toÁn lỚp 4
DESCRIPTION
TOÁN LỚP 4. CHIA CHO SOÁ COÙ HAI CHÖÕ SOÁ (tieáp theo). KIỂM TRA BÀI CŨ. BÀI MỚI. CỦNG CỐ. Bài 1: Tính:. 288:24 =……. a. b.14. 12. ĐÁP ÁN. Bài 2: Nối bài toán với giá trị đúng của y. y X 34 = 714. . y = 47. 846 : y = 18. . y = 21. KẾT QUẢ. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(tiếp theo). - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI MỚI
CỦNG CỐ
ĐÁP ÁN
288:24 =……
12 b.14a.
Bài 1: Tính:
y X 34 = 714 .
846 : y = 18 . . y = 21
. y = 47
KẾT QUẢ
Bài 2: Nối bài toán với giá trị đúng của y
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(tiếp theo)
a) 8192 :64=?
8192 64 Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 81chia 64 được 1,viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6 ,viết 6;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17
64 117
8192 64
64 1
17
2
9
51
8
2 nhân 4 bằng 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12 , viết 12
179 trừ 128 bằng 51 , viết 51.
. Hạ 9,
được 179 ;
179 chia 64 được 2 ,viết 2.
12
8192 64
64 12
179
128
51
8
0 51
2
. Hạ 2 , được 512 ;
512 chia 64 được 8 , viết 8
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;
8 nhân 6 bằng 48,thêm 3 bằng 51,viết 51;
512 trừ 512 bằng 0 ,viết 0 2
Vậy : 8192 : 64 128=
b) 1154 : 62 = ?
1154 6212
53
6
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
. 115 chia 62 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53 ,viết 53.
1154 62
62 1
534 6
8
3849
. Hạ 4, được 534 ;
534 chia 62 được 8, viết 8
8 nhân 2 bằng 16 , viết 6 nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49,viết 49;
534 trừ 496 bằng 38 ,viết 38.
Vậy: 1154 : 62 18 (dư 38) =
LUYỆN TẬP
Bài 1:Nối phép tính với kết quả tương ứng:
4674:82 .
2488:35 .
5781:47 .
9146:72 .
. 71(dư 3)
. 123
. 57
.127 (dư 2)
Bài 2: Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Vậy đóng gói được nhiều
nhất…………tá bút chì và còn thừa…………bút chì .
a)291 tá bút chì thừa 8 bút chì
b)219 tá bút chì thừa 8 bút chì
c)201 tá bút chì thừa 6 bút chì d)912 tá bút chì thừa 6 bút chì
Đúng rồi Sai rồi
Bài 3 :Tìm z :
a) 75 X Z =1800 b) 1855 : Z =35
Z =53Z =24
CỦNG CỐ
1000 :25 = 40Cho biết kết quả