thiet ke mach day
TRANSCRIPT
Nguyên
lýthiếtkế
mạch
dãy
Nguyễn
Quốc
Cườ
ng–
3I
Sequential logic design
2
Nộidung
•G
iớithiệu
•C
ácph
ầntử
haitrạngtháiổn
ñịnh
•F
lip-Flops
•P
hântích
cácm
áytrạng
tháiñồng
bộ
bở
ixungnh
ịp•
Thiếtkế
cácm
áytrạng
tháiñồng
bộ
bở
ixungnh
ịp
Sequential logic design
3
Tàiliệu
thamkhảo
•D
igital Design: P
rinciples & P
ractices –John F
W
akerly–
Printice
Hall
Sequential logic design
4
Giớ
ithiệu
•Mạch
logic dãy:–
output 2tín
hiệuinput tạithờ
iñiểmtn
–output 2
cảvào
tínhiệu
input trongquá
khứ
•V
ídụ: m
ạchñiều
khiểnchọn
kênhT
V sử
dụng
nútbấm
channel–up vàchannel-dow
n:–
nếu
trướ
cñó
kênhñang
chọnlà
9, nếu
bấmchannel-up thìkênh
lựa
chọnlà
10–
nếu
trướ
cñó
kênhñang
chọnlà
1, nếu
bấmchannel-up thìkênh
lựa
chọnlà
2–
...
•V
iệcsử
dụng
bảng
ñể
mô
tảcác
output phụ
thuộc
vàotổ
hợ
pcác
inputs ñốivớ
icácmạch
dãylà
KH
ÔN
G T
HỂ
Sequential logic design
5
Trạng
thái
•T
rongmạch
dãysử
dụng
kháiniệmtrạng
tháiñể
mô
tả:–
Trạng
tháicủamộtm
ạchdãy
làtập
hợ
pcác
biếntr ạng
tháimà
giátrịcủa
nótạim
ộtthờ
iñiểmchứ
añầy
ñủ
cácthông
tin cầnthiếttrong
quákhứ
chophép
xácñịnh
cáchoạt
ñộng
củamạch
trongtươ
nglai
–T
rongmạch
logic cácbiến
trạngtháich
ỉcóhaigiá
trị0 và
1.–
Số
trạngtháicủa
mạch
cón biến
trạngtháib
ằng2
n
trạngthái
Sequential logic design
6
Các
phần
tử2 trạng
tháiổnñịnh
Mạch
cóhaitrạng
tháiổnñịnh:
•Nếu
Q =
HIG
H thìQ
_L = LO
W•
Nếu
Q =
LOW
thìQ_L =
HIG
H
Sequential logic design
7
Phân
tíchtươ
ngtự
•X
emxét
ñiệnáp
Vout và
Vin
Giao
của2 ñ
ồthịtại3 ñiểm
ñólà
cácñiểm
cânbằng
củamạch:
•H
aiñiểmổn
ñịnh
(ứng
vớicác
trạngtháiQ
= 0 ho
ặcQ
= 1)
•Mộtñiểm
metastable: tạiñó
Vout1
vàV
out2có
giátrịñiện
ápnằm
giữa
mứ
c1
và0
Sequential logic design
8
Metastable
•T
hự
ctế
thờ
igianmạch
ởtrạng
tháimetastable
thườ
ngng
ắn, lýdo, ch
ỉcầnmộttác
ñộng
ñủ
lớn
củanhiễu
sẽkéo
nóvề
mộttrong
haitrạngthái
stable
Sequential logic design
9
Latch vàF
lip-Flops
•Latch và
Flip-flops là
cácphần
tửcơ
bản
trongmạch
logic dãy•
Flip-F
lops: dùngñể
chỉm
ộtthiếtbịlogic dãy
cókhả
năng
l ấymẫu
tínhiệu
ñầu
vàovà
thayñổitín
hiệuñầu
ratại
thờ
iñiểmñượ
cxác
ñịnh
bở
itínhiệu
xungnh
ịp•
Latch: dùngñể
chỉthiếtb
ịlogic dãycó
khả
năng
quansáttín
hi ệuinputs m
ộtcáchliên
tụcvà
cóthể
thayñổi
ñầu
racủa
nótạib
ấtkỳthờ
iñiểmnào
mà
khôngph
ụthu
ộcvào
tínhiệu
xungnhịp
•T
uynhiên
thườ
ng2 kháiniệm
nàycó
thể
sửdụng
như
nhau
Sequential logic design
10
S-R
Latch (Flip-flops)
S-R
flip-flop: (set-reset)R
= 1, S
= 0 �
Q =
0 (reset)S
=1, R
=0 �
Q =
1(set)Q
N : th
ườ
nglàñầu
bùcủa
Q, trong
cáctàiliệu
cònñượ
cký
hiệuQ
_L hay
Nếu
R =
0, S =
0 thìmạch
giốngnhư
mộtph
ầntử
bistableT
uy
nh
iên
tron
gtr��
ng
h�
pS
=R
=1 th
ìQ
= Q
N =
0
Sequential logic design
11
không ñoán ñượ
c trư
ớc giá
trịcủa Q
vàQ
N khi cả
R
và S thay ñ
ổi giátrịtại cùng th
ời
ñiểm
Sequential logic design
12
Ký hiệu
Sequential logic design
13
Trong công ngh
ệC
MO
S và
TT
L các cổng NA
ND
thườ
ng ñượ
c sửdụng h
ơn là
cổng NO
R
Sequential logic design
14
S –
R latch vớ
i Enable
•S
-R và
:output thay ñổi ph
ụthu
ộc vào R
vàS
input•
S-R
latch với E
nable: output th
ay ñ
ổi phụ
thuộc
vào R và
S ch
ỉvới ñiều kiện tín hiệu E
nable tích cự
c
Sequential logic design
15
Sequential logic design
16
D latch (D
flip-flops)
Sequential logic design
17
•D
latch: giống S-R
latch với R
là ñảo của S
:–
Tránh ñ
ượ
c trườ
ng hợ
p S=
R=
1 trong S-R
latch
•Vớ
i C =
1 (tích cực):
–D
= 1 �
Q =
1, QN
= 0
–D
= 0 �
Q =
0, QN
= 1
•D
latch vẫn gặp ph
ải vấn ñề
vềm
etastable khi D
và C th
ay ñ
ổi ñồng th
ời
•T
ín hiệu C (C
ontrol) còn ñượ
c ký hiệu như
làE
(E
nable), Clk (C
lock) hay G (G
ate)
Sequential logic design
18
Nếu D
thay ñổi trong kho
ảng thờ
i gian tsetupvà
tholdthìD
latch cóthể rơ
i vào trạng thái m
etastable hoặc không xác ñ
ịnh
Sequential logic design
19
D F
lip-flop tác ñộng theo sư
ờn lên
D flip-flop tác ñ
ộng theo sườ
n lên : sửdụng 2 D
latch:• D
latch
ñầu tiên ñ
ượ
c gọi là
master:
•CLK
= 0 �
latch mở
•CLK
= 1 �
latch
ñóng•D
latch thứ hai ñượ
c gọi là
slave:•
mở
trong suốt th
ời gian C
LK =
1, tuy nhiên giátrịcủa nó
chỉ th
ay ñ
ổi tại thờ
i ñiểm bắt ñ
ầu khi CLK
thay ñổi từ
0�
1 do master ñã ñóng và
không
thay ñổi trong kho
ảng thờ
i gian CLK
= 1
Sequential logic design
20
Sequential logic design
21
khi CLK
thay ñổi 0
�1 n
ếu ñiều kiện t_{hold} vàt_{setup} không th
ỏa mãn,
D flip-flop có
thể rơ
i vào trạng thái không xác ñịnh ho
ặc metasatble.
Sequential logic design
22
D flip-flop tác ñ
ộng theo sườ
n xuống
Sequential logic design
23
D flip-flop có
ñầu vào không ñ
ồng bộ
ðầu vào không ñ
ồng bộ
preset vàclear
Chú ý: tuy nhiên sơ
ñồ trê
n kh
ông ñượ
c dùng ñể
chế
tạo IC vìsố
gate lớn
(11 gates)
Sequential logic design
24Sơ
ñồ
D flip-flop sử
dụng 6 gates (thay vì 1
1 gates nh
ư ñã giớ
i thiệu trướ
c)
Sequential logic design
25
D flip-flop tác ñ
ộng theo sườ
n xung với ñầu
vào Enable
Sequential logic design
26
Master/S
lave S-R
flip-flop
Giống D
flip-flop: Q thay ñ
ổi tại thờ
i ñiểm sư
ờn xu
ống của xung Control
Khác D
flip-flop: Q ph
ụthu
ộc vào các tín hiệu input trong suốt th
ời gian
C=
1 trướ
c khi chuyển xuống 0 �
flip-flop tác ñộng theo xung
Sequential logic design
27
Trong trư
ờng h
ợp R
=S
=1, n
ếu C chuyển 1
�0 các outputs sẽ
rơi vào trạng
thái không xác ñịnh ho
ặc metastable
Sequential logic design
28
Master-S
lave J-K flip-flop
•J-K
flip flop tránh ñượ
c hiện tượ
ng của R-S
flip-flop khi cả
hai ñầu vào b
ằng 1
Sequential logic design
29
1s catching0s catching
Sequential logic design
30
•1s catching: tại sư
ờn xu
ống của xung C:
–J =
0, K = 1 th
ườ
ng Q =
0 vàQ
N =
1–
nh�
ng
Q =
1, QN
= 0, lý do là
cómột xung J =
1 tồn t ại khi C
= 1
•0s catching: tại sư
ờn xu
ống của xung C:
–J =
1, K = 0 th
ườ
ng Q =
1 vàQ
N =
0–
nh�
ng
Q =
0 vàQ
N =
1, lý do cómột xung K
= 1 tồn
tại khi C =
1
•ðể
J-K flip-flop ho
ạt ñộng ñúng yêu cầu J và
K
không thay ñổi trong su
ốt quátrình C
= 1
Sequential logic design
31
Flip-flop J-K
tác ñộng theo sư
ờn xung
•H
iện tượ
ng 1s và0 s catching có
thể
khắc ph
ục sử
dụng E
dge-Trigerred J-K
flip-flop
Sequential logic design
32
Sequential logic design
33
Sequential logic design
34
T (T
oggle) flip-flop
•T
flip-flop: thay ñổi trạng thái tại m
ỗi xung ñồng
hồ
Sequential logic design
35
Sequential logic design
36
Sequential logic design
37
Máy trạng thái ñ
ồng bộ
bở
i xung nhịp
•ðể
hiểu phân tích máy trạng thái (state-
machine), trư
ớc tiên xem
xét “cloked-synchronous state m
achine”:–
state machine: m
áy trạng thái, tổng quát cho mạch
logic dãy–
clocked: các phần tử
thay ñ
ổi trạng thái theo tín hiệu ñiều khiển
–synchronous: các ph
ần tử th
ay ñổi trạng thái b
ởi cùng
một tín hiệu clock
Sequential logic design
38
Cấu trúc của m
áy trạng thái(M
ealy machine)
Sequential logic design
39
•S
tate mem
ory:–
chứa n flip-flop ñ
ể lưu giữ
trạng thái hiện thờ
i của máy, có
2n trạng thái khác nhau
–các flip-flops ñ
ượ
c nối chung m
ột nguồn C
lock
•T
rạng thái tiếp theo của máy ñ
ượ
c quyết ñịnh b
ởi m
ạch N
ext-State Logic F
làmột hàm
của –
các biến current state–
các biến input
•O
utput logic G: là
hàm của:
–các biến current state
–các biến input
•F
vàG
làcác m
ạch logic tổhợ
p
Sequential logic design
40
•C
ác flip-flop cóthể
sửdụng:
–D
flip-flop–
J-K flip-flop
–T
uy nhiên khi thi ết kếmạch dãy thìD
flip-flop tác ñộng
theo sườ
n hay ñượ
c sửdụng vìviệc thiết kế
mạch
logic ngày nay sửdụng ch
ủyếu là
các IC logic lập
trình ñượ
c (ñượ
c chế
tạo cósẵn các D
flip-flop)
•O
utput phụ
thuộc cả
vào current state vàinput �
cấu trúc Me
aly
ma
ch
ine
Sequential logic design
41
Moore m
achine
Sequential logic design
42
Pipelined output
Yêu cầu: output trong m
ột chu kỳphụ
thuộc vào giá
trịstate vàinput của chu kỳ
trướ
c �sử
dụng thêm
một tầng nh
ớ (flip-flop) ñ
ến Mealy m
achine
Nếu ghép O
utput pipeline mem
ory như
làmột ph
ần của state-mem
ory �trở
thành Moore m
achine
Sequential logic design
43
Các biểu th
ức ñ
ặc trưng
•M
ô tảlatch hay flip-flop có
thể
sửdụng các biểu
thứ
c ñặc trư
ng (characteristic equation):–
Mô tả
trạng thái tiếp theo như
làhàm
của current state và in
put
–Q
uy ướ
c: Q* nh
ư là
“next value of Q”
•B
iểu thứ
c ñặc trư
ng không mô tả
ch
i tiết c
ác
hoạ
t ñộ
ng
the
o thờ
i gia
ncủa thiết b
ị(vídụ
D flip-
flop tác ñộng theo sư
ờn lên, xu
ống hay mứ
c thì ñều có
chung một biểu th
ức ñ
ặc trưng)
Sequential logic design
44
Sequential logic design
45
Phân tích m
áy trạng thái với D
flip-flop
•Gồm
3 bướ
c:–
Xác ñ
ịnh hàm F
vàG
–Sử
dụng F
và G ñể
xây dự
ng bảng state và
output ứ
ng với m
ỗi tổhợ
p current state vàcurrent input
–(option) V
ẽstate diagram
Sequential logic design
46
Sequential logic design
47
vídụ
phân tích
•Tại m
ỗi xung nhịp D
FF
(flip-flop) sẽsam
ple tín hiệu tại D
input vàtruyền ñ
ến ñầu ra Q
Q*=
D•
Có
2 D F
F:
–ký hiệu output là
Q0
vàQ
1 là2 biến trạng thái
–ký hi ệu input là
D0
vàD
1là
hai tín hiệu kích thích (excitation)
•B
iểu thứ
c kích thích (excitation equation):
Sequential logic design
48
•Sử
dụng biểu th
ức ñ
ặc trưng của D
FF
•T
hay biểu thứ
c kích thích:
biểu thứ
c này thể
hiện giátrịcác biến trạng thái tiếp
theo như
làhàm
của current state và cu
rrent in
put,
ñượ
c gọi là
các biểu thứ
c chuyển (transistion equation)
Sequential logic design
49
(a): transistion table4 trạng thái (Q
1,Q0) =
(0,0) (0,1) (1,0) (1,1)1 tín hiệu input E
N =
0 , 1có
8 tổhợ
p state/input
(b): state table: bằng cách gán tên cho các trạng thái
(0,0) = A
, (0,1) = B
, (1,0) = C
và(1,1) =
D ta có
bảng trạng thái (b)
S ký hiệu cho current state, S
*ký hiệu cho next state
Sequential logic design
50
•Từ
sở ñồ, xây d
ựng hàm
logic cho output
•Từ ñó
xây dự
ng bảng (c): state/output table
Sequential logic design
51
Mỗi vòng tròn (hay nút) ký hiệu cho m
ột state. Tên vòng tròn là
tên của stateC
ác state liên kết bở
i các mũi tên ch
ỉchiều chuyển trạng thái và ñiều
kiện chuyển
Sequential logic design
52
các bướ
c phân tích chi tiết
Sequential logic design
53
Vídụ
(bài tập vềnhà)
Sequential logic design
54
•excitation equation
•excitation equation
Transistion table
Sequential logic design
55
•output equation
state/output table
Sequential logic design
56
•B
iểu ñồ
trạng thái
Sequential logic design
57
•Mỗi liên kết ñ
ượ
c gán với m
ột biểu thứ
c �transistion expression
•C
huyển trạng thái xảy ra khi tổhợ
p các giátrị
input sao cho transistion expression = 1
•Nếu liên kết ñ
ượ
c gán “1”có
nghĩa là
luôn xảy ra
Sequential logic design
58
Phân tích state m
achine với J-K
flip-flop
•C
ác mạch clocked-synchronous state m
achine vớ
i J-K ff có
thể
phân tích giống như
là vơ
i D ff
với lư
u ý:–
Biểu th
ức kích thích cần ph
ải viết cho 2 input J vàK
–B
iểu thứ
c ñặc trư
ng của J-K ff là
Q*=
J ¢Q
’+ K
’¢Q
Sequential logic design
59
Sequential logic design
60
•B
iểu thứ
c kích thích
•B
iểu thứ
c chuyển trạng thái
•B
iểu thứ
c output
Sequential logic design
61
Sequential logic design
62
Sequential logic design
63
Các bư
ớc thiết kế
mạch logic dãy ñ
ồng bộ
Sequential logic design
64
Vídụ
Biểu diễn d
ạng tín hiệu theo thờ
i gian
Sequential logic design
65
Phân tích yêu cầu
•z
kbằng 1 n
ếu:–
Ak
= 0 và
Ak-1
= 0 ho
ặc–
Ak
= 1 và
Ak-1
= 1 ho
ặc–
B =
1 bắt ñ
ầu từthờ
i ñiểm (trong quá
khứ
) mà
tại ñóA
bằng nhau tại 2 xung nh
ịp liên tiếp (trong trườ
ng hợ
p này z=1 không ph
ụthu
ộc vào A)
•N
gượ
c lại z sẽbằng 0
Sequential logic design
66
Trạng thái (1)
•T
rạng thái ( trong khoảng th
ời gian từ
k ñến k+
1) •
A0 (Z
= 0)
–A
k= 0 và
Ak-1
= 1
–và
B =
0 tại thời ñiểm
mà trư
ớc ñó ñã có
một cặp giá
trịA bằng nhau (trong quá
khứ
)•
A1 (Z
= 0)
–A
k= 1 và
Ak-1
= 0
–và
B =
0 tại thời ñiểm
bất kỳ (như
vậy tại thời ñiểm
k, B có
thể
= 1 hoặc 0) m
à trướ
c ñó ñã
cómột cặp giá
trịA bằng nhau (trong quá
khứ
)•
OK
00 (Z =
1)–
Ak
= 0 vàA
k-1=
0–
B bất kỳ
•O
K11 (Z
= 1)
–A
k= 1 và
Ak-1
= 1
–B
bất kỳ
•O
KA
0 (Z=
1)–
Ak
= 0 vàA
k-1=
1–
B = 1 kể
từthờ
i ñiểmgần nh
ất cócó
cặp A có
giátrịb
ằng nhau•
OK
A1 (Z
=1)
–A
k= 1 và
Ak-1
= 0
–B
= 1 kểtừ
thời ñiểm
gần nhất có
cócặp A
cógiá
trịbằng nhau
Sequential logic design
67
Bảng chuyển trạng thái (1)
Sequential logic design
68
INIT
A0
OK
00A
1O
K11
A0
OK
00O
KA
1O
KA
0A
0O
K11
A0
Sequential logic design
69
Trạng thái (2)
•A
0 và A
1 tươ
ng tự như trê
n
•O
K0 (Z
=1)
–A
k=
0 vàA
k-1=
0 vàB
bất kỳ
–hoặc A
k=
0 vàA
k-1=
1 vàB
= 1 kể
từthờ
i ñiểmgần
nhất có
cócặp A
cógiá
trịbằng nhau
•O
K1 (Z
=1)
–A
k=
1 vàA
k-1=
1 vàB
bất kỳ
–hoặc A
k=
1 vàA
k-1=
0 vàB
= 1 kể
từthờ
i ñiểmgần
nhất có
cócặp A
cógiá
trịbằng nhau
Sequential logic design
70
Bảng chuyển trạng thái (2)
Sequential logic design
71
Sequential logic design
72
Tối thiểu hóa số
trạng thái
•Ý
tưở
ng giảm số
trạng thái làdự
a trên việc xác ñịnh
tr ạng thái tươ
ng ñươ
ng•
Hai trạng thái S
1và
S2 ñ
ượ
c coi là tư
ơng ñương nếu
thỏa m
ãn 2 ñiều kiện:
–S
1và
S2
cần tạo ra output giống nhau với tất cả
các tổhợ
p input–
Vớ
i mỗi tổ
hợp input, S
1và
S2
cần tạo ra next state giống nhau hoặc tư
ơng ñư
ơng
Sequential logic design
73
OK
00 vàO
KA
0 là tư
ơng ñương
OK
11 vàO
KA
1 là tư
ơng ñương
Sequential logic design
74
Biến trạng thái
•n flip-flop có
thể
mô tả
2n
trạng thái•
với s trạng thái cần ít n
hấ
t(log2 s) flip-flop �
cóthể
cómột số
trạng thái không sửdụng
•T
rong vídụ
với 5 trạng thái sẽ
cần ít nhất 3
flip-flop (d
ư 3 trạng thái không sử
dụng)
•C
húý: việc lự
a chọn số
biến trạng thái ít nhất
kh
ôn
g ñảm
bảo rằng:
–các biểu th
ức kích thích là
ñơn giản nh
ất–
các biểu thứ
c output là ñơn giản nh
ất–
mạch là
rẻnhất
Sequential logic design
75
•Làm
cách nào ñể
lựa ch
ọn sốbiến trạng thái và
tổhợ
p các biến trạng thái tổtối ư
u ???•
Câu trả
lời là: ph
ải tiến hành thử
tất cảcác
trườ
ng hợ
p cóthể�
tốn rất nhiều thờ
i gian:
Sequential logic design
76
Sequential logic design
77
Các trạng thái không sử
dụng
Sequential logic design
78
Tổng h
ợp sử
dụng D
flip-flop
•N
hắc lại: sử
dụng D
flip-flop có ưu ñiểm
:–
tồn tại ởdạng IC
rời cũng nh
ư trong các thiết b
ịlập trình ñượ
c–
Dễ
sửdụng (h
ơn so vớ
i J-K flip-flop) vìbiểu thứ
c ñặc trư
ng ñơ
n giản Q
* = D
•D
o (Q* =
D) do b
ảng transistion/output = excitation/output
Sequential logic design
79
Bảng excitation giống nh
ư bảng chân lý vớ
i các hàm logic D
1, D2, D
3 làhàm
của 5 biến (A,B
,Q1,Q
2,Q3) �
sửdụng ph
ươ
ng pháp tổng hợ
p hàm
logic “tổng của các tích hoặc tích của các tổng”
Nếu số
biến ít �có
thể
sửdụng ph
ươ
ng pháp bìa Karnaugh ñ
ểtổng h
ợp
hàm
Sequential logic design
80
Sequential logic design
81
•C
húý excitation b
ảng vàbảng chân lý có
sựkhác nhau:–
Bảng excitation không ch
ỉra hàm logic của tất cả
các t ổ
hợ
p input (các unused states)
•T
rong vídụ
trên, sửdụng quy tắc m
inimal-risk:
khi hệ
thống rơ
i vào unused state, thìnex-state sẽ
làtrạng thái 000:
–Vớ
i Q1 =
0 thì3 hàng cuối sẽ
là0
Sequential logic design
82
•Vớ
i bìa Karnaugh trên thu ñ
ượ
c biểu thứ
c kích thích
•Tươ
ng tựta có
thể
xây dự
ng hàm logic cho
output
Sequential logic design
83
Sequential logic design
84
sửdụng tiêu chu
ẩn minim
al-cost, next-state của các unused-state là
don’t-care �hàm
logic tổng hợ
p sẽ ñơn giản h
ơn
Sequential logic design
85
Sequential logic design
86
Tổng h
ợp m
ạch dãy sửdụng J-K
flip-flop
•J-K
flip-flop cóbiểu th
ức ñ
ặc trưng ph
ức tạp h
ơn
D flip-flop: Q
*= J ¢
Q’+
K’¢
Q•
Vớ
i nhiều input hơ
n, sửdụng J-K
cho phép mạch ñiều khiển tín hiệu excitation c
óthể
(không chắc ch
ắn) ñơn giản h
ơn
•T
hự
c tế:–
sửdụng J-K
flip-flop phùhợ
p cho các thiết kếvớ
i các IC
loại S
SI (S
mall-S
cale Integration) hơ
n làcác IC
khả
trình loại M
SI ho
ăck LSI
–H
iện nay trong các thiết kếvớ
i mạch logic kh
ảtrình
sửdụng ch
ủyếu là
D flip-flop
Sequential logic design
87
•Từ
bảng transistion k
hô
ng
thể
chuyển qua trực
tiếp
bảng excitation nh
ư ñối vớ
i D flip-flop:
–ðể
xây dự
ng J-K excitation table, cần xem
xét trạng thái hi ện tại và
cảnext-state (khác vớ
i D flip-flop ch
ỉcần quan tâm
next-state ñể
xây dự
ng biểu thứ
c kích thích)
–Sử
dụng b
ảng hoạt ñ
ộng của J-K flip-flop
d: don’t-care
Sequential logic design
88
Sequential logic design
89
Sử
dụng ph
ươ
ng châm m
inimal-risk: các trạng thái không sử
dụng sẽ
ñượ
c chuyển vềtrạng thái 000S
equential logic design90
•B
iểu thứ
c kích thích
(so với biểu th
ức kích thích sử
dụng D
flip-flop thì KHÔNG ñơn giản h
ơn)
Sequential logic design
91
Sequential logic design
92
Sequential logic design
93
Vídụ
thiết kếsử
dụng D
flip-flop(bài tập về
nhà)
Vídụ
1:
Sequential logic design
94
•Tại th
ời ñiểm
xét nếu số
bit 1s ñếm
tại X và
Y là
bội số
của 4 thìgiátrịoutput sẽ
bằng 1 �
sửdụng 4 trạng thái:
–S
0: trạng thái mà
tại X và
Y có
4n bits 1–
S1: trạng thái m
àtại X
vàY
có(4n+
1) bits 1–
S2: trạng thái m
àtại X
vàY
có(4n+
2) bits 1–
S3: trạng thái m
àtại X
vàY
có(4n+
3) bits 1
Sequential logic design
95
Sequential logic design
96