trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp ikiemdinh.gov.vn/uploads/ho_so_nang_luc_5_2015.pdfii. chỨc...

54

Upload: others

Post on 18-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 2: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ

III. NĂNG LỰC VỀ CON NGƢỜI

1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

2. DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN

3. THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN VÀ CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO

IV. NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ

1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC

2. KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

3. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ NÂNG

4. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN MỎ

5. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIẾT BỊ

V. NĂNG LỰC VỀ KINH NGHIỆM

1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN

2. CÁC KHÁCH HÀNG THƢỜNG XUYÊN CỦA TRUNG TÂM

Page 3: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 đƣợc đổi tên từ Trung tâm Kiểm định Kỹ

thuật an toàn Công nghiệp 1, là đơn vị trực thuộc Cục kỹ thuật an toàn và Môi trƣờng

công nghiệp – Bộ Công Thƣơng. Tiền thân của Trung tâm là Ban thanh tra kỹ thuật an

toàn của Bộ Công nghiệp nặng, Ban thanh tra kỹ thuật an toàn của Bộ Công nghiệp nhẹ

và Ban thanh tra an toàn của Bộ Năng lƣợng nhập lại, sau khi có sự hợp nhất của 3 Bộ

thành Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thƣơng.

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 có trụ sở chính tại tầng 3, nhà số 91 Đinh

Tiên Hoàng, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội và các chi nhánh:

Chi nhánh Quảng Ninh tại số 952 đƣờng Đặng Châu Tuệ, Quang Hanh, Cẩm Phả,

Quảng Ninh.

Chi nhánh Hải Phòng tại Ngõ 33, Phƣờng Máy Chai, Đƣờng Ngô Quyền, Q. Ngô

Quyền, Tp. Hải Phòng.

Chi nhánh tại Nghệ An tại 179 Phong Định Cảng, TP. Vinh, T. Nghệ An

Chi nhánh Đà Nẵng phòng 408 tòa nhà Bộ Công Thƣơng, đƣờng Cách mạng

tháng 8, P. Hòa Cƣờng Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

Ra đời và trƣởng thành cùng với ngành Công nghiệp, đƣợc trang bị máy, thiết bị

kiểm định hiện đại cộng với đội ngũ kiểm định viên lành nghề, có nhiều kinh nghiệm.

Với phƣơng châm “An toàn là trên hết” và việc áp dụng sớm hệ thống quản lý chất

lƣợng ISO 9001-2000, sau chuyển sang áp dụng ISO 9001-2008. Trung tâm Kiểm định

Công nghiệp 1 luôn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kiểm định kỹ thuật an toàn và

cung cấp các dịch vụ kỹ thuật an toàn tại Việt Nam, đặc biệt là trong ngành Công

nghiệp.

Page 4: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 5: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 6: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 7: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 8: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 9: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 10: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 11: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 12: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 13: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 14: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 15: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 16: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 17: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 18: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 19: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 20: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 21: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 22: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 23: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 24: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ.

1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận về kỹ thuật an toàn cho:

a. Các máy, thiết bị, vật tƣ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo danh

mục do Bộ Lao động Thƣơng binh và Xã hội ban hành; Các máy, thiết bị, vật tƣ có yêu

cầu an toàn đặc thù chuyên ngành Công nghiệp theo danh mục do Bộ Công Thƣơng ban

hành.

b. Các máy, thiết bị, vật tƣ khác do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Thử nghiệm, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị công nghiệp, bao gồm: thiết bị

điện, thiết bị điện tử, cơ khí, luyện kim, khai khoáng, hoá chất, dầu khí.

3. Thực hiện kiểm tra, kiểm định chất lƣợng sản phẩm, hàng hoá và thiết bị công

nghiệp theo quy định của pháp luật.

4. Thực hiện dịch vụ tƣ vấn, quan trắc, đo kiểm, đánh giá, xử lý và chuyển giao

công nghệ về môi trƣờng công nghiệp.

5. Thực hiện kiểm toán, tƣ vấn, chuyển giao các giải pháp tiết kiệm năng lƣợng.

6. Thực hiện các dịch vụ: giám định kỹ thuật đối với các máy, thiết bị công nghiệp;

tƣ vấn, thiết kế, chuyển giao công nghệ đối với các máy, thiết bị, vật tƣ có yêu

cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và các máy, thiết bị, vật tƣ khác theo quy

định.

7. Thực hiện các dịch vụ kỹ thuật an toàn công nghiệp nhƣ kiểm tra kim loại và các

vật liệu khác bằng các phƣơng pháp không phá huỷ, kiểm tra an toàn điện, từ

trƣờng, chống sét, thiết bị điện, thiết bị đo áp suất, thiết bị báo cháy và các lĩnh

vực công nghiệp khác.

8. Tham gia thẩm định các giải pháp kỹ thuật an toàn các dự án đầu tƣ, thiết kế kỹ

thuật, thiết kế thi công các công trình xây dựng cơ bản theo sự phân công của Cục

Kỹ thuật an toàn và Môi trƣờng công nghiệp.

9. Tổ chức huấn luyện, bồi dƣỡng kiến thức về kỹ thuật an toàn đối với các máy,

thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và an toàn đặc thù cho ngƣời

lao động; Bồi dƣỡng, sát hạch thợ hàn áp lực theo yêu cầu các doanh nghiệp.

10. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kiểm định công nghiệp theo quy định

của pháp luật.

11. Quản lý tổ chức, biên chế, tài sản đƣợc giao theo quy định của pháp luật và phân

cấp quản lý của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trƣờng công nghiệp.

12. Thực hiện các nhiệm vụ, công tác khác do Cục trƣởng Cục Kỹ thuật an toàn và

Môi trƣờng công nghiệp giao.

Page 25: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

III. NĂNG LỰC VỀ CON NGƢỜI

Là nơi hội tụ các thanh tra kỹ thuật an toàn ngành Công nghiệp của Bộ công

nghiệp nặng, Bộ công nghiệp nhẹ và Bộ Năng lƣợng, cùng kinh qua nhiều năm hoạt

động, hiện nay Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 đang có một đội ngũ kiểm định

viên giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao trên mọi lĩnh vực, các kiểm định viên

đều là những kỹ sƣ đƣợc đào tạo tại các trƣờng đại học chính quy trong và ngoài nƣớc.

Page 26: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC:

Gi¸m ®èc

Phã G.®èc phô

tr¸ch thiÕt bÞ

¸p lùc

Chi

nh¸nh

Qu¶ng

Ninh

(QN)

Chi

nh¸nh

§µ

N½ng

(§N)

Phßng

Tæng

hîp

(TH)

Chi

nh¸nh

H¶i

Phßng

(HP)

Phßng

kiÓm

®Þnh

1

(P1)

Phßng

kiÓm

®Þnh

2

(P2)

Phßng

kiÓm

®Þnh

3

(P3)

Chi

nh¸nh

NghÖ

An

(N.A)

Phã G.®èc phô

tr¸ch thiÕt bÞ

n©ng

Phã G.®èc phô

tr¸ch thiÕt bÞ ®o

l­êng ®iÖn má

Phòng

Kế

toán

Phòng

Kế

hoạch

– Thị

trƣờng

Page 27: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

2. DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN

TT Họ và tên Năm

sinh

Trình độ

chuyên môn

Vị trí

công tác

Dạng chứng chỉ kiểm định

đƣợc cấp

I Ban lãnh đạo

1 Đỗ Hữu Đông 1960 Ks. Nhiệt Giám đốc

2 Đặng Việt Chính 1962 Ks.Điện P. Giám đốc

3 Thạch Văn Việt 1971 Ks.Cơ khí P. Giám đốc

4 Lê Ánh Dƣơng 1967 Ks.Hoá P. Giám đốc

II Phòng Tổng hợp

1 Ngô Bích Anh 1973 Thạc sỹ Tr. phòng

2 Nguyễn Hồng Vân 1964 Ks.Kinh tế Nhân viên

3 Doãn Thị Hoa 1969 Cử nhân Văn thƣ

4 Trần Quang Trƣờng 1985 Cử nhân Nhân viên

5 Phùng Đức Trung 1976 Lái xe Nhân viên

6 Hồ Anh Tâm 1968 Lái xe Nhân viên

7 Đoàn Thị Minh Hƣơng 1961 Cao đẳng Nhân viên

8 Hồ Anh Tiến 1989 Cử Nhân Nhân viên

9 Quyền Thị Tâm 1992 Cử Nhân Nhân viên

10 Nguyễn Thế Dũng 1969 Lái xe Nhân viên

11 Lê Việt Hùng 1967 Lái xe Nhân viên

12 Nguyễn Thanh Sơn 1969 Lái xe Nhân viên

III Phòng Kế toán

1 Nguyễn Thị Hƣơng 1969 Cử nhân Kế toán

2 Nguyễn Thị Hoa 1964 Cử nhân P.Tr.phòng

3 Nguyễn Hoàng Diễm My 1986 Cử nhân Nhân viên

IV Phòng Kế hoạch – Thị trƣờng

1 Lƣơng Văn Quân 1983 Ks Điện KĐV

V Phòng KĐ Thiết bị áp lực ( P1)

1 Trịnh Tuấn Dƣơng 1959 Ks.Nhiệt Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

2 Nguyễn Trần Giáp Nhiếp 1959 Ks.Nhiệt P.Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

3 Nguyễn Quang Huy 1975 Th.s Nhiệt P.Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

4 Trần Hoàng Long 1979 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

5 Nguyễn Anh Tuấn 1961 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

6 Đặng Tùng Lâm 1970 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

7 Trƣơng Đình Hoàng 1976 Ks.Tàu thuyền KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

8 Nguyễn Đăng Minh 1986 Ks Nhiệt lạnh KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

Thẻ KĐV đo lƣờng

9 Nguyễn Đình Hƣng 1990 Ks KĐV Thiết bị áp lực

10 Nguyễn Trƣờng Sơn 1978 Ks KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

11 Phạm Hồng Sơn 1980 Ks KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

12 Nguyễn Thành Trung 1984 Ks KĐV Thiết bị áp lực

VI Phòng KĐ Thiết bị nâng (P2)

1 Trần Xuân Hồng 1959 Ks. X. dựng Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

2 Trịnh Ngọc Thắng 1975 Ks.ctạo máy P.Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

Thẻ kiểm định viên đo lƣờng

Page 28: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

TT Họ và tên Năm

sinh

Trình độ

chuyên môn

Vị trí

công tác

Dạng chứng chỉ kiểm định

đƣợc cấp

3 Nguyễn Quang Sơn 1975 Ks. X. dựng P.Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

4 Nguyễn Văn Minh 1955 Ks. Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

5 Nguyễn Chí Dũng 1963 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng

6 Phạm Hữu Hồng 1959 Ks.đo lƣờng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

7 Nguyễn Văn Hiền 1980 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

8 Võ Huy Trung 1982 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

9 Lê Hùng Trí 1982 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

10 Nguyễn Chí Nghĩa 1979 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng

11 Vũ Quyền 1983 Ks. Cơ khí KĐV Thiết bị nâng

VII P. KĐ Thiết bị

đặc thù(P3)

1 Bùi Đình Thịnh 1979 Ks.Điện mỏ Tr. phòng Thiết bị đặc thù

2 Cao Thành Dũng 1970 Ks . Tin học P.Tr.phòng Thiết bị đặc thù + đo lƣờng

3 Phạm Minh Thái 1966 Ks. Điện KĐV Thiết bị đặc thù

4 Phạm Hùng Sơn 1968 Ks.Điện KĐV Thiết bị đặc thù

5 Nguyễn Hồng Mai 1974 Ks. Cơ khí KTV Thiết bị đặc thù

6 Vũ Đức Đồng 1974 Ks.Điện KĐV

Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lƣờng

7 Nguyễn Hồng Sơn 1983 Ks.Điện mỏ KĐV Thẻ KĐV đo lƣờng

8 Ngô Ngọc Trƣờng 1988 Ks Điện KĐV

Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lƣờng

9 Trần Văn Chiến 1988 Ks. Điện KĐV Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lƣờng

10 Trần Mạnh Cƣờng 1975 Ks KĐV

VIII Chi nhánh Quảng Ninh

1 Bùi Văn Trọng 1971 Ks.Cơ điện Trƣởng CN Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

2 Ngô Văn Ƣng 1972 Ks.Cơ điện P.Trƣởng

CN

Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

3 Bùi Đoàn Lợi 1979 Ks. Xdựng KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

4 Phạm Thanh Bình 1979 Ks. Xdựng KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

5 Bùi Đình Trịnh 1967 Ks.Cơ điện KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

IX Trạm kiểm tra chai

1 Phạm Quang Hƣng 1979 Ks.Nhiệt Trƣởng CN Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

Thẻ KĐV đo lƣờng

2 Nguyễn Hữu Lƣơng 1974 CNKT P.Tr.CN

3 Bùi Quang Tuyền 1985 K.S c.tạo máy KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

4 Trần Quỳnh Thông 1973 Công nhân Nhân viên

5 Phạm Khánh Toàn 1983 C. đẳng điện Nhân viên

6 Nguyễn Doãn Việt 1980 Công nhân Nhân viên

7 Nguyễn Văn Thành 1983 C. đẳng C. khí Nhân viên

X Chi nhánh Đà Nẵng

1 Lê Sỹ Trung Bắc 1960 Ks.Nhiệt Trƣởng CN

2 Nguyễn Trà Nam 1963 Ks.Nhiệt P. Trƣởng

CN

Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

Page 29: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

TT Họ và tên Năm

sinh

Trình độ

chuyên môn

Vị trí

công tác

Dạng chứng chỉ kiểm định

đƣợc cấp

3 Phan Thị Thanh Minh 1964 Văn thƣ Nhân viên

4 Nguyễn Thế Quý 1978 Ks.Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

5 Lê Anh Dũng 1981 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

XI Chi nhánh Nghệ An

1 Nguyễn Văn Chung 1985 Ks. Điện Trƣởng CN Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

2 Dƣơng Thái Sơn 1981 Th.S Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

3 Nguyễn Tuấn Hoàn 1982 Nhân Viên Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

3. THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN VÀ CÁC CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO

A. CHỨNG CHỈ KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY (NDT)

No.

HỌ VÀ TÊN

PHƢƠNG

PHÁP BẬC NDT

NƠI BAN

HÀNH SỐ CHỨNG CHỈ

1 Nguyễn Quang Huy UT Level 2 INST 39/08-UT-INST

2 Trần Hoàng Long UT Level 2 INST 36/08-UT-INST

3 Trƣơng Đình Hoàng UT Level 3 INST -UT-INST

4 Đặng Tùng Lâm

UT Level 2 INST UTIII-INST

MT Level 2 INST MTIII-INST

PT Level 2 INST -PTIII-INST

RT Level 2 INST RTIII-INST

UT Level 2 INST UT-VANDT

5 Phạm Quang Hƣng UT Level 2 VANDT 59/10-UT-VANDT

6 Nguyễn Đăng Minh

MT Level 2 INST 02/12-MT-INST

UT Level 2 INST 04/12-UT-INST

PT Level 2 INST 02/12-PT-INST

7 Trịnh Ngọc Thắng UT Level 2 INST 12/11-UT/R-INST

UT Level 2 INST 01/12-UT/BT-INST

8 Nguyễn Quang Sơn UT Level 2 INST 05/12-UT-INST

9 Phạm Hữu Hồng UT Level 2 INST 13/12-UT/R-INST

10 Nguyễn Văn Hiền UT Level 2 INST 14/12-UT/R-INST

11 Võ Huy Trung UT Level 2 INST 06/12-UT-INST

12 Lê Hùng Trí UT Level 2 INST 02/12-UT-INST

13 Cao Thành Dũng UT Level 2 VANDT 63-R/10-UT-VANDT

14 Phạm Hùng Sơn

RT Level 3 DGZfP 25987 – RT 3

PT Level 3 INST 18/13-PTIII-R-INST

MT Level 3 INST 20/13-MTIII-R-INST

Bùi Văn Trọng UT Level 2 INST 05/12-UT/BT-INST

Page 30: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

15 UT Level 2 INST 01/12-UT-INST

16 Ngô Văn Ƣng UT Level 2 VANDT 61/10-UT-VANDT

17 Bùi Văn Lợi UT Level 2 VANDT 60/10-UT-VANDT

18

Phạm Thanh Bình

UT Level 2 INST 03/12-UT/BT-INST

MT Level 2 INST 03/12-MT-INST

PT Level 2 INST 03/12-PT-INST

UT Level 2 VANDT 58/10-UT-VANDT

19 Nguyễn Thế Quý UT Level 2 NDE NDE/078-12-UT

20 Dƣơng Thái Sơn UT Level 2 INST 06/12-UT/BT-INST

UT Level 2 INST 03/12-UT-INST

B. CHỨNG NHẬN THỬ NGHIỆM MÁY KÉO NÉN

No. HỌ VÀ TÊN NƠI CẤP LĨNH VỰC SỐ CHỨNG CHỈ

1 Nguyễn Quang Sơn Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1964/TĐC/2012/TTĐ

T

2 Nguyễn Văn Hiền Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1963/TĐC/2012/TTĐ

T

3 Trịnh Ngọc Thắng Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1962/TĐC/2012/TTĐ

T

4 Ngô Văn Ƣng Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1967/TĐC/2012/TTĐ

T

5 Bùi Đoàn Lợi Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1966/TĐC/2012/TTĐ

T

6 Bùi Văn Trọng Tổng Cục tiêu chuẩn

đo lƣờng chất lƣợng

Thử nghiệm máy

kéo nén

1965/TĐC/2012/TTĐ

T

Page 31: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

C. CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ SƢ PHẠM

No. HỌ VÀ TÊN NƠI CẤP LĨNH VỰC SỐ/ SỐ HIỆU

1 Thạch Văn Việt Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm NVSP.TTKD

CN.12/17

2 Trƣơng Đình

Hoàng Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/06

3 Lƣơng Văn Quân Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/16

4 Trịnh Ngọc Thắng Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/14

5 Bùi Đình Thịnh Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/13

6 Phạm Minh Thái Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/12

7 Trần Hoàng Long Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/11

8 Nguyễn Quang Sơn Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/09

9 Nguyễn Anh Tuấn Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/10

10 Trần Xuân Hồng Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/08

11 Phạm Quang Hƣng Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/04

12 Nguyễn Văn Hiền Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/05

13 Nguyễn Quang Huy Trƣờng bồi dƣỡng cán

bộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sƣ phạm

NVSP.TTKD

CN.12/03

Page 32: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 33: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 34: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

IV. NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ

1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC

TT TÊN

THIẾT BỊ

HIỆU

THÔNG SỐ

KT

ĐƠN

VỊ

SỐ

LƢỢNG

1 Bơm tạo áp bằng thuỷ lực - 0 – 1000 bar Chiếc 1

2 Bơm áp lực Nhật 0 – 35 bar Chiếc 2

3 Bơm áp lực Italia 0 – 100 bar Chiếc 1

4 Bơm áp lực Italia 0 – 120 bar Chiếc 1

5 Bơm áp lực Đức 0 – 130 bar Chiếc 1

6

Bơm tạo áp bằng tay Nhật

T-50 K-P 0 – 50 bar

Chiếc 1

7 Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ- DX-1 Chiếc 1

8

Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ-DM-4

Chiếc 2

9

Máy báo rò Gas cầm tay Model:

PORRDZBI

Hãng sản xuất:

SEITRON-

Italia

Dải đo:

CH4: 0-

10.000ppm./

LPG: 0-

1.800ppm.

Chiếc 2

10

Bàn tạo áp ,Bình chuyển đổi Việt Nam Từ 0

600bar

Chiếc 1

11 Thiết bị đo đa khí độc 1

12

Máy siêu âm bề dày DM5E DL;

kèm theo phụ kiện:

Đầu dò DA 501EN, dây cáp

nối, cáp USB

Đầu dò DA 590, dây cáp nối,

cáp USB.

Trung Quốc

chiếc

3

13

Bơm thử áp lực 100at

Model: KYOWA – T100K

Nhật

Bản

Chiếc 1

14

Bơm thuỷ lực bằng tay

100kg/cm2 KYOWA Model T-

100k

Nhật

0 – 100

bar

chiếc

1

15 Đồng hồ đo áp lực kỹ thuật số Mỹ chiếc 4

16

Bơm tay cao áp kèm theo phụ

kiện đầu nối

Mỹ chiếc 1

17

Máy siêu âm đo chiều dày vật

liệu

Model: UTG Std

Defelsko- Mỹ

Chiếc

6

Page 35: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

2. KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

TT TÊN

THIẾT BỊ

HIỆU

THÔNG SỐ

KT

ĐƠN

VỊ

SỐ

LƢỢNG

1

Máy siêu âm kỹ thuật số cầm

tay Epooch 600

EPOCH 600

Mỹ

Chiếc 1

2

Thiết bị kiểm tra khuyết tật

bằng phƣơng pháp nội soi

"VIDEO"

Nhật Chiếc 1

3

Máy siêu âm mối hàn kim loại

Epooch III

EPOCH III Chiếc 1

4 Máy siêu âm mối hàn kim loại EPOCH IV Chiếc 1

5 Máy chụp X-RAY Nhật Chiếc 1

6

Máy kiểm tra khuyết tật bằng

dòng xoáy

Mỹ Chiếc 1

7

Máy kiểm tra khuyết tật kim

loại bằng từ trƣờng

Chiếc 1

8 Đèn đọc phim Trung Quốc chiếc 1

9 Máy đo độ đen Trung Quốc chiếc

10

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật

đƣờng hàn

Model: MFD-800B

Trung Quốc

Chiếc

1

11 Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ-DMS2 1

12

Máy siêu âm chiều dày kim loại MX-3(USA)

DACOTA

Chiếc 1

13 Máy siêu âm chiều dày kim loại MX-5 Chiếc 1

14 Máy siêu âm chiều dày kim loại 33378 MX-3 Chiếc 1

Page 36: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

3. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ NÂNG

TT TÊN

THIẾT BỊ

HIỆU

THÔNG SỐ

KT

ĐƠN

VỊ

SỐ

LƢỢNG

1 Lực kế điện tử 125T

Mỹ - Ron

2501

125 Tấn

Chiếc

1

2 Lực kế cơ 20T Liên xô 20 Tấn Chiếc 1

3 Lực kế cơ 50T Liên Xô 50 Tấn Chiếc 1

4 Lực kế cơ 10T 10 Tấn Chiếc 5

5 Lực kế điện tử 20T DEDX

2700121

20 Tấn Chiếc 1

6 Lực kế điện tử 20T 20 Tấn Chiếc 1

7 Lực kế điện tử 50T Mỹ- Ron 2501 50 Tấn Chiếc 1

8

Cân điện tử

Cooper

Instruments

Xuất xứ: Mỹ

Model: RON

2501

20 Tấn

Chiếc

2

9

Máy thử thuỷ lực chuyên dùng Việt Nam Thử palăng

xích có tảỉ

trọng 05tấn

Chiếc 1

10

Máy đo khoảng cách Áo 3

11

Máy kéo nén vạn năng WES-

1000B

Trung Quốc chiếc 1

12 Thiết bị tháo lắp bu lông EF200

kèm theo bộ chuyển đổi lực

Mỹ Bộ 1

13

Đầu từ MH6-24 kiểm tra cáp

thép; 03 Sensor từ SU06-11,

SU11-16, SU1624

Nga Bộ 1

14

Bộ ghi dữ liệu và bộ phần mềm

ghi dữ liệu phục vụ kiểm tra

siêu âm cáp thép

Nga Bộ 1

15

Đầu từ MH24-64 kiểm tra cáp

thép;

Nga Bộ 1

16 Máy trắc đạc Nikon DTM-

521

Bộ 1

17 Máy trắc đạc

Pentax

RE-322EX

Bộ

1

18 Máy đo tốc độ TACHOMETE

R-Đức

Chiếc 1

Page 37: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

19 Máy đo tốc độ Nhật Chiếc 3

20 Máy đo khoảng cách Leica DISTO-Úc Chiếc 2

21 Thƣớc cặp điện tử 300 Nhật Chiếc 1

22 Thƣớc cặp điện tử 150 Nhật Chiếc 1

23 Thƣớc cặp 800 mm Chiếc 1

24 Thƣớc dài 1000mm Chiếc 1

25 Thƣớc dài 500 mm Chiếc 1

26 Đồng hồ vạn năng

FLUKE-Mỹ

0-10A

0-1000V

Chiếc

1

27 Máy bộ đàm

Kenwood-

HT-22AT

Bộ

1

28 Thử tải 50kg= gang 50kg Quả 29

29 Xe chở tải Chiếc 1

30

Máy đo khoảng cách DISTO-A2

(Áo)

4770410290

Khoảng đo

0,05 60m

Chiếc 3

31 4770520492 (±1,5mm)

32 4064620486

33 Lực kế điện tử 20tấn Mỹ Chiếc 2

34 Model: RON 2501S20

35

Lực kế cơ 10tấn

Model: 30007- 0117 Dillon

Mỹ

Chiếc

3

36 Tay cân lực 160-800N.m

Model: 823N

Italia

Chiếc

1

37

Tay cân lực 210Nm

(kèm bộ khẩu 10-27)

Kingtony

(Đức)

2,9

21,4kg-m

Chiếc

2

Page 38: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

4. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN

TT TÊN

THIẾT BỊ

HIỆU

THÔNG SỐ

KT

ĐƠN

VỊ

SỐ

LƢỢNG

1 Bộ thiết bị thử cao áp AC/DC

Model: AID 70/50

Ucraine

Chiếc 1

2

Hợp bộ thí nghiệm Rơle 1pha

kỹ thuật số

Model: PTE 100C

Tây Ban Nha

Chiếc

1

3 Bộ máy tạo dòng 2500A

Model: TE-DCG 2500

Trung Quốc

Chiếc

1

4 Thiết bị đo điện trở tiếp xúc Thuỵ sỹ chiếc 1

5 Thiết bị đo điện trở không dây Mỹ chiếc 4

6

Thiết bị thí nghiệm tạo môi

trƣờng GDJS - 010 dùng trong

phòng thử nghiệm thiết bị điện

phòng nổ

Trung Quốc Bộ 1

7

Thiết bị thí nghiệm tạo nhiệt độ

cao GHX- 620 dùng để kiểm tra

vật liệu

Trung Quốc Bộ 1

8 Cầu đo DO 501 1

9 Ampe kìm KYORITSU-

Nhật

Chiếc 1

10

Đồng hồ vạn năng

KYORRITSU

0-15A

0-1000V

Chiếc

1

11 Máy biến áp GDR 10A Chiếc 1

12 Máy biến áp GDR 20A Chiếc 1

13 Máy tạo dòng Liên xô 1000A Chiếc 1

14 Điện trở mẫu Liên xô-

P40104.04.1

Chiếc 1

15 Điện trở mẫu

Liên xô-

P4085-M1

Chiếc

1

16 Điện trở mẫu Liên xô-P4002 Chiếc 1

17 Điện trở mẫu

Liên xô-

610B

Chiếc

1

18 Máy thử điện cao thế Liên xô-AID

70

Bộ 1

19 Máy dao động ký tự cầm tay

(Kiểm định máy bắn mìn)

RO100E Chiếc 1

20 Cầu đo điện trở Liên xô-BA

85-M1

Chiếc 1

21 Cầu đo điện trở Liên xô-4104- Chiếc 1

Page 39: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

M1

22 Cầu đo điện trở Liên xô-P 333 Chiếc 1

23 Mê gôm KYORRITSU 2.500V Chiếc 1

24 Bộ đo lƣờng Liên xô Bộ 1

25 Máy đo ánh sáng ISO-TECH

ILM 350

Chiếc 1

26 Máy đo nhiệt độ

OMEGA

OS 523-3,Mỹ

Chiếc

1

27 Máy đo tốc độ gió LCA-6000,

Anh

Chiếc 1

28 Máy đo độ ồn

ONOSOKKI-

LA.210; Nhật

Chiếc

1

29

Máy đo nồng độ bụi Laser DUST

MONITER

LD-1

Chiếc 1

30

Máy đo nồng độ khí ENVIRO

TRACK

IV;Mỹ

Chiếc 1

31 Mêgômmét Kyoritsu

(Nhật)

1.000V Chiếc 5

32 W8058614

33 W8058612

34 W8058610

35 W8058620

36 W8058615

37

Mêgômmét

Kyoritsu

(Nhật)

22459

2.500V

Chiếc

1

38 Đồng hồ đo điện trở tiếp đất Kyoritsu

(Nhật)

Chiếc

39 W8049889 1

40 W8049921 1

41 Ampe kìm

Kioritsu (Nhật)

W0143102

2.000A

Chiếc

1

42

Hộp trở chuẩn thấp

Kiểu: MCP-65

Liên Xô

0,01100k

- CCX:

0,05.

Chiếc 1

43

Hộp trở chuẩn cao

Kiểu P 40102-

65

Liên Xô

từ 0 106

108 -

CCX: 0,02.

Chiếc

1

44 Hộp trở chuẩn cao Trung Quốc 0 100k

100G.

Chiếc 1

Page 40: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

45

Máy biến áp 3 pha trung tính

cách ly

Việt Nam

công suất 4

KVA, điện

áp 380(660)/

127-380-

660-1140V

Chiếc

1

46

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay.

KYORITSU

Model: 5601

6-99999,9

vòng/phút

Chiếc

3

47 Máy đo điện trở cách điện

phòng nổ 500V

Tietzsch –

Germany/EC

Chiếc 1

48

Ampe kìm

Model: ISO 1Ex

Nhật Bản

Chiếc

1

49 Model: HIOKI 3822

Nhật Bản

Chiếc

1

50

Đồng hồ vạn năng

Model: HIOKI 3803

Nhật

Bản

Chiếc 2

51

Máy đo điện trở tiếp đất

Model: HIOKI 3803

Nhật

Bản

Chiếc 1

52

Đồng hồ đo điện trở cách điện

Model: HIOKI 3490

Nhật

Bản

Chiếc 2

53 Máy đo tiếp địa Nhật - HIOKI Chiếc 3

54 Máy đo tiếp địa Anh Chiếc 1

55 Máy đo tiếp địa không dây EXTECH Chiếc 1

56 Tủ nhiệt độ 400 lít ED 400

Đức

Chiêc 1

Page 41: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

5. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG

TT TÊN

THIẾT BỊ

HIỆU

THÔNG SỐ

KT

ĐƠN

VỊ

SỐ

LƢỢNG

1 Bàn tạo áp điện tử Đức 0 - 1000 bar Chiếc 1

2 Bàn tạo áp điện tử - 0 - 700 bar Chiếc 1

3 Bàn tạo áp điện tử - 0 - 400 bar Chiếc 1

4

Áp kế mẫu -0.1÷ 600

bar

01 Bộ 16

5 Áp kế mẫu 01 bộ 8

6 Áp kế kiểm tra 0-25 bar Chiếc 5

7 Áp kế kiểm tra 0-40 bar Chiếc 4

8 Áp kế kiểm tra 0-60 bar Chiếc 3

9 Áp kế kiểm tra 0-250 bar Chiếc 5

10 Áp kế kiểm tra 0-400 bar Chiếc 1

11 Áp kế mẫu 0-50 bar Chiếc 1

12 Áp kế mẫu 0-20 bar Chiếc 1

13 Áp kế mẫu 0-300 bar Chiếc 1

14 Áp kế mẫu 0-6 bar Chiếc 1

15 Áp kế mẫu 0-150 bar Chiếc 1

16 Áp kế mẫu 0-100 bar Chiếc 1

17 Áp kế mẫu 2 chiều 0-10 bar Chiếc 1

18 Áp kế kiểm tra 0-10 bar Chiếc 3

19 Áp kế mẫu 0-100at Chiếc 1

20 Bơm thử áp lực bằng tay T-50KP (Nhật) 50 bar Chiếc 2

21 Dây chuyền kiểm định chai

chứa khí hoá lỏng

Trung Quốc 250 chai/ca Dây

chuyền

1

22

Dây chuyền sơn vỏ chai gas tại

Hải Phòng

Việt Nam 200 chai/ca dây

chuyền

1

Page 42: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

23 Máy thử kín chai gas

Năng suất 600 chai/ca

Việt Nam

Chiếc

1

24

Bộ kiểm đồng hồ áp suất 1000

Bar

Model: LPP 1000; TLDMM –

A02-1000

Germany/EC

Bộ

1

25 Máy đo tốc độ vòng quay Nhật Chiếc 2

26 Model: SHIMPO – PH 200LC Bản

27 Thiết bị kiểm tra bằng phƣơng

pháp nội soi (camera)

CEM BS -100

Chiếc 2

28 Máy đo khoảng cách lares

Model: D2

Thuỵ Sĩ

Chiếc

2

29 Thiết bị chuẩn nhiệt độ 1

30 Thiết bị đo nhiệt độ chính xác 1

31

Compa đong 800mm Chiếc 1

32 Compa đong 300mm Chiếc 1

33 Căn đo độ nhám bề mặt Chiếc 8

34 Compa đong 500mm Chiếc 1

35 Máy bộ đàm Kenwood-TK

278

Bộ 1

36 Máy hút chân không Liên Xô 1800 lít/phút chiếc 1

37 Máy đo nhiệt độ từ xa Mỹ 1

38 Máy đếm hạt bụi Mỹ 1

39

Máy đo độ sáng

Lutron LX 170

(Nhật)

Từ

0100.000

Lux

Chiếc

1

40

Pan me đo lỗ Mitutoyo-Nhật Bộ 1

41 Đồng hồ so Nhật Chiếc 1

Page 43: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIẾT BỊ

KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC

Bơm tạo áp suất

1000 bar Bµn t¹o ¸p

M¸y ®o khÝ ®éc

cÇm tay

Máy siêu âm chiều dày

kim loại

B×nh chuyÓn ®æi

0 – 600 bar Áp kế điện tử

Bơm áp lực

Máy nội soi “camera” Máy dò khí Gas

Page 44: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

Thiết bị siêu âm kỹ thuật số cầm tay

Epoch 600

M¸y dß khuyÕt tËt

Epoch 4

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phƣơng

pháp nội soi

M¸y dß khuyÕt tËt

kim lo¹i b»ng siªu

©m

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng

Page 45: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

phƣơng pháp chụp X-Ray §Ìn ®äc phim

KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ NÂNG

Máy trắc địa Máy kiểm tra cáp thép

Lực kế cơ Lực kế điện tử 125 tấn

Lực kế điện tử 20 tấn Thiết bị kiểm tra lực xiết bulông

Page 46: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Bộ thí nghiệm Rơ le Cầu đo điện trở tiếp xúc

Cầu đo điện trở Máy tạo dòng Máy đo điện trở

cách điện

Tủ sấy ED 400 Máy tạo dòng 2500A

Page 47: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Cầu đo điện trở 1 chiều Máy

thử cao áp

Hộp trở chuẩn

Máy đo điện trở

cách điện Phòng nổ

Máy đo điện trở tiếp đất

loại không dây

Máy đo điện trở cách điện M¸y dao ®éng

ký tù cÇm tay

RO100E

Page 48: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Bµn t¹o ¸p ®iÖn tö

Máy đo nồng độ bụi Máy đo khoảng cách

Máy đo độ sáng Máy đo gió ¸p kÕ mÉu

M¸y ®o tèc ®é M¸y ®o ®iÖn trë M¸y ®o ®é ån

Page 49: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

V. NĂNG LỰC VỀ KINH NGHIỆM

1. Năng lực thực hiện:

Trung bình Hàng năm Trung tâm Kiểm định công nghiệp 1 thực hiện kiểm định

và cấp phiếu chứng nhận kiểm định kỹ thuật an toàn cho:

+ 5.000 thiết bị nâng các loại trong đó có những thiết bị có trọng tải lớn nhƣ cầu

trục 450 tấn của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình; cầu trục 400 tấn của Khu Công nghiệp

Dung Quất và Nhà máy đóng tầu Nam Triệu, đồng thời cung cấp các dịch vụ NDT mối

hàn của các kết cấu thiết bị nói trên cùng với việc kiểm định.

+ 500 nồi hơi các loại trong đó có các nồi hơi công suất lớn nhƣ nồi hơi Nhà máy

nhiệt điện Phả Lại II, Nhà máy Điện Uông Bí I, Uông Bí II, Na Dƣơng, Cao Ngạn, Sơn

Động, Ninh Bình, Mông Dƣơng 1, Mông Dƣơng 2 vv... đồng thời cung cấp các dịch vụ

NDT để đánh giá tuổi thọ và phân tích kim loại các lò hơi sau kỳ đại tu, đƣợc các đơn vị

sản xuất đánh giá cao về kết quả.

+ 6.000 thiết bị chịu áp lực, có dung tích nhỏ đến dung tích lớn nhƣ các bồn chứa

khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại các kho của các Công ty kinh doanh khí hoá lỏng từ Phú

Yên trở ra phía Bắc

+ 120.000 chai chứa khí hoá lỏng.

+ Hơn 10 hệ thống cung cấp Gas cho tòa nhà cao tầng do công ty Sông Hồng

Gas, City Gas chế tạo lắp đặt nhƣ chung cƣ A1, A2, A3, A4, C3, C6, v.v Khu đô thị mới

Mỹ Đình I, Từ Liêm Hà Nội; Khu căn hộ cao cấp Golden Westlake, Thụy Khuê, Ba

Đình, Hà Nội; Tòa nhà Veam Tây Hồ; Trung Tâm thƣơng mại The Garden; Khu chung

cƣ Trung Văn, Trung Yên, Hà Nội và nhiều công trình khác v.v

+ 300 hệ thống lạnh trong đó các hệ thống công suất lớn nhƣ của Habeco, Dệt

may Huế, Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Đà Nẵng vv...

+ 25.000 thiết bị điện phòng nổ dùng trong khai thác hầm lò, dùng trong môi

trƣờng có khí cháy nổ.

+ 120.000 áp kế, van an toàn.

+ 9.000 thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù, và thực hiện nhiều dịch vụ kỹ thuật an

toàn khác.

+ Tổ chức đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn cho công nhân vận hành: Nồi

hơi, thiết bị áp lực, thiết bị lạnh, thiết bị nâng, thiết bị điện . . .

Page 50: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

Liên tục trong nhiều năm qua các thiết bị do Trung tâm Kiểm định Công nghiệp I

kiểm định chƣa hề xảy ra sự cố nào gây nguy hiểm cho ngƣời và thiết bị, nên liên tục

đƣợc khách hàng lựa chọn và Bộ Công Thƣơng cấp bằng khen trong nhiều năm qua.

2. Các khách hàng thƣờng xuyên của Trung tâm:

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiện

1

Các công ty nhiệt điện (NĐ)

nhƣ : NĐ Phả Lại, NĐ Uông

Bí, NĐ Quảng Ninh,

NĐ Cẩm Phả NĐ Hải Phòng,

NĐ Sơn Động, NĐ Cao Ngạn,

NĐ Ninh Bình, NĐ Na

Dƣơng, NĐ Cẩm phả, NĐ

Mạo Khê, NĐ Nghi Sơn

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống đƣờng ống

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- Kiểm tra kim loại bằng phƣơng pháp NDT

2

Các công ty thủy điện (TĐ)

nhƣ: TĐ Hoà Bình, TĐ Thác

Bà, Công ty thủy điện Sơn La,

TĐ Khe Bố, TĐ Hƣơng Điền,

TĐ Đồng Nai, TĐ Sao Vàng,

TĐ Yaly, TĐ Bản Vẽ, TĐ An

Khê-KaNak, TĐ Sông Tranh

2, TĐ Đăkmin, TĐ Đăk Pone,

TĐ Avƣơng, TĐ Srêpốk 4,

TĐ Srêpốk 2, TĐ Đrây H’linh

2…

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống đƣờng ống

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- Kiểm tra kim loại bằng phƣơng pháp NDT

3

Các đơn vị khai thác và sản

xuất than, thuộc Tập đoàn

Khoáng sản Việt nam nhƣ:

C.Ty Than Uông Bí, Khe

Tràm, Vàng Gianh, Nam

Mẫu, Hồng Thái, Dƣơng Huy,

Cao Thắng, Hà Lầm, Mạo

Khê, Đèo Nai . . .

- KĐ các thiết bị nâng, trục tải

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống cọc chống thuỷ lực

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- KĐ các thiết bị phòng nổ

- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

- Thiết bị đo lƣờng

4

Các đơn vị trong Tổng công

ty Dệt may Việt Nam nhƣ:

Dệt Hà Nội, May 10, Thăng

Long, Đức Giang, Đáp cầu,

may Gia Lâm, Dệt Vĩnh Phú,

may Nam Định, Lụa Nam

Định, may Hƣng Yên, Dệt

may Huế, Dệt Hà Đông

Dệt Khánh Hoà, Dệt may Hoà

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống đƣờng ống

- KĐ hệ thống lạnh.

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

- Thiết bị đo lƣờng

Page 51: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiện

Thọ . . .

5

Các đơn vị trong Tổng công

ty thép và liên danh sản xuất

thép và luyện kim.

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- KĐ các thiết bị điện và đƣờng cáp ngầm

- Kiểm tra kim loại bằng phƣơng pháp NDT

6

Các kho chứa và triết nạp khí

đốt hoá lỏng (LPG).

Khí hoá lỏng Miền Bắc, Shell

Gas Hải Phòng, Total Gas,

Thăng Long Gas, Petrolimex

gas, Hồng Hà Gas, VinaGas,

Sông Hồng Gas, City Gas

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống đƣờng ống

- KĐ các thiết bị điện

- KĐ các thiết bị phòng nổ

- Kiểm tra kim loại bằng phƣơng pháp NDT

- Đo độ lún bồn

7

Công ty giấy Bãi Bằng và các

đơn vị thuộc Tổng công ty

Giấy

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ thiết bị vận chuyển

8

Công ty Hoá chất và Supe

phốt phát Lâm Thao cùng các

đơn vị thành viên

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ thiết bị vận chuyển

9

Công ty Hoá chất Việt Trì - KĐ các thiết bị nâng

- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí

- KĐ thiết bị vận chuyển

10

Công ty Apatit Việt Nam - KĐ các thiết bị nâng

- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí

- KĐ thiết bị khai thác mỏ và sản xuất quặng

11

Công ty hoá chất và phân đạm

Hà Bắc. Công ty cơ khí Đạm

Hà Bắc . . .

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ thiết bị vận chuyển

12

Công ty Giấy An Hoà - KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống đƣờng ống

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện

- Kiểm tra kim loại bằng phƣơng pháp NDT

13 Công ty Gang thép Thái

Nguyên

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí

- KĐ thiết bị phòng nổ và khai thác hầm lò

14

Tổng công ty Bia-Rƣợu-NGK

Hà Nội và các nhà máy sản

xuất Bia từ Phú Yên trở ra

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực

- KĐ hệ thống lạnh, hệ thống đƣờng ống

- KĐ thiết bị đo áp suất

Page 52: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiện

15 Các đơn vị sản xuất Bao bì và

sản xuất nhựa PVC

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

16 Các đơn vị trực thuộc Sở công

thƣơng.

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

17 Các Tổng công ty phân phối

điện thuộc khu vực miền Bắc,

miền Trung

- KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

18 Tổng công ty truyền tải điện - KĐ các thiết bị nâng

- KĐ các thiết bị chịu áp lực

- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

19

Các công ty điện cao thế miền

Bắc, miền Trung.

- KĐ các loại thiết bị nâng và thiết bị chuyên

dùng, đƣợc dùng để lắp đặt các hệ thống đƣờng

dây cáp điện

- KĐ các thiết bị áp lực

Page 53: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận
Page 54: trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp Ikiemdinh.gov.vn/uploads/Ho_so_nang_luc_5_2015.pdfII. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ. 1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận