tu hoc tieng nhat cap toc
TRANSCRIPT
Tự học tiếng Nhật cấp tốc日本語の速習
Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura – Trần Hải Quỳnh (Hải Quỳnh) chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Sakura
- Công ty cổ phần sách MCBooks26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.37921466Email: [email protected]
Tự học tiếng Nhật cấp tốc日本語の速習
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
The SakuraTrần Hải Quỳnh (biên soạn)
Hoàng Quỳnh(Hiệu đính)
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt - Nhật trên các mặt văn hoá - kinh tế- xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty của Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách tự học tiếng nhật cấp tốc . Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp. Bài học trong sách bao gồm trong đời sống thường ngày như làm quen, đi nhà hàng, đi mua sắm, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm ba phần: Các mẫu câu giao tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại, giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này. Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía bạn đọc. Chúc các bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và bổ ích.
Ban biên tập sách ngoại văn
MỤC LỤC Số bài Nội dung Trang Bài mở đầu -Hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật 日本語の表記体系....................5 -Số đếm 数体系..............................10 -Lượng từ 助数詞............................ 12
Bài 1 Chào hỏi, tự giới thiệu 挨拶.自己紹介........................13
Bài 2 Thời gian và ngày tháng 時間と日付...........................31
Bài 3 Điện thoại 電話................................. 52
Bài 4 Tại ngân hàng 銀行で............................... 62
Bài 5 Mua sắm 買い物............................... 72
Bài 6 Tại nhà hàng レストランで......................... 87
Bài 7 Thời tiết 天候................................. 104
Bài 8 Hỏi đường 道を尋ねる........................... 115
Bài 9 Tại khách sạn ホテルで............................. 126
Bài 10 Tại bệnh viện 病院で............................... 140
Bài 11 Giao thông 交通................................. 156
Phụ lục -Một số câu chúc trong tiếng Nhật お祝い...............................167 -Một vài món ăn truyền thống của Nhật 伝統的な料理.........................170 -Một vài lễ hội truyền thống của Nhật 伝統的な祭り.........................171
7
BÀI MỞ ĐẦU
BÀI MỞ ĐẦU
日本語の表記体系HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT
Trong tiếng Nhật, có ba loại chữ viết chính. Đó là Hiragana, Katakana và Kanji.
Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng. Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ ngoại lai… Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu Nhật).
8
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
あa
いi
うu
えe
おo
かka
きki
くku
けke
こko
さsa
しshi
すsu
せse
そso
たta
ちchi
つtsu
てte
とto
なna
にni
ぬnu
ねne
のno
はha
ひhi
ふfu
へhe
ほho
まma
みmi
むmu
めme
もmo
らra
りri
るru
れre
ろro
やya
ゆyu
よyo
わwa
をwoんn
がga
ぎgi
ぐgu
げge
ごgo
ざza
じji
ずzu
ぜze
ぞzo
だda
ぢji
づdzu
でde
どdo
ばba
びbi
ぶbu
べbe
ぼbo
ぱpa
ぴpi
ぷpu
ぺpe
ぽpo
9
BÀI MỞ ĐẦU
きゃkya
きゅkyu
きょkyo
しゃsha
しゅshu
しょsho
ちゃcha
ちゅchu
ちょcho
にゃnya
にゅnyu
にょnyo
ひゃhya
ひゅhyu
ひょhyo
みゃmya
みゅmyu
みょmyo
りゃrya
りゅryu
りょryo
ぎゃgya
ぎゅgyu
ぎょgyo
じゃja
じゅju
じょjo
ぢゃja
ぢゅju
ぢょjo
びゃbya
びゅbyu
びょbyo
ぴゃpya
ぴゅpyu
ぴょpyo
10
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
アa
イi
ウu
エe
オo
カka
キki
クku
ケke
コko
サsa
シshi
スsu
セse
ソso
タta
チchi
ツtsu
テte
トto
ナna
ニni
ヌnu
ネne
ノno
ハha
ヒhi
フfu
ヘhe
ホho
マma
ミmi
ムmu
メme
モmo
ラra
リri
ルru
レre
ロro
ヤya
ユyu
ヨyo
ワwa
ヲwoンn
ガga
ギgi
グgu
ゲge
ゴgo
ザza
ジji
ズzu
ゼze
ゾzo
ダda
ヂji
ヅdzu
デde
ドdo
バba
ビbi
ブbu
ベbe
ボbo
パpa
ピpi
プpu
ペpe
ポpo
11
BÀI MỞ ĐẦU
キャkya
キュkyu
キョkyo
シャsha
シュshu
ショsho
チャcha
チュchu
チョcho
ニャnya
ニュnyu
ニョnyo
ヒャhya
ヒュhyu
ヒョhyo
ミャmya
ミュmyu
ミョmyo
リャrya
リュryu
リョryo
ギャgya
ギュgyu
ギョgyo
ジャja
ジュju
ジョjo
ヂャja
ヂュju
ヂョjo
ビャbya
ビュbyu
ビョbyo
ピャpya
ピュpyu
ピョpyo
12
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
SỐ ĐẾM数体系
零 ,ゼロ (Rei, zero): 0
十 (Juu): 10 二十 (ni-juu): 20
一 (Ichi): 1 十一 (juu-ichi): 11 三十 (san-juu): 30
二 (Ni): 2 十二 (juu-ni): 12 四十 (yon-juu): 40
三 (San): 3 十三 (juu-san): 13 五十 (go-juu): 50
四 (Shi, yon): 4 十四 (juu-yon): 14 六十 (roku-juu): 60
五 (Go): 5 十五 (juu-go): 15 七十 (nana-juu): 70
六 (Roku): 6 十六 (juu-roku): 16 八十 (hachi-juu): 80
七 (Nana/shichi): 7
十七 (juu-nana): 17 九十 (kyuu-juu): 90
八 (Hachi): 8 十八 (juu-hachi) 18 百 (hyaku): 100
九 (Ku, kyuu): 9
十九 (juu-kyuu): 19 千 (sen): 1000
万 (man) 10.000
百万 (hyakuman) 1000.000
億 (oku) 10.000.000
十億 (juu-oku) 1000.000.000
兆 (chou) 1000.000.000.000
13
BÀI MỞ ĐẦU
*Quy tắc đếm:
21,22,…: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), ….31,32,…: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), ……91,92,…: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), …101,102,…: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), …123: hyaku ni-juu san (100+20+3)1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4)…
*Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc:
300: 三百 (san-byaku) 3000: 三千 (san-zen) 600: 六百 (rop-pyaku) 800: 八百 (hap-pyaku) 8000: 八千 (has-sen) 1000.000.000.000: 一兆 (icchou) 8000.000.000.000:八兆 (hacchou) 10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou)
14
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
LƯỢNG TỪ助数詞
*Cách đếm đồ vật
1 cái: 一つ (hitotsu) 2 cái: 二つ (futatsu) 3 cái: 三つ (mittsu)
4 cái: 四つ (yottsu) 5 cái: 五つ (itsutsu) 6 cái: 六つ (muttsu) 7 cái: 七つ (nanatsu)
8 cái: 八つ (yattsu) 9 cái: 九つ (kokonotsu) 10 cái: 十 (tou)
*Một số lượng từ đặc biệt
Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai)Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai)Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki)Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon)Đếm sách: 冊 (satsu)Đếm tầng: 階 (kai/gai)Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai)Đếm người: 人 (nin)Đếm người (lịch sự): 名 (mei)Đếm số lần: 回 (kai)Đếm gia cầm: 羽 (wa)Đếm gia súc: 頭 (tou)
15
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU第1課: 挨拶.自己紹介
16
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) こんにちは。 Konnichiwa. Kôn ni chi wa. Xin chào.
2) おはようございます。 Ohayou gozaimasu. Ồ ha yô gô zai ma (sư). Chào buổi sáng.
3) こんばんは。 Konbanwa. Kôm ban wa. Chào buổi tối.
4) 始めまして。 Hajimemashite. Hà ji mê ma shi tề. Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
5) お名前は? Onamaewa? Ồ na ma ê wá? Tên anh/chị là gì ạ?
17
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 16) 私はチです。 Watashi wa Chi desu. Wa ta shi wa Chi đê sự. Tên của tôi là Chi.
7) どこの国から来ましたか? Doko no kuni kara ki mashi ta ka? Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká? Anh/chị đến từ nước nào?
8) 私はベトナムから来ました。 Watashi wa Betonamu kara kimashita. Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà. Tôi đến từ nước Việt Nam.
9) あなたは何歳ですか? Anata wa nansai desu ka? A na ta wá nan sai đê (sư) ká? Anh/chị bao nhiêu tuổi?
10) 私は19歳です。 Watashi wa juu-kyuu sai desu. Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư). Tôi 19 tuổi.
11) お仕事は何ですか? Oshigoto wa nan desu ka? Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká? Anh/chị làm nghề gì?
18
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
12) 私は学生です。 Watashi wa gakusei desu. Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư). Tôi là sinh viên.
13) あなたは日本語が話せますか? Anata wa nihongo ga hanasemasu ka? A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká? Anh có nói được tiếng Nhật không?
14) 私は英語と日本語が話せます。 Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu. Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư). Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật.
15) お話はよく聞いています。 Ohanashi wa yoku kiite imasu. Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư). Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị.
16) 結婚はされましたか? Kekkon wa saremashita ka ? Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká? Anh/ chị đã kết hôn chưa?
17) 結婚しています。 Kekkon shite imasu. Kết kôn shi tế i ma (sư). Tôi đã kết hôn.
19
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 118) 未婚です。 Mikon desu. Mi kôn đê (sư). Tôi còn độc thân.
19) 離婚しました。 Rikon shimashita. Ri kôn shi ma shi tà. Tôi đã ly hôn.
20) あなたの趣味はなんですか? Anata no shumi wa nan desu ka ? A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká? Sở thích của anh/chị là gì?
21) 私は音楽が好きです。 Watashi wa ongaku ga suki desu. Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư). Tôi thích âm nhạc.
22) どんなジャンルの音楽が好きですか? Donna janru no ongaku ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại nhạc nào?
23) ロックが好きです。 Rokku ga suki desu. Rốc kự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích nhạc Rock.
20
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
24) どんなジャンルの映画が好きですか? Donna janru no eiga ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại phim nào?
25) アニメが好きです。 Anime ga suki desu. A ni mê gá sư ki đê (sư). Tôi thích phim hoạt hình.
26) どんな種類の本が好きですか? Donna shurui no hon ga suki desu ka ? Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại sách nào?
27) 推理小説が好きです。 Suirishousetsu ga suki desu. Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích tiểu thuyết trinh thám.
28) 私はスポーツが好きです。あなたは? Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ? Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá? Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao?
29) サッカーが大好きです。 Sakkaa ga daisuki desu. Sắc kà gá đai sư ki đê (sư). Tôi rất thích bóng đá.
21
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 130) スポーツには興味がありません。 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá à ri ma sên. Tôi không có hứng thú với thể thao.
31) お友達になりたいです。 O tomodachi ni naritai desu. Ồ tô mô đa chi ní nà ri tai đê (sư). Tôi mong rằng chúng ta sẽ trở thành bạn của nhau.
32) ご家族によろしくお伝えください。ご両親のご健康 を お祈りいたします。 Go kazoku ni yoroshiku wo tsutae kudasai. Go ryoushin no go kenkou o oinori itashi masu. Gồ ka zô kự ní yồ rô shi kự ồ tsư ta ê kư đa sai. Gồ ryô shin nô gồ kên kô ố ồ i nô ri i ta shi ma (sư). Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh. Kính chúc bố mẹ anh mạnh khoẻ.
33) どうぞよろしくお願いします。 Douzo yoroshiku onegaishimasu. Đô zộ yô rô shi kự ô nê gai shi ma (sư). Rất mong được anh/chị giúp đỡ.
34) さようなら。 Sayounara. Sà yô na ra. Tạm biệt
22
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
35) またあとで会いましょう。 Mata atode aimashou. Mà ta a tô đế ai ma sô. Hẹn gặp lại.
私 Watashi TôiWa ta shi
あなた Anata Bạn/anh/chịA na tà
~さん ~san Bạn/anh/chị…~ (Hậu tố sau tên người)San
~歳 ~sai ~ TuổiSai
名前 Namae TênNà ma ê
と To VàTố
結婚 Kekkon Kết hônKết kôn
23
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1未婚 Mikon Độc thân/ chưa kết
hônMi kôn
離婚 Rikon Ly hônRi kôn
趣味 Shumi Sở thíchSiu mi
ジャンル Janru Thể loạiJan rư
種類 Shurui Loại/ dòngSiu rưi
興味 Kyoumi Hứng thúKi yô mi
友達 Tomodachi Bạn bèTồ mô đa chi
家族 Kazoku Gia đìnhKa zô kự
音楽 Ongaku Âm nhạcÔn ga kự
ロック Rokku Nhạc RockRốc kự
ブルース Buruusu Nhạc BluesBư rư sự
24
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
クラシック Kurashikku Nhạc cổ điểnKư ra síc (kự)
ヒプホプ Hipuhopu Nhạc Hip-hopHi pư hô pư
ジャズ Jazu Nhạc JazzJa zư
ポップス Poppusu Nhạc PopPô pư sư
本 Hon Sách Hôn
詩 Shi ThơShi
小説 Shousetsu Tiểu thuyếtSô sê tsự
歴史小説 Rekishi shousetsu Tiểu thuyết lịch sửRê ki shi sô sê tsự
推理小説 Suiri shousetsu Tiểu thuyết trinh thámSưi ri sô sê tsự
ホラー小説 Horaa shousetsu Tiểu thuyết kinh dịHô ra sô sê tsự
25
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1恋愛小説 Renai shousetsu Tiểu thuyết tình cảm
Rên ai sô sê tsự
スポーツ Supootsu Thể thaoSư pô tsự
柔道 Juudou Nhu đạoJiu đô
剣道 Kendou Kiếm đạoKên đô
水泳 Suiei Bơi lộiSưi ê
サッカー Sakkaa Bóng đáSắc kà
テニス Tenisu Tennis Tê ni sư
ゴルフ Gorufu Golf Gô rư fự
映画 Eiga PhimÊ ga
アクション Akushon Phim hành độngA kư shồn
ドラマ Dorama Phim dài tậpĐô ra ma
26
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
ロマンス Romansu Phim tình cảmRô man sự
アニメ Anime Phim hoạt hìnhA ni mê
Quốc gia, quốc tịch, ngôn ngữ
日本Nihon/NipponNi hôn/ Níp pônNhật Bản
日本人Nihon jin/Nippon jinNi hôn din/ Níp pôn dinNgười Nhật
日本語NihongoNi hôn gôTiếng Nhật
ベトナムBetonamuBê tô na mưViệt Nam
ベトナム人Betonamu jinBê tô na mư dinNgười Việt Nam
ベトナム語Betonamu goBê tô na mư gôTiếng Việt
中国ChuugokuChiu gô kựTrung Quốc
中国人Chuugoku jinChiu gô kự dinNgười Trung Quốc
中国語Chuugoku goChiu gô kự gôTiếng Trung Quốc
アメリカAmerikaA mê ri caMỹ
アメリカ人Amerika jinA mê ri ca dinNgười Mỹ
英語EigoÊ gôTiếng Anh
27
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1韓国KankokuKăn kô kưHàn Quốc
韓国人Kankoku jinKăn kô kự dinNgười Hàn Quốc
韓国語Kankoku goKăn kô kự gôTiếng Hàn
イタリアItariaI ta ri aÝ
イタリア人Itaria jinI ta ri a dinNgười Ý
イタリア語Itaria goI ta ri a gôTiếng Ý
フランスFuransuPhư ran sựPháp
フランス人Furansu jinPhư ran sự dinNgười Pháp
フランス語Furansu goPhư ran sự gôTiếng Pháp
ドイツDoitsuĐô i tsựĐức
ドイツ人Doitsu jinĐô i tsự dinNgười Đức
ドイツ語Doitsu goĐô i tsự gôTiếng Đức
ロシアRoshiaRô si aNga
ロシア人Roshia jinRô si a dinNgười Nga
ロシア語Roshia goRô shi a gôTiếng Nga
Nghề nghiệp
教師 Kyoushi Giáo viênKi yô shi
学生 Gakusei Sinh viênGa (kư) sê
28
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
医者 Isha Bác sĩI sạ
会社員 Kaishain Nhân viên công tyKai shạ in
会計士 Kaikeishi Kế toánKai kê shi
銀行員 Ginkouin Nhân viên ngân hàngGin kô in
調理師 Chourishi Đầu bếpChô ri shi
主婦 Shufu Nội trợSiu phự
警官 Keikan Cảnh sátKê kằng
弁護士 Bengoshi Luật sưBên gô shi
エンジニア Enjinia Kỹ sưÊn di ni a
29
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1Tên riêng trong bài
チChi
Chi
ミンMin
Minh
田中TanakaTa na ka
Tanaka
美保MihoMi hô
Miho
1.
30
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
A: はじめまして。私は美保です。 Hajimemashite. Watashi wa Miho desu. Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Mi hô đê (sự). Rất hân hạnh được gặp anh. Tên tôi là Miho.
B: はじめまして。ミンです。どうぞよろしくお願いしま す。 Hajimemashite. Minh desu. Douzo yoroshiku onegai shimasu. Hà di mê ma shi tề. Minh đê (sư). Đô zộ yô rô shi kự ồ nê gai shi ma (sư). Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi là Minh. Mong được chị giúp đỡ.
A: ミンさんはどこの国から来ましたか? Minh san wa doko no kuni kara kimashita ka? Minh san wá đô kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká? Anh Minh đến từ nước nào vậy?
B: 私はベトナムから来ました。 Watashi wa betonamu kara kimashita. Wa ta shi wá bê tô na mự kà rà ki ma shi tà. Tôi đến từ Việt Nam.
2.
31
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1A: はじめまして。私はチです。 Hajimemashite. Watashi wa Chi desu. Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Chi đê (sư). Rất hân hạnh được làm quen với anh. Tôi là Chi.
B: はじめまして。私は田中です。 Hajimemashite. Watashi wa Tanaka desu. Ha di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Ta na ka đê (sư). Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka.
A: お仕事は何ですか? Oshigoto wa nan desu ka? Ồ shi gô tộ wá nan đê (sư) ká? Anh làm nghề gì vậy?
B: 私は銀行員です。あなたは? Watashi wa ginkouin desu. Anata wa? Wa ta shi wá gin kô in đê (sư). A na tà wá? Tôi là nhân viên ngân hàng. Còn chị thì sao?
A: 私は学生です。日本に留学します。 Watashi wa gakusei desu. Nihon ni ryuugaku shimasu. Wa ta shi wá ga (kư) sê đê (sư). Nì hôn ní riu ga kự shi ma (sư). Tôi là sinh viên. Tôi đến Nhật du học.
3.
A: あなたの趣味は何ですか? Anata no shumi wa nan desu ka ? A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká? Sở thích của bạn là gì?
32
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
B: 私はスポーツが大好きです。あなたは? Watashi wa supootsu ga daisuki desu. Anata wa ? Wa ta shi wá sư pô tsự gá đai sư ki đê (sư). A na tà wá? Tôi rất thích thể thao. Còn bạn?
A: スポーツには興味がありません。私は本が好きです。 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Watashi wa hon ga suki desu. Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá a ri ma sên. Wa ta shi wa hôn gá sư ki đê (sư). Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích đọc sách.
B: どんな種類の本が好きですか? Donna shurui no hon ga suki desu ka ? Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká? Bạn thích đọc loại sách nào? A: 小説が好きです。 Shousetsu ga suki desu. Sô sê tsự ga sư ki đê (sư). Tôi thích đọc tiểu thuyết.
33
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
BÀI 2: THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG第2課: 時間と日付
34
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) 今日は何日ですか? Kyou wa nan nichi desu ka? Ki yô wá nan ni chi đê (sư) ká? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2) 今日は10月6日です。 Kyou wa juugatsu muika desu. Ki yô wá diu ga tsự mư i kà đê (sư). Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 10.
3) 今日は何曜日ですか? Kyou wa nan youbi desu ka? Ki yô wá nan yô bi đê (sư) ká? Hôm nay là thứ mấy?
4) 今日は月曜日です。 Kyou wa getsuyoubi desu. Ki yô wá gê tsự yô bì đê (sư). Hôm nay là thứ hai.
5) 今何時ですか? Ima nan ji desu ka? I mạ nan ji đê (sư) ká? Bây giờ là mấy giờ?
35
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 26) 今7時5分です。 Ima shichi-ji go-fun desu. I mạ shì chi ji gô phưn đê (sư). Bây giờ là 7 giờ 5 phút.
7) 銀行は何時から何時までですか? Ginkou wa nan ji kara nan ji made desu ka? Gin kô wá nan ji kà rà nan ji ma đế đê (sư) ká? Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
8) 銀行は午前8時から午後5時半までです。 Ginkou wa gozen hachi ji kara gogo go ji han made desu. Gin kô wá gô zên hà chi ji kà rà gô gộ gô ji han ma đề đê (sư). Ngân hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều.
9) 何時に起きましたか? Nan ji ni okimashita ka? Nan ji ní ô ki ma shi tà ká? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
10) 7時10分前に起きました。 Shichi-ji juppun mae ni okimashita. Shì chi ji júp pưn ma ề ní ô ki ma shi tà. Tôi thức dậy lúc 7 giờ kém 10.
36
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
11) 何時に家に帰ります? Nan ji ni ie ni kaerimasu ka? Nan ji ní ì ê ní ka ê ri ma (sư) ká? Mấy giờ bạn sẽ về nhà?
12) 7時に帰ります。 Shichi-ji ni kaerimasu. Shì chi ji ní ka ê ri ma (sư). Tôi sẽ về nhà lúc 7 giờ.
13) いつ帰国しますか? Itsu kikoku shimasu ka? I tsự ki kô kự shi ma (sư) ká? Bao giờ thì bạn về nước?
14) 来月帰国します。 Raigetsu kikoku shimasu. Rai gê tsự ki kô kự shi ma (sư). Tháng sau tôi sẽ về nước.
15) あなたの誕生日は何月何日ですか? Anata no tanjoubi wa nan getsu nan nichi desu ka? A na tà nô tan jô bì wá nan gê tsự nan nì chi đê (sư) ká? Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy?
37
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
時間 Jikan Thời gianJi kàn
いつ Itsu Bao giờI tsự
から Kara Từ Kà rà
まで Made ĐếnMa đề
何日 Nannichi Ngày bao nhiêuNan ni chi
何曜日 Nanyoubi Ngày thứ mấyNan yô bì
何時 Nanji Mấy giờNan ji
何分 Nanpun Mấy phútNan pưn
今 Ima Bây giờI mạ
午前 Gozen SángGô zên