test-asp-net-tiếng-việt

16
 ÔN TP ASP.NET PHN 1: 1. Đối tượng transaction được to bi phương thc nào : a. NewTransaction  b. StartTransaction c. BeginTransaction d. CreateTransaction 2. Điu nào sau đây không phi là ưu đim ca Server control so vi HTML control : a. Duy trì dliu trên control  b. Hin thkhông phthuc vào trình duyt c. Có các skin riêng bit d. Tc độ hin thnhanh 3. Phương thc di chuyn nào sau đây cho phép gili thông tin t web form xut phát : a. Respose.Redirect  b. Server.Transfer c. Server.Execute d. C3 phương thc trên 4. ng dng web không sdng các control nào : a. Windows controls  b. Server controls c. HTML controls d. User controls e. Custom controls 5. Phương thc nào sau đây làm thay đổi dliu : a. ExecuteNonQuery  b. ExecuteReader c. ExecuteScalar d. ExecuteReadOnly 6. Lnh SQL nào dùng để thêm mt dòng mi vào mt bng trong cơ cdliu : a. INSERT NEW  b. ADD ROW c. INSERT ROW d. INSERT INTO 7. Chúng ta sdng giao dch khi : a. Lp trình các ng dng thương mi đin t b. Lp trình các ng dng cơ sd liu phc tp c. Thc hin nhiu lnh cơ sdliu như mt lnh d. C3 câu trên đều đúng 8. Thành phn nào không phi là thuc tính c a đối tượng Data Adapter : a. SQLCommand

Upload: pham-hong

Post on 10-Jul-2015

398 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 1/16

ÔN TẬP ASP.NET

PHẦN 1:

1. Đối tượng transaction được tạo bởi phương thức nào :a. NewTransaction

 b. StartTransaction

c. BeginTransactiond. CreateTransaction

2. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của Server control so với HTML control :a. Duy trì dữ liệu trên control

 b. Hiển thị không phụ thuộc vào trình duyệtc. Có các sự kiện riêng biệtd. Tốc độ hiển thị nhanh

3. Phương thức di chuyển nào sau đây cho phép giữ lại thông tin từ web form xuất phát :

a. Respose.Redirect b. Server.Transfer c. Server.Executed. Cả 3 phương thức trên

4. Ứng dụng web không sử dụng các control nào :a. Windows controls

 b. Server controlsc. HTML controls

d. User controlse. Custom controls

5. Phương thức nào sau đây làm thay đổi dữ liệu :a. ExecuteNonQuery

 b. ExecuteReader c. ExecuteScalar d. ExecuteReadOnly

6. Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ cở dữ liệu :a. INSERT NEW b. ADD ROWc. INSERT ROWd. INSERT INTO

7. Chúng ta sử dụng giao dịch khi :a. Lập trình các ứng dụng thương mại điện tử

 b. Lập trình các ứng dụng cơ sở dữ liệu phức tạpc. Thực hiện nhiều lệnh cơ sở dữ liệu như một lệnh

d. Cả 3 câu trên đều đúng

8. Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter :a. SQLCommand

Page 2: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 2/16

 b. DeleteCommandc. UpdateCommandd. InsertCommand

9. Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form :a. Các loại control trên form

 b. Chu trình sốngc. Giao diện người dùngd. Khả năng lưu trữ dữ liệu

10. Các bước để tạo nơi lưu trữ một ứng dụng ASP.Net là:a. Tạo thư mục vật lý, tạo thư mục ảo, tạo subweb

 b. Tạo thư mục ảo, tạo subweb, tạo thư mục vật lýc. Tạo thư mục ảo, tạo thư mục vật lý, tạo subwebd. Tạo thư mục vật lý, tạo subweb, tạo thư mục ảo

11. Các sự kiện Application và Section diễn ra theo trình tự nào :a. Application_Start, Application_End, Section_Start, Section_End

 b. Application_Start, Section_Start, Section_End, Application_Endc. Section_Start, Application_Start, Application_End, Section_Endd. Section_Start, Section_End, Application_Start, Application_End

12. Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :a. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose

 b. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose

c. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Disposed. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload

13. Cookie là :a. Một chuỗi kí tự trong dòng địa chỉ web

 b. Một file nằm trên server c. Một file nằm trên Clientd. Một file XML

14. Ứng dụng email như Outlook Express là loại ứng dụng :

a. Internet b. Webc. Ngang hàng (peer-to-peer)d. Cả 3 câu trên đều sai

15. Ứng dụng web :a. Chỉ chạy trên một máy đơn

 b. Có kiến trúc Client/Server c. Là tất cả ứng dụng có sử dụng Internet

d. Cả 3 câu trên đều đúng

16. Địa chỉ URL của ứng dụng web được xác định bởi :a. Thư mục ảo của ứng dụng

Page 3: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 3/16

 b. Thư mục vật lý của ứng dụngc. Tên của Projectd. Cả 3 câu đều sai

17. Ta có thể lưu trữ dữ liệu chung cho tât cả người dùng ở :a. Biến Application

 b. Biến Sectionc. View Stated. Cả 3 nơi nói trên

18. Dữ liệu trên các control của web form được lưu trữ ở :a. View state

 b. Biến Applicationc. Biến Sectiond. Các biến toàn cục

19. Từ khóa nào không phải là từ khóa thứa kế trong C# :a. new

 b. protectedc. inheritd. override

20. Dùng lệnh nào sau đây để di chuyển đến trang web hello.html :a. Server.Transfer ("hello.html")

 b. Response.Redirect ("hello.html")

c. Server.Execute ("hello.html")d. Tất cả đều đúng

21. Control Kiểm chứng nào không có trong ASP.NET :a. RequiredValidator 

 b. CompareValidator c. RangeValidator d. CustomValidator 

22. Lệnh dùng để hoàn tất một giao dịch là :

a. Finish b. Commitc. Rollback d. Update

23. Phát biểu nào sai :a. Phần thực thi của ứng dụng web chạy dưới sự điều khiển của web server 

 b. Thông tin được truyền từ server đến client bằng giao thức FTPc. Ứng dụng web không cần phải được cài đặt trên phía client

d. Dịch vụ web là một loại ứng dụng Internet

24. Tên của một thư mục ảo có dạng :a. c:\myproject

Page 4: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 4/16

 b. http://www.mycompany.com/myprojectc. aspnet://myprojectd. c:\myproject\aspnet

25. Ngôn ngữ nào dưới đây có thể được dùng để viết các kịch bản đằng Server trong ASP.NET ?a. C#

 b. Cc. Visual Basic

26. Để chạy trang ASP .NET bạn cần có tối thiểu ?a. Java Virtual Machine

 b. Windows explorer c. Common Language Runtime

27. Khi một trang .aspx được yêu cầu, kết quả xuất ra trên trình duyệt có dạng sau:a. HTML b. XMLc. WML

28. Khi biên dịch một ứng dụng ASP.Net, kết quả tạo ra có dạng nào ?a. EXE

 b. DLLc. COM

29. Để viết ASP.Net code trên cùng trang với HTML bạn đặt khối lệnh trong thẻ nào ?

a. < Script > b. < Body >c. < Head >

30. Dùng Asp.net server control nào dưới đây để hiển thị văn bản trên trang Web ?a. < asp:label >

 b. < asp:button >c. < asp:listitem >

31. Thẻ < asp:DropDownList > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?a. < Option >

 b. < Select >c. < List >

32. Thẻ < asp:ListItem > thay thế thẻ HTML nào dưới đây ?a. < UL >

 b. < Option >c. < List >

33. Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspxa. Page_Init()

 b. Page_Load()c. Page_click()

34. PostBack có cho Form nào dưới đâya. Winforms

Page 5: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 5/16

 b. HTMLFormsc. Webforms

35 - Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây ?

a. System.Web.UI.Page b. System.Windows.Pagec. System.Web.Page

36. Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSeta. Fill ( )

 b. ExecuteQuery ( )c. Read ( )

37. Một dự án ASP.NET có thể có bao nhiêu tệp cấu hình?a. Nhiều hơn một

 b. Chỉ một

c. Không38. Một điều khiển người dùng UserControl được đăng ký như thế nào?a. TagPrefix, TagName

 b. Source, TagPrefixc. Src, TagName, TagPrefix

[a]--

[b]--

[c]--

39. Tệp Global.asax được dùng đểa. Cài đặt các sự kiện mức ứng dụng và mức phiên

 b. Khai báo các biến toàn cụcc. Không có tác dụng gì

40. Tệp Web Usercontrol có đuôi gì ?a. Ascx

 b. Asmxc. Aspx

41. Mặc định một biến Session có thời hạn TimeOut là bao lâu ?a. 20 Sec b. 20 Minc. 1 hr 

42. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?a. IsPostBack là một phương thức của lớp System.UI.Web.Page

 b. IsPostBack là một phương thức của lớp System.Web.UI.Pagec. IsPostBack là một thuộc tính chỉ đọc của lớp System.Web.UI.Page

43. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụng

a. Các đối tượng Session b. Các đối tượng Applicationc. Tất cả các đối tượng trên

Page 6: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 6/16

44. Bạn có thể quản trị trạng thái trong ứng dụng asp.net sử dụnga. Các đối tượng Session và Application

 b. Các đối tượngc. Viewstated. Tất cả các đối tượng trên

45. Khi tạo một trang web, các HTML được sinh ra tự động. nếu mở trang web đó trong chế độsource view thì các điều khiển của trang web sẻ nằm trong cặp thẻ

a. <head> </head> b. <script> </script>c. <style> </style>d. <div> </div>

46. Nếu mã lệnh và điều khiển của một trang web được đặt trên cùng một trang, thì mã lệnh sẻ đượcđặt trong cặp thẻ

a. <script> </script> b. <style> </style>c. <form> </form>d. phải đặt mã lệnh trong một trang riêng

47. trong các biến cố Page_load (), Page_Prerender () và Click () thì thứ tự thực thi của chúng là

a. Page_load (), Page_Prerender () và Click () b. Page_Prerender (), Page_load () và Click ()c. Page_load (), Click () và Page_Prerender ()d. Click (), Page_load () và Page_Prerender ()

48. một trang web được thiết kế gồm tất cả các biến cố của server control là Post-back event, Cashedevent, Validation event thì thứ tự thực hiện của chúng là

a. Post-back event, Cashed event, Validatinon event b. Validatinon event, Post-back event, Cashed eventc. Validatinon event, Cashed event, Post-back eventd. các biến cố xử lý theo thứ tự từ trên xuống và từ trái sang phải như khi chúng xuất hiện trong một trangweb

49. Viewstate dùng để

a. lưu thông tin của một biến cố nào đó trong trang web ở dạng ẩn và được mã hóa b. không được dùng để lưu thông tin cho biến mà được dùng cho mục đích khácc. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và được mã hóad. lưu thông tin của một trang web ở dạng ẩn và không được mã hóa

50. Query string dùng để

a. truyền thông tin từ ứng dụng này đến ứng dụng khác trên internet b. truyền thông tin từ web form này đến web form khác trong một ứng dụngc. lưu thông tin bí mật của người dùng, như password chẳng hạnd. lưu thông tin để các ứng dụng của tất cả mọi người truy cập tới nó sử dụng

51. Cookie dùng để

Page 7: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 7/16

a. lưu thông tin từ phía client b. lưu thông tin từ phía server c. lưu thông tin từ cả hai phía server/clientd. cách sử dụng giống như query string

52. Session dùng để

a. lưu dữ liệu cho một ứng dụng b. lưu dữ liệu cho phiên làm việcc. dùng để lưu dữ liệu là các đối tượngd. dùng để lưu dữ liệu là các biến cố có kiểu dữ kiệu cơ bản : int, double, string,...

53. Aplication dùng để

a. lưu dữ liệu cho một phiên làm việc b. lưu dữ liệu cho một trang hiện tạic. lưu dữ liệu cho một ứng dụngd. dùng để lưu dữ liệu là các ứng dụng

54. Profile dùng để

a. giống như cookie hay session b. dùng để lưu trữ dữ liệu tạm thời cho một phiên làm việcc. dùng để lưu trữ dữ liệu toàn cụcd. các câu trên điều sai

55. kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập có theo một định dạng nào đó

a. RequiredFieldValidator 

 b. RegularExpressionValidator c. CompareValidator d. CustomValidator 

56. kiểm chứng nào sau đây được sử dụng để kiểm tra dữ liệu nhập

a. RequiredFieldValidator  b. RangeValidator c. CustomValidator d. các câu trên điều sai

57. phát biểu nào sau đây là đúng

a. tất cả điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó b. chỉ có các điều khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một haynhiều phần tử trong đóc. chỉ có điều khiển ListBox cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đód. chỉ có các điều khiển CheckBoxList, RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó

58. phát biểu nào sau đây là đúng

a. mỗi điều khiển server có các sự kiện của riêng nó không thể thay đổi được b. bất kỳ điều kiển server nào cũng có thể thay đổi sự kiện của riêng nó thành sự kiện khácc. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển TextBox, DropDownList, ListBox, RadioButton vàCheckBox thành sự kiện post-back 

Page 8: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 8/16

d. chỉ có thể thay đổi sự kiện của các điều khiển Button, Link Button, Image Button thành sự kiện Cached

59. các điều khiển dữ liệu GridView, DataList và Repeater có đặt tính sau

a. tất cả có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu b. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệuc. chỉ có GridView có thể hiển thị, sửa, xóa, sắp xếp, chọn và phân trang dữ liệu. Các điều khiển còn lại thìchỉ có hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệud. tất cả chỉ có thể hiển thị, sửa và chọn lọc dữ liệu

PHẦN 2:

1. Dong code nao se tao ra lôi luc biên dich?

a.Session(“MyKey”) = 1234987;

b.Session.Add(“MyKey”) = 1234987;

c.Session.Contents(“MyKey”)= 1234987;

d.Session(“MyKey”).Contents = 1234987;

2. Trong ưng dung ASP.NET, môt DataGrid tên myGrid co nut lênh Edit. Ban nuôn tât cacac field cua dong chuyên sang TextBoxes khi user nhâp chuôt vao nut Edit. Ban cân viêtcode đê quan ly biên cô EditCommand nay, ban chon dong thich hơp nhât cho biên cô nay( thay vao chô …): private void myGrid_EditCommand(object s,DataGridCommandEventArgs e){

….}

a. myGrid.EditItemIndex = e.Item.ItemIndex;

b. myGrid.DataKeyField = e.Item.AccessKey;

c. myGrid.SelectedIndex = e.Item.ItemIndex;

d. myGrid.CurrentPageIndex = e.Item.ItemIndex;

3. Chung ta phat triên môt ưng dung ASP.NET WEB goi môt SQL Stored procedure đê câp nhât va truy vân thông tin trong đơn đăt hang san phâm. Trong môt trang ASP.NET,chung ta cân thông tin lây ra tư môt SQL Server stored procedure GetOrderTotalByDay, no đươc xac đinh như sau:create procedure GetOrderTotalByDay @day datetime, @amount smallmoney out asdeclare @total intselect @total = count(*) From Order select @amount = mac(amount*quantity) from Orderdetail whereOrderdetail.Orderid = Order.ID and Order.Orderdate =@day

Gia sư conn la môt đôi tương SqlConnection, chung ta phai dung đoan code nao đê thưc thiSQL stored procedure va nhân lây dư liêu cân thiêt.

a. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);cmd.CommandType = CommandType.Text;

Page 9: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 9/16

cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);param.Direction = ParamaterDirection.Output;int total = (int) cmd.ExecuteReader();Decimal amount = (Decimal) param.value;

b. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);

cmd.CommandType = CommandType.TableDirect;cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);param.Direction = ParamaterDirection.Output;int total = (int) cmd.ExecuteXmlReader();Decimal amount = (Decimal) param.value;

c. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);cmd.CommandType = CommandType.StoreProcedure;cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);

SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);param.Direction = ParamaterDirection.Output;int total = (int) cmd.ExecuteReader();Decimal amount = (Decimal) param.value;

d. SqlCommand cmd = new SqlCommand(“GetOrderTotalByDay”, conn);cmd.CommandType = CommandType.StoreProcedure;cmd.Paramaters.Add(“@day”, DateTime.Now);SqlParamater param = cmd.Paramaters.Add(“@amount”,SqlDbType.SmallMoney);

param.Direction = ParamaterDirection.Output;int total = (int) cmd.ExecuteScalar();Decimal amount = (Decimal) param.value;

4. Ưng dung ASP.NET co kêt nôi vơi SQL Server 2000 trên môt may tinh co tên la MyComp.CSDL cân kêt nôi la myDatabase va table đươc sư dung la myTable. User đươc phep kêt nôiđên CSDL nay la myUser va mât khâu la myPassword. Connection String nao sau đây co thê dung cho kêt nôi SqlConnection nay:

a. “server=myComp; source=myDatabase.myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

b. “server=myComp; database=myDatabase; uid=myUser; pwd=myPassword”.

c. “server=myComp; database=myDatabase; table=myTable; uid=myUser;pwd=myPassword”.

d. “server=myComp; database=myDatabase/myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

5. Ưng dung ASP.NET truy câp đôi tương DataTable tên myTab. Table nay co môt trươngProductID, chương trinh muôn chon ra tư myTab môt mang cac dong nhân gia tri ProductIDtư môt ListBox co tên myList. Ban se sư dung đoan code nao?

a. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = myList.SelectedItem.Text”);

b. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = myList.SelectedItem.Value”);

c. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = “ + myList.SelectedItem.Text);

Page 10: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 10/16

d. DataRow[] myRows = myTab.Select(“ProductID = “ + myList.SelectedItem.Value);

6. Trong môt Web ưng dung ASP.NET, chung ta muôn đưa lên môt host tên Internet. Chung tacâu hinh trang ASP.NET codebehind đươc biên dich đông. Chung ta dung ftp chep ưng dungnay tư may cuc bô lên internet host. Chung ta phai chep lên nhưng gi?

a. Cac tâp tin assemblies, *.aspx, Global.asax, Web.config.

b. Cac tâp tin *.csproj, *.aspx, Global.asax, Web.config.

c. Cac tâp tin assemblies, *.aspx, *.cs, Global.asax, Web.config.

d. Tât ca cac tâp tin trong thư muc ưng dung.

7. Trang ungdung.aspx chưa môt webcontrol cua ngươi dung chưa môt Dropdown ListBox.Web control cua ngươi dung nay đươc đăt tên la DdlValue va đươc đinh nghia trong tâp tinDdlValue.ascx. Tên cua DropdownList control trong DdlValue.ascx la myDdlist. Ban muônchăc chăn biên cô Page_Load trong trang uungdung.aspx co thê truy câp đươc thuôc tinh

cua myDdlist. Ban phai lam viêc gi?a. Trong tâp tin code-behind cua DdlValue.ascx thêm dong:

protected DropdownList myDdlist;

b. Trong tâp tin code-behind cua DdlValue.ascx thêm dong:public DropdownList myDdlist;

c. Trong tâp tin code-behind cua ungdung.aspx thêm dong:protected DropdownList myDdlist;

d. Trong tâp tin code-behind cua ungdung.aspx thêm dong:public DropdownList myDdlist;

8. Trong môt ưng dung web asp.net cho môt công ty hang không, chung ta muôn khach hangco thê xem thông tin trong môt bang va gia tri trương dư liêu FlightNumber phai đươc xuâthiên trong phân tư đâu tiên <td> cua bang. Chung ta phai chon đoan code nao thich hơp.

a. <td> <script runat=”server”> FlightNumber</script></td>

b. <td> <script> document.write(“FlightNumber”);</script></td>

c. <td> <%= FlightNumber%> </td>

d. <td>FlightNumber</td>

9. Ban co môt ưng dung ASP.NET viêt trong C#. Trang myPage.aspx năm trong namespaceSales. Tên cua class la myClass. Môt ngươi nao đo vô tinh xoa phân Page Directive. Banphai chon môt trong cac Page Directive đê trang myPage.aspx nay hoat đông đung:

a. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”Inherits=”Sales.MyClass”%>.

b. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”ClassName=”Sales.MyClass”%>.

c. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs” Inherits=”MyClass”%>.

Page 11: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 11/16

d. <%@ Page Language=”C#” Codebehind=”myPage.aspx.cs”Inherits=”Sales.MyClass”% ClassName=”Sales.MyClass”>.

10.Ưng dung ASP.Net co kêt nôi vơi MS SQL Server 2000 cua may tinh đang chưa ưng dungASP.net nay. CSDL cân kêt nôi la myDat va table đươc sư dung la myTab. User đươc phepkêt nôi CSDL nay la myUser, mât khâu cua myUser la myPassword. Connection String naosau đây co thê dung cho SqlConnection nay:

a. “server=(local); database=myDatabase; table=myTable; uid=myUser;pwd=myPassword”.

b. “server=(local); database=myDatabase/myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

c. “source=myDatabase.myTable; uid=myUser; pwd=myPassword”.

d. “database=myDat; uid=myUser; pwd=myPassword”.

11.Ban tao môt ưng dung ASP.NET, môt công ty triên khai môt XML Web service tra vê danh

sach cac thuât ngư thương sư dung. Ban muôn tao môt class đê goi XML Service nay. Banphai thưc hiên cac viêc sau:

a. Chon Add Reference tư menu Project trong visual studio.NET va browse XML Webservice.

b. Chon Add Web Reference tư menu Project trong visual studio.NET va browse XMLWeb service.

c. Chon Add Web Service tư menu Project trong visual studio.NET va browse XML Webservice.

d. Chay chương trinh Web Service Discovery Tools va cung câp cho no đia chi URL choXML Web Service.

12.Ban muôn tao môt Toolbar hiên thi trên đâu môi trang trong web site phat triên trongASP.NET. Thanh Toolbar nay như môt thanh phân co thê tai sư dung đươc cho cac ưngdung cua minh, ban cung muôn tao thanh toolbar nay cang nhanh cang tôt. Ban phai lam gi?

a. Tao môt Web Control Library Project. Tao toolbar trong Web custom control.

b. Thêm mơi môt web user control vao ASP.NET project. Tao toolbar trong Web user control.

c. Thêm mơi môt web form vao ASP.NET project. Dung HTML server control thiêt kê toolbar trong Web form va lưu web form vơi phân mơ rông .ascx.

d. Thêm môt Class mơi vao ASP.Net project. Dung HTML server control thiêt kê toolbar trong class mơi nay.

13.Trong môt ưng dung ASP.Net vơi CSDL MSSQL Server 2000. Ban dung phương thưcExecuteNoneQuery cua đôi tương SqlCommand thưc thi câu lênh T-SQL. Gia tri tra vê se la 

gia tri nao?

a. Sô nguyên chi sô dong co anh hương.

b. Gia tri Boolean cho biêt trang thai thưc hiên lênh co thanh công không?

Page 12: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 12/16

c. Chuôi tên stored procedure hay lênh SQL thưc hiên.

d. Chuôi bao lênh thanh công hay lôi đa phat sinh.

14.Trong môt ưng dung ASP.Net vơi CSDL MSSQL Server 2000. Ban dung đôi tươngDataReader trên myReader đê truy câp dư liêu vơi câu lênh SQL:sqlCmd =”Select soluongCo, soluongDathang from DONDATHANG where MaSP=” +

MaDHSP;Cho biêt MaSP, soluongCo, sonluongDathang kiêu sô int. Ban muôn gan gia tri soluongCochon môt biên co tên SOLUONG, ban dung dong code nao?

a. SOLUONG = myReader.GetInt16(0);

b. SOLUONG = myReader.GetInt16(1);

c. SOLUONG = myReader.GetInt32(0);

d. SOLUONG = myReader.GetInt32(0);

15.Trong môt trang ASP.Net co đoan code cân tinh tông sô tiên nơ cua khach hang tư CSDL vơiđôi tương SqlCommand. Ban phai dung phương thưc nao đê truy vân CSDL co kêt qua đungva tôt nhât.

a. Read.

b. ExecuteNonQuery

c. ExecuteScalar 

d. ExecuteReader 16.Trong môt ưng dung ASP.Net, môi trang co chưa trong phân Page Directive cac thanh phân

Debug=”true” va Trace=”true”. Ban muôn hiên thi thông tin thưc thi trong Web browser ngaysau khi phân binh thương hiên thi. Ban sư dung dong code nao?

a. Trace.Write();

b. Debug.Print();

c. System.Diagnostics.Debug.Write();

d. System.Diagnostics.Debugger.Log();

17.Trong môt ưng dung ASP.Net, môt trang aspx co môt DataGrid va môt TextBox. DataGridhiên thi dư liêu truy câp khi user nhâp xong thông tin trong TextBox thi ban phai lam gi?

a. Viêt code xư ly biên cô Page_Load chi hiên thi dư liêu DataGrid khi thuôc tinhIsPostBack la false.

b. Viêt code xư ly biên cô Page_Load chi hiên thi dư liêu DataGrid khi thuôc tinhIsPostBack la true.

c. Ân đinh thuôc tinh Enabled cua DataGrid la false.

d. Ân đinh thuôc tinh Enabled ViewState cua DataGrid la false.

Page 13: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 13/16

18.Trong môt ưng dung ASP.Net, khi ân đinh câu lênh SQL chung ta cân sư dung tham sô (paramater) đê:

a. Che dâu đoan code truy câp dư liêu.

b. Giup viêc bao tri dê dang hơn.

c. Câu lênh đươc gon nhe, dê nhin hơn.

d. Tranh viêc xư ly câu lênh sai khi co dư liêu đăc biêt.

19.Trong môt ưng dung ASP.Net, ban cân chưa môt sô thông tin riêng cua trang cân chuyên vê server, thông tin nay không cân bao mât. Trang nay phai chay đươc vơi trinh duyêt không hô trơ cookies. Ban không muôn sư dung nhiêu tai nguyên cua server lam anh hương hiêu suâthoat đông cua server. Ban cân chưa thông tin nay nơi đâu?

a. Trong biên application state.

b. Trong biên session state.

c. Trong CSDL MS SQL server.

d. Trong cac trương ân (Hidden fields) cua trang.

20.Trong môt ưng dung ASP.Net, khi dung đôi tương SqlCommand đê goi stored procedure lâyra danh sach cac khach hang co nhưng đơn hang tri gia trên 50 triêu tư CSDL trong MS SQLServer 2000, chung ta goi phương thưc:

a. ExecuteReader.

b. ExecuteNonQuery.

c. ExecuteMyReader.

d. ExecuteScalar.

21.Trong môt ưng dung ASP.Net, ban muôn điêu khiên cưa sô trinh duyêt va đap ưng nhanhcac biên cô on-post-back. Ban phai dung cai gi?

a. Code trong server side.

b. Scripts trong client side.

c. Cookies cua đôi tương Browser.

d. Ca ba đêu sai.

22.Trong môt ưng dung ASP.Net, ban đươc yêu câu dung chung môt giao diên thê hiên chuân(standard appearance) cho tât ca cac trang web. Chuân nay co thê thay đôi thương xuyêntheo đinh ky. Ban phai câp nhât va duy tri cac chuân nay. Ban phai lam gi?

a. Tao nhưng mâu MS VS.NET Enterprise template.

b. Tao trang HTML mâu.

c. Tao cac mâu ASP.NET web form template.

Page 14: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 14/16

d. Tao trang CSS (Cascading Style Sheet).

23.Trong môt ưng dung ASP.Net, khi dung đôi tương SqlCommand đê goi stored procedure taomôt bang CSDL trong MS SQL Server 2000, chung ta goi phương thưc:

a. ExecuteReader.

b. ExecuteNonQuery.

c. ExecuteMyReader.

d. ExecuteScalar.

24.Trong môt ưng dung ASP.Net, muôn dung đôi tương SqlCommand trong môt Class mydbthuôc file mydb.cs tach biêt vơi trang webforma.aspx nhưng con năm cung trong môtnamespace, chung ta phai khai bao vê đôi tương SqlCommand nay:

a. Tâm vưc public trong webforma.aspx.cs.

b. Tâm vưc public trong mydb.cs.

c. Ca a va b.

d. Tât ca đêu sai.

25.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương DataSet đê truy câp đông thơinhiêu table trong CSDL.

a. Đung.

b. Sai.

26.Trong môt ưng dung ASP.Net, khi viêt code chuyên dư liêu tư tâp tin XML co tên myfile.xmlvao DataSet co tên myDataSet{myDataSet.ReadXML(myfile)}, ngươi viêt code gan gia tri myfile như sau:myfile =”D:\myDir\document.xml”;Phep gan nay co kêt qua đung hay sai:

a. Đung

b. Sai.

27.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương SqlConnection đê thi hanhlênh truy câp dư liêu đên tâp tin *.mdb cua Access.

a. Đung

b. Sai

28.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta không thê đưa chuôi dư liêu co dâu nhay đơn [‘] vaotrong CSDL.

a. Đung

b. Sai

Page 15: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 15/16

29.Trong môt ưng dung ASP.Net, khi dung web user control tên login.ascx năm trong tranglogin.aspx thi trang login.aspx không thê nhin thây bât cư đôi tương nao va control nao tronglogin.ascx.

a. Đung

b. Sai

30.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương SqlCommand đê thi hanh caclênh truy câp dư liêu đên MS SQL Server 2000.

a. Đung

b. Sai

31.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương DataView đê truy câp đôngthơi nhiêu table trong CSDL.

a. Đung

b. Sai

32.Trong môt ưng dung ASP.Net, phương thưc WriteXML cua đôi tương DataSet cho phep ghi dư liêu tư DataSet ra tâp tin XML năm bât ky thư muc nao đang co trong hê thông.

a. Đung

b. Sai

33.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung phương thưc ReadXML cua đôi tương

SqlDataReader đê đoc dư liêu tư tâp tin Xml.

a. Đung

b. Sai

34.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương SqlDataReader đê truy câpđông thơi nhiêu table trong CSDL.

a. Đung

b. Sai

35.Trong môt ưng dung ASP.Net, co thê sư dung DropDownList tên ddlist1, muôn lây đung gia tri đươc chon cua ddlist1 thi ta phai ân đinh thuôc tinh autopostback cua ddlist1 la true.

a. Đung

b. Sai

36.Trong môt ưng dung ASP.Net, đôi tương DropDownList cho phep chon đông thơi nhiêu dongdư liêu.

a. Đung

b. Sai

Page 16: Test-Asp-Net-Tiếng-Việt

5/11/2018 Test-Asp-Net-Ti ng-Vi t - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/test-asp-net-tieng-viet 16/16

37.Trong môt ưng dung ASP.Net, cach duy nhât đê lây gia tri mơi thay đôi cua đôi tươngDropDownList la xư ly biên cô SelectedIndexChanged.

a. Đung

b. Sai

38.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung đôi tương SqlDataReader đê câp nhât

dư liêu trong CSDL.

a. Đung

b. Sai

39.Trong môt ưng dung ASP.Net, đôi tương TextBox chi cho phep nhin thây tưng dong dư liêumôt.

a. Đung

b. Sai

40.Trong môt ưng dung ASP.Net, chung ta co thê dung môt SqlCommand tên myCmd đê truycâp dư liêu trong CSDL tim gia tri trung binh cua cac đơn hang trong môt ngay. Hay xemdong lênh sau đung hay sai.float myOrderAverage = myCmd.ExecuteScalar();

a. Đung

b. Sai