van tai bao hiem
TRANSCRIPT
GVHD: ThS. Nguyễn Thị DượcLớp: VB2 – K15 – NT 002Nhóm: 05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA THƯƠNG MẠI – DU LỊCH – MARKETING
VẬN TẢI - BẢO HIỂM NGOẠI THƯƠNG
ĐỀ TÀI: VẬN CHUYỂN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
1. TRẦN CHÂN PHƯƠNG
2. ÂU GIA HIỂN
3. PHẠM THÚY HOÀNG
4. VÕ LÊ THÙY DUNG
5. NGUYỄN MINH THÀNH
6. NGUYỄN THỊ BẢO TUYỀN
7. NGUYỄN THỊ MỸ HÒA
8. BÙI QUANG BÌNH
DANH SÁCH NHÓM 05
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2. Ưu điểm và nhược điểm
1. Lịch sử hình thành và phát triển
4. Các phương thức gửi hàng container đường biển
3. Giới thiệu về container đường biển
a. Khái niệm, phân loại container đường biển
b. Cấu trúc của container đường biển
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA HỆ THỐNG VẬN TẢI CONTAINER
Mục đích vận tải bằng container
đường biển
Bảo đảm an toàn cho đối tượng chuyên chở
Giảm thời gian vận chuyển
Giảm chi phí vận chuyển
An toàn
Thời gian Chi phí
THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
Thời gian xếp dỡ
Cảng đi Biển Cảng đến
Thời gian vận chuyển
trên đường
Thời gian xếp dỡ
CÁC THẾ HỆ TÀU CONTAINER
Nguồn: The geography of transport systems
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG VẬN TẢI CONTAINER
Trước 1955
Thí điểm sử dụng container tại Mỹ1933 “Văn phòng container quốc tế” nghiên cứu áp dụng container=> Kích cỡ chưa thống nhất, loại nhỏ, trung bình
1956-1966
1956 Tàu container đầu tiên1966 Tuyến vận tải container đầu tiên (Mỹ -> Châu Âu)=> Nhu cầu tăng. Kích thước, hình dạng container khác nhau
1967-1980 06/1967 Tiêu chuẩn hóa container12/1967 Công ty Intercontainer=> Phát triền chiều rộng: Hệ thống tuyến đường vận tải container đường bộ, đường biển. Tăng số lượng container…
Từ 1981-Từ 1990, xu hướng liên minh, sát nhập -Sử dụng ở hầu hết cảng biển-Tàu chuyên dụng lớn, thế hệ 4, trang bị hiện đại-Sử dụng rộng rãi trong vận tải đa phương thức=> Hoàn thiện, phát triển chiều sâu
NHỮNG TÀU CONTAINER LỚN NHẤT THẾ GIỚI
Năm Tàu Sức chở (TEU)1980 Neptune Garnet 2.8381981 Frankfurt Express 3.4001984 American New York 4.6001996 Regina Maersk 6.4001997 Sovereign Maersk 8.6802002 Clementine Maersk 8.8902003 Axel Maersk 9.3002006 Emma Maersk 14.500
7/2013 Mærsk Mc-Kinney Møller 18.270
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2. Ưu điểm và nhược điểm
1. Lịch sử hình thành và phát triển
4. Các phương thức gửi hàng container đường biển
3. Giới thiệu về container đường biển
a. Khái niệm, phân loại container đường biển
b. Cấu trúc của container đường biển
ƯU ĐIỂM CỦA VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
-Giảm chi phí giao hàng (chi phí xếp dỡ, bảo quản,…), bao bì vận tải.
-Giảm mất mát hàng và phí bảo hiểm -Rút ngắn thời gian lưu thông hàng-Giảm trách nhiệm chủ hàng
Chủ hàng
Người chuyên chở
Xã hội
-Giảm chi phí và thời gian neo đậu-Tăng năng suất và lợi nhuận-Giảm trách nhiệm người chuyên chở
-Tăng năng suất lao động-Giảm chi phí sản xuất-Tạo việc làm mới-Quy trình kĩ thuật mới: cảng biển, phương
tiện xếp dỡ,..
NHƯỢC ĐIỂM CỦA VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Vốn đầu tư lớn
1
-Chi phí đầu tư hệ thống kinh doanh-Điều chuyển vỏ-Các bộ phận chứng từ…
Hạn chế về chủng loại
2
Không thể vc hàng có kích thước vượt quá thùng container
Chiều vận chuyển kém hiệu quả
3
Lịch trình đa số cố định, ảnh hưởng thời tiết, khó khăn kinh tế
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2. Ưu điểm và nhược điểm
1. Lịch sử hình thành và phát triển
4. Các phương thức gửi hàng container đường biển
3. Giới thiệu về container đường biển
a. Khái niệm, phân loại container đường biển
b. Cấu trúc của container đường biển
KHÁI NIỆM CONTAINER
Theo định nghĩa của ISO Theo định nghĩa của ISO
Là dụng cụ vận tải có đặc điểm:
Hình dáng cố định, bền, chắc, sử dụng nhiều lần
Cấu tạo đặc biệt
Thuận tiện cho xếp dỡ hàng, chuyên chở đa phương tiện
Thuận tiện cho xếp dỡ hàng, chuyên chở đa phương tiện
Có thiết bị riêngDung tích bên trong không
dưới 1mét khối
PHÂN LOẠI CONTAINER
O Theo trọng tải:
O Theo kích thước tàu: Panamax, Post-Panamax, Suezmax, Post-
Suezmax, Post Malacamax
O Theo phương thức xếp dỡ: LOLO, RORO,…
O Theo vật liệu đóng container: thép, nhôm, chất dẻo…
O Theo cấu trúc: 12 loại
O Theo công dụng: 05 nhóm
Loại Trọng tải Dung tích
Nhỏ < 5MT < 3 m khối
Trung bình 5-10 MT 3-10 m khối
Lớn > 10 MT > 10 m khối
PHÂN LOẠI THEO CẤU TRÚC
• Container kín (closed container)• Container thành cao (high cube container)• Container mở nóc (open top container)• Container mở cạnh (open side container)• Container mở nóc, mở cạnh (open top, open side container)• Container khung (flat rack container)• Container mặt phẳng (platform/ flatbed container)• Container thấp (half height container)• Container chở hàng rời, hàng khô (bulk container)• Container có lỗ thông hơi, hệ thống thông gió (vented/ ventilated
container)• Container cách nhiệt/ có hệ thống làm lạnh/ có hệ thống làm nóng
(thermal insulated/ refrigerated/ heated container)• Container dạng bồn (tank container)
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Nhóm 1: Container chở hàng bách hóa
Bao gồm:
Các container kín có cửa ở một đầu, container
kín có cửa ở một đầu và các bên, có cửa ở
trên nóc, mở cạnh, mở trên nóc – mở bên
cạnh, mở trên nóc – mở bên cạnh – mở ở đầu
Các container có hai nửa (half-heigh
container)
Các container có lỗ thông hơi…..
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Dùng để chở hàng rời ( thóc hạt, xà
phòng bột, các loại hạt nhỏ….)
Có miệng trên mái để xếp hàng và
có cửa container để dỡ hàng ra
Nhóm 2: Container chở hàng rời
Tiết kiệm sức lao động khi xếp dỡ hàng
Pvỏ nặng, số cửa & nắp -> khó khăn việc giữ an toàn & kín nước
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Chuyên chở các loại hàng đặc biệt đòi
hỏi khống chế nhiệt độ bên trong
Container ở mức nhất định
Nhóm 3: Container bảo ôn/nóng/lạnh
Container lạnh
Container cách nhiệt
Container thông gió
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Dùng để chở hàng hóa nguy hiểm và hàng đóng rời (thực phẩm lỏng
như dầu ăn, hóa chất, chở hoá chất…..)
Nhóm 4: Container thùng chứa
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Nhóm 4: Container thùng chứa
- SLĐ để đổ đầy và hút hết (rỗng) là nhỏ nhất
- Kho chứa tạm thời
- Giá thành ban đầu & bảo dưỡng cao
- HH khi cho vào phải làm sạch thùng chứa
- Hàng bị rơi nhiều (hao phí do bay hơi, rò rỉ….)
- P vỏ cao.
PHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG CỦA CONTAINER
Được lắp đặt cố định những ngăn
chuồng cho súc vật sống
Có thể / không thể chuyển đổi
thành container chuyên chở hàng
hóa bách hóa.
Nhóm 5: Các container đặc biệt, container chở súc vật sống
Nhược điểm chính: vấn đề làm sạch giữa các loại hàng hóa
CẤU TRÚC CONTAINER
-Khung (frame)
-Đáy và mặt sàn (bottom
and floor)
-Tấm mái (roof panel)
-Vách dọc (side wall)
-Mặt trước (front end wall)
-Mặt sau và cửa (rear end
wall and door)
-Góc lắp ghép (Corner
Fittings)
Đặc điểm cấu trúc đặc thù tùy loại, cơ bản gồm các bộ phận chính:
1. KHUNG (FRAME)
Bằng thép
Hình hộp chữ nhật
• 4 trụ góc (corner post)
• 2 xà dọc đáy (bottom side rails)
• 2 xà dọc nóc (top side rails)
• 2 dầm đáy (bottom cross members)
• 1 xà ngang trên phía trước (front top end rail)
• 1 xà ngang trên phía sau (door header)
Thành phần chịu lực chính
2. ĐÁY VÀ MẶT SÀN (BOTTOM AND FLOOR)
Gồm các dầm ngang (bottom cross members) nối
hai thanh thanh xà dọc đáy.
Phía trên dầm đáy là sàn container
Sàn thường lát bằng gỗ thanh / gỗ dán, được xử lý
hóa chất, dán bằng keo dính hoặc đinh vít.
2. ĐÁY VÀ MẶT SÀN (BOTTOM AND FLOOR)
Đáy container có thể thêm:
- Ổ chạc nâng (forklift pocket) -> xe nâng
- Đường ống cổ ngỗng (gooseneck tunnel) -> xe có thiết bị bốc dỡ kiểu cổ ngỗng
Thuận lợi bốc dỡ
3. TẤM MÁI (ROOF PANEL)
Là tấm kim loại phẳng / có dạng uốn lượn sóng che kín nóc container.
Vật liệu: thép, nhôm, gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố sợi thủy tinh.
4. VÁCH DỌC (SIDE WALL)
Là tấm kim loại dạng lượn sóng
Vật liệu: thép, nhôm, gỗ dán phủ lớp nhựa gia cố sợi thủy tinh.
Tăng khả năng chịu lực của vách
5. MẶT TRƯỚC (FRONT END WALL)
Cấu tạo tương tự vách dọc.
Là mặt không có cửa, nằm đối diện với mặt mặt sau có cửa.
6. MẶT SAU VÀ CỬA (REAR END WALL AND DOOR)
Mặt sau gồm 2 cánh cửa bằng kim loại phẳng / lượn sóng.
Cánh cửa gắn với khung container thông qua cơ cấu bản lề.
Dọc theo mép cửa gắn lớp gioăng kín nước để ngăn nước lọt vào bên trong
Mỗi cánh cửa có hai thanh khóa cửa trên đó lắp 2 tay quay gắn với tai kẹp
chì
7. GÓC LẮP GHÉP (CORNER FITTINGS)
- Góc lắp ghép (góc đúc) chế tạo từ thép
- Kích thước, hình dáng của góc lắp ghép: ISO 1161.
- Vị trí của các góc lắp ghép: ISO 668:1995.
CÁC THUẬT NGỮ VỀ CẤU TẠO CONTAINER
TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
-Chuẩn hóa về kích thước, trọng lương ISO 668:1995(E)
-Chuẩn hóa về kết cấu: góc cạnh, điểm móc cẩu, khóa…
Bảo đảm cho việc xếp dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng
hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông thuận lợi.
Mục đích
KÝ MÃ HIỆU CONTAINER
Mã chủ sở hữu (owner code)
Ký hiệu loại thiết bị (category ID): U, J, Z
Số sê-ri (serial number)
Chữ số kiểm tra (check digit)
Tại VN:
Hệ thống nhận biết của container (ID System)4 chữ cái + 7 số
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
2. Ưu điểm và nhược điểm
1. Lịch sử hình thành và phát triển
4. Các phương thức gửi hàng container đường biển
3. Giới thiệu về container đường biển
a. Khái niệm, phân loại container đường biển
b. Cấu trúc của container đường biển
GỬI HÀNG LẺ (LESS THAN
A CONTAINER LOAD)
GỬI HÀNG LẺ (LESS THAN
A CONTAINER LOAD)
GỬI HÀNG BẰNGCONTAINER
(FULL CONTAINER LOAD)
GỬI HÀNG BẰNGCONTAINER
(FULL CONTAINER LOAD)
CÁC PHƯƠNG THỨC GỬI HÀNG
LCLFCL
4.CÁC PHƯƠNG THỨC GỬI HÀNG BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Áp dụng
Người gửi hàng có khối lượng hàng đồng nhất đủ để chứa đầy một/nhiều container, người ta thuê một/nhiều container để gửi hàng
GỬI HÀNG BẰNG CONTAINER (FCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
Niêm phong và kẹp chì4
Vận chuyển hàng đến bãi chứa container1
Xếp hàng vào, chèn lót2
Ghi kí mã hiệu lên bao bì hàng3
Chịu các chi phí trên5
NGƯỜI GỬI HÀNG (SHIPPER)NGƯỜI GỬI HÀNG (SHIPPER)
GỬI HÀNG BẰNG CONTAINER (FCL)
Chịu các chi phí trên4
Xin giấy phép và làm thủ tục hải quan1
Xuất trình B/L để nhận hàng2
Trả vỏ sau khi dỡ hàng xong3
NGƯỜI NHẬN HÀNG(CONSIGNEE)NGƯỜI NHẬN HÀNG(CONSIGNEE)
GỬI HÀNG BẰNG CONTAINER (FCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
Dỡ container khỏi tàu ở cảng đích4
Phát hành vận đơn cho người gửi hàng1
Quản lí hàng hoá2
Bốc container lên tàu để chuyên chở3
Giao container cho người nhận có B/L hợp lệ5
NGƯỜI CHUYÊN CHỞ (CARRIER)NGƯỜI CHUYÊN CHỞ (CARRIER)
Chịu mọi chi phí trên6
• Maersk Line• MCC• Safmarine• MSC• Cosco• APL• MOL• CMA• Zim • Evergreen• Huyndai
GỬI HÀNG BẰNG CONTAINER (FCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
Hàng không đủ để đóng nguyên một container
GỬI HÀNG LẺ (LCL)
Áp dụng
NGƯỜI GỬI HÀNG (SHIPPER)NGƯỜI GỬI HÀNG (SHIPPER)
Trả cước hàng lẻ (Pre-paid)4
Vận chuyển hàng đến giao cho người gom hàng tại CFS1
Chuyển cho người gom hàng những chứng từ cần thiết 2
Nhận vận đơn (B/L) của người gom hàng3
GỬI HÀNG LẺ (LCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
NGƯỜI NHẬN HÀNG (CONSIGNEE) NGƯỜI NHẬN HÀNG (CONSIGNEE)
Xin giấy phép và làm thủ tục hải quan1
Xuất trình B/L để nhận hàng2
Thanh toán cước phí3
GỬI HÀNG LẺ (LCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
Người vận chuyển thực sự (Effective Carrier)1
Người thầu vận chuyển hàng lẻ (Non Vessel Operating Common Carrier)2
Người thầu vận chuyển không có phương tiện3
NGƯỜI VẬN CHUYỂN HÀNG LẺ NGƯỜI VẬN CHUYỂN HÀNG LẺ • Vanguard• Shipo• Damco• APL
Logistics• Dynamic• DHL
Logistics• RSC
GỬI HÀNG LẺ (LCL)
Trách nhiệm về giao nhận, xếp dỡ, chi phí
Theo cách gửi FCL /FCL
Chứng từ vận chuyển hàng hóa bằng container gọi là vận đơn container (Container B/L hay Master Bill)
Theo cách gửi LCL /LCL
Nếu người chuyên chở thực đảm nhiệm, họ sẽ ký phát cho người gửi hàng vận đơn container hàng lẻ (chức năng tương tự vận đơn FCL/FCL)
Vận đơn người gom hàng gọi là House B/L. Người gom hàng trên danh nghĩa là người chuyên chở sẽ ký phát cho người chủ hàng lẻ của mình
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Đối với hàng xuất khẩu
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Đối với hàng nhập khẩu
4.4 QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
Một số lưu ý khi gửi hàng container
Kiểm tra xem hệ thống đại lí handle tại cảng đích không.
Kiểm tra điều kiện thanh toán cước: Collect hay Prepaid.
Kiểm tra giá với ít nhất 3 hãng tàu để đảm bảo giá cước tốt
nhất.
Tư vấn các dịch vụ có liên quan như: khai quan, đóng hàng, vận
chuyển, nâng hạ, kiểm dịch, hun trùng (hàng nông thủy sản)
QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN
http://www.container-transportation.com/tau-container.html
Containerisation International Market Analysis
http://unionlogistics.vn
http://www.vinacus.com
http://www.container-transportation.com
http://www.thuongmai.vn/thuong-mai-quoc-te
viethoagroup.com
http://vietnamforwarder.com
http://www.container-transportation.com/
http://www.sefco-export.coM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chân thành cám ơn