thep cuon can nong
DESCRIPTION
Tat ca cac loai thep dung trong tieu chuan viet namTRANSCRIPT
![Page 1: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/1.jpg)
Thành phần hóa học
Tên hàng Độ dày (mm)
Khổ thông dụng(mm)
Đơn Trọng (Tấn/Cuộn) Mác thép thông dụng Công dụng
Thép cuộn khổ thông
dụng 1.5 - 25
1250 25. max
SPHT1, SPHC, SS400, Q345B, SS490, 08 –
20Kπ, PS, Q 235, ASTM A36, A573
Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ,
dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiệu công dụng khác.
1500 25. max
2000 25. max
MÁC THÉP
Mẫu kéo Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
δs(MPa)
δ(%) theo nhóm (5) Hướng
dẫn mẫu kéo
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm Nhóm Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đường kính qua tâm uốn d
Q195 (195) (185) - - - - 315~390 33 32 - - - - Dọc 0 - -
Ngang 0.5a - -
Q215A(2)
Q215B
215 205 195 185 175 165 355 ~410 31 30 29 28 27 26
Dọc 0.5a 1.5a 2a
Ngang a 2a 2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
235 225 215 205 195 185 375 ~406 26 25 24 23 22 21
Dọc a 2a 2.5a
Ngang 1.5a 2.5a 3a
Q255A(2)
Q255B
255 245 235 225 215 205
410 ~510
24 23 22 21 20 19 - 2a 3a 3.5a
Q275 275 265 255 245 235 225 490 ~610
20 19 18 17 16 15 - 3a 4a 4.5a
![Page 2: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/2.jpg)
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 >
150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2) Độ bền kéo δb (MPa)
Độ giãn dài ≥
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính
Chiều dày hoặc đường kính (mm) Chiều dài hoặc đường
kính (mm) δ (%) ≤ 16 > 16 > 40
SS330 (SS34)
205 195 175 330 430
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
26
21
26
r = 0.5a
![Page 3: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/3.jpg)
50
> 40
28
205 195 175 330 430Thanh, góc ≤ 25 25
30 r = 0.5a
SS400 (SS41)
245 235 215 400 510
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
21
17
21
23
r = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
20
24 r = 1.5a
SS490 (SS50)
280 275 255 490 605
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16
50
> 40
19
15
19
21
r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21 r = 2.0a
SS540
(SS55) 400 390 - 540
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
13 r = 2.0a
![Page 4: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/4.jpg)
16
16
50
> 40
17
400 390 - 540 Thanh, góc ≤ 25
> 25
13
17 r = 2.0a
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo Độ giãn dài ≥
Akv (0oC)/J Chiều dày (mm) Chiều dày (mm) Chiều dày
(mm) δ (%) <16 16 ~
40 40 ~ 75
75 ~ 100
100 ~ 160
160 ~ 200
<100 100 ~ 200
SM400A
SM400B
SM400C
245 235 215 215
205 195
400 ~ 510
400 ~ 510
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
23
18
22
24
-
≥ 27
- - ≥ 47
SM 490A
SM 490B
SM 490C
325 315 295 295
228 275
490 ~ 610
490 ~ 610
<5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
22
17
21
23
≥ 27
- - ≥ 47
SM490YA
SM490YB
365 355 335 325 - - 490 ~ 610 -
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
-
≥ 27
SM520B 365 355 335 325 - - 520 -
640 - < 5 19
≥ 27
![Page 5: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/5.jpg)
SM520C
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
15
19
21
≥ 47
SM 570 460 450 430 420 - - 570 - 720 -
< 16
> 16
> 20
19
26
20
≥ 47
(-50C)
Mác thép
Phẩm cấp
Giới hạn chảy (MPa) ≥
Chiều dày hoặc đường kính (mm) Độ bền kéo
δb (MPa)
Độ giãn dài δ (%)
Chịu công va đập (1) Uốn cong 108o (2)
≤ 16 > 16 ~ 35 35 ~ 50 50 ~ 100 oC Akv/J ≥ ≤ 16 > 16 ~
100
Q295 A
B
295
295
275
275
255
255
235
235
390 ~ 570
390 ~ 570
23
23
-
+20
-
34
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
Q345
A
B
C
D
E
345
345
345
345
345
325
325
325
325
325
295
295
295
295
295
275
275
275
275
275
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
21
21
22
22
22
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q390
A
B
C
D
E
390
390
390
390
390
370
370
370
370
370
350
350
350
350
350
330
330
330
330
330
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
19
19
20
20
20
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q420
A
B
C
D
E
420
420
420
420
420
400
400
400
400
400
380
380
380
380
380
360
360
360
360
360
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
18
18
19
19
19
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
34
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q460
C
D
460
460
440
440
420
420
400
400
520 ~ 720
520 ~ 720
17
17
0
-20
34
34
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
![Page 6: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/6.jpg)
E 460 400 420 400 520 ~ 720 17 -40 27 d = 2a d = 3a
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)
Mác thép
Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy
(MPa)
Độ giãn dài (%) Góc uốn
Độ dày <
3.2mm
Độ dày ≥
3.2mm 1.2 ~ 1.6
mm 1.6 ~ 2.0
mm 2.0 ~ 2.5
mm 2.5 ~ 3.2
mm 3.2 ~ 4.0
mm ≥ 40
SPHC 270 min 27 min 29 min 29 min 297 min 31 min 31 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHD 270 min 30 min 32 min 33 min 35 min 37 min 39 min 180o
SPHE 270 min 31 min 33 min 35 min 37 min 39 min 41 min 180o
SPHF 270 min 37 min 38 min 39 min 39 min 40 min 42 min 180o
Mác thép
Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy
(MPa)
Độ giãn dài (%) Góc uốn
Độ dày < 3mm
Độ dày ≥ 3 1.2 ~ 1.6mm 1.6 ~ 3.0mm 3 ~ 6.0mm 6 ~ 13mm
SPHT1 270 min 30 min 32 min 35 min 37 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHT2 340 min 25 min 27 min 30 min 32 min 180o d = a d = 1.5 a
SPHT3 410 min 20 min 22 min 25 min 27 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a
SPHT4 490 min 15 min 18 min 20 min 22 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a
Mác thép δb (MPa)
δb (Mπa) chia theo độ dày δ (%) chia theo độ dày Thử uốn 180o (chia theo độ dày) (1)
≤ 20mm
(20 ~ 40) mm
(40 ~ 100) mm
> 100mm
≤ 20mm
(20 ~ 40) mm
> 40mm ≤ 20mm > 20mm
CT0 ≥ 304 - - - - 23 22 20 d = 2a d = a
CT1 kπ 304 ~ 392
- - - - 33 35 32 (d = 0) d = a
CT1 πc
CT1 cπ
314 ~ 412
- - - - 34 33 31 (d = 0) d = a
CT2 kπ 324 ~ 412
216 206 196 186 33 32 30 (d = 0) d = a
CT2 πc
CT2 cπ
333 ~ 431
226 216 206 196 32 31 29 (d = 0) d = a
CT3 kπ 363 ~ 461
235 226 216 196 27 26 24 (d = 0) d = a
CT3 πc
CT3 cπ
373 ~ 481
245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT3 Гπc
CT3 Гcπ
373 ~ 490
245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT4 kπ 402 ~ 510
255 245 235 226 25 24 22 (d = 0) d = a
![Page 7: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/7.jpg)
CT4 πc
CT4 cπ
412 ~ 530
265 255 245 235 24 23 21 (d = 0) d = a
CT5 πc
CT5 cπ
490 ~ 628
284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT5 Гπc
451 ~ 588
284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT6 πc
CT6 cπ
≥ 588 314 304 294 294 15 14 12 - d = a
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng:
Mác thép C (%) Si (%) (2) Mn (%) P (%)
≤ S (%) ≤
Cr (%) ≤
Ni (%) ≤
Cu (%) ≤
Khử Oxy (1)
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
Q195 0.06 ~ 0.12 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 F,b,Z
Q215A 0.009 ~ 0.15 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 F,b,Z
Q215B 0.009 ~ 0.15 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 F,b,Z
Q235A(3) 0.14 ~ 0.22 ≤ 0.30 0.30 ~ 0.65(3) 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 F,b,Z
Q235B 0.12 ~ 0.20 ≤ 0.30 0.30 ~ 0.70(3) 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 F,b,Z
Q235C ≤ 0.18 ≤ 0.30 0.35 ~ 0.80 0.040 0.040 0.30 0.30 0.30 Z
Q235D ≤ 0.17 ≤ 0.30 0.35 ~ 0.80 0.035 0.035 0.30 0.30 0.30 TZ
Q255A 0.18 ~ 0.28 ≤ 0.30 0.40 ~ 0.70 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30 Z
Q255D 0.18 ~ 0.28 ≤ 0.30 0.40 ~ 0.70(1) 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30 Z
Q275 0.28 ~ 0.38 ≤ 0.35 0.50 ~ 0.80 0.045 0.050 0.30 0.30 0.30 Z
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 174) 2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:
Mác thép Mác cũ C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S Điều kiện kèm theo
![Page 8: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/8.jpg)
≤ (%)
≤
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]
Kết cầu thép đệ dày, mm
≤ 50
>50 200
SS330 S34 - - - 0.050 0.050
SS400 S41 - - - 0.050 0.050
SS490 SS50 - - - 0.050 0.050
SS540 SS55 ≤ 0.30 - 1.60 0.040 0.040
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]
SM400A SM41A ≤ 0.23
≤ 0.25
-
-
≥ 2.5 X C
≥ 2.5 X C
0.035
0.035
0.035
0.035
SM400B SM 41B ≤ 0.20
≤ 0.22
≤ 0.35
≤ 0.35
0.60 1.00
0.60 1.00
0.035
0.035
0.035
0.035
≤ 50
>50 200
SM400C SMC ≤ 0.18 ≤ 0.35 ≤ 1.4 0.035 0.035 ≤ 100
SM490A SM50A ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 200
SM490B SM50B ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 200
SM490C SM50C ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM490YA SM50YA ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM490YB SM50YB ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM520B SM53B ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM520C SM53C ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM570(1) SM58 ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Dịch tr.291 - 294) 3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:
Mác thép
Phẩm cấp
C (%)
≤
Mn (%)
Si (%)
≤
p (%)
≤
S (%)
≤
V (%) Nb (%) Ti (%)
Al (%) (1)
≥
Nguyên tố khác
Q295 A
B
0.16
0.16
0.80 ~ 1.50
0.80 ~ 1.50
0.55
0.55
0.045
0.040
0.045
0.040
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
-
-
![Page 9: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/9.jpg)
Q345
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.18
0.18
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
-
-
-
-
-
Q390
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
(2)
(2)
(2)
(2)
(2)
Q420
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
(3)
(3)
(3)
(3)
(3)
Q460
C
D
F
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
0.55
0.55
0.55
0.035
0.030
0.025
0.035
0.030
0.025
.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015
0.015
0.015
(4)
(4)
(4)
• Hàm lượng Al ≥ 0.01%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.179 - 181) 4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:
Mác thép Thành phần hóa học (%)
![Page 10: Thep cuon can nong](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022081805/5531422a4a7959b8338b4926/html5/thumbnails/10.jpg)
C SI Mn P S
SPHC ≤ 0.15 - ≤ 0.60 ≤ 0.050 ≤ 0.050
SPHD ≤ 0.10 - ≤ 0.50 ≤ 0.040 ≤ 0.040
SPHE ≤ 0.10 - ≤ 0.50 ≤ 0.030 ≤ 0.035
SPHF ≤ 0.10 - ≤ 0.50 ≤ 0.025 ≤ 0.040
SPHT1 ≤ 0.10 ≤ 0.35 ≤ 0.50 ≤ 0.040 ≤ 0.040
SPHT2 ≤ 0.18 ≤ 0.35 ≤ 0.60 ≤ 0.040 ≤ 0.040
SPHT3 ≤ 0.25 ≤ 0.35 0.30 ~ 0.90 ≤ 0.040 ≤ 0.040
SPHT4 ≤ 0.30 ≤ 0.35 0.30 ~ 1.00 ≤ 0.040 ≤ 0.040
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
Mác thép C (%) Si (%) Mn (%) P (%) ≤ S (%) ≤
CT0 - - - - ~ 0.040
CT1 kπ ~ 0.09 ~ 0.04 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT1 πc ~ 0.09 ~ 0.10 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT1 cπ ~ 0.09 ~ 0.20 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT2 kπ ~ 0.12 ~ 0.05 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT2 πc ~ 0.12 ~ 0.10 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT2 cπ ~ 0.12 ~ 0.20 ~ 0.50 ~ 0.030 ~ 0.040
CT3 kπ ~ 0.18 ~ 0.05 ~ 0.60 ~ 0.030 ~ 0.040
CT3 πc ~ 0.18 ~ 0.10 ~ 0.60 ~ 0.030 ~ 0.040
CT3 cπ ~ 0.18 ~ 0.20 ~ 0.60 ~ 0.030 ~ 0.040
CT3 Гπc ~ 0.18 ~ 0.12 ~ 1.00 ~ 0.030 ~ 0.040
CT3 Гcπ ~ 0.18 ~ 0.22 ~ 1.00 ~ 0.030 ~ 0.040
CT4 kπ ~ 0.23 ~ 0.05 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT4 πc ~ 0.23 ~ 0.10 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT4 cπ ~ 0.23 ~ 0.20 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT5 πc ~ 0.33 ~ 0.10 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT5 cπ ~ 0.33 ~ 0.25 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT5 Гπc ~ 0.26 ~ 0.12 ~ 1.00 ~ 0.030 ~ 0.040
CT6 πc ~ 0.44 ~ 0.10 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040
CT6 cπ ~ 0.44 ~ 0.20 ~ 0.70 ~ 0.030 ~ 0.040