trường Đại học wichita (wsu)một liên đoàn giáo dục mỹ thuật chuyên hỗ trợ...

8
- 1 - Trường Đại Hc Wichita (WSU) Thuc HThng Đại Hc Quc Gia Thành Lập Năm 1895 Wichita là mt thành phan toàn và thân thin. Tính theo quy mô, Đại hc Wichita nm trong những trường đại hc an toàn nhất nước M. Tng SSinh Viên Theo Hc: 15,000 Sinh Viên Quc Tế: 1,600 (Thơn 110 quốc gia) Du Hc Sinh Vit Nam: 130 TLSinh Viên Trên Ging Viên 20:1 Trên 225 ngành học và chuyên môn được đào to Theo chương trình từ ngoi ngtiếng Anh, Cnhân, Cao hc, và Tiến sĩ Chương trình được U.S. News và World Report xếp loi trong nhng trường đại học hàng đầu. Đa số thtục ghi danh được gii quyết trong vòng 2 tun. www.wichita.edu/international WICHITA STATE UNIVERSITY | International Education | 1845 Fairmount Street | Wichita, Kansas 67260-0122 tele: (316) 978-3232 | fax: (316) 978-3777 | email: [email protected]

Upload: truongdat

Post on 05-Mar-2018

217 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

- 1 -

Trường Đại Học Wichita (WSU) Thuộc Hệ Thống Đại Học Quốc Gia

Thành Lập Năm 1895

Wichita là một thành phố an toàn và thân thiện. Tính theo quy mô, Đại

học Wichita nằm trong những trường đại học an toàn nhất nước Mỹ.

Tổng Số Sinh Viên Theo Học: 15,000

Sinh Viên Quốc Tế: 1,600 (Từ hơn 110 quốc gia)

Du Học Sinh Việt Nam: 130

Tỷ Lệ Sinh Viên Trên Giảng Viên 20:1

Trên 225 ngành học và chuyên môn được đào tạo

Theo chương trình từ ngoại ngữ tiếng Anh, Cử nhân, Cao học, và Tiến sĩ

Chương trình được U.S. News và World Report xếp loại trong những

trường đại học hàng đầu.

Đa số thủ tục ghi danh được giải quyết trong vòng 2 tuần.

www.wichita.edu/international

WICHITA STATE UNIVERSITY | International Education | 1845 Fairmount Street | Wichita, Kansas 67260-0122 tele: (316) 978-3232 | fax: (316) 978-3777 | email: [email protected]

- 2 -

Học Viện Barton Chuyên Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Thương Mại

U.S. News xếp loại trong những học viện đào tạo kinh doanh thương mại và chương

trình đào tạo Cử nhân kinh doanh thương mại tốt nhất

Tất cả các ngành kinh doanh thương mại và tài chính kế toán được chính thức công

nhận bởi AACSB International. Chúng tôi là một trong 180 học viện kinh doanh

thương mại trên toàn thế giới được công nhận.

Học viện mới đây xây dựng thêm một nơi mô phỏng trao đổi mua bán theo hình thức

Phố Wall.

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Kỹ Sư

U.S. News xếp loại trong những trường đào tạo kỹ sư tốt nhất. Ngành kỹ sư vũ trụ

không gian được xếp hạng 43.

Học viện được chính thức công nhận bởi ABET, một cơ quan nổi tiếng chứng nhận

những học viện và chương trình đại học về lĩnh vực khoa học ứng dụng, máy tính, kỹ

thuật và công nghệ xuất sắc nhất nước Mỹ và thế giới.

Đại học Wichita đang chuẩn bị xây một khu sáng kiến trong khuôn viên trường dành

kết hợp lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ với khái niệm kinh doanh học tập. Đại học

Wichita sẽ hợp tác với các công ty và doanh nghiệp trong và gần thành phố để cung

cấp cho sinh viên một kinh nghiệm giáo dục thực tế.

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Mỹ Thuật

Học viện được công nhận toàn quốc bởi National Guild for Community Arts and

Education, một liên đoàn giáo dục mỹ thuật chuyên hỗ trợ và nâng cao cơ hội học

tập lâu dài. Đại học Wichita là một trong hai học viện duy nhất ở tiểu ban Kansas

được công nhận bởi NASM (National Accredited School of Music), một trường âm

nhạc quốc gia.

Sinh viên chúng tôi học tập qua những công việc thực tế tại những đơn vị thuộc

thành phố Wichita và thông qua những nhà thiết kế nổi tiếng, nghệ sĩ chuyên nghiệp

ở Ulrich Museum of Art (Nhà bảo tàng mỹ thuật Ulrich).

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Y Tế

U.S. News xếp loại trong những chương trình y tế tốt nhất, như trong lĩnh vực

ngôn ngữ bệnh lý (xếp hạng 35) và ngành trợ lý bác sĩ (xếp hạng 43).

Học viện được trang bị với những thiết bị tiên tiến và phòng nghiên cứu mới, để

giúp sinh viên có những cơ hội học tập thực tế. Vị trí của chúng tôi nằm trong

trung tâm chăm sóc sức khỏe của tiểu ban Kansas, mang đến rất nhiều cơ hội

thực tập và việc làm trong tầm tay.

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Khoa Học và Khoa Học Nhân Văn

Một trong sáu học viện lớn nhất ở Đại học Wichita.

Hơn 50 bằng cấp có thể kiếm được từ khoa học nhân văn, khoa học tự nhiên và

toán học, khoa học về xã hội và ứng xử, tới những chương trình đào tạo chuyên

nghiệp.

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Giáo Dục

Học viện không chỉ đào tạo giáo viên xuất sắc và chuyên gia giáo dục mà còn

huấn luyện viên thể thao xuất sắc, và các chuyên gia về thể thao và thể dục.

Bởi vì trường nằm ở trung tâm đô thị lớn nhất ở tiểu ban Kansas, tất cả sinh viên

của ngành đều được nhận những kinh nghiệm thực tế và đầy giá trị với nhiều

thành phần đa dạng để chuẩn bị cho sự nghiệp của thế kỷ 21.

- 3 -

Tòa Nhà Lưu Trú Dành Cho Sinh Viên Đại học Wichita cho sinh viên được lựa chọn một trong hai Tòa nhà lưu trú: Shocker Hall

và Fairmount Towers. Cuộc sống sinh hoạt ở trường rất tiện lợi bởi vì bạn có thể thong

thả đi bộ tới lớp, thư viện, hoặc đến những nơi tập thể dục và thể thao. Bạn có thể

thưởng thức và tham gia vào các hoạt động xã hội của trường và kết bạn với sinh viên

Mỹ. Chỉ cần thêm một ít tiền bạn có thể giữ được cho mình một phòng riêng (nếu còn

trống). Tất cả các tòa nhà lưu trú được cung cấp các dịch vụ tiện ích như sau: nước, ga,

điện, Wi-Fi và Internet tốc độ cao, đồ nội thất, máy điều hòa không khí, truyền hình cáp

(hơn 60 kênh), dịch vụ giặt ủi, và hệ thống an ninh khu vực tốt.

Phương Tiện và Thiết Bị Của Trường

Xe Buýt: Hệ thống xe buýt của trường là một dịch vụ miễn phí dành riêng cho sinh

viên, giảng viên, nhân viên, và tất cả khách đến thăm trường. Xe buýt sẽ dừng ở

những tòa nhà khác nhau của trường và hai Tòa nhà lưu trú dành cho sinh viên.

Thư Viện Ablah: Thư viện của chúng tôi bảo quản hơn hai triệu tài liệu, trong đó có

200 cơ sở dữ liệu điện tử, 25.000 tạp chí điện tử và sách điện tử. Nhiều thiết bị có

sẵn ưu tiên cho sinh viên và giảng viên sử dụng bao gồm máy photocopy, máy in

laser và microform, máy quét quang điện tử, máy tính xách tay, và iPad, vv. Ngoài

những khu vực học thoáng rộng và yên tĩnh trên mỗi tầng, thư viện còn có phòng

học riêng được trang bị với máy tính, máy chiếu, và những thiết bị đa phương tiện.

Khu Vực Thể Thao Đa Năng: Với nhiều công cụ và dụng cụ thể thao, sinh viên có

thể duy trì sức khỏe và thể hình nguyên năm. Khu vực thể thao của chúng tôi bao

gồm sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân cầu lông, phòng tập thể dục, đường chạy bộ

trong nhà, hồ bơi, và nhiều hơn nữa.

Thành Phố Wichita Wichita là thành phố lớn nhất ở tiểu ban Kansas với dân số đô thị khoảng 630.000

người. Diện tích thành phố là 423 km2, khoảng một phần năm diện tích của thành

phố Hồ Chí Minh (2,095km2). Wichita là Trung tâm văn hóa, công nghiệp, và tài

chính của tiểu ban Kansas. Thành phố này đã được trao bốn lần giải thưởng uy tín

All-American City.

Từ sân bay đến trường mất khoảng 20 phút lái xe. Chúng tôi hỗ trợ miễn phí hướng

dẫn thủ tục đến sân bay cho tất cả du học sinh quốc tế mới đến.

Wichita được hưởng bốn mùa trong năm cùng với 250 ngày tràn ngập ánh nắng!

Nhiệt độ trung bình của mùa Xuân (Tháng 3 đến Tháng 5) là 21oC, mùa Hè (Tháng 6

đến Tháng 8) là 32oC, mùa Thu (Tháng 9 đến Tháng 11) là 21oC, và mùa Đông

(Tháng 12 đến Tháng 2) là 7oC.

Wichita nằm trong vùng thời gian của miền Trung nước Mỹ. Daylight Savings Time,

được gọi là quy ước giờ mùa hè (ngày dài đêm ngắn), thường bắt đầu vào Tháng 3

và kết thúc vào tháng 11. Trong thời gian mùa hè, Wichita đi sau Việt Nam 12 tiếng.

Khi mùa hè kết thúc, Wichita đi sau Việt Nam 13 tiếng.

- 4 -

Yêu Cầu Tiếng Anh

Sinh viên quốc tế không cần nộp điểm SAT hoặc ACT.

Sinh viên không cần nộp điểm TOEFL hay IELTS khi ghi danh học cử nhân. Điều kiện

nhập học dành cho sinh viên đáp ứng yêu cầu học tập của chúng tôi để nhập học.

Sinh viên có thể được nhập học theo hình thức Conditional Admission (Nhập học có

điều kiện) nếu đáp ứng được yêu cầu của ngành.

Các sinh viên muốn lấy bằng Cao học hoặc Tiến sĩ không cần nộp điểm TOEFL hay

IELTS khi ghi danh. Nhưng phải nộp điểm khi được xác định nhập học.

Các bảng điểm phải được gửi từ cơ quan kiểm tra đến Đại học Wichita.

Sinh viên nào không đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh của chúng tôi sẽ được yêu cầu

đăng ký tại Trung tâm Anh ngữ chuyên sâu (IELC).

Sinh viên ghi danh nhập học Cử nhân có thể ghi danh học lớp IELC và các lớp đại học

với số điểm TOEFL iBT từ 61 và 71 hoặc IELTS 5.5 (hoặc tương đương).

Học sinh với số điểm dưới iBT TOEFL 61 hoặc IELTS 5.5 phải ghi danh trong lớp

Chuyên sâu Anh ngữ toàn thời gian.

Học Cử Nhân Cao Học/Tiến Sĩ*

Điểm TOEFL (iBT) 72 79

Điểm IELTS 6.0 6.5

SAT I Điểm Verbal 410 ---

WSU Điểm IELC Hoàn tất ở trình độ cao nhất.

WSU Điểm EPE 80 ---

* Một số chương trình của Cao học/Tiến sĩ yêu cầu điểm thi tiếng Anh cao hơn:

o MBA (Cao học quản trị kinh doanh): TOEFL (iBT) 88 hoặc IELTS 7.0

o Communication (Viễn thông): TOEFL (iBT) 100 hoặc IELTS 7.5

o English (Tiếng Anh): TOEFL (iBT) 100 hoặc IELTS 7.5

Trung Tâm Anh Ngữ Chuyên Sâu (IELC)

Trung tâm là một chương trình có uy tín để giảng dạy tiếng Anh như là một ngôn ngữ

thứ hai (ESL). Trung tâm được thành lập vào năm 1976 và đã đào tạo hơn 7.000 sinh

viên đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới. Bao gồm những chương trình như sau:

7 cấp độ (bắt đầu đến nâng cao)

Mỗi cấp độ kéo dài khoảng 8 tuần để hoàn thành

25 giờ giảng dạy trong lớp học mỗi tuần

Nếu có nhiều yêu cầu và có đầy đủ nhân viên, các lớp học tự chọn luyện thi

TOEFL sẽ được giảng dạy.

Hiện có phần mềm chuyên ngành giảng dạy lớp ESL

Thực tập đàm thoại hàng tuần với những người hỗ trợ

Giúp chuẩn bị viết bài luận văn và những bài nghiên cứu

Trung tâm được công nhận bởi AAIEP và North Central Higher Learning

Commission

- 5 -

Hạn Chót Ghi Danh

Anh Ngữ Chuyên Sâu Cử Nhân Cao Học/Tiến Sĩ

Mùa Xuân 2015 15, Tháng 11, 2014 15, Tháng 11, 2014 15, Tháng 8, 2015

Tháng 3, 2015 1, Tháng 2, 2015 --- ---

Mùa Hè 2015 1, Tháng 4, 2015 1, Tháng 4, 2015 ---

Mùa Thu 2015 15, Tháng 6, 2015 15, Tháng 6, 2015 1, Tháng 4, 2015

Tháng 10, 2015 1, Tháng 8, 2015 --- ---

Kiểm Tra Danh Mục Ghi Danh

Cử Nhân: Nộp đơn qua mạng hoặc gửi qua đường bưu điện cùng với những hồ sơ

sau:

o Cử nhân quốc tế/theo mẫu đơn IELC

o Giấy chứng nhận hỗ trợ tài chính và bản xác nhận số dư ở Ngân hàng

(VND730.000.000)

o Bảng điểm chính thức của trường trung học; kết quả kỳ thi tốt nghiệp phổ

thông chính thức cho thấy các dấu hiệu nhận được của mỗi môn kiểm tra

o Bảng điểm từ tất cả các trường cao đẳng/đại học đã và hoặc đang học

o Có thể áp dụng cho chuyển tín chỉ bằng hình thức nộp bản đề cương sau khi

được ghi danh

o Nộp một bản sao của hộ chiếu của bạn có dán hình và đầy đủ họ tên

Cao Học/Tiến Sĩ: Nộp đơn qua mạng hoặc gửi qua đường bưu điện cùng với những

hồ sơ sau:

o Đơn ghi danh (và đơn IELC nếu bạn không có điểm TOEFL hoặc IELTS)

o Giấy chứng nhận hỗ trợ tài chính và bản xác nhận số dư ở Ngân hàng

(VND620.000.000)

o Bảng điểm từ tất cả các trường đại học mà bạn đã học; bằng cấp chứng nhận

chính thức

o Những hồ sơ khác do ngành yêu cầu

o Nộp một bản sao của hộ chiếu của bạn có dán hình và đầy đủ họ tên

Để Trở Thành Chính Thức: Bảng điểm phải có xác nhận của nhân viên nhà trường,

Văn phòng tư pháp, Bộ giáo dục, hoặc Bộ ngoại giao.

Bản Dịch: Bảng điểm gốc không phải bằng tiếng Anh phải được kèm theo một bản

dịch chính thức cùng hình thức và có đóng dấu của một phiên dịch được công nhận.

Bản dịch do sinh viên tự dịch sẽ không được chấp nhận.

Lệ Phí Ghi Danh: Có thể được thanh toán qua mạng hoặc séc/lệnh chuyển tiền cho

Đại học Wichita

o Phí ghi danh Cử nhân quốc tế là 65 đô la Mỹ

o Phí ghi danh Anh ngữ chuyên sâu là 65 đô la Mỹ

o Phí ghi danh Cao học/Tiến sĩ là 65 đô la Mỹ

o Phí phát chuyển nhanh hồ sơ nhập học là 60 đô la Mỹ (Tùy chọn)

Gửi tất cả hồ sơ nhập học đến địa chỉ sau:

Wichita State University

Office of International Education

1845 Fairmount Street,

Wichita, Kansas 67260-0122 USA

Telephone: 1-316-978-3232

- 6 -

Chi Phí Học

Dự Kiến Cho Chi Phí Hoc Niên Khóa 2014-2015

Anh Ngữ

Chuyên Sâu

Cử Nhân Cao Học/Tiến Sĩ

Phí và Học Phí 15.300 Đô la Mỹ 15.300 Đô la Mỹ 16.690 Đô la Mỹ

Phí Ăn Ở 15.424 15.424 8.700

Sách Vở 1.375 1.375 1.500

Bảo Hiểm Y Tế 1.489 1.489 1.489

Tổng cộng Đô la Mỹ 33.588 33.588 28.379

Những chi phí trên được tính trung bình cho toàn thời gian - sinh viên học Cử nhân

ghi danh học 12 tín chỉ trong một mùa (Thu và Xuân), và 6 tín chỉ cho mùa Hè;

sinh viên Cao học/Tiến sĩ ghi danh học 9 tín chỉ trong một mùa (Thu và Xuân), và 6

tín chỉ cho mùa Hè.

Chi phí ăn ở tùy thuộc vào tòa nhà lưu trú, phòng ở, và khẩu phần ăn mỗi ngày.

Sinh viên học Anh ngữ chuyên xâu và sinh viên học Cử nhân năm đầu tiên bắt buộc

phải ở trong trường.

Phí và học phí có thể tăng dần theo từng năm.

Học Bổng Và Hỗ Trợ Tài Chính

Học Bổng: Đại học Wichita cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế dựa theo

kết quả học tập ở trường. Học bổng có thể từ 500 đến 2.500 Đô la Mỹ một năm.

Tổng suất học bổng cấp cho sinh viên quốc tế mỗi năm khoảng 70.000 Đô la Mỹ.

Trả Góp Học Phí: Thủ tục xin trả góp là 30 Đô la Mỹ. Sinh viên có thể thanh toán

trả góp trong bốn lần, không tính lãi suất. Sinh viên có thể đăng ký thủ tục trả góp

sau khi đến thành phố Wichita.

Hỗ Trợ Thu Nhập Cho Sinh Viên Theo Học Cao Học/Tiến Sĩ: Mỗi học kỳ, các

văn phòng trong trường có thể chọn lựa những sinh viên đang theo học Cao

học/Tiến sĩ để kiếm thêm thu nhập. Trong một số trường hợp, những công việc này

có thể kiếm được thu nhập đủ đóng học phí theo quy định của tiểu ban, hoặc đóng

một phần học phí hoặc được miễn học phí, và có thể có điều kiện giảm chi phí bảo

hiểm sức khỏe. Bởi vì số lượng của những công việc này có giới hạn, trường không

thể đảm bảo mọi sinh viên sẽ nhận được sự hỗ trợ này. Trong hầu hết các trường

hợp, những công việc này sẽ không dành cho sinh viên mới.

Làm Việc Ở Trường: Sinh viên quốc tế có thể nộp đơn làm việc cho trường với

thời gian tối đa là 20 giờ mỗi tuần, với thu nhập khoảng 600 Đô la Mỹ. Thường

những công việc này là ở văn phòng, thư viện, khu thể dục thể thao đa năng, và

sảnh ăn, vv.

Làm Việc Bên Ngoài: Những sinh viên theo học tại Đại học Wichita một năm, mới

đủ điều kiện làm việc bên ngoài. Sinh viên nào đủ điều kiện có thể nộp đơn cho

Cooperative Education Program (Chương trình hợp tác giáo dục), chương trình này

được liên thông với chương trình chuyên môn đang theo học. Thông qua chương

trình hợp tác giáo dục lớn nhất này ở tiểu ban Kansas, sinh viên có thể tìm thêm

kinh nghiệm, tín chỉ môn học, và tiền thu nhập.

- 7 -

Học Viện Barton Chuyên Đào Tạo Ngành Kinh Doanh Thương Mại

Accounting (Kế Toán) B M Chuyên Ngành: Accounting Information Systems (Hệ thống thông tin kế toán)

M

Taxation (Thuế) M Business Administration (Quản trị kinh doanh) B Economics (Kinh Tế) B M Chuyên Ngành: Economic Analysis (Phân tích kinh tế) M Financial Economics (Kinh tế tài chính) M International Economics (Kinh tế quốc tế) M Economics - Real Estate (Kinh tế - Bất động sản) B Entrepreneurship (Doanh nghiệp/Kinh doanh) B Entrepreneurship - Real Estate (Doanh nghiệp - Bất động sản) B Finance (Tài chính) B Finance - Real Estate (Tài chính - Bất động sản) B General Business (Kinh doanh đa ngành) B Human Resource Management (Quản lý nguồn nhân lực) B International Business (Kinh doanh quốc tế) B Management (Quản trị) B Management Information Systems (MIS) (Quản lý công nghệ thông tin) B Marketing (Quảng cáo tiếp thị) B Marketing - Real Estate (Quảng cáo tiếp thị - Bất động sản) B Master of Business Administration (MBA) (Cao học quản trị kinh doanh)

M

Chuyên Ngành: Entrepreneurship & Innovation (Đổi mới doanh nghiệp) M Finance (Quản trị tài chính) M Health Care Administration (Quản lý chăm sóc sức khỏe) M Marketing (Quảng cáo tiếp thị) M Technology & Operations Management (Quản lý vận hành kỹ thuật)

M

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Kỹ Sư

Aerospace Engineering (Kỹ sư vũ trụ không gian) B M D Chuyên Ngành: Aerodynamics & Fluid Mechanics (Khí động học và cơ học chất lỏng)

M D

Flight Dynamics & Control (Điều khiển không lưu) M D Multidisciplinary Analysis & Design (Nghiên cứu và thiết kế đa ngành)

M D

Structures & Solid Mechanics (Cơ khí kết cấu và độ bền) M D Bioengineering (Công nghệ sinh học) B Chuyên Ngành: Bio Device / Instrumentation (Máy móc thiết bị sinh học)

B

Lifespan Engineering (Vòng đời kỹ thuật) B Bioenergy (Năng lượng sinh học) B Computer Engineering (Kỹ sư máy tính) B Computer Networking (Kỹ sư mạng máy tính) M Computer Science (Kỹ sư lập trình vi tính) B M Electrical Engineering (Kỹ sư điện) B M D Chuyên Ngành: Communications Systems & Signal Processing (Hệ thống và tín hiệu viễn thông)

M

Computer Networking & Distributed Systems (Phân loại và thiết lập hệ thống mạng máy tính)

M

Control Systems (Điều khiển hệ thống) M Databases (Cơ sở dữ liệu) M Power Systems (Hệ thống nguồn) M Programming Languages & Compliers (Ngôn ngữ lập trình) M Engineering Management (Quản trị kỹ thuật) M Engineering Technology (Công nghệ kỹ thuật học) B Chuyên Ngành: Engineering Technology Management (Quản trị công nghệ và kỹ thuật)

B

Mechatronics Technology (Kỹ thuật cơ khí) B Renewable Energy Technology (Công nghệ tái tạo năng lượng) B Industrial Engineering (Kỹ sư công nghiệp) B M D Chuyên Ngành: Engineering Systems (Hệ thống kỹ thuật) M D Ergonomics / Human Factors (Công thái học / Khả năng yếu tố con người)

M D

Manufacturing Systems Engineering (Kỹ thuật hệ thống sản xuất) M D Manufacturing Engineering (Kỹ sư sản xuất) B Mechanical Engineering (Kỹ sư cơ khí) B M D Chuyên Ngành: Energy & Thermal-fluid Sciences (Nghiên cứu khoa học nhiệt điện và thủy điện)

B M D

Materials Science and Engineering (Kỹ thuật khoa học vật liệu) B M D Mechanical Systems Analysis & Design (Nghiên cứu thiết kế hệ thống cơ khí)

B M D

Robotics & Control (Điều khiển ngưới máy) B M D

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Mỹ Thuật NGÀNH HọC Mỹ THUậT, THIếT Kế, VÀ SÁNG TạO CÔNG NGHIệP

Art Education (Giáo dục mỹ thuật) B Art History (Lịch sử mỹ thuật) B Art - Studio Art (Nghệ thuật – Phòng mỹ thuật) B M Chuyên Ngành: Ceramics (Gốm sứ) B M Painting/Drawing (Sơn/Vẽ) B M Printmaking (In ấn) B M Sculpture (Điêu khắc) B M Graphic Design (Thiết kế đồ họa) B

NGÀNH ÂM NHạC

Music (Âm nhạc) B Chuyên Ngành: History/Literature (Lịch sử/Văn học) M Instrumental Conducting (Điều khiển nhạc cụ) M Opera Performance (Biểu diễn Opera) M Performance, Organ (Trình diễn, Phong cầm) M Performance, Piano (Trình diễn, Dương cầm) M Performance, Strings, Winds, Percussion (Trình diễn, Nhạc cụ Đàn dây, Bộ thổi, Bộ gõ)

M

Performance, Voice (Luyện thanh) M Piano Accompanying (Đệm Dương cầm) M Piano Pedagogy (Giảng dạy Dương cầm) M Theory/ Composition (Nguyên lý sáng tác) M Music Education (Giáo dục âm nhạc) B M Chuyên Ngành: Choral Music (Họp ca) M Elementary/General Music (Âm nhạc cơ bản/Tổng hợp) M Instrumental (Đạo cụ) B M Keyboard (Phím gõ) B Special Music Education (Giáo dục âm nhạc đặc biệt) B M Voice (Giọng hát) B M Music Performance (Trình diễn âm nhạc) B Chuyên Ngành: Instrumental Performance (Trình diễn nhạc cụ) B Jazz Performance (Trình diễn nhạc Jazz) B

Keyboard Performance (Trình diễn phím gõ) B Vocal Performance (Trình diễn hát) B

NGÀNH BIểU DIễN NGHệ THUậT

Dance (Múa) B Musical Theatre (Nhạc kịch) B Theatre (Kịch nói) B Chuyên Ngành: Design & Technical Theatre (Thiết kế và kỹ thuật kịch)

B

Theatre Performance (Trình diễn kịch) B

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Y Tế

Aging Studies (Nghiên cứu sự lão hóa) M Audiology (Thính học) D Communication Sciences & Disorders (Khoa học nghiên cứu rối loạn âm giọng)

B M D

Chuyên Ngành: Deafness and Hard of Hearing (Khoa học nghiên cứu khiếm thính)

B

Speech-Language Pathology (Bệnh lý về giọng nói) M Dental Hygiene (Vệ sinh răng miệng) B Health Science (Khoa học sức khỏe) B Health Services Management & Community Development (Quản lý dịch vụ sức khỏe và phát triển cộng đồng)

B

Medical Laboratory Sciences (Khoa học ý tế) B Nursing (Y tá) B M D Nursing Education - Direct Care (Giáo dục y tá) M Nursing Leadership & Administration (Quản lý y tá) M Nursing Practice (Y tá thực hành) D Chuyên Ngành: (Y tá về bệnh cấp tính) D Clinical Nurse Specialist (Chuyên viên y tá điều dưỡng) D Family Nurse Practitioner (Y tá chăm sóc sức khỏe gia đình) D Psychiatric - Mental Health Nurse Practitioner (Y tá chăm sóc tâm thần)

D

Physician Assistant (Trợ lý bác sĩ) M Physical Therapy (Vật lý trị liệu) D

Chuyên Ngành Đào Tạo

B = Bằng Cử Nhân M = Bằng Cao Học D = Bằng Tiến Sĩ

Hãy nên vào trang của trường để tìm kiếm thông tin mới nhất liên quan đến ngành học: www.wichita.edu/majors

- 8 -

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Khoa Học và Khoa Học Nhân Văn

Anthropology (Nhân loại học) B M Biological Sciences (Khoa học sinh học) B Chuyên Ngành: Cell Biology (Tế bào sinh học) M Endocrine Biology (Nội tiết sinh học) M Environmental Biology (Môi trường sinh học) M Microbiology (Vi sinh học) M Molecular Biology (Sinh học phân tử) M Organismal (Sinh vật học) M Reproductive Biology (Sinh học sinh sản) M Chemistry (Hóa học) B M D Chemistry - Biochemistry* (Hóa - Sinh học)* B Chemistry - Business* (Hóa – Kinh doanh)* B Chemistry - Pre-Medicine (Hóa – Dự bị y khoa) B Classical Studies* (Nghiên cứu hóa sinh)* B Communications (Truyền thông) B M Chuyên Ngành: Journalism (Báo chí) B Electronic Media (Truyền thông điện tử) B Integrated Marketing Communications (Truyền thông tiếp thị)

B

Open Emphasis (Truyền thông tự chọn) B Strategic Communication (Chiến lược truyền thông)

B

Creative Writing (Sáng tác) B M Criminal Justice (Tư pháp hình sự) B M Economics (Kinh tế) B M Earth, Environmental & Physical Sciences (Khoa học về Trái đất, Môi trường, và Vật lý)

M

English (Anh ngữ) B M English - Creative Writing (Anh ngữ - Sáng tác) B M English - Language & Literature (Anh ngữ - Văn Chương)

B M

Ethnic Studies* (Dân tộc học)* B M Forensic Science (Khoa học pháp y) B General Studies (Nghiên cứu tổng hợp) B M Geography* (Địa lý)* B Geology (Địa chất) B German* (Đức ngữ)* B History (Lịch sử) B M Chuyên Ngành: European History (Lịch sử Châu âu) M Public History (Lịch sử Công) M U.S. History (Lịch sử Hoa Kỳ) M

International Studies* (Nghiên cứu quốc tế)* B International Studies Administration* (Nghiên cứu quản trị quốc tế)

B

Liberal Studies (Nghiên cứu khoa Học nhân văn) M Mathematics (Toán học) B M D Mathematics – Statistics (Toán học – Xác suất thống kê) B M D Modern and Classical Language & Literature (Nghiên cứu văn học hiện đại và cổ điển)

B

Chuyên Ngành: French (Pháp) B Spanish (Tây ban nha) B M Philosophy (Triết học) B Physics (Vật lý học) B Political Science (Khoa học chính trị) B Chuyên Ngành: Public Administration (Hành chính công)

B

Pre-Law (Dự thảo luật) B Pre-Medicine (Dự bị y khoa) B Chuyên Ngành: Chiropractic (Chỉnh hình) B Dentistry (Nha khoa) B Medicine (Y dược) B Optometry (Đo thị lực) B Pharmacy (Dược sĩ) B Podiatry (Điều trị bàn chân) B Veterinary Medicine (Thú y) B Psychology (Tâm lý học) B D Chuyên Ngành: Community (Tâm lý cộng đồng) D Clinical (Tâm lý con người) D Human Factors (Tâm lý yếu tố con người) D Public Administration (Hành chính công) M Chuyên Ngành: Management (Quản lý) M Financial Management (Quản lý tài chính) M Policy Analysis (Phân tích chính sách) M Religion* (Tôn giáo)* B Social Work (Công tác xã hội) B M Sociology (Xã hội học) B M Spanish (Tiếng Tây ban nha) M Women’s Studies (Nghiên cứu về phụ nữ) B

Học Viện Chuyên Đào Tạo Ngành Giáo Dục

TƯ VẤN , GIÁO DỤC, VÀ GIÁO DỤC TÂM LÝ (CESP)

Counseling (Tư vấn) M Educational Psychology (Giáo dục tâm lý) M School Psychology (Tâm lý học trong trường) * Nhận bằng thạc sĩ về chuyên gia trong ngành giáo dục

*

LÃNH ĐẠO NGÀNH GIÁO DỤC

Educational Leadership (Lãnh đạo ngành giáo dục) (Bằng thạc sĩ giáo dục được chứng thực bởi những người điều hành của tiểu ban Kansas) Những bằng chứng nhận có thể lấy sau khi có bằng thạc sĩ: Director of Special Education

(Giám đốc giáo dục đặc biệt) District-Level Administrator (Quản trị cấp quận) Supervisor (Giám sát)

M D

CHƯƠNG TRÌNH GIảNG DạY VÀ HƯỚNG DẪN (C&I)

Curriculum & Instruction (Chương trình giảng dạy và hướng dẫn) (Phải có bằng cử nhân về giáo dục và đáp ứng yêu cầu khác của ngành) Chuyên Ngành: Advanced Languages (Ngôn ngữ cấp tiến) Early Childhood (Trẻ thơ) Library Media Science (Khoa học thư viện) Reading Specialist (Chuyên gia đọc) Teaching English as a Second Language (TESOL) (Giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai) Technology (Công nghệ học)

M

Early Childhood Unified Birth – 3rd (Tuổi thơ từ sơ sinh đến giai đoạn 3)

B

Elementary Education K-6 (Giáo dục tiểu học từ mẫu giáo đến lớp 6)

B

PreK-12 (Trước khi mẫu giáo đến lớp 12)

Art (Mỹ thuật) Mathematics (Toán) English (Anh ngữ) Music (Âm nhạc) Foreign Language Physical Education (Ngoại ngữ) (Giáo dục thể thao) History Comprehension Science (Khoa học) Kiến thức lịch sử

B

Secondary Education (Giáo dục từ lớp 6 đến lớp 12) Biology (Sinh học) Chemistry (Hóa học) Earth & Space Science

(Khoa học vũ trụ và không gian) English (Anh ngữ) History/Government (Lịch sử/Chính phủ) Mathematics (Toán học) Physics (Vật lý) Speech/Theatre (Kịch nói)

B

Special Education (Giáo dục đặc biệt) M Chuyên Ngành: Adaptive (Thích ứng) M Early Childhood (Tuổi thơ) M Functional (Cơ năng) M Gifted (Năng khiếu đặc biệt) M Teaching (Giảng dạy) M

HUMAN PERFORMANCE STUDIES (NGHIÊN CứU THể HÌNH)

Athletic Training (Đào tạo thể hình) B Exercise Science (Khoa học thể dục) B M Physical Education (Giáo dục thể thao) B

SPORT MANAGEMENT (QUẢN LÝ THỂ THAO)

Sport Management (Quản lý thể thao) B M

REVISE 9/14

* Đây là lĩnh vực chính của ngành

B = Bằng Cử Nhân M = Bằng Cao Học D = Bằng Tiến Sĩ Hãy nên vào trang của trường để tìm kiếm thông tin mới nhất liên quan

đến ngành học: www.wichita.edu/majors