tẬp ĐoÀn cÔng nghiỆp c ng hÒa xà h i ch Ộ ... · vĂn phÒng tẬp ĐoÀn c Ộng hÒa...
TRANSCRIPT
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 1 of 13
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP
CAO SU VIỆT NAM
VĂN PHÒNG TẬP ĐOÀN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2016
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA TẬP ĐOÀN TỪ 4/6/2016 ĐẾN 10/6/2016
A. Diễn biến tình hình giá cao su thiên nhiên thế giới tuần qua:
Giá cao su tại Tocom trong tuần qua giữ xu hướng giảm do lo ngại về sự suy
giảm của nhu cầu tiêu thụ cao su trong bối cảnh nguồn cung từ nay đến cuối năm tăng do
đã vào mùa sản xuất chính. Theo ước tính của ANRPC, sản lượng cao su trong năm nay
có thể tăng 0,3% so với năm 2015 lên mức 11,07 triệu tấn.
Vào ngày cuối tuần 10/6 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn
tháng 11 giảm 2 yên/kg, hoặc 1,3%, xuống còn 148,8 yên/kg (tương đương 1.390
USD/tấn). Tính trung bình tuần 06/06-10/06, giá cao su RSS3 giao các kỳ hạn tháng
6/2016 giảm 4,05 Yên/kg (38 USD/tấn) xuống mức 155,3 Yên/kg (1.452 USD/tấn),
tháng 7/2016 giảm 4,33 Yên/kg (40 USD/tấn) xuống mức 154,52 Yên/kg (1.445
USD/tấn) và tháng 8/2016 giảm 5,34 Yên/kg (50 USD/tấn) xuống mức 153,74 Yên/kg
(1.437 USD/tấn), nhu vậy trong tuần giá cao su giảm 5,8%, giảm tuần thứ 7 liên tiếp,
chuỗi giảm dài nhất kể từ tháng 2/2014.
Trong khi đó, giá cao su tại Trung Quốc lại giữ xu hướng tăng nhẹ trong đầu tuần
do giá dầu thô tăng mạnh nhưng đã quay lại đà giảm sau khi cơ quan thống kê Trung
Quốc công bố chỉ số CPI ở mức 2%, thấp hơn so với mức kỳ vọng của giới phân tích.
Ngoài ra nhập khẩu cao su của Trung Quốc trong tháng 5 giảm 6% so với tháng 4/2016,
đạt mức 470.000 tấn.
Tại sàn Shfe (Thượng Hải), các giao dịch chỉ diễn ra trong 3 ngày đầu tuần, trong
đó giá giữ xu hướng tăng trong 2 ngày đầu tuần và giảm trong ngày tiếp theo. Tính trung
bình tuần 06/06-10/06, giá cao su giao các kỳ hạn tháng 6/2016 tăng 121 NDT/tấn (18
USD/tấn) lên mức 10.220 NDT/tấn (1.557 USD/tấn), giá kỳ hạn tháng 07/2016 tăng 163
NDT/tấn (25 USD/tấn) lên mức 10.393 NDT/tấn (1.583 USD/tấn) và tháng 8/2016 tăng
133 NDT/tấn (20 USD/tấn) lên mức 10.455 NDT/tấn (1.593 USD/tấn).
Diễn biến giá cao su RSS3 kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao dịch
Tocom, Yên/kg
Nguồn: Tocom
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 2 of 13
Diễn biến giá cao su thiên nhiên kỳ hạn tháng 06/2016, 7/2016 và 8/2016 tại sàn giao
dịch Thượng Hải, NDT/tấn
Nguồn: Shfe
B.Tình hình trong nước:
Giá mủ cao su trong tuần qua giữ xu hướng giảm nhẹ.
Đối với một số loại mủ thu mua: Giá mủ cao su trong tuần qua tiếp tục giữ xu
hướng giảm. Tính trung bình tuần qua, giá mủ cao su giảm từ 650-1900 đồng/kg so với
tuần trước đó, trong đó giá mủ tận thu có mức giảm ít nhất là 650 đồng/kg.
Đối với cao su thành phẩm: Giá cao su thành phẩm có những phiên tăng giảm
xen kẽ. Tính trung bình tuần qua, giá một số chủng loại cao su giảm từ 350-985 đồng/kg
so với tuần trước. Tuy nhiên giá một số chủng loại như RSS1 và
RSS3 vẫn tăng nhẹ 485 đồng/kg.
Tham khảo giá một số loại mủ cao su trong tuần, đồng/kg
Chủng loại 10/06 09/06 08/06 07/06 06/06 TB tuần
24
TB tuần
23
Thay đổi TB tuần
24 so với tuần 23
Mủ chén dây khô 7,500 7,800 7,800 8,700 8,700 8,100 10,000 -1900
Mủ chén dây vừa 6,700 7,000 7,000 7,700 7,700 7,220 8,900 -1680
Mủ chén ướt 5,200 5,400 5,400 6,100 6,100 5,640 6,925 -1285
Mủ tạp 7,500 7,800 7,800 8,700 8,700 8,100 10,000 -1900
Mủ đông khô 6,800 7,100 7,100 7,900 7,900 7,360 9,100 -1740
Mủ đông vừa 6,100 6,400 6,400 7,100 7,100 6,620 8,125 -1505
Mủ đông ướt 5,400 5,700 5,700 6,400 6,400 5,920 7,325 -1405
Mủ tận thu 2,800 2,900 2,900 3,200 3,200 3,000 3,650 -650
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 3 of 13
Bảng giá một số mặt hàng cao su thành phẩm trong tuần tại khu vực Đông Nam Bộ,
đồng/kg
Chủng
loại 10/06 09/06 08/06 07/06 06/06
TB tuần
24
TB tuần
23
Thay đổi TB tuần
24 so với tuần 23
RSS1 30,800 33,000 32,300 32,700 32,500 32,260 31,775 485
RSS3 30,100 32,300 31,600 32,000 31,800 31,560 31,075 485
SVR 3L 31,600 32,300 32,600 33,200 33,500 32,640 33,625 -985
SVR L 31,800 32,500 32,800 33,400 33,700 32,840 33,825 -985
SVR 5 28,100 29,600 28,900 29,300 29,100 29,000 28,425 575
SVR 10 25,800 27,300 26,600 27,000 26,800 26,700 27,050 -350
SVR 20 25,600 27,100 26,400 26,800 26,600 26,500 26,850 -350
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
Thị trường Trung Quốc:
Trong tuần qua các giao dịch cao su tại Thanh Đảo vẫn diễn ra khá sôi động với
khối lượng giao dịch đạt 7400 tấn, giá giao dịch ở mức 10.150 NDT/tấn. Theo phản ánh
từ thương nhân, hiện cao su Việt Nam đang khá cạnh tranh so với các sản phẩm cao su từ
các nước Đông Nam Á khác do đã có sẵn một lượng khách quen nhất định.
Giá xuất khẩu cao su thiên nhiên qua cửa khẩu phía Bắc, đồng/kg
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Tham khảo giá cao su trong tuần 06/06-10/06 tại khu vực cửa khẩu Móng Cái,
NDT/tấn, chưa VAT.
Chủng
loại 10/06 09/06 08/06 07/06 06/06
TB tuần
24
TB tuần
23
Thay đổi TB tuần
24 so với tuần 23
SVR 3L 9,800 9,900 9,900 10,000 10,000 9,920 9,300 620
SVR 5 9,500 9,700 9,800 9,900 9,800 9,740 8,800 940
SVR 10 8,900 9,200 9,300 9,400 9,400 9,240 8,400 840
SVR 20 8,800 9,100 9,200 9,300 9,300 9,140 8,300 840
RSS 3 10,300 11,100 10,900 11,000 11,000 10,860 9,550 1310
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 4 of 13
Tham khảo giá cao su thiên nhiên trong tuần 06/06-10/06 tại khu vực cửa khẩu Lào
Cai, NDT/tấn, chưa VAT.
Chủng
loại 10/06 09/06 08/06 07/06 06/06
TB tuần
24
TB tuần
23
Thay đổi TB tuần 24
so với tuần 23
SVR 3L 9,600 9,700 9,900 10,000 10,000 9840 9,250 590
SVR 5 9,300 9,500 9,800 9,900 9,800 9660 8,700 960
SVR 10 8,700 9,000 9,300 9,400 9,400 9160 8,350 810
SVR 20 8,600 8,900 9,200 9,300 9,300 9060 8,250 810
RSS 3 10,100 10,900 10,900 11,000 11,000 10780 9,500 1,280
Nguồn: Agromonitor tổng hợp
Thông tin tham khảo:
Trong 4 tháng đầu năm 2016, xuất khẩu đến hầu hết các thị trường chính
như Trung Quốc, Ấn Độ….đều tăng trong khi xuất khẩu sang Malaysia giảm đáng
kể.
Theo số liệu chính thức TCHQ, trong 4 tháng đầu năm 2016, xuất khẩu đến
hầu hết các thị trường chính như Trung Quốc, Ấn Độ….đều tăng trong khi xuất khẩu
sang Malaysia giảm đáng kể. Theo đó, xuất khẩu cao su sang thị trường này trong 4 tháng
đầu năm đạt 25,69 nghìn tấn, trị giá 29,2 triệu USD, giảm 37% về lượng và 47,3% về
kim ngạch
Về chủng loại: SVR10 vẫn là chủng loại xuất khẩu chính sang Malaysia trong 4
tháng đầu năm, chiếm 85% lượng cao su xuất khẩu sang thị trường này. Trong 4 tháng
đầu năm 2016, xuất khẩu cao su SVR10 sang Malaysia đạt 21,9 nghìn tấn, kim ngạch
24,9 triệu USD, giảm 13,4% về lượng và 27,1% về kim ngạch so với cùng kỳ 2015.
Về giá xuất khẩu: Giá xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm 2016 giảm mạnh so với
cùng kỳ 2015. Trong đó giá xuất khẩu SVR10 giảm 15,8%, cao su SVR3L giảm 18,2%,
cao su RSS3 giảm 11,8%...
Dự báo: Xuất khẩu cao su sang thị trường Malaysia trong thời gian tới nhiều
khả năng sẽ tiếp tục giảm do tồn kho của nước nay đang ở mức cao. Trong quý I/2016,
Malaysia tổn kho 239.969 tấn, tăng 9% so với cùng kỳ 2015.
C. Tình hình sản xuất kinh doanh của Tập đoàn đến 10/6/2016:
- Về khai thác: Tính đến hết ngày 10/6 toàn tập đoàn đã khai thác được 43.981
tấn, đạt 17,8% kế hoạch năm 2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015
khoảng 2% (4.726 tấn) trong đó:
+ Khu vực miền Đông Nam Bộ khai thác được 31.769 tấn, đạt 19% kế hoạch năm
2016, chậm hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 3% (6.172 tấn);
+ Khu vực Tây Nguyên khai thác được 7.694 tấn, đạt 17% kế hoạch năm 2016,
nhanh hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 2,5% (về lượng nhiều hơn so
cùng kỳ năm 2015 là 957 tấn);
+ Khu vực DHMT khai thác được 1.779 tấn, đạt 13,8% kế hoạch năm 2016, chậm
hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 3,8% (423 tấn);
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 5 of 13
+ Khu vực Lào khai thác được 2.730 tấn, đạt 13,8% kế hoạch năm 2016, nhanh
hơn so với tiến độ thực hiện cùng kỳ năm 2015 là 1,5% (sản lượng nhiều hơn 915 tấn).
- Về thu mua – chế biến mủ: toàn Tập đoàn thu mua được 13.830 tấn, đạt 22,5%
kế hoạch năm 2016, nhanh hơn 7,6% so với tiến độ thực hiện thu mua cùng kỳ năm 2015
(3.223 tấn). Về chế biến, toàn Tập đoàn chế biến được 62.150 tấn, bằng 100,9% lượng
chế biến cùng kỳ năm 2015;
- Về tiêu thụ cao su: Toàn Tập đoàn tiêu thụ được 95.187 tấn cao su các loại, bằng
108,8% lượng cao su tiêu thụ cùng kỳ năm 2015. Trong đó lượng cao su XK&UTXK
được 39.398 tấn, bằng 122,2% lượng cao su XK&UTXK cùng kỳ năm 2015 (7.165 tấn);
tiêu thụ nội địa được 55.789 tấn, bằng 93,9% lượng cao su nội tiêu cùng kỳ năm 2015
(thấp hơn 3.597 tấn). Trong tuần toàn Tập đoàn tiêu thụ được 3.159 tấn cao su các loại,
tăng 926 tấn so với với lượng cao su tiêu thụ tuần trước đó.
- Doanh thu kinh doanh cao su toàn Tập đoàn lũy kế đến 10/6/2016 đạt 2.613,6 tỷ
đồng, bằng 89,1% doanh thu cao su cùng kỳ năm 2015 (thấp hơn 316,8 tỷ đồng so với
năm 2015). Doanh thu kinh doanh cao su tuần qua đạt 91,5 tỷ đồng, tăng 2,3 tỷ đồng so
với doanh thu kinh doanh cao su tuần trước.
- Về ban hành giá sàn: Tuần qua Tập đoàn ban hành 2 lần giá sàn (lần 18 ngày
7/6/2016 và lần 19 ngày 8/6/2016). So với giá sàn tuần trước (lần 17/2016), giá các
chủng loại cao su đều giảm 70 USD/tấn đối với cao su xuất khẩu (1,5 triệu đồng/tấn đối
với bán nội địa) trừ cao su ly tâm giảm 34 USD đối với cao su xuất khẩu và 1,0 đồng đối
với mủ bán nội địa
+ Tuần qua Tập đoàn bắt đầu ban hành giá sàn cho cao su SVR 5S, so với giá sàn
lần thứ 18 thì giá sàn SVR 5S lần thứ 19 giảm 50 USD/tấn (1 triệu đồng/tấn đối với bán
nội tiêu)
+ Mủ bán qua thị trường mậu biên Trung Quốc giảm 500 NDT/tấn (70 USD/tấn).
Giá sàn lần
16/2016
(1/6/2016)
Giá sàn lần
17/2016
(3/6/2016)
Giá sàn lần
18/2016
(7/6/2016)
Giá sàn lần
19/2016
(8/6/2016)
Lần 19/2016 so
lần 17/2016
Giá xuất khẩu FOB/FCA cảng TP.HCM hàng có palet (USD/tấn)
SVR CV50 1.670 1.640 1.620 1.570 -70
SVR CV60 1.660 1.630 1.610 1.560 -70
SVR L 1.620 1.590 1.570 1.520 -70
SVR 3L 1.610 1.580 1.560 1.510 -70
SVR 5 1.490 1.460 1.440 1.390 -70
SVR 5S - - 1.460 1.410 -50
SVR 10 1.370 1.340 1.320 1.270 -70
SVR 20 1.360 1.330 1.310 1.260 -70
RSS 3 1.610 1.580 1.560 1.510 -70
RSS 1 1.640 1.610 1.590 1.540 -70
Ly tâm
(60% DRC)
1.120 1.100 1.080 1.060 -40
Giá hàng rời không palet, bán nội địa – giao tại kho ( triệu đồng/tấn)
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 6 of 13
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
SVR CV50 35,7 35,1 34,6 33,6 -1,5
SVR CV60 35,5 34,9 34,4 33,4 -1,5
SVR L 34,7 34,1 33,6 32,6 -1,5
SVR 3L 34,5 33,9 33,4 32,4 -1,5
SVR 5 31,8 31,2 30,7 29,7 -1,5
SVR 5S - - 31,1 30,1 -1,0
SVR 10 29,3 28,7 28,2 27,2 -1,5
SVR 20 29,1 28,5 28,0 27,0 -1,5
RSS 3 34,5 33,9 33,4 32,4 -1,5
RSS 1 35,2 34,6 34,1 33,1 -1,5
Skim Block 19,9 19,7 19,4 19,0 -0,7
Ly tâm
(60% DRC)
23,5 23,0 22,5 22,0 -1,0
Giá bán mậu biên Trung Quốc, hàng rời, không palét (NDT/tấn) – hình thức bán DAF hoặc DAP cửa khẩu
Móng Cái, Lào Cai
SVR 3L 10.200 10.100 9.900 9.600 -500
SVR 5 9.600 9.500 9.300 9.000 -500
SVR 10 9.000 8.900 8.700 8.400 -500
SVR 20 8.900 8.800 8.600 8.300 -500
RSS3 10.300 10.200 10.000 9.700 -500
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 7 of 13
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
- Giá bán bình quân toàn tập đoàn tuần qua đạt 32,9 triệu đồng/tấn, tăng 1,1 triệu
đồng/tấn so với giá bán bình quân tuần trước đó. Giá bán bình quân tuần qua của Tập
đoàn tăng mặt dù giá thị trường đang theo chiều hướng giảm chủ yếu là do các khu vực
DHMT, Lào là khu vực thường có giá bán thấp không có giao dịch mua bán, mà giá bán
các công ty miền Đông Nam Bộ chủ yếu thực hiện hợp đoàn dài hạn đã ký trước nên giá
bán cao so với mặt bằng thị trường hiện nay. Giá bán bình quân toàn Tập đoàn lũy kế đến
10/6 đạt 27,45 triệu đồng/tấn, bằng 85,8% so với giá bán bình quân lũy kế cùng kỳ năm
2015 (mỗi tấn thấp hơn 4,55 triệu đồng/tấn so với giá bán bình quân cùng kỳ năm 2015).
Nguồn: Văn phòng Tập đoàn tổng hợp
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 8 of 13
Tồn kho toàn Tập đoàn tiếp tục tăng do sản lượng khai thác tăng trong khi
tiêu thụ tuần qua tăng không đáng kể. Tồn kho toàn Tập đoàn luỹ kế đến 10/6/2016
tăng 2.093 tấn so với tuần trước lên mức 17.869 tấn. Lượng cao su tồn kho nhưng
đã ký hợp đồng, chờ giao là 15.776 tấn, bằng 88% lượng cao su tồn kho. Tồn kho
năm 2016 thấp hơn so với cùng kỳ năm 2015 là 1.156 tấn
- Về tái canh – trồng mới: toàn Tập đoàn tái canh được 606 ha, trồng mới
được 153 ha.
- Đến 10/6/2016 bốn công ty thủy điện đã phát điện thương phẩm được
77,385 triệu kwh (16,46% kế hoạch), doanh thu đạt 123,7 tỷ đồng (25,45% kế
hoạch).
- Về gia công chế biến gỗ: Tổng doanh thu gia công chế biến gỗ từ đầu năm
đến nay đạt 1.692,5 tỷ đồng (34,2% kế hoạch), trong đó doanh thu từ gỗ phôi, gỗ
ghép đạt 300,8 tỷ đồng (19,5% kế hoạch), doanh thu từ gỗ tinh chế đạt 167,1 tỷ
đồng (58% kế hoạch) và doanh thu từ gỗ MDF đạt 1.015,9 tỷ đồng (36,7% kế
hoạch).
1. Khai thác mủ: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 167.242 28.673 (17,1%) 31.769 (19,0%) 3.096 656
Tây Nguyên 45.190 6.598 (14,6%) 7.694 (17,0%) 1.096 332
DHMT 12.852 1.638 (12,7%) 1.779 (13,8%) 141 75
Lào 19.830 2.278 (11,5%) 2.730 (13,8%) 452 -32
Campuchia 1.910 6 (0,3%) 9 (0,5%) 3 1
MNPB 118 0 0 0 0
Đăng ký 247.142 39.193 (15,9%) 43.981 (17,8%) 4.788 1.032
2. Khối lượng mủ thu mua: (Tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 47.950 10.333 (21,3%) 11.921 (24,6%) 1.588 73
Tây Nguyên 2.000 411 (20,6%) 420 (21,0%) 9 7
DHMT 8.412 1.275 (15,2%) 1.486 (17,7%) 211 17
Campuchia 3.000 3 (0,3%) 3 (0,3%) 0 -1
Tổng cộng 61.362 12.022 (20,1%) 13.830 (23,1%) 1.808 96
3. Khối lượng mủ chế biến: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 45.369 49.155 3.746 318
Tây Nguyên 6.718 7.454 736 214
DHMT 2.616 2.843 227 57
Campuchia 0 0 0 0
Lào 2.252 2.698 446 75
Tổng cộng 56.955 62.110 5.155 664
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 9 of 13
4. Khối lượng cao su XK&UTXK: (tấn) Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 25.716 26.690 974 44
Tây Nguyên 4.142 4.163 21 42
DHMT 534 534 0 0
Campuchia 0 0 0 0
Lào 8.011 8.011 0 -467
Tổng cộng 38.403 39.398 995 -381
5. Khối lượng cao su nội tiêu (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 39.257 40.589 1.332 -832
Tây Nguyên 7.977 8.809 832 1.330
DHMT 5.109 5.109 0 -100
Campuchia 145 145 0 0
Lào 1.137 1.137 0 -467
Tổng cộng 53.625 55.789 2.164 -69
6. Khối lượng cao su tiêu thụ (tấn): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 64.973 67.279 2.306 142
Tây Nguyên 12.119 12.972 853 1.351
DHMT 5.643 5.643 0 -100
Campuchia 145 145 0 0
Lào 9.148 9.148 0 -467
Tổng cộng 92.028 95.187 3.159 926
7. Doanh thu kinh doanh cao su (tỷ đồng): Kế hoạch 2016 Luỹ kế đến 3/6 Luỹ kế đến 10/6 T. tuần +/- so t. trước
Miền Đông 1.807,8 1.880,6 72,8 5,2
Tây Nguyên 324,2 342,9 18,7 12,8
DHMT 157,5 157,5 0 0
Lào 229,0 229,0 0 0
Campuchia 3,6 3,6 0 -12,1
Tổng cộng 2.522,1 2.613,6 91,5 2,3
8. Giá bán bình quân tuần ( triệu đồng/tấn): Từ 14/5 đến 20/5 Từ 21/5 đến 27/5 Từ 28/5 đến 3/6 Từ 4/6 đến 10/6
Miền Đông 30,6 32,4 32,2 34,0
Tây Nguyên 27,1 32,7 30,9 27,8
DHMT 27,9 28,4 32,8 -
Lào - - 26,1 -
Campuchia - - - -
Bình quân Tập đoàn 29,7 31,8 31,8 32,9
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 10 of 13
9. Khai hoang - Tái canh - trồng mới (ha): Khai hoang (ha) Tái canh (ha) Trồng mới (ha)
KH
2016
TH đến
10/6
Trong
tuần
KH
2016
TH đến
10/6
Trong
tuần
KH
2016
TH đến
10/6
Trong
tuần
Miền Đông
Tây Nguyên
421 -288
DHMT
170
153 2
Tây Bắc
15
Campuchia
Lào
Tổng cộng
606 -288
153 2
10. Thủy điện: Sản lượng ( triệu Kwh) Doanh thu (tỷ đồng)
KH 2016 TH đến
10/6
Trong tuần KH 2016 TH đến
10/6
Trong tuần
VRG Bảo Lộc 17,995 38
Sông Côn 39,110 36,5
Phú Yên 9,478 23,9
Đăk Nông 10,802 25,3
Tổng cộng 77,385 123,7
11. Gia công chế biến gỗ Gỗ phôi + gỗ ghép Gỗ tinh Gỗ MDF Tổng
DT (tỷ) SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
SX
(m3)
T.thụ
(m3)
D.thu
(tỷ)
T.hiện 70.952 55.919 300,8 3.662 3.717 167,1 219.711 200.799 1.015,9 1.602,6
K.hoạch 262.755 243.287 1.545 10.450 10.450 288,0 538.429 521.383 2.766,0 4.683,0
% KH 27,0% 23,0% 19,5% 35,0% 35,6% 58,0% 40,8% 38,5% 36,7% 34,2%
12. Găng tay y tế
TUẦN
S.lượng
Sản xuất
(ĐVT:1000
pcs)
T.thụ
Xuất khẩu
(ĐVT:1000
pcs)
D.thu
Xuất khẩu
(ĐVT:
USD)
T.thụ
Nội địa
(ĐVT:1000
pcs)
D.thu
Nội địa
(triêu
đông)
Tổng SL
tiêu thụ
(ĐVT:1000
pcs)
Tổng
doanh thu
(triêu
đông)
Tuần (3/6
đến 9/6) 48.964 16.172 322.569 6.427 3.023 22.599 10.230
Đến 9/6 933.724 821.033 16.520.913 181.830 81.761 1.002.863 450.536
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 11 of 13
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHÍNH SO VỚI CÙNG KỲ NĂM 2015
Tính đến ngày 10/6
Chỉ tiêu KH 2015 TH đến
10/6/2015
% so KH
2015
KH
2016
TH đến
10/6/2016
% so KH
2016
so tiến độ
năm 2015 Tăng/giảm
1. Khai thác (tấn) 246.267 48.707 19,8% 247.142 43.981 17,8% -2,0% -4.726
Miền Đông 172.250 37.941 22,0% 167.242 31.769 19,0% -3,0% -6.172
Tây Nguyên 46.460 6.737 14,5% 45.190 7.694 17,0% 2,5% 957
DHMT 12.472 2.202 17,7% 12.852 1.779 13,8% -3,8% -423
Lào 14.810 1.815 12,3% 19.830 2.730 13,8% 1,5% 915
Campuchia 275 12 4,4% 1.910 9 0,5% -3,9% -3
MNPB 0 0 118 0 0,0%
2. Thu mua (tấn) 71.000 10.607 14,9% 61.362 13.830 22,5% 7,6% 3.223
Miền Đông 56.600 8.968 15,8% 47.950 11.921 24,9% 9,0% 2.953
Tây Nguyên 3.500 394 11,3% 2.000 420 21,0% 9,7% 26
DHMT 7.900 1.131 14,3% 8.412 1.486 17,7% 3,3% 355
Campuchia 3.000 114 3,8% 3.000 3 0,1% -3,7% -111
3. Chế biến (tấn) 332.132 61.599 18,5% 0 62.150 100,9% 551
Miền Đông 242.293 49.588 20,5% 0 49.155 -433
Tây Nguyên 53.850 6.893 12,8% 0 7.454 561
DHMT 20.936 3.181 15,2% 0 2.843 -338
Lào 11.793 1.790 15,2% 0 2.698 908
Campuchia 3.260 147 4,5% 0 0 -147
4. XK & UTXK
(tấn) 142.322 32.233 22,6% 0 39.398 122,2% 7.165
Miền Đông 105.182 25.672 24,4% 0 26.690 1.018
Tây Nguyên 18.660 2.333 12,5% 0 4.163 1.830
DHMT 5.383 115 2,1% 0 534 419
Lào 12.917 4.113 0 8.011
Campuchia 180 0 0 0 0
5. Nội tiêu (tấn) 179.219 59.386 33,1% 0 55.789 93,9% -3.597
Miền Đông 133.464 45.260 33,9% 0 40.589 -4.671
Tây Nguyên 29.674 9.925 33,4% 0 8.809 -1.116
DHMT 16.081 4.201 26,1% 0 5.109 908
Lào 0 0 #DIV/0! 0 1.137 1.137
Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145
6. Tiêu thu (tấn) 321.541 87.506 27,2% 0 95.187 108,8% 7.681
Miền Đông 238.646 70.932 29,7% 0 67.279 -3.653
Tây Nguyên 48.334 12.258 25,4% 0 12.972 714
DHMT 21.464 4.316 20,1% 0 5.643 1.327
Lào 0 0 #DIV/0! 0 9.148 9.148
Campuchia 0 0 #DIV/0! 0 145 145
7. Doanh thu (tỷ) 10.160,859 2.932,200 28,9% 0,000 2.613,6 89,1% -318,6
Miền Đông 7.447,800 2.305,0 30,9% 0,000 1.880,6 -424,4
Tây Nguyên 1.662,737 364,4 21,9% 0,000 342,9 -21,5
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 12 of 13
DHMT 566,184 135,4 23,9% 0,000 157,5 22,1
Lào 383,000 121,9 31,8% 0,000 229,0 107,1
Campuchia 101,138 5,5 5,4% 0,000 3,6 -1,9
8. Giá bán b/q
tuần
(triệu đồng/tấn)
31,72
32,90
103,7% 1,18
9. Giá bán b/p luỹ
kế đến 10/6
32,00
27,45
85,8% -4,55
10. Tồn kho (tấn) 19.025 17.869 -1.156,00
D:\TMTrung\Van phong\BC tuan\BC tuan_2016\04.06.2016den10.06.2016\Bao cao tuan den 10.06.2016.doc Page 13 of 13
BÁO CÁO LŨY KẾ SỐ LIỆU SẢN XUẤT & TIÊU THỤ HÀNG TUẦN
Từ đầu năm đến ngày 10/06/2016
SẢN PHẨM ĐƠN
VỊ TÍNH
KẾ HOẠCH SẢN
LƯỢNG
LŨY KẾ SẢN
LƯỢNG
% KH
LŨY KẾ SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ KẾ HOẠCH DOANH THU (tỷ đồng)
LŨY KẾ DOANH THU (Tỷ đông)
% KH
GHI CHÚ
XUÂT KHÂU
NÔI ĐIA TÔNG
Khải Hoàn
Găng tay Kpcs 2.500.000 933.724 37% 821.033 181.830 1.002.863 1.180,2 450,5
CỘNG 1.180,2 450,5 38%
Bến Thành
Băng tải m2 103.000 47.259 46% 1.244 39.174 40.418 226,5 57,4
Courroie Inch 35.000.000 12.068.929 34% 0 14.821.058 14.821.058 8,8
Cao su kỹ thuật các loại Kg 1.000.000 292.360 29% 261.630 4.383 266.013 12,2
CỘNG 226,5 78,4 35%
Cao su kỹ thuật Đồng Phú
Nệm cao su Chiếc 6.812 3.076 45% 34 1.848 1.882 39,4 8,2
Gối cao su Chiếc 11.424 5.913 52% 1.090 1.964 3.054 2,6 0,9
CỘNG 42,0 9,1 22%
Ngôi Sao Geru
Bóng thể thao Quả 1.553.000 614.803 40% 390.076 176.581 566.657 81,8 31,6
Kim Cái
Lưới Cái
CỘNG 81,8 31,6 39%
TỔNG CỘNG 1.530,5 569,7 37%
Báo cáo tuần 10/06/2016 (Lũy kế)Cao su
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH
Khai thác Thu mua Chế biến
KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)
Tồn kho (tấn)
STTTrong đó:đã ký HĐ
(tấn)
Miền Đông 31 770 19.0% 11 921 24.6% 49 111 26.1%167 242 48 450 188 181 12 108 13 592
Bà Rịa 699 11.1% 94 13.5% 1 520 12.1%6 300 700 12 600 5261 100Bình Long 4 047 22.5% 621 15.5% 4 760 21.6%18 000 4 000 22 000 1 0682 704Bình Long - Tà Thiết - - - - - - 50 - - -3 -Dầu Tiếng 5 817 21.8% 4 235 52.9% 10 906 -26 650 8 000 - 3 1504 1 606Đồng Nai 3 918 15.4% 379 12.6% 5 634 18.7%25 500 3 000 30 164 1 0805 1 080Đồng Phú 2 317 17.2% 515 12.9% 3 791 21.1%13 470 4 000 18 000 7086 1 000Hàng Gòn - - 41 8.2% 273 9.1%- 500 3 000 317 -Hòa Bình 223 21.3% 165 32.9% 312 7.7%1 050 500 4 050 5908 590Lộc Ninh 1 844 15.6% 878 11.7% 2 611 13.5%11 800 7 500 19 300 6899 752Phước Hòa 3 874 22.0% 3 024 30.2% 6 920 25.1%17 600 10 000 27 600 77010 3 273Phú Riềng 4 754 20.2% 1 663 27.7% 8 053 27.3%23 550 6 000 29 550 2 31511 3 583Phú Thịnh 397 12.8% - - - -3 100 1 000 - -12 -Tân Biên 1 655 18.8% 298 14.9% 2 280 21.1%8 800 2 000 10 800 71513 481Tây Ninh 1 909 21.2% - - 1 771 17.7%9 017 1 000 10 017 36714 422Trường Cao đẳng 13 12.4% - - - - 105 - - -15 -Viện Cao su 165 13.8% 8 8.0% 144 13.1%1 200 100 1 100 5116 -Visorutex 137 13.1% - - 137 -1 050 150 - 4817 -Tây Nguyên 7 693 17.0% 420 21.0% 7 454 37.7%45 136 2 000 19 750 2 736 561
Bảo Lâm 4 8.0% - - - - 50 - - -1 -Chư Moray 25 3.6% - - 39 - 680 - - 412 -Chư Păh 1 152 14.2% 24 4.8% 586 6.9%8 096 500 8 500 7183 -Chư Prông 683 10.4% 12 4.0% 487 -6 550 300 - 5214 245Chư Sê 811 18.6% - - 694 13.9%4 350 - 5 000 3405 66Eah'leo 1 032 19.1% 184 18.4% 1 320 -5 400 1 000 - 1656 45Kon Tum 2 911 22.0% - - 2 911 -13 250 - - 7307 -Krông Buk 442 21.1% 55 27.3% 494 20.6%2 100 200 2 400 1348 129Mang Yang 600 15.6% 145 - 923 24.0%3 850 - 3 850 769 76Sa Thầy 34 4.1% - - - - 810 - - 1010 -Duyên Hải Miền 1 778 14.2% 1 486 17.9% 2 842 16.0%12 552 8 300 17 712 1 981 1 623
Bình Thuận 696 11.4% 812 12.7% 1 147 9.1%6 100 6 400 12 600 6491 1 551Hà Tĩnh 35 1.8% - - 114 -1 900 200 - 552 -Nam Giang - Quảng Nam
16 6.5% - - - - 240 - - 73 -
Quảng Nam 510 19.5% 7 - 460 17.6%2 612 - 2 612 774 -Quảng Ngãi 58 17.4% - - 58 - 330 - - 35 -Quảng Trị 464 38.7% 667 66.7% 1 064 42.6%1 200 1 000 2 500 8006 72Thanh Hóa - - - - - - 170 700 - 3917 -Tây Bắc - - - - - - 118 - - - -
Lai Châu - - - - - - 8 - - -1 -Sơn La - - - - - - 110 - - -2 -Campuchia 9 0.7% 3 0.3% - -1 310 1 000 1 880 - -
11/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH (tấn) %KH
Khai thác Thu mua Chế biến
KH (tấn) KH (tấn) KH (tấn)
Tồn kho (tấn)
STTTrong đó:đã ký HĐ
(tấn)
Chư Sê - Kompong Thom
- - - - - - 150 - - -1 -
Mang Yang - Ratana Kiri
9 8.0% 3 0.3% - - 110 1 000 1 110 -2 -
Phước Hòa - Kompong Thom
- - - - - - 550 - - -3 -
Tân Biên - Kompong Thom
- - - - - - 500 - 770 -4 -
Lào 2 730 13.0% - - 2 698 16.4%21 032 - 16 454 1 044 -
Dầu Tiếng - Việt Lào 447 8.8% - - 749 -5 100 - - 5261 -Quasa - Geruco 29 3.1% - - - - 932 - 932 112 -Việt - Lào 2 254 15.0% - - 1 949 12.6%15 000 - 15 522 5073 -TP. HCM - - 40 0.7% - -- 5 700 - - -
CN & XNK CS - - - - - -- 5 700 - -1 -Ngôi sao Geru - - 40 - - -- - - -2 -
43 980 17.8% 13 829 21.2% 62 105 25.5%Tổng cộng 247 390 65 450 243 977 17 869 15 776
11/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 10/06/2016 (Lũy kế)Tiêu thụ cao su
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH
XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)
GiáBQ
tuầnSTT
Tổng DT(Tỷ đ)
Miền Đông 26 691 38.9% 40 605 36.6% 1 880.8 52.8%68 569 110 794 3 564 2 181.6Bà Rịa 761 30.5% 1 348 30.0% 58.4 28.4%2 500 4 500 20627.71 69.5Bình Long 1 525 27.2% 5 014 39.3% 181.0 -5 600 12 748 -36.02 181.0Dầu Tiếng 10 551 - 2 245 - 369.9 -- - -36.63 369.9Đồng Nai 3 796 20.0% 5 203 47.0% 245.4 34.7%18 990 11 060 70837.74 285.2Đồng Phú 1 720 32.5% 2 091 16.5% 111.4 24.0%5 300 12 700 46434.25 193.3Hàng Gòn - - 208 51.9% 5.7 55.0%- 400 10-6 5.7Hòa Bình - - 524 49.9% 14.3 35.5% 500 1 050 40-7 14.3Lộc Ninh 610 18.6% 3 873 22.5% 120.7 -3 280 17 220 -38.08 121.1Phước Hòa 2 458 18.3% 6 628 46.8% 258.6 35.4%13 445 14 155 73132.49 307.7Phú Riềng 4 474 30.4% 6 386 34.9% 301.4 37.4%14 710 18 290 80730.910 381.7Phú Thịnh - - 397 - 8.9 -- - --11 8.9Tân Biên 518 20.7% 2 600 31.3% 85.4 30.4%2 500 8 300 28134.012 85.6Tây Ninh 257 14.7% 3 219 36.3% 97.0 34.9%1 744 8 866 27832.213 127.4Trường Cao đẳng - - 13 12.4% 0.2 10.5%- 105 2-14 0.2Viện Cao su - - 615 43.9% 16.1 44.4%- 1 400 36-15 23.7Visorutex 20 - 238 - 6.4 -- - --16 6.4
Tây Nguyên 4 163 37.4% 8 810 74.2% 342.9 58.3%11 120 11 878 588 360.2Bảo Lâm - - 4 8.0% 0.1 8.1%- 50 1-1 0.1Chư Moray - - 170 20.0% 4.3 19.6%- 852 22-2 4.3Chư Păh 504 8.4% 339 13.1% 21.4 9.7%6 020 2 580 219-3 21.4Chư Prông 990 - 413 - 37.4 -- - --4 37.4Chư Sê 1 189 36.0% 909 41.3% 57.1 40.2%3 300 2 200 14228.65 62.1Eah'leo 192 - 1 273 - 39.4 -- - --6 41.6Kon Tum 1 000 - 3 109 - 107.0 -- - --7 107.0Krông Buk - - 1 159 72.5% 31.0 46.7%1 000 1 600 6627.08 41.1Mang Yang 288 36.0% 1 165 32.5% 37.8 33.8% 800 3 584 112-9 37.8Sa Thầy - - 269 26.5% 7.4 28.7%- 1 012 26-10 7.4
Duyên Hải Miền Trung 534 89.0% 5 110 29.8% 157.5 34.9% 600 17 119 451 172.6Bình Thuận 534 89.0% 2 009 16.7% 70.1 21.8% 600 12 000 321-1 70.1Hà Tĩnh - - 686 - 17.9 -- - --2 25.9Nam Giang - Quảng Nam - - 9 - 0.3 -- - --3 0.3Quảng Nam - - 390 14.9% 11.2 16.7%- 2 619 67-4 11.2Quảng Ngãi - - 54 - 1.6 19.1%- - 8-5 1.6Quảng Trị - - 1 961 78.5% 56.4 102.6%- 2 500 55-6 57.7Thanh Hóa - - - - - -- - --7 5.8
Campuchia - - 145 8.7% 3.6 8.1%- 1 678 45 3.6Mang Yang - Ratana Kiri - - 145 12.3% 3.6 12.6%- 1 178 29-1 3.6Tân Biên - Kompong Thom - - - - - -- 500 16-2 -
Lào 8 011 - 1 137 5.9% 229.0 49.4%- 19 322 464 229.0Dầu Tiếng - Việt Lào - - 940 - 24.6 -- - --1 24.6Quasa - Geruco - - 197 19.9% 4.0 17.7%- 992 23-2 4.0Việt - Lào 8 011 - - - 200.4 45.5%- 18 330 441-3 200.4
TP. HCM - - 601 18.8% 18.5 12.5%2 500 3 200 148 51.3
11/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (tấn) %KH TH (tấn) %KH TH(tỷ đ) %KH
XK UTXK Nội tiêu Doanh thu cao suKH (tấn) KH (tấn) KH(tỷ đ)
GiáBQ
tuầnSTT
Tổng DT(Tỷ đ)
CN & XNK CS - - 601 18.8% 18.5 12.5%2 500 3 200 148-1 51.339 398 47.6% 55 807 34.0% 2 613.8 49.7%Cộng 82 789 163 991 5 261 2 998.3
11/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 10/06/2016 (Lũy kế)Diện tích cao su
Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH
Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)
STT
Miền Đông 30 100.9% - - - - 30 10 222 30Bà Rịa - - - - - -- 270 -1Bình Long - - - - - -- 809 -2Dầu Tiếng - - - - - -- 2 515 -3Đồng Nai - - - - - -- 2 084 -4Đồng Phú - - - - - -- 525 -5Hòa Bình - - - - - -- 68 -6Lộc Ninh - - - - - -- 890 -7Phước Hòa - - - - - -- 1 103 -8Phú Riềng 15 101.7% - - - - 15 1 173 159Tân Biên - - - - - -- 448 -10Tây Ninh - - - - - -- 308 -11Viện Cao su 15 100.0% - - - - 15 30 1512
Tây Nguyên 50 - 410 11.8% - -- 3 465 -Chư Păh - - 10 2.0% - -- 497 -1Chư Prông - - - - - -- 255 -2Chư Sê - - - - - -- 936 -3Eah'leo - - - - - -- 140 -4Kon Tum - - - - - -- 276 -5Krông Buk - - 286 79.0% - -- 362 -6Mang Yang - - 115 11.5% - -- 1 000 -7Phước Hòa - Dak Lak 50 - - - - -- - -8
Duyên Hải Miền Trung 209 34.2% 170 19.2% 153 25.7% 611 889 596Bình Thuận - - - - - -- 108 -1Hà Tĩnh - - - - - - 25 60 252Nghệ An 110 34.8% - - 97 32.4% 316 - 3013Quảng Nam 99 49.5% - - 56 28.0% 200 - 2004Quảng Ngãi - - - - - - 70 20 705Quảng Trị - - 170 24.3% - -- 701 -6
Tây Bắc 197 67.8% 15 39.8% - - 290 38 279Điện Biên - - 15 - - -- - -1Lai Châu 67 83.1% - - - - 80 - 712Lai Châu II 130 118.2% - - - - 110 - 1003Mường Nhé - Điện Biên - - - - - - 100 - 1084Sơn La - - - - - -- 38 -5
Campuchia - - - - - - 355 - 355
11/06/2016 Trang 1 / 2
Công tyTH (ha) %KH TH (ha) %KH TH (ha) %KH
Khai hoang Tái canh Trồng mớiKH (ha) KH (ha) KH (ha)
STT
Chư Păh - Kompong Thom - - - - - - 50 - 501Krông Buk - Ratana Kiri - - - - - - 305 - 3052
Lào 190 63.3% - - - - 300 - 300Đồng Nai - Bắc Lào 190 - - - - -- - -1Hà Tĩnh - Bolykhămxay - - - - - - 300 - 3002
676 42.6% 596 4.1% 153 9.8%Cộng 1 585 14 613 1 559
11/06/2016 Trang 2 / 2
Báo cáo tuần 10/06/2016 (Lũy kế)Gỗ
Công tyGỗ MDF
SX(m3)
D.thu(tỷ đ)
T.thụ(m3)
Gỗ tinhSX
(m3)D.thu(tỷ đ)
T.thụ
Gỗ phôi + ghépSX
(m3)D.thu(tỷ đ)
T.thụ(m3)
STTTổng DT
(tỷ đ)
CTCP Công nghiệp & XNK Cao su
- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
715.4 35.4 703.7 - --35 000 37035 000 2 950 -2 950 - --
- -- 24% -24% - --
1 35 370
9.6%CTCP VRG - Dongwha - --Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
- -- 169 104 828162 96624 395 14624 395 - -- 393 429 1 948377 987
- -- - -- 43% 42.5%43%
2 9192 115
43.5%CTCP Gỗ Chư Prông 1 939.7 5.91 533.9Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
3 6--
CTCP Gỗ Dầu Tiếng 13 566.5 55.38 450.9Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
130.7 4.1 130.7 - --42 400 18231 400 1 200 251 200 - --32.0% 30.4%27% 11% 16.3%11% - --
4 71 207
34.5%CTCP Chế biến Gỗ Đồng Nai
3 100.0 18.03 603.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --21 060 10119 792 300 4 300 - --14.7% 17.8%18% - -- - --
5 23 105
21.9%CTCP Chế biến xuất khẩu gỗ Tây Ninh
17 209.2 72.012 846.4Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --54 000 28754 000 - -- - --31.9% 25.1%24% - -- - --
6 72 334
21.5%CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị
- --Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- 50 607 18837 833- -- - -- 145 000 819143 396- -- - -- 35% 23.0%26%
7 188 819
23.0%CTCP Cao su Mang Yang - Ratana Kiri
886.4 5.91 140.6Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- 0.1 1.2 - --- -- - -- - --- -- - -- - --
8 6--
CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su Phú Thịnh
3 310.1 8.41 745.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
9 8--
CTCP Chế biến gỗ Thuận An
16 268.9 75.515 112.2Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
2 816.2 127.52 881.0 - --44 400 20137 200 6 000 2596 000 - --36.6% 37.5%41% 47% 49.3%48% - --
10 209 460
45.4%CTCP Cao su Trường Phát
12 235.1 54.110 359.0Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --41 500 25841 500 - -- - --29.5% 20.9%25% - -- - --
11 59 273
21.6%CTCP Đầu tư Xây dựng Cao su
2 436.4 5.71 128.1Thực hiệnKế hoạch% Kế hoạch
- -- - --- -- - -- - --- -- - -- - --
12 6--
TỔNG CỘNG70 952.3 300.855 919.0Thực hiện
Kế hoạch% Kế hoạch
3 662 167.13 716.6 219 711.0 1 015.9200 799.0262 755 1 545243 287 10 450 28810 450 538 429 2 766521 383
27.0% 19.5%23.0% 35.0% 58.0%35.6% 40.8% 36.7%38.5%
1 602.64 683
34.2%
11/06/2016 Trang 1 / 1
Báo cáo tuần 10/06/2016 (Lũy kế)Thủy điện
Công tyTH (kwh) %KH TH (h) %KH TH
(tỷ đ)%KH
KhácSản lượng Số giờ phát Doanh thu điệnSố giờ
phát bq/ngày
KH (tỷ đ)KH (h)KH (kwh)
Tổng DT(tỷ đ)
CTCP VRG - Bảo Lộc 17 995 400 14.1% 750 - 38.0 29.0%12.0 131-128 000 000 38.0
CTCP VRG - Đak Nông 10 802 300 11.8% 380 - 25.3 30.0%2.2 84-91 885 000 25.3
CTCP VRG - Phú Yên 9 478 000 14.5% 695 - 23.9 27.7%5.4 86-65 200 000 23.9
CTCP Thuỷ điện Geruco - Sông Côn 39 110 900 21.1% 652 - 36.5 19.7%6.0 185-185 000 000 36.5
77 386 600 16.5% 2 477 - 123.7 25.4% 487-470 085 000 123.7
12/06/2016 Trang 1 / 1