tieu chuan an hang ngay cho de cuu
DESCRIPTION
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTRANSCRIPT
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho dê, cừu cái hậu bị
http://phuthinh.co
(Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối
lượng
qm
Chỉ tiêu
Tăng trọng (g/ngày)
VCK
ăn vào
(Kg/ngày)
(kg
/con) 0 50 100 150
Năng lượng trao đổi (MJ) 3,7 4,9
0,55 Protein HTTDC (g) 31 40 0,46
Protein KHTTDC (g) 14 16
Năng lượng trao đổi (MJ) 3,5 4,5 5,7 6,9
0,65 Protein HTTDC (g) 29 38 47 58 0,56
Protein KHTTDC (g) 16 18 20 22
20 Năng lượng thuần cho
duy trì và sản xuất
(Emp)(MJ)
2,6 3,2 3,7 4,3
Tỷ lệ năng lượng cho sản
xuất 1,00 1,23 1,45 1,68
Ca (g) 1,5 2,3 3,1 3,9
P (g) 1,0 1,2 1,5 1,8
Mg (g) 0,35 0,47 0,59 0,71
Na (g) 0,56 0,62 0,68 0,74
Vitamin A (i.u.) 660
Vitamin D (i.u.) 120
Vitamin E (i.u.) 21
Năng lượng trao đổi (MJ) 5,7 7,6
Khối
lượng
qm
Chỉ tiêu
Tăng trọng (g/ngày)
VCK ăn vào
(Kg/ngày)
(kg
/con) 0 50 100 150
0,55 Protein HTTDC (g) 48 63 0,77
Protein KHTTDC (g) 18 13
Năng lượng trao đổi (MJ) 5,4 7,1 8,9 10,9
0,65 Protein HTTDC (g) 45 59 74 91 0,92
Protein KHTTDC (g) 20 17 13 8
Năng lượng thuần cho
duy trì và sản xuất
(Emp; MJ)
4,0 4,9 5,8 6,8
35 Tỷ lệ năng lượng cho sản
xuất 1,00 1,24 1,47 1,71
Ca (g) 2,5 3,4 4,2 5,0
P (g) 1,7 2,0 2,3 2,5
Mg (g) 0,62 0,74 0,85 1,0
Na (g) 0,98 1,0 1,1 1,2
Vitamin A (i.u.) 1.200
Vitamin D (i.u.) 210
Vitamin E (i.u.) 25
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đực hậu bị
(Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối
lượn
g
(Kg
/
qm
Chỉ tiêu
Tăng trọng (Kg/ngày)
VCK
ăn vào
(Kg/ngà
y)
con) 0 50 100 150
Năng lượng trao
đổi (MJ)
4,3
0,55 Protein HTTDC
(g)
36 0,46
Protein KHTTDC
(g)
10
Năng lượng trao
đổi (MJ)
4,1 4,9 5,8 6,8
20 0,65 Protein HTTDC
(g)
34 41 49 57 0,56
Protein KHTTDC
(g)
12 17 22 26
Năng lượngthuần
cho duy trì và
sản suất (Emp;
MJ)
3,0 3,5 4,0 4,5
Tỷ lệ năng lượng
cho sản xuất
1,00 1,1
7
1,3
4
1,51
Ca (g) 1,5 2,3 3,1 3,9
P (g) 1,0 1,2 1,5 1,8
Mg (g) 0,35 0,4
7
0,5
9
0,71
Khối
lượn
g
(Kg
/
qm
Chỉ tiêu
Tăng trọng (Kg/ngày)
VCK
ăn vào
(Kg/ngà
y)
con) 0 50 100 150
Na (g) 0,56 0,6
2
0,6
8
0,74
Vitamin A (i.u.) 660
Vitamin D (i.u.) 120
Vitamin E (i.u.) 21
Năng lượng trao
đổi (MJ)
6,6
0,55 Protein HTTDC
(g)
55 0,77
Protein KHTTDC
(g)
12
Năng lượng trao
đổi (MJ)
6,2 7,6 9,0 10,5
0,65 Protein HTTDC
(g)
52 63 75 88 0,92
Protein KHTTDC
(g)
14 15 16 16
Năng lượng
thuần cho duy trì
và sản xuất
(Emp; MJ)
4,6 5,3 6,1 6,9
Tỷ lệ năng lượng
cho sản xuất
1,00 1,1
7
1,3
4
1,51
Ca (g) 2,5 3,4 4,2 5,0
P (g) 1,7 2,0 2,3 2,5
Mg (g) 0,62 0,7 0,8 0,98
Khối
lượn
g
(Kg
/
qm
Chỉ tiêu
Tăng trọng (Kg/ngày)
VCK
ăn vào
(Kg/ngà
y)
con) 0 50 100 150 4 6
35 Na (g) 0,98 1,0 1,1 1,2
Vitamin A (i.u.) 1.200
Vitamin D (i.u.) 210
Vitamin E (i.u.) 25
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang chửa
(Con mẹ không tăng trọng, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn trước khi đẻ 1 tuần
lượng Chỉ tiêu Đẻ một con Đẻ sinh đôi
(Kg) 8-7 6-5 4-3 2-1 8-7 6-5 4-3 2-1
Chất khô ăn được (Kg) 1,2 1,2 1,2 1,1 1,3 1,3 1,3 1,2
55 Năng lượng trao đổi (MJ) 8,9 9,9 11,
1
12,
8
10,
0
11,
5
13,
6
16,4
Protein HTTDC (g) 74 82 93 107 83 96 114 137
Protein KHTTDC (g) 22 23 27 36 21 23 26 33
Năng lượng thuần cho
duy trì và sản xuất (Emp;
MJ)
5,4 5,5 5,6 5,9 5,5 5,7 6,0 6,3
Tỷ lệ năng lượng cho sản
xuất
1,0
4
1,0
7
1,1
0
1,1
4
1,0
7
1,1
1
1,1
6
1,23
Ca (g) 5,0 5,0 7,4 7,4 5,0 5,0 8,9 8,9
P (g) 4,0 4,0 5,1 5,1 4,0 4,0 5,7 5,7
Mg (g) 1,0 1,0 1,3 1,3 1,0 1,0 1,5 1,5
Na (g) 1,8 1,8
Vitamin A (i.u.) 3.500 3.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 35 35
75 Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,5 1,5 1,4 1,6 1,6 1,6 1,5
Năng lượng trao đổi (MJ) 11,
3 12,
5 14,
1 16,
2 12,
7 14,
6 17,
3 20,7
Protein HTTDC (g) 94 104 118 135 106 122 144 173
Protein KHTTDC (g) 26 28 31 40 26 27 30 38
Năng lượng thuần cho
duy trì và sản xuất 6,8 7,0 7,2 7,4 7,0 7,2 7,6 8,0
Khối Giai đoạn trước khi đẻ 1 tuần
lượng Chỉ tiêu Đẻ một con Đẻ sinh đôi
(Kg) 8-7 6-5 4-3 2-1 8-7 6-5 4-3 2-1
(Emp)(MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản
xuất 1,0
4 1,0
7 1,1
0 1,1
4 1,0
7 1,1
1 1,1
6 1,23
Ca (g) 6,7 6,7 9,8 9,8 6,7 6,7 11,7
11,7
P (g) 5,4 5,4 6,8 6,8 5,4 5,4 7,6 7,6
Mg (g) 1,3 1,3 1,7 1,7 1,3 1,3 2,0 2,0
Na (g) 2,5 2,5
Vitamin A (i.u.) 5.000 5.000
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 45 45
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang tiết sữa
(qm=0,625, con mẹ không tăng trọng, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn nuôi con(tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-
12 1-4 5-8 9-
12
Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,7 1,6 1,6 1,8 1,7
Năng lượng trao đổi (MJ) 16,
6 15,
7 13,
0 22,
3 20,
0 15,
8
Protein HTTDC (g) 139 131 108 186 167 132
Protein KHTTDC (g) 57 53 43 75 68 54
Năng lượng thuần cho duy trì và sản xuất
(Emp; MJ)
11,
0 10,
4 8,8 14,
3 13,
1 10,
5
55 Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,1
4 2,0
3 1,7
1 2,7
9 2,5
3 2,0
4
Ca (g) 8,1 7,7 6,7 10,
3 9,4 7,8
P (g) 6,8 6,6 5,8 8,4 7,8 6,6
Mg (g) 2,2 2,1 1,7 2,9 2,6 2,1
Na (g) 2,1 2,0 1,9 2,4 2,3 2,0
Vitamin A (i.u.) 5.500 5.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 40 45
Chất khô ăn được 1,9 2,2 2,0 2,0 2,3 2,1
Năng lượng trao đổi (MJ) 24,
9 23,
3 18,
4 32,
3 27,
4 21,
3
Protein HTTDC (g) 208 194 154 270 229 178
Protein KHTTDC (g) 84 78 62 108 92 72
Năng lượng thuần cho duy trì và sản xuất 16,
2 15,
2 12,
3 20,
6 17,
7 14,
1
Khối Giai đoạn nuôi con(tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-
12 1-4 5-8 9-
12 (Emp; MJ)
75 Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,4
8 2,3
3 1,8
9 3,1
4 2,7
1 2,1
5
Ca (g) 12,
2 11,
5 9,6 15,
0 13,
1 10,
8
P (g) 10,
1 9,7 8,3 12,
1 10,
8 9,1
Mg (g) 3,3 3,1 2,5 4,2 3,6 2,9
Na (g) 3,0 2,9 2,6 3,4 3,1 2,8
Vitamin A (i.u.) 7.500 7.500
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 55 60
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang tiết sữa
(Con mẹ có khối lượng 55 kg & giảm trọng lượng 50 g/ ngày; Dê cừu có khối lượng 75 kg &
giảm trọng lượng 70 g/ngày, qm=0,625, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn nuôi con (tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-12 1-4 5-8 9-12
Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,7 1,6 1,6 1,8 1,7
55 Năng lượng trao đổi (MJ) 14,7 13,8 11,1 20,3 18,1 13,9
Protein HTTDC (g) 123 115 93 169 151 116
Protein KHTTDC (g) 62 58 49 81 74 59
Năng lượng thuần cho duy trì
và sản xuất (Emp; MJ) 9,8 9,3 7,6 13,2 11,9 9,4
Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 1,92 1,80 1,48 2,56 2,31 1,82
Ca (g) 8,1 7,7 6,7 10,3 9,4 7,8
P (g) 6,8 6,6 5,8 8,4 7,8 6,6
Mg (g) 2,2 2,1 1,7 2,9 2,6 2,1
Na (g) 2,1 2,0 1,9 2,4 2,3 2,0
Vitamin A (i.u.) 5.500 5.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 40 45
75 Chất khô ăn được (Kg) 1,9 2,2 2,0 2,0 2,3 2,1
Năng lượng trao đổi (MJ) 22,0 20,4 15,6 29,4 24,5 18,5
Protein HTTDC (g) 184 170 130 245 205 154
Protein KHTTDC (g) 93 87 70 117 101 80
Năng lượng thuần cho duy trì
và sản xuất (Emp; MJ) 14,5 13,5 10,6 18,8 16,0 12,4
Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,21 2,07 1,62 2,88 2,44 1,89
Khối Giai đoạn nuôi con (tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-12 1-4 5-8 9-12
Ca (g) 12,2 11,5 9,6 15,0 13,1 10,8
P (g) 10,1 9,7 8,3 12,1 10,8 9,1
Mg (g) 3,3 3,1 2,5 4,2 3,6 2,9
Na (g) 3,0 2,9 2,6 3,4 3,1 2,8
Vitamin A (i.u.) 7.500 7.500
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 55 60