tiếng anh giao tiếp hiện đại (quan điểm - lý giải - yêu cầu - cảm ơn) - tri...

213
7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 1/213 Tieng  A n h giao tiếp hiện đại CR BK NHÀ XUẤT BẢN TừĐIỂN BÁCH KHOA

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 01-Mar-2018

229 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 1/213

T i e n g  A n hgiao tiếp hiện đạiCR 

BK 

NHÀ XUẤT BẢN Từ Đ IỂN BÁCH KHOA

Page 2: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 2/213

*Biênsoạn:TRITHỨCVIỆT*Hiệuđính: NGUYỄNTHỊTHANHYẾN

c7ienganh<GIAO T1ỂP HÊN Đ AIMODERNENGLISH

COMMUNICATION

* Quan đi m *Xý giả i *ỹ êu cầ u* Cả m ơ n

 HỌ C KỀ M ĐĨ A CD 

(Tái bả n lầ n V 

p õ ỉBK 

NHÀXUẤTBẦNTừĐIỂNBÁCHKHOA

Page 3: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 3/213

ờ ỉ nói đầ u

Learn English! Have fun!Rất nhiều sách Anh ngữ vừa đắt vừa nặng trên bàn

học của bạn có phải ỉà do bạn nhất thời muốn học tiếngAnh mà quyết định mua nó hay không?

Có phải bạn đã tốn không ít tiền chỉ để lật mấytrang sách rồi ném chúng qua một bên hay không?

Hay là, bạn đã tốn không ít thời gian cho việc họctừ, cụm từ, mẫu câu và văn phạm; nhưng sau khi học lạiquên trước quên sau, khi nghe lại chẳng nghe được, khinói lại chẳng thể thốt lên câu nào?

Đ ây là bộ sách có thể giúp bạn sử dụng thành thạotiếng Anh.

Các chuyên gia ngôn ngữ sau nhiều nãm nghiên cứu phát hiện rằng: Muôn thật sự học tốt một ngoại ngữnào đó, nên bắt đầu từ giáo trình “đơn giản” và khôngngừng luyện tập “nghe và nói”.

Vì để hướng dẫn phương pháp học tập tiếng Anh tốt

nhất, chúng tôi đã đặc biệt dựa vào ý kiến của chuyêngia ngoại ngữ, tỉ mỉ biên soạn ra bộ sách “Tiế ng Anh giao tiế p hiệ n đạ i” này.

Page 4: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 4/213

Bộ sách “Tiế ng Anh gỉao tiế p hiệ n đạ i”  giúp bạn cóthể “rèn luyện tiếng Anh”, lại vừa có thể “học tốt, nghetốt môn tiếng Anh”, thỏa mằn yêu cầu cơ bản nhất

nhưng lại khó thực hiện nhất của bạn: “vểnh tai đểnghe, naố miệng để nói”!

Bộ sách “Tiế ng Anh giao tiế p hiệ n đạ i"   có nội dung phong phú với nhiều chủ đề khác nhau được xuyên suốt4 tập. Dưới dây là những ưu điểm dể giúp bạn chọn mua

 bộ sách học tiếng Anh này:

1.Nộidũngtinhtế 

 Nội dung tinh tế là yêu cầu chủ yếu của quyển sách.Muốn học tốt một ngoại ngữ nào đó, cần phải khôngngừng luyện tập, bên cạnh đó giáo trình thích hợp sẽgiúp bạn thật sự học tốt tiếng Anh.

2.HọckèmđĩaCD

Giáo trình thiết kế nhằm vào khả năng “nghe vànói” tiếng Anh, mỗi tập sách đều có kèm theo đĩa CD, bạn có thể vừa lắng nghe bằng tai và nói bằng miệngđể học tiếng Anh - tai nghe CD, miệng đọc tiếng Anh.

3.Chủđềrỗràng,trìnhbàyngắngọn

Mỗi bài trong sách đều chia làm hai phần: Phần I là“Đ àm thọại theo tình huống” và phần II là “Nhữngthành ngữ thông dụng” gốm những cách nói mò rộng,mẫu câu chủ yếu được trình bày giúp bạn nhận biết vàsử dụng trong từng tình huống thích hợp.

Page 5: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 5/213

4.GiảithíchtiếngViệt,mâucâuhướngdỗn

Giải thích từ mới, có phiên âm, những mẫu câu dùngtrong đàm thoại hàng ngày này được sắp xếp theo thứtự chữ cái, giúp bạn có thể tìm được mẫu câu nhanh hơncho việc ôn tập và chuẩn bịbài.

Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi sai sót,hy vọng những lời góp ý chân thành là niềm động viênquý báu để giúp bộ sách này ngày một hoàn thiện hơn.

 Ban biên soạ n

Page 6: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 6/213

PHƯƠNGPHÁPNGHEVÀĐỌCHiểuTIẾNGANH

Bạn muốn có thể nghe, hiểu tiếng Anh của ngườikhác và dùng tiếng Anh để biểu đạt ý nghĩ của mình phải không? Nếu như thế, trong cuộc sông thường ngày, bạn hãy bắt đầu dùng tai và miệng để học tiếng Anhngay đi thôi!

Bộ sách “Tiế ng Anh giao tiế p hiệ n đạ i” này sẽ giúp cho bạn biết như thế nào để nghe tốt và nói tốt tiếng Anh.

1.NhộnbiếtkhỏnăngAnhngữcủamình

Trước tiên, thật sự muốn học tốt tiếng Anh, phải hiểu rõ:học ngoại ngữ là một “quá trình dần tiến”, không thể một

 bước mà thành, chính vi như thế, bạn phải:a. Bồ i dư ỡ ng thói quen ngày ngày họ c tiế ng Anh

Mỗi ngày học tiếng Anh mười phút, như vậy có hiệuquả hơn nhiều so với một tuần một lần học tiếng Anhhai tiếng đồng hồ.

b. Bồ i dư ỡ ng lòng kiên nhẫ n

 Nên bồi dưỡng lồng kiên nhẫn như thế nào đây? Bạncó thể thòng qua việc hiểu rõ động cơ học tiếng Anh củamình để bồi dưỡng lòng kiên nhẫn.

Học tiếng Anh là để nồng cao kiến thức? Hay để làm việc?Hay vì ước mơ? Hay chỉvì thích như thể? Bất kể dông cơ gì,điều quan trọng nhất là sau khi hiểu rõ động cơ thì có thể tìmđề tài mình cảm thấy hứng thú để học tiếng Anh. Đ ừng quèn

Page 7: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 7/213

là học tập tiếng Anh một cách thích thú là vũ khí bí mật đầutiên của việc học tốt tiếng Anh!

 Ngoài việc lựa chọn giáo trình thích hợp cho mình,

đề nghị bạn nên chia đều việc nghe, nói, đọc, viết vàhọc văn phạm. Bạn nên không ngừng đọc hiểu nhiều,nghe nói tiếng Anh thường xuyên, bắt chước cách phátâm, luyện tập nghe, viết, nói bằng tiếng Anh, thậm chídùng tiếng Anh để suy nghĩ.

Mỗi ngày duy trì luyện tập lại luyện tập, đây chính

là phương pháp học tốt tiếng Anh.

2.Cáchnghe

Sau khi bạn học tiếng Anh được một thíri gian, vốn từvựng cũng tăng nhiều, văn phạm cũng không còn trở ngạinữ a,  khả năng đọc hiểu cũng ngày càng tiến bộ. Nhưng khi

 bạn xem phim, xem chương trình trụyền hình, hoặc nghenhững kênh phát sóng tiếng Anh, thậm chí trên đường bắtgặp mồt người Mĩ đang nói chuyện, bạn lại phát hiện rằngmình giống như vịt đang nghe sấm vậy, tâm lí như là một kẻ

 bại trận.

 Nhưng, đừng nản lòng! Thực tế, đây là tình huống

tất cả người học tiếng Anh đều gặp phải.Trong bôn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết thì kĩ năng

“nghe” là khó nhất. Phải như thế nào mới có thể nghehiểu được tiếng Anh? Phương pháp duy nhất đó là nghe!Bạn phải rèn luyện đôi tai của mình, không ngừngnghe, mà phải nghe và nghe Hên tục!

Vấn đề tiếp theo là, nên nghe như thế nào?

Page 8: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 8/213

Vừa mới bắt đầu, bất cứ gì cũng nghe không hiểu làviệc bình thường, chỉ cần bạn nghe được phát âm,khống nên bị những chi tiết khác của câu ảnh hưởng,

điều bạn phải chú ý đến là từ khóa của câu (keyword),từ đó tiến đến hiểu rõ nội dung của bài.

 Nghe tiếng Anh nhưng không hiểu có thể khiến bạn bối rối, nhưng điều thú vị là nếu bạn muốn nghe hiểutiếng Anh, tâm lý bạn nên thoải mái, bình tĩnh. Vì chỉcó như thế, bạn mới cớ thể chuyên tâm lắng nghe tiếng

Anh truyền vào trong tai bạn. Ngoài ra, điều phải ghi nhớ là không được đem

những từ tiếng Anh bạn nghe được dịch thành tiếngViệt! Nguyên nhân rất đơn giản, vì như thế sẽ khiến bạn càng bịphân tâm khi nghe tiếng Anh.

3.CáchđọcTiếng Anh là ngôn ngữ có phân chia ngữ âm, nó

không giống như tiếng Pháp hoặc tiếng Ý, khi phát âm phải nhấn mạnh từ trọng tâm, từ không quan trọng sẽđược dọc lướt qua.

Vậy những từ nào mới gọi là từ trọng tâm? Thông

thường, những danh từ, động từ, tính từ và phó từ làtừ trọng tâm. Còn mạo từ, trợ động từ, giới từ, liêntừ và đại từ v.v..., đều là từ phụ. Khi đọc, trước tiên

 bạn có thể ghi cbd những từ trọng tâm trong sách,dựa vào độ phận biệt được từ nào đọc nhấn và từnào đọc lướ t quạ; (Đ ường nhiên trong quá tr ình

luyện tập như vậỹ, kĩ năng nghe cửa bạn cũng sẽtừng bưđc được nâng cao).

Page 9: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 9/213

 Ngoài ra, đọc to tiếng Anh, không chỉ có thể luyệntập phát âm mà còn có thể giúp bạn ghi nhớ!

Hãy nhớ rằng, học ngoại ngữ là quá trình dần dần

mà tiến, nghe không ngừng, nói không ngừng, tiếngAnh của bạn cũng sẽ không ngừng tiến bộ!

Tri Thứ c Việ t 

Page 10: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 10/213

ầ1

OPINION QUAN ĐI M-- --------------------------------------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

I. ASKING ABOUT OPINIONS - HỎ I VỀ QUAN ĐI M

1. What do you think o f it?

B ạ n th ấ y th ế nào?

A: ỉ saw your concert last night.TỐ Ì qua tôi có xem buổ i hòa nhạ c củ a bạ n.

B: Did you? What did you think of it?Thậ t không? Bạ n thấ y th nào?

A: It was excellent. Rấ t tuyệ t vờ i.

Page 11: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 11/213

B: Thanks.Cám ơ n.

2. What's your opinion on.„?Quan đi m c ủ  a bạ n (bạ n thấ y)... th ế nào?

A: Cathy, could we begin with you? What's your opinion on today's TV programs?Cathy, chúng ta bắ t đầ u nhé? Bạ n thấ y chư ơ ng 

trình truyề n hình hòm nay thế nào?

B: Well, if you ask me, they're terrible. Most o f the programs are a complete waste of time.Ả , nế u bạ n hỏ i tôi thì tôi thấ y rấ t tệ . Hầ u hế t các chư ơ ng trinh đề u lãng ph í thờ i gian.

A: Brian, how do you feel about them? Brian, bạ n cả m thấ y th nào?

C; In general1, I agree with Cathy. But what bothers2 me more is that they're too violent3.

 Nói chung tôi đồ ng ý vớ i Cathy. Như ng điề u làm tôi bự c mình hơ n là các chư ơ ng trình quá bạ o lự c.

A: What about the new s reports?Còn các bả n tin thế ĨICLO

C: Yes, in my opinion, the news shows are extremely superficial4. They don’t tell you anything.

Vâng, theo ý tôi, các bả n tin đư a tin rấ t sơ sài. Chúng chẳ ng cho bạ n biế t gì cả .

Page 12: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 12/213

© Từ vự ng1. in general: nói chung, đại khái

2. bother  /’bocte(r)/ (v) lo lắng, bất an, bực bội3. violent  /’vaiabnt/ (adj) bạo lực4. superỷ icừ d  /’suipsfiJT/ (adj) sơ sài, nông cạn, hòi hợt

3. I think..., don't you?Tôi nghĩ..., bạ n thấ y th ế nào?

A: I think we need to spend more money on education, don't you?Tôi nghĩ chúng ừ i cầ n chi nhiề u tiề n hơ n cho giáo dụ c, bạ n thấ y sao?

B. Yes, indeed.

Chính xác.

n. GIVING AN OPINION - ĐƯ A RA QUAN Đl M

1. From my point of view,...Theo qtian. điể m củ a tôi,...

A: Are ads1 interesting or a waste o f time?Theo bạ n, các chư ơ ng trình quả ng cả o rấ t hấ p dẫ n hay chỉ lãng phí thờ i gian?

Bỉ Prom my point o f view, they're a waste of time.Tkeo quaĩị đi m củ a tôi, chúng chỉ lãng phí tkờ i gian.

© T ừ vự nga. ad   /aed/ (ĩi) quảng cáo (viết tắt của từ"advertisement '')

Page 13: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 13/213

2. My opinion is that...Quan điể m củ a tôi là...

A: Lots of people think that in language study, accuracy1should come before2 fluency3.

 Nhiề u ngư ờ i cho rằ ng trong việ c họ c ngôn ngữ cầ n có sự chính xác trư ớ c, sau đó mớ i đế n sự lư u loát.

B: No, I'm afraid not.Không, tôi không cho như thế ,

A: What's your opinioil then?Vậ ỵ quan đi m củ a bạ n thế nào?

B: My opinion is that fluency should come before accuracy.Quan đi m củ a tôì là sự lư u loả t trư ớ c rồ i mớ i đế n sự chính xác.

© Từ vư ng1. accuracy  / ’aekjarasi/ (n) sự chính xác2. A come before B: A cân phải có trước B3. fluency /1flu:ansi/ (n) sự lưuloát, sự trôi chảy

3. W ell, that's what you think.À, đó chỉ là cách nghĩ củ a bạ n thôỉ.

A: Don't you like my new dress? Why did you give  it such a nasty1 look?

 Bạ n không thick chiế c áo đầ m mớ i cử a tôi sao? Tạ i scto bạ n lạ i có ánh mắ t khó chịu thế ?

B; If you ask me point-blank2, I have to confess3 I don’t like it.

Page 14: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 14/213

 Nế u bạ n hỏ i thẳ ng thì tôi phả i thừ a nhậ n là tôi không thích.

A: Why? The color's nice and the quality's good.Tạ i sao thế ? Màu sắ c đẹ p và chấ t lư ợ ng vả i tố t mà. 

B: Well, that's what you think.Ầ , đó chỉ là cách nghĩ củ a bạ n thôi.

© Từ vự ng

1. nasty /,na:sti/ (ađj) khó chịu, bực mình2. point-blank  /point'bl$rjk/ (adv) nói thẳng, trực tiếp

3. confess /ksn'fes/ (v) thừa nhận, thú nhận

4. I entirely agree.Tôi hoàn toàn đồ ng ý.

A: This w ill have to be stopped.Chuyệ n này sẽ phả i dừ ng lạ i.

B; I entirely agree.Tôi hoàn toàn đồ ng ý,

A: Extra charges should not be allowed. I suggest 

that we refuse to pay.Khố ng đư ợ c có các khoả n chi ph í phụ . Tôi đề nghị chứ ng ta từ chố i chi trử .

B: That's just what I wanted to say. Đó cũ ng ỉà điề u tôi muố n nói.

A: Let's draft1 a memo2 and send it to them, telling  

them that we've decided not to pay the storage3.  Hãy soạ n mộ t thư báo và gở i đế n họ , nói rằ ng chíuig ta quyế t định không chi trả chi phí bồ D quả n.

Page 15: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 15/213

B. Sounds right to me.Tôi đồ ng ý .

*í T ừ vự ng1. draft  /đra:ft/ (v) phác thảo2. memo  /'metnao/ (n)  bản ghi nhớ, thư báo (như

memorandum)3. storage /lsto:ndy (n) tiền lưukho, sự tích trữ hàng hóa

5. I really don't know what to think any more.Tôi th ậ t sự không b iế t gi cả .

A: Wouldn’t you say that animal experiments help humans?Các cuộ c thí nghiệ m độ ng vậ t sẽ có ích cho con 

ngư ờ i, có đúng vậ y không?B: I really don't know what to think any more.

Tôi thậ t sự chẳ ng biế t gì cả .

6. Do you really think so?Bạ n thậ t sự nghĩ như vậ y sao?

A: Hualien is wonderful place. Hoa Liế n là mộ t nơ i tuyệ t vờ i.

B: Do you really think ao? Bạ n thậ t sự nghĩ như vậ y sao?

A: Why, don't you like it? It has such beautiful weather and...

Tạ i sao bạ n không thích Hoa Liên? Mộ t nơ i có thờ i tiế t đẹ p đế n thế và...

Page 16: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 16/213

B : The weather is all right, but I don't think much of the city itself. It's not as interesting as Taipei.Thờ i tiế t thỉ tố t thậ t, như ng tôi khố ng thích thành phố  

 Hoa Liên lẩ m. Nơ i đố khố ng thú vị bằ ng Đài Bắ c.

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỰNGKHÁC

L ASKING ABOUT OPINIONS - HỎ I VỀ QUAN Đl M

1. How do you like working here? Bạ n cả m thấ y làm việ c ở đây thế nào?

2.  How about driving out to the country?

 Lái xe đế n vùng què thì thế nào?3. How about it?

Còn chuyệ n đó thì sao?

4. What do you feel about ỉt? Bạ n thấ y chuyệ n đó thế nào?

5. What do you say?

 Bạ n cả m thấ y như thế nào?6. What about my new haircut?

Ki u tóc mớ i củ a tôi thế nào?

- haircut  /'heakAt/ (n) kiểu tóc

7. What do you tlilwk of my new clothes?

 Bạ n thấ y bộ quầ n áo mớ i củ a tôi thế nào?8. What do you think about Ms. Smith's lecture?

 Bạ n thấ y bài giả ng cùa cồ Smith thế năo?

Page 17: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 17/213

- lecture /'lektJsCrV (n) bài giảng, bài thuyết trình

9. Do you have any views on the problems? Bạ n thấ y nhữ ng vấ n đề này thế nào?

10. What do you have in mind? Bạ n có suy nghĩ như thế nào?

11. "What’s your view? Bạ n có quan đi m thế nào?

12. I'd like to ask you for your opinion of this course.Tôi muố n hỏ i ý kiế n củ a bạ n về khóa họ c này.

13. I'm glad to have your opinion on the activity.Tôi rấ t vui khi nghe ỷ kiế n củ a bạ n về hoạ t độ ng này.

14. Do you mean the topic we discussed yesterday? Bạ n có ý kiế n thế nào về chủ đề mà chúng tôi thả o luậ n hôm qua?

15. Do you say that he ỉs gorgeous? Bạ n thấ y anh ta có cừ khôi không?- gorgeous Apidjss/ (adj) đẹp đề, cứ khòi, bảnh, chiến.

16. What impression did you get  from her?

 An tư ợ ng củ a bạ n đố i vớ i cô ta thế nào?17. In your opinion* are the programs exciting?

Tkeo ý củ a bạ n, nhữ ng tiế t mụ c này có hấ p dẫ n không?

18. How would you react to your being fired? Bạ n phả n ứ ng th nào khỉ bị chọ c tứ c?

19. What are you up to? Bạ n dự tính làm gì?

20.  I don't think much of being a secretary, do you?

Page 18: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 18/213

Tôi khố ng thích công vièc thư kỷ lắ m>còn bạ n thì sao?

21. Yesterday's concert was pretty good, wasn't it? Buổ i hòa nhạ c hôm qua rấ t hay, phả i vậ y không?

22. Do you mind if I smoke? Anh không phiề n Tiếu, tôi hút thuố c chứ ?

23. Would you mind opening the window? Anh không phiề n nế u tôi mở cử a sổ ra chứ ?

24. What's the matter with it?= What’s wrong w ith it?Có chuyệ n gi phả i không?

II. GIVING AN OPINION - ĐƯ A RA QUAN ĐIEM

ỉ . I think that the performance was successful.Tôi thấ y buổ i trinh diễ n rấ t thành công.

2. I’d just like to say I'm the very man you're looking for.Tố i chỉ muố n nói tôi chính ỉà ngư ờ i mà bạ n muố n tìm.

3. I’d say you’re being very pessim istic.Tôi thấ y hiệ n giờ bạ n rấ t bi quan.- pessimistic /pesi'mistik/ (adj) bi quan

4. It's my belief that without nuclear weapons, there would be more wars.Tôi thấ y ràng nế u như không có vũ khí hạ t nhân, thì sẽ có nhiề u cuộ c chiế n trạ nh han.

- nuclear  /nju:klÌ9(r)/ (adj) hạt nhân

5. Iu my view, we all.have secrets.

Page 19: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 19/213

Theo quan đi m củ a tôi, mỗ i ngư ờ i đề u có nhữ ng bí  mậ t riêng.

6. It seem s to me (that) she lost interest in everything.Tôi thấ y dư ờ ng như cô ấ y đã mấ t hứ ng thú vớ i mọ i việ c rồ i.

7. As far as I can see, to frequently communicate with other is very important in modern life.

Theo quan đi m củ a tôi, gkto tiế p thư ờ ng xuyế n vớ i ngư ờ i khác là rố t quan trọ ng trong cuộ c số ng hiệ n đợ i

- communicate /ks'mju:nikeil/ (v) giao tiếp, tiếp xúc

8. Personally, I fee l it's a tricky question.Theo cá nhân tôit tôi cả m thấ y đó là mộ t vấ n đđòi hỏ i sự khéo léo.

- tricky  /’triki/ (ađj) đòi hỏi phải khéo léo, đòi hỏi phải tế nhị

9. To be frank, nobody can make any profit out of it. Nói thậ t, chẳ ng ai có th kiế m lờ i trong việ c đó.- profit  /'profitl (n) lời, lợi nhuận

10. To my knowledge, they left for Rome yesterday.Theo tôi đư ợ c biế t, hôm qua họ đã đế n Rome rồ i.

11. To my mind, this is just nonsense.Theo ỷ tôi, chuyệ n này hế t sứ c vô lý.

12. It's my feeling (that) inflation is a threat to our living standards.

Theo quan điề m củ a tôi, lạ m phát là mộ t mố i đe dọ a đế n chuẩ n mự c số ng củ a chúng ta.

Page 20: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 20/213

- inflation /in'fleijn/ (n) lạm phát- threat  /0ret/ (n) mối đe dọa

13. Don't you agree (that) David Beckham is very popular? Bạ n không thấ y David Beckham rấ t nổ i tiế ng sao?

14. Obviously he should have participated in it. Rõ ràng anh ta nên tham dự .- obviously /’ubviasli/ (adv) rõ ràng, hiển nhiên

- participate (ỉn) /pa:'tisipeit/ (v) tham gia, tham dự

m . AGREEING WITH OPINIONS - Đồ NG Ý VỚ I QUAN ĐI M NGƯ Ờ I KHÁC

1. Sure.= Of course.= Certainly.= Definitely.

 Đư ơ ng nhỉèn rồ i, chắ c chắ n rồ i.

2. That's right, I'd agree with you. Đúng vậ y, tôi đồ ng ý vớ i bạ n.

3. That's it.Chính là như thế .

4.  No doubt about it.Chàng có gì nghỉ ngờ ,

5. No problem.Không thành vấ n đề .

6. That sounds fine. Nghe đứ ng đấ y.

Page 21: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 21/213

7. I can dig it.Tôi có th hi u đư ợ c.

8. I see your point.Tôi hi u ý bạ n rồ i.

9. You can say that again. Bạ n nói đúng rồ i.

10. I suppose so.Tôi cũ ng nghĩ th .

11. As for me, I have no objection to it. về phầ n tồ i, tôi không phả n đố i- objection /sb'djekjn/ (n) sự phản đối, sự chống đối

IV. AVOIDING GIVING OPINIONS OR NOT GIVING OPINIONS - KHÔNG DƯ A RA Ý KIÊN

1. I don't know.Tôi không bỉ t.

2. It's difficult to say. I'd have to think about it. Chuyề n này rấ t khó nói, tôi phả i suy nghĩ mộ t chút đã.

3. I really don't know what to say.Tôi thậ t sự không biế t nên nói gì.

4. I've nothing to say about the event. Đố i vớ i chuyệ n này, tôi chàng biế t nói gì cả .

5.  I don't know enough it, I'm afraid.E rằ ng tôi biế t khố ng nhiề u.

6. I couldn't say. I'm afraid it's beyond me.

Tôi không th nồ i đư ợ c gì. Tôi nghĩ chuyệ n đó nằ m ngoài khả năng củ a tôi.

Ế z a

Page 22: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 22/213

7. I don't feel strongly either way.Trong hai cách này tòi đề u khố ng cỏ m thấ y thích thú.

8. I'd rather not say anything about that.Tôi không có ý kiế n gi về chuyệ n đó.9. I cant say I have any particular views on the topic. 

 Đố i vớ i chủ đề này tôi không có ỷ kiế n cụ th nào cả .10. I don't hold any particular position on the plan. 

 Đố i vớ i kế hoạ ch này, tôi không có lậ p trư ờ ng nào 

cụ th cả .11. It doesn't really matter to me, I'm afraid.E rằ ng, chuyệ n này đố i vớ i tôi không quan trọ ng.

12. It makes no difference to me.Chuyệ n này đố i vớ i tôi chẳ ng có gì khác nhau cả .

13. It all depends.

Phả i xem tình hình mà quyế t định.14. Do you think so?

 Bạ n có nghĩ như vậ ỵ không? lỗ . But don't you think she'll return soon?

 Bạ n không nghĩ cô ta sẽ sớ m trở lạ i sao ?16. You'd better ask your teacher that question, not me. 

Về vấ n đề đó, bạ n nên hỏ i thầ y giáo củ a bạ n, hơ n là hỏ i tồ i.

17. I see what you mean, but...Tôi hi u ý củ a bạ n, như ng ...

18. Well, now you are asking a tricky question.Ả , giờ thì bạ n đứ ng đánh đố tôi đấ y.

19. Hold on, it's too early to say that yet.Đợi đã, cồ n quá sớ m đ nố i chuyệ n này.

Page 23: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 23/213

ADVICE LỜ I KHUYÊN........................ —-Jgjljjpc....................

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. Can you advise me...?

Bạ n có thể khuyên tôi...?

A: There're so many washing machines here. Can you advise1 m e  which one to get?Ớ đây có quá nhiề u máy giặ t. Bạ n có th chỉ tôi cái nào tố t không?

B: I'd advise you to get a m odem one.Tôi khuyên bạ n nế n mua cả i hiệ n đạ i nhấ t.

Page 24: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 24/213

© Từ vự ng

1. advise /ad'vaiz/ (v) khuyên bảo, khuyên răn

2. Do you th ink I should...?Bạ n nghĩ rằ ng tôi nên...?

A: Do you think I should telephone1them? Bạ n có nghĩ rằ ng tôi nèn gọ i điệ n cho họ không?

B: Why not? It won't do any harm2.

 Đư ơ ng nkỉèn rồ iỉ Chuyệ n đô chẳ ng có tổ n hạ i gì cả . Aỉ What should I ask them?

Tôi nên hỏ i họ nhữ ng gi?

B: Perhaps you should find out how much they charge3.Có lẽ bạ n nên hỏ i họ chi ph í bao nhièu.

At Yes, ru do that. Đư ợ c rồ i; tôi sẽ làm vậ y.

© Từ vự ng1. telephone /telifaun/ (v) gọ i điện thoại

2. harm /ha:m/ (n) sự tổn hại, sự thiệt hại

3. charge /tja:dy (n) chi phí, phí tổn3. Do you think it possible?

Bạ n nh ậ n thấ y có th ể đư ợ c không?

A: Fm trying to lose weight1. Do you think it possible?

Tòìđang cố gổ ĩìggiỗ m côn. Bọ n nghĩ tòi có thề không? B: You don't need to do so*

Page 25: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 25/213

 Bạ n không cầ n phả i làm như thế .

© T ừ vự ng

1. to lose weight: giảm cân4. Don’t you think it w ould be better to...?

Bạ n không cả m thấ y... sẽ tố t hơ n sao?

A: I feel a little sick. The air is too stuffy1.Tôi cả m thấ y hơ i khó chịu. Không khí ngộ t ngạ t quá,

B: Don't you think it would be better to go out for a walk?

 Bạ n không nghĩ là ra ngoài đi dạ o sẽ tố t hơ n sao?

 Ai  Yes, maybe I should. Đứ ng rồ i, có lẽ tôi nên ra ngoài.

© Từ vự ng1. stuffy /'stAÍĩ/ (ađj) ngột ngạt

5. Have you thought of...? B ạ n có n g h ĩ đèn...?

A: What can I do about my headache?Tôi nhứ c đầ u quá, làm thế nào đầ y?

B: Why don't you take an aspirin1?Tợ i sao bạ n không dùng mộ t viên thuố c aspirin.

A: Yes, all right. But I don’t think it'll do any good. Đư ợ c rồ i. Như ng tồ i khố ng nghĩ nó sẽ có tác dụ ng.

B: Have you thought of going home to bed?

Page 26: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 26/213

 Bạ n có nghĩ đế n việ c trở về nhà ngả mộ t giấ c chư a?

 Ai  I guess I should.Tôi nghĩ là mình nế n như vậ y.

© Từ vự ng

1. aspirin í ssparrn/ (n) thuốc aspirin, thuốc giảmnhức đầu

6. How do I.„?

Tôi làm th ế nào...?

 Ai  How do I inform1them of my arrival time?Tôi thông báo cho họ biế t thcri gian đế n củ a tôi thế  nào đây?

B: That's simple. Just send them an Email.

 Rấ t đơ n giả n, chỉ cầ n gở i mộ t Email cho họ .

© T ừ vự ng

1. to inform sb of sth: thông báo cho ai biết việc gì

7. I'd like to know w hether it is correct to...

Tôi m uố n bi ế t liệ u có đúng không?

A: Could I ask for1 some advice about our proposal2?Tôi có th xin vài lờ i khuyên cho đề xuấ t củ a chúng ta không?

B: I'd be glad to help.Tôi rấ t hoan nghênh.

Page 27: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 27/213

A: I’d like to know whether it is correct to invest3 in that project.

Tôi muố n biế t đầ u tu vào dự án này có đứ ng hay không?B: I think it is a good chance for you.

Tôi nghĩ đó là mộ t cơ hộ i tố t dành CỈIObạ n.

© T ừ vự ng

1. to ask for', yêu cầu

2. proposal /pra'p9Uzư (n) dề xuất, kế hoạch3. invest  /inVest/ (v) đầu tư

8. I would appreciate your advice on...Nế u như ông cho lòi khuyên về ..., tôi rấ t biế t ơ n.

A : We will have a distributors’1 meeting next 

week. I would appreciate2 your advice on the  arrangement of the conference3.Tuầ n tớ i chúng tố i sẽ tổ chứ c mộ t cuộ c họ p cho nhữ ng nhà phân phố i. Nế u như ông cho lờ i khuyên về sự sắ p xế p cuộ c hộ ị nghị, tôi rấ t biế t ơ n.

B; I’d suggest making the discussion short and to the point4.Tôi đề nghị cuộ c thả o luậ n phả i ngắ n gọ n và đi vào trọ ng tâm. ' 

© T ừ vự ng

1. distributor  /dis'tnbjutâ(r)/ (n) nhà phân phối

2. appreciate /b’pri:Jieit/ (v) biết ơn hoan nghênh3. conference /’kunfarans/ (n) hội nghị

^ ^ 2

Page 28: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 28/213

4. to the point', trọng tâm, điểm chính

9. Should I...?Tôi nên... không?

A : How do you fee l about it? Should I carry out1the plan imm ediately?

 Bạ n cả m thấ y thế nào? Tôi có nên tiế n hành ngay kế hoạ ch này không?

Bỉ You would be wise not to be in such a hurry.Tố t nhấ t là đừ ng nèn vộ i vã như thế .

© Từ vự ng

1. to carry out: tiiực hành, th i hành, tiến hành

10. What do you th ink about...?Bạ n nhậ n thấ y... th ế nào?

A: I'd like to have your opinion on my essay1.Tôi muố n nghe ỷ kiế n củ a bạ n về bài luậ n củ a tôi.

B: Sure. No problem.

 Đư ợ c. Không có vấ n đề gì.

Ạ ỉ What do you think about the second part? Bạ n thấ y phầ n hai thế nàoĩ

B: I think it's too short.Tôi nghĩ phầ n hai quá ngắ n.

A: You are right. IU change it. Bạ n nói đứ ng, tôi sẽ sử a lạ L

Page 29: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 29/213

© T ừ vự ng

I. essay í  esei/ (n) bài luận văn

II. What's your opinion about...?Ý kiế n b ạ n th ế nào về ...?

A: What’s your opinion about the exploration1?Ỷ kiế n củ a bạ n thế nào ư ề cuộ c thám hiề m này?

B: I’d say it is not worth the risk. You'd better not 

go on w ith it.Tôi cả m thấ y không đả ng đề liề u lĩnh, tố t nhấ t các bạ n nên bỏ ý định này đi,

© T ừ vự ng

1. exploration /ekspb:'ieijh/ (n) sự thăm dò, sự thám hiểm

12. What should I do?Tôi nên làm gi?

A : I stayed up1 too late last night and I'm not feeling w ell now. What should Ĩ do?TỐ Ì qua thứ c quá khuya nên giờ tôi cả m thấ y không 

khỏ e. Tôi nèn làm gi đây?B: Perhaps you shouldn’t go to work today.

Có lẽ hôm nay bạ n đừ ng nên đi làm.

© T ừ vự ng

1. to stay up: thức khuya

Page 30: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 30/213

13. What would you recom m end me to do?Bạ n khuyên tôi phả i làm gì?

A: My throat is very sore1. What would you  recommend2 me to do?Cổ họ ng tôi rấ t đau, bạ n thấ y tôi nên làm gì?

B: You'd better take some pills3 for it then.Tố t nhấ t bạ n nên uố ng mộ t ít thuố c.

© Từ vự ng1. sore /so;(r)/ (adj) đau, nhức2. recommend  /reka’mend/ (v) khuyên bảo, đề nghị

3. pill /pi]/ (n) viên thuốc

14, Would you recommend...?

Bạ n nghĩ có nên... không?

A : There's going to be a fancy party at Jack’s house this Sunday night. Would you recommend that I accept the invitation?Tố i chủ nhậ t tuầ n này nhà Jack có tổ chứ c mộ t bữ a 

tiệ c hấ p dẫ n. Bạ n thấ y tôi có nèn đi không?B: I would advise you not to accept it since it's just 

a waste o f time.Tôi khuyên bạ n đừ ng đi vi đế n đó chỉ lãng phí thờ i gian thôi.

Page 31: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 31/213

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHẤC

I. ASKING FOR ADVISE - HỎ I XEV LỜ Í KHUYÊN

1. What do you think of his suggestion? Bạ n nghĩ thế nào về lờ i đề nghị củ a anh ta?

2. Do you think it would be better to wait a moment? Bạ n nghĩ có nèn đợ i mộ t chút không?

3. What do you think I should do? Bạ n nghĩ tôi nên làm gì?

4.  What should I do to catch up with him?Tôi phả i làm gi đ theo kịp anh ta?

- to catch up with: theo kịp, đuổi kịp

5. I'd like your advice on this essay.Tôi muố n xin lờ i khuyên củ a bạ n cho bài luậ n văn này.

6. Can you give me any advice on business negotiations?

 Bạ n có th cho tôi vài lờ i khuyên về các cuộ c thư ơ ng thả o làm ăn khố ng?

7. I was wondering what your reactions would be to our decision?Không biế t bạ n suy nghĩ thế nào về quyế t định củ a chúng tôi?- reaction /ii:'®kjn/ (n) phản ứng

8. Which one would you choose?

 Bạ n sẽ chọ n cả i nào?

Page 32: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 32/213

9. What would you do if you were in my shoes? Nế u bạ n là tôi, bạ n sẽ làm gì?

10. How do you feel about our way o f thinking?

 Bạ n thấ y quan đi m củ a chúng tôi th nào?11. What would you recommend?

 Bạ n có kiế n nghị gì không'?

12. Have you considered writing to the manager? Bạ n đã xem xét việ c viế t thư cho giám đố c chư a?

13. I would appreciate some advice about the ad. Nế u có th cho vài lờ i khuyên về quả ng cáo, tôi rấ t  cám ơ n.

14. When do you think we ought to set off? Bạ n nghĩ chúng tôi nế n xuấ t phát lúc mẩ y giờ ?- to set off; xuất phát

n . ADVISING SOMEBODY TO DO SOMETHING - KHUYÊN AI ĐÓ LÀM GÌ

1. It would be a good idea to rent a bicycle.Thuê mộ t chiế c xe đạ p là mộ t ý rấ t hay.

2.  It'll do you good to drink more water.Uố ng nhiề u nư ớ c sẽ rấ t tố t cho bạ n.

3. It might not be a bad idea to get a part-time job.Kiế m đư ợ c mộ t công việ c bán thờ i gian là rậ t tố t.

4. My advice to you is to exercise more. Lờ i khuyế n củ a tôi dành cho hạ n là ỉuyên tậ p th

dụ c nhiề u han nữ a.

Page 33: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 33/213

5. Perhaps you'd better go on a diet.Có lẽ bạ n nên ăn kiế ng.- to go on a diet: ăn kiêng

6. I think you should try swimming.Tôi thấ y bạ n nên đi bơ i.

7. ỉ think the best thing you can do is to find a spacious room.Tố i nghĩ tố t nhắ t bạ n nên tìm mộ t căn phòng rộ ng rãi.- spacious /'speijbs/ (adj) rộng rãi

8. You ought to stick to your goal. Bạ n nên kiên trì vớ i mụ c tiêu củ a mình.- to stick to...: kiên trì, trung thành...

9. Why don't you tell her the news directly?Tạ i sao bạ n không nói trự c tiế p cho cô ấ y tin này?

10. I recommend you have ỉ ỉ examined.Tôi đề nghị bạ n nên ki m tra lạ i.

11. The way I see it, you should get rid of these  habits.Theo tôi thấ y, bạ n nên từ bỏ nhữ ng thói quen này.- to get rid of: từ bỏ, vứt bỏ

12. If you follow my advice, youll stay where you are. Nế u bạ n nghe UÀ khuyên củ a tôi, thế thỉ bạ n đừ ng đi.

111. ADVISING SOMEBODY NOT TO DO SOMETHING - KHUYÊN NGƯ Ờ I NÀO ĐỪ NG LÀM GÌ

1. I don't think it's necessary.Tôi không nghĩ là nó cầ n thiế t.

Page 34: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 34/213

2. I wouldn't buy any more shoes with that brand, if I were you. Nế u tôi là bạ n, tôi sẽ khố ng mua thêm đôi giày nào củ a nhãn hiệ u đó nữ a.- brand  /braend/ (n) nhãn hiệu

3. It’s up to you, but I wouldn't do that.Tùy bạ n thôi, như ng tôi sẽ không làm việ c đó đâu.

4. Take my advice and don't go there alone.

 Nghe lờ i tôi và đừ ng đế n đó mộ t mình.5. You would be w ise not to run down others.

Tố t nhấ t bạ n đừ ng nên nói xấ u ngư ờ i khác.- to run down: nói xấu, gièm pha, bôi nhọ

6. I wouldn't recommend you to talk back to your parents.Tôi khuyên bạ n đừ ng nên cãi lạ i cha mẹ bạ n.- to talk back: cãi lại, nói lại

7. I would advice against taking part ỉn the competition.Tòi khuyế n bạ n đừ ng TiẾ n tham dự cuộ c thi đấ u này.

8. You mustn't eat too much before swimming. 

Trư ớ c khi bơ i bạ n đừ ng nên ăn quá nhiề u.9.  Make sure you đo not get into bad company. 

 Bạ n đừ ng liên kế t bằ ng hữ u vớ i nhữ ng kè xấ u.

10. Don't shirk your responsibility. Đừ ng nên né tránh trách nhièm củ a mình.

- shirk  /J3:k/ (v) né trách (công việc, trách nhiệm...)

11. You can’t have it both ways.Cả hai cách bạ n đề u không th đạ t đư ợ c.

Page 35: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 35/213

12. You would be well advised not to get your  hopes up.Tố t nhấ t bạ n đừ ng đặ t kỳ vọ ng quả lớ n.

13. My advise would be this: don't see things just from your own perspective.

 Lờ i khuyên củ a tôi là: đừ ng chỉ dùng quan đi m củ a mình đ đánh giá tình hình.-  perspective /p3:'spektiv/ (n) quan điểm, tư tưởng

IV. ACCEPTING ADVICE - CHAP NHẬ N LỜ I KHUYÊN

1. Yes, I will.Vâng, tôi sẽ làm th .

2. I guess you are right.Tôi nghĩ bạ n nói đứ ng.

3. I think I'd better do so.Tôi nghĩ tôi nên làm như thế .

4. I suppose I should.Tôi nghĩ tôi nế n làm như thế .

5. All right. Let's do it.

 Đư ợ c rồ iJhãy cứ ỉàm như th .6. That sounds reasonable.

 Nghe rấ t hợ p lý đấ y.

7. Your advice h ít home. Lờ i khuyên củ a bạ n rấ t đúng trọ ng tâm.

- to hit home = be relevant  to: trúng đích, thấu cáy

Page 36: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 36/213

V. REJECTING ADVICE - BÁC BỎ LỜ I KHUÝÊN

1. I'm afraid I can't do that.Tôi e là tôi không th làm chuyệ n đồ đư ợ c.

2. I don't like doing it that way.Tôi không thích làm theo cách đổ .

3. I suppose/ guess not.Tôi nghĩ không đư ợ c.

4. No, I trust my own judgm ent.Kkố ng, tôi tin vèuo phán đoán củ a mình.

5. It's hard for me to do what you've said. Nế u làm theo nhữ ng gi bạ n nói thì rát khó.

6. I don’ think it w ill help.

Tôi thấ y làm như thế chẳ ng có tác dụ ng gì.7. I'm afraid it won't đo.

E rằ ng không đư ợ c.

8. No, that's impossible.Không, như thế không th đư ợ c.

Page 37: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 37/213

SUGGESTION LỜ I ĐỀ NGHỊ

-----------------o I —— —  

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. Shall we...?

Chứ ng ta... nhéỉ

A : Shall we go  out tomorrow, Brenda? I don't really feel like1 staying in2 again.

 Brenda, ngày mai chúng ta ra ngoài nhé! Tôi thậ t  sự không thích ồ mãi trong đây.

B: Yes, all right. What do you suggest? Đư ợ c rồ i, bạ n nghĩ nên đi đâu?

Page 38: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 38/213

© Từ vự ng

1. to feel like: muốn, thích (theo sau là danh từ hoặcđộng danh từ)

2. to stay in: ở trong nhà, không ra ngoài

2. Why don’t we...?Tạ i sao chúng ta không...?

A; Why don’t we go to an exhibition1?

Tạ i sao chúng ta không đì xem triề n ỉãm?B: It depends on what sort of the exhibition it is.

 Điề u này còn phụ thuộ c vào triề n lãm cái gỉ.

A : There is one on the 18th-century landscape2 painting by well-known artists at the National Museum of History.Cuộ c tri n lãm về nhữ ng bứ c tranh phong cả nh thế  kỷ 18 củ a mộ t họ a sĩ nổ i danh tạ i việ n bả o tàng bích S ử Quố c Gia,

B: I'd love do.Thế thì tôi rấ t muổ n đi.

® T ừ vự ng1. exhibition /eksi'bifn/ (n) cuộc triển lãm

2. landscape Aaendskeip/ (n) phong cảnh

3. Let's...Chúng ta hãy...

A: What are we going to do this evening? Let's go to the movies.

Page 39: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 39/213

Tố i nay chúng ta sẽ làm gì? Đi xem phim nhéỉ

B: No, I saw a movie last night.Không, tố i qua tôi đã đi xem phim rồ i.

4. Would you like to...?Bạ n có muố n...?

A: Would you like to have a cup of tea? Dùng mộ t tách cà phế chứ ?

B: No, thanks.Không, cám ơ n.

5. What about...?Thế nào?

A: Why don’t we play cards?Chúng ta chơ i đánh bài nhé?

B: No, that's very boring. What about going for a walk?Không, đánh bài rấ t nhàm chán. Th ế đi tả n bộ  đư ợ c khố ng?

A: No, I’ve got sore feet.Không đư ợ c, tôi bị đau chân.

6. I think you should (n o t)...Tôi ngh ĩ bạ n (không) nên...

A: I think you shouldn't watch TV so much.

Tôi nghĩ bạ n không nên xem TV quá nhiề u.

Page 40: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 40/213

Bĩ Why not?Tạ i sao?

A: Because it's bad for your eyes. Bở i vì điề u đó có hạ i cho mắ t củ a bạ n.

B: 1 think you should wash your motorcycle more often.Tôi thấ y bạ n nên rử a xe môtô củ a bạ n thư ờ ng 

 xuyên hơ n.

A: Why? 

Tạ i sao'?B: Because it's too muddy1.

Vỉ xe củ a bạ n dính đầ y bùn.

© Từ vự ng

1. muddy pimdi/ (adj) vấy bùn, lầy bùn

7. It would do you good to...Đố i vớ i bạ n sẽ có ỉch

A: Come on. It would do you good to get out. Đi nào, đi ra ngoài sẽ tố t cho bạ n đấ y.

B: No, I want to go to bed early tonight.Không, tố i nay tôi muố n ngủ sớ m.

8. How about...?... th ế nào?

A: How about going to see Professor Milton this evening?

Tố i nay đế n gặ p giáo sư Milton đư ợ c chứ ?B: That sounds like a good idea.

Page 41: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 41/213

Ý kiế n hay đấ y.

9. Have you thought of...

Bạ n có ngh ĩ đế n...?

A: Have you thought of going to the party tonight? Bạ n có nghĩ đế n việ c tham dự buổ i ứ êc tố i nay không? 

B: I'd like that very much.Tôi rấ t thích.

10. We’d better...Chúng ta nên...

A: It's 7 o'clock. We'd better leave now. Đã   7 giờ rồ i, chúng ta nên đi thôi.

B: All right. Đư ợ c rồ i.

11. Say, ...?như th ế nào?

A: You are supposed to finish reading this book . and write a comment1. Bạ n phả i đọ c xong cuố n sách này rồ i viế t lờ i bình.

B: What is the deadline2 for entries? Hạ n chót nộ p bài là khi nào?

A: Say, ten days from today?

Trong vòng 10 ngày, có đư ợ c không?

Page 42: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 42/213

© T ừ vự ng1. comment  /'koment/ (n) lời bình luận

2. deadline /'deđlain/ (n) hạn chót

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

oOTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỰNGKHÁC

Do you think it might be a good idea to buy a 

few roses as a gift? Bạ n thấ y mua vcd đóa hoa hồ ng ỉàni quà có đư ợ c không? 

Have you thought about studying hard this term? Họ c kỳ này bạ n có nghĩ đế n vièc họ c chỗ ìĩi chỉ khố ng?

How about asking her? Hỏ i thử cô ta đư ợ c chứ ?

I strongly advise you to go by air.Tôi khuyên bạ n nên đi mả y bay.

If I were you, I wouldn't do it. Nế u tôi là bạ n, tôi sẽ không làm như thế .

It would be a good idea to go oui on the weekends. 

Cuố i tuầ n đi chơ i ỉà mộ t ý kiế n hay.It was only a suggestion. Think it over. Đây chỉ là lờ i đề nghị, cầ n suy nghĩ ỉạ ỉ đã.

I was wondering if you'd ever thought of this wonderful idea.Không biế t bạ n đã từ ng nghĩ đế n ý tư ờ ng tuyệ t vờ i 

này chư a.I've got a good idea. Go to a concert after dinner.

Page 43: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 43/213

Tôi có mộ t chủ ý rấ t hay. Hãy đi xem hòa nhạ c sau bữ a tố i.

10. I'd like to suggest a cocktail to start with.Tôi đề nghị khai vị vớ i rư ợ u cocktail.

11. If I might make a suggestion, take the metro to Trafalgar Square.

 Nế u tôi có th đư a ra đề nghị, tôi muố n chúng ta đi  xe điệ n ngầ m đế n quả ng trư ờ ng Trafalgar.

- metro /'metrsu/ (n) xe điện ngầm12. Let's do som ething else for a change.

Chúng ta hãy làm điề u gỉ đó đ thay đổ i.

13. May I give you a brief introduction to our company?Tôi có th cho bạ n mộ t bả n giớ i thiệ u tóm lư ợ c về  

công ty chúng tôi không?14. Shall we stop somewhere?

Chứ ng ta cầ n tìm mộ t nơ i nào đó đ dừ ng ìạ ì không?

15. Say, two hours. Would that be OK? Hơ i tiế ng đồ ng hồ , có đư ợ c không?

16. Suppose I have two tickets?Giả sử tôi có hai vê thì sao?

17. Take my ađvice and go to the clinic. Hãy nghe lờ i khuyên củ a tôi và đế n bệ nh việ n đi.

18. Well, you suggest something then.Thế bạ n đư a ra vài gợ i ý nhé.

19. What about having our room painted yellow?Căn phòng củ a chủ ng ta sơ n màu vàng đư ợ c chứ ?

Page 44: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 44/213

20. Why don't you come and see it?Tạ i sao bạ n không đế n đó xem thử mộ t chúi?

21. Why not stay longer to see more of London?Tạ i sao bạ n không ờ lâu thèm đ tham quan London1?

22. You'd better take some medicine and stay in  bed for a couple of days.Tố t nhấ t bọ n ri&n uố ng thuố c và nằ m ngỉủ ngơ i vài ngày.

Page 45: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 45/213

PERSUATION Sự THUYẾ T PHỤ C

........... —Il*T|Hr»n------- ---------

m l ĩ  

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠi

1. You'd better...Tế t nhấ t b ạ n nên...

A: I don’t feel well today. I have a headache. Hôm nay tố i cả m thấ y không khỏ e. Tôi bị nhử : đầ u.

B: You'd better take some aspirin and have a rest Bạ n nên uố ng vài vỉèn thuố c aspirin rồ i nghỉ ngơ i đi.

Page 46: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 46/213

2. If I were you, I wouldn't do so.Nế u tôi là bạ n, tôi s ẽ không làm như t h ế .

A: I'll walk home on my own.Tôi sẽ tự đi bộ về nhà.

Bỉ Oh, no, it's getting dark and it's raining.Ồ , không, trờ i tố i rồ i ỉạ i mư a nữ a.

A: But my car was damaged1.

 Như ng xe ôtô củ a tôi bị hỏ ng rồ i.B: If I were you, I wouldn't do so. I would take a taxi.

 Nế u tố i ỉà bạ n, tôi sẽ không đi bộ về nhà. Tôi sẽ đi taxi.

© T ừ vự ng

1. damage /daemidy (v) hỏng, hư,chết máy

3. I advise you not to...Tôi khuyên bạ n đừ ng...

A; Are you smoking a lot? Bạ n hút thuố c nhiề u lắ m phả i không?

B : Yes, I'm really hookeđ on1 cigarettes. I often 

smoke without filter tips2.Vâng, tôi nghiệ n thuố c nặ ng. Tôi thư ờ ng hút thuố c không có đầ u lọ c.

Aỉ I advise you not to do that. Smoking will Mil you.Tôi khuyên bạ n đừ ng hút như th . Thuố c lá sẽ giế t  chế t bạ n.

© Từ vự ng1. be hooked on...: bị nghiện cái gì

Page 47: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 47/213

2. filter tip : đầu lọc điếu thuốc lá

4. You won't..., will you?Bạ n sẽ không... ?

A: Which team is going to win? Độ i nào sẽ giành chiế n thắ ng?

B: I'm not sure. We are not in good shape1.Tôi không th chắ c chắ n. Chúng ta hiệ n giờ không 

sung sứ c lắ m.A: Your team is hopeful. You won't let me down, 

w ill you? Độ i củ a các bạ n rấ t có hy vọ ng, Bạ n sẻ không đcho tôi thấ t vọ ng phả i không?

© Từ vự ng1. be in good shape = be in shape: sung sức, dư sức

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHỒNGDỤNGKHÁC

1. A sleep would do you good. Mộ t giấ c ngủ sẽ tố t cho bạ n.

2. Are you sure that’s really important? Bạ n cổ chắ c điề u đó rấ t quan trọ ng không?

3. Be sure to have someone take your photo at Sun Moon Lake.

 Hãy chắ c là sẽ nhờ ai đó chụ p hình cho bạ n tạ i hồ   Nhậ t Nguyệ t nhé.

Page 48: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 48/213

- to take photos = to take a picture: chụp hình

4. Do let me go alone. Just once.

 Hãy đ tôi đi mộ t mình, chỉ mộ t lầ n này thôi.5. Do you think it's worth arguing about?

 Bạ n thấ y chuyệ n này đả ng tranh cãi không?

6. Frankly speaking, I think you might have to buy the cheap one.

 Nói thậ t, tôi nghĩ bạ n nên mua mộ t chiế c xe rẻ hơ n.7. Fd probably say you should think about it

seriously before you make a decision.Tôi nói đạ i khái th này, bạ n nên suy nghĩ thậ t kỷ  trư ớ c khi quyế t định.

8. ru be honest with you, maybe you should do something else.

 Nói thậ t tình, có lẽ bạ n nên đổ i việ c làm khác.

9. I've never asked you for anything. So this time please.Tôi chư a bao giờ yêu cầ u bạ n gi cả , vì thế lầ n này 

tùy bạ n.10. I don't think you are really going to quit your 

 job, are you?Tôi nghĩ bạ n không thậ t sự muố n từ bỏ công việ c củ a bạ n, đúng không?

11. Let’s be sensible.

Chúng ta hãy biế t điề u mộ t chút .12. Perhaps you should all have a try.

Có lẽ chúng ta đề u phả i thử mộ t chuy n.

Page 49: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 49/213

13. Please take my advice. Just for me. Xin nghe lờ i khuyên củ a tôi. Hãy vì tôi.

14. You don't seem to realize how important this is. Dư ờ ng như bạ n vẫ n không nhậ n ra việ c nàỵ quan trọ ng đế n mứ c nào.

15. Not even have a try? Come on, or you will regret it.

 Ngay cả th ử cũ ng không à? Lạ i đây, nế u không bạ n 

sẽ hố i hậ n đó.16. You shouldn't be concerned.

 Bạ n đừ ng nên xen vào chuyệ n đó.

17. Remember, don't jump to conclusions. Nên nhớ , đừ ng vộ i vàng đư a ra kế t luậ n.

- to jump to conclusions: vội vàng đưa ra kết luận18. Surely, you're taking risks. Rõ rùng, bạ n đang rấ t mạ o hiề m.

19. That might be all right, but you must think it over. Th có tẽ đề u Ổ n cả , như ng bọ n phả i suy nghĩ cẩ n thậ n.

20. They say there's not much chance of that 

happening. Họ nói chuyệ n đó khố ng nhiề u khả năng xả y ra.

21. Why don't you let me give you a band?Tạ i sao bạ n không đề tố i giúp mộ t tay?

22.  You'll be disappointed.

 Bạ n sẽ thấ t vọ ng thôi.

Page 50: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 50/213

AGREEMENT AND DISAGREEMENT 

Sự ĐỒ NGÝ 

VÀ KHÔNG ĐÒNG Ý

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

L ASKING IF SOMEBODY AGREES - HỎ I XEM AI ĐÓ CÓ ĐỒ NG Ý HAY KHÔNG

1. Don’t you feel...?Bạ n không cả m thấ y...?

Page 51: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 51/213

A: Don't you feel the British are reserved1? Bạ n không cả m thấ y ngư ờ i Anh rấ t kín đáo sao?

B: I believe so. They're not concerned about2 what's 

happening around them. Đúng thế . Họ không quan tâm đế n nhữ ng gì xả y ra  xung quanh họ .

© Từ vự ng1. reserved  /ri'z3:vd/ (adj) dè dặt, kín đáo

2. be concerned about..:, quan tâm đến chuyện gì- I'm very concerned about  my dad's healthy.Tôi rấ t quan tăm đế n sứ c khỏ e củ a cha tôi.

2.  Do you agree?Bạ n có đ ồ ng ý không?

A: How do you feel about the conference? Bạ n thấ y hộ i nghị lầ n này thế nào?

B: If you ask me, it’s boring. Do you agree?Tôi cả m thấ y rấ t nhàm chán, Còn bạ n thấ y sao'?

A: Yes, that's how I feel.

Vâng, tôi củ ng cả m thấ y như th .3. Wouldn't you say?

Bạ n nói có đ úng không?

A: The children today are much too indulged1. Wouldn't you say?

 Ngày nay trễ em quá đư ợ c nuông chiề u. Bạ n nói cồ  đúng thế không?

Page 52: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 52/213

B : Precisely2. They are spoiled3 and don't have any respect4 for their parents.Chính xác. Tôi cả m thấ y điề u đó làm hư bọ n trễ và 

chúng khố ng còn kính trọ ng cha mẹ chúng.

© T ừ vự ng1. indulged  /in'dAldjid/ (adj) nuông chiều, ciửig chiều2. precisely /pn'saisli/ (adv) chính xác, quả đúng như thế

3. spoiled  /spoứid/ (a^j) hư, hỏng (đứa bé vì nuông chiều)

4. respect  /n'spekt/ (n) tôn trọng, tôn kính, kính trọng- If you have respect   for the law, you think it isimportant to obey it.

 Nế u bạ n tôn trọ ng luậ t pháp, bạ n sẽ nghĩ tuân thủ   pháp luậ t là rấ t quan trọ ng.

4. Is that right?Đúng không?

A: Now the market has become very competitive1. Is that right?Thị trừ ờ ng hiệ n nay rố t cạ nh tranh, cỏ đứ ng không?

B: Too true. And we must be able to compete2 with our rivals3. Đúng thế . Chúng ta cầ n phôi cạ nh trạ nh thậ t sự  vớ i các đố i thủ củ a chúng ta.

A: That's my opinion too.Tôi cũ ng nhậ n thấ y như vậ y.

Từ vự ng1. competitive /kam'petitiv/ (adj) canh tranh

Page 53: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 53/213

2. compete /k9m'pit:t/ (v) canh tranh, đua tranh3. rival /'raivl/ (n) đối thủ, địch thủ

n. PARTLY AGREEING - Đồ NG Ý MỘ T PHAN1. I agreed, but...

Tôi đồ ng' ý, như ng...

A: Do you agree to the proposal? Bạ n có đồ ng ý vớ i lờ i đề nghị này không?

B: I agreed, but things are not so easy. You should have sp ecific1 steps.Tôi đồ ng ý, như ng mọ i việ c không đơ n giả n thế  đâu. Bạ n nên có nhữ ng bư ôc cụ th .

 A:  That may be true, but we needn't take 

everything into account2.Có lẽ thế , như ng chúng ta không cầ n xem xét hế t  mọ i thứ .

© Từ vự ng1. specific /sps'sifik/ (adj) cụ thể, chính xác2. to take everything into account: xem xét đến mọi thứ

2. Yes, up to a point, but...Ở mộ t góc đ ộ nào đổ mà nói thì đúng, như ng...

A: I must say he does give a good impression.Tôi phả i nói là anh ta đã tạ o mộ t ấ n tư ợ ng tố t.

B: Yes, up to a point, but he tries to force1 his opinion on other people.

Page 54: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 54/213

Vâng, ở mộ t góc độ nào đó mà nói thì đúng như  thế , như ng anh ta luôn cổ áp đặ t tư tư ở ng củ a mình lên ngư ờ i khác.

© Từ vự ng

1. force /fa:s I  (v) áp đặt, ép buộc

3. To a certain extent, yes, but...Ở mứ c độ nào đó thi đúng, như ng mà...

A: Price is soaring1 and money is losing its value, wouldn't you say so?Vậ t giá leo thang, đồ ng tiề n mấ t giả , bạ n nói có đúng không?

B: To a certain extent, yes, but inflation is unavoidable2.ơ mộ t mứ c độ nào đó thì đúng như ng lạ m phát là 

điề u không tránh khỏ i.

@ Từ vự ng

1. soar  /so:(r)/ (v) lên cao, ỉeo thang2. unavoidable  /Ana’voidsbl/ (ađj) không thể tránh

khỏi, không thể tránh được

4. I see your point, but...Tôi h ỉể u ý c ủ a b ạ n , như ng...

As I suggest that we refuse1 to pay. You wouldn't disagree, would you?Tồ i đễ nghị chúng ta từ chố i chi trả . Bạ n có phả n đố ì không?

Page 55: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 55/213

B: I see your point, but there are other problems.Tôi hi u ý củ a bạ n, như ng còn có nhữ ng vấ n đề  khác nữ a.

© Tù’ vự ng1. refuse /ri'fju:z/ (v) từ chối, cự tuyệt

5. I may be wrong, but...Có lẽ tôi sai, như ng...

A; I wonder if you heard that wrong. Did he really say that?Tôi không biế t liệ u bạ n có nghe nhầ m không. Thậ t  sự anh ta đã nói thế à?

B: I may be wrong, but that was what he told me.Có lẽ tôi nghe nhầ m, như ng đó là nhữ ng gì anh ta 

nói vớ i tôi.

6. Yes, perhaps, but on the other hand...Có lẽ là thế , như ng trái lạ i...

A: Traveling alone is quite fascinating1, for you 

needn't talk to those people you don't like. Du lich mộ t mình rấ t lý thú, bạ n không cầ n nói chuyệ n vớ i nhữ ng ngư ờ i bạ n không thích.

Bs Yes, perhaps, but on the other hand, you have to take care of everything yourself.Có ỉẽ là thế , như ng trái lạ i bạ n phả i tự chăm sóc 

cho mình.

Page 56: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 56/213

© T ừ vự ng1. fascinating /’fesineitii)/ (adj) hấp dẫn, lý thú

m . DISAGREEING - KHÔNG Đồ NG Ý

1. I don't think so. Actually...Tôỉ không nghĩ như thế , thậ t ra...

A: There are too many cartoons on TV. Don't you agree?

Có quá nhiề u phim hoạ t hình trên truyề n hình.  Bạ n đồ ng ý không?

B: I don't think so. Actually, I like cartoons.Tôi không nghĩ như th ế th ậ t ra tôi rấ t thích phim  hoạ t hình.

2. I can't agree w ith you.Tôi không thể đồ ng ý vóti bạ n.

A: Everybody should be paid the same wage1regardless of2 the work they do.

 Mọ i ngư ờ i nên đư ợ c trả lư ơ ng như nhau bấ t k họ  làm công việ c gi.

B: I can't agree with you. Actually, people should be paid according to their performance.Tôi không th đồ ng ý vớ i bọ n. Đúng ra, mọ i ngư ờ i nên dư ợ c trà lư ơ ng qua sự thự c hiên còng vứ c củ a họ .

© T ừ vự ng

1. wage /weidy (n) tiền công, tiền lương2. regardless of: bất kể, bất chấp

Page 57: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 57/213

3. Do you think so? I think...Bạ n thấ y vậ y sao? Tôi thấ y...

A: I feel that the actors' performace is extremely1superficial2.Tôi cả m thấ y sự diễ n xuấ t củ a các diễ n viên này rấ t  giả tạ o.

B: Do you think so? ĩ think they're excellent. Bạ n thấ y vậ y sao? Tôi lạ i thấ y họ biầ i diễ n rấ t hay.

© T ừ vự ng1. extremely /ik'stri:ni3li/ (adv) rất, cực kỳ2. superficial /su:p9'fijv (adj) giả tạo

4. I don't see why. What's wrong w ith it?Tạ i sao? Có chuyệ n gì à?

A : I don't think young people should be allowed to ride motorcycles.Tôi nghĩ khố ng nên cho nhữ ng thanh thiế u niên lái 

 xe môtô.

B: I don't see why. What's wrong with it?

Tạ i sao? Có chuyệ n gì à?A:   It's rea lly too dangerous.

 Lái xe môtô rấ t nguy hi m.

B: I wouldn't say that.Tôi không nhậ n thấ y thư thế .

5. I'm not sure that...Tôi không chắ c...

Page 58: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 58/213

A: In my opinion, it may be necessary to charge1for participation2.Theo ý tôi thì ĩiên thu phí tham gia.

B: I'm not sure that would be wise.Tôi không chắ c làm như thế sẽ t ố t  

© Từ vự ng1. charge /t/aidy (v) thu phí2.  participation  /pcutisi'pei/n/ (n) sự tham gia, sự

tham dự

6. I'm not at all sure, actually.Thự c sự , tô i không chắ c chút nào cả .

A: You’d better tell him everything now, don't you think?

 Bầ y giờ bạ n nên nói hế t mọ i chuyệ n vớ i anh ấ y, bạ n thấ y sao?

B: I'm not at all sure, actually.Thự c sự tôi không chắ c có nên nói hay không.

7. You don't? I...?Bạ n không à? Tòi thì...

A: I don't like the movies they show. They are old- fashioned1.Tôi không thích phim họ chiế u, chúng quà cũ rồ i.

B: You don't? I sort of*2like tlipiw. Bạ n không thick à? Tồ i lạ i khá thích chúng đấ y.

Page 59: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 59/213

© Từ vự ng1. old-fashioned h uld'fefn/ (adj) lỗi thời, lạc hậu, cũ

2. sort of: phần nào8. I don't think w e can m eet you on...

Tồ i nghĩ chúng tôi không thể đáp ứ ng cho bạ n...

A: Could you reduce the price ạ little bit? Bạ n có th giả m giá xuố ng chút ít không?

B: ỉ don't think we can m eet you on the price.Tôi nghĩ chúng tôi không th đáp ứ ng cho bạ n về  giá cả đư ợ c.

oOTHERUSEFULEXPRESSIONS

CÁCTHÀNHNGỮTHONGd ụ n g k h á c

I. ASKING IF SOMEBODY AGREES - HỎ I XEM NGƯ Ờ I KHÁC CÓ ĐỒ NG Ý HAY KHÔNG

1. Do you agree with me?

 Bạ n có đồ ng ý vớ i tôi khỏ ng?- agree that + clause

2.  Would you agree on these terms? Bạ n có đồ ng ý nhữ ng điề u khoả n này không?- agree on something: đồng ý chuyện gì- terms (n) điều khoản

3. Can I ask if you would agree that money doesn't mean everything?

Page 60: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 60/213

 Xỉn hỏ i bạ n có đồ ng ý là có tiề n thì không có nghĩa là có tấ t cả không?~agree with somebody, đồng ý với ai

4. Would you agree that young should do military service?

 Bạ n có đồ ng ý thanh niên nèĩi thự c hiệ n nghĩa vụ  quân sự khôngĩ- military service: nghĩa vụ quân sự

5. Wouldn't you agree? Bạ n khố ng đồ ng ý sao?

6. You don't disagree, do you? Bạ n khố ng phả n đố i chứ ?

7. Don't you think there are far too many commercials on TV?

 Bạ n không thấ y là có quá nhiề u chư ơ ng trình quả ng cáo trên T V sao?- commercial /ks’ma:/!/ (n) chương trình quảng cáo

8. Do you go along with that? Bạ n có đồ ng ý điề u đó không?- to go along (with): đồng ý

9. All right with you? = OK by you? = OK with you?  Bạ n có đồ ng ý không?

10. Do you really th in k so? Bạ n thậ t sự nghĩ như thế sao?

11. The prices of raw materials have been raised, 

or am I talking nonsense?Giá thành nguyế n vậ t liệ u đã tăng lên, tôi không nói bậ y đâu?

Page 61: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 61/213

- raw material: nguyên vật liệu- raise /reiz/ (v) tãng lên- to talk nonsense = to talk through one's hat:  nói

càn, nói bậy

12. The talk was quite interesting, wasn't it?Cuộ c thả o luậ n này khá hấ p dẫ n, đúng không nào?

13. I think housework should be shared equally among family mem bers. W hat do you think?

Tôi nghĩ công việ c nhà nên đư ợ c phân công đề u cho mọ i thành viên trong gia đình, bạ n nghĩ thế nào?- housework  /'haus\v3:k/ (n) công việc nhà

14. Isn't it exciting to hear that Janet has won the prize?Thậ t là vui khi nghe Janet giành đư ợ c giả i thư ờ ng 

 phả i không?

n. AGREEING - BI U THỊ Đồ NG Ý

1. You're right. Bạ n đứ ng đấ y.

2.  You’re dead correct. Bạ n hoàn toàn đúng.

8. Yes, indeed. = Yes, of course. = Yes, definitely. Đúng th .

4. True enough. » Too true. = That's quite true.Chính xác.

5.  I suppose so. = I think so.Tôi nghĩ thế .

Page 62: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 62/213

6. I agree entirely.Tôi hoàn toàn đồ ng ý.

- entirely /m'taisli/ (adv) hoàn toàn (= completely)7. I agree with your view.

= I'm with you there.= That’s how I see it, too.= I'm of the same idea (as you).Tôi đồ ng ý vớ i quan đi m, củ a bạ n.

8. There's no doubt about it.Không có gi nghi ngờ cả :

9. I don't think anyone would disagree.Tôi nghĩ sẽ không có ai phả n đố i đâu.

10. That's just w hat I wanted to say.

 Đó chỉnh là điề u tôi muố n nói.11. That's agreed then.Vậ y cứ quyế t định như thế nhé.

12. We've agreed on the date for the next meeting.Chúng tôi đã quyế t định ngày cho cuộ c gặ p lầ n tớ i.

13. We are ail agreed that the project is a good one.Chúng tôi đề u đồ ng ý là dự án này rấ t tố t.

14. It's unanimously agreed that we should put off  our trip to Spain.

 Đã thố ng nhấ t là chúng ta sẽ hoãn chuyế n đi đế n Tây Ban Nha.- unanimously

 /juWmrassli/ (ađv) đồng lòng, nhất trí15. We are in complete agreement to accept their bid.Chúng tôi hoàn toàn đồ ng ý giá đư a ra củ a họ .

Page 63: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 63/213

- bid  /bid/ (n) giá đưa ra, giá đấu thầu

III. PARTLY AGREEING - Đồ NG Ý MỘ T PHẦ N

1. I don't entirely agree with you.= I can't quite agree w ith you.Tôi không hoàn toàn đồ ng ý vớ i bạ n,

2. I agree with you to a certain extent.ơ mứ c độ nào đó, tôi đồ ng ý vớ i bạ n.

3. I agree with much of what you said, but changing  job too often may cause trouble.Tôi rấ t đồ ng ý vớ i nhữ ng gỉ bạ n nói, như ng thay đổ i công việ c thư ờ ng đem đế n nhiề u phiề n toái.

4.  You're probably light, but what shall we do now?

Có lẽ bạ n nói đúng, như ng bây giờ chúng ta nên làm gì?

5. Maybe, bu t don't you think it's too ideal?Có lẽ thế , như ng bạ n không thấ y là điề u này quá 

 xa vờ i sao?- ideal Ảuđìial/ (ađj) chỉcó trong tuửng tượng, xa thực té

6. I agree with you on the whole, but as I see it, the result is not reliable.

 Nói chung tôi đồ ng ỷ vớ i bạ n, như ng tôi cả m thấ y kế t quả này không đáng tin cậ y.- on the whole: nói chung, tổng quát- reliable /n’laiabl/ (adj) đáng tin cậy, xác thực

7. That's quite true, but have you considered the quality o f our goods?

Page 64: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 64/213

Quả đúng như thế , như ng bạ n có xem xét đế n chấ t  lư ợ ng hàng củ a chúng tôi không?

-goods

 /guđz/ (n.) hàng hóa8. You have a point light, but we shouldn’t forget our future business.

 Bạ n nói đúng, như ng đừ ng quên sự nghiệ p sau này củ a chúng ta.

9. There's something In what you say, but we'd 

better think it over before making a decision. Bạ n nói cũ ng có lý, như ng chúng ta nế n suy nghĩ  kỹ lư ỡ ng trư ớ c khi đư a ra quyế t định.- to think over: suy nghĩ cẩn thận

10. Granted, but the program is still not feasible.Cứ cho là như thế , song k hoạ ch này vẫ n không 

th thự c hiệ n đư ợ c.- granted  /grsentid/ (conj.) cứ cho, giả dụ- feasible /’fi:z3bl/ (adj) có thể thực hiện được, khả thi

IV. DISAGREEING - KHÔNG Đồ NG Ý

1. I’m sorry I can't agree with you there.= I 'm sorry, b u t I have to d isagree. Rấ t xin lỗ i, tôi không đồ ng ý.

2. I can't say I share your view .= I don't think so.= I’m afraid Ỉ have a different opinion, 

a I disagree, I'm afraid.= I'm not sure I agree with you.

Page 65: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 65/213

= That's not the way I see it.= That's not how 1 see it.

= I don’t see it that way.Quan đi m củ a tôi không giố ng như thế .

3. I don't think we can meet your request.Tôi nghĩ chúng tôi không th đáp ứ ng đư ợ c yêu cầ u củ a bạ n.- meet  /mi:t/ (v) đáp ứng

4. I'm afraid I can't accept that.Tôi e rằ ng không th chắ p thuậ n đư ợ c.

5. I couldn't help thinking that women should have the same rights as men do.Tôi luôn cho rằ ng nam nữ nên bình đẳ ng.

- couldn't help: không thể khòng, luôn6. I don't know about that.Tôi không biế t chuyệ n đồ .

7. I think you are wrong, if you don't mind my saying so.Tôi nghĩ là bạ n sơ itô i nói vậ y bạ n khòng buồ n chứ .

8. We obviously have different opinions. Rõ ràng chúng ta có nhữ ng quan điề m khác nhau.

9. I don 't th ink ỉt would be a good idea.Tôi không nghĩ đây là mộ t ý kiế n hay.

10. I don't know whether it works or not.

Tôi không biế t liệ u nó có hoạ t độ ng hay không.11. That's your opinion, not mine. Đỏ là quan đi m củ a bạ n, không phả i củ a tôi.

Page 66: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 66/213

12. I would say, I'm not convinced.Tôi không tin tư ở ng ỉắ rru

V. STRONGLY DISAGREEING - BI U THỊ CƯ Ơ NG QUYẾ T KHÔNG ĐỒ NG Ý

1. I couldn’t agree less.= I couldn't disagree more.Tôi rấ t không đồ ng ý.

2. You are mistaken. Bạ n nhầ m rồ i,

3. Certainly not!= Surely not!= Of course not!

 Đư ơ ng nhièn là không!

4. You can't mean that!s You can't be serious!

 Bạ n khố ng th đư ợ cỉ

5. That's ridiculous.Thậ t quá buồ n cư ờ i.

6. I'm not at all convinced.Tôi chẳ ng tin tư ở ng chút nào cả .

7. That's wrong, surely. Rõ ràng ỉầ sai rồ i.

8. Just on the contraryl= The other w ay around!

Tư ơ ng phả n hoàn toàn! Hoàn toàn trả i ngư ợ c!- on the contrary: ngược lại, trái lại -

Page 67: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 67/213

9. No way! = impossible!Không đờ i nàoỉ

10. Come off it! Hãy thôi điỉ

® © ®

Page 68: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 68/213

APPROVAL AND DISAPPROVAL 

Sự TÁN THÀNH VÀ KHÔNG TÁN THÀNH

oCONVERSATIONPRACTICEMẦUĐÀMTHOẠI

L EXPRESSING APPROVAL . BIEU THỊ TÁN THÀNH

1. Do you think it's work?B ạ n th ấ y có được không?

A: I suggest asking for a loan1 from the bank. Do 

you think it'll work?Tờ i đề nghị hỏ i vơ y ngồ n hàng. Bọ n thấ y cò đư ợ c không'?

Page 69: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 69/213

Bỉ I think it's a sensible2 idea.Tôi nghĩ là có th đư ợ c.

@ Tù’ vự ng1. loan /teơn/ (n) tiền cho vay2. sensible /'sensabl/ (adj) biết điều, phán xét

2. Do you think... all right?Bạ n thấ y... ổ n cả chú?

A: Do you think the arrangements are all right? Bạ n thấ y sự sắ p xế p ổ n cả chứ ?

B: They're fine. Rấ t tố t.

3. Do you approve of...?Bạ n có tán thành... không?

A: Do you approve of1 this new design? Bạ n có tán thành bả n thiế t kế mớ i này không?

B: That's just what we need. Đó chính là nhữ ng gì chúng tôi cầ n.

© T ừ vự ng1. to approve of..:, tán thành...

4. Are you for...?Bạ n có tán thành...?

A: Are you for1selling products in Europe? Bạ n ũó tán thành việc bán hàng hóa sang châu Ầ u không?

Page 70: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 70/213

B: I'm sure it's wise to do so.Tôi tin làm như thế là rấ t thông minh.

© Từ vự ng1. be for...:  tán thành, dồng ý hay tá n đồng về...

5. Are you in favor of.-?Bạ n có tán thành... không?

 Ai  Are you in favor of* inviting a foreigner to be the 

coach2? Anh có tán thành vỉêc mờ i huấ n luyệ n viề n nư ớ c ngoài không?

B: That sounds very sensible to me.Tôi tán thành.

© Từ vự ngỉ. be in favor of...: tán thành hoặc đồng tình...2. coach /ksuự/ (n) huấn luyện viên

6. I suppose... don 't you?

A: I suppose tuning1is of great importance, don't you?

Tôi cho là sự tính toán thờ i gian rấ t quan trọ ng, bạ n thấ y sao ĩ

B: That’s exactly my opinion.Tôi cũ ng thấ y thế .

© Từ vự ng

1. timing ytaimn/ (n) sự tánh toán thời gian, sự sắpxếp thời gian

Page 71: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 71/213

n. EXPRESSING DISAPPROVAL .BI U THỊ Sự KHÔNG TÁN THÀNH

1. I don't think it's a good idea.Tôi không nghĩ đó là ý hay.

A: I’m in favor of museums1 charging for entry2, aren’t you?Tôi tán thành việ c các việ n bả o tàng thu phí vào 

cổ ng, bạ n thấ y thế nào?B: No. I don't think it's a good idea.

Không. Tôi không nghĩ đó là ý hay.

@ T ù vự ng1. museum /mju'ziism/ (n) viện bảo tàng

2. entry /entri/ (n) sự đi vào, sự vào cổng2.  I can't approve of...

Tôỉ không th ể tán thành...

A: We decide to cut out1all unprofitable2 projects.Chúng tôi quyế t định loạ i bồ tấ t cả nhữ ng dự án 

không sinh lãi.B: I’m afraid I can't approve of your decision.

E ỉà tôi không th tán thành quyế t định củ a bạ n đư ợ c. A ỉ Don’t you think that's a good way to put the  

company back on its feet3?

 Bạ n không nghĩ đây là phư ơ ng pháp tố t đ công ty  phụ c hồ i trở lạ i sao?

B: Personally, I'm not so sure that's practical.

Page 72: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 72/213

Theo cá nhân tôi, tôi không chắ c đó là phư ơ ng  pháp thiế t thự c.

© Từ vự ng1. to cut out: loại bỏ2. unprofitable /Wpnrfxtebl/ (adj) khồng có lời, khôngsinh lãi3. on one's feet:  khôi phục, làm hoạt dộng trở lại

 ban đầu

3. I don't think much of...Tôi không ngh ĩ nhiề u đế n...

A: We are now thinking of advertising on TV to stimulate1 sales.Giờ chúng tôi đang nghĩ về việ c quả ng cáo trên tỉvi sẽ thúc đẩ y việ c bán hàng.

B: Well, I don’t think much of2 the idea.Tôi không nghĩ nhiề u đế n ý này lắ m.

@ Từ vự ng

1. stimulate /'stmỹuleit/ (v) kích thích, khuyến khích,

thúc đẩy2. to think much of..,: nghĩ nhiều đến.

4. I'm against...Tôi phả n đố i...

A: I think the government should build more nuclear power plants1, don't you?

l ề m * .

Page 73: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 73/213

Tôi thấ y chính phủ nên xây dự ng thèm nhiề u nhà máy năng lư ợ ng hạ t nhân, bạ n thấ y sao?

B: No, I'm against it.Không, tôi phả n đố i chuyệ n này.

© T ừ vự ng1. nuclear power plant: nhà máy nặng lượng ĩlạt nhân

5. I must say I find ỉ ỉ difficult to...

Tôi cả m thấ y tô i khó mà...

A : I think it's a good thing for the governm ent to increase the price of cigarettes.Tôi thấ y việ c chính phủ tăng giả thuố c lá là rấ t tố t. 

B: I m ust say I find it difficult to accept.

Tôi thấ y khó chấ p nhậ n đư ợ c.

oOTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. ASKING IF SOMEBODY APPROVES - H ỏ ĩ XEM 

NGƯ Ờ I KHÁC CÓ ĐỒ NG Ý HAY KHÔNG

1. Is that all right?Chuyệ n đó ổ n cả chứ ?

2 . , Do you think it's a good idea? Bạ n thấ y ý kiế n này có đư ợ c không?

3. Would you be in favor of our suggestion? Bạ n cố tầ n thành đề nghị củ a chúng tố i không?

Page 74: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 74/213

4. Could I ask ư you approve of the company policy? Xin hỏ i bạ n có tán thành chính sách củ a công ty hay khố ng?

5. I take it you are not apposed to going to the seaside? Bạ n sẽ không phả n đố i đi bi n chứ ?- be opposed to: phản đối...

6. What's your reaction to the stock market? Bạ n có phả n ứ ng gi về thị trừ ơ ng chứ ng kkoớ n khố ng?

- stock market-, thị trường chứng khoán7. Do you think this advertisement is feasible?

 Bạ n thấ y mẫ u quả ng cáo này có khả thỉ không'?- feasible /"fitzsibl/ (adj) có thể thực hiện được, khả thi

8. Could I ask for your ideas about their way of life?

 Xin hỏ i bạ n thấ y th ế nào về cách số ng củ a họ ?9. These terms have your approval, haven't they? Bạ n có tán thành nhữ ng điề u khoả n này không?- approval /s'pruivl/ (n) tán thành, đồng ý

II. EXPRESSING APPROVAL - 

TH HIỆ N Sự TÁN THÀNH1. Good idea, ss What an excellent idea!

Ý kiế n hay đấ y.

2. Great! s Excellent! s Fantastic! = Terrific!- That's smashing!

Tuyệ t quáỉ- smashing /’sms/ll)/ (adj) xuất sắc, tuyệt vời

Page 75: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 75/213

3. Sounds fine. Nghe có vẻ hay đấ y

4.  That's the point. = That's it. = That’s more like it. Đúng như thế .

5. That's the way it should be. Nên làm như thế .

6. I'm quite happy about it.

= I'm quite pleased w ith it.Tôi rấ t mãn nguyệ n.

7. I think that's quite right to do so.Tôi thấ y làm như thế rấ t tố t.

8. Good, it's the correct thing to do. Rấ t tố t, đó ỉà điề u nên tàm.

9. What you said is just right. Bạ n nói rấ t đúng.

10. That's just how I see it.= That's just w hat I'm getting at.Ý tôi chính là vậ y.- to get at: ỷ  đã nói trước đây

11. That's what I had in mind.Tôi cũ ng có ý như thế .

12. You've got som ething there.s There's som ething ỉn what you said.

 Bạ n nói cũ ng cố lý.

13. It's very sensible of you not to run down others.  Bạ n rấ t thông mình khi không nói xấ u ngư ờ i khác sau lư ng.

Page 76: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 76/213

- to run down: nói xấu, bôi nhọ

14. I think I would go along with that.

= I think I would agree w ith that.Tôi nghĩ tôi sẽ đồ ng ý.- to go along: đồng ý, tán thành.

15. I entirely approve of your proposal.Tôi rấ t tán thành lờ i đề nghị củ a bạ n.

16. I'm with you on that matter. Đi m này tôi đồ ng ý vớ i bạ n.

17. I think I’ll accept it.Tôi nghĩ tôi sẽ chấ p nhậ n.

18. I can see no reason to oppose it.Tôi nghĩ không có lý do gì đ phả n đố i.

19. As for me, I have no objection to it.Về phầ n tôi, tồ i kỊiông phả n đố i.

m . EXPRESSING DISAPPROVAL - TH HIỆ N sự  KHÔNG TÁN THÀNH

1. That's not a very good idea.Ý kiế n này không hay lắ m.

2. I'm afraid Ỉ didn't like it.E ràng tôi không thích.

3. I can't say I approve of it.

Tôi không tán thành,4. I’m sorry, but I'm not with you there. Xin lỗ i, tôi không tán thành vớ i bạ n ờ điề u đó.

Page 77: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 77/213

5. I'm certainly not in favor of that.Tôi hoàn toàn không tán thành.

6. I must say I disapprove of smoking ỉn public places. Tôi phả n đố i việ c hút thuố c nơ i cộ ng cộ ng.- to disappove of...: không tán thành...

7. I'm not very pleased about his attitude.Tôi rấ t không hài lòng về thái độ củ a ông ta.- attitude /Iaetitju:đ/ (n) thái độ

8. I must say I find the new system unacceptable. Tố i thấ y hè thố ng mớ i này không thề cỉĩố p nhậ n đư ợ c.- unacceptable Anak'septabl/ (adj) không thể chấp nhận

9. I w ill not give my support or approval to his viewpoint.Tôi sẽ không ủ ng hộ hoặ c tán thành quan đi m 

củ a anh ta.10. I must register my disapproval of such an action.

Tôi phả i nói rằ ng tôi không tán thành mộ t hành độ ng như thề .- register  /rred3ist3(r)/ (v) chính thức đề xuất

11. I'm dead against spoiling children.Tôi hoàn toàn phả n đố i viêc nuông chiề u trẻ con.

12. I'm definitely opposed to giving the child whatever he wants.Tôi rấ t phân đố i về việ c cho frè em bấ t cứ gi chủ ng muố n.- definitely p defuiatli/ (adv) rõ ràng, dứt khoát

13. I'd like to say how much I disapprove of taking such a step.

Tôi rấ t không tả n thành mộ t bư ớ c như thế .

Page 78: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 78/213

COMPREHENSION 

LÝ GIẢ I ——-—— ———  -------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

I. CHECKING THAT YOU HAVE UNDERSTOOD- KI M TRA BẠ N ĐẲ HIEU CHÍNH XÁC CHƯ A

1. Did you say it...?Bạ n có nói... không?

A: Did you say it this morning?

Sáng nay bạ n có nói chuyệ n đó không?B: Yes. Why?

 Nói rồ i, có chuyệ n gì không?

Page 79: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 79/213

A: It's just that I thought you said it this afternoon.Tôi cử nghĩ chiề u này bạ n mớ i nói.

2. Do you mean...?Ý củ a bạ n là...

A: Do you mean I must hand it in1 today?Ý bạ n nói là tòi phả i Tỉộ p nó ngày hôm nay phả i không?

B: No, not necessarily. You can do it tomorrow.Kỉiông, không nhấ t thiế t như thế . Bạ n có th nộ p nó vào ngày mai.

© T ừ vự ng

1. to hand in: giao, nộp

3. Am I right in saying that...?Bạ n nói..., đúng như vậ y không?

A: Am I right ỉn saying that you've been to West Africa?

 Ngỉie nớ i bạ n đã đi đế n Tây Phì, có đúng như vậ y không? 

B: Yes, I've been to East Africa, too.

 Đúng, tôi cùng đã đế n Đông Phi rồ i.A: Really? How marvelous1!

Thậ t vậ y sao? Tuyệ t thậ t đấ y!

@ T ừ vự ng1. marvelous í maivalas/ (a4j) kỳ diệu, phi thường

4. So..., I believe?Sao cở , tô i nghĩ...

Page 80: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 80/213

A: So, you're interested in playing bridge1, I believe?Sao cơ , tôi nghĩ bạ n thích chơ i bài brit lắ m chứ ?

B: Yes, I'm very fond of checkers2, too. Đúng thế , tôi cũ ng rấ t thích chơ i cờ đam.

© Tứ vự ng1. bridge /bndy (n) bài brit2. checkers Ajeksz/ (n) cờ đam

5. If I've got it right...?Nế u tò i nói không sai thì...?

A : If I've got it right we're going to have a m eeting tomorrow evening. Right?

 Nế u tôi nói không sai thì tố i mai chúng ta sẽ có 

mộ t cuộ c họ p phả i không?B: Yes, I am about to put up the notice1.

 Đúng thế , tôi dự định dán thông báo.

 Ai  That means -we'll have to put off1the party?Thế có nghĩa lầ chúng ta phả i hoãn buổ i tiệ c ỉạ i 

 phả i không?B: I'm afraid so.Tôi e là như thế .

T ừ vự ng1. notice /'raơ ũ s/  (n) thồng báo, yết thị2. to put off: tr ì hoãn, hoãn lại

6. So what you m ean is...?Thế ý bạ n là...?

Page 81: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 81/213

A: So what you mean is I should open an account1here?

Thế ý củ a bạ n là tôi nên mở mộ t tài khoả n ồ đây ?B: Yes. otherw ise I can't cash2 your check3.

 Đúng thế . Nế u không tồ i không th đổ i tiề n mặ t  cho chi phiế u củ a ông đư ợ c.

© T ừ vự ng1. account  /a'kaont/ (n) tài khoản2. cash /kaẹf/ (v) đưa tiền mặt3. check  /ựek/ (n) chi phiếu

7. Is it time that...?... có đúng không?

A: Is it true that a bottle of whiskey1 is duty-free2? Mộ t chai rư ợ u whisky đư ợ c miễ n thuế có đúng không?

B: Yes, you can bring in two bottles duty-free. Đúng th , bạ n có th mang đư ợ c hai chơ i miễ n thuế .

© T ừ vự ng1. whiskey t wiski/ (n) rượu whisky2. duty-free /1dju:ti fri:/ (ađj) được miễn thuế

8. If I understand you correctly...Nế u như tôi hiể u không saỉ ý bạ n thì...

A : If I understand you correctly, there's a service 

charge1 for the checking account2? Nế u như tôi hi u không sai ỳ bạ n thì có mộ t khoả n  phí phụ c vụ cho tài khoả n vãng loi phả i không?

Page 82: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 82/213

B: That's right, but no charge for the savings3. Đúng đó, như ng không có phí cho tài khoả n tiế t kiế m.

@ Từ vự ng1. charge /tjkdy (n) tiền phí, chi phí2. checking account: tài khoản văng lai3. savings /’seivụ/ (n) tiết kiệm

9. Can I get one th ing clear?Tôi có thể hỏ i rõ mộ t điề u không?

A ỉ Can I get one thing clear? Is the operation fully computer-controlled?Tỗ i có th hồ i rõ mộ t điề u khố ng? Hoạ t độ ng này đư ợ c điề u khi n hoàn toàn bằ ng máy tính phả i không?

B: Well, not fully com puter-controlled.A,không hoàn toàn bằ ng máy vi tính đâu.

A: In other words, some of it is manually1 controlled, right?

 Nói cách khác, vài quy trình trong đó đư ợ c điề u 

khi n bằ ng tay phả i kkông?© Từ vự ng

1. manually /’maenjuali/ (adv) đùng tay, bằng tay

10. It's not clear to me...Tôi không rồ ...

A: Ifs not dear to me why the police is up this year.Tôi không rõ tạ i sao giá cả nãm nay lạ i tăng lèn.

Page 83: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 83/213

B: Well, the cost o f product has gone up. À là bở i vì giá thành sả n phẩ m tăng lèn.

11. Would I be right in saying...?Tôi nói... đúng không?

A : Would I be right in saying payment using a credit card1 is the safest method2?Thanh toả n bằ ng thẻ tín dụ ng ỉà phư ơ ng pháp an 

toàn nhấ t, có đúng không?Bỉ That's our usual practice. Đó là phư ơ ng pháp tkông thư ờ ng củ a chúng tôi.

© T ừ vự ng1. credit card: thẻ tín dụng2. method i'me6ađ/ (n) phương pháp, phương thức

II. CHECKING THAT SOMEBODY HAS UNDERSTOOD YOU - KI M TRA NGƯ Ờ I KHÁC ĐÃ Hl U Ý BẠ N HAY CHƯ A

1. Do you know w hat I mean?Bạ n h iể u ý củ a tô ỉ không?

A: Do you know what ỉ mean? Bạ n hi u ỷ củ a tôi không?

B: Yes, you think the location1 is not convenient enough, right?

 Hiề u, bạ n nghĩ run. đây khố ng đủ thuậ n tiệ n phM ỉihồ ngĩ 

At Exactly3.Chính xác.

Page 84: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 84/213

© Từ vự ng1. location /bu'kejn/ (n) địa điểm, vị trí2. convenient  /kanvkniant/ (adj) thuận tiện, thuận lợi3. exactly /ig'zsektli/ (adv) chính xác

2. D id I clear it a ll up?Tôỉ nó i có rõ ràng không?

Aỉ Did I clear it all up for you?

 Bạ n cả m thấ y tôi nói cỏ rõ ràng không?B: Clear as a bell1. Thank you.

 Rấ t rõ ràng. Cám ơ n.

© T ừ vự ng

1. clear as a beỉỉ: rất rõ ràng, cực kỳ rõ ràng

3. Do you get me?Bạ n hiể u ý củ a tô i không?

A: How would you like me to cut it? Anh muổ n cắ t ki u tóc như thế nào1?

B: Cut the sides short, but leave the front like it is. Do you get me?

 Hai bèn cắ t ngấ n, như ng phầ n trư ớ c đ nguyên.  Anh hi u ý tôi không?

Aỉ I think so.Tôi nghĩ tồ i hi u rồ i.

4. Have I made m yself clear?Tôi nói đủ rõ ràng chư a?

Page 85: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 85/213

A: Have I made m yself clear?Tôi nói có đủ rõ chư a?

B : Yes, except for one point. Do you mean the program is not practical1?

 Rấ t rõ ràng, chỉ có mộ t đi m tôi chư a hi u. Ý củ a bạ n là chư ơ ng trình này không thiế t thự c à?

 A : I'm sorry. I'm afraid I didn't make that point clear. What I meant to say was that it needed  improvement2.Tôi xin lỗ i, e rằ ng tôi chư a nói rõ đi m đó. Ý củ a tôi là chư ơ ng trình này cầ n phả i đư ợ c cả i thiệ n.

B: I see.Tôi hi u rồ i.

© T ừ vự ng

1. practical / praektikl/ (adj) thiết thực, thực tế, thực tiễn2. improvement  /im'pru:vimnt/ (n) cải thiện, cải tiến

5. Did I m ake every thing clear?Tôi nói m ọ i thứ có rõ ràng không?

A: You’ve gone over my plan, haven't you? Did I 

make everything clear? Bạ n đã xem qua k hoạ ch củ a tôi rồ i phả i không? Tôì nói mọ i thứ cố rõ ràng không?

B: Yes, I think so.Tôi nghĩ rấ t rõ ràng rồ i.

© T ừ vự ng1. to go over: kiểm tra qua, xem qua

Page 86: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 86/213

6. Do you understand what I said?Bạ n hiể u ý tôi nói không?

 Ai  Our clients1want a replacement?. Do you understand what I said?Khách hàng củ a chúng ta muố n có mộ t sự thay thế .  Bạ n có hi u ý tôi nói không?

B: I understand, but that's a bit too hard.Tôi hi u, như ng chuyệ n đó hơ i khó.

A: How about an allowance3 of 5% off the invoice4 value?Tiề n chiế t khấ u 5% giá ừ ị hàng hóa thỉ như thế nào?

B: It sounds like a reasonable solution5. Đó dư ờ ng như là mộ t giả i pháp hợ p lý.

@ T ừ vự ng1. client  /'klamt/ (n) khách hàng2. replacement  /n'pleismant/ (n) sự thay th ế3. allowance /a'laoans/ (n) tiền chiết khấu4. invoice Anvois/ (n) hóa đơn

5. solution /ss'lujw (n) giải pháp, biện pháp, phufctng pháp7. If you take my point...

Nế u như bạ n hiể u ý tôi...

A: Your blood pressure1 is high, you know.Bạn biế t đấ y, huyế t áp củ a bạ n rấ t cao.

B: As a matter of fact, it is.Thự c ra nó đã cao rồ i.

Page 87: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 87/213

A: Quit smoking or at least cut down2 on it, if you  take my point,

 Nế u anh hi u ý tôi, thì hãy bỏ thuố c lá hoặ c ít nhấ t  giả m hút thuố c.

© Từ vự ng

1. blood pressure: huyết áp

2. to cut down: giả m xuống

8. Is that clear to you?Bạ n có hiể u không?

A ỉ We now should be more concerned with the domestic1market. Is that clear to you7

 Hiên nay chúng ta nên quan tâm nhiề u hơ n về thị trư ờ ng trong nư ớ c. Đi m này bạ n có rõ không?

B: Definitely. Rấ t rõ.

© Từ vự ng

1. domestic /ds'mestik/ (adj) trong nước, quốc nội

9. Do you see the point?Bạ n có hi ể u ý này không?

A : Our long-range1 plans need to be absolutely confidential2. Do you see the point?

 Nhữ ng kế hoạ ch lâu đài củ a chúng ta cầ n phả i đư ợ c giữ kín tuyệ t đổ i. Bạ n có hi u không?

B: Yes, I do.Vả ng, tôi hi u rồ i.

Page 88: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 88/213

@ Từ vự ng1. long-range Adị) reindy (adj) lâu dài, tầm xa

2. confidential  /knnfi’denjl/ (adj) bí mật, giữ kín (côngvăn, thư từ)

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. CHECKING THAT YOU HAVE UNDERSTOOD - KI M TRA BẠ N Hl U HAY KHÔNG

1. Does that mean I have to fin in the declaration form?Ý nói ỉà tòi phả i điề n vào tờ khai này phả i không?- to fill in: điền vào

- declaration /dekta'reifn/ (n) (thươngnghiệp) tờ khai2. So Alice is studying finance and economics?

Văy thỉ Alice đang họ c khóa ibỉ chinh kinh tế phả i không?- finance /fai'nxns/ (n) tài chính- economics /r.ks'nomiks/ (n) kinh tế

3. I understand you bought a lot of CDs?Tôi biế t bạ n đã mua nhiề u đĩa lắ m phả i không'?

4. I'm sorry I don't catch you.Tôi xin lỗ i, tôi khôrig theo kịp ỷ củ a bạ n.

5. Sorry, I'm not sure I understand. Do you mean  you won't be able to come this Friday?

 Xin lỗ i, tôi không chắ c là mình hi u. Ý củ a bạ n là bạ n không thề đế n vào thứ sáu phả i không?

Page 89: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 89/213

6. I’m afraid I’m not with what you said. Did you  say the supply has run out?

 Xỉn lỗ i, tôi không hi u. Ý bạ n nói nguồ n hàng cung cấ p đã cạ n kiêt rồ i phả i không?- supply /saplai/ (n) sự cung ứng, sự cung cấp- to run out: cạn kiệt, hết

7. I'm not sure I understand. Does this mean we have to wait for another month?

Tôi không chắ c là mình hi u. Ý là chúng ta phả i đợ i thèm mộ t thả ng phả i không?

8. Sorry, I'm still not sure about that point. Do you  mean we w ill not have a vacation this year?

 Xin lỗ i, đi m đó tôi vẫ n chư a hi u rõ. Ý bạ n nói năm nay chúng ta sẽ không có kỳ nghỉ sao?

9. Would I be correct in supposing you don't believe it?Tôi nghĩ bạ n không tin vào chuyế n đó, đứ ng khố ng?

10. If I understand right, .then I can't get my passport until next week?

 Nế u tôi hi u không sai thi mãi đế n tuầ n sau tôi 

mớ i lấ y đư ợ c hộ chiế u củ a tôi phả i không?- passport  /rpa:spo:t/ (n) hộ chiếu

11. If I follow you right, then you think it is unwise to invest in this project?

 Nế u như tôi nghe khố ng nhầ m ứ ù bạ n cho rằ ng đầ u tư  vào h hoạ ch này là không sáng suố t pkòi không?

12. If I've got the picture, then I can pay byinstallments? K■

Page 90: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 90/213

 Nế u tôi nghe không nhầ m thì tôi có th i trả từ ng  phầ n phả i không?- installment  /m'sto:lnrant/ (n) phần trả mỗi lần

13. If I take your meaning correctly, he's not quite  fit for the job.

 Nế u như tôi không hi u sai thi ý bạ n nói anh ta không thích hợ p vớ i công việ c này.

14. So what it boils down to is you want the deposit 

to be refundable. Correct?Tóm lạ i, bạ n muố n tiề n đặ t cọ é phả i đư ợ c hoàn trả  lạ i, có đứ ng không?- to boil down-, rút lại, tóm tắt lại- deposit  /dl'pDzit/ (n) tiền trả trước, tiền đặt cọc- refundable /rii’fAndabl/ (adj) có thể được trả lại tiền

n. CHECKING THAT SOMEBODY HAS UNDERSTOOD YOU - H M TRA NGƯ Ờ I KHÁC ĐÃ HTFTT BẠ N CHƯ A

1. Do you understand?= Did you get the picture?= Do you see my point?

= Do you see what I mean?= Are you w ith me?

- = Know what I'm getting at?= Are you there then?= Got the message yet?“ You have me, haven't you?

= You got it, didn't you? Bạ n có hi u khố ng?

Page 91: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 91/213

2. Are you tuned in to what I've been saying? Bạ n có hi u nhữ ng gì tôi vừ a nói không?

- tune (in)  / tju:n/ (v) diều chỉnh3. Did I make m yself clear?

= Am I making m yself clear?= I don't know if I'm m aking m yself clear.Tôi nói đã rõ ràng rồ i phả i khố ng?

4.  That's clear, isn't it?Chuyệ n đó đã rõ rỗ i phả i không?

5. Is that reasonably dear? Điề u đó đủ rõ ràng chư a?- reasonably /rirznabli/ (adv) hợp lý

6. OK so far?

Tấ t cả đề u hi u rồ i phả i không?7. Is it beyonđ you?

Chuyệ n này khó hi u đố i vớ i bạ n phả i không?

8. If there’s anything you don't understand, please say so.

 Nế u có điề m nào chư a hi u, xin cứ nói.

Page 92: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 92/213

COMPARISON 

SỰ so SÁNH *

-o

IIoCONVERSATIONPRACTICE

MẪUĐÀMTHOẠI

1. ...than...... hơ n...

A: I like this sweater very much.

Tôi rấ t thích chiế c áo lạ nh này.B: Did yon see the other one?

 Anh đã xem qua cái khác chư a?

s à i * *

Page 93: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 93/213

A: Yes, but this sweater is warmer than the otiier one. Rồ i, như ng chiế c áo lạ nh này ấ m hơ n.

2.  It's as... as... Nó bằng với...

A: Did you like the las t ch air we saw? Bạ n có thích chiế c ghế vừ a xem không?

B: Yes, I did. It’s as comfortable as the firs t one,

don 't you think?Tôi rấ t thích. Chiế c ghế này thoả i mái như chiế c ghế đầ u tiế n, bạ n có nghĩ thế khố ngĩ

A: In my opinion, it's th e most comfortable of all.Theo ý tôi, đó là chiế c ghế thoả i mái nhấ t.

3. I thin k he is b etter.Tôi nghĩ an h ấy giỏi hơn.

Aỉ Do you think you are better at English tìian Paul is? Bọ n có nghĩ bạ n họ c giỏ i mố ĩiAnh Văn hơ n Paul không?

Bỉ No, I don't. I think he is better.

Không, tôi nghĩ anh ấ y giỏ i hơ n.

4. He's the most...Anh ta... nhấ t...

A: Do you th ink Jim is always more cautious1 thanothers?

 Bạ n có nhậ n thấ y Jim luôn cẩ n thậ n hơ n nhữ ng ngư ờ i khác không?

Page 94: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 94/213

B: Yes, I know he always does things morecautiously tha n I do.

Vâng, tồ i biế t anh ta luôn làm mọ i chuyệ n cẩ n thậ n hơ n tôi.

A: Actually, he's the most cautious person in the group.Thự c sự , anh ta là ngư ờ i cẩ n thậ n nhấ t trong nhóm.

T ừ vự ng

1. cautious ì' ko:Jbs/ (adj) cẩn thận, thận trọng5. It's not so...

 Nó không quá...

A: How's Kyoto?Kyoto thế nào?

B: It's smaller than Tolĩyo, and it's not so crowded.Kyoto nhỏ hơ n Tokyo, và nơ i đỏ khòng quá đông đúc.

A: W hat are the building like?Kiế n trúc nơ i đó như th nào?

B: They're older and more beau tiful than the ones

in Tokyo.Kiế n trúc Ở Kyoto lầ u đờ i và đẹ p hơ n ở Tokyo.

A: Which city is be tte r for shopping?Thành ph ố nào thì tố t hơ n cho việ c mua sắ m?

B: Tokyo is bette r. It's got more shops.Tokyo tố t hơ n, ở đó cỏ nhiề u cử a hàng hơ n.

6. She's two yea rs olde r th an me.Cô ấy lớ n hơ n tôi h ai tuổi.

Page 95: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 95/213

A: Look, this is a photo of my family. Bạ n xem, đây là bứ c ả nh gia đình tôi.

B: Is th a t yo ur sister? She's m uch taller than you. Đó là chị củ a bạ n phả i không? Chi ấ y cao hơ n bạ n nhiều,

A: Actually, she 's two years older than me.Thự c ra, chị ấ y lớ n hơ n tôi hai tuổ i.

7. Compared with...

So với...As What type of vehicle1would you choose for your trip?

 Bạ n chọ n loạ i xe nào cho chuy n du lịch củ a mình? 

B: A car. Com pared with o ther vehicles, a ca r isreally convenient.

 Xe òtò. So vớ i các loạ i xe khác, xe ố tô rấ t thuậ n tiên.

@ Từ vự ng1. vehicle /'virikl/ (n) xe cộ

8. I co nsid er it to be su p er ior to...Tôi n h ận th ấy nó tố t hơn...

A: What do you th ink about the new m aterial1? Bạ n nghĩ nguyên liệ u mớ i này như thế nào?

Bỉ On the whole, I consider it to be superior to2nylon3.

 Nhìn chung, tôi thấ y nó tố t hem nilông.

© Tù' v ự ng1. material /ma'tiarial/ (n) nguyên liệu, vật liệu

Page 96: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 96/213

2. be superior to..:, tố t hơn3. nylon pnaitan/ (n) nilông

9. No one can m atch us...Không ai có thể sánh được vớ i chúng tôi...

A: I was very impressed, especially by the speed of  your HF Model.Tôi rấ t kinh ngạ c, đặ c biệ t về tố c độ củ a chiế c xe 

hiệ u HF củ a bạ n.Bỉ Well, no one can match us as far as speed is 

concerned.A, về mặ t tố c độ thì khố ng ai có th sánh đư ợ c vớ i chúng tôi.

10. It's not.„enough.Nó không đủ ...

A: I think a Rolls-Royce is the best in the world.Tố i nghĩ xe hiệ u Rolls-Royce là loạ i xe tố t nhấ t trên thế giớ i.

B: True, but it's not economical1enough. Đúng thế , như ng nó không đủ tiế t kiệ m.

A: Yes. And it's less stylish2 than a Cadillac.Vâng, vả lạ i nó không hợ p thờ i trang bằ ng hiệ u xe Cadillac.

@ Từ vự ng1. economical /ilka'nomikl/ (adj) tiết kiệm2. stylish /'stailự/ (adj) hợp thời trang, kiểu cách

Page 97: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 97/213

11. She used to be so slim .Trư ớ c đây cô ta rấ t mả nh khả nh.

A: Isn't that Katherine over there? Đằ ng kia có phả i là Katherine không?

B: Yes, it must be. She looks so different. Đúng cô ấ y rồ i. Cô ấ y trố ng rấ t khác.

A i  Right. She used to1 be so slim, but now she's 

putting on a lot o f weight.Vâng, trư ớ c đây cô ấ y rấ t mả nh mai, như ng giờ cô ta đã tăng cầ n rấ t nhiề u.

© Từ vự ng1. used to...: đã từng (trước đây)

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

1. It’s much larger than I expected. Nó lớ n hơ n nhiề u so vớ i tôi tư ờ ng.

2. Which one do you prefer?

 Bạ n thích cái nào hơ n ?3. That's more than I want to pay.

Cái đó đắ t tiề n hơ n giá tôi muố n trả .

4. Willie is more educated than I HIM.Willie cô họ c vấ n cao hơ n tôi.- educated  /'eđỊukeitid/ (adj) cổ giáo đục, có học vấn

5. Joan is not as clever as her sister. Joan không khéo léo bằ ng chị cô ta.

Page 98: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 98/213

6. They are of the same size.Chúng cùng chung mộ t kích cỡ .

7. They both cost about the same.Cả hai có giá như nhau.

8. His hair is just the same color as mine. Màu tóc củ a anh ta giố ng như tôi.

9. She looks like her mother.

Cô ấ y trông giố ng mẹ cô ấ y.10. He doesn't look a bit like his brother.Cậ u ta không giố ng anh trai mình chút nào cả .

11. Before she had blonde hair.Trư ớ c đây cô ta có mái tóc màu vàng hoe.- blonde /blund/ (adj) màu vàng hoe

12. He has changed a lot. Anh ta đã thay đổ i rấ t nhiề u.

13. She never used to wear jeans.Trư ớ c đây cô ta không bao giờ mặ c quầ n jean.- jeans ỉáỷ .:mJ  (n) quần jean

14. It isn't like that at all now. Hiệ n giờ nó hoàn toàn không giố ng nhau. 

lỗ . In Taipei, I speak Mandarin, whereas ỉn Tainan I speak the local dialect.Ở Đài Bắ c, tôi nói tiế ng Quan Thoạ i, như ng ngư ợ c lạ i ở Đài Nam tôi lạ i nói tiế ng địa phư ơ ng.

- dialect r  daialekt/ (n) phương ngữ, tiếng địa phương16. In their country, tennis is a bit more popular 

than football.

Page 99: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 99/213

Ở đấ t nư ớ c củ a họ , tennis phổ biế n hơ n bóng đá.

17. It's probably the most interesting job we've ever had.

 Đây có lẽ là mộ t công việ c lý thú nhấ t mà chúng tôi từ ng có.

18. That's the worst film I've ever seen. Đó là bộ phim tệ nhấ t mà tồ i đã từ ng xem.

19. Your prices are too high.

Giá củ a bạ n quá cao.20. I don't think coffee is in any way more tasty 

than tea.Tôi cả m thấ y cà phê chằ ng ngon hơ n trà chút nào cả .- tasty /'teisti/ (adj) ngon, hấp dẫn

21. I don't see how you can talk about legends and  

reality in the same breath.Tôi không hi u làm sao bạ n có th nói mộ t mạ ch giữ a truyề n thuyế t và hiệ n thự c như thế .- legend  /'ỉeđỊand/ (n) truyền thuyết

22. Nothing can compare with Shakespeare's plays.Không gì có th so sánh đư ợ c vớ i nhữ ng vở kịch củ a Shakespeare.

23. Her scores are comparable with the best.Thành tích củ a cò ta có th so sánh vớ i ngiM đứ ng nhấ t.- score /sko:(r)/ (n) thành tích- comparable /'kumpsrabl/ (adj) có thể so sánh được

24. If you compare a ruby and a diamond, the latter is more valuable.

Page 100: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 100/213

 Nế u bạ n so sánh giữ a hồ ng ngọ c và kim cư ơ ng, thì  kim cư ơ ng có giá trị hơ n.

- ruby /ru:bi/ (n) đá hồng ngọc25. There's absolutely no comparison between synthetic material and genuine leather.

 Hoàn toàn không th so sánh giữ a nguyên liệ u nhân tạ o vớ i da thuộ c thậ t.- synthetic /sm'0etik/ (adj) nhân tạo, tổng hợp

- genuine t d3enjuin/ (adj) thật, chính cống- leather  /'leỗa(r)/ (n) da thuộc

26. There's no way driving is better than bicycling.Chẳ ng có điên nào cho thấ y ìm xe ÔỂÔtố t Ivm đi xe đạ p,

27.  Manchester isn't a patch on AC Milan.

 Độ i Manchester không thấ m vào đâu khi đem so vớ i độ i AC Milan.- A isn't a patch on B; đội A chẳng thấm vào đâu sovới đội B

28. In writing, Mike is head and shoulders above the rest of the class.

Về môn viế t, Mike hơ n hằ n các bạ n còn lạ i trong lớ p.- head and shoulders above:  tốt hơn ai, hữn hẳn aimột cái đầu

Page 101: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 101/213

EXAMPLES VÍ DỤ

 — — — U C f U p L I   ---------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. For example,...Chẳ ng hạ n như ... v í d ụ như

A : He likes all kinds of sports, for example,football, ten nis and swimming.

 Anh ta thích tấ t cả các loạ i th thao, ví dụ như  bóng đả , tennis và bơ i lộ L

Page 102: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 102/213

B: Heally?^No wonder he looks so energetic1.Thậ t vậ y chứ ? Thả o nào anh ta mạ nh mẽ như th .

© T ừ v itn g1. energetic  /erra'd3etik/ (adj) mãnh liệt, đầy nhiệthuyết, mạnh mẽ

2. such as...ch ẳ ng h ạ n như là...

A: Some science fiction movies, such as The Matr ix, are really good.Viàị bộ phim khoa họ c viễ n tư ờ ng thậ t sự rấ t hay chẳ ng hạ n như ỉà phim Ma Trậ n.

B: I qu ite agree. Đồ ng ý hai tay.

© Từ vự ng

1. science fiction: tiểu thuyết khoa vi in tưỏng

3. For instance...Ví dụ nhxf...

A: Nowadays most of the cars are very expensive. Ngày nay, hầu hết các loại xe ôtô rất đắt tiền.

B: Some fast cars are cheap, a Ford sports car1, for instance.Vài loại xe tốc độ cao giá rẻ như xe thể thao hiệuFord chẳng hạn.

© T ừ vự ng

1. sports car: xe ôtô thể thao

Page 103: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 103/213

4. Far more than that...Không chỉ nhữ ng thứ đó...

A : It seem s quite a number of restaurants here serve Korean or Japanese food.ơ đây có không ít nhà hàng phụ c ư ụ các thứ c ăn 

 Nhậ t và Hàn.B: Far more than that, French and Italian foods 

are also popular.

Không chỉ có nhữ ng món này, thứ c ăn Ý và Pháp cũ ng rấ t phổ biế n.

5. Take the case of...Ví dụ , chẳ ng hạ n...

A: What's the weather like in your country now? Bây giờ thờ i tiế t ở đấ t nư ớ c bạ n như thế nào?

B: It varies from place to place. Take the case of  rain in the Southwest and the Northeast. The weather is mostly dry and gorgeous in the Southwest while rainy and cool in Northeast. 

 Mỗ i vùng khí hậ u khác nhau. Chẳ ng hạ n, mư a ở  vùng Tây Nam và Đông Bắ c. Thờ i tiế t chủ yế u là khô rả o và rấ t đẹ p ồ vùng Tây Nam trong khi đó ở  vùng Đông Bắ c thỉ mư a nhiề u và lạ nh.

© Từ vự ng1- gorgeous l'op:á33s/ (a.dj) rất tuyệt, rất tốt

6. Take... for example...Ví dụ , chẳ ng hạ n...

*álrẽií}5

Page 104: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 104/213

A: The city is undergoing1 great changes. Take traffic for example, a lot of pedestrian2 

overpasses3 have been built.Thành phố này đang trả i qua nhiề u thay đổ i lớ n. Chẳ ng hạ n như về giao thông, nhiề u chiế c cầ u dành cho khách bộ hành đã đư ợ c xây dự ng.

B: Yes, and all the streets seem so busy.Vâng, vả lạ i tấ t cả các con đư ờ ng đề u rấ t đông đúc.

© Từ vự ng1. undergo /Mids'gau/ (v) trải qua2. pedestrian  /pi'destrÌ3n/ (adj) khách bộ hành, ngườiđi bộ3. overpass /auvs’paisỉ (n) chiếc cầu

7. Let m e cite a few instances...Để tô ỉ lấ y vài v í dụ ...

A: I wonder what kinds of fruit are from the South.Tôi khố ng biế t các ỉoạ i trái cây nào có xuấ t xứ từ  miề n Nam.

B: There are a lot. Let me cite1 a few Instances: bananas, coconuts2, pineapples3, ect... are all from the South.Có rấ t nhiề u. Đề tôi k ra vài ví dụ như chuổ i, dừ a, thơ m,... đề u có xuấ t xứ từ miề n Nam.

© Từ vự ng

1. cite /sait/ (v) kể ra, dẫn chứng2. coconut  /'kâơksriAt/ (n) dừa3. pineapple p painaepl/ (n) thơm

Page 105: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 105/213

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCẤCTHÀNHNGỮTHÕNGDỤNGKHÁC

1. Let me give you an example, we usually have  black tea, w ith lem on and sugar, or with milk. Đ tôi cho bạ n mộ t ví dụ , chúng ta thư ờ ng uổ ng hồ ng trà vớ i chanh và đư ờ ng hoặ c là vớ i sàa.

2. To give you an example of this, take pop music 

for instance.Chủ ng ta có th lấ y ví dụ , chằ ng hạ n như nhọ c pop.

3. Allow me to cite an example.Cho phép tôi đư a ra mộ t ví dụ .

4. You should consider other possibilities, like  being an administrative assistant, for example.

 Bạ n nên cân nhắ c các khả năng khác, ví dụ như trợ  ỉý hành chính.- administrative  /scTministrativ/ (adj) thuộc về hànhchính, quản lý- assistant l ì sistènt/ (n) trợ lý

5. Sports like mountaineering are too vigorous for old people.Các môn th thao như leo núi rấ t khỏ e cho ngiẩ ri già.- mountaineering /maunts'niarir)/ (n) Môn leo núi- vigorous pvigaras/ (adj) cường tráng, khẻo mạnh

6. What about surfing? Is it popular in Taiwan?

 Môn luố t ván thế nào? Có phổ bi n ở Đờ i Loan không'?- surfing í S3:fir/ (n) môn luứt ván

Page 106: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 106/213

7. As an evidence of that, our business in that area ỈS growing steadily.

 Lẩ y mộ t minh chứ ng cho điề u đó, công ty chúng ta ở vùng đó phát tri n rấ t vữ ng chắ c.- evidence / evidsns/ (n) minh chứng, chứng cứ- steadily /'stedili/ (adv) vững chắc

8. An example of this would be, our market share w as over 20% last year.

 Lấ y mộ t ví dụ , thị phầ n củ a chúng ta tăng hơ n 20% so vớ i năm ngoái.

9. A well-known example is a scientist's research on the monkey.

 Mộ t ví dụ nổ i tiế ng là cuộ c thí nghiệ m khoa họ c trên con khỉ.

- well-known t  welnaon/ (adj) nổi tiếng, trứ danh10. To exemplify what I mean, let us look at some 

preferential terms. Đề minh họ a cho ý củ a tôi, chúng ta hãy nhìn vào nhữ ng điề u khoả n ư u đãi.

- exemplify /ig'zemplifai/ (v) lấy thí dụ minh họa, làmthí dụ cho- preferential /prefa'renjv (n) ưu đãi

11. To exemplify this theory, let us do a market survey.

 Lấ y thí dụ minh họ a cho lý thuyế t này, chúng ta 

hãy làm mộ t cuộ c khả o sát thị trư ờ ng.- market survey, khảo sát thị trường

Page 107: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 107/213

12. To illustrate my point, let us consider the ratio of  overseas demand to the domestic requirement.

 Đ minh họ a cho quan đi m củ a tỏ i, chứ ng ta hãy xem  xét tì lệ nhu cầ u nư ớ c ngoài vớ i nhu cầ u trong nư ớ c.- illustrate /'itestreit/ (v) minh họa

13. The increase of the total sales is evidence of that.Sự gừ i tăng tổ ng doanh thu ỉà minh chứ ng cho vỉêc đó.

14. It follows from that, we must respond to the 

changing market.Tiế p theo điề u đó, chúng ta phả i hư ở ng ứ ng việ c thị trư ờ ng đang thay đổ i.

15. Not only that, the office leasing contract should  be provided when making an application.Không chỉ như thế , hợ p đồ ng thuế văn phòng nèn đư ợ c đư a ra khi làm đơ n.- leasing /'1ì:ziị/ (ađj) cho th uê (b ất động sản)

- contract  /’kontrsekt/ (n) hợp đồng- application /sepll'keijn/ (n) đơn xin, thỉnh cầu

16. To make it clearer to you, let us have a look at 

the back o f the computer. Đ cho bạ n rõ ràng hơ n, chúng ta hãy nhìn mặ t sau cử a chiế c mây vi tính này.

17. You only have to look at the statistics to see that. Bạ n chỉ cầ n nhìn sô liệ u thố ng kế thì sẽ hi u.

- statistics /sta’tisoks/ (n) số liệu thống kê

® ®

Ì09

Page 108: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 108/213

 m 10

EXPLANATION 

Sự LÝ GIẢ I---------------- otji l^ae----------------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. Because...Bở i vi..,

A: Why are you waiting outside the classroom?Tạ i sao các bạ n lạ i đứ ng bế n ngoài lớ p họ c?

B: Because it is not open fttiH nobody here has the key. Bở i vỉ phòng họ c chư a mở mà chúng, tôi thì không có chìa khóa.

Page 109: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 109/213

A: Is there anybody doing anything about it?Có ai đi giả i quyế t chuyệ n này chư a?

Bí Yes, John's trying to call the doorkeeper1.Có rồ i, John đang đi gọ i ngư ờ i gác cử a.

® T ừ vự ng1. doorkeeper pcb:ki:p3(r)/ (n) người gác cửa, ngườigiữ cửa

2. While I was...Trong kh ỉ tô i đang...

A: Where were you just now? I tried to call you. Nãy giờ bạ n ở đâu thế ? Tôi đã gọ i điệ n tìm bạ n.

B: I was in all the time. The phone rang while I 

was in the bathroom, but I couldn't answer it, I’m sorry,Tôi ở nhà suố t mà. Điệ n thoạ i reo trong khi tồ i đang ở trong nhà tắ m, vì thế tôi không thề trả lờ i đư ợ c, tôi xỉn lỗ i.

A: That's all right. I wanted to invite you out to a movie.

Không có gì. Tôi muố n mờ i bạ n đi xem phim.

3. I'm aíraỉd not...Tôi e là không được...

A: Will you  be able to come to my birthday parly onSundaynìghỉ?

 Bạ n sẽ đế n thom dự buổ i tiệ c sinh nhậ t củ a tôi vào tố i chủ nhậ t chứ ?

Page 110: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 110/213

B: I'm afraid not. I'll be travelling back from  Hawaii. But I send my best wishes to you now.Tôi e là không đư ợ c. Lúc đó tôi vừ a đi du lịch từ

  Hawaii trở về . Như ng giờ tôi sẽ gở i đế n bạ n nhữ ng lờ i chúc tố t đẹ p nhấ t.

4. Let me explain.Hãy để tôi giả i thích.

A: Why did we import1 so many staples2 from that country at one time?Tạ i sao cùng mộ t lúc chúng ta lạ i nhậ p quá nhiề u ghim kẹ p giấ y từ nư ớ c đồ vậ y?

B: Let me explain. You see, the prices here are rising all the time, but a company in that  

country gave US very reasonable prices. Hãy đ tôi giả i thích. Bạ n biế t đấ y, giá cả ở đây đang tăng lên, như ng công ty ở quố c gia đó cho chúng ta mộ t giá rấ t hợ p lý.

© Từ vự ng

1. import  /im'po:ư (v) nhập khẩu2. staples /’steiplz/ (n) ghim kẹp giấy

oOTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

1. She was washing her hair while the phone rang.Cô ta đang gộ i đầ u trong khi chuông điệ n thoạ i reo.

Page 111: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 111/213

2. He won't be able to go out for a drink. He'll be working late.

 Anh ta không th đi uố ng rư ợ u, anh ta sẽ phả i làm việ c trề .

3. I’m awfully sorry, I'll be working late every evening ne xt w eek.Tôi rấ t xin lỗ i, các buổ i tố i tuầ n tớ i tôi đề u phả i làm việ c trễ .

- awfully r o:fli/ (adv) cực kỳ, rất4. It's because I don’t like working ai this time.

 Đó là bở i vì tôi không thích làm việ c lúc này.

5.  The reason was that a lot of people like to use puns.  Nguyên do là vì nhiề u ngư ờ i thích chơ i chữ .- pun  /pAĩi/ (n) trò chơi chữ, sự chđi chữ

6. Let me explain, ỉ had no money at that time. Đ tôi giả i thích, lúc đó tôi không có tiề n.

7. What I mean is, this kind of merchandise is  popular only w ith young people.Ỷ tôi là loạ i hàng này chỉ thịnh hành ở giớ i trẻ .

- merchandise /'maiựsndais/ (n) hàng hóa8. I'll try to explain th a t again.

Tôi sẽ giả i thích mộ t ỉầ n nữ a.

9. That's not w hat I meant, I meant...Tôi không có ý đó, ý củ a tôi là...

10. What I'm suggesting is that human nature does not change.Ý củ a tôi là bả n tính con ngư ờ i sẽ không thay đổ i.

Page 112: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 112/213

11. That's to say, jogging can be a cure for hearttroubles.

Phả i nói rằ ng chạ y bộ có th là mộ t cách chữ a trị bệ nh tìm.- jog /Ở Ịũ ỹ ỉ (v) chạy bộ- cure /kjoa(r)/ (n) cách chữa trị, cách chữa bệnh

12. Let me put in another way, life is not a hard competitive business.

 Nói cách khác, cuộ c số ng không phả i là mộ t thư ơ ng trư ờ ng tranh đấ u khấ c nghiệ t.- competitive /kampetitiv/ (adj) cạnh tranh, tranh đấu

13. In other words, seaside vacations are good for people. Nói cách khác, các chuy n đì nghỉ đế n vùng bi n rấ t tố t cho con ngư ờ i.

Page 113: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 113/213

JUDGEMENT 

Sự PHÁN ĐOÁN È

oCONVERSATION PRACTICE

MẪU ĐÀM THOẠI

1. Judging by...Nhậ n xét qua...

A: Could you le t me know where you are from?Cô thề cho tôi biế t bạ n ỉà ngư ờ i ở đàu không?

B: Just guess. Đoán thử xem.

Page 114: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 114/213

A: Judging by your accent, you may be from a Southern state.

 Xern qua giọ ng nố i cùa bạ n, có lẽ là ngư òi phư ơ ng Nam.© Từ vự ng

1. accent  /'aeksant/ (n) giọng nói

2. I figure...Tôi nghĩ...

A: Who are you waiting for? Bạ n đang đợ i ai thế ?

B: Susan, ỉ have no key and I can't enter the room.Susan. Tôi không có chìa khóa, nèn tôi không thvào phòng đư ợ c.

A: When will she be back?Khi nào cô ta mớ i trở về ?

B: I figure she'll be back soon.Tôi nghĩ là cô ta sẽ về nhanh thố i.

© Từ vự ng

1. figure /’figs/ (v) đoán, suy nghĩ3. You don't seem to be...

Bạn dường như không...

A: You don't seem to be quite yourself today. Hôm nay bạ n dư ờ ng như không đư ợ c khỏ e cho lắ m. 

B: I'm sorry. I have a cold.Tôi xin lỗ i. Tôi bị cả m lạ nh.

Page 115: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 115/213

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỰ NG KHÁC

1. Judging from the letters, conditions seem to have improved a lot in Ids hometown.

 Xem xét qua nhữ ng bứ c thư này thì điề u kiệ n ở quê anh ta đã cả i thiệ n rấ t nhiề u.- conditions  /ksn'dijhz/ (n) hoàn cảnh, tình cảnh,tình thế

- improve /im'pm:v/ (v) cải thiện, cải tiến2. Judging from the area code number, the 

company is not in the centre of the city.Suy đoán từ số mã vùng thì công ty này không nằ m, ở trung tâm thành phổ .- area code', mã vùng

3. My judgement is (that) she w ill not return once she goes abroad.Suy đoán củ a tố i là cô ta sẽ chẳ ng quay trở về sau khi ra nư ớ c ngoài.- abroad  /s'broid/ (adv) ra nước ngoài, đến nước ngoài

4. So far as I can judge, the car will hold six people.Theo suy đoán củ a tôi, chi c xe này có th ngồ i 6 ngư ờ i.5. It sounds reasonable.

 Nghe có vẻ hợ p lý.6. It  seem s probable he won't come.

 Aĩih ta có lẽ sẽ không đế n.

7. That's how it looks. Nó xem ra là cái này.

Page 116: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 116/213

8. That ought to be enough food for us, I think.Tôi thấ y bao nhièu thứ : ăn nạy đã đủ cho chủ ng ta rồ i

9. There must be something wrong with my bicycle.Chiế c xe đạ p củ a tôi nhấ t định có vấ n đề rồ i.

ID. I feel you are right.Tôi nghĩ là bạn đúng.

11. I estimate the glasses to cost about 800 dollars.Tôi đoán nhữ ng chiế c ly này giá khoả ng 800 USD.

- estimate t estimeit/ (v) ước đoán, ước tính12. We estimate it would take two days to arrive there.

Chúng tôi ư ớ c đoán đế n đó sẽ mấ t 2 ngày.

13. I imagine I can finish the job before 6 PM.Tố i nghĩ iỗ ỉ cò thề hoàn thành còng việ c ừ iấ x: 6 giờ chiề u.

14. It may snow at night. Buổ i tố i cô th có tuyế t rơ i.

15. She's probably right.Có lẽ cổ ta đứ ng.

16. Perhaps the company has changed its address.Công ty này có th đã thay đổ i địa chỉ rồ i.

17. They're very likely to come by taxi. Rấ t có khả năng họ đế n bằ ng xe taxi.

Page 117: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 117/213

CORRECTNESS Sự CHÍNH XÁC 

»

-----------------a f j l ip i i I ----- ---------------

oCONVERSATION PRACTICEMẪ UĐ ÀMTHOẠ I

I. ASKING ABOUT CORRECTNESS AM) GIVING POSITIVE ANSWERS - HỎ I VỀ sự CHÍNH XÁC VÀ ĐƯ A RA CÂU TRẢ LỜ I KHẲ NG đ ịn h

1. Is that the truth?Có th ậ t nh ư th ế không?

Aỉ I heard Grace is married. Is that the truth?Tố i nghe nố i Grace đã kế t hồ n. Có đúng như vậ y không?

Page 118: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 118/213

B: Yes, it is.Quả đúng như thế .

2. Is th is the correct spelling of...?Đây là cách đánh vầ n đúng củ a...?

A: Is this the correct spelling of "suspect'7 Đây là cách đánh vầ n đứ ng từ "suspect" phả i không?

B: Exactly.Chính xóc.

3. Can you check... for me, please?Bạ n có thể gỉúp tôi kỉể m tra... không?

A: Can you check the form for me please? Bạ n có th giúp tôi ki m tra mẫ u đơ n này không? 

B: Sure. That's right. Đư ợ c thôi. Không có vấ n đề gì cả .

4. Am I doing this the righ t way?Tôi đang làm đứ ng phả i không?

A: Am I doing this the right way?Tôi đang làm đứ ng phả i không?

B: Yes, that's right.Vãng, đúng rồ i.

5. Am I righ t in thinking...?Tôi nghĩ..., đứ ng không?

A: Am I right ỉn thinking you live for away from here?

Tôi nghĩ là anh số ng rấ t xa, đúng không?

láâ iw

Page 119: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 119/213

B: That's correct, sir. Đúng th , thư a ông.

6. I'm told..., right?Nghe nói..., đúng không?

Aỉ I’m told she’s a vegetarian1, right? Nghe nói cô ta ăn chay, đúng không?

B; Yes, all her family are vegetarians.

Vâng, cả gm đỉnh cô ta đề u ăn chay.© Từ vự ng

1. vegetarian /ved^a’tearisn/ (n) người ăn chay

7. We don't..., do we?Chúng ta không có..., đúng không?

A: We don't have any plans for this Saturday, do we?Chúng ta không có kế hoạ ch gì cho thứ bả y này, đúng không?

B: Not as far as I know.Theo tôi biế t là không có.

8. That isn't your..., is it?Đó không ph ả i là... phả i không?

A: That isn't your jacket, is it?Bó không phả i là chiế c áo vest củ a bạ n phả i không?

Bỉ No, ỉ ỉ isn't, but it looks like mine.Khố ng phả i, chỉ trố ng giố ng chiế c áo cùa tôi mà thổ i

Page 120: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 120/213

9. She has been..., hasn't she?Cô ta đang đúng không?

A: She has been looking for a job, hasn't she?Cô ta đang tìm việ c làm, đúng không?

B: Yes, you're right. Đúng thế .

II. ASKING ABOUT CORRECTNESS AND GIVING

 NEGATIVE ANSWERS - HỎ I VỀ s ự CHÍNH XÁC VÀĐ Ư A RA CÂU TRẢ LỜ I PHỦ Đ ỊNH

1. Did you say...?Bạ n nóỉ rằ ng...?

A: Did you say you once1lived in California?

 Bạ n nói bạ n đã từ ng số ng ở California phả i khố ng? B; No, ỉn Florida.

Không, ở Florida.

© T ừ vự ng1. once / w A n s / (adv) đã từng

2. Is that the correct way to...?Như thế ... có đúng không?

A: Is that the correct way to say it? Nôi nhự thế có đúng không?

B: No, you should say it th is way.

Không đúng, bạ n nế n nói như thế này.

Page 121: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 121/213

A: I see, thank you.Tôi hi u rồ i, cám ơ n.

3. Right?Đúng không?

A: Your parents always stay ỉn the north of  Scotland1, right?Cha mẹ bạ n thư ờ ng à miế n bắ c Scotland, đứ ng không?

B: No, not always.Không, không thư ờ ng xuyên lắ m.

© T ừ vự ng1. Scotland  /skottand/ (n) nước Xcốt-len

4. I thought... am I right?

Tôỉ nghĩ..., đúng không?A: I thought it was on Sunday. Am I right?

Tôi nghĩ hôm đó là ngày chả nhậ t, đúng không'?

B: No, it was on Monday, actually.Không đứ ng, thậ t ra là thứ hai.

5. Is that true?Có đúng như v ậ y không?

A: All Latin America1is Spanish-speaking. Is that true?Tấ t cà nhữ ng ngư ờ i Châu Mỹ La Tỉnh đề u nói tiế ng Tây Ban Nha, có đúng vậ y không?

B: I'm afraid it's wrong.E ràng không phả i như thế .

Page 122: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 122/213

@ Từ vự rtg1. Latin America: Châu Mỹ La Tinh

6. Is that right?Có đúng như thế không?

A : The procedures1 of setting up2 a joint3 venture4are rather complicated5. Is that right?

Thủ tụ c đ thành lậ p mộ t công ty lièn doanh khá  phứ c tạ p, có đúng như thế không?

B: I don't think so. Formerly8 they were. But things have changed,Tôi không nghĩ thề . Trư ớ c đây thì như vậ y, như ng bây giò thì nhiề u thứ đã thay đổ i rồ i.

@ T ừ vự ng1. procedure /prs’ si: d̂ aCr)/ (n) thủ tục2. to set up: thiết lập, thành lập3. jo int  /dpint/ (adj) chung (giữa nhiều người)4. venture /’ventfsCr)/ (n) kinh doanh5. complicated  /'ktrmphkeitid/ (adj) rắc rối, phức tạp

6. formerly /,fD:mali/ (adv) trước đây, trước kia

7. I have..., is that accurate?Nghe nói..., có đúng không?

A; I hear you are interested in our warehouses1. Is 

that accurate?Tôị nghe nói bạ n rấ t quan tâm đế n kho hàng củ a chúng tôi. Có đúng không?

Page 123: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 123/213

B: The inform ation you heard is incorrect. I’m interested in your machine shop2.

Thông tin mà bạ n nghe đư ợ c là không chính xác. Tôi chỉ quan tâm đế n xư ở ng máy mà thôi.

© T ừ vự ng1. warehouse /'weshaus/ (n) nhà kho, kho chứa hàng2. machine shop: xư ở ng máy

8. Yes?Đúng không?

A: You put it on the market just two months ago, yes? Bạ n chỉ vừ a tung vào thị trư ờ ng cách đây hai tháng, đúng không?

B: No, you've got it wrong.

Không, bạ n nhầ m rồ i.

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. ASKING ABOUT CORRECTNESS - HỎ I VỀ sựCHÍNH XÁC

1. What's the correct way to run the machine?Cách vạ n hành chính xác loạ i máy này là như tỉi nàũ ?

2. What's another way of saying ’Excuse me'?Cách nói khác đ th hiệ n "ỉờ i xin lỗ i" là gi?

3. Is that so? = Can this be true?Có đủ ng như thế không?

* á l ê i 2 5

Page 124: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 124/213

4. Would that be correct?Có chính xác như thế không?

5. Could you te ll me if the phrase is correct? Xin hỏ i đây là cách nói chính xác phả i không?- phrase /freiz/ (n) cách nói, cách diễn dạt

6. Am I right in supposing so?Tôi nghĩ như thế có đúng không?

7. Have I got it right, please? Xin hỏ i tôi có đúng không?

8. I’ve got it right, haven't it?Tôi đúng rồ i, phả i kkông?

9. ĩ d  like to make sure the meeting begins at nine.Tôi nghĩ chắ c chắ n cuộ c họ p bắ t đầ u lúc 9 giờ .

10. Anything wrong?Có gi sai không?

11. What do you m ean by that?Ý cả a bạ n trong việ c đó là gì?

II. GIVING POSITIVE ANSWERS - Đ Ư A RA CÂU TRẢLỜ Ĩ KHẲ NG Đ ỊNH

1. Precisely. = Definitely.Chinh là như th .

2. That's what it is.

Chỉnh xác.3. That is perfectly correct. Hoàn toàn chính xác.

Page 125: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 125/213

4. That's all right. = Absolutely.Chính xác.

5. I suppose you're right.Tôi nghĩ là bạ n đứ ng.

6. I think so.Tôi nghĩ thế .

7. You are dead right.

 Bạ n hoàn toàn chính xác.- dead  /ded/ (ađj) hoàn toàn

8. That's w hat I said.= That's exactly what I mean.= That's exactly my point.

 Đó chính là ý củ a tôi.

9. No. There's nothing wrong- with it.Không, chẳ ng có vấ n đề gì cả .

10. That's about it.Gầ n đứ ng như thế .

11. It seem s that you were right. Xem  m bạ n đúng rồ i đấ y.

12.  I should say your estimation is perfectly correctTôi phả i nớ t rồ ng phán đoán củ a bạ n Tố t chính xác,- estimation /estt’meifn/ (n) sự phán đoán

13. Yes, I can confirm your opinion. Đúng thế , tôi có th xác nhậ n ý kiế n củ a bạ n.

- confirm /kan'feim/ (v) xác nhận, chứng thực

Page 126: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 126/213

III. GIVING NEGATIVE ANSWERS-ĐƯ A RA CÂU TBẲ  LỜ I PHỦ ĐỊNH

1. No, it's not that.Không, không phả i như thế .

2.  That's not correct.Không đúng như thế .

3. Sorry, it's not correct in the least.

 Xin lỗ i, nó chẳ ng đúng ở đi m nào cả .- not in tíie least: không một chát nào, không mòt tí nào

4. I think I should point out it is not correct.Tôi nghĩ tôi nẽ ĩi chi ra nó không chính xác.- to point out: chỉra..

5. No, you have the wrong point. I didn't mean that.Không, bạ n nhầ m rồ i. Tôi không có ý đó.

6. No, it's all wrong.Không, tấ t cả đề u sai.

7. You're all wet, actually.Thự c ra là, bạ n đã sai hoàn toàn rồ i.

- all wet: hoàn toàn sai, sai lầm lớn8. If I may say so, it is not the case. You've got 

them mixed up. Nế u tôi nói như thế thì tình huố ng này không đúng như vậ y. Bạ n đã nhầ m lẫ n rồ i.- to mix up: nhầm lẫn

9. I'm afraid your impression about the company is not right.

128ầlfe»

Page 127: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 127/213

E rằ ng ấ n tư ợ ng củ a bạ n về công ty này không chính xác rồ i.

10. I don't think he's at home.Tôi nghĩ anh ta không có ở nhà.

11. I'm sorry, there's some misunderstanding here.Tôi xin lỗ i, ở đây có mộ t sự hi u lồ m.

12. I'm not sure you're right about that.Tôi không chắ c là trong chuyệ n đó bạ n đã đúng.

13. No, as far as I know, she didn't fail the exam.Không, theo tôi đư ợ c biế t thì cô ta đã thỉ đậ u rồ i.- fail /feil/ (v) rớt, hỏng

14. I don't want to argue, but if s not exactly the truth.Tôi không muố n tranh luậ n, như ng đó không phả i 

là sự thậ t.- argue pa:gju:/ (v) tranh luận, tranh cãi

Page 128: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 128/213

BELIEF AND DISBELIEF TIN TƯ Ở NG YÀ KHÔNG TIN TƯ Ở NG

------------------------------------ ------------------------------- — —    -------------------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

L EXPRESSING BELIEF - TH HIỆ N s ự TIN TƯ Ở NG

1. Sounds believable.Nghe có vẻ đáng tin.

A: Have you heard? A new library is going to be put up1 near here.

Page 129: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 129/213

 Bạ n đã nghe chư a? Mộ t th ư việ n mớ i sắ p đư ợ c xây dự ng gầ n đáy đấ y?

B; Sounds believable2. Nghe có vẻ đáng tin.

© T ừ vự ng1. to put up: th iết lập, xây dựng2. believable /bi'lirvabl/ (adj) đáng tin, có thể tin được

2. I believe...Tôi tin...

A : Believe it or not. They plan to invest u s $10 million in this project.Tin hay không tùy bạ n. Chúng tôi dự định đầ u tư  10 triệ u USD vào dự án này.

B: I believe it.Tôi tin.

3. That can be believed .Chuyệ n đó có th ể tin đư ợ c.

A: The story the old man told sounds true.

Câu chuyệ n cụ già này k nghe có vè thậ t.B: I think that can be believed.

Tố i nghĩ là có th tin đư ợ c.

4. It's my b e lie f that...Tôi tin...

A: I've read about so many reports on UFOs1 that I doubt if they really exist.

Page 130: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 130/213

Tôi đọ c nhiề u bcd báo nói về vậ t th bay không xác định, song tồ i vẫ n nghi ngờ liệ u nó có tồ n tạ i thậ t không.

B: It's my belief that the earth is not the only 

planet2 inhabited3 by living creatures4.Tôi tin rằ ng trái đấ t không phả i là hành tỉnh duy nhấ t có các sinh vậ t sinh số ng.

© T ừ v ự ng1. UFO (undentified flying object):  vật thể bay

không xác định2. planet  /plaernt/ (n) hành tinh3. inhabit  /in'haebit/ (v) sinh sống4. creature /fkri:tjb(r)/ (n) sinh vật

5. I feel confident of...

Tôi tin...A: They don't seem to be in good condition. I 

wonder if they can win.Sứ c khỏ e củ a họ dư ờ ng như không đư ợ c tố t. Liệ u họ có th giành thắ ng lợ i khố ng.

B: I feel confident1of their winning the game.Tôi tin tư ở ng vào việ c giành thẳ ng lợ i củ a họ trong cuộ c thỉ này.

@ T ừ vự ng1. confident  AcDnftcbnt/ (adj) tự tin, tin chắc, chắc chắn

6. I'm convinced that...Tôi tin-..

Page 131: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 131/213

A: I’m convinced1that he ỈS innocent.Tôi tin anh ta vô tộ i.

Bỉ I think you're right.Tôi nghỉ bạ n đúng.

© T ừ vự ng1. convinced  /kanvmst/ (adj) tin chắc

7. I have full confidence...

Tôi r ấ t tin tư ở ng...A : He says that if we participate1in the project we 

can take part in management. Anh ta nói nế u như chúng ta tham gia dự án này, chúng ta có thề tham dự vào ban quả n lý.

B: I have full confidence he'll keep his promise2.Tôi tin anh ta sẽ giữ lờ i hứ a.

© Từ vư ng1. participate /’pa:tisipeit/ (v) tham dự, tham gia (= to take part in)

2. keep one's promise: giữ lời hứa8. I hav e pe rfe ct tr u s t in...

Tôi hoàn toàn tin tư ở ng...

A: I don't think you should confide1 everything to John's care2.

Tôi nghĩ bạ n không nên phó thác mọ i thứ cho John trông nom.

Page 132: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 132/213

B: Well, he's my best friend. I have perfect trust in him.Ẩ , anh ấ y là ngư ờ i bạ n thân nhấ t củ a tôi. Tôi hoàn toàn tin tư ở ng anh ấ y.

© Từ vự ng1. confide /kan'faid/ (v) giao, phó thác (cho ai) (to sb)2. care /kea(r)/ (n) trông nom, chăm sóc

n . EXPRESSING DISBELIEF - BIỂU THỊ s ự KHỔ NG

TDST TƯ Ở NG

1. You m ust be kidding.Chắ c h ẳ n bạ n đang đùa.

A: I’ve got the first prize.Tôi vừ a đoạ t giả i nhấ t   

B: You m ust be kidding.Chắ c hẳ n bạ n đang nói đùa.

A: You don't believe it? Bạ n khòng tin sao?

B: ỉ don't believe a word of it.

Tôi chẳ ng tin chút ĩiào cả .

2. It can't be.Không thể nào.

A: How much does it cost?Giá nó bao nhiêu?

B: $20.20 USD.

Page 133: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 133/213

A: $20? It can't be.20 USD sao? Không th nào.

3. It's impossible.Việ c đó không thể nào.

A: They’ve found it on the top of six-story1building. Họ đã phát hiệ n nó ở trên đỉnh tòa nhà 6 tầ ng.

Bỉ Oh, it's impossible.

Ổ , việ c này không th nào.© Từ vự ng

1. story (n) tầng

4. It can’t be true.Không thể nào.

A: Perhaps Jack had a quarrel1 with somebody. He's not as cheerful2 as usual.Có lẽ Jack đã cãi nhau vớ i cà đó. Anh ta không vui như thư ờ ng lệ .

B: It can't be true. He's one of the bestrnatured3 

persons I've every known.Không thề nào đâu. Anh ta là mộ t trong nhữ ng ngư ờ i có hãn tính hiề n hậ u nhắ t mà tôi từ ng biế t.

@ Từ vự ng1. quarrel /"kwural/ (n) cuộc tranh cãi, cuộc tranh luận

2. cheerful /'tjiafl/ (adj) vui vẻ, tươi cười3. best-natured: bản tính hiền hậu, lương thiện

^ 1 ^ 0 5

Page 134: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 134/213

ỗ . ỉ think... incredible.Tôi nghĩ... không thể nào.

A: Somebody said yesterday that Mr. Kart's plan might be turned down1.

 Nghe nói ngày hôm qua k ế hoạ ch củ a ông Kart đã  bị bác bỏ .

B: I think It incredỉhle2' It was more o r less3 approved4 aweek ago.Tòi nghĩ chuyên đó không th nào. Cách đậ y mộ t tuầ n, tt nỉùề u thì kế hoạ ch đó cũ ng dư ợ c tán đằ ng mà.

© Từ vự ng1. to turn down: gạt bỏ, bác bỏ (lờí đề nghi, kế hoạch..)2. incredible /m'krecfebl/ (adj) không thể tin được

3. more or less: không ít thì nhiều, hầu như4. approve /s’pruiv/ (v) chấp nhận, tán đồng

6. I don't trust... ỉn the lea st.Tôi kh ông tin vào...

A: He's late again.

 Anh ta lạ i đế n muộ n.B: He said he got an urgent call just as lie was 

about to1 leave. Anh ta nố i anh ta nhậ n đư ợ c mộ t cuộ c gọ i khẩ n cấ p khi sắ p sử a đi.

A: I don't trust his explanation ỉn the least.Tôi không tin vào ỉừ i giả i thích củ a anh ta chút nào.

Page 135: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 135/213

© T ừ vự ng1. to be about to: sắ p sử a, chuẩ n bị

7. I have no great b elief in...Tôi không tin vào...

A: Why don't you go to see the doctor?Tạ i sao bạ n không đi gặ p bác sĩ?

B: Actually, I have no great belief in doctors.

Thự c sự là tôi không tin vào các bác sĩ.8. Don't expect me to believe...

Đừ ng mong tôi sẽ tin...

A: You should have handed in1 your homework yesterday.

 Ngày hòm qua ìẽ raem ĩứ n nộ p bèd tap vế nhà củ a mình.B: But I had a headache yesterday. Như ng hôm qua em bị đau đầ u.

A: Don't expect me to believe you. Đừ ng mong tôi sẽ tin em.

© Từ vự ng1. to hand in: giao, nộp

oOTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. EXPRESSING BELIEF - BI U THỊ s ự TIN TƯ Ở NG

1. I believe him .Tôi tin anh ta.

Page 136: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 136/213

2. I can well believe it.Tôi hoàn toàn tin tư ờ ng.

3. I can easily believe what he said.Tôi rấ t tin tư ở ng lờ i anh ta nói.

4. I th ink it ’s believable.Tồ i thấ y chuyệ n đó có th tin đư ợ c.

5. Without doubt. = Doubtless.Tin tư ỗ ng hoàn toàn, không có nghi ngờ gì.

6. ỉ don't doubt this explanation.Tồ i không nghi ngờ lờ i giả i thích này.

7. I have no doubt about it.Tôi không nghi ngờ gi về chuyệ n đó.

8. No doubt the newspaper was exaggering,

Chẳ ng nghi ngờ gí về việ c bả o chí thổ i phồ ng.- exaggering /ig'zffidhpreitny (acjj) thổi phòng, cường điệu

9. I'm convinced of his sincerity.Tôi tin tư ở ng vào sự thành thậ t cử a anh ta.- convinced  /kan'vinst/ (ađj) tin chắc, đoan chắc- sincerity /sm'senti/ (n.) sự thành thật

10. fm In full conviction that he wasn't involved in it. Tôi hoàn toàn tin tư ở ng việ c anh ta không ỉièn can trong việ c đồ .- conviction /kdn'vikjn/ (n) sự tin chắc- involved  /m’vulvd/ (ac[|) liền quan, liên lụy, dính dáng

11. It's quite convincing.Chuyệ n đổ có th tin tư ở ng đư ợ c.- convincing /ksnvinsụ/ (ađj) có sức thuyết phục

Page 137: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 137/213

12. I'll take your word for it.Tôi tin tư ở ng lờ i anh ta nói.

13. That's my thing.= T hat's w here I am.Chuyế n này tôi tin đư ợ c.

14. I have com plete faith in her account.= I have much belief in her account.Tôi hoàn toàn tin vào bả n bả o cáo củ a cô tcu

- faith /fei0/ (n) sự tin tưởng, sự tin cậy

n. EXPRESSING DISBELIEF - BlỂU THỊsự KHÔNGTIN TƯ Ở NG

1. I doubt it.

= I suspect it.= I mistrust it.Tôi rấ t nghỉ ngờ .- suspect  /sss'pekt/ (v) nghi ngờ, ngờ vực- mistrust  /mis'tTASt/ (v) nghi ngờ, hồ nghi

2. I can't believe it.

Tôi không tin.3. I can't believe you.

Tôi không th tin bạ n.

4. Are you serious? Bạ n nói nghièm túc chứ ?

5. Are you kidding? Bạ n đang đùa à?

Page 138: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 138/213

6. Are you kidding me? Bạ n đang đùa tôi phả i không?

7. You are putting on me, aren't you? Bạ n đang đùa phả i khôĩig?- to put sb on: giả vờ, làm bộ

8. You can’t be serious.= You don't mean that, surely.

 Nhấ t định là bạ n đang đùa.

9. How is that possible?Thế chuyệ n đó có thề khố ng?

10. Is that so?Chuyệ n có đúng như thế không?

11. That's odd/ strange!Thậ t kỳ lạ !- odd  / t x ỉ / ( ad j ) kỳ quặc , kỳ cục

12. I find it hard to believe.Tôi cảm thấ y rấ t khó tin.

13. It's too good to be true.

Chuyệ n đó nế u thậ t sự như thế thì quá tố t.14. Good heavens! It's not possible, surely? 

Trờ i ơ iỉ Không th nào đâu phả i khôngi?

15. Do you think I'd believe what you said?  Bạ n có nghĩ tôi sẽ tin lờ i bạ n nói không?

16. You can't expect me to believe that.  Bạ n đừ ng mong tôi sẽ tin vào chuyệ n đổ .

17. Don't tell me you’ve seen a UFO.

Page 139: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 139/213

 Đừ ng nói vớ i tôi là bạ n đả từ ng thấ y vậ t th bay không xác định.

18. Get away w ith you!

= Go along with you!Cút đi! Đi đi!

Id. That story isn’t good enough for me.Câu chuyệ n đó không đáng tin.

20. I know better than that!

Tôi biế t nhiề u hơ n như thế ỉ21. Oh, come off it! Này, thôi điỉ

22. I haven't much trust ỉn his promises.Tôi không tin vào nhữ ng lờ i hứ a hẹ n củ a anh ta,

23. I have little confidence in what the advertisement say.

Tôi không tin lắ m vào các mẫ u quả ng cáo này.24. I haven’t the least faith in her words.

Tôi không tin lờ i cô ta chút nào.

Page 140: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 140/213

DECISION Sự QUYẾ T ĐỊNH

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

I. EXPRESSING DEFINITE DECISIONS - BIEU THỊ  QUYẾ T ĐỊNH RÕ RÀNG

1. I've decided to...Tôi đã quyế t định... rồ i.

A: Have you heard about the English speech  contest1 for this year?

Page 141: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 141/213

 Bạ n có nghe nói về cuộ c thi hùng biệ n tiế ng Anh năm nay không?

B: Yes, I've decided to take part in it.Có nghe, tôi đã quyế t định tham dự rồ i.

A: Really? Then good luck!Thậ t không'? Thế chúc bạ n may mắ n nhéỊ

© T ừ vự ng1. contest  /'knntesư (n) cuộc thi dấu, cuộc tranh đấu

2. I’m determined to...Tôi quyế t định...

A: I wonder if you have decided to go abroad. Bạ n đã quyế t định đi nư ớ c ngoài chư a?

B: Yes, I'm determ ined1 to resign2 first. Rồ i, tôi đã quyế t định từ chứ c trư ở c.

@ T ừ vự ng1. determine /di't3:min/ (v) quyết định, xác định2. resign /ri’zain/ (v) từ chứ c

3. I've made up m y m ind not to...T6Ỉ đã quyế t định không...

A: Time is quite pressing1. Would you like to make some changes?Thờ i gian rố t gấ p rút. Bạ n có muố n tỉư rỹ đổ i kỉiố ng?

B: No, I've made up my mind not to change the  arrangements.Khổ ng, tòi đã quyế t định là không thay đổ i k hoạ ch.

Page 142: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 142/213

© T ù vự ng1. pressing r  presir/ (adj) thúc bách, cấp bách

4. I know what I'll do.Tòi b iế t tôi sẽ làm gì.

As What are you going to do then? Bạ n dụ tính làm gỉ?

B: Well, I know what I'll do.

Ằ , tôi biế t tôi sẽ làm gì.A: Won't you make up your mind?

 Bạ n quyế t định rồ i chứ ?

B: I'm decided.Tôi đã quyế t định rét :

5. I'm fixed on...Tôi đã quyế t đỉnh...

A: Have you decided where to spend your vacation? Bạ n đã quyế t định đi nghỉ mát ở đâu chư a?

B: Yes, Tm fixed on1goirrt to Hong Kong far my vacation.

 Rồ i, tôi quyế t định đế n Hồ ng Kông.© T ừ vự ng

1. to fix on...: quyết định, xác định

6. I've set my mind on...Tôi đã quyế t đỉnh...

A; Which plan would you like to choose? Bạ n muố n chọ n kế hoạ ch nào?

Page 143: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 143/213

B: I've set my mind on this plan.Tôi quyế t định dùng kế hoạ ch này.

A: But there seem to be a lot of difficulty with that plan, Như ng dư ờ ng như kế hoạ ch này có nhiề u khó khăn hơ n kế hoạ ch đó.

B: No m atter what happens, nothing can stop me from1 carrying it out2. Dù xả y ra chuyệ n gì đi nữ a, chẳ ng gi có thề ngăn 

tôi tiế n hành k hoạ ch này.© T ừ vự ng

1. to stop sb from sth : bắt ai ngừng làm việc gì đó2. to carry out...: tiến hành, thực thi

7. That's settled.

Cứ quyế t định như th ế nhé.

A: How about going on a picnic next weekend?Cuố i tuầ n sau đi dã ngoạ i đư ợ c chứ ?

B: That's a good idea. That's settled.Ý kiế n hay đấ y. Cứ quyế t định như thế nhé.

n. EXPRESSING INDEFINITE DECISION - THE HIỆNSự QUYẾT Đ ỊNH CHƯ A RỖ RÀNG

1. I haven't decided yet.Tôi chư a quyế t định.

A: Where do you want to go this summer? Mùa hè năm nay bạ n muố n đì đâu?

5

Page 144: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 144/213

B: I haven’t decided yet. I think I'll probably go to New York.

Tôi chư a quyế t định, như ng có th sẽ đi New York.2.  I can’t make up my mind.

Tòi khồ ng thể quyế t định cUíỢ e.

A: Which one do you like best? Bạ n thích cái nào nhấ t?

B: To tell you the truth, I can’t make up my mind. They are all so beautiful.

 Nói thậ t, tôi không th quyế t định đư ợ c. Chúng đề u rấ t đẹ p.

3. It's up to you.

Tùy bạ n thôi.

As Shall we go home by bus or by taxi?Chúng ta về nhà bằ ng xe buýt hay xe taxi?

B: It's up to you. I'm all right with either of them.Tùy bạ n thôi. Tôi thế nỀ ư ) cũ ng đư ợ c.

4.  I might.Có lẽ th ế .

A: Are you going to have a meal at a restaurant? Bạ n định đế n nhà hàng dàng bữ a phả i không?

B: I might.Có lẽ th .

Page 145: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 145/213

5. Perhaps...Có lẽ .„

A: Have you settled on when to set off? Bạ n đã quyế t đ ịnh mấ y giờ xuấ t phát chư a?

B: Perhaps we'll leave at 6 PM.Có lẽ chúng ta sẽ khở i hành lúc 6 giờ chiề u.

o OTHERUSEFULEXPRESSIONS

CÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC1. I’ve decided to support the proposal.

Tôi quyế t định ả ng hộ đề xuấ t này.- proposal /pra'paoz]/ (n) đề xuất, đề nghị

2. I've made a decision to give it up.

Tôi đã quyế t định từ bỏ rồ i.3. That decides it.Chuyệ n đó đã quyế t định rồ i.

4. We've decided against giving a commission. Chúng tôi đã quyế t định không đư a tiề n hoa hồ ng.

5. We’ve came to a decision to cancel the appointment. 

Chúng tôi đã quyế t định hủ y cuộ c hẹ n.- to come to  (a decision): đạt được, có được, đi đến(quyết định)

6. We’ve arrived at a decision now. ơĩờ chúng tôi đã quyế t định rồ i.- to arrive at  (a decision): đi đến (quyết định)

7. That settles it.= It’s a go.

Page 146: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 146/213

chuyệ n này đã quyế t định rồ i.

8. I've settled to becom e a writer.

Tôi quyế t định trở thành mộ t nhà văn.9. We've settled on having m eeting tomorrow. Chúng tôi quyế t định mở cuộ c họ p vào ngày mai.- to settle on: quyết định, xác định

10. I had my heart set on going.Tôi quyế t định lèn đư ờ ng.

11. Ill fight it out.Tố i nhấ t định sẽ đấ u tranh đ giỏ i quyế t chuyên đó.

12. I'D perform to the best o f my ability if theopportunity is given me.Chỉ cầ n cô ca hộ ỉ, tôi sẽ nỗ lự c hế t sứ c mình.

13. Let others say what they will, I'll do my duty. 

 Hãy đ ngư ờ i khác nhậ n xét, tôi chỉ làm phậ n sự  củ a mình thôi.- duty /1dju:ti/ (n) phận sự, nhiệm vụ

14. I would give my ears for it.Tôi sẵ n sàng hy sinh tấ t cả đ đạ t đư ợ c nó.- to give my ears for it:  sẵn sáng hy sinh tất cả dể

đạt được điều gì= to give my eyes for it.= to give my teeth for it.

15. I swear my lips are sealed.Tôi thề sẽ khố ng hé môi nử a lờ i.- seeded  /si:ld/ (adj) kín khít, được bịt kín

Page 147: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 147/213

REQUEST LỜ I THỈNH CẦ U

 —    -----------------------------U « í W f » L . I -------------------------------------------

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. Would you mind if...?Bạ n không phiề n n ế u ...

A: Would you mind if I turned the TV on? Bạ n không phiề n nế u tôi mở TV chứ ?

^ ề l 4 9

Page 148: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 148/213

B: No, go right ahead and turn it on.Không sao đâu, bạ n cứ mở đi.

2. Do you m ind if I borrow...?Bạ n có phiề n n ế u tô ỉ mượn... không?

A: Do you mind if I borrow your bicycle? Bạ n có phiề n nế u tôi mư ợ n xe đạ p củ a bạ n không? 

B: When exactly?Chính xác là khi nào?

A: Until tomorrow.Cho đế n ngày mai.

B: I'm sorry, but it's just no possible. Xin lỗ i, vậ y thì không đư ợ c rồ i.

3. Can you lend me..., please?

Xỉn bạ n cho tôi mư ợ n... không?A : Can you lend me a hammer1, please? I want to 

hang2 some pictures .Có th cho tôi mư ợ n câỵ búa đư ợ c không? Tôi muố n treo vài bứ c tranh.

B: All right, but please give it back to me tomorrow. Đư ợ c rồ i, như ng ngày mai xin bạ n đem trả lợ i cho tố i

© T ừ vự ng1. hammer  /'haemaír)/ (n) cây búa2. hang /hast}/ (v) treo, móc- It's a fact th at clothes hang better on thin people.

Thự c sự thi quầ n áo này rấ t hợ p vớ i nhử ng ngư ờ i mả nh khả nh.

Page 149: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 149/213

4. Could I possibly borrow...?Tôi có thể mượn... không?

A: Could I possibly borrow your dictionary?Tôi có th cho mư ợ n cuố n từ đi n củ a bạ n không?

B: No, I'm sorry. I'm using it right now. Xin lỗ i, hiệ n giờ tôi đang sử dụ ng.

5. Is there any chance o f m y  borrowing...?Tôi có thể mưựn... không?

A: Is there any chance of my borrowing your car?Tôi có th mư ợ n xe ôtô cử a bạ n không?

B: For how long? Mư ợ n trong bao lâu?

 A:  Until the end of the week.

 Đế n cuố i tuầ n này.B: Yes, I guess that would be all right.

 Đư ợ c, khố ng vấ n đề gì đâu.

6. Do you have any..., please?  Bạ n có... chứ ?

A: Do you have any ink, please? Bạ n có mự c viế t chứ ? Có th cho tôi mộ t ít không?

B: Yes, I have. Here you are.Có, đây này.

A: Thank you very mucỈL.

Cám ơ n nhiề u.

Page 150: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 150/213

7. Could you le t me have..., please?Xỉn bạ n cho tôi..., đư ự c không?

A: Could you let me have the salt, please? Xin bạ n cho tồ i mộ t ít muố i đư ợ c không?

B: Yes, of course. Here you are. Đư ơ ng nhỉèn là đư ợ c rồ i, đây này.

8. Do you think you could... for me?

Bạ n có th ể giúp tôi... không?A: Do you think you could do some shopping for me?

 Bạ n có th giúp tôi mua vài thứ không?

Bỉ Well, ư I can,Ả vâng, nế u có th đư ợ c.

9. I was w ondering if you'd let me... ?Tòi khòng biết liệu bạn có thể cho tôi., được không?

A: I was wondering if you'd let me stay with you for a few days.Tôi không biế t liệ u bạ n có th cho tôi ở lạ i đây vớ i 

bạ n vài ngày đư ợ c không?B: It really depends on when.

Chuyệ n này còn tùy vào khi nào.

A: Until next weekend, if that's OK. Nế u có th đư ợ c thỉ đế n cuố i tuầ n sau.

B: Let me think it over, and m let you know later.

 Đ tôi suy nghĩ lạ i và tố i sẽ cho bạ n biế t sau.

L52âlfc*

Page 151: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 151/213

10. Who's got  change for a ten?Aỉ có thể đ ổ i 10 đồ ng tiề n lẻ không?

A: Who's got change1 for a ten?Ai có th đổ i 10 đồ ng tiề n lẻ không?

B: Let me see. What đo you want it for? Đ tôi xem, bạ n cầ n tiề n lẻ đ làm gỉ?

 Ai  I want to make a phone call2.Tôi muố n đi gọ i điệ n thoạ i

B: Then you need one-dollar coins.Thế thi bạ n cầ n tiề n xu ĩ USD.

© T ừ vự ng1. change /ựeind-y (n) Sự đổi tiền, tiền lẻ2. to make a phone calh gọi điện thoại

11. Would Professor Ford be able to...?Giáo sư Ford có thể... không?

A: Would Professor Ford be able to see me at 10:00 tomorrow morning?10 giờ sáng mai tôi có thề gặ p giáo sư Ford không? 

B: I'm afraid not. He doesn't have any free time in the morning.E rằ ng không đư ợ c, buổ i sáng ông ấ y không rả nh.

 Ai  Could I possible make it  early in the afternoon? Đầ u giờ trư a có thề đư ợ c không?

B: No, that's not good, either. Blit I'll let you know  if somebody cancels.

Page 152: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 152/213

Cũ ng không đư ợ c, như ng nế u có cà hủ y cuộ c hẹ n, tôi sẽ báo cho anh biế t.

12. Would you like me to...?Bạ n có muố n tôi... không?

A: Would you like me to get you a taxi? Bạ n có muố n tôi gọ i taxi cho bạ n không?

B: No, thanks. I can manage it.Không cầ n đâu, cả m ơ n. T ự tôi có th làm đư ợ c.

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỰNGKHÁC

I. MAKING A BEQUEST - Đ Ư A RA LỜ I THỈNH CÀU

1. Can you do me a favor? Bạ n có thề giúp tôi mộ t việ c không?-  favor  /'feivs(r)/ (n) đặc ân, ân huệ

2. Can I have something to eat?Tôi có th ăn mộ t chút không?

3. Can anyone help me?

Có ai giứ p tôi không?4. Could trouble you to shut the door?

Phiề n bạ n đóng giùm cánh cử a đư ợ c không?5.  Could you pass the pan, please?

 Xin bạ n đư a tôi cái cân đư ợ c không?

6. Could you explain this for me, please? Xỉn bạ n làm ơ n giả i thích điề u này giúp tôi đư ợ c khôỉig?

Page 153: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 153/213

7. Do you happen to have a knife? Bạ n có dao không?

8. Do you mind if I have a word with you?

Tôi có th nói mấ y câu vớ i bạ n không?- to have a word with...: nói với...

9. Has anyone got a scarf, please? Xin hỏ i ai có khăn choàng không?- scarf /ska: f/  (n) khăn quàng cổ, khăn choàng

10. Do you have a pencil, please? Xin hỏ i bạ n có bứ t chì không?

11. I urgently need to borrow a car.Tôi cầ n mư ợ n gấ p mộ t chiế c ôtô.- urgently p3:cỊpntli/ (adv) gấp, cần thiết

12. I beg you r pardon?

 Xin bạ n nhắ c lạ i đư ợ c không?13. If it's not too much trouble, I would like some help, please.

 Nế u như không quá ỉàm phiề n bạ n thì xin hãy giúp tố i

14. May ĩ make a long-distance call?Tôi có th gọ i điệ n thoạ i đư ờ ng dài không?

- long-distance /tog'distans/ (adj) đường dài15. May I invite some frien ds over?

Tôi có th mờ i vài ngư ờ i bạ n đế n không?

16. May I turn off the air conditioner?Tôi có th tắ t máy điề u hòa nhiệ t độ không?

' air conditioner', máy điều hòa nhiệt độ17. Please show me how to get there.

, * í ê ì S 5

Page 154: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 154/213

 Xin làm ơ n chỉ dư ờ ng cho tôi đi đế n đó.

18. Please help me with this letter. Xin giúp tôi xử lý bứ c thư này.

19. Please oblige me by closing the window. Xin giúp tôi đóng cử a sổ lạ i.• oblige h 'blaxdy (v) làm ơn, giúp đỡ

20. Please give me a call tomorrow afternoon. Xin hãy gọ i điệ n thoạ i cho tôi vào chiề u mai.

21. Would you please re peat that? Xỉn vui long nhắ c lạ i đư ợ c không?

22. Would you please lend me a hand? Xỉn bạ n làm ơ n giúp tôi đư ợ c không?- to lend a hand: giúp dỡ

23. Would you mind carry ing th a t bag for me?Giúp tôi mang giùm chiế c túi xách đó đư ợ c không?

24. Would it be convenient to drop by the bank to get some money?

 Nế u thuậ n đư ờ ng thi bạ n ghế ngầ n hàng rút mộ t ít  tiề n đư ợ c không?

- to drop by: thuận đường ghé vào25. You don’t have any tickets, do you? Bạ n không có vé sao?

n . POSITIVE RESPONSES - TRẢ LỜ I KHẲ NG đ ịn h

1. Sure, a Certainly.= Yes, of course. = By all means. Đư cmg nhỉèn rồ L

Page 155: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 155/213

2. Go ahead. Xin mờ i.

3. I'd be glad to. = With p leasure .Tôi rấ t vui mừ ng.

4. I'd love to.Tôi rấ t thích.

5. That's no trouble a t all.Chẳ ng có gì phiề n hà cả .

6. Yes, I'm free then.Vâng, tôi rả nh mà.

7. I'll do m y best.Tôi sẽ nỗ lự c hế t sứ c mình.

8. If I can.

 Nế u như tôi có th .9. If you like.

 Nế u bạ n thích.

10. I’ve got some righ t here.Tôi có việ c ở ngay đây.

11. I think th a t would be all right.Tôi nghĩ chuyệ n đố không có vấ n đề gì.

Page 156: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 156/213

HELP 

SỰ GIÚP Đ ỡ*

----------------------------- -----

oCONVERSATION PRACTICE

MẪU ĐÀM THOẠI

I. ASKING FOR HELP - THỈNH CẦ U GIÚP Đ Ỡ

1. Could you please help me?Bạ n cỏ thể vui lòng giúp tôi không?

A; Could you please help me? I’m looking for1 a post office.

LSíâỂt*

Page 157: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 157/213

 Xin bạ n vui lòng giúp tôi vớ i? Tôi đang ũ m bư u đièn.B: Ju st w alk two blocks2 down the street, and then

turn right. Đi bộ qua hai dãy nhà nữ a, rồ i rẽ phả i.

A: Thanks ve ry much. Rấ t cám ơ n.

© Từ vự ng1. to look for..:, tìm kiếm

2. block  /blt»k/ (n) nhà khối2. I wonder if you could... ?

Không b iết b ạn có thể... không?

A: I wonder if you could give me a ride1 home tonight.Không biế t tố i nay bạ n có th cho tôi quá giang về  

nhà không?B; Yes, certainly.

 Đư ơ ng nhiên ỉà đư ợ c.A: Thanks. That would be a great help to me.

Cám ơ n, đó ỉà sự giúp đỡ rấ t lớ n dành cho tôi.

© Từ vự ng

1. togive sb. a rìde = to give sb. a lift: cho ai quá giang

n . RESPONDING TO A REQUEST FOR HELP - TRẢLỜ I Sự THỈNH CẦ U GIÚP Đ Ỡ CỦ A NGƯ Ờ I KHÁC

1. Yes, with great pleasure.Vâng, r ấ t sẵ n lòng.

A: John* would you help me open the window?

Page 158: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 158/213

 John, bạ n có th giúp tôi mở cử a sổ đư ợ c không?

B: Yes, with great pleasure.Vâng, rắ t sẵ n lòng..

2. I'm sorry, but...R ất tiếc, nhưng...

Aí Betty, can you mail this le tte r for me? Betty bạ n có th gử i bứ c thư này giùm tôi không?

B: I'm sorry, but I'm not going anywhere near the post office. Rấ t tiế c, như ng tồ i không đi đâu đế n gầ n bư u điệ n c&

 Ai  In that case1, I'll have to mail it myself. Nế u thế , tôi sẽ tự mình đi gử i.

@ T ừ vự ng

1. in that case: nếu như thế

m . OFFERING TO HELP SOMEBODY - Đ Ề n g h ị GIÚP Đ Ỡ NGƯ Ờ I KHÁC

1. Can I help?Có cầ n tôi giúp không?

A: Can I help?Có cầ n tôi giúp không?

B: That would be nice.Thế thỉ tố t quá.

2. May I be o f any assistance?Có cầ n tôi giúp không?

Page 159: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 159/213

A: May I be o f an y assistance1?Có cầ n tôi giúp không?

B ỉ Oh, thank you, yes. I wanted to enquire2 about 

ordering3 in bulk4.ỗ , vâng, cám ơ n. Tôi muố n hỏ i về việ c đặ t hàng số  ỉư ợ ng lớ n.

A: This way please. Xin đi lố i này.

© T ừ vự ng1. assistance /a'sistens/ (n) sự giứp sức, sự trợ giúp2. enquire /m'kwai9 (r)/ (n) hỏi thăm, tìm hiểu3. order po:d9(r)/ (v) đặt hàng4. in bulk: với số lượng lởn

8. Let me help you...Để tôi giúp bạ n...

A: The box is so heavy.Chiế c hộ p này nặ ng quá.

B: Let me help you lift it. Đ tôi giúp bạ n nhấ c nó lèn.

A: Thanks! I can't lift it myself.Cám ơ nỉ Mộ t mình tôi không th nhấ c nó đư ợ c.

& T ừ vự ng1. lift  /liftì  (v) nhấc lên, nâng lên

IV. ACCEPTING AN OFFER OF HELP - CHẤ P NHẬ N

LỜ I Đ NGHỊ GIÚP ĐỠ

Page 160: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 160/213

1. That’s n ice of you. Thank you.Bạ n th ậ t là tố t. Xỉn cám ơ n.

A: Let me sweep1 the floor for. Đ tôi lau nhà giùm bạ n.

B: That's nice of you. Thank you. Bạ n thậ t là tố t. Xin cám ơ n.

@ Từ vự ng1. sweep /swí:p/ (v) lau dọn, quét dọn

2. I 'd be delighted to hav e yo ur help.Tôi rất vnỉ khỉ có sự giúp đỡ của bạn.

A: May I help you with that luggage1?Tôi cỏ th giúp hạ n mang hành lý không?

B: I'd be delighted to have your help.Tôi rấ t vui khi bạ n giúp tôi.

A: It’s a pleasure. Rấ t hân hạ nh.

© Từ vự ng1. luggage /lAgidy (n) hành lý

V. DECLINING AN OFFER OF HELP - TỪ CHốI LỜ IĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ

1. I can manage.Tự tô i có th ể giả i quyế t đư ợ c.

A: Would you like any help? Bạ n có cầ n giúp đỡ không?

Page 161: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 161/213

B: Thank you for offering, bu t I can manage.Cám ơ n, như ng tự tôi có th giả i quyế t đư ợ c.

2. Please don't bother.Xỉn đừ ng b ậ n tâm.

A: May I type the letter for you?Có cầ n tố i đánh mả y bứ c thư này giùm bạ n không? 

B: Please don't bother with it. Xỉn đừ ng bậ n tâm.

8. That's very kind o f you, but...Bạ n tố t quá, như ng...

A: May I drive you home?Có cầ n tôi chở bạ n vế nhà không?

B: That's very kind of you, but I'm expecting my wife. Bạ n tố t quá, như ng tôi đang chờ vợ tôi.

oOTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHỒNGDỰNGKHÁC

I. ASKING FOR HELP - THỈNH CẦ U GIÚP Đ Ỡ1. Can you help me?

= Would you do m e  a favor?= May I ask a favor o f you?Có th xin bạ n mộ t đặ c ân không?

2. Would you please move the box for me?

 Xin bạ n giúp tôi di chuy n chiế c hộ p này mộ t chút  đư ợ c không?

Page 162: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 162/213

3. You might help me with the homework, Bạ n có th giúp tố i làm việ c nhà không'?

4. Help me sweep the floor, w ill you, pỉease? Xin giúp tôi lau sàn nhà đư ợ c không?

5. Will you be kind enough to mail this letter for me? Xin giúp tôi gử i giùm bứ c thư này đư ợ c không?

6. Would you be so kind as to explain the theory? Bạ n có th giả i thích mộ t chút về ỉý thuyế t này khố ng?

7. I'd app recia te ỉt if you could re tu rn the booknext Monday.Tôi rấ t biế t cm nế u như thứ hai tớ i bạ n có th trả  lạ i tôi cuố n sách.- appreciate /ỡ'pri:Jìeit/ (v) biết ơn

8. It would help me a great deal if you could give me a ride. Nế u bọ n cho tôi quá gừ ư ig là đã giúp tôi rấ t nhiề u rồ i.- a great deal: rất nhiều, rất, vô cùng

n . RESPONDING TO A REQUEST OF HELP - TRẢ LỜ I

Sự THÌNH CẦ U GIÚP Đ Ỡ CỦ A NGƯ Ờ I KHÁC1. Certainly! = sure!

 Đư ơ ng nhiên rồ i.

2.  I'd be glad to. = My pleasure.Tôi rấ t vui mừ ng.

3. That's no trouble at all.Không có gì đâu.

Page 163: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 163/213

4. I'm sorry I can't. = I'm sorry I can't help you. Xin lỗ i, tôi không th giúp bạ n rồ i.

5.  I’m afraid I can’t .E rằ ng không th đự ợ c.

6. I’m afra id I can’t be o f very much he lp to you.E rằ ng tôi không th giúp đư ợ c gì nhiề u.

7. I’d really like to help you, but I’m occupied.Tôi rấ t muố n giúp bạ n, như ng tôi ỉạ i bậ n rỗ i.

- occupied  /’olgupaid/ (adj) không cố thòi gian, bận rộn

ra . OFFERING TO HELP SOMEONE - Đ Ề n g h ị g i ú p  Đ Ỡ NGƯ Ờ I KHÁC

1. Would you like any help?

 Bạ n có cầ n giúp không?2.  Can I help?

Tôi có th giúp không?3. Need som e help? = Want a hand?

Có cầ n giúp đỡ không'?4. Let me help you do it.

 Đễ tồ i giúp bạ n làm viêc đó.5. Can I give you a hand with the luggage?

Cô cầ n tôi giúp bạ n mang hành lý không?

6. What can I đo to help?= Is there anything I can do for you?Tôi có thề giúp bạ n việ c gi không?

7. May I be of help? = May I help at all?Tôi có th giúp chuyệ n gi không?

Page 164: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 164/213

8. Perhaps I could assist in some way.Có lẽ tôi có th giúp bạ n chuyệ n gì đó.- assist h'sist/  (v) giúp đỡ, trợ giúp

IV. ACCEPTING AN OFFER OF HELP - CHAP NHẬ NLỜ I ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ CỦ A NGƯ Ờ I KHÁC

1. Oh, yes please.ỗ , đư ợ c chứ , cám ơ n.

2.  Lovely! = That’s very kind!Thế quá tố t rồ iỉ

3. That's nice of you. Thank you. Bạ n tố t quá, cám ơ n.

4. You are most thoiighful. Bạ n thậ t chu đáo.

5. I’d be delighted!Tôi rấ t vuiĩ

6. I'd be de lighted to have your help.Tôi rấ t vui khi có bạ n giúp.

7. Just what I needed!

Cái tôi cầ n chính là thế ỉV. DECLINING AN OFFER OF HELP - TỪ CHỐ l LỜ I

ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ CỦ A NGƯ Ờ I KHÁC

1. No, thank you*Khố ng cầ n đâu, cả m ơ n.

2.  No, really, I can manage.Khộ ng cầ n đâu, thự c ra, tự tôi có th làm đư ợ c.

Page 165: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 165/213

3. I don't think so. Thank you.Tôi nghĩ không cầ n đâu, cám ơ n.

4. No, don’t bothe r, really.Thậ t sự không cầ n đâu, xin đừ ng bậ n tâm.

5. No, it's all right, really.Không, thự c sự đã ổ n rồ i.

6. Nice thou gh t, b u t I can manage. Bạ n nghĩ chu đào quá, như ng tự tôi có th xã ỉý đư ợ c.

7. No, it’s OK. Don't worry about it.Khố ng, đư ợ c mà. Xin đừ ng bậ n tâm chuyệ n này.

8. I'm very grateful for your offer, but I can call a taxi.Cám ơ n, như ng tôi có th gọ i xe taxi.- grateful /’greitf]/ (adj) biết ơn, cám ơn

9. Please don't trouble yourself about it. Xin đừ ng bậ n tâm.

Page 166: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 166/213

PERMISSION Sự CHO PHÉP

- ocfl(pc

oCONVERSATIONPRACTICEMẦUĐÀMTHOẠI

1. W ould you m ind i f I...?B ạ n kh ôn g p h iề n n ế u tôi... chứ ?

A: Excuse me, do you have any m atches1? Xin hỏ i, bạ n có quẹ t diêm khố ng?

B: Sorry, I don't carry any, but i n find some for you. Here you are.

 Xin lỗ i, tôi không cổ , như ng tôi cỏ th tìm. giúp anh. 

 Đây này .

Page 167: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 167/213

A: Oh, thanks a lot. Would you like one?Ô, cả m ơ n nhiề u. Anh làm mộ t đi u chứ ?

B: No, thanks. I have a sore throat.Không, cám ơ n. Tôi bị đau cổ họ ng.

A: Then w ould you m ind if I smoke?Thế tôi hút thuố c anh không phiề n chứ ?

B: Please don't. Go outside and suit3 yourself. Xin đừ ng hút thuố c ở đây, nèn ra ngoài, tùy anh 

muố n hút g ỉ cũ ng đư ợ c.

© T ừ vự ng1. match /masự/ (n) quẹt diêm2. to suit yourself: tùy anh muốn làm gì thì làm

2. May I...?

Tôi có thể ... không?

A: May I park my car here?Tôi có th đỗ xe ở đây không'?

B: No, I'm afraid not.E rằ ng khố ng đư ợ c.

3. Could I...?Tôi có th ... không?

A: I should lik e to leav e this box here and collect2 it later.Tôi muố n đ chi c hộ p này ở đây rồ i sau đó quay lạ i lấ y.

9

Page 168: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 168/213

B: Certainly, Would you m ind fillin g out2 this slip3?Không có gì, phiề n anh điề n vào mả nh giấ y này 

đư ợ c khố ng.A: Will there be anybody here after five?

Sau 5 giờ ở đây còn có ngư ờ i không?

B: Not here, no.Không có.

A: Could I leave it som ewhere else?

Thế tôi có th đ nó ồ chế khác không?B: You could try, but I doubt if anyone w ould be 

w illing to take care o f th is kind o f stuff. Bạ n có th thử , như ng không biế t liệ u có ngư ờ i chịu nhậ n giữ loạ i đồ đạ c này không.

© T ừ vự ng1. collect  /ka'lekt/ (v) đến lấy (= pick up)2. to fill out: điền vào...3. slip /slip/ (n) mảnh giấy nhỏ

4. Would you let me..., please?

Tòi có thể để ... k h ô n g ... ?A: Would you le t me leave th is bag here, please?

Tôi có th đ chiế c túi xách này ờ đây không?B: B etter ask her.

Tố t nhấ t bạ n nên hỏ i cô ấ y.

A: Have you any objection1to my leaving this bag here?Cò kkố ĩĩg phàn đố i tôi đ chiế c túi xách này ở đây khôĩìg?

Page 169: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 169/213

B: It's a bit unusual2, isn't it?Việ c này hơ i khác thư ờ ng phả i không?

A: Nothing to worry about, though.Cô không việ c gì phả i bậ n tăm cả ' 

B: All right then, but don't be too long. Đư ợ c rồ i, như ng đừ ng đ quá lâu đấ y.

@ Từ vự ng1. objection /ab'd^ekjn/ (n) sự phản đối, sự bất bình

2. unusual  /Aíi'ju;3u3l/ (adj) không thông thường,khác thường

5. I wou ld like to..., if Xmay.Nế u như có th ể , tô i muố n...

A: I would like to make a phone call here, if I may. Nế u như có th , tôi muố n gọ i điệ n thoạ i ở đây.

Bỉ You’re welcome to use the phone. Xin cứ tự nhiên.

6. Is there an yth ing that I should know?

Có việ c gì mà tôi nên b iế t không?A: Is there anything that I should know?

Có chuyệ n gi mà tôỉ nên biế t không?

B: I don’t allow the cat go upstair at all.Tôi khố ng cho phép con mèo này lên lầ u.

A: Oh, not at all.Ồ , không có đâu.

Page 170: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 170/213

B: No, absolutely1not. And I don't allow people to smoke in the bedrooms.Tuyệ t đố i là không. Còn nữ a, tồ i không cho phép ai hút thuố c trong phòng ngủ .

A: Oh, no, no. I agree w ith that. I don't smoke.Ồ , không, khố ng. Chuyệ n này thì tôi đồ ng ý, vả lạ i tôi cũ ng không hút thuố c.

B: And I don't allow people to stick2 pictures up on the 

walls with tape3, because when you take the picture down the tape leaves a mark4 on the wall.Và tôi không cho phép  ai dán tranh ả nh bằ ng băng dính, vì khi bạ n lấ y bứ c tranh xuố ng băng dính sẽ  đề lạ i dấ u trẽ n tư ờ ng.

A: I see.

Tôi biế t rồ i.

© T ừ vự ng1. absolutely píebssluĩtli/ (adv) tuyệt đối, hoàn toàn2. stick  /stik/ (v) dán, đính3. tape /teip/ (n) băng dính, keo dán

4. mark  /mcuk/ (n) vết, lằn, dấu vết

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỰNGKHÁC

L ASKING FOR PERMISSION - THỈNH CẦ U sự CHO PHÉP

1. All right?ổ n cả chứ ?

Page 171: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 171/213

2. Any chance?Có th đư ợ c không?

3. Can I speak to your mommy?Tôi có th nói chuyệ n vớ i mẹ bạ n đư ợ c không?

4. Can I be excused from the class meeting this week?Tôi có th khố ng tham gùi buổ i họ p lớ p tuầ n này khố ng?- be excuse from: miễn cho...

5. Can 1 have a look at your book, please?

Tôi có th xem sách củ a bạ n đư ợ c không?6. Do you mind if I move the chair aside?

 Bạ n không phiề n nế u tôi dờ i cái ghế này sang mộ t  bên chứ ?

7. Could I have an appointment with Professor Lee?

Tôi có th có mộ t cuộ c hẹ n vớ i giáo sư Lee không?8. I was wondering if I could leave earlier.

Khố ng biế t liệ u tôi có th đi sớ m hơ n không.9. I hope you don’t mind my trying on the blouse. 

 Hy vọ ng bạ n không phiế n cho tôi thử qua chiế c áo này.- blouse /blaoz/ (n) áo cánh (của phụ nữ hoặc trẻ con)

10. I would like to have dinner with you, if you  don't have any objection.

 Nế u như bạ n không phả n đố i, tôi muố n ăn tố i cùng vớ i bạ n.

11. Is th ere any objection?Có phả n đố i nào không'?

12. May I borrow your bicycle?Tố i có th mư ợ n xe đạ p củ a bạ n không?

Page 172: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 172/213

13. May I have yo ur perm ission? Bạ n có đồ ng ý không'?

- permission /pa'mijh/ (n) sự cho phép14. Mind if I make a suggestion?

 Bạ n có phiề n nế u tôi đư a ra lờ i đề nghị khố ng?

15. You don't mind, do you? Bạ n không phả n đố i chứ ?

16. Mind my parking the bicycle here? Bạ n có phiề n khi tôi đ xe đạ p ở đây không?

17. Will you allow me to interview the winner of  the 100-metres dash?

 Xin cho tôi phồ ng vấ n ngư ờ i giành chiế n thắ ng trong cuộ c đua chạ y 100 mét đư ợ c không?

- dash /đaej7 (n) cuộc đua ngắn18. Would you mind my smoking here?

 Bạ n có phiề n nế u tôi hút thuố c ở đây không?

19. Would you care to let me stay far two more days? Bạ n có phiề n nế u tôiở ỉạ i đây thèm hai ngày khố ng?

20. We would like permission to see your library 

some day. Mộ t ngày nào đó chúng tôi hy vọ ng có th tham quan thư việ n củ a bạ n.

21. Would I be allowed to ask for a leave o f absense tomorrow?

 Ngày mai tôi cồ th nghi phép không?

22. You*ll le t me go in now, won't you? Bây giò bạ n cho phép tôi vào chứ ?

Page 173: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 173/213

23. You'll spare me a few m inutes, won’t you? Bạ n dành cho tôi vài phút đư ợ c không?- spare /spes(r)/ (v) trích ra thời gian, dành thời gian

n. GIVING SOMEONE PERMISSION - CHO PHÉPNGƯ Ờ I KHÁC

1. All right. = Sure. = Fine. = Of course. Đư ợ c rồ i.

2.  By  all means. Đư ơ ng nhièn có th đư ợ c.

3. Feel free to do so. Xin cứ tự nhiènỉ

4. I don't mind. Do what you like.

Tồ i không sao cả . Hãy cứ làm điề u bạ n thích.5.  I don't mind your opening the window.

Tôi không phiề n, bạ n mồ cử a sẩ đâu.

6. It's OK if you like. Nế u bạ n thích thỉ đư ợ c thôi.

7. I can't see any objection. Please do.Tôi chẳ ng có phả n đố i gì cả , xin cứ tự nhiên.

8. I can't see any objection to your suggestion.Tôi không cổ phả n đố i gi về đề nghị củ a bạ n.

9. Of course not. Đư ơ ng nhiên là không.

10. Please go ahead. Mờ i bạ n cứ tự nhỉên.

Page 174: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 174/213

11. That's OK with me.Tôi không có ý kiế n.

12. Yes, certainly you may do so. Đúng, đư ơ ng nhiên là bạ n có th làm như th .

13. Yes, I think so.Vàng, tôi củ ng nghĩ thế .

14. You're welcome to use my cell phone. Bạ n cử tự nhiên dùng đièn thoạ i đi độ ng củ a tôi.

- cell phone: điện thoại di động15. Yes, why not?

 Đư ợ c, tạ i sao không chứ ?

16. No problem.Không thành vẩ n đề .

17. No, not at all. Mộ t chút cũ ng không.

18. No, I don’t mỉnd at all.Không, tôi khố ng phiề n chút nào cả .

ra. REFUSING TO GIVE SOMEONE PERMISSION - 

TỪ CHỐ I CHO PHÉP NGƯ Ờ I KHÁC

1. I'm afraid ỉ can't lend you my sunglasses.E rằ ng tôi không th cho bạ n mư ợ n đôi kính mát  cả a tôi đư ợ c.- sunglasses /'sAngla:siz/ (n) kính mát, kinh râm

2- I'm afraid you can't.E rằ ng bạ n không th .

Page 175: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 175/213

3. I'm afraid not.E rằ ng không đư ợ c.

4.  I'm sorry you can't. Xin lỗ i, không đư ợ c.

5.  I'm sorry that's not allowed.= I'm sorry you're n ot allow ed.

 Xin lỗ i, không th đư ợ c.

6. I'm sorry, it's not possible. Xin lỗ i, chuyệ n này không th \ 

7. No, out of the question.Không, không th đư ợ c,

8. No way, sorry .Không đư ợ c, xin lỗ i.

9. Of course not. Đư ơ ng nhiên không đư ợ c.

10. Nobody is allowed to do so.Không ai đư ợ c làm như vậ y.

11. Sorry, we can't let you keep this book any longer. Xin lỗ ì, chúng tôi khố ng thề cho bạ n mư ợ n cuôn sách này lâu thèm nữ a.

12. You’re not allow ed to smoke here, I'm afraid.Tôi e rằ ng bạ n không đư ợ c hút thuố c ở đầ y,

13. They won't let you have a cigarette. Họ không cho phép bạ n hút thuố c.

- cigarette /siga'ret/ (n) thuốc lá

Page 176: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 176/213

14. We are not supposed to wear long scarves in the lab.Trong phòng thí nghiệ m không nên mang khăn 

choàng dài.- scarf (sà nhiều scarves) /skn:vz/ (n) khăn choàng cổ

Page 177: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 177/213

MAKING AN OFFER ĐỀ NGHỊ

---------------------- ' i ra f t i r -----------------------

7 7

oCONVERSATION PRACTICEMẪ UĐ ÀMTHOẠ I

1. Would you like another?Bạn muốn đừng món khác không?

A: Thank you very much* Mrs. Brown. Bà Brown, cám ơn bà rấ t nhiề u.

Page 178: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 178/213

B: Have another pomelo1, Alan. Alan, dùng mộ t quả bư ở i nữ a nhé.

A: No, thank you. Mrs, Brown- I've had enough.Không, cấ m ơ n bà Brown. Tôi no rồ i.

B: Cliff? Would you like another?Cliff, bạ n muố n dùng mộ t trái nữ a không?

C: Yes, please. Thank you.Vâng, cám ơ n.

© Từ vự ng1. pomelo /'pDmelsp/ (n) quả bưởi

2. Can I g et you som ething?Bạ n muố n ả n gì không?

A: Hello, Betty. Come on ỉn.Chào, Betty. Mờ i vào.

B : Hello, Alan. May I introduce Mr. Carter? Youknow, the friend I was talking to you about yesterday.Chào, Alan. Cho phép tôi giớ i thiệ u về ông Carter  chứ ĩ Anh biế t đấ y, ông ấ y chính là ngư ờ i bạ n mà tôi đã nố i vớ i anh ngày hôm qua,

A: Pleased to m eet you. Rấ t vui đư ợ c gặ p ông.

C: How do you do?

Chào anh.A: Can I get you something? A drin k perhaps...

 Đ tồ i lấ y gì đó cho anh nhé? Có lẽ là đồ uổ ng...

Page 179: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 179/213

C: Can I have a cup of coffee?Tôi muố n dùng mộ t tách cà-pkè đư ợ c chứ ?

A: Of course. What about you Betty?

 Đư ơ ng nhiên là đư ợ c. Thế còn cô, Betty?B: Have you got an y bran dy1?

 Anh có rư ợ u brandy không?

A: Sorry , only whiskey2. Xin lỗ i, chỉ có rư ợ u whisky thôi.

B: I'll have some whiskey, then.

Thế cho tôi mộ t ly whisky. A:  Here you are: coffee and yo ur whiskey, Betty.

Cà phê củ a ông đây và rư ợ u whisky cãa Betty.

B/C: Thanks.Cám ơ n.

© T ừ vự ng1. brandy /’braendi/ (n) rượu brandy2. whiskey í wiski/ (n) rượu whisky

3. Do you want one?Bạ n muôn dùng m ộ t thanh không?

A: I've got some chocolates. Do you w ant one?Tôi có vài thanh sôcôla, Bạ n có muố n dùng mộ t  thanh không?

B: Yes, please .Vâng.

 A:  Here you are. Đày này.

Page 180: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 180/213

4. H ere's a gift for you,Đ ây là quà d àn h cho bạn .

A: Bob, here 's a gift for you from us. Bob, đây ỉà quà củ a chủ ng tôi dành cho bạ n.

B: Oh, thank you.

ô, cám ơ n.As It's a portable1 computer. We hope you like it.

 Nó là chiế c máy tính xách tay, chúng tôi hy vọ ng bạ n thích.

Bỉ It's great. Thank you so much.Tuyệ t quá. Cóm ơn Tắ t nhiề u.

© Từ vự ng1. portable ĩ po:tabI/ (adj) có thể. mang theo, xách tay,di động

5. Can I help you?

Có cầ n giúp gì không?A: Can ì he lp you?

Có cầ n giúp gì không?

B: Yes, please. I'm trying to find the dictionaries.A, vâng. Tôi đang tìm từ điề n.

A; They're over there, by the window.Chúng ở đằ ng kia, cạ nh cử a sổ .

B: Thanks very much.Cám. ơ n nhiề u.

Page 181: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 181/213

6. Would you like m e to carry it for you?Có cầ n tôi mang giúp bạ n không?

A: Your bag looks very heavy. Would you like me to carry it for you?Túi xách củ a bạ n xem ra rấ t nặ ng. Có cầ n tôi mang giúp bạ n không?

B: Yes, please. That would be a great help.Vâng, xin cám ơ n sự giúp đỡ củ a bạ n.

A: No problem, I'm glad to do it.Không có gi, tôi rấ t vui khi làm viêc đó.

Bỉ Thanks very much.Cám ơ n nhiề u.

7. Is there anything I can do for you?Tôi có thể giúp đư ợ c gì cho bạ n không?

 A:  Is there anything I can do for you?Tôi có th giúp đư ợ c gì cho bạ n không?

B: I'm looking for a string of1pearls for my wife.Tôi đang tìm mộ t chuỗ i ngọ c trai cho vợ tôi.A: Yes, sir. What price range2 do you have in mind?

 À, vâng thư a ông. Ông muố n mua hcd giá bão nhiều'?B : I'm not sure. You see, I don't know very much  

about the price of pearls.

Tôi không chắ c. Cô xem, tôi không biế t nhiề u về giá cả ngọ c trai.

B: Oh, thanks very much.Ô, cả m ơ n nhiề u.

^ l ê l S 3

Page 182: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 182/213

A: I see. Let me show you some samples3 with various qualities.Tôi ki u rỗ i. Đ tôi cho ông xem vài mẫ u hàng chấ t  

lư ợ ng khác nhau.© T ừ vự ng

1. a string of: một xâu, một chuỗi2. range /reindy (n) phạm vi, mức độ3. sample /ssempl/ (n) mẫu hàng, sản phẩm mẫu

8. Do you n ee d help?Có cầ n gỉúp đỡ không?

A: Do you need help?Có cầ n giúp đỡ gi không?

B: It looks like it. The car w on 't sta rt. Xem ra là cầ n, chiế c xe này không nổ .

A: What me to try?Tôi thử đư ợ c chứ ?

B: If you like. But I think we'd better get someone in1to check it

 Nế u anh muố n, như ng tôi nghĩ chúng ta nế n nhờ  ngư ờ i đế n ki m tra giúp.

A: Shall I call the garage2?Vậy tôi gọ i điệ n cho trạ m sử a ôtô nhé?

B: Yes, please.Vâng, phiề n anh vậ y.

© T ừ vự ng

1. get... in: gọi ai đến2. garage /'gxm:7/  (n) gara, nơi sửa xe ôtô

Page 183: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 183/213

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. MAKING AN OFFER - Đ Ể NGHỊ VIỆC GÌ

1. Would you like a glass of m ineral water? Bạ n có muố n dùng mộ t ly nư ớ c khoáng không?- mineral pmirraral/ (adj) nước khoáng

2. Would you care for another piece of cake?Có muố n ăn mộ t cái bánh nữ a không?

3. Shall I get you another cup of coffee?Tôi sẽ mang lèn cho bạ n mộ t ly cà phê nữ a nhé?

4. What can I get you?Tôi có thề làm cho bạ n món gi ?

5.  What will you have? Bạ n thích ăn món gì?

6. Will you have a drink? Bạ n muố n uố ng mộ t ly không?

7. Do you want something else? Bạ n còn muố n ăn gi khác không?

8. Would anyone else like some?Có còn ai muố n dùng không?

9. Why don't you have some wine? Bạ n dùng mộ t ít ntợ u chứ ?

10. Fancy a m ea t pie?

Có muố n ăn bánh pa-tế khố ng?

Page 184: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 184/213

- fancy /'fasnsi/ (v) muốn, thích (sau đó dùng dank từ  hoặ c độ ng danh từ )- meat  /mì:t/ (n) thịt

- meat pies: bánh pa-tê11. A glass of beer?

 Mộ t ỉy bừ i nhé?

12. Have a piece of pancake. Ăn mộ t miế ng bánh kế p thôi.

- pancake /’paenkeik/ (n) bánh kếp13. Can I offer you a small gift?

Tôi tặ ng bạ n món quà nhỏ này đư ợ c chứ ?

14. Here's a birthday gift from me. Đây là quà sinh nhậ t tôi tặ ng bạ n.

15. That’s for you. Đó là dành cho bạ n.

16. This is something for you. I hope you like it. Đây là đồ cho bạ n, hy vọ ng bạ n sẽ thích.

n . ACCEPTING AN OFFER - CHẨ P NHẬ N LỜ I Đ Ề NGHỊ

1. Yes, please.Vâng, xin ỉàm phiề n bạ n.

2. That'd be delightful.= That would be very nice.Th thì quá tố t rồ i.- delightful /di’laitf]/ (adj) thích thú, thú vị

3. IU like it very much, thank you.Tôi rấ t thích, cám ơ n.

Page 185: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 185/213

4. I'll be so pleased if you would. Nế u như bạ n chấ p nhậ n, tôi sẽ rấ t vui.

m . DECLINING AN OFFER - TỪ CHỐ I LỜ I Đ Ề n g h ị

1. No, thank you.Không cầ n đầ u, cám ơn.

2. No, I won't, th ank you.Không, tôi không dùng, cám ơn.

3. Not for me, thanks.Tôi không muố n, cám ơ n.

4. Not this time, thanks. Lầ n này không cầ n đâu, cám ơ n.

5.  That's very kind of you, but I won't. Bạ n thậ t là tố t, như ng tôi không dùng đâu.

IV. MAKING AN OFFER TO HELP - Đ Ề NGHỊ GIÚP Đ Ỡ

1. May I help you?= Is the re anything I can do for you?= Can I be of any assistance?

Có chuyệ n gì cầ n tôi giúp không?- assistance /s'sistens/ (n) sự giúp đỡ, sự trợ giúp

2. Would you like any help?= Do you need any help?= Want a hand?Có cầ n giúp đỡ không'?

3. What else can I do for you?Cổ chuyệ n gi tôi có thề giúp không?

^ ê l S 7

Page 186: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 186/213

4. Perh ap s I could assist in some way?Tôi có th giúp chuyệ n gi không?

5. Would you like me to type the le tte r for you?Có cầ n tôi giúp bạ n đánh máy bứ c thư này không?

6. Do you w ant me to take o ver for a while?Có cầ n tôi trông hộ cho bạ n mộ t lúc không?- take over, tiếp quản, trồng nom

7. Shall I run you back in the car?

Tôi dùng xe đư a bạ n về nhà đư ợ c chứ ?8. Are you being served?

Có cầ n ngư ờ i phụ c vụ bạ n không?

9. If you like, I could heat it up for you. Nế u bạ n thích, tôì có ih hâm nóng lên giúp bạ n.

- to heat...up: làm nóng lên, sôi lên10. Let me help you. Đ tôi giúp bạ n nhé.

11. Allow me.Cho phép tôi nhé.

12. I'll give you a ha nd with, washing th e d ishes.

Tôi giúp bạ n rử a chồ ng chén dĩa này nhé.

13. Just call me whenever you’re in trouble. Nế u bạ n có chuyệ n gỉ, xin cứ gọ i điệ n cho tôi.

14. Just let me know if you need any help. Nế u bạ n cầ n giúp đỡ , cứ cho tô ì biế t.

Page 187: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 187/213

V. ACCEPTING AN OFFER OF HELP . CHAP NHẬ NLỜ I Đ Ể NGHỊ GIÚP Đ Ỡ

1. Thank yoil, I'll ap prec iate it.Cám ơ n, tôi rấ t biế t ơ n.

2.  That's very kind. = LovelylThế thì tố t quá rồ i.

3. Yes, please.Vâng, hãy làm ơ n

4. Oh, would you? Thanks.Ồ , bạ n sẽ giúp chứ ? Cám 071.

5. r u be glad to have your help.Tôi rấ t vui mừ ng khỉ đư ợ c bạ n giúp đỡ .

6. I’ll be delighted if you could he lp me.

 Nế u bạ n giúp đỡ , tôi rấ t vui mừ ng.7. That would be a great help. Thank you.

 Đó đúng là sự giúp đỡ lớ n lao, xin cám ơ n.

8. Ju s t w hat I need! Đó chính là điề u tôi cầ nỉ

VI. DECLINING AN OFFER TO HELP - TỪ CHỐ I LỜ IĐ Ề NGHỊ GIÚP Đ Ỡ

1. Thanks a lot, bu t I'm OK.Cám ơ n nhiề u, như ng tôi ổ n rồ i.

2. No, it's all right. I can manage.

Khố ng, khố ng có vỉệ c gl c& Tôi cố th ị làm đư ợ c mà.

Page 188: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 188/213

3. No, don't worry.Không cầ n đâu, xỉn đừ ng bậ n tâm.

4. No, don’t bother. I can do it myself. Đừ ng bậ n tăm. Tự tôi có th làm đư ợ c mà.

5. Please don't bother (about it).= P lease don't trouble y ou rself (about it).

 Xin đừ ng bậ n tâm.

6. Thanks for your offer, but I can manage.

Cám ơ rt sự giúp đỡ củ a bạ n, như ng tố i có th làm đư ợ c.7. That's ve ry kind of you, b u t I am ju st looking.

Cám cm, như ng tôi chỉ xem qua thôi,

8. I'm afraid I can't accept your offer of help.E rằ ng tôi khố ng th i nhộ n sự giúp đỡ củ a bạ n đư ợ c.

VII. PRESENTING SOMETHING TO SOMEBODY -TĂ NG THỨ Gì CHO AI

1. A book for you.Cuố n sách này tặ ng bạ n.

2.  The gift is for you. Món quà này tặ ng cho bạ n.

3. Here you are.Cho bạ n này.

4.  Here's a lette r to you. Bứ c th ư này gở i cho bạ n.

5. Here are the books you asked for. Nhữ ng cuố n sách này là củ a bạ n.

Page 189: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 189/213

6. I'll like to give you these.Tôi muố n cho bạ n nhữ ng thứ này.

7. Please accept the ring as a rem inder of our love.

 Xin em hãy nhậ n chiế c nhẫ n này như mộ t kỷ vậ t  cho tình yêu củ a đôi ta.- reminder  /ri'maidsCr)/ (n) kỷ vật, vật làm nhở lại

8. Can I mail these books to you?Tồ i có th gở i nhữ ng quy n sách này cho bạ n không?

Page 190: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 190/213

THANKS LỜ I CÁM Ơ N

 — — — 

oCONVERSATIONPRACTICEMẪUĐÀMTHOẠI

1. Thank you very much ind eed.Thậ t sự rấ t cám ơ n bạ n.

A: Excuse me, can you tell me how to get to the nearest post office?

 Xin hỏ i, bạ n có thề cho tôi biế t bư u điệ n gầ n nhấ t  đi hư ớ ng nào không?

B: Of course. Turn right and walk for a few  minutes, and then you'll be there.

Page 191: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 191/213

 Đư ợ c chứ . Bạ n re phả i và đi bộ vài phút là tớ i rồ i.

A: T h a n k you very much indeed.Thậ t sự rấ t cám ơ n bạ n.

B: You're welcome.Không có gỉ.

2. I just couldn't... w ithout thanking you for...Tôỉ không thể ... khồ ng cám ơ n về ...

A: Good evening, professor White.Cháo buổ i tố i, giáo sư White.

B: Good evening, Dr. Johnson.Chào buổ i tố i, bác sf Johnson.

 A:  I’m comỉng to say goodbye. I'm leaving tomorrow.Tồ i đế n đ nói lờ i tạ m biêt Ngày mai tôi phả i đi rồ i.

B: How was your visit? Lầ n này đế n đây anh cả m thấ y thế nào?

A: Marvelous. You've been most helpful during my stay in Los Angeles. Thank you.Tuyèt vờ i. Trong thờ i gian tôi ở Los Angeles, anh 

đã rấ t tậ n tình giúp đỡ , xin cám ơ n.B: We're pleased to have had you visit here.

Chúng tôi rắ t vui khi anh đế n thăm nơ i đây.

 A :  I just couldn’t leave without thanking you for all you've done for me.Tôi không thề ra đi mà không nói lờ i cám ơ n vớ i 

tấ t cả nhữ ng gì anh đã làm cho iôi.

Page 192: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 192/213

3. Thanks. I appreciate it.Cám ơ n, tô i r ấ t b iế t ơ n.

A: Do you w ant me to w ash the car?Có cầ n tôi rử a xe giùm, không?

B: No. Don’t worry about it. I don't mind washing the car.Không cầ n đâu, xin đừ ng bậ n tấ m. Tôi có th rử a 

 xe đư ợ c mà.

A : You’re always the one who washes the car. Let

me do it for a change1. Mọ i lầ n bạ n đề u rử a cả , lầ n này đ tôi rử a cho.

B: Okay. Thanks. I appreciate2 it. Đư ợ c rồ i, cả m ơ n. Tôi rấ t biế t ơ n.

@ Từ vự ng

1. for a change-, thay đổi một chút2. appreciate /a'pri:Jieit/ (v) cảm ơn, biết ơn

4. Thanks. You're very k ind.Cám ơ n, bạ n th ậ t tố t bụ ng

A: Excuse me. Are you okay?

 Xin lỗ i, bạ n có ổ n chứ ?B: I'm not sure.

Tôi cũ ng không biế t.

 Ai  What happened?Có chuyệ n gì sao?

B; ỉ think I sprained1 my ankle2.Tôi nghĩ tôi bị trặ c mắ t cá chân rầ i.

1

Page 193: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 193/213

A: Oh, no! Can I do anything to help?Ổ , không! Tôi có th làm gì giúp bạ n đây?

Bỉ No, that's okay, ỉ think I'll be all right.Không cầ n đâu, tồ i nghĩ tôi ổ n thôi.

A: Here. Let me help you up.Thế tôi dìu bạ n đứ ng lèn nhé.

B: Thanks. You're very kind.Cám ơ n, bạ n thậ t tố t bụ ng.

A: Don't m en tion it. Đừ ng khách sả o.

© T ừ vự ng1. sprain /sprein/ (v) trặc, bong gân2.  ankle /'serik]/ (n) mắt cá chân

O o t HERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHONGDỤNGKHÁC

I. EXPRESSING THANKS - THỂ HIỆ N LỜ I CÁM Ơ N

1. Thank you very muck.= Thanks a lot.= Much obliged.

 Rấ t cám ơ n bạ n.- obliged  /VblaidỊd/ (adj) biết ƠÍ1, cám ơn.(= grateful = thankful)

2. Thank you very much again. Xin cám ơ n bạ n mộ t lầ n nữ a.

Page 194: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 194/213

3. I apprec iate. = I'd appreciate that.Tôi rấ t cám ơ n.

4. I'm very grate fu l to you.Thậ t cả m cm bạ n vô cùng.- grateful /'greitíl/ (adj) biết ơn (= thankful)

5. I'm much obliged to you for your help. Rấ t cám ơ n sự giúp đỡ củ a bạ n dành cho tôi.

6. I'm thankful to her for all this help.

Tôi rấ t bi t ơ n cồ ấ y vì đã giúp đỡ .7. Thank you for your help.

Cám ơ n sự giúp đỡ củ a bạ n.

8. Thank you very much for your kind invitation. Rấ t cám ơ n lờ i mờ i ân cầ n củ a bạ n.

9. Many thanks for your reception. t  Rấ t cám ơ n sự tiế p đãi củ a bạ n.- reception /ri'sepjh/ (n) tiếp đón

10. Thank you for you reminding me.= Thank you for calling that to my attention.Cả m ơ n sự nhắ c nhở củ a bạ n.

11. Thanks. I rea lly enjoy it.Cám ơ n, tôi rấ t thích.

12. ỉ ap precia te your offering.Cám ơ n sự giúp đỡ củ a bạ n.

13. We appreỉate ỉt immensely.

Chúng tôi rấ t cám ơ n,- immensely /l'mensli/ (adv) rất, vò cùng

Page 195: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 195/213

14. We are most grateful for your cooperation.Cám ơ n sự hợ p tác củ a bạ n.

15. It’s nice of you to offer. Bạ n có th giúp đỡ thì thậ t tố t quá.

16. It was ve ry kind of you to re p a ir the TV for us. Bạ n thậ t là tố t khi giúp chúng tôi sử a ỉạ i TV,

17. I would especially like to thank Dr. Warner for his help.Tôi muố n đặ c biệ t cám ơ n bác sĩ Warner vỉ đã giúp đỡ tôi.

18. I want to thank Mr. Philips for helping me in  this matter.Tôi muố n cám ơ n ông Philip đã giúp đỡ cho tôi 

trong vấ n đề này.19. I wish to express my most sincere thanks for all 

the trouble you've taken.Tôi muố n bày tỏ sự cám ơ n chân thành nhấ t về  nhữ ng gi bạn đã làm.

20. I want to express my appreciation to all of my 

friends for their support.Tôi xin bày tỏ sự cám ơ n đế n nhữ ng ngư ờ i bạ n đã  ủ ng hộ cho tôL

21. I want to express my gratitude to all of my teachers over the years.Tôi muố n bày tỏ lòng biế t ơ n đế n tấ t cả thầ y cô giáo dạ y tôi trong nhiề u năm qua.- gratitude /,graetitju:d/ (n) lòng biết ơn, lời cám ơn

^ ê i 2 7

Page 196: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 196/213

22. I can’t begin to tell you how much I apprecia teyou r rem inding me.Tôi thậ t sự không biế t cám ơ n thế nào về lài nhắ c 

nhở củ a bạ n.23. Words can't express how honored I feel at this

moment. Lờ i nói không th diễ n tả hét niề m vinh dự mà tôi cả m thấ y lúc này.

24. You m ust thank him for his kindness. Bạ n nên cám ơ n ý tố t củ a anh ấ y.

n RESPONDING TO GRATITUDE - TRẢ LỜI sự BlẾ rƠNt

1. Glad to be of help.

= I'm glad I could help.= I'm glad I could do it.= I’m happy to lend a hand.

 Rấ t vui DÌgiúp đư ợ c bạ n.

2. It was my pleasure . = My pleasu re. Đừ ng khách sáo.

3. You're are welcome. Đừ ng khách sáo.

4.  Not a t all. = No troub le a t all.Không có chỉ.

5. I t was no thing a t all.Chẳ ng cồ gi.

6. No problem.Khố ng sao đâu.

Page 197: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 197/213

APOLOGY LỜ I XIN LỖ I

 —  ----------- -----------------------------------------------------------

oCONVERSATIONPRACTICEMẦUĐÀMTHOẠI

I. TO APOLOGY FOR UNINTENTIONALLY BOTHERINGSOMEONE OR FAILING TO DO SOMETHING - XIN LỎ IVÌ VÔ Ý LÀM PHIỀN AI HOẶC LẦM SAI VIỆC GÌ

1. Sorry to

xin lỗi...

A: Sorry to call you so late.

 Xỉn lỗ i vì khuya th này còn gọ i điệ n cho bạ n.

Page 198: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 198/213

B: Not a t all, David. We are still w atching TV.Không có gi, David. Chúng tôi vẫ n còn xem tivi mà.

2.  I'm sorry...Tôi xin lỗi...

A : I'm sorry I did n't come to your pa rty, b u t I hada headache yesterday.Tôi xỉn lỗ i, hôm qua tôi bị nhứ c đầ u nên không đế n 

tham dự buổ i tiệ c củ a bạ n đư ợ c.B: It's OK. Let's m ake it nex t time.Không có gì. Đ lầ n sau củ ng đư ợ c.

3. I apologize for...Rấ t xỉn lỗ i...

A: 1 apologize1 for playing CDs a t midnight.Tôi xin lỗ i vì mở nhạ c lúc nử a đêm.

B: It doesn't m atter, bu t see th a t it doesn't ha pp enagain, will you?Không có gì, như ng sề không xả y ra chuyệ n này nữ a ckứ ?

© T ừ vự ng1. apoỉogừ e /a'pDlad3aiz/ (v) xin lỗi

4. Forgive me.Xỉn thứ lỗ i cho tòi.

A: Forgive me. I'm really sorry that my coffeespilled1on your repo rt.

20ổâifc*

Page 199: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 199/213

 Xin thứ lỗ i. Tồ i đã làm đổ cà phê lèn bả n báo cáo củ a bạ n rồ i.

B: Oh, never mind.

0, đừ ng bậ n tâm.A: I want to apologize. Is there anything I can do?

Thậ t xin ỉỗ ỉ, tôi có th làm gì không?

B: Just forget about it.Chỉ việ c quên nó đi thôi.

@ Từ vự ng1. spill /spil/ (v) làm tràn, làm để

5. I’m awfully sorry.Rấ t x ỉn lỗ i.

A: I’m awfully sorry. I didn't mean to bump into1 you.

 Rấ t xin lỗ i, tôi không cố ý đam vào bạ n.B: That's quite all right.

Không có gì.

© Từ vự ng1. to bump into sb: đụng ai, đâm sầm vào ai

6. I w ou ld lik e to apo logize for...Tôi m uố n xin l ỗ i về ...

A: I would like to apologizefor what happened yesterday.Tôi muố n xin lỗ i về chuyệ n xả y ra hôm qua,

B: Actually, it was not your fault.Thự c ra, đó không phả i là ỉỗ i củ a bạ n.

* đ & 2 ù l

Page 200: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 200/213

A: But it was par tly my fault. P lease accept myapologies.

 Như ng chuyệ n đó mộ t phầ n là lỗ i củ a tôi, xin bạ n chắ p nhậ n lờ i xin lỗ i củ a tôi.

7. I'm te rr ib ly sorry...T h ật x in lỗi...

A: I'm terrib ly sorry, I bro ke a glass.

Thậ t xin lỗ i, tôi đã làm vờ mộ t cái ly.B: Oh, well not to worry. It's only a cheap one.

ổ , đừ ng quá bậ n tâm. Đó chỉ ỉà cái ly rẻ tiề n thôi.

A: I'll bu y another one this afternoon .Trư a nay, tồ i sẽ mua lạ i mộ t chiế c ly khác.

Bỉ No, it’s not necessary a t all.Không, thậ t sự là không cầ n đâu.

8. I do apo logize fo r w hat I 've done.Tôi xỉn lỗi về n hữ ng gì tô i đã làm .

A: I do apologize for w hat I've done.

Tôi xin lỗ i về nhữ ng gì tôi đã làm.B: That's perfectly all righ t.

Không có chuyệ n gi đâu.

A: But I am to blam e1for tha t. Như ng tôi có lỗ i trong chuyệ n đó.

B: Fo rge t about it. Hãy quèn nó đi.

Page 201: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 201/213

© T ừ vự ng

1. blame /bleim/ (v) trách cứ, khiển trách

9. I'm so sorry.Tôi r ấ t x in lỗi.

A: Oh, Fm so sorry. It's so crowded1on the bus today.ồ , tôi rấ t xin lỗ i. Hôm nay xe buýt đông ngư ờ i quá.

B: That's all righ t.

Không có gì.A: Did I hurt you much?

Tôi có làm bạ n đau không?

B: No, not in the least2.Không có.

© T ừ vự ng1. crowded  /kraudid/ (adj) chật chội, đông đúc2. not in the least; không chút nào, không tí nào

10. I've come to apologize.Tôi đ ến để xỉn lôi.

A: I've come to apologize. I forgot to call you backlast night.Tôi đế n đ xỉn lỗ i Tố i qua tôi quèn gọ i điệ n lạ i cho bạ n,

B: That really doesn’t m atter1. I t was not urgent2.Không sao đâu, cũ ng chẳ ng có chuyệ n gi gấ p mà.

© Từ vự ng1. matter pmset9(r)/ (v) có quan hệ, có ý nghĩa

Page 202: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 202/213

2. urgent Í3m.á*pnĩl (adj) cấp thiết, cấp bách

11. I m ust apologize for.

Tôi thật xỉn lỗi.A: I'm terrib ly late. I m ust apologize for having

kep t you waiting.Tôi đế n muộ n quá, tôi thậ t xỉn lỗ i vì đ bạ n phả i chờ lâu như vậ y.

B: No problem. I haven't w aited too long.Không có gì, tôi chờ không lâu đâu.

12. I fee l terr ib le , b u t I...R ất xỉn lôi, tôỉ...

A: I feel terrib le, b u t I lost the m agazine you len t

me last week. Xin lỗ i, tôi đã làm mấ t cuố n tạ p chí bạ n cho tôi mư ợ n tuầ n tnỉác rồ i

B: It doesn't m atter.Không sao đâu.

A: I'd like to get another copy1but I couldn't find one.Tôi muố n mua lạ i mộ t cuố n khác như ng tôi mua không đư ợ c.

B: It's no thing to get upset2 about.Không cầ n phiề n phứ c thế đâu.

@ Từ vự ng

1. copy /krtpi/ (n) bản, cuộn (sách), số (báo)2. upset ỉ\p'seư  (adj) lo lắng, phiền muộn

Page 203: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 203/213

13. I'm afraid I've...Xin lỗi, tôi...

A: I’m afraid I've spilled ink all over the table doth 1. Xin lỗ i, tôi đã làm đổ mự c ra hế t tấ m khăn trả i bàn này rồ i.

B: Don't worry abou t it. Đừ ng quá lo lắ ng.

A: Can I ge t you a new one7

Tôi mua lạ i mộ t chiế c khăn mớ i đư ợ c không?B: Don't be silly. I wouldn't dream o f   letting you

do that. Đừ ng ngố c thế , tôi sẽ khố ng đ i bạ n làm điề u đó đàu.

© T ừ vự ng1. cloth /klD0/ (n) vải, khăn2. to dream of sth or s b mơ làm chuyện gì hoặc mơđến ai

14. I'm extrem ely so rry to...T hật xin lỗi...

A: I’m extremely1sorry to give you 80 much  trouble.Thậ t xin ỉỗ i Ư Ì đã gày cho bạ n nhiề u phiề n toái đế n thí. 

B: No trouble a t all.Không phiề n gì đâu.

 Ai  I'm afraid I've tak en up2 too m uch of your time.Tôi đã làm mấ t nhiề u thờ i gừ m củ a bậ n rồ i.

B: Not at all Don't hesitate3 to come to mew henever you need help.

Page 204: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 204/213

Không có đâu, bấ t cứ khi nào cầ n giúp đơ , đừ ng do dự gì cả .

© T ừ vự ng1. extremely /iks'tri:inli/ (v) rất, cực kỳ2. to take up4 , chiếm, lấy3. hesitate /'heziteit/ (v) ngập ngừng, do dự

n . TO APOLOGIZE FOR NOT BEING ABLE TO DO

SOMETHING - XIN Lỗi v ì KHÔNG THE LÀM Đ IÊU GÌ1. I'm a fra id I can't.

E rằng tôi khôn g thể.

A: Could you come back at 3? Bạ n có th trở về lúc 3 giờ chiề u không?

B: I’m afra id I can 't. I have a m ee ting a t 2:30.E rằ ng tố i khố ng thế Tồ i có mộ t cuộ c họ p lứ c 2 giờ 30.

2.  I’m sorry, but...Xỉn lỗỉ, nhưng...

A: Could I borrow this novel when you finishread ing it?Khi nào bạ n đọ c xong cuố n ti u thuyế t này, có thcho tôi mư ợ n không?

B: I'm sorry, b u t I've prom ised it to Mike. Xin lỗ i, như ng tôi đã hứ a cho Mike mư ợ n rồ i.

3. I don't know. I'm sorry.Xin lỗi, tô i không biết.

2Qf â| fc* .

Page 205: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 205/213

A: Do you know whe re Garden Hotel is? Bạ n có biế t khách sạ n Sân Vư ờ n ở đâu không?

B: I don't know. I'm sorry.

 Xin lỗ i, tôi không biế t.A: Thank you all th e same.

ỈUiông có gì, cám ơ n.

4. I’m afraid we can 't help you.E là chúng tôi không thể giúp bạn được.

A: Do you sell cooking uten sils1, please? Xin hỏ i các bạ n có bán đồ dùng nhà bế p không?

B: I’m afra id we can 't he lp you, sir.Thư a ông, e ỉà chứ ng tòi không giúp gi đư ợ c cho òng.

© T ù vự ng1. utensil  /ju'tensl/ (n) đồ dùng nhà bếp, đồ dùng,dụng cụ

o OTHERUSEFULEXPRESSIONSCÁCTHÀNHNGỮTHÔNGDỤNGKHÁC

I. APOLOGIZING - XIN Lỗi

1. I'm sorry, ĩ really didn’t m ean it at all. Xin lỗ i, tôi thậ t sự không cố ỷ .

2. Sorry, I did n 't m ean to offend you. Xin lỗ i, tôi không có ý xúc phạ m đế n bạ n.

- offend  /a'fend/ (v) xúc phạm

Page 206: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 206/213

3.

4.

5.

6.

7.

8.

I can 't tell you how sorry I am.Tôi thậ t không biế t xin lỗ i bạ n thế nào cho phả i.

I ju st don't know w hat to say.Tôi không biế t nèn nói thế nào cho phả i.

Please forgive me. = P árđon me. Xin thứ lỗ i cho tôi.- forgive /fo'giv/ (v) tha thứ, bỏ qua, thứ lỗi (for sth)- pardon /pa:dn/ (v) thứ lỗi, tha thứ (for sth)

Please forgive me. ỉt's e ntire ly m y fault. Đề u là lỗ i củ a tôi cả , xin thứ lỗ i cho tôi Please forgive me for break ing my prom ise.

 Xin thứ lỗ i cho sự thấ t hứ a cứ a tôi.- to break a promise: thất hứa, nuốt lời

I do beg your pardon, bu t my intentions were good. Xin thứ ỉỗ ì cho tôi, như ng tôi cữ ng chỉ có ỷ tố t mà thố i.- intention /m'tenjn/ (n) chủ tâm, chủ ỷ , tình ý

I hope you will pardon m e for my carelessness. Hy vọ ng bạ n sẽ tha thứ cho sự bấ t cẩ n củ a tôi.

I really apologize for tha t.

Tố i thậ t sự xin lỗ i về chuyệ n đó,- apologize /a'pDtedjaiz/ (v) xin lỗi, tạ lỗi (to sb) (for sth)

I đo apologize for all tha t I've done.Tôi rấ t xỉn ỉỗ i về tấ t cả chuyệ n mà tôi đã làm. ĩ w an t to apologize to you for my m istake.Tôi muố n xin lỗ i bạ n về sai lầ m củ a tôi.

I must make an apology for getting youinvolved in this.

Page 207: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 207/213

 Làm bạ n liên lụ y đế n chuyệ n này, tố i rấ t xin lỗ i.- apology h '  pnbđ3Ì/ (n) lởi xin lỗi, lời tạ lõi- involve /inVnlv/ (v) liên can, dính dáng

14. Please accept my apologies for making such a mess.Vì tôi đã làm rố i tung lế n như th nên xin hãy nhậ n lờ i xin lỗ i củ a tôi.- mess /mes/ (n) tành trạng lộn xộn, tình trạng lốn độn

15. May I offer you my profoundest apologies?Tôi có th gử i lờ i xin lỗ i sâu sắ c nhấ t củ a tôi đế n 

bạ n không?- offer  /’t)f 3 (r)/ (v) đề nghị, đưa ra- profound  /pro'faund/ (adj) sâu sắc

16. Please overlook my rudeness. Xin bỏ quạ cho tính thô lỗ củ a tôi.- overlook  /aovs'luk/ (v) bỏ qua, tha thứ

- rudeness Aurdnas/ (n) tính thô lỗ, sự khiếm nhã17. How clumsy of me.

Tôi thậ t vụ ng về quáỉ- clumsy AlAmzi/ (adj) vụng về, lóng ngóng

18. How careless of me.Tôi thậ t bấ t cẩ n quáĩ

19. How forgetful of me.Tôi thậ t đãng trí quá!- forgetful /fo'getful/ (adj) hay quên, đãng trí

20. It was ter rib ly s tupid of me.Tôi thậ t ngố c nghế ch.

21. It's wrong of me to bring a dog into the building.Tôi quả ỉà sai lầ m khi mang chó vào tòa nhà.

Page 208: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 208/213

n . APOLOGIZING BEFOREHAND - XIN L ỗi TRƯ Ớ CVIỆC GÌ

1. Excuse me, may I trouble you a second? Xin lỗ i, tôi có th làm phiề n bạ n mộ t chút không?

2.  May I be excused?Tôi có th i ra ngoài mộ t chút không?

3. Please excuse me for a m om en t Xin lỗ i, tôi ra ngoài mộ t chút.

4. Excuse me. I won 't be long.= Excuse me. I'll be back in a m inute.= Excuse m e. I'll be r ight back.

 Xin lỗ i, tôi sẽ quay lạ i ngay thôi.

5.  Fm afraid I have to leave you for a minute or two.

E rằ ng tôi phở i ra ngoài mộ t chút.6. I wonder if you could excuse me for a short while.

Không biế t liệ u tồ i có th ra ngoài mộ t chút không?- while /wall/ (n) một chút, khoảng thời gian

IIL ACCEPTING APOLOGIES - CHẤ P NHẬ N LỜ IXINLỗI

1. You don't need to apologize.ss There’s no need for you to apologize.

 Bạ n không cầ n phả i xin lỗ i đầ u.

2. You really don't have anything to apologize for.Thậ t sự thì không có chuyên gi đáng xin lỗ i cả .

3. Don't le t it worry you.= don't let it distress you.

Page 209: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 209/213

 Bạ n khố ng cầ n phả i bậ n tâm đâu.- distress /di'stres/ (v) lo âu, lo lắng

4. No harm (done).

Chẳ ng có hạ i gì cả .5. Never m ind ab out it. ss Not a b it of it.

Chẳ ng có chuyệ n gì đâu.

6. It isn 't w orth mentioning, actually.Chuyệ n này kỳ thự c không có gì đáng nói cả .- worth /w3:0/ (adj) đáng giá

- mention /'men/n/ (v) đề cập, nói đến7. Please don 't feel bad about it.

 Xin đừ ng bậ n tâm về chuyệ n đó.

8. Don't blam e yourse lf too much. Xin đừ ng tự trách minh nữ a.

9. Please do n't take it too ha rd. Xỉn đừ ng băn khoăn về chuyệ n này.

10. It's ju st one o f those things. Đó chỉ là chuyệ n nhở thôi.

11. It can hap pen to anyone.Chuyệ n này đề u có th xả y vớ i bấ t cứ ai mà.

12. That can ha ppen to the be st of us. Ai cũ ng đề u có th gặ p phả i chuyệ n đó mà.

13. It's rea lly of no im portance.Chuyệ n này thậ t sự không có gì quan trọ ng đâu.

14. You couldn't help it.= You couldn't have done anyth ing about it.

= There's nothing you could have done.

Page 210: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 210/213

 Bạ n cũ ng không th giúp đư ợ c đâu.

15. Save the explanation. I probably would havethe same thing.Không cầ n giả i thích nữ a. Tố i cũ ng sẽ làm như ihé thố i

16. I understand completely.Tôi hi u hế t rồ i.

17. Don't thin k any more abou t it. Đừ ng nghĩ đế n chuyệ n đó nữ a.

18. I won't hear o f it.Tố i sẽ không nghe chuyệ n đó nữ a.

19. It's nobody's fault. Đây không phả i là lỗ i củ a ai cả .

IV. REJECTING APOLOGIES - TỪ c u ố i LỜ I XIN L ỗi

1. I'm afra id I can 't accept your apologies. Thingsare no t so easy as you expected.E rằ ng tôi khố ng thề nhậ n lờ i xin lỗ i củ a bạ n đư ợ c.  Mọ i chuyệ n khố ng dế dàng như bạ n nghĩ đâu.

2.  It's too late to apologize now!

 Bây giờ xin ỉỗ i thì đã quá muộ n rồ i!3. Saying sorry just isn't enough, I'm afraid.

E rằ ng chỉ lờ i xin lỗ i không thì không đả .

4.  It 's easy tở say sorry, b u t w hat do you thin k weshou ld do now?Quá đơ n giả n đề nói lờ i xin lỗ i, như ng bạ n nghĩ 

 xem chủ ng tôi nế n làm gì bây giờ ?

Page 211: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 211/213

 M uc ỉuc

Lờinóiđầu....................................................................5

PhươngphápnghevàđọchiểutiếngAnh.....................8

Bài1.Opinion-Quanđiểm..........................................12

Bài2. Advice-Lòikhuyên..........................................25Bài3. Suggestion-Lởiđẻnghị...................................39

Bài4.Persuation-Sựthuyếtphục...............................47

Bài5. Agreementanddisagreement-Sựđồngývàkhôngđồngý .............................. 52

Bài6.Approvalanddisapproval-Sựtánthànhvàkhôngtánthành........................70

Bài7.Comprehension-Lýg i ả i.... ..............................80

Bài8.Comparison-Sự sosánh....................................94

Bài9.Examples-Vídự.............................................. 103

Page 212: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 212/213

Bài10. Explanation-Sựlỷgiải...................................110

Bài 11. Judgement-Sựphánđoán........................... 115

Bài12. Correctness-Sựchínhxấc............................ 119Bài13. Beliefanddisbelief -

Tintưởngvàkhôngtintuỏng.......................... 130

Bài14. Decision-Sựquyếtđịnh................................ 142

Bài15.Request-Lòithĩnhcầu .....   ...... : ................. 149

Bài16. Help-Sựgiúpđỡ .........................  ................ 158

Bài 17. Permission-Sựchophép.............................. 168

Bài18. Makinganoffer-  ề

nghị...............................179

Bài19. Thanks-Lờicầmơn........................ ..............192

Bài20. Apology-Lổixinlỗi....................................... 199

5.

Page 213: Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

7/25/2019 Tiếng Anh giao tiếp hiện đại (Quan điểm - lý giải - Yêu cầu - cảm ơn) - Tri Thức Việt

http://slidepdf.com/reader/full/tieng-anh-giao-tiep-hien-dai-quan-diem-ly-giai-yeu-cau 213/213