tn dđ 2014

49
Câu hỏi trắc nghiệp TTDĐ Chương 1: Thông tin di động GSM Câu 1. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa nén: a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s Câu 2. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa sửa lỗi: a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s Cấu 3: Mã hóa xen kẽ trong truyền dẫn thoại có mấy mức: a. 1 b. 2 c. 3 d.4 Câu 4: Hệ thống GSM thực hiện phương pháp điều chế số: a. GMSK b. BPSK c. QPSK d. BFSK Câu 5: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống GSM: a. 1 b. 2 c. 3 d.4 Câu 6: Việc xử lý chuyển giao giữa 2 ô thuộc cùng một BSC trong thông tin di động trong chủ yếu do: a. BSC b. MSC c.GMSC d. HLR Câu 7: Trong thông tin di động kênh tìm goi SDCCH b. TCH c.PCH d. AGCH Câu 8: Trong thông tin di động kênh điều khiển hướng lên: a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH Câu 9: Trong thông tin di động kênh BCCH thuộc cụm: a. NB b. SB c. FB d.AB Câu 10: Trong thông tin di động kênh FCCH thuộc cụm: a. NB b. SB c. FB d. AB

Upload: tkatku

Post on 29-Jan-2018

281 views

Category:

Technology


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tn dđ 2014

Câu hỏi trắc nghiệp TTDĐ

Chương 1: Thông tin di động GSM

Câu 1. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa nén:

a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s

Câu 2. Tốc độ dữ liệu thoại sau mã hóa sửa lỗi:

a. 456Kb/s b. 22,8Kb/s c. 13Kb/s d. 104Kb/s

Cấu 3: Mã hóa xen kẽ trong truyền dẫn thoại có mấy mức:

a. 1 b. 2 c. 3 d.4

Câu 4: Hệ thống GSM thực hiện phương pháp điều chế số:

a. GMSK b. BPSK c. QPSK d. BFSK

Câu 5: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống GSM:

a. 1 b. 2 c. 3 d.4

Câu 6: Việc xử lý chuyển giao giữa 2 ô thuộc cùng một BSC trong thông tin di động trong chủ yếu do:

a. BSC b. MSC c.GMSC d. HLR

Câu 7: Trong thông tin di động kênh tìm goi

SDCCH b. TCH c.PCH d. AGCH

Câu 8: Trong thông tin di động kênh điều khiển hướng lên:

a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH

Câu 9: Trong thông tin di động kênh BCCH thuộc cụm:

a. NB b. SB c. FB d.AB

Câu 10: Trong thông tin di động kênh FCCH thuộc cụm:

a. NB b. SB c. FB d. AB

Page 2: Tn dđ 2014

Câu 11: Trong thông tin di động kênh SCH thuộc cụm:

a. FB b. SB c. AB d. NB

Câu 12: Trong thông tin di động kênh cụm AB chứa các kênh:

a. TCH, RACH b. SCH, TCH c. RACH,FCCH

Câu 13: Trong thông tin di động mỗi một dạng cụm chứa bao nhiêu bit:

a. 156,25 bit b.156 bit c. 160bit d. 150 bit

Câu 14: Băng tần lên của hệ thống DCS 1800:

a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz

c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz

Câu 15 A: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900:

a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz

b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz

Câu 16A: Băng tần xuống của hệ thống DCS 1800:

a. (1710 – 1785) MHz b. (1805 – 1880) MHz

c.(1785 – 1880) MHz d. (1710 – 1805)Mhz

Câu 15 B: Băng tần lên của hệ thống GSM 900:

a. (890 – 915) Mhz b. (935-960)Mhz

b. (890 – 935)Mhz d.(915 – 960)Mhz

Câu 16B: Băng tần xuống của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM):

a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz

c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz

Câu 17: Băng tần lên của hệ thống GSM 900 mở rộng (EGSM):

a.(880 – 915)Mhz b. (925-960)Mhz

Page 3: Tn dđ 2014

c.(880 – 925) Mhz d.(915 – 960) Mhz

Câu 18: Độ rộng băng thông của hệ thống EGSM lớn hơn GSM:

a. 10 Mhz b. 12Mhz c. 16Mhz d.15Mhz

Câu 19: Số kênh tần số của hệt thống EGSM:

a. 125 b. 175 c. 180 d.190

Câu 20: Trong thông tin di động một khung TDMA có độ dài:

a. 4.615ms b.577ms 4.615µs

Câu 21: Trong thông tin di động BTS dùng kênh FCCH để cung cấp cho MS thông số:

a. Tần số tham chiếu của hệ thống.

b. Mã vùng định vị LAC.

c. Mã mạng di động MNC

d. Thông số dải quạt của cell

Câu 22: Trong thông tin di động kênh BCCH không cung cấp thông số nào cho MS:

a. Tần số tham chiếu của vùng phục vụ.

b. Mã vùng định vị LAC.

c. Mã mạng di động MNC

d. Thông số dải quạt của cell

Câu 23: Trong thông tin di động kênh PCH được BTS dùng đề:

a. MS đưa yêu cầu kênh dành riêng.

b. Cho phép MS chuyển giao

c. BTS tìm gọi MS

Page 4: Tn dđ 2014

Câu 24: Trong thông tin di động kênh SDCCH không dùng để:

a. Mang tin tức phúc đáp của BTS đối với bản tin yêu cầu của MS.

b. Chuyển giao báo hiệu giữa BTS với MS.

c. Cập nhật vị trí.

d. Chuyển giao và thiết lập cuộc gọi.

Câu 25: Mỗi hệ thống GSM 900 có tối đa bao nhiêu cặp tần số sóng mang:

a. 125 b. 225 c. 2000 d. 1200

Câu 26: Để mở rộng dung lượng, hệ thống GSM sử dụng kỹ thuật:

a. Phương pháp quy hoạch mạng tổ ong và tái sử dụng tần số.

b. Sử dụng phương pháp tái sử dụng tần số.

c. Phân chia vùng mạng thành nhiều cell lớn.

Câu 27: Trong thông tin di động kênh nào sau đây là kênh lưu lượng:

a. TCH b. SDCCH c. FCCH d. PCH

Câu 28: Trong thông tin di động kênh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh tần số cho MS:

a. TCH b. FCCH c. PCH d.SCH

Câu 29: Trong thông tin di động kênh nào điều khiển cả hướng lên và hướng xuống:

a. TCH b.PCH c.SACCH d.AGCH

Câu 30: Trong thông tin di động khung TDMA có mấy khe thời gian:

a. 7 b.8. c.9 d. 6

Câu 31: Trong thông tin di động MS thực hiện phát trong một khung TDMA với độ dài:*

Page 5: Tn dđ 2014

a. 577µs b. 4,615ms c.4615ms d. 567µs

Câu 32: Trong thông tin di động MS phát một burst với tần số phát:

a. 1/577 Hz b. 216Hz c. 1/4615Hz d. 1/567Hz

Câu 33: Khoảng cách giữa các kênh tần số của hệ thống GSM:

a. 200Mhz b 20Khz c. 200Khz d.25Khz

Câu 35: Độ rộng băng tần của hệ thống GSM:

a. 25 Mhz b. 25Khz c. 200Khz d. 200Mhz

Câu 36: Khoảng cách giữa băng tần lên và xuống của hệ thống thông tin di động:

a. 20Mhz b. 200Mhz c.25Mhz d. 20Khz

Câu 37: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) sử dụng kỹ thuật đa truy nhập:

a. TDMA b. CDMA c. FDMA d. TDMA và CDMA

Câu 38: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất (1G) sử dụng kỹ thuật đa truy nhập:

a. CDMA b. TDMA c FDMA d.OFDM

Câu 39: Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ nhất dùng phương pháp điều chế:

a. Tần số b. Biên độ c. Pha d. Góc

Câu 40: Hệ thống thông tin di động thế hệ hai (2G) dung:

a. Chuyển mạch kênh

b. Chuyển mạch gói

c. Cả hai phương pháp trên

Câu 41: Hệ thống thông tin di động thế hệ 2,5 G dùng:

a. Chuyển mạch kênh

b. Chuyển mạch gói

Page 6: Tn dđ 2014

c. Cả hai phương pháp trên

Câu 42: Hệ thống thông tin di động thế hệ 4G dùng:

a.OFDM b. MC-CDMA c. TDMA d. OFDM, MC-CDMA

câu 43: Thiết bị SIM-CARD thuộc phân hệ nào trong thông tin di động:

a. Phân hệ trạm di động

b. Phân hệ trạm gốc

c. Phân hệ bảo dưỡng và khai thác

Câu 44: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm gốc BSS trong thông tin di động:

a. BTS

b. MS

c. MSC

Câu 45: Chức năng của HLR trong hệ thống thông tin di động:

a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao.

b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao

c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao

Câu 46: Chức năng của VLR trong hệ thống thông tin di động:

a. Ghi các thông tin thường trú của thuê bao.

b. Lưu các thông tin tạm trú của thuê bao

c. Cả hai thông tin tạm trú và thường trú của thuê bao

Câu 47: MSC không có chức năng nào trong thông tin di động:

a. Xử lý cuộc goi.

b. Điều khiển chuyển giao

c. Quản lý di động

Page 7: Tn dđ 2014

d. Quản lý số ISDI, MSISDI

Cấu 48: Trong thông tin di động khối BSC thực hiện quản lý:

a. Ấn định cuộc gọi

b. Giải phóng vô tuyến.

c. Điều khiển chuyển giao

d. Cả 3 phương án trên.

Câu 49: Trong thông tin di động bộ nghi định vị tạm trú quản lý các thông số:

a. IMSI

b. MS ISDN

c. TMSI

d. Cả 3 thông số trên

Câu 50: Khi thực hiện chuyển giao, MS chuyển đến BTS mới thì:

a. MS phát đi cụm HO cho BTS mới.

b. MS phát đi tần số của đang truy nhập.

c. MS phát đi khe thời gian đang truy nhập

d. Cả ba phương án trên.

Câu 51: Trong quá trình chuyển giao, sau khi BTS nhận được cụm HO thì BTS thực hiện:

a. Phát đi thông tin về thời gian.

b. BTS phát đi thông tin về công suất phát của BTS

c. Cả hai phương án trên.

Câu 52: Trong thông tin di động khi MS thực hiện chuyển giao thành công MSC lênh cho:

Page 8: Tn dđ 2014

a. BTS cũ xóa kênh lưu lượng cũ của MS

b. BTS mới xóa kênh lưu lượng mới của MS.

c. BTS cũ xóa kênh TCH và SACCH cũ của MS

d. BTS cũ xóa kênh SACCH cũ của MS.

Câu 53: Trong thông tin di động, khi thực hiện truy nhập mạng MS thực hiện:

a. Quét tìm tần số trên kênh FCCH

b. Quét tìm tần số trên kênh SCH

c. Quét tìm tần số trên kênh PCH.

Câu 54: Khi MS thực hiện cập nhật vị trí, MS nhận thông tin về LAI tại:

a. Kênh BCCH

b. Kênh FCCH

c. Kênh SCH

d. Kênh PCH.

Câu 55: Trong thông tin di động, mạng GSM sử dụng phương thức tái sử dụng tần số khi:

a. Các BTS lân cận không dùng chung tần số.

b. Các BTS xung quanh dùng chung tần số với tần số của BTS trung tâm.

c. Các BTS lân cận dùng chung tần số.

mCâu 56: Trong thông tin di động, Mạng GSM sử dụng cell lớn cho vùng:

a. Vùng nông thôn, ven biển ít bị che khuất có mật độ thuê bao thấp, công suất phát lớn.

b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao trung bình

c. Khu công nghiệp có mật độ thuê bao cao

Page 9: Tn dđ 2014

Câu 57: Trong thông tin di động, mạng GSM dùng Cell lớn cho các vùng:

a. Vùng nông thôn, ven biển.

b. Vùng ngoại ô có mật độ thuê bao thấp

c. Vùng đô thị lớn có mật độ thuê bao cao, công suất phát nhỏ

Câu 58: Trong hệ thống GSM đặc điểm của cluster:

a. Là một nhóm cell không dùng lại các kênh cùng tần số

b. Tái sử dụng tần số

c. Cả hai phương pháp trên

Câu 59: Mẫu tái sử dụng tần số 3/9 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:

a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R

câu 60: Mẫu tái sử dụng tần số 4/12 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:

a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R

câu 61: Mẫu tái sử dụng tần số 7/21 có cự ly an toàn để tái sử dụng tần số:

a.D = 5,2 R b. D = 6R c. D = 7,9R

Câu 62: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 3/9 là:

a. 5 b. 4 c.3 d.2

Câu 63: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 4/12 là:

a. 5 b. 4 c.3 d.2

Câu 64: Trong thông tin di động, tần số sóng mang tối đa trong một cell của mẫu 7/21 là:

a. 5 b. 4 c.3 d.2

Câu 65: Số kênh TCH của mẫu 3/9 trong thông tin di động:

Page 10: Tn dđ 2014

a. 38 b. 30 c.25 d.14

Câu 66: Số kênh TCH của mẫu 4/12 trong thông tin di động:

a. 38 b. 30 c.25 d.14

Câu 67: Số kênh TCH của mẫu 7/21 trong thông tin di động:

a. 38 b. 30 c.25 d.14

Câu 68: Với mẫu 3/9 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi:

a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21

Câu 69: Với mẫu 4/12 hệ thống GSM vẫn hoạt động tốt khi:

a. C/I > 9dB b. C/I > 12 c. C/I > 21

Câu 70: Hệ thống GSM dùng mẫu 3/9 cho các vùng:

a. Vùng có mật độ thuê bao cao

b. Vùng có lưu lượng trung bình

c. Vùng có lưu lượng thấp

Câu 71: Hệ thống GSM dùng mẫu 4/12 cho các vùng:

a. Vùng có mật độ thuê bao cao

b. Vùng có lưu lượng trung bình

c. Vùng có lưu lượng thấp

Câu 72: Hệ thống GSM dùng mẫu 7/21 cho các vùng:

a. Vùng có mật độ thuê bao cao

b. Vùng có lưu lượng trung bình

c. Vùng có lưu lượng thấp

Câu 73: Ưu điểm của anten có hướng dùng trong thông tin di động:

a. Nhiễu đồng kênh nhỏ và tăng dung lượng hệ thống

Page 11: Tn dđ 2014

b. Nhiễu kênh lân cận nhỏ

c. Giảm xuyên nhiễu giữa các ký hiệu

Câu 74: Trong thông tin di động, nhóm kênh CCCH gồm các kênh:

a. RACH, PCH, AGCH

b. RACH, FCCH, PCH

c. AGCH, FCCH, RACH

Câu 75: Trong thông tin di động, nhóm kênh quảng bá gồm các kênh:

a. FCCH, SCH,BCCH

b. FCCH, AGCH, BCCH

c. SCH, BCCH, PCH

câu 76: Trong thông tin di động, nhóm kênh DCCH gồm các kênh:

a. SDCCH,SACCH,FACCH

b. SDCCH, BCCH, FACCH

c. SACCH,SDCCH, FCCH

Câu 77: Trong thông tin di động, nhóm kênh chỉ dùng cho đường xuống:

a. BCH b.DCCH c.CCCH d. Cả ba đáp án trên

Câu 78: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng toàn tốc truyền tiếng và số liệu với tốc độ:

a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s

Câu 79: Trong thông tin di động, kênh lưu lượng bán tốc truyền thông tin về tiếng và số liệu với tốc độ:

a. 22,8Kb/s b. 11,4Kb/s c. 22,4Kb/s d.11,8Kb/s

Câu 80: Kênh logic của hệ thống GSM gồm các kênh.

Page 12: Tn dđ 2014

a. BCH b.CCCH c.DCCH d. Cả ba đáp án trên

Câu 81: Nhóm kênh điều khiển cả hướng lên và xuống trong thông tin di động:*

a. BCH b. CCCH

c.DCCH* d. CCCH, DCCH

Câu 82: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống TDMA, FDMA dùng phương pháp:

a. Tái sử dụng tần số

b. Điều khiển công suất

c. Phân tập đường truyền

câu 83: Trong thông tin di động, bộ TRAU thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 84: Trong thông tin di động, bộ BSC thuộc phân hệ

a. phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 85: Giảm nhiễu giao thoa trong các tòa nhà cao tầng cần khi truyền tin trong thông tin di động GSM:

a. Tái sử dụng tần số ở các tầng khác nhau

b. Tái sử dụng tần số ở cùng tâng

c. Tăng công suất phát

d. Điều khiển công suất đường lên.

Câu 86: Tổn hao truy nhập với mô hình trong nhà trong thông tin di động tăng khi:

a. Tần số giảm b. Tần số tăng c. Tần số trung tâm

Page 13: Tn dđ 2014

Câu 87: Trong thông tin di động, bộ ghi tạm trú VLR thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

câu 88: Trong thông tin di động, bộ ghi thường trú HLR thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

câu 89: Trong thông tin di động, trung tâm chuyển mạch MSC thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

câu 90: Trong thông tin di động, thanh ghi nhận dạng thiết bị EIR thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. . phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 91: Trong thông tin di động, trung tâm nhận thực AuC thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 92: Trong thông tin di động, GMSC thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 93: Trong thông tin di động, bộ phận quản lý thuê bao thuộc phân hệ:*

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

Câu 94: Trong thông tin di động, khối thu phát trạm gốc BTS thuộc phân hệ:

a. Phân hệ chuyển mạch b. phận hệ trạm gốc

Page 14: Tn dđ 2014

c. Phân hệ khai thác và bảo dưỡng d. Phân hệ trạm di động

câu 95: Khoảng cách giữa hai sóng mang trong mạng GSM 900:

a. 20Khz

b. 200Khz

c. 200Mhz

d. 2Mhz

Câu 96: Trong hệ thống GSM, BTS là:

a. Trạm thu phát gốc

b. Trạm điều khiển gốc

c. Bộ ghi định vị tạm trú

d. Bộ ghi định vị thường trú

Câu 97: Trong hệ thống GSM cấu trúc mạng cho các trạm BTS theo dạng:

a. Dạng tổ ong

b. Phân theo diện tích vùng địa lý.

c. Phân dạng tùy ý.

d. Theo dạng BUS

Câu 98: Trong hệ thống GSM, EIR là:

a. Trạm thu phát gốc.

b. Bộ điều khiển trạm gốc.

c. Bộ đăng ký nhận dạng thiết bị.

d. Bộ đăng ký định dạng thườngtrú.

Câu 99: Trong hệ thống GSM, VLR có chức năng:

Page 15: Tn dđ 2014

a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên khách hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch vụ đã đăng ký.

b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông tin để tính cước.

c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống trộm.

Câu 100: Trong hệ thống GSM, HLR có chức năng:

a. Lưu trữ các thông tin cá nhân của thuê bao như: số IMSI, số máy, tên khách hàng, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, tình trạng cước, các dịch vụ đã đăng ký.

b. Lưu giữ vị trí địa lý, các thông tin kết nối của thuê bao hiện tại, thông tin để tính cước.

c. Lưu trữ thông tin về thiết bị mobile để tiện cho việc giám sát thiết bị, chống trộm.

d. Điều hành hoạt động của hệ thống tổng đài và các trạm BTS.

Câu 101: Đặc điểm của hệ thống thông tin di động là:

a. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến máy cố định (máy mẹ).

b. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến tổng đài trung tâm.

c. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến trạm thu phát sóng gần nhất.

d. Tín hiệu thoại được điều chế bằng sóng Radio, bức xạ ra anten rồi truyền đến tổng đài gần nhất.

Page 16: Tn dđ 2014

Câu 102: Câu nào sai khi nói đến việc để mở rộng dung lượng lên vài triệu thuê bao như hiện nay ở mạng GSM cần dùng kỹ thuật.

a. Tăng số lượng các trạm BTS và tăng bán kính vùng phủ sóng của mỗi cell.

b. Dùng phương pháp tái sử dụng tần số.

c. Mở rộng băng tần GSM lên dual bank (900/1800Mhz).

d. Dùng phương pháp trải phổ nhảy tần.

Câu 103: Trong hệ thống GSM quan hệ băng tần lên uplink và downlink trong cùng băng tần:

a. Tần số uplink cao hơn tần số downlink.

b. Tần số uplink thấp hơn tần số downlink.

c. Tần số uplink bằng tần số downlink.

d. Tùy ý.

Câu 104: Trong hệ thống GSM, BSC là:

a. Trạm thu phát gốc.

b. Bộ điều khiển trạm gốc.

c. Bộ ghi định vị tạm trú

d. Bộ ghi định vị thường trú.

Câu 105: Bán kính phủ sóng của một trạm BTS của hệ thống GSM tối đa là:

a. 5 Km

b. 10 Km

c. 20 Km

d. 200Km

Câu 106: Trong hệ thống GSM, bộ OMC là:

Page 17: Tn dđ 2014

a. Phân hệ vận hành và khai thác hệ thống.

b. Bộ điều khiển trạm gốc.

c. Bộ ghi định vị tạm trú

d. Bộ ghi định vị thường trú.

Câu 107: Trong hệ thống GSM, GMSC là:

a. Cổng kết nối với tổng đài ngoài mạng.

b. Bộ phận vận hành và bảo dưỡng.

c. Bộ ghi địa chỉ thường trú.

d. Bộ ghi địa chỉ tạm trú.

Câu 108: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hệ thống CDMA với GSM.

a. Vùng tần số sóng mang của CDMA không trùng với GSM.

b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn GSM.

c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bằng phương pháp trải phổ trực tiếp.

d. GSM dùng kỹ thuật chuyển mạch gói, CDMA dùng kỹ thuật chuyển mạch kênh.

Câu 109: Trong hệ thống GSM khi thực hiện gửi tin nhắn, trong đài GSM sử dụng kỹ thuật chuyển mạch:

a. Chuyển mạch gói

b. Chuyển mạch kênh.

c. Cả hai đáp án trên đều đúng.

Câu 110: Trong hệ thống GSM, MS là:

a. Phân hệ trạm di động.

Page 18: Tn dđ 2014

b. Phâm hệ chuyển mạch.

c. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.

Câu 110: Trong hệ thống GSM, BSS là:

a. Phân hệ trạm di động.

b. Phâm hệ chuyển mạch.

c. Phân hệ trạm gốc.

d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.

Câu 110: Trong hệ thống GSM, MSC là:

a. Trung tâm chuyển mạch nghiệp vụ di động (tổng đài).

b. Phâm hệ chuyển mạch.

c. Phân hệ bảo dưỡng.

d. Phân hệ khái thác và bảo dưỡng hệ thống.

Câu 111: Câu nào sai khi nói đến chức năng của MSC:

a. Xử lý cuộc gọi.

b. Điều khiển chuyển giao.

c. Quản lý di động.

d. Ghi thông tin tạm trú của thuê bao.

Câu112: Câu nào sai khi nhắc đến chức năng của AuC:

a. Bảo mật thông tin thuê bao.

b. Bảo mật thông tin của nhà sản xuất.

c. Ghi thông tin cá nhân của thuê bao.

Câu 113: Trong hệ thống EGSM, quan hệ giữa băng tần lên và xuống của hệ thống:

Page 19: Tn dđ 2014

a. Bằng tần lên cao hơn băng tần xuống.

b. Băng tần lên thấp hơn băng tần xuống.

c. Băng tần lên bằng băng tần xuống.

d. Tùy ý.

Câu 114: Trong hệ thống GSM, NB là :

a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.

b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.

c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.

d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH

Câu 115: Trong hệ thống GSM, SB là :

a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.

b. Là cụm đồng bộ chứa kênh SCH.

c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.

d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH

Câu 116: Trong hệ thống GSM, FB là :

a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.

b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.

c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.

d. Cụm hiệu chỉnh tần số chứa kênh FCCH

Câu 117: Trong hệ thống GSM, AB là :

a. Cụm bình thường chứa kênh TCH.

b. Là cụm đồng bộ chứa kênh TCH.

c. Là cụm truy nhập chứa kênh TCH, RACH.

Page 20: Tn dđ 2014

d. Cụm bình thường chứa kênh TCH, RACH

Câu 118: Trong nhóm kênh BCH, kênh FCCH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ thuộc FB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB

Câu 119: Nhóm kênh BCH, kênh SCH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh hiệu chỉnh tần số thuộc NB

Câu 120: Nhóm kênh BCH, kênh BCCH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh điều khiển quảng bá dùng để cấp mã vùng định vị, mã mạng di động, tin tức về tần số của các cell lân cận, thông số dải tần của cell, thông số phục vụ truy cập.

Câu 121: Nhóm kênh CCCH, kênh PCH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh tìm gọi – down link dùng cho BTS tìm gọi MS

Page 21: Tn dđ 2014

Câu 122: Nhóm kênh CCCH, kênh RACH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh truy nhập ngẫu nhiên – uplink – AB dùng để MS gửi yêu câu dành riêng, là bản tin ban đầu của MS gửi cho BTS khi thiết lập liên lạc.

Câu 123: Nhóm kênh CCCH, kênh AGCH là:

a. Kênh hiệu chỉnh tần số dùng để cấp tần số tham chiếu cho MS, thuộc FB.

b. Kênh đồng bộ dùng để đồng bộ khung cho MS, thuộc SB.

c. Kênh điều khiển quảng bá thuộc NB

d. Kênh truy nhập – downlink dùng để mang thông tin chỉ thị cho MS chuyển sang một kênh vật lý xác định với kênh điều khiển dành riêng.

Câu 124: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh BCH là:

a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.

b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.

c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.

d. Kênh quảng bá hoạt động tuyến lên.

Câu 125: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh CCCH là:

a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.

b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.

Page 22: Tn dđ 2014

c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.

d. Kênh quảng bá

Câu 126: Nhóm kênh CCH, nhóm kênh DCCH là:

a. Nhóm kênh quảng bá, hoạt động trên tuyến xuống.

b. Nhóm kênh điều khiển chung, hoạt động trên cả tuyến lên và xuống.

c. Nhóm kênh điều khiển dành riêng, hoạt động cả tuyến lên và xuống.

d. Kênh quảng bá

Câu 127: Nhóm kênh DCCH, kênh SDCCH là:

a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.

b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất.

c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào.

d. Kênh quảng bá

Câu 128: Nhóm kênh DCCH, kênh SACCH là:

a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.

b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất.

Page 23: Tn dđ 2014

c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào.

d. Kênh quảng bá

Câu 129: Nhóm kênh DCCH, kênh FACCH là:

a. Điều khiển dành riêng một mình, phục vụ chuyển giao giữa MS và BTS, cập nhật vị trí, thiết lập cuộc gọi.

b. Kênh điều khiển liên kết chậm – downlink, hoạt động trong suốt cuộc liên lạc, BTS cấp thông số hệ thống để MS cập nhật vị trí, định thời, cập nhật công suất.

c. Kênh điều khiển liên kết nhanh, mang bản tin khẩn xen vào TCH bất kỳ lúc nào.

d. Kênh quảng bá

Câu 130: trong thông tin di động GPRS thuộc thế hệ:

a. 1G b. 2G c. 3G d. 2,5G

Câu 131: Câu nào sai khi nói đến các chức năng của SIM trong thông tin di động:

a. Lưu giữ khóa nhận thực thuê bao cùng với số IMSI.

b. Khai thác và quản lý số nhận dạng cá nhân PIN.

c. Lưu giữ các thông số về định vị của MS

d. Lưu giữ các thông số của vùng định vị.

Câu 132: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS.

a. BTS b.TRAU c.BSC d. MSC

Câu 133:Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS:

Page 24: Tn dđ 2014

a. BTS b.TRAU c.BSC d. GMSC

Câu 134: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. MSC c. GMSC d. HLR

Câu 135: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BSC b. MSC c. GMSC d. HLR

Câu 136: Bộ phận nào không thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. TRAU b. MSC c. GMSC d. HLR

137: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:

a. MSC b. GMSC c. HLR d. BTS

138: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:

a. MSC b. GMSC c. HLR d. BSC

139: Bộ phận nào sau đây thuộc phân hệ trạm gốc BSS:

a. MSC b. GMSC c. HLR d. TRAU

Câu 140: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. MSC c.TRAU d. BSC

Câu 141: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b.G MSC c.TRAU d. BSC

Page 25: Tn dđ 2014

Câu 142: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. HLR c.TRAU d. BSC

Câu 143: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. VLR c.TRAU d. BSC

Câu 144: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. AuC c.TRAU d. BSC

Câu 145: Bộ phận nào thuộc phân hệ chuyển mạch SS:

a. BTS b. EIR c.TRAU d. BSC

Câu 146: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:

a. BTS b. SIM c.TRAU d. BSC

Câu 147: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:

a. BTS b. ME c.TRAU d. BSC

Câu 148: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm di động MS:

a. SIM b. ME c.TRAU d. SIM, ME

Page 26: Tn dđ 2014

Câu 149: Bộ phận nào không thuộc phân hệ trạm gốc BSS:

a. SIM b. BTS c.TRAU d. BSC

Câu 150: Bộ phận nào thuộc phân hệ trạm di động MS:

a. BTS b. ME c.HLR d. VLR

Câu 151: Thiết bị di động ME thực hiện chức năng:

a. Thu phát hay báo hiệu.

b. Chứa các thông tin về khách hàng

c. Chứa các thông tin về định vị thuê bao

d. Ghi nhận các thông tin về của mạng di động

Câu 152: Có mấy loại chuyển giao trong hệ thống thông tin di động:

a. 2 b.3 c.4 d.5

Câu 153: Khi chuyển giao giữa hai ô, MS gửi các báo cáo tới:

a. BTS gần nhất

b. BSC

c. MSC

d. GMSC

Câu 154: Khi MS gọi tới một thuê bao ngoài mạng, MS cần phải định tuyến tới:

a. GMSC b. MSC c. BSC d. BTS

Page 27: Tn dđ 2014

Câu 155: Kênh lưu lượng là kênh:

a. Truyền tải tiếng nói và số liệu người dùng cả tuyến lên và tuyến xuống.

b. Mang lệnh, báo hiệu và đồng bộ giữa BTS và MS.

c. Đưa thông tin nhận biết tế bào, mạng và tình trạng hiện tại của tế bào.

d. Cung cấp tin nhắn từ BTS tới MS

Câu 156: Câu nào sai khi nói đến hệ thống thông tin di đông thế hệ 2G:

a. Sử dụng kỹ thuật đa truy nhập TDMA, CDMA

b. Sử dụng kỹ thuật chuyển mạch kênh

c. Hỗ trợ GPRS.

Câu 157: Kỹ thuật chuyển mạch gói sử dụng trong:

a. 1G b. 2 G c. 2,5 G

Câu 158: GPRS được sử dụng trong:

a. 2 G b. 2,5 G d. 1G

câu 159: Câu nào sai khi nhắn đến chức năng của BSC trong thông tin di động:

a.Ấn định cuộc gọi

b. Giải phóng vô tuyến.

c. Chuyển giao

d. Ghi các thông số của tế bào lân cận.

Câu 160: Trong thông tin di động, các MS cùng tần số thì:

a. Dùng chung một khung TDMA với 8 khe thời gian.

b. Dùng ở các khung TDMA khác nhau.

c. Dùng ở các khung TDMA lân cận nhau.

Câu 161:Hệ thống GSM dùng TDMA thì:

Page 28: Tn dđ 2014

a. Kênh vật lý là một khe thời gian với một tần số sóng mang.

b. Kênh vật lý là một khe thời gian với một cặp tần số sóng mang.

c. Kênh vật lý là 2 khe thời gian với một tần số sóng mang.

Câu 162: Biểu thức sau dùng để tính tần số của kênh thuộc hệ thống:

Ful (n) = 890,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n

Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz

a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800

câu 163: Số kênh của hệ thống DCS 1800 lớn hơn hệ thống GSM 900:

a. 3 lần b. 2 lần c. 4 lần d. 5 lần

Câu 164: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống:

Ful (n) = 880,0 Mhz + (0,2 Mhz)*n

Fdl(n) = Ful(n) + 45 Mhz

a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800

Câu 165: Biểu thức sau dùng để xác định tần số của kênh thuộc hệ thống:

Ful (n) =1710,0 Mhz + (0,2 Mhz)*(n – 511)

Fdl(n) = Ful(n) + 95 Mhz

a.GSM 900 b. EGSM c. DCS 1800

Page 29: Tn dđ 2014

chương 2: Hệ thống MC DS - CDMA

Câu 1: Nhược điểm của hệ thống CDMA:

a. Nhiễu đồng kênh

b. Nhiễu đa người sử dụng

c. Cả hai phương án trên

Câu 2: Dung lượng hệ thống CDMA cao hơn TDMA, FDMA do:

a. Hệ thống CDMA sử dụng hệ số tái sử dụng tần số bằng 1.

b. Hệ thống CDMA dùng phương pháp điều khiển công suất.

c. Phân tập đường truyền

Câu 3: Chống nhiễu đồng kênh hệ thống CDMA dùng phương pháp:

a. Điều khiển công suất, phân tập đường truyền

b. Phân tập đường truyền, tái sử dụng tần số.

c. Điều khiển công suất và tái sử dụng tần số.

Page 30: Tn dđ 2014

Câu 4: Câu nào sai khi nói đến ưu điểm của hệ thống CDMA so với các hệ thống mobile khác.

a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA lớn hơn GSM.

b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói nên khả năng ghén mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao.

c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính vùng phủ sóng rộng hơn.

d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của một trạm BTS của hệ thống CDMA nhỏ hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần

Câu 5: Câu nào sai khi mô tả sự so sánh về kỹ thuật giữa hai hệ thống CDMA và GSM.

a. Vùng tần số sóng mang của CDMA trùng cới GSM.

b. Băng thông của mỗi sóng mang trung tâm của CDMA lớn hơn của GSM.

c. GSM trải phổ bằng kỹ thuật nhảy tần, CDMA trải phổ bừng phương pháp trải phổ trực tiếp.

d. GSM dùng kỹ thuật trực tiếp TDM còn CDMA dùng kỹ thuật chuyển mạch gói.

Câu 6: Câu nào sai khi nhắc đến ưu điểm của CDMA so với các hệ thống mobile khác:

a. Dung lượng của kênh thông tin thuê bao CDMA nhỏ hơn của GSM.

b. Chuyển mạch trong CDMA dùng chuyển mạch gói, nên khả năng nghẽn mạch thấp, dung lượng thuê bao phục vụ cao.

c. CDMA dùng kỹ thuật trải phổ nên công suất phát thấp hơn, bán kính vùng phủ sóng rộng hơn.

d. Số lượng thuê bao phục vụ trong vùng phủ sóng của trạm BTS của CDMA lớn hơn so với hệ thống GSM từ 5 – 20 lần.

Page 31: Tn dđ 2014

câu 7: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 60dBm, với số kênh TCH

được cung cấp cho một đoạn ô là 22 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu

lượng là 0,5. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng

a. 49,61 dBm b. 49,61dB c. 45,4dBm 46,3dBm

câu 8: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

với EIRP của tất cả các kênh từ anten phát của cell là 55dBm, với số kênh TCH

được cung cấp cho một đoạn ô là 21 người và thừa số tích cực tiếng kênh lưu

lượng là 0,4. Hãy xác định EIRP của kênh lưu lượng

a. 42.1dBm b. 50,2dBm c. 45,77dBm d. 55,2dBm

Câu 9: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

với EIRP của kênh TCH là 50dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 13dB và tổn hao

bộ lọc phát và cáp của cell là 2,3dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên người

sử dụng.

a. 35 dBm b. 39,3 dBm c. 45dBm d. 42dBm

Câu 10: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

với EIRP của kênh TCH là 49,5 dBm, hệ số khuếch đại anten phát là 12dB và tổn

Page 32: Tn dđ 2014

hao bộ lọc phát và cáp của cell là 2,5dB. Hãy xác định công suất kênh TCH trên

người sử dụng.

a. 30dBm b. 40dBm c.45dBm d.50dBm

Câu 11: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của BTS là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa

trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động.

a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm

Câu 12: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của BTS là 140dBm, tổn hao đường truyền trung bình giữa

trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính tổng công suất thu của máy thu di động.

a. 12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm

Câu 13: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của kênh TCH là 150dBm, tổn hao đường truyền trung bình

giữa trạm gốc và di động là 130dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

Page 33: Tn dđ 2014

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.

a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm

Câu 14: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của kênh TCH là 160dBm, tổn hao đường truyền trung bình

giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.

a.12dBm b. 13dBm c.10,5dBm d.11,5dBm

câu 15: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 47dBm, tổn hao đường truyền trung bình

giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.

a. – 102,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm

câu 16: Khi thiết kế quỹ đường truyền cho hệ thống CDMA IS – 95 cho hướng đi

biết công suất EIRP của kênh tìm gọi là 50dBm, tổn hao đường truyền trung bình

giữa trạm gốc và di động là 140dB với độ dự trữ che tối/pha đinh chuẩn logarit là

Page 34: Tn dđ 2014

6,5dB. Hệ số khuếch đại thu của anten di động 0dB với tổn hao cáp di động và vỏ

máy là 3dB. Tính công suất thu của kênh lưu lượng.

a. – 99,5dBm b. 102,5dBm c. 110dBm d. -110dBm

Chương 3: truyền sóng: tổn hao trên đường truyền kích thước lớn

Câu 1: Các yêu tố cơ bản ảnh hưởng đến truyền dẫn trong thông tin di động:

a. Môi trường truyền dẫn hở

b. Băng tần hạn chế

c. Cả hai phương án trên

Câu 2: Tổn hao tầng của các tòa nhà cao tầng trong thông tin di đông đạt giá trị cực đại khi máy phát và máy thu đặt cách nhau:

a. Một tầng b. Hai tầng c. Ba tầng d. Lớn hơn 3 tâng

Câu 3: Suy hao vô tuyến trong thông tin di động phụ thuộc vào:

a. Vật liệu xây dựng tòa nhà

b. Tỷ lệ các phía của tòa nhà

c. Dạng cửa sổ

d. Cả 3 đáp án trên

Page 35: Tn dđ 2014

Câu 4: Các đặc điểm của mô hình hata-Okumura

a. phù hợp với kiến trúc nhà của Tokyô.

b. Phù hợp với gia đình thành phố, các dãy nhà xếp thành hàng.

c. Hiệu chỉnh mặt đất bất thường, đặc điểm của đường truyền.

d. Cả 3 phương án trên

Câu 5: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với các thông số:

- Mật độ thuê bao vùng ngoại ô 55TB/Km2 là vùng giáp ranh với vùng nông

thôn. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell.

- Các thông số của MS:

Công suất phat của MS: 30dBm, độ nhạy thực tế: -95dBm,

- BTS có các thông sô:

o Độ nhạy thực tế: - 102 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ

ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.

Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.

a. 43 dBm b. 43dB c. 34dBm d.34dB

câu 6: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho vùng nông nông thôn các thông số:

- Mật độ thuê bao vùng nông thôn 25TB/Km2 là vùng giáp ranh với ngoại ô.

Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell.

Page 36: Tn dđ 2014

- Các thông số của MS:

Công suất phat của MS: 35dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm,

- BTS có các thông sô:

o Độ nhạy thực tế: - 110 dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ

ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.

Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.

a.41 dBm b. 41dB c. 34dBm d.34dB e.51dBm

câu 7: Cho hệ thống GSM phủ sóng cho thành phố với các thông số:

- Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2 là vùng giáp ranh với ngoại ô.

Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho một cell.

- Các thông số của MS:

Công suất phat của MS: 32dBm, độ nhạy thực tế: - 100dBm,

- BTS có các thông sô:

o Độ nhạy thực tế: - 90dBm, suy hao bộ kết hợp: 2,5dB, suy hao bộ

ghép song cộng 2dB, và độ lợi phân tập không gian là 3,5 dB.

Hãy xác định công suất cực đại của máy phát BTS.

Page 37: Tn dđ 2014

a.28 dBm b. 28dB c. 34dBm d.34dB

Chương 4: TẾ BÀO – CƠ SỞ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Câu 1: Lưu lượng phục vụ:

a. Tổng lưu lượng phục vụ cho tất cả người sử dụng.

b. Là lưu lượng được truyền trên kênh truyền

c. Là lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay lập tức

Câu 2: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 2 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s.

a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl

Câu 3: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 100s.

Page 38: Tn dđ 2014

a. 0.055Erl b. 0,027Erl c. 27Erl

Câu 4: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 1 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 90s.

a. 0.025Erl b. 0,027Erl c. 25Erl

Câu 5: Tính lưu lượng của hệ thống trong giờ cao điểm khi mỗi thuê bao gọi 3 lần trong với thời gian giữ trung bình cho một cuộc gọi là 120s.

a. 0.1Erl b. 027Erl c. 27Erl

Câu 6: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 14,352 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 25mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm:

a. 574 b. 475 c. 745 d. 345

Câu 7: Một hệ thống thông tin di động với lưu lượng kênh TCH là 15 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm.

a. 3000 người b.2500 người c. 3500 người d. 2000 người

Câu 8: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh TCH là 90 Erl, lưu lượng trung bình người dùng là 0,05 Erl. Tính số người dùng của hệ thống.

a. 1800 b. 900 c.2000 d.1000

Câu 9: Lưu lượng tổng cộng của kênh TCH là 60 Erl, lưu lượng trung bình người dùng 3mErl. Tính số người dùng.

a.20000 b.20 c.200 d.2000

Câu 10: Hệ thống thông tin di động biết lưu lượng kênh SDCCH là 3,129 Erl, lưu lượng trung bình người dùng giờ cao điểm 5mErl. Tính số người dùng trong hệ thống giờ cao điểm:

a. 625 thuê bao b. 525 thuê bao c. 435 thuê bao

Page 39: Tn dđ 2014

Câu 11: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 30Erl. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng.

a. 600 b. 500 c. 400 d.700

Câu 12: Lưu lượng tổng cộng kênh SDCCH 40Erl. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05Erl. Tính số người dùng.

a. 800 người b. 850 người c. 750 người d.900 người

Câu 13: Tại vùng nông thông khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 42 tần số sóng mang với mẫu tái sử dụng tần số 7/21 tính số tần số sóng mang cho một cell.

a. 2 tần số b. 4 tần số c. 6 tần số

Câu 14: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô sử dụng 48 tần số sóng mang, mẫu tái sử dụng tần số 4/12. Tính số sóng mang cho một cell.

a. 4 tấn số b. 5 tần số c. 6 tần số d. 7 tần số

Câu 15: Tại vùng thành phố khi thiết kế hệ thống GSM sử dụng 45 tần số sóng mang với mẫu tái sử dụng tần số 3/9 tính số tần số sóng mang cho một cell.

a. 4 tần số b. 5 tần số c.6 tần số d. 7 tần số

Câu 16: Hệ thống GSM tại vùng nông thông có mâtđộ thuê bao 15 TB/Km2 , biết một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 526 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell

a. 35,06Km2 b. 53Km2 c. 45Km2 d. 30Km2

Câu 17: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với mật độ thuê bao 50 TB/Km2, một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell.

a.20 Km2 b. 25Km2 c. 13Km2 d.10Km2

Câu 18: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng thành phố với mật độ thuê bao 100 TB/Km2, một cell có thể phục vụ được số thuê bao vào giờ cao điểm là 650 người. Hãy xác định diện tích cực đại của một cell.

a.7Km2 b.6,5 Km2 c.6Km2 d. 7,5Km2

Page 40: Tn dđ 2014

câu 19: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,15Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.

a. Khoảng 33 người b. khoảng 35 người

c. khoảng 37 người d. khoảng 38 người

câu 20: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,1Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 5,084 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.

a. 50,84 người b. 55 người c. 57 người d. 60 người

Câu 21: Hệ thống GSM lưu lượng người dùng là 0,2 Erl, lưu lượng tổng cộng của hệ thống là 2,219 Erl. Hãy xác định số lượng người dùng trong hệ thống.

a. 11 người b. 15người c.20 người d.25 người

Câu 22: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1 km. tính số cell của thành phố.

a.16 cell b.14cell c.13cell d. 17cell

câu 23: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có diện tích 51 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 1,5 km. tính số cell của thành phố.

a. 7 cell b. 10 cell c. 9cell d.11 cell

Câu 24: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, bán kính của một cell là 3 km. tính số cell của thành phố.

a. 20 cell b. 25 cell c. 30 cell d. 22cell

Câu 25: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh đơn công 10Khz. tính số kênh song công.

a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh

Page 41: Tn dđ 2014

Câu 26: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4MHz, độ rộng kênh song công 20Khz. tính số kênh song công.

a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh

Câu 27;: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh đơn công 15Khz. tính số kênh song công.

a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh

Câu 28: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3MHz, độ rộng kênh song công 30Khz. tính số kênh song công.

a. 100 kênh b. 200 kênh c. 150 kênh d. 300 kênh

Câu 29: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh

Câu 30: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 3,5MHz, độ rộng kênh đơn công 5 Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 50 kênh 40 kênh 30 kênh

Câu 31: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh

Câu 32: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,2 MHz, độ rộng kênh s;ong công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 35 kênh c. 40 kênh d.60 kênh

Page 42: Tn dđ 2014

Câu 33: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng kênh đơn công 5Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh

Câu 34: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô có diện tích 75 Km2 , biết hệ thống tế bào với số cell lặp lại N = 7, băng tần của hệ thống 4,9 MHz, độ rộng kênh song công 10Khz. Tính số kênh trong một cell.

a. 45 kênh b. 35 kênh c. 70 kênh d.60 kênh

câu 35: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng kênh đơn công 25KHz. Xác định số kênh của hệ thống.

a. 600 kênh b. 1200 kênh c.800 kênh d. 700 kênh

Câu 36: Hệ thống GSM cấp phát băng tần 30MHz cho một thành phố biết độ rộng kênh đơn công 25KHz, hệ thống tế bào với số nhóm N = 7 Xác định số kênh của một cell.

a. 85 kênh b. 90 kênh c. 80 kênh d. 75 kênh

Câu 37: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 với mẫu tái sử dụng tần số 3/9, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống

a. 1344Erl b.1,344Erl c. 134

Câu 38: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống

a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl

Page 43: Tn dđ 2014

Câu 39: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 4Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống

a. 200 người b. 210 người c. 250 người d. 300 người

Câu 40: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống

a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl

Câu 41 : Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 10, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 80Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 4 Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống.

a. 100 người b.200 người c.250 người d.150 người

Câu 42: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell. Tính lưu lượng của cả hệ thống

a. 800Erl b.840Erl c.850Erl d.900Erl

Câu 43: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 16 . lưu lượng tổng cộng của một cell là 84Erl/cell. Lưu lượng trung bình người dùng là 0,05 Erl. Tính số người dùng của hệ thống

a.26880 nguời b. 1680người c. 1700 người d. 2680người

Câu 44: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố có số cell là 15, băng tần hệ thống 30Mhz, lưu lượng tổng cộng của một cell là 60Erl/cell, lưu lượng trung bình người dùng 2Erl. Tính số người dùng của cả hệ thống.

a.500 người b. 450 người c. 400 người d. 440 người

Câu 45: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 63000. Số kênh trung kế của một cell là 90 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh.

Page 44: Tn dđ 2014

a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người

Câu 46: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 56000. Số kênh trung kế của một cell là 80 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh.

a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người

Câu 47: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 49000. Số kênh trung kế của một cell là 70 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh.

a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người

Câu 48: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố, số cell lặp lại là 7, số người dùng của toàn hệ thống 42000. Số kênh trung kế của một cell là 60 kênh. Hãy xác số người dùng trên một kênh.

a. 100 người b. 105 người c. 95 người d. 110 người

câu 49: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 560 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.

a. 1600 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người

câu 50: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 490 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.

a. 1400 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người

câu 51: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 630 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.

a. 1400 người b.1800 người c. 140 người d. 150 người

câu 52: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 420 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.

a. 1200 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người

Page 45: Tn dđ 2014

câu 53: Hệ thống GSM phủ sóng cho vùng ngoại ô với số cell là 20, số kênh của hệ thống 350 kênh, số cell lặp lại là 7. Tính số người dùng nhiều nhất cùng một lúc.

a. 1000 người b. 80 người c. 140 người d. 150 người

Câu 54: lưu lượng hoạt động của kênh TCH là 30mErl, SDCCH là 3Erl. GoS kênh

TCH: 2%, GoS kênh SDCCH:1%. Với TCH có 22 kênh trên một cell, SDCCH có

8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ.

a. 496,7 người b. 500 người c. 450 người d. 485 người

Câu 55: lưu lượng hoạt động của kênh SDCCH là 3mErl, GoS kênh SDCCH:1%.

SDCCH có 8 kênh trên một cell. Tính số thuê bao được phục vụ.

a. 1043 người b. 1500 người c.1 450 người d. 1485 người

Câu 56: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho vùng nông thôn với các thông số:

Mật độ thuê bao cho vùng nông thôn 35TB/Km2 là vùng giáp ranh với thành

phố. Hệ thống sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Biết tổn hao trung bình khu vực

thành phố là 150dB. Hãy xác định tổn hao đường truyền vùng nông thôn.

a. 121,85 dB b. 121,85dBm c. 130dB d.130dBm

Câu 57: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho một thành phố với các thông số:

Mật độ thuê bao của thành phố 100TB/Km2. Hệ thống sử dụng 5 sóng mang cho

một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh độ cao anten di động là:

Page 46: Tn dđ 2014

0,0159 với cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km. Hãy xác định tổn hao đường truyền

khu vực thành phố.

a.164,6dB b. 164,6dBm c. 166dBm d.186dBm

câu 58: Cho hệ thống GSM 900 phủ sóng cho khu vực ngoại ô với các thông số:

Mật độ thuê bao của ngoại ô 80TB/Km2 là vùng giáp ranh với thành phố. Hệ thống

sử dụng 4 sóng mang cho một cell. Độ cao anten trạm gốc 30m, hệ số hiệu chỉnh

độ cao anten di động là: 0,0159 cự ly từ trạm gốc BTS là 12Km, tổn hao trung bình

khu vực thành phố 164,6 dB. Hãy tính tổn hao đường truyền khu vực ngoại ô.

a.169,38dB b. 160dBm c. 150,38dB d.150dBm

câu 59: Tính số người dùng có thể phục vụ trong hệ thống GSM, với cấp độ GoS =

5% với số kênh trong hệ thống là 5 kênh, lưu lượng ngường dùng là 0,1Erl.

a. 22,19 người b. 25 người c. 30 người d.20 người

Câu 60: Trong thông tin di động GSM có máy kiểu mẫu tái sử dụng tần số.

a. 2 b. 3 c. 4 d.5

Câu 61: Hệ thống GSM phủ sóng cho một thành phố với 25 tế bào, mỗi tế bào

được cấp 5 kênh. Tính số kênh cho toàn hệ thống.

a. 125 kênh b. 225 kênh c. 100 kênh d. 150 kênh

Page 47: Tn dđ 2014

Câu 62: Một hệ thống GSM có 49 kênh được phân cho một nhóm tế bào, với số tế

bào của nhóm là 7 tế bào. Tính số kênh cho một tế bào:

a. 7 kênh b. 243 kênh c.10 kênh d. 15 kênh

Câu 63: Khi thực hiện chia nhỏ tế bào thì dung lượng hệ thống tăng do:

a. Tăng thêm sự sử dụng lại kênh.

b. Tăng công suất phát.

c. Số người sử dụng ít

d. Giảm nhiễu của kênh lận cận

Câu 64: Trong thông tin di động hiện tượng nào yêu cầu hệ thống cần thực

hiện chia nhỏ tế bào:

a. Lưu lượng truyền tăng đột biến.

b. Khu vực ngoại ô.

c. Khu vực nông thôn

d. Khi lưu lượng giảm đột biến

Câu 65: Cấp độ dịch vụ GoS của hệ thống thông tin di động là:

Page 48: Tn dđ 2014

a. Lưu lượng được truyền trên kênh truyền.

b. Xác suất xảy ra cuộc gọi bị chặn vào giờ cao điểm.

c. Là lưu lượng phục vụ cho tất cả người dùng.

d. Lưu lượng trong quá trình thiết lập cuộc gọi mà không được truyền ngay

câu

Page 49: Tn dđ 2014

CƠ SỞ THIẾT KẾ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG