ubnd tỈnh bẮc kẠn · i. tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp gpxd 1 0 487 chia...

17
UBND TỈNH BẮC KẠN SỞ XÂY DỰNG Số: /BC-SXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Kạn, ngày tháng 3 năm 2019 BÁO CÁO Hệ thống chỉ tiêu Thống kê tổng hợp ngành Xây dựng năm 2018 Thực hiện Thông tư số 07/2018/TT-BXD ngày 8/8/2018 của Bộ Xây dựng về quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng. Trên cơ sở báo cáo của các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, Thành phố, Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn báo cáo chính thức Hệ thống chỉ tiêu thống kê tổng hợp Ngành xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2018, bao gồm 13 biểu sau: - Biểu số 01/BCĐP: Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn. - Biểu số 02/BCĐP: Tổng số giấy phép xây dựng được cấp và số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn. - Biểu số 03/BCĐP: Tổng số sự cố về công trình xây dựng . - Biểu số 04/BCĐP: Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng. - Biểu số 05/BCĐP: Tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình. - Biểu số 06/BCĐP: Số lượng và dân số đô thị. - Biểu số 07/BCĐP: Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị riêng. - Biểu số 08/BCĐP: Diện tích đất đô thị. - Biểu số 09/BCĐP: Dự án đầu tư phát triển đô thị. - Biểu số 10/BCĐP: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật. - Biểu số 11/BCĐP: Số lượng nhà ở, diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng. - Biểu số 12/BCĐP: Công sở cơ quan hành chính nhà nước. - Biểu số 13/BCĐP: Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu. (Chi tiết tại các biểu thống kê được đính kèm theo công văn này) Với nội dung trên, Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn báo cáo Bộ Xây dựng xem xét và tổng hợp theo quy định ./. Nơi nhận: Gửi bản điện tử: - Bộ Xây dựng (b/c); - UBND tỉnh (b/c); - Ban Giám đốc Sở; (b/c) Gửi bản giấy: - Bộ Xây dựng (b/c); - Lưu: VT, VP. GIÁM ĐỐC Lèng Văn Chiến

Upload: others

Post on 08-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

UBND TỈNH BẮC KẠN

SỞ XÂY DỰNG

Số: /BC-SXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bắc Kạn, ngày tháng 3 năm 2019

BÁO CÁO

Hệ thống chỉ tiêu Thống kê tổng hợp ngành Xây dựng năm 2018

Thực hiện Thông tư số 07/2018/TT-BXD ngày 8/8/2018 của Bộ Xây dựng

về quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng.

Trên cơ sở báo cáo của các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện,

Thành phố, Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn báo cáo chính thức Hệ thống chỉ tiêu thống

kê tổng hợp Ngành xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2018, bao gồm 13 biểu sau:

- Biểu số 01/BCĐP: Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn.

- Biểu số 02/BCĐP: Tổng số giấy phép xây dựng được cấp và số công trình

vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn.

- Biểu số 03/BCĐP: Tổng số sự cố về công trình xây dựng .

- Biểu số 04/BCĐP: Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa

vào sử dụng.

- Biểu số 05/BCĐP: Tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao

động trong thi công xây dựng công trình.

- Biểu số 06/BCĐP: Số lượng và dân số đô thị.

- Biểu số 07/BCĐP: Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, Quy chế quản

lý quy hoạch kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị riêng.

- Biểu số 08/BCĐP: Diện tích đất đô thị.

- Biểu số 09/BCĐP: Dự án đầu tư phát triển đô thị.

- Biểu số 10/BCĐP: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật.

- Biểu số 11/BCĐP: Số lượng nhà ở, diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng.

- Biểu số 12/BCĐP: Công sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Biểu số 13/BCĐP: Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu.

(Chi tiết tại các biểu thống kê được đính kèm theo công văn này)

Với nội dung trên, Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn báo cáo Bộ Xây dựng xem

xét và tổng hợp theo quy định ./.

Nơi nhận:

Gửi bản điện tử: - Bộ Xây dựng (b/c);

- UBND tỉnh (b/c);

- Ban Giám đốc Sở; (b/c)

Gửi bản giấy: - Bộ Xây dựng (b/c);

- Lưu: VT, VP.

GIÁM ĐỐC

Lèng Văn Chiến

Page 2: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 01/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-

VP ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH

KHỞI CÔNG MỚI TRÊN ĐỊA

BÀN

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Xây dựng

số

Tổng mức đầu tƣ (hoặc

dự toán) (ĐVT: Triệu

đồng)

Tổng số công trình

khởi công mới trên

địa bàn (ĐVT: Công

trình)

Số liệu

cùng kỳ

năm

trƣớc

Số liệu trong

kỳ báo cáo

Thực

hiện cùng

kỳ năm

trƣớc

Thực hiện

trong kỳ

báo cáo

A B 1 2 3 4

Tổng số 1 0 1.376.205 0 469

I. Phân theo quy mô dự án

- Công trình thuộc dự án quan trọng

quốc gia 2 0 0 0 0

- Công trình thuộc dự án nhóm A 3 0 0 0 0

- Công trình thuộc dự án nhóm B 4 0 892.678 0 2

- Công trình thuộc dự án nhóm C 5 0 483.527 0 467

II. Phân loại công trình theo công

năng

- Công trình dân dụng 6 0 124.422 0 169

- Công trình công nghiệp 7 0 0 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 8 0 9.571 0 13

- Công trình giao thông 9 0 1.131.622 0 222

- Công trình nông nghiệp và phát triển

nông thôn 10 0 110.590 0 65

Page 3: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 02/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-VP

ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

TỔNG SỐ GIẤY PHÉP XÂY

DỰNG ĐƢỢC CẤP VÀ SỐ CÔNG

TRÌNH VI PHẠM QUY ĐỊNH

TRẬT TỰ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA

BÀN

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng

Bắc Kạn

Đơn vị nhận

báo cáo: Bộ

Xây dựng

Đơn vị

tính Mã số

Thực hiện

cùng kỳ năm

trƣớc

Thực hiện

trong kỳ báo

cáo

A B C 1 2

I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487

Chia ra:

1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465

2. Cấp cho các công trình/dự án GPXD 3 0 22

II. Tổng số các công trình đƣợc kiểm tra,

thanh tra về trật tự xây dựng 4 0 84

Trong đó:

1. Số công trình vi phạm quy định trật tự xây

dựng Công trình 5 0 84

1.1. Không phép Công trình 6 0 29

1.2. Sai phép Công trình 7 0 26

1.3. Vi phạm khác Công trình 8 0 29

2. Kết quả xử phạt

2.1. Số lượng quyết định xử phạt Quyết

định 9 0 10

2.2. Số lượng quyết định xử phạt đã được

chấp hành

Quyết

định 10 0 1

2.3. Số lượng QĐ xử phạt bị cưỡng chế thi

hành

Quyết

định 11 0 2

Page 4: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 03/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-VP

ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

TỔNG SỐ SỰ CỐ VỀ CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG (Năm

2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc

Kạn

Đơn vị nhận báo

cáo: Bộ Xây

dựng

Mã số

Số lƣợng cùng kỳ

năm trƣớc

Số lƣợng trong

kỳ báo cáo

A C 1 2

Tổng số sự cố về công trình xây dựng 1 0 0

1. Sự cố cấp I 2 0 0

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 3 0 0

- Công trình công nghiệp 4 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 5 0 0

- Công trình giao thông 6 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông

thôn 7 0 0

2. Sự cố cấp II 8 0 0

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 9 0 0

- Công trình công nghiệp 10 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 11 0 0

- Công trình giao thông 12 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông

thôn 13 0 0

3. Sự cố cấp III 14 0 0

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 15 0 0

- Công trình công nghiệp 16 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 17 0 0

- Công trình giao thông 18 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông

thôn 19 0 0

Page 5: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 04/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-VP

ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH

ĐƢỢC CHẤP THUẬN

NGHIỆM THU ĐƢA VÀO SỬ

DỤNG (Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc

Kạn

Đơn vị nhận báo

cáo: Bộ Xây dựng

Mã số

Số lƣợng cùng

kỳ năm trƣớc

Số lƣợng trong

kỳ báo cáo

A C 1 2

Tổng số công trình đƣợc chấp thuận nghiệm

thu đƣa vào sử dụng 1

0 308

1. Công trình cấp I 2 0 1

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 3 0 1

- Công trình công nghiệp 4 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 5 0 0

- Công trình giao thông 6 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 7 0 0

2. Công trình cấp II 8 0 1

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 9 0 1

- Công trình công nghiệp 10 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 11 0 0

- Công trình giao thông 12 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 13 0 0

3. Công trình cấp III 14 0 44

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 15 0 44

- Công trình công nghiệp 16 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 17 0 0

- Công trình giao thông 18 0 0

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 19 0 0

4. Công trình cấp IV 20 0 262

Chia theo loại công trình

- Công trình dân dụng 21 0 111

- Công trình công nghiệp 22 0 0

- Công trình hạ tầng kỹ thuật 23 0 18

- Công trình giao thông 24 0 100

- Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 25 0 33

Page 6: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 05/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-VP ngày

/3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

TAI NẠN LAO ĐỘNG, SỰ CỐ KỸ

THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN

LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BỘ

XÂY DỰNG (Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng

Bắc Kạn

Đơn vị nhận

báo cáo: Bộ

Xây dựng

Đơn vị

tính Mã số

Số lƣợng

cùng kỳ năm

trƣớc

Số lƣợng trong

kỳ báo cáo

A B C 1 2

I. Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn

lao động trong thi công xây dựng công

trình Vụ 1 0 0

II. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi

công xây dựng công trình Vụ 2 0 0

Chia ra:

1. Do sự cố công trình Vụ 3 0 0

2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao

động Vụ 4 0 0

3. Do người lao động Vụ 5 0 0

4. Do yếu tố khác Vụ 6 0 0

III. Tổng số ngƣời chết do tai nạn lao

động trong thi công xây dựng công trình Ngƣời 7 0 0

Chia ra:

1. Do sự cố công trình Người 8 0 0

2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao

động Người 9 0 0

3. Do người lao động Người 10 0 0

4. Do yếu tố khác Người 11 0 0

IV. Tổng số ngƣời bị thƣơng do tai nạn

lao động trong thi công xây dựng công

trình

12 0 0

Chia ra:

1. Do sự cố công trình Người 13 0 0

2. Do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao

động Người 14 0 0

3. Do người lao động Người 15 0 0

4. Do yếu tố khác Người 16 0 0

Page 7: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 06/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-

VP ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

SỐ LƢỢNG VÀ DÂN SỐ ĐÔ THỊ

(Năm 2018) Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Xây dựng

Mã số Số lƣợng đô

thị

Dân số đô thị (ngƣời)

Tổng số

Trong đó:

Dân số khu vực nội

thị

A B 1 2 3

Tỉnh Bắc Kạn 9 90.033 69.005

Đô thị loại III 1 35.823 26.218

Đô thị loại IV 0 0 0

Đô thị loại V

8 54.210 42.787

Page 8: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 07/BCĐP Ban hành theo Văn bản số

/SXD-VP ngày /3/2019 của Sở

Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, QUY

HOẠCH ĐÔ THỊ, QUY CHẾ QUẢN

LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC ĐÔ

THỊ, THIẾT KẾ ĐÔ THỊ RIÊNG

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ

Xây dựng

A. Báo cáo về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh.

Mã số Năm phê

duyệt

Tổng diện

tích đất xây

dựng đô thị

theo quy

hoạch (ha)

Tổng diện

tích đất xây

dựng đô thị

tại kỳ báo cáo

(ha)

Ghi chú

A B C 1 2 3

1. Quy hoạch vùng tỉnh Bắc Kạn

Đang trình Bộ

Xây dựng

thẩm định

485.941,00 28.412,00

B. Báo cáo về quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.

Mã số

Quy hoạch chung Quy hoạch chi tiết

Năm phê

duyệt

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Số lƣợng đồ

án

Diện

tích quy

hoạch

(ha)

A B C 1 2 3

I. Khu kinh tế

II. Khu công nghiệp tập trung

1. Khu Công nghiệp Thanh Bình 1 62,1

III. Khu văn hóa, thể thao, du lịch

cấp quốc gia

IV. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia

1. Khu Du lịch Vườn Quốc Gia Ba Bể 1 7,61

Page 9: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

C. Báo cáo về quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quy hoạch chi

tiết 1/500 trong đô thị.

Mã số Số lƣợng

đồ án

Diện tích quy

hoạch (ha)

Tỷ lệ phủ kín

QHPK đô thị

Tỷ lệ

phủ kín

QHCT

đô thị

A B 1 2 3 4

I. Thị trấn Nà Phặc 1

1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 1 115,5 1,84

2. QH chi tiết 1/500

II. Trung tâm xã Vân Tùng

1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 1 196 3,85

2. QH chi tiết 1/500

III. Thị Trấn Chợ Rã - Ba Bể

Tổng số

1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 1 450 100

2. QH chi tiết 1/500 4 29,3797 30

IV. Thị Trấn Bằng Lũng - Chợ

Đồn

Tổng số

1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 0 0 0

2. QH chi tiết 1/500 6 20,993 0

V. Thị Trấn Yến Lạc - Na Rì

Tổng số

1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 1 330 100

2. QH chi tiết 1/500 0 0 0

D. Báo cáo về quy hoạch xây dựng nông thôn.

Mã số

Số xã của

tỉnh/thành

phố

Số xã có quy

hoạch xây

dựng nông

thôn đƣợc

phê duyệt

Tỷ lệ xã có

quy hoạch

xây dựng

nông thôn

Ghi chú

A B 1 2 3=2/1 4

Tổng số 122 122 100%

E. Báo cáo về Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị.

Mã số Thời gian

phê duyệt

Thời gian tổ

chức lập Ghi chú

A B 1 2 3

Page 10: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Mã số Thời gian

phê duyệt

Thời gian tổ

chức lập Ghi chú

A B 1 2 3

I. Tổng số Quy chế quản lý quy

hoạch kiến trúc đô thị đƣợc duyệt

9 Quy chế quản lý quy

hoạch kiến trúc đô thị

được duyệt

Huyện Na Rì 1 24/11/2017 01/10/2017 Quy chế quản lý quy hoạch

số 3690/QĐ-UBND ngày

24/11/2017

Huyện Chợ Đồn 2 15/12/2015 04/09/2015

Quyết định số 69/QĐ-

UBND ngày 15/12/2015 ;

Quyết định số 539/QĐ-

UBND ngày 19/3/2018 sửa

đổi Quyết định số 69/QĐ-

UBND;

Huyện Chợ Mới 3 27/12/2017 03/06/2017 Quyết định số 2682/QĐ-

UBND ngày 27/12/2017;

Huyện Ba Bể 4 18/08/2017 08/05/2017 Quyết định số 2137/QĐ-

UBND ngày 18/8/2017 của

UBND huyện Ba Bể

Huyện Bạch Thông 5 25/12/2017 15/09/2017 Quyết định số 3205/QĐ-

UBND ngày 25/12/2017;

Trung tâm xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm 6 13/04/2017 13/12/2016 Quyết định số 04/2017/QĐ-

UBND ngày 13/4/2017 ;

Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn 7

08/10/2014 18/07/2017

Huyện Ngân Sơn: Quyết

định số 1741/QĐ-UBND

ngày 08/10/2014 quản lý

Trung tâm xã Vân Tùng và

Quyết định số 1742/QĐ-

UBND ngày 08/10/2014

quản lý thị trấn Nà Phặc;

Trung tâm xã Vân Tùng, huyện Ngân

Sơn 8

Thành phố Bắc Kạn 9 08/01/2016 2015 Thành phố Bắc Kạn: Quyết

định số 01/2016/QĐ-

UBND ngày 08/01/2016;

F. Báo cáo về Thiết kế đô thị riêng.

Mã số Thời gian

phê duyệt

Thời gian tổ

chức lập Ghi chú

A B 1 2 3

I. Tổng số đồ án Thiết kế đô

thị riêng đƣợc duyệt

1

Ghi tổng số đồ án Thiết kế

đô thị riêng được duyệt

vào dòng *

Đồ án quy hoạch chung xây

dựng thị trấn Yến Lạc

26/10/2012 tháng 8/2012

Page 11: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 08/BCĐP Ban hành theo Văn bản số

/SXD-VP ngày /3/2019 của Sở

Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÔ THỊ

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Xây dựng

số

Năm

phê

duyệt

QHC

Diện tích

đất toàn

đô thị

Diện tích

nội

thành/nội

thị

Diện

tích đất

xây

dựng

đô thị

theo

QHC

đƣợc

duyệt

Diện tích đất xây dựng đô thị tại

kỳ báo cáo

Tổng

số

Trong đó:

Đất

cây

xanh

Đất giao thông

Tổng

số

Đất

bến

bãi đỗ

xe

A B C 1 2 3 4 5 6 7

Đô thị loại III 1

Thành phố Bắc Kạn

2012 137,00 8.952,00 1.255,00 104,07 12,00 91,80 0,27

Đô thị loại V 2

Thị trấn Yến Lạc 2012 421,45 330,00 330,00 330,00 5,49 36,04 0,2565

Thị trấn Chợ Đồn 2012 2.491,00 2.491,00 99,85 45,50 30,50 15,00 0,30

Thị trấn Chợ Mới 2013 983,00 983,00 403,43 59,81 40,31 19,50

Thị trấn Chợ Rã 2012 456,49 19,69 37,86 27,00 12,00 15,00 0,06

Thị trấn Phủ thông 2011 108,97 108,97 119,18 35,00 20,00 15,00 0,27

Trung tâm xã Bộc Bố 2012 5.336,53 132,28 132,28 32,00 20,00 12,00

Thị trấn Nà Phặc 2013 115,50 115,50 60,82 46,17 25,46 20,71

Trung tâm xã Vân

Tùng 2013 5.067,00 196,00 69,11 30,14 18,14 12,00 0,03

Tổng cộng 14.695,49 13.328,44 2.507,53 709,69 178,41 201,01 0,93

Page 12: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 09/BCĐP Ban hành theo Văn bản số

/SXD-VP ngày /3/2019

của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo:

15/02/2019;

DỰ ÁN ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ

Xây dựng

số

Loại

đô thị

Tổng

số

dự

án

Quy mô Dự án

đƣợc duyệt

Lũy kế hiện

trạng thực hiện

trong kỳ báo cáo

Ghi chú Tổng

diện

tích

(ha)

Tống

dân số

dự kiến

(1.000

ngƣời)

Diện

tích

(ha)

Ƣớc dân

số phục

vụ

(1.000

ngƣời)

A B C 1 2 3 4 5 6

Dự án đầu tư phát triển đô

thị đang thực hiện trên địa

bàn

Loại III 1 137 32.933 32.933

Đô thị

miền núi

phía Bắc

nguồn

vốn WB

NH thế

giới

Loại IV 0

Loại V 0

Page 13: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 10/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-VP

ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG

KỸ THUẬT ĐÔ THỊ

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Xây dựng

Đơn vị Mã

số Tổng số

Chia theo loại đô thị

Loại III Loại V

A B C 1 2 3

1. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước

sạch qua hệ thống cấp nước tập trung % 1 78 80 78

1.1. Tổng dân số đô thị được cung cấp nước

sạch qua hệ thống cấp nước tập trung Người 2 47.592 22.400 25.192

2. Tổng công suất cấp nước

2.1. Tổng công suất thiết kếcủa nhà máy

nước m

3/ngày 3 10.676 8.000 2.676

2.2. Tổng công suất khai thác của nhà máy

nước m

3/ngày 4 7.083 5.000 2.083

3. Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch % 5 19 9 20

3.1. Tổng lượng nước thực tế cấp cho địa

bàn đo qua đồng hồ tổng bình quân m3/ngày m

3/ngày 6 330 0 330

3.2. Tổng lượng nước đã thu được tiền từ

người sử dụng bình quân m3/ngày m

3/ngày 7 310 0 310

4. Tổng công suất xử lý nước thải đô thị

4.1. Tổng công suất thiết kế xử lý nước thải

đô thị m

3/ngày 8 0 0 0

4.2. Tổng công suất khai thác xử lý nước

thải đô thị m3/ngày 9 0 0 0

5. Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử

lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định % 10 5 0 6

6. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ

thu gom chất thải rắn sinh hoạt % 11 42 0 48

6.1. Tổng dân số đô thị được cung cấp dịch

vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt Người 12 14.392 0 14.392

7. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được

thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn

theo quy định % 13 44 0 51

7.1. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được

thu gom Tấn 14 4.212 0 4.212

7.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được

xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy

định

Tấn 15 2.768 0 2.768

8. Khối lượng chất thải rắn xây dựng được

thu gom, tái chế tái hoặc tái sử dụng Tấn 16 2 0 2

Page 14: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Đơn vị Mã

số Tổng số

Chia theo loại đô thị

Loại III Loại V

A B C 1 2 3

8.1. Khối lượng chất thải rắn xây dựng được

thu gom Tấn 17 2 0 2

8.2. Khối lượng chất thải rắn xây dựng được

tái chế hoặc tái sử dụng Tấn 18 0 0 0

9. Tổng chiều dài đường đô thị (tính từ

đường khu vực trở lên) km 19 30 0 30

9.1. Tổng chiều dài đường đô thị được

ngầm hóa (tính từ đường khu vực trở lên) km 20 0 0 0

9.2. Tổng chiều dài đường đô thị được chiếu

sáng (tính từ đường khu vực trở lên) km 21 18 0 18

Page 15: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 11/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-

VP ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

SỐ LƢỢNG NHÀ Ở, DIỆN

TÍCH NHÀ Ở CÔNG VỤ

HIỆN CÓ VÀ SỬ DỤNG

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ

Xây dựng

Đơn vị

tính Mã số Tổng số

Chia theo loại nhà

Căn hộ Nhà liền

kề

Biệt

thự

A B C 1=2+3+4 2 3 4

1. Số nhà lƣợng nhà ở công vụ hiện có

và sử dụng. Chia ra:

căn

hộ/nhà

1 116 3 113 0

- Khu vực thành thị - 2 76 0 76 0

- Khu vực nông thôn - 3 40 3 37 0

2. Diện tích nhà ở công vụ hiện có và

sử dụng. Chia ra: m

2 4 12.375,51 304,00 12.071,51 0,00

- Khu vực thành thị - 5 8.875,38 0,00 8.875,38 0,00

- Khu vực nông thôn 6 3.500,13 304,00 3.196,13 0,00

Page 16: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 12/BCĐP Ban hành theo Văn bản số

/SXD-VP ngày /3/2019 của

Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

CÔNG SỞ CƠ QUAN HÀNH

CHÍNH NHÀ NƢỚC

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Xây dựng

Đơn vị

tính Mã số Tổng số Cấp tỉnh

Cấp

huyện Cấp xã

A B C 1=2+3+4 2 3 4

1. Tổng số trụ sở cơ quan hành

chính nhà nước có đến 31/12 Trụ sở 1 196 38 41 117

2. Tổng diện tích sàn xây dựng có

đến 31/12 m2 sàn 2 176.301,65 71.073,68 50.314 54.913,6

3. Số lượng trụ sở xây dựng mới,

sửa chữa cải tạo trong kỳ báo cáo Trụ sở 3 10 4 0 6

Diện tích đầu tư xây dựng mới m2 sàn 4 555 0 0 555

Diện tích sửa chữa, cải tạo m2 sàn 5 5.098,82 4.691,30 0 407,52

Vốn đầu tư xây dựng, sửa chữa

cải tạo Triệu

đồng 6 76.733,56 69.868,06 0 6.865,504

Page 17: UBND TỈNH BẮC KẠN · I. Tổng số giấy phép xây dựng đƣợc cấp GPXD 1 0 487 Chia ra: 1. Cấp cho nhà ở riêng lẻ GPXD 2 0 465 2. Cấp cho các công trình/dự

Biểu số: 13/BCĐP Ban hành theo Văn bản số /SXD-

VP ngày /3/2019 của Sở Xây dựng;

Ngày nhận báo cáo: 15/02/2019;

MỘT SỐ SẢN PHẨM VẬT

LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(Năm 2018)

Đơn vị báo cáo:

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Đơn vị nhận báo cáo: Bộ

Xây dựng

Đơn vị

tính Mã số

Thực hiện

cùng kỳ

năm trƣớc

Thực hiện

trong kỳ

báo cáo

Tỷ lệ % kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ năm

trƣớc

A B C 1 2 3=2/1*100

Gạch xây các loại

1. Gạch xây nung

1.1. Số lượng doanh nghiệp, cơ sở DN, cơ sở 17 0 1 0

1.2. Công suất thiết kế 1000 viên 18 0 12.500 0

1.3. Sản lượng

- Sản xuất 1000 viên 19 0 12.000 0

- Tiêu thụ 1000 viên 20 0 9.700 0

2. Gạch xây không nung

2.1. Số lượng doanh nghiệp, cơ sở DN, cơ sở 21 0 25 0

2.2. Công suất thiết kế 1000 viên 22 0 29.713 0

2.3. Sản lượng

- Sản xuất 1000 viên 23 0 9.391 0

- Tiêu thụ 1000 viên 24 0 3.365 0