vimeco.comvimeco.com/upload/ban_cao_bach_vimeco.pdf · trungtÂm giao dch ch hng khoÁn hÀ n xi ch...
TRANSCRIPT
TRUNGTÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I CH P THU N ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN GIAO D CH CH CÓ
NGHŬA LÀ VI C ĐĔNG KÝ CH NG KHOÁN ĐÃ TH C HI N THEO CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T LIÊN QUAN MÀ
KHÔNG HÀM Ý Đ M B O GIÁ TR C A CH NG KHOÁN. M I TUYÊN B TRÁI V I ĐI U NÀY LÀ B T H P PHÁP.
B N CÁO B CH NÀY SẼ Đ C CUNG C P T I
1. Công ty C Ph n C gi i l p máy và xây d ng - VIMECO
Lô E9 Đường Ph m Hùng Cầu Giấy Hà N i
Điện tho i: 04.7848207 Fax: 04.7848202
2. Công ty TNHH Ch ng Khoán NHĐTvàPT Vi t Nam - BSC
Tr sở : Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i
Điện tho i : 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669
Chi nhánh : Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh
Điện tho i : 84 8 9142956 Fax: 84 8 8218 510
PH TRÁCH CÔNG B THÔNG TIN
Ông Nguy n H u Ng c
Chức v : Phó Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO
Đ a ch : Phòng Tài chính Kế toán Công ty VIMECO
Điện tho i : 04.7.848.207 Fax: 04.7.848.202
V I M E CO
B N CÁO B CH
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO
(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp
ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)
ĐĔNG KÝ C PHI U
TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO
(Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở kế ho ch và đầu tư Hà N i
cấp ngày 06/12/2002 đĕng ký thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006)
ĐĔNG KÝ C PHI U
TRÊN TRUNG TÂM GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I
Tên c phi u: C phiếu Công ty C phần Cơ giới lắp máy và Xây dựng
VIMECO
M nh giá: 10.000 đ ng
T ng s l ng đĕng ký: 3.500.000 c phiếu
T ng giá tr đĕng ký: 35.000.000.000 đ ng
T CH C KI M TOÁN:
CÔNG TY KI M TOÁN Đ C L P QU C GIA VI T NAM (VNFC)
Đ a ch : S 5 Ngách 19/15 Ph Kim Đ ng, Quận Hoàng Mai, Hà N i
Điện tho i: (04) 2542792 Fax: (04) 2512794
CÔNG TY HD KI M TOÁN VI T NAM (CPA)
Đ a ch : 1005, tầng 10, toà nhà 18 T2, Khu đô th Trung Hoà - Nhân Chính - Quận
Thanh Xuân, TP Hà N i
Điện tho i: (04) 2511157 Fax: (04) 2511159
T CH C T V N:
CÔNG TY TNHH CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T
NAM (BSC)
Tr sở: Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i
Điện tho i: 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669
Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh
Điện tho i: 84 8 9142 956 Fax: 84 8 8218 510
V I M E CO
M C L C
I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO B CH............................................................................................................................ 2
1. T ch c đĕng ký................................................................................................... 2
2. T ch c t v n ..................................................................................................... 2
II. CÁC KHÁI NI M ................................................................................................... 2
III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ .......................................... 2
1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n ....................................................... 4
2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 30/09/2006 ...............................................................................................................17
3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký, nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t ch c đĕng ký ..............................................................................................................18
4. Ho t đ ng kinh doanh ...........................................................................................19
5. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh................................................................25
6. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát.................................................42
7. Tài s n c đ nh .......................................................................................................52
8. K ho ch l i nhu n và c t c (2006 - 2008) .......................................................56
9. Cĕn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c ...............................................57
10. Đánh giá c a t ch c t v n v k ho ch l i nhu n và c t c .........................59
IV. CH NG KHOÁN ĐĔNG KÝ...................................................................................61
1. Lo i ch ng khoán ...............................................................................................61
2. M nh giá..............................................................................................................61
3. T ng s ch ng khoán đĕng ký giao d ch...........................................................61
4. Ph ng pháp tính giá .........................................................................................61
5. Gi i h n v tỷ l n m gi đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài ngoài Vi t Nam ............................................................................................................................61
6. Các lo i thu có liên quan ..................................................................................62
V. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C ĐĔNG KÝ ..................................................62
VI. CÁC NHÂN T R I RO ........................................................................................63
1. R i ro v kinh t ....................................................................................................63
2. R i ro v lu t pháp ................................................................................................63
3. R i ro kinh doanh ..................................................................................................64
4. R i ro lãi su t.........................................................................................................64
5. R i ro khác .............................................................................................................65
VII. PH L C ..............................................................................................................66
2
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
I. NH NG NG I CH U TRÁCH NHI M CHÍNH Đ I V I N I DUNG B N CÁO
B CH
1. T ch c đĕng ký
Ông: LÊ CÔNG ÍCH Chức v : Ch t ch H i đ ng qu n tr
Ông: TR N TU N ANH Giám đ c Công ty
Ông: V NG XUÂN B N Chức v : Kế toán trưởng
Chúng tôi đ m b o rằng các thông tin và s liệu trong B n cáo b ch này là phù hợp
với thực tế, đầy đ và cần thiết đ người đầu tư có th đánh giá v tài s n, ho t đ ng kinh
doanh, tình hình tài chính, kết qu và tri n vọng phát tri n c a Công ty trong tương lai.
2. T ch c t v n
Ông:H CÔNG H NG
Chức v : Giám đ c Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n Việt
Nam
B n cáo b ch này là m t phần c a h sơ xin đĕng ký giao d ch c phiếu do Công ty
TNHH Chứng khoán Ngân Hàng Đầu tư và Phát tri n Việt Nam tham gia lập trên cơ sở hợp
đ ng tư vấn với Công ty C phần Cơ giới lắp máy và xây dựng VIMECO. Chúng tôi đ m b o
rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên B n cáo b ch này đã được thực hiện
m t cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và s liệu do Công ty C phần Cơ
giới lắp máy và xây dựng VIMECO cung cấp.
II. CÁC KHÁI NI M
Các từ hoặc nhóm từ viết tắt trong b n cáo b ch này có n i dung như sau:
HTKT : H tầng kỹ thuật
BCTC : Báo cáo tài chính
BKS : Ban ki m soát
BTCT : Bê tông c t thép
BXD : B xây dựng
C phiếu :
C phiếu c a Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và
Xây dựng VIMECO
Công ty :
Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng
VIMECO
3
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
ĐHĐCĐ : Đ i h i đ ng c đông
HĐQT : H i đ ng qu n tr
TCT : T ng công ty
TNHH : Trách nhiệm hữu h n
T chức ki m toán CPA : Công ty HD Ki m toán Việt Nam
T chức ki m toán VNFC : Công ty Ki m toán Đ c lập Qu c Gia Việt Nam
T chứctưvấn :
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và
Phát tri n Việt Nam (BSC)
TSCĐ : Tài s n c đ nh
TTGDCK : Trung Tâm Giao d ch Chứng Khoán.
UBCKNN : y Ban Chứng khoán Nhà nước
VIMECO :
Công ty C phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng
VIMECO
VINACONEX : T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
XNK : Xuất nhập khẩu
4
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
III. TÌNH HÌNH VÀ Đ C ĐI M C A T CH C ĐĔNG KÝ
1. Tóm t t quá trình hình thành và phát tri n
1.1 Quá trình hình thành và phát tri n
Công ty c phần Cơ giới Lắp máy và Xây dựng ti n thân là Xí nghiệp thi công cơ giới
thu c T ng Công ty XNK Xây dựng Việt Nam được thành lập theo Quyết đ nh s 179/BXD-
TCLĐ ngày 24/3/1997 c a B trưởng B Xây dựng trên cơ sở sắp xếp t chức l i các đơn v
thành viên. Sau hai nĕm ho t đ ng, đ ph n ánh đúng quy mô phát tri n, Công ty đã được
B trưởng B xây dựng Quyết đ nh đ i tên Công ty thành Công ty Cơ giới, lắp máy và xây
dựng theo Quyết đ nh s 849/QĐ-BXD ngày 29/07/1999 và xếp h ng Doanh nghiệp h ng 1
theo Quyết đ nh s 967/QĐ-BXD ngày 14/7/2000. Nĕm 2003, Công ty Cơ giới lắp máy và xây
dựng VIMECO được c phần hoá theo Quyết đ nh s 1485/QĐ-BXD ngày 07/11/2002 c a B
trưởng B Xây dựng.
Từ ngày 01/01/2003, Công ty chuy n sang ho t đ ng dưới hình thức Công ty c phần
được Sở kế ho ch và đầu tư Thành ph Hà N i cấp Giấy chứng nhận kinh doanh Công ty c
phần s 0103001615 ngày 06/12/2002. Trong đó, nhi u lĩnh vực thi công mới được b sung
đ phù hợp với xu thế phát tri n chung c a n n kinh tế đất nước. Những ngành ngh kinh
doanh mới này ch yếu đi sâu vào các lĩnh vực như: Kinh doanh phát tri n nhà; Kinh doanh
d ch v cho cá nhân và các hãng nước ngoài thuê nhà; Tư vấn, t ng thầu tư vấn đầu tư và
trực tiếp thực hiện các dự án đầu tư xây dựng từ lập dự án đến qu n lý dự án; Nghiên cứu
ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công trình; D ch v cho
thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch; Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe
máy, thiết b ; Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá; Nhận chế t o, lắp
đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các dự án.
Những nĕm đầu mới thành lập, Công ty ch
yếu ho t đ ng trong các lĩnh vực thi công gia c n n
móng và s n xuất bê tông thương phẩm. Sau vài nĕm
ho t đ ng, đ mở r ng quy mô, Công ty đã m nh d n
mở r ng ph m vi ho t đ ng sang các lĩnh vực như:
tham gia thi công các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện,
gia công lắp đặt kết cấu thép, s n xuất cẩu tháp, tr m
tr n bê tông, tr m nghi n sàng đá,...
5
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Trong những nĕm vừa qua, Công ty đã tham gia đấu thầu và thi công nhi u công
trình xây dựng có quy mô lớn trong c nước đ ng thời mở r ng các ho t đ ng s n xuất kinh
doanh khác có hiệu qu . Công ty đã đầu tư nhi u máy móc thiết b thi công hiện đ i phù
hợp với công nghệ mới, có hiệu qu cao cho công tác xử lý n n móng, công tác bê tông,
vận chuy n như khoan cọc nh i, các tr m bê tông thương phẩm đ ng b với máy bơm, xe
vận chuy n bê tông, các lo i máy đào, xúc, i,….
Đến nay, Công ty đã có những cán b kỹ thuật, công nhân có trình đ gi i đ thi công
xây dựng các công trình các công trình công nghiệp, dân d ng, thuỷ lợi, thuỷ điện, cầu,
đường giao thông... đặc biệt là thi công xử lý n n móng, thi công các công trình nhà máy
nước, xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp có yêu cầu kỹ - mỹ thuật cao.
Ch trương c a Công ty là luôn c gắng đ kiện toàn công tác qu n lý chất lượng s n
phẩm. Sau hơn hai nĕm áp d ng hệ th ng ISO 9002:1994, Công ty VIMECO nhận thấy hệ
th ng này thực sự mang l i hiệu qu cho công tác qu n lý và đi u hành s n xuất c a Công
ty. Với xu hướng phát tri n chung c a Hệ th ng, Công ty đã thực hiện việc chuy n đ i nâng
cấp hệ th ng qu n lý chất lượng sang tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Ngày 25/11/2003, t chức
QMS (Australia) đã đánh giá và cấp chứng ch công nhận đ t tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
1.2 Gi i thi u v công ty
Tên công ty : CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG
Tên tiếng Anh :MACHINERY ERECTION AND CONSTRUCTION JOINT STOCK
COMPANY
Tên viết tắt : VIMECO
Logo :
V n đi u lệ : 35.000.000.000 đ ng (Ba mươi lĕm tỷ đ ng)
Tr sở chính : Lô E9 - Đường Ph m Hùng - Phường Trung Hoà - Quận Cầu
Giấy, Hà N i
Đĕng ký kinh doanh : Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh s 01030001651 do Sở
kế ho ch và đầu tư Hà N i cấp lần 1 ngày 06/12/2002. Các
lần thay đ i như sau:
V I M E CO
6
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Thay đ i lần 2 ngày 06/09/2004.
N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 10 tỷ lên 20 tỷ.
- Thay đ i lần 3 ngày 10/05/2005.
N i dung thay đ i: Thay đ i đ a ch . Đ a ch cũ là H12 Trung
Hoà - Quận Cầu Giấy – Hà N i sang đ a ch mới là Lô E9
đường Ph m Hùng - Quận Cầu Giấy – Hà N i.
- Thay đ i lần 4 ngày 10/05/2005
N i dung thay đ i: B sung thêm m t s ngành ngh kinh
doanh như: Xuất nhập khẩu máy móc thiết b xây dựng, vật
liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây chuy n công nghệ;
Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện
công nghiệp, máy thêu, th công mỹ nghệ....
- Thay đ i lần 5 ngày 07/12/2005
N i dung thay đ i: Tĕng v n đi u lệ từ 20 tỷ lên 35 tỷ
- Thay đ i lần 6 ngày 16/10/2006
N i dung thay đ i: Thay đ i Giám đ c Công ty (Giám đ c cũ
là Ông Trương Quang Nghĩa, Giám đ c hiện nay là Ông Trần
Tuấn Anh)
Mã s thuế : 0101338571
Điện tho i : (84.4) 7.848 204
Fax : (84.4) 7.848 202
Website : http://www.VIMECO.com
Những đơn v trực thu c công ty g m có:
TRUNG TÂM XU T NH P KH U XÂY D NG VIMECO
Đ a ch : KCN Cầu Bươu, xã Thanh Liệt, H.Thanh Trì, Hà N i
Điện tho i : (04) 6886103
Fax : (04) 6886103
TR M S N XU T BÊ TÔNG TH NG PH M TÂY M
Đ a ch : Thôn Miêu Nha, xã Tây M , huyện Từ Liêm, Hà N i
7
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Điện tho i : (04) 8392874
Fax : (04) 8392874
X NG C KHÍ S A CH A LIÊN NINH
Đ a ch : Xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà n i
Điện tho i : (04) 8615 935
Fax : (04) 8615935
CHI NHÁNH VIMECO T I TP H CHÍ MINH
Đ a ch : 47 Điện Biên Ph , Phường Đakao, Quận 1, TP H Chí Minh
Điện tho i : (08) 9105312
Fax : (08) 9105312
CHI NHÁNH VIMECO T I BÌNH D NG
Đ a ch : Khu công nghiệp Đ ng An, Huyện Thuận An, T nh Bình Dương
Điện tho i : (0650) 713.112
Fax : (0650)713.112
TR M NGHI N SÀNG ĐÁ VIMECO T I HÀ NAM
Đ a ch : Thôn Bút Phong, xã Liên Sơn, Huyện Kim B ng, Hà Nam
Điện tho i : (0351) 821.661
Fax : (0351) 821.661
1.3 Ngành ngh kinh doanh
Ho t đ ng kinh doanh c a Công ty theo Giấy chứng nhận đĕng ký kinh doanh Công ty c
phần s 0103001651 ngày 06 tháng 12 nĕm 2002 do Sở kế ho ch và đầu tư TP Hà N i cấp.
Trong quá tình ho t đ ng Công ty đã sáu lần thay đ i đĕng ký kinh doanh. Theo đĕng ký
kinh doanh thay đ i lần thứ sáu ngày 16/10/2006, ngành ngh kinh doanh hiện nay c a
Công ty bao g m:
- Thi công san đắp n n móng, xử lý n n đất yếu;
- Xây dựng các công trình kỹ thuật h tầng đô th và khu công nghiệp. Các công trình cấp
thoát nước, xử lý nước và nước th i. Các công trình đường dây và tr m biến thế điện. Các
công trình phòng và chữa cháy;
8
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông (đường b các cấp, sân
bay, bến c ng, c ng, cầu), bưu điện, các công trình đê kè, đập thuỷ lợi, thuỷ điện;
- Khai thác s n xuất, chế biến và kinh doanh vật liệu xây dựng (cát, đá, s i, g ch, ngói, xi
mĕng, kính, tấm lợp, nhựa đường và các vật liệu xây dựng khác dùng trong xây dựng và
trang trí n i ngo i thất), các lo i cấu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép;
- Nhận chế t o, lắp đặt, sửa chữa, b o dưỡng các dây chuy n thiết b công nghệ cho các
Dự án;
- S n xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng th công mỹ nghệ, các s n phẩm từ g (tự
nhiên và nhân t o), hàng nông, lâm s n, hàng tiêu dùng;
- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b ;
- Kinh doanh d ch v giao nhận và vận chuy n hàng hoá;
- Xây dựng và kinh doanh nhà;
- D ch v cho thuê vĕn phòng, khách s n, du l ch;
- Buôn bán vật tư, máy móc thiết b , ph tùng, tư liệu s n xuất, từ liệu tiêu dùng nguyên
liệu s n xuất, dây chuy n công nghệ máy móc, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i;
- Nhận thầu tư vấn và lập dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn giám sát, qu n lý dự án, tư vấn
thiết b công nghệ mới và thiết b tự đ ng hoá, kh o sát đ a hình, đ a chất thuỷ vĕn, đo đ c
công trình, thí nghiệm, ki m d nh chất lượng công trình xây dựng;
- Nghiên cứu, ứng d ng chuy n giao công nghệ mới, thiết b tự đ ng hoá ph c v công
trình;
- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà h tầng khu đô th ;
- Kinh doanh bất đ ng s n;
- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i, dây
chuy n thiết b công nghệ cho dự án;
- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng, điện dân d ng, điện công
nghiệpm nay, thêu, th công mỹ nghệ, các ngh nấu ĕn, thư ký, lễ tân, giúp việc gia đình,
đi u dưỡng viên;
- Kinh doanh bê tông thương phẩm./.
9
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
1.4 C c u t ch c
A. Đ i h i đ ng C đông
Đ i h i đ ng C đông là cơ quan có thẩm quy n cao nhất c a Công ty, bao g m tất
c các c đông có quy n b phiếu hoặc người được c đông uỷ quy n. ĐHĐCĐ có các quy n
sau:
- Thông qua sửa đ i, b sung Đi u lệ;
- Thông qua kế ho ch phát tri n c a Công ty, thông qua báo cáo tài chính hàng nĕm,
các báo cáo c a BKS, c a HĐQT và c a các ki m toán viên;
- Quyết đ nh s lượng thành viên c a HĐQT;
- Bầu, bãi nhiệm, miễn nhiệm thành viên HĐQT và BKS; phê chuẩn việc HĐQT b
nhiệm T ng Giám đ c đi u hành;
- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.
B. H i đ ng qu n tr
S thành viên HĐQT c a Công ty g m 05 thành viên. HĐQT là cơ quan có đầy đ
quy n h n đ thực hiện tất c các quy n nhân danh Công ty, trừ những thẩm quy n thu c
ĐHĐCĐ. HĐQT có các quy n sau:
- Quyết đ nh cơ cấu t chức, b máy c a Công ty;
- Quyết đ nh chiến lược đầu tư, phát tri n c a Công ty trên cơ sở các m c đích chiến
lược do ĐHĐCĐ thông qua;
- B nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, giám sát ho t đ ng c a Ban Giám đ c và các
cán b qu n lý Công ty;
- Kiến ngh sửa đ i b sung Đi u lệ, báo cáo tình hình kinh doanh hàng nĕm, báo cáo
tài chính, quyết toán nĕm, phương án phân ph i, sử d ng lợi nhuận và phương
hướng phát tri n, kế ho ch phát tri n s n xuất kinh doanh và ngân sách hàng nĕm
c a Công ty trình ĐHĐCĐ;
- Triệu tập, ch đ o chuẩn b n i dung và chương trình cho các cu c họp ĐHĐCĐ;
- Đ xuất việc tái cơ cấu l i hoặc gi i th Công ty;
- Các quy n khác được quy đ nh t i Đi u lệ.
10
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C. Ban Ki m soát
BKS do ĐHĐCĐ bầu ra g m 03 thành viên, thay mặt c đông đ ki m soát mọi ho t
đ ng qu n tr và đi u hành s n xuất kinh doanh c a Công ty. BKS ch u trách nhiệm trước
ĐHĐCĐ và pháp luật v những công việc thực hiện theo quy n và nghĩa v c a Ban:
- Ki m tra s sách kế toán và các báo cáo tài chính c a Công ty, ki m tra tính hợp lý
hợp pháp c a các ho t đ ng s n xuất kinh doanh và tài chính Công ty, ki m tra việc
thực hiện các ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT;
- Trình ĐHĐCĐ báo cáo thẩm tra các báo cáo tài chính c a Công ty, đ ng thời có
quy n trình bày ý kiến đ c lập c a mình v kết qu thẩm tra các vấn đ liên quan
tới ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng c a c a HĐQT và Ban Giám đ c;
- Yêu cầu HĐQT triệu tập ĐHĐCĐ bất thường trong trường hợp xét thấy cần thiết;
D. Ban Giám đ c
Ban Giám đ c g m Giám đ c đi u hành, Các Phó Giám đ c và Kế toán trưởng do
HĐQT b nhiệm. Ban Giám đ c có nhiệm v :
- T chức đi u hành, qu n lý mọi ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty theo
ngh quyết, quyết đ nh c a HĐQT, ngh quyết c a ĐHĐCĐ, Đi u lệ Công ty và tuân
th pháp luật;
- Xây dựng và trình HĐQT các quy chế qu n lý đi u hành n i b , kế ho ch s n xuất
kinh doanh và kế ho ch tài chính hàng nĕm và dài h n c a Công ty;
- Đ ngh HĐQT quyết đ nh b nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng kỷ luật đ i với Phó
Giám đ c, Kế toán trưởng, Giám đ c chi nhánh;
- Ký kết, thực hiện các hợp đ ng kinh tế, hợp đ ng dân sự theo quy đ nh c a pháp
luật;
- Báo cáo HĐQT v tình hình ho t đ ng, kết qu s n xuất kinh doanh, ch u trách
nhiệm trước HĐQT, ĐHĐCĐ và pháp luật v những sai ph m gây t n thất cho Công
ty;
- Thực hiện các ngh quyết c a HĐQT và ĐHĐCĐ, kế ho ch kinh doanh và kế ho ch
đầu tư c a Công ty đã được HĐQT và ĐHĐCĐ thông qua;
E. Các phòng ch c nĕng
1. Phòng T ch c hành chính
11
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Phòng t chức hành chính có chức nĕng trợ giúp cho H i đ ng qu n tr và ban Giám
đ c công ty qu n lý, và ho ch đ nh các chính sách phát tri n ngu n nhân lực, cũng như đ m
b o t t môi trường làm việc và đời s ng vật chất, tinh thần cho đ i ngũ cán b công nhân
viên. Không ngừng được đào t o nâng cao v trình đ chuyên môn, được làm việc trong môi
trường có tính chuyên nghiệp và kỷ luât, được hưởng đầy đ mọi quy n lợi và chính sách
khen thưởng công minh dành cho người lao đ ng,... là lời hứa c a công ty gửi tới cán b
công nhân viên c a mình.
2. Phòng tài chính k toán
Phòng tài chính kế toán có chức nĕng giúp việc cho H i đ ng Qu n tr và giám đ c
công ty trong việc t chức, ch đ o công tác Tài chính – kế toán trong toàn công ty theo
đúng quy chế tài chính và đi u lệ công ty. Phòng tài chính kế toán có nhiệm v lập kế ho ch
và qu n lý kinh tế tài chính chặt chẽ, ph c v nhu cầu chi tiêu k p thời và đầy đ , báo cáo
k p thời chính xác các chứng từ hợp đ ng kinh tế,..., lập và gửi báo cáo th ng kê, báo cáo
tài chính hàng quý và cu i niên đ kế toán đ gửi lên HĐQT và ban giám đ c công ty.
3. Phòng c gi i v t t
Do đặc thù là công ty thi công cơ giới nên chức nĕng c a phòng cơ giới vật tư được
gắn li n với việc đ m b o nĕng lực cho thiết b cùng các vật tư thiết yếu đáp ứng yêu cầu
s n xuất c a công ty. Thực hiện công tác qu n lý cơ giới trực tiếp t i các đơn v : tất c các
công trường, tr m, xưởng đ u được b trí kỹ sư cơ giới trực tiếp qu n lý thiết b cho phù
hợp với đi u kiện làm việc t i ch . Các kỹ sư cơ giới có nhiệm v lên kế ho ch và t chức ch
đ o công tác b o dưỡng, sửa chữa t i đơn v , đi u ph i ho t đ ng c a thi t b theo kế ho ch
s n xuất, qu n lý t ng hợp hệ th ng thiết b c a công ty.
4. Phòng Đ u t
Với chức nĕng tham mưu và giúp việc cho H i đ ng qu n tr và Ban giám đ c Công ty
tìm kiếm các cơ h i đầu tư, tham gia đầu tư các dự án xây dựng h tầng kỹ thuật, các dự án
kinh doanh phát tri n nhà, đầu tư các dự án s n xuất vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng cơ
b n, đầu tư chi u sâu, mở r ng nĕng lực s n xuất, các dự án liên doanh, liên kết trong và
ngoài nước. Công tác đầu tư được thực hiện thông qua các quy trình, quy chế và được h
trợ bởi hệ th ng qu n lý thông tin hiện đ i, cũng như các m i quan hệ với các đơn v trong
và ngoài ngành nhằm ch đ ng nghiên cứu tìm kiếm cơ h i, tri n khai và qu n lý dự án.
5. Phòng k ho ch kỹ thu t
12
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Đây là phòng đ m nhiệm kh i lượng công việc mang l i giá tr s n lượng lớn cho
Công ty. Với chức nĕng xây dựng kế ho ch s n xuất kinh doanh, thực hiện các nhiệm v lập
dự toán, thanh quyết toán các công trình xây dựng, tham gia đấu thầu các dự án, các h ng
m c công trình thu c lĩnh vực thi công c a Công ty, trực tiếp qu n lý thi công các công trình
và dự án, đ i ngũ cán b kỹ sư, công nhân kỹ thuật c a Phòng đã ngày càng trưởng thành,
trình đ qu n lý và tay ngh được nâng cao rõ rệt.
6. Ban qu n lý Nhà chung c và Vĕn phòng VIMECO
Ban qu n lý Nhà chung cư và Vĕn phòng VIMECO thay mặt Công ty ch u trách nhiệm
qu n lý, duy tu và vận hành toà nhà đúng với yêu cầu kỹ thuật c a thiết kế, gi i quyết các
vướng mắc phát sinh liên quan tới người sử d ng. Thông qua ý kiến đóng góp v chất lượng
nhà và các d ch v kèm theo (bãi đ xe, sân th thao, vui chơi gi i trí,...), Công ty có th
thấu hi u nhu cầu và th a mãn m t cách t t nhất các thành viên trong khu chung cư, từ đó
đ ra các chiến lược có sức c nh tranh trên th trường nhà ở hiện nay (chất lượng, giá bán
và phương thức thanh toán, d ch v đi kèm,...).
7. B ph n Qu n lý ch t l ng và Xúc ti n th ng m i
Ban qu n lý chất lượng và xúc tiến thương m i ra đời nhằm đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao c a công tác qu n lý, đi u hành s n xuất thông qua hệ th ng qu n lý chất lượng
ISO 9001:2000 c a Công ty. B phận còn có nhiệm v kết hợp với các b phận chức nĕng
sưu tầm tài liệu, xây dựng chương trình đào t o cán b qu n lý các cấp cho VIMECO, nghiên
cứu, phát tri n và đưa công nghệ thông tin vào công tác đi u hành s n xuất kinh doanh.
Ngoài ra, B phận còn có nhiệm v t chức các ho t đ ng xúc tiến thương m i, marketing,
qu ng bá thương hiệu VIMECO.
F. Các đ n v thành viên tr c thu c Công ty
1. Tr m Bê tông th ng ph m VIMECO
Tr m Bê tông thương phẩm thực hiện theo quy trình khép kín từ khâu nhập nguyên
liệu đến khâu s n xuất. Các vật liệu ph c v s n xuất được ki m soát chặt chẽ v xuất xứ
cũng như đặc tính kỹ thuật. Bê tông thương phẩm mang nhãn hiệu VIMECO đã đến được
với khách hàng qua các công trình như Sân vận đ ng qu c gia, Khu đô th mới Trung Hoà -
Nhân Chính, Trung tâm h i ngh Qu c gia, Trung tâm thương m i Tràng Ti n – Plaza…
13
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2. X ng c khí s a ch a VIMECO
Xưởng cơ khí sửa chữa được đầu tư các trang thiết b chuyên dùng có kh nĕng đáp
ứng sửa chữa b o dưỡng lớn hàng trĕm các lo i thiết b xe máy đang ho t đ ng trên mọi
công trường thi công c a Công ty cũng như c a khách hàng bên ngoài.
Ngoài ra, Xưởng cơ khí sửa chữa còn kiêm nhiệm các d ch v sửa chữa, b o dưỡng
đa d ng nhằm đáp ứng đầy đ và t t nhất nhu cầu c a khách hàng.
3. Tr m nghi n sàng đá VIMECO
Tr m nghi n sàng đá VIMECO có chức nĕng cung cấp tất c các lo i đá ph c v thi
công như đá 5-25, 0-5, 25-40, Subbase, Base, đá h c đ m b o theo TCVN, ASTM, ASHTO …
Các s n phẩm do Công ty VIMECO cung cấp luôn đ m b o v tiến đ cũng như chất lượng
được khách hàng đánh giá cao qua các công trình như: Khu đô th mới Nam Cường – Nam
Đ nh, Đường Nguyễn Phong Sắc – Hà n i, Đường Nguyễn Tri Phương – Hà n i, Đường vành
đai 3 – Hà n i, Khu đô th mới Nam Thĕng Long, Trung tâm H i ngh Qu c gia…
4. Trung tâm xu t nh p kh u xây d ng VIMECO
Trung tâm XNK xây dựng VIMECO có chức nĕng gia công các s n phẩm cơ khí, kết
cấu thép, các dây chuy n thiết b công nghiệp, thiết b thi công, vật tư chuyên ngành (Các
lo i gioĕng phớt thuỷ lực; Tr m tr n bê tông thương phẩm, Tr m nghi n sàng đá công suất
lớn, cần tr c cẩu tr c,...).
Bên c nh đó, b phận kinh doanh c a Trung tâm đã tích cực trong việc tìm kiếm th
trường và quan hệ chặt chẽ với b n hàng trong việc cung cấp các s n phẩm gioĕng phớt
thuỷ lực, xuất nhập khẩu các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho lĩnh vực thi công c a
Công ty cũng như cung ứng ra th trường bên ngoài.
Ngoài ra Trung tâm còn có chức nĕng đào t o ngu n lao đ ng có tay ngh và kinh
nghiệm ở mọi lo i ngành ngh khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu lao đ ng có trình đ cao
cung cấp cho th trường trong và ngoài nước.
5. Chi nhánh VIMECO t i TP H Chí Minh
Chi nhánh VIMECO H Chí Minh được thành lập ngày 05/07/2004 theo quyết đ nh s
266QĐ/VIMECO-TCHC c a ch t ch HĐQT, tr sở đặt t i s 47 đường Điện Biên Ph , phường
ĐắcKao, Quận 1, thành ph H Chí Minh.
Chi nhánh đã tham gia thực hiện được nhi u dự án quan trọng như công trình tr m
nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i KCN Mỹ Xuân A, huyện Tân Thành, t nh Bà R a - Vũng Tầu, thi
14
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
công h ng m c khoan nh i t i công trình chung cư VINACONEX trên xa l Hà N i, đầu tư lắp
dựng tr m tr n bê tông thương phẩm công suất 60m3/h đ ph c v cho các dự án trong và
ven Sài Gòn.
6. Chi nhánh Bình D ng
Chi nhánh VIMECO Bình Dương được đặt t i Khu Công nghiệp Đ ng An, huyện
Thuận An, t nh Bình Dương. Hiện nay, Tr m bê tông thương phẩm công suất 60m3/h được
đặt t i Khu công nghiệp đã cung cấp bê tông cho các dự án thu c Khu công nghiệp, các dự
án c a T ng Công ty VINACONEX trên đ a bàn t nh Bình Dương và các khu vực lân cận.
Ngoài ra, chi nhánh cũng hướng ho t đ ng tới đ i tượng khách hàng bên ngoài và đuợc
đánh giá cao v chất lượng.
15
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C c u t ch c c a Công ty đ c th hi n qua s đ sau:
BAN KI M SOÁT
ĐHĐ C ĐÔNG
H I Đ NG QU N TR
GIÁM Đ C
PHÓ GIÁM ĐỐC 1
PHÓ GIÁM ĐỐC 2
PHÓ GIÁM ĐỐC 3
PHÓ GIÁM ĐỐC 4
PHÓ GIÁM ĐỐC 5
PHÓ GIÁM ĐỐC 6
Đ I DIỆN LÃNH Đ O
CÁC CÔNG TR ỜNG
CÁC X ỞNG CƠ KHÍ - S A
CHỮA
CÁC TR M TR N BÊ
TÔNG
CÁC TR M NGHIỀN
SÀNG ĐÁ
TRUNG TÂM XNK
XÂY DỰNG
CHI NHÁNH
TP HCM
CHI NHÁNH BÌNH
D ƠNG
PHÒNG KẾ HO CH KỸ
THUẬT
PHÒNG Đ U T
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ
TOÁN
PHÒNGTC HÀNH CHÍNH
PHÒNG CƠ GI I VẬT
T
B PHẬN QLCL&XTT
M
BAN QL NHÀ &
CHUNG C
16
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
1.5 C c u s h u v n c ph n đ n ngày 25/10/2006
C đông
S c ph n n m
gi
(m nh giá 10.000
đ ng)
Giá tr v n c ph n
(đ ng)
Tỷ l s h u
(%)
T ng s c ph n 3.500.000 35.000.000.000 100
- Nhà nước 1.785.000 17.850.000.000 51%
- CBCNV Công ty và T ng
Công ty 755.300 7.553.000.000 21,58%
- C đông bên ngoài 959.700 9.597.000.000 27,42%
Cơ cấu cổ đông
1785000
755300
959700 - Nhà n ớc
- CBCNV Công ty và Tổng Công ty
- Cổ đông bên ngoài
Ghi chú: T i thời đi m 25/10/2006, s v n 35.000.000.000 đ ng đã được các c đông góp
v n đầy đ .
1.6 Tình hình lao đ ng t i Công ty đ n ngày 30/9/2006
Stt Trình đ S l ng lao đ ng
(ng i) Tỷ l %
1 Trình đ Đ i học và trên Đ i học 197 17,19%
2 Trình đ Cao đẳng, trung cấp 53 4,62%
3 Công nhân kỹ thuật các ngh 819 71,47%
4 Lao đ ng ph thông 77 6,72%
T ng s 1.146 100%
17
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Cơ cấu lao động
197
53
819
77Trình độ Đại học và trên Đại học
Trình độ Cao đẳng, trung cấp
Công nhân kỹ thuật các nghề
Lao động phổ thông
2. Danh sách c đông sáng l p và t l c ph n n m gi đ n ngày 25/10/2006
T ng s c phần đang lưu hành tính đến thời đi m 25/10/2006 là 3.500.000 c phần,
mệnh giá 10.000 đ ng.
Danh sách c đông sáng lập và tỷ lệ c phần nắm giữ đến 25/10/2006
STT Tên c đông Tỷ l
C ph n
(m nh giá
10.000
đ ng)
chi m gi
Thành ti n
(nghìn
đ ng)
Ch c v
1 T ng công ty xuất nhập
khẩu xây dựng Việt Nam-
VINACONEX
Đ i diện bởi:
1. Ông Lê Công Ích
2. Ông Vũ Đình Chầm
3. Ông Phan Vũ Anh
4. Ông Hoàng Hợp
Thương
51%
22,86%
13,81%
10,96%
3,37%
1.785.000
800.000
483.500
383.500
118.000
17.850.000
8.000.000
4.835.000
3.835.000
1.180.000
Phó TGĐ Tcty VINACONEX
UVHĐQT Tcty VINACONEX
Chánh VP Tcty VINACONEX
Trưởng Ban KS Tcty
2 Ông Trần Việt Thắng 1,34% 47.050 470.500 Phó Giám đ c Công ty
3 Ông Trương Quang Nghĩa 2,23% 78.040 780.400 T ng Giám đ c T ng Công
ty VINACONEX
4 338 c đông khác 28,46% 996.300 9.963.000
T ng c ng 83,03% 2.906.390 29.063.900
Ghi chú:
Công ty c phần bắt đầu đi vào ho t đ ng từ ngày 01/01/2003, do vậy sau ngày
01/01/2006 tất c các c phiếu c a c đông sáng lập đã hết thời gian h n chế chuy n
nhượng. Các c phiếu này đ u có th chuy n nhượng bình thường theo đi u lệ công ty.
18
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Tính đến thời 25/10/2006, tất c c phiếu ưu đãi đ u đã được chuy n thành c phiếu
ph thông.
3.500.000 c phiếu đang lưu hành c a công ty đ u là c phiếu ph thông, không có
c phiếu quỹ.
3. Danh sách nh ng công ty mẹ và công ty con c a t ch c xin đĕng ký,
nh ng công ty mà t ch c đĕng ký đang n m gi quy n ki m soát ho c c ph n
chi ph i, nh ng công ty n m quy n ki m soát ho c c ph n chi ph i đ i v i t
ch c đĕng ký
Công ty mẹ: T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi t Nam (VINACONEX)
- Đ a ch : Tòa nhà VINACONEX - Khu đô th Trung Hòa Nhân Chính Thanh Xuân Hà N i
- Điện tho i 84.4.2249292/ 84.4.2249210 - Fax 84.4.2249208
- S c phần nắm giữ: 1.785.000 c phần tương đương 51% v n đi u lệ.
- Sơ đ cơ cấu t chức c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam:
Theo sơ đ trên, Công ty Cơ giới lắp máy và Xây dựng VIMECO thu c kh i các đơn v có
v n chi ph i c a T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam.
19
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
4. Ho t đ ng kinh doanh
4.1. S n ph m, d ch v chính
- Xử lý n n đất yếu (đóng cọc BTCT, khoan cọc nh i, cừ Larsen, thi công cọc bấc
thấm…)
- Xây dựng các công trình dân d ng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện.
- Khai thác s n xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng (đá). Kinh doanh bê thông thương
phẩm.
- Kinh doanh d ch v cho thuê, b o dưỡng, sửa chữa xe máy, thiết b
- Xây dựng, kinh doanh phát tri n nhà và h tầng khu đô th .
- Xuất nhập khẩu máy móc, thiết b xây dựng, vật liệu xây dựng, phương tiện vận t i,
dây chuy n thiết b công nghệ cho dự án.
- Đào t o công nhân các ngh cơ khí, sửa chữa, xây dựng…
- Chế t o và lắp dựng kết cấu thép, tr m bê tông thương phẩm, dây chuy n nghi n sàng
đá, cần tr c 5-30 tầng, cẩu tháp…
- Chế t o, s n xuất và cung cấp gioĕng phớt các lo i theo yêu cầu.
S n ph m, d ch v c a Công ty khá đa d ng, đ c th hi n qua vi c tham gia thi
công m t s h ng m c công trình t i các d án l n sau:
• Khu t hợp vĕn phòng COMPLEX - Th lệ.
• Nhà máy lắp ráp ô tô HINOMOTOR - Thanh trì.
• Nhà máy s n xuất ph tùng xe Honda GOSHI- THĔNG LONG.
• Kho xĕng dầu PETEC - An h i - H i phòng.
• Nhà máy bơm EBARA - H i dương.
• Nhà kỹ thuật Trung tâm đi u hành cáp sợi quang C2 - Thái hà - Hà n i.
• Nhà máy các hệ th ng viễn thông VNPT - NEC Đ i m - Từ liêm.
• Nhà giao d ch và T ng đài nam Hà n i - Giáp Bát.
• Khách s n Vườn Hoàng viên - Qu ng bá.
• Nhà máy Xi mĕng Nghi sơn - Thanh hoá.
20
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• Tr m phân ph i xi mĕng Hiệp phước.
• Nhà máy kính n i Đáp cầu.
• Lắp dựng khung Zamil Khu nhà ở và s n xuất Công ty chè Li Garden - M c Châu
- Sơn La.
• Công trình c ng qua đê Yên sở.
• Nhà máy nhiệt điện Ph l i II.
• Ti u dự án đê Hà n i - Hà tây.
• Khôi ph c hệ th ng thuỷ nông sông Chu - T nh Thanh hoá.
• Xây kè t i tr m phân ph i xi mĕng Hiệp Phước.
• Tr m bơm Tân Chi.
• Tr m bơm C đô - V n Thắng.
• H chứa nước Dung Quất - Qu ng Ngãi.
• Dự án c i t o sông Kim Ngưu - CP7B.
• Dự án nâng cấp c i t o hệ th ng thuỷ lợi Nam Th ch Hãn - Qu ng Tr .
• Lắp đặt m ng lưới ng phân ph i và d ch v t i Vĩnh Tuy - Hà n i.
• Lắp đặt ng nước thô và ng truy n dẫn NMN Cáo Đ nh.
• Ép cọc cừ hai b ngầm t i Công trình c i t o Bệnh viện B ch Mai.
• Thi công đường NMN Cáo Đ nh.
• San n n, làm đường nhà máy nước Nam Dư Thượng.
• CT Viện Lao và Bệnh ph i.
• San n n Viện Lao và Bệnh ph i.
• CT Viện K - Cơ sở II.
• Đóng cọc Tr m bơm Vĕn Thai A - H i Dương.
• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Đo n Nam Đ nh.
• Dự án c i t o và nâng cấp qu c l 10 - Cầu Quý Cao.
• Đường Hùng Vương th xã Tuy Hoà - T nh Phú Yên.
• Trung tâm Thương m i Tràng Ti n - Hà n i Plaza.
21
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• C i t o mặt đê và làm đường giao thông t i Huyện Thường Tín - Hà Tây.
• Dự án thoát nước c i t o môi trường thành ph Hà n i - gói thầu CP7a.
• Tr m phân ph i xi mĕng Nghi sơn t i Hiệp Phước - giai đo n 1 và 2.
• Khoan cọc nh i CT 481/99.
• Khoan cọc nh i, đóng cọc Khu đô th mới Trung Hoà - Nhân Chính.
• Cầu Vĩnh Giang - Nam Đ nh.
• Sân vận đ ng trung tâm - Liên hiệp th thao Qu c gia.
• Đường H Chí Minh - Gói thầu D1 đo n Th ch Qu ng - Cẩm Thuỷ.
• Đóng cọc Nhà máy sửa chữa tàu bi n Phà Rừng.
• Đóng cọc Nhà ở Chung cư cao tầng Khu đô th mới Mỹ Đình.
• Đóng cọc dự án cấp nước s ch Khu dân cư V n Hà - Thanh Hoá và Quang Sơn -
Ninh Bình.
• Khoan cọc nh i t hợp vĕn phòng khách s n s 9 Đào Duy Anh.
• Khoan cọc nh i Ngân Hàng thương m i C phần Quân đ i - Liễu Giai -Ba đình -
Hà N i.
• Khoan cọc nh i Trung tâm du l ch thương m i Su i Mơ - H Long.
• Phần móng nhà máy xi mĕng Cẩm Ph - Qu ng Ninh.
• Trung tâm d ch v và công nghệ phần m m Internet - VIT Tower.
• Thi công Nhà máy thuỷ điện Ngòi Phát thu c đ a bàn huyện Bát Xát, t nh Lào
Cai.
• Đóng cọc BTCT Nhà máy xay lúa mì Khu Công nghiệp Tiên Sơn - Tiên Du - Bắc
Ninh.
• Thi công Dự án nâng cấp và c i t o Qu c l 6 - Sơn La.
• Thi công Nhà máy thuỷ điện Buôn Ku p, Buôn Tou Srah
• Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ th ng h tầng kỹ thuật Khu đô th mới
Cao Xanh - Hà Khánh D, H Long, Qu ng Ninh.
• Dự án đầu tư xây dựng hệ th ng HTKT và Tr sở làm việc mới kết hợp nhà ở
CBCNV Công ty VIMECO.
22
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
• Dự án Trung tâm XNK xây dựng VIMECO t i Cầu Bươu - Hà N i
• Nhà công v s 8 B ch Đằng - Đà Nẵng
• Nhiệt điện Qu ng Ninh
• Khu đô th mới Việt Hưng - Long Biên - Hà n i
• Nhà máy xi mĕng Sông Gianh - Qu ng Bình
Doanh thu s n ph m chính qua các nĕm:
Nĕm 2004 Nĕm 2005
Kho n m c Giá tr
(tri u đ ng)
Tỷ tr ng
(%)
Giá tr
(tri u đ ng)
Tỷ tr ng
(%)
Doanh thu xây lắp 93.125,76 39,48 149.739,8 49,43
Doanh thu s n xuất vật
liệu xây dựng
69.941,18 29,65 61.200,5 20,2
- Bê tông thương phẩm 66.959,6 58.357,9
- Đá 1x2 2.981,6 2.842,5
Doanh thu kinh doanh
nhà và h tầng
57.223,38 24,26 70.710,1 23,34
Doanh thu gia công cơ
khí-kết cấu
2.228,09 0,94 11.296,04 3,73
Doanh thu XNK 10.515,08 4,46 5.675,4 1,87
Doanh thu khác 2.835,3 1,2 4.317,89 1,43
T ng c ng 235.868,8 100 302.939,6 100
23
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Biểu đồ doanh thu năm 2004,2005
-
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
DT xây lắp DT SX
VLXD
DT KD nhà
và hạ tầng
DT gia
công cơkhí-kết cấu
DT XNK DT Khác
Triệu đồng
Năm 2004
Năm 2005
S li u v t ng doanh thu t d ch v chính nĕm 2005 c a m t s đ n v l n
ho t đ ng trong lŭnh v c xây l p thu c T ng công ty VINACONEX:
Đơn v : triệu đ ng
VIMECO VINACONEX 1 VINACONEX 2 VINACONEX 9 VINACONEX 12
302.939 247.446 215.129 183.789 175.088
Ngu n: S liệu báo cáo T ng công ty VINACONEX nĕm 2005
302939
247446
215129
183789 175088
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
triệu đồng
Vimeco Vinaconex
1
Vinaconex
5
Vinaconex
9
Vinaconex
12
Biều đồ so sánh doanh thu một số đơn vị trong TCT Vinaconex
24
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Nĕm 2005, VIMECO là công ty có t ng doanh thu lớn nhất trong s 24 đơn v thu c
T ng công ty VINACONEX ho t đ ng trong lĩnh vực xây lắp. Trong những nĕm tới m c tiêu
c a công ty đ ra là giữ vững v trí tiên phong này.
4.2. K ho ch phát tri n kinh doanh
Xây l p:
Kinh doanh xây lắp tiếp t c là nhiệm v trọng tâm c a Công ty. Tận d ng thế m nh
sẵn có v xây lắp, Công ty tiếp t c hoàn thành các dự án đã được giao như: Th y điện Buôn
Ku p, Thuỷ điện Buôn Tousrah, Thuỷ lợi-Thuỷ điện Cửa Đ t, Nút giao thông Trung tâm H i
ngh Qu c gia, Nút giao thông Ngã Tư Sở, Tr sở T ng Công ty VINACONEX – 34 Láng H …
T i các công trình thuỷ điện, VIMECO đã hoàn thành xuất sắc tiến đ và chất lượng
t i m t s h ng m c thi công chính như hầm dẫn kiệt, hầm nĕng lượng… VIMECO nhận thấy
việc đầu tư cho lĩnh vực thi công công trình thuỷ điện là hoàn toàn đúng đắn. Trong những
nĕm tới VIMECO sẽ tập trung đầu tư cho lĩnh vực này với sự đầu tư t t nhất từ con người
đến trang thiết b , máy móc, đ có th đ m b o kh nĕng thi công t t, chất lượng, an toàn
và đ m b o tiến đ đ ra.
Hiện nay, ngoài việc khẳng đ nh v thế là đơn v thi công, VIMECO còn tham gia đóng
góp c phần t i các đơn v chuyên ngành thuỷ điện như Công ty CP đầu tư và phát tri n
điện Mi n Bắc 2 (NEDDI 2), Công ty CP đầu tư và phát tri n điện Mi n Bắc 3 (NEDDI 3),
Công ty CP đầu tư và phát tri n điện Bắc Mi n Trung…
Đ u t và kinh doanh b t đ ng s n:
Việc hoàn thành và đưa vào sử d ng Dự án đầu tư xây dựng HTKT, Tr sở làm việc
kết hợp nhà ở CBCNV t i Đường Ph m Hùng, Quận Cầu Giấy, Hà N i với quy mô 8.500 m2
sàn vĕn phòng và 17.980 m2 sàn chung cư đã t o dấu ấn VIMECO trong việc xâm nhập vào
th trường đầu tư và kinh doanh bất đ ng s n.
Trong những nĕm tiếp theo, VIMECO sẽ tập trung hoàn thành các dự án đang tri n
khai theo kế ho ch đ ra như Dự án Xây dựng HTKT, Trường dậy ngh , nhà ở kết hợp nhà
trẻ với quy mô 453 cĕn h trên t ng diện tích 87.000m2 sàn xây dựng; Dự án đầu tư xây
dựng và kinh doanh HTKT Khu đô th mới Cao Xanh-Hà Khánh D, thành ph H Long, t nh
Qu ng Ninh: mặc dù gặp nhi u lý do khách quan trong khâu gi i phóng mặt bằng khiến cho
Công ty không th bàn giao cho khách hàng đúng tiến đ , nhưng Công ty vẫn tiếp t c tri n
khai trong thời gian sớm nhất và xem xét kh nĕng tìm kiếm các đ i tác nước ngoài đ hợp
tác liên doanh đầu tư, nâng cao tính hấp dẫn và giá tr sử d ng c a các lô đất thu c dự án.
Mặt khác, Công ty tiếp t c tìm kiếm các cơ h i đầu tư bất đ ng s n mới dưới nhi u
hình thức như làm ch đầu tư hay góp v n bằng giá tr xây lắp đ i với các dự án t i đ a bàn
25
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Thành ph Hà N i, Thành ph H Chí Minh như: Dự án hợp tác với Công ty Hà N i Telecom
xây dựng Khu vĕn phòng cao cấp, Dự án Công viên vĕn hoá gi i trí Tây Nam Hà N i, Dự án
lập quy ho ch đi u ch nh Trường đua ngựa Đ i Kim, Dự án Khu đô th mới Th o Đi n,…
S n xu t bê tông và v t li u xây d ng
Hiện nay, 9 tr m tr n bê tông c a Công ty đang ho t đ ng rất hiệu qu , cung cấp
s n phẩm chất lượng cao, giá c hợp lý cho các Dự án lớn cũng như khách hàng nh lẻ khác
t i đ a bàn Hà N i, Qu ng Ninh, TP H Chí Minh, Bình Dương…với uy tín, chất lượng được
khách hàng tin cậy. Trong thời gian tới, Công ty tiếp t c xây dựng thêm m t s Tr m bê
tông ph c v s n xuất mở r ng m t s công trình như Nhà máy xi mĕng Bút Sơn, Nhà máy
xi mĕng Nghi Sơn. Ngoài ra, các tr m nghi n sàng đá t i Hà Nam, Buôn Ku p, Buôn Tousrah
c a VIMECO sẽ đáp ứng ngu n nguyên liệu cho các Tr m tr n bê tông c a Công ty và ph c
v khách hàng bên ngoài các s n phẩm đá xây dựng. Riêng Tr m đá Hà Nam, Công ty đã
được UBND T nh Hà Nam cấp phép thĕm dò khai thác công nghiệp trong 30 nĕm quy mô
12,9 ha, công suất 300.000m3/nĕm s n phẩm các lo i.
Công ty cũng đã được T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam-VINACONEX
tho thuận giao nhiệm v cho Công ty đầu tư khai thác đá t i m đá Quang Hanh và m sét
Hà Chanh, t nh Qu ng Ninh đ làm nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm Ph (ch đầu tư
là T ng Công ty VINACONEX) với quy mô hơn 50 ha, thời gian khai thác 30 nĕm, công suất
2,6 triệu tấn đá /nĕm và 650.000 tấn sét/nĕm.
Đặc biệt trong những tháng đầu nĕm 2007, s n phẩm c a Dự án Khai thác đá làm
vật liệu xây dựng t i M đá Đ ng Vỡ III, Hà Tây với quy mô 11,2 ha, công suất
300.000m3/nĕm, thời gian khai thác 10 nĕm (sau khi kết thúc thời h n 10 nĕm Công ty sẽ
tiếp t c xin phép gia h n khai thác) dự kiến xuất xưởng với chất lượng đá cao đáp ứng cho
công trình trọng đi m c a T ng Công ty VINACONEX là Dự án mở r ng và hoàn thiện đường
Láng Hoà L c, Dự án Khu đô th mới Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, t nh Hà Tây.
5. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
5.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh (2004, 2005 và 9 tháng đ u nĕm 2006)
Đơn v tính: đ ng
Ch tiêu Nĕm 2004 Nĕm 2005 Đ n 30/9/2006
T ng giá tr tài s n 380.874.851.966 559.332.244.270 670.876.819.385
Doanh thu bán hàng và cung cấp
d ch v 235.868.796.079 302.939.611.211 315.562.170.557
26
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Giá v n hàng bán 209.380.104.848 271.107.543.988 285.316.701.924
Lợi nhuận g p 26.488.691.231 31.832.067.223 30.245.468.633
Doanh thu ho t đ ng tài chính 366.108.495 7.656.492.870 1.200.333.376
Chi phí tài chính 12.509.790.808 20.590.285.223 17.432.559.974
Trong đó: chi phí lãi vay 9.215.278.801 20.590.285.223 17.432.559.974
Chi phí bán hàng - -
Chi phí qu n lý doanh nghiệp 5.254.630.691 9.367.093.582 6.471.382.289
Lợi nhuận thuần từ ho t đ ng kinh
doanh 9.090.378.227 9.531.181.288 7.541.859.746
Thu nhập khác 75.017.978 -
Chi phí khác 1.141.242.443 -
Lợi nhuận khác (1.066.224.465) -
T ng lợi nhuận trước thuế 8.024.153.762 9.531.181.288 7.541.859.746
Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.334.365.380 1.055.860.364
Lợi nhuận sau thuế 8.024.153.762 8.196.815.908 6.485.999.382
Tỷ lệ c tức 14% 15% -
(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty C phần VIMECO 9 tháng đầu nĕm 2006 do Công ty cung
cấp; Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2004 đã được Công ty Hợp danh ki m toán Việt Nam-
CPA ki m toán và Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2005 đã được Công ty Ki m toán Đ c lập
qu c gia Việt Nam-VNFC ki m toán)
S li u tình hình ho t đ ng nĕm 2005 c a m t s đ n v l n trong lŭnh v c
xây l p thu c T ng công ty VINACONEX:
Đơn v : triệu đ ng
STT Tên đ n v V n đi u
l
T ng
doanh thu
t d ch v
chính
T ng l i
nhu n
Tỷ su t
LN/DT
Tỷ l c
t c
Tỷ su t
LN/V n
ch s
h u
1 Công ty VIMECO 35.000 302.939 8.196 2,7% 15% 16,82%
2 Cty VINACONEX 1 11.000 247.446 5.671 2,29% 14,5% 23,15%
3 Cty VINACONEX 5 21.000 215.129 5.300 2,46% 13% 24%
27
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
4 Cty VINACONEX 9 21.000 183.789 3.312 1,80% 14% 35,84%
5 Cty VINACONEX 12 11.000 175.088 3.737 2,13% 15% 22,91%
Ngu n: S liệu báo cáo T ng công ty VINACONEX nĕm 2005
Nĕm 2005, VIMECO là m t trong những đơn v trực thu c có doanh thu và lợi nhuận
lớn nhất c a T ng công ty VINACONEX. Tuy nhiên tỷ suất lợi nhuận/v n ch sở hữu c a
công ty so với các đơn v khác ở mức chưa cao, ch đ t 16,82%. Nguyên nhân là trong nĕm
qua Công ty đã đầu tư m t lượng lớn máy móc mới ph v nhu cầu s n xuất kinh doanh. S
ti n công ty dùng đ mua máy móc thiết b và phương tiện vận t i trong nĕm 2005 là trên
70 tỷ đ ng, tương đương 23% t ng doanh thu c a công ty nĕm 2005. Trong những nĕm tới
khi khấu hao lượng máy móc này gi m dần, dẫn đến chi phí s n xuất gi m, do vậy hiệu qu
ho t đ ng c a công ty sẽ tĕng. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu c a công ty đ t 2,7%, đây là
mức trung bình so với toàn T ng công ty.
5.2. Nh ng nhân t nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
trong nĕm 2005
a. Nh ng nhân t khó khĕn
Nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006 được đánh giá là m t thời đi m có nhi u khó
khĕn đ i với ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty do những yếu t sau:
Bi n đ ng giá c th tr ng:
- Thi công cơ giới và s n xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng là lĩnh vực ho t đ ng chính,
mang l i tỷ trọng doanh thu lớn cho Công ty. Những lĩnh vực này l i ph thu c rất
nhi u vào ngu n nguyên liệu đầu vào (xĕng, dầu, thép, xi mĕng…). Giá c trên th
trường c a các mặt hàng này có biến đ ng tĕng liên t c đã làm tĕng chi phí s n xuất
và giá thành s n phẩm, nh hưởng không nh đến lợi nhuận c a Công ty.
- Với vai trò là ch đầu tư các công trình kinh doanh bất đ ng s n, Công ty cũng gặp
nhi u khó khĕn do giá c các lo i vật liệu xây dựng tĕng cao. Đây cũng là vấn đ đặt ra
cho Công ty khi tính toán tài chính các dự án trong thời gian tới: dự đoán mức đ trượt
giá hợp lý…
- S phát tri n không ng ng c a khoa h c kỹ thu t và hi n đ i hoá máy móc,
thi t b :
Với đặc thù thi công cơ giới, việc trang b máy móc thiết b hiện đ i có nh hưởng
không nh tới kh nĕng đáp ứng chất lượng và tiến đ thi công các công trình. Do vậy nĕm
28
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2005, Công ty đã t n m t kho n chi phí lớn cho việc đầu tư mua sắm m t s lượng lớn các
máy móc thiết b .
- S thay đ i chính sách pháp lu t c a các c quan qu n lý nhà n c
Trong những tháng đầu nĕm 2005, lĩnh vực Đầu tư c a Công ty đã gặp rất nhi u khó
khĕn do nh hưởng c a nhân t này. Sự thay đ i các quy đ nh c a Chính ph t i Ngh đ nh
v qu n lý và đầu tư xây dựng công trình, các quy đ nh t i Luật đấu thầu..., các vĕn b n
pháp luật quy đ nh riêng đ i với từng đ a phương, nơi Công ty có dự án đang được tri n
khai, đã có tác đ ng trực tiếp đến tiến đ tri n khai dự án. Có những thời đi m, các dự án
ph i dừng thi công do chưa có hướng dẫn theo quy đ nh mới trong khi các quy đ nh cũ đã
không còn hiệu lực. Hoặc do những thay đ i trong qu n lý đất đai c a chính quy n đ a
phương đã khiến Công ty gặp nhi u vướng mắc trong khâu gi i phóng mặt bằng, đặc biệt
đ i với các dự án t i đ a bàn các t nh Hà Tây, Qu ng Ninh…
b. Nh ng nhân t thu n l i
- Trong nĕm 2005 và những tháng đầu nĕm 2006, Công ty liên t c có các công trình
thi công lớn đã góp phần làm tĕng giá tr s n lượng c a Công ty, nên nhìn chung lợi
nhuận c a Công ty vẫn được duy trì và tĕng 2.15%.
- Mặc dù ph i đầu tư m t s lượng lớn các máy móc thiết b hiện đ i ph c v cho các
lĩnh vực thi công mới c a Công ty nhưng bước đầu những thiết b này đã mang l i
hiệu qu t t, đáp ứng được tiến đ và chất lượng công trình, đuợc các b n hàng và
ch đầu tư đánh giá cao.
- Với s lượng CBCNV đông đ o, yêu cầu qu n lý t t luôn được Công ty đặt lên hàng
đầu. Nĕm 2005, với nhi u thay đ i tích cực trong công tác qu n lý nhân sự, qu n lý
máy móc và thiết b …, tập th người lao đ ng trong Công ty đã nâng cao tinh thần
và ý thức lao đ ng nhằm tiết kiệm chi phí, sử d ng có hiệu qu các yếu t đầu vào
trong quá trình s n xuất, thi công...Trong công tác đào t o, bên c nh việc t chức
b i dưỡng, nâng cao trình đ tay ngh c a người công nhân ph c v cho nhu cầu
đi u hành và qu n lý các máy móc, thiết b hiện đ i dùng trong thi công cơ giới,
Công ty đã giành sự quan tâm thiết thực đến khuyến khích các cán b trẻ nâng cao
trình đ chuyên môn.
29
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
5.3 Tóm t t b ng cân đ i k toán giai đo n 2004-2006
Đơn v : đ ng TÀI S N Nĕm 2004 Nĕm 2005 30/09/2006
Tài s n ng n h n 222.543.067.582 343.715.062.618
441.140.989.086
Ti n và các kho n tương đương ti n 29.841.656.813 40.179.469.147
16.973.172.356
Các kho n đầu tư tài chính ngắn h n
- -
-
Các kho n ph i thu 61.094.337.630 62.309.109.689
58.906.819.115
Hàng t n kho 123.089.196.298 225.836.164.348
361.742.060.390
Tài s n ngắn h n khác 8.517.876.841 15.390.859.434
3.518.937.225
Tài s n dài h n 158.331.784.384 215.616.641.652
229.735.830.299
Các kho n ph i thu dài h n
- -
-
Tài s n c đ nh 153.106.753.559 199.146.723.058
218.891.159.625
Các kho n đầu tư tài chính dài h n 427.000.000 430.000.000
1.305.000.000
Tài s n dài h n khác 4.798.030.825 16.039.918.594
9.539.670.674
T NG TÀI S N 380.874.851.966 559.332.244.270
670.876.819.385
NGU N V N
N ph i tr 349.682.858.936 510.587.509.060
616.260.645.188
Nợ ngắn h n 272.850.590.448 435.991.100.435
496.138.662.904
Nợ dài h n 76.832.268.488 74.596.408.625
120.121.982.284
Ngu n v n ch s h u 31.191.993.030 48.744.735.210
54.616.174.197
V n ch sở hữu 30.514.189.812 45.478.221.323
51.964.220.705
Ngu n kinh phí và quỹ khác 677.803.218 3.266.513.887
2.651.953.492
T NG NGU N V N 380.874.851.966 559.332.244.270
670.876.819.385
(Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty C phần VIMECO 9 tháng đầu nĕm 2006 do Công ty cung
cấp; Báo cáo tài chính Công ty nĕm 2005 đã được Công ty Ki m toán Đ c lập qu c gia Việt
Nam-VNFC ki m toán)
30
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
a. Các kho n ph i n p theo lu t đ nh
Công ty thực hiện nghiêm túc việc n p các kho n thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế
tài nguyên theo quy đ nh c a Nhà nước.
b. Trích l p các quỹ
Theo quy đ nh c a Luật Doanh nghiệp, việc trích lập và sử d ng các quỹ hàng nĕm sẽ
do Đ i h i đ ng c đông quyết đ nh. Công ty thực hiện việc trích lập các quỹ theo Đi u lệ t
chức và ho t đ ng c a Công ty và quy đ nh c a pháp luật hiện hành.
c. Thuy t minh vay ng n h n và vay dài h n
Công ty VIMECO có quan hệ tín d ng với 3 ngân hàng thương m i với m c đích đ b
sung v n lưu đ ng và đầu tư mua sắm thiết b thi công, xây dựng tr sở làm việc mới t i E9,
Ph m Hùng, Cầu Giấy, Hà N i.
Chi tiết m t s hợp đ ng vay tính đến ngày 31/12/2005 như sau:
Đơn v tính: đ ng
D vay Trong đó
TT Ngân hàng S
l ng
HĐTD
S ti n Nguyên v t li u Đ u t thi t b
1
Ngân hàng Đầu tư
và Phát tri n Hà
Tây
13 88.088.717.258 31.218.486.966 56.870.230.292
2 Ngân hàng Công
thương Hà Tây 8 51.347.839.121 32.909.024.033 18.438.815.088
3
Ngân hàng Đầu tư
và Phát tri n Hà
Thành
6 76.235.665.880 33.499.909.167 42.735.756.713
T ng c ng 27 215.672.222.259 97.627.420.166 118.044.802.093
Vay ng n h n:
- Tính đến 31/12/2005 Công ty đang vay v n lưu đ ng đ ph c v s n xuất t i các Ngân
hàng với s dư c th như sau:
+ Ngân hàng Đầu tư và phát tri n Hà Tây: 31.218.486.966 đ ng
+ Ngân hàng Công thương Hà Tây: 32.909.024.033 đ ng
+ Ngân hàng đầu tư và phát tri n Hà Thành: 33.499.909.167 đ ng
31
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C ng 97.627.420.166 đ ng
Các kho n vay này được thực hiện theo các hợp đ ng h n mức tín d ng được ký
hàng nĕm giữa Công ty với Ngân hàng đ thanh toán ti n mua nguyên vật liệu, nhiên liệu
hoặc thanh toán cho nhà thầu ph t i các công trình và dự án Công ty đang tham gia thi
công.
Vay trung dài h n:
Các hợp đ ng vay trung dài h n công ty đang thực hiện g m:
- Hợp đ ng tín d ng trung h n mua sắm các thiết b khoan cọc nh i, búa đóng cọc,
máy lu rung, máy đào, máy i, xe ben vận chuy n 15 và 23 tấn, búa đóng cọc, máy bơm bê
tông tĩnh …t i Ngân hàng ĐTvàPT Hà Tây, thời h n vay 5 nĕm, hợp đ ng đã thực hiện gi i
ngân từ nĕm 2002. T ng s vay đã gi i ngân là 18.604.037.431 đ ng, đã tr nợ g c
11.304.300.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr là 7.299.737.431 đ ng. Hình th c đ m b o
ti n vay bằng tài s n hình thành qua mua sắm và các TSCĐ mua sắm bằng ngu n v n
tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung dài h n s 01/08/2003/HĐ ngày 5/9/2003 vay t i NH ĐT và
PT Hà Tây, m c đích vay v n đ đầu tư dây truy n nghi n sàng đá c a hãng KEOSAN –
Hàn Qu c với công suất 300.000m3/nĕm t i Kim B ng – Hà Nam, thời h n vay 7,5 nĕm (90
tháng). T ng s ti n đã gi i ngân c a hợp đ ng 7.718.398.205 đ ng, đã tr nợ g c
2.053.376.000 đ ng, nợ g c còn ph i tr 5.665.022.205 đ ng, hình th c đ m b o ti n
vay bằng gía tr quy n s d ng đ t 36.134 m2 và các công trình xây dựng trên đất t i
tr m đá t i Kim B ng- Hà Nam và toàn b máy móc thiết b đầu tư hình thành bằng v n vay
c a dự án.
- Hợp đ ng tín d ng dài h n s 05/2004/HĐ ngày 21/12/2004 vay t i Ngân hàng ĐT và
PT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua sắm thiết b và xây lắp c a kh i tr sở và vĕn
phòng cho thuê thu c dự án đầu tư xây dựng h tầng kỹ thuật và tr sở làm việc kết hợp
nhà ở cán b công nhân viên Công ty t i lô đất E9-Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà N i. Thời h n
vay là 7,5 nĕm (90 tháng), t ng s đã gi i ngân là 30.999.178.160 đ ng, đã tr nợ g c
3.000.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 27.999.178.160 đ ng, hình thức đ m b o ti n vay bằng
quy n sử d ng đất và nhà tr sở vĕn phòng, vật kiến trúc trên đất t i lô đất E9 – Ph m
Hùng, Trung hòa, Cầu Giấy, Hà N i.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 003/2005/HĐ ngày 7/7/2005 vay t i Ngân hàng
ĐTvàPT Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi công công
trình nhà máy th y điện Buôn Tua Srah, t ng s ti n vay là 19.157.156.699 đ ng, th i
32
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 3.000.000.000 đ ng, n g c còn l i là
16.157.156.699 đ ng. Phương thức gi i ngân đầu tư thiết b là Công ty tham gia v n góp tự
có 25%, Ngân hàng cho vay 75%. Hình thức đ m b o v n vay bằng tài s n hình thành do
đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng s 00122/2003/0000051 ký ngày 29/12/2003 t i Ngân hàng ĐT và
PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và lu rung có công suất lớn
đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là
4.975.765.000 đ ng, đã tr nợ g c 1.960.000.000 đ ng, nợ g c còn l i 3.015.765.150
đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ v n vay và các
tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2003/000162 ký ngày 29/8/2003 t i Ngân
hàng ĐT và PT Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy đào, máy i và máy san có
công suất lớn đ thi công các dự án, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i
ngân là 9.075.106.461 đ ng, đã tr nợ g c 2.702.000.000 đ ng, n g c còn l i
6.373.106.461 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình
thành từ v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03.0563.5 ký tháng 8/2003 t i Ngân hàng ĐT và PT
Hà Thành, m c đích vay v n đ đầu tư mua máy khoan nh i đặc ch ng BAUER (CH liên
bang Đức) khoan qua đá và các thiết b ph trợ, thời h n vay v n là 5 nĕm. T ng s ti n vay
đã gi i ngân là 11.972.337.306 đ ng, đã tr nợ g c 5.562.000.000 đ ng, nợ g c còn l i
6.410.337.306 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay bằng toàn b tài s n được hình thành từ
v n vay và các tài s n đầu tư bằng v n tự có c a Công ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi
công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,
máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v. T ng s
ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n
8.520.000.000 đ ng, n g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay
bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy đ ng
tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2005/0000949/ HĐ ngày 23/08/2005 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ thanh toán 85% giá tr nhập khẩu đầu tư
dây truy n s n xuất gioĕng phớt th y lực c a hãng ECONOMOS (C ng hòa áo) đ s n xuất
gioĕng phớt th y lực các lo i t i xưởng chế t o gioĕng phớt và xi lanh th y lực – thu c
33
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Trung tâm XNK xây dựng Cầu Bươu – Thanh Trì - Hà N i. T ng s ti n vay đã gi i ngân là
3.773.730.677 đ ng, th i h n vay 5 nĕm, Công ty đã tr n 190.000.000 đ ng, n
g c còn l i là 3.583.730.677 đ ng. Hình thức đ m b o v n vay bằng toàn b dây truy n
thiết b nhập khẩu và nhà xưởng s n xuất được đầu tư bằng v n vay và v n tự có c a Công
ty.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 00122/2004/0000516/ HĐ ngày 19/08/2004 vay t i
Ngân hàng ĐTvàPT Hà Thành, m c đích vay đ đầu tư thiết b chuyên ngành ph c v thi
công công trình nhà máy th y điện Buôn Kuôp - Đĕk Lĕk như máy khoan hầm, xúc lật hầm,
máy phun vẩy bê tông, qu t thông gió và ng gió, máy nén khí, máy phát điện v.v; thời h n
vay 5 nĕm. T ng s ti n vay đã gi i ngân là 31.872.817.119 đ ng, thời h n vay 5 nĕm, Công
ty đã tr nợ 8.520.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 23.352.817.119 đ ng. Hình thức đ m b o
v n vay bằng tài s n hình thành do đầu tư qua v n vay và các tài s n tự có công ty đã huy
đ ng tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 01/HĐTD ngày 12/07/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, thời h n vay là 5 nĕm, m c đích vay đ đầu tư mua
02 máy đào bánh xích và 02 xe ô tô Hyun Đai 15 tấn ph c v thi công. T ng s ti n gi i
ngân c a hợp đ ng 3.460.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 2.498.600.000 đ ng, n g c còn
l i 961.400.000 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng
v n vay
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 03/ HĐTD –TH ngày 2/8/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông
MECCEDES – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 4.760.000.000 đ ng, đã
tr nợ g c 3.768.500.000 đ ng, nợ g c còn l i 991.500.000 đ ng, th i h n vay 5 nĕm.
Hình th c đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 02/HDTD-TH ngày 31/7/2002 vay t i Ngân hàng công
thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua Cẩu KATO bánh l p 80 tấn
và 5 xe bom vận chuy n bê tông hiệu HINO, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i
ngân c a dự án là 4.331.280.300 đ ng, đã tr nợ g c 4.177.960.000 đ ng, nợ g c còn l i là
153.320.300 đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 04/ HDTD -TH ngày 17/4/2003 vay t i Ngân hàng
công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 16 ô tô t i ben hiệu
HYUNDAI 15 tấn, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i ngân c a dự án là
10.230.000.000 đ ng, đã tr nợ g c 8.025.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là 2.205.000.000
đ ng. Hình thức đ m b o ti n vay là 16 xe ô tô hình thành đầu tư bằng v n vay.
34
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 1/2004 - HDTD -TH ngày 16/6/2004 vay t i Ngân
hàng công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đầu tư mua 02 tr m tr n bê
tông thương phẩm 90 m3/ h và 01 dây truy n nghi n sàng đá KEOSAN- Hàn Qu c với công
suất 300.000 tấn/ nĕm đặt t i m đá D2 đ ph c v thi công cấp bê tông thương phẩm cho
Công trìng th y điện Buôn Kuôp – Đĕk Lĕk, thời h n vay trong 5 nĕm. T ng s ti n đã gi i
ngân c a dự án là 9.552.204.169 đ ng, đã tr nợ g c 1.584.000.000 đ ng, nợ g c còn l i là
7.968.204.169 đ ng. Hình th c đ m b o ti n vay là toàn b tài s n hình thành
qua đ u tư bằng v n vay và v n tự có tham gia vào dự án.
- Hợp đ ng tín d ng trung h n s 05520020/ HĐTD ngày 20/7/2005 vay t i Ngân hàng
công thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Tây, m c đích vay đ đầu tư mua xe bơm bê tông
ISUZU – thiết b bơm PUTZMEITER. T ng s ti n gi i ngân là 2.283.800.000 đ ng, thời h n
vay 5 nĕm. Hình thức đ m b o ti n vay là tài s n hình thành đầu tư bằng v n vay.
Tất c các kho n vay v n từ hợp đ ng tín d ng trên đ u phát huy được hiệu qu kinh tế
đầu tư, tĕng nĕng lực s n xuất cho Công ty, đ m b o tiến đ thi công các dự án và công
trình Công ty thi công, góp phần gia tĕng lợi nhuận hàng nĕm. K từ khi thành lập đến nay
Công ty luôn thanh toán nợ g c và lãi vay đúng h n với các Ngân hàng vì vậy luôn giữ được
uy tín cao với các Ngân hàng thương m i.
d. Thuy t minh hàng t n kho
Với đặc thù c a m t đơn v thi công xây dựng tham gia nhi u dự án có quy mô lớn, đ ng
thời hiện t i Công ty đang làm ch đầu tư m t s dự án Bất đ ng s n đang trong giai đọan
thi công nên giá tr hàng t n kho và kh i lượng s n phẩm dở dang chiếm m t tỷ trọng lớn
trong cơ cấu t ng tài s n. C th t i thời đi m 31/12/2005 giá tr hàng t n kho chiếm 39,7%
t ng giá tr tài s n c a Công ty bao g m:
- T n kho nguyên vật liệu t i các công trình đang thi công, đây là kh i lượng nguyên vật
liệu chính cần thiết dự trữ đ đáp ứng yêu cầu s n xuất c a các tr m bê tông thương phẩm
và các công trình th y điện lớn (Giá tr hàng t n kho c th t i các công trường như sau):
STT Tên công trình, tr m SX GT hàng t n kho
(đ ng)
Ghi chú
1 Tr m SX bê tông TP Tây M 265.798.035
2 Tr m SX BT t i NM XM Cẩm Ph 669.289.621
3 Tr m nghi n sàng đá Hà Nam 331.310.476 Đá thành phẩm
35
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
4 Công trình NM TĐ Buôn Tua Srah 1.245.950.812
5 Công trình NM TĐ Buôn Kuôp 1.152.815.919
T ng c ng 3.665.164.864 đ ng
- Giá tr công c d ng c t n kho chưa phân b t i thời đi m 31/12/2005 là 64.878.277
đ ng.
- Giá tr s n xuất kinh doanh dở dang t i các công trình t i thời đi m 31/12/2005 c th
như sau:
STT Tên công trình, d án CP SP d dang
(đ ng)
Ghi chú
1 CT san n n Nhà máy tàu th y Cái Lân 224.924.428
2 DA khu đô th Cao Xanh – Hà Khánh Đ 20.987.286.132 Dự án Đầu tư BĐS
3 DA đầu tư Tr sở Công ty kết hợp chung
cư
26.807.861.343 Dự án Đầu tư BĐS
4 Dự án xây dựng QL 6 – Sơn La – Gói
thầu 19
3.214.865.645 Chờ quyết toán
5 Dự án khoan cọc nh i Khách s n Su i
Mơ – QN
660.067.840 Chờ quyết toán
6 CT XD NM th y điện Ngòi Phát – Lào
Cai
15.543.834.739 Đang thi công
7 CT XD NM th y điện Buôn Kuôp - Đĕk
Lĕk
21.720.732.594 Đang thi công
8 Tr m nghi n đá Hà Nam 347.876.000 Đang s n xuất
9 CT XD h tầng khu đô th Việt Hưng –
Hà n i
1.513.201.575 Chờ quyết toán
10 CT khoan cọc nh i nhà công v B ch
Đằng- ĐN
377.085.018 Chờ quyết toán
11 S n xuất gia công cơ khí t i TT XNK Cầu
Bươu
2.375.093.796 Đang s n xuất
12 CT xây dựng nhà máy nhiệt điện Qu ng
Ninh
3.477.993.331 Chờ quyết toán
13 DA đầu tư nhà chung cư kết hợp nhà
trẻ, trường d y ngh t i khu đất 2,6 ha 55.525.995.097 Dự án Đầu tư BĐS
36
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
– Trung hòa 2
14 CT XD NM th y điện Buôn Tua Srah -
Đĕk Nông
19.907.965.234 Đang thi công
15 CT khoan cọc nh i, đóng cọc Trung tâm
HNQG
3.670.357.518 Chờ quyết toán
16 CT tr m nghi n xi mĕng Cẩm Ph t i
Vũng Tầu
1.096.705.964 Đang thi công
17 CT xây dựng h chứa nước Cửa Đ t –
Thanh Hóa
12.404.881.997 Đang thi công
18 CT khoan nh i khu ĐT Th o Đi n – TP
HCM
704.205.420 Chờ quyết toán
19 CT c i t o nút giao thông Ngã Tư Sở –
Hà N i
4.253.090.943 Đang thi công
20 CT xây dựng NM XM Cẩm Ph - Qu ng
Ninh
7.623.834.245 Đang thi công
21 CT mở r ng và c i t o nút giao Láng –
Hòa L c
8.280.523.420 Đang thi công
22 CT khoan cọc nh i NM XM Yên Bình –
Yên Bái
577.764.681 Đang thi công
23 CT xây dựng và c i t o Qu c l 10 – gói
thầu R4
9.023.215.835 Chờ quyết toán
24 CT xây dựng đường H Chí Minh – Gói
thầu Đ1
1.786.758.412 Chờ quyết toán
T ng c ng 222.106.121.207
M t s gi i trình v báo cáo tài chính nĕm 2004, nĕm 2005 và 9 tháng đ u nĕm 2006 1. Gi i trình v các ý ki n ngo i tr c a ki m toán đ i v i báo cáo tài chính nĕm
2004:
Trong báo cáo ki m toán nĕm 2004 c a Công ty VIMECO do Công ty Công ty Hợp
danh ki m toán Việt Nam-CPA thưc hiện đã đưa ra m t s h n chế sau:
1. H n chế ph m vi ki m toán
Nguyên nhân
37
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Công ty ki m toán CPA Việt Nam có ý kiến là do Công ty VIMECO b nhiệm Công ty
CPA làm ki m toán sau ngày 31/12/2004 nên Công ty CPA không xác đ nh được giá tr hiện
hữu c a các m c ti n mặt, hàng t n kho, TSCĐ, s n phẩm dở dang t i thời đi m
31/12/2004.
Cách khắc ph c
Công ty VIMECO đã khẳng đ nh được tính đúng đắn v giá tr t i thời đi m
31/12/2004 bằng cách chứng minh giá tr c a các kho n m c trên t i thời đi m công ty CPA
Việt Nam tiến hành ki m toán ngày 31/1/2005 với s liệu 31/12/2004 là s đầu kỳ. Đặc biệt
với s liệu đầu kỳ 31/12/2004 đã được cơ quan ki m toán VNFC xác nhận qua ki m toán báo
cáo tài chính 31/12/2005 (xác nhận tính trung thực c a s liệu phát sinh nĕm 2005 và s dư
31/12/2005).
2. H n chế v xử lý ki m toán
Nguyên nhân
Do yêu cầu ph c v công tác c phần hóa T ng Công ty VINACONEX, T ng công ty
có yêu cầu các đơn v thanh viên ph i lập báo cáo tài chính nĕm 2004 được ki m toán trước
ngày 15/01/2005. Do thời gian rất gấp trong khi Công ty VIMECO là đơn v thi công nhi u
công trình tr i r ng trên đ a bàn c nước, vì vậy t i thời đi m ki m toán báo cáo tài chính
nĕm 2004 (ki m toán làm việc đầu tháng 1/2005) m t s biên b n đ i chiếu công nợ, h sơ
gửi đi ký xác nhận chưa tập hợp đ .
Cách khắc ph c
Tất c những vấn đ t n t i trên đã được xử lý triệt đ , c th là:
- Công ty đã lập b ng t ng hợp ki m kê nguyên vật liệu t n kho 31/12/2005 trên cơ
sở biên b n ki m kê c a các công trường đ đ i chiếu với s liệu t ng hợp trên s kế
toán.
- Công ty đã hoàn thiện các b ng ki m kê kh i lượng xây dựng dở dang c a các
công trình t i thời đi m 31/12/2004. Trên thực tế kh i lượng xây dựng dở dang trên
đã được nghiệm thu thanh toán trong nĕm 2005.
- Các biên b n bàn giao nhà c a khu biệt thự đã được hoàn thiện cùng với việc cấp
giấy chứng nhận quy n sử d ng đất cho các cĕn h biệt thự đã xác đ nh doanh thu
nĕm 2004.
- T i thời đi m ki m toán còn m t s biên b n đ i chiếu công nợ ph i thu và công
nợ ph i tr c a m t s đơn v khách hàng công ty đã gửi đi nhưng khách hàng chưa
xác nhận gửi v k p, tất c các biên b n đó sau đã được thu thập đầy đ v công ty
và đã được báo cáo với cơ quan ki m toán.
38
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2. Gi i trình v s chênh l ch s li u cu i nĕm 2004 và đ u nĕm 2005 trên BCTC:
S dư t ng tài s n và t ng ngu n v n thời đi m 31/12/2004 trên:
- Báo cáo tài chính nĕm 2004: 379.486.257.260 đ ng
- Báo cáo tài chính nĕm 2005: 380.874.851.966 đ ng
Chênh lệch : 1.388.594.706 đ ng
Nguyên nhân c a s chênh l ch trên là do hai y u t sau:
1. Y u t th nh t:
Nĕm 2004 công ty thi công khoan cọc nh i dự án Trung tâm H i ngh qu c gia, tháng
12 nĕm 2004 Công ty có nhập vật tư Bentonite đ thi công với 05 hóa đơn có t ng giá tr
1.158.255.000 đ ng. Tuy nhiên do sơ suất Ch huy trưởng công trường đã không gửi v
công ty h ch toán mà l i lưu nhầm vào h sơ kỹ thuật t i công trường. Đến thời đi m Công
ty đã hoàn thành báo cáo tài chính nĕm 2004 và kết thúc ki m toán thì Ch huy trưởng công
trường mới phát hiện và n p b chứng từ trên v công ty đ h c toán, Công ty đã lên gi i
trình với cơ quan thuế (C c thuế Hà N i) và được phép kê khai b xung 05 hóa đơn trên vào
nĕm 2004. Vì vậy Công ty đã h ch toán b xung vào nĕm 2004 các hóa đơn trên, do việc
h ch toán b xung nên s dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính tĕng 1.158.255.000 đ ng
(tĕng chi phí d dang + thu GTGT đ c kh u tr và tĕng n ph i tr ng i bán)
2. Y u t th hai:
T i báo cáo tài chính đã được ki m toán có s dư c a ch tiêu “Các kho n ph i tr ,
ph i n p khác” được th hiện như sau:
- S dư cu i kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2004: 75.123.179.108 đ
- S dư đầu kỳ c a báo cáo tài chính nĕm 2005: 75.353.518.814 đ
Chênh l ch : 230.339.706 đ
Gi i trình s chênh l ch:
- T i tài kho n 3387 (doanh thu nhận trước), ki m toán viên c a Công ty ki m toán CPA
xác đ nh s dư cu i kỳ c a tài kho n 3387 đ ghi vào báo cáo tài chính theo phương pháp
bù trừ s dư như sau:
Đơn v : đ ng
S TK N i dung S d n S d có
33871 D. thu nhận trước Cao Xanh 35.379.140.000
33872 D. thu nhận trước Trung Hòa 2 36.074.241.000
33873 D. thu nhận trước khác1 230.339.706
1 Tài khoản của công ty VIKOWA
39
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
C ng s d 230.339.706 71.453.381.000
3387 Bù tr ghi vào báo cáo tài
chính
71.223.041.294
- Sang nĕm 2005, ki m toán viên c a Công ty ki m toán VNFC đã h ch toán chuy n s dư
nợ c a tài kho n 33873 (thực chất là kho n ph i thu Cty VIKOWA) sang tài kho n 1388 như
sau:
Ghi nợ TK 1388 (Ph i thu Cty VIKOWA): 230.339.706 đ
Ghi có TK 33873 : 230.339.706 đ
- Vì vậy s dư đầu kỳ c a tài kho n 3387 là 71.453.381.000 đ, t ng ngu n v n tĕng
tương ứng 230.339.706 đ. Đ ng thời s dư đầu kỳ c a tài kho n 1388 tĕng 230.339.706 đ
vì v y t ng tài s n tĕng t ng ng 230.339.706 đ.
Vì hai s đi u ch nh trên là cho s dư cu i kỳ 2004 và đầu kỳ 2005 ở 2 báo cáo tài
chính chênh lệch vói giá tr là:
1.158.255.000 đ + 230.339.706 đ = 1.388.594.706 đ
3. Gi i trình v s chênh l ch s li u cu i nĕm 2005 và đ u kỳ trong báo cáo 9
tháng đ u nĕm 2006:
S cu i kỳ trong báo cáo đã được ki m toán bởi Công ty Ki m toán VNFC t i thời
đi m 31/12/2005 và s đầu kỳ trong báo cáo 9 tháng đầu nĕm 2006 do VIMECO lập có vài
đi m không khớp nhau. Nguyên nhân là do sự thay đ i chuẩn mực kế toán và việc chuy n
từ nợ trung dài h n sang nợ ngắn h n, c th như sau:
1/ V ch tiêu n ng n h n và n dài h n:
N i dung Nợ ngắn h n Nợ dài h n Ghi chú
S liệu c a b/c Ki m toán 147.206.149.634 74.596.408.625 Báo cáo 31/12/2005
S liệu c a b/c 9 tháng 103.724.756.166 118.077.802.093 S đầu kỳ B/C 9/ 2006
Chênh lệch 43.481.393.468 -43.481.393.468
Lý do:
Khi theo dõi các kho n nợ trung dài h n c a Công ty t i thời đi m 31/12/2006, kế
toán Công ty VIMECO không tách riêng các kho n nợ dài h n đến h n tr h ch toán sang ch
tiêu nợ ngắn h n với giá tr là 43.481.393.468 đ. Trong báo cáo tài chính đã được ki m toán
c a Công ty Ki m toán VNFC đã chuy n s ti n 43.481.393.468 đ từ ch tiêu nợ dài h n sang
nợ ngắn h n.
40
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
T i báo cáo tài chính 30/9/2006, kế toán công ty VIMECO vẫn theo dõi riêng các
kho n ph i tr trung dài h n và ghi trên ch tiêu nợ dài h n đ tiện theo dõi chi tiết trên
từng hợp đ ng tín d ng, vì vậy có sự chênh lệch trên. Tuy nhiên t ng nợ ngắn h n và dài
h n vẫn không thay đ i.
2/ V ch tiêu n ph i thu:
Ch tiêu Báo cáo ki m toán
31/12/2005
Báo cáo tài chính
30/9/2006 Ghi chú
Các kho n ph i thu 62.309.109.689 75.054.620.645
Tài s n ngắn h n khác
- Các kho n thuế ph i thu 15.390.859.434
0
C ng 75.054.620.645 75.054.620.645
Lý do: Khi vào ki m toán báo cáo tài chính 31/12/2005, công ty ki m toán VNFC đã tách
kho n thuế GTGT được khấu trừ (ph i thu) sang ch tiêu tài s n ngắn h n khác (m c các
kho n thuế ph i thu) s ti n 15.390.859.434 đ ng theo chuẩn mực kế toán được ban hành
ngày 15/02/2005. T i báo cáo tài chính 30/9/2006 c a công ty vẫn theo kết cấu cũ theo
chuẩn mực kế toán được ban hành ngày 25/10/2000 (do phần m m kế toán chưa được
nâng cấp) nên vẫn theo dõi m c thuế VAT được khấu trừ (15.390.859.434 đ) trong ch tiêu
tài chính các kho n ph i thu.
5.4 Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2004, 2005, 9 tháng đầu năm 2006
Ch tiêu Đ n v
tính Nĕm 2004 Nĕm 2005 30/09/2006
1. Kh nĕng thanh toán
- Hệ s thanh toán ngắn h n
(TSLĐ/Nợ ngắn h n) lần 0,82 0,79 0,89
- Hệ s thanh toán nhanh
(TSLĐ - Hàng t n kho)/Nợ ngắn
h n
lần 0,36 0,29 0,16
2. C c u v n
- Hệ s Nợ/T ng tài s n lần 0,92 0,91 0,91
- Hệ s Nợ/V n ch sở hữu lần 11,21 10,72 11,28
3. Ch tiêu v nĕng l c ho t
đ ng
41
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Vòng quay hàng t n kho
(Giá v n hàng bán/Hàng t n kho
bình quân)
lần 1,7 1,2 0,79
- Doanh thu thuần/T ng tài s n % 61,92 53,04 47,03
4. Kh nĕng sinh l i
- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/Doanh
thu thuần
% 3,40 2,71 2,06
- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/V n
ch sở hữu
% 25,73 16,82 11,88
- Hệ s Lợi nhuận sau thuế/T ng
tài s n
% 2,11 1,44 0,97
Ngu n: Dựa trên Báo cáo tài chính 2004 và 2005 đã ki m toán và báo cáo 9 tháng đầu nĕm 2006 do công ty lập.
Nh n xét:
Với đặc thù là đơn v thi công cơ giới ch lực trong T ng Công ty VINACONEX, hiện
t i Công ty đang tham gia thi công trên nhi u lĩnh vực như th y điện, th y lợi, giao thông,
s n xuất công nghiệp, h tầng... với giá tr s n lượng luôn gia tĕng hàng nĕm. Vì vậy Công
ty VIMECO ph i đầu tư m t lượng lớn máy móc thiết b đ đáp ứng được nhiệm v thi công.
Những kho n đầu tư này phần lớn là sử d ng ngu n v n đi vay. Do vậy tỷ trọng nợ trên t ng ngu n
v n c a công ty là khá lớn, chi m tới 91%. Tuy nhiên công ty vẫn luôn đ m b o tr nợ vay đúng
h n và hiện nay công ty không có nợ quá h n. Trong những nĕm qua lợi nhuận công ty thu được
luôn đ m b o cho lãi vay ph i tr .
Doanh thu c a công ty nĕm 2005 tĕng 24% so với nĕm 2004. Tuy nhiên hệ s doanh thu/
t ng tài s n c a công ty nĕm 2005 gi m so với nĕm 2004. Nguyên nhân là t ng tài s n nĕm 2005
tĕng 54% so với nĕm 2004. Ngoài ra hệ s Lợi nhuận/Doanh thu c a công ty nĕm 2005 cũng gi m
so với nĕm 2004. Nguyên nhân là nĕm 2005 công ty đầu tư m t lượng lớn máy móc mới, khấu hao
ban đầu là lớn dẫn đến chi phí s n xuất cao.
Do các công trình dự án đang trong quá trình tri n khai nên ch tiêu hàng t n kho c a công
ty tương đ i lớn. T i thời đi m 31/12/2005, chi phí s n xuất kinh doanh dở dang t i các công
trình xây dựng, các dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n chiếm là 222.106.121.207 đ ng
chiếm tỷ trọng tới 39% giá tr t ng tài s n. Đây là các kho n chi phí s n xuất kinh doanh đã
b ra nhưng chưa đ đi u kiện nghiệm thu thanh quyết toán đ xác đ nh doanh thu.
42
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Nhìn chung tình hình ho t đ ng c a công ty trong 2 nĕm 2004, 2005 là khá t t với ROE lần
lượt là 25,73% và 16,82%. Dự báo ROE nĕm 2006 c a công ty đ t trên 15%.
6. H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soát
H i đ ng qu n tr
Ông Lê Công Ích - Ch t ch H i đ ng Qu n tr
Ông Trần Tuấn Anh - Uỷ viên
Ông Trần Việt Thắng - y viên
Ông Phan Vũ Anh - y viên
Ông Vũ Đình Chầm - y viên
Ban giám đ c
Ông Trần Tuấn Anh - Giám Đ c
Ông Trần Việt Thắng - Phó Giám Đ c
Ông Đ M nh Hùng - Phó Giám Đ c
Ông Nguyễn Thái Hà - Phó Giám Đ c
Ông Vũ M nh Sơn - Phó Giám Đ c
Ông H Công Tâm - Phó Giám Đ c
Ban ki m soát
Ông Hoàng Hợp Thương - Trưởng Ban Ki m soát
Ông Nguyễn Quang Hùng - Thành viên
Bà Võ Th H i An - Thành viên
S Y U LÝ L CH TÓM T T
I. H i đ ng qu n tr
1. H và tên: Lê Công ích
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 01/01/1947
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Thanh Thuỳ, Thanh Oai, Hà Tây.
- Đ a ch thường trú: Phòng 105 Nhà E10 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
43
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh Tế ngành Tài chính-Kế toán
- Quá trình công tác:
10/1972 – 5/1979: Cán b Tài chính-Kế toán Công ty Xây dựng Khu Bắc Hà
N i sau sáp nhập và Công ty Xây dựng s 4 – B Xây dựng.
6/1979 – 5/1990: Cán b V Tài chính Kế toán B Xây dựng.
6/1990 – 12/2001: Kế toán trưởng T ng công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng
Việt Nam (VINACONEX)- B Xây dựng
12/2001 đến nay: Phó T ng giám đ c T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây
dựng Việt Nam (VINACONEX) – B Xây dựng.
- Chức v công tác hiện nay: Phó T ng Giám đ c T ng Công ty VINACONEX, Ch t ch
HĐQT Công ty VIMECO
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 800.000 c phần (Trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước
là 800.000 c phần; s c phần sở hữu cá nhân là 0 c phần)
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan:Con trai Lê Đức Minh nắm giữ 5000
c phần.
2. H và tên: Vũ Đình Ch m
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 23/03/1952
- Nơi sinh: An Đức, Ninh Giang, H i Dương
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: An Đức, Ninh Giang, H i Dương
- Đ a ch thường trú: 202 I3 Tập th Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Xây dựng, Cử nhân Luật
- Quá trình công tác:
04/1974-03/1981: Cán b Kỹ thuật, Cán b kế ho ch, Trợ lý Giám đ c Công
ty Xây dựng s 11-B Xây dựng.
44
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
04/1981-12/1982: Phó phòng, Trưởng phòng Kế ho ch Công ty Xây dựng s
11-B Xây dựng
01/1983-05/1986: Phó phòng, Trưởng Phòng T chức lao đ ng Liên hiệp XD
Nhà ở tấm lớn s 1 – BXD.
06/1986-04/1998: Trưởng phòng Kinh tế kế ho ch, Trưởng phòng Kinh
doanh t ng hợp LHXD s 1 – BXD
05/1998-08/2002: Chuyên viên, Phó phòng Pháp chế, Trưởng phòng Kế
ho ch T ng công ty VINACONEX.
09/2002 đến nay: Uỷ viên HĐQT T ng công ty, Ch t ch HĐQT Công ty C
phần Xây dựng s 1-VINACONEX 1
- Chức v công tác hiện nay: Uỷ viên HĐQT T ng Công ty, Uỷ viên HĐQT Công ty
VIMECO.
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 485.500 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước
là 483.500 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 2000 c phần)
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: Không có
3. H và tên: Phan Vũ Anh
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 11/08/1974
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Cam Thuỷ, Cam L , Qu ng Tr
- Đ a ch thường trú: Phòng 102B1 Nam Thành Công, Láng H , Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 12/12
- Trình đ chuyên môn: Th c sỹ Luật
- Quá trình công tác:
06/1996-02/1993: Thư ký Ch t ch HĐQT và T ng Giám đ c T ng Công ty
VINACONEX.
02/1999-07/2006: Chuyên viên, Phó phòng, Trưởng Phòng Đ i ngo i Pháp
chế T ng Công ty VINACONEX.
07/2006 đến nay: Chánh vĕn phòng T ng Công ty VINACONEX.
45
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Chức v công tác hiện nay: Chánh Vĕn phòng T ng Công ty VINACONEX, Uỷ viên
HĐQT Công ty VIMECO
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 393.500 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà nước
là 383.500 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 10.000 c phần)
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con):Không có
4. H và tên: Tr n Tu n Anh
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 17/05/1973
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Hưng Đ o, Hưng Nguyên, Nghệ An
- Đ a ch thường trú: P1A4b Tập th Đ i học GTVT, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 12/12
- Trình đ chuyên môn: Th c sỹ Máy xây dựng
- Quá trình công tác:
1996 – 1997: Chuyên viên Phòng Kế ho ch Kỹ thuật T ng Công ty Cơ khí xây
dựng – COMA
1997 - đến nay: Công tác t i Công ty VIMECO t i các v trí sau:
2000-2002: Phó phòng Cơ giới vật tư Công ty
2002-2005: Phó phòng, Trưởng Phòng Kế ho ch Kỹ thuật, Bí thư Chi b
KHKT-Đầu tư, Bí thư BCH Đoàn TNCSHCM Công ty VIMECO.
2005-09/2006: Giám đ c Trung tâm Xuất nhập khẩu Xây dựng VIMECO
09/2006 đến nay: y viên HĐQT kiêm Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp
máy và Xây dựng
- Chức v công tác hiện nay: y viên HĐQT kiêm Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp
máy và Xây dựng
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 14.390 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con): Không có
46
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
5. H và tên: Tr n Vi t Th ng
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/09/1958
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Sơn Châu, Hương Sơn, Hà Tĩnh
- Đ a ch thường trú: S nhà 113 Quán Thánh, Ba Đình, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư thi công Đ i học Thuỷ lợi
- Quá trình công tác:
12/1980-1983: Đi b đ i
1983-02/1991: Công tác t i T ng công ty xây dựng và phát tri n h tầng-
LICOGI
3/1991 - 4/1995: Kỹ sư giám sát thi công – Ban qu n lý công trình – V
Qu n tr tài v – B Ngo i giao.
04/1995 – 10/1995: Kỹ sư thi công T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng
Việt Nam – VINACONEX.
10/1995-03/1997: Trưởng đoàn thực tập sinh VINACONEX t i Nhật B n, Đ i
trưởng Đ i thực tập sinh t i Công ty xây dựng YAMAZAKI.
04/1997 – 3/2001: Ph trách Phòng KHKT, Trưởng Phòng KHKT
3/2001 đến nay: Phó Giám đ c, Ch t ch Công đoàn Công ty CP Cơ giới, lắp
máy và xây dựng, y viên HĐQT Công ty Cơ giới lắp máy và xây dựng
VIMECO.
- Chức v công tác hiện nay: y viên HĐQT kiêm Phó Giám đ c Công ty Cơ giới lắp máy
và xây dựng VIMECO
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 47.050 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan (vợ, con): không có
II. Ban giám đ c
1. H và tên: Tr n Tu n Anh
47
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
(xem phần trên)
2. H và tên: Tr n Vi t Th ng
(xem phần trên)
3. H và tên: Vũ M nh S n
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 27/02/1956
- Nơi sinh: Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Đ ng Hướng, Kim Sơn, Ninh Bình
- Đ a ch thường trú: Tập th Sông Đà 10, xã Kiến Hưng, Th xã Hà Đông
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư vật liệu xây dựng
- Quá trình công tác:
1984-1990: Cán b kỹ thuật, Phó phòng An toàn Công ty xây dựng công
trình ngầm, T ng Công ty xây dựng sông Đà.
1990-1996: Trưởng ban TCHC chi nhánh xây dựng ngầm sông Hinh thu c
Công ty Sông Đà 10, T ng Công ty xây dựng sông Đà.
1996-2003: Trưởng phòng thi công-an toàn, Phó Giám đ c xí nghiệp cơ khí
cơ giới 605, PGĐ XN và thi công cơ giới 606, Phó Giám đ c chi nhánh Qu ng
Ngãi, Ph trách m đá, Tr m nghi n đá Hương Phong Công ty thi công
đường Trường Sơn đo n Aroàng – A Tép, A Thừa Công ty Sông Đà 6-T ng
Công ty Sông Đà.
2003-2004: Giám đ c xí nghiệp thuỷ công chuyên ngành – VINACONEX.
2004-đến nay: Phó Giám đ c Công ty C phần Cơ giới, lắp máy và xây dựng
– VIMECO ph trách các dự án thuỷ điện.
- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 14.390 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có
4. H và tên: Nguy n Thái Hà
- Giới tính: Nam
48
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/01/1960
- Nơi sinh: Phú Bình, Bắc Thái
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Đáp Cầu, Bắc Ninh, Hà Bắc
- Đ a ch thường trú: Tập th Đ i học Giao thông vận t i, Láng H , Đ ng Đa, Hà N i.
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư thông tin vô tuyến
- Quá trình công tác:
1982-1990: Phó tr m trưởng tr m sửa chữa vô tuyến điện cơ quan tham
mưu, trợ lý kỹ thuật ban thông tin B Tư lệnh thiết giáp.
1990: chuy n ngành v Xí nghiệp cơ giới và lắp máy s 17.
1993-1996: Công tác t i T ng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam-
VINACONEX, thực tập sinh t i Công ty KIORITS Nhật B n.
1997-đến nay: Phó Phòng Cơ giới vật tư, Trưởng Phòng Cơ giới vật tư, Phó
Giám đ c Công ty, Giám đ c Chi nhánh Công ty VIMECO t i Thành ph H
Chí Minh và Bình Dương.
- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty-Giám đ c Chi nhánh Công ty t i
Thành ph H Chí Minh và Bình Dương
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 22.110 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có
5. H và tên: H Công Tâm
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/11/1958
- Nơi sinh: Đ ng Hới, Qu ng Bình
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Triệu Vinh, Triệu Phong, Qu ng Tr
- Đ a ch thường trú: 15 Ngõ 98 Thái Hà, Trung Liệt, Đ ng Đa, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
49
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Máy xây dựng
- Quá trình công tác:
1982-1990: Kỹ sư thi công, Qu n đ c xưởng sửa chữa b o dưỡng xe và thiết
b t i Xí nghiệp thi công cơ giới s 13, B Xây dựng.
1990-1993: Cán b Phòng Kinh doanh T ng Công ty VINACONEX, thực tập
sinh t i Nhật B n nĕm 1991.
1993- 2001: Kỹ sư, Phó phòng, Trưởng phòng cơ giới Công ty liên doanh
VINACONEX – Taisei (VINATA).
2001- đến nay: Phó Giám đ c Công ty C phần cơ giới, lắp máy và xây dựng
ph trách các lĩnh vực Thi công cơ giới và Đầu tư.
Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 31.450 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có
6. H và tên: Đ M nh Hùng
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 09/10/1953
- Nơi sinh: Vĩnh Thành, Vĩnh L c, Thanh Hoá
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Vĩnh Ninh, Qu ng Ninh, Qu ng Bình
- Đ a ch thường trú: 36 Lương Sử B, Vĕn Chương, Đ ng Đa, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư cơ khí
- Quá trình công tác:
1982-1994: Kỹ thuật viên Nhà máy cơ khí xây dựng Gia Lâm
1994-1997: Cán b kỹ thuật công trường Nhà máy xi mĕng Chifon.
-1997-2003: Phó Giám đ c C phần Cơ giới, lắp máy và Xây dựng-VIMECO
ph trách thi công.
2003-2004: Phó Giám đ c Xí nghiệp thuỷ công chuyên ngành-T ng Công ty
VINACONEX.
50
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
2004-đến nay: Phó Giám đ c Công ty kiêm Giám đ c Trung tâm Xuất nhập
khẩu xây dựng VIMECO.
- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty- Giám đ c Trung tâm Xuất nhập
khẩu xây dựng VIMECO
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 33.190 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có
III. Ban Ki m soát
1. H và tên: Hoàng H p Th ng
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/07/1955
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Xã B o Yên, Huyện Tam Thanh, T nh Phú Thọ
- Đ a ch thường trú: S nhà 6, Ngõ 2 Ph Tây Sơn, Đ ng Đa, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 10/10
- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế ngành Kế toán Công nghiệp
- Quá trình công tác:
12/1972-11/1976: Nhập ngũ, công tác t i E97 F351 Pháo binh.
12/1976-06/1979: Học Trung cấp kế toán Xây dựng cơ b n Trường Trung
học s I B xây dựng
06/1979-03/1984: Kế toán nhà máy cơ khí xây dựng Đông Anh – LICOGI
03/1984-03/1988: Phó phòng, Trường Phòng kế toán Xí nghiệp thi công cơ
giới 10 thu c LICOGI.
03/1988-05/1990: Kế toán trưởng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng
VINACONEX.
05/1990-11/1995: Phí phòng Tài chính kế toán T ng Công ty VINACONEX
11/1995-10/1997: Uỷ viên HĐQT, Trưởng ban ki m soát T ng Công ty
VINACONEX.
51
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
11/1997-04/1998: Uỷ viên HĐQT, Trưởng ban ki m soát, Uỷ viên thường v
Đ ng uỷ T ng Công ty kiêm Ch nhiệm Ki m tra Đ ng uỷ T ng Công ty
VINACONEX.
05/1998 đến nay: Uỷ viên HĐQT, Trưởng Ban Ki m soát, Phó bí thư Đ ng
uỷ, Phó Ch t ch Công đoàn kiêm Uỷ ban ki m tra Công đoàn T ng Công ty
VINACONEX.
- Chức v công tác hiện nay: Phó Giám đ c Công ty
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 120.000 c phần (trong đó s c phần đ i diện sở hữu nhà
nước là 118.000 c phần, s c phần thu c sở hữu cá nhân là 2000 c phần)
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: Con Trai Hoàng Việt nắm giữ
5000 c phần.
2. H và tên: Võ Th H i An
- Giới tính: Nữ
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 14/07/1974
- Nơi sinh: Hà N i
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành, T nh Qu ng Nam
- Đ a ch thường trú: P18.3 Toà nhà VIMECO, E9 Ph m Hùng, Cầu Giấy, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan: 04.7848207
- Trình đ vĕn hóa: 12/12
- Trình đ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
- Quá trình công tác:
03/1994-05/1976: Kế toán Công ty Xây dựng Kiến trúc và Môi trường
05/1996-05/1998: Kế toán Công ty Xây dựng và gia c n n móng
06/1998 – 09/1996: Kế toán Công ty CP Cơ giới, lắp máy và Xây dựng
VIMECO.
09/2006 đến nay: Th quỹ Công ty VIMECO
- Chức v công tác hiện nay: Th quỹ Công ty
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 5.000 c phần
52
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có
3. H và tên: Nguy n Quang Hùng
- Giới tính: Nam
- Ngày, tháng, nĕm sinh: 28/01/1969
- Nơi sinh: Cát Dài, Lê Chân, H i Phòng
- Qu c t ch: Việt Nam
- Dân t c: Kinh
- Quê quán: Lê Lợi, An H i, H i Phòng
- Đ a ch thường trú: 88/678 La Thành, Gi ng Võ, Ba Đình, Hà N i
- S điện tho i liên l c ở cơ quan:
- Trình đ vĕn hóa: 12/12
- Trình đ chuyên môn: Kỹ sư Cơ khí đ ng lực
- Quá trình công tác:
1991-1994: Công tác t i xí nghiệp liên doanh gia công kim cương H i Dương
1994-1997: Công tác t i Công ty xây lắp s 1, Công ty xi mĕng H i Phòng,
Sở Xây dựng H i Dương
1997-02/2006: Cán b , Phó Phòng, Trưởng phòng Cơ giới vật tư, Phó Giám
đ c Trung tâm Xuất nhập khẩu xây dựng Công ty C phần cơ giới, lắp máy
và xây dựng VIMECO
02/2006-đến nay: Công tác t i Công ty TNHH Cầu tr c AQA
- Chức v công tác hiện nay: Cán b Công ty TNHH Cầu tr c AQAs
- Hành vi vi ph m pháp luật: Không
- Quy n lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty: Không
- S c phần nắm giữ: 40.400 c phần
- S c phần nắm giữ c a những người có liên quan: không có.
7. Tài s n c đ nh
7.1 Ph ng pháp kh u hao áp d ng
Khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng
đ trừ dần nguyên giá tài s n c đ nh. Tỷ lệ khấu hao hàng nĕm được thực hiện theo các
quy đ nh c a Quyết đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 nĕm 2003 c a B trưởng
B Tài v ban hành Chế đ qu n lý, sử d ng và trích khấu hao tài s n c đ nh.
53
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Thời gian khấu hao (nĕm)
Nhà cửa, vật kiến trúc 5-25 nĕm
Máy móc, thiết b 6-10 nĕm
Phương tiện vận t i 6-10 nĕm
Thiết b vĕn phòng 3-10 nĕm
Các tài s n khác 4-25 nĕm
Quy n sử d ng đất 20-50 nĕm
Phần m m qu n lý 3-8 nĕm
7.2 Tài s n c đ nh h u hình c a Công ty t i th i đi m 31/12/2005
Đơn v tính: đ ng
Chỉ tiêu Nhà cửa, v t
kiến trúc
Máy móc và
thiết bị
Ph ng ti n
v n t i
TSCĐ dùng
trong qu n lý TSCĐ khác T ng c ng
Nguyên giá
1. Số đ u năm 4.502.392.412 156.755.747.822 55.226.234.229 10.458.212.483 297.383.701 227.239.970.647
2. Tăng trong
năm 10.727.541.296 61.114.564.927 12.830.833.573 510.921.351 85.183.861.147
- Do mua sắm 56.120.666.419 12.830.833.573 510.921.351 69.462.421.343
- Do XDCB 10.727.541.296 10.727.541.296
- Tăng khác 4.993.898.508 4.993.898.508
3. Gi m trong
năm 3.415.822.343 599.946.846 170.654.567 4.661.150.159
- Do thanh lý,
nh ợng bán 461.623.380 2.895.034.129 36.000.000 3.392.657.509
- Giảm khác 13.103.023 520.788.214 563.946.846 170.654.567 1.268.492.650
4. Số cuối năm 14.755.207.305 214.454.490.406 68.057.067.802 10.369.186.988 126.729.134 307.762.681.635
Giá trị hao mòn
1. Số đ u năm 1.925.115.892 60.437.688.451 22.839.606.755 4.823.373.264 187.775.692 90.213.560.054
2. Tăng trong
năm 660.345.045 22.833.959.091 7.596.311.352 1.599.073.238 18.933.145 32.708.621.871
- Do trích kh u
hao 660.345.045 22.833.959.091 7.596.311.352 1.599.073.238 18.933.145 32.708.621.871
3. Gi m trong
năm 252.369.350 2.141.432.253 440.433.005 124.289.434 2.958.524.042
- Do thanh lý,
nh ợng bán 239.266.327 1.761.870.408 2.001.136.735
54
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Giảm khác 13.103.023 379.561.845 440.433.005 124.289.434 957.387.307
4. Số cuối năm 2.333.091.587 81.130.215.289 30.435.918.107 5.982.013.497 82.419.403 119.963.657.883
Giá trị còn l i
1. Số đ u năm 2.577.276.520 96.318.059.371 32.386.627.474 5.634.839.219 109.608.009 137.026.410.593
2. Số cuối năm 12.422.115.718 133.324.275.117 37.621.149.695 4.387.173.491 44.309.731 187.799.023.752
Chi tiết xem t i ph l c I: B ng t ng hợp danh m c tài s n c đ nh
7.3 Tài s n c đ nh vô hình c a Công ty t i th i đi m 31/12/2005
Đơn v tính: đ ng
Chỉ tiêu Quy n sử dụng
đ t
B n quy n sáng
chế Th ng hi u
Ph n m m
máy tính T ng c ng
Nguyên giá
1. Số đ u năm - - - - -
2. Tăng trong năm 3.297.076.719 - 300.000.000 3.597.076.719
- Do mua trong năm - - - - -
- T o ra t n i b DN - - - -
- Do kinh doanh hợp nh t - - - - -
- Tăng khác 3.297.076.719 - 300.000.000 3.597.076.719
3. Gi m trong năm - - - - -
- Do thanh lý, nh ợng bán - - - - -
- Giảm khác - - - -
4. Số cuối năm 3.297.076.719 - 300.000.000 - 3.597.076.719
Giá trị hao mòn - - -
1. Số đ u năm - - - - -
2. Tăng trong năm - - - - -
- Do trích kh u hao - - - - -
3. Gi m trong năm - - - - -
- Do thanh lý, nh ợng bán - - - - -
- Giảm khác - - - - -
4. Số cuối năm - - - - -
Giá trị còn l i
1. Số đ u năm - - - - -
2. Số cuối năm 3.297.076.719 - 300.000.000 - 3.597.076.719
- Th ng hi u T ng công ty VINACONEX:
Cĕn cứ vào đi u lệ t chức và họat đ ng c a Công ty VIMECO (đơn v thành viên
T ng Công ty VINACONEX), ngày 07/10/2003 HĐQT T ng công ty có quyết đ nh s 03798
VC/TCKH thông báo v việc các đơn v thành viên được sử d ng thương hiệu “VINACONEX”
trong giao d ch, trên các s n phẩm, d ch v c a Công ty. Giá tr thương hiệu “VINACONEX”
t i Công ty VINECO được HĐQT T ng Công ty VINACONEX xác đ nh là 300.000.000 đ ng
(Ba trĕm triệu đ ng). Theo n i dung c a công vĕn trên thì kho n 300.000.000 đ ng này có
th xử lý theo hai cách. Cách thứ nhất là coi đây kho ng góp v n c a T ng công ty
55
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
VINACONEX vào VIMECO và cách thứ hai là coi đây là kho n nợ mà VIMECO ph i có nghĩa
v thanh toán với T ng công ty VINACONEX.
Do đến hết h n ph i tr lời công vĕn trên mà Công ty VIMECO chưa có ý kiến tr lời,
nên T ng Công ty VINACONEX đã có thêm vĕn b n s 00458 VC/TCKH ngày 19/02/2004 coi
đây là kho n nợ mà VIMECO ph i thanh toán với T ng Công ty VINACONEX vì việc sử d ng
thương hiệu “VINACONEX” và yêu cầu Công ty h ch toán tĕng TSCĐ vô hình theo quy đ nh
hiện hành v tài chính kế toán. Hiện nay, Công ty đã thanh toán kho n 300.000.000 đ ng
trên bằng cách bù trừ công nợ với T ng Công ty VINACONEX.
Đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
TT Địa đi m Mục đích sử dụng
Số Gi y
ch ng nh n
quy n sử
dụng đ t
Di n
tích
(m2)
Thời
h n
(năm)
1
Khu đất thu c Lô E9
Đường Ph m Hùng,
Quận Cầu Giấy, Hà N i
Tr sở làm việc Công
ty C phần Cơ giới,
lắp máy và Xây dựng
AB180947
ngày
14/02/2005
5.861 40
2
Khu đất thu c xã Liên
Ninh, huyện Thanh
Trì, Hà N i
Xưởng Cơ khí, sửa
chữa thiết b xây
dựng
X112355
ngày
15/12/2003
4.729,5 20
3
Khu đất thu c xã Tây
M , huyện Từ Liêm,
Hà N i
Tr m Bê tông
thương phẩm
T813833
ngày
15/11/2001
7.225 20
4
Khu đất thu c Thôn Bút
Phong, Xã Liên Sơn, huyện
Kim B ng, Tnh Hà Nam
Vĕn phòng đi u hành
và các h ng m c ph
trợ ph c v khai thác
m
V943799
ngày
01/12/2003
36.134 40
56
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
- Đ t đ c giao đã và chu n b ký H p đ ng thuê đ t
TT Đ a đi m
M c đích s d ng H p đ ng
thuê đ t
Di n
tích
(m2)
Th i gian
(nĕm)
1
Khu đất thu c Khu công
nghiệp Cầu Bươu, xã
Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà N i
Vĕn phòng làm việc
và nhà xưởng s n
xuất c a Trung tâm
XNKXD VIMECO
S 68-
2003/ĐCNĐ
-HĐTĐTN
ngày
30/06/2003
14.822 30
2
Khu đất thu c xã Phú
Mãn, Huyện Qu c Oai,
t nh Hà Tây
Vĕn phòng đi u hành
và các h ng m c ph
trợ ph c v khai thác
m
Đã hoàn tất
Gi i phóng
mặt bằng,
đang chuẩn
b th t c đ
ký hợp đ ng
thuê đất
112.243 10 (dự
kiến)
3
Khu đất thu c xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà
N i
Trường Đào t o
ngh
Đang hoàn
tất th t c
đ xin cấp
Giấy chứng
nhận quy n
sử d ng đất
12.082,7
8. K ho ch l i nhu n và c t c (2006 - 2008)
Ch tiêu Nĕm
2005
Th c hi n
đ n
30/9/2006
Nĕm 2006 Nĕm 2007 Nĕm 2008
Tri u
đ ng
% tĕng
gi m so
v i nĕm
2005
tri u
đ ng
%
tĕng
gi m
so v i
nĕm
2006
tri u
đ ng
%
tĕng
gi m
so v i
nĕm
2007
V n đi u lệ 35.000 35.000 35.000 0% 65.000 86% 75.000 15%
57
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
V n ch sở hữu 48.744 51.078 55.778 14,43% 82.000 47% 92.000 12,2%
Doanh thu thuần 302.939 315.562 350.000 15,53% 400.000 14,3% 500.000 25%
Lợi nhuận sau thuế 8.196 6.486 8.420 2,73% 12.040 43% 15.050 25%
Tỷ lệ lợi nhuận sau
thuế/ doanh thu thuần 2,71% 2,06 % 2,40% -11,44% 3,01% 25,4% 3,01% 0%
Tỷ lệ lợi nhuận sau
thuế/ v n ch sở hữu 16,82% 11,88% 15,09% -10,29% 14,68% -2,7% 16,36% 11,4%
C tức 15% 15% 0% 15% 0% 15% 0%
Tỷ lệ chi tr c tức
(%) 39,69% 64% 40% 80,90% 26,4% 74,75% -7,6%
9. M t s k ho ch khác
Hiện nay công ty VIMECO đang trên đà tĕng trưởng do vậy công ty luôn có nhu cầu
cao v v n. Không những thế nhu cầu v đ i mới công nghệ đ phù hợp với yêu cầu s n
xuất cũng như yêu cầu c a th trường cũng cần sử d ng m t ngu n v n lớn đ đầu tư. Do
vậy nhu cầu tĕng v n luôn được H i đ ng qu n tr quan tâm đ đ m b o đáp ứng các nhu
cầu đầu tư tĕng trưởng s n xuất, đ m b o ch đ ng v v n và gi m lãi vay ngân hàng. Dựa
theo nhu cầu v v n trong thời gian tới, Công ty dự đ nh tĕng v n đi u lệ từ 35.000.000.000
đ ng lên 65.000.000.000 đ ng vào nĕm 2007 và tĕng lên 75.000.000.000 đ ng vào nĕm
2008. Cách thức phát hành c th sẽ thông qua ý kiến c a Đ i h i đ ng c đông.
S v n huy đ ng tĕng v n đi u lệ dự kiến sẽ được sử d ng cho m c đích đầu tư
chi u sâu máy móc thiết b đ tĕng nĕng lực s n xuất c a Công ty bằng việc đầu tư các thiết
b mới có công nghệ hiện đ i đ tham gia vào các dự án lớn, đ ng thời b sung thêm m t
phần v n lưu đ ng đ gi m bớt dư nợ vay h n mức t i các ngân hàng thương m i.
Hiện nay, T ng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt Nam – VINACONEX đang nắm
giữ 51% v n đi u lệ t i Công ty và là c đông chi ph i. Theo l trình c phần hoá và đ nh
hướng phát tri n c a T ng Công ty nói chung và xu hướng ch đ ng h i nhập với th trường
tài chính trong mở r ng ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a các đơn v thành viên nói riêng,
T ng công ty sẽ rút dần phần v n chi ph i các đơn v thành viên qua các nĕm. Đây là m t
đ ng thái nhằm tĕng tính thanh kho n cho các c phiếu VIMECO và hấp dẫn các nhà đầu tư
cá nhân và t chức bên ngoài.
10. Cĕn c đ đ t đ c k ho ch l i nhu n và c t c
Các ngu n đem l i doanh thu và l i nhu n cho công ty trong th i gian t i:
1. Dự án đầu tư cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm Ph
58
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Tận d ng m t s lượng lớn máy móc thiết b đã đầu tư t i các dự án c a Công ty (k
c thiết b đã hết khấu hao) như máy đào, máy i, ô tô t i trọng lớn, máy khoan hở...Công
ty sẽ đưa vào khai thác t i dự án đầu tư cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy xi mĕng Cẩm
Ph . Đây là m t dự án lớn có đầu ra n đ nh. Từ khi bắt đầu khai trương mở m cho đến khi
kết thúc khai thác đóng c a m là 61 nĕm với s n lương khai thác 141 triệu tấn. Dự án bao
g m hai dây chuy n khai thác chính:
Dây chuy n khai thác t i m đá Quang Hanh có s n lượng 2,4 triệu tấn/ nĕm:
Dự kiến doanh thu/nĕm là: 2.400.000 tấn x 30.000 đ/ tấn =
72.000.000.000 đ/nĕm
Dây chuy n khai tác t i m sét Hà Chanh có s n lượng 600.000 m3/ nĕm:
Dự kiến doanh thu/nĕm là: 600.000 tấn x 40.000 đ/ tấn =
24.000.000.000 đ/nĕm
Với doanh thu n đ nh hàng nĕm đ ng thời không ph i b ra chi phí đầu tư ban đầu
quá lớn do tận d ng được nĕng lực máy móc thiết b sẵn có nên với dự án này sẽ gi m được
chi phí đầu tư và lãi vay, nâng cao hiệu qu SXKD c a Công ty.
2. 09 tr m tr n bê tông thương phẩm và 03 tr m nghi n sàng đá
Với 09 tr m tr n bê tông thương phẩm hiện đ i với công suất lớn cùng với đ i ngũ xe
máy chuyên d ng cấp và bơm bê tông chuyên nghiệp, 03 tr m nghi n sàng đá có công suất
lớn (700.000 m3/ nĕm) c a Công ty đang ho t đ ng n đ nh hàng nĕm t o ra doanh thu
hàng nĕm trên 100 tỷ đ ng, s n phẩm bê tông thương phẩm c a công ty có uy tín trên
th trường nên được các nhà thầu đặc biệt tín nhiệm. (Riêng doanh thu cấp bê tông 9 tháng
đầu nĕm 2006 đã đ t 100,2 tỷ đ ng).
3. Dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n Trung Hoà
- Dự án đầu tư kinh doanh bất đ ng s n Trung hòa dự kiến hoàn thành nĕm
2007và2008, trong đó doanh thu d ki n nĕm 2007 c a kh i bi t th là 58,3 tỷ
đ ng, doanh thu d ki n c a kh i chung c cao c p là trên 300 tỷ đ ng.
4. Các dự án xây lắp công ty đã và sẽ thực hiện trong giai đọan 2006-2008 mà công ty
đã ký hợp đ ng bao g m:
Dự án th y điện Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah, Dự án th y lợi - th y điện Cửa Đ t, Dự án mở
r ng đường Cao t c Láng – Hòa L c, Dự án san lấp h tầng khu đô th Nam Trung Yên,....
Đây là các dự án có giá tr lớn, thời gian thi công kéo dài; doanh thu d ki n c a các d
án này trong m i nĕm đ t trên 100 tỷ đ ng.
5. Các dự án công ty dự kiến sẽ ký hợp đ ng trong thời gian tới bao g m:
59
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Công trình tr sở T ng công ty VINACONEX, công trình đường ng cấp nước nhà
máy nước mặt Sông Đà, công trình gia công kết cấu thép cho dây truy n cấp nguyên liệu
cho nhà máy xi mĕng Cẩm Ph , dự án khu đô th Th o Đi n – Thành ph H Chí Minh
(T ng công ty làm ch đầu tư), dự án khu đô th An Khánh – Hà Tây (T ng Công ty và tâp
đòan POSSCO - Hàn Qu c làm ch đầu tư)… V i doanh thu d ki n thu đ c t các
công trình này không d i 100 tỷ đ ng.
6. Doanh thu từ các ho t đ ng khác
Ngoài ra còn doanh thu c a họat đ ng kinh doanh xuất nhập khẩu, s n xuất chế t o
kết cấu thép c a Trung tâm XNK Cầu Bươu với giá tr hàng nĕm d ki n là 30 tỷ đ ng.
Ngoài ra trong giai đọan từ 2007-2008 và các nĕm tiếp theo, m t s lượng lớn máy
móc thiết b c a các dự án đầu tư chi u sâu máy móc thiết b t i Công ty đã ở giai đọan
hoàn v n (hết khấu hao) nhưng vẫn phát huy được nĕng lực khai thác, tính đến 31/12/2005
s liệu c th là:
T ng nguyên giá TSCĐ hữu hình: 307.762.681.635 đ
Giá tr còn l i: 187.808.023.752 đ
Giá tr hao mòn lũy kế: 119.954.657.883 đ
Giá tr TSCĐ đã hết khấu hao (31/12/2005): 56.238.291.432 đ
Với s lượng lớn máy móc thiết b đã hết khấu hao nhưng vẫn được khai thác sử
d ng sẽ góp phần gi m chi phí đầu tư (chi phí khấu hao, lãi vay…) từ đó gi m giá thành
s n xuất, tĕng hiệu qu s n xuất kinh doanh.
Cĕn cứ vào kết qu ho t đ ng s n xuất kinh doanh trong những nĕm qua và 9
tháng đầu nĕm 2006, cĕn cứ chiến lược phát tri n và nĕng lực c a Công ty, kết hợp với
những dự báo tình hình kinh tế xã h i c a đất nước, diễn biến c a xây dựng Công ty tin
tưởng sẽ hoàn thành kế ho ch lợi nhuận và c tức trong nĕm 2006 cũng như phương án
thực hiện đ hoàn thành kế ho ch lợi nhuận và c tức trong thời gian tới.
11. Đánh giá c a t ch c t v n v k ho ch l i nhu n và c t c
Là m t t chức tư vấn chuyên nghiệp, BSC đã tiến hành thu thập thông tin, nghiên
cứu, phân tích m t cách cẩn trọng và hợp lý cần thiết đ đưa ra những đánh giá và dự báo
v ho t đ ng kinh doanh c a Công ty Cơ giới lắp máy và Xây dựng VIMECO.
60
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
Kế ho ch lợi nhuận c a Công ty giai đo n 2006 – 2008 với dự kiến doanh thu thuần
tĕng từ 14-25%/nĕm là phù hợp so với dữ liệu quá khứ. Theo dữ liệu quá khứ:
Nĕm 2003 Triệu Đ ng
Nĕm 2004 Triệu Đ ng
Tĕng so với nĕm 2003
Nĕm 2005 Triệu Đ ng
Tĕng so với nĕm 2004
Doanh thu thuần
202.190 235.868 17%
302.939 28%
Theo BSC, kế ho ch lợi nhuận c a Công ty giai đo n 2006-2008 cũng phù hợp với
tình hình phát tri n kinh tế c a Việt Nam nói chung và ngành xây dựng nói riêng:
- Những nĕm trở l i đây, Việt Nam được đánh giá là m t trong những n n kinh tế
tĕng trưởng nĕng đ ng nhất khu vực châu Á - Thái Bình Dương cũng như trên thế
giới với t c đ tĕng trưởng khá cao và n đ nh: nĕm 2002 đ t 7,1%; nĕm 2003 đ t
7,23%; nĕm 2004 đ t 7,7% và đặc biệt nĕm 2005 tĕng trưởng GDP c a Việt Nam
đ t 8,4%. Theo dự báo khá l c quan c a y ban Kinh tế và Xã h i khu vực châu Á -
Thái Bình Dương thu c Liên hợp qu c v tri n vọng kinh tế c a Việt Nam, n n kinh
tế Việt Nam sẽ tiếp t c đ t mức tĕng trưởng khá cao là 7,8% trong nĕm 2006 và
8,0% trong nĕm 2007. Đ i với m t n n kinh tế phát tri n m nh mẽ như Việt Nam
thì ti m nĕng phát tri n c a ngành xây dựng là rất lớn.
- Vào tháng 11/2006, Việt Nam sẽ chính thức gia nhập WTO. Khi đó sẽ có rất nhi u
t chức và cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam. Do vậy nhu cầu v vĕn phòng,
nhà ở, các khu vui chơi ngh dưỡng, các t hợp thương m i sẽ tĕng cao. Đây sẽ là
cơ h i cho các doanh nghiệp trong ngành xây dựng như VIMECO.
BSC cho rằng nếu không có những biến đ ng bất thường nh hưởng tới ho t đ ng
c a doanh nghiệp và các dự án mới đi vào ho t đ ng m t cách thuận lợi thì kế ho ch lợi
nhuận mà Công ty đ ra trong giai đo n 2006-2008 là kh thi. Kế ho ch chi tr c tức hàng
nĕm Công ty đ ra đ m b o được mức c tức cho các c đông cũng như m c tiêu mở r ng
ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.
Mọi ý kiến đánh giá trên đây được BSC đưa ra dưới góc đ tư vấn, trên cơ sở nghiên
cứu v Chứng khoán và Th trường Chứng khoán, tri n vọng c a n n kinh tế, c a ngành và
c a Công ty. Những đánh giá trên đây c a t chức tư vấn v kế ho ch lợi nhuận và c tức
c a Công ty ch có ý nghĩa tham kh o cho các nhà đầu tư.
61
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
IV. CH NG KHOÁN ĐĔNG KÝ
1. Lo i ch ng khoán: c phiếu ph thông
2. M nh giá: 10.000 đ ng/c phần
3. T ng s ch ng khoán đĕng ký giao d ch: 3.500.000 c phần
4. Ph ng pháp tính giá
Giá s sách c phiếu ngày 31/12/2004 được tính như sau:
V n ch sở hữu 30.514.189.812 Giá tr s
sách c phần =
T ng s c phần =
197.470 = 154.526 đ ng
Giá s sách c phiếu ngày 31/12/2005 được tính như sau:
V n ch sở hữu 45.478.221.323 Giá tr s
sách c phần =
T ng s c phần =
266.918 = 170.382 đ ng
Ghi chú: Giá tr s sách trên được tính theo s liệu c a báo cáo ki m toán nĕm 2005 (t ng
s c phiếu lưu hành t i thời đi m 31/12/2004 là 197.470 c phần mệnh giá 100.000 đ ng, và
t ng s c phiếu lưu hành t i thời đi m 31/12/2005 là 266.918 c phần mệnh giá 100.000
đ ng).
K từ ngày 23/10/2006, theo đi u lệ Công ty, c phiếu c a Công ty có mệnh giá là
10.000 đ ng.
5. Gi i h n v tỷ l n m gi đ i v i t ch c, cá nhân n c ngoài ngoài Vi t
Nam
Theo quy đ nh t i Thông tư s 90/2005/TT-BTC ngày 17/10/2005 c a B Tài Chính
hướng dẫn thi hành Quyết đ nh s 238/2005/QĐ-TTg ngày 29/9/2005 c a Th tướng chính
ph quy đ nh v tỷ lệ tham gia c a bên nước ngoài vào th trường chứng khoán Việt Nam thì
t chức, cá nhân nước ngoài mua, bán c phiếu trên Trung tâm Giao d ch Chứng khoán
được nắm giữ t i đa 49% t ng s c phiếu phát hành ra công chúng. Trong trường hợp, c
đông nước ngoài đã nắm giữ vượt tỷ lệ 49% t ng s c phiếu phát hành ra công chúng
trước khi c phiếu được đĕng ký giao d ch thì ph i thực hiện bán c phiếu đ đ m b o tỷ lệ
nắm giữ c a bên nước ngoài t i đa là 49%. Hiện t i Công ty không có c đông nước ngoài
nắm giữ c phiếu.
62
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
6. Các lo i thu có liên quan
Công ty chính thức chuy n sang ho t đ ng theo mô hình c phần từ nĕm 2003. Theo
Ngh đ nh 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 c a Chính ph v việc chuy n Công ty nhà
nước thành Công ty c phần, DNNN chuy n sang Công ty c phần được hưởng ưu đãi như
đ i với doanh nghiệp thành lập mới theo quy đ nh hiện hành;
Ngh đ nh 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 quy đ nh chi tiết thi hành luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp, Công ty thu c diện được miễn 100% Thuế thu nhập doanh nghiệp trong
2 nĕm 2003, 2004 và gi m 50% Thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 nĕm 2005, 2006
Nếu công ty đĕng ký giao d ch chứng khoán t i TTGDCK Hà N i trước ngày
1/1/2007, công ty sẽ được sẽ vẫn tiếp t c được hư ng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
theo công vĕn s 5248/TC-CST ngày 29/04/2005 c a B Tài chính v việc ưu đãi thuế Thu
nhập doanh nghiệp cho t chức đĕng ký giao d ch t i TTGDCK Hà N i. Ngoài việc hưởng các
ưu đãi v thuế khi chuy n sang công ty c phần như đã nêu trên, công ty sẽ được gi m
50% s thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 nĕm. Thời gian hưởng ưu đãi do có chứng
khoán được đĕng ký giao d ch được tính liên t c k từ khi kết thúc thời h n miễn, gi m thuế
thu nhập doanh nghiệp theo quy đ nh c a Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
V. CÁC Đ I TÁC LIÊN QUAN T I VI C ĐĔNG KÝ
T CH C T V N:
CÔNG TY TNHH CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T
NAM (BSC)
Tr sở: Tầng 10, Toà A, Tháp đôi Vincom, 191 Bà Triệu Hà N i
Điện tho i: 84 4 2200 670 Fax: 84 4 2200 669
Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. H Chí Minh
Điện tho i: 84 8 9142 956 Fax: 84 8 8218 510
T CH C KI M TOÁN:
CÔNG TY KI M TOÁN Đ C L P QU C GIA VI T NAM (VNFC)
Đ a ch : S 5 Ngách 19/15 Ph Kim Đ ng, Quận Hoàng Mai, Hà N i
Điện tho i: (04) 2542792 Fax: (04) 2512794
63
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
VI. CÁC NHÂN T R I RO
1. R i ro v kinh t
Th trường kinh doanh các s n phẩm ngành xây dựng là m t th trường khá nh y c m
với các diễn biến c a n n kinh tế. Kinh tế phát tri n, l m phát, thất nghiệp được ki m soát,
thu nhập c a người dân tĕng sẽ nh hưởng tích cực tới sự phát tri n c a ngành xây dựng
nói chung và c a công ty nói riêng. Nhưng ngược l i, m t khi n n kinh tế chậm phát tri n
hoặc đình trệ thì tình hình ho t đ ng c a công ty sẽ gặp những khó khĕn vì h n chế v v n
đầu tư do có sự rút lui c a những ngu n tài chính, gi m h n mức tín d ng c a các ngân
hàng so với thời kỳ kinh tế n đ nh.
Ngoài ra khi n n kinh tế n đ nh và tĕng trưởng làm gia tĕng nhu cầu đầu tư c a xã h i
và có th sẽ làm gia tĕng giá chứng khoán trên th trường. Ngược l i, trong n n kinh tế bất
n đ nh hoặc chậm phát tri n thì giá chứng khoán có th gi m do nhu cầu đầu tư thấp và
r i ro khi đầu tư vào chứng khoán sẽ tĕng.
2. R i ro v lu t pháp
Vĕn b n pháp lý cao nhất đi u ch nh các ho t đ ng c a ngành xây dựng là Luật Xây
Dựng, được Qu c h i nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam khóa ХІ, kỳ họp thứ 4 thông
qua ngày 26 tháng 11 nĕm 2003 và Luật Đất đai 2003. Hai hệ th ng Luật này là cơ sở pháp
lý cao nhất đi u ch nh các ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong lĩnh vực xây dựng và bất
đ ng s n. Tuy nhiên, b n thân giữa hai luật này còn nhi u đi m xung đ t t o nên tính thiếu
th ng nhất, chưa hoàn ch nh và khó áp d ng trong thực tiễn. Ngoài ra, trong từng thời kỳ,
các chính sách c a Nhà nước và c a các đ a phương trong lĩnh vực đất đai, bất đ ng s n sẽ
còn tiếp t c được hoàn thiện và b sung, ch nh sửa thường xuyên. Hệ th ng quy ho ch, kế
ho ch sử d ng đất còn thiếu tính hợp lý, tính kh thi không cao. Những yếu t này có th
gây nh hưởng đến ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
Là m t Công ty c phần ho t đ ng theo luật Doanh nghiệp, bất cứ sự thay đ i nào v
pháp luật và môi trường pháp lý đ u tác đ ng đến ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. Việc
đĕng ký giao d ch trên th trường chứng khoán c a các doanh nghiệp sau khi c phần hóa
còn khá mới mẻ. Luật và các vĕn b n dưới luật quy đ nh v các vấn đ này còn trong quá
trình hoàn thiện. Do đó, việc sửa đ i các quy đ nh c a các cơ quan Qu n lý Nhà nước là tất
yếu và sẽ có tác đ ng đến các lo i c phiếu đang giao d ch trên th trường.
64
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
3. R i ro kinh doanh
Trong thời đ i công nghệ, vật liệu, s n phẩm trong xây dựng luôn được c i tiến, giá tr
t o nên m t s n phẩm luôn biến đ ng theo nhu cầu th trường, các Tiêu chuẩn đ nh mức
dự toán thường l c hậu, không theo k p sự phát tri n dẫn tới t o lực c n, không khuyến
khích việc áp d ng khoa học công nghệ mới.
Hầu hết các Dự án lớn sử d ng v n Ngân sách Nhà nước đ u yêu cầu tiến đ thi công
rất gấp trong khi H sơ kh o sát, H sơ thiết kế, Dự toán chưa được thẩm đ nh, phê duyệt
làm chậm công tác thi công quyết toánm gây khó khĕn cho nhà thầu trong việc thu h i v n
cũng như vay v n Ngân hàng.
Các Ban qu n lý dự án dùng v n Ngân sách thường ép Nhà thầu ph i hoàn thành sớm
hơn tiến đ yêu cầu với m t s lý do: kỷ niệm Ngày lễ lớn trong nĕm, bù l i tiến đ do
chậm gi i phóng mặt bằng, do khâu kh o sát sai, do ph i đi u ch nh l i thiết kế,…dẫn tới
Nhà thầu ph i tĕng chi phí thi công nhưng không được Ch đầu tư xem xét thanh toán.
Việt Nam sẽ gia nhập WTO trong thời gian sắp tới. Khi gia nhập vào t chức này, các
lĩnh vực như xây dựng các công trình dân d ng và công nghiệp, s n xuất Vật Liệu Xây
Dựng, kinh doanh Bất Đ ng S n v.v… sẽ ch u áp lực c nh tranh trực tiếp rất lớn từ các t
chức nước ngoài có ti m nĕng to lớn v tài chính, công nghệ và nhân lực.
Các s n phẩm nhà cho thuê, vĕn phòng cho thuê trong tương lai sẽ là các s n phẩm có
tính c nh tranh so với s n phẩm c a Công ty cùng với đó là th trường nhà đất t i các
thành ph lớn dần dần bão hòa sẽ gây khó khĕn cho doanh nghiệp trong việc thu hút
khách hàng.
Ngoài ra, trên đ a bàn Hà N i, thành ph H Chí Minh và c nước có rất nhi u doanh
nghiệp ho t đ ng trong lĩnh vực kinh doanh khai thác nhà ở, khu đô th và khu công nghiệp
như T ng công ty Đầu tư và phát tri n nhà Hà N i, T ng công ty Đầu tư và phát tri n nhà-
B Xây dựng (HUD), T ng công ty xây dựng Sông Đà, T ng công ty Xây dựng và phát tri n
h tầng (LICOGI) và hàng ch c doanh nghiệp trong và ngoài nước khác. Đây là những đ i
th c nh tranh ch yếu c a Công ty.
4. R i ro lãi su t
Đặc thù c a ngành xây dựng là cần nhi u v n đ đầu tư vào các dự án. Ngu n v n này
m t phần lớn là ngu n đi vay từ các ngân hàng. Do vậy Lãi suất th trường tĕng sẽ làm
65
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
tĕng chi phí vay v n c a Công ty và công ty sẽ gặp khó khĕn trong ho t đ ng s n xuất
kinh doanh.
5. R i ro khác
Các r i ro bất kh kháng như đ ng đất, thiên tai, bão l t, ho ho n, chiến tranh, d ch
bệnh, kh ng b ...đ u gây nh hưởng ít nhi u đến ho t đ ng c a Công ty. Bão lớn, h a
ho n, đ ng đất có th gây nh hưởng đến các công trình xây dựng như làm chậm tiến đ
hoặc gây thiệt h i (phá huỷ m t phần hoặc hoàn toàn)...
66
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY DỰNG VIMECO
B N CÁO B CH
T CH C T V NCÔNG TY CH NG KHOÁN NGÂN HÀNG Đ U T VÀ PHÁT TRI N VI T NAM
VII. PH L C
1. Ph l c I : Danh m c tài s n c đ nh tính đến ngày 31/12/2005.
2. Ph c l c II : Chứng ch ISO
Hà N i, ngày tháng 11 nĕm 2006
CÔNG TY C PH N C GI I L P MÁY VÀ XÂY D NG VIMECO
Ch t ch H i đ ng qu n tr
LÊ CÔNG ÍCH
Giám đ c
K toán tr ng
Tr ng Ban ki m soát
TR N TU N ANH V NG XUÂN B N HOÀNG H P TH NG