thÔng tin tuyỂn sinh - daotao.neu.edu.vn

2
“Nếu bạn có mong muốn trở thành một nhà quản lý tài giỏi, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ là sự lựa chọn thông minh để bắt đầu một hành trình mới nhằm tích lũy những kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết. Cơ sở vật chất hiện đại, phương thức học tập tiên tiến, môi trường sinh viên năng động và liên thông quốc tế sẽ giúp bạn vượt qua những giới hạn của chính mình!” NGƯT.PGS.TS Phạm Hồng Chương Hiệu trưởng TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH Hotline 0888 128 558 tvts.neu.edu.vn facebook.com/tvtsneu THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH 2021 Số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Portal: www.neu.edu.vn Hotline 0888 128 558 tvts.neu.edu.vn facebook.com/tvtsneu

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

“Nếu bạn có mong muốn trở thành một nhà quản lý tài giỏi, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ là sự lựa chọn thông minh để bắt đầu một hành trình mới nhằm tích lũy những kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết.

Cơ sở vật chất hiện đại, phương thức học tập tiên tiến, môi trường sinh viên năng động và liên thông quốc tế sẽ giúp bạn vượt qua những giới hạn của chính mình!”

NGƯT.PGS.TS Phạm Hồng Chương Hiệu trưởng TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

THÔNG TIN TUYỂN SINHĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN N A T I O N A L E C O N O M I C S U N I V E R S I T Y

THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH

Hotline 0888 128 558 tvts.neu.edu.vn

facebook.com/tvtsneu

THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH 2021 Số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Portal: www.neu.edu.vn

Hotline 0888 128 558

tvts.neu.edu.vn facebook.com/tvtsneu

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

• A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh)• B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).

TỔ HỢP

TT NGÀNH / CHƯƠNG TRÌNH MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2017 2018 2019 2020

A CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG VIỆT

1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 120 A00,A01,D01,D07 - 23,85 26,00 28,002 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00,A01,D01,D07 26,75 24,25 26,15 27,803 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00,A01,D01,D07 27,00 24,35 26,15 27,754 Thương mại điện tử 7340122 60 A00,A01,D01,D07 - 23,25 25,60 27,655 Marketing 7340115 220 A00,A01,D01,D07 26,50 23,60 25,60 27,556 Kiểm toán 7340302 120 A00,A01,D01,D07 - - - 27,557 Kế toán 7340301 240 A00,A01,D01,D07 27,00 23,60 25,35 27,158 Quản trị khách sạn 7810201 60 A00,A01,D01,D07 26,00 23,15 25,40 27,259 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00,A01,D01,D07 26,25 23,00 25,25 27,20

10 Kinh doanh thương mại 7340121 180 A00,A01,D01,D07 26,00 23,15 25,10 27,2511 Ngân hàng CT1 150 A00,A01,D01,D07

26,00 22,85 25,0026,95

12 Tài chính công CT2 100 A00,A01,D01,D07 26,5513 Tài chính doanh nghiệp CT3 150 A00,A01,D01,D07 27,2514 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00,A01,D01,D07 25,75 22,85 24,90 27,1015 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120 A00,A01,D01,D07 25,25 22,75 24,85 26,7016 Kinh tế 7310101 220 A00,A01,D01,D07 25,50 22,75 24,75 26,9017 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00,A01,D01,D07 - 22,30 24,45 26,7518 Toán kinh tế 7310108 60 A00,A01,D01,D07 23,25 21,45 24,15 26,4519 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 120 A00,A01,D01,D07 24,25 22,00 24,30 26,7520 Công nghệ thông tin 7480201 120 A00,A01,D01,D07 - 21,75 24,10 26,6021 Khoa học máy tính 7480101 60 A00,A01,D01,D07 24,50 21,50 23,70 26,4022 Luật kinh tế 7380107 120 A00,A01,D01,D07 - 22,35 24,50 26,6523 Luật 7380101 60 A00,A01,D01,D07 25,00 - 23,10 26,2024 Thống kê kinh tế 7310107 120 A00,A01,D01,D07 24,00 21,65 23,75 26,4525 Bất động sản 7340116 130 A00,A01,D01,D07 24,25 21,50 23,85 26,5526 Khoa học quản lý 7340401 130 A00,A01,D01,D07 - 21,25 23,60 26,2527 Quản lý công 7340403 70 A00,A01,D01,D07 - 20,75 23,35 26,1528 Bảo hiểm 7340204 180 A00,A01,D01,D07 24,00 21,35 23,35 26,0029 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70 A00,A01,D01,D07 - 20,50 22,65 25,6030 Quản lý đất đai 7850103 60 A00,A01,D01,D07 - 20,50 22,50 25,8531 Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00,A01,D01,B00 25,75 22,85 24,85 27,0532 Quản lý dự án 7340409 60 A00,A01,D01,B00 - 22,00 24,40 26,7533 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 60 A00,A01,D01,B00 Ngành mới mở năm 202134 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00,A01,D01,B00 23,75 20,75 22,60 25,6535 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 A00,A01,D01,B00 24,25 20,75 22,30 25,6036 Quan hệ công chúng 7320108 60 A01,D01,C03,C04 - 24,00 25,50 27,6037 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 140 A01,D01,D09,D10 34,42 30,75 33,65 35,6038 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) POHE 420 A01,D01,D07,D09 31,00 28,75 31,75 34,25B CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH (môn tiếng Anh hệ số 1)

1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00,A01,D01,D07 25,25 22,10 24,25 26,252 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00,A01,D01,D07 23,25 21,00 21,50 25,353 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng

chỉ Actuary quốc tế EP02 50 A00,A01,D01,D07 - 21,50 23,50 25,85

4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 50 A00,A01,D01,D07 - - 23,00 25,805 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 50 A00,A01,D01,D07 - - 23,35 26,106 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 50 A00,A01,D01,D07 - - 23,35 26,307 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh

doanh EP07 50 A01,D01,D07,D10 - - 23,15 26,00

8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh

EP08 50 A01,D01,D07,D10 - - 22,75 25,75

9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan

EP09 50 A00,A01,D01,D07 - - 22,75 25,75

10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW-CFAB EP04 50 A00,A01,D01,D07 - - 24,65 26,5011 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW-CFAB EP12 50 A00,A01,D01,D07 - - - 26,6512 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/ 02 năm cuối có thể

chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh QuốcEP13 50 A00,A01,D01,D07 - - - 24,50

C CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH (môn tiếng Anh hệ số 2)

1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/ 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ

EP01 120 A01,D01,D07,D09 - 28,00 31,00 33,55

2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 50 A01,D01,D09,D10 - - 33,35 34,553 Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 50 A01,D01,D07,D10 - - 31,75 34,554 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế

(LSIC)/ Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế, 02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand

EP14 50 A01,D01,D07,D10 - - - 35,55

TỔNG CHỈ TIÊU: 6000

Tuyển thẳng (1-3% chỉ tiêu) theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Xét tuyển kết hợp (45-50% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh của Trường, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 05 đối tượng như sau:

i. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2021 SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài; (1-3% chỉ tiêu).

ii. Thí sinh tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình VN và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên; (1-2% chỉ tiêu).

iii. Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2021 đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 trở lên và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên; (15-20% chỉ tiêu).

iv. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc có giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên; (5% chỉ tiêu).

v. Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia có điểm trung bình chung học tập từ 8,0 điểm trở lên của 5 học kỳ bất kỳ cao nhất của lớp 10,11,12 và có tổng điểm thi TN THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào dự kiến từ 18 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên; (15-20% chỉ tiêu).

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN(03 phương thức)

1

2

3

THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH 2021

Hotline 0888 128 558

tvts.neu.edu.vn facebook.com/tvtsneu

10 chương trình Chất lượng cao gồm:Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển, Kinh tế quốc tế.

1

03 chương trình Tiên tiến (học bằng tiếng Anh) gồm: Kế toán, Tài chính, Kinh doanh quốc tế.2

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAOhttp://www.aep.neu.edu.vn (Tuyển chọn ngay sau khi sinh viên trúng tuyển, nhập học) - Có thông báo tuyển sinh riêng

Cử nhân Quốc tế IBD@NEU:Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị sự kiện, Ngân hàng - Tài chính, Kinh doanh & Marketing, do ĐH Sunderland & ĐH West of England, ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng www.isme.neu.edu.vn

1

Cử nhân Tài chính và Kế toán (BIFA)với ĐH Cardiff Metropolitan, Anh Quốc; www.saa.neu.edu.vn2

Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết 2+2với ĐH Dongseo, Hàn quốc; www.khoaquantrikinhdoanh.neu.edu.vn3

Liên thông Cử nhân-Thạc sĩ Định phí Bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary)liên kết với ĐH Lyon 1, Pháp; www.mfe.neu.edu.vn

4

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐH NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG(Học bằng tiếng Anh - Có thông báo tuyển sinh riêng)