tump.edu.vntump.edu.vn/uploads/media/files/vanban/khoa y te cong... · web viewlập 2 số đo...
TRANSCRIPT
BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠY
TT Họ và tên Chức danh
% giản
gGiờ chuẩn
Giờ dựkiến giảng
Ghi chú
1 GS.TS Hoàng Khải Lập GVCC 100 360
2 TS. Trịnh Văn Hùng GVC 25 80 Trưởng PĐT, Trưởng Bộ môn
3 PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn TPĐT-CĐYTN Mời giảng
4 Ths. Phạm Công Kiêm Mời giảng5 TS. Phạm Ngọc Minh GV 30 84
6 BS. Nguyễn Mạnh Tuấn GV, CVHT 85 238 Hợp đồng
7 BS. Lê Đức Tùng GV, CVHT 85 208
Hợp đồng tập sự hết tháng 10/2014
8 Tống Thị Thu Hằng KTV 100 560
Tổng giờ GV : 970KTV: 560
GV: 1766KTV: 570
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNGĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng SốSV
Số lớp
Số tổ ĐVHT Giờ
LTGiờ TH
Giờ coi chấm
thi
Tổng giờ
1 CTY.K45.N3 307 5 10 2/1 150 150 59 3592 D.K8.N4 152 2 4 1/1 30 60 28 1183 ĐDTC.K11.N2 107 2 4 2/0 60 0 21 814 Y.K45.N4 531 8 16 2/1 240 240 117 5975 CTD.K13.N3 195 4 7 2/1 120 105 47 2726 YHDP.K6.N4 73 1 2 2/1 30 60 14 1047 YRHM.K5.N4 35 1 1 2/1 30 30 8 688 CDKTXNATVSTP.K5.N3 35 1 2 2/0 30 0 8 389 YHDP.K4.N6 40 1 2 2/3 30 90 9 129
Tổng cộng 720 735 311 1766Hình thức thi: - Lý thuyết: Tự luận- Thực hành: Lượng giá từng bài, sử dụng bảng kiểm và các bài tập tình huống để lượng giá.Kế hoạch đào tạo các đối tượng đại học cụ thể1 . CTY.K45.N3 + CTD.K13.N3
Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Đại cương về Dịch tễ học 7 2 14 Gs. Lập
2 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 7 2 14 Ths. KiêmBs. Tùng
3 Một số thiết kế nghiên cứu DTH 7 4 28 Gs.Lập
4 Các sai số trong Ng. cứu DTH 7 2 14 PGS.TuấnBS.Tuấn
5 Phương pháp chọn mẫu, tính cỡ mẫu 7 3 21 PGS.Tuấn
141
BS.Tuấn
6 Sàng tuyển phát hiện bệnh sớm trong cộng đồng 7 1 7 Ts. Hùng
7 Phương pháp thu thập thông tin và trình bày số liệu 7 2 14 Bs.Tuấn
8 Dịch tễ học nhóm bệnh đường tiêu hoá 7 1 7 Ths. KiêmBs. Tùng
9 Dịch tễ học nhóm bệnh đường hô hấp 7 1 7 Ths. KiêmBs. Tùng
10 Dịch tễ học nhóm bệnh đường máu 7 1 7 Ths. KiêmBs. Tùng
11 Dịch tễ học nhóm bệnh đường da niêm mạc 7 1 7 Ths. KiêmBs. Tùng
12 Quá trình dịch và nguyên lí phòng chống dịch 7 2 14 Ths. Kiêm13 Dịch tễ học bệnh không lây 7 3 21 Gs.Lập14 Giám sát dịch tễ học 7 2 14 Gs.Lập15 Quy trình điều tra và xử lý vụ dịch 7 3 21 Gs.Lập
Tổng số 7 30 210 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Số đo mắc bệnh - số đo tử vong 14 2,5 35Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
2 Xác định cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 14 2,5 35BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
3 Xây dựng bộ công cụ và thu thập số liệu tại cộng đồng 14 2,5 35
BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
4 Trình bày kết quả nghiên cứu trường hợp 14 2,5 35Bs. TùngBs. Tuấn
KTV Hằng
5 Vắc xin - Tiêm chủng 14 2,5 35BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
6 Điều tra xử lý dịch 14 2,5 35Ths. KiêmBs. Tùng
KTV HằngTổng số 14 15 210
2. D.K8.N4 Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổnggiờ
Cán bộ giảng
1 Khái niệm về dịch tễ học và dịch tễ dược học 2 1 2 Gs. Lập2 Các chỉ số nghiên cứu thuốc ở cộng đồng 2 1 2 Gs. Lập3 Phương pháp nghiên mô tả 2 1 2 Gs. Lập4 Thiết kế bệnh chứng 2 1 2 Ts. Hùng5 Thiết kế nghiên cứu thuần tập 2 2 4 Ts. Hùng6 Thiết kế nghiên cứu can thiệp 2 2 4 Gs. Lập
142
7 Đạo đức trong nghiên cứu y sinh học 2 1 2 Gs.Lập
8 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong nghiên cứu dịch tễ dược học 2 2 4 PGS. Tuấn
Bs. Tuấn
8 Phân tích và xử lý số liệu trong nghiên cứu dược học 2 2 4 Ths. Kiêm
Bs. Tùng
10 Phương pháp đánh giá nhanh việc cung ứng thuốc, sử dụng thuốc trong cộng đồng 2 2 4 PGS. Tuấn
Bs. TuấnTổng số 2 15 30
Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ Tổnggiờ
Cán bộ giảng
1 Tính toán các chỉ số sử dụng thuốc 4 2,5 10PGS. TuấnBs. Tuấn
KTV Hằng
2 Tính cỡ mẫu và chọn mẫu trong nghiên cứu 4 2,5 10Bs. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
3 Thiết kế bộ câu hỏi trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10
Bs. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
4 Phân tích và xử lý số liệu trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10
Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
5 Đo lường nguy cơ 4 2,5 10Bs. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
6 Trình bày kết quả trong nghiên cứu dược học 4 2,5 10Bs. TuấnBs. Tùng
KTV HằngTổng số 4 15 60
3. ĐDTC.K11.N2 ( Tại trường) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Một số nguyên lý, khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 1 2 2 Gs. Lập
2 Phương pháp nghiên cứu DTH mô tả 1 2 2 Gs. Lập3 Các số đo bệnh trạng và tử vong 1 2 2 Ths. Kiêm4 Phương pháp nghiên cứu Bệnh chứng 1 2 2 Ts. Minh5 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 1 2 2 Bs. Tuấn6 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 1 2 2 Ts. Minh7 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 1 2 2 Gs. Lập8 Các sai số trong NC DTH và cách khống chế 1 2 2 Bs. Tuấn9 Phương pháp thu thập thông tin 1 2 2 Bs. Tuấn10 Quá trình dịch và nguyên lý phòng dịch 1 3 3 Ths Kiêm11 Giám sát dịch tễ học 1 2 2 Gs.Lập12 Dịch tễ học nhóm bệnh đường tiêu hoá 1 1 1 Ths Kiêm13 Dịch tễ học nhóm bệnh đường hô hấp 1 1 1 Ths Kiêm14 Dịch tễ học nhóm bệnh đường máu 1 1 1 Ths Kiêm
15 Dịch tễ học nhóm bệnh đường da niêm mạc 1 1 1 Ths Kiêm
143
16 Dịch tễ học một số bệnh không lây 1 3 3 Ts. MinhTổng số 1 30 30
4. ĐDTC.K11.N2 (Vĩnh Phúc) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Một số nguyên lý, K. niệm thường dùng trong dịch tễ học 1 2 2 Gs. Lập
2 Phương pháp nghiên cứu DTH mô tả 1 2 2 Gs. Lập3 Các số đo bệnh trạng và tử vong 1 2 2 Gs. Lập4 Phương pháp nghiên cứu Bệnh chứng 1 2 2 Gs. Lập5 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 1 2 2 Gs. Lập6 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 1 2 2 Gs. Lập7 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 1 2 2 Gs. Lập8 Các sai số trong NC DTH và cách khống chế 1 2 2 Gs. Lập9 Phương pháp thu thập thông tin 1 2 2 Gs. Lập10 Quá trình dịch và nguyên lý phòng dịch 1 3 3 Gs. Lập11 Giám sát dịch tễ học 1 2 2 Gs. Lập12 Dịch tễ học nhóm bệnh đường tiêu hoá 1 1 1 Gs. Lập13 Dịch tễ học nhóm bệnh đường hô hấp 1 1 1 Gs. Lập14 Dịch tễ học nhóm bệnh đường máu 1 1 1 Gs. Lập
15 Dịch tễ học nhóm bệnh đường da niêm mạc 1 1 1 Gs. Lập
16 Dịch tễ học một số bệnh không lây 1 3 3 Gs. LậpTổng số 1 30 30
5. Y.K45.N4+YHDPK6+YRHMK5 Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Một số nguyên lý và khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 10 2 20 Gs. Lập
2 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 10 2 20 Ths. Kiêm3 Phương pháp nghiên cứu cứu mô tả 10 2 20 Gs.Lập4 Phương pháp nghiên cứu bệnh chứng 10 1 10 Ts. Minh5 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 10 2 20 Ts. Minh6 Phương pháp nghiên cứu can thiệp 10 2 20 Gs.Lập
7 Các sai số và hạn chế sai số trong nghiên cứu dịch tễ học 10 2 20 Bs.Tuấn
8 Đo lường kết hợp nhân quả 10 2 20 PGS. TuấnBs.Tuấn
9 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong NC DTH 10 2 20 PGS. TuấnBs.Tuấn
10 Kỹ thuật sàng tuyển 10 2 20 Ts. Hùng
11 Kỹ thuật thu thập thông tin và trình bày kết quả nghiên cứu 10 2 20 Bs.Tuấn
Bs.Tùng12 Quá trình dịch và nguyên lý phòng chống dịch 10 2 20 Ths.Kiêm13 Giám sát dịch tễ học 10 1 10 Gs.Lập
14 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường tiêu hoá 10 1 10 Ths. KiêmBs.Tùng
144
15 DTH nhóm bệnh Tr.nhiễm đường hô hấp 10 1 10 Ths. KiêmBs.Tùng
16 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường máu 10 1 10 Ths.KiêmBs.Tùng
17 DTH nhóm bệnh truyền nhiễm đường da, niêm mạc 10 1 10 Ths.Kiêm
Bs.Tùng
18 Dịch tễ học một số bệnh không lây phổ biến ở Việt nam và trên thế giới 10 2 20 Ts.Minh
Tổng số 10 30 300 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Số đo mắc bệnh - số đo tử vong 14 2,5 35Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
2 Xác định cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 14 2,5 35BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
3 Xây dựng bộ công cụ và thu thập số liệu tại cộng đồng 14 2,5 35
BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
4 Trình bày kết quả nghiên cứu trường hợp 14 2,5 35Bs. TùngBs. Tuấn
KTV Hằng
5 Vắc xin - Tiêm chủng 14 2,5 35BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
6 Điều tra xử lý dịch 14 2,5 35Ths. KiêmBs. Tùng
KTV HằngTổng số 14 15 210
5.CDKTXNATVSTP.K5.N3 Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên
1 Một số nguyên lý và khái niệm thường dùng trong dịch tễ học 1 2 2 Gs. Lập
2 Số đo mắc bệnh và số đo tử vong 1 2 2 Ths. Kiêm3 Các thiết kế trong nghiên cứu dịch tễ học 1 3 3 Gs.Lập
4 Các sai số và hạn chế sai số trong nghiên cứu
dịch tễ học1 2 2 Bs. Tuấn
5 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu trong nghiên cứu dịch tễ học
1 2 2 Bs. Tuấn
6 Kỹ thuật thu thập thông tin và trình bày kết quả 1 2 2 Bs. Tuấn
7 Đảm bảo và kiểm tra chất lượng xét nghiệm y khoa 1 2 2 Gs.Lập
8 Quá trình dịch và nguyên lý phòng chống dịch 1 2 2 Ths. Kiêm
9 Giám sát dịch tễ học 1 2 2 Gs.Lập10 Dịch tễ học 4 nhóm bệnh truyền nhiễm 1 3 3 Ths. Kiêm
145
11 Dịch tễ học một số bệnh không lây phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới 1 3 3 Gs.Lập
12 Tiêm chủng phòng bệnh 1 2 2 Bs. Tuấn
13 Dịch tễ học các bệnh lây truyền qua thực phẩm 1 3 3 Ths. Kiêm
Tổng số 1 30 306. YDPK4.N6 (DTH2)
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Nghiên cứu dịch tễ mô tả 1 2 2 Gs.Lập2 Nghiên cứu bệnh chứng 1 2 2 Ts. Hùng3 Nghiên cứu thuần tập 1 2 2 Ts. Hùng4 Nghiên cứu can thiệp và Dịch tễ học lâm sàng 1 3 3 Gs.Lập
5 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 1 2 2 PGS. TuấnBs. Tuấn
6 Các test thống kê thường dùng trong phân tích số liệu 1 2 2 Ths. Kiêm
7 Các sai số trong nghiên cứu và cách khống chế 1 2 2 PGS. TuấnBs. Tuấn
Tổng số 1 15 15 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu mô tả 2 2.5 5PGS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
2 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu bệnh chứng 2 2.5 5
PGS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
3 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu thuần tập 2 2.5 5PGS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
4 Thiết kế và phiên giải kết quả nghiên cứu can thiệp 2 2.5 5PGS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
5 Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu 2 2,5 5PGS. TuấnBs. Tuấn
KTV Hằng
6 Tính toán test thống kê so sánh số trung bình 2 2,5 5Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
7 Tính toán test thống kê so sánh tỷ lệ 2 2,5 5Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
8 Nhập số liệu trên phần mềm EPIDATA 1 2 2.5 5BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
9 Nhập số liệu trên phần mềm EPIDATA 2 2 2.5 5BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
146
10 Mã hoá biến đổi số liệu, tạo biến trên SPSS 2 2,5 5BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
11 Xử lý, phân tích số liệu thống kê mô tả trên phần mềm SPSS 2 2,5 5
BS. TuấnBs. Tùng
KTV Hằng
12 Xử lý, phân tích số liệu thống kê phân tích trên phần mềm SPSS 2 2,5 5
BS. TuấnBs. Tùng
KTV HằngTổng số 2 30 60
7.YHDP.K4.N6 (DTH 3) Lý thuyết:
TT Nội dung giảng Số lớp Số giờ Tổng giờ Giảng viên1 Dịch tễ học các bệnh lây 1 3 3 GS Lập2 Dịch tễ học các bệnh không lây 1 3 3 GS Lập
3 Chiến lược dự phòng và kiểm soát các bệnh lây và không lây 1 3 3 GS Lập
4 Kiểm soát vec tơ truyền nhiễm 1 3 3 Ths. Kiêm5 Quy trình tổ chức điều tra và xử lý vụ dịch 1 3 3 TS. Minh
Tổng số 1 15 15 Thực hành:
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Lập kế hoạch phòng chống dịch tại cộng đồng 2 2,5 5PGS TuấnBS. Tuấn
KTV Hằng
2 Các bước tổ chức điều tra vụ dịch 2 2,5 5PGS TuấnBS. Tuấn
KTV Hằng
3 Kỹ thuật lấy mẫu, vận chuyển bệnh phẩm và sử dụng hóa chất, phương tiện phòng chống dịch 2 2,5 5
Ths. KiêmBs. Tùng
KTV Hằng
4 Phương pháp đánh giá và phân tích số liệu giám sát bệnh truyền nhiễm 2 2,5 5
PGS TuấnBS. Tuấn
KTV Hằng
5 Viết báo cáo và trình bày kết quả điều tra vụ dịch 2 2,5 5
PGS TuấnBS. Tuấn
KTV Hằng
6 Xây dựng kế hoạch dự phòng, giám sát bệnh không lây tại cộng đồng 2 2,5 5
GS. LậpBS. Tùng
KTV. HằngTổng số 2 15 30
III. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Đối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượngSố học viên
Số lớp ĐVHT Giờ
LTGiờ TH
Giờ chấm
thi
Tổng giờ
1 CK I. YTCC . K20( Dịch tễ học cơ sở ) 15 01 2/1 30 15 1.8 46.8
2 CK II . YTCC. K9 25 01 2/2 30 30 3 63
147
( Bắc Giang )(Phòng ngừa bệnh tật)
3 CK II . YTCC. K9 ( tại trường ) 15 01 2/2 30 30 1.8 61.8
4 CK I. YTCC . K19 ( DDATTP ) 06 01 5/7 75 105 0.72 180.72
5 Cao học K 19( Dịch tễ học cơ sở ) 05 01 2/1 30 15 0.6 45.6
6 Cao học K 19 ( DDATTP ) 05 01 2/1 30 15 0.6 45.6
7Cao học K 19( Dịch tễ học các bệnh lây và không lây )
05 01 2/1 30 15 0.6 45.6
Tổng cộng 255 225 9.12 489.12Hình thức thi: - Lý thuyết: + Tự luận+ Viết chuyên đề- Thực hành: + sử dụng bảng kiểm để lượng giá kỹ năng, phân tích các bài tập tình huống và đánh giá kỹ năng ra quyết định.Kế hoạch đào tạo các đối tượng sau đại học cụ thể1. Chuyên khoa cấp I - y tế công cộng khoá 20Chứng chỉ : Dịch tễ học cơ sở ( LT: 30; TH: 15 )Giảng từ: 05/10/2015 - 17/01/2016 Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng số giờ Cán bộ giảng
1 Một số nguyên lý thường dùng trong dịch tễ học 01 2 2 GS. Lập
2 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 2 2 TS. Minh3 Các chiến lược chọn mẫu. tính cỡ mẫu 01 3 3 PGS.Tuấn3 Nghiên cứu mô tả 01 2 2 GS. Lâp4 Nghiên cứu bệnh chứng 01 2 2 TS.Hùng5 Nghiên cứu thuần tập 01 2 2 TS.Hùng
6 Các thiết kế đánh giá chương trình can thiệp y tế 01 3 3 GS.Lập
7 Dịch tễ học lâm sàng 01 3 3 GS.Lập8 Dịch tễ học bệnh lây và không lây nhiễm 01 3 3 GS.Lập
9 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 GS.Lập
10 Chiến lược dự phòng bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.TS.Lập
11 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.TS. LậpTổng cộng 01 30 30
Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng số giờ Cán bộ giảng
1 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 4 4 TS. Hùng2 Thiết kế nghiên cứu 01 3 3 TS.Minh3 Lập kế hoạch giám sát, kế hoạch can 01 8 8 GS.Lập
148
thiệp y tế tại cộng đồngTổng cộng 01 15 15
2. Chuyên khoa cấp II - y tế công cộng khoá 9 - Bắc Giang (25 học viên)Chứng chỉ : Phòng ngừa bệnh tật ( LT: 30; TH: 30 )Giảng từ: 05/10/2015 - 31/01/2016
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Một số khái niệm về sức khoẻ cộng đồng, phòng bệnh 01 2 2 GS.Lập
2 Tình hình sức khoẻ, bệnh tật hiện nay ở nước ta, nguyên nhân gia tăng tỷ lệ mắc bệnh 01 2 2 GS.Lập
3 Dịch tễ học bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập
4 Các giải pháp/biện pháp phòng ngừa bệnh tật 01 6 6 GS.Lập5 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 4 4 GS.Lập
6Sàng tuyển phát hiện sớm bệnh,sàng lọc ung thư, sàng lọc ung thư vú, ung thư cổ tử cung
01 4 4 GS.Lập
7 Giám sát dịch tễ học, giám sát vec tơ 01 4 4 GS.Lập8 Công tác kiểm dịch y tế biên giới 01 2 2 GS.Lập
9 Giám sát tính an toàn và hiệu quả của một vácxin mới 01 2 2 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 30 Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Xây dựng chương trình giám sát bệnh không lây tại cộng đồng 01 10 10 GS. Lập
2Tham quan hệ thống tổ chức, hoạt động giám sát bệnh dịch tại trung tâm y tế dự phòng tỉnh
01 10 10 GS. Lập
3 Xây dựng chương trình giám sát bệnh truyền nhiễm tại cộng đồng 01 10 10 GS. Lập
Tổng cộng 01 30 303. Chuyên khoa cấp II - y tế công cộng khoá 9 tại trường ( 15 học viên )Chứng chỉ : Phòng ngùa bệnh tật ( LT: 30; TH: 30 )Giảng từ: 05/10/2015 - 31/ 01/ 2016
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Một số khái niệm về sức khoẻ cộng đồng, phòng bệnh 01 2 2 GS.Lập
2 Tình hình sức khoẻ, bệnh tật hiện nay ở nước ta, nguyên nhân gia tăng tỷ lệ mắc bệnh 01 2 2 GS.Lập
3 Dịch tễ học bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập4 Các giải pháp/biện pháp phòng ngừa bệnh tật 01 6 6 GS.Lập5 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 4 4 GS.Lập6 Sàng tuyển phát hiện sớm bệnh, 01 4 4 TS.Minh
149
sàng lọc ung thư, sàng lọc ung thư vú, ung thư cổ tử cung
7 Giám sát dịch tễ học, giám sát vec tơ 01 4 4 GS.Lập
8 Công tác kiểm dịch y tế biên giới 01 2 2 GS.Lập
9 Giám sát tính an toàn và hiệu quả của một vácxin mới 01 2 2 GS.Lập
Tổng cộng 01 30 30 Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Xây dựng chương trình giám sát bệnh không lây tại cộng đồng 01 10 10 GS. Lập
2 Tham quan hệ thống tổ chức, hoạt động giám sát bệnh dịch tại trung tâm y tế dự phòng tỉnh 01 10 10 TS. Minh
3 Xây dựng chương trình giám sát bệnh truyền nhiễm tại cộng đồng 01 10 10 TS.Minh
Tổng cộng 01 30 304. Chuyên khoa cấp I - y tế công cộng khoá 19 - 6 học viênChứng chỉ :Dinh dưỡng an toàn thực phẩm ( LT: 75; TH: 105 )Giảng từ : 7/3/2016 -20/6/2016
Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ta hiện nay 01 6 6 GS. Lập
2 Các vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay 01 6 6 GS.Lâp
3 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân khu vực miền núi phía Bắc Việt nam 01 4 4 GS.Lập
4 Ô nhiễm môi trường thực phẩm do yếu tố hoá học 01 6 6 GS. Lâp
5 Đánh giá nguy cơ và kế hoạch hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 01 6 6 GS.Lập
6 Vấn đề ngộ độc thực phẩm hiện nay 01 4 4 Ths. Dương
7 Dinh dưỡng trong một số bệnh mạn tính 01 4 4 Ths.Dương8 Một số bệnh liên quan tới dinh dưỡng 01 3 3 GS.Lập
9 Dinh dưỡng điều trị 01 4 4 Ths.Dương
10 Một số phương pháp xây dựng kế hoạch các dự án can thiệp 01 4 4 GS.Lập
11 Vi chất, hậu quả và vấn đề thiếu vi chất ở cộng đồng 01 4 4 GS.Lập
12 Giáo dục và chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 01 4 4 Ths.
Dương
13Xây dựng kế hoạch, theo rõi và đánh gía các chương trình can thiệp dinh dưỡng và thực phẩm ở cộng đồng
01 6 6 GS.TS. Lập
14 Kiểm soát thanh tra thực phẩm 01 4 4 Ths.Dương15 An ninh thực phẩm hộ gia đình 01 6 6 GS.TS.Lập
16 Giám sát dinh dưỡng 01 4 4 GS.TS. Lập
Tổng cộng 01 75 75
150
Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1-Thu thập các kích thước nhân trắc-Nhận định tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc
01 25 25 Ths.Dương
2 -Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn 01 05 05 GS.Lập
3 Thực hành giáo dục dinh dưỡng cộng đồng ( nhà trẻ, mẫu giáo ) 01 50 50 Ths.
Dương
4 Phương pháp điều tra tiêu thụ lương thục, thực phẩm 01 25 25 Ths.
DươngTổng cộng 01 105 105
5. Cao học Y học dự phòng - khoá 19 - 05 học viênChứng chỉ :Dịch tễ học cơ sở ( LT: 30; TH: 15 )Giảng từ : 07/3/2016 - 26/8/2016
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Một số nguyên lý thường dùng trong dịch tễ học 01 2 2 GS. Lập
2 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 2 2 TS. MinhTS. Hùng
3 Các phương pháp chọn mẫu. tính cỡ mẫu 01 3 3 PGS.Tuấn3 Nghiên cứu mô tả 01 2 2 GS.Lập4 Nghiên cứu bệnh chứng 01 2 2 TS.Hùng5 Nghiên cứu thuần tập 01 2 2 TS.Hùng6 Các thiết kế đánh giá chương trình can thiệp y tế 01 3 3 GS.Lập7 Dịch tễ học lâm sàng 01 3 3 GS.Lập8 Dịch tễ học bệnh lây và không lây nhiễm 01 3 3 GS.Lập9 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 GS.Lập
10 Chiến lược dự phòng bệnh lây và không lây ở Việt Nam 01 4 4 GS.Lập
11 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.LậpTổng cộng 01 30 30
Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Các số đo mắc bệnh và số đo tử vong 01 4 4 TS. Minh2 Thiết kế nghiên cứu 01 3 3 TS. Hùng
3 Lập kế hoạch giám sát, kế hoạch can thiệp y tế tại cộng đồng 01 8 8 GS.Lập
Tổng cộng 01 15 156. Cao học Y học dự phòng - khoá 19 - 05 học viênChứng chỉ :Dinh dưỡng an toàn thực phẩm ( LT: 30; TH: 15 )Giảng từ : 07/3/2016 - 26/8/2016
Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Tình trạng dinh dưỡng của nhân dân ta hiện nay 01 4 4 GS. Lập2 Các vấn đề an toàn thực phẩm hiện nay 01 4 4 GS.Lâp
3 Ô nhiễm môi trường thực phẩm do yếu tố hoá học 01 4 4 GS. Lâp
151
4 Đánh giá nguy cơ và kế hoạch hoạt động đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm 01 4 4 GS.Lập
5 Vấn đề ngộ độc thực phẩm hiện nay 01 2 2 GS.Lập6 Dinh dưỡng trong một số bệnh mạn tính 01 2 2 GS.Lập7 Giáo dục và chăm sóc dinh dưỡng ở cộng đồng 01 2 2 GS.Lâp
8Xây dựng kế hoạch, theo rõi và đánh gía các chương trình can thiệp dinh dưỡng và thực phẩm ở cộng đồng
01 4 4 GS. Lập
9 An ninh thực phẩm hộ gia đình 01 2 2 GS.Lập10 Giám sát dinh dưỡng 01 2 2 GS. Lập
Tổng cộng 01 30 30
Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Phương pháp xây dựng khẩu phần ăn 01 7 7 Ths.Dương
2 Phương pháp điều tra tiêu thụ lương thực thực phẩm 01 8 8 Ths.Dương
Tổng cộng 01 15 157. Cao học Y học dự phòng - khoá 19 - 05 học viênChứng chỉ :Dịch tễ học các bệnh lây và không lây ( LT: 30; TH: 15 )Giảng từ : 07/3/2016 - 26/8/2016
Lý thuyết :
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Xu thế, mô hình bệnh tật trên thế giới và Việt Nam 01 2 2 GS.lập
2 Đặc điểm dịch tễ học bệnh lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập3 Đặc điểm dịch tễ học bệnh không lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập
4 Nguyên nhân gia tăng bệnh lây nhiễm và không lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập
5 Nguyên lý dự phòng các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm 01 4 4 GS.Lập
6 Quá trình dịch, nguyên lý phòng chống dịch 01 2 2 TS.Minh
7 Sàng tuyển phát hiện sớm bệnh không lây nhiễm 01 2 2 TS.Hùng
8 Công tác kiểm dịch y tế biên giới 01 2 2 GS.Lập
9 Thu thập thông tin, sử dụng số liệu và đánh giá kết quả điều tra vụ dịch 01 4 4 TS.Minh
10 Giám sát dịch tễ học 01 2 2 GS.LậpTổng cộng 01 30 30
Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng số giờ
Cán bộ giảng
1 Lập kế hoạch giám sát dịch tễ tại cộng đồng 01 5 5 TS.Minh2 Thăm quan kiểm dịch y tế 01 10 10 TS. Minh
Tổng cộng 01 15 15
152
IV. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1 Dịch tễ học bệnh ung thư tỉnh Thái Nguyên 2010 - 2014
BS. Nguyễn Mạnh Tuấn Cấp cơ sở 2015
2 Nghiên cứu thực trạng cung ứng thuốc tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh Gs. Hoàng Khải Lập Hướng dẫn luận
án CK II
3Đánh giá hiệu quả giáo dục sức khỏe răng miệng cho người cao tuổi tại 2 xã Huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Gs. Hoàng Khải Lập Hướng dẫn luận án NCS
4 Thực trạng khám chữa bệnh trẻ em ở bệnh viện Kim Sơn tỉnh Hòa Bình. Gs. Hoàng Khải Lập Hướng dẫn luận
án CK II
5 Đặc điểm dịch tễ học và dịch tễ học phân tử bệnh Thalassemia ở cộng đồng miền núi Gs. Hoàng Khải Lập Hướng dẫn luận
án NCS
V. DANH SÁCH GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HƯỚNG DẪN CK1, CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH
1. GS.TS. Hoàng Khải Lập2. TS. Trịnh Văn Hùng3. TS. Phạm Ngọc Minh4. PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn (Mời)
153
BỘ MÔN DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức
danh%giảng
dạyGiờ
chuẩn Ghi chú
1 Ths. Trương Thị Thùy Dương Giảng viên 15 42 Học NCS, CVHT2 Ths. Nguyễn Thị Thanh Tâm Giảng viên 90 252 Con nhỏ4 Bs. Trần Thị Hồng Vân Giảng viên 30 84 Học cao học5 Bs. Trần Thị Huyền Trang Giảng viên 100 2806 KTV. Hà Thị Huân KTV 100 560
Tổng 985,8II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số SVSố lớp
Số tổ
ĐVHT/TC
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 Y.K46.N3Dinh Dưỡng và ATVSTP1 742 9 1
8 1/1 135 270 59,36 464,36
2 ỶRHM.K6.N3Dinh Dưỡng và ATVSTP1 44 1 2 1/1 15 30 3,52 48,52
3 YHDP.K7.N33.1 Dinh Dưỡng và
ATVSTP1 115 2 4 1/1 30 60 9,2 99,2
4 YHDP.K4.N6Dinh Dưỡng và ATVSTP2 40 1 1 2/2 30 30 3,2 63,2
5 ĐD.K10.N35.1 Dinh Dưỡng và
ATVSTP1 90 2 4 1/1 30 120 7,2 157,2
6. CĐKTXNATVSTP.K6.N2
6.1 Dinh dưỡng cơ sở 19 1 1 1/1 15 15 1,52 31,526.2 Thực phẩm học 19 1 1 1/1 15 15 1,52 31,526.3 KTXNCB về ATVSTP 19 1 1 1/2 15 30 3,04 48,047 CĐKTXNATVSTP.K5.N
154
37.1 Kiểm tra CLATVSTP 35 1 1 1/1 15 15 2,8 32,87.2 ĐTGS ngộ độc TP 35 1 1 1/2 15 30 5,6 50,67.3 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm
TP 35 1 1 1/1 15 15 2,8 32,8
7.4 Thực tập XNATVSTP 35 1 2 0/3 0 45 90 1357.5 TTTN và TTCĐ 35 1 1 0/3 0 45 15 608 CY.K46.N2
Dinh Dưỡng và ATVSTP1 451 7 1
4 1/1 105 210 32,08 347,08
9 ĐDTC.K11.N2 lớp 11A, 11B 53 1 1 2/0 30 0 4,24 34,24
Tổng cộng 1767 31 5
3 0 465 930 241,08 1636,08
Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi viết tự luận - Thực hành: Lượng giá tại phòng thực hành
1. Tên các hệ đào tạo 1.1. Y.K46.N3, YRHMK6.N3, YHDPK7.N3 (NFS221)Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1 *Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 12 2 24 Ths.Dương,
Ths. Tâm2 Vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng 12 3 36 Ths.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 12 2 24 Ths. Tâm, Ths.Dương
4 Một số rối loạn bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng và an toàn thực phẩm 12 2 24 Ths. Tâm,
Ths. Dương5 Giáo dục truyền thông dinh dưỡng ở cộng đồng 12 2 24 Ths. Tâm,
Ths. Dương6 Nguyên tắc cơ bản và một số chế độ ăn trong
điều trị 12 2 24 Ths. Dương, Ths. Tâm
7 Ngộ độc thức ăn 12 2 24 Ths. Dương, Ths. Tâm
Tổng 12 15 180* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng 24 2,5 60Bs. Vân, Bs. Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn 24 2,5 60Bs. Trang, Bs. Vân, Ths Tâm, Ths.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 24 2,5 60Bs. Tâm, Bs.Vân, Bs.Trang, Ths. Dương KTV.Huân
155
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 24 2,5 60Ths.Dương, Bs.Trang, Bs. Vân, Ths. Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 24 2,5 60
Bs. Vân, Bs. Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 24 2,5 60
Bs. Trang, Bs. Vân, Ths. Dương, Ths. Tâm, KTVHuân
Tổng 21 15 3601.2. YHDP. K4.N6 Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm2 (NFS342)
* Lý thuyết
TT Tên bài giảng Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm thời kỳ đổi mới hội nhập 1 2 2 Ths.Dương,
Ths.Tâm2 Chăm sóc dinh dưỡng cho các đối tượng ở cộng
đồng 1 2 2 Ths. Tâm,Ths. Dương
3 Các nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khẩu phần, thực đơn hợp lý cho các đối tượng 1 2 2 Ths.Dương,
Ths. Tâm4 Nguyên tắc và vai trò của dinh dưỡng tiết chế 1 2 2 Ths. Tâm,
Ths. Dương5 Tư vấn dinh dưỡng tiết chế tại bệnh viện 1 2 2 Ths. Tâm,
Ths. Dương6 Chế độ dinh dưỡng cho trẻ em 1 3 3 Ths.Dương,
Ths. Tâm7 Các chương trình chiến lược quốc gia về dinh
dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm 1 2 2 Ths. Tâm,Ths. Dương
8 Vệ sinh các cơ sở ăn uống công cộng 1 2 2 Ths.Dương, Ths.Tâm
9 Ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn 1 2 2 Ths. Tâm,Ths. Dương
10 Ngộ độc thực phẩm không do vi khuẩn 1 2 2 Ths.Dương, Ths. Tâm
11 Phụ gia thực phẩm 1 3 3 Ths. Tâm, Ths.Dương
12 An toàn vệ sinh thực phẩm chế biến sẵn 1 2 2 Ths.Dương, Ths. Tâm
13 Quản lý ATVSTP các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 1 2 2 Ths. Tâm,
Ths.Dương14 Quản lý và thanh kiểm tra chất lượng an toàn vệ
sinh thực phẩm 1 2 2 Ths.Dương, Ths.Tâm
Tổng 1 30 30
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Xác định nhu cầu năng lượng cho các đối tượng 1 2,5 2,5Bs. Vân, Ths.Dương, KTVHuân
156
2 Phương pháp xây dựng và đánh giá khẩu phần 1 2,5 2,5Bs. Trang, Bs. Vân,KTVHuân
3 Xây dựng thực đơn 1 2,5 2,5Ths. Tâm, Bs Trang, KTV.Huân
4 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc 1 2,5 2,5
Ths. DươngBs. Vân, KTV. Huân
5 Kiểm nghiệm nitrit, nitrat trong thực phẩm 1 2,5 2,5Bs. Vân, Ths.Dương, KTVHuân
6 Kiểm nghiệm nước giải khát, đồ hộp 1 2,5 2,5Bs. Trang, Bs. Vân, KTVHuân
7 Test nhanh đánh giá ATVSTP 1 2,5 2,5Ths. Tâm, Bs. Vân, KTV Huân
8 Kỹ thuật định tính bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm (phần 1) 1 2,5 2,5
Ths.Dương, Bs. VânKTV Huân
9 Kỹ thuật định tính bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm (phần 2) 1 2,5 2,5
Bs.Vân, Ths. Dương, KTV Huân
10 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm (phần 1) 1 2,5 2,5
Ths. Tâm, Bs. TrangKTV Huân
11 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm (phần 2) 1 2,5 2,5
Bs. Trang,Ths.Tâm,KTV Huân
12 Kiểm tra an toàn, vệ sinh thực phẩm thức ăn đường phố 1 2,5 2,5
Bs. Vân, Bs.TrangKTV Huân
Tổng 1 30 301.3. ĐD.K10.N3 (NFS221)Môn học: Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm1
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 2 2 4 Ths.Dương,
Ths. Tâm2 Vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng 2 3 6 Ths.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 2 2 4 Ths. Tâm, Ths.Dương
4 Một số rối loạn bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng và an toàn thực phẩm 2 2 4 Ths. Tâm,
Ths. Dương5 Giáo dục truyền thông dinh dưỡng ở cộng đồng 2 2 4 Ths. Tâm,
Ths. Dương6 Nguyên tắc cơ bản và một số chế độ ăn trong
điều trị 2 2 4 Ths.Dương, Ths. Tâm
157
7 Ngộ độc thức ăn 2 2 4 Ths. Tâm, Ths.Dương
Tổng 2 15 30* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng 4 2,5 10Bs.Vân,Bs.Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn 4 2,5 10Bs. Trang, Bs. Vân, Ths Tâm, Ths.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 4 2,5 10Bs. Tâm, Bs. Vân, Bs.Trang, Ths.Dương KTV.Huân
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 4 2,5 10Ths.Dương, Bs.Trang, Bs. Vân, Ths. Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 4 2,5 10
Bs.Vân, Bs. Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 4 2,5 10
Bs. Trang, Bs. Vân, Ths.Dương, Ths. Tâm, KTVHuân
Tổng 4 15 601.4. CĐKTXNATVSTP.K6.N2Môn học: Dinh Dưỡng cơ sở (BNU321)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Sự phát triển của dinh dưỡng học 1 2 2 Ths. Dương, Bs.Tâm
2 Năng lượng 1 2 2 Bs. Tâm, Ths. Dương
3 Protein 1 2 2 Ths. Dương, Bs.Tâm
4 Lipid 1 2 2 Bs. Tâm, Ths. Dương
5 Glucid 1 2 2 Ths. Dương, Bs.Tâm
6 Vitamin tan trong dầu 1 1 1 Bs. Tâm, Ths. Dương
7 Vitamin tan trong nước 1 1 1 Ths. Dương, Bs.Tâm
8 Chất khoáng đa lượng 1 1 1 Bs. Tâm, Ths. Dương
9 Chất khoáng vi lượng 1 1 1 Ths. Dương, Bs.Tâm
10 Nước và điện giải 1 1 1 Bs. Tâm, Ths. Dương
Tổng 1 1 15* Thực hành
158
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Tính nhu cầu năng lượng cho các đối tượng 1 2.5 2.5
Bs. Vân, Bs. Trang,
KTVHuân
2 Phương pháp tính và đánh giá khẩu phần 1 2.5 2.5 Bs. Trang, Bs.Vân,KTV Huân
3 Xây dựng khẩu phần (phần 1 ) 1 2.5 2.5 Bs. Trang, Ths. Tâm
4 Xây dựng khẩu phần (phần 2) 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs. Trang
5 Định lượng vitamin C trong thực phẩm 1 2.5 2.5Bs.Vân, Ths.
DươngKTV Huân
6 Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng các chỉ tiêu nhân trắc 1 2.5 2.5
Ths. Dương, Bs.Vân
KTVHuânTổng 1 15 15
Môn học: Thực phẩm học (SIT321)* Lý thuyết
TT Tên bài học Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về thực phẩm học 1 2 2 Ths Dương, Ths.Tâm2 Các loại thực phẩm 1 3 3 Ths.Tâm, Ths.Dương3 An toàn thực phẩm 1 4 4 Th.Dương, Ths.Tâm4 Chế biến thực phẩm 1 3 3 Ths.Tâm, Ths.Dương5 Thực phẩm chức năng 1 3 3 Ths.Dương, Ths.Tâm
Tổng số 1 15 15 * Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Phương pháp lựa chọn thực phẩm 1 2,5 2,5 Bs.Vân,Bs.TrangKTV Huân
2 Định lượng caroten trong thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths.Dương,Ths.TâmKTVHuân
3 Thực hành chế biến thực phẩm bằng lên men vi sinh và phương pháp vật lý 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Bs.Vân,
KTV Huân
4 Kiểm tra dinh dưỡng ATVSTP bằng thực phẩm chức năng 1 2.5 2.5 Bs.Vân, Bs.Trang
KTV Huân
5 Thực hành tại cơ sở sản xuất thực phẩm công nghiệp 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Bs.Vân,
KTV Huân
6 Thực hành tại cơ sở chế biến thực phẩm ăn sẵn 1 2.5 2.5 Ths.Dương,Ths.Tâm
KTVHuânTổng số 1 15 15
Môn học: Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản về VSATTP (TFS331)* Lý thuyết
TT Tên bài học Số Số Tổng Giảng viên
159
lớp giờ giờ
1 Đại cương về xét nghiệm ATVSTP 1 2 2 Ths.Dương, Ths.Tâm
2 Phương pháp lấy mẫu thực phẩm 1 4 4 Ths.Tâm, Ths.Dương
3 Kỹ thuật kiểm tra nhanh một số chỉ tiêu an toàn VSTP 1 3 3 Ths.Dương,
Ths.Tâm
4 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm 1 3 3 Ths.Tâm,
Ths.Dương
5 An toàn vệ sinh lao động trong phòng thí nghiệm 1 3 3 Ths.Dương,
Ths.TâmTổng 1 15 15
* Thực hànhTT Nội dung giảng Số tổ Số
giờTổng giờ Giảng viên
1 Dụng cụ phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng ATVSTP 1 2.5 2.5 Bs. Vân, Ths.Dương,
KTVHuân
2 Vệ sinh phòng thí nghiệm, rửa dụng cụ, bảo quản thiết bị thí nghiệm 1 2.5 2.5 Bs. Trang, Bs. Vân,
KTVHuân
3 Kỹ thuật nhanh kiểm tra một số chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs Trang,
KTV.Huân
4 Xác định một số chất độc trong thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths. Dương
Bs. Vân, KTV. Huân
5 Kiểm tra vệ sinh ATTP và vệ sinh nhà ăn công cộng 1 2.5 2.5 Bs. Vân, Ths.Dương,
KTVHuân
6 Kiểm tra vệ sinh và đánh giá nguy cơ ATTP thức ăn tại các chợ phần 1 1 2.5 2.5 Bs. Trang, Bs. Vân,
KTVHuân
7Kiểm tra vệ sinh và đánh giá nguy cơ ATTP thức ăn tại các chợ phần 2 1 2.5 2.5
Ths. Tâm, Bs. Vân, KTV Huân
8Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 1
1 2.5 2.5Ths.Dương, Bs. VânKTV Huân
9Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 2
1 2.5 2.5Bs.Vân, Ths. Dương, KTV Huân
10 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 1 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs. Trang
KTV Huân
11 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 2 1 2.5 2.5 Bs. Trang, Ths.Tâm,
KTV Huân
12 Quy trình vận hành máy quang phổ hấp thụ phân tử 1 2.5 2.5 Bs. Vân, Bs.Trang
KTV HuânTổng 1 30 30
1.5. CĐKTXNATVSTP.K5.N3Môn học: Kiểm tra chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm (QFS321)
* Lý thuyếtTT Tên bài học Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Quản lý và thanh kiểm tra chất lượng ATVSTP 1 2 2 Ths Dương, Ths.Tâm
2 Chỉ đạo tuyến trong hoạt động quản lý chất lượng 1 2 2 Ths.Tâm,
160
vệ sinh an toàn thực phẩm Ths.Dương
3 Phụ gia thực phẩm 1 2 2 Th.Dương, Ths.Tâm
4 Kiểm tra thực hành vệ sinh an toàn thực phẩm 1 3 3 Ths.Tâm, Ths.Dương
5 Kiểm tra bảo quản thực phẩm 1 3 3 Ths.Dương, Ths.Tâm
6 Kiểm tra ghi nhãn bao gói thực phẩm 3 3 Ths.Tâm, Ths.Dương
Tổng số 1 15 15 * Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Kiểm tra chất lượng một số loại thực phẩm tươi sống thông dụng 1 2,5 2,5 Bs.Vân,Bs.Trang
KTV Huân
2 Kiểm tra chất lượng một số loại thực phẩm chế biến sẵn thông dụng 1 2.5 2.5 Ths.Dương, Bs.Trang
KTVHuân
3 Kiểm tra chất lượng sữa 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs.Vân,KTV Huân
4 Kiểm tra chất lượng thịt 1 2.5 2.5 Bs. Vân, Ths.DươngKTV Huân
5 Kiểm tra bảo quản thực phẩm 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Bs.Vân,KTV Huân
6 Kiểm tra bao gói ghi nhãn thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths.Tâm, Ths.DươngKTVHuân
Tổng số 1 15 15
Môn học: Điều tra, giám sát ngộ độc thực phẩm (FTS331) * Lý thuyếtTT Tên bài học Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương bệnh do thực phẩm và ngộ độc thực phẩm 1 2 2 Ths.Dương,
Ths.Tâm
2 Ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn 1 2 2 Ths.Tâm, Ths.Dương
3 Ngộ độc thực phẩm không do vi khuẩn 1 3 3 Ths.Dương, Ths.Tâm
4 Điều tra ngộ độc thực phẩm 1 3 3 Ths.Tâm, Ths.Dương
5 Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm 1 3 3 Ths.Dương, Ths.Tâm
6 Kiểm soát thực phẩm nhập khẩu 1 2 2 Ths.Tâm, Ths.Dương
Tổng 1 15 15 * Thực hànhTT Nội dung giảng Số tổ Số
giờTổng giờ Giảng viên
1 Đánh giá nguy cơ ngộ độc thực phẩm phần 1 1 2.5 2.5 Ths.Dương, Bs.Vân KTVHuân
2 Đánh giá nguy cơ ngộ độc thực phẩm phần 2 1 2.5 2.5 Bs. Vân, Ths.DươngKTVHuân
161
3 Điều tra ngộ độc thực phẩm phần 1 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs.Trang, KTV.Huân
4 Điều tra ngộ độc thực phẩm phần 2 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Ths.TâmKTV Huân
5 Kiểm soát vệ sinh an toàn thức ăn đường phố phần 1 1 2.5 2.5 Bs. Vân,Ths.Dương,
KTVHuân
6 Kiểm soát vệ sinh an toàn thức ăn đường phố phần 2 1 2.5 2.5 Bs. Vân,Ths.Dương,
KTVHuân
7 Xác định một số nguy cơ nhiễm bẩn thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs. Vân,
KTV Huân
8 Phân tích kiểm soát mối nguy hiểm độc hại 1 2.5 2.5 Ths.Dương,Bs. TrangKTV Huân
9 Kiểm soát vệ sinh an toàn bếp ăn tập thể phần 1 1 2.5 2.5 Bs.Vân, Ths. Tâm,
KTV Huân
10 Kiểm soát vệ sinh an toàn bếp ăn tập thể phần 2 1 2.5 2.5 Ths. Tâm, Bs. Vân
KTV Huân
11Kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu phần 1
1 2.5 2.5Bs.Trang,Ths.Dương,KTV Huân
12Kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu phần 2
1 2.5 2.5Ths.Dương, Bs.TrangKTV Huân
Tổng 1 30 30
Môn học: Đánh giá nguy cơ ô nhiễm thực phẩm (SFP321) * Lý thuyếtTT Tên bài học Số lớp Số giờ Tổng
giờ Giảng viên
1 Dịch tễ học ô nhiễm thực phẩm và ngộ độc thực phẩm 1 2 2 Ths Dương,
Ths.Tâm
2 Phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm 1 4 4 Ths.Tâm, Ths.Dương
3 Kiểm soát vệ sinh ATTP bếp ăn tập thể 1 3 3 Th.Dương, Ths.Tâm
4 Kiểm soát vệ sinh ATTP thức ăn đường phố 1 4 4 Ths.Tâm, Ths.Dương
5 Các chương trình kiểm soát nguy cơ ô nhiễm trong sản xuất và chế biến TP 1 2 2 Ths.Dương,
Ths.TâmTổng số 1 15 15
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Kiểm nghiệm đồ hộp 1 2,5 2,5 Bs.Vân,Bs.TrangKTV Huân
2 Kiểm nghiệm dầu mỡ, gia vị 1 2.5 2.5 Ths.Tâm,Ths.Dương,KTVHuân
3 Kiểm nghiệm vệ sinh bia và một số nước giải khát có gas khác 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Bs.Vân,
KTV Huân
4 Xác đinh độ ẩm và gluten trong bột mỳ 1 2.5 2.5 Ths.Dương,Ths.Tâm,KTVHuân
5 Kiểm nghiệm nitrat, nitrit trong thực 1 2.5 2.5 Bs.Trang, Bs.Vân,
162
phẩm KTV Huân
6 Thực hành cộng đồng đánh giá nguy cơ ô nhiễm thực phẩm 1 2.5 2.5 Ths.Tâm,Ths.Dương,
KTVHuânTổng số 1 15 15
Môn học: Thực tập xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm (TFS431)* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Kỹ thuật lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thực phẩm xét nghiệm ATVSTP phần 1 2 2,5 5 Bs.Tâm,
KTV Huân
2 Kỹ thuật lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thực phẩm xét nghiệm ATVSTP phần 2 2 2.5 5 Bs.Tâm,
KTV Huân
3 Kỹ thuật lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thực phẩm xét nghiệm ATVSTP phần 3 2 2.5 5 Bs.Tâm,
KTV Huân
4 Vận hành máy quang phổ hấp phụ phân tử trong xét nghiệm ATVSTP phần 1 2 2.5 5 Bs.Vân,
KTV Huân
5 Vận hành máy quang phổ hấp phụ phân tử trong xét nghiệm ATVSTP phần 2 2 2.5 5 Bs.Vân, KTV Huân
6 Vận hành máy quang phổ hấp phụ phân tử trong xét nghiệm ATVSTP phần 3 2 2.5 5 Bs.Vân, KTV Huân
7 Kỹ thuật nhanh kiểm tra một số chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm phần 1 2 2.5 5 Bs. Trang,
KTV Huân
8 Kỹ thuật nhanh kiểm tra một số chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm phần 2 2 2.5 5 Bs. Trang,
KTV Huân
9 Kỹ thuật nhanh kiểm tra một số chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm phần 3 2 2.5 5 Bs. Trang,
KTV Huân
10 Kỹ thuật nhanh kiểm tra một số chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm phần 4 2 2.5 5 Bs. Trang,
KTV Huân
11Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 1
2 2.5 5 Ths.Dương, KTV Huân
12Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 2
2 2.5 5 Ths.Dương, KTV Huân
13Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 3
2 2.5 5 Ths.Dương, KTV Huân
14Kỹ thuật định tính và bán định lượng acid boric hoặc natriborat trong thực phẩm phần 4
2 2.5 5 Ths.Dương, KTV Huân
15 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 1 2 2.5 5
Bs. Trang, Bs.Vân, Ths.Dương, Ths.Tâm, KTV Huân
16 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 2 2 2.5 5
Bs. Trang, Bs.Vân, Ths.Dương, Ths.Tâm,KTV Huân
17 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 3 2 2.5 5
Bs. Trang, Bs.Vân, Ths.Dương, Ths.Tâm,KTV Huân
18 Kỹ thuật xác định phẩm màu dùng trong thực phẩm phần 4
2 2.5 5 Bs. Trang, Bs.Vân, Ths.Dương, Ths.Tâm,
163
KTV HuânTổng 2 45 90
1.6. CY.K46.N2Môn học: Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm1 (NFS221)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm với sức khỏe 2 2 4 Ths. Tâm,
Ths. Dương2 Vai trò, nhu cầu các chất dinh dưỡng 2 3 6 Ths.Dương,
Ths.Tâm3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực
phẩm 2 2 4 Ths. Tâm, Ths.Dương
4 Một số rối loạn bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng và an toàn thực phẩm 2 2 4 Ths. Dương,
Ths. Tâm5 Giáo dục truyền thông dinh dưỡng ở cộng đồng 2 2 4 Ths.Tâm,
Ths. Dương6 Nguyên tắc cơ bản và một số chế độ ăn trong điều trị 2 2 4 Ths. Dương,
Ths. Tâm7 Ngộ độc thức ăn 2 2 4 Ths. Tâm,
Ths. DươngTổng 2 15 30
* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng 4 2,5 10Bs. Vân,Bs. Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
2 Xây dựng thực đơn 4 2,5 10Bs. Trang, Bs. Vân, Ths Tâm, Ths.Dương, KTVHuân
3 Kiêm tra vệ sinh của thực phẩm 4 2,5 10Bs. Tâm, Bs. Vân, Bs.Trang,Ths. Dương KTV.Huân
4 Đánh giá chất lượng của thực phẩm 4 2,5 10Ths.Dương, Bs.Trang, Bs.Vân, Ths.Tâm, KTV. Huân
5 Phát hiện nhanh một số chất độc trong thực phẩm 4 2,5 10
Bs. Vân, Bs. Trang, Ths. Tâm,Ths.Dương, KTVHuân
6 Đánh giá điều kiện vệ sinh của các cơ sở ăn uống công cộng 4 2,5 10
Bs. Trang, Bs. Vân, Ths. Dương, Ths. Tâm, KTVHuân
Tổng 4 15 601.7. ĐDTC.K11.N2 lớp 11A, 11B
* Lý thuyết
TT Tên bài học Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm đối với sức khỏe 2 2 4 Ths.Tâm,
Ths.Dương2 Vai trò, nguồn gốc nhu cầu các chất dinh 2 4 8 Ths.Dương,
164
dưỡng Ths.Tâm
3 Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm 2 4 8 Ths.Tâm,
Ths.Dương
4 Các vấn đề dinh dưỡng có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng 2 4 8 Ths.Dương,
Ths.Tâm
5 Chăm sóc dinh dưỡng cộng đồng 2 3 6 Ths.Tâm, Ths.Dương
6 Giáo dục truyền thông dinh dưỡng 2 2 4 Ths.Dương, Ths.Tâm
7 Các nguyên tắc dinh dưỡng trong điều trị 2 4 8 Ths.Tâm, Ths.Dương
8 Ngộ độc thực phẩm 2 4 8 Ths.Dương, Ths.Tâm
9 Vệ sinh ăn uống công cộng 2 3 6 Ths.Tâm, Ths.Dương
Tổng số 2 30 60III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Cộng tác
1
Đề tài cấp đại học Thái Nguyên: “Hiệu quả của mô hình truyền thông giáo dục dinh dưỡng nhằm cải thiện một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp tại cộng đồng”.
Ths.Trương Thị Thùy Dương
Bs. Trần Thị Hồng Vân, Bs. Nguyễn Việt Quang, KTV Hà Thị Huân
2
Đề tài cấp trường: “Khẩu phần thực tế của bệnh nhân tiểu đường typ 2 điều trị ngoại trú tại viện Đa khoa TW Thái Nguyên”.
Ths.Nguyễn Thị Thanh Tâm
BỘ MÔN SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG - SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG
TT Họ và tên Chức
danh%
giảngGiờ
chuẩn
Giờ chuẩn 1 tháng
Giờ dự kiến Ghi
chú
1 GS. Đỗ Văn Hàm Giáo sư 100 360 30 574.66
2 TS. Hạc Văn Vinh TPKH- QHQT 20 320 5.3 76.96
TPKH QHQ
T
3 TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
TBM, CVHT, GV 50 280 11.7 287.33
4 Ths. Hà Xuân Sơn GV, TTPC 30 280 7.0 172.40 TTPC
5 Ths. Lê Thị Thanh Hoa GV, học NCS 30 280 7.0 172.40
6 Bs. Nguyễn Việt Quang GV, CVHT 85 280 19.8 161.397 Bs. Hoà Thị Hồng Hạnh GV 100 280 23.3 189.878 KTV KTV 100 560 46.67 560
Mời giảng THCD2 200Mời giảng SĐH 60PGS. TS Nguyễn Văn Sơn
Hiệu trưởng
165
PGS.TS Nguyễn Quý Thái
Trưởng khoa
TS Trịnh Văn Hùng TP đào tạoTổng số 2578 150.77 ờ G5
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số
SV
Số lớp
Số tổ
ĐVHT
(TC)
Giờ
LT
Giờ
TH
Giờ chấm
thi
Tổng giờ
giảng
1Y3_K46; RHM_K6; Dược K9; ĐDK10(EOH 231): SKMT-SKNN
1060 14 28 2/1 420 420 169.6 1009.6
2 YHDPK7 (EEC241): KHMT - ST 115 2 4 3/1 90 60 18.4 168.4
3 CNDDTCK11: SKMT- SKNN 107 2 4 2/0 60 0 17.12 47.12
5 YHDPK4 (SKMT& thảm họa): EHD351 40 1 1 3/2 45 60 6.4 81.4
6 YHDP4 (PMP442): SKNN 43 1 1 3/2 45 60 6.4 81.47 Ctu Dược 14: Độc chất học 130 2 4 1/0 30 0 20.8 35.8
8 CtuY46; Dược 14 (EOH231): SKMT – SKNN 589 6 12 2/1 180 180 94.24 454.24
9 CĐ KTXNATVSTP_K6: SKMT 19 1 1 3/0 45 0 4.56 49.46
10 YHDPK4 THCD2 40 1 4 0/4 0 240
11 CĐ KTXN ATVSTP_K6 (TTO331)_ KTPTĐC 19 1 1 1/2 15 30 3.04 48.04
Tổng 885 750 340.56 1975.56
* Hình thức thi: -Lý thuyết: Thi viết, -Thực hành: Thao tác thực hành.
III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SAU ĐẠI HỌC
TT Đối tượng Số
SV
Số lớp
Số tổ
ĐVHT
(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấ
m thi
Tổng giờ giản
g1 CK1K18 (SKMT - SKNN) 19 1 1 5/7 75 105 7.9 187.92 CK1 + Nội trú (PPNCKH) 10 1 1 2/1 30 15 4.1 49.13 CH_K20 (PPNCKH) 20 1 1 1/1 15 15 8.3 38.34 CH_K18 (SKMT) 3 1 1 1/1 15 15 1.2 31.25 CK2_K9_Bắc Giang (PPNCKH) 18 1 1 2/2 30 30 7.4 67.4
6 CK2 _K9_Bắc Giang (Quản lý tác nhân và BNN) 18 1 1 2/3 30 45 7.4 82.4
Tổng số 88 6 6 13/15 195 225 36.3 456.3IV. ĐẠI HỌCA. Học kì 11.1. Y.K45.N3; YRHM.K5.N3; D.K8.N3; ĐD.K9.N3: (EOH 231)
* Lý thuyết: Sức khỏe môi trường - Sức khỏe nghề nghiệpTT Nội dung giảng dạy Số Số Tổn Cán bộ giảng
166
lớp giờ g giờ
1 Môi trường và sức khoẻ 14 2 28TSVinh, TS Hoa
(TS Vinh: 7 lớp, TS Hoa: 7 lớp)
2 Ô nhiễm không khí và sức khoẻ 14 3 42GS Hàm, TS Hoa (GS Hàm: 12 lớp,
TS Hoa: 2 lớp)
3 Ô nhiễm đất và sức khỏe 14 3 42Ths Sơn, TS Hoa (Ths. Sơn: 9 lớp, TS Hoa: 5 lớp)
4 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 14 3 42
TS Hoa, TS Vinh, Ths Sơn (TS Hoa: 8 lớp, TS Vinh: 4 lớp,
Ths Sơn: 2 lớp)
5 Vệ sinh nhà ở 14 1 14Ths. Sơn, TS Hoa
(Ths Sơn: 7 lớp, TS Hoa: 7 lớp)
6 Vệ sinh các cơ sở điều trị 14 1 14TSVinh, TS Hoa
(TS Vinh: 6 lớp, TS Hoa: 8 lớp)
7 Vệ sinh trường học 14 2 28TS Hoa, Ths. Sơn (TS. Hoa: 7 lớp, Ths. Sơn: 7 lớp)
8 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp 14 2 28 GS. TS Đỗ Ham
9 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 14 2 28
GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 10 lớp, Ths. Hoa: 4
lớp)
10 Tiếng ồn trong lao động và điếc nghề nghiệp 14 2 28
GS Ham, Ths. Lê Hoa (GS. Hàm: 12
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
11 Độc chất trong môi trường lao động 14 2 28TS Hoa, Ths. Lê Hoa (TS Hoa: 2 lớp, Ths.
Hoa: 12 lớp)
12 Nhiễm độc chì vô cơ + nhiễm độc HCBVTV 14 2 28
GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 12
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
13 Bụi và các bệnh phổi do bụi 14 2 28GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 12
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
14 Tai nạn và an toàn lao động 14 1 14TS Vinh, Ths. Lê
Hoa (TS Vinh: 2 lớp, Ths. Hoa: 12 lớp)
15 Sinh lý lao động, mệt mỏi lao động và ergonomie 14 2 28 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 14 30 420*Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Lấy mẫu môi trường và xét nghiệm hơi khí độc 28 2.5 70 GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs
167
Quang, Ths Sơn, Bs Hạnh
2 Đánh giá vệ sinh lớp học 28 2.5 70
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
3 Lấy mẫu nước, đánh giá một số chất hóa học trong nước 28 2.5 70
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
4 Test xử lý nước 28 2.5 70
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
5 Đánh giá bụi trong môi trường lao động 28 2.5 70
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
6 Đánh giá tiếng ồn trong môi trường lao động 28 2.5 70
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs HạnhTổng 28 15 420
1.2. Bác sỹ Y học dự phòng K7 (YHDP.K7. N3): KHMTST (EEC241) * Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về sinh thái học 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm2 Cân bằng sinh thái 2 3 6 TS Hoa3 Hệ sinh thái 2 3 6 GS. TS Đỗ Hàm
4 Tài nguyên và sự suy thoái tài nguyên do hoạt động của con người 2 3 6 TS Vinh
5 Biến đổi khí hậu toàn cầu 2 4 8 TS Hoa6 Khoa học môi trường 2 3 6 TS Vinh7 Môi trường không khí 2 6 12 TS. Hoa8 Môi trường nước 2 6 12 TS. Hoa9 Môi trường đất 2 6 12 Ths. Sơn10 Dân số với môi trường 2 4 8 TS. Vinh11 Giáo dục và truyền thông môi trường 2 4 8 TS. Vinh
Tổng 2 45 90* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Kỹ thuật lấy mẫu môi trường (nước, không khí, đất) 4 2.5 10 TS Hoa, Ths. Lê Hoa,
Bs Quang, Bs Hạnh
2 Đánh giá các chất hóa học trong nướcsinh hoạt 4 2.5 10 GS Hàm, TS Hoa, Bs
Quang, Bs Hạnh
3 Đo vi khí hậu trong môi trường 4 2.5 10GS Hàm, Ths. Lê
Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
4 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm đất 4 2.5 5 Ths Sơn, Bs Quang,
168
Bs Hạnh5 Thực địa môi trường 4 2.5 5 TS Hoa, Bs Hạnh6 Thực địa sinh thái 4 2.5 5 GS. Hàm, Bs Quang
Tổng 4 15 601.4. YHDPK4 (SKMT& thảm họa): EHD351* Lý thuyếtTT Tên bài giảng Số
lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về sức khỏe môi trường 1 3 3 TS. Vinh2 Ô nhiễm không khí 1 4 4 GS. Hàm3 Ô nhiễm nước 1 4 4 TS. Hoa4 Ô nhiễm đất 1 4 4 TS. Hoa5 Sức khỏe môi trường và xã hội hiện đại 1 3 3 TS. Vinh6 Vệ sinh trường học 1 3 3 TS. Hoa
7 Mô hình bệnh tật và yếu tố nguy cơ trong trường học 1 3 3 Ths. Sơn
8 Các chương trình y tế học đường và chăm sóc sức khỏe học đường 1 3 3 TS. Hoa
9 Đại cương vềy học thảm họa 1 3 3 TS. Vinh10 Quản lý sức khỏe môi trường trước thảm họa 1 3 3 Ths. Sơn
11 Quản lý sức khỏe môi trường trong thảm họa 1 3 3 Ths. Sơn
12 Xử lý môi trường sau thảm họa 1 3 3 TS. Hoa13 Đại cương về tai nạn thương tích 1 3 3 GS. Hàm14 Tai nạn giao thông 1 3 3 GS. Hàm
Tổng 1 45 45* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số
giờTổng giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp xử lý nước 1 5 5 Ths Lê Hoa, Bs Quang
2 Đánh giá vệ sinh lớp học 1 5 5 TS Hoa, Bs Hạnh3 Đánh giá vệ sinh môi trường không khí 1 5 5 Ths Sơn, Bs Hạnh
4 Xác định nguy cơ và lập kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường trước thảm họa 1 5 5 TS. Vinh,Bs Hạnh
5 Xác định nguy cơ và lập kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường sau thảm họa 1 5 5 TS. Hoa, Bs Quang
6 Phòng chống tai nạn thương tích trong cộng đồng 1 5 5 GS. Hàm, Bs Hạnh
Tổng 30 601.5. YHDP4 (PMP442): SKNN
* Lý thuyếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Y học lao động thời kỳ công nghiệp hóa 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm2 Tiếp cận với bệnh nhân mắc bệnh nghề nghiệp 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm3 Sinh lý lao động và mệt mỏi trong sản xuất 1 3 3 GS. TS ĐỗHàm4 Ergonomie 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm5 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 1 3 3 Ths Lê Hoa6 Tiếng ồn và rung chuyển trong sản xuất 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
169
7 Bệnh điếc nghề nghiệp 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm8 Chất độc trong sản xuất 1 3 3 TS Hoa9 Bệnh bụi phổi Silic 1 2 2 GS. Hàm10 Bệnh bụi phổi bông 1 2 2 GS. Hàm11 Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp 1 2 2 GS. Hàm12 Bệnh nhiễm độc Chì vô cơ 1 3 3 Ths Lê Hoa13 Bệnh nhiễm độc Benzen, CO 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm14 Bệnh nhiễm độc Asen và các hợp chất của Asen 1 3 3 Ths. Lê Hoa15 Bệnh da nghề nghiệp 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm16 Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu, diệt cỏ... 1 2 2 Ths. Lê Hoa17 Dịch tễ học trong y học lao động 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm18 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 1 45 45* Thực hành
TT Nội dung giảng Số tổ Số giờ Tổng
giờ Cán bộ giảng
1 Phương pháp đánh giá các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm,
Bs Quang
2 Đánh giá vi khí hậu trong môi trường lao động 1 2.5 2.5 Ths. Lê Hoa,
Bs Hạnh
3 Đánh giá bụi trong môi trường sản xuất 1 2.5 2.5 Ths. Lê Hoa, Bs Hạnh
4 Định lượng SO2 - CO2 trong môi trường không khí 1 2.5 2.5 TS Hoa,
Bs Hạnh
5 Xác định nguy cơ ồn, rung trong sản xuất 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm, Bs Quang
6 Quy trình khám, giám định bệnh nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm, Bs Quang
7 Quy trình khám, giám định bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm,
Bs Quang
8 Đọc phim X Quang các bệnh phổi nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm, Bs Quang
9 Thăm dò chức năng hô hấp trong các bệnh phổi nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm,
Bs Quang
10 Quy trình chẩn đoán bệnh nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm,
Bs Quang
11 Kỹ thuật xác định dung môi hữu cơ 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm, Bs Quang
12 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 2.5 2.5 GS. TS Đỗ Hàm, Bs Quang
Tổng 30 601.6. Cử nhân Điều dưỡng tại chức 11(SKMT - SKNN)
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường và sức khoẻ, sinh thái học 1 2 2 TS Vinh3 Vệ sinh môi trường không khí và sức khoẻ 1 3 3 TS Hoa4 Ô nhiễm đất và sức khoẻ 1 2 2 Ths Sơn5 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 1 2 2 TS Hoa6 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch đô thị 1 2 2 TS Hoa7 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 2 2 TS Hoa8 Vệ sinh trường học 1 2 2 Ths Sơn
170
9 Ô nhiễm chất độc môi trường 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm10 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh NN 1 2 2 GS.TS Đỗ Hàm
11 Nhiễm độc và một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
1 4 4 Ths. Lê Hoa
12 Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật 1 3 3 Ths. Lê Hoa13 Một số bệnh nghề nghiệp do vi sinh vật 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 1 30 301.7. Ctu Dược 14. Độc chất họcTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về độc chất học 2 2 4 GS.TS Đỗ Hàm2 Đánh giá nguy cơ nhiễm độc hóa chất 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm3 Độc động học, độc lực học 2 3 6 GS.TS Đỗ Hàm4 Một số chất độc vô cơ trong dược phẩm 2 3 6 TS Hoa5 Mycotoxin 2 3 6 TS Hoa6 Các biện pháp tiêu độc 2 1 3 TS Hoa
Tổng 2 15 30B. Học kì 22.1. Y.CT46.N2; Ctu Dược 14.N2: (EOH 231).
* Lý thuyết: Sức khỏe môi trường - Sức khỏe nghề nghiệpTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Môi trường và sức khoẻ 6 2 12TSVinh, TS Hoa
(TS Vinh: 4 lớp, TS Hoa: 2 lớp)
2 Ô nhiễm không khí và sức khoẻ 6 3 18 GS.TS Đỗ Hàm
3 Ô nhiễm đất và sức khỏe 6 3 18Ths Sơn, TS Hoa (Ths. Sơn: 4 lớp, TS Hoa: 2 lớp)
4 Ô nhiễm nước và sức khoẻ 6 3 18TS Hoa, TS Vinh,
Ths Sơn (TS Hoa: 4 lớp, TS Vinh: 2 lớp,
5 Vệ sinh nhà ở 6 1 6Ths. Sơn, TS Hoa
(Ths Sơn: 3 lớp, TS Hoa: 3 lớp)
6 Vệ sinh các cơ sở điều trị 6 1 6TS Vinh, TS Hoa
(TS Vinh: 2 lớp, TS Hoa: 4 lớp)
7 Vệ sinh trường học 6 2 12TS Hoa, Ths. Sơn (TS. Hoa: 3 lớp, Ths. Sơn: 3 lớp)
8 Đại cương vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp 6 2 12 GS. TS Đỗ Ham
9 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 6 2 12GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 4
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
10 Tiếng ồn trong lao động và điếc nghề nghiệp 6 2 12
GS Ham, Ths. Lê Hoa (GS. Hàm: 4
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)11 Độc chất trong môi trường lao động 6 2 12 TS Hoa, Ths. Lê Hoa
(TS Hoa: 2 lớp, Ths.
171
Hoa: 4 lớp)
12 Nhiễm độc chì vô cơ + nhiễm độc HCBVTV 6 2 12
GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 4
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
13 Bụi và các bệnh phổi do bụi 6 2 12GS Hàm, Ths. Lê Hoa (GS Hàm: 4
lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
14 Tai nạn và an toàn lao động 6 1 6GS Hàm, Ths
Hoa( GS Hàm: 4 lớp, Ths. Hoa: 2 lớp)
15 Sinh lý lao động, mệt mỏi lao động và ergonomie 6 2 12 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 6 30 180*Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Lấy mẫu môi trường và xét nghiệm hơi khí độc 12 2.5 30
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
2 Đánh giá vệ sinh lớp học 12 2.5 30GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
3 Lấy mẫu nước, đánh giá một số chất hóa học trong nước 12 2.5 30
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
4 Test xử lý nước 12 2.5 30GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
5 Đánh giá bụi trong môi trường lao động 12 2.5 30
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs Hạnh
6 Đánh giá tiếng ồn trong môi trường lao động 12 2.5 30
GS Hàm, TS Hoa, Ths. Lê Hoa, Bs Quang, Ths Sơn,
Bs HạnhTổng 12 15 420
2.2. Cao đẳng XNATVSTP _K6_ (ENH231) SKMT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về sức khỏe môi trường 1 4 4 TS. Vinh2 Ô nhiễm môi trường 1 3 3 TS. Vinh3 Sinh thái học 1 4 4 GS. Hàm4 Ô nhiễm không khí và sức khỏe cộng đồng 1 4 4 TS. Hoa5 Ô nhiễm nước và sức khỏe cộng đồng 1 4 4 TS. Hoa
6 Ô nhiễm đất và sức khỏe cộng đồng + Xử lý chất thải 1 4 4 Ths. Sơn
7 Vệ sinh cơ sở điều trị 1 4 4 TS. Hoa8 Vệ sinh trường học 1 4 4 Ths. Sơn
172
9 Vệ sinh nhà ở 1 4 4 TS. Hoa10 Đại cương về sức khỏe nghề nghiệp 1 3 3 GS. Hàm11 Độc chất học và một số bệnh nhiễm độc 1 3 3 Ths. Lê Hoa12 Vi khí hậu nóng trong sản xuất 1 4 4 GS. Hàm
Tổng 1 45 452.3. Cao đẳng XNATVSTP _K3_ (TTO331) Kỹ thuật phân tích độc chất trong thực phẩm (Lý thuyết: 15 tiết, TH: 30 tiết)
* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương về độc chất học 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm2 Các nguyên lý cơ bản về độc chất học 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm3 Một số chất độc vô cơ trong thực phẩm 1 3 3 TS Hoa
4 Nguyên tắc an toàn hoá học trong phòng xét nghiệm 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
5 Một số chỉ dẫn xử lý chất thải hoá học từ phòng xét nghiệm 1 3 3 GS.TS Đỗ Hàm
Tổng 1 15 15*Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Hướng dẫn an toàn hoá học trong phòng thí nghiệm 1 6 6 GS.TS Đỗ Hàm
2 Hướng dẫn sử dụng máy UV-vis 1 6 6 Mời giảng3 Xác định độ cứng trong nước 1 6 6 TS Hoa
4 Xác định hàm lượng furfurol trong rượu và cồn bằng kỹ thuật đo quang 1 6 6 Mời giảng
5 Phương pháp xác định nitrit trong nước Bs QuangV. SAU ĐẠI HỌC1. Chuyên khoa I-K18 - Sức khỏe môi trường – Sức khỏe nghề nghiệp* Phần lý thuyếtTT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Môi trường, ô nhiễm môi trường và sức khỏe 1 6 6 TS. Vinh
2 Các đặc trưng về sinh thái học 1 4 4 GS. Hàm3 Ô nhiễm môi trường không khí và sức
khỏe1 4 4 TS. Hoa
4 Môi trường nước và sức khỏe 1 4 4 TS. Hoa5 Ô nhiễm môi trường đất và sức khỏe 1 4 4 TS. Hoa6 Môi trường xã hội và sức khỏe 1 4 4 TS. Vinh7 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 4 4 TS. Hoa8 Vệ sinh nhà ở và quy hoạch đô thị 1 4 4 TS. Hoa9 Vệ sinh trường học 1 4 4 TS. Hoa10 Y học lao động thời kỳ công nghiệp hóa 1 4 4 GS. Hàm11 Đại cương về nhiễm độc nghề nghiệp 1 4 4 GS. Hàm12 Một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
thường gặp ( Nghiễm độc chì vô cơ, Hóa chất bảo vệ thực vật)
1 4 4 GS. Hàm
13 Ergonomie trong lao động công nghiệp 1 2 2 GS. Hàm14 Rối loạn bệnh lý do vi khí hậu nóng trong 1 2 2 TS. Vinh
173
sản xuất15 Bức xạ ion hóa và một số bệnh thường gặp
trong lao động 1 2 2 GS. Hàm
16 Các rối loạn bệnh lý do tiếng ồn trong sản xuất 1 3 3 GS. Hàm17 Các rối loạn bệnh lý do bụi trong sản xuất 1 6 6 GS. Hàm18 Vệ sinh nghề nghiệp 1 4 4 TS. Hoa 19 Quản lý y tế lao động 1 3 3 GS. Hàm20 Giám định bệnh nghề nghiệp 1 3 3 GS. Hàm
Tổng 75 75* Phần thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Thực hành đánh giá tác động môi trường 1 15 15 GS. Hàm
2 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường không khí
1 9 9 TS. Vinh
3 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường nước
1 6 6 GS. Hàm
4 Thực hành đánh giá nguy cơ ô nhiễm môi trường đất
1 6 6 TS. Hoa
5 Thực hành quản lý sức khỏe trường học 1 9 9 TS. Hoa6 Đánh giá nguy cơ ô nhiễm chất thải y tế 1 9 9 TS. Vinh
7 Đánh giá nguy cơ và xác định hơi khí độc trong môi trường lao động
1 12 12 TS. Hoa
8 Đánh giá ô nhiễm bụi môi trường sản xuất 1 9 9 GS. Hàm
9 Đọc phim XQ, chẩn đoán một số bệnh nghề nghiệp
1 9 9 GS. Hàm
10 Thăm dò chức năng hô hấp các bệnh phổi nghề nghiệp
1 9 9 GS. Hàm
11 Thực địa môi trường sinh thái, môi trường lao động
1 12 12 GS. Hàm + TS. Vinh + TS. Hoa
Tổng số 105 1052. Cao học K18 - Sức khỏe môi trường* Lý thuyếtTT Tên bài giảng Số lớp Số giờ Tổng
giờ Giảng viên
1 Những vấn đề lớn về môi trường và ô nhiễm môi trường hiện nay 1 1 1 TS. Vinh
2 Các đặc trưng về sinh thái học 1 2 2 GS. Hàm3 Môi trường không khí và sức khỏe 1 2 2 TS. Vinh4 Môi trường nước và sức khỏe 1 2 2 TS. Hoa5 Môi trường đất và sức khỏe 1 2 2 TS. Hoa6 Vệ sinh trường học 1 2 2 TS. Hoa7 Vệ sinh các cơ sở điều trị 1 2 2 TS. Hoa8 Quy hoạch khu đô thị 1 2 2 GS. Hàm
Tổng 15 15*Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá vi khí hậu trong môi trường không khí 1 3 3 GS. Hàm
174
2 Xác định chất độc hóa học trong nước 1 3 3 GS. Hàm3 Thực hành xử lý môi trường nước 1 3 3 TS. Hoa4 Thực hành quản lý sức khỏe trường học 1 3 3 TS. Hoa
5 Thực địa môi trường sinh thái 1 3 3 GS. Hàm, TS. Vinh
Tổng 15 153. Cao học K19 – Vệ sinh lao động và Bệnh nghề nghiệp 3 đvht (2/1)* Lý thuyếtTT Tên bài giảng Số lớp Số giờ Tổng
giờ Giảng viên
1 Y học lao động thời kỳ công nghiệp hóa 1 2 2 GS Hàm2 Độc chất học nghề nghiệp 1 4 4 TS Hoa3 Một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
thường gặp1 8 8 GS Hàm
4 Biến đổi Sinh lý trong lao động thể lực 1 2 2 GS Hàm5 Rối loạn bệnh lý trong lao động nóng 1 2 2 TS Hoa6 Các bệnh nghề nghiệp do bụi 1 4 4 GS Hàm7 Các bệnh da nghề nghiệp 1 2 2 GS Hàm8 Rối loạn bệnh lý do tiếng ồn 1 2 2 GS Hàm9 Vệ sinh lao động nông nghiệp 1 2 2 TS Hoa10 Giám định tai nạn và bệnh nghề nghiệp 1 2 2 GS Hàm
Tổng 1 30 30*Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Đánh giá các yếu tố nguy cơ nghề nghiệp 1 3 3 GS Hàm
2 Quy trình chẩn đoán, giám định các bệnh do bụi trong sản xuất 1 3 3 GS Hàm
3 Quy trình chẩn đoán, giám định các bệnh nhiễm độc NN 1 3 3 GS Hàm
4 Thực hành lập hồ sơ quản lý y tế lao động 1 3 3 GS Hàm
5 Thực địa môi trường sản xuất 1 3 3 GS Hàm, TS Hoa
Tổng 15 154. Chuyên khoa 2-K9- Bắc Giang - Quản lý tác nhân và bệnh nghề nghiệp* Phần lý thuyếtTT Tên bài giảng Số lớp Số giờ Tổng
giờ Giảng viên
1 Y tế lao động thời kỳ công nghiệp hóa đất nước 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
2 Hồ sơ quản lý y tế lao động 1 2 2 GS. TS Đỗ Hàm
3 Phát hiện và quản lý các tác hại nghề nghiệp do tác nhân vật lý 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
4 Phát hiện và quản lý các tác hại nghề nghiệp do tác nhân hóa học 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
5 Phát hiện và quản lý các bệnh hô hấp nghề nghiệp thường gặp trong sản xuất 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
6 Phát hiện và quản lý một số bệnh nhiễm độc nghề nghiệp thường gặp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
7 Quy trình chẩn đoán bệnh các bệnh 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
175
nghề nghiệp
8 Quy trình giám định tai nạn và bệnh nghề nghiệp 1 4 4 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 30 30* Phần thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Xác định, giám sát tiếng ồn trong sản xuất 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
2 Xác định, giám sát nguy cơ vi khí hậu bất lợi và bức xạ Ion hóa trong SX 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
3 Xác định và giám sát nhiễm độc trong sản xuất 1 6 6 GS. TS Đỗ Hàm
4 Giám sát ô nhiễm bụi trong sản xuất 1 6 6 GS. TS Đỗ Hàm5 Giám sát các bệnh hô hấp do bụi 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm6 Phát hiện và quản lý bệnh hô hấp do bụi 1 6 6 GS. TS Đỗ Hàm
7 Đọc phim, chẩn đoán các bệnh hô hấp nghề nghiệp 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
8 Thăm dò chức năng hô hấp của các bệnh hô hấp nghề nghiệp 1 3 3 GS. TS Đỗ Hàm
9 Giám định khả năng lao động do tai nạn và bệnh nghề nghiệp 1 6 6 GS. TS Đỗ Hàm
10 Lập hồ sơ và quản lý sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp 1 6 6 GS. TS Đỗ Hàm
Tổng 45 455. CK1-Phương pháp nghiên cứu khoa học - Số ĐVHT: 2/1; 5.1. Lý thuyết TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về các phương pháp nghiên cứu thông dụng trong y học 1 2 2 GS. Hàm
2 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học Y học 1 3 3 GS Hàm
3 Xác định phạm vi nghiên cứu và lập kế hoạch trong nghiên cứu khoa học y học 1 2 2 PGS Thái
4 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 3 3 TS Hùng
5 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 3 3 TS Hùng6 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong
NCKH 1 3 3 PGS Thái
7 Xác định các biến số và chỉ số trong nghiên cứu khoa học 1 2 2 TS. Vinh
8 Kiểm định kết quả nghiên cứu (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu) 1 4 4 GS Hàm
9 Tìm kiếm tài liệu và viết tổng quan các vấn đề khoa học 1 2 2 TS. Vinh
10 Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 1 4 4 GS Hàm11 Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết
đề tài khoa học (Cấu trúc và nội dung) 1 2 2 GS Hàm
Tổng 30 305.2. Thực hành TT Tên bài giảng Số Số Tổng Giảng viên
176
lớp giờ giờ1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 1 3 3 GS Hàm2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 2 2 TS Hùng3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 2 2 TS Hùng4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu
nghiên cứu 1 2 2 PGS Thái
5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 1 3 3 GS Hàm6 Chọn mẫu nghiên cứu 1 2 2 GS Hàm7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài
khoa học 1 1 1 PGS Thái
Tổng 15 156. Cao học K19-Phương pháp nghiên cứu khoa học - Số ĐVHT: 1/1; 6.1. Lý thuyết TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về PP luận và Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học Y học 1 3 3 GS Hàm
2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 2 2 TS Hùng
3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 2 2 TS Hùng4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong
NCKH 1 1 1 PGS Thái
5 Xác định các biến số và chỉ số trong nghiên cứu khoa học 1 2 2 PGS Thái
6 Kiểm định kết quả nghiên cứu (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu) 1 2 2 GS Hàm
7 Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 1 2 2 GS Hàm8 Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề
tài khoa học (Cấu trúc và nội dung) 1 1 1 PGS Thái
Tổng 15 156.2. Thực hành TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 1 3 3 GS Hàm2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 2 2 TS Hùng3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 2 2 TS Hùng4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu
nghiên cứu 1 2 2 PGS Thái
5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 1 3 3 GS Hàm6 Chọn mẫu nghiên cứu 1 2 2 GS Hàm7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài
khoa học 1 1 1 PGS Thái
Tổng 15 15
7. CK2 - Phương pháp nghiên cứu khoa học - Số ĐVHT: 2/2; 7.1. Lý thuyết TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Đại cương về PPNCKH và Xử lý tình huống KH thực tiễn 1 4 4 GS Hàm
177
2 Ứng dụng Phương pháp và thiết kế nghiên cứu theo tình huống 1 6 6 GS Hàm
3 Xác định các vấn đề khoa học và xây dựng Đề cương nghiên cứu KH 1 6 6 PGS Sơn
4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu trong NCKH 1 2 2 PGS Thái
5 Xác định các biến số và chỉ số trong nghiên cứu khoa học 1 2 2 PGS Sơn
6 Kiểm định kết quả nghiên cứu (Lựa chọn PP xử lý và phân tích số liệu) 1 4 4 GS Hàm
7 Cỡ mẫu và chọn mẫu trong NCKH 1 4 4 GS Hàm8 Cách trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết
đề tài khoa học (Cấu trúc và nội dung) 1 2 2 PGS Thái
Tổng 30 307.2. Thực hành TT Tên bài giảng Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Giảng viên
1 Xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học 1 6 6 PGS Sơn2 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định lượng 1 4 4 GS Hàm3 Phương pháp và thiết kế nghiên cứu định tính 1 2 2 GS Hàm
- Lập khung các biến số và chỉ số trong nghiên cứu- Lập kế hoạch trong NC khoa học
122
22
PGS Sơn
4 Phương pháp và công cụ thu thập số liệu nghiên cứu 1 4 4 PGS Thái
5 Kiểm định kết quả nghiên cứu 1 4 4 GS. Hàm6 Chọn mẫu nghiên cứu 1 2 2 GS. Hàm7 Trình bày một bài báo, báo cáo tổng kết đề tài
khoa học 1 4 4 PGS Thái
Tổng 30 30VI. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu bệnh đường hô hấp trong công nhân may Thái Nguyên/ Đề tài KH cấp tỉnh
GS.TS Đỗ Văn Hàm
2 Triển khai dự án Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em tại Thái Nguyên/ Dự án cấp nhà nước GS.TS Đỗ Văn Hàm
3YD2015-71: Thực trạng sử dụng và bảo quản nhà tiêu tại các hộ gia đình ở một xã huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên.
TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
4YD2015-73: Nghiên cứu đặc điểm môi trường lao động tại mỏ than Phấn Mễ tỉnh Thái Nguyên
BS Nguyễn Việt Quang
VII. HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌC
178
TT Tên đề tài Tên CB hướng dẫn Tên học viên - Khóa
1
Thực trạng an toàn vệ sinh lao động và sức khoẻ nhân viên y tế làm việc trong môi trường bức xạ ion hóa và hiệu quả của giải pháp can thiệp
GS.TS Đỗ Văn Hàm Nguyễn Xuân Hòa - NCS khóa 8
2Thực trạng môi trường, sức khỏe, bệnh tật ở công nhân may Thái Nguyên và hiệu quả một số giải pháp can thiệp
GS.TS Đỗ Văn Hàm Nguyễn Thúy Hà -NCS khóa 8
3
Thực trạng an toàn vệ sinh lao động, bệnh liên quan và bệnh nghề nghiệp của công nhân sản xuất gạch Tuynel Bắc Ninh, hiệu quả một số giải pháp can thiệp
GS.TS Đỗ Văn Hàm Trần Danh PhượngNCS khóa 9
4
Nghiên cứu áp dụng giải pháp can thiệp giảm thiểu ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường tới sức khỏe cộng đồng dân cư xung quanh Xí nghiệp Kẽm chì Làng Hích - Thái Nguyên
GS.TS Đỗ Văn Hàm Hà Xuân Sơn - NCS khóa 5
5Thực trạng và sử dụng nhà tiêu ở người dân tộc Dao tại một số xã ở huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
TS Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Trần Ngọc Thuý – Cao học 19
179
BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠYTT Họ và Tên Chức
danh % giảng Giờ chuẩn Ghi chú
1 PGS.TS Đàm Khải Hoàn TBM 85 272 Trưởng BM2 Ths. Đinh Văn Thắng GV 100 280 GV3 Ts. Trần Thế Hoàng GV 85 238 Giáo vụ4 Ths. Vũ Thị Thanh Hoa GV 85 238 CVHT5 BS. Nguyễn Thị Ánh GV 100 280 GV6 Bs. Nguyễn Thu Hoài GV 50 140 Trợ giảng7 TS Nguyễn Quang Mạnh GV 25 80 TP TT-KT8 CB tham gia giảng dạy sau đại
học GV 2009 Các BM tham gia giảng thực địa và
CBYT xã, huyện Đồng Hỷ, Phú Lương, Phổ Yên, Võ Nhai, Đại Từ
GV kiêm nhiệm 1040 Cán bộ mời
giảng
Tổng 2768II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số
SVSốlớp
Sốtổ
ĐVHT/ TC
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi,
Chấm thi
Tổng giờ
1 Y.K46.N3(TT-GDSK) 742 9 18 1/1 135 270 78 4832 YRHM.K6.N3(TT-GDSK) 44 1 2 1/1 15 30 5 503 YHDP.K7.N3(TT-GDSK) 115 2 4 1/1 30 60 12 1024 ĐD.K10.N3(TT-GDSK) 90 2 4 1/1 30 60 9 995 CY.K46.N2 (TT-GDSK) 451 7 14 1/1 105 210 47 3626 CĐKTXNATVSTP.K5.N3
(TTGD.ATVSTP)35 1 2 1/1 15 30
4 497 ĐDTC.K11A.N2 (GDSK) 53 1 2 1/1 15 30 6 518 ĐDTC.K11B.N1.VP
(GDSK) 54 1 2 1/1 15 30 6 519 Y.K44.N5 (THCĐ1) 545 8 16 0/2 0 1920 57 197710 YHDP.K7.N3(TH YHDP1) 115 2 4 0/4 0 220 12 23211 CY.K45.N3(THCĐ) 307 5 10 0/2 0 1200 32 123212 YHDP.K5.N5(PPNCSKCĐ) 42 1 1 1/1 15 15 5 3513 YHDP.K4.N6 (NLSKCĐ) 40 1 2 2/1 30 30 4 6414 CY.K47.N1 (NYH) 200 4 8 1/0 60 0 21 8115 CD.K14.N2 (KNGT) 138 2 4 1/0 30 0 15 4516 CD.K13.N2-3.Hải Phòng
(KNGT) 62 1 2 1/0 15 0 7 2217 CKI.K18.SKBMTE.KHHGD 19 1 1 5/7 75 105 3.8 183.818 CKII.K8.QLNLYT 4 1 1 3/4 45 60 0.8 105.819 CKII.K9.DS/SKSS.
Taitruong 5 1 1 3/4 45 60 1 10620 CKII.K9.NCSKCĐ.
Taitruong 5 1 1 3/4 45 60 1 10621 CKII.K9.DS/SKSS. 25 1 1 3/4 45 60 5 110
180
Bacgiang22 CKII.K9.NCSKCĐ.
Bacgiang 25 1 1 3/4 45 60 5 11023 CH.K19.KHHV.GDSK 5 1 1 1/1 15 15 1 3124 CH.K19.DSKHHGD 5 1 1 1/1 15 15 1 3125 CH.K19.CSBVSKBMTE 5 1 1 2/1 30 15 1 46
Tổng cộng 870 4555 339.6 5764.61. Y.K46.N3; YRHM.K6.N3; YHDP.K7.N3; ĐD.K10.N3; CY.K46.N2 (Truyền thông - Giáo dục nâng cao sức khỏe (1/1)
* Lý thuyết: TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổnggiờ Cán bộ giảng
1 Hành vi SK, quá trình thay đổi hành vi sức khỏe 21 2 42 PGS. Hoàn
2 Khái niệm, vị trí, vai trò của TT-GDSK và nâng cao sức khoẻ 21 1 21 PGS. Hoàn
3 Nguyên tắc trong TT – GDSK 21 1 21 ThS. Hoa
4 Phương pháp GT- Truyền thông – GDSK 21 1 21 Ths. Hoa
5 Các phương pháp và phương tiện Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ 21 2 42 ThS. Thắng
6 Lập kế hoạch TT – GDSK 21 2 42 TS. Hoàng7 Nội dung TT-GDSK 21 2 42 TS. Hoàng8 Quản lý, giám sát, đánh giá kết quả TT-GDSK 21 2 42 TS. Hoàng9 Huy động cộng đồng TT-GDSK 21 2 42 Ths.Thắng
Tổng 21 15 315*Thực hành:TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố
nhóm TH Tổnggiờ Cán bộ giảng
1 Kỹ năng Truyền thông – GDSK 21 42 2,5 105 Ths. Hoa2 Lập kế hoạch TT – GDSK 21 42 2,5 105 Bs.Hoài
3 Phương pháp Nói chuyện sức khoẻ 21 42 2,5 105 Ths.Hoa
4 Phương pháp Thảo luận nhóm để giáo dục sức khoẻ 21 42 2,5 105 Bs.Hoài
5 Phương pháp TVSK tại HGĐ 21 42 2,5 105 BS. Ánh6 Phương pháp TVSK tại TYT 21 42 2.5 105 BS. Ánh
Tổng 21 42 15 6302. CĐKTXNATVSTP.K5.N3 TT- GDATVSTP (1/1)
*Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpGiờ LT
Tổnggiờ Cán bộ giảng
1 Hành vi SK, quá trình thay đổi hành vi sức khoẻ. 1 3 3 TS. Hoàng
2 Khái niệm, vị trí, vai trò của TT-GDSK và nâng cao sức khoẻ 1 3 3 Bs.Ánh
3 Nguyên tắc trong TT – GDSK 1 1 1 BS. Ánh4 Kỹ năng Truyền thông – GDSK 1 2 2 BS.Ánh
5 Các phương pháp và phương tiện Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ 1 3 3 Bs.Ánh
181
6 Lập kế hoạch TT – GDSK 1 3 3 TS. HoàngTổng 15 15
*Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
nhóm TH Tổnggiờ
Cán bộ giảng
1 Kỹ năng Truyền thông – GDSK 1 2 2.5 5 Bs. Hoài2 Lập kế hoạch TT – GDSK 1 2 2.5 5 Bs. Hoài3 Phương pháp Nói chuyện sức khoẻ 1 2 2.5 5 Bs. Hoài
4 Phương pháp Thảo luận nhóm để giáo dục sức khoẻ 1 2 2.5 5 Bs. Hoài
5 Phương pháp Tư vấn sức khoẻ tại HĐG 1 2 2.5 5 Bs. Hoài
6 Phương pháp Tư vấn sức khoẻ tại TYT 1 2 2.5 5 Bs. Hoài
Tổng 15 303. ĐDTC.K11A.N2; ĐDTC.K11B.N1.VP (Truyền thông - Giáo dục nâng cao sức khỏe (1/1)
* Lý thuyết: TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số
giờTổnggiờ Cán bộ giảng
1 Hành vi SK, quá trình thay đổi hành vi sức khỏe 2 2 4 PGS. Hoàn
2 Khái niệm, vị trí, vai trò của TT-GDSK và nâng cao sức khoẻ 2 1 4 PGS. Hoàn
3 Nguyên tắc trong TT – GDSK 2 1 2 ThS. Hoa
4 Phương pháp GT- Truyền thông – GDSK 2 1 2 Ths. Hoa
5 Các phương pháp và phương tiện Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ 2 2 4 ThS. Thắng
6 Lập kế hoạch TT – GDSK 2 2 4 TS. Hoàng7 Nội dung TT-GDSK 2 2 4 TS. Hoàng8 Quản lý, giám sát, đánh giá kết quả TT-GDSK 2 2 4 PGS.Hoàn9 Huy động cộng đồng TT-GDSK 2 2 4 Ths.Thắng
Tổng 2 15 30*Thực hành:TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố
nhóm TH Tổnggiờ Cán bộ giảng
1 Kỹ năng Truyền thông – GDSK 2 4 2,5 10 Ths. Hoa2 Lập kế hoạch TT – GDSK 2 4 2,5 10 Bs.Hoài
3 Phương pháp Nói chuyện sức khoẻ 2 4 2,5 10 Ths.Hoa
4 Phương pháp Thảo luận nhóm để giáo dục sức khoẻ 2 4 2,5 10 Bs.Hoài
5 Phương pháp TVSK tại HGĐ 2 4 2,5 10 BS. Ánh6 Phương pháp TVSK tại TYT 2 4 2.5 10 BS. Ánh
Tổng 2 4 15 605. Y.K44.N5 - THCĐ1 (0/2)TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
Tập huấn 400
1 Mục tiêu, nội dung và các chỉ tiêu, yêu cầu học tập của môn học thực hành CĐ 16 5 80 PGS. Hoàn
182
2 Xây dựng bộ câu hỏi- bảng trống 16 15 240 TS. Hoàng3 Xử lý số liệu 16 5 80 ThS. Thắng
Bệnh viện huyện- TTYT huyện- TT DS huyện 14 224
1 Tổ chức hoạt động của TTYT huyện 16 2 32 CB TTYT huyện
2 Tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu 16 2 32 CB DS huyện3 Tổ chức và hoạt động TT DS/KHHGĐ huyện 16 2.5 40 CB Bệnh viện4 Cách thức tổ chức và hoạt động của BV huyện 16 2.5 40 CB BV huyện5 Mô hình bệnh tật tại BV huyện 16 2.5 40 CB BV huyện6 Chuyển tuyến 16 2.5 40 CB BV huyện7 Giám sát tại Huyện (2 lần) 16 4 64 PGS.Hoàn
Trạm y tế xã 29 9921 Tổ chức hoạt động của trạm y tế xã 32 4 128 CB TYT xã
2Các chương trình Y tế đang thực hiện tại xã và cách tổ chức thực hiện một chương trình hiệu quả nhất tại xã.
32 4 128 CB TYT xã
3 Hệ thống sổ sách, báo cáo tại trạm y tế xã, cách quản lý và ghi chép thông tin 32 4 128 CB TYT xã
4Khám chẩn đoán điều trị, chuyển tuyến và phòng bệnh một số bệnh và cấp cứu thông thường về Nội, Ngoại, Sản, Nhi.
32 3 96 CB TYT xã
5 Xử lý số liệu 32 2 64 Giảng viên YTCC
6 Xử lý số liệu 32 2 64 Tự học
7 Tiến hành chẩn đoán cộng đồng. 32 2 64 Giảng viên YTCC
8 Lập kế hoạch cho một buổi truyền thông- Giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 32 2 64 Giảng viên
YTCC9 Thực hành giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 32 2 64 CB TYT xã10 Giám sát tại xã ( 3 lần) 32 6 192 PGS. Hoàn
Hoạt động của giáo viên 256
1 Chấm bài thực hành 32 4 128 Giảng viên YTCC
2 Chữa báo cáo cho sinh viên 32 4 128 Giảng viên YTCC
Tổng 1872
6. YHDP.K7.N3 – TH YHDP1 (0/4) : Tập huấn
Thời gian Tên chủ đề Giờ Cán bộ/Bộ môn
T2
Sáng
- Mục tiêu, nội dung và các yêu cầu học tập của môn học thực hành cộng đồng; - Nội dung TH và chỉ tiêu của bộ môn Y học CĐ- Hướng dẫn công tác chuẩn bị đi THCĐ
2T PGS. Hoàn
Chiều Thực hành xây dựng bộ câu hỏi điều tra CĐ 2T TS. HoàngT3 Sáng Thực hành xây dựng bộ câu hỏi điều tra CĐ Tự học
Chiều NT NTT4 Sáng Thống nhất bộ câu hỏi điều tra cộng đồng 2T PGS. Hoàn,
TS. Hoàng183
Chiều Phương pháp xử lý số liệu điều tra (Theo bộ phiếu đã XD và in)
2T ThS. Thắng
T5 Cả ngày Phương pháp xử lý số liệu điều tra (Tiếp). Tự họcT6 Sáng Tập huấn phần thực hiện các chỉ số BM YXHH 1T BS CK2. Hiền
Chiều Tập huấn phần thực hiện các chỉ số BM Môi trường 1T TS. HoaTổng 30
Lịch thực hành của sinh viên tại xã (05 tuần): 50T x 3 nhóm = 150TTuần 1. Làm việc tại cộng đồngThứ Nội dung Thời gian Hướng dẫn
2 Thu thập thông tin tại cộng đồng Tự học3 Thu thập thông tin tại cộng đồng Tự học4 Xử lý và phân tích số liệu 4T GV YTCC5 Xử lý và phân tích số liệu Tự học6 Thu thập thông tin tại TYT xã để chẩn đoán
cộng đồng4T GV YTCC
Tổng cộng 8Tuần 2. Làm việc tại cộng đồngThứ Nội dung Thời
gianHướng dẫn
2 HD chẩn đoán cộng đồng (Tại TYT xã) 2T GV YTCC3 Thu thập thông tin tại cộng đồng để LKH 2T CBTYT 4 NT Tự học5 Xây dựng kế hoạch TT-GDSK 4T GV YTCC6 NT Tự học
Tổng cộng 8Tuần 3. Làm việc tại cộng đồngThứ Nội dung Thời
gianHướng dẫn
2 Tổ chức TT-GDSK 2T GV YTCC3 NT Tự học4 Hướng dẫn Tổ chức hoạt động YTTB 2T CB TYT5 Như trên Tự học6 Đánh giá Tổ chức hoạt động YTTB 4T GV YTCC
Tổng cộng 8Tuần 4. Làm việc tại TYT xã Thứ Nội dung Thời gian Hướng dẫn
2 Tổ chức và hoạt động TYT xã 4T CB TYT3 NT Tự học4 NT Tự học5 Cách thức ghi chép, thống kê, báo cáo tại TYT 4T CB TYT
Tổng cộng 8Tuần 5. Làm việc tại TYT xã Thứ Nội dung Thời gian Hướng dẫn
2 Tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia y tế 1 tại xã
2T CB TYT
3 NT Tự họcTổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia y tế 2 tại xã
2T CB TYT
4 NT Tự học5 Hướng dẫn viết báo cáo tổng hợp 4T GV YTCC
Tổ chức quản lý sinh viên 2T CB TYT
184
6 Sáng 7h thi theo hình thức báo cáoTổng cộng 10
7. CY.K45.N3 (THCD)(0/2) (Phối hợp với cán bộ y tế địa phương) Có 5 lớp, mỗi lớp chia 8 nhóm. Mỗi lớp:TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
Tập huấn 40
1 Mục tiêu, nội dung và các chỉ tiêu, yêu cầu học tập của môn học thực hành CĐ 8 5 40 PGS. Hoàn
Trạm y tế xã1 Tổ chức hoạt động của trạm y tế xã 8 2 16 CB TYT xã
2Các chương trình Y tế đang thực hiện tại xã và cách tổ chức thực hiện một chương trình hiệu quả nhất tại xã.
8 2 16 CB TYT xã
3 Hệ thống sổ sách, báo cáo tại trạm y tế xã, cách quản lý và ghi chép thông tin 8 2 16 CB TYT xã
4Khám chẩn đoán điều trị, chuyển tuyến và phòng bệnh một số bệnh và cấp cứu thông thường về Nội, Ngoại, Sản, Nhi.
8 2 16 CB TYT xã
5 Tiến hành chẩn đoán cộng đồng. 8 4 32 Giảng viên YTCC
6 Lập kế hoạch cho một buổi truyền thông- Giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 8 4 32 Giảng viên
YTCC 7 Thực hành giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 8 2 16 CB TYT xã
Tổng 23 1848. YHDP.K5.N5 – PPNCSKCĐ (1/1)Lý thuyết TT Tên bài học Số lớp Tiết Tổng CB giảng
1 Các bước xây dựng một đề cương nghiên cứu 1 1 1 PGS.
Hoàn2 Lựa chọn một vấn đề nghiên cứu 1 2 2 NT
3 Cách viết tên đề tài, đặt vấn đề và mục tiêu NC
1 2 2 TS. Hoàng
4 Xác định biến số cho nghiên cứu 1 2 2 NT
5 Cỡ mẫu, cách chọn mẫu trong NCSKCĐ 1 2 2 ThS. Thắng
6 Các phương pháp NCKH chủ yếu trong SKCĐ
1 2 1 NT
7 Thiết kế bộ công cụ thu thập thông tin 1 2 3 NT
8 Trình bày và phân tích kết quả nghiên cứu
1 2 2 NT
Tổng cộng 15 15
Thực hành: 3 tuần, 6 buổiTT Tên bài học Số
lớpSố
nhóm Tiết Tổng CB giảng
1 Các bước xây dựng một đề cương nghiên cứu 1 2 2.5 4 TS. Hoàng2 Lựa chọn một vấn đề nghiên cứu 1 2 2.5 4 ThS. Hoa3 Cách viết tên đề tài, đặt vấn đề và mục tiêu
NC1 2 2.5 4 ThS. Hoa
4 Xác định biến số cho nghiên cứu 1 2 2.5 4 ThS. Hoa185
5 Cỡ mẫu, cách chọn mẫu trong NCSKCĐ 1 2 2.5 4 ThS. Hoa6 Thiết kế bộ công cụ thu thập thông tin 1 2 2.5 4 TS. Hoàng
Tổng 15 308.YHDP.K4.N6 (NLSKCĐ) 2/1: TT Tên bài Tiết Lớp Tổng
1 Khái niệm sức khỏe cộng đồng 1 1 PGS. Hoàn2 Phương pháp phân tích vấn đề sức khỏe 3 1 NT3 Các khuyến cáo và thực hiện chăm sóc sức khỏe ban đầu 3 1 NT4 Thực trạng các bệnh dịch ở việt nam 2 1 TS. Hoàng5 Phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng 2 1 NT6 Phòng chống các bệnh liên quan đến thói quen vá lối
sống không lành mạnh3 1 NT
7 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe 2 1 ThS. Thắng8 Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng 3 1 NT9 Tình hình thực hiện các mục tiêu thiên niên kỷ ở việt
nam 2 1 NT
10 Yếu tố văn hóa trong chăm sóc sức khỏe người dân tộc miền núi phía bắc
3 1 PGS. Hoàn
11 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe của người dân tộc thiểu số vùng miền núi
3 1 NT
12 Thách thức trong chăm sóc sức khỏe cho người dân tộc thiểu số miền núi phía bắc
3 1 NT
Tổng cộng 30 30Thực hành: TT Tên bài học Số
lớp
Số nhóm
Tiết Tổng CB giảng
1 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Trung tâm CSSK sinh sản tỉnh Thái Nguyên
1 2 2 4 ThS. Hoa
2 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Chi cục DS/KHGĐ tỉnh Thái Nguyên
1 2 2 4 ThS. Thắng
3 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Chi cục ATVSTP tỉnh Thái Nguyên
1 2 2 4TS. Hoàng
4 Xác định vấn đề sức khỏe và lựa chọn ưu tiên tại Trung tâm cai nghiện tỉnh Thái Nguyên
1 2 2 4 BS. Ánh
5 Tìm hiểu Trung tâm phòng chống HIV/ AIDS tỉnh Thái Nguyên 1 2 2 4 TS. Hoàng
6 Tìm hiểu Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên 1 2 2 4 ThS.
Thắng7 Tìm hiểu phong tục tập quán một số DTTS ở
MNPB tại Bảo tàng các Dân tộc Việt Nam 1 2 3 6 ThS. Hoa
Tổng cộng 1 2 15 30Ghi chú: Địa điểm thực hành: Tại một số cơ sở thực địa như: Trung tâm CSSKSS, Chi cục Dân số, ATVSTP, Trung tâm 05-06 và Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.9. CY.K47.N1: Môn Nhân học Y học (1/0)
186
TT Nội dung giảng dạy Sốlớp LT Tổng
Số Cán bộ giảng
1 Đại cương về nhân học y học 4 2 8 PGS. Hoàn2 Lịch sử phát triển và đặc điểm một số dân tộc
thiểu số Việt Nam 4 2 8 NT
3 Mối liên quan giữa môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe của đồng bào dân tộc thiểu số 4 1 9 TS. Mạnh
4Tổng quan (một số vấn đề) về sức khỏe và mô hinh bệnh tật của đồng bào DTTS các khu vực MNPB
4 2 6 NT
5 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe của đồng bào DTTS vùng MNPB 4 2 10 TS. Hoàng
6 Những thách thức trong chăm sóc sức khỏe cho đồng bào DTTS 4 1 9 NT
7 Giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số trong chăm sóc sức khỏe 4 2 10 PGS. Hoàn
Tổng 15 60
10. CD.K14.N2 - KNGT (1/0) TT Nội dung giảng dạy Số lớp LT Tổng
giờ Cán bộ giảng
1 Một số vấn đề cơ bản trong giao tiếp 2 3 6 PGS. Hoàn2 Kỹ năng thuyết trình, đặt câu hỏi 2 3 6 ThS. Hoa3 Kỹ năng lắng nghe, phản hồi 2 3 6 NT
4 Những tình huống giao tiếp của người Dược sỹ 2 3 6 ThS. Thắng
5 Kỹ năng tư vấn sức khỏe 2 3 6 NTTổng 15 30
11. CD.K13.N2 -3. Hai Phong. KNGT (1/0) TT Nội dung giảng dạy Số lớp LT Tổng
giờ Cán bộ giảng
1 Một số vấn đề cơ bản trong giao tiếp 1 3 3 PGS. Hoàn2 Kỹ năng thuyết trình, đặt câu hỏi 1 3 3 NT3 Kỹ năng lắng nghe, phản hồi 1 3 3 NT
4 Những tình huống giao tiếp của người Dược sỹ 1 3 3 NT
5 Kỹ năng tư vấn sức khỏe 1 3 3 NTTổng 15 15
* DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG DẠY SAU ĐẠI HỌCTT Họ và Tên Chức danh
GV cơ
hữu
GV thỉnh giảng
Giờ dự kiến giảng
1 PGS.TS. Đàm Khải Hoàn Trưởng bộ môn YHCĐ X2 TS. Nguyễn Quang Mạnh Phó phòng TT-KT X3 TS. Trần Thế Hoàng Bộ môn YHCD X4 TS. Lê Minh Chính Bộ môn Sản Phụ X5 ThS. Hà Huy Phương Bộ môn Nhi X6 PGS. Nguyễn Tuấn Hưng BYT X
187
7 TS. Trần Quí Tường BYT XTổng giờ chuẩn
1. CKI. K18. SKBMTE- KHHGD: 5/7* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số giờ Cán bộ giảng1 Đại cương về dân số học 10 PGS. Hoàn2 Biến động dân số 5 TS. Hoàng3 Dân số và phát triển 5 PGS. Hoàn4 Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
thành tựu và thách thức 5 PGS. Hoàn
5 Chính sách dân số 5 PGS. Hoàn6 Quản lý chương trình DS/KHHGĐ 5 PGS. Hoàn7 Thực trạng hệ thống DS/KHHGĐ hiện nay ở Việt Nam 10 PGS. Hoàn8 Vấn đề di dân, đô thị hóa 5 TS. Mạnh9 Chiến lược DS/SKSS/KHHGĐ 2011 - 2020 5 TS. Mạnh10 Chiến lược truyền thông chuyển đổi hành vi
DS/SKSS/KHHGĐ 5 TS. Mạnh
11 Chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS chung; Chương trình Làm mẹ an toàn; CT phòng chống bệnh nhiễm trùng đường sinh sản và CT phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục)
10 TS. Chính
12 Chăm sóc sức khỏe trẻ em (Tổng quan và Tổ chức thực hiện chương trình IMCI) 5 ThS. Phương
Tổng số 75 Thực hành
Bài Nội dung giảng dạy Số giờ Phương phápĐịa điểm Cán bộ giảng
1 Viết kế hoạch thực hiện 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương 20 Thực hành tại giảng
đường PGS. Hoàn
2 Viết kế hoạch theo dõi, giám sát 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương
20NT
PGS. Hoàn
3 Viết kế hoạch đánh giá 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương 20 NT PGS. Hoàn
4 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh 10
Thăm quan và thực hành tại Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh
TS. Hoàng
5 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Trung tâm CSSKSS tỉnh 5
Thăm quan và thực hành tại
TT.CSSKSS tỉnhTS. Chính
6 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Trung tâm DS/KHHGĐ huyện Đồng Hỷ
15Thăm quan và thực
hành tại TT DS/KHHGĐ
TS. Hoàng
7 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Khoa CSSKSS của Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ. 5
Thăm quan và thực hành tại khoa
CSSKSS TTYT huyện
ThS. Phương
8 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã của huyện Đồng Hỷ
10Thăm quan và thực hành tại 01 xã của huyện Đồng Hỷ
TS. Hoàng
Tổng số 105188
2. CKII.K8.QLNLYT Lạng Sơn (3/4): 22 HVTT Nội dung giảng dạy LT TH Tổng
số giờ Cán bộ giảng
1 Đại cương Y tế công cộng và quản lý y tế 4 4 PGS. Hoàn2 Một số vấn đề về tâm lý quản lý trong y tế công cộng 5 5 PGS. Hoàn3 Quản lý theo quan điểm chất lượng toàn diện
(TQM-COPE) 4 4 PGS. Hoàn
4 Quản lý nhân lực y tế 4 10 14 PGS. Hưng5 Quản lý công tác chuyên môn y tế 4 5 9 TS. Tường6 Quản lý tài chính y tế 4 5 9 NT7 Quản lý vật tư trang thiết bị, cơ sở vật chất,thuốc 4 5 9 NT8 Quản lý thông tin y tế 4 5 9 NT9 Quản lý y tế cơ sở 4 5 9 PGS. Hoàn10 Tổ chức quản lý, giám sát, theo dõi và đánh giá các
hoạt động y tế tại các cơ sở y tế 4 5 9 PGS. Hưng
11 Quản lý kế hoạch y tế khả thi 4 5 9 PGS. Hưng12 Thăm quan Quản lý nguồn lực một TTYT tỉnh 5 5 PGS. Hoàn13 Thăm quan Quản lý nguồn lực một TTYT huyện 5 5 TS. Hoàng14 Thăm quan Quản lý nguồn lực một TYT xã 5 5 TS. Hoàng
Cộng 45 60 105
3. CKII.K9. DS/ SKSS tại trường, Bắc Giang (3/4): 20 HVTT Nội dung giảng dạy Số giờ Cán bộ giảng1 Đại cương về dân số học 4 PGS. Hoàn2 Biến động dân số 4 TS. Hoàng3 Dân số và phát triển 4 TS. Hoàng4 Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
thành tựu và thách thức 4 PGS. Hoàn
5 Chính sách dân số 4 PGS. Hoàn6 Quản lý chương trình DS/KHHGĐ 4 PGS. Hoàn7 Thực trạng hệ thống DS/KHHGĐ hiện nay ở Việt Nam 4 PGS. Hoàn8 Vấn đề di dân, đô thị hóa 4 TS. Hoàng9 Chiến lược DS/SKSS/KHHGĐ 2011 - 2020 4 TS. Mạnh10 Chiến lược truyền thông chuyển đổi hành vi
DS/SKSS/KHHGĐ 4 TS. Mạnh
11 Chăm sóc sức khỏe sinh sản 5 TS. ChínhTổng số 45
Thực hànhBài Nội dung giảng dạy Số
giờPhương pháp
Địa điểm Cán bộ giảng
1 Viết kế hoạch thực hiện 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương 10 Thực hành tại giảng
đường PGS. Hoàn
2 Viết kế hoạch theo dõi, giám sát 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương
10NT
PGS. Hoàn
3 Viết kế hoạch đánh giá 01 chương trình DS/SKSS ở một địa phương 10 NT PGS. Hoàn
4 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Chi cục DS/KHHGĐ tỉnh
6 Thăm quan và thực hành tại Chi cục
TS. Hoàng
189
DS/KHHGĐ tỉnh5 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của
Trung tâm CSSKSS tỉnh 6Thăm quan và thực hành tại
TT.CSSKSS tỉnhTS. Chính
6 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Trung tâm DS/KHHGĐ huyện 6
Thăm quan và thực hành tại TT DS/KHHGĐ
TS. Hoàng
7 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của Khoa CSSKSS của Trung tâm y tế huyện 6
Thăm quan và thực hành tại khoa
CSSKSS TTYT huyện
TS. Chính
8 Phân tích kết quả tổ chức hoạt động của chương trình DS/KHHGĐ ở 01 xã 6 Thăm quan và thực
hành tại 01 xã TS. Hoàng
Tổng số 604, CKII.K9.NCSKCĐ.Tai trường, Bắc Giang (3/4): 20 HVTT Nội dung giảng dạy LT TH Tổng
giờ Cán bộ giảng
1 Chăm sóc sức khỏe ban đầu ở MNPB 4 4 PGS. Hoàn2 Văn hóa các DTTS tác động đến sức khỏe 4 4 PGS. Hoàn3 Huy động cộng đồng TT-GDSK 4 4 PGS. Hoàn4 Phương pháp phân tích các vấn đề sức khỏe 4 5 9 TS. Hoàng5 Chẩn đoán cộng đồng 4 5 9 TS. Mạnh6 Phương pháp nghiên cứu định lượng trong
nghiên cứu sức khỏe cộng đồng.6 5 11 TS. Mạnh
7 Phương pháp nghiên cứu định tính trong nghiên cứu sức khỏe cộng đồng.
6 5 11 PGS. Hưng
8 Xây dựng các công cụ điều tra 5 10 15 TS. Hưng9 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu sức khỏe cộng
đồng4 10 14 PGS. Hưng
10 Phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế 4 5 9 PGS. Hưng11 Thực hành cộng đồng 15 15 PGS. Hoàn &
TS. HoàngCộng 45 60 105
3. CH.K19.KHHV.GDSK (1/1)TT Nội dung giảng dạy LT TH Tổng
số giờ Cán bộ giảng
1 Hành vi sức khỏe và quá trình thay đổi hành sức khỏe sức khỏe
5 5 PGS. Hoàn
2 Mô hình niềm tin sức khỏe trong phân tích hành vi tìm kiếm và sử dụng dịch vụ y tế
2 2 PGS. Hoàn
3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ 2 3 5 TS. Mạnh4 Các phương pháp đánh giá nhu cầu
GD&NCSK2 2 4 TS. Mạnh
5 Phương pháp thu thập và phân tích số liệu về GD&NCSK tại cộng đồng
2 5 7 TS. Hoàng
6 Các phương pháp đánh giá một chương trình GD&NCSK
2 5 7 PGS. Hoàng
Tổng số 15 15 305, CH.K19.DSKHHGD (1/1)TT Nội dung giảng dạy LT TH Tổng
số giờ Cán bộ giảng
190
1 Đại cương về dân số học 5 5 PGS. Hoàn2 Dân số và phát triển 3 3 PGS. Hoàn3 Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
thành tựu và thách thức 2 2 TS. Mạnh
4 Chính sách dân số 5 5 TS. Mạnh5 Quản lý chương trình DS/KHHGĐ 5 5 PGS. Hoàn6 Di dân và đô thị hóa 3 3 TS. Hoàng7 Chiến lược truyền thông - giáo dục
DS/SKSS/KHHGĐ 2 5 7 TS. Hoàng
Tổng số 15 15 306. CH.K19.CSBVSKBMTE (2/1)
TT Nội dung giảng dạy LT TH Tổng số giờ Cán bộ giảng
1 Chăm sóc sức sinh sản 10 5 15 TS. Chính2 Chăm sóc sức khỏe bà mẹ/KHHGĐ 10 5 15 PGS. Hoàn3 Chăm sóc sức khỏe trẻ em 10 5 15 ThS. Phương
Tổng số 30 15 45IV. HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌCTT
Tên đề tài Tên HV &Thời hạn
Cán bộ hướng dẫn
1Nghiên cưú đặc điểm dịch tễ học và một số yếu tố nguy cơ bệnh sỏi mật ở người trưởng thành dân tộc thiểu số tại tỉnh thái nguyên
NCS Nguyễn Văn Chung
2011 - 2014
PGS. Đàm Khải Hoàn
2 Nghiên cứu thực trạng xử trí các bệnh phổi thường gặp tại trạm y tế xã của tỉnh Thái Nguyên và hiệu quả một số giải pháp can thiệp
NCS Nguyễn Trường Giang2012 - 2015
PGS. Đàm Khải Hoàn
3 Tổ chức quản lý bệnh viện ở Lạng Sơn CK2 LS NT
4 Chăm sóc sức khỏe sinh sản ở Lạng Sơn CK2 LS NT
5 Chăm sóc sức khỏe ban đầu ở Hòa Bình Nguyễn Văn Thỏa CK2 K8
NT
6Thực trạng công tác khám chữa bệnh Y học cổ truyền tại các Trạm y tế xã tỉnh Hòa Bình năm 2014 và một số giải pháp can thiệp.
CK2TS. Nguyễn Quang Mạnh
7 Thực trạng bệnh bướu cổ ở học sinh 8-10 tỉnh Lạng Sơn năm 2015 và một số yếu tố lien quan. CK2 TS. Nguyễn
Quang Mạnh
8 Thực trạng tổ chức và hoạt động y tế thôn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh năm 2015. CK2 TS. Nguyễn
Quang Mạnh
9Thực trạng lạm dụng rượu và nghiện rượu ở nam giới xã Bình Dương huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh năm 2015 và một số yếu tố lien quan.
CK2 TS. Nguyễn Quang Mạnh
10Thực trạng và giải pháp thực hiện 10 Tiêu chí quốc gia về Y tế xã huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012- 2014.
CK2 TS. Nguyễn Quang Mạnh
11
Thực trạng viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ 15-49 tuổi đến khám tại trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bắc Ninh năm 2015 và một số yếu tố lien quan.
CK2 TS. Nguyễn Quang Mạnh
V. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCT Tên đề tài Cán bộ chủ trì Ghi chú
191
T
1 Đánh giá thực hiện tổ chức triển khai luật thuốc lá tại Thái Nguyên
PGS.TS Đàm Khải Hoàn
Cấp tỉnh Thái Nguyên
2Thực trạng KAP chăm sóc sức khỏe sinh sản ở trẻ vị thành niên ở trường THPT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên năm 2015.
Bs. Nguyễn Thị Ánh ĐT cấp CS2015
BỘ MÔN Y XÃ HỘI HỌC 2015-2016
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức danh %
giảng
Giờ chuẩ
nGhi chú
1 TS Đàm Thị Tuyết GVC. Tr.khoa, Tr.BM, BTCB 60% 192
2 TS Nguyễn Thị Tố Uyên GV, P.Trưởng khoa 65% 182 GVCN
3 BSCKII Nguyễn Thu Hiền GV,GVBM, CTCĐBP 65% 182
4 ThS Nguyễn Thị Phương Lan Giảng viên 30% 84 NCS5 ThS Mai Anh Tuấn Giảng viên 0% 0 NCS NN
6 BS Hoàng Minh Nam Giảng viên 15% 42 Học CH, GVCN
7 PGS.TS Nguyễn Thành Trung GVC, Phó hiệu trưởng 0 Mời giảng
8 BM Y học cộng đồng 0 Mời giảngTổng 682
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT
Đối tượng Số SV
Số lớp
Số tổ
ĐVHT(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi
Tổng giờ
192
chấm thi
1 Y.K46.N3-TLYD 742 9 18 2/0 270 184.4 454.42 YRHM.K6.N3-TLYD 44 1 2 2/0 30 12.8 42.83 YHDP.K7.N3-TLYD 115 2 4 2/0 60 31 914 D.K9.N3-TLYD 182 2 4 2/0 60 44.4 104.45 ĐD.K10.N3-TLYD 90 2 4 2/0 60 26 866 Y.K46.N3-TCQLYT-DS 742 9 18 2/0 270 184.4 454.47 YRHM.K6.N3-TCYT-DS 44 1 2 2/0 30 12.8 42.8
8YHDP.K7.N2-TCYT-DS 115 2 4 2/0 60 31 91
9 D.K9.N3- TCYT-DS 182 2 4 2/0 60 44.4 104.410 ĐD.K10.N3-TLYD 90 2 4 2/0 60 26 8611 CY.K47.N1-TLYD 200 4 8 2/0 120 56 17612 CY.K46.N2-TCYT-DS 451 6 12 2/0 180 114.2 324.213 CY.K44.N4-KTYT-BH 303 4 8 1/0 60 76.6 136.614 CD.K12.N4-TCQL-DS 178 3 6 2/0 90 47.6 137.615 CD.K12.N4-KTYT-BH 178 3 6 1/0 45 47.6 92.616 CD.K15.N1-TLYD 100 2 4 2/0 60 28 88
17ĐDTC.K11.N2(A).TCYT 53 1 2 1/0 15 11.5 26.5
18ĐDTC.K11.N1VP(B)-TC 54 1 2 1/0 15 11.6 26.6
19ĐDTC.K11.N2(A).TLYD 53 1 2 2/0 30 11.5 41.8
20ĐDTC.K11.N1VP(B)-TL 54 1 2 2/0 30 11.6 41.6
21 LTD.K1.N1-TLYD 50 1 2 2/0 30 14 4422 LTĐD.K1.N1-TLYD 50 1 2 2/0 30 14 4423 ĐC13-GDCD (I) 50 1 2 1/0 15 6 2124 ĐC13-GDCD (II) 50 1 2 1/0 15 6 2125 R26-GDCD (I) 120 2 4 1/0 30 13.6 43.626 R26-GDCD (II) 120 2 4 1/0 30 13.6 43.627 CĐATVSTP.K6.N2-TC 19 1 1 2/0 30 6.8 36.828 CKI K18-KTYT 19 1 1 3/0 45 5 5029 CKI K20- CS&QLYT 15 1 1 5/7 75 105 12.4 192.4
30CKII K8.TT–LKHDVBC 4 1 1 4/3 60 45 7 112
31CKII K9–TT-LKHDVBC 5 1 1 4/3 60 45 7.5 112.5
32 CKII K9-TT-QLBV 5 1 1 3/4 45 60 7.5 112.5
33CKII K8–LS-LKHDVBC 21 1 1 4/3 60 45 15.4 120.4
34CKII K9-BG-LKHDVBC 25 1 1 4/3 60 45 17.3 122.3
35 CKII K9-BG-QLBV 25 1 1 3/4 45 60 17.3 122.336 CH K19-CS&QLYT 5 1 1 2/0 30 0 2.8 32.837 CH K19-KTYT-BHYT 5 1 1 2/1 30 15 2.8 47.8
Tổng 4558 77 143 2295 4201182.
43897.
4Hình thức thi: Lý thuyết: Thi viết hoặc trắc nghiệm trên máy vi tính
193
1. Y.K46.N3+D.K9.N3+YHDP.K7.N3+YRHM.K6.N3TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 15 2 30 TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 2(2) 45 TS Uyên3 Tâm lý lứa tuổi 2 30 TS Uyên4 Tiếp xúc người bệnh 2(2) 45 TS Uyên
5 Tâm lý người bệnh 2(2) 45BSCKII Hiền
6 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 3(2) 60BSCKII Hiền
7 Stress tâm lý 2(2) 45 BS Nam8 Các chứng bệnh y sinh 1 15 BS Nam9 Liệu pháp phục hồi sức khoẻ 1 15 BS Nam10 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2(1) 37.5 TS Uyên
11 Quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân 2(1) 37.5BSCKII Hiền
12 Quan hệ thầy thuốc - đồng nghiệp 2 30 TS Uyên 13 Quan hệ thầy thuốc- cộng đồng 1 15 BS Nam
Tổng 15 24(12) 4502. ĐD.K10.N3TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 2 1 2 TS Uyên2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 4 TS Uyên
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 2 TS Uyên
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 2 TS Uyên
5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 2 BS Nam
6 Lập kế hoạch y tế 4(8) 16 BS Nam 7 Giám sát hoạt động y tế 2 4 BS Nam 8 Quản lý nguồn lực y tế 2 4 BS Nam 9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 1 2 TS Uyên
10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 12 BSCKII Hiền
11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 2 PGS Hoàn12 Biến động dân số và Chính sách dân số 0(2) 2 PGS Hoàn13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 0(2) 2 ThS Thắng14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 2(0) 4 ThS Hoa
Tổng 2 24(12) 603. Y.K46.N3+D.K9.N3+YHDP.K7.N3+YRHM.K6.N3TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 13 1 13 TS Uyên2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 26 TS Uyên
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 13 TS Uyên
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 13 TS Uyên5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y 1 13 BS Nam
194
tế6 Lập kế hoạch y tế 4(8) 104 TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 26 ThS Lan8 Quản lý nguồn lực y tế 2 26 BS Nam 9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 1 13 ThS Lan
10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 78 BSCKII Hiền
11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 13 PGS Hoàn12 Biến động dân số và Chính sách dân số 0(2) 13 PGS Hoàn13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 0(2) 13 ThS Thắng14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 2(0) 26 ThS Hoa
Tổng 13 24(12) 3904. CY.K47.N1+CD.K15.N1 TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 6 2 12 TS Tuyết2 Tâm lý giao tiếp 3(2) 24 TS Tuyết3 Tiếp xúc người bệnh 3(2) 24 TS Uyên
4 Tâm lý người bệnh 3(2) 24BSCKII Hiền
5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 3(2) 24BSCKII Hiền
6 Stress tâm lý 2(2) 18 BS Nam7 Các chứng bệnh y sinh 1 6 BS Nam8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2 12 TS Uyên9 Quan hệ thầy thuốc-bệnh nhân 2(2) 18 ThS Lan10 Quan hệ thầy thuốc -đồng nghiệp 2 12 ThS Lan11 Quan hệ thầy thuốc -cộng đồng 1 6 BS Nam
Tổng 6 24(12) 1805. CY.K46.N2 TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 6 1 6 TS Uyên2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 12 TS Uyên
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 6 TS Uyên
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 6 TS Uyên
5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 6 BS Nam
6 Lập kế hoạch y tế 4(8) 48 BSCKII Hiền
7 Giám sát hoạt động y tế 2 12 BS Nam8 Quản lý nguồn lực y tế 2 12 BS Nam9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 1 6 BS Nam
10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 36 BSCKII Hiền
11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 6 PGS Hoàn12 Biến động dân số và Chính sách dân số 0(2) 6 PGS Hoàn13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 0(2) 6 ThS Thắng14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 2(0) 12 ThS Hoa
Tổng 6 24(12) 180
195
6. CY.K44.N4 TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 4 2(2) 12 TS Tuyết
2 Nguồn kinh phí cho y tế và tạo nguồn bổ xung 2(0) 8 TS Uyên
3 Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ 2(3) 14 TS Tuyết4 Phân tích chi phí hiệu quả 1(5) 14 TS Uyên
5 Bảo hiểm y tế 3 12 BSCKII Hiền
Tæng 4 10(10) 607. CD.K12.N4 TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế 3 2(2) 9 TS Tuyết
2 Nguồn kinh phí cho y tế và tạo nguồn bổ xung 2(0) 6 TS Uyên
3 Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ 2(3) 10.5 TS Tuyết4 Phân tích chi phí hiệu quả 1(5) 10.5 TS Uyên
5 Bảo hiểm y tế 3 9 BSCKII Hiền
Tæng 3 10(10) 458. CD.K12.N4TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về tổ chức và quản lý y tế 3 1 3 BSCKII Hiền
2 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 6 BSCKII Hiền
3 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 3 TS Uyên
4 Luật pháp y tế Việt Nam 1 3 TS Uyên5 Các chỉ số sức khoẻ và quản lý thông tin y tế 1 3 BS Nam6 Lập kế hoạch y tế 4(8) 24 TS Tuyết7 Giám sát hoạt động y tế 2 6 TS Uyên8 Quản lý nguồn lực y tế 2 6 BS Nam9 Đánh giá các chương trình, hoạt động y tế 1 3 TS Uyên
10 Các chương trình mục tiêu y tế quốc gia 6 18 BSCKII Hiền
11 Một số vấn đề cơ bản về dân số 1 3 PGS Hoàn12 Biến động dân số và Chính sách dân số 0(2) 3 PGS Hoàn13 Công tác DS/KHHGĐ và CSSKSS 0(2) 3 ThS Thắng14 Chăm sóc sức khỏe ban đầu 2(0) 6 ThS Hoa
Tổng 3 24(12) 909. ĐDTC.K11.N1(A)TT Nội dung giảng dạy Số
lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 3 3 TS Uyên2 Tâm lý giao tiếp 4 4 ThS Lan
196
3 Tiếp xúc người bệnh 3 3 TS Uyên
4 Tâm lý người bệnh 3 3 BSCKII Hiền
5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 4 BSCKII Hiền
6 Stress tâm lý 4 4 BSCKII Hiền
7 Liệu pháp phục hồi sức khoẻ 2 2 BSCKII Hiền
8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 4 4 ThS Lan9 Đạo đức của người điều dưỡng viên 3 3 TS Uyên
Tổng 1 30 3010. ĐDTC.K11.N1(A)TT Nội dung giảng dạy Số
lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 1 1 TS Uyên
2 Luật pháp y tế Việt Nam 1 1 TS Uyên
3 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 3 3 BSCKII Hiền
4 Tổ chức hoạt động ngành điều dưỡng V.Nam 2 2 TS Uyên
5 Tổ chức hoạt động bệnh viện 2 2 TS Uyên6 Quản lý nguồn lực y tế 3 3 BS Nam
7 Lập kế hoạch y tế 3 3 BSCKII Hiền
Tổng 1 15 1511. ĐDTC.K10.N1(B- Vĩnh Phúc)TT Nội dung giảng dạy Số
lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 3 3 BSCKII Hiền
2 Tâm lý giao tiếp 4 4 BSCKII Hiền
3 Tiếp xúc người bệnh 3 3 BSCKII Hiền
4 Tâm lý người bệnh 3 3 BSCKII Hiền
5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 4 4 BSCKII Hiền
6 Stress tâm lý 4 4 BSCKII Hiền
7 Liệu pháp phục hồi sức khoẻ 2 2 BSCKII Hiền
8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 4 4 BSCKII Hiền
9 Đạo đức của người điều dưỡng viên 3 3 BSCKII Hiền
Tổng 1 30 3012. ĐDTC.K10.N1(B- Vĩnh Phúc)
197
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 1 1 1 TS Uyên
2 Luật pháp y tế Việt Nam 1 1 TS Uyên3 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 3 3 TS Uyên
4 Tổ chức hoạt động ngành điều dưỡng Việt Nam 2 2 TS Uyên
5 Tổ chức hoạt động bệnh viện 2 2 TS Uyên6 Quản lý nguồn lực y tế 3 3 TS Uyên7 Lập kế hoạch y tế 3 3 TS Uyên
Tổng 1 15 1513. ĐC13 (kỳ I) TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa VIệt Nam 2 3 6 TS Uyên
2 Vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý và vấn đề tăng cường pháp chế 3 6 BS Nam
3 Giới thiệu luật hôn nhân và gia đình 3 6 TS Uyên4 Nâng cao ý thức pháp luật của công dân 2 4 BS Nam
5 Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc 2 4 BS Nam
6 Công dân với cộng đồng 2 4 BS NamTổng 2 15 30
14. ĐC13 (kỳ II)TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2 3 6 TS Uyên
2 Giới thiệu luật hình sự và tố tụng hình sự 3 6 TS Uyên3 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 3 6 BS Nam4 Chính sách dân số và giải quyết việc làm 3 6 BS Nam5 Công dân với 1 số vấn đề cấp thiết của nhân loại 3 6 BS Nam
Tổng 2 15 3015. R26 (kỳ I) TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa V .Nam 2 3 6 TS Uyên
2 Vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý và vấn đề tăng cường pháp chế 3 6 BS Nam
3 Giới thiệu luật hôn nhân và gia đình 3 6 TS Uyên4 Nâng cao ý thức pháp luật của công dân 2 4 BS Nam
5 Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc 2 4 BS Nam
6 Công dân với cộng đồng 2 4 BS NamTổng 2 15 30
16. R26 (kỳ II) TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt 2 3 12 TS Uyên
198
Nam2 Giới thiệu luật hình sự và tố tụng hình sự 3 12 TS Uyên3 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 3 12 BS Nam4 Chính sách dân số và giải quyết việc làm 3 12 BS Nam
5 Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại 3 12 BS Nam
Tổng 2 15 3017. CĐKTXNATVSTP.K5.N2TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 1 1 ThS Lan2 Tâm lý giao tiếp 2(2) 3 ThS Lan3 Tiếp xúc người bệnh 2(2) 3 ThS Lan4 Tâm lý lứa tuổi 1 1 BS Nam5 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2 2 TS Uyên6 Quan hệ thầy thuốc-bệnh nhân 2(2) 3 ThS Lan7 Đ.cương về tổ chức và quản lý y tế 1 1 TS Uyên8 Hệ thống tổ chức mạng lưới y tế VN 2 2 TS Uyên9 Lập kế hoạch y tế 3(2) 4 TS Uyên
10 Q.điểm, CS của Đảng và NN về CS&BVSKND 2 2 ThS Lan
11 Chiến lược QG y tế dự phòng VN đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 1 1 BS Nam
12 Giới thiệu chương trình mục tiêu YT QG 1 1 BS Nam13 Chương trình tiêm chủng mở rộng 1 1 BS Nam14 Chương trình phòng chống HIV/AIDS 1(2) 2 BS Nam15 Chương trình BĐCL, vệ sinh an toàn TP 2(2) 3 BS Nam
Tổng 1 24(12) 30
18. LTĐD.K1.N1TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 2 2 ThS Lan2 Tâm lý giao tiếp 3(2) 4 TS Uyên3 Tiếp xúc người bệnh 3(2) 4 ThS Lan4 Tâm lý người bệnh 3(2) 4 ThS Lan5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 3(2) 4 ThS Lan6 Stress tâm lý 2(2) 3 TS Uyên7 Các chứng bệnh y sinh 1 1 ThS Lan8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2 2 TS Uyên9 Quan hệ thầy thuốc-bệnh nhân 2(2) 3 ThS Lan10 Quan hệ thầy thuốc -đồng nghiệp 2 2 ThS Lan11 Quan hệ thầy thuốc -cộng đồng 1 1 ThS Lan
Tổng 1 24(12) 30
19. LTD.K1.N1TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Đại cương về tâm lý – Tâm lý y học 1 2 2 ThS Lan2 Tâm lý giao tiếp 3(2) 4 TS Uyên
199
3 Tiếp xúc người bệnh 3(2) 4 ThS Lan
4 Tâm lý người bệnh 3(2) 4BSCKII Hiền
5 Tâm lý bệnh nhân các bệnh chuyên khoa 3(2) 4 ThS Lan6 Stress tâm lý 2(2) 3 TS Uyên7 Các chứng bệnh y sinh 1 1 ThS Lan8 Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học 2 2 TS Uyên9 Quan hệ thầy thuốc-bệnh nhân 2(2) 3 ThS Lan10 Quan hệ thầy thuốc -đồng nghiệp 2 2 ThS Lan11 Quan hệ thầy thuốc -cộng đồng 1 1 ThS Lan
Tổng 1 24(12) 30
20. CKI K20-YTCC
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Lãnh đạo và quản lý 1 6 6 TS Tuyết2 Phong cách lãnh đạo 6 6 TS Tuyết3 Kỹ năng của nhà lãnh dạo 6 6 TS Tuyết4 Phân tích WOT 6 (12) 6 (12) TS Tuyết5 Làm việc nhóm 6 (9) 6 (9) TS Tuyết6 Quản lý y tế tuyến cơ sở 6 (12) 6 (12) BSCK2 Hiền
7 Chiến lược quốc gia BV, CS và nâng cao SKND 2011 – 2012 và tầm nhìn đến năm 2030
6 6 BSCK2 Hiền
8 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe
12 (26)
6 (26) TS Tuyết
9 Lập kế hoạch giải quyết vấn đề sức khỏe ưu tiên
15 (30) 6 (30) TS Tuyết
10 Giám sát các hoạt động y tế công cộng 6 (8) 6 (8) TS Uyên11 Đánh giá các hoạt động y tế công cộng 6 (8) 6 (8) TS Uyên
Tổng 1 75 (105)
75 (105)
21. CKII K8-TT-KHDVBC&TCYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Lý Thuyết
Thực hành
Tổng giờ
CB giảng
1 Chu trình quản lý và vai trò của bằng chứng trong lập kế hoạch - quản lý.
6 6 TS Tuyết
2 Loại số liệu, nguồn cung cấp số liệu cho lập kế hoạch dựa vào bắng chứng
4 4 TS Tuyết
3 Hệ thống thông tin y tế Việt Nam 4 4 TS Uyên4 Thu thập thông tin từ các nguồn Internet,
tạp chí khoa học, báo luận văn, luận án 6 6 12 TS Uyên
5 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe.
10 9 19 TS Tuyết
6 Sử dụng bằng chứng để xác định mục tiêu trong lập kế hoạch
4 5 9 TS Tuyết
7 Sử dụng bằng chứng lựa chọn giải pháp can thệp – lập kế hoạch hoạt động
12 9 21 TS Tuyết
8 Xây dựng các chỉ số và lập kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch dựa vào bằng chứng
6 4 10 TS Tuyết
200
9 Thăm quan việc lập kế hoạch của một đơn vị y tế địa phương
6 6 TS Tuyết
10 Giá, giá trị và giá thành trong dịch vụ y tế
8 6 14 TS Tuyết
Tổng 60 45 10522. CKII K9-TT-KHDVBC&TCYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Lý Thuyết
Thực hành
Tổng giờ
CB giảng
1 Chu trình quản lý và vai trò của bằng chứng trong lập kế hoạch - quản lý.
6 6 TS Tuyết
2 Loại số liệu, nguồn cung cấp số liệu cho lập kế hoạch dựa vào bắng chứng
4 4 TS Tuyết
3 Hệ thống thông tin y tế Việt Nam 4 4 TS Uyên4 Thu thập thông tin từ các nguồn Internet,
tạp chí khoa học, báo luận văn, luận án 6 6 12 TS Uyên
5 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe.
10 9 19 TS Tuyết
6 Sử dụng bằng chứng để xác định mục tiêu trong lập kế hoạch
4 5 9 TS Tuyết
7 Sử dụng bằng chứng lựa chọn giải pháp can thệp – lập kế hoạch hoạt động
12 9 21 TS Tuyết
8 Xây dựng các chỉ số và lập kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch dựa vào bằng chứng
6 4 10 TS Tuyết
9 Thăm quan việc lập kế hoạch của một đơn vị y tế địa phương
6 6 TS Tuyết
10 Giá, giá trị và giá thành trong dịch vụ y tế
8 6 14 TS Tuyết
Tổng 60 45 10523. CKII K8-LS-KHDVBC&TCYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Lý Thuyết
Thực hành
Tổng giờ
CB giảng
1 Chu trình quản lý và vai trò của bằng chứng trong lập kế hoạch - quản lý.
6 6 TS Tuyết
2 Loại số liệu, nguồn cung cấp số liệu cho lập kế hoạch dựa vào bắng chứng
4 4 TS Tuyết
3 Hệ thống thông tin y tế Việt Nam 4 4 TS Uyên4 Thu thập thông tin từ các nguồn Internet,
tạp chí khoa học, báo luận văn, luận án 6 6 12 TS Uyên
5 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe.
10 9 19 TS Tuyết
6 Sử dụng bằng chứng để xác định mục tiêu trong lập kế hoạch
4 5 9 TS Tuyết
7 Sử dụng bằng chứng lựa chọn giải pháp can thệp – lập kế hoạch hoạt động
12 9 21 TS Tuyết
8 Xây dựng các chỉ số và lập kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch dựa vào bằng chứng
6 4 10 TS Tuyết
9 Thăm quan việc lập kế hoạch của một 6 6 TS Tuyết
201
đơn vị y tế địa phương10 Giá, giá trị và giá thành trong dịch vụ y
tế 8 6 14 TS Tuyết
Tổng 60 45 10524. CKII K9-BG-KHDVBC&TCYT
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Lý Thuyết
Thực hành
Tổng giờ
CB giảng
1 Chu trình quản lý và vai trò của bằng chứng trong lập kế hoạch - quản lý.
6 6 TS Tuyết
2 Loại số liệu, nguồn cung cấp số liệu cho lập kế hoạch dựa vào bắng chứng
4 4 TS Tuyết
3 Hệ thống thông tin y tế Việt Nam 4 4 TS Uyên4 Thu thập thông tin từ các nguồn Internet,
tạp chí khoa học, báo luận văn, luận án 6 6 12 TS Uyên
5 Sử dụng bằng chứng để xác định vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe.
10 9 19 TS Tuyết
6 Sử dụng bằng chứng để xác định mục tiêu trong lập kế hoạch
4 5 9 TS Tuyết
7 Sử dụng bằng chứng lựa chọn giải pháp can thệp – lập kế hoạch hoạt động
12 9 21 TS Tuyết
8 Xây dựng các chỉ số và lập kế hoạch theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch dựa vào bằng chứng
6 4 10 TS Tuyết
9 Thăm quan việc lập kế hoạch của một đơn vị y tế địa phương
6 6 TS Tuyết
10 Giá, giá trị và giá thành trong dịch vụ y tế
8 6 14 TS Tuyết
Tổng 60 45 105 TS Tuyết25. CH K19-YHDP TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Lãnh đạo và quản lý 1 3 3 TS Tuyết2 Phong cách lãnh đạo 2 2 TS Tuyết3 Kỹ năng của nhà lãnh dạo 2 2 TS Tuyết4 Phân tích WOT 3 3 TS Tuyết5 Làm việc nhóm 2 2 TS Tuyết
7 Vấn đề sức khỏe và phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe
5 5 TS Tuyết
9 Lập kế hoạch y tế 5 5 TS Tuyết10 Quản lý y tế tuyến cơ sở 2 2 TS Uyên
11Chiến lược quốc gia BV, CS và nâng cao SKND 2011 – 2012 và tầm nhìn đến năm 2030
2 2 TS Uyên
12 Giám sát các hoạt động y tế công cộng 2 2 TS Tuyết13 Đánh giá các hoạt động y tế công cộng 2 2 TS Tuyết
Tổng 1 30 3026. CH K19-YHDPTT Nội dung giảng dạy Số
lớpLý
Thuyết Thực hành
Tổng giờ
CB giảng
1 Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y 1 3 4 TS Tuyết
202
tế
2 Phân bổ các nguồn tài chính trong y tế và tạo nguồn bổ sung
2 2 TS Tuyết
3 Giá - Giá trị, giá thành trong dịch vụ y tế 8 6 12 TS Tuyết4 Phân tích chi phí 4 3 7 TS Tuyết5 Phân tích chi phí hiệu quả 4 3 7 TS Tuyết
6Đo lường và đánh giá gánh nặng bệnh tật của cộng đồng trong phân tích kinh tế y tế
3 3 6 TS Tuyết
7 Bảo hiểm y tế 6 6 TS UyênTổng 30 15 45
27. CKII K9-TT-QLBV
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Tổng quan hệ thống khám chữa bệnh Việt Nam 1 2 PGS.TS Trung2 Phương pháp và những kỹ năng quản lý về y tế 4 PGS.TS Trung
3 Xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển bệnh viện
8 PGS.TS Trung
4 Quản lý và đào tạo nguồn nhân lực tại bệnh viện
4 PGS.TS Trung
5 Quản lý tài chính bệnh viện- Xu thế phát triển 4 PGS.TS Trung6 Quản lý và cung ứng, sử dụng thuóc tại bệnh viện 4 PGS.TS Trung7 Quản lý vật tư y tế và trang thiết bị y tế trong BV 4 PGS.TS Trung8 Nâng cao chất lượng BV – Xu hướng và nội dung 8 PGS.TS Trung9 Tổng quan hệ thống khám chữa bệnh Việt Nam 4 PGS.TS Trung10 Phương pháp và những kỹ năng quản lý về y tế 3 PGS.TS Trung
Thực hành tại bệnh viện: Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh hoặc trung ương đi thực tế 10 tuần và chọn viết 3 chuyên đề cụ thể trong 12 chuyên đề sau :
PGS.TS Trung
1 Thực trạng và xây dựng chiến lược phát triển BV trong 5 năm tới và định hưiớng 10 năm sau PGS.TS Trung
2 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác nhân sự bệnh viện. PGS.TS Trung
3 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác DƯỢC bệnh viện PGS.TS Trung
4 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác quản lý tài chính bệnh viện PGS.TS Trung
5 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác VTTH và TTBYT bệnh viện PGS.TS Trung
6 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chăm sóc toàn diện bệnh nhân PGS.TS Trung
7 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Hạch toán bệnh viện PGS.TS Trung
8 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Dược lâm sàng và thông tin thuốc PGS.TS Trung
9 Thực trạng và giải pháp quản lý rủi ro bệnh viện PGS.TS Trung
203
10 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác đào tạo và NCKH tại bệnh viện PGS.TS Trung
11 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chỉ đạo tuyến dưới PGS.TS Trung
12 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác phát triển mũi nhọn KHKT bệnh viện PGS.TS Trung
Tổng 45 6028. CKII K9-BG-QLBV
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Tổng quan hệ thống khám chữa bệnh Việt Nam 1 2 PGS.TS Trung2 Phương pháp và những kỹ năng quản lý về y tế 4 PGS.TS Trung
3 Xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển bệnh viện
8 PGS.TS Trung
4 Quản lý và đào tạo nguồn nhân lực tại bệnh viện
4 PGS.TS Trung
5 Quản lý tài chính bệnh viện- Xu thế phát triển 4 PGS.TS Trung
6 Quản lý và cung ứng, sử dụng thuóc tại bệnh viện
4 PGS.TS Trung
7 Quản lý vật tư y tế và trang thiết bị y tế trong BV
4 PGS.TS Trung
8 Nâng cao chất lượng BV – Xu hướng và nội dung
8 PGS.TS Trung
9 Tổng quan hệ thống khám chữa bệnh Việt Nam 4 PGS.TS Trung10 Phương pháp và những kỹ năng quản lý về y tế 3 PGS.TS Trung
Thực hành tại bệnh viện: Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh hoặc trung ương đi thực tế 10 tuần và chọn viết 3 chuyên đề cụ thể trong 12 chuyên đề sau :
PGS.TS Trung
1 Thực trạng và xây dựng chiến lược phát triển BV trong 5 năm tới và định hưiớng 10 năm sau PGS.TS Trung
2 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác nhân sự bệnh viện. PGS.TS Trung
3 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác DƯỢC bệnh viện PGS.TS Trung
4 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác quản lý tài chính bệnh viện PGS.TS Trung
5 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác VTTH và TTBYT bệnh viện PGS.TS Trung
6 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chăm sóc toàn diện bệnh nhân PGS.TS Trung
7 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Hạch toán bệnh viện PGS.TS Trung
8 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác Dược lâm sàng và thông tin thuốc PGS.TS Trung
9 Thực trạng và giải pháp quản lý rủi ro bệnh viện PGS.TS Trung
10 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác đào tạo và NCKH tại bệnh viện PGS.TS Trung
11 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác chỉ đạo tuyến dưới PGS.TS Trung
204
12 Thực trạng và giải pháp quản lý nhăm cải thiện công tác phát triển mũi nhọn KHKT bệnh viện PGS.TS Trung
Tổng 45 60III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT
Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1 Thực trạng hoạt động khám chữa bệnh và trình độ chuyên môn lâm sàng của Y bác sỹ tại trạm y tế xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Đàm Thị Tuyết
2 Thực trạng về nguồn lực và hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
Nguyễn Thu Hiền
3 Đánh giá kết quả thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 tại 2 xã huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2014.
Nguyễn Thị Tố Uyên
4 Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân tăng huyết áp và sự khác biệt của các công cụ đo lường chất lượng cuộc sống.
Nguyễn Thị Phương Lan
205