vietnamese greetings after tết

3
Starting with a very general question: Ăn Tết sao, anh/ ch/ em? (=How was your Tết?) Then immediately followed a specific question/ Or starting with a specific question: Ăn Tết có vui không, anh/ ch/ em? (=Did you enjoy Tết?/ Was your Tết fun/ enjoyable?) Or Tết phát tài chưa, anh/ ch/ em? (= Have you got any new wealth during Tết?) - (D) bình thường. (= it was okay.) - (D) vui/ vui lm/ rt vui. (= It was fun/ very enjoyable.) - (D) lu bu lm nhưng mà vui. (= very busy/ much running errands, but it was fun.) - (D) mp ra. Vì ăn ung nhiu quá! (= gaining weight. Because of so much eating and drinking! ) - (D), - (D), ri . - (D), chưa. Nhưng mà chc là sp ri. (= Not yet. But I think it’s coming soon. )

Upload: thao-phan

Post on 16-Jul-2015

65 views

Category:

Education


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vietnamese greetings after Tết

Starting with a very general question:

Ăn Tết sao, anh/ chị/ em?

(=How was your Tết?)

Then immediately followed a specific

question/ Or starting with a specific

question:

Ăn Tết có vui không, anh/ chị/ em?

(=Did you enjoy Tết?/ Was your Tết fun/

enjoyable?)

Or

Tết phát tài chưa, anh/ chị/ em? (= Have you

got any new wealth during Tết?)

- (Dạ) bình thường.

(= it was okay.)

- (Dạ) vui/ vui lắm/ rất vui.

(= It was fun/ very enjoyable.)

- (Dạ) lu bu lắm nhưng mà vui.

(= very busy/ much running errands,

but it was fun.)

- (Dạ) mập ra. Vì ăn uống nhiều quá!

(= gaining weight. Because of so

much eating and drinking! )

- (Dạ),

- (Dạ), rồi .

- (Dạ), chưa. Nhưng mà chắc là sắp rồi.

(= Not yet. But I think it’s coming soon. )

Page 2: Vietnamese greetings after Tết

Nga: Ăn Tết có vui không, anh?

Anh Hoàng: Bình thường, em! Còn em, Tết phát tài chưa?

Nga: Dạ chưa, anh. Chắc là sắp rồi !

Chị Thu: Ăn Tết sao, anh Peter? Có vui không?

Anh Peter: Vui lắm. Anh mập ra. Vì ăn uống nhiều quá!

Còn chị thì sao? Tết phát tài chưa?

Chị Thu: Rồi, nhiều rồi .

FOR EXAMPLE:

Page 3: Vietnamese greetings after Tết

Ăn giỗ

Ăn cưới

Ăn tiệc

Ăn thôi nôi

Ăn đầy tháng

Ăn sinh nhật

Ăn bánh tét

Ăn khách

Ăn ảnh

Ăn ý

Ăn xổi ở thì

Ăn nằm

Ăn chung ở chạ

Let’s learn some verbs with “Ăn” :