vÒi nƯc nÓng lnh dl321r, dl320e dl320 e dl320f)(voichau)_rev05.pdfbt ty, bt làm bóng...hoc chi...
TRANSCRIPT
Sau khi lắp đặt, hãy đưa hướng dẫn lắp đặt và sử dụng cho khách hàng cất giữ!
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
VÒI NƯỚC NÓNG LẠNH DL321R, DL320E, DL320-1E, DL320-2E,
DL320-1R, DL320-2R, DL320R, DL341, DL346, DL356, DL356-1, DL357, DL357-1,
DL334S, DL349E, DL349-1E, DL349-2E, DL346-1, DL353-2, DL353-1R, DL334-1S, DL352, DL352-1,
DL353-2R, DL353R, DL342, DL342-1.
0G182Y(F)
MỤC LỤC
Danh mục linh, phụ kiện. . ......................................................1.
Chú ý khi sử dụng. . . ..............................................................2.
Bản vẽ lắp đặt hoàn thiện. ................................................3~10.
Lắp đặt vòi nước. . ..........................................................11~16.
Tháo dỡ và kiểm tra. ........................................................17~23.
※ Để sử dụng an toàn và đúng cách vòi nước, trước khi sử dụng hãy đọc kỹ“Chú ý khi sử dụng”.
1. Áp suất cấp nước nóng, lạnhÁp suất tối thiểu…………0.05MPa (áp suất động).Áp suất tối đa………………1.0MPa (áp suất tĩnh).
2. Chú ý không được lắp ngược đường ống nước nóng, lạnh.3. Không được sử dụng sen vòi để cấp hơi nước nóng.4. Nhiệt độ của môi trường sử dụng trên 0ºC, nếu nhiệt độ thấp hơn
0ºC, vòi nước sẽ bị biến dạng hoặc nứt hỏng.5. Bên cấp nước nóng của vòi nước có nhiệt độ cao, chú ý không để da
tay chạm trực tiếp vào bề mặt kim loại để tránh bị bỏng.6. Lõi van sứ là linh kiện khá tinh vi, vì vậy không được tự ý tháo dời
để tránh rò rỉ nước.7. Thường xuyên dùng khăn mềm để lau chùi, thi thoảng dùng khăn mềm
thấm dầu vệ sinh máy hoặc vải sáp đánh bóng để lau chùi. Tuyệt đối không để keo, nhựa dính vào sản phẩm, nếu không sản phẩm sẽ mất đi độ sáng bóng và có thể bị han gỉ.
8. Không được sử dụng những chất tẩy rửa có chứa các hạt thô như bột tẩy, bột làm bóng...hoặc chổi ni lông để cọ rửa sản phẩm.
9. Do chất tẩy rửa có tính axít có thể ăn mòn lớp mạ của sản phẩm nên không được sử dụng. Nếu đã sử dụng chất tẩy có tính axít để cọ rửa lớp men gạch tường xung quanh thì phải dùng nước sạch, trung tính để rửa lại men gạch tường và vòi nước ngay.
10. Không sử dụng trong thời gian dài có thể xảy ra hiện tượng ăn mòn han gỉ bên trong và bên ngoài vòi nước.
11. Mẫu mã sản phẩm không ngừng được cải tiến, bởi vậy sản phẩm thực tế sẽ có những khác biệt so với hình vẽ nhưng về nguyên lý cơ bản là như nhau.
12. Nếu áp suất phun nước lớn, hãy điều chỉnh van khóa nước để đạt được lưu lượng nước như ý, tránh nước phun quá mạnh, bắn ra khỏi chậu rửa mặt.
13. Do bản hướng dẫn lắp đặt được dùng chung nên có thể sẽ có những mã hiệu sản phẩm không xuất hiện trong đó, nhưng nguyên lý lắp đặt và sử dụng là như nhau.
CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
DANH MỤC LINH, PHỤ KIỆN
Thân vòi nước. ........................................................................1 bộ.
Cần dẹt...........................................................1 chiếc (DL206#PG).
Đòn bẩy...............................................................................1 chiếc.
Bộ thoát thải. ...........................................................................1 bộ.
Hướng dẫn lắp đặt...............................................................1 quyển.
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
Vòi nước sê ri DL321R Vòi nước sê ri DL320ENóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Tối đa 175
Phụ kiện hạn lưu
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
Đỏ Xanh
Tối
đa
35
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Tối
đa
35
Tối
đa
35
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
Khoảng 45o
Khoảng 45o
Phụ kiện hạn lưu
LạnhNóng
XanhĐỏ
Nước trộnMở
Đóng
LạnhNóng
XanhĐỏ
Nước trộnMở
Đóng
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
Vòi nước sê ri DL341 Vòi nước sê ri DL346
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
Cạnh viền của chậu rửa
Lớn hơn 42
Mặt tường
Đóng
Mở
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
Lớn hơn 85
Vòi nước sê ri DL356 Vòi nước sê ri DL357
Đỏ Xanh
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
MởĐóng
Mở
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
Tối
đa
35
Tối
đa
35
Tối
đa
35
Tối
đa
35
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
LạnhNóng
XanhĐỏ
Nước trộn
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
Vòi nước sê ri DL367 Vòi nước sê ri DL368
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Tối
đa
35
Nóng
Nước trộn
Lạnh
Đóng
Mở
Đỏ Xanh
Nước trộn
Nóng LạnhNước trộn
LạnhNóng
Tối
đa
35
Tối
đa
35
MởMở
ĐóngĐóng
Khoảng 45o Khoảng 45o
XanhĐỏ
LạnhKhoảng 45o
Nóng
Khoảng 45o
Nước trộn
XanhĐỏ
LạnhKhoảng 45o
Nóng
Khoảng 45o
Nước trộn
Mở
Mở
Đóng
Đóng
Tối
đa
35
Tối
đa
35
Tối
đa
35
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
Chú ý: Đơn vị kích thước là mm.Kích thước trong ( ) là để tham khảo.
BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)BẢN VẼ LẮP ĐẶT HOÀN THIỆN (VÍ DỤ MẪU)
LẮP ĐẶT VÒI NƯỚC
1.Lắp đặt phần thân vòi nước
①Như hình vẽ minh họa,tháo đai ốc cố định vàmiếng đệm móng ngựa phíadưới phần thân ra.
②Điều chỉnh phần thân saocho nó quay thẳng về phíatrước rồi lắp vào chậu rửamặt.
③Từ phía dưới chậu rửamặt, dùng miếng đệm móngngựa và đai ốc cố định để cốđịnh vòi nước vào chậu rửa mặt.
Chậu rửa
Miếng đệm hình móng ngựa
Đai ốc cố định
Đai ốc nối
Đai ốc sáu cạnh
※Khi vặn đai ốc nối với đường ống cấp nước, hãy sử dụng van khóa nước lắp nối tiếp.
※Khi lắp đặt, phải tháo cút nối ra trước rồi mới lắp vào đường ống mà khách hàng đã chuẩn bị sẵn, sau đó lắp ống mềm chịu áp vào.
※Ống mềm chịu áp trước khi xuất xưởng đã được lắp ráp sẵn, vì vậy khi lắpđặt sử dụng khách hàng vui lòng không vặn đai ốc sáu cạnh nữa.
※Để phần thân không bị lỏng lẻo, hãy vặn chặt đai ốc cố định.※Nguyên lý lắp ráp của những sản phẩm không cùng sê ri với sản phẩm
trên về cơ bản cũng như vậy.
Trong trường hợp dùng kèm phụ kiện hạn lưu
Phụ kiệnhạn lưu
2. Lắp đặt bộ thoát thải (ví dụ mẫu)
①Lắp đặt thân ống thải ③Lắp đặt cần giật xả
Cổ thoát thải Gioăng bít
Thân ống thải
Đai ốc
Lỗ ốc đòn bẩy
Vòng đệm bít
Vòng đệm trơn
Cần giật
Đòn bẩy
Kẹp
Cần dẹt
Ốc điều chỉnh
a. Như hình vẽ: luồn cần giật xả qua thân vòi để nối với cần dẹt.
b. Dùng ốc điều chỉnh để cố định cần giật xả, để phần thò ra của cần giật xả ở vị trí thích hợp.
c. Luồn một bên kẹp vào đòn bẩy, bên còn lại để ở trạng thái mở.
d. Điều chỉnh vị trí đòn bẩy, xuyên đòn bẩyqua một bên kẹp, hạ xuống mức thấpnhất, chọn lỗ trên cần dẹt để luồn qua, lựa cần giật xả vào vị trí thích hợp.
e. Luồn bên còn lại của kẹp vào đòn bẩy, để cố định.
②Lắp đặt nút thải nước
a. Tháo cổ thoát thải và gioăng bít ra khỏithân ống thải.
b. Sau đó luồn thân ống thải vào chậu rửamặt từ phía dưới.
c. Từ phía trên chậu rửa, lắp cổ thoát thảivà gioăng bít với thân ống thải.
d. Điều chỉnh hướng của lỗ ốc đòn bẩysao cho hướng vuông góc với tường.
e. Vặn đai ốc đến vị trí thích hợp, tránhlàm vỡ hỏng mặt chậu rửa mặt.
Lỗ ốc đòn bẩy
Nắp khóa nước
Gioăng bít Đai ốc
Đòn bẩy
a. Phải chú ý hướng của nắp khóa nước.
b. Luồn đòn bẩy cắm vào trong nắp khóa nước qua lỗ ốc đòn bẩy, sau đó vặn chặt đai ốc lại.
※Khi khoảng cách giữa tâm xả nướcvới tâm cần giậtnhỏ hơn 150mm,có thể sẽ khiến lựcthao tác quá lớn, vìvậy nên để cần giậtở vị trí cong để tăng khoảng cách tâm và giảm lực thao táccủa cần giật.
LẮP ĐẶT VÒI NƯỚC
3. Lắp đặt bộ thoát thải (ví dụ mẫu) 4. Lắp đặt bộ thoát thải (ví dụ mẫu)
③Lắp đặt cần giật xả
a. Như hình vẽ: luồn đòn bẩy vào contrượt, sau đó dùng ốc để cố định cầngiật xả với con trượt, điều chỉnh vị trí con trượt để đòn bẩy và nắp khóanước nằm ở vị trí thích hợp sau đó vặn ốc để cố định lại.
b. Nếu nắp khóa nước không thể lên xuốngbình thường, quý khách hãy tự điềuchỉnh vị trí con trượt ở trên đòn bẩy vàcần giật xả.
Cần giật
Ốc
Con trượt
Đòn bẩyỐc
③Lắp đặt cần giật xả
Cần giật
Ốc
Đòn bẩy
Ốc
Gá cố địnhĐầu nối
Cần dẹt
Ốc điều chỉnh
a. Như hình vẽ: luồn cần giật xả qua thânvòi để nối với cần dẹt.
b. Dùng ốc điều chỉnh để cố định cần giậtxả, để phần thò ra của cần giật xả ở vị trí thích hợp.
c. Trước tiên phải tháo phần nối đòn bẩy ra,sau đó luồn đòn bẩy qua gá cố định, để cần giật xả nằm ở vị trí thích hợp, sau đódùng ốc để cố định.
d. Điều chỉnh vị trí của đòn bẩy để đòn bẩynối với 1 bên đầu nối hạ xuống mức thấp nhất, chọn lỗ trên cần dẹt để luồn qua, lựa cần giật xả vào vị trí thích hợp.
e. Đưa đầu nối đến vị trí thích hợp, sau đó dùng ốc cố định lại.
①Lắp đặt thân ống thải
Cổ thoát thải Gioăng bít
Thân ống thải
Đai ốc
Lỗ ốc đòn bẩy
Vòng đệm bít
Vòng đệm trơn
a. Tháo cổ thoát thải và gioăng bít ra khỏithân ống thải.
b. Sau đó luồn thân ống thải vào chậu rửamặt từ phía dưới.
c. Từ phía trên chậu rửa, lắp cổ thoát thảivà gioăng bít với thân ống thải.
d. Điều chỉnh hướng của lỗ ốc đòn bẩysao cho hướng vuông góc với tường.
e. Vặn đai ốc đến vị trí thích hợp, tránhlàm vỡ hỏng mặt chậu rửa mặt.
②Lắp đặt nắp khóa nướcLỗ ốc đòn bẩy
Nắp khóa nước
Gioăng bít Đai ốc
Đòn bẩy
a. Phải chú ý hướng của nắp khóa nước.
b. Luồn đòn bẩy cắm vào trong nắp khóa nước qua lỗ ốc đòn bẩy, sau đó vặn chặt đai ốc lại.
※Khi khoảng cách giữa tâm xả nướcvới tâm cần giậtnhỏ hơn 150mm,có thể sẽ khiến lựcthao tác quá lớn, vìvậy nên để cần giậtở vị trí cong để tăng khoảng cách tâm và giảm lực thao táccủa cần giật.
①Lắp đặt thân ống thải
Cổ thoát thải Gioăng bít
Thân ống thải
Đai ốc
Lỗ ốc đòn bẩy
Vòng đệm bít
Vòng đệm trơn
a. Tháo cổ thoát thải và gioăng bít ra khỏithân ống thải.
b. Sau đó luồn thân ống thải vào chậu rửamặt từ phía dưới.
c. Từ phía trên chậu rửa, lắp cổ thoát thảivà gioăng bít với thân ống thải.
d. Điều chỉnh hướng của lỗ ốc đòn bẩysao cho hướng vuông góc với tường.
e. Vặn đai ốc đến vị trí thích hợp, tránhlàm vỡ hỏng mặt chậu rửa mặt.
②Lắp đặt nắp khóa nướcLỗ ốc đòn bẩy
Nắp khóa nước
Gioăng bít Đai ốc
Đòn bẩy
※Khi khoảng cách giữa tâm xả nướcvới tâm cần giậtnhỏ hơn 150mm,có thể sẽ khiến lựcthao tác quá lớn, vìvậy nên để cần giậtở vị trí cong để tăng khoảng cách tâm và giảm lực thao táccủa cần giật.
LẮP ĐẶT VÒI NƯỚCLẮP ĐẶT VÒI NƯỚC
Phương pháp điều chỉnh nhiệt độ khi lõi van là loại có thể điều chỉnh nhiệt độ.
Tháo tay vặn ra, nhấc vòng chỉnh nhiệt màu xám ở trên ra, xoay theo chiều kim đồng hồ để hạn chế nhiệt độ cao (nước lạnh↔nước trộn); xoay theo ngược chiềukim đồng hồ để hạn chế nhiệt độ thấp (nước trộn↔nước nóng), vị trí cữ chặn cụ thể xin tham khảo hình dưới đây.
※ Hãy thiết định cẩn thận để tránh nhiệt độ cao gây bỏng.
Vị trí cữ chặn
Vòng chỉnh nhiệtCữ chặn(Khi xuất xưởngở vị trí phía trước)
Vòng chỉnh nhiệt
Xoay cùng chiều kim đồng hồ (hạn chế nhiệt độ cao)
Xoay ngược chiều kim đồng hồ (hạn chế nhiệt độ thấp)
※ Nhiệt độ là giá trị tham khảo, giá trị tham khảo của nhiệt độ nước cấp vào là: Tc= 25ºC Th=60ºC.
Trạng thái xoay hết cỡ theochiều ngược kim đồng hồ
Trạng thái xoay hết cỡ theo chiều kim đồng hồ
Lắp đặt bộ thoát thải (ví dụ mẫu)
①Lắp đặt thân ống thải (như hình vẽ)a. Tháo cổ thoát thải và gioăng bít ra
khỏi thân ống thải.b. Đưa cổ thoát thải và gioăng bít vào
chậu rửa mặt từ trên xuống, sau đó lắpcác bộ phận phía dưới đệm bít vàocổ thoát thải từ mặt dưới của chậu.
※ Phải vặn chặt đai ốc để tránh chochậu rửa mặt bị rò rỉ nước.
c. Điều chỉnh sao cho phía có lỗ lắp đòn bẩy khớp với mặt trước trục cố địnhnhư hình vẽ, vặn chặt đai ốc.
d. Lắp nắp khóa nước vào trong cổ thoát thải.
②Lắp đặt bộ phận nối (như trong hình vẽ)a. Tay cầm cần giật xả, cần giật xả và trục
cố định đã được lắp đặt trên thân.b. Quý khách vui lòng nối bộ phận nối đầu
dây của thân ống thải với trục cố định.c. Ấn vào tay cầm cần giật xả, nắp khóa nước
sẽ bật lên, ấn thêm lần nữa sẽ hạ xuống.※Bán kính uốn cong nhỏ nhất của dây cao
su xả nước là R30.
Nút khóa nước
Gioăng bít
Thân ống thải
Trục cố định
Vòng đệm trơn
Tay cầm cần giật xả
Cần giật
Hình ảnh lắp đặt
Bán kính uốn congnhỏ nhất R30
Cổ thoát thải
Vòng đệm bít
Đai ốcVị trí cữ chặn Vị trí cữ chặn
Trạng thái xuất xưởng
LẮP ĐẶT VÒI NƯỚCLẮP ĐẶT VÒI NƯỚC
THÁO DỠ VÀ KIỂM TRA
Mục kiểm traHiện tượng
Lưu lượng nước nhỏ
Rò rỉ nước
Tay gạt rung
Thân rung
Nếu sau khi lắp đặt xảy ra sự cố, hãy tháo dỡ theo sơ đồ sau.
Trường hợp kèm dưỡng vặn đầu phun nước
Đầu phun nước
Dưỡng vặn
Trường hợp kèm phụ kiện đầu phun nước
Gioăng O
Long đen
Bu lông
Trường hợp kèm phụ kiện hạn lưu
Lưới lọc(10.Có bị xước,bẩn không?)
Gioăng cao su(8.Có bị xước,bẩn không?)
Phụ kiện hạn lưu
Gioăng cao su(9.Có bị xước,bẩn không?)
Tay gạt
Nắp trang trí
Mắt hiển thị
Đai ốc nối (2.Đã vặn chặt chưa?)
Lõi van
Gioăng cao su
(3.Có bị xước, bẩn không?)
Thân vòi
Đầu phun nước(4.Gioăng cao su có bị xước,bẩn không?)5.Lưới lọc có bị tắc không?)
Đai ốc lục giác(6.Đã vặn chặt hếtcỡ chưa?)
Ống mềm chịu áp(7.Có bị tắc không?)
※ Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khácvới ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
Lưới lọc(10.Lưới lọc có bị tắc,
rò rỉ nước không?)
Vít(1.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
5, 7
2, 3, 4, 8, 9, 10
1, 2
6
Mục kiểm traHiện tượng
Lưu lượng nước nhỏ
Rò rỉ nước
Tay gạt rung
Thân rung
Nếu sau khi lắp đặt sê ri DL356, DL357 mà xảy ra sự cố, hãy tháo dỡ theo sơ đồ sau.
7, 10, 11
2, 3, 4, 5, 6, 8, 12
1, 2
9
Tay vặn
Nắp trang tríĐai ốc nối (2.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Lõi vanGioăng cao su
(3.Có bị xước, bẩn không?)
Thân
Đầu phun nước(6.Đệm cao su có bị xước, bẩn không?)7.Lưới lọc có bị tắc không?)
Đai ốc cố định
(9.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Ống mềm chịu áp(10.Có bị cong gập không?)
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
Lưới lọc(11.Lưới lọc có bị tắc không?12.Miếng đệm có bị xước hỏng không?)
Vít(1.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Nắp trang trí
Gioăng O
Bọc lõi van
Gioăng chữ O(4.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng chữ O(8.Có bị xước hỏng không?)
Gioăng O(5.Có bị xước, bẩn không?)
Bọc lõi van
Vít
Dùng cho sê ri DL357
THÁO DỠ VÀ KIỂM TRA
Đầu phunnước
Mục kiểm traHiện tượng
Lưu lượng nước nhỏ
Rò rỉ nước
Tay gạt rung
Thân rung
6, 8, 9
2, 3, 4, 5, 10, 11
1, 2
7
Nếu sau khi lắp đặt sê ri DL367 mà xảy ra sự cố, hãy tháo dỡ theo sơ đồ sau. Nếu sau khi lắp đặt sê ri DL368 mà xảy ra sự cố, hãy tháo dỡ theo sơ đồ sau.Tay gạt
Nắp trang tríGioăng chữ O
Đầu nối
Lõi van
Bọc lõi van
VítGioăng chữ O(11.Có bị xước hỏng không?)
Lưới lọc(9.Lưới lọc có bị tắc không?10.Miếng đệm có bị xước hỏng không?)
Ống mềm chịu áp(8.Có bị cong gập không?)
Đai ốc cố định(7.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Đầu phun nước(5.Gioăng cao su có bị xước, bẩn không?6.Lưới lọc có bị tắc không?)
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
Vít(1.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Đai giữ van(2.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Gioăng cao su(3.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng O(4.Có bị xước, bẩn không?)
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
Tay vặn
Nắp trang trí
Lưới lọc(12.Lưới lọc có bị tắc không?13.Miếng đệm có bị xước hỏng không?)
Ống mềm chịu áp(11.Có bị cong gập không?)
Đai ốc cố định(9.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Đầu phun nước(7.Gioăng cao su có bị xước, bẩn không?8.Lưới lọc có bị tắc không?)
Thân
Vít(1.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Đai ốc nối (2.Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Gioăng chữ O(3.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng chữ O(4.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng cao su(5.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng O(6.Có bị xước, bẩn không?)
Gioăng chữ O(10.Có bị xước hỏngkhông?)
Gối
Gối phần thân(DL368-1, DL368-2 không có gối)
Đầu nối
Lõi van
Bọc lõi van
Bu lông
Mắt hiển thị
Mục kiểm traHiện tượng
Lưu lượng nước nhỏ
Rò rỉ nước
Tay gạt rung
Thân rung
7, 11, 12
2, 3, 4, 5, 6, 10, 13
1, 2
9
Nắp trang trí
Thân
THÁO DỠ VÀ KIỂM TRATHÁO DỠ VÀ KIỂM TRA
Các bước tháo dỡ tay vặn khác với ví dụ minh họa Các bước tháo dỡ tay vặn khác với ví dụ minh họa
Kiểu cố định phía trên tay vặn
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Kiểu cố định phía sau tay vặnMắt hiển thị
※Phía sau tay vặn có mắt hiển thị và lỗ ren
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Kiểu cố định phía sau tay vặnMắt hiển thị
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
※Phía sau tay vặn có mắt hiển thị và lỗ ren
Mắt hiển thịTay vặn
Vít
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
Nắp trang trí
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Tay vặn
Vít
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Tay vặn
Nắp lõi vanGioăng chữ O
Nắp trang trí Vít(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
Tay vặn
Nắp lõi van
Gioăng chữ O
Nắp trang trí
Vít(Đã vặn chặt hết cỡ
chưa?)
Tay vặn
Gioăng O
Nắp đai
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.
THÁO DỠ VÀ KIỂM TRATHÁO DỠ VÀ KIỂM TRA
Các bước tháo dỡ tay vặn khác với ví dụ minh họa
Tay vặn
Mắt hiển thịVít
(Đã vặn chặt hết cỡ chưa?)
※Nguyên lý tháo dỡ và kiểm tra của sản phẩm khác với ví dụ trên về cơ bản giống như vậy.