vĂn hÓa thÁi hÒa - vietnamvanhien.orgvietnamvanhien.org/vanhienvietnam.pdf · vĂn hiẾn...

602
1 VĂN HÓA THÁI HÒA VIT TC II VĂN HIẾN VIỆT NAM VIT NHÂN

Upload: others

Post on 04-Oct-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 1

    VĂN HÓA THÁI HÒA VIỆT TỘC

    II

    VĂN HIẾN VIỆT NAM

    VIỆT NHÂN

  • 2

    CƠ CẤU NỀN VĂN HÓA ĐÔNG NAM

    Theo bảng Nguyệt Lệnh, ta có:

    ( Kinh Lễ IV. 57. Couvreur )

    NGŨ HÀNH

    Ngũ hành: Đồ hình : Thủy Hỏa Mộc Kim Thổ

    Số độ : 1 2 3 4 5

    Ngũ phương : Bắc Nam Đông Tây Tr.ương

    Ngũ thời : Đông Hạ Xuân Thu Tứ quý

    Ngũ sắc: Đen Đỏ Xanh Trắng Vàng

    Màu sắc : Đông ( 3 ) = Mộc: màu Xanh; Nam ( 2 ) = Hỏa: màu Đỏ

    Cơ cấu nền Văn hoá Đông Nam: 3 - 2

    Từ bộ số cơ cấu 3 - 2, ( hay Vài Ba: 2 - 3 ), ta có 2+ 3 = 5.

    3 - 2, 5 là 3 Nguyên lý nền tảng của Việt Nho.

    Số 2: Nền tảng của Dịch lý: Thái hòa ( Tiến hoá Trường tồn )

    Số 3: Nhân chủ: Con Người tự chủ, tự lực, tự cường.

    Số 5: Tâm linh: Nguồn Sống và nguồn Sáng.

    Bộ Huyền số này là nền tảng của Tứ Thư Ngũ Kinh mà Đức Khổng Tử đã “ Tổ thuật “ Từ Nghiêu Thuấn.

    Nhờ bộ Cơ cấu này mà nền Văn hoá Đông Nam của Việt tộc đạt được cuộc sống Hòa khắp mặt nên gọi là Thái hoà:

    1.- Trong từng cá nhân là Hoà Tâm với Vật, Hòa Tình với Lý.

    2.- Trong gia đình là Hòa giữa vợ và chồng, Cha mẹ và con cái.

    3.- Trong quốc gia là Hòa giữa Nhân quyền và Dân quyền.

    4.- Trên Thế giới là “ Tứ hải giai huynh đệ”.

    5.- Trên cấp siêu hình là Hoà giữa Hữu vi và Vô vi để đạt tới An vi.

    Cảnh Thái hòa đã được Tổ tiên Việt quảng diễn qua những bước An hành trên mặt Trống Đồng.

    VĂN HIẾN VIỆT NAM Do An Việt Houston, Texas và California, USA

    Ấn hành lần thứ nhất tại Hoa Kỳ

    Năm 2010

    Copyright © 2010 by Việt Nhân

    All Right Reserved

    Tác giả giữ bản quyền

    VIỆC SỬ DỤNG BÀI VỞ CHO MỤC ĐÍCH HỌC THUẬT KHÔNG HẠN CHẾ, NHƯNG XIN GHI RÕ NGUỒN

    VÀ KHÔNG ĐƯỢC PHÉP SỬA NỘI DUNG VĂN BẢN

    Thư từ, đặt mua sách, xin liên lạc với:

    Ông Nguyễn Kim Luân. An Việt Houston

    E mail: [email protected]. Phone: (832 ) 372 - 0992 ( cell )

    Ông Nguyễn Minh Thành. An Việt California

    E mail: [email protected]. Phone : ( 818 ) 360 - 2554

    Hình bìa: CRE8ix Design Solutions

    www.cre8ix.com

    mailto:[email protected]:[email protected]

  • 3

    CƠ CẤU VIỆT NHO

    * TRONG CỔ VẬT: CÂY PHỦ VIỆT

    ( Cơ cấu Việt Nho )

    I.- DANH TÍNH:

    VIỆT ( Cây Phủ Việt )

    II.- THỂ TÍNH:

    2 Giao Long đang cài hoa kết hoa

    3 Người mang lông chim đang múa theo chiều Tả nhậm hay 3 hươu sao ( Lộc Tục ).

    CƠ CẤU nền Văn hoá Đông Nam của đại chủng Việt : 3 – 2 , 5 ( 2 + 3 = 5 )

    cũng như Việt Nho: 2 – 3 ( Vài Ba ), 5

    TRONG THÁNH KINH

    . . . “ Tất cả những gì được viết ra trong 10 chương đầu tiên của Kinh Sáng Thế ký đều tìm thấy tại dải Văn hóa này và tất cả chúng đều xảy ra tại Viễn Đông: Sự tạo thành từ Nước, sự phân chia Đất Trời, tạo ra con Người từ đất đỏ và sự tạo

    thành E Và từ sườn của người đó, sự sa ngã, Cain và Abel và tất nhiên cả Hồng thủy nữa . . . “

    ( Địa Đàng ở phương Đông. Eden in the East của Stephen Oppenheimer. Bản dịch của Lê Sỹ Giản và Hoàng Thị Hà..

    Nhà xuất bản Lao Động, trang 722 ).

    Một cách rất dè dặt, vì sự liên hệ này, ta có thể ta có thể tìm thấy cơ cấu của nền Văn hoá Viêt trong Dụ ngôn của Chúa

    Yêsu :

    Chúa Yêsu làm phép cho 5.000 người ăn với:

    5 ( ổ bánh ) và 2 ( con cá ); ( 5- 2 = 3 )

    ( Mathew: 14 -19 ; Mark: 6 – 41; Luca : 9 – 16 ; Jean: 6 – 9 .)

  • 4

    CHÙA MỘT CỘT

    Ở HÀ NỘI

    Tượng trưng cho các cặp đối cực:

    Âm / Dương,Yoni / Linga, Tiên / Rồng, Nòng( Cái Hồ ) / Nọc ( Cái cột ) , Đất / Trời, Chẵn / Lẻ . .

    “ Nghịch số chi lý “ của Kinh Dịch.

    Đại Đạo: Âm Dương Hoà: 2 - 1

    ( Thuận Vợ thuận Chồng tát bể Đông cũng cạn )

  • 5

    HAI VẬT BIỂU

    TIÊN * RỒNG

    Chim Và Long thăng hoa ( siêu việt hóa ) thành Tiên và Rồng

    Tiên hoá Chim, Chim hoá Tiên: Vũ hoá.

    Giao long & Xà long hợp lại thành Rồng

    ( Nghệ thuật sông Hoài )

    Mẹ Non Nhân * Cha Nước Trí * Con Hùng Cường

    Một số Nước có Vật biểu đơn:

    Ấn Độ: Voi

    Đức: Gấu

    Anh: Sư Tử

    Pháp: Gà Cồ

    Hoa Kỳ: Chim Ưng

    Tàu: Chim Cú ( Thời Hiên Viên), đến Bạch Mã, rồi Rồng

    Riêng Việt Nam có vật biểu kép: Tiên Rồng ( 2 - 1)

    Tiên Rồng gặp nhau trên cánh đồng Tương: Âm Dương Hòa

  • 6

    Kính dâng với lòng Tôn kính và Biết ơn:

    I.-Tổ mẫu Âu Cơ, Tổ phụ Lạc Long và Quốc Tổ Hùng Vương:

    Nền tảng Văn Hoá Thái hòa

    II.- Đức Bà Maria, Nghĩa phụ Thánh Giuse và Chúa Yêsu Cứu thế:

    Nền tảng của Kitô giáo

    Với Tình thương bao la, các Ngài như Ngôi sao Bắc đẩu đã hướng dẫn con từ Quê Mẹ Việt Nam

    vượt qua ba lần tỵ nạn, một lần theo đường bộ, lần thứ hai qua rừng thẳm Viêt Lào và lần thứ ba qua

    biển sâu, lần thứ tư vượt trùng dương qua Quê Cha Hoa Kỳ, nơi đây đã cưu mang gia đình chúng

    con với cuộc sống đầy nhân phẩm. Đặc biệt nhờ qua Tiềm thức cộng thông Nhân loại, chúng con

    đã nhận ra tính chất Đại đồng và Tiểu dị của hai nền Văn hoá Đông Tây.

    III.- Kính dâng các Tổ phụ Dân tộc Hoa kỳ đã cưu mang Dân tỵ nạn Việt Nam:

    Nền tảng của Chế độ Dân chủ

    Các Ngài đã đem Đạo vào Đời bằng cách thiết lập Chế độ Dân chủ có nền tảng Dịch lý tương tự như

    nền Văn hoá của Tổ tiên Việt chúng con, gương mẫu cho các nền Dân chủ thế giới, nơi đây mọi

    người trên Thế giới có thể chung sống Hoà bình với nhau.

    Việt Nhân & Nguyễn Quang

    Kính dâng lên Quý Ngài 8 tác phẩm thuộc nền Văn hoá Thái hòa Việt tộc

    nén Hương Lòng Kính mến và Biết ơn.

    Các tác phẩm:

    1.- Nền Văn hoá Đông Nam ( Việt Nhân )

    2.- Văn Hiến Việt Nam ( Việt Nhân )

    3.- Đạo lý Xử thế ( Nguyên Quang )

    4.- Việt Nho trong lòng Dân tộc Việt Nam ( Việt Nhân )

    5.- Hội nhập Văn hoá Á Âu ( Việt Nhân )

    6.- Đạo lý Xử thế II ( Nguyễn Quang )

    7.- Sơ thảo về Vấn đề Giáo dục

    8.- Tìm về Cội nguồn Văn hoá Dân tộc

    Đây là nền Văn hoá của Tổ tiên, nên thuộc Bản quyền của mọi người trong Dân tộc Việt Nam cùng

    những ai muốn tìm hiều, không có một hạn chế nào cả, với hy vọng chỉ xin Gạn lọc và Hệ thống hoá

    để xây dựng nên Bộ sách Dân tộc gồm Kinh, Triết, Sử, Văn như là Thánh kinh của Dân tộc Việt Nam.

  • 7

    Giáo Sư Triết gia Lương Kim Định

    ( 15-06-1914 - 25-03-1997 )

    Kính dâng Anh Linh Giáo sư Kim Định

    Lòng kính mến và biết ơn

    Vị tôn sư đã dẫn dắt con về nguồn sống Việt.

    Kính hương linh Ông Nguyễn Duy Quang

    Gia trưởng Họ An Việt Houston

    Đã nhiệt tình cung cấp tài liệu Việt Nho và triết lý An vi

    Của G. S. Kim Định .

    Chân thành cảm ơn:

    Ông Vũ Khánh Thành, Trưởng ban Thường Vụ An Việt toàn cầu & Anh Quốc

    Đã khuyến khích và cung cấp tài liệu.

  • 8

    Kính dâng Hương Linh

    Song thân : Ông Nguyễn Văn Đức & Bà Phan Thị Nho

    Lòng báo hiếu của đứa con phiêu bạt

    Cùng người bạn đời Nguyễn thị Phi Nga

    đã cùng nhau trôi nổi nhiều nơi trên thế giới

    Mến trao lại cho

    Các Con, Dâu, Rể và Cháu Chắt mai hậu

    Di bảo: Ngọc Long Toại của Tổ tiên Việt .

    Hết lòng cảm ơn các Dâu, Rể, Con

    Đặc biệt Thuý Phi, Diễm Phi & nhất là Minh Thành

    Đã lưu tâm giúp phương tiện và kỹ thuật.

  • 9

    VĂN MIẾU Ở HÀ NỘI

    Văn Miếu của Việt Nam Văn Hiến chi bang

    “ Ta thấy thực chất xã hội cổ sơ của chúng ta, một nước đã tiến tới đợt Nhân bản Tâm linh, tức là

    thoát được hai trong bốn tai họa mà các sử gia lớn đều kể tới: Một là chế độ Nô lệ, hai là những quá

    đáng của Tăng lữ, ba là nạn chuyên chế, bốn là chiến tranh xâm lăng hay nạn đế quốc (Civ.I. 187 ).

    Việt Nho đã thoát được vòng luẩn quẩn đó nhờ đã bước tiến từ Thần thoại đến Nhân thoại, mà Văn

    Miếu là một bảo chứng Tâm linh. Đó là loại Đền Thờ đặc biệt, vì không phải để cầu kinh hay làm

    bùa phép ( Temple unique du monde: ni prière, ni magie ) nhưng để ghi ơn Tiên Tổ, để khắc cốt minh

    tâm học đạo làm Người văn minh. Nói khác đi văn minh là một chứng tích của sự thành công đi lên

    tự Bái vật ( không qua Ý hệ ) đến Tâm linh không phải đổ máu và vẫn dành được quyền Nhân chủ

    cho con Người.” ( Lược trích trong Cơ cấu Việt Nho. Tr. 110. Kim Định )

    “ Văn miếu là một thứ nhà Thờ đặc biệt lấy văn hoá thay cho tin tưởng của Đền, Chùa, Miếu, Mạo,

    tức Thần Thánh không được gì cả, chỉ có con Người: những anh hùng liệt sĩ, nhất là các anh hùng

    văn hoá. Đó là chính những người dựng ra Nước ra Làng gọi là Văn Tổ. Đó là một nước không có

    Tôn giáo, không có Tin mà chỉ có Văn, nhưng là thứ Văn chơi nổi vai trò Tôn giáo, nếu Tôn giáo có

    Tu sĩ thì đây có Văn hiến. “ ( Gốc rễ triết Việt: Tr.118. Kim Định )

  • 10

    CÂY ĐA BÁCH VI ỆT

    Lá rụng về cội

    CÂY ĐA Ở ĐỀN BÁT ĐẾ, BẮC NINH

    HÀNH HƯƠNG VỀ NGUỒN BÁCH VIỆT

  • 11

    MỤC LỤC

    VĂN MIẾU Ở HÀ NỘI ......................................................................................................................... 9

    LỜI TỰA .............................................................................................................................................. 42

    PHẦN MỘT: PHẦN VĂN ................................................................................................................... 49

    CHƯƠNG MỘT ................................................................................................................................... 49

    NGUỒN GỐC QUỐC HIỆU, VẬT BIỂU CỦA VIỆT NAM VÀ TÀU ............................................. 49

    A.- Việc đặt tên cho một cá nhân ......................................................................................................... 49

    B.- Việc đặt tên cho một Nước ............................................................................................................. 50

    C.- Nguồn gốc và quốc hiệu Nước Việt Nam ...................................................................................... 50

    I.- Hồng Bàng: 鴻 (厖) 龐 ................................................................................................................ 51

    II.- Xích Quỷ: 赤鬼 .......................................................................................................................... 52

    III.- Văn Lang: 文 廊 (1) .................................................................................................................. 53

    III.-Âu Lạc: 甌 貉 ............................................................................................................................. 56

    IV.- Nam Việt: 南 越 (1) ................................................................................................................. 57

    V.- Giao Chỉ: 交 止 ......................................................................................................................... 58

    D.- Tên Nước với Vật biểu ................................................................................................................... 60

    E.- Quốc hiệu và Vật biểu ( Tổ ) của Tàu ............................................................................................ 61

    I.- Ba thực thể : Việt, Nho, Tàu ........................................................................................................ 61

    1.- Việt .......................................................................................................................................... 61

    2.- Nho .......................................................................................................................................... 61

    3.- Tàu ........................................................................................................................................... 62

    II.- Sự thực lịch sử trải dài suốt dòng trình sử của Tàu .................................................................... 62

    III.- Ai cắt cánh Phượng Hoàng? Ai rước Bìm Bịp về nuôi ? .......................................................... 63

    G.- Vật biểu của Việt và Tàu ................................................................................................................ 64

    I.- Vật biểu của Việt ......................................................................................................................... 64

    II.- Vật biểu của Tàu ......................................................................................................................... 65

    CHƯƠNG HAI ..................................................................................................................................... 67

    VIỆT NAM CÓ BỐN NGÀN NĂM VĂN HIẾN ................................................................................ 67

    A.- Văn là gì? ....................................................................................................................................... 67

    1.- Nước Việt Nam là nước duy nhất có thể gọi là Văn hiến. ...................................................... 68

    2.-Duy nhất có Văn hiến lâu đời đến hơn 4 ngàn năm. ................................................................ 68

    3.- Và duy nhất còn thể tiếp Nối trong thời đại mới này. ............................................................. 68

    B.- Hiến là gì? ....................................................................................................................................... 69

    C.- Bốn ngàn năm Văn hiến ................................................................................................................. 69

    D.- Đất nước của chữ Văn: Văn Lang quốc ......................................................................................... 71

    E.- Nguồn gốc câu: Việt Nam Văn Hiến Chi Bang .............................................................................. 72

    G.- Sách vở của một nước có Văn ........................................................................................................ 72

    I .-Tiêu chuẩn của một văn hiến chi bang ........................................................................................ 72

    II.- Việt tộc có Bộ sách dân tộc không ? .......................................................................................... 72

    1.- Không ...................................................................................................................................... 73

    2.- Có ............................................................................................................................................ 73

    3.- Bộ Huyền số ............................................................................................................................ 73

    4.- Sách Dân tộc ........................................................................................................................... 73

    a .- Sách có tên : Kinh Hữu tự .................................................................................................. 73

    b .- Sách không tên : Kinh Vô tự: Kinh Dịch ........................................................................... 73

    c.- 5 giai đoạn của Kinh Dịch .................................................................................................. 73

  • 12

    d .- Ý nghĩa các Huyền số ........................................................................................................ 74

    5.- Vài thí dụ đi trật đường ........................................................................................................... 75

    a.- Chữ Chân Chim, Con Quăng với chữ Lệ ............................................................................ 75

    b.- Hủ Nho bỏ số Sinh mà chuyên nhiều về số Thành là Bát quái và 64 quẻ. ......................... 76

    CHƯƠNG BA ...................................................................................................................................... 77

    VĂN HÓA VIỆT NAM: LÂU ĐÀI 5 TẦNG ...................................................................................... 77

    A .- Dẫn nhập về Văn hóa Viêt Nam .................................................................................................... 77

    B .- LÂU ĐÀI I: TIÊN RỒNG ............................................................................................................. 78

    I.- Lập mối Tương quan.................................................................................................................... 78

    1.- Con số 2 kỳ lạ .......................................................................................................................... 78

    2.-Vũ trụ quan động ...................................................................................................................... 79

    3.- Mối Tương quan Bản thể ........................................................................................................ 79

    a.- Nữ Oa Phục Hi giao chỉ bằng đuôi ...................................................................................... 79

    b.- Hai Rồng giao chỉ bằng tay và chân .................................................................................... 80

    c.- Thuyền Tình bể Ái .............................................................................................................. 80

    II.- Vật Tổ và vật biểu của đại chủng Việt ....................................................................................... 80

    III.- Quá trình Vũ hoá ( Hóa Tiên ) .................................................................................................. 80

    1.- Dương điểu ( thời thờ Mặt trời ) ............................................................................................. 80

    2.- Chim nước ( loài Lưỡng thê ) .................................................................................................. 81

    IV.- Quá trình Hoá Long .................................................................................................................. 81

    1.- Giao Long và Xà Long hóa Rồng ........................................................................................... 81

    2- Thuyền Rồng ............................................................................................................................ 82

    3.- Tượng ý Rồng ......................................................................................................................... 82

    IV.- Vật Tổ biến thành Vật biểu ...................................................................................................... 83

    V.- Minh triết triệt Thượng và triệt Hạ ............................................................................................. 84

    1.- Từ ............................................................................................................................................ 84

    2.- Tượng ...................................................................................................................................... 84

    3.- Số ............................................................................................................................................. 84

    4.- Chế ......................................................................................................................................... 85

    C.- LÂU ĐÀI II: CÂY VIỆT ............................................................................................................... 85

    I.- Cây Việt ( 2 – 3 ) ............................................................................................................................. 85

    1.- Việt là siêu việt ........................................................................................................................ 86

    2.- Danh tính và Thể tính của Phủ Việt ....................................................................................... 86

    3.- Họ Hồng Bàng lập quốc vào - 2879 ........................................................................................ 86

    4.-Bộ số Vài Ba ( 2 – 3 ) ............................................................................................................... 87

    II.- CÂY VIỆT ( Tiếp ) ......................................................................................................................... 87

    1.- Hình Cây Việt với bộ số 2 - 3 ................................................................................................. 87

    2.- Nét Cong của cây Việt ............................................................................................................ 87

    3.- Hình Thao Thiết là hình Thần Rồng ....................................................................................... 87

    4.- Thao thiết nửa Chim nửa Rồng: Văn Quý Long ..................................................................... 88

    5.- Giao Long và Xà Long thành Rồng ........................................................................................ 88

    6.- Chim hóa Tiên, Tiên hoá Chim ............................................................................................... 89

    7.- Bánh Dầy bánh Chưng ............................................................................................................ 89

    8.- Cách xếp quẻ Kinh Dịch: ........................................................................................................ 89

    a.- Bát quái ................................................................................................................................ 89

    b.-Tiên thiên Bát quái Hậu thiên Bát quái ................................................................................ 89

    c.- 64 quẻ: ................................................................................................................................. 90

    9.- Hình Thái cực phân Lưỡng nghi ............................................................................................. 90

    10.- Dấu Đông Sơn ....................................................................................................................... 91

    11.- Nhà mái cong. ....................................................................................................................... 91

  • 13

    12.- Cái Tước với bộ số Vài Ba .................................................................................................... 91

    13.- Cái Qua với bộ số 3 – 2 ......................................................................................................... 91

    D .- LÂU ĐÀI III: SÁCH ƯỚC ........................................................................................................... 91

    1.- Sách Ước: Thánh Kinh Việt Nam ........................................................................................... 91

    2.- Nguồn gốc Sách Ước: Thái Bình Dương ................................................................................ 92

    3.- Sách Ước: Nguồn gốc của Đạo Nho ....................................................................................... 92

    4.- Nguồn gốc của Cơ cấu Ngũ hành ............................................................................................ 93

    5.-Việt tỉnh: Tiền thân Khung Ngũ hành ...................................................................................... 93

    6.- Giếng Việt: Đăng ký chủ quyền Ngũ hành trên Trời .............................................................. 93

    7.- Ngũ hành : Đồ hình và Số độ .................................................................................................. 94

    8.- Ngũ hành, Cơ cấu Không Thời gian và Ngũ sắc ..................................................................... 95

    Hỏa Nam ................................................................................................ 95

    9.- Vòng Sinh ................................................................................................................................ 95

    10.- Vòng Kháng ( khắc ) ............................................................................................................. 95

    11.-Vòng Trong vòng Ngoài ....................................................................................................... 95

    12.- Hồng phạm ............................................................................................................................ 96

    13.- Cửu Trù ................................................................................................................................. 96

    14.- Chữ Viên: Vãn và Vạn .......................................................................................................... 96

    15.- Năm giai đoạn của Dịch ........................................................................................................ 96

    a.- Dịch Trời Đất ...................................................................................................................... 96

    b.- Dịch Phục Hy ...................................................................................................................... 96

    c.- Dịch Ðại Vũ ......................................................................................................................... 97

    d.- Dịch Văn Vương ................................................................................................................. 97

    e.- Dịch Khổng Tử .................................................................................................................... 97

    16.- Nguồn gốc Nho ..................................................................................................................... 97

    17.-Hỏi Khổng Tử có công gì ? .................................................................................................... 97

    E.- LÂU ĐÀI IV: GẬY THẦN ............................................................................................................ 98

    I.- Gậy Thần ...................................................................................................................................... 98

    1.- Gậy Thần: Đợt tăng trưởng của Ngũ hành .............................................................................. 98

    2.- Vòng Sinh vòng Thành ........................................................................................................... 98

    3.- Khung Việt tỉnh ....................................................................................................................... 98

    4.- Minh triết là gì ? ...................................................................................................................... 98

    5.- Văn minh thiếu Minh triết ....................................................................................................... 99

    a.- Thiếu một nền “ chu tri “ toàn diện ..................................................................................... 99

    b.- Thiếu khả năng kiến tạo Hòa bình ...................................................................................... 99

    6.- Văn minh đánh mất nguyên lý Mẹ .......................................................................................... 99

    7.-Văn minh chưa thiết lập được nền Nhân chủ ........................................................................... 99

    8.- Sách Ước bao gồm tất cả: ..................................................................................................... 100

    II.- GẬY THẦN ( Tiếp ) ................................................................................................................ 100

    1.- Cửu Lạc: Con số 9 của dân Lạc ............................................................................................ 100

    2.- Hình người nhảy múa ............................................................................................................ 100

    3.- Vòng con giáp ....................................................................................................................... 100

    4.-Lạc Thư sách của dân Lạc ...................................................................................................... 101

    G.- LÂU ĐÀI V: TRỐNG ĐỒNG ..................................................................................................... 102

    I.- Tổng quát ................................................................................................................................... 102

    II.- Mặt trống .................................................................................................................................. 102

    III.- Tang trống ............................................................................................................................... 102

    IV. Năm cái nhìn ............................................................................................................................ 102

    1.- Cái nhìn Lên Sổ ..................................................................................................................... 102

    a.- Yếu tố Vầng nhật ............................................................................................................... 102

  • 14

    b.-Yếu tố Tiên Rồng ............................................................................................................... 103

    c.-Yếu tố Tả nhậm .................................................................................................................. 103

    d.- Yếu tố Nông nghiệp .......................................................................................................... 103

    e.-Yếu tố Ca vũ ....................................................................................................................... 103

    2.- Cái nhìn Cơ cấu ..................................................................................................................... 103

    3.- Cái nhìn thấm thấu ................................................................................................................ 104

    4.- Cái nhìn đâm thủng ............................................................................................................... 105

    5.- Cái nhìn toả lan ..................................................................................................................... 106

    6.- Cuộc sống phong lưu............................................................................................................. 106

    7.- Căn do khổ lụy ...................................................................................................................... 107

    V.- Minh Triết Trống Đồng ............................................................................................................ 108

    1.- Tổng Quát .............................................................................................................................. 108

    2.- Trống Đồng Ngọc Lũ ............................................................................................................ 108

    a.- Thành trống ....................................................................................................................... 109

    b.- Mặt Trống .......................................................................................................................... 109

    3.- Những yếu tố Triết Việt ........................................................................................................ 109

    a.- Mặt Trời ............................................................................................................................. 109

    b.- Chim .................................................................................................................................. 109

    c.- Tả nhậm ............................................................................................................................. 110

    d.- Giao chỉ ............................................................................................................................. 110

    e.- Nông nghiệp ...................................................................................................................... 111

    g.- Địa vị Con Người .............................................................................................................. 111

    h.- Tiên Rồng .......................................................................................................................... 111

    4.- Cảnh Thái Hòa trên mặt Trống ............................................................................................. 111

    a.- Hài hòa .............................................................................................................................. 111

    b.-Thái hòa .............................................................................................................................. 111

    5.- Sứ Điệp Trống Đồng ............................................................................................................. 112

    a.- Tên Trống .......................................................................................................................... 112

    b.- Ý sâu .................................................................................................................................. 113

    c.- Chiều kích vô biên nơi con Người .................................................................................... 113

    d.- Nhân dục vô nhai .............................................................................................................. 113

    e.- Ca vũ .................................................................................................................................. 114

    CHƯƠNG BỐN ................................................................................................................................. 116

    VIỆT NHO ......................................................................................................................................... 116

    A.- Danh từ Nho ................................................................................................................................. 116

    Từ Hoàng Nho qua Di Nho tới Việt Nho ....................................................................................... 116

    1.- Hoàng Nho ............................................................................................................................ 116

    a.-Nho đặt nền móng Tàu hoàn chỉnh .................................................................................... 116

    b.- Nhà Chu để mất cổ thư ...................................................................................................... 117

    2 .- Di Nho .................................................................................................................................. 117

    3. Việt Nho ................................................................................................................................. 117

    B.- Phân biệt Tàu và Di ...................................................................................................................... 118

    I.- Người Tàu là ai? ........................................................................................................................ 118

    1.- Di hoá ra Tàu ......................................................................................................................... 118

    2.- Những rợ phương Bắc hoá ra Tàu ........................................................................................ 118

    3.- Di bị Tàu chinh phục ............................................................................................................. 118

    II.- Nước Tàu .................................................................................................................................. 118

    III.- Văn hoá Tứ Di ......................................................................................................................... 119

    IV.-Tàu khác Di .............................................................................................................................. 119

    1.- Khác về lá cờ ......................................................................................................................... 119

  • 15

    2.- Khác về văn hoá .................................................................................................................... 119

    3.- Về Tiếng nói .......................................................................................................................... 119

    V.- Tên nước Tàu ........................................................................................................................... 120

    VI.- Trái khoắy lịch sử ................................................................................................................... 120

    VII.- Những dấu văn hoá Tứ Di ..................................................................................................... 121

    1.- Trọng bên Tả ......................................................................................................................... 121

    2.-Bên Tả đi với phương Đông Nam .......................................................................................... 121

    3.- Trọng bên Tả là trọng Nữ, tức trọng nguyên lý Mẹ, ............................................................. 121

    4.-Trọng số 5, ngược với Tàu trọng số 6. ................................................................................... 121

    5.- Bà Nữ Oa là người Di ........................................................................................................... 121

    6.- Phục Hy cũng là người Di ..................................................................................................... 121

    7.-Vật Tổ là Chim và Xà Long mạn Bắc hoặc Giao Long mạn Nam ........................................ 121

    8.- Ông Thuấn nói về đức Hiếu tức là đặt quan trọng về Gia đình ............................................ 121

    VIII.- Những dấu chỉ bên ngoài...................................................................................................... 121

    1.- Di ruộng nước, Tàu ruộng khô .............................................................................................. 121

    2.- Di đi thuyền, Tàu đi ngựa ..................................................................................................... 121

    IX.- Huyền sử ................................................................................................................................. 122

    X.-Văn hoá ..................................................................................................................................... 122

    XI.- Văn minh, nhà Chu ................................................................................................................. 122

    1.- Quân đội ................................................................................................................................ 122

    2.- Tôn quân: Vua thần ............................................................................................................... 122

    3.- Luật pháp ............................................................................................................................... 122

    4.- Chữ viết ................................................................................................................................. 123

    5.- Hôn phối ................................................................................................................................ 123

    XII.- Chu Nho ( tiếp ) ..................................................................................................................... 124

    1.- Khử tịch ................................................................................................................................. 124

    2.- Nhà Châu với 4 yếu tồ Du mục phụ hệ ................................................................................. 124

    3 .- Nhà Tần “đốt sách chôn Nho “ ............................................................................................ 124

    XIII.- Hán Nho ............................................................................................................................... 124

    XIV.- Khổng giáo ( Nho giáo) ....................................................................................................... 124

    1.- Khổng tử cứu vãn Đạo xưa ................................................................................................... 124

    2.- Khổng Tử quay về phương Nam ........................................................................................... 124

    C.-Nguồn gốc Nho .............................................................................................................................. 125

    I .- Nét đặc trưng của Nho .............................................................................................................. 125

    II .- Phát nguyên của Nho ............................................................................................................... 126

    III .- Danh tính ................................................................................................................................ 126

    IV.- Việt Nam kế thừa đại tộc Việt ................................................................................................ 126

    1 .- Việt Nam mang tên Việt ...................................................................................................... 126

    2 .- Trang huyền sử với bộ huyền số 2, 3, 5 ............................................................................... 126

    3 .- Mang đậm tính chất nguyên lý Mẹ ...................................................................................... 126

    4.- Giữ được Thái hoà nhờ nguyên lý Mẹ .................................................................................. 126

    V.- Triết Việt: nỗi ngạc nhiên của nhiều người .............................................................................. 127

    1.- Tiền Tần là sáng tác, hậu Tần là phóng tác ........................................................................... 127

    2 .- Tìm ra nguồn gốc chung các dân tộc Đông Á ...................................................................... 127

    3 .- Phục hưng nền Đạo chung của đại Tộc ................................................................................ 127

    D .- Minh giải các luận cứ trên ........................................................................................................... 127

    I.- Ba thực thể: Việt, Nho, Tàu ....................................................................................................... 127

    II .- Đạo Nho tương xứng với Việt tộc ........................................................................................... 128

    III .- Mạnh Tử tố cáo Tàu là nước khấu thù ................................................................................... 128

    E.- Nguồn Đạo gốc Đời ...................................................................................................................... 129

  • 16

    I.- Tại sao lại dùng nhiều số ? ......................................................................................................... 130

    II.- Tại sao không dùng số cũng đạt Đạo ........................................................................................ 130

    G.- Tại sao khi nói về Gốc Đạo lại trưng Kinh Dịch.......................................................................... 130

    H .- Nguồn gốc nước Việt .................................................................................................................. 130

    .-Kể từ trời mở Viêm bang ......................................................................................................... 131

    2.- Sơ đầu có họ Hồng Bàng mới ra ........................................................................................... 131

    3.-Cháu đời Viêm đế thứ 3 ......................................................................................................... 131

    4.-Nối dòng Hỏa đức gọi là Đế Minh ......................................................................................... 131

    5.- Gốc Đạo với gốc Nước là một .............................................................................................. 131

    I.- Chú giải .......................................................................................................................................... 132

    I.-Nho .............................................................................................................................................. 132

    II.-Việt Nam ................................................................................................................................... 132

    III.-Thiện Nhân ............................................................................................................................... 133

    IV.-Nhập ư Thất ............................................................................................................................. 133

    V.- Cư ............................................................................................................................................. 133

    CHƯƠNG NĂM ................................................................................................................................ 134

    TINH HOA VIỆT NHO ..................................................................................................................... 134

    NÉT SONG TRÙNG LƯỠNG HỢP, TẢ NHẬM, TAM TÀI VÀ NGŨ HÀNH ............................. 134

    NÉT SONG TRÙNG LƯỠNG HỢP ................................................................................................. 135

    I.- Con Người Việt Nho .................................................................................................................. 135

    II.-Nét Song trùng lưỡng hợp ......................................................................................................... 135

    III .- Ðặc tính Thái Hòa của nét Song trùng lưỡng hợp.................................................................. 136

    IV.- Nhận diện nét song trùng nơi văn hoá Việt ............................................................................ 137

    V.- Nhận diện nét Song trùng nơi Con Người và Xã hội ............................................................... 137

    1.- Chữ Hoà trong từng Cá nhân ................................................................................................ 137

    2.- Ngũ thường: Đạo đức cá nhân .............................................................................................. 138

    a .- Nhân ................................................................................................................................. 140

    b .-Nghĩa ................................................................................................................................. 140

    c.- Lễ ....................................................................................................................................... 141

    d .-Trí ...................................................................................................................................... 141

    e .-Tín ..................................................................................................................................... 141

    3 .- Ngũ luân: Công lý xã hội ..................................................................................................... 142

    a .- Vợ chồng .......................................................................................................................... 142

    b .- Cha mẹ và con cái ............................................................................................................ 143

    c .- Anh Chị em ...................................................................................................................... 143

    d .- Vua tôi: Nhân dân và Chính quyền .................................................................................. 144

    e.- Bạn bè, đồng bào ............................................................................................................... 144

    4.- Chữ Hoà trong từng quốc gia ................................................................................................ 144

    5 .- Hoà bình thế giới .................................................................................................................. 145

    6.- Thế quân bình động của vũ trụ .............................................................................................. 145

    7.- Vài điều cần phân biệt ........................................................................................................... 145

    a.- Tam cương là của Hán Nho ............................................................................................... 145

    b.-Sự khác nhau giữa Ngũ luân của Tàu và Việt .................................................................... 146

    8 .- Vai trò của Văn hoá đối với các ngành khác ........................................................................ 146

    TẢ NHẬM & HỮU NHẬM .............................................................................................................. 147

    I.- Tả nhậm ..................................................................................................................................... 147

    1 .- Thuận Thiên ......................................................................................................................... 147

    2.-Trọng Tình hơn Lý ................................................................................................................. 147

    3 .-Phù yểu .................................................................................................................................. 147

    4.-Triết lý Tả nhậm ..................................................................................................................... 147

  • 17

    II.- Hữu nhậm ................................................................................................................................. 147

    1.- Về Văn hoá ............................................................................................................................ 148

    2.- Trong chế độ chính trị ........................................................................................................... 148

    III.-Triết lý Hữu nhậm đưa thế giới về đâu? .................................................................................. 148

    IV.-Tại sao Tổ tiên ta lại chọn con đường Tả nhậm, phù yểu? ...................................................... 148

    V.- Cha ông ta dùng vũ khí và phương cách nào để chống lại? ..................................................... 149

    VI.- Chống bạo lực để làm gì? ....................................................................................................... 149

    VII.-Tổ tiên Việt xưa đã triển khai tuyệt vời nếp sống thái hoà và dũng lược ............................... 149

    TAM TÀI ............................................................................................................................................ 150

    I.- Ý nghĩa chữ Tài ......................................................................................................................... 150

    1.- Vị trí cao cả của con Người................................................................................................... 150

    2.- Nguồn gốc của triết lý Biến dịch ........................................................................................... 150

    II.- Triết lý Tác động ...................................................................................................................... 150

    1.- Vô cực. .................................................................................................................................. 151

    2.- Thái cực. ................................................................................................................................ 151

    3.- Thiên mệnh. ........................................................................................................................... 151

    4.- Tam tài .................................................................................................................................. 151

    III.- Mấy nét lớn về Tam tài ........................................................................................................... 152

    IV.- Triết lý bằng Động từ .............................................................................................................. 153

    V.- Đồng Thanh tương ứng, đồng Khí tương cầu .......................................................................... 155

    VI.-Thiên Nhân tương dữ ............................................................................................................... 156

    NGŨ HÀNH ....................................................................................................................................... 158

    I.- Nguồn gốc văn học .................................................................................................................... 158

    II.- Nội dung bản văn ...................................................................................................................... 159

    1.- Thiên Hồng phạm nói: .......................................................................................................... 159

    2.- Ý nghĩa của Hành: Yếu tính của Nước ................................................................................. 159

    3.-Về thứ tự Tiên thiên ............................................................................................................... 160

    4.-Ý nghĩa chữ Ngũ trong danh từ Ngũ Hành ............................................................................ 160

    5.-Ý nghĩa chữ Hành .................................................................................................................. 160

    6.- Sự quan trọng của Hành Thổ................................................................................................. 161

    III.- Tương sinh tương khắc ........................................................................................................... 161

    1.- Thứ tự tương sinh .................................................................................................................. 161

    2.-Thứ tự đối kháng .................................................................................................................... 162

    IV.- Sự khác nhau giữa Hà Đồ và Lạc Thư .................................................................................... 162

    1.- Số Sinh và Số Thành ............................................................................................................. 162

    2.- Số Đất và Số Trời .................................................................................................................. 162

    3.- Vòng Trong vòng Ngoài: ...................................................................................................... 162

    4.- Hai Tinh thần của hai triết học .............................................................................................. 162

    a.- Một là triết lý vòng Ngoài ................................................................................................. 162

    b- Hai là triết lý Ngoại Nội dung hợp ..................................................................................... 162

    V.- Nguồn suối hữu thực ................................................................................................................ 163

    VI.- Triết lý Ngũ Hành ................................................................................................................... 165

    VII.- Trở lại đất Tổ ......................................................................................................................... 167

    VIII.- Vài ý góp thêm ..................................................................................................................... 168

    TINH HOA VĂN HÓA ĐẶT NỀN TRÊN TAM TÀI ...................................................................... 169

    I.- Trên cấp Siêu hình ..................................................................................................................... 169

    II.- Trên cấp Triết ........................................................................................................................... 170

    III.- Tôn giáo .................................................................................................................................. 170

    IV.- Kiện Chứng ( Confirmation ) về môi sinh Tinh thần .............................................................. 171

    1.- Tính Ngông ........................................................................................................................... 171

  • 18

    2.- Văn học ................................................................................................................................. 171

    V.- Kết luận .................................................................................................................................... 171

    VI- Lời bàn thêm ............................................................................................................................ 172

    1.- Nền tảng của vấn đề .............................................................................................................. 172

    2.- Nan đề của con Người và Đất nước ...................................................................................... 173

    CHƯƠNG SÁU .................................................................................................................................. 175

    NHO LÀ NHÂN ĐẠO CŨNG LÀ THIÊN ĐỊA ĐẠO ..................................................................... 175

    A.- ĐẠO LÀ GÌ? ................................................................................................................................ 175

    I.- Nhu yếu của Con Người Việt Nho............................................................................................ 176

    1.- Thực: Ăn uống ...................................................................................................................... 176

    2.- Sắc là Sắc dục ........................................................................................................................ 178

    3.- Diện là Thể diện .................................................................................................................... 178

    II- Vũ trụ quan của Việt Nho .......................................................................................................... 179

    1.-Thái cực sinh Lưỡng nghi, Lưỡng nghi sinh Tứ Tượng. . . ................................................... 179

    2.-Tại Thiên thành tượng, tại Địa thành Hình ............................................................................ 181

    a.- Số Đất, số Trời .................................................................................................................. 181

    b.- Số Sinh, số Thành ............................................................................................................. 181

    c.- Số Lẻ, số Chẵn ................................................................................................................... 181

    d.-Hướng: Định Tính ( Spécifier ) .......................................................................................... 181

    e.-Phương: Định Hình ( Caractériser ) ................................................................................... 182

    3.- Quá trình cá biệt hóa ............................................................................................................. 183

    4.-Hoà - Thời bằng Tượng, Số ................................................................................................... 184

    5.-Đạo bất viễn Nhân .................................................................................................................. 184

    6.-Đặc tính của Cá biệt hoá ........................................................................................................ 185

    7.-Thái cực nhi vô cực ................................................................................................................ 186

    III.- Nhân sinh quan của Việt Nho ................................................................................................. 186

    1.-Con Người Nhân chủ của Việt Nho ....................................................................................... 186

    2.- Nhân chủ tính ........................................................................................................................ 187

    3.- Đại Đạo của Việt Nho ........................................................................................................... 187

    a.- Thái hoà ( Số 2 ) ................................................................................................................ 187

    b.- Nhân Chủ ( Số 3 ) .............................................................................................................. 188

    c.- Tâm linh ( 2+3=5 ) ............................................................................................................ 188

    4.- Lễ Hội .................................................................................................................................... 189

    5.- Con Đường Đốc hành của Việt Tộc ( Ngôn cố hành ) .......................................................... 190

    a.- Nhân sinh: Thiên sinh, Địa dưỡng, Nhân hoà ................................................................... 190

    b.- Vi Nhân: Đội Trời - đạp Đất - ở Đời ................................................................................. 191

    C.- Quốc Kế Dân sinh ........................................................................................................................ 194

    I.- Văn hóa ...................................................................................................................................... 194

    II.- Giáo dục .................................................................................................................................... 195

    III.- Kinh tế ..................................................................................................................................... 195

    IV.- Chinh trị .................................................................................................................................. 195

    V.- Xã hội ....................................................................................................................................... 196

    VI.- Lời Kết .................................................................................................................................... 196

    CHƯƠNG BẢY ................................................................................................................................. 198

    BA NẾP SỐNG TRÊN ĐỜI ............................................................................................................... 198

    A.- Ba nếp sống .................................................................................................................................. 198

    B.- Hai lãnh vực của đời sống ngược nhau: Tâm linh và Thế sự ....................................................... 198

    C.- Nếp sống Diệt Dục ....................................................................................................................... 200

    I.- Đội Trời: Con đường Tâm linh .................................................................................................. 200

    1.- Giới: tu dưỡng các đức Luân lý ............................................................................................ 201

  • 19

    2.- Định: Tâm pháp đi vào cõi Tâm linh .................................................................................... 201

    3.- Tuệ : Đường Tâm đạo về Bến Giác ...................................................................................... 203

    II.- Đạp Đất: Thế sự ........................................................................................................................ 203

    D.-Nếp sống Đa Dục .......................................................................................................................... 206

    I.- Ở Đời ( nếp sống của người Âu Tây ) ....................................................................................... 206

    II.- Đạp Đất: Thiên Chúa Giáng sinh ............................................................................................. 209

    III..- Ở Đời: Chúa Yêsu làm chứng và rao giảng ........................................................................... 209

    III.- Đội Trời: Chúa Yêsu chuẩn bị lên Trời .................................................................................. 211

    E.- Nếp sống Quả Dục. ....................................................................................................................... 213

    I.- Đội Trời: Tâm linh của Nho giáo .............................................................................................. 215

    1.- Tâm đạo ................................................................................................................................. 216

    2.- Những đức tính của Tâm ....................................................................................................... 217

    a.- Bao dung ............................................................................................................................ 217

    b.- Thống nhất. ....................................................................................................................... 217

    3.- Hành trình đi về Tâm ............................................................................................................ 218

    a.- Giới .................................................................................................................................... 218

    b.- Định ................................................................................................................................... 218

    c.- Tuệ ..................................................................................................................................... 219

    II.- Ở Đời của người Đông Á ......................................................................................................... 219

    G..- Sa cơ thất thế quê người chiếc thân ............................................................................................. 219

    H.- Trường hợp Việt Nam hiện nay ................................................................................................... 220

    I.-Lời kết ......................................................................................................................................... 222

    K.- Lời khẩn cầu từ đáy vực Việt Nam .............................................................................................. 223

    I.- Lãnh đạo tinh thần các tôn giáo ..................................................................................................... 223

    1.- Giấc mê vong bản .................................................................................................................. 223

    2.- Giấc mê vong thân ................................................................................................................ 223

    3.-Giấc mê vong nô .................................................................................................................... 223

    4.- Giấc mê vong quốc ................................................................................................................ 223

    II.- Quý vị làm văn hoá ................................................................................................................... 224

    III- Các vị trí thức trong mọi lãnh vực trong và ngoài nước .......................................................... 224

    IV.- Quý vị chuyên về luật pháp .................................................................................................... 225

    V.- Quý vị làm chính trị ................................................................................................................. 226

    VI.- Quý vị nhà giáo ....................................................................................................................... 226

    VII.-Quý vị kinh tế gia ................................................................................................................... 227

    VIII.- Quý vị chuyên về khoa học Kỹ thuật ................................................................................... 227

    IX.- Các anh chị em đảng viên CSVN ........................................................................................... 227

    CHƯƠNG TÁM ................................................................................................................................. 230

    NHẬN DIỆN VIỆT NHO QUA NĂM ĐIỂN CHƯƠNG VIỆT ....................................................... 230

    A.- Định nghĩa Điển Chương ............................................................................................................. 230

    B.- Năm Điển chương Việt ................................................................................................................. 230

    ĐIỂN CHƯƠNG I : HUYỀN SỬ ...................................................................................................... 230

    A.- Đại cương ..................................................................................................................................... 230

    B.- Ý kiến của học giả ngoại quốc về Huyền sử ................................................................................ 231

    C.- Những trang Huyền sử Việt .......................................................................................................... 231

    NHÓM HUYỀN THOẠI THỨ NHẤT .............................................................................................. 232

    CON NGƯỜI NHÂN CHỦ CỦA VIỆT TỘC ................................................................................... 232

    A.-TRUYỆN ÔNG BÀN CỔ ............................................................................................................. 232

    Khai triển ........................................................................................................................................ 232

    II. Nhân vật Văn hoá ...................................................................................................................... 235

    1.-Bàn Cổ .................................................................................................................................... 235

  • 20

    2.-Toại Nhân ............................................................................................................................... 235

    3.- Hữu Sào ................................................................................................................................. 235

    4.- Phục Hy, Nữ Oa .................................................................................................................... 235

    5.-Thần Nông .............................................................................................................................. 235

    III.- Nguồn gốc các nhân vật huyền sử ........................................................................................... 236

    B.- TRUYỆN TIÊN RỒNG ............................................................................................................... 236

    Khai triển ........................................................................................................................................ 238

    1.- Tiên, Rồng: Vật biểu kép của Việt Nam ............................................................................... 238

    2.- Gương Mẹ Tiên Âu Cơ và Cha Rồng Lạc Long ................................................................... 239

    3.- Những bài học của Mẹ Tiên, Cha Rồng ................................................................................ 240

    4.- Những áp dụng trong thực tế của cuộc sống ......................................................................... 240

    5.- Ca dao, tục ngữ...................................................................................................................... 241

    6.- Bài hát vui ............................................................................................................................. 242

    7.- Tóm tắt .................................................................................................................................. 243

    C.- TRUYỆN VIỆT TỈNH ................................................................................................................. 243

    D.- BA VĨ TÍCH CỦA LẠC LONG QUÂN ...................................................................................... 246

    I.- TRUYỆN MỘC TINH ............................................................................................................... 246

    II.- TRUYỆN NGƯ TINH ............................................................................................................. 246

    III.- TRUYỆN HỒ TINH ............................................................................................................... 247

    Khai triển ........................................................................................................................................ 248

    1 .- Truyện Việt Tỉnh .................................................................................................................. 248

    a.- Bái vật ................................................................................................................................ 248

    b.-Ý hệ .................................................................................................................................... 248

    c.-Tâm linh ............................................................................................................................. 248

    2 .- Ba vĩ tích của Lạc Long quân .............................................................................................. 248

    NHÓM HUYỀN THOẠI THỨ HAI .................................................................................................. 249

    NỀN TẢNG GIA ĐÌNH VÀ XÓM LÀNG, THỊ TỨ ........................................................................ 249

    A.- TRUYỆN TRẦU CAU ................................................................................................................ 249

    Khai triển ........................................................................................................................................ 250

    1.- Mối liên hệ anh em ................................................................................................................ 250

    2.- Mối liên hệ vợ chồng ............................................................................................................ 250

    3.- Hai mối liên hệ xung khắc .................................................................................................... 250

    4.- Giải quyết xung đột ............................................................................................................... 250

    5 .- Giải pháp tốt đẹp .................................................................................................................. 250

    a.- Khi sống ............................................................................................................................ 250

    b.- Lúc chết ............................................................................................................................. 251

    6.- Những bài học để đời ............................................................................................................ 251

    7.- Ca dao, tục ngữ...................................................................................................................... 252

    8 .- Tiểu Nhạc Kịch Trầu Cau .................................................................................................... 253

    10.- Tóm tắt ................................................................................................................................ 255

    B.-TRUYỆN HỒN VỌNG PHU ........................................................................................................ 255

    Khai triển ........................................................................................................................................ 255

    1.-Đời sống Gia đình .................................................................................................................. 255

    2 .-Thời bình ............................................................................................................................... 256

    3 .- Khi biến ................................................................................................................................ 256

    4.- Bế con trông chồng ............................................................................................................... 257

    C.- TRUYỆN TRƯƠNG CHI MỴ NƯƠNG ..................................................................................... 258

    Khai triển ........................................................................................................................................ 258

    1.- Nhận diện nòi giống .............................................................................................................. 258

    2.- Nhận diện hoàn cảnh. ............................................................................................................ 259

  • 21

    3.- Mối tình Mỹ Nương .............................................................................................................. 259

    4 .- Mối tình Trương Chi ............................................................................................................ 262

    5.- Về phía nàng Mỵ ................................................................................................................... 263

    6 .- Về bên Chàng Trương .......................................................................................................... 263

    7.- Nhạc ...................................................................................................................................... 264

    D.- TRUYỆN DƯA HẤU .................................................................................................................. 264

    Khai triển ........................................................................................................................................ 265

    1.- Lý do dẫn nhập ...................................................................................................................... 265

    2.- Quan niệm của các Vua xưa về con dân trong một nước ...................................................... 265

    3 .- Con người An Tiêm ............................................................................................................. 266

    4 .- Việc xây dựng xóm làng ...................................................................................................... 266

    5.- Tóm lại .................................................................................................................................. 266

    6 .- Tập tục .................................................................................................................................. 267

    D.-TRUYỆN ĐẦM NHẤT DẠ ( 1 ) hay CHỬ ĐỒNG TỬ .............................................................. 267

    Khai triển ........................................................................................................................................ 269

    1 .- Nòi giống Tiên Rồng ............................................................................................................ 269

    2.- Ra công tìm chồng, kén vợ .................................................................................................... 269

    3