trien khai he dieu hanh doanh nghiep bfo cho plc enterprise ver1
DESCRIPTION
BFO Business Operating systemTRANSCRIPT
T ch c tri n khai h đi u hành doanh ổ ứ ể ệ ềnghi p BFO t i T ng Công Ty PLC Hóa ệ ạ ổ
D u c a Công TY BMIầ ủ
BFO VN - People creates value !
BizForceOne® version 8 - 2012:“H đi u hành doanh nghi p”ệ ề ệ
Agenda - Ch ng Trinhươ
1.Tập Đoàn PLC và yêu cầu quản trị2.Hệ điều hành doanh nghiệp BFO và
hệ sinh thái quản trị TPS3.Mô phỏng kinh doanh trong hệ sinh
thái với hệ điều hành doanh nghiệp BizForceOne
4.Công TY BMI + Phương pháp tổ chức triển khai
*PETROLIMEX GROUP*Tầm nhìn – Đẩy mạnh ngành kinh doanh xăng dầu, mà còn có khả năng
hỗ trợ các dịch vụ không phải xăng dầu khác
*Giá trị cốt lõi –Tự hào là Việt Nam; đánh giá cao sự khác biệt và tính phong phú; không ngừng vươn lên và đổi mới để hoàn thiện; đặt con người làm trọng tâm trong mọi hành động
*Lĩnh vực hoạt động:
• Xuất nhập khẩu và kinh doanh xăng dầu, lọc - hóa dầu, đầu tư vốn vào các doanh nghiệp khác để kinh doanh các ngành nghề mà Petrolimex đang kinh doanh và các ngành nghề kinh doanh khác theo quy định của pháp luật.
• Thiết kế, xây lắp, cơ khí và thiết bị xăng dầu; bảo hiểm, ngân hàng và các hoạt động thương mại dịch vụ khác
*Tổ chức Tập đoàn Petrolimex
*Petrolimex Group’s SBUs
Sản xuất và kinh doanh xăng dầu
Thiết kế, xây lắp, cơ khí và thiết bị xăng dầu
Kinh doanh bảo hiểm
Thương mại và dịch vụ khác
* Nguy cơ tiềm ẩn trong doanh nghiệp
=> Doanh nghiệp chọn lựa và kết hợp thế nào ?=> Ai gia công cho DN? tự tổ chức triển khai ? Có thay đổi?=> Ai đồng hành cùng quý vị trong thời đại toàn cầu hóa ?=> thành công và hiệu quả như thế nào ?
MRPData
Mining
MRPII
VRM
CRMMRP
MRP
ES
ERP
CRP
DRP
ERM
PRM SCM
5SGAMP
6 Sigma
FMEA
7
tools
ISO 22000
ISO 27000
ISO 9001
GDPGMPGP
P
Personal BSC
ABC CostingBusiness
Improvemen
tBPR
Balanced Scorecar
d
Mc Kinsey
Price SWOT
4PSLIMPE
R
SCAMPER
5M BCG Matrix7P
TPS
Công cụ phần mềm Công cụ về năng suất chất lượng
Công cụ đánh giá đầu tưCông cụ chiến lược
Chọn lựa công nghệ quản trị nào để gia tăng giá trị, sinh tồn và phát triển ?
Management Information WeaknessesĐiểm yếu trong thông tin quản trị
Hầu hết nhưng thông tin quản trị đoi hoi
forward looking – nhin vê phia trươc outward facing - nhin ra ngoai commercially orientated – xu hương thương mại strategy driven – đươc đinh hương theo chiên lươc
Tuy nhiên hầu hết nhưng thông tin quản trị săn có
backward looking – nhin lại phia sau focused on the use of internal resources – tâp trung xư dung cac
nguôn lưc bên trong financially oriented – xu hương tai chinh poorly linked to strategic intent – liên kêt kem tơi đinh hương
chiên lươc.
Công nghệ thông tin và Quản trị doanh nghiệp TK20(Chú trọng vào sản xuất SP - không phải dịch vụ KH)
Hệ Điều Hành Máy Tính
• Máy tính cá nhân
• MS DOS• Win 3.1• Windows 98• Windows 2000• Windows XP• Windows 7• Máy chủ (Server):
• Unix• WinNT• WinServer 2003• WinServer 2008
Ứng Dụng CN QT Thông Tin cho Cá Nhân
• MS Office• OpenOffice• GoogleDoc
Công Nghệ Quản Trị Cơ Sở
Dư Liệu
• Database• Data Link• Data Warehouse • Data Mining• Đại Diện:• Oracle• SQL
Ứng Dụng CN Quản Trị Doanh
Nghiệp Tổng Thể
• EOQ/BOM (Y50)• MRP (Y65)• MRP II (Y70)• ERP (y80)• ERM (Y90)• BI (2k)• Đại Diện:• SAP • Oracle• MS Dynamics
Mô hình quản trị trong doanh nghiệp TK21
Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO):Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, JIT,
BCG… TQM
Các công cụ quản lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:ERP, CRM, SCM
MISSIONCông ty tồn tại?
CORE VALUESCái gì là quan trong với công ty?
VISIONCông ty muốn trở thành?
STRATEGYKế hoạch thực hiện công ty
STRATEGY MAPBản dịch của chiến lược
KRI (OBSC) and KPI (TQM)Thước đo và sự tập trung
PBSC -TARGETS AND INITIATIVES (Regulation, Policy)Công ty và các bộ phận cần gì để thực hiện
Talent Management (Workflow, process, SOP)Từng cá nhân cần làm với các qui trình, thủ tục…
Các kết quả chiến lược (đầu ra)
Hài long của nhàđầu tư
Thoa mãn khách hàngCác quy trình năng suất & hiệu quả
Động lực 3.0 và lao động săn sàng
*Yêu cầu quản trị của Petrolimex*Cần một giải pháp quản trị tổng thể có khả năng truy cập từ xa thông qua các đường mạng Internet như: Lease Line, MegaWan, ADSL vào hệ thống máy chủ của PLC để truy xuất thông tin báo cáo, thao tác nhập liệu trực tiếp trên hệ thống phần mềm.
*Cần một hệ thống sẽ tự đồng hóa các bộ phận như: Quản trị Tài chính, Quản trị Bán hàng, Quản lý Mua hàng, Quản trị Tồn kho… và cung cấp đầy đủ thông tin để kiểm soát và điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty thành viên.
*Hệ thống thông tin quản trị có đầy đủ các tính năng cần thiết để cung cấp thông tin và cho phép người dùng khả năng trích lọc thông tin một cách linh hoạt nhằm hỗ trợ phân tích và đưa ra các quyết định quản trị của mình.
• Hệ thống quản lý (MIS) theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO) hay TPS:• Điều lệ tổ chức• Qui chế DN (Mission/vision/Core
value)ISO/TPS
• Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, TQM, JIT, SCADA, BCG, SCM, BPR…
Tool: JIT, FMEA, TQM, Lean,6
Sigma, SCM, CRM, BCG…
• Các công cụ kiểm soát qui trình: ERP (FM, Inventory, MFG, HRM, Order management…)
ERP: FM/ SCM/MFG/ HRM/Project/ Asset...
•Hệ thống quản lý nội dung số Front Office bao gồm website để quảng bá, sàn giao dịch…
CMS : Email, Web, Bulletin Board, Dashboard, Trading
Online & ePayment…
Hệ thống quản lý MIS hay e-Management (ES)
2. GI I THI U V BIZFORCEONEỚ Ệ Ề ® (BFO)
Đ c Mega Solution Center LLC, USA phát tri n t năm 2000 trên n n ượ ể ừ ề
t ng H th ng Tích H p Thông Tin Qu n Tr Doanh Nghi p (Integrated ả ệ ố ợ ả ị ệ
management System/Enterprise System). BizForceOne® là h đi u hành ệ ề
doanh nghi p giúp các t ch c hi n th c hóa nhi m v - chi n l c ệ ổ ứ ệ ự ệ ụ ế ượ
c a mình m t cách tr c quan sinh đ ng theo tri t lý 3 dòng ch y (*) .ủ ộ ự ộ ế ả BFO g m có các phiên b n sau:ồ ả
1. BFO version 2–run on Window + SQL server: Smartclient
2. BFO version 3–run on Window + SQL server: webtop
3. BFO version 4,5,6–run on Window + SQL/Oracle: Webtop
4. BFO version 7–run on Window + SQL/Oracle: Web+webtop
5. BFO version 8–run on Window + SQL/Oracle: Web (HTML5) +webtop
TÍNH NĂNG C A HỦ ĐI U HÀNH DOANH NGHI P BFOỆ Ề Ệ
1. Tính tiên ti n - ti n ích ế ệ nh m cung c p thông tin đ y đ và ằ ấ ầ ủk p th i (online) đ h tr ra quy t đ nh. ị ờ ể ỗ ợ ế ị
2. Tích h p các tri t lý qu n trợ ế ả ị tiên ti n ế (dashboard, KPI/KRI, BSC, TPS) đ đáp ng và tuân th các chu n m c.ể ứ ủ ẩ ự
3. Tính h th ngệ ố đ giúp doanh nghi p tái c c u hay c i ể ệ ơ ấ ảthi n kinh doanh theo h ng: “chu n m c + linh ho t + ệ ướ ẩ ự ạđ ng b ”ồ ộ
4. Tính an toàn và b o m t ả ậ v i công ngh hi n đ i ớ ệ ệ ạ(ISO27001, h th ng báo cáo thông minh: Pivot, dashboard, ệ ốBulletin).
5. Chuy n giao công ngh ngu n ể ệ ồ -> nh m đáp ng tính m ằ ứ ởr ng và công đ ng (google, youtube, facebook, BFO…)ộ ồ
6. Hi u qu đ u t : ệ ả ầ ư tính qu c t nh đa ngôn ng , đa ti n t , ố ế ư ữ ề ệnh ng ph i thu n Vi t…ư ả ầ ệ
*Hệ điều hành doanh nghiệp BFO (Business Operating System)
Được xây dựng dựa trên triết lý quản trị tiên tiến TPS (Total Performance Scorecard) cung cấp "Hệ sinh thái quản trị" cho DN ứng dụng và trải nghiệm bao gồm 5 phần:
1. Quản lý tài năng (TM: Talent Management),
2. Thẻ điểm cá nhân (PBSC: Personal Balanced Scorecard),
3. Môi trường sinh thái học tập & phát triển (I-learning and development),
4. Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)
5. Thẻ điểm cân bằng hay bảng cân đối chỉ tiêu quản trị (OBSC:Balanced Scorcard ) của Norton - Kaplan theo mô hình 3 dòng chảy là tổng hòa 5 nguồn lực cho dòng hàng, cân bằng 4 thị trường cho dòng tiền và điều phối dòng người từ định biên, đánh giá đến đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Hệ sinh thái quản trị TPS (Total Performance Scorecard)
Sản phẩm/dịch
vụ cạnh tranh trên thị trường
(Dòng hàng)
Giá trị cốt lõi trong hệ sinh
thái quản trị (Dòng người)
Giá trị đo lường
KPI/KRI mà tổ
chức đạt được (Dòng tiền)
Môi trường sinh thái học tập &
phát triển/văn hóa DN
Khả năng sinh tồn
Dòng ti nề
Dòng ng iườ
Dòng hàng
TRI T LÝ QU N TR 3 DÒNG CH Y Đ CÂN Ế Ả Ị Ả ỂB NG Đ NG TRONG H SINH THÁI QTẰ Ộ Ệ
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
K toán ếtài chánh
Th tr ng ị ườhàng hóa
Th tr ng ị ườngo i h iạ ố
Th tr ng ị ườlao đ ngộ
Th tr ng ị ườtài chánh
Đ nh biên nhân
ịs (Job family)
ự
Đánh giá nguôn
nhân l cự
Đào t o và ạ
phát tri n ể
ngu n nhân ồ
l cự
Xây d ng văn ự
hóa doanh
nghi pệ
BFO BUSINESS LOGICS SCHEMA
Dòng người : Văn hóa doanh nghiệp hay môi trường sinh thái trong hệ sinh thái TPS
20
Gia đình (Loyalty)
Đổi mới & phát triển
(R&D)
Kỷ luật (Military)
Thương mại (Sales)
C p đ qu n tr “sinh l c“trong “h sinh thái qu n tr ” ấ ộ ả ị ự ệ ả ị
XÂY D NG QUI CH - CHÍNH SÁCH – QUI TRÌNH –TH T C Ự Ế Ủ ỤTheo Taylor -> Maslow (2.0) -> động lực 3.0
Định biên nhân sự từ sơ đồ tổ chức
ORGANIZATION CHART & JOB FAMILYPBSC
PBSC Implementation
base on the cycle PDAC
Cycle
OBSC
Aligning Personal Ambition with Share Ambition
Talent Management
Personal Balanced Scorecard (PBSC)
Internal (Yếu tố nội tại) - thể chất và trạng thái tinh thần của một cá nhân
External (Yếu tố bên ngoài/ khách quan) – quan hệ với gia đình, bạn bè, cấp trên, đồng nghiệp và những người khác
Learning and development (yếu tố kiến thức và học tập) – các kỹ năng và khả năng học hỏi
Financial (Yếu tố tài chính) – sự ổn định về tài chính.
PBSC hiện thưc hóa hoài bão
Sứ mệnh cá nhân
Tầm nhìn cá nhân
Các vai trò chính của các nhân
Yếu tố quan trọng dẫn đến thành công
cá nhân
Mục tiêu cá nhân
Các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả
Những hành động tự hòa thiện cá nhân
- Nhắc nhở từ nhưng sự kiện nho nhất: lịch làm việc, gặp khách hàng, thi, đón con, khám sức khoẻ… - Đánh giá và chuẩn đoán khuynh hướng trong tương lai: sức khoẻ, dòng tiền tài chính của gia đình cá nhân,theo các khoản đầu tư, chia sẻ các sự kiện với các thành viên, bạn bè…
People BSC in BFO
People Calendar in BFO
DÒNG HÀNG : V I B NG TIN ĐI N T TR C QUAN Ớ Ả Ệ Ử ỰSINH Đ NG B NG BFOỘ Ằ
MRP – 65x
MRPII-75x(+CRP)
ERP – 90x(+Finance)
ES – 2000(+ERM/MIS)
DIS– 2010(BI)
KPIs ON BFO
*Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) trong hệ sinh thái quản trị TPS
30
Chất lượng là số một,là hàng đầu
Định hướng không phải vào người sản xuất mà vào người tiêu dùng
Đảm bảo thông tin và xem thống kê là một công cụ quan trọng
Sự quản lý phải dựa trên tinh thần nhân văn
Quá trình sau là khách hàng của quá trình trước
Tính đồng bộ trong quản lý chất lượng
Quản lý theo chức năng và hội đồng chức năng
TQM (Total Quality Management): là phương pháp quản lý của một tổ chức-doanh nghiệp, định hướng vào chất lượng dựa trên sự tham ra của mọi thành viên nhằm đem lại sự thành công dài hạn thông qua sự cải tiến không ngừng của chất lượng nhằm thoả mãn nhu cầu khách hàng và lợi ích của mọi thành viên của công ty cũng như tham ra vào lợi ích cho xã hội.
DÒNG TI NỀ : TH ĐI M CÂN B NG TRONG DOANH NGHI P - Ẻ Ể Ằ Ệ[ORGANIZATIONAL] BALANCED SCORECARD (OBSC)
*Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
The philosophy of the three components is simple:• You can’t manage (third
component) what you can’t measure (second component)
• You can’t measure what you can’t describe (first component)
TRI N KHAI BSC TRONG BFOỂ
XÂY D NG KPI – B N Đ CHI N L CỰ Ả Ồ Ế ƯỢ
Giá cảCh t ấ
l ngượKh năngả Đ i tácốTính năng
D ch ịvụ
Th nươg hi uệ
ch n ọl cọ
Quy trinh Qu n lý Ho t đ ngả ạ ộ
Các Quy trình ch n l a ọ ựNCC, s n xu t, chuy n ả ấ ể
giao SP/DV+ Rui ro
Quy trinh Qu n lý Khách hàngả
Các Quy trình gia tăng Giá tr Khách ị
hàng
Quy trinh Đ i m iổ ớ
Các Quy trình t o s n ph m & D ch v ạ ả ẩ ị ụ
m i ớ
Quy đ nh và Quy trinhị Xã h iộ
Các Quy trình c i thi n công đ ng & ả ệ ồ
môi tr ngườ
Thu c tính c a S n ph m/D ch vộ ủ ả ẩ ị ụ M i quan hố ệ
Giá tr chào đ n Khách hàngị ế
C i ti n c u ả ế ấtrúc chi phí
Gia tăng giá tr ịKhách hàng
Tăng hi u qu ệ ảs ử d ng tài s nụ ả
M r ng c h i ở ộ ơ ộtăng Doanh thu
Giá tr Doanh Nghi p ị ệChi n l c năng su tế ượ ấ Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
V n Nhân l cố ự
Kỹ năng Đào t oạ Ki n th cế ứ
V n Thông tinố
H th ngệ ố C s d li uơ ở ữ ệ M ngạ
V n T ch cố ổ ứ
Văn hóa Tính lãnh đ oạ
k t n iế ố Đ ng đ iồ ộ
Chi n l c ế ượh công vi cọ ệ
T O K T Ạ ẾN IỐ
Chi n l c ế ượCNTT
Ch ng ươtrinh thay
đ i t ch cổ ổ ứT O S S N Ạ Ự Ẵ
SÀNG
Hinh nhả
Ph m ạvi Khách hàng
Ph m vi ạTài chính
Ph m vi ạQuy trinh
Ph m vi ạH c h i & ọ ỏPhát tri nể
STRATEGY MAP IMPLEMENTED ON BFO
3. MÔ PH NG K CH B N KINH DOANH Đ Ỏ Ị Ả ỂTÍNH GIÁ TR N I T I C A DOANH NGHI PỊ Ộ Ạ Ủ Ệ
Decision Information
system –H tr ỗ ợra quy t đ nhế ị
Phân tích r i ro - PDACủ
Xây d ng t m ự ầnhìn, s m ng, giá ứ ạtr c t lõi và m c ị ố ụ
tiêu
Mô ph ng các ỏk ch b n trong ị ả
kinh doanh
MÔ PH NG KINH DOANH Đ TÍNH GIÁ TR N I T I Ỏ Ể Ị Ộ ẠC A DOANH NGHI PỦ Ệ
I. Dòng hàng (Supply chain managemet)
1. D báo và phân tích th l c mô hình ma tr n c nh tranh BCGự ị ự ậ ạ
2. Xây d ng kinh l c ự ự
* Tính đi m hòa v n (BEP) ể ố
* Xây d ng chính sách bán hàng (Chính sách giá, KM, H u mãi….) ự ậ
* K ho ch tiêu th : s n l ng, giá bánế ạ ụ ả ượ
3. S n l c ả ự
* Tính năng l c s n xu t ự ả ấ
* C i ti n quy trình s n xu tả ế ả ấ
* Tính giá thành k ho chế ạ
4. ng l c – K ho ch thu muaỨ ự ế ạ
5. Tài l c – Cân đ i dòng ti nự ố ề
II. Dòng ti n: KRI và chi t kh u dòng tiên (DCF/FCF)ề ế ấ
III. Đ nh biên nhân s -> đào t o & phát tri n ngu n nhân l c.ị ự ạ ể ồ ự
HÌNH MÔ PH NG KINH DOANH B NG BFOỎ Ằ
Simulated NPV
CHI N L C & HÀNH Đ NGẾ ƯỢ Ộ
Simulated net cashflow
Mô hinh h p nh t kinh doanh tr c ợ ấ ựtuy nế
T ng Công Tyổ
Chi nhánh 01Ex: HCM
Chi nhánh 02Ex: BD
Chi Nhánh 03Ex: Đà N ngẵ
Chi nhánh nnn
TTKD 01001 TTKD 02001 TTKD 03001 TTKD nnyxxTTKD ….. TTKD 02xxxnTTKD 01002
4. Giới thiệu về Công Ty BMI*Từ 2006, BMI là đại diện thương mại đặc quyền của MSC: Phân
phối và triển khai hệ thống BizForceOne® tại Viêt Nam.
*Với nhiều năm kinh nghiệm tư vấn và triển khai các hệ thống ES (ERP/ERM, CRM, SCM….) cho hơn 100 doanh nghiệp với hơn 10 ngành công nghiệp và nhiều loại hình quy mô.
*Với hơn 30 chuyên gia chuyên trong lĩnh vực triển khai các hệ thống ES và hệ thống các chuyên gia BFO của MSC tại Singapore, USA… khi dự án có nhu cầu.
*Nhiệm vụ - Gia tăng giá trị doanh nghiệp.
*Tầm nhìn – Hỗ trợ để doanh nghiệp đứng đầu.
*Giá trị cốt lõi - Cung cấp hệ thống quản lý phù hợp dựa trên nền tảng tri thức thế giới và đạo đức nghề nghiệp với hành trang là công nghệ tiên tiến và tiện ích để gia tăng giá trị doanh nghiệp.
*Hệ thống Partner tại Việt Nam
*BMI (Exclusive Partner)
*EQ
*BLC
*Softtech
*Softline
*L & A
*DTL
*CQM
*…
*Khách hàng sử dụng BFO1. CASUMINA (Ngành cao su hóa chất)
A. Áp dụng: >10 phân hệ quản trị BFO cho 8 xí nghiệp và hơn 5 điểm bán lẻ.
B. Số lượng người dùng >200.
2. TTA GROUP (Ngành Gas, xăng dầu, dịch vụ KCN).A. Áp dụng: 12 phân hệ quản trị BFO cho 3 công ty con bao gồm hơn 10 chi nhánh trên toàn quốc.
B. Số lượng người dùng >100.
3. PHUONG NGA (Ngành thương mại)A. Áp dụng: 5 phân hệ quản trị BFO cho 02 công ty con bao gồm > 10 điểm bán lẻ.
B. Số lượng người dùng: >50.
4. HOÀNG HÀ Int’l (Ngành Forwarding)A. Áp dụng: cho 02 chi nhánh.
B. Số lượng người dùng: >50.
5. My An (Ngành sản xuất)A. Áp dụng: 7 phân hệ quản trị BFO.
B. Số lượng người dùng: >20.
*Phương pháp triển khai bestfit1. Cơ sở: Dựa vào ISO -> BSC (Strategy
map) để xác định qui trình -> Xây dựng KPI/KRI -> để tin học hóa/số hóa hay BFO hóa hệ thống quản trị.
2. Phương pháp: PP luận Bestfit gồm 5 bước:
1. Chẩn đoán: xác định phạm vi, yêu cầu và hiện trạng2. Thiết kế: Xây dựng qui trình nghiệp vụ3. Xây dựng: Xây dựng tài liệu MIS, tham số BFO + đặc tả
thêm4. Tái định cư : Chuyển đổi số liệu5. Sử dụng/vận hành: Đào tạo - sử dụng và hỗ trợ
3.Chuyển giao công nghệ BFO để khách hàng có thể tự vận hành và phát triển hệ sinh thái quản trị của mình theo công đồng.
* Ph ng pháp lu n tri n khai BestFitươ ậ ể
Kh o sát hi n tr ngả ệ ạ
• Chu n đoánẩ
Quy ho chạ
• Xây d ng quy trình nghi p v , báo cáo qu n trự ệ ụ ả ị
Xây d ngự
• Cài đ t, tùy bi n h th ng (customize)ặ ế ệ ố
Tái đ nh cị ư
• Chuy n đ i d li u, cách th c v n hành m iể ổ ữ ệ ứ ậ ớ
V n hành và h trậ ỗ ợ
• V n hành h th ng & H tr t xaậ ệ ố ỗ ợ ừ
* Ph ng th c chuy n giao công ngh ngu nươ ứ ể ệ ồ
BFO Core
BFO Ngành phân phối
PNC
IDC
BFO Ngành dược
CPC1
DHG
BFO chuẩn
Công nghệ nguồn
Khách hàng
Ví dụ về tính cộng đồng các hệ sinh thái
* Rough Schedule for a TPSThời biểu Sơ Lược Triển Khai Hệ Sinh Thái QT
Refine Validate
Communicate Measure targets
Establish Perf.
Targets
Define KPI/KRI
Define MIS
Strategic Linkage
Define Critical
Objectives( Mission,
Vision,Core value)
ConfirmStrategic
Archtecture
12 to 16 weeks integrated with BFO
InterviewExecutives
workshop workshopworkshop On-going
NOTE: TPS has been integrated with BFO System
Key Components of The TPSThanh phần chủ yếu của HST Quản trị
Vision (Mission Statement)Longer-term direction of where the company aspires to be, how and on what basis to compete. The Vision will form the “Blue Print” for strategy formulation.
StrategyPlan, patterns of actions, and overall competitive themes that create and sustain competitive advantage.
KPIs and KRIsWhat needs to happen to execute strategy successfully. Key Performance Indicators (KPIs) must be:• Actionable with clear Targets• Associated with Business Decisions• Specific • Measurable
EnterpriseVision
Strategy
KPIs/KRIs
Measures
MeasuresA unit of information, financial or non-financial, that provides meaningful feedback to strategy execution and success towards the achievement of the Key Performance Indicators
Scorecard PerspectivesThe four perspectives along which value is created for the enterprise plus TQM (Lean sigma, lean SCM, Kaizen, Fmea…)
OBSC, PBSC, TQM, TM, MIS
Corporate Performance Management
“One accurate Measurement is worth more than a thousand expert opinions”
- Admiral Grace Hopper
THANK YOU!