thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan phượng

117
A. Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng: Trong suốt thời gian thực tập tại Khoa Dược – Bệnh viện Đa Khoa Huyện Đan Phượng, chúng em đã học được rất nhiều điều quý báu, từ cách tổ chức, sắp xếp và thực thi công việc thực tế một cách khoa học và chuyên nghiệp tại một nơi công tác thực tiễn đến cách cư xử hòa nhã với nhau giữa các đồng nghiệp, các bộ phận cũng như cách giao tiếp thân thiện và truyền đạt thông tin hiệu quả nhất đến bệnh nhân,.v.v… Chúng em hiểu được rằng, những kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn này không chỉ đơn giản là đọc trong sách vở mà có thể có được. Và tất nhiên, chúng em sẽ không thể hoàn thành tốt học phần Thực tập Quản lý Dược Bệnh Viện nếu như không có sự hướng dẫn chi tiết và tận tình của các thầy cô ở các phòng, các tổ của Khoa Dược, cũng như không thể thiếu sự chỉ dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của các Cô Chú, các Anh Chị làm việc tại các bộ phận đã giúp chúng em nắm được công việc một cách nhanh chóng và có cái nhìn thực tế bao quát so với những gì được học trên lý thuyết. Là bệnh viện hạng III, bệnh viện Đan Phượng có cơ sở hạ tầng tương đối khang trang, với những khu nhà 5 tầng và 2 tầng… rộng rãi, thoáng mát được trang bị đầy đủ các thiết bị, máy móc y tế hiện đại; các khu phụ trợ, cùng với hệ thống xử lý chất thải lỏng, lò đốt chất thải rắn y tế độc hại … Để đáp ứng được nhu cầu khám chũa bệnh, thu dung cấp cứu, điều trị và là điểm đến tin cậy cho bệnh nhân, bệnh viện đã đầu tư nhiều thiết bị máy móc hiện đại, kết hợp với việc chú trọng đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ và phát triển nguồn nhân lực. Trong năm 2011, bệnh viện đã cử 7 cán bộ đi học dài hạn, trong đó 3 cán bộ đi học chuyên khoa cấp I, 4 kỹ thuật viên, điều dưỡng; 9 cán bộ đi học ngắn hạn; 95 lượt cán bộ các khoa phòng tham gia các lớp tập huấn chuyên môn do các chuyên khoa đầu ngành tổ chức. Với biên chế được giao, bệnh viện có 173 cán bộ, viên chức, nguồn nhân lực thiếu, nhất là đội ngũ bác sĩ, bệnh nhân đông, áp lực công việc nặng nề nhưng bằng nhiệt huyết và tấm lòng của

Upload: jinnhn

Post on 29-Jul-2015

680 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

A. Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng:

Trong suốt thời gian thực tập tại Khoa Dược – Bệnh viện Đa Khoa Huyện Đan Phượng, chúng em đã học được rất nhiều điều quý báu, từ cách tổ chức, sắp xếp và thực thi công việc thực tế một cách khoa học và chuyên nghiệp tại một nơi công tác thực tiễn đến cách cư xử hòa nhã với nhau giữa các đồng nghiệp, các bộ phận cũng như cách giao tiếp thân thiện và truyền đạt thông tin hiệu quả nhất đến bệnh nhân,.v.v… Chúng em hiểu được rằng, những kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn này không chỉ đơn giản là đọc trong sách vở mà có thể có được. Và tất nhiên, chúng em sẽ không thể hoàn thành tốt học phần Thực tập Quản lý Dược Bệnh Viện nếu như không có sự hướng dẫn chi tiết và tận tình của các thầy cô ở các phòng, các tổ của Khoa Dược, cũng như không thể thiếu sự chỉ dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của các Cô Chú, các Anh Chị làm việc tại các bộ phận đã giúp chúng em nắm được công việc một cách nhanh chóng và có cái nhìn thực tế bao quát so với những gì được học trên lý thuyết.

Là bệnh viện hạng III, bệnh viện Đan Phượng có cơ sở hạ tầng tương đối khang trang, với những khu nhà 5 tầng và 2 tầng…rộng rãi, thoáng mát được trang bị đầy đủ các thiết bị, máy móc y tế hiện đại; các khu phụ trợ, cùng với hệ thống xử lý chất thải lỏng, lò đốt chất thải rắn y tế độc hại … Để đáp ứng được nhu cầu khám chũa bệnh, thu dung cấp cứu, điều trị và là điểm đến tin cậy cho bệnh nhân, bệnh viện đã đầu tư nhiều thiết bị máy móc hiện đại, kết hợp với việc chú trọng đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ và phát triển nguồn nhân lực. Trong năm 2011, bệnh viện đã cử 7 cán bộ đi học dài hạn, trong đó 3 cán bộ đi học chuyên khoa cấp I, 4 kỹ thuật viên, điều dưỡng; 9 cán bộ đi học ngắn hạn; 95 lượt cán bộ các khoa phòng tham gia các lớp tập huấn chuyên môn do các chuyên khoa đầu ngành tổ chức. Với biên chế được giao, bệnh viện có 173 cán bộ, viên chức, nguồn nhân lực thiếu, nhất là đội ngũ bác sĩ, bệnh nhân đông, áp lực công việc nặng nề nhưng bằng nhiệt huyết và tấm lòng của người thầy thuốc nơi đây đã không quản ngày đêm tận tình bên giường bệnh, chia sẻ, giúp người bệnh vượt qua những căn bệnh hiểm nghèo. Thái độ niềm nở, ân cần, phục vụ tận tình của đội ngũ cán bộ y bác sĩ thực sự làm bệnh nhân hài lòng và tin tưởng. Năm 2011, bệnh viện đã khám cho 98.643 lượt người, trong đó 10.435 lượt bệnh nhân được điều trị, phẫu thuật được 1.160 ca các loại, công suất sử dụng giường bệnh đạt 104,5%. Các trang thiết bị y tế cận lâm sàng được đưa vào sử dụng và phát huy hiệu quả tích cực như máy nội soi dạ dày thực quản, nội soi tai mũi họng, siêu âm, xét nghiệm...Nhiều kỹ thuật mới, tiên tiến được áp dụng, nhờ đó, nhiều loại bệnh nặng trước đây phải chuyển lên tuyến trên, nay đã thực hiện tốt tại bệnh viện. Với kết quả hoạt động và chất lượng công tác chuyên môn được nâng cao, nên Bệnh viện đã được Sở Y tế thẩm định và đề nghị cấp có thẩm quyền nâng hạng là bệnh viện hạng II. Song song với việc triển khai thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh, bệnh viện đã triển khai thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, nâng cao y đức và quy tắc ứng xử của cán bộ y tế, phát động các phong trào thi đua. Nhờ đó, đơn vị đã có sự chuyển biến rõ nét về nhận thức tư tưởng cũng như hành

Page 2: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

động, xuất hiện nhiều tấm gương y, bác sĩ tận tâm, tận tụy với người bệnh, tinh thần thái độ phục vụ ân cần, nhã nhặn được người bệnh tin yêu.Quy mô nhân sự của viện gồm có:Bác sĩ chuyên khoa cấp I : 9 người.Bác sĩ chuyên khoa cấp II : 1 người.Bác sĩ : 19 người.Nhân viên phục vụ : 2 người.Lái xe : 2 người.Điều dưỡng đại học : 8 người.Điều dưỡng cao đẳng : 4 người.Nhân viên kỹ thuật : 4 người.Trung cấp : 57 người.Y sĩ : 8 người.Kỹ thuật viên y đại học : 2 người.Kỹ thuật viên y trung cấp : 7 người.

I.Chức năng nhiệm vụ và tổ chức của bệnh viện:

1. Chức năng nhiệm vụ

a. Cấp cứu – Khám bệnh – Chữa bệnh:

_ Tiến nhận tất cả các trường hợp người bệnh từ ngoài vào hoặc từ các bệnh viện khác chuyển đến để cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh nội trú hoặc ngoại trú._ Tổ chức khám sức khỏe và chứng nhận sức khỏe theo quy định của Nhà nước._ Có trách nhiệm giải quyết hầu hết các bệnh tật trong tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương và các ngành._ Tổ chức khám giám định sức khỏe, khám giám định pháp y khi hội đồng giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc cơ quan bảo vệ pháp luật trưng cầu._ Chuyển người bệnh lên tuyến trên khi bệnh viện không đủ khả năng giải quyết.

b. Đào tạo cán bộ y tế:

_ Bệnh viện là cơ sở thực hành để đào tạo cán bộ y tế ở bậc đại học và trung học._ Tổ chức đào tạo liên tục cho các thành viên trong bệnh viện và tuyến dưới để nâng cao trình độ chuyên môn.

c. Nghiên cứu khoa học về y học:

_ Tổ chức nghiên cứu, hợp tác nghiên cứu các đề tài y học ở cấp Nhà nước, cấp Bộ hoặc cấp Cơ sở, chú trọng nghiên cứu về y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc._ Nghiên cứu triển khai dịch tễ học cộng đồng trong công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu lựa chọn ưu tiên thích hợp trong địa bàn tỉnh, thành phố và các ngành._ Kết hợp với bệnh viện tuyến trên và các bệnh viện chuyên khoa đầu ngành để phát triển kỹ thuật của bệnh viện.

d. Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn, kỹ thuật:

_ Lập kế hoạch và chỉ đạo tuyến dưới (Bệnh viện hạng III) thực hiện việc phát triển kỹ thuật chuyên môn.

Page 3: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

_ Kết hợp với bệnh viện tuyến dưới thực hiện các chương trình về chăm sóc sức khỏe ban đầu trong địa bàn tỉnh, thành phố và các ngành.e. Phòng bệnh:

_Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng thường xuyên thực hiện nhiệm vụ phòng bệnh, phòng dịch.

f. Hợp tác quốc tế:

_ Hợp tác với các tổ chức hoặc cá nhân ở ngoài nước theo quy định của Nhà nước.

g. Quản lý kinh tế y tế:

_ Có kế hoạch sử dụng hiệu quả cao ngân sách Nhà nước cấp. Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của Nhà nước về thu, chi tài chính, từng bước thực hiện hạch toán chi phí khám bệnh chữa bệnh._ Tạo thêm nguồn kinh phí từ các dịch vụ y tế: Viện phí, bảo hiểm y tế, đầu tư nước ngoài và của các tổ chức kinh tế khác.

2. Tổ chức:

a. Các phòng chức năng:

1. Phòng kế hoạch tổng hợp.

2. Phòng y tá (điều dưỡng).

3. Phòng tổ chức cán bộ hành chính quản trị.

4. Phòng tài chính kế toán.

b. Các khoa:

1. Khoa khám bệnh.

2. Khoa hồi sức cấp cứu.

3. Khoa nội tổng hợp.

4. Khoa truyền nhiễm – lao.

5. Khoa y học cổ truyền.

6. Khoa nhi.

7. Khoa ngoại tổng hợp.

8. Khoa phụ sản.

9. Khoa liên chuyên khoa thuộc khoa ngoại (Tai – Mũi – Họng, Răng hàm mặt, Mắt).

10. Khoa chẩn đoán hình ảnh.

11. Khoa chống nhiễm khuẩn.

12. Khoa dược.

II. Chức năng nhiệm vụ và tổ chức của khoa Dược bệnh viện:

1. Chức năng, nhiệm vụ của khoa Dược

a. chức năng:

Page 4: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.

b. Nhiệm vụ của khoa Dược

_ Lập kế hoạch, cung ứng thuốc bảo đảm đủ số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị và thử nghiệm lâm sàng nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa).

_ Quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp phát thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu.

_ Đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị.

_ Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”.

_ Tổ chức pha chế thuốc, hóa chất sát khuẩn, bào chế thuốc đông y, sản xuất thuốc từ dược liệu sử dụng trong bệnh viện.

_ Thực hiện công tác dược lâm sàng, thông tin, tư vấn về sử dụng thuốc, tham gia công tác cảnh giác dược, theo dõi, báo cáo thông tin liên quan đến tác dụng không mong muốn của thuốc.

_ Quản lý, theo dõi việc thực hiện các quy định chuyên môn về dược tại các khoa trong bệnh viện.

_ Nghiên cứu khoa học và đào tạo; là cơ sở thực hành của các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học về dược.

_ Phối hợp với khoa cận lâm sàng và lâm sàng theo dõi, kiểm tra, đánh giá, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý đặc biệt là sử dụng kháng sinh và theo dõi tình hình kháng kháng sinh trong bệnh viện.

_ Tham gia chỉ đạo tuyến.

_ Tham gia hội chẩn khi được yêu cầu.

_ Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc.

_ Quản lý hoạt động của Nhà thuốc bệnh viện theo đúng quy định.

_ Thực hiện nhiệm vụ cung ứng, theo dõi, quản lý, giám sát, kiểm tra, báo cáo về vật tư y tế tiêu hao (bông, băng, cồn, gạc) khí y tế đối với các cơ sở y tế chưa có phòng Vật tư - Trang thiết bị y tế và được người đứng đầu các cơ sở đó giao nhiệm vụ.

2. Mô hình tổ chức:

B. Nội dung:

I. Thực tập tại khoa dược:

1. Khái quát về công tác, nhiệm vụ khoa Dược:

1.1 Sơ lược về khoa dược:

Page 5: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Bộ Y tế (Sở Y tế):Hà NộiBệnh viện:Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Đan Phượng

THẺ KHO

Ngày…….tháng….…năm………

MS: 04D/BV-01Số: ……………

Tên thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao:……………………………..Mã số:……...............Hàm lượng, nồng độ, quy cách đóng gói:………………………………..Mã vạch:………..Đơn vị: ………………………………………………………………………………………

Ngày tháng

Số chứng từLô sản xuất

Hạn dùng

Diễn giải

Số lượng

tồn đầu kỳ

Số lượng

Ghi chúNhập Xuất Nhập Xuất

Tồn cuối kỳ

Page 6: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Bộ Y tế (Sở Y tế):Hà NộiBệnh viện: Đa Khoa Huyện Đan Phượng

DỰ TRÙ THUỐC

Kính gửi: …………………………….

MS: 06D/BV-01Số: ………….

Số TT

Tên thuốcNồng độ, hàm lượng

Đơn vị

Hãng, nước SX

Số lượngĐơn giá

Thành tiền Ghi chú

             

Ngày … tháng … năm ……

Page 7: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

NGƯỜI LẬP BẢNG

Họ tên:…………………

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Họ tên:……………………

GIÁM ĐỐC(Ký tên và đóng dấu)

Họ tên: …………………

Bộ Y tế (Sở y tế): Hà NộiBệnh viện: Đa Khoa huyện Đan PhượngKhoa:…………………….

BIÊN BẢN XÁC NHẬN THUỐC/HÓA CHẤT/VẬT TƯ Y TẾ MẤT/HỎNG/VỠ

MS: 14D/BV-01Số …………….

- Hồi:……giờ…., ngày ….tháng….năm …- Chúng tôi gồm:

1. Chức vụ2. Chức vụ3. Chức vụ4. Chức vụ5. Chức vụ

- Đã tiến hành tại chỗ và xác định tình trạng………….bị………….dưới đây:

Số TT

Tên thuốc/hóa chất/vật tư y tế tiêu hao

Đơn vịSố

kiểm soát

Nước sản xuất

Hạn dùng Số lượngKết luận/ghi

chú

1 2 3 4 5 6 7 8

Cộng khoản:

Page 8: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Ngày ….tháng ….năm 20…

THÀNH VIÊN(ký và ghi rõ họ tên)

----

THƯ KÝ

Họ tên:

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Họ tên:

MS: 31/BV-01BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) Hà Nội

BỆNH VIỆN : Đa Khoa Huyện Đan Phượng

SỔ HỌP HỘI ĐỒNG THUỐC

VÀ ĐIỀU TRỊ

Page 9: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa, hướng dẫn in bìa 2.- Bên trong: nội dung họp in vào bìa 2, các trang kẻ dòng.

- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../...........- Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........

HƯỚNG DẪN HỌP HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

A. PHẦN HÀNH CHÍNH

- Ngày …../…./…….

- Thành phần: Ghi rõ họ tên, chức danh, chức vụ (nếu có).

- Chủ tọa: Giám đốc hoặc Phó Giám đốc chuyên môn

- Thư ký: Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp

B. THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG

1. Báo cáo công tác tháng qua, có nhận xét ưu, khuyết điểm, kinh nghiệm và bổ sung về các mặt:

- Cung ứng thuốc của bệnh viện;

- Danh mục thuốc của bệnh viện;

- Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả ở các khoa;

- Thực hiện các quy chế làm hồ sơ bệnh án, khám bệnh, kê đơn, sử dụng thuốc, công tác khoa Dược;

- Thực hiện các hướng dẫn điều trị;

- Tác dụng không mong muốn nếu có;

- Thông tin về thuốc.

2. Những việc làm trong tháng tới của Hội đồng (nêu cụ thể).

C. THẢO LUẬN TỪNG NỘI DUNG VÀ NHỮNG Ý KIẾN TƯ VẤN CHO GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

- Thảo luận bổ sung và xác định;

- Đề xuất.

D. KẾT LUẬN CỦA CHỦ TỌA

- Đánh giá công tác tháng qua;

Page 10: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Xác định những việc làm trong tháng tới;

- Phân công các công việc cho thành viên trong Hội đồng;

- Những ý kiến đề xuấ.

MS: 01D/BV-01BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) Hà Nội

BỆNH VIỆN : Đa Khoa Huyện Đan Phượng

SỔ KIỂM NHẬP THUỐC,HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ

TIÊU HAO

Page 11: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa.- Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.

- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../...........- Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........

Page 12: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

TTSố

chứng từ

Tên thuốc, hóa chất, vật tư y

tế tiêu hao

Đơn vị

Số kiểm soát

Nước sản xuất

Hạn dùng

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hướng dẫn:- Hội đồng kiểm nhập theo Thông tư quy định tổ chức và hoạt động khoa

Dược bệnh viện;

- Ngày, tháng, lý do nhập ghi giữa trang, sau đó ghi thành viên Hội đồng;

- Kiểm nhập theo trình tự thuốc, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao;

- Cuối cùng các thành viên Hội đồng ký;

- Viết tắt ghi vào cột số chứng từ (6): Hóa đơn: HĐ.

Page 13: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

MS: 01D/BV-01BỘ Y TẾ (SỞ Y TẾ) Hà Nội

BỆNH VIỆN: Đa Khoa Huyện Đan Phượng

SỔ PHA CHẾ

Hướng dẫn: - In khổ A3 gấp đôi, trang đầu in như trang bìa.- Bên trong, từ trang 2 và 3, cứ 2 trang một, in nội dung mẫu ở trang sau.

- Bắt đầu sử dụng ngày: ......../......../...........- Hết sổ, nộp lưu trữ ngày: ......../......../...........

Page 14: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

TTHọ tên, tuổi, địa chỉ

người bệnh Khoa, buồng

Tên thành phẩm

Số lượng

1 2 3 4 5

Hướng dẫn:

- Ngày, tháng ghi giữa trang, hết ngày kẻ ngang ghi tiếp;

- Hết tháng tổng kết ngay, vào sổ, làm báo cáo.

Công thức pha Số lượng

pha Họ tên, chức danh, chữ

ký người pha chế Người kiểm soát Ghi chú

1 2 3 4 5

Page 15: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Số:

Phiếu Lĩnh Thuốc Hướng Tâm Thần

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng số Khoa

Ngày…..tháng…..năm…

Trưởng khoa dược Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

Page 16: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa :

Số:

Phiếu Lĩnh Thuốc Thường

Ngày…..tháng……

năm……..

STT Tên thuốc- Nồng độ -Hàm lượng Đơn vị Ghi chú

1

2

3

4

Cộng khoản:

Ngày….tháng…..năm……

Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

Page 17: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Số:

Phiếu Lĩnh Dụng Cụ Y Tế

Ngày…..tháng……năm………

STT Tên thuốc- Nồng độ - Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Cộng: Khoản:

Ngày……tháng…..năm…..

Khoa dược ký duyệt Người cấp phát Người lĩnh Trưởng khoa

Page 18: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Số:

Phiếu Lĩnh Thuốc Gây Nghiện

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

5

Tổng cộng:

Ngày…..tháng….năm…..

Trưởng khoa dược Người phát Người lĩnh Trưởng khoa

Page 19: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Phiếu Cấp Phát Thuốc

(Dùng cho phòng khám)

Số phiếu KSC:

Họ và tên bệnh nhân:

Địa chỉ:

Căn bệnh :

(Lưu thánh toán bảo hiểm y tế)

STT Tên thuốc-Nồng độ-Hàm lượng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền

1

2

3

4

5

Ngày…..tháng…..năm……

Tên bệnh nhân Người bán thuốc Giám định viên Bác sĩ

Page 20: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Biên Bản Kiểm Kê Thuốc

MS 11/BV-99

Số:

Ngày……tháng……năm……

Tổ kiểm kê gồm có:

1:………………………………………..chức danh………………………….

2:………………………………………..chức danh………………………….

3:………………………………………..chức danh………………………….

4:………………………………………...chức danh…………………………

Đã kiểm kê tại………từ………giờ………..ngày……..

Đến………giờ………ngày…….

Kết quả như sau:

STT Tên thuốc-

hàm lượng

Đơn

vị

Hạn

dùng

Nước

sản

xuất

Đơn

giá

Số

lượng

Thành

tiền

Số

thừa

Lượng

thiếu

Hỏng

vỡ

1

2

3

Page 21: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

4

Mẫu biên bản hủy thuốc

Sở y tế Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Bệnh viện: Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Khoa

Ngày……tháng……năm…….

Biên Bản Hủy Thuốc

Hôm nay ,ngày……tháng…..năm……tại kho……khoa Dược bệnh viện bộ

công an 198 ,hôi đồng thuốc gồm

1:……………………………chức danh……………………………………………….

2:……………………………chức danh………………………………………………

3:…………………………....chức danh………………………………………………

4:…………………………….chức danh……………………………………………..

Đã chứng kiến và hủy các thuốc sau:

STT Tên thuốc-nồng độ -

hàm lượng

Đơn vị Số lô Nhà sản

xuất

Số lượng

thực hủy

Ghi chú

1

2

3

4

Tổng cộng:

Phương pháp hủy:

Biên bản thành lập…………bản,mỗi bên giữa………bản

Gửi báo cáo…………………bản

Page 22: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Các thành viên tham gia hủy thuốc chủ tịch hôi đồng hủy

(ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên)

Sổ Pha Chế Thuốc Gây Nghiện

Tên thuốc – nồng độ - hàm lượng

Đơn vị tính:

Ngày

tháng

Lý do

xuất

Số

chứng

từ

Số

lượng

nhập

Số

lượng

xuất

Số

lượng

hư hao

Còn lại Ghi chú

1

2

3

4

5

Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa: Số:

Phiếu Lĩnh Y Cụ Và Bông Băng Gạc

STT Tên dụng cụ và quy cách Đơn vị Số lượng Ghi chú

1

2

3

4

Page 23: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

5

Sở y tế:

Bệnh viện :

Khoa:

Bảng Kê Cấp Thuốc Bảo Hiểm Y Tế

Ngày……tháng……

năm…..

Tổng số chứng

từ……

STT Tên thuốc –hàm lượng- chủng

loại

Đơn vị Số lượng Tổng cộng

1

2

3

4

5

Page 24: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Sở y tế:

Bệnh viện:

Khoa:

Bảng Kê Cấp Phát Thuốc Đông Y Hàng Ngày

Ngày…….tháng……năm…...

(tính theo ngày viết phiếu lĩnh thuốc)

STT Tên vị thuốc đông y Số lượng cấp phát hàng ngày Tổng số

1

2

3

4

5

Sở y tế:

Page 25: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Bệnh viện:

Phiếu Xuất Kho

Số:

Ngày…..tháng……năm…….

Địa chỉ:

Theo hóa đơn số………………………………..Ngày……tháng……năm…….

Của:………………………………………………………………………………….

Xuất tại kho:…………………………………………………………………………

STT Tên thuốc-Nồng độ -Hàm

lượng

Đơn vị Số

lượng

Đơn giá Thành tiền

1

2

3

4

5

Cộng:

Bằng chữ:

Ngày……tháng……năm…..

Thủ kho Người giao Kế toán Thủ trưởng đơn vị

Tìm hiểu và ghi chép một số thuốc được sử dụng

tại bệnh viện

STT Tên thuốc – nồng độ - hàm

lượng

Đơn

vị

Công dụng

Page 26: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Thuốc gây nghiện

1 Morphin HCL 0.01g ống Giảm đau thể thực

2 Dolargan HCL 0.10g Nt Giảm đau thể thực

3 Fentanyl 0.5g Nt Giảm đau thể thực

4 Pethidim Nt Giảm đau thể thực

Thuốc hướng thần

1 Seduxen 10mg ống An thần ,gây ngủ

2 Seduxen 5mg Viên An thần ,gây ngủ

3 Mekoluxen 5mg ống An thần ,gây ngủ

4 Phenolbarbital 0.20g ống An thần ,gây ngủ

5 Luminal 0.20g ống An thần ,gât ngủ

6 Gardenal 0.01g Viên An thần ,gây ngủ

7 Gardenal 0.10g Viên An thần ,gây ngủ

8 Thiopentom 1g Lọ Gây mê với phẫu thuật ngắn

9 Ergometri 0,2g ống Điều trị đau nửa đầu

Thuốc chữa bệnh thần kinh

– tim mạch

1 Propranolon 40mg Viên Chống rối loạn nhịp tim

2 Adrenocin 10m Viên Cầm máu

3 Cavinton 5mg Viên Chữa rối loạn tuần hoàn

4 Cerebrolysin 10mg ống Suy tuần hoàn

5 Cloramin glucose Viên Chữa suy nhược –ngất

6 Captopril 25mg - Chữa cao huyết áp

7 Duxil 30mg - Chữa tai biến mạch máu não

8 Ednyl - Chữa cao huyết áp

9 Cyclo 3 - Suy tuần hoàn-trụy mạch

10 Arcalion 0,2mg - Chữa chứng nhược cơ năng

11 Fraciparin 0,3ml ống Phòng bệnh huyết khối ,nghẽn mạch

12 Heptamin 0,1878 Viên Trợ tim tăng sức co bóp cơ tim làm

Page 27: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

sao huyết áp

13 Heptamin 313mg ống Nt

14 Indue Viên Phòng ngừa cơn đau thắt ngực

15 Nifedipin 10mg Viên Chữa cơn đau thắt ngực

16 Lypanthyl 300mg Viên Giảm mỡ trong máu

17 Nimotop - Phòng ngừa các triệu chứng xung

huyết

18 Nootropin 1g ống Nhũ não cấp và suy giảm trí nhớ

19 Nootropin 1g ,3g - Tăng cường tuần hoàn não đột quỵ

20 Rutin C Viên Làm bền vững thành mạch

21 Tanokon 50mg - Chữa suy tuần hoàn não

22 Tronsamin 5% ống Cầm máu

23 Ucetom 400mg Viên Chữa đau đầu,trầm cảm

24 Tomganyl - Chữa các cơn chóng mặt

25 Stugeron 25mg - Rối loạn tuần hoàn não

26 Ciracirin - Rối loạn tuần hoàn não

27 Rutanda - Chữa mất ngủ nhẹ ,đau đầu

28 Pledil 5mg - Chống cao HP ở tất cả các giai đoạn

29 Novoglyburid - Chữa đái tháo đường

30 Lipid - Chữa rối loạn lipid máu

Thuốc kháng sinh

1 Ampicillin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

2 Ampicillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

3 Ampicillin 0,25g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

4 Amocycillin 0.5g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

5 Amocycinllin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

6 Erythromycin 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

7 Clomoxyl 0,25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

8 Erybartrim Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

9 Cefalecin 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

Page 28: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

10 Cefalecin 0.25g - Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

11 Ceclo 125mg Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

12 Hycalcil 0.5g Viên Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

13 Cefaclin 1g Lọ Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

14 Ceclor 125mg Gói Chữa nhiễm khuẩn hô hấp

15 Zinnat 0,25g Viên Chữa viêm màng tin,nhiễm trùng

16 Cloramphenicol 1g Lọ Chữa kiết lỵ ,thương hàn

17 Cloramphenicol 0.25g Viên Chữa kiết lỵ thương hàn

18 Doxycullin 100mg - Viêm phế quản mãn

19 Ciprobay 750mg - Nhiễm khuẩn đường hô hấp – TMH

20 Grentamycin 80mg ống Nhiễm khuẩn phế quản phổi

21 Grentamycin 40mg - Nhiễm khuẩn phế quản phổi

22 Lincomycin 600mg - Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế

cầu

23 Lincomycin 500mg Viên Nhiễm khuẩn do lậu cầu,tụ cầu ,phế

cầu

24 Norocin 400mg - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

25 Ospen 100.000UI - Đặc hiệu với các bệnh do lậu cầu

26 Penicillin 100.000 đơn vị Lọ Nhiễm khuẩn do trực khuẩn

27 Penicillin 400.000 đơn vị Viên Gram (+ -) và tụ cầu

28 U.nasin 500mg - Chữa các bệnh nhiễm

29 U.nasin 1,5mg ống Khuẩn đường hô hấp

30 Ciprofloxacin 0,5g Viên Khuẩn đường hô hấp

31 Opus 200mg - Khuẩn đường hô hấp

32 Ciplox - Khuẩn đường hô hấp

Thuốc chữa bệnh hô hấp

1 Bạc hà Viên Chữa cảm sốt ,nhức đầu ,sổ mũi

2 Bổ phế Chai Chữa ho gà,tiêu đờm

3 Bổ phế viên Viên Chữa ho gà ,tiêu đờm

4 Diaphylin 240mg ống Phòng và chữa cơn hen phế quản

Page 29: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

5 Mucomys Gói Chữa rối loạn chất tiết phế quản

6 Sirofenacgan Chai Hen xuyễn,dị ứng

7 Thiophylin 100mg Viên Hen phế quản ,đau thắt

8 Siro bạch thủy Chai Chữa ho ,tiêu đờm,mát phổi

9 Bạch long Chai Chữa ho,tiên đờm,mát phổi

Thuốc hạ nhiệt giảm đau

1 Alaxan Viên Hạ nhiệt ,giảm đau

2 Paracetamol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

3 Paracetamol 0.10g - Hạ nhiệt ,giảm đau

4 Anangin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

5 Pamin 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

6 Paradol 0.5g - Hạ nhiệt ,giảm đau

7 Mofen 400g - Hạ nhiêt ,giảm đau

8 Decolgen - Hạ nhiệt,giảm đau

9 Tippy - Hạ nhiệt ,giảm đau

10 Rhumenol 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau

11 Amitase 10mg - Chống viêm,chống phù nề

12 Chimotripcin - Chống viêm ,chống phù nề

13 Chimotripcin ống Chống viêm,chống phù nề

14 Cảm xuyên hương Viên Chữa cảm cúm,đau đầu

15 Dehalogen - Chữa cảm cúm ,đau đầu

16 Coldamin - Chữa cảm cúm,đau đầu

17 Danzen - Chữa viêm sau mổ ,viêm xoang

18 Fotex - Chữa viêm gan do virut

19 Siganex - Chữa viêm gan do virut

20 Chophytol 200mg - Chữa viêm gan do virut

21 Actiso Trà Chữa viêm gan do virut

22 Efferalgan codein Viên Tác dụng giảm đau nhanh

23 Efferalgan C - Tác dụng giảm đau nhanh

24 Visceralgin 2g ống Giảm đau sau phẫu thuật

Page 30: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

25 Visceralgin - Giảm đau sau phẫu thuật

26 Pelden 10mg - Chữa đa khớp,viêm khớp

27 Pelden 20mg - Chữa đa khớp ,viêm khớp

28 Mỡ pelden Tuýt Viêm cứng cột song,thoái hóa khớp

29 Voltaren 25mg Viên Viên cứng cột sống ,thoái hóa khớp

30 Voltaren 75mg ống Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

31 Mỡ voltaren Tuýt Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

32 Mỡ dicloral - Viêm cứng cột sống,thoái hóa khớp

33 Diclofenac Viên Viêm cứng cột sống ,thoái hóa khớp

34 M.cam 7,5mg - Viêm khớp cột sống,thoái hóa khớp

35 Nospa 40mg ống Giảm đau ,chống co thắt dạ dày

36 Mospa 40mg Viên Giảm đau ,chống co thắt dạ dày

37 Aspirin PHx 500mg - Hạ nhiệt ,giảm đau ,chống -viêm

38 Dafagan 80mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao

39 Dafagan 150mg - Hạ nhiệt ,chống sốt cao

40 Algotropin 80mg Đặt Hạ nhiệt ,chống sốt cao

41 tilcotin viên Trị thấp khớp ,giảm đau ,chống viêm

Thuốc tiêu hóa

1 Actapulgit Gói Chữa viêm đại tràng cấp,mãn

2 Tiềm long Viên Chữa viêm đại tràng cấp ,mãn

3 Almaka - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

4 Kavet - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

5 Lomax 140mg - Viêm loét da dày,ta tràng

6 Omepraron - Viêm loét dạ dày,tá tràng

7 Fadin 40mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng

8 Cimetidin 200mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

9 Cimetidin 300mg - Viêm loét dạ dày,tá tràng

10 Cimetidin 100mg - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

11 Gartrotat - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

12 Pylokit - Viêm loét dạ dày ,tá tràng

Page 31: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

13 Helipac - Viêm loét dạ dày,tá tràng

14 Famotidin - Viêm loét dạ dày,tá tràng

15 Antibio Gói Chữa rối loạn tiêu hóa

16 Biseftol 0.48g Viên Chữa rối loạn tiên hóa

17 Debridat - Viêm tụy ,viêm đại tràng

18 Metronidazon 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng

19 Klion 250mg - Viêm tụy ,viêm đại tràng

20 Berberin - Chữa lỵ amid,ỉa chảy

21 Ganidan - Chữa lỵ amid,ỉa chảy

22 Hidrid - Bù nước và chất điện giải

23 Oresol 27.9g Gói Bù nước và chất điện giải

24 Maalox 80mg Viên Viêm loét dạ dày ,tá tràng

25 Nabica Gói Trung hòa dịch vị da dày

26 Opizoic Viên Chữa tiêu chảy

27 Fantherol – F - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu

28 Kremil-S - Triệu chứng đầy bụng ,khó tiêu

29 Sorbitol Gói Lợi tiểu nhuận tràng

30 Sparfon Viên Cầm máu

31 Zenten 200mg - Tẩy các loại giun

32 Fugacar - Tẩy các loại giun

33 Mebendazol 500mg - Tẩy các loại giun

34 Kẹo giun quả núi - Tẩy các loại giun

35 Piperazin - Tẩy các loại giun

36 Panaten 125mg - Tẩy giun tóc,giun lươn

37 Ten 400mg - Tẩy giun tóc ,giun lươn

Thuốc bổ tây y

1 Hydrorol 60ml Lọ Chữa suy nhược cơ thể

2 Nutrolex 60ml - Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

3 Vatasol 60ml - Mỏi,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

4 Astymin Viên Mỏi ,kém ăn,bổ sung dd cho cơ thể

Page 32: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

5 Astymin Chai Mỏi ,kém ăn ,bổ sung dd cho cơ thể

6 Calcinol Viên Chữa còi xương ,loãng xương

7 Calvi C - Chữa còi xương ,loãng xương

8 A.D.Vit - Nhức mỏi mắt ,quáng gà

9 Dầu cá - Nhức mỏi mắt,quáng gà

10 Vitamin A - Nhức mỏi mắt ,quáng gà

11 Fotex - Chữa suy gan ,viêm gan

12 Eganin - Chữa viêm gan,viêm gam

13 Homtamin - Suy nhược cơ thể, mệt mỏi

14 Selamex - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi

15 Homtamin ginseng - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

16 Kogin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

17 Aronanin - Suy nhược cơ thể ,mệt mỏi

18 Fitovit - Suy nhược cơ thể,mệt mỏi

19 Pluss C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể

20 Upsa C - Bổ xung sinh tố cho cơ thể

21 Vitamin 3B - Suy nhược cơ thể.kém ăn

22 Vitamin B1 10mg - Tề phù ,đau dây thần kinh

23 Vitamin B6 25mg - Đau đầu,đau dây thần kinh

24 Vitamin B2 0.02g - Viêm miệng,viêm ruột

Thuốc chữa tai – mũi –

họng

1 Argyrol 1% Lọ Đau mắt đỏ có mủ

2 Dung dịch cloramfenical 4% - Viêm kết mạc ,giác mạc

3 Mỡ Clorocid H Tuýt Viêm mí mắt ,kết mac

4 Nafazolinh Lọ Chữa viêm mũi ,viêm xoang

5 Coldi - Chữa viêm mũi ,viêm xoang

6 Mỡ Tetrcilin 1% Tuýt Trị mắt hột ,viêm kêt mạc nặng

7 Sulfarin Lọ Viêm xoang, viêm mũi

Thuốc dùng ngoài

Page 33: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

1 Dung dịch A.S.A 20ml Lọ Tri nấm ,lang ben

2 Mỡ Betadin Tuýt Sát khuẩn VT ,trị nấm do sơ nhiễm

3 Mỡ Betadin 10% - Sát khẩn VT,tri nấm do sơ nhiễm

4 Benzoraly - Chữa bạt xong

5 Mỡ Ecodax G - Trị nấm các loại ,hắc lào

6 Mỡ gentrison - Trị nấm các loại,hắc lào

7 Mỡ Cidemex - Trị nấm các loại,hắc lào,eczema

8 Mỡ Flucil - Tri nấm ,tram

9 Mỡ Glicerin - Trị nấm móng ,nấm kẽ

10 Mỡ Cortibios - Trị ngứa,trứng cá,nổi mẩn

11 Mỡ Trangana - Trị ngứa ,trứng cá,nổi mẩn

12 Mỡ Rifampicil - Trị nấm bôi ngoài da

13 Mỡ Ciplox - Trị đau mắt

14 Mỡ D.E.P - Trị ghẻ ,chống muỗi ,vắt

15 Tomax - Trị nấm móng,nấm kẽ

16 Polcysan - Trị bang

DD thuốc tiêm truyền

1 Alvesin 250ml Chai Cung cấp protein cho cơ thể

2 Alvesin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể

3 Moriamin 500ml - Cung cấp protein cho cơ thể

4 Moriamin 20ml ống Cung cấp protein cho cơ thể

5 Glucose 20% 500ml Chai Cung cấp năng lượng cho cơ thể

6 Glucose 30% 500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

7 Dextrose 5%,30%,500ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

8 Natriclocid 9% ,500ml - Cung cấp natri cho cơ thể

9 Mannitol 20% 500ml - Chống phù não

10 Rinzerlactat 500ml - Cung cấp chất điện giải

11 Metromidazol 100ml . 0,5g - Chống nhiễm khuẩn vùng

bụng,yếm khí

Page 34: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

12 H.A.Es –steril 6% - Thay thế máu tạm thời

13 Vitamin H500 ml - Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Thuốc bổ đông y

1 Atiso Gói Nhuận gan ,lơị mật

2 Bổ xung ích khí - Tỳ suy,trĩ

3 Chè thanh nhiệt - Giải nhiệt ,thông tiểu

4 Cốm calci - Cung cấp calci cho cơ thể

5 Bột cóc - Cung cấp calci cho cơ thể

6 Điều kinh hoàn - Kinh nghuyệt không đều

7 Mật ong Chai Bổ dưỡng cơ thể

8 Nhân sâm tam thất Viên Bổ dưỡng cơ thể

9 Chè nhuận gan ,lợi mật Gói Vàng da ,hoa mắt

10 Trà tiêu thực - Kém ăn ,kho tiêu

11 Thập toàn đại bổ Chai Suy nhược cơ thể

12 Thập toàn đại bổ viên Suy nhược cơ thể

13 Sâm nhung kiện lực Chai Suy nhược cơ thể

14 Sâm nhung linh dược - Suy nhược cơ thể

15 Sâm quy tinh - Suy nhược cơ thể

16 Trà gong Gói Chữa cảm lạnh, chống nôn

17 Nhân sâm linh chi - Tăng cường sinh lực

18 Bổ thận âm - Bổ thận,tráng dương

19 Sâm triều tiên - Thuốc bổ dưỡng

20 Tam thất bột Lọ Bổ dưỡng cơ thể

21 Sáng mắt Viên Chữa nhức mỏi mắt

22 Tăng sức Viên Bổ dưỡng cơ thể

23 Poly vitamin Lọ Bổ dưỡng cơ thể

24 Hoàng phong phấp Viên Phong tê thấp

25 Bổ sung ích khí -

Page 35: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

26 Dầu gió trường sơn Lọ Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng

27 Dầu phật linh - Chữa cảm lạnh ,ho,đau bụng

28 Dầu nóng mặt trời - Chữa cảm lạnh,ho,đau bụng

29 Dầu khuynh diệp - Đau bụng, cảm lạnh

30 Dầu thiên thảo - Đau bụng,cảm lạnh

31 Dầu cù là rồng vàng - Cảm lạnh,đau bụng,ho

32 Dầu bạch hổ - Đau bụng ,cảm lạnh

Một số thuốc khác

STT Tên thuốc –hàm lượng Quy cách Biệt dược

Thuốc gây mề và tiền mê

I:) thuốc gây mê và oxy gen

1 Etomidat 20mg/10ml ống ,tiêm

2 Halothan 250ml Lọ ,tiêm

3 Isoflurane 100mg Lọ ,tiêm

4 Ketamin 500mg/10ml Lọ ,tiêm

5 Oxy gen dược dụng Bình,đường

hô hấp

6 Propofol 20mg ống ,tiêm Fresofol ;plofed

7 Thiopental 1g Lọ ,tiêm

II:) thuốc gây tê tại chỗ

8 Bupivacain 0,5%,20ml

0,5%,4ml

ống ,tiêm Marcain

9 Lidocain 1%,2%

10% /65ml

ống,tiêm

chai xịt Lidocam

10 Lidocain+epinephin

(2%+1%;2%+0,01%)

ống ,tiêm Lidocatus ,medo

cain

11 Procain hydrocjorid 1%

2%; 3%; 5%-1ml ;2ml

ống ,tiêm

Page 36: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

III:) thuốc tiền mê

12 Atripin sulfat 0,25mg/ml ;1mg/ml ống ,tiêm

13 Diazepam 10mg/2ml - Seduxen

14 Fentanyl 0,1mg/ml ; 0,5mg/ml -

15 Midazolam 5mg Lọ ,tiêm

16 Morphin 10mg ống ,tiêm

17 Pethidine 100mg ống,tiêm Docontran

Thuốc chống dị ứng và dùng trong các

trường hợp quá mẫn cảm

1 Chlopheniramin 4mg Viên ,uống

2 Almemazine 2,5mg/5ml Chai 60ml,

uống

3 Cinarizin 25mg Uống,viên Devomir

4 Diphenyl hydramin 10mg/ml ống,tiêm Dimedrol

5 Epinephrine 1mg - Adrenalin

6 Loratadin Viên ,uống Clanoz

7 Mazipredon 30mg ống ,tiêm Depersolon

Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm

khuẩn

I:) Thuốc trị giun sán

1 Albendazol 400mg Viên ,uống Ubenzole

2 Mebendazol 50mg - Fubenzole

II:) Thuốc chống nhiễm khuẩn

a) nhóm B-lactam

1 Amoxycilin 500mg

125mg

Viên ,uống

Viên ,uống

Hagimox

Hagimox

2 Amoxycilin + acid clamlanic (1g+ 0,2g)

(500mg+62.5mg; 1g+125mg)

Lọ ,tiêm Vigenta

3 Ampicilin 500mg,1g

Ampicilin + sulbactam (1g+0,5g)

Lọ ,tiêm

Lọ ,tiêm Sentram

Page 37: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

4 Benzul penicillin 1M.U.I Lọ ,tiêm

5 Cefadroxil 500mg Viên ,uống Aticy

6 Cephalexin 500mg

200mg

Viên

Gói

7 Cephazolin 1g Lọ ,tiêm Biofzolin

8 Cefamandol 1g Lọ ,tiêm Biofazolin

9 Cefoperazone 1g - Cefezon

10 Cefoperazone + sulbactam (0,5g+0,5g) - Uniozon

12 Cefotaxim 1g - Unitaxim

13 Ceftriaxone 1g - Powercef

14 Ceftazidin 1g - Uixan

15 Cefuroxim 750mg

250mg

125mg

Viên

Gói

Yoroxim

Haginat

Haginat

16 Phenoxy methyl penicillin 400000UI Viên Penicillin

17 Cefixim 200mg Viên Hafixim

18 Cefexim Lọ Mabuxim

19 Imipenem + cilastatin (500mg+500mg) - Prepennem

b ) nhóm amino glycosin

1 Amikacin 500mg Lọ Akicin

2 Gentamycin 40mg

80mg

0,3%

0,3%

ống

ống

lọ nhỏ mắt

mỡ tra mắt

Oftagram

3 Neomycin+polymycin + dexamethason

5ml;10ml

Lọ

nhỏ ,mắt ,tai

Maxitrol ,dexatro

l

c) nhóm cloramphenicol

1 Cloramphenicol 0,4%

1g

Nhỏ

Mắt

Page 38: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

250mg Viên

2 Choloramphenicol + dexamethason

(400mg+100mg)

Lọ nhỏ tai Dexaclor

d) nhóm nitroinidazol

1 Metronidazol 500mg/100ml

Metronidazol 250mg

Chai truyền

tĩnh mạch

viên

Metrogul ;metro

nidazol

2 Tinidazol 500mg Viên NDC-tinidazol

e )nhóm lincosamid

1 Clindamycin 150mg Viên ,,uống Fabalin C

f) nhóm macrolid

1 Clorithromycin 500mg Viên ,uống Clathrimax

2 Azithromycin 500mg

250mg

100mg

Viên ,uống

-

Gói

Macrazyt-500

NDC-

azithromycin

Izio

3 Roxythromycin 150mg Viên Haeroxin

4 Spiramycin +metronidazol (750,000UI+125mg)

Spiramycin 1,5M.U.I

3M.U.I

750,00UI

Viên

-

-gói

Rogen

Rovas

Rovas

Rovas

g : nhóm quinolon

1 Ciprofloxacin 100mg

500mg

0,3%

0,3%

Chai truyền

tĩnh mạch

Viên

Tuýt nhỏ mắt

Lọ nhỏ mắt

Ciprotil

Cifga

Cifmedic

2 Levofloxacin 500mg Viên Lotor ,volequin

3 Norfloxacin 5g Tuýt nhỏ mắt Noflox

4 Nalidixic acid 500mg Viên Negradixid

5 Pegloxacin 400mg/5ml ống ,tiêm

Page 39: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

400mg viên ,uống

h ) nhóm tetracylin

1 Doxycilin 100mg Viên

2 Tetracylin 1% Tuýt tra mắt

i) thuốc khác

1 Voncomycin 500mg Lọ .tiêm Beenvasmin

2 Fosfomycin 1g;2g - Fosmisin

3 Rifampicin Viên Rimpacin 300

III:) thuốc chống virut

1 Acyclovir 5%

200mg

800mg

dùng ngoài

viên

-

Mediclovir

IV:) thuốc chống nấm

1 Griceofulvin 500mg

5%

Viên

Tuýt

2 Fuconazole tiêm truyền 100mg ;200mg

Fluconazole 50mg;150mg

Chai

Viên

3 Ketoconazol 200mg

2%;-5g

Viên

Tuýt

Ketarin

4 Nystatin 500.000UI Viên

V:) Thuốc điều trị chống lao

1 Isoniazid 50mg Viên

2 Dyrazinamide 500mg Viên

VI:) thuốc điều trị sốt rét

1 Astemisinin 50mg

60mg

Lọ

Viên

2 Mefloquin 250mg Viên

3 Primaquin -

4 Chloroquin -

Thuốc tác dụng đối với máu

Page 40: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

I:) tác dụng lên quá trình đông máu

1 Acenocoumarol 4mg Viên Simtrom

2 Carbazocrome 25mg -

3 Heparin 25000UI Lọ

4 Protamin 1% ống

5 Tranexamic acid 250mg

250mg

Viên

ống

Transamin

Transamin

II:) máu ,chế phẩm máu,dung dịch cao phân tử

1 Alubumin 20%;50ml Chai

2 Huyết tương đông lạnh

3 Khối bạch cầu

4 Khối tiểu cầu

5 Khối hồng cầu

6 Máu toàn phần

7 Yếu tổ VIII tủa lạnh

8 Dextran 70 ,6%; 500ml Chai

9 Tinh bột este hóa 6% ,500ml Chai

Thuốc tim mạch

I:) thuốc chống đau thắt ngực

1 Atenol 50mg Viên

2 Glycerin trinitrat 2,5mg

6,5mg

10mg

-

-

ống

Nitrostad

Sustomid

3 Isosorbid 30mg ;60mg ;

1%

Viên

ống

4 Trimetazidim 20mg Viên Metazydina

II:) thuốc chống loạn tim

1 Amiodaron 200mg

150mg/3ml

Viên

ống

Aldaron

Seracodon

2 Isoprenalin 0,2mg ống

Page 41: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

10mg viên

3 Lidocain 1% ống

4 Propranolol 40mg Viên

5 Orciprenalin 10mg ;40mg -

III:) thuốc điều trị tăng huyết áp

1 Amlodipin Viên Axpitin

2 Carvedilol 6,25mg - Cardivas 6.25

3 Carvedilol 12,5mg

25mg

Viên

-

Cardivas 12,5

4 Enalaprin 5mg -

5 Lisinoprib 5mg ,20mg - Enarenal

6 Hydralazin tiêm truyền 20mg ống

7 Irbesartan 150mg

300mg

Viên

-

Irovel 150

Irovel 300

8 Metydopa 250mg - Aldomet

9 Nicardipin 5mg;10mg ống

10 Nifedipin 10mg

20mg

10mg

Viên đặt dưới

lưỡi

Viên t/d chậm

viên

Adalat

Cordflex ;nifedipi

n- hasan

Teafedin

11 Perindopril 4mg Viên Cuversyl

12 Telmisartan 40mg ;80mg -

IV:) Thuốc điều trị hạ huyết áp

1 Heptaminol 150mg

62,5mg/ml

ống

viên

V:) thuốc điều trị suy tim

1 Carvedilol 6,25mg ;12,5mg; 25mg Viên

2 Digoxin 0,5mg

0.25mg

ống

tiêm

3 Dobutamin 250mg Lọ Zacutex ,dobuta

Page 42: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

min

4 Acetylsalicylic 100mg gói

VI:) Thuốc chống huyết khối

1 Acenocoumazol 4mg Viên

2 Acetylsalicylic 100mg Gói

VII:) thuốc hạ lipit máu

1 Atorastain 20mg Viên Atorlip

2 Ciprofibrat 100mg -

3 Fenofibrat 200mg - Lypanthyl

4 Fenofibrat 300mg - Hemfibrat

5 Simvastatin 5mg ;10mg ;20mg -

VIII:) Thuốc tăng cường tuần hoàn não

1 Buflomedil 150mg

50mg

Viên

ống

Poldil

Flomed

2 Piracetam 1g ống p-cetan

3 Vinpoetin 5mg Viên

4 Pentoxifilin - Trentox

Thuốc lợi tiểu

1 Furosemid 20mg ống Soupichuon

2 Furosemid 40mg Viên

3 Hypothiazid 25mg -

4 Spironolacton 25mg - Verospion

Khoáng chất và vitamin

1 Calci gluconolac tate 500mg Viên sủi

2 Vitamin A 5000UI Viên

3 Vitamin A+D (5000UI+500UI) - AD

4 Vitamin B1 10mg;50mh ;100mg -

5 Vitamin B1 100mg ống

6 Vitamin B2 5mg Viên

Page 43: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

7 Vitamin B6 25mg -

8 Vitamin B6 0,1mg ống

9 Vitamin B12 100mcg ống

10 Vitamin C 50mg ;100mg ;500mg Viên

11 Vitamin D2 ;500UI ;1000UI Viên

12 Vitamin E 100UI ;400UI -

13 Vitamin K1 10mg/ml ống

14 Vitamin PP 50mg ;500mg Viên

15 Vitamin hỗn hợp 500ml Chai Vitaplex

Hormon – nội tiết tố

I:) hormone thượng thận và những chất tổng

hợp thay thế

1 Dexamethason 4mg ống

2 Hydrocortisone 125mg Lọ

3 Fluocinolon acetonid 10mg Tuýt

4 Hydrocortisone + cloramphenicol Tuýt Mediclorocid –H

5 Methyl prednisolon 125mg Lọ Medexa

6 Prednosolon Viên

7 Testoseron

8 Isulin chậm 400UI Lọ

9 Isulin nhanh 400UI Lọ

10 Metformin 500mg ;850mg Viên Glumefol

11 Pioglitazone 15mg - Piororon

II:) hormone tuyến giáp và thuốc kháng giáp

trong tổng hợp

1 Calci tonin 100UI,50UI ống Rocalci

2 Levothyroxine 0,1mg Viên Berlthyrox

3 Propythiouracil 50mg Viên PTU

4 Thiamazol 5mg Viên Methizol ;thyroz

ol

Page 44: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

I:) chữa hen và phổi tắc nghẽn mạn tính

1 Aminophyline 25mg/ml ống Diaphylin

2 Salbutamol 2mg Viên Hasolbu

3 Salbutamol 0.5mg ống

4 Salbutamol 0,25mg/2ml Nang Ventolin

5 Salbutamol + Ipratropium Nang Combivent

6 Theophylin 100mg Viên

II:) thuốc chữa ho

1 Dextromethorphan 15mg Viên

2 Eprazinone 50mg - Mucitux

3 N-Acetylcystrin 200mg Gói Mitux

4 Terpin +codein (0,1+0,015g) Viên Copitab

Thuốc chống ung thư và ức chế miễn

dịch

1 Cyclophosphamid 50mg Lọ Enobxan

2 Fluorouracil (5-F.U) Lọ 5-F.U

I:) thuốc tăng cường miễn dịch

1 Cycloferon 0,15g

Cycloferon 12,5%

Viên

ống

II:) thuốc chống parkinson

1 Levodopa 100,200,500mg Viên

Thuốc điều trị gut,chống viêm phù nề

1 Allopurinol 40,300mg Viên,ống

2 Colchicine 1mg Viên ,uống NDC-colducin

3 Serratiopeptiduse 10mg Viên,uống

4 Glucosamin 250mg Viên ,uống

Page 45: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Một số loại thuốc và công dụng của

chúng

STT Tên thuốc-

nồng độ-hàm

lượng

Tên biệt

dược

Công dụng Cách dùng-liều

dùng

Chống chỉ định

Thuốc gây

nghiện

1 Morphin Giảm đau do ung

thư,cơn đau do sỏi

mật ,sỏi thận

-NL: tiêm dưới

da mỗi lần một

ống ,tối đa 2

ống/ngày

-TE:3-15

tuổi ,tiêm1

ống/ngày

Suy hô hấp hội

chứng đau bụng

cấp chưa rõ

nguyên

nhân,suy gan

nặng,chấn

thương sọ não

2 Pethidin

2ml/100mg

Dolargan Giảm đau do ung

thư,trong phẫu

thuật ,cơn đau

sỏi,trong sản khoa

Tiêm bắp thịt :

100-200mg/24h

Tương tự như

morphin

Thuốc

hướng thần

1 Phenobarbital

2ml/200mg

Gardenal An thần ,gây

ngủ,chống co

giật ,chứng động

kinh nặng

Tiêm dưới

da ,hay tiêm

bắp

-NL: 200-

400mg/ ngày

-TE/; 100-

200mg/ngày

Mẫn cảm

thuốc ,suy hô

hấp nặng

2 Diazepam

2ml/10mg viên

nén 2-5g

Sedusen An thần chấn

tĩnh,giảm lo âu

-NL:uống 5-

20mg/24h

-TE:từ 1-6

Nhược cơ ,suy

hô hấp ,phụ nữ

Page 46: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

tuổi ,uống 1-

6mg/24h

Tiêm tĩnh mạch

5-10mg

có thai 3 tháng

Thuốc

kháng sinh

1 Amoxicillin

250mg,500mg

,1g

Hicolcil

(pháp)

Hagimox

(h. giang)

Klamentin

(h.giang)

Điều trị nhiễm

khuẩn đường hô

hấp,tai ,mũi ,họng ,t

iết niệu,sinh

dục ,tiêu

hóa ,nhiễm trùng

máu,viêm màng

não….

-NL: 2-4

viên ,500mg

/ngày/2 lần

-TE: uống 25-

50mg/kg/24h 2

lần

Các trường

hợp mẫn cảm

với penicillin và

cephalosphorin ,

tăng mạch cầu

đơn nhân

2 Ampicillin

125,250,500m

g, & 1g

Ampicin

Ampicina

Điều trị nhiễm

khuẩn đường hô

hấp ,dẫn mật ,tiêu

hóa ,tiết niệu ,viêm

bì có mủ áp xe,đầu

đinh ,viêm tủy

xương…..

-NL: trung bình

2-4g/4 lần trong

ngày

-TE: uống 50-

150mg/24h

Mẫn cảm với

các penicillin và

cephalosphorin

3 Erythromycin

250,500 mg

Dùng trong các

trường hợp nhiễm

trùng:tai,mũi ,họng ,

phế quản,phổi,da,

răng ,miệng ,tiết

niệu,sinh dục…..

-TE:

30-50mg/kg/ngà

y nhiễm trùng

nặng có thể

dùng liều gấp

đôi

-NL:

1-2g/ngày/2-4

lần

Dị ứng

erthyromycin tác

dụng ngoài y

muốn :buồn nôn

,ói ,mửa,đau dạ

dày ,tiêu chảy

4 Lincomycin Lincosa Dùng trong các Liều thông Mẫn cảm với

Page 47: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

500mg ,ống

tiêm

300&600mg

(hà lan)

Linco (thái

lan)

trường hợp nhiễm

khuẩn ,đường hô

hấp ,da,mô

mềm,mụn

nhọt ,chốc lở,viêm

vú….

thường cho

ngườ lớn 1

viên/lần ,3-4

lần/ngày

TE:30-60mg/

kg/ngày

lincomycin ,clind

amycin

Phụ nữ có thai

Người có bệnh

viên ruột kết

5 Spiramycin

1,5 .3M.IU

Novomycin

Rovamycin

Nhiễm trùng

da,xương, đường

hô hấp ,sinh

dục ,dự phòng viêm

nàng não…..

-NL: 3M.IU/1

lần/2-3 lần/ngày

-TE:trên 10kg

uống

1,5M.IU/ngày/2-

3 lần

Mẫn cảm với

spiramycin

Phụ nữ đang

cho con bú

6 Azithromycin

250mg

Doramax Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên,dưới như viêm

xoang,viêm

họng ,phổi phế

quản, sinh dục,….

NL:liều khởi đầu

500mg,các ngày

sau 250mg

TE:uống theo

chỉ dẫn của bác

Mẫn cảm với

azithromycin

hoặc với bất kỳ

kháng sinh nào

nhóm Marcolid

7 Ofoxacin

200mg

Dùng trong nhiễm

trùng đường tiết

niệu ,sinh dục ,hô

hấp, tiêu hóa, mô

mềm……

Liều thông

thường 200-

400mg/lần ,ngà

y 2 lần

Tiền sử động

kinh ,thai kỳ,cho

con bú,trẻ em

dưới 18 tháng

tuổi, tăng nhạy

cảm với

quinolon

8 Cefaclor Mekocefacl

o

Dùng trong viêm

họng ,phế

quản,amidan,viêm

phổi,xoang,viêm

niệu đạo do

lậu ,nhiễm trúng da

TE:20mg/kg/

ngày chia 3 lần

NL: 500mg/lần/

ngày 3 lần

Mẫn cảm với

kháng sinh

thuộc nhóm

cephalosporin ,p

enicillin

Page 48: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

mô mềm

9 Gentamicin

40-80 mg

Gentamival

topico (tây

ban nha)

Nhiễm khuẩ ở

phổi ,phế

quản ,đường tiết

niệu xương,khớp,

mô mềm ,ngoài da

NL: 3mg/kg/2

lần

TE:

1,2-1,4mg/kg/24

h

Mẫn cảm với

thuốc ,phụ nữ

có thai và trẻ sơ

sinh

10 Ciprofloxacin

500mg

Nhiễm trùng đường

tiết niệu ,đường

ruột ,da .xương ,kh

ớp ,đường hô

hấp ,các bệnh do

quan hệ tình dục

NL: 250-

750mg/lần ,2

lần/ngày

TE: không nên

dùng thường

xuyên nếu cần

7,5-15mg/kg/

ngày

Mẫn cảm với

quinolon ,phụ

nữ có thai,cho

con bú ,trẻ em

dưới 18 tuổi

11 Rodogyl

(spiramycin

750.000IU +

metronidazole

125mg)

Vidogyl Nhiễm khuẩn răng

miệng ,điều trị dự

phòng nhiễm khuẩn

tại chỗ sau phẫu

thuật răng miệng

NL:4-6

viên/ngày chia

2-3 lần (uống

trong bữa ăn)

Dị ứng với

macrolid và

amidazole ,trẻ

em dưới 6 tuổi

12 Cefuroxine

250-500 mg

Cezinrnate Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên ,dưới ,tiết

niệu ,da ,mô

mền ,bệnh lậu

Uống 250mg/lần

,2 lần/ngày

Đợt dùng từ 5-

10 ngày

Dị ứng

cephalosparil

13 Pefloxacin

400mg

Peflacine Viêm bang

quang ,niệu

dạo ,nhiễm trùng

màng

não,tai ,mũi ,họng ,

ổ bụng và gan

mật ,xương

Uống 2

viên/ngày /2 lần

Dị ứng thuốc và

nhóm

quinolon ,phụ

nữ có thai và

cho con bú

Page 49: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

khớp ,da

14 Cloramphenic

ol 250mg

Ciorocid Nhiễm khuẩn

đường tiêu

hóa ,thương hàn,

nhiễm trùng đường

hô hấp ,đường sinh

dục ,ho gà

NL:

1g-1,5g/ngày/ 2-

4 lần

TE:

25-50mg/kg/24h

Suy tủy trẻ em

dưới 6 tháng

tuổi ,phụ nữ có

thai ,cho con

bú ,dị ứng

cloramphenicol

15 Biseptol

480mg

Chống nhiễm

khuẩn tiết

niệu .sinh dục ,điều

trị đường hô hấp

trên&dưới ,tác

dụng tốt trong điều

tri đường tiêu hóa

NL&TE trên 12

tháng tuổi 2

viên/lần ,ngày

uống 2 lần

Trẻ em dưới 3

tháng tuổi ,phụ

nữ có thai và

cho con bú ,các

trường hợp mẫn

cảm với

sulfamid hoặc

trimethoprim

16 Metronidazol

250 mg

Klion Nhiễm amip ,bệnh

loét miệng ,phòng

ngừa nhiễm

khuẩn ,nhiễm

khuẩn kỵ khí ,dùng

để cai rượu

NL:từ 250mg-2g

/ngày tùy theo

bệnh

TE:tùy theo tuổi

có thể dùng từ

¼- ½ người lớn

Phụ nữ có thai 3

tháng đầu,cho

con bú ,dị ứng

klion

17 Cefotaxime 1g Ucetaxime Nhiễm khuẩn

đường hô hấp

trên ,dưới,tiết

niệu ,da ,mô mềm,

bệnh lậu ,dùng thay

thế penicillin ,viêm

nôi tâm mạc và

viêm màng não

TE:

50-100mg/kg/ng

ày

NL: 1-2g

/ngày/2 lần

Mẫn cảm với

thuốc ,hoặc

nhóm

cepholosroril

18 Spectinomycin

2g

Trobicin Bệnh lậu ở nam Nam :Liều dùng

duy nhất

Mẫn cảm với

thuốc

Page 50: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

2g .tiên bắp sâu

Nữ: liều dùng

duy nhất 4g chia

làm 2 chỗ tiêm

19 Mycogynax

(viêm đặt âm

đạo)

Viêm đặt âm đạo

do nấm

trichomonas ,nấm

candida ,nấm

men ,viêm do

nhiễm mần bệnh

sinh mủ thông

thường

Nhúng viên vào

nước trước khi

đặt ,đặt trước

lúc đi ngủ 1 viên

, đợt điều trị 10

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

20 Neo-tergynan

(viêm đặt âm

đạo)

Được chỉ định trong

điều trị tại chỗ ,một

số nhiễm khuẩn âm

đạo

Nhúng viên vào

nước trước khi

đặt ,đặt trước

lúc đi ngủ 1 viên

, đợt điều trị 10

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

21 Aphaneten

(viêm đặt âm

đạo)

Viêm âm đạo do

nấm

trichomonas ,nấm

candida và các loại

nấm khác

Đặt 1 viên mỗi

tối trước khi đi

ngủ ,đợt dùng 7

ngày

Mẫn cảm với

một trong

những thành

phần của thuốc

22 Sporal 100mg Các loại nấm da

như:lang ben ,nấm

móng,viêm giác

mạc do nấm,nhiễm

nấm candida ở

miệng ,âm đạo…..

Thường dùng từ

100-200mg/ngà

y ,đợt điều trị từ

1-15 ngày tùy

theo bệnh

Không dùng cho

bệnh nhân quá

mẫn cảm ,phụ

nữ có thai

23 Nystatin

500,000IU

Dự phòng và điều

trị nấm candida ở

1-2 viên/lần

ngày 3-4 lần

Mẫn cảm với

thuốc

Page 51: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

da và niêm mạc

24 Griseofulvin

500mg

Các bệnh nấm da

chân ,da đùi ,nấm

tóc ,nấm râu ,nấm

móng…….

NL: 500-

1000mg/ngày/

2-4 lần

TE: 10mg/ngày/

2 lần

Người bị rối

loạn chuyển hóa

porphyrin ,suy

tế bào gan và

tiền sử mẫn

cảm với

griseofulvin

25 Polygynax Điều trị huyết trắng

như:vị trùng thông

thường ,nấm

cadidan

Đặt sâu vào âm

đạo trước khi đi

ngủ 1 viên vào

buổi

tối ,dungf12

ngày

Dị ứng với

thành phần của

thuốc

26 Augmentin

625mg

Nhiễm trùng

tai ,mũi,họng ,viêm

phế quản ,phổi

viêm xương khớp

NL&TE trên 12

tháng tuổi uống

1 viên /lần mỗi

ngày 2 lần

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc ,rối

loạn chức năng

gan

27 Norfloxacin Nhiễm khuẩn

đường tiết

niệu ,sinh dục,

bệnh lậu ,loét dạ

dày – tá tràng

NL:uống

400mg/lần ,2

ngày mỗi lần

TE:trên 13

tháng tuổi uống

200mg/lần ,2

lần một ngày

Mẫn cảm với

thuốc ,phụ nữ

có thai và cho

con bú

28 Doxycylin

100mg

Doxyclin Các nhiễm khuẩn

đường hô hấp ,sinh

dục ,giang mai,

trứng cá

NL:uống

100mg/lần ,2

lần/ngày

TE: trên 8 tuổi

uống 4-5mg/kg/

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc ,trẻ

em dưới 8 tuổi

phụ nữ có thai

Page 52: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

2 lần mỗi ngày và cho con

bú ,suy gan

nặng..

29 Ketoconnazol Nizoral Điều trị nấm ngoài

da ,viêm da

Uống 1-2

viên/lần , 2 lần

mỗi ngày

Mẫn cảm với

các thành phần

của thuốc

30 Tetracycline

0,25-0,5mg

Chống dịch tả dịch

hạch ,đau mắt

hột ,loét dạ dày tá

tràng

NL:uống 1-2g

chia làm 2-4 lần

TE:từ 7-15 tuổi

10-25mg/kg/

ngày

Phụ nữ có thai

hoặc cho con bú

,trẻ em dưới 7

tuổi

Thuốc viên

1 Loratadin

10mg

Lorastad Điều trị những triệu

chứng liên quan

đến viêm dị

ứng .các rối loạn dị

ứng ngoài da như

mề đay…….

NL&TE trên 12

tuổi uống 1

viên /ngày

Từ 2-12 tuổi

trên 30kg ,1

viên/ngày ,dưới

30kg , ½

viên/ngày

Bệnh nhân quá

mẫn cảm hoặc

dị ứng với các

thành phần của

thuốc ,trẻ em

dưới 2 tuổi

2 Cetirizine

10mg

Cézil Điều trị các tình

trạng dị ứng :hô

hấp ,viêm mũi dị

ứng theo mùa ,dị

ứng phấn hoa ,dị

ứng da mẩn

ngứa ,mề đay mãn

tính ,viêm kết mạc

dị ứng ,phù quinke

NL&TE trên 12

tuổi uống 1 viên

duy nhất mỗi

ngày ,trẻ em từ

6-12 tuổi 5-

10mg mỗi ngày

Quá mẫn cảm

với các thành

phần của

thuốc ,trẻ em

dưới 2 tuổi phụ

nữ có thai và

cho con bú

3 Peritol 4mg Các tình trạng dị

ứng ,nhất là các

Liều thông

thường cho

Dị ứng với bất

cứ thành phần

Page 53: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

trường hợp có

ngứa ,viêm da có

eczema ,viêm da

thần kinh ,viêm mũi

dị ứng ,côn trùng

cắn

người lớn

12mg/ngày/3

lần

TE: trên 2 tuổi

tùy theo cân

nặng thường

0,25mg/kg/ngày

nào của

thuốc,có cơn

hen cấp tính ,có

thai ,muốn có

thai ,cho con

bú ,loét dạ

dày ,phì đại

tuyến tiền liệt

4 Alphachymotr

ypsine

Chymotryp

sin

Chống phù nền và

kháng viêm dạng

men :điều trị các

trường hợp phù nề

sau chấn thương

hay sau phẫu thuật

Uống 2 viên/lần

3-4 lần trong

ngày

5 Diphenhydram

ine

Nautamin Thuốc kháng

histamine dùng cho

NL$TE trên 2 tuổi

để phòng ngừa và

điều tri say tàu xe

NL&TE trên 12

tuổi ,uoongs1-

1,5 viên trước

khi khởi hành

30 phút ,có thể

lặp lại sau 6h

Có tiềm xử dị

ứng với

histamine ,khó

tiểu do tuyến

tiền liệt ,trẻ em

dưới 2 tuổi ,tăng

áp lực trong mắt

6 Cavinton Cải thiện tuần hoàn

bên trong chấn

thương ,rối loạn trí

nhớ ,mất ngôn

ngữ ,mất tác

động ,suy thính

giác …….

Liều thông

thường 15-

30mg/24h chia

làm 3 lần .hoặc

dùng theo chỉ

dẫn của bác sĩ

Khi mang thai

cấm dùng

đường tiêm

trong thiếu máu

cơ tim ,cục bộ

nặng ,loạn nhịp

tim

7 Fexoenadine

60mg

Telfast Viêm mũi dị ứng

các triệu chứng

điều trị hữu hiệu là

Liều thông

thường

60mg/lần ,2

Các bệnh nhân

có tiền sử dị

ứng với các

Page 54: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

hắt hơi,chảy

mũi ,ngứa vòm mũi

hầu họng ,mề đay

vô căn mạn tính

lần/ngày thành phần của

thuốc

8 decolgen Giảm đau ,hạ

sốt ,giảm xung

huyết mũi ,kháng

histamine ,điều trị

hiệu quả các

trường hợp cảm

cúm thông thường

NL: 2-3

viên/ngày/ 2-3

lần

TE: tùy theo tuổi

½ -1 viên/ngày

Bệnh nhân bị

cao HA nặng ở

động mạch

vành,mẫn cảm

với các thành

phần của thuốc

9 Rhumenol D

500mg

Các triệu chứng

cảm cúm :sốt ,nhức

đầu , đau nhức cơ

bắp thịt ,xương

khớp ,kết hợp ho

nghẹt mũi ,chảy

nước mũi ,viêm

xoang,sổ mũi mùa,

mẩm ngứa….

NL: 2-3

viên/ngày/ 2-3

lần .Không uống

quá 4 viên

TE: tùy theo tuổi

½ -1 viên/ngày

Trẻ em dưới 12

tuổi ,nuôi con

bằng sữa

mẹ ,bệnh gan

nặng ,HA cao ở

động mạch

vành

10 Alaxan Giảm đau các cơn

đau có gốc cơ

sương từ nhẹ đến

trung bình như trẹo

cổ ,đau lưng ,viêm

bao hoạt dịch ,nhức

đầu…..

NL:1-2 viên ,3

lần/ngày uống

sau bữa ăn

Bệnh nhân viêm

loét dạ dày tiến

triển suy

gan ,thận

nặng ,suy tim

sung huyết ,hen

suyễn ,có thai 3

tháng cuối ,dị

ứng với thuốc

11 coldacmin Các triệu chứng

cảm cúm như

NL: mỗi lần 1-2

viên ,ngày 2-3

Glaucoma góc

hẹp, suy gan

Page 55: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

sốt ,nhức đầu ,đau

nhức cơ bắp

thịt ,xương khớp

kết hợp ho ,nghẹt

mũi ,chảy nước mũi

,viêm xoang ,sổ

mũi mùa ,mẩn

ngứa,viêm da….

lần

TE: trên 6 tuổi

uống ½ liều

người lớn

thận nặng ,hen

cấp ,có thai 3

tháng cuối,trẻ

sơ sinh ,dị ứng

với thuốc

12 Aspirin PH8

500mg

Hạ nhiệt giảm đau ,

kháng viêm với liều

cao thấp khớp cấp

và mạn tính

Hạ nhiệt giảm

đau NL 1-2 viên

,ngày 2-3 lần

Thấp khớp uống

4-6 viên/2-3 lần

Dị ứng với các

dẫn xuất

salicylat .loét dạ

dày tá

tràng ,nguy cơ

xuất huyết

13 Trimebutine

maleate

100mg

Debridat Điều trị các triệu

chứng đau có liên

quan đến các chức

năng đường tiêu

hóa của ống

mật ,rối loạn vận

chuyển và khó chịu

đường ruột ,liên

quan đến các chức

năng của ruột

Liều thông

thường 1

viên/lần ngày 3

lần .Có thể tăng

lên tối da 6

viên/ngày 3 lần

14 No –spa 40mg Co thắt dạ dày

ruột ,hội chứng ruột

bị kích thích ,cơn

đau quạn mật và

các co thắt đường

mật ,thống

kinh ,dọa sẩy

NL:1-2

viên ,ngày 2-3

lần

TE:dưới 6 tuổi

½ -1 viên ngày

2-5 lần

Suy gan ,thận

tim nặng .blốc

nhĩ thất độ II-III

Page 56: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

thai,co cứng tử

cung

15 Serratiopeptid

ase 10mg

Medotase

Amitase

Dùng làm chất

kháng viêm khi

phẫu thuật ,dùng

làm lonh đàm ,phụ

trị điều trị với kháng

sinh (tăng tác dụng

của kháng sinh)

Mỗi ngày 3-6

viên /3 lần trước

bữa ăn từ 30-60

phút

Bệnh nhân rối

loạn đông máu

và bệnh nhân

suy gan hoặc

thận

16 Bromhexin

8mg

Điều trị rối loạn dịch

tiết của phế quản

(long đàm)

NL&TE trên 12

tuổi uống 3

viên/lần .

Trẻ em từ 2-6

tuổi ½ viên/lần

ngày 2 lần

Phụ nữ có thai

và cho con

bú ,nhạy cảm

với bromhexin

17 Rotundin

30mg

Rotunda Dùng trong trường

hợp lo âu căng

thẳng,do các

nguyên nhân khác

nhau dẫn đến mất

ngủ ,dùng thay thế

diazepam còn

được dùng làm

thuốc đau đầu ,đau

dây thần kinh ….

Để an thần gây

ngủ uống 2-3

lần mỗi lần 1

viên

TE: 2mg/kg/ 2-3

lần trong ngày

Dùng để giảm

đau tăng liều

gấp đôi

Không dùng cho

người đang vận

hành máy móc

tầu xe ,người

mẫn cảm với

tetrahydropalma

tin

18 Mimosa Dùng cho trường

hợp mất ngủ ,suy

nhược thần

kinh ,dùng thay thế

diazepam khi bệnh

nhân nhờn thuốc

NL: uống 1

viên /lần trước

khi đi ngủ 30-60

phút

TE: 5-15 tuổi

uống ½ liều

Không dùng cho

người đang vận

hành máy

móc ,tầu xe

Page 57: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

người lớn

19 Omprazole Prumens

Lomac

Điều trị loét dạ dày

tá tràng và các

trứng tráo ngược

dạ dày thực

quản ,hội chứng

tăng tiết acid

Liều thông

thường 20-

40mg/ngày

Bệnh nhân mẫn

cảm với

omeprazole

20 Lansoprazole

30mg

Loét dạ dày tá

tràng ,viêm thực

quản hồi lưu

Uống 1 viên

trước bữa ăn

sáng ,đợt dùng

từ 2-4 tuần

Bệnh nhân mẫn

cảm với

lansoprazole

21 Pylokit H.Pylori kit Có tác dụng ức chế

bơm proton giảm

tiết dịch acid dịch vị

dạ dày

Vỉ đóng gói kiểu

đặc biệt ,uống 3

viên vào buổi

sáng ,3 viên vào

buổi tối,đợt điều

trị 7 ngày

Bệnh nhân mẫn

cảm với

lansoprazole

hoặc tinidazole

22 Famotidine

40mg

Modofadin Loét dạ dày,tá

tràng ,xuất huyết

phần ống tiêu hóa

trên ,viêm dạ dày

chảy máu ,viêm

thực quản hối lưu

Liều thông

thường cho

người lớn

40mg/lần/ngày

uống vào buổi

tối trước khi đi

ngủ ,trong suất

4 tuần

Không dùng cho

phụ nữ có thai

và cho con bú

23 Diosmectile

3g

Smeta Điều trị các chứng

đau của bệnh thực

quản ,da dày

ruột ,tiêu chảy cấp

và mạn tính nhất là

ở trẻ em

TE dưới 1

tuổi ,1

gói/ngày .từ 1-2

tuổi ngày 1-2

gói

Trên 2 tuổi ngày

Không có

Page 58: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

uống 2-3 gói

Uống sau ăn với

bệnh viêm thực

quản,xa bữa ăn

với các bệnh

khác

24 Motillium- M Các triệu chứng ăn

không tiêu mà

thường liên quan

đến sự chậm là rỗ

dạ dày ,trào ngược

dạ dày thực quản

và viêm thực quản

NL: 1-3

viên/ngày trước

bữa ăn

TE: 5-12 tuổi

uống ½ viên

ngày 3 lần trước

bữa ăn

Không dùng khi

việc kích thích

vận động dạ

dày ruột có thể

nguy hiểm như

đang xung

huyết tiêu hóa

…..

25 Kavet Kavet A

(TƯ II)

Điều trị viêm loét dạ

dày tá tràng ợ

hơi ,đầy hơi

Nhai nhỏ nhiều

với nước ,ngày

2-3 lần mỗi lần

2-4 viên

Suy chức năng

thận nặng ,trẻ

nhỏ dị ứng

thành phần của

thuốc

26 Methionin

250mg

Trị các chứng vàng

da ,viêm gan do

virus hoặc nhiễm

độc

Uống trước bữa

ăn

NL: 4-8 viên

/ngày

Tổn thương gan

nặng ,bệnh

nhân mẫn cảm

với các thành

phần của thuốc

27 Thymomodulli

n 80mg

Antibox Hỗ trợ điều trị trong

các bệnh suy giảm

miễn dịch ,trường

hợp hệ miễn dịch

hoạt động qua mức

.Phòng và điều trị

suy giảm miễn dịch

NL: 2 viên/ngày/

2 lần

TE:

4mg/kg/ngày

thời gian dùng

tối thiểu 7-10

ngày

Bệnh nhân mẫn

cảm với các

thành phần của

thuốc

Page 59: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

khi sử dụng hóa

chất ,tia xạ trong

điều trị ung thư

28 Arginintidiacic

at 200mg

Eganin

Fortec –A

Suy gan ,rối loạn

chức năng gan ,do

nhiễm độc ,tiền sơ

gan ,điều trị viêm

gan và viêm gan

siêu vi B

Uống sau bữa

ăn 1 viên ,ngày

uống 2 lần

Bệnh nhân mẫn

cảm với các

thành phần của

thuốc

Thực tập tại phòng cấp thuốc đông dược

1:) Vài nét về đông dược

Phòng đông dược là nơi nhập các vị thuốc đã được sao tẩm chín và là nơi

bảo quản các vị dược liệu, thuốc trong phòng đông dược, để phát cho kho Đông

y. Hiện tại phòng đông dược của bệnh viện gồm 2 người phụ trách

Nói chung phòng khá rộng và mát ,các vị dược liệu thuốc được sắp xếp

đúng nơi quy định và được bảo quản khá tốt

2:) Một số trang thiết bị

1; Tủ đựng thuốc 5; Hộp nhựa

2; Xô nhựa 6; Dao thái

3; Khay 7; Cân

4; Quạt 8; Hệ thống ánh sáng

THUỐC BỔ

STT TÊN THUỐC ĐƠN VỊ NỒNG ĐỘ

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Sâm lam Gam 15

4 Hoàng kỳ Gam 15

Page 60: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

5 Bạch truột Gam 15

6 Bạch trược Gam 10

7 Bạch linh Gam 10

8 Phòng đẳng sâm Gam 15

9 Hoài sơn Gam 15

10 Mạch môn Gam 10

11 Mộc hương Gam 8

12 Viễn chí Gam 10

13 Cam thảo Gam 10

14 Thổ phục lịnh Gam 15

15 Hà thủ ô Gam 15

16 Đỗ trọng Gam 10

17 Xuyên khung Gam 15

18 Thục địa Gam 15

19 Táo tàu Gam 15

20 Hạt sen Gam 15

THANG ĐAU LƯNG

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Cam thảo Gam 10

4 Cẩu tích Gam 15

5 Cốt toái bổ Gam 15

6 Tục đoạn Gam 15

7 Ba kích Gam 10

8 Xuyên khung Gam 10

9 Ngưu tất Gam 15

Page 61: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

10 Hạt sen Gam 15

11 Phòng đẳng sâm Gam 15

12 Bạch truật Gam 15

13 Thiên niên kiện Gam 10

14 Hoàng kỳ Gam 10

15 Hoài sơn Gam 15

16 Xuyên khung Gam 15

17 Đỗ trọng Gam 10

18 Táo tàu Gam 15

19 Thục địa Gam 15

20 Kỳ tử Gam 10

THANG KHỚP

1 Ý dỹ Gam 10

2 Táo nhân Gam 15

3 Độc hoạt Gam 10

4 Phòng phong Gam 10

5 Hoàng kỳ Gam 15

6 Ngưu tất Gam 15

7 Cẩu tích Ggam 15

8 Cốt toái bổ Gam 15

9 Ngũ gia bì Gam 15

10 Xuyên khung Gam 10

11 Tục đoạn Gam 10

12 Ba kích Gam 15

13 Phòng đẳng sâm Gam 15

14 Bạch truật Gam 15

15 Thục địa Gam 15

Page 62: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

16 Đại táo Gam 15

17 Hạt sen Gam 15

18 Cam thảo Gam 8

19 Kỳ tử Gam 10

20 Xuyên khung Gam 10

21 Đỗ trọng Gam 8

THANG TIỀN ĐÌNH

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Cúc hoa Gam 5

4 Hèo hoa Gam 10

5 Mạn kinh tử Gam 5

6 Sâm lam Gam 15

7 Hoàng kỳ Gam 15

8 Bạch truật Gam 15

9 Bạch thược Gam 10

10 Thổ phục linh Gam 15

11 Mạch môn Gam 15

12 Tục đoạn Gam 10

13 Phòng đẳng sâm Gam 15

14 Cam thảo Gam 10

15 Ngưu tất Gam 15

16 Xuyên khung Gam 10

17 Bạch chỉ Gam 10

18 Xuyên quy Gam 10

19 Đỗ trọng Gam 10

20 Hạt sen Gam 15

21 Kỳ tử Gam 8

Page 63: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

22 Đại táo Gam 15

23 Thục địa Gam 15

THANG CÁNH TAY

1 Ý dỹ Gam 15

2 Táo nhân Gam 10

3 Khương hoạt Gam 8

4 Phòng phong Gam 10

5 Tế tân Gam 5

6 Ngưu tất Gam 15

7 Tỳ giải Gam 15

8 Xuyên khương Gam 10

9 Tục đoạn Gam 15

10 Phòng đẳng sâm Gam 15

11 Bạch truật Gam 15

12 Cam thảo Gam 10

13 Bạch thược Gam 15

14 Cẩu tích Gam 15

15 Cốt toái bổ Gam 15

16 Xuyên quy Gam 10

17 Hạt sen Gam 10

18 Đại táo Gam 15

19 Thục địa Gam 15

20 Kỳ tử Gam 10

21 Đỗ trọng Gam 8

Danh mục các vị thuốc đông dược có tại bệnh viện

STT Tên vị thuốc Công dụng chính

1 Liên tâm Chữa tâm phiền,mất ngủ

Page 64: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

2 Liên nhục Cơ thể suy nhược ,tỳ vị hư

3 Lạc tiên Chữa suy nhược thần kinh

4 Táo nhân Tác dụng an thần,chữa mất ngủ

5 Bình vôi An thần,gây ngủ

6 Câu đằng Chữa rối loạn tiền đình

7 Thuyền toái Chữa tâm phiền,phát sốt

8 Xuyên khung Bổ huyết,chữa cảm sốt,nhức đầu

9 Bạch hổ Chữa cảm sốt,đau răng

10 Cát căn Chữa cảm sốt,hạ nhiệt

11 Cúc hoa vàng Chữa hoa mắt ,chóng mặt

12 Thiên hoa phấn Chữa sốt nóng,mụn nhọt

13 Sài hồ Chữa cảm sốt( ngoại cảm)

14 Đan bì Chữa nhức đầu,đau lưng

15 Hắc phụ Giảm đau ,chữa thấp khớp

16 Ngưu tất Chữa đau lưng ,thấp khớp

17 Đỗ trọng Đau lưng,di mộng tinh

18 Thiên niên kiện Chữa phong hàn,tê thấp

19 Hy thiêm Chữa phong thấp tê bại,mụn nhọt

20 Tục đoạn Chữa bong gân,di mộng tinh

21 Thổ phục linh Chữa thấp khớp,ung thư,lở ngứa

22 Cẩu tích Chữa phong thấp,chân tay tê nhức

23 Bách bộ Ho long đờm,trị giun đũa, giun kim

24 Cam thảo Ho mất tiếng ,viêm họng ,ngộ độc

25 Dâu tằm Nhức đầu,bí tiểu tiện ,lở loét miệng

26 Thiên môn Ho long đờm ,bí tiểu tiện ,viêm miệng

27 Viễn trí Ho long đờm,bệnh hay quên

28 Mạch môn Ho long đờm ,tâm phiền,viêm họng

29 Cát cánh Ho có đờm hôi tanh,viêm họng

30 Bạch giới tử Ho tức ngực,suyễn nhiều đờm

Page 65: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

31 Trần bì Dày da bụng ,ăn không tiêu,ho

32 Hoa hòe Cao huyết áp ,cầm máu,viêm ruột

33 Cà phê Kích thích thần kinh trung ương,giúp tiêu hóa,lợi

tiểu

34 Thảo quyết minh Can sinh nhiệt ,nhức đầu,nhuận tràng

35 Đại hoàng Đầy bụng ăn không tiêu,nhuận tẩy

36 Muồng trâu Táo bón,phù thũng ,vàng da

37 Bí ngô Diệt giun sán

38 Thổ hoàng liên Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn,viêm họng

39 Hoàng đằng Chữa lỵ ,ỉa chảy ,đau mắt

40 Hoàng bá Lỵ trực khuẩn,viêm ruột

41 Hà thủ ô Chữa suy thận ,tóc bạc sớm

42 Tỏi Ho gà ,phòng cúm

43 Tô mộc Chữa lỵ ỉa chảy,bế kinh,hậu sản

44 Quế Đau bụng tả ,chân tay lạnh

45 Đại hồi Đau bụng kinh,bụng đầy trướng

46 Sa nhân Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,nôn ẹo

47 Sơn tra Kích thích tiêu hóa,ăn không tiêu,đầy bụng

48 Thảo quả Bụng đầy trướng,ăn không tiêu

49 Nhân sâm Suy nhược thần kinh,cơ thể hao tổn

50 Mã tiền Chữa thấp khớp,nhức mỏi chân tay

51 Đẳng sâm Tùy vị suy kém ,thiếu máu

52 Củ mài Di mộng tinh ,suy nhược cơ thể

53 Địa hoàng Âm hư phát hiện ,cơ thể háo

54 Tam thất Cầm máu,chữa thổ huyết

55 Đương quy Bổ máu,kinh nghuyệt không đều,đau bụng kinh

56 Kim anh Chữa di tinh ,hoạt tinh

57 Gấc Khô mắt,quáng gà,trẻ em chậm lớn

58 Nhãn Chữa trí nhớ suy giảm,bệnh hay quên

59 Câu kỷ Liệt dương,di mộng tinh

Page 66: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

60 Ba kích Chữa liệt dương,di mộng tinh

61 Vỏ sứa Thiếu máu,kinh nghuyệt không đều,sốt rét

62 Nhũ vị tử Chữa phế hư,ho tức ngực,hen

63 Bạch biển đậu Chữa tỳ vị hư nhược,nôn mửa

64 Ý dĩ Viêm ruột ,trẻ em còi xương

65 Bạch truật Đầy bụng nôn mửa,có thai

67 Bạch thược Đau vùng bụng ,đau sườn,đổ mồ hôi

68 Đại táo Tỳ vị hư nhức,ho lâu ngày

69 Sa sâm Chưa âm hư,phế nhiệt,ho hen

70 Huyền sâm Chữa âm phiền khát,sốt nóng ,mụn

71 Kim ngân Chữa mụn nhọt ,ban sởi,lở ngứa

72 Sài đất Chữa mụn nhọt ,chốc lở,đinh độc

73 Ké đầu ngựa Chữa mụn nhọt ,mày đay,bệnh thiếu iod

74 Bồ công anh Chũa tràng nhạc ,tắc tia sữa

75 Hoàng kỳ Nguyên khí hư tổn,tự ra mồ hôi

76 Múc nác Dị ứng,chốc lở,vàng da,trẻ em lên sởi

77 Ích mẫu Kinh nghuyệt không đều,bế kinh ,đau bụng kinh

78 Cỏ gấu Kinh nghuyệt ko đều ,đau bụng kinh ,viêm cổ tử

cung

79 Ngải cứu Kinh nghuyệt không đều ,băng huyết,bạch đới

80 Hạ khô thảo Sưng vú ,viêm tử cung ,viêm da

81 Bông mã đề Bí tiểu tiện ,tiểu tiện ra máu

82 Trạch tả Chữa bí tiểu tiện ,viêm thận,đái buốt

83 Cỏ tranh Chữa bí tiểu tiện ,đái buốt ,đái rắt

84 Râu ngô Chữa phù thũng ,đái rắt,vàng da ,túi mật

85 Tỳ ngải Chữa nước tiểu đục,đái rắt ,mụn nhọt

86 Mộc thông Bí tiểu tiện ,thủy thong,tắc tia sữa

87 Nghệ Chữa viêm gan ,loét dạ dày ,nhuận gan

88 Nhân trần Chữa hoàng đảm ,giúp tiêu hóa,nhuận gan

89 Dành dành Chữa gan mật .vàng da lợi tiểu

Page 67: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

90 Astiso Nhuận gan ,lợi mật

91 Vàng đắng Chữa lỵ trực khuẩn ,ỉa chảy

92 Mức hoa trắng Viêm ruột ,lỵ trực khuẩn ,viêm họng

93 Thạch xương bồ Long đờm,kích thích tiêu hóa

94 Đinh hương Cảm mạo ,trúng nắng ,nhức đầu

95 Thần khúc Cảm mạo 4 mùa,hành khí ,kiện tì

96 Nhục đậu khấu Bụng đầy trướng,ăn không tiêu ,nôn mửa

97 Ô dược Đầy bụng ,ăn không tiêu,nôn mửa

98 Quy bản Bổ thận âm ,chữa di mộng tinh ,bạch đới

99 Hoa hang Điều kinh ,chữa bế kinh ,ử huyết,tiêu hóa

100 Rễ gai Làm thuốc an thai,chữa động thai ,đầy bụng

Kỹ thuật sắp xếp ,bảo quản thuốc , y dụng cụ tại kho

chính

► Nhiệm vụ của người thủ kho

- Bảo quản hàng hóa trong kho theo đúng quy định của nhà nước - Kiểm soát hàng hóa trong kho theo quy định của nhà nước

- Kiểm soát hàng nhập xuất ,đúng số lượng ,chất lượng ghi trên

phiếu ,không sửa chữa tẩy xóa hàng nhập trước xuất ,phải chú y hạn dùng

- Phải có thẻ kho ,sổ sách giấy tờ theo dõi ,đối chiếu số lượng

chính xác

- Lưu giữ phiếu nhập đúng chế độ hiện hành của nhà nước

- Thường xuyên kiểm tra hàng tồn,sổ sách,cập nhập định kỳ báo

cáo tình hình tồn kho ,hư hỏng và hao hụt để kịp thời xử lý

- Có trách nhiệm phong gian ,bảo mật khi phát hiện có vấn đề nghi

vấn trong xuất nhập và an toàn hàng hóa ,phải báo cao ngay cho trưởng

phòng ,hoặc trưởng kho và giám đốc bệnh viện ,chú ý phòng chống cháy

nổ ,phòng bão lũ,chống mối mọt ,chống chuột ,chống quá hạn sử dụng

- Người không có nhiệm vụ không được vào kho,các thủ kho chỉ

được vào kho ,vào giờ làm việc ,khi có việc cần thiết của thủ trưởng đơn vị yêu

cầu

Page 68: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Hết giờ làm việc phải khóa cửa kho

a: Kỹ thuật sắp xếp

- Thuốc , hóa chất ,y cụ ,vật tư tiêu hao phải có kho riêng hay khu

vực riêng trong kho để đảm bảo theo yêu cầu tình chất của từng loại

- Thuốc gây nghiện ,thuốc hướng tâm thần phải sắp xếp ở kho

riêng và đươc bảo quản théo chế độ đặc biệt

- Thuốc ,hóa chất yêu cầu bảo quản ở chế độ đặc biệt như hóa

chất độc ,chất dễ cháy nổ phải bảo quản ở nhiệt độ thấp ,tránh ánh sáng…

- Thuốc và hóa chất bảo quản ở nhiệt độ thông thường như

nguyên liệu dược bào chế từ động vật ,thực vật….

- Bông băng ,y cụ

- Tất cả thuốc ,hóa chất ,y cụ , vật tư y tế tiêu hao sau khi được

sắp xếp bảo quản trong kho phải đảm bảo yêu cầu sau:

+Đảm bảo chống ẩm mốc, sắp xếp trên kệ ,giá cách xa

tường 2m

+Thuận tiện cho việc kiểm tra , vận chuyển cấp phát ,đảm

bảo an toàn

+ Thuốc có thể sắp xếp theo dạng thuốc ,theo vần A,B,C…

theo chủng loại hoặc theo điều kiện bảo quản ,nguồn gốc ….

+ Phải đảm bảo cấp phát hợp lý ,mỗi loại thuốc phải cấp

phát hợp lý ,mỗi loại thuốc phải xếp một chỗ trong kho thuốc phải có sơ đồ sắp

xếp

b : Bảo quản thuốc

- Phải theo dõi nhiệt độ ,độ ẩm trong kho thuốc phải có biện pháp

phòng chống nóng ,ẩm kịp thời

- Kho thuốc phải có nhiệt kế , kế ẩm ở nhưng nơi cần thiết ghi chép

số liệu hàng ngày để có kề hoạch phòng chống nóng ẩm

- Sử dụng các chất hút ẩm khi cần thiết

- áp dụng các biện pháp thông hơi ,thông gió tự nhiên ,nhân tạo

- Từng thứ thuốc phải đựng trong lọ ,chai thích hợp hoặc bọc giấy

đen

Page 69: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Thuốc,hóa chất ,y cụ phải được kiểm soát ,kiểm nghiệm khi xuất

nhập ,định kỳ kiểm tra chất lượng và theo dõi hạn dùng

- Kho thuốc phải sạch sẽ ,bố trì nơi giao nhận riêng

- Cấm mang thức ăn vào trông kho

- Có chế độ vệ sinh khu vực kho ,nơi làm việc ,các phương tiện

- Thuốc ,hóa chất phải có bao bì đóng gói đúng quy định ,ghi nhãn

đúng quy chế ,các loại thuốc có hướng dẫn sử dụng ,bảo quản phải có kèm

nhãn phụ ,không sử dụng bao bì lẫn lộn

- Thuốc ,hóa chất kém phẩm chất để riêng và có bảng ghi “hàng

kém phẩm chất ,phải chờ xử lí “ khi xử lí phải lập hội đồng xử lí đúng quy định

- Thuốc,hóa chất bảo quản ở điều kiện thường

- Phải bảo quản trong kho đúng tính chất và yêu cầu từng loại

- Tránh nấm mốc cho thuốc viên ,tránh chảy dính cho các viên

nang

- Thường xuyên theo dõi các thuốc ,hóa chất dễ biến chất đổi màu

- Dược liệu được đóng góp cẩn thận và có biện pháp bảo quản

thích hợp

- Để nơi thoáng mát ,khô ráo

- Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quy định có định kỳ kiểm tra

- Chống hư hỏng ,sâu ,mối ,mọt

- Định kỳ chuyển đổi dược liệu trong kho

- Thuốc hóa chất có yêu cầu bảo quản đặc biệt

+Hóa chất độc dùng cho công tác vệ sinh phòng dịch và hóa

nghiệm phải bảo quản trong kho riêng và xa kho thuốc khác

+Bao bì đóng gói phải đảm bảo nút kín ,si sáp

- Thuốc hóa chất dễ cháy nổ

+ Phải bảo quản trong kho riêng được thiết kế đúng quy định

+Các bình khí phải bảo quản theo quy định riêng

+Tránh va chạm gây nổ ,hư hỏng

+ Không được tự ý sửa chữa ,tháo nắp

- Các chất ăn mòn

Page 70: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

+ Bảo quản riêng trong các đồ bao gói ,thích hợp ,đúng quy

định

+ Phải nút kín ,tráng parafin ,đảm bảo không để các chất ăn

mòn làm hỏng

- Thuốc cần bảo quản ở nhiệt độ thích hợp

+ Nhiệt độ thích hợp ở 25*C

+ Vaccin ,huyết thanh dạng nước yêu cầu nhiệt độ thích hợp

+ Kháng sinh các loại bảo quản ở nhiệt độ 15 – 25*C thuốc

hóa chất dễ hút ẩm ,chảy nước

+ Phải bảo quản trong đồ bạc có chứa chất hút ẩm

+ Các loại đã tiệt trùng giữ gìn tốt đồ bao gói

+Dụng cụ cao su ,chất dẻo

+ Phải bảo quản trong điều kiện khô mát ,tránh ánh sáng + Phải có chất chống dính + Chống gập gẫy các loại cao su

+ Không đổ chung với các loại acid ,hóa chất ăn mòn ,dầu

dung môi hữu cơ

- Dụng cụ kim khí

+ Phải đảm bảo trong điều kiện khô mát ,độ ẩm thích hợp

<80%

+ Dụng cụ kim khí mạ phải có biện pháp chống gỉ

+ Dụng cụ thủy tinh

+ Phải bảo quản nơi khô ráo ,tránh va chạm ,nứt vỡ

+ Nếu xếp chống phải có lớp giấy ,vải 2 lớp

- Dụng cụ tránh men

+ Bảo quản tránh va chạm ,sây sát ,làm bong hay lóc men

+ Nếu có lớp lóc men phải mạ lại ngay

c : Bảo quản thuốc có hạn dùng

- Khi nhận thuốc có hạn dùng phải kiểm tra lại phẩm chất ,hạn

dùng của thuốc ,có sổ theo dõi nhận xét và bảng theo dõi

- Phải thường xuyên kiểm tra chất lượng ,hạn dùng của thuốc

trước khi hết hạn 3 tháng phải kiểm nhập xin gia hạn

Page 71: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Thuốc hết hạn phải xử lý theo phương pháp sau:

+ Nếu còn hiệu lực chữa bệnh >80% và đạt các tiêu chuẩn

về độc tính ,chí nhiệt tố ,cảm quan không có nghi ngờ có thể ra hạn dùng

+ Nếu có hiệu lực chữa bệnh từ 60-80% và đạt các tiêu

chuẩn khác như ở trên thì tùy loại thuốc có thể chuyển hình thức sử dụng thích

hợp với các yêu cầu chất lượng

+ Nếu hiệu lực còn thấp hơn 60% thì có thể hủy

+Trong trường hợp đã ra hạn một lần mà vẫn chưa phân

phối sử dụng thì đưa ra kiểm nghiệm lại thì phải xử lý tùy theo kết quả kiểm

nghiệm

- Chỉ quyết định xử lý cần hết sức thận trọng đảm bảo an toàn

hiệu lực phòng và chữa bệnh tạm thời tiết kiệm tài sản cho nhà nước

Công tác cấp phát thuốc tại kho lẻ

- Không có nhiệm vụ không được vào kho

- Phiếu lĩnh thuốc phải đúng quy chế ,đủ thủ tục sạch sẽ ,gọn

gàng ,không tẩy xóa.Nếu tẩy xóa phải có chữ ký của bác sỹ điều trị ,phiếu lĩnh

không đầy đủ ,không đúng quy chế của khoa dược thì không cấp phát ,không

chịu trách nhiệm về không có thuốc điều trị và cấp cứu

- Tuyệt đối không tự ý vay mượn thuốc kho khác .

- Phiếu lĩnh thuốc của khoa dược nhất thiết phải qua khoa dược

duyệt ,ký ,xác nhận rõ ràng

- Cấp phát cho các khoa điều trị , khoa cận lâm sàng , khoa khám

bệnh

-Tủ thuốc được sắp xếp gọn gàng ,ngăn lắp khoa học dễ thấy ,dễ

lấy ,dễ kiểm tra , chống nhầm lẫn thuốc độc A-B ,thuốc gây nghiện phải để trong

tủ riêng có khóa chắc chắn

- Thuốc độc,thuốc gây nghiện ,thuốc hướng tâm thần thực hiện

theo đúng quy chế thuốc độc

- Phiếu lĩnh theo mẫu phải ký tên sau khi giao nhận thuốc

- Trước khi giao thuốc phải thực hiện 3 kiểm tra ,3 đối chiếu

- Thuốc pha chế trong bệnh viện phải bàn giao cho khoa cấp lẻ

Page 72: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Thủ kho cấp phát kho lẻ phải chịu trách nhiệm về chất lượng

thuốc ,số lượng thuốc giao cho người bệnh và phải chịu hình thức kỷ luật trước

những chất lượng ,hạn dùng

Công thức và kỹ thuật pha chế tự túc của một số thuốc

tại khoa dược

a: Công tác pha chế

- Phòng pha chế phải đảm bảo một chiều ,đảm bảo quy chế vệ

sinh , có phòng pha chế thuốc thông thường , phòng pha chế thuốc vô khuẩn

- Viên chức làm công tác pha chế phải đảm bảo sức khỏe về

chuyên môn theo quy định . Khi vào phòng pha chế vô khuẩn thì phải thực hiện

vô khuẩn tuyệt đối

- Pha chế thuốc thường

+ Có khu vực hoặc bàn pha chế riêng cho các dạng thuốc

khác

+ Có trang bị tủ lạnh ,các tủ đựng thuốc thường ,nguyên liệu

+ Hóa chất phải đảm bảo chất lượng có phiếu kiểm nghiệm

kèm theo

+ Nước cất phải đạt tiêu chuẩn DĐVN ,có buồng nước cất

riêng

+Chai lọ ,nắp nút phải đạt tiêu chuẩn

+ Trước khi pha chế phải ra soát lại đơn thuốc ,công thức

nhãn thuốc và sổ sách theo đúng quy định .Khi thay đổi nguyên liệu pha chế phải

báo cáo lại cho bác sĩ kê đơn biết

+Sau khi pha chế xong phải đối chiếu lại đơn .kiểm tra liều

lượng ,tên hóa chất ,dán nhãn ngay

- Pha chế thuốc vô khuẩn : ngoài những qui định của phòng

pha chế thuốc cần chú ý:

+ Trong phòng chỉ để máy móc và dụng cụ cần thiết

+ Mạt bàn phải lát gạch men chịu acid hoặc bằng inox

+Có thiết bị khử khuẩn không khí bằng phương pháp vật lí

hay hóa học

Page 73: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

+ Người pha chế ,dụng cụ pha chế phải đảm bảo vệ sinh vô

khuẩn

+ Khi pha chế xong phải kiểm nghiệm thành phẩm theo quy

định

+ Nghiêm cấm pha chế nhiều thứ thuốc trong cùng một thời

gian hoặc một thuốc nhưng nồng độ khác nhau trong cùng một buồng pha

b : Chế độ vệ sinh vô khuẩn phòng pha chế

- Phải sạch sẽ ,không có các côn trùng

- Thao tác trong phòng pha chế ,hạn chế đi lại không làm việc riêng

khi đảm sản xuất ,pha chế thuốc

- Thực hiện chế độ vệ sinh

+ Bàn ghế ,sàn lau nhà rửa sạch sẽ trước khi làm việc

+ Dụng cụ pha chế phải tiệt khuẩn đúng quy định và khi xong

phải rửa sạch lại ngay

+ Không khí trong phòng pha chế phải dùng đèn tử ngoại tiệt

khuẩn trong vòng 30 phút hoặc dụng cụ sát khuẩn

- Người pha chế khi làm việc

+ Thân thể phải sạch sẽ ,móng tay cắt ngắn ,cắt tóc gọn

gàng ,quần áo ,khẩu trang ,mũ phải được vô khuẩn đúng quy định trước khi vào

phòng pha chế

+ Khi ra ngoài phòng pha chế không được mang trang phục

trên

+ Thiết bị phòng pha chế :phải kiểm tra thực đơn phải thực

hiện đúng quy chế tối thiểu cần thiết ,dùng loại lau rửa được dễ dàng

c :Kỹ thuật pha chế

- Công thức pha chế thuốc :phải kiểm tra thực hiện đơn ,phải thực

hiện đúng quy định ,kỹ thuật đã duyệt

- Nguyên liệu ,bao bì đóng gói ,nhãn phải đạt tiêu chuẩn quy định

- Nước dùng cho pha chế

Page 74: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

+ Nước rửa: rửa sạch bộ chai ,dụng cụ…..phải đạt vệ sinh

tiêu chuẩn vệ sinh nước uống

+ Nước pha chế thuốc :thường dùng nước cất

+ Nước dùng pha chế thuốc tiêm ,thuốc tra mắt : phải dùng

nước cất mới điều chế ,được bảo quản vô khuẩn trong 24h

- Cân, đong : khi cân đong pha chế các mẻ lớn phải có cán bộ

chuyên môn kiểm soát ,tính toán trước khi pha chế ,trộn đều

- Những quy định đặc biệt

+Thuốc tiêm và thuốc pha chế bằng nguyên liệu phụ tạng

phải bố trì thời gian làm việc liên tục từ pha chế đến kết thúc

+ Các thuốc không được triệt khuẩn bằng nhiệt thì phải

thưc hiện pha chế trong điều kiện tuyệt đối vô khuẩn

- Phơi sấy

+ Đảm bảo vệ sinh nên phơi sấy trên cao đậy bằng lưới sắt

- Chống nhầm lẫn

+Trước khi pha chế phải kiểm tra triệt để

+Trong khi pha chế : cân đong ,kiểm tra kỹ .ở cơ sở sản

xuất hang loạt khi pha chế phải có cán bộ chuyên môn kiểm tra tính toán ,cân

đong đối chiếu .Không được pha chế ,đóng gói cùng lúc cùng nơi nhiều thuốc có

hình dạng giống nhau ,hoặc cũng một thứ thuốc nhưng nồng độ khác nhau

- Kiểm soát ,kiểm nghiệm :thực hiện đúng quy chế kiểm tra chất

lượng trước khi xuất xưởng

- Sổ sách :tất cả các nơi pha chế sản xuất thuốc phải có đầy đủ sổ

sách và ghi chép đầy đủ rõ ràng

d : Pha chế một số thuốc tại khoa dược

1) Cồn Iod 3%

Iod thăng hoa: 90g

Khiodua : 60g

Cồn 70* : vđ 3000ml

F.S.A.

Đóng chai : 500ml

Page 75: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Tiến hành : cân chính xác 5g iod , chuyển sang cối sứ , them KI

vào nghiền kỹ ,cho them một ít cồn 70* cho đến khi tan hết ,chuyển sang ống

đong bổ sung cồn vừa đủ 100ml

- Đóng lọ ,nút kín với lượng lớn hoặc đóng lọ 20ml

- Dán nhãn ,dùng ngoài .công dụng ,sát trùng

2) Gôm boric 3%

Acid boric : 3g

Cồn 70* : vđ 100ml

- Tiến hành : cân chính xác 3g acid boric , hòa tan vào cốc chân

với cồn 70* ,chuyển sang ống đong bổ sung vừa đủ 100ml

- Dán nhãn : dùng ngoài đóng gói ,đựng trong lọ .nút kín

- Công dụng : nhỏ tai khi bị viêm tai giữa

3) Dung dịch Atropin sulfat 1g

Nước cất: vđ 100ml

- Tiến hành : cho 1g atropin sulfat hòa tan vào cốc với 1 lít nước

cất ,chuyển sang ống đong thêm vừa đủ 100ml

- Đựng trong lọ sạch : dán nhãn ,dùng ngoài ,đựng trong lọ ,nút kín

- Công dụng : làm co dãn đồng tử ,nhỏ mắt khi khám bệnh về mắt

3) Mỡ salisylic 5%

Acid salicylic : 5g

Vaselin : 100g

- Tiến hành : cân 5g acid salicylic ,nghiền mịn trong cối sứ ,cho dầu

vaselin và trộn đều thành 1 khối đồng nhất

- Đóng gói : dùng ngoài

- Công dụng : tiêu sừng bong vẩy trong điều trị da liễu

4) Công thức ozesol

Glucose monohydrate: 2g

Natri hydrocacbonat : 2.5g

Natri clocid : 3.5g

Kali clocid : 1.5g

Page 76: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Tiến hành: cân 2.5g NaHCO3 đóng gói riêng

- Cân chính xác từng loại riêng ,nghiền mịn riêng ,trộn theo

phương pháp thành bột kép ,đóng gói chung kèm 1 gói NaHCO3 thành một gói

thành phẩm

- Dán nhãn :thuốc uống ,ghi số kiểm soát

- Công dụng : bù nước và chất điện giải

5) Men tiêu hóa

Men pepsin : 0.1g

Bột gạo rang: 2g

Quy cách chất lượng : 1kg =2.9 +_ 86

Màu sắc :bột trắng ngà ,hơi vàng ,thơm mùi gạo rang

Độ khô mịn : bột khô tơi ,k vụn nát , không hạt đen

Độ ẩm : 5% - 8%

Đóng gói : 2g/gói . 2 gói , trong tui PH hàn kín

6) Quy trình pha chế dung dịch tiêm truyền

a : Quy trình về chai nút

- Chai ,lọ,nút,phải đạt tiêu chuẩn

+ Thủy tinh tốt ,không màu

+ Trong suốt ,trung tính

- Nút cao su tốt ,chịu nhiệt ,kín miệng chai ,không thổi nhả tạp

chất

b : Xử lý nút chai

- Xử lý chai mối

+ Cọ rửa trong ,ngoài bằng nước sạch

+ Rửa nước hợp vệ sinh

- Xử lý chai cũ

+ Ngâm nước cho bong nhãn

+ Cọ rửa trong ,ngoài bằng xà phòng

+ Rửa sạch bằng nước thường

+ Tráng lại bằng nước cất pha tiêm

Page 77: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

+ Tiệt khuẩn :hấp ở nhiệt độ 100 – 120 độ trong 1h hoặc sấy ở

nhiệt độ 160 – 180 độ trong 20 phút

- Xử lý nút cao su

+ Rửa bằng nước ,xà phòng

+ Rửa sạch bằng nước hợp vệ sinh

+ Rửa lại bằng nước cất

+ Luộc sôi trong nước cất nhiều lần đến khi nước trong suốt

không còn vấn đục

- Xử lý nút xoáy nhôm ,nút xoái nhựa

+ Cọ rửa nút bằng nước xà phòng

+ Rửa sạch nút bằng nước hợp vệ sinh

+ Tráng lại bằng nước cất ,xoáy vào chai hấp tiệt trùng với

chai

7) Cồn iod 5%

RP/

Iod thăng hoa : 15g

Khiodua : 5g

Cồn vừa đủ : 3000ml

Đóng chai: 500ml

c : Nguyên phụ liệu

- Dược chất phải đạt tiêu chuẩn DĐVN quy định

- Nước cất pha tiêm phải đạt tiêu chuẩn pha thuốc tiêm (loại nước

cất mới cất trong 6h )

- Khử khuẩn phòng pha chế : phải rửa sạch sẽ rồi tráng bằng

nước cất

- Chọn dụng cụ lọc ,phễu lọc ,vật liệu lọc thích hợp rồi tiệt khuẩn

d ; Người pha chế

- Thực hiện vệ sinh vô khuẩn cá nhân trước khi vào phòng pha

chế

- Vệ sinh thân thể sạch sẽ

- Đi dép ,guốc riêng khi vào phòng pha chế

Page 78: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

☻ Chú ý

- Không nhiệm vụ miễn vào phòng pha chế

- Không cười đùa ,nói to,ăn uống trong phòng pha chế

- Không làm việc riêng trong phòng pha chế

- Phòng pha chế phải sạch sẽ không có ruồi ,muỗi ,dán…

Cơ số thuốc dự trù phòng dịch ,bão lũt

STT Tên thuốc – hàm lượng Đơn vị Số lượng Hạn dùng

1 Atropin sulfat 0.25mg/1ml ống 10 10.2011

2 Diphenhydramin ống 10 01.1012

3 Digoxin 0.5mg ống 05 09.2011

4 Dầu gió Lọ 10 12.2011

5 Furoxemide 20mg ống 10 01.2015

6 Lidocain 2% ống 05 04.2012

7 Mazipredone 30mg ống 10 06.2011

8 Paracetamol 500mg Viên 100 05.2013

9 Salbutamol 2mg Viên 100 01.2011

10 Vitamin B1 100mg ống 10 03.2013

11 Glucose 5% 500ml Chai 02 03.2013

12 Natri chloride 9% 500ml Chai 02 03.2013

13 Ringer lactate 500ml Chai 02 KS 02/06/10

14 Oxy già 12TT 100ml Lọ 01 KS 02/06/10

15 Cồn 70 độ 500ml Chai 02

16 Bơm kim tiêm các loại Cái 10

17 ống nghe Cái 01

18 Huyết áp đồng hồ Cái 01

Page 79: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

19 Nhiệt kế 42* Cái 01

20 Băng vải Cuộn 20

21 Băng dính Cuộn 10

22 Dây garo Cái 05

23 Nẹp( tay ,chân) Bộ 02

24 Nẹp thẳng có mấu 16cm Cái 02

25 Kéo thẳng 16cm Cái 02

26 Bong thấm nước Gói 10

27 Dây truyền dịch Bộ 06

28 Khẩu trang Cái 10

29 Găng tay Đôi 10

Cơ số thuốc cấp cứu tại các khoa điều trị

STT Tên thuốc – hàm lượng Qui cách - dạng dùng

Biệt dược Ghi chú

1 Adenosine triphotphat 20mg Viên , ống A.T.P

2 Adenosine triphotphat 20mg ống , tiêm A.T.P

3 Atripin sulfat 0,25 mg/ml ống ,tiêm

4 Atipin sulfat 1ml/ml ống,tiêm

5 DL- methionin 250mg Viên,ống Hepathi

6 Ephedrine 10mg ống,tiêm

7 Glutathione 300mg Lọ Saluta

8 Natri hydrocacbonnat

4.2%;250ml ,1,4%;500ml

Chai,truyền

tĩnh mạch

9 Nimodipin 30mg Viên ,uồng Bredin

10 Nimodipin 10mg /50mg Lọ ,tiêm truyền nimotop

12 Nor – epinephrine 1mg/ml ồng ,tiêm levonor

Page 80: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

13 Daralidoxin iodide (2 –DAM) Lọ,tiêm PAM

14 Than hoạt Gói, ống

15 Xanh methylin 1% Lọ ,tiêm

Sử dụng thuốc tại khoa điều trị

- Khoa dược phải phụ trách trước giám đốc về toàn bộ quy chế dược

chính trong bệnh viện

- Phải nắm được toàn bộ cơ chế thuốc trong bệnh tủ trực của 2 khoa nội

nhi và khoa sản

- Trưởng khoa dược làm công tác dược lâm sàng ,giám sát kiểm tra sử

dụng thuốc an toàn hợp lý ,kinh nghiệm hiệu quả

- Phó khoa theo dõi ,quản lý trang thiết bị ,vật tư y tế hóa chất sử dụng

trong toàn viện

- Bộ phận thống kê quyết toán bộ phận nhập xuất tồn trong bệnh

viện ,làm báo cáo sử dụng thuốc cho các khoa phòng có liên quan và báo cáo

lên trưởng khoa trực tiếp quản lý

- Bộ phận thồng kê ,quyết toán toàn bộ thuốc nhập tồn trong bệnh

viện ,làm báo cáo sử dụng thuốc cho các khoa phòng ,có liên quan và báo cáo

lên trưởng khoa trực tiếp quản lý

- Dược sỹ phụ trách khoa dược là dược sỹ đại học giữ ,nhập ,xuất ,bảo

quản thuốc đúng quy chế kho ,( thực hiện nguyên tắc 3 kiểm tra ,3 đối

chiếu……) hàng tháng báo cáo hạn dùng thuốc cho khoa dược

- Giữ cấp phát thuốc độc A – B ,thuốc gây nghiện theo sự ủy quyền của

thủ trưởng

- Dược tá cấp phát thuốc lẻ theo quy chế sử dụng thuốc cấp phát theo

đơn ,phiếu lĩnh thuốc theo quy định

- Bộ phận pha chế thuốc dùng ngoài ( một số thuốc cho bệnh viện : xanh

methylen ,than hoạt ,cồn iod 1% ,3% ,5% )

- Hàng ngày khoa dược giao ban với trưởng khoa để nắm được tình

hình sử dụng thuốc của bệnh viện

Page 81: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Hàng tháng khoa dược bàn giáo với trưởng khoa để nắm tình hình sử

dụng thuốc tại bệnh viện

- Hàng tháng khoa dược tổ chức đi kiểm tra về cơ sở thuốc độc tại các

tủ trực ,kiểm tra quy chế dược chính và việc cấp phát đến tay người bệnh

- Cuối tháng ,hàng tháng vào 25 tổ chức kiểm kê trong tháng về số

lượng sử dụng

- Kiểm kê sử dụng thuốc hàng ngày ,hàng tháng hoặc kiểm kê đột xuất

( nếu có )

- Hội đồng kiểm kê gồm:

+ giám đốc

+ trưởng khoa

+ kế toán ,thống kê

+ thủ kho

- Khoa dược bệnh viện cùng y vụ hướng dẫn các khoa lập kế hoạch ,dự

trù thuốc men ,y cụ khoa dược tổng hợp ,xây dựng tổng hợp ,xây dựng kế

hoạch chung chi bệnh viện

- Thông báo cho các khoa thực hiện quy chế ,nội quy

+ phiếu lĩnh thuốc ,y cụ phải thông qua trưởng phòng điều

trị ,phiếu lĩnh thuốc phải hợp lý ,phải là y tá trở lên đi lĩnh thuốc

+ lĩnh y cụ ,dụng cụ phải có tang vật tiêu hao ,

+ lĩnh máy móc phải được viện trưởng quyết định

+ thuốc quý hiếm phải do hội đồng thuốc quyết định

- Khoa dược kết hợp với khoa các phòng khác trong bệnh viện để thự

hiện chế độ dự trù ,kiểm nhập ,chế độ kiểm kê tài sản kỹ thuật chuyên môn chế

độ thanh toán ,thống kê báo cáo ,bàn giao chế độ cấp phát ,nhập ,xuất……trên

cơ sở khoa học

*** nguyên tắc phòng ngừa phản ứng có hại tác dụng phụ của

thuốc

- Theo quy định của giám sát thuốc của WTO thì phản ứng có hại của

thuốc (ADR) là : một phản ứng độc hại không những không được định trước và

xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh chuẩn đoán hay chữa

Page 82: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý . định nghĩa này không bao gồm

những phản ứng do dùng sai thuốc ,sai liều ,dùng thuốc liều cao có chủ định

hoặc vô tình

- Có thể ngăn ngừa phản ứng có hại của thuốc ,tương tác thuốc nếu

tuân thủ theo nghuyên tắc sau :

+ Không bao giờ kê đơn bất kỳ thuốc nào mà không có chỉ

định rõ ràng biện minh cho việc kê đơn thuốc đó

+ Nếu người bệnh mang thai ,rất hạn chế dùng thuốc

+ Hỏi người bệnh về dị ứng : dị ứng mắc trước đó là một

yếu tố

+ Hỏi người bệnh trước đó đã dùng thuốc như thế nào

chưa kể cả thuốc tự dùng .sử dụng thuốc trước đó cũng có thể gây tương tác

thuốc nghiêm trọng bất ngờ

+ Tránh những phối hợp thuốc không cần thiết ,hãy dùng

càng ít thuốc càng tốt nếu có thể

+ Tuổi tác ,các bệnh gan ,có ảnh hưởng đến chuyển hóa

và khả năng đào thải thuốc ở những người này cần dùng liều thấp hơn bình

thường

+ Cung cấp những chỉ dẫn thật rõ ràng và giáo dục bệnh

nhân ,cả về bệnh và về cách sử dụng thuốc đã kê đơn

+ Khi có nguy cơ là các thuốc được kê đơn có thể gây

phản ứng có hại ,phải giáo dục người bệnh và cách nhận biết các triệu chứng

sớm như vậy vấn đề phản ứng có hại có thể điều trị sớm ở mức có thể

Công tác hợp lý ,an toàn Dược tại các khoa

a : Tiêu chuẩn hợp lý về thuốc trong bệnh viện

- Thành phần hội đồng hoạt động sử dụng thuốc để chỉ đạo dùng

thuốc cho đúng và hợp lý

- Chủ tịch hội đồng là thủ trưởng có chuyên môn ,ủy viên nằm

trong ban chỉ đạo hợp lý an toàn về thuốc

- Phải có phác đồ điều trị cho các khoa phòng ,cho các bệnh phổ

biến

Page 83: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- Công tác khám bệnh ,kê đơn được dựa trên các xét nghiệm cận

lâm sàng để điều trị

- Thường xuyên tổ chức học tập quy chế ,chế độ chuyên môn về

dược tại khoa phòng cho y-bác sĩ

- Nghiêm cấm các hiện tượng móc ngoặc giữa người kê đơn ,viết

phiếu với người cấp phát về chữa bệnh theo thị hiếu của người bệnh hoặc lợi

dụng đưa thuốc ra ngoài thị trường tự do

- Xây dựng phác đồ điều trị cho các bệnh phổ biến phù hợp với

tính năng của thuốc được phân phối

- Không được ra mệnh lệnh điều trị bằng miệng

- Viết tên thuốc rõ ràng ,đúng danh pháp ,đúng quy chế ngành

- Chỉ định dùng thuốc phải phù hợp với chuẩn đoán bệnh

- Thuốc kê đơn chữa bệnh phải nằm trong danh mục thuốc mà bộ

y tế ban hành

- Nghiêm chỉnh chấp hành trong pha chế : cân , đo ,đong ….quản

lý chặt chẽ thực hiện nghiêm chỉnh quy chế thuốc độc

- Chỉ định phải rõ ràng ,cụ thể không chỉ định theo cảm tính của

bệnh nhân và lợi dụng tham ô lãng phí

- Hợp lý an toàn trong việc thực hiện mệnh lệnh chung

+ Thường xuyên đối chiếu thực hiện đối chiếu tay 3: người ra

lệnh ,người lãnh nhận ,người trực tiếp điều trị cho bệnh nhân

+ Đảm bảo đủ thuốc cho người bệnh ,không bị nhầm lẫn thuốc

+ Khi tiêm hay cho bệnh nhân uống thuốc phải thực hiện 3

đúng

- Khi lãnh và cấp phát thuốc phải thực hiện tốt 3 kiểm tra ,3 đối chiếu

- Thường xuyên thực hiện công khai thuốc cho bệnh nhân hàng

ngày . Tuyệt đối không được thay thuốc hay bớt thuốc của bệnh nhân

- Có phương pháp bảo quản ,xử lý thuốc ở tủ trực ,tủ cấp cứu ở

các khoa phòng về cơ sở thuốc tủ trực , hàng ngày phải theo dõi ,bàn giao giữa

các khoa về cơ sở thuốc ở tủ trực ,tủ cấp cứu

b : Về khâu dược

Page 84: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

- An toàn hợp lý trong bảo quản

+ Chấp hành 5 chống trong bảo quản ,người sử dụng nắm

vững cách vận hành về chế độ bảo dưỡng thường kỳ của máy móc ,thiết bị

+ Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ quản lí tài sản ,thuốc men

trong kho ,chống thừa thiết mất mát ,thống kê thừa thiếu kịp thời

- An toàn hợp lý trong cấp phát

+ Nắm vững tác dụng ,cách dùng của các loại thuốc ,có kế

hoạch thống kê báo cáo đến đơn vị .đặc biệt thuốc mới chấp hành nghiêm chỉnh

chế độ cấp phát ,lĩnh thuốc

+ Kiểm tra đối chiếu thuốc phát ra đảm bảo đúng chất lượng

đóng gói đúng quy chế

+ Nắm vững lượng thuốc men để xuất ,có biện pháo đối

chiếu kịp thời ,hợp lý giữa các khâu nhằm đảm bảo thuốc cho chuyên khoa mức

cao nhất ,cố gắng hạn chế ứ đọng

- Góp phần xây dựng đơn vị an toàn

+ Làm tốt vai trò tham mưu cho lãnh đạo

+ Thực hiện chế độ tự kiểm tra ,có ghi chép ,theo dõi sai sót

nhầm lẫn trong nội bộ

+ Thường xuyên rút kinh nghiệm và bổ xung những biện

pháp an toàn

+ Tiêu chuẩn trong cấp phát

- Tủ thuốc khoa Dược

+ Người trực phải đến đúng giờ quy định ,không bỏ phòng

trực đi nơi khác ,không tiếp khách trong phòng trực

+ Trong phòng trực phải mặc quần áo công tác

+ Khi nhận bàn giao phải trực tiếp kiểm tra thuốc theo danh

mục cơ số thuốc đã quy định ,kiểm tra cả về số lượng ,chất lượng thuốc ,sắp

xếp theo đúng quy chế các tài sản phòng trực

+ Khi cấp phát thuốc phải thực hiện đúng 3 kiểm tra ,3 đối

chiếu .Với thuốc tiêm truyền và một số thuốc quý hiếm phải thực hiện đầy

đủ ,đúng thủ tục duyệt qua các cấp mà trung tâm y tế quy định

Page 85: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng

Tổng Kết Sau Đợt Thực Tập Trong thời gian thực tập tại Trung tâm kiểm nghiệm Dược – mỹ phẩm Hà Nội,

Khoa bào chế - Viện Dược Liệu, khoa dược Bệnh Viện Đa Khoa Đan Phượng

được sự đồng ý của nhà trường ,sự giúp đỡ của các ban giám đốc ,trưởng khoa

dược, các phòng ban cùng với sự giúp đỡ tận tình của cán bộ trong các khoa

phòng theo yêu cầu từ ngày 8/5/2012 đến ngày 8/62012

Qua thời gian thực tập em đã nắm được những vấn đề : Mô hình tổ

chức ,chức năng ,nhiệm vụ của khoa dược ,chế độ quản lý chuyên môn ,quản lý

kinh tế về dược .Được tìm hiểu thực tế ,được hướng dẫn sâu sát về hoạt động

cụ thể của khoa dược trong từng bộ phận ,việc sắp xếp bảo quản thuốc trong

kho thường xuyên được quan tâm ,đảm bảo chất lượng thuốc cho người

bệnh .Về công tác pha chế ,do cơ chế thị trường sản xuất đồng bộ ,giá thành

rẻ ,đảm bảo chất lượng ,do đó việc pha chế tại khoa dược được thu nhỏ ,chỉ sản

xuất một số thuốc thông thường như : cồn Iốt 5% ; cồn Iốt 3% ; thuốc đỏ ,xanh

metylen 2% ;thuốc thử kháng sinh……..

Công tác thống kê ,kế toán được thực hiện đầy đủ theo quy chế hiện

hành ,hệ thồng sổ sách đồng bộ ,khoa dược theo dõi chặt chẽ việc xuất nhập

thuốc hàng ngày ,tháng trong kho ,quản lý tốt chất lượng ,số lượng thuốc trong

kho không có thuốc hư hỏng ,không có thuốc hết hạn sử dụng

Sổ sách ghi chép ,chi tiết ,đầy đủ lên việc báo cáo thồng kê ,kế toán nhanh

,chính xác

Qua thời gian thực tập tại khoa dược với những kiến thực đã được học tại

trường em đã hoàn thành tốt đợt thực tập tại Trung tâm kiểm nghiệm Dược – mỹ

phẩm Hà Nội, Khoa bào chế - Viện Dược Liệu, khoa dược Bệnh Viện Đa Khoa

Đan Phượn .Qua đợt thực tập này em đã học thêm được nhiều kinh nghiệm bổ

ích về quản lí ,về chuyên môn ngành dược ,để sau này sau khi ra trường em sẽ

vận dụng kiến thức đã học đưa vào thực tế ,em sẽ hoàn thành tốt nhiệm vụ của

một dược sỹ

Em xin cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cô trên lớp,sự giúp

đỡ của các bác ,các anh,chị trong bệnh viện, trung tâm kiểm nghiệm, viện Dược

liệu đã giúp đỡ em hoàn thành tốt đợt thực tập này

Page 86: Thông tin khái quát về bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng