ầu nhớt hiệu suất cao high-performance lubricantsdầu nhớt hiệu suất cao của chúng...

52
Du Nht Hiu Sut Cao High-Performance Lubricants www.addinol.de Catalogue 2015.indd 1 03.12.14 13:29

Upload: others

Post on 10-Dec-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu Nhớt Hiệu Suất Cao

High-Performance Lubricants

www.addinol.de

Catalogue 2015.indd 1 03.12.14 13:29

Page 2: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

ADDINOL – Chất lượng Tiêu Chuẩn Đức từ năm 1936

ADDINOL – German Quality since 1936

ADDINOL là một trong số ít các công ty của Đức trong lĩnh vực dầu

khoáng có khả năng hoạt động độc lập với các tập đoàn lớn và có

hệ thống phân phối ở hơn 90 quốc gia. Dầu nhớt hiệu suất cao của

chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức độ

cao nhất của công nghệ hiện đại. Việc phát triển sản phẩm và sản

xuất được thực hiện theo tiêu chuẩn mới nhất tại Trung tâm hóa

chất ở Leuna, nằm ở miền trung nước Đức. Dầu nhớt ADDINOL đã

trở thành các nhân tố cộng sinh không thể thiếu trong hoạt động của

máy móc như động cơ, ổ trục, xích chuyền, vòng bi và các hệ thống

thủy lực.

ADDINOL cung cấp các giải pháp thông minh nhằm đảm bảo một

hiệu suất bôi trơn tối ưu và đồng thời đảm bảo trách nhiệm đối với

môi trường. Phần lớn các sản phẩm dầu nhớt hiệu suất cao của

chúng tôi hỗ trợ cho các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu cho các thiết

bị công nghiệp và động cơ. Các sản phẩm này cũng có tuổi thọ dài

hơn đáng kể so với các sản phẩm thông thường và kéo dài tuổi thọ

của các thành phần được bôi trơn.

ADDINOL – Nâng tầm hiệu suất

ADDINOL is one of the few companies in the German mineral oil

industry acting independently of any large business group and has

distributor partners on all continents in more than 90 countries. Our

high-performance lubricants are design elements reflecting the most

recent state-of the-art. Development and production are carried out

according to latest standards at the chemical site in Leuna in the heart

of Germany. Our lubricants reveal their full performance in symbiosis

with engines, drives, chains, bearings and hydraulic systems.

ADDINOL provides intelligent solutions which guarantee optimum

lubrication and ensure responsibility towards the environment at the

same time. Many of our high-performance lubricants increase energy

efficiency of plants and engines considerably. They achieve signifi-

cantly longer drain intervals compared to conventional products and

extend the service life of the components lubricated.

ADDINOL – Improve the Performance!

Trước đây cũng như hiện tại – Việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm là một

trong những năng lực cốt lõi của chúng tôi.

Now and then – Research and development make up a vital part of our

company’s core competence.

Catalogue 2015.indd 2 03.12.14 13:29

Page 3: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

L WOR

ADDINOL - Dầu nhớt hiệu suất cao Giải pháp cho tất cả các thách thức về ứng dụng bôi trơn

ADDINOL High-Performance Lubricants Solutions for all lubrication-related challenges

ADDINOL cho công nghiệp ô tô – đạt hơn 150 Phê

chuẩn của nhà sản xuất

Nhóm sản phẩm ADDINOL dành cho xe ô tô bao gồm dầu động cơ

và dầu truyền động đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế cao nhất.

ADDINOL đạt được hơn 150 phê chuẩn OEM của các nhà sản

xuất hàng đầu như Mercedes-Benz, Volkswagen, BMW, MAN,

Porsche, Scania, Volvo und MTU … chấp thuận chất lượng vượt

trội của dầu bôi trơn ADDINOL sử dụng cho các loại động cơ và

các phương tiện thương mại.

ADDINOL cho công nghiệp – luôn hình thành tiêu

chuẩn mới

Đối với ngành công ngiệp, dầu nhớt hiệu suất cao ADDINOL có

mặt trong tất cả các ứng dụng công nghiệp. Với các sản phẩm sáng

tạo cao, ví dụ như sản phẩm dầu bánh răng hiệu suất cao

ADDINOL Eco Gear hoặc ADDINOL Cliptec để bôi trơn các hệ

thống dây xích ở nhiệt độ cao; hoặc dầu động cơ chạy gas của

ADDINOL để bôi trơn các đơn vị hợp sinh hoạt động với khí gas tự

nhiên hoặc khí gas đặc biệt, chúng tôi đã tạo nên những tiêu chuẩn

mới trong ma sát học.

ADDINOL – có mặt trên phạm vi toàn thế giới

Với hệ thống phân phối ở hơn 90 quốc gia, ADDINOL đang có mặt

trên khắp tất cả các châu lục. Các chuyên gia của ADDINOL sở hữu

những kiến thức và kinh nghiệm nổi trội về ma sát học. Với tính đa

đạng về sản phẩm với hơn 600 loại dầu nhớt hiệu suất cao và các

dịch vụ mang tính toàn diện, chúng tôi có đủ các giải pháp tối ưu

cho mọi ứng dụng bôi trơn..

ADDINOL Automotive – More than 150 approvals

The automotive product range of ADDINOL contains engine and

transmission oils with the highest international specifications. More

than 150 approvals from leading OEM, such as Mercedes-Benz, the

Volkswagen group, BMW, MAN, Porsche, Scania, Volvo and MTU,

argue for the outstanding quality of ADDINOL lubricants for all motor

and commercial vehicles.

ADDINOL Industry – Setting new standards

For industry ADDINOL offers high-performance lubricants for almost

any application. With innovative products, as for instance the high-

performance gear oils of the ADDINOL Eco Gear series, ADDINOL

Cliptec for chain lubrication under high-temperature conditions

or ADDINOL gas engine oils for cogeneration units operated with

natural or special gases, ADDINOL keeps setting new standards in

tribology.

ADDINOL – At your service all over the world

With distribution partners in more than 90 countries ADDINOL is

represented on all continents. The experts at ADDINOL have

comprehensive tribological know-how and experience. With our

product range of more than 600 high-performance lubricants

and extensive service we provide the optimum solution for your

applications.

WOR LEADING

DWIDE DEVELOPMENT

Catalogue 2015.indd 3 03.12.14 13:29

Page 4: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Catalogue 2015.indd 4 03.12.14 13:29

Lĩnh vực / Area

Sản phẩm

Product

Trang / Page

P

hươn

g tiệ

n cá

c loại

Dầu động cơ cho xe ô tô Engine oils – passenger cars Trang 05

Dầu động cơ – cho các đội xe hỗn hợp Engine oils – mixed fleets Trang 07

Dầu động cơ – cho xe thương mại và các thiết bị cố định Engine oils – commercial vehicles, stationary plants Trang 08

Động cơ chạy bằng gas Engines operated with gas Trang 10

Máy tàu thủy và xe lửa Marine and railroad Trang 11

Xe máy động cơ 2 thì hoặc 4 thì Engine oils – 2-stroke engines and 4-stroke motorbikes Trang 12

Dầu đa dụng cho máy nông nghiệp Universal tractor oils Trang 13

Dầu truyền động Automotive transmission oils Trang 14

Dầu hộp số tự động Automatic transmission fluids Trang 15

Các dung dịch chức năng cho xe Automotive function fluids Trang 16

C

ông

nghiệp

Dầu tháo dỡ khuôn Mould release oils Trang 18

Dầu động cơ chạy bằng gas Gas engine oils Trang 18

Dầu băng trượt Guideway oils Trang 19

Dầu thủy lực Hydraulic fluids Trang 20

Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp Industrial gear oils Trang 23

Dầu lạnh công nghiệp Refrigerator oils Trang 25

Dầu dây xích Chain lubricants Trang 25

Dầu ức chế ăn mòn Anti-corrosion oils Trang 28

Dầu vòng bi/ổ trục, máy công cụ, dầu tuần hoàn Bearing, machine and circulating oils Trang 29

Dầu gia công kim loại – loại không trộn nước Metalworking coolants – non water miscible Trang 30

Dầu gia công kim loại – loại trộn nước Metalworking coolants – water miscible Trang 31

Dầu bôi trơn cho công nghệ thực phẩm Lubricants for food industry Trang 32

Các sản phẩm đặc biệt Special products Trang 34

Bình xịt công nghiệp Sprays Trang 35

Dầu máy biến áp Transformer oils Trang 38

Dầu turbin Turbine oils Trang 38

Dầu bơm chân không Vacuum pump oils Trang 39

Dầu máy nén khí Compressor oils Trang 39

Dầu truyền nhiệt Heat transfer oils Trang 40

Dầu xy lanh Cylinder oils Trang 40

Mỡ bôi trơn Lubricating greases Trang 41

– Mỡ đa dụng – Universal greases Trang 41

– Mỡ lỏng – Liquid greases Trang 42

– Mỡ chịu nhiệt cao – High-temperature greases Trang 43

– Mỡ chịu nhiệt thấp – Low-temperature greases Trang 43

– Các ứng dụng đặc biệt – Special applications Trang 44

– Mỡ trơ – Inert greases Trang 46

– Mỡ dùng trong công nghệ thực phẩm – Food grade greases Trang 46

– Mỡ tự phân hủy sinh học – Biodegradable greases Trang 47

– Hồ nhão – Pastes Trang 47

Page 5: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu động cơ – Xe ô tô Engine oils – passenger cars

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Economic 020 0W-20 APISN

with

Resource

Conserving

phù hợp với/meets: Ford WSS-

M2C-945A (WSS M2C-930A/WSS-

M2C-925A); Chrysler MS 6395; GM

6094M; ILSAC GF-5

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm – phù

hợp cho các dòng xe ô tô con và xe khách hiện đại, đặc biệt là

các xe Châu Á và xe Mỹ hoạt động trong điều kiện khí hậu lạnh

Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity for

modern passenger cars and vans, especially for Asian and

American vehicles, preferred for cold climates

Mega Light

MV 039

0W-30 A5/B5 đáp ứng với /fulfils:

VW 503 00/506 00/506 01

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm -

phù hợp cho các xe có động cơ VW từ năm 2000, cũng

thích hợp cho động cơ bơm vòi phun, và thích hợp cả cho các xe

dùng dầu Longlife II

Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS viscosity for

engines of the VW-group from model year 2000 with "Longlife

Service", also for pump-jet-engines, Longlife II oil

Superior 030 0W-30 A3/B4 SL/CF đáp ứng với /fulfils: MB

229.5/226.5; BMW Longlife-01;

VW 502 00/505 00; Renault

RN0700

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu

diesel cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt thích hợp cả cho động

cơ có hoặc không có turbo tăng áp, động cơ đa van, động cơ có

bộ chuyển đổi xúc tác và công nghệ phun Common-Rail, ưu

tiên dùng trong điều kiện khí hậu lạnh

Fuel-efficient engine oil for diesel and gasoline engines of

powerful passenger cars and vans, in particular for turbo engines,

multi-valve technology, catalytic converters and common rail

injection, preferred for cold climates

Superior 040 0W-40 A3/B4 SN/CF đáp ứng với /fulfils: VW 502

00/505 00; MB 229.5/226.5; BMW

Longlife-01;

Renault RN0700/0710, Porsche A40

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu

diesel hiện đại với hệ thống phun xăng và turbo tăng áp, công

nghệ đa van, động cơ có bộ chuyển đổi xúc tác, tiên dùng trong

điều kiện khí hậu lạnh

Fuel-efficient engine oil for modern gasoline and diesel engines of

passenger cars with fuel injection and turbo charging, multi-valve

technology and catalytic converters, preferred for cold climates

Economic 0520 5W-20 APISN

with

Resource

Conserving

phù hợp với /meets: Ford WSS-

M2C-945A (WSS M2C-930A/WSS-

M2C-925A); Chrysler MS 6395; GM

6094M; ILSAC GF-5

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm – phù

hợp cho các dòng xe ô tô con và xe khách hiện đại, đặc biệt là

các xe Châu Á và xe Mỹ

Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity for

modern passenger cars and vans, especially for Asian and

American vehicles

Giga Light

MV 0530 LL 5W-30 C3 VW 504 00/507 00; MB 229.51;

BMW Longlife-04; Porsche C30

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với đặc tính SAPS thấp dành

cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt phù hợp cho hệ thống

Longlife (WIV), bộ lọc vi hạt diesel và bộ chuyển đổi xúc

tác. Sản phẩm cũng phù hợp cho động cơ vận hành với

khí gas tự nhiên (CNG) và gas lỏng (LPG) và cũng được

khuyên dùng cho các động cơ đòi hỏi dầu động cơ đạt phẩm

chất ACEA C2

Fuel-efficient engine oil with low SAPS characteristics for

most modern passenger cars and transporters, highly suitable

for Longlife systems, diesel particulate filters and catalytic

converters, also suited for engines operated with natural (CNG)

or liquefied petroleum gas (LPG), also recommended where ACEA

C2 is required

Mega Light

MV 0539 LE 5W-30 C3 VW 504 00/507 00;

Porsche C30

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ phụ gia tiên tiến

(SAPS thấp) phù hợp cho xe VW- xe theo chuẩn Longlife WIV

Fuel-efficient engine oil with the latest additive technology (Low

SAPS) for Volkswagen vehicles with “Longlife Service”

Extra Power

MV 0538 LE 5W-30 C3 SN/CF MB 229.31; BMW Longlife-04; đáp

ứng với / fulfils: Renault RN0700

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu (SAPS thấp) phù hợp cho

động cơ xăng hoặc diesel thế hệ mới theo chuẩn Euro 4 và

Euro 5 có bộ lọc vi hạt và bộ trữ chuyển đổi xúc tác NOx Fuel-efficient engine oil (low SAPS) for the latest generation of Euro 4 and Euro 5 diesel and gasoline engines with particulate

filter and NOx storage catalytic converter

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · Porsche A40 – không bao gồm Cayenne V6/without Cayenne V6 · WIV = Mở rộng thời gian sử dụng /extended service

intervals HTHS = Nhiệt độ cao, độ trượt cao /high-temperature/high-shear

Trang / Page 5

Catalogue 2015.indd 5 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s D

ầu đ

ộng

cơ –

Xe

ô tô

/

Eng

ine

oils

– p

asse

nger

car

s Dầu

ng

ng

hiệ

p /

In

du

stry

Page 6: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

SAE

ACEA

API Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Premium

0530 C3-DX 5W-30 C3 SN/CF GM dexos 2TM, đáp ứng với/fulfils: MB

229.51; VW 502 00/505 01; BMW

Longlife-04; GM-LL-A-025/-B-025

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu phù hợp cho động cơ xăng

hoặc diesel thế hệ mới theo chuẩn Euro 4 và Euro 5, SAPS

thấp. Sản phẩm có độ tương thích tuyệt vời cho động cơ có

bộ lọc vi hạt diesel, đặc biệt là các xe của tập đoàn GM

Fuel-efficient oil for diesel and gasoline engines according to Euro

4 and Euro 5, Low SAPS characteristics, ideal for use with DPF,

especially for vehicles of GM group

Mega Power

MV 0538 C4 5W-30 C4 Renault RN0720, MB 226.51 Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu suất cao với hàm

lượng SAPS thấp , đặc biệt phù hợp cho động cơ dầu diesel

hiện đại của hãng Renault, với trang bị bộ xử lý khí thải, khuyên

dùng cho động cơ xăng và diesel yêu cầu chuẩn Euro 4 và 5

Fuel-efficient engine oil with Low SAPS characteristics especially

for Renault diesel engines with exhaust treatment, recommended

for Euro 4 and 5 gasoline and diesel engines

Mega Power

MV 0538 C2

5W-30 C2,

A5/B5

SN/CF đáp ứng với/fulfils: PSA B71 2290 Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu hiệu suất cao với độ

nhớt HTHS giảm và đặc tính longlife phù hợp cho

động cơ xăng và dầu diesel có trang bị hệ thống xử lý

khí thải hiện đại

Fuel-efficient high-performance oil with decreased HTHS-

viscosity and Longlife characteristics for diesel and gasoline

engines, preferred for diesel engines with modern exhaust

treatment

Premium

0530 C1

5W-30 C1,

A5/B5

đáp ứng với /fulfils FORD WSS-

M2C 934-B; JASO DL-1

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với độ nhớt HTHS giảm, đặc

tính SAPS thấp cho xe động cơ diesel có hệ thống xử lý khí thải

hiện đạivà turbo tăng áp, đặc biệt thích hợp cho các dòng xe Ford

Ford, Land Rover, Mazda, Mitsubishi…

Fuel-efficient engine oil with decreased HTHS-viscosity, Low

SAPS characteristics for diesel engines with modern exhaust

treatment and turbo charging, especially for Ford, Land Rover,

Mazda, Mitsubishi and further

Premium

0530 FD

5W-30 A5/B5

,

A1/B1

đáp ứng với/fulfils: FORD WSS-

M2C 913-D (913-A/-B/-C)

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời giant hay dầu mở rộng,

đặc biệt cho xe động cơ xăng hoặc dầu diesel tân tiến của Ford

vơ1i hệ thống xử lý khí thải hiện đại, độ nhớt HTHS giảm phù

hợp chuẩn Euro 5

Fuel-efficient engine oil with Longlife characteristics, especially

for new Ford gasoline and diesel engines with modern exhaust

treatment, decreased HTHS-viscosity, meets Euro 5

Super Power

MV 0537

5W-30 A3/B4 SM/CF,

EC

BMW Longlife-01;

VW 502 00/505 00; MB 229.5;

đáp ứng với/fulfils: GM-LL-A-

025/GM- LL-B-025; Renault

RN0700

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời gian thay dầu mở rộng,

đặc biệt cho xe động cơ xăng hoặc dầu diesel hiện đại, phù hợp

cho xe có hoặc không có hệ thống turbo tăng áp

Fuel-efficient engine oil with extended oil change intervals for

passenger cars with gasoline and diesel engines of the latest

type, suited for engines with and without turbo charging

Premium 0540 C3 5W-40 C3 SN/CF đáp ứng với/fulfils: FIAT

9.55535-S2; BMW Longlife-

04; MB 229.51

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với thời gian thay dầu mở

rộng tương ứng chuẩn Euro 4, 5 und 6 cho động cơ xăng

hoặc dầu diesel, thích ứng tuyệt vời trong điều kiện nhiệt

độ thấp

Fuel-efficient engine oil with longlife characteristics for new Euro

4, 5 and 6 diesel and gasoline engines, superior low-temperature

behaviour

Light

MV 0546 PD 5W-40 A3/B3 SL/CF

,

SH/EC

đáp ứng với/fulfils: MB 229.1; VW 505 01/500

00/505 00 (bis/until 2004); Ford WSS-

M2C 917-A; BMW Longlife-98

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng và dầu

diesel, đặc biệt thích hợp với hệ thống turbo tăng áp và hệ

thống bơm phun phản lực

Fuel-efficient engine oil for gasoline and diesel engines, in

particular for turbo-diesel engines with pump-jet-injection

Super Light 0540 5W-40 A3/B4 SN/CF VW 502 00/505 00; MB 229.5/226.5;

BMW Longlife-01; Porsche A40;

Renault RN0700/0710; đáp

ứng với/fulfils: GM-LL-B-

025; PSA B71 2296

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xăng hoặc

dầu diesel của xe ô tô, thích hợp cho động cơ có hệ

thống phun xăng tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống turbo

tăng áp

Fuel-efficient engine oil for gasoline and diesel engines of

passenger cars, suited for turbo and injection engines, fuel-

saving Super

Racing 5W-

50

5W-50 A3/B4 SM/CF đáp ứng với/fulfils: BMW

Longlife-98; MB 229.3; VW

502 00/505 00; GM-LL-B-025

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ xe ô tô hiện đại

có hệ thống phun xăng và turbo tăng áp

Fuel-efficient engine oil for modern passenger cars; especially for

turbo and injection engines

Semi Synth

1040

10W-40 A3/B4 SL/CF VW 502 00/505 00; MB 229.1

đáp ứng với/fulfils: BMW Longlife-98

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ hiệu suất cao của

xe ô tô và xe khách

Fuel-efficient engine oil for high-performance engines of

passenger cars and transporters

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · Porsche A40 – không bao gồm Cayenne V6/without Cayenne V6 · DPF = Bộ lọc vi hạt diesel/diesel particulate filter · HTHS = Nhiệt độ cao,

độ trượt cao / high-temperature/high-shear

Catalogue 2015.indd 6 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

độn

g cơ

– X

e ô

tô / E

ngin

e oi

ls –

pas

seng

er c

ars

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 7: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category

Trang / Page 7

Catalogue 2015.indd 7 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

độn

g cơ

– c

ho

c đ

ội x

e hỗ

n h

ợp / E

ngin

e oi

ls –

mix

ed

flee

ts

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Super

Racing

10W-60

10W-60 A3/B3 SJ/CF JASO MA Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ công nghệ cao của

xe thể thao, đặng biệt nâng cao hiệu suất cho động cơ có hệ

thống phun xăng và turbo tăng áp

Fuel-efficient oil for sporty high-tech engines, ideal for modern

injection and turbo engines with increased power

Super Drive

MV 1546 15W-40 A3/B3 SL/CF đáp ứng

với/fulfils:

MB 229.1; VW 501 01/505 00

Dầu động cơ cho xe chạy xăng hoặc dầu diesel, đặc biệt phù

hợp cho xe có hệ thống phun xăng và turbo tăng áp; dầu có

đặc tính đa cấp

Engine oil for all gasoline and diesel engines of passenger cars,

in particular for modern injection and turbo engines, multi-grade

characteristics

Các dòng xe cổ / Classic Cars

Super

MV 1045

10W-40

A3/B3

SJ/CG-4

đáp ứng với/fulfils: VW 505 00

Dầu động cơ đa cấp dùng quanh năm thích hợp cho xe có đeều

kiện vận hành trung bình, rất thích hợp cho các dòng xe cổ

Multi-grade engine oils for all-season use in motor vehicles at

medium requirements, ideal for classic cars MV 1545 15W-40 SG/CF

Motorenöl

Engine oil

M 30

M 50

30

50

SA/CA Dầu động cơ đơn cấp cho các dòng xe có động cơ 4 thì cũ chạy xăng hoặc dầu diesel, không có thành phần phụ gia, thích hợp cho những yêu cầu thấp về chất lượng dầu động cơ

Mono-grade engine oils for gasoline and diesel engines, especially for four-stroke vintage cars, no additives, for minor requirements

Dầu cho các ứng dụng khác/ Further Applications

Rasenmäheröl

Lawn-mower oil

MV 304

MV 1034

30 10W-30

SF/CC Dầu động cơ cho động cơ 4 thì làm mát bằng không khí dùng cho các máy móc di động cỡ nhỏ, đặc biệt phù hợp cho máy cắt cỏ, MV 304 chuyên dùng cho mùa hè, MV 1034 có thể dùng cho tất cả các mùa trong năm

Engine oils for air-cooled four-stroke gasoline engines in mobile small machinery, preferred for lawn-mowers; MV 304 especially during summer, MV 1034 all-season application

Dầu động cơ –cho các đội xe hỗn hợp Engine oils – mixed fleets

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Premium Star

MX 1048

10W-40 A3/B4/

E7

SL/CI-4 MB 229.1/228.3; MAN 271; đáp

ứng với/fulfils: VW 502 00/505 00;

Volvo VDS-3; MAN M 3275-1;

Renault RLD/RLD-2; Deutz DQC III-10;

MTU 2; MACK EO-

K/2; Caterpillar TO-2; Allison C4

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu cho các đội xe chạy dầu diesel

hoạt động trong điều kiện siêu hiệu suất, với đặc tính longlife

thích hợp cho các đội xe hỗn hợp chạy xăng hoặc dầu diesel

SHPD fuel-efficient engine oil with longlife characteristics for

mixed fleets, for diesel and gasoline engines

Super Star

MX 1547

15W-40 A3/B3/

E2

SH/SJ/

CG-4/

CF-4

MAN 271; MTU 1; ZF TE-ML 04C, 07C;

đáp ứng với/fulfils: VW 501

01/505 00; Volvo VDS; Mack EO-

K/2;

Allison C4; Caterpillar TO-2;

MB 228.1/229.1

Dầu động cơ cho các đội xe hỗn hợp chạy xăng và dầu

với những yêu cầu đặc biệt mit besonderen Anforderungen

(nạp turbo, điều kiện hỗn hợp nghèo), và cũng phù hợp cho các

đội xe có điều kiện hoạt động tải cao

Engine oil for mixed vehicle fleets, for gasoline and diesel engines

with special requirements (exhaust turbo charging, lean mix

conditions), also for heavy operating conditions (SHPDO)

Super Star

MX 1557

MX 2057

15W-50

20W-50

A3/B3/

E2

SL/CF/

CF-4

đáp ứng với/fulfils:

Caterpillar TO-2; Mack EO-

K/2; MB 229.1/228.1; MAN

271; VW 501 01/505 00

Dầu động cơ hiệu suất cao cho động cơ xăng và dầu, thích hợp

cho các đội xe hỗn hợp

High-performance engine oils for all diesel and gasoline engines

with high specific performances, also in mixed vehicle fleets

Page 8: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu động cơ – Cho xe thương mại và các thiết bị cố định Engine oils – commercial vehicles, stationary plants

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Thông tin sản phẩm

Product description

Professional

0530 E6/E9 5W-30 E6/E7/E9 CJ-4/SN MAN M 3677, MAN M 3477, MAN

M 3271-1, MB 228.51/228.31, đáp

ứng với/

fulfils: MTU 3.1, Volvo VDS-3/-4/CNG,

Renault RGD/RXD/RLD/RLD-2/RLD-3,

Deutz DQC IV-10 LA, Mack EO-M Plus/

EO-N Premium Plus/EO-O

Premium Plus, Caterpillar ECF-3,

DDC 93K218, Cummins CES 20081,

JASO DH-2

Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel thuộc thế hệ

Euro 5 và Euro 6, đặc tính hàm lượng SAPS thấp thích hợp

cho tất cả các hệ thống xử lý khí thải, cũng thích hợp vận

hành trong điều kiện nhiệt độ thấp và khí hậu lạnh, phù hợp

vận hành cho động cơ chạy khí gas tự nhiên CNG và gas

lỏng LPG

SHPD diesel engine oil for Euro V and VI engine generation, Low

SAPS characteristics for all exhaust treatment systems, ideal also

for low temperatures and cold climates, suited for operations with

CNG and LPG

Ultra Truck

MD 0538 5W-30 E4/E7 CI-4 MAN M 3277; Renault RXD; Volvo

VDS-2; MTU 3; MB 228.5; DDC

BR 2000/4000, đáp ứng với/fulfils:

DAF; Cummins CES 20078; Caterpillar

ECF-2; Deutz DQC IV-10

Dầu động cơ hiệu suất hảo hạng cho động cơ diesel chuẩn

Euro 2 và Euro 3 cho các xe thương mại; đảm bảo cho thời

gian thay dầu được mở rộng cực lâu

Extra HPD oil (XHPDO) for Euro II- and III-engines in commercial

vehicles, for extremely extended oil change intervals

Commercial

0540 E7 5W-40 E7/E5/E3 CI-4

Plus/SL/

SJ

đáp ứng với/fulfils: MB 228.3;

MAN M 3275-1; Volvo VDS-3;

Renault RLD/

RLD-2; MTU 2; MACK EO-N/EO-M Plus;

Cummins CES 20077/76;

Caterpillar ECF-2/ECF-1-a; Deutz

DQC III-10

Dầu động cơ chịu tải nặng cho những yêu cầu cao nhất dành

cho xe tải và các xe thương mại hạng nặng hoạt động trong công

trình xây dựng, xe nông lâm nghiệp cũng như xe bus, phạm vi

về điều kiện nhiệt độ hoạt động rộng, thời giant hay dầu mở

rộng, đạt chuẩn khí thải Euro 3

Heavy-Duty-Engine-Oil (HDEO) for highest requirements in trucks

and heavy commercial vehicles in construction, agriculture and

forestry as well as buses, wide temperature range, achieves

longest oil drain intervals, meets Euro III

Commercial 1030 E7 10W-30 E7/E5/E3 CI-4/SL erfüllt/meets: MB 228.3, MAN M

3275, Volvo VDS-3, MTU 2, Renault

RLD/RLD-2, Deutz DQC III-10, Mack

EO-M Plus; Mack EO-N, Cummins

20071/72/76/77/78, DAF, Caterpillar

ECF-1a/ECF-2, etc.

Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel của các xe

thương mại hoạt động ở điều kiện tải nặng và trong mọi

điều kiện nhiệt độ môi trường, khả năng mở rộng thời gian

thay dầu

SHPD oil for heavy charged engines of commercial vehicles at

heavy operating conditions and varied temperatures, extended oil

drain intervals possible

Professional

1040 E9

1540 E9

10W-40

15W-40

E7/E9 CJ-4/SM MB 228.31; MAN M 3575;

1540 E9: Volvo VDS-4; Renault RLD-3;

Mack EO-O Premium Plus;

erfüllen/meet: Volvo VDS-4 (1040 E9);

MTU 2.1; Renault RLD-3 (1040 E9);

Deutz DQC III-10 LA; Caterpillar ECF-

3/2/1a; Mack EO-O Premium Plus (1040

E9); Cummins CES 20081; DDC 93K218

Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ tăng áp diesel hoạt

động trong điều kiện tải nặng, phù hợp chuẩn khí thải Euro 5

(và Euro 6 theo yêu cầu của các hãng Scania và Iveco),

dùng cho các loại xe có hệ thống xử lý khí thải

SHPD oils for turbo diesel engines exposed to high loads, meet

Euro V emission standard (Euro VI according to requirements of

Iveco and Scania), for vehicles with exhaust treatment

Extra Truck

MD 1049 LE 10W-40 E6/E7/E9 CI-4 Plus MB 228.51; MAN M 3477; MAN M

3271-1; Renault RLD-2; Mack EO-

N; MTU 3.1; Deutz DQC IV-10 LA;

Volvo

VDS-3; đáp ứng với/fulfils: DAF HP

2; Fiat- Iveco; Caterpillar ECF-1a;

MB 226.9; Renault RGD/RXD; JASO

DH-2, Volvo CNG, etc.

Dầu động cơ hiệu suất cao thế hệ mới dùng cho các xe thương

mại chuẩn khí thải Euro 6 với hệ thống xử lý khí thải, cũng phù

hợp vận hành cho động cơ chạy khí gas tự nhiên CNG và gas

lỏng LPG

High-performance engine oil for the latest generation of Euro VI

commercial vehicles with exhaust aftertreatment, suited for

operations with natural (CNG) and liquefied petroleum gas (LPG)

Super Truck

MD 1049

10W-40 E4/E7 CF Scania LDF-3; Volvo VDS-3; MAN M

3277; MB 228.5; MTU 3; Renault RLD-

2; Deutz DQC III-10; Mack EO-N, erfüllt/

meets: Renault RXD, DAF

Dầu động cơ hiệu suất cực đại, tiết kiệm nhiên liệu cho xe

thương mại chuẩn Euro 5 (và Euro 6 theo yêu cầu động cơ

diesel của hãng Scania)

UHPD fuel-efficient engine oil for Euro V engines of commercial

vehicles (Euro VI for Scania diesel engines)

Commercial

1040 E4 10W-40 E4/E7 CI-4 MAN M 3277/M 3377; MB 228.5;

erfüllt/meets: Volvo VDS-3; MTU 3;

Renault RXD; Deutz DQC III-10; DAF;

Mack EO-M Plus; Cummins CES 20078;

Global DHD-1

Dầu động cơ hiệu suất cực đại, tiết kiệm nhiên liệu cho xe

thương hoạt động trong điều kiện tải nặng,với thời gian thay

dầu mở rộng

UHPD fuel-efficient oil for engines of commercial vehicles under

heavy loads, long oil drain intervals

Super Longlife

MD 1047 10W-40 E7/E5/

E3/B4

/

B3/A3

CI-4

Plus/

CI-4/

CH-4/

CG-

4/

CF/S

L

MB 228.3/229.1; MAN M 3275-1; Deutz

DQC III-10, Volvo VDS-3; MTU 2; DDC

Series 2000 & 4000; Renault RLD-2,

Mack EO-N

đáp ứng với/fulfils: DAF;

Caterpillar TO-2/ ECF-1a/ECF-2;

JASO DH-1; MIL-L-2104

E; Cummins CES 20078; Global DHD-1

Dầu động cơ siêu hiệu suất cho động cơ diesel với

thời gian thay dầu mở rộng, có thể sử dụng trong mọi

điều kiện thời tiết trong điều kiện hoạt động tải nặng và

khắc nghiệt, phù hợp chuẩn Euro 3

SHPD-engine oil for extended oil change intervals, for all-

season operation in highly charged engines at heavy operating

conditions, Euro III

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category

Catalogue 2015.indd 8 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

độn

g cơ

– c

ho x

e th

ươ

ng m

ại v

à cá

c th

iết b

ị cố

định

/ E

ngin

e oi

ls –

co

mm

erc

ial v

ehic

les,

sta

tion

ary

pla

nts

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 9: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Diesel Longlife

MD 1548 15W-40 E7/E5

/

E3/B3

/ A3

CI-4

Plus/

CI-4/

CH-4/

CG-

4/

CF-4/SL

MB 228.3/229.1; MAN M 3275-1;

Volvo VDS-3; MTU 2; DDC Series 2000

&

4000, Renault RLD-2; Mack EO-N;

đáp ứng với/fulfils: Deutz DQC III-10;

VW 501 01/505 00; Allison C4; DAF;

Cummins CES 20078; Caterpillar

ECF-2/ECF-1a; Iveco; ZF TE-ML 07C;

Case MS-1121; JASO DH-1; Global

DHD-1

Dầu động cơ chịu tải cao cho xe tải, xe công trình hạng nặng,

xe nông nghiệp và xe bus, có đặc tính longlife hỗ trợ mở rộng

thời giant hay dầu, đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải Euro 3

Heavy-Duty-Engine-Oil for heavy commercial vehicles, in

construction industry, agriculture and buses, Longlife-character

for very long oil change intervals, meets the Euro III-emission

requirement

Diesel Longlife

MD 1548 M 15W-40 E7/E5

/

E3/B3

/ A3

CI-4

Plus/

CI-4/

CH-4/

CG-

4/

CF-4/SL

erfüllt/meets: MB 228.3/229.1; MAN

M 3275-1; Volvo VDS-3; MTU 2; DDC

Series 2000 & 4000, Renault RLD-2;

Deutz DQC III-10; Mack EO-N; VW 501

01/505 00; Allison C4; DAF; Cummins

CES 20078; Caterpillar ECF-2/ECF-1a;

Iveco; ZF TE-ML 07C; Case MS-1121;

JASO DH-1; Global DHD-1

Dầu động cơ chịu tải cao cho các xe công trình hạng nặng,

xe nông nghiệp và xe bus, đặc biệt thích ứng cho xe sử

dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao và thời gian

thay dầu dài

Heavy-Duty-Engine-Oil for heavy commercial vehicles, in

construction industry, agriculture and buses, especially for fuels

with high sulphur content at long oil drain intervals

Diesel Longlife

MD 2058

20W-50 E7/B3/

B4/A3

CI-4/

CH-4/

CG-4/

CF-4/SL

đáp ứng với/fulfils: MB 228.3/229.1;

MAN M 3275-1; Volvo VDS-3; Renault

RLD-2; Deutz DQC II-05; MTU 2; DDC

BR 2000 & 4000; Cummins CES 20078;

Mack EO-M Plus; Caterpillar ECF-1/

TO-2; Allison C4; VW 501 01/505 00;

Iveco; DAF

Dầu động cơ chịu tải cao với công nghệ phụ gia tiên tiến phù

hợp cho động cơ xe tải, xe thương mại hạng nặng theo chuẩn

Euro 3, và rất phù hợp sử dụng trong điều kiện khí hậu nóng

Heavy-Duty-Engine-Oil with innovative additive technology for

Euro III-engines in trucks and heavy commercial vehicles, highly

fit for warm climates

Diesel Longlife

MD 2058 M

20W-50 E7/B3/

B4/A3

CI-4/

CH-4/

CG-4/

CF-4/SL

đáp ứng với/fulfils: MB 228.3/229.1;

MAN M 3275-1; Volvo VDS-3; Renault

RLD-2; Deutz DQC II-05; MTU 2; DDC

BR 2000 & 4000; Cummins CES 20078;

Mack EO-M Plus; Caterpillar ECF-1/

TO-2; Allison C4; VW 501 01/505 00;

Iveco; DAF

Dầu động cơ chịu tải cao cho xe tải, xe công trình hạng

nặng, xe nông nghiệp và xe bus, xe khách và xe ô tô, đặc

biệt thích ứng cho xe sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu

huỳnh cao và thời gian thay dầu dài

Heavy-Duty-Engine-Oil for trucks, heavy commercial vehicles in

construction industry, agriculture and buses, vans and passenger

cars, especially for fuels with high sulphur content at long oil

drain intervals

Super Diesel

MD 1045

MD 1545

MD 2055

10W-40

15W-40

20W-50

E3/B3 CF-4/SG đáp ứng với/fulfils: MB 228.3; MAN

271; Volvo VDS; Caterpillar TO-2;

Allison C4; Mack EO-K/2; MIL-L-2104 E

Dầu động cơ cho động cơ dầu diesel có hoặc không

có turbo tăng áp, sử dụng cho động cơ có yêu cầu cao

về chất lượng dầu

Engine oils for charged and non-charged diesel engines of motor

vehicles with high requirements

Turbo Diesel

MD 407 40 E7 CI-4 MTU 2; DDC Series 2000 & 4000

đáp ứng với/fulfils: MAN

270; Caterpillar; Mack EO-M

Plus;

Cummins CES 20071/72/76/77/78;

MB 228.2

Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ vận

hành ở tốc độ trung bình và cao, đặc biệt phù hợp cho các

loại tàu cao tốc như tàu khu trục hoặc cho động cơ dầu diesel

của tàu lửa, và cũng thích hợp cho cả các thiết bị cố định

High-performance mono-grade engine oil for middle and high-

speed diesel engines, in particular for fast ships like frigates or

diesel engines of rail vehicles, also within stationary range

Turbo Diesel

MD 407 M

40 E7 CI-4 đáp ứng với/fulfils: MTU 2; DDC Series 2000

& 4000, MAN 270;

Caterpillar; Mack EO-M Plus;

Cummins CES 20078;

MB 228.2

Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ vận

hành ở tốc độ trung bình và cao cùng với việc sử dụng

nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao, đặc biệt phù hợp

cho các loại tàu cao tốc như tàu khu trục hoặc cho động cơ dầu

diesel của tàu lửa, và cũng thích hợp cho cả các thiết bị cố định

High-performance mono-grade engine oil for middle and high-

speed diesel engines where fuels with high sulphur content are

in use, in particular for fast ships like frigates or diesel engines of

rail vehicles, also within stationary range

Turbo Diesel

MD 105

MD 205

MD 305

MD 405

MD 505

10W

20W-20

30

40

50

E2 CG-

4/

CF-4/

CF-2/CF/

SF

MAN 270; MTU 1

MD 305/MD 405: ZF TE-ML 02H, 04B;

đáp ứng với /fulfil: MB 228.0; Mack

EO-K/2, Caterpillar TO-2; MIL-L-2104 E

Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ dầu

diesel của phương tiện vận tải, máy móc xây dựng,

phương tiện thương mại và các thiết bị cố định; cũng thích

hợp cho các hệ thống thủy lực và hộp số truyền động

High-performance mono-grade engine oils for diesel engines in

motor vehicles, construction machinery, commercial vehicles and

stationary plants, also suited for hydraulic plants and gears

Diesel

MD 1034

MD 304

10W-30

30

CC/SF Dầu động cơ cho động cơ dầu diesel không có turbo

tăng áp và hoạt động trong điều kiện tải trung bình

Engine oils for non-charged diesel engines and medium

requirements

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category

Trang / Page 9

Catalogue 2015.indd 9 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

độn

g cơ

– c

ho x

e th

ươ

ng m

ại v

à cá

c th

iết b

ị cố

định

/ E

ngin

e oi

ls –

co

mm

erc

ial v

ehic

les,

sta

tion

ary

pla

nts

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 10: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu cho động cơ chạy gas Engines operated with gas

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Giga light

MV 0530 LL

5W-30 C3 VW 504 00/507 00; MB 229.51;

BMW Longlife-04; Porsche C30

Dầu động cơ tiết kiệm nhiên liệu với hàm lượng SAPS thấp

cho xe ô tô và xe khách, đặc biệt phù hợp cho xe có hệ

thống Longlife (WIV), bộ lọc vi hạt diesel và bộ chuyển đổi

xúc tác, và cho động cơ chạy khí gas (CNG) hoặc gas lỏng

(LPG)

Fuel-efficient engine oil with low SAPS characteristics for most

modern passenger cars and transporters, highly suitable for

Longlife systems, DPF and catalytic converters, also suited for

engines operated with natural (CNG) or liquefied petroleum gas

(LPG)

Extra Truck

MD 1049 LE 10W-40 E6/E7/E9 CI-4 Plus MB 228.51; MAN M 3477; MAN M

3271-1; Renault RLD-2; Mack EO-

N; MTU 3.1; Deutz DQC IV-10 LA;

Volvo

VDS-3; đáp ứng với/fulfils: DAF HP

2; Fiat- Iveco; Caterpillar ECF-1a;

MB 226.9; Renault RGD/RXD; JASO

DH-2, Volvo CNG, etc.

Dầu động cơ hiệu suất cao cho các thế hệ động cơ mới nhất

theo chuẩn Euro 4 và Eur 5 của xe thương mại với hệ tthống

xử lý khí thải, và cũng phù hợp cho động cơ chạy khí gas

(CNG) hoặc gas lỏng (LPG)

High-performance engine oil for the latest generation of Euro IV

and Euro V commercial vehicles with exhaust aftertreatment,

suited for operations with natural (CNG) and liquefied petroleum

gas (LPG)

Gas engine oil MG 1040

10W-40

A3/B3/

E2

SJ/CG-4

đáp ứng với/fulfils:

MAN M 3271-1; MB 226.9

Dầu động cơ đa cấp cho động cơ chạy bằng khí gas (CNG)

hoặc gas lỏng (LPG) trên các xe thương mại; sản phẩm đã

được thực nghiệm trên các dòng xe bus của nhiều công ty

xe khách

Multi-grade engine oils for commercial vehicles operated with

compressed natural gas (CNG) and liquefied petroleum gas (LPG),

practically tested in transportation companies (motorbuses) MG 1540 15W-40 E2 CG-4 MAN M 3271-1;

đáp ứng với/fulfils: MB 226.9

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = nhóm dầu MTU/Oil category · DPF = Bộ lọc vi hạt diesel/diesel particulate

filter WIV = Mở rộng thời gian sử dụng /extended service intervals

Catalogue 2015.indd 10 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

cho

độn

g cơ

chạ

y ga

s /

Eng

ines

ope

rate

d w

ith g

as

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 11: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu máy tàu thủy và máy xe lửa Marine and railroad

SAE

TBN

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Eco Craft 4015

Eco Craft 4040 40

40

15

41

CF

CF

Dầu máy thủy cao cấp chuyên dùng bôi trơn cho pít tông

động cơ diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn xy lanh

cho động cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên liệu dầu

diesel, đặc tính tiết kiệm nhiên liệu bằng khả năng tối ưu

hóa hệ số ma sát của công nghệ NANOL®, giảm thiểu tối đa

việc hình thành cặn bẩn trong động cơ

Highly innovative marine engine oil for plunger piston diesel

engines as well as cylinder lubrication of cross head diesel

engines operated with diesel fuel, fuel saving thanks to optimised

friction coefficients based on NANOL® technology, reduces

engine deposits

Marine MS

4040 T

40 42 Dầu máy thủy thế hệ mới với công thức tối ưu hóa cho

hiệu suất hoạt động cao nhất, chuyên dùng bôi trơn cho

pít tông động cơ diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn

xy lanh cho động cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên

liệu dầu diesel; có thể sử dụng cho động cơ chạy nhiên

liệu với hàm lượng lưu huỳnh khác nhau

Engine oil of a new generation with optimised formula for highest

performance, lubrication of plunger diesel engines operated with

heavy fuel and for lubrication of cross-head diesel engines while

operating with diesel fuel, suited for fuels of various sulphur

content

Marine

MS 4011 40 12 CF MTU 1; erfüllt/meets: MB 227.0 Dầu động cơ chuyên dùng bôi trơn cho pít tông động cơ

diesel chạy bằng dầu nặng và bôi trơn xy lanh cho động

cơ diesel đầu chữ thập sử dụng nhiên liệu dầu diesel; cũng

thích hợp sử dụng cho động cơ diesel của phương tiện

vận tải và xe lửa

Engine oil for lubrication of plunger diesel engines and for

lubrication of cross-head diesel engines while operating with diesel

fuel, also applicable for diesel engines of motor vehicles and trains

Turbo Diesel

MD 407 40 10 CI-4 ACEA E7; MTU 2; DDC Series 2000 &

4000; đáp ứng với/fulfils:

Caterpillar; Mack EO-M Plus;

Cummins CES 20078; MB 228.2;

MAN 270

Dầu động cơ đơn cấp hiệu suất cao cho động cơ

diesel hoạt động với tốc độ trung bình và nhanh (

cũng cho cả tàu cao tố với điều kiện vận hành ở mức cao

hoặc thấp), thích hợp sử dụng cho xe lửa và các thiết bị cố

định

High-performance mono-grade engine oil for middle and high-

speed diesel engines (also for fast ships with high and low

utilization), rail vehicles and within stationary range

MB = MB-Phê chuẩn/Approval · MTU = Nhóm dầu MTU/Oil category · DK = Nhiên liệu dầu diesel/diesel fuel

Trang / Page 11

Catalogue 2015.indd 11 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

máy

tàu

thủy

máy

xe

lửa

/ M

arin

e an

d ra

ilroa

d

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 12: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu động cơ – 2 thì và 4 thì cho xe máy Engine oils – 2-stroke engines and 4-stroke motorbikes

API

JASO

ISO-L-

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Động cơ 2 thì / Two-stroke engines

Pole Position

High Speed 2T

FD EGD empfohlen von/

recommended by:

LangTuning

Dầu động cơ hiệu suất cao cho động cơ 02 thì của xe mô tô và xe đua, có

màng bôi trơn ổn định bảo vệ động cơ hiệu quả ngay cả trong điều kiện tải

cao

High-performance two-stroke engine oil, especially for motocross and road racing,

stable lubricating film and reliable engine protection even under heavy loads

Super synth 2T

MZ 408

TC+ FD EGD đáp ứng

với/fulfils:

Stihl,

Dolmar,

Husqvarna

Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao

• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, đã thử nghiệm trên

bộ chuyển đổi xúc tác, có khả năng tự phân hủy sinh học

High-performance two-stroke engine oil

• self-mixing, tested on catalytic converters, biodegradable

Aqua Super

MZ 407 M

TC FC EGD/EGC NMMA TC-W3 Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao, đặc biệt phù hợp cho động cơ của ca nô

High-performance two-stroke engine oil, particularly suitable for boat engines

Super 2T

MZ 406

TC FC EGD đáp ứng với/fulfils: Husqvarna

Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao, giảm thiểu khả năng hình thành khói

• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, phù hợp với bộ chuyển đổi xúc tác

High-performance two-stroke engine oil, reduction of smoke formation (low

smoke)

• self-mixing, suited for catalytic converters

Super mix

MZ 405

TC FB EGB đáp ứng với/fulfils: Husqvarna

Dầu động cơ 2 thì hiệu suất cao để bôi trơn hỗn hợp và dùng cho hệ thống pha

dầu tự động theo tỉ lệ pha trộn 1 : 50

• người dùng tự pha trộn theo nhu cầu, đã thử nghiệm trên bộ chuyển đổi xúc tác

High-performance two-stroke engine oil for mixed lubrication and automatic fresh

oil systems at the mixing ratio 1 : 50

• self-mixing, tested on catalytic converters

SAE

API

JASO

Mô tả sản phẩm

Product description

Động cơ 4 thì / Four-stroke motorbikes

Pole

Position

10W-30

10W-30 SM/SL/SJ/

SH/SG

MA/MA-2 Đầu động cơ 4 thì cho xe máy, sử dụng cho các động cơ với bộ ly hợp ướt, có độ ổn định nhiệt

cao, chống mài mòn cơ học tối ưu và hiệu suất cao

Four-stroke engine oils for motorbikes, can be applied in engines with wet clutches, high

temperature stability, optimum wear protection and performance

Pole

Position

10W-40

10W-40

Pole

Position

10W-50

10W-50

Pole

Position

20W-50

20W-50

Super

Racing 10W-

60

10W-60 SJ/CF MA Dầu động cơ 4 thì hiệu suất cao cho xe máy chạy đường trường hoặc đường

địa hình

Fuel-efficient engine oil for 4-stroke motorbikes on- and off-road

Catalogue 2015.indd 12 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

độn

g cơ

– 2

thì v

à 4

thì c

ho x

e m

áy / E

ngin

e oi

ls –

2-s

trok

e en

gine

s an

d 4-

stro

ke m

otor

bike

s Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 13: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Universelle Traktorenöle Universal tractor oils

SAE

ACEA

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Super Traktor E3 GL-4, phù hợp với/meets: MB 228.1/227.1; Dầu đa dụng cho đầu kéo nông ngiệp sử dụng cho động cơ, hộp Motoren, Getriebe, Hydrauliken, nasse

MU 1035 10W-30 CF-4/SG John Deere JDM J 27; Massey Ferguson số, hệ thống thủy lực, hệ thống phanh ướt, bộ ly hợp kép Lastschaltkupplungen

MU 1045

10W-40 M 1144/1139/1135;

Ford M2C 159 C; Allison C4; Tractor oils (STOU) for engines, transmissions, hydraulic systems,

wet brakes and power shift clutches

MU 1545 15W-40 Caterpillar TO-2; Mack EO-K/2

DIN 51524-2/-3 (HLPD/HVLP)

MU 1045: ZF TE-ML 06C, 07B

UTTO 80W

(10W-30)

GL-4 UTTO SAE 10W-30: ZF TE-ML 03E, 05F,

06K, 17E, 21F

phù hợp với yêu cầu của nhiều nhà

sản xuất /meet various requirements of

the manufacturers: AGCO-Allis,

Allison, Caterpillar, CNH Global N.V.,

Denison, Hesston-Fiat, John Deere,

Komatsu Dresser, Kubota, Renk

Doromat, Steyr, ZF

Dầu cho đầu kéo nông ngiệp dùng cho hộp số, hệ thống thủy lực,

hệ thống phanh ướt, và bộ lý hợp kép; sản phẩm UTTO Extra

khuyến nghị dùng choc ho các hệ thống có điều kiện vận hành

ở mức tải cao

Tractor oils for transmissions, hydraulic systems, wet brakes

and power shift clutches, UTTO Extra is preferably applied under

difficult operating conditions

UTTO Extra 85W

(20W-40)

UTTO Plus 75W-80 GL-4 phù hợp với/meets: John Deere JDM J 20D

Dầu đa dụng cho các hệ thống tải nặng dùng cho hộp số Getriebe, Hydrauliken, (5W-30) (bao gồm LD303, J14B/C, J20A-C);

Steyr hệ thống thủy lực, hệ thống phanh ướt, bộ ly hợp kép,

BR 80 Getriebe/Transaxle/Hydraulik; hệ truyền động cuối có/ hoặc không có giới hạn trượt, sử dụng

Massey Ferguson M-1110/1127/1129/ lý tưởng ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp

1141/1143/1145; Volvo WB 101; TCM Multi-functional oil for heavy workers, for transmissions,

Stapler; Allison C4; Caterpillar TO-2; hydraulics, differentials, wet brakes, power shift clutches

Renk-Doromat; Kubota Super UDT; and final drives with/without limited slip, ideal also for low

Komatsu, etc. temperatures

Fluid TO-4 10W SAE 30: ZF TE-ML 03C, 07F, đáp ứng Dung dịch truyền động đa dụng cho hệ truyền động, bộ ly hợp

30 với/fulfil: Caterpillar TO-4; Allison C4; kép, hệ thống phanh ướt, và hệ thống thủy lực của máy công trình

50 Komatsu KES 07.868.1 xe địa hình hạng nặng, đặc biệt khuyên dùng cho các xe công trình bánh xích thế hệ mới

Universal transmission fluid for power trains, power shift

clutches, wet brakes and hydraulics of construction machinery

and heavy off-road vehicles, preferred use in Caterpillar

construction machines of the latest generation

Universal

Fluid 20W-40

20W-40 GL-4 đáp ứng với/fulfils:

Volvo VME WB 101;

DIN 51524-2/3 (HLP/HVLP)

Dầu cho hộp số và trục truyền động, hệ thống thủy lực, hệ

thống phanh ướt và khới truyền động của đầu kéo nông

nghiệp, xe công trình xây dựng, xe lâm nghiệp; sử dụng lý

tưởng trong điều kiện vận hành tải nặng

Oil for manual and axle transmissions, wet brakes and clutches in

tractors as well as construction and forestry machines; ideal for

heavy operating conditions

MB = MB-Phê chuẩn/Approval

Trang / Page 13

Catalogue 2015.indd 13 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

đa

dụng

cho

máy

nôn

g ng

hiệp

/ U

nive

rsal

tra

cto

r oi

ls

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 14: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu truyền động Automotive transmission oils

SAE

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu truyền

động

Transmission oil GS 75 W 80 SL

75W-80

GL-4

ZF TE-ML 02L, 16K; MAN 341 E3;

MAN 341 Z4, đáp ứng với/fulfils:

Eaton; DAF; Iveco; Renault; Volvo

97305; ZF TE-ML 01L, 08

Dầu truyền động tiết kiệm nhiên liệu cho các xe thương mại hạng nặng,

đảm bảo thời gian thay dầu lâu nhất

Fuel-efficient transmission oil for heavy commercial vehicles, ensures

longest oil change intervals

GH 75 W 90 SL 75W-90 GL-5 MAN 342 S1 (SL); ZF TE-ML 05B, 12B,

16F, 17B; MB 235.8; đáp ứng

với/fulfils: Volvo 97312; DAF; ZF TE-ML

07A, 08

Dầu truyền động Transmission oil

MIL-L-2105 D;

đáp ứng với/fulfil: ZF TE-ML 07A, 08

Dầu truyền động cho bộ chuyển số, hộp số trung gian, cầu truyền

động cho xe ô tô và máy móc, đặc biệt cho các hệ trục bánh/trục

vít với bán kính lái lớn, và cho hộp số sàn không đồng bộ

Automotive transmission oils for transfer, intermediate und auxiliary

transmissions in motor vehicles and machines, particularly for hypoid drives

with large offset, for non-synchronised manual transmissions

GH 75 W 90 75W-90 GL-5/

GL-4

đáp ứng với/fulfils: VW 501 50 (G 50)

GH 80 W 90 80W-90 GL-5 ZF TE-ML 16B, 17B, 19B, 21A

GH 85 W 90 85W-90 GL-5 ZF TE-ML 16C, 17B, 19B, 21A; MB

235.0; MAN 342 M1 (N)

GH 75 W 140 75W-140 GL-5 MIL-L-2105 D/E

GH 80 W 140 80W-140 GL-5

GH 85 W 140 85W-140 GL-5

Transmission

MBS 75W-90

75W-90 GL-4 MB 235.11; đáp ứng với/fulfils:

ZF TE-ML 08; MAN 341 Typ ZB

Dầu truyền động đa dụng dành cho các xe thương mại hạng nặng, lý tưởng

dùng trong nhiều điều kiện nhiệt độ và tải nặng

Multi-grade transmission oil for heavy commercial vehicles, fit for wide

temperature range and high loads

Dầu truyền động Transmission oil

GL-5 MIL-L-2105 D; đáp ứng với/fulfils:

MAN 342 M1 (N); Volvo 97310/97314;

DAF;

MB 235.0; ZF TE-ML 07A, 08

Dầu truyền động chuyên dùng cho cầu truyền động với bộ hạn chế trượt

vi sai cho xe ô tô và xe thương mại, có thể dùng cho các máy nông

nghiệp, lâm nghiệp cũng như máy móc trong công nghiệp xây dựng

Automotive transmission oils for axle drives with limited slip differential in

motor and commercial vehicles, use in agriculture and forestry as well as

construction industry GH 80 W 90 LS 80W-90 ZF TE-ML 05C, 12C, 21C

GH 85 W 90 LS 85W-90 ZF TE-ML 05C, 12C, 16E, 21C

Dầu truyền

động

Transmission oil

GX 80 W 90

80W-90 GL-

4/

GL-5

MIL-L-2105/2105 D

đáp ứng với/fulfils: MAN 341 Z1

(N), MAN 342 M1 (N); MB

235.1/235.0

Dầu truyền động đa dụng, sử dụng cho các hộp số sàn đồng bộ

hoặc không đồng bộ , hoặc cầu truyền động bánh/trục vít với, bộ

chuyển số, hộp số trung gian và cầu truyền động cho xe tải và máy móc

Multi-purpose transmission oil, universal application in synchronized and

non-synchronized manual transmissions and axle drives with hypoid gearing,

in transfer, intermediate and auxiliary drives of vehicles and machines

Dầu truyền

động

Transmission oil

GX 80 W 90 ML

80W-90 GL-4/GL-

5, MT1

MIL-L-2105/2105 D;

MAN 341 E2/Z2; MAN 342 M2;

ZF TE-ML 02B, 05A, 12L, 12M, 16B,

17B, 19B, 21A;

đáp ứng với/fulfils: MAN 341 Z1 (N),

342 M1 (N), MAN M 3343 M; ZF TE-ML

07A, 08

Dầu truyền động đa dụng với thời gian thay dầu mở rộng, chuyên dùng cho

hộp số sàn và các hệ trục

Multi-functional transmission oil with extended oil change intervals in

manual and axle transmissions

Dầu truyền động Transmission oil

GL-4 MIL-L-2105 Dầu truyền động xe tải chuyên dùng cho hộp số sàn, cầu truyền

động thường hoặc cầu truyền động bánh/trục vít với bán kính lái

nhỏ, cho hộp số sàn đồng bộ, bót lái và bộ chuyển số cho xe tải và máy

móc

Automotive transmission oils for manual transmissions, normally geared axle

and hypoid drives with minor offset, synchronised manual transmissions,

steering and transfer transmissions in motor vehicles and machines

GS 75 W 90 75W-90 phù hợp với/meets: ZF TE-ML 08

GS 80 W 80W MAN 341 Z2/E1 (N); MB 235.1;

ZF TE-ML 02B, 17A, phù hợp với

/meets: ZF TE-ML 08

GS 80 W 90 80W-90 ZF TE-ML 02B, 16A, 17A, 19A; phù hợp với /

meets: ZF TE-ML 08

GS 85 W 90 85W-90

GS 85 W 140 85W-140

MB = MB-Phê chuẩn/Approval

Catalogue 2015.indd 14 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

truy

ền đ

ộng

/ A

utom

otiv

e tr

an

smis

sio

n o

ils

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Page 15: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu hộp số tự động Automatic transmission fluids

Typ

Type OEM-Phê chuẩn

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

ATF CVT CVT đáp ứng với/fulfils: Audi/VW TL 52180/G

052 180; Mercon C; Ford CVT 23/CVT 30;

Honda HMMF; Toyota TC; Nissan NS-2;

Mitsubishi CVTF-J1/SP- III; Subaru NS-

2/Lineartronic CVTF; Mini Cooper EZL 799;

Hyundai Genuine CVTF; Hyundai/Kia SP-III;

Suzuki TC/NS-2/CVT Green 1; Dodge/Jeep NS-

2/CVTF +4; GM/Saturn DEX-CVT; MB 236.20

Dầu hộp số tự động chuyên dùng cho hộp số vô cấp tự động CVTcủa xe ô

tô, đảm bảo khả năng chuyển số êm ái

Automatic transmission fluid especially for CVT (Continuously Variable

Transmissions) of passenger cars, for high shift comfort

ATF XN Plus Dexron VI phù hợp với/meets: BMW LT 71141;

Hyundai/ Mitsubishi SP-III; Toyota T-III/T-

IV/WS; Ford Mercon/Mercon V/FNR5; Allison

C4/TES-295; Aisin Warner AW-1; VW/Audi G-

055-025-

A2/G-052-162-A1; Mazda ATF-M III/MV; Honda

ATF-Z1, Voith 55.6335.XX (G607)/55.6336.XX

(G1363); MB 236.12/236.14 etc.

Dầu hộp số tự động cho các hộp số hiện đại của xe ô tô, xe khách và

các xe thương mại hạng nhẹ, cải thiện hành vi ma sát, sử dụng lý

tưởng ngay cả ở điều kiện tải nặng

Automatic transmission fluid for modern transmissions in passenger cars,

vans and light commercial vehicles, improves friction behaviour, ideal also

for heavy loads

ATF XN Dexron III (H) phù hợp với/meets: Mitsubishi SP-II/-III;

Nissan Matic C/D/J; Toyota T-III/-IV, D-2;

Subaru 4 ATF/5 ATF; Suzuki ATF Oil/ATF Oil

Special; Mazda ATF D-III/M-3; Hyundai;

Honda ATF-Z1; Kia; GM Daewoo; Isuzu Besco

ATF-II/-III etc.

Dầu truyền động đa dụng cho xe ô tô và xe thương mại hạng nhẹ,

đặc biệt thích hợp cho các dòng xe của Nhật Bản và Hàn Quốc, cũng

thích hợp cho các hộp số hiện đại của hãng Aisin, đạt độ kiểm soát ma sát tuyệt vời

Universal transmission oil for passenger cars and light commercial vehicles,

especially for vehicles of Japanese and Korean manufacturers, for modern

Aisin transmissions, achieves excellent friction behaviour

ATF XN LV phù hợp với/meets: JASO 1A-LV; Hyundai

SP-IV; Kia SP-IV; Toyota WS; Nissan Matic S;

Honda ATF- DW1

Dầu hộp số tự động cho các dìbg xe ô tô của Nhật Bản và hàn Quốc,

thích hợp sử dụng đối với các yêu cầu về độ nhớt thấp, đảm bảo khả

năng chuyển số êm ái

Automatic transmission fluid for passenger cars of Japanese and Korean

manufactures, application where a low viscosity is required, highest shift

comfort

ATF D lll Dexron III (H) GM Dexron lll (H); Ford Mercon; MB 236.1; MAN

339 V1/Z1 (F); ZF TE-ML 04D, 14A;

Voith H55.6335.36 (G 607);

đáp ứng với/fulfils: Allison C4; MB 236.9

Dầu truyền động cho các loại hộp số tự động hiện đại của xe tải hiện đại

nhất, xe bus và các loại xe thương mại, và cũng thích hợp cả cho các bộ chuyển

đổi thủy động lực

Transmission oil for automatic transmissions of the latest type in trucks,

buses and commercial vehicles, also for hydrodynamic converters

ATF D ll E Dexron II E GM Dexron II E-25300; Ford

Mercon (M93-1288); MB 236.8;

MAN 339 Z2 (D); ZF TE-ML 04D, 09X, 14B, 16L;

đáp ứng với/fulfils: Voith H55.6335.36 (G

607); Voith H55.6336.XX; Renk Doromat;

Allison C4; Caterpillar TO-2

Dầu truyền động cho các loại hộp số tự động của xe tải, xe ô tô, xe bus, và

các loại xe thương mại; mở rộng khoảng tthời gian thay dầu bắt buộc cho

hệ truyền động của ZF-Ecomat và hộp số tự động của hãng Voith

Transmission oil for automatic transmissions, in passenger cars, buses and

commercial vehicles, extension of oil change intervals in ZF-Ecomat and

automatic transmissions of Voith possible

MB = MB-Phê chuẩn/Approval

Trang / Page 15

Catalogue 2015.indd 15 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

Dầu

tru

yền

độn

g/

Aut

omatic

tra

nsm

issi

on f

luid

s Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

SAE

API

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Các loại xe cổ / Classic cars

Getriebeöl GL-3 Dầu truyền động cho hộp số sàn và cầu truyền động thông thường Transmission oil dùng cho điều kiện tải thấp và các mẫu xe cũ

GL 80 W 80W Automotive transmission oils for manual transmissions and axle drives with

GL 90 90 normal gearing, for minor loads and older models

GL 140 140

Cho các ứng dụng khác / Further applications

Strömungs- Phê chuẩn khuyến nghị/approval Dung dịch lỏng dùng cho các hệ thủy động lực của tàu lửa và các hệ thống getriebeöl recommendation: DB AG, Voith Turbo; cố định

Hydrodynamic Hydac Cooling; Lingl Operating liquid for hydrodynamic transmissions in locomotives and in

transmission oil DIN 51517/3 (CLP), DIN 51524/2 (HLP) stationary systems

SGL 18

Page 16: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Typ

Type OEM-Phê chuẩn

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

ATF D ll D Dexron II D GM Dexron ll D; MAN 339 V1/Z1 (D); ZF TE-ML

04D, 14A; Voith H55.6335.36 (G 607); Renk

(DOROMAT); MB 236.1; đáp ứng với/fulfils:

Allison C3/C4; Caterpillar TO-2; Ford (ESP-

M2C138- CJ/166-H/186-A; SQM-2C9010-A/-

B); Komatsu

Dresser (B22-0004); Chrysler (MS-6704 A);

Volvo (97340, 97325, 97335)

Dầu truyền động cho hộp số tự động của xe tải, hệ thống lái thủy lực, thích hợp

sử dụng cho xe ô tô, xe tải, xe bus và các loại xe thương mại

Transmission oil for automatic transmissions in motor vehicles, hydraulic

steering, application in passenger cars, trucks, buses and commercial

vehicles

ATF TASA A, Suffix A MB 236.2;

Renk (DOROMAT)

Dầu truyền động cho hộp số tự động của xe tải, hệ thống lái thủy lực, thích hợp

sử dụng cho xe ô tô, xe tải, xe bus và các loại xe thương mại

Transmission oil for automatic transmissions in motor vehicles, hydraulic

steering, application in passenger cars, trucks, buses and commercial

vehicles

MB = MB-Phê chuẩn/Approval

Catalogue 2015.indd 16 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

c du

ng d

ịch

chứ

c nă

ng c

ho x

e/

Aut

omot

ive

fun

ctio

n f

luid

s Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Kfz-Funktionsflüssigkeiten Automotive function fluids

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Brake Fluid đáp ứng với/fulfils: FMVSS 116 DOT

3/DOT 4; SAE J 1703/1704; ISO 4925

Class 4

Dầu phanh tổng hợp toàn phần loại DOT 4 cho hệ thống phanh thủy lực và hệ thống ly hợp

phanh tang trống hoặc phanh đĩa

Fully synthetic brake fluid of type DOT 4 for hydraulic brake and clutch systems with

drum and/or disk brakes

Brake Fluid DOT 5.1 đáp ứng với /fulfils: FMVSS 116 DOT 5.1/DOT 4/DOT

3; SAE J 1704; ISO 4925 Class 5-1

Dầu phanh tổng hợp toàn phần loại DOT 5.1 cho hệ thống phanh thủy lực và hệ thống ly hợp

phanh tang trống hoặc phanh đĩa

Fully synthetic brake fluid of type DOT 5.1 for hydraulic brake and clutch systems with

drum and/or disk brakes

Antifreeze Extra MWM 0199-99-2091; MAN 324 SNF; GE Jenbacher

TA 1000-0201; đáp ứng với /fulfils: ASTM D 3306/D

4985; SAE J 1034; Ö-Norm V5123; MB 325.3;

Audi/Seat/ Skoda/VW TL 774-D/F (G12+); Ford WSS-

M 97B44-D; MTU MTL 5048, etc.

Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt

phát, đặc biệt phù hợp dùng cho máy móc có thành phần cấu tạo từ nhôm, Màu sắc: đỏ

Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from silicate, nitrite, amine

and phosphate, highly suited for the application in high-performance engines made of

aluminium; colour: red

Antifreeze Super đáp ứng với /fulfils: ASTM D 3306/D 4656/D

4985; SAE J 1034; BMW GS 9400; MAN 324

NF; MB 325.0/325.2; MTU (MTL 5048); BS

6580;

Porsche TL 774-C; Saab 6901 599;

VW/Audi/Seat/Skoda TL 774-C (G 11);

Opel GM QL 130100

Chất siêu chống đông chất lượng cao có thành phần gốc ethyle glycol, không có Nitrít,

Amin và Phốt phát, phù hợp cho các xe động cơ xăng hoặc dầu diesel của xe ô tô, và

các loại xe thương mại,cũng phù hợp cho động cơ có thành phần cấu tạo từ kim loại

nhẹ, Màu sắc: xanh dương-xanh lá

High-quality cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from nitrite,

amine and phosphate, for modern gasoline and diesel engines of passenger cars and

commercial vehicles, fit for light alloy engines, colour: blue-green

Antifreeze Extra

4060

MWM 0199-99-2091; MAN 324 Typ SNF; Jenbacher

TA 1000-0201; đáp ứng với /fulfils: ASTM D3306 /

D4985; SAE J 1034; Ö-Norm V5123; Nato S-759

Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt

phát, đã được pha trộn với nước đặc biệt và có thể sử dụng ngay, Màu sắc: đỏ-cam,

đặc biệt thích hợp làm mát cho các chi tiết trong động cơ của các hệ thống cố định

Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free from silicate, nitrite, amine

and phosphate, pre-mixed with special water - ready for use, colour: reddish-orange,

especially for cooling units in stationary engines

Antifreeze đáp ứng với /fulfils: BS 5117/6580;

ASTM D 1121/D 1177/D 3306/D 4052

Chất chống đông có thành phần gốc ethyle glycol, không có Silicate, Nitrít, Amin và Phốt

phát, lý rưởng sử dụng cho các đội xe hỗn hợp, xe ô tô, ca1c loại xe thương mại,

cũng như là máy móc nông lâm nghiệp, Màu sắc: xanh dương-xanh lá

Cooler-protecting agent on the basis of ethylene glycol, free of silicate, nitrite, amine

and phosphate, ideal for mixed fleets, usage in passenger cars, commercial vehicles as

well as machines in agriculture and construction, colour: blue-green

Page 17: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Protect Extra MWM 0199-99-2091; đáp ứng với/fulfils: MTU

MTL 5049; GE Jenbacher TA 1000-0204; Deutz

0199-99-1115/6; MAN 248; GEC Alsthom;

Mercedes Benz 312.0; Liebherr MD1-36-130;

Wärtsila 32-9011; Detroit Diesel PowerCool Plus;

MAK A4.05.09.01; Porsche; Ulstein Bergen 2.13.01;

New Sulzer Diesel TR 1508-10/94; Waukesha;

Yanmar; MIL-A-53009; Navy BR 1326

Chất chống ăn mòn cho động cơ và các linh kiện của xe ô tô, cũng thích hợp sử dụng

cho tàu thuyền và các thiết bị cố định

Anti-corrosion agent for engines and units in vehicles, also suited for ships and

stationary plants

Screen Wash -60 °C Dung dụng làm sạch kính chắn gió với khả năng chống đông đến -60 °C, Mùi chanh tươi

Screen-cleaning concentrate with anti-freeze down to -60 °C, fragrance: citrus

Flushing oil super Chất tẩy rửa động cơ gốc dầu khoáng dùng cho tất cả các loại động cơ xăng hoặc dầu

diesel, đảm bảo động cơ sạch sẽ tuyệt đối, hóa giải bùn và các loại cặn bẩn

Cleaning agent based on mineral oil for all gasoline and diesel engines, for maximum

engine cleanliness, dissolves sludge and deposits

Kaltreiniger M

Cold Cleaning Fluid M

Dung dịch vệ sinh và tẩy rửa dầu mỡ cho các linh kiện bằng kim loại hoặc phi kim, sử

dụng nguyên chất không cần pha loãng

Fluid for cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-

ferrous metals, undiluted use

MTU = Nhóm dầu MTU /Oil category

Trang / Page 17

Catalogue 2015.indd 17 03.12.14 13:29

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

c du

ng d

ịch

chứ

c nă

ng c

ho x

e / A

utom

otiv

e fu

nct

ion f

luid

s C

ông

ng

hiệ

p /

In

du

stry

Page 18: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu tháo dỡ khuôn Mould release oils

ISO VG/

V40 (mm²/s) Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu tháo dỡ khuôn

Mould release

oil F 10

F 68

10

68

Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không thể trộn với nước và không có dung môi chuyên

dùng tháo dỡ các loại khuôn bằng gỗ, thép và bọc nhựa, có thể dùng để phun ở nhiệt độ thấp, có đặc

tính đa dụng

F 10: chuyên dùng cho bê tông lộ mặt ngoài, dùng trước khi đúc cho thành phẩm hoặc bán

thành phẩm

F 68: lý tưởng cho bê tống xốp khi sử dụng khuôn thép

Mineral oil based, non water miscible and solvent free mould release oils for moulds made of timber and steel or coated

with plastics, sprayable at low temperatures, universal application

F 10: esp. for exposed concrete, pre-cast and semi-finished parts

F 68: ideal for aerated concrete when using steel moulds

Dầu tháo dỡ khuôn

Mould release

oil F 135

130 mm²/s

Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không thể trộn với nước chuyên dùng tháo dỡ khuôn trong sản xuất các cấu

kiện bê tông xốp, có độ nhớt tối ưu, ưu tiên sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thấp

Mineral oil based, non water miscible mould release oil especially for the manufacturing of aerated concrete components,

optimum viscosity, preferred for low temperatures

Dầu tháo dỡ khuôn

Mould release

oil F 145

145 mm²/s Có thành phần gốc dầu khoáng, là loại dầu không có dung môi chuyên dùng tháo dỡ các loại khuôn trong sản xuất bê

tông xốp với mật độ nguyên liệu cao, sử dụng đạt hiệu quả kinh tế nhờ độ nhớt tối ưu

Mineral oil based mould release agent free of solvents esp. for the manufacturing of aerated concrete with high bulk

density of raw materials, economical use thanks to optimum viscosity

Dầu phân hủy sinh học / Biodegradable Oils

Ökoplus

Ecoplus

XT U

V20 < 10mPas Dầu tháo dỡ khuôn gốc dầu thực vật với đặc tính đa dụng và tự phân hủy sinh học, chuyên dùng tháo dỡ

các loại khuôn thép và khuôn nhựa, ví dụ như sử dụng trong sản xuất bê tong tlunker- und porenarmen

Sichtbetonflächen

Universally applicable, rapidly biodegradable mould release emulsion based on vegetable oil for moulds of steel and

plastics, e.g. for manufacturing exposed concrete surfaces poor in blow-holes and pores

Dầu động cơ gas Gas engine oils

SAE

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Thông tin sản phẩm

Product description

Dầu động cơ gas

Gas engine oil

MG 40-Extra Plus

40 GE Jenbacher (TA 1000-1109 BR 2/3, B, C),

MWM (TR 0199-99-2105: SuA 0,5-1 Ma%),

MAN M 3271-4 (Gas đặc chủng/special

gas),

MTU Onsite Energy BR 400/MDE BR 28xx/30xx

(Gas đặc chủng /Special gas), MTU BR 4000 (Gas

sinh học và gas đặc chủng/biogas, special gas),

Tedom 61-0-0281.1 (L, B, S), Caterpillar CG 132,

CG 170, CG 260 (TR 0199-99-12105: SuA 0,5-1,0

Ma%)

đáp ứng với/fulfils: Liebherr, Waukesha

Dầu động cơ gốc dầu khoáng có hàm lượng kiềm cao đã được thử và kiểm

tra trong điều kiện thực tế, chuyên sử dụng cho các nhà máy kết hợp cấp

điện và nhiệt sử dụng nhiên liệu chính là khí gas đặc chủng (gas sinh học,

khí thải, khí bãi rác, và khí hầm mỏ)

Practically tried and tested high-performance gas engine oil on mineral basis

with very high alkaline reserve, for the application in combined heat and power

plants operated with special gases (biogas, sewage gas, landfill gas, mine gas)

Dầu động cơ gas

Gas engine oil MG 40-Extra LA

40 GE Jenbacher (TA 1000-1109: BR 2/3, A, Cat.),

MWM (TR 0199-99-2105: SuA < 0,5 Ma%),

MAN M 3271-2 (Khí gas tự nhiên/natural

gas),

MTU Onsite Energy BR 400/MDE BR 28xx/30xx

(Khí gas tự nhiên /Natural gas), MTU BR 4000

(Biogas), Caterpillar CG 132, CG 170, CG 260 (TR

0199-99-

12105: SuA < 0,5 Ma%)

đáp ứng với/fulfils: Liebherr, Tedom, Waukesha

Dầu cho động cơ chạy khí gas hiệu suất cao (SA < 0,5 %) có gốc dầu khoáng

chuyên sử dụng cho các động cơ chạy khí gas tự nhiên hoặc khí gas đặc

chủng trong mọi điều kiện hiệu suất, với đặc tính tro thấp, cũng thích hợp sử dụng

cho các bộ chuyển đổi xúc tác cho quá trình oxy hóa formaldehyde

High-performance gas engine oil based on mineral oil (SA < 0.5 %) for natural

gas or special gas operations in all performance ranges, low-ash character,

suited if catalytic converters for the oxidation of formaldehyde are applied

BR = Đời máy/Series · SuA = Tro sulphat /sulphated ash · Cat. = Vận hành với bộ chuyển đổi xúc tác/operation with catalytic converter Ma% = tỉ lệ trọng

về lượng/weight percent

Catalogue 2015.indd 18 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

th

áo dỡ

khu

ôn v

à dầu

độn

g cơ

ga

s /

Mou

ld r

elea

se o

ils a

nd G

as e

ngin

e oi

ls

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 19: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

SAE

Phê chuẩn OEM

OEM-Approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu động cơ gas

Gas engine oil

MG 40-Extra Synth

40 GE Jenbacher (TA 1000-1109, BR 2/3/4/6, A, Cat);

MAN M 3271-2 (khí gas tự nhiên/natural gas);

đáp ứng với/fulfils: MTU Onsite Energy BR 400/4000

Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là các thành phần tổng hợp

chuyên sử dụng cho các nhà máy kết hợp cấp điện và nhiệt sử

dụng nhiên liệu chính là khí gas tự nhiên cho thời gian sử dụng dài

và hiệu suất tối đa, và đồng thời cũng thích hợp dùng cho động cơ

chạy khí gas đặc chủng có chất lượng tương đương với khí gas tự

nhiên

High-performance gas engine oil based on synthetic components for

cogeneration units operated with natural gas, for long application intervals and

maximum performance, also suited for special gases of qualities similar to

natural gas

Gas engine oil

LG 40 40 GE Jenbacher (TA 1000-1109, BR 2/3/4/6, B, C),

khuyến nghị dùng cho/recommended for Caterpillar

Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu khoáng sử dụng cho động

cơ chạy khí gas đặc chủng ở mọi điều kiện hiệu suất, lý tưởng sử dụng cho

các động cơ chạy khí gas ở các bãi rác và khí gas sinh học, ưu tiên sử dụng

cho các động cơ của GE Jenbacher

High-performance gas engine oil based on mineral oil for special gas

operations in all performance ranges, ideal for landfill and biogas, preferred

use at GE Jenbacher

Gas engine oil

NG 40 40 MWM (TR 0199-99-2105: SuA < 0,5 Ma%),

Caterpillar CG 132, CG 170, CG 260 (TR 0199-99-

12105: SuA < 0,5 Ma%), GE Jenbacher (TA 1000-1109

BR

2/3/4/6, A & B),khuyến nghị dùng cho/recommended

for Caterpillar 3500 Serie/Series

Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu khoáng sử dụng cho các động

cơ gas tăng áp hiện đại ở mọi điều kiện hiệu suất, hoàn hảo nhất cho các nhà máy

sử dụng khí gas sạch và có sử dụng bộ chuyển đổi xúc tác

High-performance gas engine oil based on mineral oil for modern, turbo

charged gas engines in all performance ranges, perfectly fit for cleaned gases

and plants with catalytic converters

Dầu động cơ gas

Gas engine oil

MG 40 PowerSynth

40 Dầu động cơ gas hiệu suất cao có gốc là dầu tổng hợp cho các đơn vị

kết hợp cấp điện và nhiệt cho 01 hoặc nhiều hộ gia đình, có khả năng

ổn định ôxy hóa nhiệt xuất sắc, lý tưởng sử dụng cho các thiết bị dẫn

nhiệt

High-performance gas engine oil based on synthetic oils for compact

cogeneration units in single- or multi-family houses, outstanding thermal-

oxidative stability, ideal for heat-controlled plants

Dầu băng trượt Guideway oils

DIN

Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu băng trượt

Guideway oil XG 68

XG 220

51502 (CGLP)

51524/2 (HLP)

51517/3 (CLP)

Dầu băng trượt với khả năng khử nhũ tương khác biệt và đặc tính chống dính/kẹt khi trượt

XG 68 chuyên dùng cho các đường trượt ngang với mức tải trung bình, XG 220 chuyên dùng cho các đường trượt dọc với mức

tải cao

Guideway oils with distinct demulsifying capacity and good anti-stick-slip characteristics

XG 68 for horizontal guide- and slideways and medium loads, XG 220 for vertical guide- and slideways and high loads

BR = Đời máy/Series · SuA = Tro sulphat/sulphated ash · Cat. = Vận hành với bộ chuyển đổi xúc tác/operation with catalytic converter Ma% = Tỉ lệ về

trọng lượng/weight percent

Trang / Page 19

Catalogue 2015.indd 19 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g ng

hiệp

/ In

dust

ry

Dầu

độn

g cơ

gas v

à d

ầu b

ăng trư

ợt /

Gas

eng

ine

oils

and

Gui

dew

ay o

ils

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 20: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu thủy lực Hydraulic fluids

DIN

không có

kẽm

free of zinc

Phê chuẩn, thông số kỹ thuật

và khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu thủy lực

Hydraulic oil

HL 10 … HL 68

51524/1 (HL)

51517/2 (CL)

EN ISO 6743/4:HL

✔ Sử dụng cho các hệ thống thủy lực trong điều kiện

vận hành bình thường, và cũng có thể sử dụng để bôi

trơn các vòng bi và bánh răng vận hành trong điều kiện

tải nhẹ cũng như cho các ứng dụng bôi trơn thông

thường

Suitable for hydraulic systems under normal operating

conditions, also applicable for the lubrication of bearings and

gears with minor loads as well as general applications

Dầu thủy lực

Hydraulic oil

HLP 10 … HLP 100

51524/2 (HLP)

EN ISO 6743/4:HM

BoschRexroth Sử dụng cho các hệ thống thủy lực công nghiệp và các hệ

thống thủy lực di động, có thể dùng cho điều kiện áp suất

cao và từng điều kiện chống ăn mòn cụ thể, đồng thời cũng

thích hợp sử dụng bôi trơn các vòng bi và bánh răng

For industrial and mobile hydraulic systems, suited for high

pressures and specific wear protection, can also be used for the

lubrication of bearings and gears

Dầu thủy

thực

Hydraulic oil HLP 46 AF

HLP 68 AF

51524/2 (HLP)

51517/3 (CLP)

EN ISO 6743/4:HM

✔ Sử dụng ở các hệ thống không thể cho nước xâm nhập (đặc

tính khử nhũ tương),thích hợp cho tải nhiệt cao, đồng thời cũng

thích hợp cho các vòng bi, bánh răng và các loại máy cán công

nghiệp

Operations where water contact cannot be excluded

(demulsifying properties), suited for high thermal loads, can also

be used in bearings, gears and rolling mills

Dầu thủy thực

Hydraulic oil

HLPD 10 … HLPD 68

51524/2

EN ISO 6743/4:HM

(loại trừ khả năng khử

nhũ tương / except for

demulsibility)

✔ HLPD 22: F. X. Meiller;

HLPD 46: Müller Weingarten;

đáp ứng với/fulfil: MAN N 698;

DBL 6721

Sử dụng ở các hệ thống mà nước, bụi bẩn, các hạt mài mòn có

khả năng thâm nhập vào máy (khả năng tẩy rửa), rất thích hợp

sử dụng cho các hệ thống thủy lực di động, cũng lý tưởng sử

dụng cho các công cụ khí nén

Usage where water, dirt and abrasive particles can get into the

system (detergent properties), highly fit for mobile equipment,

ideal for pneumatic tools

HV Synth 46 51524/3 (HVLP)

EN ISO 6743/4:HV ✔ AFNOR NF E 48603 (HV)

CETOP RP 91 H (HV)

ISO 11158

Dung dịch áp lực tổng hợp dùng cho tải cao và trong mọi

điều kiện nhiệt độ, khả năng bôi trơn lâu dài và tuổi thọ dầu

cao, thích hợp sử dụng cho các quá trình gia nhiệt hoặc hệ

thống làm lạnh

Synthetic pressure fluid for high loads and varying temperatures,

long-term and lifetime lubrication, use in thermal processes or

cooling systems

Dầu thủy lực

Hydraulic oil

HVLP 15 … HVLP 68

51524/3 (HVLP)

EN ISO 6743/4:HV

AFNOR NF E 48603 (HV)

CETOP RP 91 H (HV)

Dầu thủy lực với độ nhớt ổn định theo nhiệt được cải thiện

và tính ổn định trượt cao, có thể sử dụng trong các mùa

trong năm, đặc biệt là cho các hệ thống thủy lực sử dụng

ngoài trời quanh năm

Hydraulic oils with improved VT-behaviour and high shear

stability, all season use, particularly suitable for outdoor

hydraulic systems in all-season use

HV Eco Fluid

32 … 68 51524/3 (HVLP)

EN ISO 6743/4:HV

AFNOR NF E 48603 (HV)

CETOP RP 91 H (HV)

ISO 11158

Dầu thủy lực gốc dầu khoáng với độ nhớt ổn định theo

nhiệt và khả năng kiểm soát ma sát rất cao, nâng cao

hiệu quả hoạt động ở điều kiện nhiệt độ rất cao hoặc rất

thấp, có thể sử dụng quanh năm, đặc biệt thích hợp cho

các hệ thống thủy lực sử dụng ngoài trời quanh năm

Mineral oil based hydraulic oil with excellent VT- and friction

behaviour, increased efficiency both at extremely high and

extremely low temperatures, all season use, particularly suited

for outdoor hydraulics

Dầu thủy

lực

Hydraulic oil

HVLPD 46

51524/3 (HVLP)

EN ISO 6743/4:HV

(loại trừ khả năng khử

nhũ tương / except for

demulsibility)

✔ Dầu đa cấp với đặc tính tẩy rửa, sử dụng cho các hệ thống

thủy lực công nghiệp với áp suất thấp hoặc cao trong điều

kiện tiếp xúc với nước, bụi bẩn và các hạt mài mòn, cũng

thích hợp sử dụng cho các hệ thống thủy lực di động trong các điều

kiện môi trường khác nhau

Multi-grade oil with detergent properties, for high- and low-

pressure industrial applications exposed to water, dirt and

abrasion, also suited for mobile hydraulics under varying

ambient conditions

VT = Độ nhớt ổn định theo nhiệt/viscosity-temperature

Catalogue 2015.indd 20 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

thủy

lực

/ H

ydra

ulic

flu

ids

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 21: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

DIN

Không có

kẽm

free of zinc

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Arctic Fluid 5606 EN ISO 6743/4:HV

(loại trừ khả năng bắt

cháy/ except for flash

point)

✔ phù hợp với/meets:

MIL-PRF-5606 H

(loại trừ cấp độ sạch/

except for purity level)

Dầu thủy lực với độ nhớt ổn định theo nhiệt tuyệt vời sử

dụng trong mọi điều kiện nhiệt độ, đã được chứng minh

trong điều kiện khí hậu ở Bắc Cực và trong các kho lạnh

cũng như là trong các thiết bị di động ngoài trời hoạt

động ở nhiệt độ thấp

Hydraulic fluid with excellent VT-behaviour for varying

temperature conditions, proven under arctic climate conditions

and in cold-storage depots as well as mobile plants at low

outdoor temperatures

Arctic Fluid 22 51524/3 (HVLP)

EN ISO 6743/4:HV

(loại trừ khả năng bắt

cháy / except for flash

point)

✔ ISO VG 22

FZG = 12

Dầu thủy lực-dầu động cơ cho những điều kiện nhiệt độ

khắc nghiệt, khả năng hoạt động tuyệt vời ở điều kiện nhiệt

độ thấp, độ nhớt ổn định theo nhiệt độ hoàn hảo, đặc tính

đa cấp

Hydraulic-gear oil for extreme temperature conditions, excellent

behaviour at low temperatures, outstanding VT-behaviour, multi-

grade characteristics

VT = Viskositäts-Temperatur/viscosity-temperature

Trang / Page 21

Catalogue 2015.indd 21 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

thủy

lực

/ H

ydra

ulic

flu

ids

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Dầu thủy lực tự phân hủy sinh học / Biodegradable hydraulic fluids

Ökosynth

Ecosynth HEES 32

HEES 46

51524/2 (HLP)

51524/3 (HVLP)

ISO 15380

✔ VDMA 24568 Dầu thủy lực tổng hợp có gốc là một este no, lý tưởng sử

dụng cho các hệ thống thủy lực ngoài trời và các vùng sinh

thái nhạy cảm, HEES 32 dùng trong điều kiện nhiệt độ từ

-20 °C đến +90 °C, HEES 46 từ -25 °C đến +90 °C, cũng

có thể dùng cho các vòng bi và bánh răng

Synthetic hydraulic fluids based on an unsaturated ester, ideal

for outdoor hydraulics and ecologically sensitive areas, for

HEES 32 application within a temperature range from -20 °C

up to +90 °C, for HEES 46 from -25 °C up to +90 °C, also for

bearings and gears

Ökosynth Super

Ecosynth Super HEES 46 S

51524/2 (HLP)

51524/3 (HVLP)

ISO 15380

✔ VDMA 24568

TOST (> 2000 h)

Dầu thủy lực tổng hợp có gốc là este no, sử dụng cho các

vùng sinh thái nhạy cảm, dùng trong điều kiện nhiệt độ từ -

25 °C đến khoảng +110 °C, đặc tính dầu đa cấp

Synthetic hydraulic fluid based on saturated ester; for

ecologically sensitive areas, applicable from -25 °C up to

approx. +110 °C, multi-grade characteristics

Ökosynth

Ecosynth HEPR 46 D

51524/3 (HVLPD)

ISO 6743/4 (HEPR) ✔ VDMA 24568 (HEPR) Dầu thủy lực đa cấp toàn phần gốc PAO(poly-alpha-olefins),

sử dụng cho các vùng sinh thái nhạy cảm, ưu tiên dùng đối

với các yêu cầu về khả năng chịu nước cao, dùng trong

nhiệt độ từ -20 °C đến +110 °C, có độ nhớt bền nhiệt xuất

sắc

Synthetic multi-grade hydraulic fluid based on PAO, for

ecologically sensitive areas, application preferred where higher

water resistance is required, useable between -20 °C and

+110 °C, outstanding VT-behaviour

Dầu cho công nghệ thực phẩm / Food grade lubricants

FG Universal

46 … 100

51524/2 (HLP)

51524/3 (HVLP)

51517/3 (CLP)

51506 (VDL)

✔ NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các hệ

thống máy móc trong công nghiệp thực phẩm và

dược phẩm, tính đa dụng, dùng cho hệ thống thủy

lực, hệ thống tuần hoàn, máy nén khí và bánh răng,

với điều kiện nhiệt độ sử dụng từ -30 °C đến +120 °C

Fully synthetic high-performance oils for systems in food and

pharmaceutical industry, universal application, for hydraulics,

circulating systems, compressors and gears, temperature range:

-30 °C up to +120 °C

FG Hydraulic Oil 68 51524/2 (HLP) ✔ NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu thủy lực gốc dầu khoáng trắng để sử dụng cho các hệ

thống thủy lực trong ngành công nghiệp thực phẩm, thức ăn

gia súc, dược phẩm, đồng thời cũng có thể sử dụng cho máy

bơm, máy nén khí, vòng bi và bánh răng nhỏ, phục vụ cho những

yêu cầu cao về chất lượng

Hydraulic oil based on mineral white oil for the application in

hydraulic plants in food, feed and pharmaceutical industries, can

also be used in pumps, compressors, bearings and small gears,

for high requirements

Page 22: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

DIN

zinkfrei

free of zinc

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Dầu thủy lực chịu lửa / Flame resistant hydraulic fluids

Hydraulikfluid

Hydraulic fluid

HFC 32-46

EN ISO 12922

EN ISO 6743/4:HFC ✔ VII. Luxemburger Bericht/Report Có gốc là dung dịch nước Polyglycol, sử dụng cho các thiết bị

có nguy cơ cháy cao (ví dụ như nhà máy thép, máy cán, nhà

máy điện, khai thác mỏ…), nâng cao khả năng bảo vệ ăn mòn

hóa học và mài mòn

Based on polyglycol-water-solution, for plants involving fire

hazards (e.g. steel works, rolling mills, mining, power plants),

improved protection against corrosion and wear

Hydraulikfluid

Hydraulic fluid HFD U 68

EN ISO 12922

EN ISO 6743/4: HFD U ✔ VII. Luxemburger Bericht/Report Dầu tổng hợp gốc este, áp lực trung bình và không có thành

phần nước cho các hệ thống thủy lực, nâng cao khả năng bảo

vệ chống ăn mòn và mài mòn cũng như khả năng ổn định lão

hóa, dầu có khả năng tự phân hủy sinh học

Synthetic pressure medium free of water for hydraulic systems,

based on ester, improved protection against corrosion and wear

as well as ageing stability, biodegradable

Các loại khác / Further

Stoßdämpferöl B

Shock absorber oil B

V40 ≈ 17 mm²/s

SAE 5W

ISO VG 15

Dầu giảm sóc hạng nặng cho các thanh chống và giảm sốc

bánh lái

Oil for heavy-duty shock absorbers, strut units and steering

absorbers

Fork Oil RR 15 V40 ≈ 14,7 mm²/s

SAE 5W

ISO VG 15

Dầu cho phuộc nhún xe máy, thanh chống, giảm sóc của xe

máy, lý tưởng sử dụng cho điều kiện tải nặng và cao, thích

hợp sử dụng trên đường địa hình

Oil for forks, strut units, shock absorbers and further spring

elements at motorbikes, ideal for high and changing loads, off-

road application

System Cleaner 1-33 ✔ ISO VG 46 Dung dịch làm sạch cho các hệ thống bôi trơn (Hệ thống thủy

lực và hộp số)

Cleaning concentrate for lubrication systems (hydraulic systems

and gears)

Special Oil XB 15

Special Oil XB 46 51519 ✔ ISO 3448 Dầu bôi trơn cho các dụng cụ khí nén, sử dụng cho xây

dựng và công nghiệp dệt may, cơ khí, khai thác mỏ, cho dây

xích, băng trượt, xy lanh, pít tông và van

Lubricating oils for pneumatic tools, application in construction

and textile industry, mining and mechanical engineering, for

chains, guideways, cylinders, valves and pushers

Catalogue 2015.indd 22 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u t

hủ

y lự

c /

Hyd

raul

ic f

luid

s P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 23: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp Industrial gear oils

DIN

ISO

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Eco Gear

150 W … 460 W 51517/3 (CLP) 12925/1 -35 +120

(ngắn hạn đạt đến

/short- term

bis/up to +150)

AGMA 9005-E02 Dầu gốc tổng hợp và các phụ gia mạnh từ công nghệ

vượt trội, dùng cho tải cao nhất và điều kiện nhiệt độ

khắc nghiệt trong các hộp số/bánh răng công nghiệp,

để đạt được hiệu quả sử dụng năng lượng tối đa và

khả năng chống mài mòn cao, khả năng hoạt động xuất

sắc ở nhiệt độ thấp thích hợp sử dụng cả ở điều kiện

nhiệt độ âm

Synthetic base oils and powerful additives of Advantec

technology, for highest loads and critical thermal

conditions in industrial gears, achieves maximum

energy efficiency and high wear protection, excellent

low-temperature behaviour for the application also at

extreme sub-zero conditions

Eco Gear

100 S … 680 S

51517/3 (CLP) 12925/1 -30 +120

(ngắn hạn đạt đến

/short- term +150)

Flender

Eco Gear 320 S: Winergy

Servicefill-Approvals/Approval

weitere/further

Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp hiệu suất cao,

không có thành phần silicon, sản xuất bằng công

nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh răng

tải nhiệt cao, đặc biệt thích hợp cho các turbin gió,

chống việc hình thành các vết rỗ và vết rỗ li ti, mở

rộng thời gian vận hành của máy và tuổi thọ

của dầu nhớt, tiết kiệm nhiên liệu, làm mịn bề

mặt tổn thất do ma sát mài mòn

Silicone-free, synthetic high-performance gear oils

with Surftec® -technology, for mechanically and

thermally heavy loaded gears, highly suited for

wind turbines, prevention of micro-pitting and

pittings, noticeable prolongation of the

operating life of machines and lubricant, saving

of energy, re-smoothing of damaged friction

surfaces

Eco Gear

68 S-T 51517/3 (CLP) 12925/1 -40 +120 Flender Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần hiệu

suất cao, không có thành phần silicon, sản xuất

bằng công nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh

răng công nghiệp kín, khả năng tràn chảy xuất sắc ở

nhiệt độ thấp, có các đặc tính của dòng dầu Eco Gear

S, có thể dùng cho các vùng có khí hậu lạnh và cho

các kho lạnh

Silicone-free, fully synthetic high-performance gear

oil with Surftec® -technology for closed industrial

gears, outstanding flow behaviour at low temperatures,

performance see Eco Gear … S, in particular for cold

climates and the application in cold storage depots

Eco Gear

100 M … 680 M 51517/3 (CLP) 12925/1 -10 +100 Flender

và nhiều nữa/and further

Dầu hộp số/bánh răng công nghiệp hiệu suâ1t

cao, không có thành phần silicon, sản xuất bằng

công nghệ Surftec®, dùng cho các hộp số/bánh răng

công nghiệp kín cũng như là các vòng bi trượt, vòng bi

lăn, ngăn ngừa các vết rỗ và vi rỗ, cải thiện hiệu

suất hoạt động của máy, làm nhẵn bề mặt tổn thất

do ma sát mài mòn

Silicone-free, mineral oil based high-performance

gear oils with Surftec® -technology for closed

industrial gears, roller and sliding bearings at high

loads, prevention of micro-pitting and pittings, improve

running-in behaviour, re-smoothing of damaged friction

surfaces

Getriebeöl

Gear Oil

CKT 68 … 460

51517/3 (CLP) -30 +120 Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần có thành

phần gốc là PAO (poly-alpha-olefins) dùng cho hộp

số/bánh răng kín bôi trơn tuần hoàn hoàn hoặc bôi

trơn ngâm nhúng, thời gian sử dụng lâu, für erhöhte

Anforderungen an

Hoch- und Tieftemperatureigenschaften

Fully synthetic gear oils based on PAO for closed

gears with dip feed and circulation lubrication, long-

term usage, for increased demands on high and low

temperature behaviour

Trang / Page 23

Catalogue 2015.indd 23 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu h

ộp s

ố c

ông n

ghiệ

p / I

ndu

stria

l gea

r oi

ls

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 24: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Catalogue 2015.indd 24 03.12.14 13:29

Dầu cho công nghiệp thực phẩm / Food grade lubricants

FG Universal 46 … 100

51524/2 (HLP) 51524/3 (HVLP)

51517/3 (CLP)

51506 (VDL)

-30 +120 NSF H1 FDA 21 CFR 178.3570

Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các dây chuyền sản suất thực phẩm Fully synthetic high-performance oils for plants in food

production

FG Gear Oil 220 bis/up to +90 SAE 90 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu bôi trơn gốc dầu trắng y tế dùng cho bánh răng và vòng bi

trong nghiệp thực phẩm và thức ăn gia súc trong điều kiện tải

cao, cũng thích hợp trong công nghiệp sản xuất dược phẩm

và mỹ phẩm, cũng được sử dụng như dầu tuần hoàn và dầu

bôi trơn cho máy móc

Lubricating oil based on medical white oil for heavy

loaded gears and bearings in food and feed industry,

also suitable for pharmaceutical and cosmetics industry,

as circulating oil and for machine lubrication

Ecoleb 100 … 680 FG 51517/3 (CLP) 3448 -30 +120 NSF H1 (kurzzeitig/short- FDA 21 CFR 178.3570

term +150)

Dầu hộp số/ bánh răng tổng hợp toàn phần dùng cho công nghiệp thực phẩm, thức ăn gia súc, cũng như dược phẩm và mỹ phẩm, thích hợp cho điều kiện hoạt động tải cao

Fully synthetic gear oils for food and feed as well as

pharmaceutical and cosmetics industry, for heavy

loaded gears and bearings

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

hộp

số

côn

g n

gh

iệp

/ In

dust

rial g

ear

oils

P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

DIN

ISO

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị

Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Poly Gear

PG 220 … PG 680 51517/3 (CLP) 12925/1

(CKT) đến/up to +200 Dầu tổng hợp toàn phần dùng cho bánh răng và

hộp số công nghiệp loại PGLP (Gốc polyethylene

glycol), đặc biệt thích hợp cho các con lăn và ổ

trượt tải trọng cao, lý tưởng dùng cho các bánh

răng/hộp số sâu

Fully synthetic bearing and gear oils of PGLP-type (on

polyethylene glycol basis) especially for roller and sliding

bearings and high loads, ideal for worm gears

Gear Oil

100 … 680 F

51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Flender (150 F, 220 F, 320 F,

460 F)

AGMA 9005-E02

Dầu hộp số gốc dầu khoáng dùng cho tất cả các loại

bánh răng/ hộp số kín với bánh răng đẩy hoặc bánh

răng côn, các vòng bi trượt hoặc vòng bi lăn, cũng

thích hợp dùng cho bôi trơn bằng bể dầu hoặc bôi trơn

tuần hoàn, cho điều kiện hoạt động tải cao và điều

kiện sử dụng có sự tác động bởi các ngoại vật

liệu (ví dụ như công nghiệp giấy)

Mineral oil based gear oils for nearly all types of closed

industrial gears with spur or bevel gearing, sliding and

roller bearings, also for splash or circular lubrication, for

high loads and applications with the impact of foreign

material (e.g. paper industry)

CLP 68 … 150 MW 51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Schuler Pressen/presses: DT

55005, Brugger > 75 N/mm², Öle

für hohe Beanspruchung/oils for

high loads

Dầu hộp số/bánh răng gốc dầu khoáng cho hầu

hết các loại hộp số/bánh răng công nghiệp đóng

và hệ thống tuần hoàn, cho vòng bi trượt

& vòng bi lăn, khớp nối và bản lề, đặc biệt thích

hợp sử dụng cho các hệ thống máy dập và ép lớn,

với khả năng chịu tải mài mòn cao nhất, lý tưởng

sử dụng cho các dòng máy ép của Schuler

Mineral oil based gear oils for almost all types of closed

industrial gears and circulation systems, roller and

sliding bearings, joints and hinges, in particular for the

use in stamping and large presses, highest scuffing load

capacity, ideal for the new series of Schuler presses

Gear oil

CLP PM 150, 220

51517/3 (CLP) 12925/1 -10 +80 Voith Paper VN 108

Metso PBM

SKF PMO

Dầu hộp số/bánh răng gốc dầu khoáng đặc biệt cho

công nghiệp giấy, khả năng khử nhũ tương xuất sắc

thích hợp sử dụng trong điều kiện hoạt độgn tiếp xúc

với nước, thành phần dầu không có kẽm và tro

Mineral oil based gear oils especially for the application

in paper industry, outstanding demulsibility for

applications exposed to water, free of zinc and ash

Getriebeöl

Gear Oil

CLP 10 … CLP 680

51517/3 (CLP) 12925/1 đến/up to +100 Dầu bôi trơn gốc dầu khoáng dùng bôi trơn các hộp số/bánh răng

công nghiệp kín với bánh răng đẩy hoặc bánh răng côn và bánh

răng sâu, cho vòng bi trượt hoặc vòng bi lăn ở điều kiện tải bình

thường, hoặc dùng cho bôi trơn nhúng hay bôi trơn tuần hoàn

Mineral oil based lubricating oils for the lubrication of

closed industrial gear systems with spur, bevel or worm

gearing, roller and sliding bearings exposed to normal

loads, dip feed and circulation lubrication

Page 25: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu lạnh công nghiệp Refrigerator oils

DIN

ISO

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Kältemaschinenöl

Refrigerator oil

XKS 46

XKS 100

51503/1

(KAA, KC,

KE)

6743-3 (DRA,

DRC, DRG)

Bitzer Dầu lạnh công nghiệp tổng hợp toàn phần có gốc dựa trên các

hydro cacbon thơm, được thử và thử nghiệm trong các hệ thống công

nghiệp, kho lạnh, nhà máy bia…

Fully synthetic refrigerator oils based on aromatic hydrocarbons, tried and

tested in industrial plants, cold storage depots, breweries etc.

Dầu dây xích Chain lubricants

V40

(mm²/s)

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Hochtemperaturanwendungen / High-temperature applications

Belt Lube

HT 215

HT 220

265

260

đến/up to +250

đến quá/up to

more than +260

thích hợp dùng cho/suited

for Siempelkamp,

Dieffenbacher, Küsters

HT 220: Phê

chuẩn/approval

Dieffenbacher

Dầu bôi trơn với độ ổn định nhiệt cực cao dựa trên gốc là các thành

phần tổng hợp với các phụ gia đặc biệt, dùng cho dây xích, thanh truyền và các hệ

thống lăn chịu tải nhiệt cao, đặc biệt thích hợp dùng cho các hệ thống ép liên tục

trong sản xuất gỗ dăm, lò nung, lò sấy và các ứng dụng chịu nhiệt cao khác

Lubricant of extreme high-temperature stability based on synthetic

components with special additives, for chains, rods and rolls exposed

to high thermal loads, particularly suited for continuous press lines in

the manufacturing of particle boards, in kilns, dryers and further high-

temperature applications

Belt Lube

HT 50

HT 100

52

102

đến/up to +250 Phê chuẩn/approval:

Dieffenbacher HT 50/HT 100:

ưu tiên cho/ preferred for

Dieffenbacher

HT 100: đặc biệt khuyến nghị

dùng cho / recommended for

Siempelkamp in particular

Dầu bôi trơn tổng hợp cho hệ thống dây xích tải nhiệt cao,

băng chuyền và hệ thống lăn, đặc biệt thích hợp dùng trong công nghiệp

sản xuất gỗ dăm và ván ép

Synthetic lubricant for thermally heavy loaded chains, belts and rolls,

application especially in the manufacturing of particle and fibre boards

Roller Track Lube 100 105 đến/up to +250 Eisenmann, Al-Con,

M&N Fördersysteme/Conveyor

techniques

Dầu bôi trơn tổng hợp với độ ổn định nhiệt cực cao dựa trên gốc

là các phụ gia đặc biệt, lý tưởng dùng cho các dây xích chuyền

băng tải chậm, hệ thống con lăn, và băng tải chuyển hướng, cũng lý tưởng

dùng cho các hệ thống băng tải có tích hợp trên chuyền hệ thống rửa,

sấy khô và lò nung nhiệt cao, đã được dùng thử và thử nghiệm trong dây

chuyền sơn bột tĩnh điện

Extremely high temperature resistant lubricant based on synthetic

components and special additives, ideal for slow conveyor chains, roller

systems and sidetrack conveyors, highly fit for conveyor systems with

washing and drying line and high furnace temperatures, tried and tested

in powder coating lines

Spezialöl XH 220 A

Special Oil XH 220 A 225 đến/up to +240 Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho các cặp chịu ma

hoạt động dưới mức độ tải nhiệt cao như xích băng tải, băng chuyền

và hệ thống con lăn, ví dụ như trong các lò nung liên tục, hệ thống

sấy, máy ép và máy đùn, và các ứng dụng tương tự như trong công

nghệp thủy tinh, chế tạo vật liệu cách điện, chế biến gỗ, sản xuất

dệt may, chế biến kim loại màu cũng như nhựa

Fully synthetic high-temperature lubricant for friction pairings under

high thermal loads, i.e. conveyor chains, belts and rolls, for instance in

continuous kilns, dryers, presses as well as forming presses and similar

applications, in glass, insulating material and wood processing industries,

textile production, processing of non-ferrous metals as well as plastics

Catalogue 2015.indd 25 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

dây

xíc

h /

Cha

in lu

bri

can

ts

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 26: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

V40

(mm²/s)

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Cliptec XHS 480 375 đến/up to +260 Brückner Dầu dây xích hiệu suất cao cho các điều kiện hoạt động tải nhiệt

cao và khắc nghiệt, ngăn ngừa đóng cặn và hình thành cặn lắng

hiệu quả, sử dụng trong các hệ thống băng tải ở nhiệt độ cao, ví

dụ như trong sản xuất chế biến hợp kim đồng, thủy tinh, nhựa và

dệt may, đặc biệt thích hợp dùng cho các hệ thống dây xích thế hệ

mới nhất và hoạt động với tốc độ cao

High-performance chain oil for high temperatures and difficult conditions,

prevents encrustation and deposits efficiently, application in conveyor

systems at high temperatures, e.g. processing of copper alloys, glass,

plastics and textiles, suited in particular for the latest generation of chains

and maximum speeds

Cliptec XHS 280 300 đến/up to +250 Brückner, Cellier

NSF H2/HX-2

Dầu dây xích tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho dây chuyền băng

tải và hệ thống kẹp, khuyên dùng cho các điều kiện nhiệt độ cao và

khắc nghiệt, thích hợp dùng trong sản xuất chế biến kim loại màu

và nhựa, ưu tiên dùng cho các dây chuyền sản xuất màng nhựa của Brückner

Fully synthetic high-temperature chain oil for conveyor chains and clamps,

recommended for high temperatures and difficult conditions, applied in

the processing of non-ferrous metals and plastics, preferred for Brückner

film stretching lines

Cliptec XHS 150 HT 270 đến/up to +250 Brückner Dầu dây xích tổng hợp toàn phần chịu nhiệt cao cho dây chuyền băng

tải và hệ thống kẹp, khuyên dùng cho các điều kiện nhiệt độ cao và

khắc nghiệt, thích hợp dùng trong sản xuất chế biến kim loại màu

và nhựa, ưu tiên dùng cho các dây chuyền sản xuất màng nhựa của Brückner

Fully synthetic high-temperature chain oil for conveyor chains and clamps,

recommended for high temperatures and difficult conditions, applied in

the processing of non-ferrous metals and plastics, preferred for Brückner

film stretching lines

Cliptec-Rollprotect

XHS 240

233 đến/up to +250 Brückner Dầu dây xích tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng cho dây xích và các hệ thống con lăn cũng như hệ thống kẹp, sử dụng trong công nghiệp sản xuất màng nhựa, cũng thích hợp dùng cho các hệ thống có chuyền chạy liên tục ở nhiệt độ cao và/hoặc ở nhiều điều kiện nhiệt độ khác nhau, ví dụ như lò nung liên tục, hệ thống sấy, hệ thống ép Fully synthetic high-performance lubricant for chain and roll elements as

well as clips, application in film manufacturing, fit for continuous systems

at high and/or varying temperatures, e.g. continuous kilns, driers, presses

Chain-Bolt-Fluid

XHS 220

220 đến/up to +220 Dầu bôi trơn cho hệ thống xích băng tải và hệ thống kẹp trong các dây

chuyền sản xuất màng nhựa, cũng thích hợp bôi trơn trong các điều kiện

hoạt động ở nhiệt độ cao và khó khăn trong sản xuất kim loại màu và

nhựa cũng như các các ứng dụng khác đòi hỏi dầu chịu nhiệt cao

Lubrication of conveyor chains and fixtures in film stretching lines, also

at high temperatures and difficult lubrication conditions in the processing

of non-ferrous metals and plastics as well as further high-temperature

applications

Glass Lube XHG 220 228 đến/up to +250 Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng bôi trơn cho các cặp chịu

ma sát tại các hệ thống xích băng tải, hệ thống con lăn và bang

chuyền trong điều kiện chịu tải nhiệt cực cao, có mức độ phù hợp

cao khi dùng cho các dây chuyền thổi chai thủy tinh và các hệ

thống thiết bị trong sản xuất thủy tinh cũng như gốm sứ

Fully synthetic high-performance oil for the lubrication of friction

pairings at conveyor chains, rolls and belts exposed to extreme thermal

loads, highly fit for bottle glass machines and other aggregates in glass

manufacturing as well as in ceramics industry

Chain Lube

XHT 50

XHT 150

XHT 250

XHT 3000

56

145

250

3200

đến/up to +250 DIN 51517/3 (CLP)

XHT 250: Brückner, Krones

XHT 150, 3000, Spray: Lingl

Dầu dây xích chịu nhiệt cao có gốc là este tổng hợp, có tính bôi trơn

đa dụng dùng cho xích băng tải và xích truyền hoạt động tải nặng ở

nhiệt độ cao, ví dụ như công nghiệp dệt may, dây chuyền sơn, công

nghiệp tạo khuôn kim loại, cũng có thể dùng để phun dầu bôi trơn

High-temperature chain oils based on synthetic esters, universal

application at thermally heavy loaded conveyor and driving chains, e.g. in

textile industry, painting lines, metal forming, also available as spray

Stenter Oil 220 215 đến/up to +250 Thích hợp cho hệ thống

của/suited for systems of:

Benninger, Brückner, Leonberg,

Brazzoli, Dornier, Ratti

Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng bôi trơn các

hệ thống xích băng tải, khung xích, xích kéo ở điều kiện tải cao và

tốc độ cao, lý tưởng dùng trong công nghiệp dệt may (máy kéo sợi,

máy đan, máy dệt), sử dụng ở các máy sấy văng vải và trong các

máy sấy khí nóng liên tục

Fully synthetic high-performance lubricant for the lubrication of conveyor,

frame and tension chains at high loads and speeds, ideal for the use

in textile industry (spinning, coiling, knitting and weaving machines),

application at stentering frames and in hot air and continuous driers

Catalogue 2015.indd 26 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

dây

xíc

h /

Cha

in lu

bri

can

ts

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 27: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

V40

(mm²/s)

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Weave Oil XHS 290 290 Đến/up to +255 geeignet für Systeme von/suited for

systems of: Benninger, Brückner,

Leonberg, Brazzoli, Dornier, Ratti

Dầu bôi trơn dây xích tổng hợp toàn phần hiệu suất cao dùng trong điều

kiện tải cao và nhiệt độ cao, lý tưởng dùng cho các dây xích trượt

nhanh, cũng có thể sử dụng để bôi trơn các khớp nối, con lăn, và

vòng bi trượt

Fully synthetic high-performance chain lubricant for high loads and

temperatures, ideal for fast running sliding chains, also for the lubrication

of rolls and joints, roller and sliding bearings

System Cleaner HT 80 Đến/up to +240 °C Brückner, Dieffenbacher,

Siempelkamp

Dầu bôi trơn hiệu quả cho việc làm sạch dây xích, các cơ cấu trượt, và

hệ thống con lăn, giải quyết các cặn bẩn, tạp chất và cặn lắng, có độ ổn

định nhiệt cao, cũng thích hợp bôi trơn các hệ thống băng tải bị suy giảm

khả năng bôi trơn

Efficient lubricant for cleaning chains, sliding components and roller

systems, solves incrustations, contaminants and residues, high

temperature stability, also fit for lubricating conveyor systems by loss

lubrication

Các ứng dụng chung / General applications

Dầu kết

dính

Adhesive oil

32

100

220

32

100

220

Stihl SWN 39113/1

Dầu đặc biệt gốc dầu khoáng dùng cho dây xích, cổng và các

thiết bị vận chuyển các loại, lý tưởng dùng trong các điều kiện

rung động mạnh, máy ly tâm hoặc điều kiện cực bẩn, dầu kết

dính 100 đặc biệt thích hợp cho các máy cưa xích tốc độ cao

Mineral oil based special oils for chains, gates and transport

facilities of any kind, ideal for strong vibrations, centrifugal forces or

extreme soiling, Adhesive oil 100 is particularly suitable for high-speed

chain saws

Chất phun kết dính

dây xích

Chain adhesive spray

-30 +130 Chất phun kết dính dây xích bán tổng hợp dùng cho xích của xe máy hoạt

động ở điều kiện tải cao và dây xích chạy tốc độ cao trong công nghiệp

Semi-synthetic adhesive chain spray, suitable for heavy loaded chains of

motorbikes and fast running chains in industry

Cho các ứng dụng nhạy cảm / For sensitive applications

Ökoplus XS 68

Ecoplus XS 68

67 tự phân hủy sinh học theo/

biodegradable acc. to

CEC-L-33-T-82 (> 95 %)

Dầu kết dính tự phân hủy sinh học dùng cho các máy cưa xích có gốc

dầu thực vật

Biodegradable adhesive chain saw oil based on vegetable oil

Plantfluid 42 đến/up to +290 FDA 21 CFR 178.3570

NSF H1

Dầu bôi trơn chịu nhiệt cao cho công nghiệp thực phẩm, dùng bôi

trơn hệ thống băng tải và dây xích trong các hệ thống lò có chuyền

liên tục của các nhà máy làm bánh lớn

High-temperature lubricant for food industry for the lubrication of

conveyor belts and chains of continuous furnaces in large bakeries

WXA Spray 72 -10 +180 NSF H1

DAB, PhEur, BP, FDA*

Thích hợp cho bôi trơn hoặc (tạm thời) bảo dưỡng hệ thống

dây xích băng tải hoặc băng chuyền trong công nghiệp sản xuất

thực phẩm, dược phẩm, giấy và carton

Suitable for lubrication or (temporary) preservation of conveyor chains or

belts in food, pharmaceutical, paper and cardboard industry

Kettenöl

Chain oil

15 FG

32 FG

150 FG

460 FG (dùng như chất phun/also as spray)

FG 680

15 32 150 460 680

đến/up to +250 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu tổng hợp toàn phần đặc biệt để bôi trơn các dây xích băng tải trong công nghiệp sản xuất thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm, cũng thích hợp cho các hộp số/bánh răng trong công nghiệp thực phẩm với điều kiện hoạt động tải trọng nhỏ

Fully synthetic special oils to lubricate conveyor chains in food, cosmetics and pharmaceutical industry, also suited for gears in food industry exposed to minor loads

DAB = Sách dược điển Đức · PhEur = Sách dược điển Châu Âu · BP = Sách dược điển Anh · FDA = Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ

*trong những phiên bản hiện đang lưu hành/currently valid versions

Trang / Page 27

Catalogue 2015.indd 27 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

dây

xíc

h /

Cha

in lu

bri

can

ts

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 28: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu chống ăn mòn Anti-corrosion oils

V40 (mm²/s) Thông số kỹ thuật

Specifications

Mô tả sản phẩm

Product description

Korrosionsschutzöle

Anti-corrosion oils

KO 7 C

KO 32 C

7,3

30

Dầu không chứa dung môi để bảo vệ tạm thời cho kim loại sắt

Solvent-free oils for the temporary protection of iron metals

Korrosionsschutzöl

Anti-corrosion fluid

KO 6-F

V20 ≈ 5,5

mm²/s

Dung dịch chống ăn mòn có thành phần dung môi với khả năng không thấm nước và

tính thẩm thấu tốt, tạo thành màng dầu mỏng cho đến màng kem mỏng, để tạm thời

bảo vệ các bề mặt kim loại , cũng có sẵn dưới dạng bình xịt

Solvent-containing anti-corrosion fluid with water-repellent and good penetrating

properties, forms a thin oily to slightly creamy film, for the temporary protection of

metallic surfaces, also available as spray

ADDICOR

220

320

220

320

DIN 51517/3

(CLP) ISO

12925/1 (CKC)

AGMA 9005-E02

Dầu có gốc khoáng dùng để bảo vệ kim loại màu và kim loại đen tạm thời chống

lại gỉ sét và ăn mòn, khả năng chịu tải xuất sắc, có khả năng chống mài mòn cơ

học và ổn định lão hóa, lý tưởng sử dụng để bảo vệ các vòng bi trong quá trình

bảo quản, cũng phù hợp dùng cho bôi trơn các hộp số/bánh răng kín, các hệ

thống thủy lực, hệ thống con lăn và vòng bi trượt, cũng như là các khớp nối và

băng trượt

Mineral oil based agents for the temporary protection against rust and corrosion on

ferrous and non-ferrous metals, excellent load carrying capacity, wear protection and

ageing stability, ideal for the protection of bearings during storage, also fit for the

lubrication of closed gears, hydraulics, roller and sliding bearings as well as joints and

guideways

Kriechöl

Creep oil

V20 ca. 3,0

mm²/s

Dầu chống ăn mòn không thấm nước với khả năng hòa tan và tẩy gỉ sét cũng như khả

năng thẩm thấu tốt, tạo thành màng dầu mỏng, cũng có sẵn dưới dạng bình xịt

Water displacing anti-corrosion oil with rust-dissolving as well as good penetrating

properties, forms a thin oily film, also available as spray

Waffenöl

Weapon oil

W 18

ca. 18

Bundeswehr TL 9150-0078 (BW-

Code OY 1045)

NATO-Code S-761

Dầu bôi trơn tổng hợp toàn phần, dùng để bảo quản và làm sạch vũ khí, có thể sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -55 °C đến +150 °C, cũng có sẵn dưới dạng bình xịt

Fully synthetic oil for the lubrication, preservation and cleaning of weapons, applicable

within the temperature range from -55 up to +150 °C, also available as spray

Penta-Fluid DW 08 ca. 8 Dung dịch chống ăn mòn gốc dầu khoáng để bảo quản bề mặt sắt mạ kẽm sáng

bóng

Mineral oil based corrosion protection fluid for preserving shiny, chemically and

galvanically treated iron surfaces

Welding Protection L 13 V20 = 2,4

mm²/s

Chất phân tách không chứa silicon sử dụng cho thép hợp kim từ thấp đến cao và nhôm,

có tác dụng chống dính tuyệt vời

Silicone-free separating agent ready for use for the application on low- to high-alloy

steels and aluminium, excellent anti-adhesive effect

Catalogue 2015.indd 28 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp /

In

du

stry

K

orro

sion

ssch

utzö

le / A

nti-

corr

osi

on o

ils

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 29: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu vòng bi/ổ trục, máy công cụ và dầu tuần hoàn Bearing, machine and circulating oils

ISO VG

DIN

Mô tả sản phẩm

Product description

Schmieröl

Lube oil

RL 2

RL 5

RL 10

2

5

10

51519 Dầu khoáng có phụ gia tinh lọc với độ nhớt thấp

RL 2 dùng bôi trơn các máy công cụ và con quay tốc độ nhanh trong công nghiệp dệt may,

RL 5 và RL 10 thích hợp bôi trơn các hệ thống tuần hoàn, hệ thống con lăn, vòng bi trượt và để bôi

trơn cho máy móc chung

Additivated mineral oil raffinates with a low viscosity,

RL 2 especially for the lubrication of machine tools and fast spindles in textile industry,

RL 5 and RL 10 are suited for the lubrication of circulation systems, roller and sliding bearings

and for general machine lubrication

Schmieröl

Lube oil

D 75

D 120

68

150

trước/former:

51501 L-AN 68

51501 L-AN 150

Dầu khoáng chống lão hóa không có thành phần phụ gia với tính ổn định nhiệt cao và

khả năng chống ăn mòn xuất sắc cho các vòng bi trục của xe đường sắt và các thiết

bị tín hiệu

Non-additivated, ageing-resistant mineral oils with high thermal stability and excellent corrosion

protection for axle bearings of rail vehicles and signal installations

Schmieröl

Lube oil

D 150

150

Dầu vòng bi với các phụ gia cho khả năng chịu tải cao, rất phù hợp cho các vòng bi trục của xe

đường sắt, tay đòn với yêu cầu cao (ví dụ như ở động cơ hơi nước) cũng như là vòng bi trượt

và vòng bi tuyến tính

Bearing oil with additives with high load-carrying capacity, highly fit for axle bearings of rail

vehicles, rods at high requirements (e.g. steam engines) as well as sliding and linear bearings

Schmieröl

Lube oil

R 15

R 22

R 100

15

22

100

51517/1

51519

ISO 3448

Dầu khoáng tinh lọc không chứa phụ gia dùng bôi trơn máy móc và thiết bị với hệ thống liên tục

và tuần hoàn, phù hợp cho con lăn và vòng bi trượt cũng như là hộp số/bánh răng công nghiệp

tiếp xúc với tải trọng nhỏ

Non-additivated mineral oil raffinates for lubrication of machines and installations with continuous

and circulating systems, suited for roller and sliding bearings as well as industrial gears exposed

to minor loads

Schmieröl

Lube oil

C 100

C 150

C 220

100

150

220

51517/1

51506 (VB, VC)

Dầu bôi trơn không chất phụ gia dùng để bôi trơn máy móc và thiết bị với hệ thống liên tục và

tuần hoàn không hoạt động ở điều kiện tải đặc biệt, dùng cả trong các hộp số/bánh răng công

nghiệp, con lăn, và vòng bi trượt, cũng thích hợp cho các hệ thống thủy lực đơn giản và máy

nén khí

Lubricating oils without additives for the lubrication of machines and plants with continuous

and circulating systems without special loads, application in industrial gears, roller and sliding

bearings, also suited for simple hydraulics and compressors

Schmieröl

Lube oil

CL 10…68, CL 220

10 …68, 220

51517/2 (CL)

51524/1 (HL)

51506 (VBL)

Dầu bôi trơn cho các hệ thống tuần hoàn cũng như các hộp số/bánh răng công nghiệp

hoạt động ở điều kiện tải trọng nhỏ hoặc trung bình, cũng thích hợp cho con lăn và vòng

bi trượt, bôi trơn máy móc chung, hệ thống thủy lực đơn giản và máy nén khí

Lubricating oils for the lubrication of circulating systems as well as industrial gears with low to

medium loads, for roller and sliding bearings, general machine lubrication, simple hydraulics and

compressors

Trang / Page 29

Catalogue 2015.indd 29 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

ổ t

rục,

máy

côn

g cụ,

dầu

tuần

ho

àn/

Bea

ring,

mac

hine

and

cir

cula

ting o

ils

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 30: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu gia công kim loại – l o ạ i không trộn nước Metalworking oils – non water miscible

Mô tả sản phẩm

Product description

mm2 /s

(40 °C)

COC

(°C)

Độ phù hợp / Suitability

✔ : tốt / good suitability

● : trung bình / limited suitability

✖ : không phù hợp / no suitability

Penta-Cool NM 10 1,8

(25 °C)

>60 Đặc biệt dùng cho đục lỗ trên các bảng điện

Especially for punching electrical sheets

Penta-Cool NM 12 12,0 155 Dầu khoan cho các lỗ khoan sâu

Drilling oil for deep hole drilling

Penta-Cool NM 21 1,8 68 Dung dịch chuốt và đục lỗ dùng cho sắt và các vật liệu phi sắt

cho các yêu cầu từ thấp đến trung bình Drawing and punching fluid for iron and non-iron materials with low to medium requirements

Penta-Cool NM 22 1,8 69 ✔

Penta-Cool NM 63 30 160

● Cắt gọt các loại thép, nhôm, thép nhẹ, gang xám, thép hợp kim hoặc không hợp kim, cũng thích

hợp để phay ren vít và mài bánh răng

Cutting of free cutting steels, aluminium, mild steels, grey cast iron, alloyed and unalloyed steels,

suitable for thread milling and gear grinding

Penta-Cool

NM 80 MIN

Penta-Cool

NM 7000 N

Mehrzwecköl Multi-purpose oil

80 310

28 > 200

Bôi trơn lượng tối thiểu cho quá trình cắt gọt hoặc không cắt gọt, dùng trong gia công kim loại đen

hoặc màu và hợp kim nhôm

Minimum quantity lubrication for cutting and non-cutting processes, for the processing of ferrous

and non-ferrous materials and aluminium alloys

Dầu với phụ gia, dùng trong quá trình cắt gọt những kim loại đen loạI khó gia công, dùng cả

cho các máy công cụ tự động, dùng để chuốt, phay hoặc mài

With EP-additives, for cutting processes of ferrous metals difficult to cut, for automatic tool

machines, broaching, thread cutting and grinding

Dầu không chứ Clo vè kẽm , thích hợp sử dụng trong cắt gọt, có thể dùng như dầu hộp số/bánh

răng hoặc dầu thủy lực ở mức tảI trung bình, dùng để cắt gọt các loạI thép đa năng và kim loại màu

32 ZF 32 175 ✔

Autocut

22 A/1 22 180 ✔

Schneidöl Cutting oil

Chlorine- and zinc-free, suitable as cutting, gear and hydraulic oil at medium requirements, for

cutting high to low machinability steels and non-ferrous metals

Dầu cắt gọt kim loại không chứa Clo cho các yêu cầu trung bình, đặc biệt dùng cho các máy tiện tự

động, thích hợp cho gia công nhôm

Chlorine-free cutting oil for medium requirements, especially for auto lathe work, suited for working

aluminium

Dầu cắt gọ kim loại không chứa Clo dùng cho gia công thép ( tự động, hoạt động chuốt và tạo ren,

cạo rà bánh răng), mit phụ gia EP làm gia tăng khả năng chịu tải K 16 S

K 33 S Pf 30

grind

22 235

33 205

● Chlorine-free cutting oils for working of steel (automatic, broaching and thread operations, scraping

✖ of gear wheels), with EP additives for increased loads

Dầu cắt gọt kim loại không chứa Clo dùng trong gia công các loại thép hợp kim từ thấp đến cao

15 B/2 22 >170 ✔

form 150 C-ZF 113 >200

đặc biệt là khoan mài các đường rãnh

Chlorine-free cutting oil for the processing of medium to high-alloy steels, especially for drilling

flute grinding

Dầu tạo hình không chứa Clo và kẽm dùng để chuốt sâu, đục lỗ và đùn lạnh đối với các vật liệu rất

khó tạo hình và bảo quản

Chlorine- and zinc-free forming oil for deep-drawing, punching and cold extrusion of materials

which are very difficult to shape and their preservation

Härteöl 29

Hardening oil 29

29 200 Dầu khoáng tinh lọc vớI khả năng chống oxy hóa cao vớI khoảng sôi hẹp và áp suất

hơi thấp dùng để làm cứng các công cụ làm từ công cụ thép hợp kim

Highly oxidation-resistant mineral oil raffinate with narrow boiling range and low vapour pressure

for the hardening of tools made from alloyed tool steel

Kaltreiniger M

Cold cleaning fluid M

1,7

(20 °C)

>60 Dùng để làm sạch và tẩy mỡ nhờn ở các chi tiết và các công cụ bằng kim loại đen hoặc kim loại

màu, sử dụng nguyên chất

For cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-ferrous metals,

undiluted use

Erosionsflüssigkeit ED 2 L

Erosion fluid ED 2 L

2,4 107 Dung môi cách nhiệt/điện, làm mát và cọ rửa cho quá trình ăn mòn điện phân kim loại

Insulating, cooling and flushing medium for electro-erosive metal processing

Catalogue 2015.indd 30 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u gi

a c

ông

kim

loại

– loại

khô

ng

trộ

n n

ướ

c /

Me

talw

ork

ing o

ils –

non

wa

ter

mis

cib

le

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Độ

nhớ

t

Vis

cosi

ty

Điể

m b

ắt c

háy

Flas

h po

int

Kim

loại

màu

Non

-fer

rous

meta

ls

Page 31: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu gia công kim loại – l o ạ i t r ộ n n ư ớ c Metalworking oils – water miscible

Th

àn

h p

hầ

n d

ầu

kh

ng (

%)

Con

tent

of

min

eral

oil

(%)

Giá

trị

pH (

DIN

20 H

2O

)

pH v

alue

(D

IN 2

0 H

2O

)

Thé

p

Ste

el

Gan

g

Cas

t ir

on

Nhô

m

Alu

min

ium

Kim

loạI

màu

Non

-fer

rous

met

als

Mô tả sản phẩm

Product description

Độ phù hợp / Suitability

✔ : tốt / good suitability

● : trung bình / limited suitability

✖ : không phù hợp / no suitability

Penta-Cool WM 100 80 9,0 ✔ ● ✔ ✔ Nhũ tương chuẩn dùng để khoan, tính đa dụng sử dụng cho tất cả các hoạt động cắt gọt

Classic drilling emulsion, universal application, for all cutting operations

Penta-Cool WM 410 47 9,2 ✔ ✔ ✔ ● Nước làm mát đa dụng cho các hoạt độcangắt gọt kim loại trên các máy công cụ tự động

(tiện, khoan cưa, phay)

Universal coolant for all cutting operations on automatic tool machines (turning, drilling,

sawing, milling)

Penta-Cool WM 430 30 9,2 ✔ ✔ ● ● Nước làm mát và chất bôi trơn cho các hoạt động chung như tiện, phay, khoan, cũng

phù hợp cho quá trình mài

Coolant and lubricating agent for general operations like turning, milling and drilling,

suited for grinding as well

Penta-Cool WM 440 40 9,2 ✔ ✔ ✔ ✔ Nước làm mát đa dụng cho hoạt động cắc gọt kim loại, cũng phù hợp cho các máy công

cụ tự động

Universal coolant for cutting operations, also on automatic tool machines

Penta-Cool WM 650 65 9,2 ✖ ✖ ● ✔ Nước làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt, cũng phù hợp trong gia công

đồng và hợp kim đồng

Universal coolant for all cutting processes, suited for copper and copper alloys

Penta-Cool WMS 840 – 9,0 ✔ ✔ ✔ ✔ Nước làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt kim loại

Universal coolant for all cutting processes

Penta-Cool WS 210 – 8,7 ✔ ● ✖ ✖ Không có thành phần dầu khoáng và nitrit, là dung dịch dễ hòa tan trong nước để làm

mát cho quá trình mài các kim loại cứng và kim loại đen

Mineral oil-free and nitrite-free, water soluble coolant concentrate for grinding hard

metal and ferrous materials Penta-Cool WS 250 – ca. 9,0 ✔ ✔ ✖ ✖

Penta-Cool WM 910 42 ca.

9,8 ✔ ✔ ✔ ✔ Dung dịch làm mát đa dụng cho tất cả các quá trình cắt gọt, tính ổn định sinh học vượt

trội

Universal coolant concentrate for all cutting operations, superior biostability

Một cái nhìn tổng quát được đề cập chi tiết trong quyển giới thiệu "ADDINOL Chất làm lạnh trong gia công

kim loại", các chuyên gia về công nghệ ứng dụng của chúng tôi sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc liên quan.

A comprehensive overview is given in our brochure "ADDINOL Metalworking Coolants",

our experts of Application Technology are available for questions.

Trang / Page 31

Catalogue 2015.indd 31 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u gi

a c

ông

kim

loại

– lo

ại t

rộn

ớc/

Met

alw

ork

ing o

ils –

wa

ter

mis

cib

le

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 32: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu cho công nghiệp thực phẩm Lubricants for food industry

DIN

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

FG Universal

46 … 100 51524/2 (HLP)

51524/3 (HVLP)

51517/3 (CLP)

51506 (VDL)

-30 +120 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu tổng hợp toàn phần hiệu suất cao cho các hệ thống trong

công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, tính đa dụng trong sử

dụng sản phẩm, có thể dùng cho hệ thống thủy lực, máy nén khí

và hộp số/bánh răng công nghiệp

Fully synthetic high-performance oils for systems in food and

pharmaceutical industry, universal application, for hydraulics,

circulating systems, compressors and gears

FG Hydraulic Oil 68 51524/2 (HLP) 0 +90 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu thủy lực gốc dầu khoáng trắng sử dụng cho các thiết bị

thủy lực trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn gia súc và

dược phẩm, cũng có thể dùng cho các hế thống bơm, máy nén

khí, vòng bi/ổ trục và hộp số/bánh răng nhỏ có yêu cầu cao về

chất lượng dầu

Hydraulic oil based on mineral white oil for the application in

hydraulic plants in food, feed and pharmaceutical industries, can

also be used in pumps, compressors, bearings and small gears,

for high requirements

FG Gear Oil 220 đến /up to +90 SAE

90 NSF

H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu bôi trơn gốc dầu trắng y tế cho các hộp số/bánh

răng và vòng bi/ổ trục tải trọng nặng trong công nghệ

thực phẩm và thức ăn gia súc, cũng thích hợp sử

dụng cho công nghiệp dược phẩm và mỹ phẩm như

dầu tuần hoàn và dùng bôi trơn máy móc

Lubricating oil based on medical white oil for heavy

loaded gears and bearings in food and feed industry,

also suitable for pharmaceutical and cosmetics

industry, as circulating oil and for machine lubrication

Ecoleb 100 … 680 FG 51517/3 (CLP) -30 +120

(ngắn hạn đạt đến

/short- term +150

°C)

NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu hộp số/bánh răng tổng hợp toàn phần cho công nghiệp

thực phẩm, thức ăn gia súc, dược phẩm, mỹ phẩm, dùng cho

các hộp số/bánh răng và vòng bi/ ổ trục chịu tải nặng

Fully synthetic gear oils for food and feed as well as

pharmaceutical and cosmetics industry, for heavy loaded gears

and bearings

Plantfluid đến /up to +290 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu bôi trơn chịu nhiệt cao dùng bôi trơn trong công

nghiệp thực phẩm cho các băng chuyền và xích băng tải

của các lò nướng liên tục trong các nhà máy sản xuất

bánh lớn

High-temperature lubricant for food industry for the lubrication

of conveyor belts and chains of continuous furnaces in large

bakeries

Kettenöl

Chain oil 15 FG

32 FG

150 FG

460 FG (auch als

Spray/also as spray)

680 FG

51517/3 (CLP) đến/up to +250 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu tổng hợp toàn phần đặc biệt dùng trong bôi

trơn các hệ thống dây xích băng tải trong công

nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm, cũng

thích hợp dùng cho hộp số/bánh răng trong công

nghiệp thực phẩm tiếp xúc với tải trọng nhỏ

Fully synthetic special oils to lubricate conveyor chains in food,

cosmetics and pharmaceutical industry, also suited for gears in

food industry exposed to minor loads

Weißöl

White oil WX 15

WX 32

WX 68

NSF H1,

DAB, PhEur, BP, USP, FDA*

FDA 21 CFR 178.3260 (a)

Dầu trắng y tế cho công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và

đóng gói, cũng như là công nghiệp hóa chất

Medical white oils for pharmaceutical, cosmetics, food and

packaging as well as chemical industry

WXA Spray -10 +180 NSF H1

DAB, PhEur, BP, FDA*

Bình xịt vô hại sinh lý sử dụng trong công nghiệp thực

phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và giấy, dùng cho các

máy đóng gói, dây xích băng tải và băng chuyền cũng

như các ổ đĩa, cũng có thể sử dụng như là chất bảo

quản

Physiologically harmless spray for the application in food,

pharmaceutical, cosmetics and paper industry, for packing

machines, conveyor chains and belts as well as drives, also as

preserving agent

DAB = Sách dược điển Đức · PhEur = Sách dược điển Châu Âu · BP = Sách dược điển Anh · FDA = Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ

*trong những phiên bản hiện đang lưu hành/currently valid versions

Catalogue 2015.indd 32 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u ch

o cô

ng

ngh

iệp

thự

c ph

ẩm / L

ubric

ants

fo

r fo

od in

du

stry

P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 33: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

DIN

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Phê chuẩn, Thông số kỹ thuật

và Khuyến nghị Approvals, specifications and

recommendations

Mô tả sản phẩm

Product description

Silikonspray -50 +250 NSF H1 Chất phân tách và trượt đa dụng dùng cho các bề mặt nhựa, cao

su và kim loại, khả năng chịu nước mặn, hơi nước, axít sulfuric,

axít loãng, dung dịch kiềm tốt, thích hợp sử dụng cho các thiết bị

y tế, mỹ phẩm và dược phẩm

Universal sliding and separating agent for surfaces of plastics,

rubber and metal, good resistance against salt water, water

vapour, sulphuric acid, diluted acids and lyes, equipment in

medicine, cosmetics and pharmaceutics

Cutoil 15 FG USDA H1 Dầu khoáng tinh chế gốc dầu hỏa dùng bôi trơn cho thiết bị

trong quá trình cắt gọt và đóng gói trong ngành công nghiệp

thực phẩm và mỹ phẩm, cũng thích hợp cho các ứng dụng

thông thường trong sản xuất vật liệu đóng gói

Paraffin-based, refined mineral oil for the lubrication of cutting

and packing units in food and cosmetics industry, also for

general applications in the manufacturing of packing material

Antifreeze FG đến/down to -50°C Tự phân hủy sinh học Chất bảo vệ cho các thiết bị làm lạnh hoặc sấy nóng, sử

dụng để chống đông, chống ăn mòn và chống rỗ mòn kim

loại, lý tưởng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và

thức ăn gia súc cũng như dùng trong xử lý nước uống

Protecting agent for cooling and heating units, works against

frost, corrosion and cavitation pitting, ideal for food and feed

industry as well as for the treatment of drinking water

NLGI

Chất làm đặc/

sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

Phân loại DIN

DIN Classification

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature (°C)

Thông tin sản phẩm

Product description

Multiplex

FD 00

FD 1

FD 2

00 1 2

Nhôm phức hợp

và dầu trắng

đặc/ white solid

lubricants Nhôm phức hợp

Nhôm phức hợp

synt. synt. Dầu trắng white oil

GPFHC00P-40 KPHC1P-40 K2N-20

-45 +160

(ngắn hạn đạt đến

/short term +200)

-40 +160

(ngắn hạn đạt đến /short term +180)

-20 +140

chịu ngắn hạn đến

/short term +180)

Dầu bôi trơn cho hộp số/bánh răng, vòng bi lăn và vòng bi trượt trong công nghiệp chế biến thực phẩm và thức ăn gia

súc, có thành phần phụ gia EP, phù hợp chuẩn NSF H1

Lubrication of gears, roller and sliding bearings in food and feed industry, EP additives, listed according to NSF H1

FG Grease AL 2 2 Nhôm phức

hợp và dầu

đặc / solid

lubricants

PAO KPFHC2P-40 -45 +160

(ngắn hạn đạt đến

/short- term +200)

Mỡ bôi trơn với phụ gia EP dùng cho các bòng vi

trượt và vòng bi lăn cũng như các ứng dụng thông

thường trong công nghiệp chế biến thực phẩm

Grease with EP additives for roller and sliding bearings as

well as general applications in food industry

ADDIFLON PFPE

Premium FD 2

2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260

(ngắn hạn đạt đến

/short- term +280)

Dầu bôi trơn tuổi thọ cao dùng cho vòng bi trượt và vòng bi

lăn hoạt động trong điều kiện tải trọng nhiệt cao trong công

nghiệp chế biến nthực phẩm và dược phẩm, có tính chịu

nhiệt cao và ổn định hóa học cao, phù hợp chuẩn NSF H1

Long-term lubrication of roller and sliding bearings under

high thermal loads in food and pharmaceutical industry,

high thermal and chemical stability, listed according to

NSF H1

ADDISIL Extemp

23 FG 3 PTFE Sil. MSI3P-40 -40 +160 Mỡ trắng làm khít có tính vô hại sinh lý dùng để bôi trơn và

làm khít, làm kín, đóng chai, và các loại màng trong nhà máy

bia, nước giải khát và công nghiệp chế biến thực phẩm, phù

hợp chuẩn NSF H1

White, physiologically harmless food and fitting grease, for

lubricating and sealing fittings, seals, plug tabs and

membranes in brewery, beverage and pharmaceutical

industry, listed according to NSF H1

Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene

PFPE = Perfluorpolyether · Sil. = dầu silicon/silicone oil · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil

Trang / Page 33

Catalogue 2015.indd 33 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u bô

i trơ

n ch

o cô

ng n

ghiệ

thự

c p

hẩm

/ L

ubric

ants

fo

r fo

od in

du

stry

P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 34: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Các sản phẩm đặc biệt Special products

Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn

và các thông số khác

Specifications, approvals and

further information

Mô tả sản phẩm

Product description

Additex

SW 22

SW 32

SW 46

DIN 62136/1

ISO VG 22, 32, 46

Phê chuẩn/Approval: Groz-

Beckert

Dầu khoáng với gốc dầu đặc biệt dùng để bôi trơn các kim và bệ tì, mặt nguyệt của máy dệt kim và các

điểm cần bôi trơn khác tiếp xúc trực tiếp với vải, cò thể dùng như dầu chạy rà máy và dầu tuần hoàn, dễ

dàng giặt rửa, khả năng chống mài mòn xuất sắc

Mineral oil based special oils for lubricating needles and plates of knitting machines and further lube

points with textile contact, running-in and circulating oils, wash out easily, excellent wear protection

Weißöl

White oil

WX 15

WX 32

WX 68

NSF H1,

DAB, PhEur, BP, USP, FDA*

FDA 21 CFR 178.3260 (a)

Dầu trắng y tế dùng trong chế biến dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm và đóng gói cũng như

trong công nghiệp hóa chất

Medical white oils for pharmaceutical, cosmetics, food and packaging as well as chemical industry

Cutoil 15 FG USDA H1 Dầu khoáng tinh lọc gốc dầu hỏa dùng trong bôi trơn các thiết bị cắt gọt và đóng gói trong công nghiệp

chế biến thực phẩm và mỹ phẩm, cũng thích hợp cho các ứng dụng thông thường trong sản xuất vật

liệu đóng gói

Paraffin-based, refined mineral oil for the lubrication of cutting and packing units in food and cosmetics

industry, also for general applications in the manufacturing of packing material

Antifreeze FG Tự phân hủy sinh học

biodegradable

Chất chông đông thân thiện môi trường dùng để chống đóng bang, chống ăn mòn và rỗ mòn trong

các mạch làm lạnh xuống đến -50°C, sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, xử lý nước

uống, công nghệ năng lượng mặt trời, lắp đặt hệ thống sưởi

Environment-friendly cooler protecting agent against freeze, corrosion and cavitation in cooling circuits

down to -50 °C, application in food and feed industry, drinking water treatment, solar technology, heating

installations

Addisolv D Chất thơm từ hỗn hợp Iso-parafin nghèo hydrocarbon dùng để làm sạch và tẩy rửa dầu mỡ của các linh

kiện và bộ phận máy móc làm bằng kim loại đen hoặc kim loại màu, khuyến nghị dùng để tẩy rửa các

thiết bị của hãng Dürr

Iso-paraffinic mixture of hydrocarbons poor in aromatics for the cleaning and degreasing of parts and

components made of ferrous and non-ferrous metals, recommended for cleaning plants of the company

Dürr

Drawing Lube 35 Hồ nhão mềm dễ tan trong nước, không chứa dầu khoáng dùng để chuốt xử lý bề mặt của dây

(sau quá trình kéo), không có thành phần clo và lưu huỳnh

Soft, water-soluble drawing paste free of mineral oil for drawing surface-treated wires (after dry

drawing), free of chlorine and sulphur compounds

Kaltreiniger M

Cold Cleaning Fluid M

Dung dịch vệ sinh và tẩy mỡ nhờn cho các chi tiết và công cụ bằng kim loại đen hoặc kim loại màu,

dùng nguyên chất

Fluid for cleaning and degreasing parts and workpieces made of ferrous and non-ferrous metals,

undiluted use

DAB = Deutsches Arzneibuch · PhEur = European Pharmacopoeia · BP = British Pharmacopoeia · USP = US Pharmacopoeia · FDA = Food and Drug Administration

*in der jeweils gültigen Fassung/currently valid versions

Catalogue 2015.indd 34 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp /

In

du

stry

C

ác sản

p hẩm

đặc

biệ

t /

Spe

cial

pro

duc

ts

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 35: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Bình xịt công nghiệp Sprays

Thành phần gốc Basic substance

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn

và các thông số khác

Specifications, approvals and

further information

Mô tả sản phẩm

Product description

Bôi trơn, bão dưỡng và bảo vệ / Lubricate, maintain and protect

Korrosionsschutzspray

Anti-Corrosion Spray

KO 6-F

min. V20 = 5,5 mm²/s Dung dịch chống ăn mòn đa chức năng không

chứa dung môi dùng để bảo vệ tạm thời các bề

mặt kim loại của dụng cụ, các khe rãnh và mối

hàn, có khả năng chuyển dịch nước và đặc tính

thẩm thấu tốt

Solvent-containing, multi-functional anti-corrosion

fluid for the temporary protection of metallic surfaces,

for tools, rabbets and welds, water-displacing, good

penetrating properties

Kriechöl Spray

Creep oil spray

min. V20 = 3,0 mm²/s Dung dịch chống ăn mòn, chuyển dịch nước

dùng cho các bề mặt kim loại, các lỗ khoan và

mối hàn, dụng cụ cũng như các dụng cụ cá nhân

Water displacing anti-corrosion fluid for metallic

surfaces, for chinks and welds, tools as well as do-it-

yourself equipment

Waffenöl W18 Spray

Weapon oil W18 spray

synt. + Ester -55 +150 Bundeswehr TL 9150-0078 (BW-

Code OY 1045)

Nato Code S 761

V40 = 18,6 mm²/s

Dùng để bôi trơn, bảo dưỡng và làm sạch các hệ

thống vũ khí

For the lubrication, preservation and cleaning of weapon

systems

Feinmechaniköl Spray XF 12

Precision mechanics oil spray

XF 12

min. V40 = 12 mm²/s Dầu đặc biệt dùng cho bôi trơn các thiết bị chính xác

(máy may, xe đạp, công cụ đo đạc công nghiệp…)

Special oil for the lubrication of precision devices (sewing

machines, bicycles, industrial measuring tools etc)

Multifunktionsspray

Multifunctional spray

min. + este axít

béo/ oleic acid

ester

+ Graph.

-40 +90 Chất hỗ trợ đa năng cho công nghiệp, xe cộ và gia

dụng dùng bôi trơn tất cả các linh kiện cơ khí, có

đặc tính đa dụng

Versatile aid for industry, vehicles and household,

lubricates all mechanical components, universal

application

Batteriepolschutzspray

Pole protection spray

min. + dung

môi hữu cơ/

organic solvent

Dùng cho các đầu cực của bình ác quy, đầu điểm nối,

bệ đỡ ác quy và đầu tiếp đất, bảo vệ chống ăn mòn, rò

dòng điện, và tổn thất điện năng, kéo dài tuổi thọ của ác

quy

For battery poles, terminals, battery holder and

grounds, protects against corrosion, leakage currents

and power loss, prolongs lifetime of battery

Dầy dây xích / Chain lubricants

Kettenhaft-Spray

Chain adhesive spray

semi-synt. -30 +130 V40 = 680 mm²/s Dùng cho điều kiện hoạt động khắc nghiệt và lực ly tâm

cao ví dụ như xích chạy chuyền tốc độ cao trong ứng

dụng công nghiệp hoặc ở xe máy

For extreme conditions and high centrifugal forces, e.g.

fast running chains in industrial applications or at bikes

Chain Lube

XHT 50 Spray

XHT 250 Spray

XHT 3000 Spray

este bão hòa

saturated ester

bis/up to +250 V40 = 53 mm²/s V40 = 260 mm²/s V40 = 3200 mm²/s

Dầu chịu nhiệt cao dùng để bôi trơn xích băng tải và xích xe hoạt động trong điều kiện tiếp xúc với tải trọng nhiệt nặng cũng như các cặp trượt ở các ứng dụng chịu nhiệt cao, cũng thích hợp dùng cho các chuyền tráng phủ vanish, công nghiệp dệt may, sản xuất thủy tinh và vật liệu cách điện

High-temperature oils for the lubrication of conveyor and driving chains exposed to heavy thermal loads as well as sliding pairings in high-temperature applications, suited for varnish lines, textile industry, manufacturing of glass and insulating material

Graph. = Than chì/graphite · min. = Dầu khoáng/mineral oil · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic oil

Trang / Page 35

Catalogue 2015.indd 35 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Bìn

h xị

t côn

g ng

hiệp

/ S

pray

s P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 36: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Thành phần gốc Basic substance

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn

và các thông số khác

Specifications, approvals and

further information

Mô tả sản phẩm

Product description

Các ứng dụng đặc biệt / Special applications

Elektrokontaktspray

Electro-contact spray

min. Bình xịt không chứa silicon và clo dùng làm sạch và

bảo dưỡng các mạch tiếp xúc điện và linh kiện, có thể

làm tan dầu mỡ và bụi ẩm bám

Silicone- and chlorine-free spray for cleaning and

maintaining electrical contacts and components,

dissolves greases, oils and damp dirt

Schweißtrennspray

Welding protection spray

Silikonfreies

Trennmittel

Silicone-free

release agent

+15 +25 Dùng trong quá trình hàn, lý tưởng cho các loại

hợp kim thép từ thấp đến cao và nhôm

For welding operations, ideal for low- to high-alloy steels

and aluminium

Silikonspray

Silicone Spray

Sil. -50 +250 NSF H1 Chất phân tách và bôi trơn trượt đa năng cho các

bề mặt nhựa, cao su và kim loại, có khả năng

chống chịu tốt đối với nước muối, hơi nước, axít

sulfuric, axít loãng hoặc dung dịch kiềm loãng,

dùng trong chế tạo xe, điện công nghiệp, công

trình nói chung, sản xuất thủy tinh…

Universal sliding and separating agent for surfaces of

plastics, rubber and metal, good resistance against

salt water, water vapour, sulphuric acid, diluted acids

and lyes, application in vehicle construction, electrical

industry, general engineering, glass manufacturing etc.

PTFE Gleitlackspray

PTFE Lubricating varnish spray

PTFE -70 +250 Chất phân tách và bôi trơn trượt đa năng với tính

vô hại sinh lý, dùng cho bản lề cửa, ổ khóa, ray

trượt, băng tải, làm kín, dây cáp, dây thừng và

nhiều nữa, có khả năng chịu hóa chất và tính đa

dụng

Physiologically harmless universal sliding and release

agent, for door hinges, locks, sliding rails, conveyor

belts, sealings, cables, ropes and much more, chemically

resistant, universal application

Chất làm sạch / Cleaning agents

Universalreinigerspray

Universal cleaning spray

Hỗn hợp

hydrocacbon

mixture of hyd- rocarbons

+15 +25 Bình xịt dùng làm sạch và bảo dưỡng tất cả các bề mặt kim loại trong công nghiệp, nhà xưởng, hộ gia đình và sở thích cá nhân, có tính tẩy rửa dầu mỡ, làm tan các cặn bẩn trên các bộ phận chuyển động

Spray for cleaning and maintenance of all metal surfaces in industry, workshop, household and hobby, degreasing effect, solves residues on moving parts

Loại vô hại sinh lý / Physiologically harmless

WXA Spray Dầu trắng

white oil

-10 +180 NSF H1

DAB, PhEur, BP, FDA*

Bình xịt vô hại sinh lý dùng trong công nghiệp chế

biến thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và giấy,

thường dùng cho các máy đóng gói, xích băng tải và

băng chuyền cũng như là các truyền động, cũng có

thể sử dụng như là chất bảo dưỡng

Physiologically harmless spray for the application in

food, pharmaceutical, cosmetics and paper

industry, for packing machines, conveyor chains and

belts as well as drives, also as preserving agent

Kettenöl 460 FG Spray

Chain oil 460 FG spray

PAO -20 +250 NSF H1

FDA 21 CFR 178.3570

Dầu đặc biệt dùng bôi trơn các dây xích tải nhiệt độ

cao, thích hợp dùng trong công nghiệp chế biến thực

phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm

Special oil for the lubrication of high-temperature

chains, suited for applications in food, cosmetics and

pharmaceutical industry

min. = Dầu khoáng/mineral oil · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · Sil. = Dầu silicon/silicone oil

Catalogue 2015.indd 36 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

B

ình

xịt /

Spr

ays

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 37: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Thành phần gốc Basic substance

Nhiệt độ sử dụng

Application

temperature

(°C)

Thông số kỹ thuật, Phê chuẩn

và các thông số khác

Specifications, approvals and

further information

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ và hồ nhão / Greases and pastes

TSM 400 Spray min. + MoS² -35 +450

(ở điều kiện kín

gió có thể lên

đến/at reduced air

access up to +630

)

Hồ nhão tối màu đa dụng dùng để tháo/lắp, với

khả năng chịu áp suất cao, sử dụng linh hoạt,

dùng cho bôi trơn để chạy rà máy, tạo khuôn

lạnh, kết nối vít nhiệt cao, bôi trơn các điểm ma

sát khó tiếp cận…

Dark assembly and multi-purpose paste with high

pressure resistance, versatile usage, for running-in

lubrication, cold-forming, hot screw connections, friction

points difficult to access and so on

Anti-Seize Spray GAL semi-synth.

Li

-40 +1200 MLPF1U-20 Hồ nhão bán tổng hợp chịu nhiệt cao thích hợp dùng

tháo/lắp cho công trình nói chung, gia công thép, công

nghiệp hóa chất, sản xuất giấy, nhà máy điện, khai thác

mỏ…cũng có thể dùng để làm kín và bả vệ chống ăn

mòn

Semi-synthetic high-temperature assembly paste fit for

general engineering, steelworks, chemical industry,

paper processing, power plants, mining etc., can also be

used for sealing and corrosion protection

ADDIFLON PTFE Fluid Spray synt. + PTFE -20 +150 MLE3N-20 Hồ nhão đa năng dùng bôi trơn các linh kiện của

máy trượt làm bằng kim loại, nhựa và sứ, cho khả

năng chịu tải áp suất cao và hệ thống co duỗi của

cần cẩu kiểu ống lồng

Multi-purpose paste, lubrication of sliding machine

components made of metal, plastics and ceramics, for

heavy loaded pressure and guide plates of telescopic

booms

Sprühfett W

Grease Spray W

min. -25 +300 Mỡ hiệu suất cao với khả năng chịu nước và nhiệt

cao dùng cho các hộp số/bánh răng mở, tời kéo,

đinh vít, vòng bi tượt và vòng bi lăn cũng như hộp

số/bánh răng sâu trong các thiết bị hoạt động dưới

nước và các ứng dụng tương tự

Highly water and heat resistant high-performance

grease, for open gears, winches, screws, roller and

sliding bearings as well as worm gears in underwater

equipment and similar applications

Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene

synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic oil

Trang / Page 37

Catalogue 2015.indd 37 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Bìn

h xị

t /

Spr

ays

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 38: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu máy biến thế Transformer oils

V40

(mm²/s) Thông số kỹ thuật

Specifications

Mô tả sản phẩm

Product description

Transformatorenöl

Transformer oil

TRF-GNX

7,6 DIN EN 60296

VDE 0370/1

IEC 60296

Dầu máy biến thế gốc Napthene, là dung dịch cách điện và làm mát có chất phụ gia chống lão

hóa, chuyên dùng cho các máy biến thế, cuộn cảm kháng, bộ biến đổi điện, và các thiết bị điện

cao áp tương tự

Naphthene-basic transformer oil, insulating and cooling fluid, contains anti-ageing additive, for

the use in transformers, chokes, converters and similar high-voltage devices

Transformatorenöl

Transformer oil

TRF-HX

11 DIN EN 60296

VDE 0370/1 Klasse A

IEC 60296

Dầu máy biến thế hydro hóa gốc dầu hỏa, là dung dịch cách điện và làm mát với phụ gia

chống lão hóa, sử dụng cho các máy biến thế, cuộn cảm kháng, bộ biến đổi điện, và các

thiết bị điện cao áp tương tự, đặc biệt cho điều kiện tải nhiệt cao

Hydrogenated, paraffin based insulating and cooling fluid with anti-ageing additive, for the use

in transformers, chokes, converters and similar high-voltage devices, especially for high thermal

loads

Dầu turbin Turbine oils

ISO VG

DIN

Thông số kỹ thuật

Specifications

Mô tả sản phẩm

Product description

Turbinenöl

Turbine oil TL 32

TL 46

TL 68

32

46

68

51515/1

(TD)

Siemens

Alstom Power

Voith Turbo

Dầu turbin với tính chống ăn mòn và khả năng phân tách nước tốt cho turbin gas,

turbin nước và turbin hơi nước ở điều kiện tải nhiệt bình thường

Turbine oils with good anti-corrosion behaviour and water separation ability for gas,

water and steam turbines at normal thermal loads

Turbinenöl

Turbine oil

TP 46

46 51515/1

(TD/TDP)

Siemens TLV 90 1304/01

Alstom HTGD 90117 Voith

Turbo

Dầu turbin với đặc tính bảo vệ mài mòn được nâng cao, ưu tiên dùng cho những turbin

gas, turbin nước và turbin hơi nước ở điều kiện tải nhiệt bình thường, có thể dùng cho

các động cơ bánh hơi

Turbine oil with improved wear protection properties, preferably for the application in

steam, water and gas turbines at normal thermal loads, for steam gear engines

Turbine oil

MT 32

MT 46

32

46

51515/2

(TG/TGP)

MAN Diesel & Turbo

MT 46: Siemens AG, Siemens

Turbomachinery Equipment

GmbH

Dùng cho turbin gas, turbin hơi nước cũng như turbin nén khí, tính ổn định ôxy hóa

nhiệt xuất sắc, dùng cho các yêu cầu cao và điều kiện tải cao, cũng có thể sử dụng cho

các turbin gas có hoặc không có hộp số, máy nén trục vít quay cũng như là turbin nước

For gas and steam turbines as well as turbo compressors, excellent thermal-oxidative

stability, for high requirements and loads, useable in gas turbines with or without gears,

gear compressors, steam as well as water turbines

DIN 51515-1/2: Dầu bôi trơn và dung dịch điều tốc cho turbin/Lubricants and governor fluids for turbines

TD tải nhiệt thông thường/normal thermal loads

TDP bảo vệ chống mài mòn tăng cường/plus increased wear protection

TG tải nhiệt tăng cường/increased thermal loads

TGP bảo vệ chống mài mòn tăng cường/plus increased wear protection

Catalogue 2015.indd 38 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầ

u m

áy

biế

n th

ế v

à d

ầu

turb

in / T

ran

sfo

rme

r an

d tu

rbin

e oi

ls

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 39: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu bơm chân không Vacuum pump oils

V40 (mm²/s)

ISO

Mô tả sản phẩm

Product description

Vakuumpumpenöl

Vacuum pump oil

XVR 110

95 6743/3: DVC Dầu khoáng tinh lọc trong khoảng sôi hẹp, với áp suất hơi thấp dùng cho máy bơm cánh gạt và máy bơm

piston, máy nén khí chân không…

Mineral oil raffinate of narrow boiling range with low vapour pressure for rotary and vane piston pumps,

vacuum compressors etc.

Dầu máy nén khí Compressor oils

DIN

Thông số kỹ thuật và

Phê chuẩn

Specifications and

approvals

Mô tả sản phẩm

Product description

Verdichteröl

Compressor oil V 100 … V 220

51506 (VB)

51517/1 (C)

V 150: 51506 (VC)

Dầu khoáng tinh lọc gốc dầu hỏa không có phụ gia với tính chống lão hóa dùng cho máy

nén khí poiston áp suất thấp và trung bình cũng như máy nén khí

Paraffin based, ageing resistant mineral oil raffinates without additives for low and medium

pressure piston compressors as well as cell compressors

Verdichteröl

Compressor oil VL 150, VL 320

51506 (VBL)

VL 150: 51506 (VCL)

VL 150: SAE 40,

API CC

Dầu khoáng tinh lọc chống lão hóa với phụ gia tro dùng để nâng cao khả năng chống mài

mòn cho các loại máy nén khí hoạt động ở áp suất thấp, trung bình và cao

Ageing resistant mineral oil raffinates with ash-containing additives for increased wear

protection, for compressors operating at low, medium or high pressures

Verdichteröl

Compressor oil

VDL 46 … VDL 150

51506 VDL 46, 68: ATMOS

Chrast

VDL 46, 100, 150:

TÜV Essen

VDL 100, 150: LMF

Dầu khoáng tinh lọc chống lão hóa với phụ gia không tạo tro, nhiệt độ nén cuối lên đến

+220 °C

VDL 46, 68: dùng cho các máy nén khí trục vít và máy nén khí trục vít cánh quay

VDL 100, 150: dùng cho máy nén khí piston hoạt động trong điều kiện tải cao

Ageing resistant mineral oil raffinates with ash-free additives, compression end

temperatures up to +220 °C

VDL 46, 68: in particular for screw-type and rotary compressors

VDL 100, 150: for heavy loaded piston compressors

Verdichteröl

Compressor oil

VDL 32 S

VDL 46 S

VDL 68 S

51506 ATMOS Chrast Dầu máy nén khí tổng hợp toàn phần dùng cho các loại máy nén khí trục vít và máy nén

khí trục vít cánh quay, với nhiệt độ nén cuối lên đến +220 °C

Fully synthetic compressor oils especially for screw-type compressors and rotary vane

compressors, compressor end temperatures up to +220 °C

Melkmaschinenöl

Milking machine oil

SAE 10W-30

ISO VG 68

Dung dịch chất lượng cao gốc dầu khoáng có thể sử dụng quanh năm trong các máy bơm

chân không của máy vắt sữa

Mineral oil based fluid of high quality for all-season application in modern vacuum pumps of

milking machines

DIN 51506: Dầu bôi trơn cho máy nén khí và máy bơm chân không

V Dầu máy nén khí/Compressor oil

L Bảo vệ chống ôxy hóa và lão hóa /Protection against oxidation and ageing

B nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt/maximum compressor end temperature: +140 °C

C nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt /maximum compressor end temperature: +160 °C

D nhiệt độ nén khí cuối tối đa đạt /maximum compressor end temperature: +220 °C

Trang / Page 39

Catalogue 2015.indd 39 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

bơm

châ

n kh

ông

và d

ầu m

áy n

én k

hí / V

acuu

m p

um

p a

nd c

ompr

ess

or

oils

P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 40: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Dầu truyền nhiệt Heat transfer oils

DIN

V40 (mm²/s)

Nhiệt độ chảy lên đến(°C)

Flow temperatures up to (°C) Mô tả sản phẩm

Product description

Wärmeträgeröl

Heat transfer oil

XW 15

51522 23 +300

(ngắn hạn đạt đến /short-term

+320)

Dầu truyền nhiệt tổng hợp toàn phần dùng cho các hệ thống sưởi hoặc hệ

thống kết hợp sưởi ấm và làm mát, dùng trong cho các điều kiện làm nóng

an toàn do có sử dụng các thành phần chất nhạy cảm và nguy hiểm, rất

thích hợp dùng cho các loại thiết bị mở, áp suất thấp, dùng tiết kiệm nhờ

đặc tính VT tuyệt vời và khả năng làm sạch xuất sắc, được phê chuẩn bởi

hãng Brückner

Fully synthetic heat-transfer oil for the application in heating and combined

heating-cooling systems, for careful and safe heating of sensitive and

dangerous substances, highly suited for open, pressureless plant types,

excellent VT-behaviour for economical use, excellent cleaning properties,

approved by Brückner

Wärmeträgeröl

Heat transfer oil

XW 75

51522 > 65 < 120 +400 Dung dịch truyền nhiệt tổng hợp dùng cho các hệ thống làm nóng kín,

với áp suất thấp và tuần hoàn cưỡng bức, ưu tiên dùng cho các dây

chuyền kéo màng nhựa (BOPET), lý tưởng dùng trong thời gian dài,

cũng như là ở điều kiện nhiệt độ liên tục cao, mở rộng thời gian hoạt

động, được phê chuẩn bởi hãng Brückner

Synthetic heat transfer fluid for closed, pressureless heating systems with

forced circulation, prefered for BOPET lines, ideal for long-term application,

also at constantly high temperatures, extended operating life, approved by

Brückner

Wärmeträgeröl

Heat transfer oil XW 30 M 250

51522 30 +320 Dầu truyền nhiệt gốc dầu khoáng dùng cho hệ thống sưởi hoặc hệ

thống kết hợp sưởi ấm và làm mát, các thành phần chất nhạy cảm và nguy

hiểm được làm nóng cẩn thận và an toàn, phù hợp dùng cho các loại hệ

thống có thiết bị mở, áp suất thấp

Heat transfer oil based on mineral oil for heating and combined heating-

cooling systems, sensitive and dangerous substances are heated carefully

and safely, fit for open, pressure-less plant types

Zylinderöle Cylinder oils

ISO VG

DIN

Nhiệt độ hơi đến (°C)

Steam temperatures up to (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Zylinderöl

Z 1000

Z 1500

1000 1500

51510 (ZB) 51510 (ZD)

+325

+380

Dầu khoáng độ nhớt cao dùng cho các động cơ hơi nước với độ kết dính và bôi trơn tốt, tính ổn định nhiệt cao

High-viscosity mineral oils for the application in steam engines with good adhesive strength and lubricity, high thermal stability

VT = Độ nhớt ổn định nhiệt/viscosity-temperature

Catalogue 2015.indd 40 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Dầu

xy

lanh

dầu

truy

ền n

hiệt

/ C

ylin

der

and

heat

tra

nsf

er

oils

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 41: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

Mỡ bôi trơn Lubricating greases

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt

độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ đa dụng / Universal greases

EP Mehrbereichsfett

EP Multi-purpose grease

LM 1 EP

LM 2 EP

LM 3 EP

1 2 3

Li Li Li

min. min. min.

KP1K-30 KP2K-30 KP3K-30

-30 +130 (ngắn hạn đạt

đến / short-term

+140)

Mỡ tuổi thọ cao dùng trong công nghiệp và xây dựng, với phụi ga EP nhẹ dùng cho vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp xúc với tải nặng, cũng thích hợp cho vòng bi bánh xe của các xe phương tiện

Long-term grease for industry and construction, mild EP additivation for roller and sliding bearings exposed to increased loads, also fit for wheel bearings of vehicles

LM 2 EP: phù hợp với/meets: MAN 283 Li-P2, MB 267.0

Mehrbereichsfett

Multi-grade grease

CS 1 EP

CS 2 EP

1-2 2

Ca-complex Ca-complex

min. min.

KP1-2N-30 KP2N-20

-30 +140 (mit Nach- schmierung/ with relubrica- tion +180) -25 +140

Mỡ gốc dầu khoáng với tính chống nước tuyệt vời (cũng có thể dùng trong toàn bộ quá trình tiếp xúc với nước) đặc biệt thích hợp dùng trong công nghiệp khai thác mỏ và chế biến thép, có thể sử dụng như mỡ đa dụng để bôi trơn cho các loại xe phương tiện. CS1EP rất thích hợp dùng cho quá trình cán ở điều kiện nhiệt độ cao(máy cán, công nghiệp giấy, lò nung

Mineral oil based grease with excellent water resistance(also during direct exposure to process water) in particular for mining and steel industry, can be used as universal grease for the lubrication of vehicles, CS 1 EP highly suited for work rolls under high-temperature conditions(rolling mills, paper industry, furnaces)

Mehrzweckfett

Multi-purpose grease

L 2

L 2 G

L 3

2 2 3

Li Li + chất bôi trơn đặc/

solid lubricant Graph. Li

min. min. min.

K2K-30 KF2K-30 K3K-30

-30 +120 (ngắn

hạn đạt đến /short-term +130)

-30 +120 (ngắn

hạn đạt đến /short-term +130)

-30 +120

Dùng để bôi trơn và làm kín các vòng bi trượt và vòng bi lăn, là mỡ đa dụng cho các ngành công nghiệp, mỡ đa năng cho xe thương mại. L2G chứa chất bôi trơn đặc (than chì) để cải thiện tính bôi trơn khẩn cấp

For the lubrication and sealing of roller and sliding bearings, multi-purpose grease for all industries, universal grease for the use in commercial vehicles, L 2 G contains solid lubricant (graphite) for improved emergency lubricating properties

L 2: phù hợp với/meets: MB 267.0

Mehrzweckfett

Multi-purpose grease

L 2 MO

2 Li + chất bôi trơn đặc /

solid lubricants MoS2 +

Graph.

min. KPF2K-30 -30 +130

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +140)

Dùng bôi trơn các vòng bi trượt với điều kiện ma sát hỗn hợp, dùng cho tải cao và tốc độ từ chậm đến trung bình. Mỡ đa dụng dùng để bôi trơn các xe thương mại, chống lão hóa và bảo vệ chống ăn mòn

For the lubrication of sliding bearings with mixed friction conditions, for high loads and low to medium speeds, universal grease for the lubrication of commercial vehicles, ageing resistant, protects against corrosion

Hightemp EK 2 2 Li-complex min. KP2P-30 -30 +150

(ngắn hạn đạt

đến /short term

+200)

Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở điều

kiện tải áp suất cao, đặc biệt khuyến nghị dùng cho vòng

bi bánh xe

For the lubrication of heavy pressure loaded roller and

sliding bearings, particularly recommended for wheel

bearings

entspricht/meets: MAN 284 Li-H2, MB 265.1, Volvo STD

1277,18/1277,2

Longlife Grease LC 2 2 Li-/Ca-complex min. KP2P-20 -25 +150

(ngắn hạn đạt

đến /short term

+200)

Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp

xúc với điều kiện tải áp suất cao, có khả năng kháng

nước xuất sắc

For the lubrication of roller and sliding bearings exposed

to high pressure loads, excellent water resistance

Grease EP 2 G 2 Li + Graph. semi-synt. KPF2N-30 -30 +140

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +150)

Mỡ tuổi thọ cao dùng trong điều kiện tải cao và nhiệt độ cao, có tính kháng nước, dùng cho xe cộ và công nghiệp, cũng có thể sử dụng cho các vòng bi trượt, ray điều hướng, trục khủy và nhiều nữa

Long-term grease for high loads and temperatures, water resistant, for vehicles and industry, usage at sliding bea- rings, guides, shafts and so on

Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil

MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · semi-synt. = bán tổng hợp/semi-synthetic

Trang / Page 41

Catalogue 2015.indd 41 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Mỡ đa

dụn

g /

Uni

vers

al g

reas

es

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 42: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt

độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ lỏng / Liquid greases

Fließfett

Liquid grease

SGA 600

0 Na min. G0F-20 -20 +80 Bôi trơn cho các hộp số/bánh răng tiếp xúc

với tải trọng bình thường cũng như các vòng

bi trượt và vòng bi lăn kín

Lubrication of gears exposed to normal loads as well as

closed roller and sliding bearings

Addilith EP 0 0 Li min. GP0K-40 -40 +120

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+180)

Mỡ với phụ gia EP dùng cho các vòng bi trượt và

vòng bi lăn chịu tải áp suất cao, cũng thích hợp cho

các hộp số/bánh răng sâu, dùng như mỡ đa dụng

cho xe tải cũng như cho máy nông lâm nghiệp

EP-additivated grease for highly pressure loaded roller

and sliding bearings, suited also for worm gears,

multi-purpose grease for trucks as well as machines in

agriculture and forestry

Haftschmierstoff

Adhesive lubricant OG 0

0 Al-complex + Chất bôi

trơn đặc /solid lubricant

Graph.

min. OGPF0S-20 -20 +200

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+250)

Mỡ với phụ gia EP đặc biệt dùng cho hộp số/bánh răng

hở lớn ( ví dụ như nhà máy xi măng), đã được thử và

thử nghiệm trong nhà máy điện gió, có thể phun

Grease with EP additives especially for large open tooth

gears (e.g. cement tube mills), tried and tested in wind

power plants, sprayable

Combiplex OG 0-2500 0 Al-complex + Chất bôi

trơn đặc/solid lubricant

Graph.

semi-synt. OGPF0S-20 -20 +200

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+250)

Dùng cho hộp số/bánh răng hở lớn trong các nhà máy

xi măng và ống lò, hệ thống cẩu trục và máy công

trình hạng nặng, ưu tiên dùng cho để phun bôi trơn tự

động ở các bánh răng, vành đệm và trục hoạt động

dưới điều kiện áp suất cao và tải nhiệt cao, có đặc

tính bôi trơn khẩn cấp xuất sắc và độ kết dinh cao

For large, open toothed gears in cement tube mills

and furnaces, crane systems and heavy construction

machinery, preferred for automatic spray lubrication

at gear wheels, rings and shafts under high pressure

and temperature loads, excellent emergency lubrication

properties, highly adhesive

Combiplex OG 05 0-1 Li-/Ca-complex min. KPGOG0-1N-30 -30 +140

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+180)

Dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tải cao cũng

như các ổ đĩa quay lớn ở tải trung bình, cũng phù hợp

cho mọi loại chu vi bánh răng với công suất chịu tải cao,

có đặc tính bôi trơn khẩn cấp xuất sắc và khả nan8ng

chịu nước tuyệt vời

For highly loaded roller and sliding bearings as well as

medium to large drives, also fit for girth gears, high

load-carrying capacity, excellent emergency lubricating

properties, outstanding water resistance

Fließfett

Liquid grease SGR 4-00-9P

00 Li min. GP00K-30 -30 +120 Mỡ đa dụng cho các hộp số/bánh răng công nghiệp ( hộp

số/bánh răng nón, trụ tròn và sâu) ở điều kiện hoạt động

bình thường và khó khan, cũng thích hợp cho các vòng

bi trượt và vòng bi lăn

Multi-purpose grease for industrial gears (bevel, spur and

worm gears) under normal and difficult conditions, roller

and sliding bearings

Fließfett

Liquid grease PG-

00

00 Li PG GPPG00K-40 -40 +120 Dầu tổng hợp dùng bôi trơn cho các hộp số/bánh răng

trị tròn và sâu trong điều kiện tải cao ở nhiệt độ thấp,

cũng thích hợp cho các hộp số/bánh răng hở trục

thẳng và trượt tiếp xúc với tải cao

Synthetic oil for the lubrication of heavy loaded spur and

worm gears at low temperatures, also for open vertical

shafts and sliding gears exposed to high loads

Fließfett

Liquid grease

LIC 000

00/

000

Li min. GP00/000K-50 -50 +120 Mỡ với phụ gia EP dùng cho hệ thống bôi trơn trung

tâm của các xe thương mại

Grease with EP additives for central lubrication systems of

commercial vehicles

phù hợp với/meets: MB 264.0, MB DBL 6833.00,

MAN 283 Li-P00

Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · Ca-complex = Canxi phực hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium

Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil · Na = Natrium · PG = Polyglykol/polyglycol · semi-synt. = bán tổng hợp/semi-synthetic

Catalogue 2015.indd 42 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Mỡ

lỏng

/ L

iqui

d gr

ease

s P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 43: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ chịu nhiệt cao / High-temperature greases

Hightemp XFT 2 1-2 org. synt. KPHC1-2R-30 -30 +180

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+200)

Dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở nhiệt độ

cao ví dụ như các thiết bị lò nướng, lò ống quay, quạt

phun khí nóng, van trượt, thiết bị làm mát nền khuôn

và các thiết bị tương đương

For sliding and roller bearings at high temperatures, e.g.

for oven devices, rotary tube kilns, hot-blast fans, gate

valves, cooling bed devices and similar

ADDIFLON OXS 400 3 PTFE Polysiloxane MFSI3S-30 -30 +200 Mỡ ổn định nhiệt đặc biệt, tính vô hại sinh lý, dùng

như là chất trượt an toàn cho các thiết bị tạo ôxy,

phê chuẩn bởi BAM (Viện kiểm nghiệm vật liệu liên

bang)

Thermally stable special grease, physiologically harmless

safety sliding agent for oxygenated equipment, approval

BAM (Federal Institute for Materials Testing)

Mỡ chịu nhiệt thấp / Low-temperature greases

Arctic Grease XP 2 2 Ca min. K2G-50 -50 +100 Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở

nhiệt độ thấp, phù hợp sử dụng trong các kho bảo

quản lạnh, cần van trượt dưới điều kiện giá rét

Lubrication of sliding and roller bearings at low tempera-

tures, fit for the application in cold storage depots, valve

stems under arctic conditions

High Speed Grease 2 2 Li-complex synt. KPHC2K-50 -50 +120

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+140)

Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở số

vòng quay cao và/hoặc nhiệt độ thấp ví dụ như các công

cụ và máy móc dệt may, trục ren xoáy, ổ tuyến tính, động

cơ điện, ổ bánh răng và hộp số nhỏ

Lubrication of roller and sliding bearings at high numbers

of revolution and/or low temperatures, e.g. tool and

textile machines, threaded spindles, linear drives, electric

motors, gear drives and small gear boxes

Longlife Grease HS 2 2 Li-complex synt. KPHC2N-60 -60 +140 Dùng bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn ở

điều kiện tải áp suất cao. Đặc biệt cho các kho bảo

quản lạnh, lý tưởng dùng cho các hệ thống bôi trơn

trung tâm

Lubrication of highly pressure-loaded roller and sliding

bearings, especially in cold-storage depots, ideal for

central lubrication systems

Multiplex XMK 2 2 Li-Ca PAO KHC2N-50 -50 +140 Dùng bôi trơn cho các máy công trình làm bằng

các cặp vật liệu kim loại/nhựa, nhực/nhựa, lý

tưởng dùng cho ống bọc ngoài bảo vệ cáp, trong

ray điều hướng, đã thử và thử nghiệm ở các linh

kiện của xe

Lubrication of construction elements of material pairings

metal/plastics, plastics/plastics, ideal for cables in pro-

tective sleeves, in guides and at rails, tried and tested at

vehicle components

Phù hợp với/meets: VW-TL 778 A ADDISIL Extemp 2 2 Li Sil. KSI2R-50 -50 +180 Dầu bôi trơn lâu dài và vĩnh cửu cho các cặp vậ liệu như

thép/đồng, nhôm, crom và nhựa, hoạt động ở mọi điều

kiện nhiệt độ từ tải trọng nhỏ đến trung bình

Long-term and permanent lubrication of material com-

binations such as steel/bronze, aluminium, chrome and

plastics, at all temperatures and minor to medium loads

Ca = Calcium · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil · org. = hữu cơ/organic

PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · Sil. = Dầu silicon /silicone oil · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil

Trang / Page 43

Catalogue 2015.indd 43 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Mỡ

chịu

nh

iệt c

ao

và t

hấp

/ H

igh

- an

d lo

w-t

em

pe

ratu

re g

reas

es

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 44: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt độ

(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Spezialanwendungen / Special applications

Wear Protect

HTP 2 2 Li-Ca min. KP2K-20 -20 +120 Mỡ tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi

lăn tiếp xúc với tải cao và chấn động mạnh, dùng

trong một số ứng dụng đặc biệt trong khai thác

mỏ hoặc mỏ lộ thiên, tàu bè và giàn khoan dầu

cũng như các loại máy đào máy xúc

Long-term grease for roller and sliding bearings exposed

to high and impact loads, in particular application in

mining/open-cast mining, ships and oil platforms as well

as walking excavators

Wear Protect

HTP 2 MO

2 Li + Festschmierstoff/ solid lubricant MoS2

min. KPF2K-30 -30 +130

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +140)

Dầu bôi trơn cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tiếp xúc với tải cao/rất cao và chấn động mạnh/rất mạnh hoặc ở các cơ cấu chuyển động, sử dụng được trong môi trường có tác động của bụi bẩn, độ ẩm cũng như tiếp xúc với nước (ví dụ như máy công trình và máy nông nghiệp)

Lubrication of roller and sliding bearings under high/very high and/or impact loads or at oscillatory movements, usage under the impact of dust and humidity (e.g. construction and agricultural machinery) as well as exposure to water

Longlife Grease

HP 1

HP 2

1

2

Li

Li-Ca

min.

min.

KP1N-30

KP2N-20

-30 +140

-25 +140

(bởi nhu cầu bôi trơn liên tục lên đến / at constant relubrication +160)

Mỡ tuổi thọ cao đặc biệt dùng cho điều kiện tải cao cũng

như ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt (như tiếp xúc với lượng nước lớn)

Long-term grease, in particular for heavy loads as well as extreme environmental influences (large amounts of water)

Longlife Grease

KP 2 K-SEB

2 Li min. KP2K-30 -30 +130 (ngắn hạn đạt

đến / short-

term +160)

Mỡ tuổi thọ cao với công suất chịu tải cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và phạm vi nhiệt độ sử dụng rộng, ứng dụng chính trong các nhà máy cán thép nóng hoặc lạnh, khả năng chịu nước nổi trội

Long-term grease with high load-carrying capacity, excellent corrosion protection and wide temperature range, application mainly in hot and cold rolling mills, outstanding water resistance

phù hợp với/meets: SEB 181253 VDEh

Kontaktfett

Contact

grease EL-K2

2 Ca min. M2E-30 -30 +85 Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn trên đồng tiếp xúc

với các vật liệu khác, lý tưởng dùng trong điều kiện môi

trường ẩm cao

Protects against corrosion and wear on copper containing

contact materials, ideal for humid environment

Korrosions- schutzfett

Anti-corrosion grease

SW 2

1-2 Ca min. KP1-2E-25 -25 +80 Dùng cho các hộp số/bánh răng hở, tời kéo, vòng bi trượt và vòng bi lăn, đặc biệt dùng để bảo vệ chống ăn mòn cho các bộ phận trượt tiếp xúc nhiều với nước (ví dụ như nước muối, dung dịch kiềm) và khí gas, thích hợp dùng cho bôi trơn các hộp số/bánh răng sâu trong các thiết bị hoạt động dưới nước

For open gears, winches, sliding and roller bearings, in particular for corrosion protection of sliding parts exposed to aggressive water (salt-water, alkaline solutions) and gases, suited for the lubrication of worm gears in under- water devices

phù hợp với/meets: Nato Code G460, BW-TL 91050-0066

Defence Standard 91-34/1, STM 7420/B Eco Grease

A 2-500

2 Li-/Ca-complex min. GOGM2N-20 -20 +140

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +150)

Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn hoạt dđộng dưới điều kiện khắc nghiệt trong các loại xe phương tiện và công nghiệp, khả năng chống mài mòn dđáng tin cậy và chịu tải cao, tính kháng nước cao

Long-term lubrication of roller and sliding bearings under extreme conditions in automotive and industrial applications, reliable wear protection and superior load bearing capacity, highly water resistant

Ca = Calcium · Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide

Catalogue 2015.indd 44 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Spe

zial

fette

/ S

peci

al g

reas

es

Phươn

g t

iện

c loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 45: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt

độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Eco Grease

PD 2-120

PD 2-400

2 Li

Li-complex

min.

synt.

KP2N-35

KPHC2R-35

-35 +140

-38 +180

Dầu bôi trơn tuổi thọ cao với công nghệ Surftec dùng

cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn tải cao, hiệu ứng

PD để bảo vệ và làm mịn các bề mặt ma sát bị tổn hại,

đã thử nghiệm và xác nhận phù hợp cho các nhà máy

của SKF (Lincoln, Willy Vogel) và Bijur Delimon

With Surftec-technology, long-term lubrication for heavy

loaded roller and sliding bearings, PD-effect in order to

protect or re-smooth pre-damaged friction surfaces,

tested in and fit for plants of SKF (Lincoln, Willy Vogel)

and Bijur Delimon

Granule Grease

2 Plus 2 Li-Ca min. KP2N-20 -25 +150

(bởi nhu cầu

bôi trơn liên

tục lên đến/ at

constant

relubrication

+165)

Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho vòng bi trượt và vòng bi

lăn hoạt động dưới tải cao và chấn động mạnh, lý

tưởng dùng cho các vòng bi trong máy ép viên gỗ

nén, tính ổn định ngay cả dưới tác động của nước

For the long-term lubrication of roller and sliding bearings

under high and impact loads, ideal for bearings in wood

pelleting machines, stable also under the impact of water

Granule Grease

HT 2 1-2 Li-complex min. KP1-2P-10 -15 +160

(bởi nhu cầu

bôi trơn liên

tục lên đến /at

constant relubri-

cation +220)

Dầu bôi trơn tuổi thọ cao cho vòng bi trượt và vòng bi lăn

hoạt động tiếp xúc với áp suất cao và chấn động mạnh và

nâng cao khả năng chịu nhiệt, ưu tiên sử dụng cho các

vòng bi ở máy ép viên gỗ nén, khả năng chịu nước cao

Long-term lubrication of heavy loaded roller and sliding

bearings exposed to high pressures and shocks and

increased bearing temperatures, preferred for bearings in

pelleting machines, highly water resistant

Hightemp HF 2 2 Spezial PFPE

synt.

KFKHC2S-20 -20 +200 Mỡ chịu nhiệt cao dùng để bảo vệ lâu dài cho các

vòng bi trượt và vòng bi lăn ở tốc độ thấp, cho ray

điều hướng và các cặp chịu ma sát mài mòn cao, có

khả năng kháng nước, axít và kềm cao

High-temperature grease for the long-term protection of

roller and sliding bearings at low speed, for guide rails

and friction pairings highly prone to wear, outstanding

resistance towards water, acids and alkali

Longlife Grease MG 2 2 Li-complex

+chất bôi trơn đặc/

solid lubricants

Graph. + MoS2

semi-synt. KPF2N-25 -25 +150

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+180)

Với phụ gia EP thích hợp dùng cho tải cao, lý tưởng

cho các vòng bi trượt chậm, ray điều hướng, cần

trục, tuổi thọ cao và thời gian bôi trơn dài, có tính

kháng nước

With EP additives for high loads, ideal for slow sliding

bearings, guides, spindles and the like, long-term and

lifetime lubrication, water resistant

Wear Protect

RS 2

RS 2 MO

2 Ca-complex

Ca-complex +

chất bôi trơn đặc /solid

lubricant MoS2

min.

min.

KP2P-30

KPF2P-30

-30 +150

(ngắn hạn

đạt đến /

short-term

+180)

Dầu bôi trơn an toàn dùng cho các vòng bi tải cao

hoạt động dưới điều kiện không thuận lợi như axít,

kiềm và độ ẩm cao

Safe lubrication of heavy loaded bearings under

unfavourable conditions as for example acids, lyes and

humidity

Wear Protect

RS 2 SYN 2 Polyharnstoff

polyurea

synt. KPHC2R-40 -40 +180

(ngắn hạn bởi

nhu cầu bôi trơn

liên tục lên đến

/short-term at

constant relu-

brication +200)

Lý tưởng dùng để bôi trơn các vòng bi trượt và

vòng bi lăn hoạt động dưới điều kiện không

thuận lợi như nhiệt độ cao, tiếp xúc với nước,

tải trọng luôn thay đổi và tốc độ cao

Ideal for the lubrication of roller and sliding bearings

at unfavourable conditions such as high temperatures,

exposure to water, changing loads and high speeds

Ca-complex = Canxi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · Li-complex = Lithium phức hợp/lithium complex · min. = Dầu khoáng/mineral oil

MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide · PFPE = Perfluorpolyether · PD = Biến dạng dẻo/plastic deformation · semi-synt. = Dầu bán tổng hợp/semi-synthetic synt. =

Dầu tổng hợp/synthetic oil

Trang / Page 45

Catalogue 2015.indd 45 03.12.14 13:29

••• ADDINOL cũng có sẵn các thiết bị bơm rút/chiết mỡ tự động cho các ứng dụng khác nhau. Vui lòng liên hệ với phòng công nghệ ứng dụng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Also available: the ADDINOL Pulsarlube Grease Dispensers for various applications. For further information please contact the ADDINOL application technology. •••

Ind

ust

ry

Spe

zial

fette

/ S

peci

al g

reas

es

Ph

uôn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 46: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI

Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap

Dầu gốc

Base oil

DIN

Phạm vi nhiệt

độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ trơ / Inert greases

ADDIFLON PFPE

Premium XH 1

Premium XH 2

1 2

org. org.

synt. synt.

KFK1U-40 KFK2U-40

-40 +280 (kín khí đạt đến/

without access of air +300)

Mỡ PFPEdùng cho tải nặng và điều kiện khắc nghiệt ví dụ như nhiệt độ cao và áp suất bề mặt cao, tiếp xúc hóa chất dùng cho những lò, quạt và máy nén chạy khô

PFPE-grease for heavy loads and extreme operating conditions, e.g. high temperatures and surface pressures, aggressive chemicals, application in furnaces, fans and dry-running compressors etc.

ADDIFLON

Super 2 EP 2 PTFE PFPE KPFK2U-50 -50 +260 Dùng bôi trơn dài hạn và giới hạn cho các vòng bi trượt

và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao ví dụ như con

lăn của hệ thống băng tải, khả năng chịu nhiệt và hóa chất

cao

For the long-term and boundary lubrication of roller and

sliding bearings under high thermal loads, e.g. rollers of

conveyor systems, high thermal and chemical resistance

ADDIFLON PFPE

Premium FD 2

2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +280)

Dùng bôi trơn dài hạn trong các vòng bi trượt và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm, có tính ổn định nhiệt và hóa chất cao, phù hợp theo tiêu chuẩn NSF H1

Long-term lubrication of roller and sliding bearings under high thermal loads in food and pharmaceutical industry, high thermal and chemical stability, listed according to NSF H1

Mỡ cho công nghiệp thực phẩm / Food grade greases

Multiplex

FD 00

FD 1

FD 2

00 1 2

Al-complex + mỡ trắng đặc/ white solid lubricants Al-complex Al-complex

synt. synt. Dầu trắng/white oil

GPFHC00P-40 KPHC1P-40 K2N-20

-45 +160

(ngắn hạn đạt

đến / short-term

+200) -40 +160

(ngắn hạn đạt

đến / short-term

+180) -20 +140 (ngắn

hạn đạt đến /

short-term +180)

Dùng bôi trơn cho các hộp số/bánh răng, vòng bi trượt và vòng bi lăn trong công nghiệp chế biến thực phẩm và thức ăn gia súc, có chất phụ gia EP và phù hợp với tiêu chuẩn NSF H1

Lubrication of gears, roller and sliding bearings in food and feed industry, EP additives, listed according to NSF H1

FG Grease AL 2 2 Al-complex + mỡ trắng đặc/ white solid lubricants

PAO KPFHC2P-40 -45 +160

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +200)

Mỡ với phụ gia EP dùng cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn cũng như các ứng dụng thông thường trong công nghiệp chế biến thực phẩm

Grease with EP additives for roller and sliding bearings as well as general applications in food industry

ADDIFLON PFPE

Premium FD 2

2 PTFE PFPE KFK2U-40 -40 +260

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +280)

Chất bôi trơn tuổi thọ cao cho các vòng bi trượt và vòng bi lăn dưới điều kiện tải nhiệt cao trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm, có độ ổn định nhiệt và hóa chất cao, phù hợp với tiêu chuẩn NSF H1

Long-term lubrication of roller and sliding bearings under high thermal loads in food and pharmaceutical industry, high thermal and chemical stability, listed according to NSF H1

ADDISIL Extemp

23 FG

3 PTFE Sil. MSI3P-40 -40 +160 Mỡ trắng tính vô hại sinh lý cho thực phẩm

dùng để bôi trơn và làm kín các mối nối, làm

kín van/vòi nút và màng trong công nghiệp chế

biến bia, nước giải khát và dược phẩm, phù hợp

với tiêu chuẩn NSF H1

White, physiologically harmless food and fitting grease,

for lubricating and sealing fittings, seals, plug tabs and

membranes in brewery, beverage and pharmaceutical

industry, listed according to NSF H1

Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · org. = hữu cơ/organic · PAO = Polyalphaolefin/poly-alpha-olefin · PFPE = Perfluorpolyether PTFE =

Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · Sil. = Dầu silicon/silicone oil · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil

Catalogue 2015.indd 46 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Mỡ

thự

c p

hẩm

mỡ

trơ

/ Fo

od a

nd in

ert g

reas

es

Ph

uôn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 47: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap Dầu gốc

Base oil

DIN Phạm vi nhiệt độ(°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Mỡ tự phân hủy sinh học / Biodegradable greases

Ökosynth

Spurkranzfett

Ecosynth Flange Grease

Ökosynth

Spurkranzfett G

Ecosynth

Flange Grease G

00/000

000

Li

Ca + Chất bôi trơn

đặc /solid lubricant

Graph.

synt.

synt.

MFE000E-30

-30 +80

-30 +80

Bôi trơn các bề mặt các bề mặt tiếp xúc của gờ bánh xe/sườn ray và các mặt trượt ở bộ chuyển mạch, các thiết bị kéo và ứng suất, Ecosynth Flange Grease G: màu đen, Ecosynth Flange Grease: màu vàng

Lubrication of contact surfaces wheel flange/rail flank and sliding surfaces at switches, tension and stress installations, Ecosynth Flange Grease G: black, Ecosynth Flange Grease: yellow

Phê chuẩn bởi/approved by: REBS

Ökoplus

Ecoplus

BG 2

2 Li-Ca veg. MPE2G-20 -20 +100

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +120)

Mỡ hiệu suất cao dùng bôi trơn các vòng bi trượt và vòng bi lăn, bảo vệ đáng tin cậy chống lại ăn mòn hóa học, tính ổn định lão hóa tốt

High-performance grease for the lubrication of sliding and roller bearings, reliable protection against corrosion, good ageing stability

Ökosynth Super 2

Ecosynth Super 2

2 Li-/Ca-complex

+ chất bôi trơn đặc

sáng màu/ light-

coloured solid lubricants

synt. KPFE2K-30 -30 +120 Mỡ đa dụng áp suất cao dùng cho các đường mép gờ, sườn ray và đường định hướng, có thể dùng trong xây dựng, công nghiệp dệt may và giấy, máy công cụ, cơ khí chính xác và nhiều nữa

High-pressure multi-purpose grease for flanges, rails and guidances, useable in construction, textile and paper industry, tool machinery, precision mechanics and many more

Hồ nhão / Pastes

ADDIFLON PTFE

White 1 Paste

1 PTFE +

Chất bôi trơn đặc /solid

lubricant

synt. MLE1N-40 -40 +140 Hồ nhão kết dính đa dụng màu trắng, dùng cho các

linh kiện máy trượt làm bằng kim loại, nhựa và sứ,

lý tưởng dùng cho băng tải trong điều kiện nhiệt độ

thấp và khó khan, cũng thích hợp dùng cho công

nghiệp thực phẩm và nước giải khát

White, adhesive multi-purpose paste for sliding machine

components of metal, plastics and ceramics, ideal for low

temperatures and difficult conveying conditions, also suited

for food and beverage industry

Drilling Lube 1 Li + chất bôi trơn đặc/

solid lubricants

min. -20 +150

(ngắn hạn đạt

đến / short-

term +170)

Chất phân tách cho các kết nối vít, làm kín và bảo vệ

chống ăn mòn cho các ren vít chính xác, dùng cho các

mối nối vít của mũi khoan trong khoan địa chất và

công cụ khai thác mỏ, trong các máy công trình thông

thường, trong các nhà máy luyện và cán thép. Không

thích hợp sử dụng cho các vòng bi lăn

Separating agent for screw connections, sealing and

corrosion protection for precision threads, for screw

connections of drill rods in geological drilling and at further

mining tools, in general machine construction, in steel and

rolling mills. NOT suited for roller bearings!

Anti-Seize Paste GAL

Spray: Anti-Seize

Spray GAL

1 Li + kim loại màu/ non-

ferrous metals

semi-synt. MLPF1U-20 -20 +1200 Chất điều chỉnh và nới lỏng vít chịu nhiệt cao bảo

đảm hiệu quả các quá trình phân tách và trượt, sử

dụng trong các máy công trình thông dụng, nhà máy

luyện và cán thép, công nghiệp hóa chất, nhà máy

điện, công nghiệp khai thác mỏ và nhiều nữa. Không

thích hợp sử dụng bôi trơn các vòng bi lăn, cũng có

thể sử dụng như chất kết dính và chống ăn mòn

Screw, fitting and release agent for high temperatures,

ensures separating and sliding effect, application in

general machine construction, steel works and rolling

mills, chemical industry, power plants, mining industry

and more, not suited for lubrication of roller bearings, can

also be applied as sealant and anti-corrosion agent

Ca = Calcium · Ca-complex = Can xi phức hợp/calcium complex · Graph. = Graphit/graphite · Li = Lithium · min. = Dầu khoáng/mineral oil

PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · semi-synt. = dầu bán tổng hợp/semi-synthetic · synt. = Dầu tổng hợp/synthetic oil · veg. = Dầu thực vật/vegetable oil

Trang / Page 47

Catalogue 2015.indd 47 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/ I

nd

ust

ry

Hồ

nhão

mỡ

tự p

hân

hủy

sinh

học

/ P

aste

s an

d bi

odeg

rada

ble

grea

ses

Phươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 48: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

NLGI Chất làm đặc/sà phòng

Thickener/soap Dầu gốc

Base oil

DIN Phạm vi nhiệt độ (°C)

Temp. range (°C)

Mô tả sản phẩm

Product description

Meißelpaste

Chisel Paste

2 Nhôm phức hợp

+ bột kim loại/metal

powder

min. MF2U-20 -20 +1100 Hồ nhão chịu nhiệt dùng để bảo vệ trong quá trình

hàn lạnh trong quá trình hàn lạnh, siết ốc, chống

mài mòn cho các công cụ và khớp nối, phù hợp

dùng cho điều kiện nhiệt độ cao và/hoặc tốc độ cao.

High-temperature paste to prevent cold welding, clamps

and wear on tools and wear sockets, suited for high

speeds and/or temperatures

Anti-Seize Paste 23

White 2 synt. MPF2-60 -60 +250 Hồ nhão đa dụng sáng màu dùng cho các vòng bi

trượt và vòng bi khớp tải trọng nặng, trục quay và điều

hướng, dùng như là chất sản xuất trong một số chu

trình tu sửa nhất định, và cũng thích hợp dùng để

tháp/lắp và làm kín

Light multi-purpose paste for heavy loaded sliding and

hinge bearings, spindles and guides, as manufacturing

agent at certain remodeling processes, also suitable for

assembly and sealing

Trenn- und

Schmierpaste GSM

400

Release and Lubrication

Paste GSM 400

2 synt. + Chất bôi trơn

đặc /solid lubricant

Graph.

min. -20 +140

(Dùng như chất

bôi trơn đặc cho

đến/as dry

lubricant up to

+400)

Hồ nhão đa dụng tối màu thích hợp dùng để làm kín và

bảo dưỡng ví dụ như trong các nhà máy hóa chất, trạm

điện, trong gia công thép và vận chuyển

Dark multi-purpose paste, suitable for sealing and

preservation, e.g. in chemical plants, power stations,

steelworks and shipping

Montagepaste

Assembly Paste HTP 700

PG

2 Chất bôi trơn đặc /solid

lubricant MoS2

PG MPF2-20 -20 +200

(Dùng như

chất bôi trơn đặc

cho đến/ solid

lubrication up

to +700)

Hồ nhão chịu nhiệt màu xám đen, tính đa dụng,

thích hợp dùng bôi trơn các khớp vít nối nhiệt cao,

băng trượt, ray điều hướng và các khớp nối ở điều

kiện trượt chậm, cải thiện các điều kiện hạn chế khi

chạy rà máy

Black-grey, high-temperature paste, universal application,

suitable for lubrication of hot screw connections,

slideways, guide rails and joints at slow sliding

movements, improvement of limited running-in conditions

Montagepaste

Assembly Paste WKT 2

2 Chất bôi trơn đặc/solid

lubricants

Graph. + MoS2

synt. -30 +1000

(từ/from +200

dùng như

chất bôi trơn

dạng khô/ as

dry lubricant)

Hồ nhão xám chịu nhiệt đa dụng dùng để tháo/lắp bu

lông, ốc vít và khớp vít, dùng để bịt kín và dẫn hướng,

thích hợp sử dụng trong điều kiện chịu tải áp suất cao

và điều kiện hoạt động nặng nhờ các chất phụ gia EP,

có đặc tính an toàn dùng cho bôi trơn khẩn cấp

Grey universal high-temperature release paste for bolts

and screw joints, sealings and guides, fit for high pressure

loads and heavy operating conditions by EP additives, safe

emergency lubricating properties

ADDIFLON PTFE

White 3 Paste

ADDIFLON PTFE

Fluid Spray

3 PTFE synt. MLE3N-20 -20 +150 Hồ nhão trắng đa dụng dùng đổ bôi trơn các linh kiện kim

loại, nhựa hoặc sứ của máy trượt, ví dụ như khớp ống

nối nước nóng hoặc lạnh

White, adhesive multi-purpose paste for the lubrication

of sliding machine parts made of metal, plastics and

ceramics, e.g. cold and hot water fittings

Drawing Lube 35 native Ester Hồ nhão tan trong nước không chứa dầu

khoáng dùng để chuốt kéo xử lý bề mặt dây

thép; dùng xử lý phosphate, ngâm vôi, mạ kẽm,

dây thép mạ đồng, cũng dùng để làm khô trước

khi kéo dây

Water soluble paste free of mineral oil for drawing

surface-treated steel wires; for phosphate-treated, limed,

zinc-coated, copper-plated steel wires, also for wires

pulled dry

Al-complex = Nhôm phức hợp/aluminium complex · Graph. = Graphit/graphite · min. = dầu khoáng/mineral oil · MoS2 = Molybdändisulfid/molybdenum disulphide

PG = Polyglykol/polyglycol · PTFE = Polytetrafluorethylen/polytetrafluorethylene · synt. = dầu tổng hợp/synthetic oil

Catalogue 2015.indd 48 03.12.14 13:29

Dầu

côn

g n

gh

iệp

/In

du

stry

Hồ

nhão

/ P

aste

s P

hươn

g t

iện

các

loại

/ A

uto

mo

tive

s

Page 49: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

GHI CHÚ / NOTES

Trang / Page 49

Catalogue 2015.indd 49 03.12.14 13:29

Page 50: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

GHI CHÚ / NOTES

Catalogue 2015.indd 50 03.12.14 13:29

Page 51: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

GHI CHÚ / NOTES

Trang / Page 51

Catalogue 2015.indd 51 03.12.14 13:29

Page 52: ầu Nhớt Hiệu Suất Cao High-Performance LubricantsDầu nhớt hiệu suất cao của chúng tôi được thiết kế dựa trên những yếu tố cấu thành ở mức

ADDINOL Dầu nhớt hiệu suất cao có mặt ở trên

90 quốc gia và khắp các châu lục.

ADDINOL high-performance lubricants in more

than 90 countries and on all continents.

überreicht durch / handed over by:

Catalogue 2015.indd 52 03.12.14 13:30

ADDINOL Lube Oil GmbH High-performance lubricants

Am Haupttor, D- 06237 Leuna

Phone: +49 (0)3461 - 845 - 111

Fax: +49 (0)3461 - 845 - 555

E-Mail: [email protected] www.addinol.de

Ph

át h

ành

/Issue

: 1

2/2

01

4