vimeco.comvimeco.com/upload/ban_cao_bach_vimeco.pdf · trungtÂm giao dch ch hng khoÁn hÀ n xi ch...

68
TRUNGTÂM GIAO DʇCH CHNG KHOÁN HÀ NI CHɡP THUɩN ĔNG KÝ CHNG KHOÁN GIAO DʇCH CHʅ NGHŬA LÀ VIʃC ĔNG KÝ CHNG KHOÁN Ã THͰC HIʃN THEO CÁC QUY ʇNH CA PHÁP LUɩT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ɟM BɟO GIÁ TRʇ CA CHNG KHOÁN. MI TUYÊN B TRÁI VI IɽU NÀY LÀ BɡT HP PHÁP. BɟN CÁO BɝCH NÀY SɈC CUNG CɡP TɝI 1. Công ty C Phɤn Cɇ gii lɬp máy và xây dͱng - VIMECO Lô E9 ường Phɞm Hùng Cu Giy Hà Ni in thoɞi: 04.7848207 Fax: 04.7848202 2. Công ty TNHH Chng Khoán NHTvàPT Viʄt Nam - BSC Tr s: Tng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triu Hà Ni in thoɞi : 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669 Chi nhánh : Lu 9, 146 Nguyn Công Tr, Qun 1, TP. H Chí Minh in thoɞi : 84 8 9142956 Fax: 84 8 8218 510 PH TRÁCH CÔNG B THÔNG TIN Ông Nguyʂn Hu Ngc Chc v : Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO ʈa chʆ : Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO in thoɞi : 04.7.848.207 Fax: 04.7.848.202 V I M E CO BɟN CÁO BɝCH CÔNG TY C PHɣN CɆ GII LɫP MÁY VÀ XÂY DͰNG VIMECO (Giy chng nhn đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Skế hoɞch và đu tư Ni cp ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đi ln 6 ngày 16/10/2006) ĔNG KÝ C PHIɻU TRÊN TRUNG TÂM GIAO DʇCH CHNG KHOÁN HÀ NI

Upload: others

Post on 14-Jun-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

TRUNGTÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I CH P THU N ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN GIAO D CH CH CÓ

NGHŬA LÀ VI C ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN ĐÃ TH C HI N THEO CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T LIÊN QUAN MÀ

KHÔNG HÀM Ý Đ M B O GIÁ TR C A CH NG KHOÁN. M I TUYÊN B TRÁI V I ĐI U NÀY LÀ B T H P PHÁP.

B N CÁO B CH NÀY SẼ Đ C CUNG C P T I

1. Công ty C Ph n C gi i l p máy và xây d ng - VIMECO

Lô E9 Đường Ph m Hùng Cầu Giấy Hà N i

Điện tho i: 04.7848207 Fax: 04.7848202

2. Công ty TNHH Ch ng Khoán NHĐTvàPT Vi t Nam - BSC

Tr sở : Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i

Điện tho i : 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669

Chi nhánh : Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh

Điện tho i : 84 8 9142956 Fax: 84 8 8218 510

PH TRÁCH CÔNG B THÔNG TIN

Ông Nguy n H u Ng c

Chức v : Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO

Đ a ch : Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO

Điện tho i : 04.7.848.207 Fax: 04.7.848.202

V I M E CO

B N CÁO B CH

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO

(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp

ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)

ĐĔNG KÝ C PHI U

TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I

Page 2: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO

(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i

cấp ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)

ĐĔNG KÝ C PHI U

TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I

Tên c phi u: C phiếu Công ty C phần Cơ giới lắp máy và Xây dựng

VIMECO

M nh giá: 10.000 đ ng

T ng s l ng đĕng ký: 3.500.000 c phiếu

T ng giá tr đĕng ký: 35.000.000.000 đ ng

T CH C KI M TOÁN:

CÔNG TY KI M TOÁN Đ C L P QU C GIA VI T NAM (VNFC)

Đ a ch : S 5 Ngách 19/15 Ph Kim Đ ng, Quận Hoàng Mai, Hà N i

Điện tho i: (04) 2542792 Fax: (04) 2512794

CÔNG TY HD KI M TOÁN VI T NAM (CPA)

Đ a ch : 1005, tầng 10, toà nhà 18 T2, Khu đô th Trung Hoà - Nhân Chính - Quận

Thanh Xuân, TP Hà N i

Điện tho i: (04) 2511157 Fax: (04) 2511159

T CH C T V N:

CÔNG TY TNHH CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T

NAM (BSC)

Tr sở: Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i

Điện tho i: 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669

Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh

Điện tho i: 84 8 9142 956 Fax: 84 8 8218 510

V I M E CO

Page 3: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

M C L C

I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO B CH............................................................................................................................ 2

1. T ch c đĕng ký................................................................................................... 2

2. T ch c t v n ..................................................................................................... 2

II. CÁC KHÁI NI M ................................................................................................... 2

III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ .......................................... 2

1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n ....................................................... 4

2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 30/09/2006 ...............................................................................................................17

3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký, nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t ch c đĕng ký ..............................................................................................................18

4. Ho t đ ng kinh doanh ...........................................................................................19

5. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh................................................................25

6. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát.................................................42

7. Tài s n c đ nh .......................................................................................................52

8. K ho ch l i nhu n và c t c (2006 - 2008) .......................................................56

9. Cĕn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c ...............................................57

10. Đánh giá c a t ch c t v n v k ho ch l i nhu n và c t c .........................59

IV. CH NG KHOÁN ĐĔNG KÝ...................................................................................61

1. Lo i ch ng khoán ...............................................................................................61

2. M nh giá..............................................................................................................61

3. T ng s ch ng khoán đĕng ký giao d ch...........................................................61

4. Ph ng pháp tính giá .........................................................................................61

5. Gi i h n v tỷ l n m gi đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài ngoài Vi t Nam ............................................................................................................................61

6. Các lo i thu có liên quan ..................................................................................62

V. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C ĐĔNG KÝ ..................................................62

VI. CÁC NHÂN T R I RO ........................................................................................63

1. R i ro v kinh t ....................................................................................................63

2. R i ro v lu t pháp ................................................................................................63

3. R i ro kinh doanh ..................................................................................................64

4. R i ro lãi su t.........................................................................................................64

5. R i ro khác .............................................................................................................65

VII. PH L C ..............................................................................................................66

Page 4: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

2

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO

B CH

1. T ch c đĕng ký

Ông: LÊ CÔNG ÍCH Chức v : Ch t ch H i đ ng qu n tr

Ông: TR N TU N ANH Giám đ c Công ty

Ông: V NG XUÂN B N Chức v : Kế toán trưởng

Chúng tôi đ m b o rằng các thông tin và s liệu trong B n cáo b ch này là phù hợp

với thực tế, đầy đ và cần thiết đ người đầu tư có th đánh giá v tài s n, ho t đ ng kinh

doanh, tình hình tài chính, kết qu và tri n vọng phát tri n c a Công ty trong tương lai.

2. T ch c t v n

Ông:H CÔNG H NG

Chức v : Giám đ c Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n Việt

Nam

B n cáo b ch này là m t phần c a h sơ xin đĕng ký giao d ch c phiếu do Công ty

TNHH Chứng khoán Ngân Hàng Đầu tư và Phát tri n Việt Nam tham gia lập trên cơ sở hợp

đ ng tư vấn với Công ty C phần Cơ giới lắp máy và xây dựng VIMECO. Chúng tôi đ m b o

rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên B n cáo b ch này đã được thực hiện

m t cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và s liệu do Công ty C phần Cơ

giới lắp máy và xây dựng VIMECO cung cấp.

II. CÁC KHÁI NI M

Các từ hoặc nhóm từ viết tắt trong b n cáo b ch này có n i dung như sau:

HTKT : H tầng kỹ thuật

BCTC : Báo cáo tài chính

BKS : Ban ki m soát

BTCT : Bê tông c t thép

BXD : B xây dựng

C phiếu :

C phiếu c a Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và

Xây dựng VIMECO

Công ty :

Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng

VIMECO

Page 5: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

3

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

ĐHĐCĐ : Đ i h i đ ng c đông

HĐQT : H i đ ng qu n tr

TCT : T ng công ty

TNHH : Trách nhiệm hữu h n

T chức ki m toán CPA : Công ty HD Ki m toán Việt Nam

T chức ki m toán VNFC : Công ty Ki m toán Đ c lập Qu c Gia Việt Nam

T chứctưvấn :

Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và

Phát tri n Việt Nam (BSC)

TSCĐ : Tài s n c đ nh

TTGDCK : Trung Tâm Giao d ch Chứng Khoán.

UBCKNN : y Ban Chứng khoán Nhà nước

VIMECO :

Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng

VIMECO

VINACONEX : T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam

XNK : Xuất nhập khẩu

Page 6: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

4

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ

1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n

1.1 Quá trình hình thành và phát tri n

Công ty c phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng ti n thân là Xí nghiệp thi công cơ giới

thu c T ng Công ty XNK Xây dựng Việt Nam được thành lập theo Quyết đ nh s 179/BXD-

TCLĐ ngày 24/3/1997 c a B trưởng B Xây dựng trên cơ sở sắp xếp t chức l i các đơn v

thành viên. Sau hai nĕm ho t đ ng, đ ph n ánh đúng quy mô phát tri n, Công ty đã được

B trưởng B xây dựng Quyết đ nh đ i tên Công ty thành Công ty Cơ giới, lắp máy và xây

dựng theo Quyết đ nh s 849/QĐ-BXD ngày 29/07/1999 và xếp h ng Doanh nghiệp h ng 1

theo Quyết đ nh s 967/QĐ-BXD ngày 14/7/2000. Nĕm 2003, Công ty Cơ giới lắp máy và xây

dựng VIMECO được c phần hoá theo Quyết đ nh s 1485/QĐ-BXD ngày 07/11/2002 c a B

trưởng B Xây dựng.

Từ ngày 01/01/2003, Công ty chuy n sang ho t đ ng dưới hình thức Công ty c phần

được Sở kế ho ch và đầu tư Thành ph Hà N i cấp Giấy chứng nhận kinh doanh Công ty c

phần s 0103001615 ngày 06/12/2002. Trong đó, nhi u lĩnh vực thi công mới được b sung

đ phù hợp với xu thế phát tri n chung c a n n kinh tế đất nước. Những ngành ngh kinh

doanh mới này ch yếu đi sâu vào các lĩnh vực như: Kinh doanh phát tri n nhà; Kinh doanh

d ch v cho cá nhân và các hãng nước ngoài thuê nhà; Tư vấn, t ng thầu tư vấn đầu tư và

trực tiếp thực hiện các dự án đầu tư xây dựng từ lập dự án đến qu n lý dự án; Nghiên cứu

ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công trình; D ch v cho

thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch; Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe

máy, thiết b ; Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá; Nhận chế t o, lắp

đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các dự án.

Những nĕm đầu mới thành lập, Công ty ch

yếu ho t đ ng trong các lĩnh vực thi công gia c n n

móng và s n xuất bê tông thương phẩm. Sau vài nĕm

ho t đ ng, đ mở r ng quy mô, Công ty đã m nh d n

mở r ng ph m vi ho t đ ng sang các lĩnh vực như:

tham gia thi công các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện,

gia công lắp đặt kết cấu thép, s n xuất cẩu tháp, tr m

tr n bê tông, tr m nghi n sàng đá,...

Page 7: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

5

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Trong những nĕm vừa qua, Công ty đã tham gia đấu thầu và thi công nhi u công

trình xây dựng có quy mô lớn trong c nước đ ng thời mở r ng các ho t đ ng s n xuất kinh

doanh khác có hiệu qu . Công ty đã đầu tư nhi u máy móc thiết b thi công hiện đ i phù

hợp với công nghệ mới, có hiệu qu cao cho công tác xử lý n n móng, công tác bê tông,

vận chuy n như khoan cọc nh i, các tr m bê tông thương phẩm đ ng b với máy bơm, xe

vận chuy n bê tông, các lo i máy đào, xúc, i,….

Đến nay, Công ty đã có những cán b kỹ thuật, công nhân có trình đ gi i đ thi công

xây dựng các công trình các công trình công nghiệp, dân d ng, thuỷ lợi, thuỷ điện, cầu,

đường giao thông... đặc biệt là thi công xử lý n n móng, thi công các công trình nhà máy

nước, xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp có yêu cầu kỹ - mỹ thuật cao.

Ch trương c a Công ty là luôn c gắng đ kiện toàn công tác qu n lý chất lượng s n

phẩm. Sau hơn hai nĕm áp d ng hệ th ng ISO 9002:1994, Công ty VIMECO nhận thấy hệ

th ng này thực sự mang l i hiệu qu cho công tác qu n lý và đi u hành s n xuất c a Công

ty. Với xu hướng phát tri n chung c a Hệ th ng, Công ty đã thực hiện việc chuy n đ i nâng

cấp hệ th ng qu n lý chất lượng sang tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Ngày 25/11/2003, t chức

QMS (Australia) đã đánh giá và cấp chứng ch công nhận đ t tiêu chuẩn ISO 9001:2000.

1.2 Gi i thi u v công ty

Tên công ty : CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG

Tên tiếng Anh :MACHINERY ERECTION AND CONSTRUCTION JOINT STOCK

COMPANY

Tên viết tắt : VIMECO

Logo :

V n đi u lệ : 35.000.000.000 đ ng (Ba mươi lĕm tỷ đ ng)

Tr sở chính : Lô E9 - Đường Ph m Hùng - Phường Trung Hoà - Quận Cầu

Giấy, Hà N i

Đĕng ký kinh doanh : Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở

kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp lần 1 ngày 06/12/2002. Các

lần thay đ i như sau:

V I M E CO

Page 8: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

6

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Thay đ i lần 2 ngày 06/09/2004.

N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 10 tỷ lên 20 tỷ.

- Thay đ i lần 3 ngày 10/05/2005.

N i dung thay đ i: Thay đ i đ a ch . Đ a ch cũ là H12 Trung

Hoà - Quận Cầu Giấy – Hà N i sang đ a ch mới là Lô E9

đường Ph m Hùng - Quận Cầu Giấy – Hà N i.

- Thay đ i lần 4 ngày 10/05/2005

N i dung thay đ i: B sung thêm m t s ngành ngh kinh

doanh như: Xuất nhập khẩu máy móc thiết b xây dựng, vật

liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây chuy n công nghệ;

Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện

công nghiệp, máy thêu, th công mỹ nghệ....

- Thay đ i lần 5 ngày 07/12/2005

N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 20 tỷ lên 35 tỷ

- Thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006

N i dung thay đ i: Thay đ i Giám đ c Công ty (Giám đ c cũ

là Ông Trương Quang Nghĩa, Giám đ c hiện nay là Ông Trần

Tuấn Anh)

Mã s thuế : 0101338571

Điện tho i : (84.4) 7.848 204

Fax : (84.4) 7.848 202

Website : http://www.VIMECO.com

Những đơn v trực thu c công ty g m có:

TRUNG TÂM XU T NH P KH U XÂY D NG VIMECO

Đ a ch : KCN Cầu Bươu, xã Thanh Liệt, H.Thanh Trì, Hà N i

Điện tho i : (04) 6886103

Fax : (04) 6886103

TR M S N XU T BÊ TÔNG TH NG PH M TÂY M

Đ a ch : Thôn Miêu Nha, xã Tây M , huyện Từ Liêm, Hà N i

Page 9: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

7

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Điện tho i : (04) 8392874

Fax : (04) 8392874

X NG C KHÍ S A CH A LIÊN NINH

Đ a ch : Xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà n i

Điện tho i : (04) 8615 935

Fax : (04) 8615935

CHI NHÁNH VIMECO T I TP H CHÍ MINH

Đ a ch : 47 Điện Biên Ph , Phường Đakao, Quận 1, TP H Chí Minh

Điện tho i : (08) 9105312

Fax : (08) 9105312

CHI NHÁNH VIMECO T I BÌNH D NG

Đ a ch : Khu công nghiệp Đ ng An, Huyện Thuận An, T nh Bình Dương

Điện tho i : (0650) 713.112

Fax : (0650)713.112

TR M NGHI N SÀNG ĐÁ VIMECO T I HÀ NAM

Đ a ch : Thôn Bút Phong, xã Liên Sơn, Huyện Kim B ng, Hà Nam

Điện tho i : (0351) 821.661

Fax : (0351) 821.661

1.3 Ngành ngh kinh doanh

Ho t đ ng kinh doanh c a Công ty theo Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh Công ty c

phần s 0103001651 ngày 06 tháng 12 nĕm 2002 do Sở kế ho ch và đầu tư TP Hà N i cấp.

Trong quá tình ho t đ ng Công ty đã sáu lần thay đ i đĕng ký kinh doanh. Theo đĕng ký

kinh doanh thay đ i lần thứ sáu ngày 16/10/2006, ngành ngh kinh doanh hiện nay c a

Công ty bao g m:

- Thi công san đắp n n móng, xử lý n n đất yếu;

- Xây dựng các công trình kỹ thuật h tầng đô th và khu công nghiệp. Các công trình cấp

thoát nước, xử lý nước và nước th i. Các công trình đường dây và tr m biến thế điện. Các

công trình phòng và chữa cháy;

Page 10: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

8

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông (đường b các cấp, sân

bay, bến c ng, c ng, cầu), bưu điện, các công trình đê kè, đập thuỷ lợi, thuỷ điện;

- Khai thác s n xuất, chế biến và kinh doanh vật liệu xây dựng (cát, đá, s i, g ch, ngói, xi

mĕng, kính, tấm lợp, nhựa đường và các vật liệu xây dựng khác dùng trong xây dựng và

trang trí n i ngo i thất), các lo i cấu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép;

- Nhận chế t o, lắp đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các

Dự án;

- S n xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng th công mỹ nghệ, các s n phẩm từ g (tự

nhiên và nhân t o), hàng nông, lâm s n, hàng tiêu dùng;

- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b ;

- Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá;

- Xây dựng và kinh doanh nhà;

- D ch v cho thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch;

- Buôn bán vật tư, máy móc thiết b , ph tùng, tư liệu s n xuất, từ liệu tiêu dùng nguyên

liệu s n xuất, dây chuy n công nghệ máy móc, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i;

- Nhận thầu tư vấn và lập dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn giám sát, qu n lý dự án, tư vấn

thiết b công nghệ mới và thiết b tự đ ng hoá, kh o sát đ a hình, đ a chất thuỷ vĕn, đo đ c

công trình, thí nghiệm, ki m d nh chất lượng công trình xây dựng;

- Nghiên cứu, ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công

trình;

- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà h tầng khu đô th ;

- Kinh doanh bất đ ng s n;

- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây

chuy n thiết b công nghệ cho dự án;

- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện dân d ng, điện công

nghiệpm nay, thêu, th công mỹ nghệ, các ngh nấu ĕn, thư ký, lễ tân, giúp việc gia đình,

đi u dưỡng viên;

- Kinh doanh bê tông thương phẩm./.

Page 11: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

9

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

1.4 C c u t ch c

A. Đ i h i đ ng C đông

Đ i h i đ ng C đông là cơ quan có thẩm quy n cao nhất c a Công ty, bao g m tất

c các c đông có quy n b phiếu hoặc người được c đông uỷ quy n. ĐHĐCĐ có các quy n

sau:

- Thông qua sửa đ i, b sung Đi u lệ;

- Thông qua kế ho ch phát tri n c a Công ty, thông qua báo cáo tài chính hàng nĕm,

các báo cáo c a BKS, c a HĐQT và c a các ki m toán viên;

- Quyết đ nh s lượng thành viên c a HĐQT;

- Bầu, bãi nhiệm, miễn nhiệm thành viên HĐQT và BKS; phê chuẩn việc HĐQT b

nhiệm T ng Giám đ c đi u hành;

- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.

B. H i đ ng qu n tr

S thành viên HĐQT c a Công ty g m 05 thành viên. HĐQT là cơ quan có đầy đ

quy n h n đ thực hiện tất c các quy n nhân danh Công ty, trừ những thẩm quy n thu c

ĐHĐCĐ. HĐQT có các quy n sau:

- Quyết đ nh cơ cấu t chức, b máy c a Công ty;

- Quyết đ nh chiến lược đầu tư, phát tri n c a Công ty trên cơ sở các m c đích chiến

lược do ĐHĐCĐ thông qua;

- B nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, giám sát ho t đ ng c a Ban Giám đ c và các

cán b qu n lý Công ty;

- Kiến ngh sửa đ i b sung Đi u lệ, báo cáo tình hình kinh doanh hàng nĕm, báo cáo

tài chính, quyết toán nĕm, phương án phân ph i, sử d ng lợi nhuận và phương

hướng phát tri n, kế ho ch phát tri n s n xuất kinh doanh và ngân sách hàng nĕm

c a Công ty trình ĐHĐCĐ;

- Triệu tập, ch đ o chuẩn b n i dung và chương trình cho các cu c họp ĐHĐCĐ;

- Đ xuất việc tái cơ cấu l i hoặc gi i th Công ty;

- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.

Page 12: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

10

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

C. Ban Ki m soát

BKS do ĐHĐCĐ bầu ra g m 03 thành viên, thay mặt c đông đ ki m soát mọi ho t

đ ng qu n tr và đi u hành s n xuất kinh doanh c a Công ty. BKS ch u trách nhiệm trước

ĐHĐCĐ và pháp luật v những công việc thực hiện theo quy n và nghĩa v c a Ban:

- Ki m tra s sách kế toán và các báo cáo tài chính c a Công ty, ki m tra tính hợp lý

hợp pháp c a các ho t đ ng s n xuất kinh doanh và tài chính Công ty, ki m tra việc

thực hiện các ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT;

- Trình ĐHĐCĐ báo cáo thẩm tra các báo cáo tài chính c a Công ty, đ ng thời có

quy n trình bày ý kiến đ c lập c a mình v kết qu thẩm tra các vấn đ liên quan

tới ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng c a c a HĐQT và Ban Giám đ c;

- Yêu cầu HĐQT triệu tập ĐHĐCĐ bất thường trong trường hợp xét thấy cần thiết;

D. Ban Giám đ c

Ban Giám đ c g m Giám đ c đi u hành, Các Phó Giám đ c và Kế toán trưởng do

HĐQT b nhiệm. Ban Giám đ c có nhiệm v :

- T chức đi u hành, qu n lý mọi ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty theo

ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT, ngh quyết c a ĐHĐCĐ, Đi u lệ Công ty và tuân

th pháp luật;

- Xây dựng và trình HĐQT các quy chế qu n lý đi u hành n i b , kế ho ch s n xuất

kinh doanh và kế ho ch tài chính hàng nĕm và dài h n c a Công ty;

- Đ ngh HĐQT quyết đ nh b nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng kỷ luật đ i với Phó

Giám đ c, Kế toán trưởng, Giám đ c chi nhánh;

- Ký kết, thực hiện các hợp đ ng kinh tế, hợp đ ng dân sự theo quy đ nh c a pháp

luật;

- Báo cáo HĐQT v tình hình ho t đ ng, kết qu s n xuất kinh doanh, ch u trách

nhiệm trước HĐQT, ĐHĐCĐ và pháp luật v những sai ph m gây t n thất cho Công

ty;

- Thực hiện các ngh quyết c a HĐQT và ĐHĐCĐ, kế ho ch kinh doanh và kế ho ch

đầu tư c a Công ty đã được HĐQT và ĐHĐCĐ thông qua;

E. Các phòng ch c nĕng

1. Phòng T ch c hành chính

Page 13: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

11

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Phòng t chức hành chính có chức nĕng trợ giúp cho H i đ ng qu n tr và ban Giám

đ c công ty qu n lý, và ho ch đ nh các chính sách phát tri n ngu n nhân lực, cũng như đ m

b o t t môi trường làm việc và đời s ng vật chất, tinh thần cho đ i ngũ cán b công nhân

viên. Không ngừng được đào t o nâng cao v trình đ chuyên môn, được làm việc trong môi

trường có tính chuyên nghiệp và kỷ luât, được hưởng đầy đ mọi quy n lợi và chính sách

khen thưởng công minh dành cho người lao đ ng,... là lời hứa c a công ty gửi tới cán b

công nhân viên c a mình.

2. Phòng tài chính k toán

Phòng tài chính kế toán có chức nĕng giúp việc cho H i đ ng Qu n tr và giám đ c

công ty trong việc t chức, ch đ o công tác Tài chính – kế toán trong toàn công ty theo

đúng quy chế tài chính và đi u lệ công ty. Phòng tài chính kế toán có nhiệm v lập kế ho ch

và qu n lý kinh tế tài chính chặt chẽ, ph c v nhu cầu chi tiêu k p thời và đầy đ , báo cáo

k p thời chính xác các chứng từ hợp đ ng kinh tế,..., lập và gửi báo cáo th ng kê, báo cáo

tài chính hàng quý và cu i niên đ kế toán đ gửi lên HĐQT và ban giám đ c công ty.

3. Phòng c gi i v t t

Do đặc thù là công ty thi công cơ giới nên chức nĕng c a phòng cơ giới vật tư được

gắn li n với việc đ m b o nĕng lực cho thiết b cùng các vật tư thiết yếu đáp ứng yêu cầu

s n xuất c a công ty. Thực hiện công tác qu n lý cơ giới trực tiếp t i các đơn v : tất c các

công trường, tr m, xưởng đ u được b trí kỹ sư cơ giới trực tiếp qu n lý thiết b cho phù

hợp với đi u kiện làm việc t i ch . Các kỹ sư cơ giới có nhiệm v lên kế ho ch và t chức ch

đ o công tác b o dưỡng, sửa chữa t i đơn v , đi u ph i ho t đ ng c a thi t b theo kế ho ch

s n xuất, qu n lý t ng hợp hệ th ng thiết b c a công ty.

4. Phòng Đ u t

Với chức nĕng tham mưu và giúp việc cho H i đ ng qu n tr và Ban giám đ c Công ty

tìm kiếm các cơ h i đầu tư, tham gia đầu tư các dự án xây dựng h tầng kỹ thuật, các dự án

kinh doanh phát tri n nhà, đầu tư các dự án s n xuất vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng cơ

b n, đầu tư chi u sâu, mở r ng nĕng lực s n xuất, các dự án liên doanh, liên kết trong và

ngoài nước. Công tác đầu tư được thực hiện thông qua các quy trình, quy chế và được h

trợ bởi hệ th ng qu n lý thông tin hiện đ i, cũng như các m i quan hệ với các đơn v trong

và ngoài ngành nhằm ch đ ng nghiên cứu tìm kiếm cơ h i, tri n khai và qu n lý dự án.

5. Phòng k ho ch kỹ thu t

Page 14: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

12

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Đây là phòng đ m nhiệm kh i lượng công việc mang l i giá tr s n lượng lớn cho

Công ty. Với chức nĕng xây dựng kế ho ch s n xuất kinh doanh, thực hiện các nhiệm v lập

dự toán, thanh quyết toán các công trình xây dựng, tham gia đấu thầu các dự án, các h ng

m c công trình thu c lĩnh vực thi công c a Công ty, trực tiếp qu n lý thi công các công trình

và dự án, đ i ngũ cán b kỹ sư, công nhân kỹ thuật c a Phòng đã ngày càng trưởng thành,

trình đ qu n lý và tay ngh được nâng cao rõ rệt.

6. Ban qu n lý Nhà chung c và Vĕn phòng VIMECO

Ban qu n lý Nhà chung cư và Vĕn phòng VIMECO thay mặt Công ty ch u trách nhiệm

qu n lý, duy tu và vận hành toà nhà đúng với yêu cầu kỹ thuật c a thiết kế, gi i quyết các

vướng mắc phát sinh liên quan tới người sử d ng. Thông qua ý kiến đóng góp v chất lượng

nhà và các d ch v kèm theo (bãi đ xe, sân th thao, vui chơi gi i trí,...), Công ty có th

thấu hi u nhu cầu và th a mãn m t cách t t nhất các thành viên trong khu chung cư, từ đó

đ ra các chiến lược có sức c nh tranh trên th trường nhà ở hiện nay (chất lượng, giá bán

và phương thức thanh toán, d ch v đi kèm,...).

7. B ph n Qu n lý ch t l ng và Xúc ti n th ng m i

Ban qu n lý chất lượng và xúc tiến thương m i ra đời nhằm đáp ứng yêu cầu ngày

càng cao c a công tác qu n lý, đi u hành s n xuất thông qua hệ th ng qu n lý chất lượng

ISO 9001:2000 c a Công ty. B phận còn có nhiệm v kết hợp với các b phận chức nĕng

sưu tầm tài liệu, xây dựng chương trình đào t o cán b qu n lý các cấp cho VIMECO, nghiên

cứu, phát tri n và đưa công nghệ thông tin vào công tác đi u hành s n xuất kinh doanh.

Ngoài ra, B phận còn có nhiệm v t chức các ho t đ ng xúc tiến thương m i, marketing,

qu ng bá thương hiệu VIMECO.

F. Các đ n v thành viên tr c thu c Công ty

1. Tr m Bê tông th ng ph m VIMECO

Tr m Bê tông thương phẩm thực hiện theo quy trình khép kín từ khâu nhập nguyên

liệu đến khâu s n xuất. Các vật liệu ph c v s n xuất được ki m soát chặt chẽ v xuất xứ

cũng như đặc tính kỹ thuật. Bê tông thương phẩm mang nhãn hiệu VIMECO đã đến được

với khách hàng qua các công trình như Sân vận đ ng qu c gia, Khu đô th mới Trung Hoà -

Nhân Chính, Trung tâm h i ngh Qu c gia, Trung tâm thương m i Tràng Ti n – Plaza…

Page 15: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

13

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

2. X ng c khí s a ch a VIMECO

Xưởng cơ khí sửa chữa được đầu tư các trang thiết b chuyên dùng có kh nĕng đáp

ứng sửa chữa b o dưỡng lớn hàng trĕm các lo i thiết b xe máy đang ho t đ ng trên mọi

công trường thi công c a Công ty cũng như c a khách hàng bên ngoài.

Ngoài ra, Xưởng cơ khí sửa chữa còn kiêm nhiệm các d ch v sửa chữa, b o dưỡng

đa d ng nhằm đáp ứng đầy đ và t t nhất nhu cầu c a khách hàng.

3. Tr m nghi n sàng đá VIMECO

Tr m nghi n sàng đá VIMECO có chức nĕng cung cấp tất c các lo i đá ph c v thi

công như đá 5-25, 0-5, 25-40, Subbase, Base, đá h c đ m b o theo TCVN, ASTM, ASHTO …

Các s n phẩm do Công ty VIMECO cung cấp luôn đ m b o v tiến đ cũng như chất lượng

được khách hàng đánh giá cao qua các công trình như: Khu đô th mới Nam Cường – Nam

Đ nh, Đường Nguyễn Phong Sắc – Hà n i, Đường Nguyễn Tri Phương – Hà n i, Đường vành

đai 3 – Hà n i, Khu đô th mới Nam Thĕng Long, Trung tâm H i ngh Qu c gia…

4. Trung tâm xu t nh p kh u xây d ng VIMECO

Trung tâm XNK xây dựng VIMECO có chức nĕng gia công các s n phẩm cơ khí, kết

cấu thép, các dây chuy n thiết b công nghiệp, thiết b thi công, vật tư chuyên ngành (Các

lo i gioĕng phớt thuỷ lực; Tr m tr n bê tông thương phẩm, Tr m nghi n sàng đá công suất

lớn, cần tr c cẩu tr c,...).

Bên c nh đó, b phận kinh doanh c a Trung tâm đã tích cực trong việc tìm kiếm th

trường và quan hệ chặt chẽ với b n hàng trong việc cung cấp các s n phẩm gioĕng phớt

thuỷ lực, xuất nhập khẩu các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho lĩnh vực thi công c a

Công ty cũng như cung ứng ra th trường bên ngoài.

Ngoài ra Trung tâm còn có chức nĕng đào t o ngu n lao đ ng có tay ngh và kinh

nghiệm ở mọi lo i ngành ngh khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu lao đ ng có trình đ cao

cung cấp cho th trường trong và ngoài nước.

5. Chi nhánh VIMECO t i TP H Chí Minh

Chi nhánh VIMECO H Chí Minh được thành lập ngày 05/07/2004 theo quyết đ nh s

266QĐ/VIMECO-TCHC c a ch t ch HĐQT, tr sở đặt t i s 47 đường Điện Biên Ph , phường

ĐắcKao, Quận 1, thành ph H Chí Minh.

Chi nhánh đã tham gia thực hiện được nhi u dự án quan trọng như công trình tr m

nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i KCN Mỹ Xuân A, huyện Tân Thành, t nh Bà R a - Vũng Tầu, thi

Page 16: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

14

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

công h ng m c khoan nh i t i công trình chung cư VINACONEX trên xa l Hà N i, đầu tư lắp

dựng tr m tr n bê tông thương phẩm công suất 60m3/h đ ph c v cho các dự án trong và

ven Sài Gòn.

6. Chi nhánh Bình D ng

Chi nhánh VIMECO Bình Dương được đặt t i Khu Công nghiệp Đ ng An, huyện

Thuận An, t nh Bình Dương. Hiện nay, Tr m bê tông thương phẩm công suất 60m3/h được

đặt t i Khu công nghiệp đã cung cấp bê tông cho các dự án thu c Khu công nghiệp, các dự

án c a T ng Công ty VINACONEX trên đ a bàn t nh Bình Dương và các khu vực lân cận.

Ngoài ra, chi nhánh cũng hướng ho t đ ng tới đ i tượng khách hàng bên ngoài và đuợc

đánh giá cao v chất lượng.

Page 17: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

15

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

C c u t ch c c a Công ty đ c th hi n qua s đ sau:

BAN KI M SOÁT

ĐHĐ C ĐÔNG

H I Đ NG QU N TR

GIÁM Đ C

PHÓ GIÁM ĐỐC 1

PHÓ GIÁM ĐỐC 2

PHÓ GIÁM ĐỐC 3

PHÓ GIÁM ĐỐC 4

PHÓ GIÁM ĐỐC 5

PHÓ GIÁM ĐỐC 6

Đ I DIỆN LÃNH Đ O

CÁC CÔNG TR ỜNG

CÁC X ỞNG CƠ KHÍ - S A

CHỮA

CÁC TR M TR N BÊ

TÔNG

CÁC TR M NGHIỀN

SÀNG ĐÁ

TRUNG TÂM XNK

XÂY DỰNG

CHI NHÁNH

TP HCM

CHI NHÁNH BÌNH

D ƠNG

PHÒNG KẾ HO CH KỸ

THUẬT

PHÒNG Đ U T

PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ

TOÁN

PHÒNGTC HÀNH CHÍNH

PHÒNG CƠ GI I VẬT

T

B PHẬN QLCL&XTT

M

BAN QL NHÀ &

CHUNG C

Page 18: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

16

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

1.5 C c u s h u v n c ph n đ n ngày 25/10/2006

C đông

S c ph n n m

gi

(m nh giá 10.000

đ ng)

Giá tr v n c ph n

(đ ng)

Tỷ l s h u

(%)

T ng s c ph n 3.500.000 35.000.000.000 100

- Nhà nước 1.785.000 17.850.000.000 51%

- CBCNV Công ty và T ng

Công ty 755.300 7.553.000.000 21,58%

- C đông bên ngoài 959.700 9.597.000.000 27,42%

Cơ cấu cổ đông

1785000

755300

959700 - Nhà n ớc

- CBCNV Công ty và Tổng Công ty

- Cổ đông bên ngoài

Ghi chú: T i thời đi m 25/10/2006, s v n 35.000.000.000 đ ng đã được các c đông góp

v n đầy đ .

1.6 Tình hình lao đ ng t i Công ty đ n ngày 30/9/2006

Stt Trình đ S l ng lao đ ng

(ng i) Tỷ l %

1 Trình đ Đ i học và trên Đ i học 197 17,19%

2 Trình đ Cao đẳng, trung cấp 53 4,62%

3 Công nhân kỹ thuật các ngh 819 71,47%

4 Lao đ ng ph thông 77 6,72%

T ng s 1.146 100%

Page 19: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

17

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Cơ cấu lao động

197

53

819

77Trình độ Đại học và trên Đại học

Trình độ Cao đẳng, trung cấp

Công nhân kỹ thuật các nghề

Lao động phổ thông

2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 25/10/2006

T ng s c phần đang lưu hành tính đến thời đi m 25/10/2006 là 3.500.000 c phần,

mệnh giá 10.000 đ ng.

Danh sách c đông sáng lập và tỷ lệ c phần nắm giữ đến 25/10/2006

STT Tên c đông Tỷ l

C ph n

(m nh giá

10.000

đ ng)

chi m gi

Thành ti n

(nghìn

đ ng)

Ch c v

1 T ng công ty xuất nhập

khẩu xây dựng Việt Nam-

VINACONEX

Đ i diện bởi:

1. Ông Lê Công Ích

2. Ông Vũ Đình Chầm

3. Ông Phan Vũ Anh

4. Ông Hoàng Hợp

Thương

51%

22,86%

13,81%

10,96%

3,37%

1.785.000

800.000

483.500

383.500

118.000

17.850.000

8.000.000

4.835.000

3.835.000

1.180.000

Phó TGĐ Tcty VINACONEX

UVHĐQT Tcty VINACONEX

Chánh VP Tcty VINACONEX

Trưởng Ban KS Tcty

2 Ông Trần Việt Thắng 1,34% 47.050 470.500 Phó Giám đ c Công ty

3 Ông Trương Quang Nghĩa 2,23% 78.040 780.400 T ng Giám đ c T ng Công

ty VINACONEX

4 338 c đông khác 28,46% 996.300 9.963.000

T ng c ng 83,03% 2.906.390 29.063.900

Ghi chú:

Công ty c phần bắt đầu đi vào ho t đ ng từ ngày 01/01/2003, do vậy sau ngày

01/01/2006 tất c các c phiếu c a c đông sáng lập đã hết thời gian h n chế chuy n

nhượng. Các c phiếu này đ u có th chuy n nhượng bình thường theo đi u lệ công ty.

Page 20: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

18

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Tính đến thời 25/10/2006, tất c c phiếu ưu đãi đ u đã được chuy n thành c phiếu

ph thông.

3.500.000 c phiếu đang lưu hành c a công ty đ u là c phiếu ph thông, không có

c phiếu quỹ.

3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký,

nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n

chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t

ch c đĕng ký

Công ty mẹ: T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi t Nam (VINACONEX)

- Đ a ch : Tòa nhà VINACONEX - Khu đô th Trung Hòa Nhân Chính Thanh Xuân Hà N i

- Điện tho i 84.4.2249292/ 84.4.2249210 - Fax 84.4.2249208

- S c phần nắm giữ: 1.785.000 c phần tương đương 51% v n đi u lệ.

- Sơ đ cơ cấu t chức c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam:

Theo sơ đ trên, Công ty Cơ giới lắp máy và Xây dựng VIMECO thu c kh i các đơn v có

v n chi ph i c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam.

Page 21: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

19

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

4. Ho t đ ng kinh doanh

4.1. S n ph m, d ch v chính

- Xử lý n n đất yếu (đóng cọc BTCT, khoan cọc nh i, cừ Larsen, thi công cọc bấc

thấm…)

- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện.

- Khai thác s n xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng (đá). Kinh doanh bê thông thương

phẩm.

- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b

- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà và h tầng khu đô th .

- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i,

dây chuy n thiết b công nghệ cho dự án.

- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng…

- Chế t o và lắp dựng kết cấu thép, tr m bê tông thương phẩm, dây chuy n nghi n sàng

đá, cần tr c 5-30 tầng, cẩu tháp…

- Chế t o, s n xuất và cung cấp gioĕng phớt các lo i theo yêu cầu.

S n ph m, d ch v c a Công ty khá đa d ng, đ c th hi n qua vi c tham gia thi

công m t s h ng m c công trình t i các d án l n sau:

• Khu t hợp vĕn phòng COMPLEX - Th lệ.

• Nhà máy lắp ráp ô tô HINOMOTOR - Thanh trì.

• Nhà máy s n xuất ph tùng xe Honda GOSHI- THĔNG LONG.

• Kho xĕng dầu PETEC - An h i - H i phòng.

• Nhà máy bơm EBARA - H i dương.

• Nhà kỹ thuật Trung tâm đi u hành cáp sợi quang C2 - Thái hà - Hà n i.

• Nhà máy các hệ th ng viễn thông VNPT - NEC Đ i m - Từ liêm.

• Nhà giao d ch và T ng đài nam Hà n i - Giáp Bát.

• Khách s n Vườn Hoàng viên - Qu ng bá.

• Nhà máy Xi mĕng Nghi sơn - Thanh hoá.

Page 22: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

20

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

• Tr m phân ph i xi mĕng Hiệp phước.

• Nhà máy kính n i Đáp cầu.

• Lắp dựng khung Zamil Khu nhà ở và s n xuất Công ty chè Li Garden - M c Châu

- Sơn La.

• Công trình c ng qua đê Yên sở.

• Nhà máy nhiệt điện Ph l i II.

• Ti u dự án đê Hà n i - Hà tây.

• Khôi ph c hệ th ng thuỷ nông sông Chu - T nh Thanh hoá.

• Xây kè t i tr m phân ph i xi mĕng Hiệp Phước.

• Tr m bơm Tân Chi.

• Tr m bơm C đô - V n Thắng.

• H chứa nước Dung Quất - Qu ng Ngãi.

• Dự án c i t o sông Kim Ngưu - CP7B.

• Dự án nâng cấp c i t o hệ th ng thuỷ lợi Nam Th ch Hãn - Qu ng Tr .

• Lắp đặt m ng lưới ng phân ph i và d ch v t i Vĩnh Tuy - Hà n i.

• Lắp đặt ng nước thô và ng truy n dẫn NMN Cáo Đ nh.

• Ép cọc cừ hai b ngầm t i Công trình c i t o Bệnh viện B ch Mai.

• Thi công đường NMN Cáo Đ nh.

• San n n, làm đường nhà máy nước Nam Dư Thượng.

• CT Viện Lao và Bệnh ph i.

• San n n Viện Lao và Bệnh ph i.

• CT Viện K - Cơ sở II.

• Đóng cọc Tr m bơm Vĕn Thai A - H i Dương.

• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Đo n Nam Đ nh.

• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Cầu Quý Cao.

• Đường Hùng Vương th xã Tuy Hoà - T nh Phú Yên.

• Trung tâm Thương m i Tràng Ti n - Hà n i Plaza.

Page 23: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

21

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

• C i t o mặt đê và làm đường giao thông t i Huyện Thường Tín - Hà Tây.

• Dự án thoát nước c i t o môi trường thành ph Hà n i - gói thầu CP7a.

• Tr m phân ph i xi mĕng Nghi sơn t i Hiệp Phước - giai đo n 1 và 2.

• Khoan cọc nh i CT 481/99.

• Khoan cọc nh i, đóng cọc Khu đô th mới Trung Hoà - Nhân Chính.

• Cầu Vĩnh Giang - Nam Đ nh.

• Sân vận đ ng trung tâm - Liên hiệp th thao Qu c gia.

• Đường H Chí Minh - Gói thầu D1 đo n Th ch Qu ng - Cẩm Thuỷ.

• Đóng cọc Nhà máy sửa chữa tàu bi n Phà Rừng.

• Đóng cọc Nhà ở Chung cư cao tầng Khu đô th mới Mỹ Đình.

• Đóng cọc dự án cấp nước s ch Khu dân cư V n Hà - Thanh Hoá và Quang Sơn -

Ninh Bình.

• Khoan cọc nh i t hợp vĕn phòng khách s n s 9 Đào Duy Anh.

• Khoan cọc nh i Ngân Hàng thương m i C phần Quân đ i - Liễu Giai -Ba đình -

Hà N i.

• Khoan cọc nh i Trung tâm du l ch thương m i Su i Mơ - H Long.

• Phần móng nhà máy xi mĕng Cẩm Ph - Qu ng Ninh.

• Trung tâm d ch v và công nghệ phần m m Internet - VIT Tower.

• Thi công Nhà máy thuỷ điện Ngòi Phát thu c đ a bàn huyện Bát Xát, t nh Lào

Cai.

• Đóng cọc BTCT Nhà máy xay lúa mì Khu Công nghiệp Tiên Sơn - Tiên Du - Bắc

Ninh.

• Thi công Dự án nâng cấp và c i t o Qu c l 6 - Sơn La.

• Thi công Nhà máy thuỷ điện Buôn Ku p, Buôn Tou Srah

• Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ th ng h tầng kỹ thuật Khu đô th mới

Cao Xanh - Hà Khánh D, H Long, Qu ng Ninh.

• Dự án đầu tư xây dựng hệ th ng HTKT và Tr sở làm việc mới kết hợp nhà ở

CBCNV Công ty VIMECO.

Page 24: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

22

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

• Dự án Trung tâm XNK xây dựng VIMECO t i Cầu Bươu - Hà N i

• Nhà công v s 8 B ch Đằng - Đà Nẵng

• Nhiệt điện Qu ng Ninh

• Khu đô th mới Việt Hưng - Long Biên - Hà n i

• Nhà máy xi mĕng Sông Gianh - Qu ng Bình

Doanh thu s n ph m chính qua các nĕm:

Nĕm 2004 Nĕm 2005

Kho n m c Giá tr

(tri u đ ng)

Tỷ tr ng

(%)

Giá tr

(tri u đ ng)

Tỷ tr ng

(%)

Doanh thu xây lắp 93.125,76 39,48 149.739,8 49,43

Doanh thu s n xuất vật

liệu xây dựng

69.941,18 29,65 61.200,5 20,2

- Bê tông thương phẩm 66.959,6 58.357,9

- Đá 1x2 2.981,6 2.842,5

Doanh thu kinh doanh

nhà và h tầng

57.223,38 24,26 70.710,1 23,34

Doanh thu gia công cơ

khí-kết cấu

2.228,09 0,94 11.296,04 3,73

Doanh thu XNK 10.515,08 4,46 5.675,4 1,87

Doanh thu khác 2.835,3 1,2 4.317,89 1,43

T ng c ng 235.868,8 100 302.939,6 100

Page 25: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

23

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Biểu đồ doanh thu năm 2004,2005

-

20,000

40,000

60,000

80,000

100,000

120,000

140,000

160,000

DT xây lắp DT SX

VLXD

DT KD nhà

và hạ tầng

DT gia

công cơkhí-kết cấu

DT XNK DT Khác

Triệu đồng

Năm 2004

Năm 2005

S li u v t ng doanh thu t d ch v chính nĕm 2005 c a m t s đ n v l n

ho t đ ng trong lŭnh v c xây l p thu c T ng công ty VINACONEX:

Đơn v : triệu đ ng

VIMECO VINACONEX 1 VINACONEX 2 VINACONEX 9 VINACONEX 12

302.939 247.446 215.129 183.789 175.088

Ngu n: S liệu báo cáo T ng công ty VINACONEX nĕm 2005

302939

247446

215129

183789 175088

0

50000

100000

150000

200000

250000

300000

350000

triệu đồng

Vimeco Vinaconex

1

Vinaconex

5

Vinaconex

9

Vinaconex

12

Biều đồ so sánh doanh thu một số đơn vị trong TCT Vinaconex

Page 26: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

24

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Nĕm 2005, VIMECO là công ty có t ng doanh thu lớn nhất trong s 24 đơn v thu c

T ng công ty VINACONEX ho t đ ng trong lĩnh vực xây lắp. Trong những nĕm tới m c tiêu

c a công ty đ ra là giữ vững v trí tiên phong này.

4.2. K ho ch phát tri n kinh doanh

Xây l p:

Kinh doanh xây lắp tiếp t c là nhiệm v trọng tâm c a Công ty. Tận d ng thế m nh

sẵn có v xây lắp, Công ty tiếp t c hoàn thành các dự án đã được giao như: Th y điện Buôn

Ku p, Thuỷ điện Buôn Tousrah, Thuỷ lợi-Thuỷ điện Cửa Đ t, Nút giao thông Trung tâm H i

ngh Qu c gia, Nút giao thông Ngã Tư Sở, Tr sở T ng Công ty VINACONEX – 34 Láng H …

T i các công trình thuỷ điện, VIMECO đã hoàn thành xuất sắc tiến đ và chất lượng

t i m t s h ng m c thi công chính như hầm dẫn kiệt, hầm nĕng lượng… VIMECO nhận thấy

việc đầu tư cho lĩnh vực thi công công trình thuỷ điện là hoàn toàn đúng đắn. Trong những

nĕm tới VIMECO sẽ tập trung đầu tư cho lĩnh vực này với sự đầu tư t t nhất từ con người

đến trang thiết b , máy móc, đ có th đ m b o kh nĕng thi công t t, chất lượng, an toàn

và đ m b o tiến đ đ ra.

Hiện nay, ngoài việc khẳng đ nh v thế là đơn v thi công, VIMECO còn tham gia đóng

góp c phần t i các đơn v chuyên ngành thuỷ điện như Công ty CP đầu tư và phát tri n

điện Mi n Bắc 2 (NEDDI 2), Công ty CP đầu tư và phát tri n điện Mi n Bắc 3 (NEDDI 3),

Công ty CP đầu tư và phát tri n điện Bắc Mi n Trung…

Đ u t và kinh doanh b t đ ng s n:

Việc hoàn thành và đưa vào sử d ng Dự án đầu tư xây dựng HTKT, Tr sở làm việc

kết hợp nhà ở CBCNV t i Đường Ph m Hùng, Quận Cầu Giấy, Hà N i với quy mô 8.500 m2

sàn vĕn phòng và 17.980 m2 sàn chung cư đã t o dấu ấn VIMECO trong việc xâm nhập vào

th trường đầu tư và kinh doanh bất đ ng s n.

Trong những nĕm tiếp theo, VIMECO sẽ tập trung hoàn thành các dự án đang tri n

khai theo kế ho ch đ ra như Dự án Xây dựng HTKT, Trường dậy ngh , nhà ở kết hợp nhà

trẻ với quy mô 453 cĕn h trên t ng diện tích 87.000m2 sàn xây dựng; Dự án đầu tư xây

dựng và kinh doanh HTKT Khu đô th mới Cao Xanh-Hà Khánh D, thành ph H Long, t nh

Qu ng Ninh: mặc dù gặp nhi u lý do khách quan trong khâu gi i phóng mặt bằng khiến cho

Công ty không th bàn giao cho khách hàng đúng tiến đ , nhưng Công ty vẫn tiếp t c tri n

khai trong thời gian sớm nhất và xem xét kh nĕng tìm kiếm các đ i tác nước ngoài đ hợp

tác liên doanh đầu tư, nâng cao tính hấp dẫn và giá tr sử d ng c a các lô đất thu c dự án.

Mặt khác, Công ty tiếp t c tìm kiếm các cơ h i đầu tư bất đ ng s n mới dưới nhi u

hình thức như làm ch đầu tư hay góp v n bằng giá tr xây lắp đ i với các dự án t i đ a bàn

Page 27: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

25

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Thành ph Hà N i, Thành ph H Chí Minh như: Dự án hợp tác với Công ty Hà N i Telecom

xây dựng Khu vĕn phòng cao cấp, Dự án Công viên vĕn hoá gi i trí Tây Nam Hà N i, Dự án

lập quy ho ch đi u ch nh Trường đua ngựa Đ i Kim, Dự án Khu đô th mới Th o Đi n,…

S n xu t bê tông và v t li u xây d ng

Hiện nay, 9 tr m tr n bê tông c a Công ty đang ho t đ ng rất hiệu qu , cung cấp

s n phẩm chất lượng cao, giá c hợp lý cho các Dự án lớn cũng như khách hàng nh lẻ khác

t i đ a bàn Hà N i, Qu ng Ninh, TP H Chí Minh, Bình Dương…với uy tín, chất lượng được

khách hàng tin cậy. Trong thời gian tới, Công ty tiếp t c xây dựng thêm m t s Tr m bê

tông ph c v s n xuất mở r ng m t s công trình như Nhà máy xi mĕng Bút Sơn, Nhà máy

xi mĕng Nghi Sơn. Ngoài ra, các tr m nghi n sàng đá t i Hà Nam, Buôn Ku p, Buôn Tousrah

c a VIMECO sẽ đáp ứng ngu n nguyên liệu cho các Tr m tr n bê tông c a Công ty và ph c

v khách hàng bên ngoài các s n phẩm đá xây dựng. Riêng Tr m đá Hà Nam, Công ty đã

được UBND T nh Hà Nam cấp phép thĕm dò khai thác công nghiệp trong 30 nĕm quy mô

12,9 ha, công suất 300.000m3/nĕm s n phẩm các lo i.

Công ty cũng đã được T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam-VINACONEX

tho thuận giao nhiệm v cho Công ty đầu tư khai thác đá t i m đá Quang Hanh và m sét

Hà Chanh, t nh Qu ng Ninh đ làm nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm Ph (ch đầu tư

là T ng Công ty VINACONEX) với quy mô hơn 50 ha, thời gian khai thác 30 nĕm, công suất

2,6 triệu tấn đá /nĕm và 650.000 tấn sét/nĕm.

Đặc biệt trong những tháng đầu nĕm 2007, s n phẩm c a Dự án Khai thác đá làm

vật liệu xây dựng t i M đá Đ ng Vỡ III, Hà Tây với quy mô 11,2 ha, công suất

300.000m3/nĕm, thời gian khai thác 10 nĕm (sau khi kết thúc thời h n 10 nĕm Công ty sẽ

tiếp t c xin phép gia h n khai thác) dự kiến xuất xưởng với chất lượng đá cao đáp ứng cho

công trình trọng đi m c a T ng Công ty VINACONEX là Dự án mở r ng và hoàn thiện đường

Láng Hoà L c, Dự án Khu đô th mới Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, t nh Hà Tây.

5. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

5.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh (2004, 2005 và 9 tháng đ u nĕm 2006)

Đơn v tính: đ ng

Ch tiêu Nĕm 2004 Nĕm 2005 Đ n 30/9/2006

T ng giá tr tài s n 380.874.851.966 559.332.244.270 670.876.819.385

Doanh thu bán hàng và cung cấp

d ch v 235.868.796.079 302.939.611.211 315.562.170.557

Page 28: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

26

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Giá v n hàng bán 209.380.104.848 271.107.543.988 285.316.701.924

Lợi nhuận g p 26.488.691.231 31.832.067.223 30.245.468.633

Doanh thu ho t đ ng tài chính 366.108.495 7.656.492.870 1.200.333.376

Chi phí tài chính 12.509.790.808 20.590.285.223 17.432.559.974

Trong đó: chi phí lãi vay 9.215.278.801 20.590.285.223 17.432.559.974

Chi phí bán hàng - -

Chi phí qu n lý doanh nghiệp 5.254.630.691 9.367.093.582 6.471.382.289

Lợi nhuận thuần từ ho t đ ng kinh

doanh 9.090.378.227 9.531.181.288 7.541.859.746

Thu nhập khác 75.017.978 -

Chi phí khác 1.141.242.443 -

Lợi nhuận khác (1.066.224.465) -

T ng lợi nhuận trước thuế 8.024.153.762 9.531.181.288 7.541.859.746

Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.334.365.380 1.055.860.364

Lợi nhuận sau thuế 8.024.153.762 8.196.815.908 6.485.999.382

Tỷ lệ c tức 14% 15% -

(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty C phần VIMECO 9 tháng đầu nĕm 2006 do Công ty cung

cấp; Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2004 đã được Công ty Hợp danh ki m toán Việt Nam-

CPA ki m toán và Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2005 đã được Công ty Ki m toán Đ c lập

qu c gia Việt Nam-VNFC ki m toán)

S li u tình hình ho t đ ng nĕm 2005 c a m t s đ n v l n trong lŭnh v c

xây l p thu c T ng công ty VINACONEX:

Đơn v : triệu đ ng

STT Tên đ n v V n đi u

l

T ng

doanh thu

t d ch v

chính

T ng l i

nhu n

Tỷ su t

LN/DT

Tỷ l c

t c

Tỷ su t

LN/V n

ch s

h u

1 Công ty VIMECO 35.000 302.939 8.196 2,7% 15% 16,82%

2 Cty VINACONEX 1 11.000 247.446 5.671 2,29% 14,5% 23,15%

3 Cty VINACONEX 5 21.000 215.129 5.300 2,46% 13% 24%

Page 29: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

27

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

4 Cty VINACONEX 9 21.000 183.789 3.312 1,80% 14% 35,84%

5 Cty VINACONEX 12 11.000 175.088 3.737 2,13% 15% 22,91%

Ngu n: S liệu báo cáo T ng công ty VINACONEX nĕm 2005

Nĕm 2005, VIMECO là m t trong những đơn v trực thu c có doanh thu và lợi nhuận

lớn nhất c a T ng công ty VINACONEX. Tuy nhiên tỷ suất lợi nhuận/v n ch sở hữu c a

công ty so với các đơn v khác ở mức chưa cao, ch đ t 16,82%. Nguyên nhân là trong nĕm

qua Công ty đã đầu tư m t lượng lớn máy móc mới ph v nhu cầu s n xuất kinh doanh. S

ti n công ty dùng đ mua máy móc thiết b và phương tiện vận t i trong nĕm 2005 là trên

70 tỷ đ ng, tương đương 23% t ng doanh thu c a công ty nĕm 2005. Trong những nĕm tới

khi khấu hao lượng máy móc này gi m dần, dẫn đến chi phí s n xuất gi m, do vậy hiệu qu

ho t đ ng c a công ty sẽ tĕng. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu c a công ty đ t 2,7%, đây là

mức trung bình so với toàn T ng công ty.

5.2. Nh ng nhân t nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty

trong nĕm 2005

a. Nh ng nhân t khó khĕn

Nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006 được đánh giá là m t thời đi m có nhi u khó

khĕn đ i với ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty do những yếu t sau:

Bi n đ ng giá c th tr ng:

- Thi công cơ giới và s n xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng là lĩnh vực ho t đ ng chính,

mang l i tỷ trọng doanh thu lớn cho Công ty. Những lĩnh vực này l i ph thu c rất

nhi u vào ngu n nguyên liệu đầu vào (xĕng, dầu, thép, xi mĕng…). Giá c trên th

trường c a các mặt hàng này có biến đ ng tĕng liên t c đã làm tĕng chi phí s n xuất

và giá thành s n phẩm, nh hưởng không nh đến lợi nhuận c a Công ty.

- Với vai trò là ch đầu tư các công trình kinh doanh bất đ ng s n, Công ty cũng gặp

nhi u khó khĕn do giá c các lo i vật liệu xây dựng tĕng cao. Đây cũng là vấn đ đặt ra

cho Công ty khi tính toán tài chính các dự án trong thời gian tới: dự đoán mức đ trượt

giá hợp lý…

- S phát tri n không ng ng c a khoa h c kỹ thu t và hi n đ i hoá máy móc,

thi t b :

Với đặc thù thi công cơ giới, việc trang b máy móc thiết b hiện đ i có nh hưởng

không nh tới kh nĕng đáp ứng chất lượng và tiến đ thi công các công trình. Do vậy nĕm

Page 30: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

28

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

2005, Công ty đã t n m t kho n chi phí lớn cho việc đầu tư mua sắm m t s lượng lớn các

máy móc thiết b .

- S thay đ i chính sách pháp lu t c a các c quan qu n lý nhà n c

Trong những tháng đầu nĕm 2005, lĩnh vực Đầu tư c a Công ty đã gặp rất nhi u khó

khĕn do nh hưởng c a nhân t này. Sự thay đ i các quy đ nh c a Chính ph t i Ngh đ nh

v qu n lý và đầu tư xây dựng công trình, các quy đ nh t i Luật đấu thầu..., các vĕn b n

pháp luật quy đ nh riêng đ i với từng đ a phương, nơi Công ty có dự án đang được tri n

khai, đã có tác đ ng trực tiếp đến tiến đ tri n khai dự án. Có những thời đi m, các dự án

ph i dừng thi công do chưa có hướng dẫn theo quy đ nh mới trong khi các quy đ nh cũ đã

không còn hiệu lực. Hoặc do những thay đ i trong qu n lý đất đai c a chính quy n đ a

phương đã khiến Công ty gặp nhi u vướng mắc trong khâu gi i phóng mặt bằng, đặc biệt

đ i với các dự án t i đ a bàn các t nh Hà Tây, Qu ng Ninh…

b. Nh ng nhân t thu n l i

- Trong nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006, Công ty liên t c có các công trình

thi công lớn đã góp phần làm tĕng giá tr s n lượng c a Công ty, nên nhìn chung lợi

nhuận c a Công ty vẫn được duy trì và tĕng 2.15%.

- Mặc dù ph i đầu tư m t s lượng lớn các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho các

lĩnh vực thi công mới c a Công ty nhưng bước đầu những thiết b này đã mang l i

hiệu qu t t, đáp ứng được tiến đ và chất lượng công trình, đuợc các b n hàng và

ch đầu tư đánh giá cao.

- Với s lượng CBCNV đông đ o, yêu cầu qu n lý t t luôn được Công ty đặt lên hàng

đầu. Nĕm 2005, với nhi u thay đ i tích cực trong công tác qu n lý nhân sự, qu n lý

máy móc và thiết b …, tập th người lao đ ng trong Công ty đã nâng cao tinh thần

và ý thức lao đ ng nhằm tiết kiệm chi phí, sử d ng có hiệu qu các yếu t đầu vào

trong quá trình s n xuất, thi công...Trong công tác đào t o, bên c nh việc t chức

b i dưỡng, nâng cao trình đ tay ngh c a người công nhân ph c v cho nhu cầu

đi u hành và qu n lý các máy móc, thiết b hiện đ i dùng trong thi công cơ giới,

Công ty đã giành sự quan tâm thiết thực đến khuyến khích các cán b trẻ nâng cao

trình đ chuyên môn.

Page 31: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

29

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

5.3 Tóm t t b ng cân đ i k toán giai đo n 2004-2006

Đơn v : đ ng TÀI S N Nĕm 2004 Nĕm 2005 30/09/2006

Tài s n ng n h n 222.543.067.582 343.715.062.618

441.140.989.086

Ti n và các kho n tương đương ti n 29.841.656.813 40.179.469.147

16.973.172.356

Các kho n đầu tư tài chính ngắn h n

- -

-

Các kho n ph i thu 61.094.337.630 62.309.109.689

58.906.819.115

Hàng t n kho 123.089.196.298 225.836.164.348

361.742.060.390

Tài s n ngắn h n khác 8.517.876.841 15.390.859.434

3.518.937.225

Tài s n dài h n 158.331.784.384 215.616.641.652

229.735.830.299

Các kho n ph i thu dài h n

- -

-

Tài s n c đ nh 153.106.753.559 199.146.723.058

218.891.159.625

Các kho n đầu tư tài chính dài h n 427.000.000 430.000.000

1.305.000.000

Tài s n dài h n khác 4.798.030.825 16.039.918.594

9.539.670.674

T NG TÀI S N 380.874.851.966 559.332.244.270

670.876.819.385

NGU N V N

N ph i tr 349.682.858.936 510.587.509.060

616.260.645.188

Nợ ngắn h n 272.850.590.448 435.991.100.435

496.138.662.904

Nợ dài h n 76.832.268.488 74.596.408.625

120.121.982.284

Ngu n v n ch s h u 31.191.993.030 48.744.735.210

54.616.174.197

V n ch sở hữu 30.514.189.812 45.478.221.323

51.964.220.705

Ngu n kinh phí và quỹ khác 677.803.218 3.266.513.887

2.651.953.492

T NG NGU N V N 380.874.851.966 559.332.244.270

670.876.819.385

(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty C phần VIMECO 9 tháng đầu nĕm 2006 do Công ty cung

cấp; Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2005 đã được Công ty Ki m toán Đ c lập qu c gia Việt

Nam-VNFC ki m toán)

Page 32: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

30

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

a. Các kho n ph i n p theo lu t đ nh

Công ty thực hiện nghiêm túc việc n p các kho n thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế

tài nguyên theo quy đ nh c a Nhà nước.

b. Trích l p các quỹ

Theo quy đ nh c a Luật Doanh nghiệp, việc trích lập và sử d ng các quỹ hàng nĕm sẽ

do Đ i h i đ ng c đông quyết đ nh. Công ty thực hiện việc trích lập các quỹ theo Đi u lệ t

chức và ho t đ ng c a Công ty và quy đ nh c a pháp luật hiện hành.

c. Thuy t minh vay ng n h n và vay dài h n

Công ty VIMECO có quan hệ tín d ng với 3 ngân hàng thương m i với m c đích đ b

sung v n lưu đ ng và đầu tư mua sắm thiết b thi công, xây dựng tr sở làm việc mới t i E9,

Ph m Hùng, Cầu Giấy, Hà N i.

Chi tiết m t s hợp đ ng vay tính đến ngày 31/12/2005 như sau:

Đơn v tính: đ ng

D vay Trong đó

TT Ngân hàng S

l ng

HĐTD

S ti n Nguyên v t li u Đ u t thi t b

1

Ngân hàng Đầu tư

và Phát tri n Hà

Tây

13 88.088.717.258 31.218.486.966 56.870.230.292

2 Ngân hàng Công

thương Hà Tây 8 51.347.839.121 32.909.024.033 18.438.815.088

3

Ngân hàng Đầu tư

và Phát tri n Hà

Thành

6 76.235.665.880 33.499.909.167 42.735.756.713

T ng c ng 27 215.672.222.259 97.627.420.166 118.044.802.093

Vay ng n h n:

- Tính đến 31/12/2005 Công ty đang vay v n lưu đ ng đ ph c v s n xuất t i các Ngân

hàng với s dư c th như sau:

+ Ngân hàng Đầu tư và phát tri n Hà Tây: 31.218.486.966 đ ng

+ Ngân hàng Công thương Hà Tây: 32.909.024.033 đ ng

+ Ngân hàng đầu tư và phát tri n Hà Thành: 33.499.909.167 đ ng

Page 33: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

31

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

C ng 97.627.420.166 đ ng

Các kho n vay này được thực hiện theo các hợp đ ng h n mức tín d ng được ký

hàng nĕm giữa Công ty với Ngân hàng đ thanh toán ti n mua nguyên vật liệu, nhiên liệu

hoặc thanh toán cho nhà thầu ph t i các công trình và dự án Công ty đang tham gia thi

công.

Vay trung dài h n:

Các hợp đ ng vay trung dài h n công ty đang thực hiện g m:

- Hợp đ ng tín d ng trung h n mua sắm các thiết b khoan cọc nh i, búa đóng cọc,

máy lu rung, máy đào, máy i, xe ben vận chuy n 15 và 23 tấn, búa đóng cọc, máy bơm bê

tông tĩnh …t i Ngân hàng ĐTvàPT Hà Tây, thời h n vay 5 nĕm, hợp đ ng đã thực hiện gi i

ngân từ nĕm 2002. T ng s vay đã gi i ngân là 18.604.037.431 đ ng, đã tr nợ g c

11.304.300.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr là 7.299.737.431 đ ng. Hình th c đ m b o

ti n vay bằng tài s n hình thành qua mua sắm và các TSCĐ mua sắm bằng ngu n v n

tự có c a Công ty.

- Hợp đ ng tín d ng trung dài h n s 01/08/2003/HĐ ngày 5/9/2003 vay t i NH ĐT và

PT Hà Tây, m c đích vay v n đ đầu tư dây truy n nghi n sàng đá c a hãng KEOSAN –

Hàn Qu c với công suất 300.000m3/nĕm t i Kim B ng – Hà Nam, thời h n vay 7,5 nĕm (90

tháng). T ng s ti n đã gi i ngân c a hợp đ ng 7.718.398.205 đ ng, đã tr nợ g c

2.053.376.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr 5.665.022.205 đ ng, hình th c đ m b o ti n

vay bằng gía tr quy n s d ng đ t 36.134 m2 và các công trình xây dựng trên đất t i

tr m đá t i Kim B ng- Hà Nam và toàn b máy móc thiết b đầu tư hình thành bằng v n vay

c a dự án.

- Hợp đ ng tín d ng dài h n s 05/2004/HĐ ngày 21/12/2004 vay t i Ngân hàng ĐT và

PT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua sắm thiết b và xây lắp c a kh i tr sở và vĕn

phòng cho thuê thu c dự án đầu tư xây dựng h tầng kỹ thuật và tr sở làm việc kết hợp

nhà ở cán b công nhân viên Công ty t i lô đất E9-Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà N i. Thời h n

vay là 7,5 nĕm (90 tháng), t ng s đã gi i ngân là 30.999.178.160 đ ng, đã tr nợ g c

3.000.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 27.999.178.160 đ ng, hình thức đ m b o ti n vay bằng

quy n sử d ng đất và nhà tr sở vĕn phòng, vật kiến trúc trên đất t i lô đất E9 – Ph m

Hùng, Trung hòa, Cầu Giấy, Hà N i.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 003/2005/HĐ ngày 7/7/2005 vay t i Ngân hàng

ĐTvàPT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi công công

trình nhà máy th y điện Buôn Tua Srah, t ng s ti n vay là 19.157.156.699 đ ng, th i

Page 34: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

32

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 3.000.000.000 đ ng, n g c còn l i là

16.157.156.699 đ ng. Phương thức gi i ngân đầu tư thiết b là Công ty tham gia v n góp tự

có 25%, Ngân hàng cho vay 75%. Hình thức đ m b o v n vay bằng tài s n hình thành do

đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng tham gia vào dự án.

- Hợp đ ng tín d ng s 00122/2003/0000051 ký ngày 29/12/2003 t i Ngân hàng ĐT và

PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và lu rung có công suất lớn

đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là

4.975.765.000 đ ng, đã tr nợ g c 1.960.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 3.015.765.150

đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ v n vay và các

tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2003/000162 ký ngày 29/8/2003 t i Ngân

hàng ĐT và PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và máy san có

công suất lớn đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i

ngân là 9.075.106.461 đ ng, đã tr nợ g c 2.702.000.000 đ ng, n g c còn l i

6.373.106.461 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình

thành từ v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03.0563.5 ký tháng 8/2003 t i Ngân hàng ĐT và PT

Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy khoan nh i đặc ch ng BAUER (CH liên

bang Đức) khoan qua đá và các thiết b ph trợ, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay

đã gi i ngân là 11.972.337.306 đ ng, đã tr nợ g c 5.562.000.000 đ ng, nợ g c còn l i

6.410.337.306 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ

v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i

Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi

công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,

máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v. T ng s

ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n

8.520.000.000 đ ng, n g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay

bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng

tham gia vào dự án.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2005/0000949/ HĐ ngày 23/08/2005 vay t i

Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ thanh toán 85% giá tr nhập khẩu đầu tư

dây truy n s n xuất gioĕng phớt th y lực c a hãng ECONOMOS (C ng hòa áo) đ s n xuất

gioĕng phớt th y lực các lo i t i xưởng chế t o gioĕng phớt và xi lanh th y lực – thu c

Page 35: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

33

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Trung tâm XNK xây dựng Cầu Bươu – Thanh Trì - Hà N i. T ng s ti n vay đã gi i ngân là

3.773.730.677 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 190.000.000 đ ng, n

g c còn l i là 3.583.730.677 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay bằng toàn b dây truy n

thiết b nhập khẩu và nhà xưởng s n xuất được đầu tư bằng v n vay và v n tự có c a Công

ty.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i

Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi

công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,

máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v; thời h n

vay 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, thời h n vay 5 nĕm, Công

ty đã tr nợ 8.520.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o

v n vay bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy

đ ng tham gia vào dự án.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 01/HĐTD ngày 12/07/2002 vay t i Ngân hàng công

thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, thời h n vay là 5 nĕm, m c đích vay đ đầu tư mua

02 máy đào bánh xích và 02 xe ô tô Hyun Đai 15 tấn ph c v thi công. T ng s ti n gi i

ngân c a hợp đ ng 3.460.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 2.498.600.000 đ ng, n g c còn

l i 961.400.000 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng

v n vay

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03/ HĐTD –TH ngày 2/8/2002 vay t i Ngân hàng công

thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông

MECCEDES – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 4.760.000.000 đ ng, đã

tr nợ g c 3.768.500.000 đ ng, nợ g c còn l i 991.500.000 đ ng, th i h n vay 5 nĕm.

Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 02/HDTD-TH ngày 31/7/2002 vay t i Ngân hàng công

thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua Cẩu KATO bánh l p 80 tấn

và 5 xe bom vận chuy n bê tông hiệu HINO, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i

ngân c a dự án là 4.331.280.300 đ ng, đã tr nợ g c 4.177.960.000 đ ng, nợ g c còn l i là

153.320.300 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 04/ HDTD -TH ngày 17/4/2003 vay t i Ngân hàng

công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 16 ô tô t i ben hiệu

HYUNDAI 15 tấn, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i ngân c a dự án là

10.230.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 8.025.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 2.205.000.000

đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là 16 xe ô tô hình thành đầu tư bằng v n vay.

Page 36: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

34

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 1/2004 - HDTD -TH ngày 16/6/2004 vay t i Ngân

hàng công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 02 tr m tr n bê

tông thương phẩm 90 m3/ h và 01 dây truy n nghi n sàng đá KEOSAN- Hàn Qu c với công

suất 300.000 tấn/ nĕm đặt t i m đá D2 đ ph c v thi công cấp bê tông thương phẩm cho

Công trìng th y điện Buôn Kuôp – Đĕk Lĕk, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i

ngân c a dự án là 9.552.204.169 đ ng, đã tr nợ g c 1.584.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là

7.968.204.169 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là toàn b tài s n hình thành

qua đ u tư bằng v n vay và v n tự có tham gia vào dự án.

- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 05520020/ HĐTD ngày 20/7/2005 vay t i Ngân hàng

công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông

ISUZU – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 2.283.800.000 đ ng, thời h n

vay 5 nĕm. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.

Tất c các kho n vay v n từ hợp đ ng tín d ng trên đ u phát huy được hiệu qu kinh tế

đầu tư, tĕng nĕng lực s n xuất cho Công ty, đ m b o tiến đ thi công các dự án và công

trình Công ty thi công, góp phần gia tĕng lợi nhuận hàng nĕm. K từ khi thành lập đến nay

Công ty luôn thanh toán nợ g c và lãi vay đúng h n với các Ngân hàng vì vậy luôn giữ được

uy tín cao với các Ngân hàng thương m i.

d. Thuy t minh hàng t n kho

Với đặc thù c a m t đơn v thi công xây dựng tham gia nhi u dự án có quy mô lớn, đ ng

thời hiện t i Công ty đang làm ch đầu tư m t s dự án Bất đ ng s n đang trong giai đọan

thi công nên giá tr hàng t n kho và kh i lượng s n phẩm dở dang chiếm m t tỷ trọng lớn

trong cơ cấu t ng tài s n. C th t i thời đi m 31/12/2005 giá tr hàng t n kho chiếm 39,7%

t ng giá tr tài s n c a Công ty bao g m:

- T n kho nguyên vật liệu t i các công trình đang thi công, đây là kh i lượng nguyên vật

liệu chính cần thiết dự trữ đ đáp ứng yêu cầu s n xuất c a các tr m bê tông thương phẩm

và các công trình th y điện lớn (Giá tr hàng t n kho c th t i các công trường như sau):

STT Tên công trình, tr m SX GT hàng t n kho

(đ ng)

Ghi chú

1 Tr m SX bê tông TP Tây M 265.798.035

2 Tr m SX BT t i NM XM Cẩm Ph 669.289.621

3 Tr m nghi n sàng đá Hà Nam 331.310.476 Đá thành phẩm

Page 37: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

35

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

4 Công trình NM TĐ Buôn Tua Srah 1.245.950.812

5 Công trình NM TĐ Buôn Kuôp 1.152.815.919

T ng c ng 3.665.164.864 đ ng

- Giá tr công c d ng c t n kho chưa phân b t i thời đi m 31/12/2005 là 64.878.277

đ ng.

- Giá tr s n xuất kinh doanh dở dang t i các công trình t i thời đi m 31/12/2005 c th

như sau:

STT Tên công trình, d án CP SP d dang

(đ ng)

Ghi chú

1 CT san n n Nhà máy tàu th y Cái Lân 224.924.428

2 DA khu đô th Cao Xanh – Hà Khánh Đ 20.987.286.132 Dự án Đầu tư BĐS

3 DA đầu tư Tr sở Công ty kết hợp chung

26.807.861.343 Dự án Đầu tư BĐS

4 Dự án xây dựng QL 6 – Sơn La – Gói

thầu 19

3.214.865.645 Chờ quyết toán

5 Dự án khoan cọc nh i Khách s n Su i

Mơ – QN

660.067.840 Chờ quyết toán

6 CT XD NM th y điện Ngòi Phát – Lào

Cai

15.543.834.739 Đang thi công

7 CT XD NM th y điện Buôn Kuôp - Đĕk

Lĕk

21.720.732.594 Đang thi công

8 Tr m nghi n đá Hà Nam 347.876.000 Đang s n xuất

9 CT XD h tầng khu đô th Việt Hưng –

Hà n i

1.513.201.575 Chờ quyết toán

10 CT khoan cọc nh i nhà công v B ch

Đằng- ĐN

377.085.018 Chờ quyết toán

11 S n xuất gia công cơ khí t i TT XNK Cầu

Bươu

2.375.093.796 Đang s n xuất

12 CT xây dựng nhà máy nhiệt điện Qu ng

Ninh

3.477.993.331 Chờ quyết toán

13 DA đầu tư nhà chung cư kết hợp nhà

trẻ, trường d y ngh t i khu đất 2,6 ha 55.525.995.097 Dự án Đầu tư BĐS

Page 38: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

36

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

– Trung hòa 2

14 CT XD NM th y điện Buôn Tua Srah -

Đĕk Nông

19.907.965.234 Đang thi công

15 CT khoan cọc nh i, đóng cọc Trung tâm

HNQG

3.670.357.518 Chờ quyết toán

16 CT tr m nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i

Vũng Tầu

1.096.705.964 Đang thi công

17 CT xây dựng h chứa nước Cửa Đ t –

Thanh Hóa

12.404.881.997 Đang thi công

18 CT khoan nh i khu ĐT Th o Đi n – TP

HCM

704.205.420 Chờ quyết toán

19 CT c i t o nút giao thông Ngã Tư Sở –

Hà N i

4.253.090.943 Đang thi công

20 CT xây dựng NM XM Cẩm Ph - Qu ng

Ninh

7.623.834.245 Đang thi công

21 CT mở r ng và c i t o nút giao Láng –

Hòa L c

8.280.523.420 Đang thi công

22 CT khoan cọc nh i NM XM Yên Bình –

Yên Bái

577.764.681 Đang thi công

23 CT xây dựng và c i t o Qu c l 10 – gói

thầu R4

9.023.215.835 Chờ quyết toán

24 CT xây dựng đường H Chí Minh – Gói

thầu Đ1

1.786.758.412 Chờ quyết toán

T ng c ng 222.106.121.207

M t s gi i trình v báo cáo tài chính nĕm 2004, nĕm 2005 và 9 tháng đ u nĕm 2006 1. Gi i trình v các ý ki n ngo i tr c a ki m toán đ i v i báo cáo tài chính nĕm

2004:

Trong báo cáo ki m toán nĕm 2004 c a Công ty VIMECO do Công ty Công ty Hợp

danh ki m toán Việt Nam-CPA thưc hiện đã đưa ra m t s h n chế sau:

1. H n chế ph m vi ki m toán

Nguyên nhân

Page 39: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

37

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Công ty ki m toán CPA Việt Nam có ý kiến là do Công ty VIMECO b nhiệm Công ty

CPA làm ki m toán sau ngày 31/12/2004 nên Công ty CPA không xác đ nh được giá tr hiện

hữu c a các m c ti n mặt, hàng t n kho, TSCĐ, s n phẩm dở dang t i thời đi m

31/12/2004.

Cách khắc ph c

Công ty VIMECO đã khẳng đ nh được tính đúng đắn v giá tr t i thời đi m

31/12/2004 bằng cách chứng minh giá tr c a các kho n m c trên t i thời đi m công ty CPA

Việt Nam tiến hành ki m toán ngày 31/1/2005 với s liệu 31/12/2004 là s đầu kỳ. Đặc biệt

với s liệu đầu kỳ 31/12/2004 đã được cơ quan ki m toán VNFC xác nhận qua ki m toán báo

cáo tài chính 31/12/2005 (xác nhận tính trung thực c a s liệu phát sinh nĕm 2005 và s dư

31/12/2005).

2. H n chế v xử lý ki m toán

Nguyên nhân

Do yêu cầu ph c v công tác c phần hóa T ng Công ty VINACONEX, T ng công ty

có yêu cầu các đơn v thanh viên ph i lập báo cáo tài chính nĕm 2004 được ki m toán trước

ngày 15/01/2005. Do thời gian rất gấp trong khi Công ty VIMECO là đơn v thi công nhi u

công trình tr i r ng trên đ a bàn c nước, vì vậy t i thời đi m ki m toán báo cáo tài chính

nĕm 2004 (ki m toán làm việc đầu tháng 1/2005) m t s biên b n đ i chiếu công nợ, h sơ

gửi đi ký xác nhận chưa tập hợp đ .

Cách khắc ph c

Tất c những vấn đ t n t i trên đã được xử lý triệt đ , c th là:

- Công ty đã lập b ng t ng hợp ki m kê nguyên vật liệu t n kho 31/12/2005 trên cơ

sở biên b n ki m kê c a các công trường đ đ i chiếu với s liệu t ng hợp trên s kế

toán.

- Công ty đã hoàn thiện các b ng ki m kê kh i lượng xây dựng dở dang c a các

công trình t i thời đi m 31/12/2004. Trên thực tế kh i lượng xây dựng dở dang trên

đã được nghiệm thu thanh toán trong nĕm 2005.

- Các biên b n bàn giao nhà c a khu biệt thự đã được hoàn thiện cùng với việc cấp

giấy chứng nhận quy n sử d ng đất cho các cĕn h biệt thự đã xác đ nh doanh thu

nĕm 2004.

- T i thời đi m ki m toán còn m t s biên b n đ i chiếu công nợ ph i thu và công

nợ ph i tr c a m t s đơn v khách hàng công ty đã gửi đi nhưng khách hàng chưa

xác nhận gửi v k p, tất c các biên b n đó sau đã được thu thập đầy đ v công ty

và đã được báo cáo với cơ quan ki m toán.

Page 40: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

38

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

2. Gi i trình v s chênh l ch s li u cu i nĕm 2004 và đ u nĕm 2005 trên BCTC:

S dư t ng tài s n và t ng ngu n v n thời đi m 31/12/2004 trên:

- Báo cáo tài chính nĕm 2004: 379.486.257.260 đ ng

- Báo cáo tài chính nĕm 2005: 380.874.851.966 đ ng

Chênh lệch : 1.388.594.706 đ ng

Nguyên nhân c a s chênh l ch trên là do hai y u t sau:

1. Y u t th nh t:

Nĕm 2004 công ty thi công khoan cọc nh i dự án Trung tâm H i ngh qu c gia, tháng

12 nĕm 2004 Công ty có nhập vật tư Bentonite đ thi công với 05 hóa đơn có t ng giá tr

1.158.255.000 đ ng. Tuy nhiên do sơ suất Ch huy trưởng công trường đã không gửi v

công ty h ch toán mà l i lưu nhầm vào h sơ kỹ thuật t i công trường. Đến thời đi m Công

ty đã hoàn thành báo cáo tài chính nĕm 2004 và kết thúc ki m toán thì Ch huy trưởng công

trường mới phát hiện và n p b chứng từ trên v công ty đ h c toán, Công ty đã lên gi i

trình với cơ quan thuế (C c thuế Hà N i) và được phép kê khai b xung 05 hóa đơn trên vào

nĕm 2004. Vì vậy Công ty đã h ch toán b xung vào nĕm 2004 các hóa đơn trên, do việc

h ch toán b xung nên s dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính tĕng 1.158.255.000 đ ng

(tĕng chi phí d dang + thu GTGT đ c kh u tr và tĕng n ph i tr ng i bán)

2. Y u t th hai:

T i báo cáo tài chính đã được ki m toán có s dư c a ch tiêu “Các kho n ph i tr ,

ph i n p khác” được th hiện như sau:

- S dư cu i kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2004: 75.123.179.108 đ

- S dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2005: 75.353.518.814 đ

Chênh l ch : 230.339.706 đ

Gi i trình s chênh l ch:

- T i tài kho n 3387 (doanh thu nhận trước), ki m toán viên c a Công ty ki m toán CPA

xác đ nh s dư cu i kỳ c a tài kho n 3387 đ ghi vào báo cáo tài chính theo phương pháp

bù trừ s dư như sau:

Đơn v : đ ng

S TK N i dung S d n S d có

33871 D. thu nhận trước Cao Xanh 35.379.140.000

33872 D. thu nhận trước Trung Hòa 2 36.074.241.000

33873 D. thu nhận trước khác1 230.339.706

1 Tài khoản của công ty VIKOWA

Page 41: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

39

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

C ng s d 230.339.706 71.453.381.000

3387 Bù tr ghi vào báo cáo tài

chính

71.223.041.294

- Sang nĕm 2005, ki m toán viên c a Công ty ki m toán VNFC đã h ch toán chuy n s dư

nợ c a tài kho n 33873 (thực chất là kho n ph i thu Cty VIKOWA) sang tài kho n 1388 như

sau:

Ghi nợ TK 1388 (Ph i thu Cty VIKOWA): 230.339.706 đ

Ghi có TK 33873 : 230.339.706 đ

- Vì vậy s dư đầu kỳ c a tài kho n 3387 là 71.453.381.000 đ, t ng ngu n v n tĕng

tương ứng 230.339.706 đ. Đ ng thời s dư đầu kỳ c a tài kho n 1388 tĕng 230.339.706 đ

vì v y t ng tài s n tĕng t ng ng 230.339.706 đ.

Vì hai s đi u ch nh trên là cho s dư cu i kỳ 2004 và đầu kỳ 2005 ở 2 báo cáo tài

chính chênh lệch vói giá tr là:

1.158.255.000 đ + 230.339.706 đ = 1.388.594.706 đ

3. Gi i trình v s chênh l ch s li u cu i nĕm 2005 và đ u kỳ trong báo cáo 9

tháng đ u nĕm 2006:

S cu i kỳ trong báo cáo đã được ki m toán bởi Công ty Ki m toán VNFC t i thời

đi m 31/12/2005 và s đầu kỳ trong báo cáo 9 tháng đầu nĕm 2006 do VIMECO lập có vài

đi m không khớp nhau. Nguyên nhân là do sự thay đ i chuẩn mực kế toán và việc chuy n

từ nợ trung dài h n sang nợ ngắn h n, c th như sau:

1/ V ch tiêu n ng n h n và n dài h n:

N i dung Nợ ngắn h n Nợ dài h n Ghi chú

S liệu c a b/c Ki m toán 147.206.149.634 74.596.408.625 Báo cáo 31/12/2005

S liệu c a b/c 9 tháng 103.724.756.166 118.077.802.093 S đầu kỳ B/C 9/ 2006

Chênh lệch 43.481.393.468 -43.481.393.468

Lý do:

Khi theo dõi các kho n nợ trung dài h n c a Công ty t i thời đi m 31/12/2006, kế

toán Công ty VIMECO không tách riêng các kho n nợ dài h n đến h n tr h ch toán sang ch

tiêu nợ ngắn h n với giá tr là 43.481.393.468 đ. Trong báo cáo tài chính đã được ki m toán

c a Công ty Ki m toán VNFC đã chuy n s ti n 43.481.393.468 đ từ ch tiêu nợ dài h n sang

nợ ngắn h n.

Page 42: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

40

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

T i báo cáo tài chính 30/9/2006, kế toán công ty VIMECO vẫn theo dõi riêng các

kho n ph i tr trung dài h n và ghi trên ch tiêu nợ dài h n đ tiện theo dõi chi tiết trên

từng hợp đ ng tín d ng, vì vậy có sự chênh lệch trên. Tuy nhiên t ng nợ ngắn h n và dài

h n vẫn không thay đ i.

2/ V ch tiêu n ph i thu:

Ch tiêu Báo cáo ki m toán

31/12/2005

Báo cáo tài chính

30/9/2006 Ghi chú

Các kho n ph i thu 62.309.109.689 75.054.620.645

Tài s n ngắn h n khác

- Các kho n thuế ph i thu 15.390.859.434

0

C ng 75.054.620.645 75.054.620.645

Lý do: Khi vào ki m toán báo cáo tài chính 31/12/2005, công ty ki m toán VNFC đã tách

kho n thuế GTGT được khấu trừ (ph i thu) sang ch tiêu tài s n ngắn h n khác (m c các

kho n thuế ph i thu) s ti n 15.390.859.434 đ ng theo chuẩn mực kế toán được ban hành

ngày 15/02/2005. T i báo cáo tài chính 30/9/2006 c a công ty vẫn theo kết cấu cũ theo

chuẩn mực kế toán được ban hành ngày 25/10/2000 (do phần m m kế toán chưa được

nâng cấp) nên vẫn theo dõi m c thuế VAT được khấu trừ (15.390.859.434 đ) trong ch tiêu

tài chính các kho n ph i thu.

5.4 Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2004, 2005, 9 tháng đầu năm 2006

Ch tiêu Đ n v

tính Nĕm 2004 Nĕm 2005 30/09/2006

1. Kh nĕng thanh toán

- Hệ s thanh toán ngắn h n

(TSLĐ/Nợ ngắn h n) lần 0,82 0,79 0,89

- Hệ s thanh toán nhanh

(TSLĐ - Hàng t n kho)/Nợ ngắn

h n

lần 0,36 0,29 0,16

2. C c u v n

- Hệ s Nợ/T ng tài s n lần 0,92 0,91 0,91

- Hệ s Nợ/V n ch sở hữu lần 11,21 10,72 11,28

3. Ch tiêu v nĕng l c ho t

đ ng

Page 43: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

41

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Vòng quay hàng t n kho

(Giá v n hàng bán/Hàng t n kho

bình quân)

lần 1,7 1,2 0,79

- Doanh thu thuần/T ng tài s n % 61,92 53,04 47,03

4. Kh nĕng sinh l i

- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/Doanh

thu thuần

% 3,40 2,71 2,06

- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/V n

ch sở hữu

% 25,73 16,82 11,88

- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/T ng

tài s n

% 2,11 1,44 0,97

Ngu n: Dựa trên Báo cáo tài chính 2004 và 2005 đã ki m toán và báo cáo 9 tháng đầu nĕm 2006 do công ty lập.

Nh n xét:

Với đặc thù là đơn v thi công cơ giới ch lực trong T ng Công ty VINACONEX, hiện

t i Công ty đang tham gia thi công trên nhi u lĩnh vực như th y điện, th y lợi, giao thông,

s n xuất công nghiệp, h tầng... với giá tr s n lượng luôn gia tĕng hàng nĕm. Vì vậy Công

ty VIMECO ph i đầu tư m t lượng lớn máy móc thiết b đ đáp ứng được nhiệm v thi công.

Những kho n đầu tư này phần lớn là sử d ng ngu n v n đi vay. Do vậy tỷ trọng nợ trên t ng ngu n

v n c a công ty là khá lớn, chi m tới 91%. Tuy nhiên công ty vẫn luôn đ m b o tr nợ vay đúng

h n và hiện nay công ty không có nợ quá h n. Trong những nĕm qua lợi nhuận công ty thu được

luôn đ m b o cho lãi vay ph i tr .

Doanh thu c a công ty nĕm 2005 tĕng 24% so với nĕm 2004. Tuy nhiên hệ s doanh thu/

t ng tài s n c a công ty nĕm 2005 gi m so với nĕm 2004. Nguyên nhân là t ng tài s n nĕm 2005

tĕng 54% so với nĕm 2004. Ngoài ra hệ s Lợi nhuận/Doanh thu c a công ty nĕm 2005 cũng gi m

so với nĕm 2004. Nguyên nhân là nĕm 2005 công ty đầu tư m t lượng lớn máy móc mới, khấu hao

ban đầu là lớn dẫn đến chi phí s n xuất cao.

Do các công trình dự án đang trong quá trình tri n khai nên ch tiêu hàng t n kho c a công

ty tương đ i lớn. T i thời đi m 31/12/2005, chi phí s n xuất kinh doanh dở dang t i các công

trình xây dựng, các dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n chiếm là 222.106.121.207 đ ng

chiếm tỷ trọng tới 39% giá tr t ng tài s n. Đây là các kho n chi phí s n xuất kinh doanh đã

b ra nhưng chưa đ đi u kiện nghiệm thu thanh quyết toán đ xác đ nh doanh thu.

Page 44: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

42

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Nhìn chung tình hình ho t đ ng c a công ty trong 2 nĕm 2004, 2005 là khá t t với ROE lần

lượt là 25,73% và 16,82%. Dự báo ROE nĕm 2006 c a công ty đ t trên 15%.

6. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát

H i đ ng qu n tr

Ông Lê Công Ích - Ch t ch H i đ ng Qu n tr

Ông Trần Tuấn Anh - Uỷ viên

Ông Trần Việt Thắng - y viên

Ông Phan Vũ Anh - y viên

Ông Vũ Đình Chầm - y viên

Ban giám đ c

Ông Trần Tuấn Anh - Giám Đ c

Ông Trần Việt Thắng - Phó Giám Đ c

Ông Đ M nh Hùng - Phó Giám Đ c

Ông Nguyễn Thái Hà - Phó Giám Đ c

Ông Vũ M nh Sơn - Phó Giám Đ c

Ông H Công Tâm - Phó Giám Đ c

Ban ki m soát

Ông Hoàng Hợp Thương - Trưởng Ban Ki m soát

Ông Nguyễn Quang Hùng - Thành viên

Bà Võ Th H i An - Thành viên

S Y U LÝ L CH TÓM T T

I. H i đ ng qu n tr

1. H và tên: Lê Công ích

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 01/01/1947

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Thanh Thuỳ, Thanh Oai, Hà Tây.

- Đ a ch thường trú: Phòng 105 Nhà E10 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

Page 45: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

43

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh Tế ngành Tài chính-Kế toán

- Quá trình công tác:

10/1972 – 5/1979: Cán b Tài chính-Kế toán Công ty Xây dựng Khu Bắc Hà

N i sau sáp nhập và Công ty Xây dựng s 4 – B Xây dựng.

6/1979 – 5/1990: Cán b V Tài chính Kế toán B Xây dựng.

6/1990 – 12/2001: Kế toán trưởng T ng công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng

Việt Nam (VINACONEX)- B Xây dựng

12/2001 đến nay: Phó T ng giám đ c T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây

dựng Việt Nam (VINACONEX) – B Xây dựng.

- Chức v công tác hiện nay: Phó T ng Giám đ c T ng Công ty VINACONEX, Ch t ch

HĐQT Công ty VIMECO

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 800.000 c phần (Trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước

là 800.000 c phần; s c phần sở hữu cá nhân là 0 c phần)

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan:Con trai Lê Đức Minh nắm giữ 5000

c phần.

2. H và tên: Vũ Đình Ch m

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 23/03/1952

- Nơi sinh: An Đức, Ninh Giang, H i Dương

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: An Đức, Ninh Giang, H i Dương

- Đ a ch thường trú: 202 I3 Tập th Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Xây dựng, Cử nhân Luật

- Quá trình công tác:

04/1974-03/1981: Cán b Kỹ thuật, Cán b kế ho ch, Trợ lý Giám đ c Công

ty Xây dựng s 11-B Xây dựng.

Page 46: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

44

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

04/1981-12/1982: Phó phòng, Trưởng phòng Kế ho ch Công ty Xây dựng s

11-B Xây dựng

01/1983-05/1986: Phó phòng, Trưởng Phòng T chức lao đ ng Liên hiệp XD

Nhà ở tấm lớn s 1 – BXD.

06/1986-04/1998: Trưởng phòng Kinh tế kế ho ch, Trưởng phòng Kinh

doanh t ng hợp LHXD s 1 – BXD

05/1998-08/2002: Chuyên viên, Phó phòng Pháp chế, Trưởng phòng Kế

ho ch T ng công ty VINACONEX.

09/2002 đến nay: Uỷ viên HĐQT T ng công ty, Ch t ch HĐQT Công ty C

phần Xây dựng s 1-VINACONEX 1

- Chức v công tác hiện nay: Uỷ viên HĐQT T ng Công ty, Uỷ viên HĐQT Công ty

VIMECO.

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 485.500 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước

là 483.500 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 2000 c phần)

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: Không có

3. H và tên: Phan Vũ Anh

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 11/08/1974

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Cam Thuỷ, Cam L , Qu ng Tr

- Đ a ch thường trú: Phòng 102B1 Nam Thành Công, Láng H , Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 12/12

- Trình đ chuyên môn: Th c sỹ Luật

- Quá trình công tác:

06/1996-02/1993: Thư ký Ch t ch HĐQT và T ng Giám đ c T ng Công ty

VINACONEX.

02/1999-07/2006: Chuyên viên, Phó phòng, Trưởng Phòng Đ i ngo i Pháp

chế T ng Công ty VINACONEX.

07/2006 đến nay: Chánh vĕn phòng T ng Công ty VINACONEX.

Page 47: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

45

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Chức v công tác hiện nay: Chánh Vĕn phòng T ng Công ty VINACONEX, Uỷ viên

HĐQT Công ty VIMECO

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 393.500 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước

là 383.500 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 10.000 c phần)

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con):Không có

4. H và tên: Tr n Tu n Anh

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 17/05/1973

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Hưng Đ o, Hưng Nguyên, Nghệ An

- Đ a ch thường trú: P1A4b Tập th Đ i học GTVT, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 12/12

- Trình đ chuyên môn: Th c sỹ Máy xây dựng

- Quá trình công tác:

1996 – 1997: Chuyên viên Phòng Kế ho ch Kỹ thuật T ng Công ty Cơ khí xây

dựng – COMA

1997 - đến nay: Công tác t i Công ty VIMECO t i các v trí sau:

2000-2002: Phó phòng Cơ giới vật tư Công ty

2002-2005: Phó phòng, Trưởng Phòng Kế ho ch Kỹ thuật, Bí thư Chi b

KHKT-Đầu tư, Bí thư BCH Đoàn TNCSHCM Công ty VIMECO.

2005-09/2006: Giám đ c Trung tâm Xuất nhập khẩu Xây dựng VIMECO

09/2006 đến nay: y viên HĐQT kiêm Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp

máy và Xây dựng

- Chức v công tác hiện nay: y viên HĐQT kiêm Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp

máy và Xây dựng

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 14.390 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con): Không có

Page 48: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

46

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

5. H và tên: Tr n Vi t Th ng

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/09/1958

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Sơn Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh

- Đ a ch thường trú: S nhà 113 Quán Thánh, Ba Đình, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư thi công Đ i học Thuỷ lợi

- Quá trình công tác:

12/1980-1983: Đi b đ i

1983-02/1991: Công tác t i T ng công ty xây dựng và phát tri n h tầng-

LICOGI

3/1991 - 4/1995: Kỹ sư giám sát thi công – Ban qu n lý công trình – V

Qu n tr tài v – B Ngo i giao.

04/1995 – 10/1995: Kỹ sư thi công T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng

Việt Nam – VINACONEX.

10/1995-03/1997: Trưởng đoàn thực tập sinh VINACONEX t i Nhật B n, Đ i

trưởng Đ i thực tập sinh t i Công ty xây dựng YAMAZAKI.

04/1997 – 3/2001: Ph trách Phòng KHKT, Trưởng Phòng KHKT

3/2001 đến nay: Phó Giám đ c, Ch t ch Công đoàn Công ty CP Cơ giới, lắp

máy và xây dựng, y viên HĐQT Công ty Cơ giới lắp máy và xây dựng

VIMECO.

- Chức v công tác hiện nay: y viên HĐQT kiêm Phó Giám đ c Công ty Cơ giới lắp máy

và xây dựng VIMECO

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 47.050 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con): không có

II. Ban giám đ c

1. H và tên: Tr n Tu n Anh

Page 49: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

47

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

(xem phần trên)

2. H và tên: Tr n Vi t Th ng

(xem phần trên)

3. H và tên: Vũ M nh S n

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 27/02/1956

- Nơi sinh: Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Đ ng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình

- Đ a ch thường trú: Tập th Sông Đà 10, xã Kiến Hưng, Th xã Hà Đông

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư vật liệu xây dựng

- Quá trình công tác:

1984-1990: Cán b kỹ thuật, Phó phòng An toàn Công ty xây dựng công

trình ngầm, T ng Công ty xây dựng sông Đà.

1990-1996: Trưởng ban TCHC chi nhánh xây dựng ngầm sông Hinh thu c

Công ty Sông Đà 10, T ng Công ty xây dựng sông Đà.

1996-2003: Trưởng phòng thi công-an toàn, Phó Giám đ c xí nghiệp cơ khí

cơ giới 605, PGĐ XN và thi công cơ giới 606, Phó Giám đ c chi nhánh Qu ng

Ngãi, Ph trách m đá, Tr m nghi n đá Hương Phong Công ty thi công

đường Trường Sơn đo n Aroàng – A Tép, A Thừa Công ty Sông Đà 6-T ng

Công ty Sông Đà.

2003-2004: Giám đ c xí nghiệp thuỷ công chuyên ngành – VINACONEX.

2004-đến nay: Phó Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp máy và xây dựng

– VIMECO ph trách các dự án thuỷ điện.

- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 14.390 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có

4. H và tên: Nguy n Thái Hà

- Giới tính: Nam

Page 50: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

48

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/01/1960

- Nơi sinh: Phú Bình, Bắc Thái

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Đáp Cầu, Bắc Ninh, Hà Bắc

- Đ a ch thường trú: Tập th Đ i học Giao thông vận t i, Láng H , Đ ng Đa, Hà N i.

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư thông tin vô tuyến

- Quá trình công tác:

1982-1990: Phó tr m trưởng tr m sửa chữa vô tuyến điện cơ quan tham

mưu, trợ lý kỹ thuật ban thông tin B Tư lệnh thiết giáp.

1990: chuy n ngành v Xí nghiệp cơ giới và lắp máy s 17.

1993-1996: Công tác t i T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam-

VINACONEX, thực tập sinh t i Công ty KIORITS Nhật B n.

1997-đến nay: Phó Phòng Cơ giới vật tư, Trưởng Phòng Cơ giới vật tư, Phó

Giám đ c Công ty, Giám đ c Chi nhánh Công ty VIMECO t i Thành ph H

Chí Minh và Bình Dương.

- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty-Giám đ c Chi nhánh Công ty t i

Thành ph H Chí Minh và Bình Dương

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 22.110 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có

5. H và tên: H Công Tâm

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/11/1958

- Nơi sinh: Đ ng Hới, Qu ng Bình

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Triệu Vinh, Triệu Phong, Qu ng Tr

- Đ a ch thường trú: 15 Ngõ 98 Thái Hà, Trung Liệt, Đ ng Đa, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

Page 51: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

49

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Máy xây dựng

- Quá trình công tác:

1982-1990: Kỹ sư thi công, Qu n đ c xưởng sửa chữa b o dưỡng xe và thiết

b t i Xí nghiệp thi công cơ giới s 13, B Xây dựng.

1990-1993: Cán b Phòng Kinh doanh T ng Công ty VINACONEX, thực tập

sinh t i Nhật B n nĕm 1991.

1993- 2001: Kỹ sư, Phó phòng, Trưởng phòng cơ giới Công ty liên doanh

VINACONEX – Taisei (VINATA).

2001- đến nay: Phó Giám đ c Công ty C phần cơ giới, lắp máy và xây dựng

ph trách các lĩnh vực Thi công cơ giới và Đầu tư.

Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 31.450 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có

6. H và tên: Đ M nh Hùng

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/10/1953

- Nơi sinh: Vĩnh Thành, Vĩnh L c, Thanh Hoá

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Vĩnh Ninh, Qu ng Ninh, Qu ng Bình

- Đ a ch thường trú: 36 Lương Sử B, Vĕn Chương, Đ ng Đa, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư cơ khí

- Quá trình công tác:

1982-1994: Kỹ thuật viên Nhà máy cơ khí xây dựng Gia Lâm

1994-1997: Cán b kỹ thuật công trường Nhà máy xi mĕng Chifon.

-1997-2003: Phó Giám đ c C phần Cơ giới, lắp máy và Xây dựng-VIMECO

ph trách thi công.

2003-2004: Phó Giám đ c Xí nghiệp thuỷ công chuyên ngành-T ng Công ty

VINACONEX.

Page 52: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

50

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

2004-đến nay: Phó Giám đ c Công ty kiêm Giám đ c Trung tâm Xuất nhập

khẩu xây dựng VIMECO.

- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty- Giám đ c Trung tâm Xuất nhập

khẩu xây dựng VIMECO

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 33.190 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có

III. Ban Ki m soát

1. H và tên: Hoàng H p Th ng

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/07/1955

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Xã B o Yên, Huyện Tam Thanh, T nh Phú Thọ

- Đ a ch thường trú: S nhà 6, Ngõ 2 Ph Tây Sơn, Đ ng Đa, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 10/10

- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế ngành Kế toán Công nghiệp

- Quá trình công tác:

12/1972-11/1976: Nhập ngũ, công tác t i E97 F351 Pháo binh.

12/1976-06/1979: Học Trung cấp kế toán Xây dựng cơ b n Trường Trung

học s I B xây dựng

06/1979-03/1984: Kế toán nhà máy cơ khí xây dựng Đông Anh – LICOGI

03/1984-03/1988: Phó phòng, Trường Phòng kế toán Xí nghiệp thi công cơ

giới 10 thu c LICOGI.

03/1988-05/1990: Kế toán trưởng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng

VINACONEX.

05/1990-11/1995: Phí phòng Tài chính kế toán T ng Công ty VINACONEX

11/1995-10/1997: Uỷ viên HĐQT, Trưởng ban ki m soát T ng Công ty

VINACONEX.

Page 53: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

51

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

11/1997-04/1998: Uỷ viên HĐQT, Trưởng ban ki m soát, Uỷ viên thường v

Đ ng uỷ T ng Công ty kiêm Ch nhiệm Ki m tra Đ ng uỷ T ng Công ty

VINACONEX.

05/1998 đến nay: Uỷ viên HĐQT, Trưởng Ban Ki m soát, Phó bí thư Đ ng

uỷ, Phó Ch t ch Công đoàn kiêm Uỷ ban ki m tra Công đoàn T ng Công ty

VINACONEX.

- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 120.000 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà

nước là 118.000 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 2000 c phần)

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: Con Trai Hoàng Việt nắm giữ

5000 c phần.

2. H và tên: Võ Th H i An

- Giới tính: Nữ

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 14/07/1974

- Nơi sinh: Hà N i

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành, T nh Qu ng Nam

- Đ a ch thường trú: P18.3 Toà nhà VIMECO, E9 Ph m Hùng, Cầu Giấy, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan: 04.7848207

- Trình đ vĕn hóa: 12/12

- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế

- Quá trình công tác:

03/1994-05/1976: Kế toán Công ty Xây dựng Kiến trúc và Môi trường

05/1996-05/1998: Kế toán Công ty Xây dựng và gia c n n móng

06/1998 – 09/1996: Kế toán Công ty CP Cơ giới, lắp máy và Xây dựng

VIMECO.

09/2006 đến nay: Th quỹ Công ty VIMECO

- Chức v công tác hiện nay: Th quỹ Công ty

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 5.000 c phần

Page 54: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

52

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có

3. H và tên: Nguy n Quang Hùng

- Giới tính: Nam

- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/01/1969

- Nơi sinh: Cát Dài, Lê Chân, H i Phòng

- Qu c t ch: Việt Nam

- Dân t c: Kinh

- Quê quán: Lê Lợi, An H i, H i Phòng

- Đ a ch thường trú: 88/678 La Thành, Gi ng Võ, Ba Đình, Hà N i

- S điện tho i liên l c ở cơ quan:

- Trình đ vĕn hóa: 12/12

- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Cơ khí đ ng lực

- Quá trình công tác:

1991-1994: Công tác t i xí nghiệp liên doanh gia công kim cương H i Dương

1994-1997: Công tác t i Công ty xây lắp s 1, Công ty xi mĕng H i Phòng,

Sở Xây dựng H i Dương

1997-02/2006: Cán b , Phó Phòng, Trưởng phòng Cơ giới vật tư, Phó Giám

đ c Trung tâm Xuất nhập khẩu xây dựng Công ty C phần cơ giới, lắp máy

và xây dựng VIMECO

02/2006-đến nay: Công tác t i Công ty TNHH Cầu tr c AQA

- Chức v công tác hiện nay: Cán b Công ty TNHH Cầu tr c AQAs

- Hành vi vi ph m pháp luật: Không

- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không

- S c phần nắm giữ: 40.400 c phần

- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có.

7. Tài s n c đ nh

7.1 Ph ng pháp kh u hao áp d ng

Khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng

đ trừ dần nguyên giá tài s n c đ nh. Tỷ lệ khấu hao hàng nĕm được thực hiện theo các

quy đ nh c a Quyết đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 nĕm 2003 c a B trưởng

B Tài v ban hành Chế đ qu n lý, sử d ng và trích khấu hao tài s n c đ nh.

Page 55: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

53

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Thời gian khấu hao (nĕm)

Nhà cửa, vật kiến trúc 5-25 nĕm

Máy móc, thiết b 6-10 nĕm

Phương tiện vận t i 6-10 nĕm

Thiết b vĕn phòng 3-10 nĕm

Các tài s n khác 4-25 nĕm

Quy n sử d ng đất 20-50 nĕm

Phần m m qu n lý 3-8 nĕm

7.2 Tài s n c đ nh h u hình c a Công ty t i th i đi m 31/12/2005

Đơn v tính: đ ng

Chỉ tiêu Nhà cửa, v t

kiến trúc

Máy móc và

thiết bị

Ph ng ti n

v n t i

TSCĐ dùng

trong qu n lý TSCĐ khác T ng c ng

Nguyên giá

1. Số đ u năm 4.502.392.412 156.755.747.822 55.226.234.229 10.458.212.483 297.383.701 227.239.970.647

2. Tăng trong

năm 10.727.541.296 61.114.564.927 12.830.833.573 510.921.351 85.183.861.147

- Do mua sắm 56.120.666.419 12.830.833.573 510.921.351 69.462.421.343

- Do XDCB 10.727.541.296 10.727.541.296

- Tăng khác 4.993.898.508 4.993.898.508

3. Gi m trong

năm 3.415.822.343 599.946.846 170.654.567 4.661.150.159

- Do thanh lý,

nh ợng bán 461.623.380 2.895.034.129 36.000.000 3.392.657.509

- Giảm khác 13.103.023 520.788.214 563.946.846 170.654.567 1.268.492.650

4. Số cuối năm 14.755.207.305 214.454.490.406 68.057.067.802 10.369.186.988 126.729.134 307.762.681.635

Giá trị hao mòn

1. Số đ u năm 1.925.115.892 60.437.688.451 22.839.606.755 4.823.373.264 187.775.692 90.213.560.054

2. Tăng trong

năm 660.345.045 22.833.959.091 7.596.311.352 1.599.073.238 18.933.145 32.708.621.871

- Do trích kh u

hao 660.345.045 22.833.959.091 7.596.311.352 1.599.073.238 18.933.145 32.708.621.871

3. Gi m trong

năm 252.369.350 2.141.432.253 440.433.005 124.289.434 2.958.524.042

- Do thanh lý,

nh ợng bán 239.266.327 1.761.870.408 2.001.136.735

Page 56: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

54

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Giảm khác 13.103.023 379.561.845 440.433.005 124.289.434 957.387.307

4. Số cuối năm 2.333.091.587 81.130.215.289 30.435.918.107 5.982.013.497 82.419.403 119.963.657.883

Giá trị còn l i

1. Số đ u năm 2.577.276.520 96.318.059.371 32.386.627.474 5.634.839.219 109.608.009 137.026.410.593

2. Số cuối năm 12.422.115.718 133.324.275.117 37.621.149.695 4.387.173.491 44.309.731 187.799.023.752

Chi tiết xem t i ph l c I: B ng t ng hợp danh m c tài s n c đ nh

7.3 Tài s n c đ nh vô hình c a Công ty t i th i đi m 31/12/2005

Đơn v tính: đ ng

Chỉ tiêu Quy n sử dụng

đ t

B n quy n sáng

chế Th ng hi u

Ph n m m

máy tính T ng c ng

Nguyên giá

1. Số đ u năm - - - - -

2. Tăng trong năm 3.297.076.719 - 300.000.000 3.597.076.719

- Do mua trong năm - - - - -

- T o ra t n i b DN - - - -

- Do kinh doanh hợp nh t - - - - -

- Tăng khác 3.297.076.719 - 300.000.000 3.597.076.719

3. Gi m trong năm - - - - -

- Do thanh lý, nh ợng bán - - - - -

- Giảm khác - - - -

4. Số cuối năm 3.297.076.719 - 300.000.000 - 3.597.076.719

Giá trị hao mòn - - -

1. Số đ u năm - - - - -

2. Tăng trong năm - - - - -

- Do trích kh u hao - - - - -

3. Gi m trong năm - - - - -

- Do thanh lý, nh ợng bán - - - - -

- Giảm khác - - - - -

4. Số cuối năm - - - - -

Giá trị còn l i

1. Số đ u năm - - - - -

2. Số cuối năm 3.297.076.719 - 300.000.000 - 3.597.076.719

- Th ng hi u T ng công ty VINACONEX:

Cĕn cứ vào đi u lệ t chức và họat đ ng c a Công ty VIMECO (đơn v thành viên

T ng Công ty VINACONEX), ngày 07/10/2003 HĐQT T ng công ty có quyết đ nh s 03798

VC/TCKH thông báo v việc các đơn v thành viên được sử d ng thương hiệu “VINACONEX”

trong giao d ch, trên các s n phẩm, d ch v c a Công ty. Giá tr thương hiệu “VINACONEX”

t i Công ty VINECO được HĐQT T ng Công ty VINACONEX xác đ nh là 300.000.000 đ ng

(Ba trĕm triệu đ ng). Theo n i dung c a công vĕn trên thì kho n 300.000.000 đ ng này có

th xử lý theo hai cách. Cách thứ nhất là coi đây kho ng góp v n c a T ng công ty

Page 57: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

55

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

VINACONEX vào VIMECO và cách thứ hai là coi đây là kho n nợ mà VIMECO ph i có nghĩa

v thanh toán với T ng công ty VINACONEX.

Do đến hết h n ph i tr lời công vĕn trên mà Công ty VIMECO chưa có ý kiến tr lời,

nên T ng Công ty VINACONEX đã có thêm vĕn b n s 00458 VC/TCKH ngày 19/02/2004 coi

đây là kho n nợ mà VIMECO ph i thanh toán với T ng Công ty VINACONEX vì việc sử d ng

thương hiệu “VINACONEX” và yêu cầu Công ty h ch toán tĕng TSCĐ vô hình theo quy đ nh

hiện hành v tài chính kế toán. Hiện nay, Công ty đã thanh toán kho n 300.000.000 đ ng

trên bằng cách bù trừ công nợ với T ng Công ty VINACONEX.

Đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t

TT Địa đi m Mục đích sử dụng

Số Gi y

ch ng nh n

quy n sử

dụng đ t

Di n

tích

(m2)

Thời

h n

(năm)

1

Khu đất thu c Lô E9

Đường Ph m Hùng,

Quận Cầu Giấy, Hà N i

Tr sở làm việc Công

ty C phần Cơ giới,

lắp máy và Xây dựng

AB180947

ngày

14/02/2005

5.861 40

2

Khu đất thu c xã Liên

Ninh, huyện Thanh

Trì, Hà N i

Xưởng Cơ khí, sửa

chữa thiết b xây

dựng

X112355

ngày

15/12/2003

4.729,5 20

3

Khu đất thu c xã Tây

M , huyện Từ Liêm,

Hà N i

Tr m Bê tông

thương phẩm

T813833

ngày

15/11/2001

7.225 20

4

Khu đất thu c Thôn Bút

Phong, Xã Liên Sơn, huyện

Kim B ng, Tnh Hà Nam

Vĕn phòng đi u hành

và các h ng m c ph

trợ ph c v khai thác

m

V943799

ngày

01/12/2003

36.134 40

Page 58: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

56

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

- Đ t đ c giao đã và chu n b ký H p đ ng thuê đ t

TT Đ a đi m

M c đích s d ng H p đ ng

thuê đ t

Di n

tích

(m2)

Th i gian

(nĕm)

1

Khu đất thu c Khu công

nghiệp Cầu Bươu, xã

Thanh Liệt, huyện Thanh

Trì, Hà N i

Vĕn phòng làm việc

và nhà xưởng s n

xuất c a Trung tâm

XNKXD VIMECO

S 68-

2003/ĐCNĐ

-HĐTĐTN

ngày

30/06/2003

14.822 30

2

Khu đất thu c xã Phú

Mãn, Huyện Qu c Oai,

t nh Hà Tây

Vĕn phòng đi u hành

và các h ng m c ph

trợ ph c v khai thác

m

Đã hoàn tất

Gi i phóng

mặt bằng,

đang chuẩn

b th t c đ

ký hợp đ ng

thuê đất

112.243 10 (dự

kiến)

3

Khu đất thu c xã Phú

Minh, huyện Sóc Sơn, Hà

N i

Trường Đào t o

ngh

Đang hoàn

tất th t c

đ xin cấp

Giấy chứng

nhận quy n

sử d ng đất

12.082,7

8. K ho ch l i nhu n và c t c (2006 - 2008)

Ch tiêu Nĕm

2005

Th c hi n

đ n

30/9/2006

Nĕm 2006 Nĕm 2007 Nĕm 2008

Tri u

đ ng

% tĕng

gi m so

v i nĕm

2005

tri u

đ ng

%

tĕng

gi m

so v i

nĕm

2006

tri u

đ ng

%

tĕng

gi m

so v i

nĕm

2007

V n đi u lệ 35.000 35.000 35.000 0% 65.000 86% 75.000 15%

Page 59: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

57

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

V n ch sở hữu 48.744 51.078 55.778 14,43% 82.000 47% 92.000 12,2%

Doanh thu thuần 302.939 315.562 350.000 15,53% 400.000 14,3% 500.000 25%

Lợi nhuận sau thuế 8.196 6.486 8.420 2,73% 12.040 43% 15.050 25%

Tỷ lệ lợi nhuận sau

thuế/ doanh thu thuần 2,71% 2,06 % 2,40% -11,44% 3,01% 25,4% 3,01% 0%

Tỷ lệ lợi nhuận sau

thuế/ v n ch sở hữu 16,82% 11,88% 15,09% -10,29% 14,68% -2,7% 16,36% 11,4%

C tức 15% 15% 0% 15% 0% 15% 0%

Tỷ lệ chi tr c tức

(%) 39,69% 64% 40% 80,90% 26,4% 74,75% -7,6%

9. M t s k ho ch khác

Hiện nay công ty VIMECO đang trên đà tĕng trưởng do vậy công ty luôn có nhu cầu

cao v v n. Không những thế nhu cầu v đ i mới công nghệ đ phù hợp với yêu cầu s n

xuất cũng như yêu cầu c a th trường cũng cần sử d ng m t ngu n v n lớn đ đầu tư. Do

vậy nhu cầu tĕng v n luôn được H i đ ng qu n tr quan tâm đ đ m b o đáp ứng các nhu

cầu đầu tư tĕng trưởng s n xuất, đ m b o ch đ ng v v n và gi m lãi vay ngân hàng. Dựa

theo nhu cầu v v n trong thời gian tới, Công ty dự đ nh tĕng v n đi u lệ từ 35.000.000.000

đ ng lên 65.000.000.000 đ ng vào nĕm 2007 và tĕng lên 75.000.000.000 đ ng vào nĕm

2008. Cách thức phát hành c th sẽ thông qua ý kiến c a Đ i h i đ ng c đông.

S v n huy đ ng tĕng v n đi u lệ dự kiến sẽ được sử d ng cho m c đích đầu tư

chi u sâu máy móc thiết b đ tĕng nĕng lực s n xuất c a Công ty bằng việc đầu tư các thiết

b mới có công nghệ hiện đ i đ tham gia vào các dự án lớn, đ ng thời b sung thêm m t

phần v n lưu đ ng đ gi m bớt dư nợ vay h n mức t i các ngân hàng thương m i.

Hiện nay, T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam – VINACONEX đang nắm

giữ 51% v n đi u lệ t i Công ty và là c đông chi ph i. Theo l trình c phần hoá và đ nh

hướng phát tri n c a T ng Công ty nói chung và xu hướng ch đ ng h i nhập với th trường

tài chính trong mở r ng ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a các đơn v thành viên nói riêng,

T ng công ty sẽ rút dần phần v n chi ph i các đơn v thành viên qua các nĕm. Đây là m t

đ ng thái nhằm tĕng tính thanh kho n cho các c phiếu VIMECO và hấp dẫn các nhà đầu tư

cá nhân và t chức bên ngoài.

10. Cĕn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c

Các ngu n đem l i doanh thu và l i nhu n cho công ty trong th i gian t i:

1. Dự án đầu tư cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm Ph

Page 60: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

58

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Tận d ng m t s lượng lớn máy móc thiết b đã đầu tư t i các dự án c a Công ty (k

c thiết b đã hết khấu hao) như máy đào, máy i, ô tô t i trọng lớn, máy khoan hở...Công

ty sẽ đưa vào khai thác t i dự án đầu tư cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm

Ph . Đây là m t dự án lớn có đầu ra n đ nh. Từ khi bắt đầu khai trương mở m cho đến khi

kết thúc khai thác đóng c a m là 61 nĕm với s n lương khai thác 141 triệu tấn. Dự án bao

g m hai dây chuy n khai thác chính:

Dây chuy n khai thác t i m đá Quang Hanh có s n lượng 2,4 triệu tấn/ nĕm:

Dự kiến doanh thu/nĕm là: 2.400.000 tấn x 30.000 đ/ tấn =

72.000.000.000 đ/nĕm

Dây chuy n khai tác t i m sét Hà Chanh có s n lượng 600.000 m3/ nĕm:

Dự kiến doanh thu/nĕm là: 600.000 tấn x 40.000 đ/ tấn =

24.000.000.000 đ/nĕm

Với doanh thu n đ nh hàng nĕm đ ng thời không ph i b ra chi phí đầu tư ban đầu

quá lớn do tận d ng được nĕng lực máy móc thiết b sẵn có nên với dự án này sẽ gi m được

chi phí đầu tư và lãi vay, nâng cao hiệu qu SXKD c a Công ty.

2. 09 tr m tr n bê tông thương phẩm và 03 tr m nghi n sàng đá

Với 09 tr m tr n bê tông thương phẩm hiện đ i với công suất lớn cùng với đ i ngũ xe

máy chuyên d ng cấp và bơm bê tông chuyên nghiệp, 03 tr m nghi n sàng đá có công suất

lớn (700.000 m3/ nĕm) c a Công ty đang ho t đ ng n đ nh hàng nĕm t o ra doanh thu

hàng nĕm trên 100 tỷ đ ng, s n phẩm bê tông thương phẩm c a công ty có uy tín trên

th trường nên được các nhà thầu đặc biệt tín nhiệm. (Riêng doanh thu cấp bê tông 9 tháng

đầu nĕm 2006 đã đ t 100,2 tỷ đ ng).

3. Dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n Trung Hoà

- Dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n Trung hòa dự kiến hoàn thành nĕm

2007và2008, trong đó doanh thu d ki n nĕm 2007 c a kh i bi t th là 58,3 tỷ

đ ng, doanh thu d ki n c a kh i chung c cao c p là trên 300 tỷ đ ng.

4. Các dự án xây lắp công ty đã và sẽ thực hiện trong giai đọan 2006-2008 mà công ty

đã ký hợp đ ng bao g m:

Dự án th y điện Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah, Dự án th y lợi - th y điện Cửa Đ t, Dự án mở

r ng đường Cao t c Láng – Hòa L c, Dự án san lấp h tầng khu đô th Nam Trung Yên,....

Đây là các dự án có giá tr lớn, thời gian thi công kéo dài; doanh thu d ki n c a các d

án này trong m i nĕm đ t trên 100 tỷ đ ng.

5. Các dự án công ty dự kiến sẽ ký hợp đ ng trong thời gian tới bao g m:

Page 61: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

59

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Công trình tr sở T ng công ty VINACONEX, công trình đường ng cấp nước nhà

máy nước mặt Sông Đà, công trình gia công kết cấu thép cho dây truy n cấp nguyên liệu

cho nhà máy xi mĕng Cẩm Ph , dự án khu đô th Th o Đi n – Thành ph H Chí Minh

(T ng công ty làm ch đầu tư), dự án khu đô th An Khánh – Hà Tây (T ng Công ty và tâp

đòan POSSCO - Hàn Qu c làm ch đầu tư)… V i doanh thu d ki n thu đ c t các

công trình này không d i 100 tỷ đ ng.

6. Doanh thu từ các ho t đ ng khác

Ngoài ra còn doanh thu c a họat đ ng kinh doanh xuất nhập khẩu, s n xuất chế t o

kết cấu thép c a Trung tâm XNK Cầu Bươu với giá tr hàng nĕm d ki n là 30 tỷ đ ng.

Ngoài ra trong giai đọan từ 2007-2008 và các nĕm tiếp theo, m t s lượng lớn máy

móc thiết b c a các dự án đầu tư chi u sâu máy móc thiết b t i Công ty đã ở giai đọan

hoàn v n (hết khấu hao) nhưng vẫn phát huy được nĕng lực khai thác, tính đến 31/12/2005

s liệu c th là:

T ng nguyên giá TSCĐ hữu hình: 307.762.681.635 đ

Giá tr còn l i: 187.808.023.752 đ

Giá tr hao mòn lũy kế: 119.954.657.883 đ

Giá tr TSCĐ đã hết khấu hao (31/12/2005): 56.238.291.432 đ

Với s lượng lớn máy móc thiết b đã hết khấu hao nhưng vẫn được khai thác sử

d ng sẽ góp phần gi m chi phí đầu tư (chi phí khấu hao, lãi vay…) từ đó gi m giá thành

s n xuất, tĕng hiệu qu s n xuất kinh doanh.

Cĕn cứ vào kết qu ho t đ ng s n xuất kinh doanh trong những nĕm qua và 9

tháng đầu nĕm 2006, cĕn cứ chiến lược phát tri n và nĕng lực c a Công ty, kết hợp với

những dự báo tình hình kinh tế xã h i c a đất nước, diễn biến c a xây dựng Công ty tin

tưởng sẽ hoàn thành kế ho ch lợi nhuận và c tức trong nĕm 2006 cũng như phương án

thực hiện đ hoàn thành kế ho ch lợi nhuận và c tức trong thời gian tới.

11. Đánh giá c a t ch c t v n v k ho ch l i nhu n và c t c

Là m t t chức tư vấn chuyên nghiệp, BSC đã tiến hành thu thập thông tin, nghiên

cứu, phân tích m t cách cẩn trọng và hợp lý cần thiết đ đưa ra những đánh giá và dự báo

v ho t đ ng kinh doanh c a Công ty Cơ giới lắp máy và Xây dựng VIMECO.

Page 62: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

60

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

Kế ho ch lợi nhuận c a Công ty giai đo n 2006 – 2008 với dự kiến doanh thu thuần

tĕng từ 14-25%/nĕm là phù hợp so với dữ liệu quá khứ. Theo dữ liệu quá khứ:

Nĕm 2003 Triệu Đ ng

Nĕm 2004 Triệu Đ ng

Tĕng so với nĕm 2003

Nĕm 2005 Triệu Đ ng

Tĕng so với nĕm 2004

Doanh thu thuần

202.190 235.868 17%

302.939 28%

Theo BSC, kế ho ch lợi nhuận c a Công ty giai đo n 2006-2008 cũng phù hợp với

tình hình phát tri n kinh tế c a Việt Nam nói chung và ngành xây dựng nói riêng:

- Những nĕm trở l i đây, Việt Nam được đánh giá là m t trong những n n kinh tế

tĕng trưởng nĕng đ ng nhất khu vực châu Á - Thái Bình Dương cũng như trên thế

giới với t c đ tĕng trưởng khá cao và n đ nh: nĕm 2002 đ t 7,1%; nĕm 2003 đ t

7,23%; nĕm 2004 đ t 7,7% và đặc biệt nĕm 2005 tĕng trưởng GDP c a Việt Nam

đ t 8,4%. Theo dự báo khá l c quan c a y ban Kinh tế và Xã h i khu vực châu Á -

Thái Bình Dương thu c Liên hợp qu c v tri n vọng kinh tế c a Việt Nam, n n kinh

tế Việt Nam sẽ tiếp t c đ t mức tĕng trưởng khá cao là 7,8% trong nĕm 2006 và

8,0% trong nĕm 2007. Đ i với m t n n kinh tế phát tri n m nh mẽ như Việt Nam

thì ti m nĕng phát tri n c a ngành xây dựng là rất lớn.

- Vào tháng 11/2006, Việt Nam sẽ chính thức gia nhập WTO. Khi đó sẽ có rất nhi u

t chức và cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam. Do vậy nhu cầu v vĕn phòng,

nhà ở, các khu vui chơi ngh dưỡng, các t hợp thương m i sẽ tĕng cao. Đây sẽ là

cơ h i cho các doanh nghiệp trong ngành xây dựng như VIMECO.

BSC cho rằng nếu không có những biến đ ng bất thường nh hưởng tới ho t đ ng

c a doanh nghiệp và các dự án mới đi vào ho t đ ng m t cách thuận lợi thì kế ho ch lợi

nhuận mà Công ty đ ra trong giai đo n 2006-2008 là kh thi. Kế ho ch chi tr c tức hàng

nĕm Công ty đ ra đ m b o được mức c tức cho các c đông cũng như m c tiêu mở r ng

ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.

Mọi ý kiến đánh giá trên đây được BSC đưa ra dưới góc đ tư vấn, trên cơ sở nghiên

cứu v Chứng khoán và Th trường Chứng khoán, tri n vọng c a n n kinh tế, c a ngành và

c a Công ty. Những đánh giá trên đây c a t chức tư vấn v kế ho ch lợi nhuận và c tức

c a Công ty ch có ý nghĩa tham kh o cho các nhà đầu tư.

Page 63: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

61

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

IV. CH NG KHOÁN ĐĔNG KÝ

1. Lo i ch ng khoán: c phiếu ph thông

2. M nh giá: 10.000 đ ng/c phần

3. T ng s ch ng khoán đĕng ký giao d ch: 3.500.000 c phần

4. Ph ng pháp tính giá

Giá s sách c phiếu ngày 31/12/2004 được tính như sau:

V n ch sở hữu 30.514.189.812 Giá tr s

sách c phần =

T ng s c phần =

197.470 = 154.526 đ ng

Giá s sách c phiếu ngày 31/12/2005 được tính như sau:

V n ch sở hữu 45.478.221.323 Giá tr s

sách c phần =

T ng s c phần =

266.918 = 170.382 đ ng

Ghi chú: Giá tr s sách trên được tính theo s liệu c a báo cáo ki m toán nĕm 2005 (t ng

s c phiếu lưu hành t i thời đi m 31/12/2004 là 197.470 c phần mệnh giá 100.000 đ ng, và

t ng s c phiếu lưu hành t i thời đi m 31/12/2005 là 266.918 c phần mệnh giá 100.000

đ ng).

K từ ngày 23/10/2006, theo đi u lệ Công ty, c phiếu c a Công ty có mệnh giá là

10.000 đ ng.

5. Gi i h n v tỷ l n m gi đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài ngoài Vi t

Nam

Theo quy đ nh t i Thông tư s 90/2005/TT-BTC ngày 17/10/2005 c a B Tài Chính

hướng dẫn thi hành Quyết đ nh s 238/2005/QĐ-TTg ngày 29/9/2005 c a Th tướng chính

ph quy đ nh v tỷ lệ tham gia c a bên nước ngoài vào th trường chứng khoán Việt Nam thì

t chức, cá nhân nước ngoài mua, bán c phiếu trên Trung tâm Giao d ch Chứng khoán

được nắm giữ t i đa 49% t ng s c phiếu phát hành ra công chúng. Trong trường hợp, c

đông nước ngoài đã nắm giữ vượt tỷ lệ 49% t ng s c phiếu phát hành ra công chúng

trước khi c phiếu được đĕng ký giao d ch thì ph i thực hiện bán c phiếu đ đ m b o tỷ lệ

nắm giữ c a bên nước ngoài t i đa là 49%. Hiện t i Công ty không có c đông nước ngoài

nắm giữ c phiếu.

Page 64: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

62

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

6. Các lo i thu có liên quan

Công ty chính thức chuy n sang ho t đ ng theo mô hình c phần từ nĕm 2003. Theo

Ngh đ nh 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 c a Chính ph v việc chuy n Công ty nhà

nước thành Công ty c phần, DNNN chuy n sang Công ty c phần được hưởng ưu đãi như

đ i với doanh nghiệp thành lập mới theo quy đ nh hiện hành;

Ngh đ nh 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 quy đ nh chi tiết thi hành luật Thuế thu

nhập doanh nghiệp, Công ty thu c diện được miễn 100% Thuế thu nhập doanh nghiệp trong

2 nĕm 2003, 2004 và gi m 50% Thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 nĕm 2005, 2006

Nếu công ty đĕng ký giao d ch chứng khoán t i TTGDCK Hà N i trước ngày

1/1/2007, công ty sẽ được sẽ vẫn tiếp t c được hư ng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

theo công vĕn s 5248/TC-CST ngày 29/04/2005 c a B Tài chính v việc ưu đãi thuế Thu

nhập doanh nghiệp cho t chức đĕng ký giao d ch t i TTGDCK Hà N i. Ngoài việc hưởng các

ưu đãi v thuế khi chuy n sang công ty c phần như đã nêu trên, công ty sẽ được gi m

50% s thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 nĕm. Thời gian hưởng ưu đãi do có chứng

khoán được đĕng ký giao d ch được tính liên t c k từ khi kết thúc thời h n miễn, gi m thuế

thu nhập doanh nghiệp theo quy đ nh c a Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.

V. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C ĐĔNG KÝ

T CH C T V N:

CÔNG TY TNHH CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T

NAM (BSC)

Tr sở: Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i

Điện tho i: 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669

Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh

Điện tho i: 84 8 9142 956 Fax: 84 8 8218 510

T CH C KI M TOÁN:

CÔNG TY KI M TOÁN Đ C L P QU C GIA VI T NAM (VNFC)

Đ a ch : S 5 Ngách 19/15 Ph Kim Đ ng, Quận Hoàng Mai, Hà N i

Điện tho i: (04) 2542792 Fax: (04) 2512794

Page 65: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

63

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

VI. CÁC NHÂN T R I RO

1. R i ro v kinh t

Th trường kinh doanh các s n phẩm ngành xây dựng là m t th trường khá nh y c m

với các diễn biến c a n n kinh tế. Kinh tế phát tri n, l m phát, thất nghiệp được ki m soát,

thu nhập c a người dân tĕng sẽ nh hưởng tích cực tới sự phát tri n c a ngành xây dựng

nói chung và c a công ty nói riêng. Nhưng ngược l i, m t khi n n kinh tế chậm phát tri n

hoặc đình trệ thì tình hình ho t đ ng c a công ty sẽ gặp những khó khĕn vì h n chế v v n

đầu tư do có sự rút lui c a những ngu n tài chính, gi m h n mức tín d ng c a các ngân

hàng so với thời kỳ kinh tế n đ nh.

Ngoài ra khi n n kinh tế n đ nh và tĕng trưởng làm gia tĕng nhu cầu đầu tư c a xã h i

và có th sẽ làm gia tĕng giá chứng khoán trên th trường. Ngược l i, trong n n kinh tế bất

n đ nh hoặc chậm phát tri n thì giá chứng khoán có th gi m do nhu cầu đầu tư thấp và

r i ro khi đầu tư vào chứng khoán sẽ tĕng.

2. R i ro v lu t pháp

Vĕn b n pháp lý cao nhất đi u ch nh các ho t đ ng c a ngành xây dựng là Luật Xây

Dựng, được Qu c h i nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam khóa ХІ, kỳ họp thứ 4 thông

qua ngày 26 tháng 11 nĕm 2003 và Luật Đất đai 2003. Hai hệ th ng Luật này là cơ sở pháp

lý cao nhất đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong lĩnh vực xây dựng và bất

đ ng s n. Tuy nhiên, b n thân giữa hai luật này còn nhi u đi m xung đ t t o nên tính thiếu

th ng nhất, chưa hoàn ch nh và khó áp d ng trong thực tiễn. Ngoài ra, trong từng thời kỳ,

các chính sách c a Nhà nước và c a các đ a phương trong lĩnh vực đất đai, bất đ ng s n sẽ

còn tiếp t c được hoàn thiện và b sung, ch nh sửa thường xuyên. Hệ th ng quy ho ch, kế

ho ch sử d ng đất còn thiếu tính hợp lý, tính kh thi không cao. Những yếu t này có th

gây nh hưởng đến ho t đ ng kinh doanh c a công ty.

Là m t Công ty c phần ho t đ ng theo luật Doanh nghiệp, bất cứ sự thay đ i nào v

pháp luật và môi trường pháp lý đ u tác đ ng đến ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. Việc

đĕng ký giao d ch trên th trường chứng khoán c a các doanh nghiệp sau khi c phần hóa

còn khá mới mẻ. Luật và các vĕn b n dưới luật quy đ nh v các vấn đ này còn trong quá

trình hoàn thiện. Do đó, việc sửa đ i các quy đ nh c a các cơ quan Qu n lý Nhà nước là tất

yếu và sẽ có tác đ ng đến các lo i c phiếu đang giao d ch trên th trường.

Page 66: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

64

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

3. R i ro kinh doanh

Trong thời đ i công nghệ, vật liệu, s n phẩm trong xây dựng luôn được c i tiến, giá tr

t o nên m t s n phẩm luôn biến đ ng theo nhu cầu th trường, các Tiêu chuẩn đ nh mức

dự toán thường l c hậu, không theo k p sự phát tri n dẫn tới t o lực c n, không khuyến

khích việc áp d ng khoa học công nghệ mới.

Hầu hết các Dự án lớn sử d ng v n Ngân sách Nhà nước đ u yêu cầu tiến đ thi công

rất gấp trong khi H sơ kh o sát, H sơ thiết kế, Dự toán chưa được thẩm đ nh, phê duyệt

làm chậm công tác thi công quyết toánm gây khó khĕn cho nhà thầu trong việc thu h i v n

cũng như vay v n Ngân hàng.

Các Ban qu n lý dự án dùng v n Ngân sách thường ép Nhà thầu ph i hoàn thành sớm

hơn tiến đ yêu cầu với m t s lý do: kỷ niệm Ngày lễ lớn trong nĕm, bù l i tiến đ do

chậm gi i phóng mặt bằng, do khâu kh o sát sai, do ph i đi u ch nh l i thiết kế,…dẫn tới

Nhà thầu ph i tĕng chi phí thi công nhưng không được Ch đầu tư xem xét thanh toán.

Việt Nam sẽ gia nhập WTO trong thời gian sắp tới. Khi gia nhập vào t chức này, các

lĩnh vực như xây dựng các công trình dân d ng và công nghiệp, s n xuất Vật Liệu Xây

Dựng, kinh doanh Bất Đ ng S n v.v… sẽ ch u áp lực c nh tranh trực tiếp rất lớn từ các t

chức nước ngoài có ti m nĕng to lớn v tài chính, công nghệ và nhân lực.

Các s n phẩm nhà cho thuê, vĕn phòng cho thuê trong tương lai sẽ là các s n phẩm có

tính c nh tranh so với s n phẩm c a Công ty cùng với đó là th trường nhà đất t i các

thành ph lớn dần dần bão hòa sẽ gây khó khĕn cho doanh nghiệp trong việc thu hút

khách hàng.

Ngoài ra, trên đ a bàn Hà N i, thành ph H Chí Minh và c nước có rất nhi u doanh

nghiệp ho t đ ng trong lĩnh vực kinh doanh khai thác nhà ở, khu đô th và khu công nghiệp

như T ng công ty Đầu tư và phát tri n nhà Hà N i, T ng công ty Đầu tư và phát tri n nhà-

B Xây dựng (HUD), T ng công ty xây dựng Sông Đà, T ng công ty Xây dựng và phát tri n

h tầng (LICOGI) và hàng ch c doanh nghiệp trong và ngoài nước khác. Đây là những đ i

th c nh tranh ch yếu c a Công ty.

4. R i ro lãi su t

Đặc thù c a ngành xây dựng là cần nhi u v n đ đầu tư vào các dự án. Ngu n v n này

m t phần lớn là ngu n đi vay từ các ngân hàng. Do vậy Lãi suất th trường tĕng sẽ làm

Page 67: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

65

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

tĕng chi phí vay v n c a Công ty và công ty sẽ gặp khó khĕn trong ho t đ ng s n xuất

kinh doanh.

5. R i ro khác

Các r i ro bất kh kháng như đ ng đất, thiên tai, bão l t, ho ho n, chiến tranh, d ch

bệnh, kh ng b ...đ u gây nh hưởng ít nhi u đến ho t đ ng c a Công ty. Bão lớn, h a

ho n, đ ng đất có th gây nh hưởng đến các công trình xây dựng như làm chậm tiến đ

hoặc gây thiệt h i (phá huỷ m t phần hoặc hoàn toàn)...

Page 68: vimeco.comvimeco.com/upload/Ban_cao_bach_VIMECO.pdf · TRUNGTÂM GIAO DCH CH hNG KHOÁN HÀ N XI CH aP THU iN ĚĔNG KÝ CH hNG KHOÁN GIAO DCH CH CÓ NGHŬA LÀ VIC ĚĔNG KÝ CH

66

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO

B N CÁO B CH

T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM

VII. PH L C

1. Ph l c I : Danh m c tài s n c đ nh tính đến ngày 31/12/2005.

2. Ph c l c II : Chứng ch ISO

Hà N i, ngày tháng 11 nĕm 2006

CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO

Ch t ch H i đ ng qu n tr

LÊ CÔNG ÍCH

Giám đ c

K toán tr ng

Tr ng Ban ki m soát

TR N TU N ANH V NG XUÂN B N HOÀNG H P TH NG