vẤn ÑeÀ ÑoÙi ngheØo
DESCRIPTION
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM TP HOÀ CHÍ MINH KHOA ÑÒA LÍ. VẤN ÑEÀ ÑOÙI NGHEØO. GVHD: TS. PHAÏM THÒ XUAÂN THOÏ HVTH: HOAØNG THÒ THEÂU NGUYEÃN XUAÂN SAÙNG LEÂ THÒ PHÖÔÏNG LÖÔNG NGOÏC TUAÁN. NỘI DUNG CHÍNH. 1. Định nghĩa 2. Tiêu chí xác định đói nghèo 3. Hiện trạng đói nghèo - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
VẤN ÑEÀ ÑOÙI NGHEØO
GVHD: TS. PHAÏM THÒ XUAÂN THOÏ
HVTH: HOAØNG THÒ THEÂU
NGUYEÃN XUAÂN SAÙNG
LEÂ THÒ PHÖÔÏNG
LÖÔNG NGOÏC TUAÁN
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM TP HOÀ CHÍ MINHKHOA ÑÒA LÍ
2
1. Định nghĩa
2. Tiêu chí xác định đói nghèo
3. Hiện trạng đói nghèo
- Trên thế giới
- Ở Việt Nam
4. Một số vấn đề và thách thức đặt ra
5. Nguyên nhân
6. Giải pháp
NỘI DUNG CHÍNH
3
1. Thế nào là đói nghèo
Đói nghèo là tình trạng một bộ phận dân cư không
được hưởng và thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của con
người - những nhu cầu mà xã hội thừa nhận tùy theo
trình độ phát triển KT, XH và phong tục tập quán của
chính XH đó.
4
2. Tiêu chí xác định đói nghèo
Thế giới:WB: 1981: Mức chi tiêu < 1 USD/ người/ ngày
2005: < 1,25 USD/ người/ ngày
Việt Nam: -Tổng cục thống kê:
Dưới 2.100 Kcalo/ ngày → nghèo đói
- Bộ LĐTBXH:
Chuẩn nghèo quốc gia lần 4 (2000):
+ Nông thôn miền núi & hải đảo: < 80.000 VNĐ/ người/ tháng
+ Nông thôn đồng bằng: < 100.000 VNĐ/ người/ tháng
+ Thành thị: < 150.000 đồng/ người/ tháng
Chuẩn nghèo quốc gia lần 5 (2005):
+ Thành thị: < 260.000 VNĐ/ người/ tháng
+ Nông thôn: < 200.000 VNĐ/ người/ tháng
5
3. Hiện trạng đói nghèo trên thế giới
BIỂU ĐỒ ĐÓI NGHÈO PHÂN THEO KHU VỰC (2005)
384
596
337
204.5
0
100
200
300
400
500
600
Châu Phi Nam Á Đông Á Mỹ Latinh
Triệu ng
6
3. Hiện trạng đói nghèo trên thế giới
Tỉ lệ nghèo của các nước trên thế giới (2007)
7
3. Hiện trạng đói nghèo trên thế giới
Bức tranh tương phản giàu nghèo giữa các nước
Thu nhập bình quân đầu người (2006)ĐVT: USD/người
Nước GDP/ người
Nhóm nước thu nhập cao 35,062
Nauy 51,862
Canada 36,687
Hoa Kì 43,968
Singapore 47,426
Nhật Bản 31,951
Hồng Kông 39,146
Nước GDP/ người
Nhóm nước thu nhập thấp 1,949
Sierra Leone 630
Niger 612
Guinea-Bissau 467
Liberia 335
Burunđi 333
CHDC Congo 281
8
3. Hiện trạng đói nghèo trên thế giới
9
Bản đồ tỷ lệ đói nghèo theo tỉnh, thành
4. Hiện trạng đói nghèo ở Việt Nam
Tỷ lệ nghèo phân theo vùng (ĐVT: %)
1993 1998 2002 2004 2006
CẢ NƯỚC 58,1 37,4 28,9 19,5 16
Thành thị 25,0 9,2 6,6 8,6 7,7
Nông thôn 66,3 45,5 35,6 21,2 17,0
Phân theo vùng
ĐBSH 78,6 29,3 22,4 12,1 8,8
Đông Bắc62,9
62,0 38,4 29,4 25,0
Tây Bắc 73,4 68,0 58,6 49,0
Bắc Trung Bộ 74,5 48,1 43,9 31,9 29,1
DHNTB 49,5 34,5 25,2 19,0 12,6
Tây Nguyên 69,9 52,4 51,8 33,1 28,6
Đông Nam Bộ 32,7 12,2 10,6 5,4 5,8
ĐBSCL 47,1 36,9 23,4 19,5 10,3
10
Thu nhập bình quân người/ tháng theo giá thực tế (ĐVT: Nghìn đồng)
1993 1998 2002 2004 2006
CẢ NƯỚC 356 484 636
Phân theo tthị, nthôn
Thành thị 151,3 750,9 622,1 815,4 1.058
Nông thôn 77,4 205,3 275,1 378,1 506
Phân theo vùng
ĐBSH 91,3 272,0 353,1 488,2 653
Đông Bắc66,7 179,6
268,8 379,9 511
Tây Bắc 197,0 265,7 372
Bắc Trung Bộ 63,3 193,8 235,4 317,1 418
DHNTB 71,1 226,9 305,8 414,9 551
Tây Nguyên 71,0 233,0 244,0 390,2 521
Đông Nam Bộ 157,7 618,6 619,7 833,0 1.065
ĐBSCL 105,5 253,3 371,3 471,1 628
4. Hiện trạng đói nghèo ở Việt Nam
11
4. Hiện trạng đói nghèo ở Việt Nam
Tỷ lệ đói nghèo của cả nước (ĐVT: %)
58.1
37.4
28.9
19.516
0
10
20
30
40
50
60
1993 1998 2002 2004 2006
Chương trình xóa đói giảm nghèo
12
5. Một số vấn đề và thách thức đặt ra
- Tình trạng tái nghèo
- Đặc trưng về yếu tố địa lí và
không gian
13
5. Một số vấn đề và thách thức đang đặt ra
- Nghèo đói hạn chế việc tiếp cận các dịch vụ XH cơ bản:
+ Vệ sinh+ Vui chơi - giải trí+ Giáo dục, y tế,...
- Tăng tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm
14
6. Nguyên nhân đói nghèo
Nguyên nhân đói
nghèo
Điều kiện tự nhiên
Hạn chế chủ quan của người nghèo
Cơ chế chính sách
15
7. Giải pháp xóa đói giảm nghèo
- Xác định đúng đối tượng & nguyên nhân đói nghèo.
- Huy động sự tham gia của các cấp, các ngành vào công tác XĐGN.
- Tranh thủ các nguồn lực nước ngoài.
- Triển khai nhiều biện pháp, chính sách:
+ Tạo ĐK cho người nghèo phát triển SX, tăng thu nhập
+ Tạo cơ hội để người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội
+ Nâng cao năng lực và nhận thức giảm nghèo
16
7. Giải pháp xóa đói giảm nghèo
- Tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tạo ĐK cho người nghèo phát triển SX, tăng thu nhập
- Hỗ trợ đất đai và TLSX
- Khuyến nông - lâm - ngư, dạy nghề cho người nghèo
- Xây dựng CSHT thiết yếu cho các vùng đặc biệt khó khăn
- Định canh định cư, hỗ trợ các dân tộc thiểu số
- Hỗ trợ về y tế, giáo dục
Tạo cơ hội để người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội
Nâng cao năng lực & nhận thức giảm nghèo: đào tạo cán bộ giảm nghèo và hoạt động truyền thông
- Hỗ trợ về nhà ở và nước sinh hoạt, chính sách dân số,…