trƯỜng ĐẠi hỌc hÀ nỘifit.hanu.vn/pluginfile.php/32/mod_forum/attachment/5775/...sử...

19
TRƯỜNG ĐẠI HC HÀ NI GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC- HCHÍNH QUY NGÀNH CÔNG NGHTHÔNG TIN Hà Ni, 03/2018

Upload: others

Post on 20-Oct-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

    GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

    GIÁO DỤC ĐẠI HỌC- HỆ CHÍNH QUY

    NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

    Hà Nội, 03/2018

  • 2

    PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

    1.1. Cơ sở giáo dục

    - Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Hà Nội

    - Cơ sở cấp bằng: Trường Đại học Hà Nội

    - Thông tin về kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục: Chứng nhận đạt tiêu

    chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Tỷ lệ số tiêu

    chí đạt yêu cầu 83,60%. Giấy chứng nhận cấp ngày 22/12/2017.

    - Tổ chức kiểm định: Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội các trường

    Đại học, Cao đẳng Việt Nam.

    - Đơn vị thực hiện chương trình đào tạo: Khoa Công nghệ thông tin

    1.2. Tên ngành đào tạo

    - Tiếng Việt: Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

    - Tiếng Anh: Information Technology (delivered in English)

    - Mã ngành đào tạo: 7480201

    - Trình độ đào tạo: Đại học

    - Thời gian đào tạo: 04 năm (9 học kỳ)

    1.3. Tên văn bằng tốt nghiệp

    - Tiếng Việt: Cử nhân ngành Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

    - Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Information Technology

    1.4. Tên Chương trình đối sánh

    - Cử nhân Công nghệ thông tin hệ chất lượng cao – Trường Đại học Công nghệ - Đại học

    Quốc gia Hà Nội

    - Cử nhân Công nghệ thông tin – Trường Đại học Victoria - Australia

    1.5. Thời gian phát hành/chỉnh sửa Chương trình đào tạo

    - Thời gian phát hành: 12/2016

    - Thời gian chỉnh sửa gần nhất: 06/2018

    2. Mục tiêu đào tạo

    2.1. Mục tiêu chung

    Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin nhằm đào tạo sinh viên có đủ kiến thức,

    kỹ năng và tác phong nghề nghiệp, có phẩm chất chính trị, ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề

    nghiệp, có sức khỏe, đáp ứng được các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công

  • 3

    nghệ thông tin của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế của đất nước và

    có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc.

    2.2. Mục tiêu cụ thể

    M01. Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, xã hội và

    kiến thức cơ sở ngành Công nghệ thông tin.

    M02. Rèn luyện để sinh viên có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác

    phong làm việc khoa học và có đạo đức nghề nghiệp.

    M03. Đào tạo cho sinh viên trình độ tiếng Anh tốt, có khả năng học tập và làm việc trong

    môi trường giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Anh.

    M04. Trang bị các kỹ năng phân tích, giải quyết vấn đề và thực hành nghề nghiệp trong

    lĩnh vực Công nghệ thông tin, kỹ năng tự học tập, tự nghiên cứu, làm việc nhóm.

    M05. Rèn luyện kỹ các năng mềm như kỹ năng quản lý, lãnh đạo, trình bày, lập luận và

    phản biện khoa học, phân tích tình huống và ra quyết định.

    Định hướng chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    M06A. Trang bị kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành Công nghệ phần mềm: Quy

    trình phân tích, thiết kế, phát triển phần mềm máy tính, hoạt động kiểm thử, bảo trì và đảm bảo

    chất lượng phần mềm. Lập dự án và triển khai phần mềm ứng dụng trong các lĩnh vực khác

    nhau của đời sống xã hội.

    Định hướng chuyên ngành Hệ thống thông tin

    M06B. Trang bị kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành Hệ thống thông tin: Các phân

    hệ và vai trò của chúng trong một Hệ thống thông tin. Thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và

    bảo trì các thiết bị phần cứng và phần mềm, dịch vụ của Hệ thống thông tin.

    Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

    M06C. Trang bị kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành Mạng máy tính và Truyền

    thông: Thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống mạng máy tính. Thiết kế phát triển ứng dụng

    trên Mạng máy tính. Xây dựng và triển khai các giải pháp an toàn hệ thống và bảo mật thông

    tin.

    3. Hình thức tuyển sinh

    Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hà Nội.

    PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Về kiến thức

    1.1. Kiến thức giáo dục đại cương

    - C01. Hiểu và áp dụng các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí

    Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam trong nghề nghiệp và cuộc sống.

  • 4

    - C02. Có năng lực tiếng Anh đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt

    Nam.

    - C03. Hiểu và áp dụng kiến thức cơ bản về Toán, Tin học và Nghiên cứu khoa học trong

    ngành Công nghệ thông tin.

    - C04. Hiểu về tầm quan trọng của các kiến thức giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất

    cũng như đạt được những năng lực cơ bản theo yêu cầu huấn luyện của hai lĩnh vực này.

    1.2. Kiến thức cơ sở ngành

    - C05. Hiểu và áp dụng kiến thức về lập trình máy tính, hệ điều hành, các hệ thống truyền

    thông để giải quyết các bài toán trong ngành Công nghệ thông tin.

    - C06. Hiểu được vai trò và các ứng dụng quan trọng của công nghệ thông tin trong thực

    tiễn.

    1.3. Kiến thức chuyên ngành

    - Sinh viên sẽ lựa chọn theo học một trong ba định hướng chuyên ngành: Công nghệ phần

    mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông.

    - Định hướng chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    - C07A. Hiểu và áp dụng kiến thức về phân tích, thiết kế, quy trình phát triển, triển khai và

    bảo đảm chất lượng phần mềm máy tính.

    - Định hướng chuyên ngành Hệ thống thông tin

    - C07B. Hiểu và áp dụng kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các

    thiết bị phần cứng và phần mềm, dịch vụ của hệ thống thông tin.

    - Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông

    - C07C. Hiểu và áp dụng kiến thức về mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.

    2. Về kỹ năng và năng lực

    2.1. Kỹ năng chuyên ngành

    Định hướng chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học với định hướng chuyên ngành Công nghệ phần

    mềm có kỹ năng:

    - C08A. Thu thập, phân tích tìm hiểu và tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng sản phẩm

    phần mềm để phục vụ công tác thiết kế.

    - C09A. Thiết kế, triển khai thực hiện và quản lý các dự án phần mềm có qui mô vừa và nhỏ,

    đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế.

    - C10A. Đánh giá chi phí, kiểm thử, bảo trì và đảm bảo chất lượng của phần mềm.

    Định hướng chuyên ngành Hệ thống thông tin

    Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học với định hướng chuyên ngành Hệ thống thông

    tin có kỹ năng:

  • 5

    - C08B. Trình bày vai trò của hệ thống thông tin trong một tổ chức. Giải thích và phân biệt

    chức năng, nhiệm vụ của các thành phần (con người, quy trình, phần cứng, phần mềm và dữ liệu)

    trong một hệ thống thông tin.

    - C09B. Phân tích và mô hình hóa quá trình và dữ liệu trong các tổ chức; xác định và cụ thể

    hóa các giải pháp kỹ thuật; quản trị dự án và tích hợp hệ thống.

    - C10B. Thiết kế, xây dựng, cài đặt và bảo trì các thành phần (phần cứng và phần mềm)

    trong hệ thống thông tin.

    Định hướng chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

    Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học với định hướng chuyên ngành Mạng máy tính

    và truyền thông có kỹ năng:

    - C08C. Phân tích, thiết kế, cài đặt, bảo trì, quản lý và khai thác các hệ thống mạng truyền

    thông máy tính.

    - C09C. Sử dụng công cụ phục vụ việc thiết kế, đánh giá hoạt động hệ thống mạng máy tính.

    - C10C. Quản trị bảo mật mạng máy tính và cơ sở dữ liệu; kiểm tra, đánh giá an toàn thông

    tin cho mạng và hệ thống.

    2.2. Kỹ năng mềm

    - C11. Có kỹ năng làm việc nhóm một các hiệu quả và khả năng làm việc trong nhóm đa

    văn hóa, đa ngôn ngữ.

    - C12. Có kỹ năng lãnh đạo, điều phối và làm chủ được tình hình trước những thay đổi, biến

    động xảy ra trong lĩnh vực công tác, thể hiện được tác phong lãnh đạo khoa học và hiện đại, gương

    mẫu trong công việc.

    - C13. Có kỹ năng giao tiếp, truyền đạt thông tin và chuyển giao kiến thức tốt thông qua các

    hình thức văn bản và lời nói (trao đổi, thuyết trình).

    - C14. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin ở mức có thể học

    tập và làm việc trong môi trường sử dụng hoàn toàn tiếng Anh.

    - C15. Có kỹ năng khai thác hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin và mạng Internet trong

    học tập, công việc và nghiên cứu khoa học.

    2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

    - C16. Có năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình hình, tổng hợp thông tin và đưa ra giải

    pháp cho các vấn đề chuyên môn trong công việc và cuộc sống.

    - C17. Có năng lực làm việc độc lập, tự học, tự nghiên cứu, tự đánh giá kết quả công việc,

    quản lý thời gian để hoàn thành công việc đúng hạn. Có năng lực tự chủ và ý thức tự chịu trách

    nhiệm về chuyên môn.

    - C18. Có năng lực tự định hướng, thích nghi nhanh với các môi trường làm việc khác nhau.

    3. Phẩm chất đạo đức

    3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân

  • 6

    - C19. Tự tin, linh hoạt, nhiệt tình; Coi trọng sự tu dưỡng bản thân, thể hiện phong cách và

    lối sống trung thực, trong sáng, lành mạnh; Có ý thức học hỏi, có khát vọng vượt khó, vươn lên để

    thành đạt trong cuộc sống và sự nghiệp.

    3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

    - C20. Trung thực, có tinh thần trách nhiệm nghề nghiệp cao; Thái độ làm việc tích cực và

    chuyên nghiệp.

    3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

    - C21. Tôn trọng pháp luật, có lối sống tích cực hướng về cộng đồng.

    4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

    Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các vị trí:

    - Cán bộ kỹ thuật, quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại các tổ chức trong

    nước và nước ngoài. Sinh viên sẽ có lợi thế trong môi trường đòi hỏi kỹ năng về ngoại ngữ.

    - Chuyên viên tư vấn, kỹ sư cầu nối, chuyên viên chăm sóc khách hàng cho các doanh nghiệp

    nước ngoài.

    - Lập trình viên, các nhà quản trị hệ thống, quản trị bảo mật hệ thống công nghệ thông tin.

    - Tham gia vào các dự án với vai trò là người quản trị dự án về công nghệ thông tin. Cán bộ

    nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công nghệ thông tin tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các cơ

    sở đào tạo.

    Một số tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp cụ thể như:

    - Các Tập đoàn, tổng công ty, công ty nước ngoài: Tập đoàn FPT, Tập đoàn Viễn thông quân

    đội (VIETEL), Tập đoàn CMC, Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tổng công ty

    Truyền thông đa phương tiện Việt Nam (VTC), Công ty TNHH Fujinet, Công ty Harvey Nash

    Vietnam, Công ty TNHH KMS Technology, Công ty Gameloft Vietnam ...

    - Các Cục, Vụ: Cục Công nghệ thông tin, Cục Viễn thông, Cục quản lý phát thanh truyền

    hình và thông tin điện tử, Cục Ứng dụng công nghệ thông tin, Cục Công nghệ tin học nghiệp vụ,

    Cục thương mại điện tử và công nghệ thông tin, Vụ Công nghệ thông tin ...

    - Các Viện, Trung tâm: Viện Công nghệ thông tin, Viện Công nghệ phần mềm và nội dung

    số Việt Nam, Viện Nghiên cứu điện tử - tin học – tự động hóa, Viện Chiến lược thông tin và truyền

    thông, Trung tâm Internet Việt Nam, Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam, các Trung

    tâm Thông tin trực thuộc các Bộ, Tổng cục ...

    Các phòng chức năng: Công nghệ thông tin, Bưu chính viễn thông, Quản lý công nghệ,

    Khoa học công nghệ, Hệ thống quản trị, An ninh mạng … trực thuộc các Sở như: Sở

    Thông tin và truyền thông, Bưu điện, Sở Khoa học và công nghệ… ở các tỉnh, thành phố.

  • 7

    PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

    1. Tổng quan

  • 8

    2. Định hướng Công nghệ phần mềm

  • 9

    3. Định hướng Mạng và truyền thông máy tính

  • 10

    4. Định hướng Hệ thống thông tin

  • 11

    5. Danh mục học phần

    STT

    (No.)

    môn học

    (Subject

    Code)

    Tên môn học

    (Subject Name)

    Số

    tín chỉ

    (Credits)

    Số giờ tín chỉ

    (Learning hours)

    Mã môn

    học tiên

    quyết

    (Pre-

    requisite)

    thuyết (Lecture)

    Thực

    hành (Tutorial)

    Tự học (Self-

    study)

    I Khối kiến thức giáo dục đại cương

    (General education)

    66 480 1020 1470

    1 PED5001 Những nguyên lý của Chủ

    nghĩa Mác – Lê nin 1 (Principles of Marxist and

    Lennist 1)

    2 30 0 60

    2 PED5002 Những nguyên lý của Chủ

    nghĩa Mác – Lê nin 2 (Principles of Marxist and

    Lennist 2)

    3 45 0 90 PED5001

    3 PED5003 Đường lối CM của Đảng

    CSVN (Revolution Lines of Vietnam Communist Party)

    3 45 0 90 PED5002

    4 PED5004 Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)

    2 30 0 60 PED5002

    5 FSD5101 Thực hành tiếng 1A

    (English 1A) 4 15 90 75

    6 FSD5102 Thực hành tiếng 2A

    (English 2A) 4 15 90 75

    7 FSD5103 Thực hành tiếng 3A

    (English 3A) 3 15 60 60

    8 FSD5104 Thực hành tiếng 4A

    (English 4A) 3 15 60 60

    9 FSD5105 Thực hành tiếng 1B

    (English 1B) 4 15 90 75 FSD5104

    10 FSD5106 Thực hành tiếng 2B

    (English 2B) 4 15 90 75 FSD5104

    11 FSD5107 Thực hành tiếng 3B

    (English 3B) 3 15 60 60 FSD5104

    12 FSD5108 Thực hành tiếng 4B

    (English 4B) 3 15 60 60 FSD5104

    13 FSD5109 Thực hành tiếng 5B

    (English 5B) 4 15 90 75 FSD5108

    14 FSD5110 Thực hành tiếng 6B

    (English 6B) 4 15 90 75 FSD5108

    15 FSD5111 Thực hành tiếng 7B

    (English 7B) 3 15 60 60 FSD5108

    16 FSD5112 Thực hành tiếng 8B

    (English 8B) 3 15 60 60 FSD5108

    17 FIT5CAL Toán cao cấp (Calculus) 3 30 30 75 FSD5112

  • 12

    18 FIT5PCO Nguyên lý máy tính (Principles of computers)

    3 30 30 75 FSD5112

    19 FIT5DMA Toán rời rạc (Discrete Mathematics)

    3 30 30 75 FSD5112

    20 FIT5PST Xác suất thống kê (Probability and Statistics)

    3 30 30 75 FSD5112

    21 FIT5SRM Phương pháp nghiên cứu

    khoa học (Scientific

    Research Methodology)

    2 30 0 60 FSD5112

    22 PES5020 Giáo dục Thể chất* 3 15 75 60

    23 MSE5030 Giáo dục Quốc phòng –

    An ninh*

    8

    II Khối kiến thức cơ sở ngành

    (Professional Education)

    24 240 240 600

    II.1 Bắt buộc (6 học phần)

    Compulsory (6 subjects)

    18 180 180 450

    24 FIT5PMA Quản lý dự án (Project Management)

    3 30 30 75

    25 FIT5PR1 Lập trình 1 (Programming 1)

    3 30 30 75

    26 FIT5POP Nguyên lý hệ điều hành

    (Principle of Operating

    System)

    3 30 30 75

    27 FIT5DSA Cấu trúc dữ liệu và giải

    thuật (Data Structure and

    Algorithm)

    3 30 30 75 FIT5PR1

    28 FIT5PR2 Lập trình 2 (Programming 2)

    3 30 30 75 FIT5PR1

    29 FIT5CNE Mạng máy tính (Computer

    Network)

    3 30 30 75 FIT5PCO

    II.2 Tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)

    Elective (Select 2 from 4 subjects)

    6 60 60 150

    30 FIT5AIN Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)

    3 30 30 75 FIT5DSA

    32 FIT5ESY Hệ thống nhúng

    (Embedded System)

    3 30 30 75 FIT5PCO

    33 FIT5CGR Đồ họa máy tính (Computer Graphics)

    3 30 30 75

    31 FIT5IIS Nhập môn an toàn thông

    tin (Introduction to Information Security)

    3 30 30 75

  • 13

    III Khối kiến thức chuyên ngành (chọn 1

    trong 3 định hướng)

    Specialized Subjects (Select 1 from 3

    Specialization)

    39 360 450 945

    III.1 Định hướng chuyên ngành Công nghệ

    phần mềm

    Software Engineering

    39 360 450 945

    III.1.

    1

    Bắt buộc (9 học phần)

    Compulsory (9 subjects)

    27 240 330 645

    34 FIT5SAD Phân tích thiết kế hệ thống

    (System Analysis and

    Design)

    3 30 30 75

    35 FIT5DBS Cơ sở dữ liệu (Database

    System)

    3 30 30 75

    36 FIT5SS1 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 1 (Project in Software Engineering 1)

    3 15 60 60

    37 FIT5SE1 Công nghệ phần mềm I

    (Software Engineering 1)

    3 30 30 75

    38 FIT5SQA Đảm bảo chất lượng phần

    mềm (Software Quality

    Assurance)

    3 30 30 75 FIT5SE1

    39 FIT5SE2 Công nghệ phần mềm II

    (Software Engineering 2)

    3 30 30 75 FIT5SE1

    40 FIT5SS2 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 2 (Project in Software Engineering 2)

    3 15 60 60 FIT5SS1

    41 FIT5WPR Lập trình Web (Web

    Programing)

    3 30 30 75

    42 FIT5SPM Quản lý dự án phần mềm

    (Software Project

    Management)

    3 30 30 75

    III.1.2 Tự chọn (chọn 4 trong 8 học phần)

    Elective (Select 4 from 8 subjects)

    12 120 120 300

    43 FIT5MPR Lập trình Mobile (Mobile

    Programing)

    3 30 30 75

    44 FIT5MUL Đa phương tiện

    (Multimedia)

    3 30 30 75

    45 FIT5NPR Lập trình mạng (Network

    Programing)

    3 30 30 75

    46 FIT5BDM Khai phá dữ liệu lớn (Big Data Mining)

    3 30 30 75

    47 FIT5HCI Tương tác Người – Máy (Human - Computer

    Interaction)

    3 30 30 75

    48 FIT5IWS Internet và dịch vụ web (Internet and Web services)

    3 30 30 75

    49 FIT5JSD Phát triển phần mềm Java

    (Software Development

    with Java)

    3 30 30 75 FIT5SE1

    50 FIT5REQ Phân tích yêu cầu phần 3 30 30 75

  • 14

    mềm (Requirements

    Analysis)

    III.2 Định hướng chuyên ngành Hệ thống

    thông tin

    Information System

    39 360 450 945

    III.2.

    1

    Bắt buộc (9 học phần)

    Compulsory (9 subjects)

    27 240 330 645

    51 FIT5SAD Phân tích thiết kế hệ thống

    (System Analysis and

    Design)

    3 30 30 75

    52 FIT5DBS Cơ sở dữ liệu (Database

    System)

    3 30 30 75

    53 FIT5SS1 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 1 (Project in Information System 1)

    3 15 60 60

    54 FIT5ISD Thiết kế hệ thống thông

    tin (Information System

    Design)

    3 30 30 75 FIT5SAD

    55 FIT5EIS Hệ thống thông tin doanh

    nghiệp (Enterprise

    Information System)

    3 30 30 75

    56 FIT5HCI Tương tác Người - Máy (Human - Computer

    Interaction)

    3 30 30 75

    57 FIT5SS2 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 2 (Project in Information System 2)

    3 15 60 60 FIT5SS1

    58 FIT5MUL Đa phương tiện

    (Multimedia)

    3 30 30 75

    59 FIT5EBU Kinh doanh điện tử (E-

    Business)

    3 30 30 75

    III.2.

    2

    Tự chọn (chọn 4 trong 8 học phần)

    Elective (Select 4 from 8 subjects)

    12 120 120 300

    60 FIT5WPR Lập trình web (Web

    Programing)

    3 30 30 75

    61 FIT5NAD Quản trị mạng (Network

    Administration)

    3 30 30 75

    62 FIT5DSY Hệ thống phân tán

    (Distributed System)

    3 30 30 75

    63 FIT5BDM Khai phá dữ liệu lớn (Big Data Mining)

    3 30 30 75

    64 FIT5DBM Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

    (Database Management

    System)

    3 30 30 75 FIT5DBS

    65 FIT5REQ Phân tích yêu cầu phần

    mềm (Requirements

    Analysis)

    3 30 30 75

    66 FIT5NSE An ninh mạng (Network

    Security)

    3 30 30 75

    67 FIT5JSD Phát triển phần mềm Java

    (Software Development

    with Java)

    3 30 30 75

  • 15

    III.3 Định hướng chuyên ngành Mạng máy

    tính và truyền thông

    Computer Network and

    Telecommunication

    39 360 450 945

    III.3.

    1

    Bắt buộc (9 học phần)

    Compulsory (9 subjects)

    27 240 330 645

    68 FIT5SAD Phân tích thiết kế hệ thống

    (System Analysis and

    Design)

    3 30 30 75

    69 FIT5DBS Cơ sở dữ liệu (Database

    System)

    3 30 30 75

    70 FIT5SS1 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 1 (Project in

    Computer Network and

    Telecommunication 1)

    3 15 60 60

    71 FIT5NAD Quản trị mạng (Network

    Administration)

    3 30 30 75

    72 FIT5NSE An ninh mạng (Network

    Security)

    3 30 30 75

    73 FIT5NPR Lập trình mạng (Netwokr

    Programming)

    3 30 30 75

    74 FIT5SS2 Chuyên đề Công nghệ

    thông tin 2 (Project in

    Computer Network and

    Telecommunication 2)

    3 15 60 60 FIT5SS1

    75 FIT5IWS Internet và dịch vụ Web

    (Internet and Web

    Services)

    3 30 30 75

    76 FIT5WNA Mạng không dây và ứng

    dụng (Wireless Network

    and Applications)

    3 30 30 75

    III.3.

    2

    Tự chọn (chọn 4 trong 8 học phần)

    Elective (Select 4 from 8 subjects)

    12 120 120 300

    77 FIT5WPR Lập trình web (Web

    Programing)

    3 30 30 75

    78 FIT5ISD Thiết kế hệ thống thông

    tin (Information System

    Design)

    3 30 30 75 FIT5SAD

    79 FIT5DSY Hệ thống phân tán

    (Distributed System)

    3 30 30 75

    80 FIT5NPE Đánh giá hiệu năng mạng

    (Network Performance

    Evaluation)

    3 30 30 75

    81 FIT5REQ Phân tích yêu cầu phần

    mềm (Requirements

    Analysis)

    3 30 30 75

    82 FIT5MUL Đa phương (Multimedia) 3 30 30 75

    83 FIT5BDM Khai phá dữ liệu lớn (Big Data Mining)

    3 30 30 75

    84 FIT5EIS Hệ thống thông tin doanh

    nghiệp (Enterprise

    3 30 30 75

  • 16

    Information System)

    IV Khối kiến thức thực tập và khóa luận

    tốt nghiệp

    Industry practice and graduation

    thesis

    10

    IV.1 Thực tập tốt nghiệp

    Industry practice

    4

    IV.2 Khóa luận tốt nghiệp

    Graduation Thesis

    6 SV đủ

    ĐK làm

    khóa luận

    IV.3 Các học phần tự chọn thay thế luận

    văn tốt nghiệp (chọn 2 trong 4 học

    phần)

    Elective subjects for Graduation thesis

    (Select 2 from 4 subjects)

    6 60 60 150 SV không

    đủ ĐK

    làm khóa

    luận

    85 FIT5PIT Đạo đức nghề nghiệp

    trong ngành Công nghệ

    thông tin

    (Professional Ethics in

    Information Technology)

    3 30 30 75

    86 FIT5IPR Xử lý ảnh và nhận dạng

    Image Processing and

    Recognition

    3 30 30 75

    87 FIT5MLA Học máy và ứng dụng

    Machine Learning and

    Applications

    3 30 30 75

    88 FIT5ATI Các chủ đề mới trong

    ngành Công nghệ thông

    tin

    (Advanced Topics in

    Information Technology)

    3 30 30 75

    Tổng 139 1080 1710 3015

  • 17

    PHẦN IV: MẪU KẾ HOẠCH HỌC TẬP

    1. Định hướng Công nghệ phần mềm

  • 18

    2. Định hướng Mạng và truyền thông máy tính

  • 19

    3. Định hướng Hệ thống thông tin

    1. Thông tin chung về chương trình đào tạo1.1. Cơ sở giáo dục1.2. Tên ngành đào tạo1.3. Tên văn bằng tốt nghiệp1.4. Tên Chương trình đối sánh1.5. Thời gian phát hành/chỉnh sửa Chương trình đào tạo

    2. Mục tiêu đào tạo2.1. Mục tiêu chung2.2. Mục tiêu cụ thể

    3. Hình thức tuyển sinh1. Về kiến thức1.1. Kiến thức giáo dục đại cương1.2. Kiến thức cơ sở ngành1.3. Kiến thức chuyên ngành

    2. Về kỹ năng và năng lực2.1. Kỹ năng chuyên ngành2.2. Kỹ năng mềm2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

    3. Phẩm chất đạo đức3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội

    4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp5. Danh mục học phần