tẬp huẤn cÁn bỘ cẤp xà sỔ ghi chÉp ban ĐẦu vỀ dÂn sỐ vÀ kẾ hoẠch hÓa gia...

94
TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0) VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Upload: brit

Post on 04-Feb-2016

55 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0). Nội dung giới thiệu. 1. Thiết kế Sổ A0 2. Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011 3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ. Nội dung giới thiệu. Thiết kế Sổ A0 Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011 - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃTẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃSỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ

VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Page 2: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Nội dung giới thiệuNội dung giới thiệu

1. Thiết kế Sổ A01. Thiết kế Sổ A0

2. Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011 2. Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011

3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ 3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ

Page 3: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Nội dung giới thiệuNội dung giới thiệu

1.1. Thiết kế Sổ A0Thiết kế Sổ A0

2.2. Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011 Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011

3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ 3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ

Page 4: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Thiết kế Sổ A0Thiết kế Sổ A0

=> Trang Bìa => Trang Bìa

=> Trang Bảng kê địa bàn=> Trang Bảng kê địa bàn

=> Trang hỗ trợ=> Trang hỗ trợ

=> Trang ruột => Trang ruột

Ghi chú:Ghi chú:Thiết kế Sổ A0 không khác với Sổ 03/2005.Thiết kế Sổ A0 không khác với Sổ 03/2005.

Sổ A0 in bằng máy, Sổ 03/2005Sổ A0 in bằng máy, Sổ 03/2005

Page 5: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Thiết kế Sổ A0Thiết kế Sổ A0

Page 6: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang bìaTrang bìa

Page 7: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Bảng kê địa bàn Bảng kê địa bàn

Page 8: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang hỗ trợTrang hỗ trợ

Page 9: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang hỗ trợTrang hỗ trợ

Page 10: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang hỗ trợTrang hỗ trợ

Page 11: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang hỗ trợTrang hỗ trợ

Page 12: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang ruộtTrang ruột

Page 13: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Một số quy định chungMột số quy định chung

1. Chế độ ghi chép ban đầu là 1. Chế độ ghi chép ban đầu là nhiệm vụ và yêu nhiệm vụ và yêu cầu bắt buộccầu bắt buộc đối với cộng tác viên tại địa bàn. đối với cộng tác viên tại địa bàn.

2. Cán bộ dân số xã có trách nhiệm 2. Cán bộ dân số xã có trách nhiệm kiểm tra, giám kiểm tra, giám sát và thẩm địnhsát và thẩm định các thông tin đã được ghi các thông tin đã được ghi chép trong Sổ A0.chép trong Sổ A0.

3. Việc ghi chép ban đầu phải đảm bảo 3. Việc ghi chép ban đầu phải đảm bảo đúng sự đúng sự thật khách quan, không biết không điền thông thật khách quan, không biết không điền thông tintin vào Sổ A0. Khi ghi chép thông tin ban đầu vào Sổ A0. Khi ghi chép thông tin ban đầu vào Sổ A0 phải vào Sổ A0 phải sử dụng đúng sử dụng đúng khái niệm và khái niệm và phạm vi hướng dẫn.phạm vi hướng dẫn.

Page 14: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Một số quy định chungMột số quy định chung

4. Việc ghi chép ban đầu vào Sổ A0 được thực hiện 4. Việc ghi chép ban đầu vào Sổ A0 được thực hiện trực tiếp thông qua phỏng vấn trực tiếp thông qua phỏng vấn từng thành viêntừng thành viên trong hộ hoặc thông qua phỏng vấn trong hộ hoặc thông qua phỏng vấn người có người có trách nhiệmtrách nhiệm trong hộ, trong thôn, trong xã. trong hộ, trong thôn, trong xã.

5. Viết gọn: Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, thôn. 5. Viết gọn: Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, thôn.

6. Viết tắt: Ban Dân số xã, cán bộ dân số xã, CTV, 6. Viết tắt: Ban Dân số xã, cán bộ dân số xã, CTV,

CBYT, TYT,KHHGĐ,BPTT, SKSS, SLTS, SLSS. CBYT, TYT,KHHGĐ,BPTT, SKSS, SLTS, SLSS.

Page 15: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trách nhiệm lập sổ A0Trách nhiệm lập sổ A0

Căn cứ vào trình độ, năng lực nghiệp vụ, cân đối Căn cứ vào trình độ, năng lực nghiệp vụ, cân đối với các nghiệp vụ DS-KHHGĐ khác của CTV và với các nghiệp vụ DS-KHHGĐ khác của CTV và đơn vị hành chính thực tế, đơn vị hành chính thực tế, Chi cục DS-KHHGĐ Chi cục DS-KHHGĐ phối hợp với cơ quan DS-KHHGĐ huyện, xã tiến phối hợp với cơ quan DS-KHHGĐ huyện, xã tiến hành rà soát địa bàn dân cư để phân công CTV hành rà soát địa bàn dân cư để phân công CTV dân số quản lý hộ gia đình trên địa bàn và lập dân số quản lý hộ gia đình trên địa bàn và lập danh sách theo hướng dẫn tại Sổ hộ gia đình, danh sách theo hướng dẫn tại Sổ hộ gia đình, đảm bảo sự ổn định lâu dài. đảm bảo sự ổn định lâu dài.

Page 16: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trách nhiệm lập sổ A0Trách nhiệm lập sổ A0

Mỗi CTV dân số được bố trí theo dõi, quản lý Mỗi CTV dân số được bố trí theo dõi, quản lý một đơn vị là thôn, ấp, bản, làng; cụm dân cư. một đơn vị là thôn, ấp, bản, làng; cụm dân cư. Trường hợp các thôn, ấp, bản, làng thuộc các Trường hợp các thôn, ấp, bản, làng thuộc các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo có xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo có nhiều địa bàn dân cư ở cách xa nhau hoặc đi lại nhiều địa bàn dân cư ở cách xa nhau hoặc đi lại khó khăn thì bố trí từ 2 CTV dân số trở lên, bảo khó khăn thì bố trí từ 2 CTV dân số trở lên, bảo đảm từ 30 đến 50 hộ gia đình bố trí 1 CTV dân đảm từ 30 đến 50 hộ gia đình bố trí 1 CTV dân số. Trường hợp các thôn, ấp, bản, làng thuộc số. Trường hợp các thôn, ấp, bản, làng thuộc các xã đông dân thì bố trí từ 2 CTV dân số trở các xã đông dân thì bố trí từ 2 CTV dân số trở lên, bảo đảm từ 100 đến 150 hộ gia đình trong lên, bảo đảm từ 100 đến 150 hộ gia đình trong một địa bàn dân cư bố trí 1 CTV dân số.một địa bàn dân cư bố trí 1 CTV dân số.

Page 17: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trách nhiệm lập sổ A0Trách nhiệm lập sổ A0

Trạm Y tế xã (cán bộ DS xã) chịu trách Trạm Y tế xã (cán bộ DS xã) chịu trách nhiệm thực hiện lập Sổ A0.nhiệm thực hiện lập Sổ A0.

CTVCTV có trách nhiệm ghi chép thông tin vào có trách nhiệm ghi chép thông tin vào phiếu thu tin lần 1 của Sổ A0, phiếu thu tin lần 1 của Sổ A0,

Cán bộ DSCán bộ DS xã có trách nhiệm kiểm tra và xã có trách nhiệm kiểm tra và giám sát việc ghi chép vào phiếu thu tin giám sát việc ghi chép vào phiếu thu tin lần 1của Sổ A0.lần 1của Sổ A0.

Thời điểm xác định để lập Sổ A0 là ngày Thời điểm xác định để lập Sổ A0 là ngày 1/ 4/20111/ 4/2011. .

Page 18: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

3. Quy trình lập Sổ A0 (đổi sổ)3. Quy trình lập Sổ A0 (đổi sổ) A. Triển khai ở cấp xã.A. Triển khai ở cấp xã.

A.1. Tập huấn về lập sổ A0A.1. Tập huấn về lập sổ A0

A.2. Lập bảng kê địa bàn, lập phiếu quản lý CTV A.2. Lập bảng kê địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

A.3. Nhận phiếu thu tin (1) từ HUYỆN. A.3. Nhận phiếu thu tin (1) từ HUYỆN.

A.4. Rà soát THÔNG TIN ĐỊA CHỈ của từng địa bàn, từng hộA.4. Rà soát THÔNG TIN ĐỊA CHỈ của từng địa bàn, từng hộ

A.5. Rà soát THÔNG TIN DS- KHHGĐ của phiếu thu tin tại hộ A.5. Rà soát THÔNG TIN DS- KHHGĐ của phiếu thu tin tại hộ

A.6. Chuyển các phiếu thu tin đã sửa lên HUYỆN.A.6. Chuyển các phiếu thu tin đã sửa lên HUYỆN.

A.7. Nhận phiếu thu tin (2).A.7. Nhận phiếu thu tin (2).

A.8. Kiểm tra, rà soát và đóng các phiếu thu tin thành Sổ A0.A.8. Kiểm tra, rà soát và đóng các phiếu thu tin thành Sổ A0.

A.9. Phối hợp với cán bộ cấp trên để thẩm định, nghiệm thu Sổ A0A.9. Phối hợp với cán bộ cấp trên để thẩm định, nghiệm thu Sổ A0

Page 19: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Nội dung giới thiệuNội dung giới thiệu

1.1. Thiết kế Sổ A0Thiết kế Sổ A0

2.2. Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011Thực hiện đổi sổ tại xã năm 2011

3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ 3. Cập nhật thông tin sau đổi sổ

Page 20: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

CTV thực hiện việc đổi sổ CTV thực hiện việc đổi sổ tại địa bàn như thế nào?tại địa bàn như thế nào?

Page 21: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Viết trang bìa1. Viết trang bìa

2. Lập bảng kê địa bàn2. Lập bảng kê địa bàn

3. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN IN SẴN– A03. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN IN SẴN– A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 22: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Chuẩn bị điều traChuẩn bị điều tra

Page 23: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

2. Viết trang bìa 2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn 3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 24: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát phân công địa bànRà soát phân công địa bàn

Page 25: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát phân công địa bànRà soát phân công địa bàn

Dựa trên bản đồ địa chính của cấp xã hoặc sơ Dựa trên bản đồ địa chính của cấp xã hoặc sơ đồ địa bàn của Tổng điều tra dân số 1/4/1010 đồ địa bàn của Tổng điều tra dân số 1/4/1010 (Chi cục Thống kê huyện) để thực hiện rà soát.(Chi cục Thống kê huyện) để thực hiện rà soát.

Cách đánh số địa bànCách đánh số địa bàn Địa bàn 101 là địa bàn chứa UBND xãĐịa bàn 101 là địa bàn chứa UBND xã Địa bàn 102 trở đia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc đến Địa bàn 102 trở đia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc đến

Nam từ Tây sang Nam (từ trên xuống dưới từ trái qua Nam từ Tây sang Nam (từ trên xuống dưới từ trái qua phải như cách viết văn bản thông thường)phải như cách viết văn bản thông thường)

CTV quản lý 2 địa bàn dân số xã nhau (theo quy định) CTV quản lý 2 địa bàn dân số xã nhau (theo quy định) thì tách riêng địa bàn.thì tách riêng địa bàn.

Page 26: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Phiếu quản lý cộng tác viênPhiếu quản lý cộng tác viên

Page 27: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

2. Viết trang bìa2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn 3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 28: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang bìa cần hoàn thành tại lớpTrang bìa cần hoàn thành tại lớp

Page 29: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

2. Viết trang bìa2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 30: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang 2. Bảng kê địa bànTrang 2. Bảng kê địa bàn=> CẦN LẬP TẠI LỚP=> CẦN LẬP TẠI LỚPCăn cứ vào thực tế Huyện hướng dẫn CTV lậpCăn cứ vào thực tế Huyện hướng dẫn CTV lập

Page 31: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

2.1.Đối với khu vực có địa chỉ kiểu thành thị2.1.Đối với khu vực có địa chỉ kiểu thành thị (khu vực nhà ở đã được (khu vực nhà ở đã được cơ quan có thẩm quyềncơ quan có thẩm quyền cấp số nhà và cấp số nhà và đặt tên phố, tên ngõ/ngách/hẻm )đặt tên phố, tên ngõ/ngách/hẻm )..

Cách ghi: căn cứ địa bàn, CTV ghi lần lượt tên các đường giao thông lên bảng kê theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông theo nguyên tắc: Ghi theo trình tự: tên phố (hay tên đường), tên ngõ (thuộc phố),

tên ngách (thuộc ngõ, nếu có), tên hẻm (thuộc ngách, nếu có). Ghi xong ngõ này mới chuyển sang ngõ khác, xong phố này mới

chuyển sang phố khác. Trên mỗi dòng chỉ có tên của một đường phố, hoặc một ngõ, hoặc một ngách, hoặc một hẻm.

Tên phố/ngõ/ngách/hẻm phải được ghi vào đúng cột: cột 2 cho tên phố; cột 3 cho tên ngõ; cột 4 cho tên ngách; cột 5 cho tên hẻm; cột 6 ghi số hộ và từ hộ số đến hộ số có trong nhóm địa chỉ này. Nếu đã ghi vào cột 3 hoặc cột 4 hay cột 5 thì phải ghi vào những cột đứng trước trên cùng dòng.

Page 32: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 33: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 34: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 35: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

2.2) Đối với khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn 2.2) Đối với khu vực có địa chỉ kiểu nông thôn

(chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp số nhà)(chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp số nhà)

Cách ghiCách ghi: : Căn cứ vào địa bàn, CTV ghi lần lượt tên thôn, Căn cứ vào địa bàn, CTV ghi lần lượt tên thôn, các xóm vào bảng kê địa chỉ theo thứ tự từ Bắc xuống các xóm vào bảng kê địa chỉ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông theo nguyên tắc :Nam, từ Tây sang Đông theo nguyên tắc :

Ghi theo trình tự, đưa tên thôn, tên các xóm hoặc tương đương Ghi theo trình tự, đưa tên thôn, tên các xóm hoặc tương đương (dưới cấp thôn), tên cấp nhỏ hơn xóm (nếu có). (dưới cấp thôn), tên cấp nhỏ hơn xóm (nếu có).

Ghi xong xóm này mới chuyển sang xóm khác. Trên mỗi dòng Ghi xong xóm này mới chuyển sang xóm khác. Trên mỗi dòng chỉ có tên của một xóm. chỉ có tên của một xóm.

Mỗi dòng chỉ có tên của một làng hoặc một xóm và phải ghi vào Mỗi dòng chỉ có tên của một làng hoặc một xóm và phải ghi vào đúng cột: cột 3 cho tên xóm hoặc tương đương (dưới cấp thôn); cột đúng cột: cột 3 cho tên xóm hoặc tương đương (dưới cấp thôn); cột 4 và cột 5 được dùng với thôn lớn,bên trong xóm còn chia nhỏ; cột 4 và cột 5 được dùng với thôn lớn,bên trong xóm còn chia nhỏ; cột 6 dùng để ghi số hộ và từ hộ số đến hộ số. Nếu đã ghi vào cột 3, 4, 6 dùng để ghi số hộ và từ hộ số đến hộ số. Nếu đã ghi vào cột 3, 4, 5 thì phải ghi vào những cột đứng trước trên cùng dòng.5 thì phải ghi vào những cột đứng trước trên cùng dòng.

Page 36: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 37: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

2. Viết trang bìa2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn 3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 38: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

CTV sắp xếp lại PHIẾU THU TINCTV sắp xếp lại PHIẾU THU TIN

Nhận phiếu thu tin từ Cán bộ dân số xãNhận phiếu thu tin từ Cán bộ dân số xã Các phiếu đã có thông tin Các phiếu đã có thông tin Các phiếu chưa ghi thông tin ( hiện có 5 tờ đã đóng Các phiếu chưa ghi thông tin ( hiện có 5 tờ đã đóng

liền với tài liệu tập huấn)liền với tài liệu tập huấn) Căn cứ vào bảng kê địa bàn CTV xếpCăn cứ vào bảng kê địa bàn CTV xếp

gộp các phiếu cùng địa chỉ vào 1 tậpgộp các phiếu cùng địa chỉ vào 1 tập Các hộ liền kề được để liền nhauCác hộ liền kề được để liền nhau

Ví dụ Ví dụ - Hộ ở địa chỉ nhà số 1 phố Kim Mã sắp trang đầu tiên- Hộ ở địa chỉ nhà số 1 phố Kim Mã sắp trang đầu tiên

- Hộ ở địa chỉ nhà sô 3 Phố Kim Mã sắp trang thứ hai- Hộ ở địa chỉ nhà sô 3 Phố Kim Mã sắp trang thứ hai

Page 39: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Ví dụ địa bàn 105Ví dụ địa bàn 105 Tập 1. Tập 1. 10 tờ phiếu10 tờ phiếu của các hộ ở của các hộ ở măt tiền Phố Kim Mãmăt tiền Phố Kim Mã Tập 2. Tập 2. 20 tờ phiếu20 tờ phiếu của các hộ ở của các hộ ở mặt tiền ngõ 371, Phố Kim Mã mặt tiền ngõ 371, Phố Kim Mã Tập 3. Tập 3. 32 tờ phiếu32 tờ phiếu của các hộ ở của các hộ ở măt tiền ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mãmăt tiền ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mã Tập 4. Tập 4. 23 tờ phiếu23 tờ phiếu của các hộ ở của các hộ ở hẻm 10, ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mãhẻm 10, ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mã Tập 5. Tập 5. 3 tờ phiếu3 tờ phiếu của các hộ ở của các hộ ở hẻm 15, ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mãhẻm 15, ngách 2, ngõ 371, Phố Kim Mã

Page 40: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát phiếu thu tin của từng tập (địa chỉ)Rà soát phiếu thu tin của từng tập (địa chỉ)

So sánh số hộ thực tế và phiếu A0 đã inSo sánh số hộ thực tế và phiếu A0 đã in Hộ hiện có và đã có phiếu A0Hộ hiện có và đã có phiếu A0 Gạch chéoGạch chéo với phiếu của hộ đã chuyển đi khỏi với phiếu của hộ đã chuyển đi khỏi

địa bànđịa bàn Gạch xóaGạch xóa với phiếu của hộ in trùng. với phiếu của hộ in trùng.

LƯU Ý: LƯU Ý:

Các trang đã GẠCH CHÉO- GẠCH BỎ phải để nguyên trong tập

KHÔNG được để ngoài tập phiếu đã sắp

Page 41: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Gạch chéo với Hộ gia đình chuyển điGạch chéo với Hộ gia đình chuyển đi

Page 42: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Gạch xóa với tờ do in thừa, không có tại địa bànGạch xóa với tờ do in thừa, không có tại địa bàn

Page 43: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV1. Rà sóat phân công địa bàn, lập phiếu quản lý CTV

2. Viết trang bìa2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn 3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 44: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

So sánh Số hộ thực tế, phiếu A0 đã in và Sổ So sánh Số hộ thực tế, phiếu A0 đã in và Sổ xanh (03/2005) để xanh (03/2005) để chia thành nhóm khi điều trachia thành nhóm khi điều tra

1.1. Hộ hiện có và đã có phiếu A0Hộ hiện có và đã có phiếu A0Điều tra bằng phiếu A0Điều tra bằng phiếu A0

2.2. Hộ hiện có, không có phiếu A0, nhưng Hộ hiện có, không có phiếu A0, nhưng có thông tin trong Sổ xanh (sổ 03/2005)có thông tin trong Sổ xanh (sổ 03/2005)

Điều tra bằng Sổ xanhĐiều tra bằng Sổ xanh

3.3. Hộ hiện có, không có phiếu A0, không Hộ hiện có, không có phiếu A0, không có thông tin trong Sổ xanh (mới đến)có thông tin trong Sổ xanh (mới đến)

Điều tra thông tin bằng phiếu A0 trắngĐiều tra thông tin bằng phiếu A0 trắng

Page 45: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Điều tra hộĐiều tra hộ

Ghi trực tiếp vào Phiếu A0 hoặc Sổ xanh

Sử dụng bút khác màu (màu xanh/màu đỏ) để GHI thông tin mới.

Page 46: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Nội dung rà soát thông tin tại hộNội dung rà soát thông tin tại hộ

Page 47: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Sửa thông tinSửa thông tin

Page 48: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Gạch ngang thông tin do chuyển đi + chếtGạch ngang thông tin do chuyển đi + chết

Page 49: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Các câu hỏi Các câu hỏi khi điều tra tại hộkhi điều tra tại hộ

Page 50: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Làm quenLàm quen

Trước khi đến hộTrước khi đến hộ Thông báo lịch cho tổ trưởng tổ dân phốThông báo lịch cho tổ trưởng tổ dân phố Mời tổ trưởng tổ dân phố đi cùng (nếu có)Mời tổ trưởng tổ dân phố đi cùng (nếu có)

Chào những người có mặt tại hộChào những người có mặt tại hộ Giới thiệu mục đích điều traGiới thiệu mục đích điều tra Mời (hỏi) phụ nữ (15-49) để trả lời câu hỏiMời (hỏi) phụ nữ (15-49) để trả lời câu hỏi

Trường hợp không có thì mời nam giớiTrường hợp không có thì mời nam giới Cần hỏi tên để sử dụng [tên] khi hỏiCần hỏi tên để sử dụng [tên] khi hỏi

Page 51: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Câu 1. Tại hộ nhà chị [tên] hiện có bao nhiều Câu 1. Tại hộ nhà chị [tên] hiện có bao nhiều người ở cùng ?người ở cùng ?

Kiểm tra thông tin về tình trạng cư trú và nhân Kiểm tra thông tin về tình trạng cư trú và nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ theo hướng dẫnkhẩu thực tế thường trú tại hộ theo hướng dẫn

Đối chiếu số nhân khẩu thực tế thường trú do Đối chiếu số nhân khẩu thực tế thường trú do [tên] cung cấp với số người hiện có trong phiếu.[tên] cung cấp với số người hiện có trong phiếu.

Page 52: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộNhân khẩu thực tế thường trú tại hộ

Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ:Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ:

Là những người thực tế đã và đang Là những người thực tế đã và đang sống sống ổn địnhổn định tại hộ hoặc đã chuyển tại hộ hoặc đã chuyển đến ở ổn đến ở ổn địnhđịnh tại hộ, không phân biệt họ đã hay tại hộ, không phân biệt họ đã hay chưa được cơ quan công an cho đăng ký chưa được cơ quan công an cho đăng ký hộ khẩu thường trú.hộ khẩu thường trú.

Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ Nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ baobao gồmgồm cả số người cả số người tạm vắng, tạm vắng, nhưng nhưng không gồm không gồm số ngườisố người tạm trú tạm trú. .

Page 53: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Những người thực tế đã và đang sống ổn định Những người thực tế đã và đang sống ổn định tại hộ đến thời điểm lập Sổ A0tại hộ đến thời điểm lập Sổ A0

Những người thường xuyên cư trú tại hộ Những người thường xuyên cư trú tại hộ trên 6 thángtrên 6 tháng, không phân biệt họ đã hoặc , không phân biệt họ đã hoặc chưađược chưađược đăng ký hộ khẩuđăng ký hộ khẩu thường trú. thường trú.

Trẻ em mới sinh của các bà mẹ Trẻ em mới sinh của các bà mẹ thường thường xuyên cư trúxuyên cư trú, không phân biệt họ đã hoặc , không phân biệt họ đã hoặc chưa được chưa được đăng ký khai sinhđăng ký khai sinh..

Những người thường xuyên cư trú tuy đã Những người thường xuyên cư trú tuy đã có giấy chuyển đi nhưng thực tế họ vẫn có giấy chuyển đi nhưng thực tế họ vẫn chưa di chuyểnchưa di chuyển đến nơi ở mới. đến nơi ở mới.

Page 54: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Những người mới chuyển đến dưới 6 tháng, nhưng có ý định sống ổn định tại hộ gồm: Những người đã có giấy chứng nhận chuyển Những người đã có giấy chứng nhận chuyển

đến (không kể thời gian người đó chuyển đến).đến (không kể thời gian người đó chuyển đến). Những người chưa có giấy chứng nhận chuyển Những người chưa có giấy chứng nhận chuyển

đến, nhưng đã xác định rõ ý định sống ổn định: đến, nhưng đã xác định rõ ý định sống ổn định: đến xây dựng kinh tế mới; đến xây dựng kinh tế mới; về nhà chồng (vợ); về nhà chồng (vợ); đến để làm con nuôi; đến để làm con nuôi; bộ đội, công an đào ngũ; công nhân viên chức tự bỏ bộ đội, công an đào ngũ; công nhân viên chức tự bỏ

việc về sống với gia đình v.v...việc về sống với gia đình v.v...

Page 55: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Những người tạm vắng

Những người tạm vắng là những người sống ổn định tại hộ, nhưng tại thời điểm ghi Sổ, họ tạm thời không có mặt tại hộ, gồm: Những người được cử đi công tác, chữa bệnh, du lịch, tham

quan, học tập ngắn hạn ở nước ngoài. Cán bộ công nhân viên đi công tác ở trong nước kể cả công tác

lưu động, không kể thời gian công tác bao lâu. Những người đang điều trị, điều dưỡng tại các bệnh viện, bệnh

xá, nhà điều dưỡng. Những người đi làm ăn ở nơi khác, thỉnh thoảng mới về thăm gia

đình (nhưng không có ý định ở hẳn nơi mà người đó tới làm ăn). Học sinh phổ thông đi trọ học. Những người bị tạm giữ, tạm giam tại các cơ quan công an và

quân đội.

Page 56: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Lưu ý về nhân khẩu thực tế thường trú

(1) Những người đến ở nhờ, trông con, giúp việc, (1) Những người đến ở nhờ, trông con, giúp việc,

làm thuê .v.v..và có ý định sinh sống lâu dài làm thuê .v.v..và có ý định sinh sống lâu dài (6 (6

tháng trở lên)tháng trở lên), họ được quy ước là nhân khẩu , họ được quy ước là nhân khẩu

thực tế thường trú tại hộ và cũng được theo dõi.thực tế thường trú tại hộ và cũng được theo dõi.

(2) Những người nước ngoài đã nhập quốc tịch (2) Những người nước ngoài đã nhập quốc tịch

Việt Nam và có Việt Nam và có đủ 3 điều kiện trênđủ 3 điều kiện trên, họ được , họ được

xem là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ và xem là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ và

cũng được theo dõi chung với cả hộ.cũng được theo dõi chung với cả hộ.

Page 57: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Lưu ý về nhân khẩu thực tế thường trú

(3) Người có hai hoặc (3) Người có hai hoặc nhiều nơi ởnhiều nơi ở được xác định là nhân được xác định là nhân khẩu thực tế thường trú tại nơi họ đăng ký khẩu thực tế thường trú tại nơi họ đăng ký địa chỉ liên hệđịa chỉ liên hệ (nơi ở chính).(nơi ở chính). Nếu các nơi ở của hộ cùng nằm trên một thôn: CTV phụ trách địa bàn Nếu các nơi ở của hộ cùng nằm trên một thôn: CTV phụ trách địa bàn

sẽ ghi họ tại nơi được xác định là nơi ở chính.sẽ ghi họ tại nơi được xác định là nơi ở chính. Nếu các nơi ở của hộ nằm khác thôn cùng xã: ai được xác định là nhân Nếu các nơi ở của hộ nằm khác thôn cùng xã: ai được xác định là nhân

khẩu thực tế thường trú ở địa bàn nào (nơi ở chính) thì CTV phụ trách khẩu thực tế thường trú ở địa bàn nào (nơi ở chính) thì CTV phụ trách địa bàn sẽ ghi họ tại nơi được xác định.địa bàn sẽ ghi họ tại nơi được xác định.

(4) Những người sống bằng (4) Những người sống bằng nghề trên mặt nướcnghề trên mặt nước Nếu họ Nếu họ có nhà ở trên bờcó nhà ở trên bờ, nhà ở của họ thuộc địa bàn nào sẽ do , nhà ở của họ thuộc địa bàn nào sẽ do

CTV địa bàn ghi;CTV địa bàn ghi; Nếu họ Nếu họ không có nhà ởkhông có nhà ở trên bờ nhưng có trên bờ nhưng có đăng ký bến gốcđăng ký bến gốc thì thì

bến gốc của họ thuộc địa bàn nào sẽ do CTV phụ trách địa bàn bến gốc của họ thuộc địa bàn nào sẽ do CTV phụ trách địa bàn đó sẽ ghi và theo dõi.đó sẽ ghi và theo dõi.

Page 58: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Lưu ý về nhân khẩu thực tế thường trú

(5) Bộ đội, công an (5) Bộ đội, công an có đăng ký hộ khẩucó đăng ký hộ khẩu thường trú tại hộ thường trú tại hộ gia đình cũng được tính là nhân khẩu thực tế thường trú gia đình cũng được tính là nhân khẩu thực tế thường trú và cũng được theo dõi chung với cả hộ.và cũng được theo dõi chung với cả hộ.

(6) Những (6) Những người làm hợp đồngngười làm hợp đồng (ngắn hạn, dài hạn, tạm (ngắn hạn, dài hạn, tạm tuyển, thời vụ) cho quân đội, công an hiện đang cư trú tại tuyển, thời vụ) cho quân đội, công an hiện đang cư trú tại hộ được tính là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ.hộ được tính là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ.

(7) Những nhân khẩu đặc thù được (7) Những nhân khẩu đặc thù được theo dõi riêngtheo dõi riêng, gồm:, gồm:(7.1) Quân đội, công an trong doanh trại (7.1) Quân đội, công an trong doanh trại (lực lượng thường trực)(lực lượng thường trực)

gồm những người là quân nhân tại ngũ, công nhân viên quốc gồm những người là quân nhân tại ngũ, công nhân viên quốc phòng, công an kể cả người làm hợp đồng ngắn hạn/dài hạn (trừ phòng, công an kể cả người làm hợp đồng ngắn hạn/dài hạn (trừ người làm công nhật hoặc thời vụ) đang sống trong các khu vực người làm công nhật hoặc thời vụ) đang sống trong các khu vực do quân đội, công an quản lý.do quân đội, công an quản lý.

Page 59: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Lưu ý về nhân khẩu thực tế thường trú

(7) Những nhân khẩu đặc thù được (7) Những nhân khẩu đặc thù được theo dõi riêngtheo dõi riêng, gồm:, gồm:(7.2) Phạm nhân trong các trại giam, trại cải tạo bao gồm: những người (7.2) Phạm nhân trong các trại giam, trại cải tạo bao gồm: những người

đang học tập/ cải tạo/cải huấn trong các trường/trại cải tạo, cải huấn do đang học tập/ cải tạo/cải huấn trong các trường/trại cải tạo, cải huấn do quân đội hoặc công an quản lý.quân đội hoặc công an quản lý.

(7.3) Bệnh nhân không nơi nương tựa đã nằm tại bệnh viện ít nhất 6 tháng(7.3) Bệnh nhân không nơi nương tựa đã nằm tại bệnh viện ít nhất 6 tháng

(7.4) Trẻ em trong các trại mồ côi, những người sống trong các nhà dưỡng (7.4) Trẻ em trong các trại mồ côi, những người sống trong các nhà dưỡng lão, trại phong/hủi, trung tâm/trường/trại/cơ sở cải tạo tệ nạn xã hội lão, trại phong/hủi, trung tâm/trường/trại/cơ sở cải tạo tệ nạn xã hội khác đóng trên địa bàn xã .khác đóng trên địa bàn xã .

(7.5) Trường thanh thiếu niên, trường dân tộc nội trú, trường câm/điếc, (7.5) Trường thanh thiếu niên, trường dân tộc nội trú, trường câm/điếc, các nữ tu sỹ trong tu viện, các nhà sư và tu sỹ, nhà chung, nhà chùacác nữ tu sỹ trong tu viện, các nhà sư và tu sỹ, nhà chung, nhà chùa

(7.6) Những người không có nơi ở ổn định, sống nay đây mai đó gồm (7.6) Những người không có nơi ở ổn định, sống nay đây mai đó gồm những người lang thang cơ nhỡ, không có nhà ở và những người sống những người lang thang cơ nhỡ, không có nhà ở và những người sống bằng nghề trên mặt nước.bằng nghề trên mặt nước.

Page 60: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Những người sau đây không được tính là nhân khẩu thực tế thường trú tại hộ Những người có đăng ký hộ khẩu thường trú nhưng

thực tế đã rời đi nơi khác trên 6 tháng. Những người đến tạm trú. Những người được cử đi học tập, công tác, đi chuyên

gia, lao động dài hạn ở nước ngoài (6 tháng trở lên). Những người đang học tập, cải tạo trong trại cải tạo,

cải huấn. Những người đi hẳn ra nước ngoài (Kể cả có và

không có giấy xuất cảnh). Việt kiều nước ngoài về thăm gia đình. Người mang quốc tịch nước ngoài là thường dân cư

trú tại hộ (nếu có).

Page 61: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

MỤC I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA MỤC I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘHỘ

Quy ước,Quy ước, ghi lần lượt từng người trong hộ ghi lần lượt từng người trong hộ từ trên xuống dưới (từ dòng 1 đến hết) từ trên xuống dưới (từ dòng 1 đến hết) theo mức độ quan hệ gia đình với chủ hộ là theo mức độ quan hệ gia đình với chủ hộ là

1. chủ hộ; 1. chủ hộ;

2. vợ/chồng chủ hộ; 2. vợ/chồng chủ hộ;

3. con đẻ; 3. con đẻ;

4. con nuôi/con dâu/con rể; 4. con nuôi/con dâu/con rể;

5. bố/mẹ của vợ chồng chủ hộ; 5. bố/mẹ của vợ chồng chủ hộ;

6. cháu nội/ngoại của chủ hộ; quan hệ khác.6. cháu nội/ngoại của chủ hộ; quan hệ khác.

Page 62: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Câu 2. Câu 2. Đọc tên từng người trong hộĐọc tên từng người trong hộ

Page 63: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Đối chiếu họ và tên của từng ngườiĐối chiếu họ và tên của từng người Sửa họ và tên (nếu có)Sửa họ và tên (nếu có)

Bổ sung thông tin với người thiếuBổ sung thông tin với người thiếu Thông tin từ cột 1 đến cột 11 như hướng dẫnThông tin từ cột 1 đến cột 11 như hướng dẫn

Gạch ngang thông tin với người đã đi/chếtGạch ngang thông tin với người đã đi/chết

Page 64: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Câu 3. Hộ chị [tên] ai là Câu 3. Hộ chị [tên] ai là chủ hộchủ hộXác định lại thông tin chủ hộ và địa chỉ

Page 65: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Câu 4. Đọc thông tin từng người trong hộ theo thứ tự đã in Họ và tênHọ và tên Quan hệ với chủ hộQuan hệ với chủ hộ Giới tínhGiới tính Ngày sinhNgày sinh Dân tộcDân tộc Trình độ văn hóaTrình độ văn hóa Chuyên môn nghiệp vụChuyên môn nghiệp vụ Hôn nhânHôn nhân Tình trạng hôn nhânTình trạng hôn nhân Tình trạng cư trúTình trạng cư trú Tình trạng tàn tậtTình trạng tàn tật

Page 66: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 1- Số thứ tự:Cột 1- Số thứ tự: Ghi theo số người trong hộGhi theo số người trong hộ..

Cột 2- Họ và tên:Cột 2- Họ và tên: Ghi họ và tên khai sinh đầy đủ và viết Ghi họ và tên khai sinh đầy đủ và viết bằng CHỮ IN HOA của từng người trong hộ. bằng CHỮ IN HOA của từng người trong hộ. Chủ hộ ghi vào dòng đầu tiên.Chủ hộ ghi vào dòng đầu tiên.

Page 67: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát quan hệ với chủ hộRà soát quan hệ với chủ hộ

Page 68: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 69: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Ghi quan hệ gia Ghi quan hệ gia đình của từng người trong hộ với chủ hộđình của từng người trong hộ với chủ hộ

(1) Chủ hộ:(1) Chủ hộ: Là người đại diện của hộ được các thành viên Là người đại diện của hộ được các thành viên trong hộ thừa nhận.trong hộ thừa nhận. Chủ hộ luôn được ghi Chủ hộ luôn được ghi ở dòng (1).ở dòng (1). Nếu hộ phải ghi từ Nếu hộ phải ghi từ

2 tờ trở lên thì chủ hộ được ghi tại dòng (1) của trang 2 tờ trở lên thì chủ hộ được ghi tại dòng (1) của trang thứ nhất; dòng (1) của tờ thứ hai, ba.. vẫn sử dụng thứ nhất; dòng (1) của tờ thứ hai, ba.. vẫn sử dụng để ghi cho người khác trong hộ.để ghi cho người khác trong hộ.

Chủ hộ có thể trùng hoặc không trùng với chủ hộ có Chủ hộ có thể trùng hoặc không trùng với chủ hộ có trong sổ hộ khẩu do ngành công an cấptrong sổ hộ khẩu do ngành công an cấp

Đối với hộ mà cả bố mẹ đều do quân đội, công an Đối với hộ mà cả bố mẹ đều do quân đội, công an quản lý và theo dõi riêng, hộ chỉ quản lý và theo dõi riêng, hộ chỉ có (các) cháu nhỏcó (các) cháu nhỏ do do địa phương theo dõi, thì (các) cháu nhỏ này được xác địa phương theo dõi, thì (các) cháu nhỏ này được xác định là 1 hộ. Chủ hộ sẽ là cháu lớn tuổi nhất.định là 1 hộ. Chủ hộ sẽ là cháu lớn tuổi nhất.

Page 70: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Ghi quan hệ Ghi quan hệ gia đình của từng người trong hộ với chủ hộgia đình của từng người trong hộ với chủ hộ(2) Vợ/chồng chủ hộ:(2) Vợ/chồng chủ hộ: Là những người đã được Là những người đã được luật pháp luật pháp

hoặc phong tụchoặc phong tục, tập quán của địa phương thừa nhận là , tập quán của địa phương thừa nhận là đang có vợ (hoặc có chồng), hoặc đang có vợ (hoặc có chồng), hoặc đang chung sốngđang chung sống với với người khác giới như vợ chồng. người khác giới như vợ chồng. CTV cần đối chiếu với dòng CTV cần đối chiếu với dòng tình trạng hôn nhântình trạng hôn nhân khi ghi khi ghi thông tin.thông tin.

LƯU Ý:LƯU Ý:

Trường hợp một người có từ Trường hợp một người có từ 2 vợ2 vợ (chồng) trở lên cùng (chồng) trở lên cùng sống chung trong một hộ, thì những người này đều sống chung trong một hộ, thì những người này đều được xác định là vợ (chồng) của chủ hộ. Trường hợp được xác định là vợ (chồng) của chủ hộ. Trường hợp này ghi ngay sau tên người này ghi ngay sau tên người vợ thứ nhấtvợ thứ nhất là tên những là tên những đứa đứa con chưa lập gia đìnhcon chưa lập gia đình của họ, sau đó ghi người vợ của họ, sau đó ghi người vợ thứ hai và các con của họ. thứ hai và các con của họ.

Page 71: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Ghi quan hệ Ghi quan hệ gia đình của từng người trong hộ với chủ hộgia đình của từng người trong hộ với chủ hộ

(3) Con đẻ:(3) Con đẻ: Là (những) người do chính chủ hộ Là (những) người do chính chủ hộ

sinh ra.sinh ra.

(4) Con nuôi/con dâu/con rể(4) Con nuôi/con dâu/con rể:: Là (những) người Là (những) người được pháp luật thừa nhận hoặc phong tục tập được pháp luật thừa nhận hoặc phong tục tập quán của địa phương thừa nhận là con nuôi quán của địa phương thừa nhận là con nuôi /con dâu/ con rể, hiện đang chung sống /con dâu/ con rể, hiện đang chung sống (ở (ở chung và ăn chung) với chủ hộchung và ăn chung) với chủ hộ..

(5) Cháu nội/ngoại:(5) Cháu nội/ngoại: Là (những) người do người Là (những) người do người con đẻ (con trai hay con gái) của chủ hộ sinh ra.con đẻ (con trai hay con gái) của chủ hộ sinh ra.

Page 72: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Cột 3- Quan hệ với chủ hộ: Ghi quan hệ Ghi quan hệ gia đình của từng người trong hộ với chủ hộgia đình của từng người trong hộ với chủ hộ

(6) Bố/mẹ của vợ/chồng chủ hộ:(6) Bố/mẹ của vợ/chồng chủ hộ: Là người sinh Là người sinh ra chủ hộ, hoặc bố/mẹ chồng (vợ) của chủ hộ. ra chủ hộ, hoặc bố/mẹ chồng (vợ) của chủ hộ. Bố/mẹ nuôiBố/mẹ nuôi của vợ/chồng chủ hộ cũng được của vợ/chồng chủ hộ cũng được tính là bố/mẹ của chủ hộ.tính là bố/mẹ của chủ hộ.

(7) Quan hệ khác (ghi rõ):(7) Quan hệ khác (ghi rõ): Bao gồm những người Bao gồm những người cócó quan hệ gia đình không thuộc các nhón quan quan hệ gia đình không thuộc các nhón quan hệ trên hoặc hệ trên hoặc không cókhông có quan hệ gia đình quan hệ gia đình đang ở đang ở cùngcùng chủ hộ như ông/bà, anh/chị em ruột, chủ hộ như ông/bà, anh/chị em ruột, cô/dì/chú/bác, bạn, người làm thuê, ở trọ, giúp cô/dì/chú/bác, bạn, người làm thuê, ở trọ, giúp việc gia đình, v.v…việc gia đình, v.v…

Page 73: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát giới tính và ngày sinhRà soát giới tính và ngày sinh

Page 74: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 75: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 4- Giới tính: Cột 4- Giới tính: Ghi nam hoặc nữ Ghi nam hoặc nữ

Cột 5- Ngày sinh:Cột 5- Ngày sinh:Ghi đầy đủ ngày tháng năm sinh theo năm Ghi đầy đủ ngày tháng năm sinh theo năm dương lịch, theo quy cách DD/MM/YYYY; dương lịch, theo quy cách DD/MM/YYYY; DD là chỉ ngày, MM là chỉ tháng, YYYY là chỉ năm. DD là chỉ ngày, MM là chỉ tháng, YYYY là chỉ năm. Nhất thiết phải ghi đủ các chữ số cho mỗi khoảnNhất thiết phải ghi đủ các chữ số cho mỗi khoản..

LƯU Ý:LƯU Ý: Ngày sinh của mỗi người có thể biết chính xác hoặc Ngày sinh của mỗi người có thể biết chính xác hoặc

không biết. Nếu biết được chính xác thì ghi đủ. không biết. Nếu biết được chính xác thì ghi đủ. Những người Những người dưới 50 tuổi nhất thiết phải ghi đầy đủdưới 50 tuổi nhất thiết phải ghi đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh. Trường hợp người thông tin ngày tháng năm sinh. Trường hợp người trên 50 tuổitrên 50 tuổi không nhớ thì dùng không nhớ thì dùng số 0 để thay thếsố 0 để thay thế. .

Nếu đối tượng chỉ nhớ năm sinh âm lịch thì CTV phải Nếu đối tượng chỉ nhớ năm sinh âm lịch thì CTV phải chuyển sang năm dương lịch, căn cứ bảng chuyển đổi.chuyển sang năm dương lịch, căn cứ bảng chuyển đổi.

Page 76: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Rà soát dân tộcRà soát dân tộc

Page 77: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 6 - Dân tộc:Cột 6 - Dân tộc: ghi tên dân tộc của từng người trong hộ ghi tên dân tộc của từng người trong hộ theo Bảng danh mục các dân tộc Việt Nam tại trang hỗ trợ.theo Bảng danh mục các dân tộc Việt Nam tại trang hỗ trợ.

Page 78: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang ruộtTrang ruột

Page 79: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)
Page 80: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 7- Trình độ văn hóa:Cột 7- Trình độ văn hóa: ghi trình độ văn hóa phổ ghi trình độ văn hóa phổ thông của từng người trong hộ theo các mức khác nhauthông của từng người trong hộ theo các mức khác nhau tại tại

thời điểm lập sổthời điểm lập sổ

Cách ghi:Cách ghi: Bỏ trống (không ghi): Bỏ trống (không ghi): Trẻ em dưới 6 tuổi, chưa Trẻ em dưới 6 tuổi, chưa

đến tuổi nhập trường tiểu học. đến tuổi nhập trường tiểu học. Ghi là 00 vớiGhi là 00 với người trên 14 tuổi không biết đọc, người trên 14 tuổi không biết đọc,

biết viết một đoạn báo bằng tiếng phổ thông, tiếng biết viết một đoạn báo bằng tiếng phổ thông, tiếng dân tộc hoặc một ngoại ngữ nào đó- dân tộc hoặc một ngoại ngữ nào đó- Mù chữMù chữ

Ghi (L/12)Ghi (L/12) lớp phổ thông cao nhất đã hoàn lớp phổ thông cao nhất đã hoàn thành thành tại thời điểm lậptại thời điểm lập Sổ theo hệ Sổ theo hệ 12 phổ thông 12 phổ thông hiện tạihiện tại. Trường hợp một người học theo hệ . Trường hợp một người học theo hệ giáo dục phổ thông cũ thì CTV phải sử dụng giáo dục phổ thông cũ thì CTV phải sử dụng Bảng chuyển đổi trình độ văn hóa phổ thông để Bảng chuyển đổi trình độ văn hóa phổ thông để chuyển về hệ phổ thông hiện tại (12 năm). chuyển về hệ phổ thông hiện tại (12 năm).

Page 81: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 8- Trình độ chuyên môn:Cột 8- Trình độ chuyên môn: ghi trình độ chuyên môn ghi trình độ chuyên môn kỹ thuật được đào tạo theo các mức khác nhau.kỹ thuật được đào tạo theo các mức khác nhau.

Bỏ trống (không ghi): Bỏ trống (không ghi): Người không có trình độ chuyên mônNgười không có trình độ chuyên môn

Ghi A:Ghi A: Công nhân kỹ thuật Công nhân kỹ thuật Ghi A0:Ghi A0: Công nhân kỹ thuật không có bằng hay chứng chỉ Công nhân kỹ thuật không có bằng hay chứng chỉ Ghi A1:Ghi A1: Công nhân kỹ thuật có bằng hay chứng chỉ Công nhân kỹ thuật có bằng hay chứng chỉ

Ghi B:Ghi B: Sơ học chuyên nghiệp. Sơ học chuyên nghiệp.

Ghi C:Ghi C: Trung học chuyên nghiệp Trung học chuyên nghiệp

Ghi D:Ghi D: Cao đẳng Cao đẳng

Ghi E:Ghi E: Đại học. Đại học.

Ghi F:Ghi F: Thạc sỹ, Tiến sỹ Thạc sỹ, Tiến sỹ

Page 82: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trang ruộtTrang ruột

Page 83: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 9 - Tình trạng hôn nhân:Cột 9 - Tình trạng hôn nhân: Ghi tình trạng hôn nhân của Ghi tình trạng hôn nhân của từng người trong hộ.từng người trong hộ.

Cách ghiCách ghi

(1) (1) Bỏ trống (không ghi):Bỏ trống (không ghi): Chưa vợ /chồng (chưa bao giờ lấy vợ/ chồng). Chưa vợ /chồng (chưa bao giờ lấy vợ/ chồng).

(2) (2) Có vợ (chồng):Có vợ (chồng): những người những người có đăng kýcó đăng ký kết hôn; hoặc kết hôn; hoặc không đăng kýkhông đăng ký kết hôn với chính quyền, gia đình đã tổ chức kết hôn với chính quyền, gia đình đã tổ chức lễ kết hônlễ kết hôn; hoặc không tổ ; hoặc không tổ chức lễ kết hôn nhưng chức lễ kết hôn nhưng chung sống với nhau như vợ chồngchung sống với nhau như vợ chồng..

(3) (3) Goá:Goá: Người có vợ (chồng) Người có vợ (chồng) đã chếtđã chết và hiện tại và hiện tại chưa kết hôn lạichưa kết hôn lại hoặc hoặc chung sống với người khác như vợ chồng.chung sống với người khác như vợ chồng.

(4) (4) Ly hôn:Ly hôn: Người trước đây đã có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đấy đã Người trước đây đã có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đấy đã bỏ nhau, đã được bỏ nhau, đã được toà án công nhậntoà án công nhận và hiện tại chưa kết hôn lại hoặc và hiện tại chưa kết hôn lại hoặc chung sống với người khác như vợ chồng.chung sống với người khác như vợ chồng.

(5) (5) Ly thân:Ly thân: Người trước đây có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đó hiện Người trước đây có vợ (chồng) nhưng vì lý do nào đó hiện không sống chungkhông sống chung như vợ chồng với nhau nữa (mặc dầu như vợ chồng với nhau nữa (mặc dầu chưa ly hônchưa ly hôn và hiện tại cũng và hiện tại cũng không chung sốngkhông chung sống với người khác như vợ chồng). với người khác như vợ chồng).

Page 84: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Kiểm tra tình trạng cư trúKiểm tra tình trạng cư trú

Page 85: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 10. Tình trạng cư trú: Cột 10. Tình trạng cư trú: Ghi thông tin trạng cư trú của Ghi thông tin trạng cư trú của từng người trong hộtừng người trong hộ

Cách ghiCách ghi

- Bỏ trống (không ghi): Bỏ trống (không ghi): thực tế thường trú có mặtthực tế thường trú có mặt

- VắngVắng: thưc tế thường trú vắng mặt.: thưc tế thường trú vắng mặt.

- Tạm trúTạm trú: với những người hiện đang sống tại địa bàn trên: với những người hiện đang sống tại địa bàn trên

3 tháng3 tháng đến dưới 6 tháng hay không có ý định sống lâu dài đến dưới 6 tháng hay không có ý định sống lâu dài

Page 86: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Thông tin mới không có trong sổ xanhThông tin mới không có trong sổ xanh

Page 87: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 11. Tình trạng tàn tật: Cột 11. Tình trạng tàn tật: Ghi các thông tin về Ghi các thông tin về

từng tình trạng tàn tật của từng người trong hộ.từng tình trạng tàn tật của từng người trong hộ.

Người tàn tậtNgười tàn tật là người bị khiếm khuyết là người bị khiếm khuyết một một hay nhiềuhay nhiều bộ phận cơ thể hoặc chức năng biểu bộ phận cơ thể hoặc chức năng biểu hiện dưới những dạng tật khác nhau, làm suy hiện dưới những dạng tật khác nhau, làm suy giảm hoàn toàn khả năng giảm hoàn toàn khả năng (không thể) hoạt động(không thể) hoạt động, , khiến cho lao động, sinh hoạt, học tập gặp nhiều khiến cho lao động, sinh hoạt, học tập gặp nhiều khó khăn. khó khăn.

Sổ A0 chỉ theo dõi và ghi các tàn tật mà người khác Sổ A0 chỉ theo dõi và ghi các tàn tật mà người khác nhìn thấy và kiểm chứng đượcnhìn thấy và kiểm chứng được là: Nhìn (thị giác), là: Nhìn (thị giác), Nghe/nói, Vận động/di chuyển, ghi nhớ/tinh thần. Nghe/nói, Vận động/di chuyển, ghi nhớ/tinh thần.

Page 88: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Cột 11. Tình trạng tàn tật: Cột 11. Tình trạng tàn tật: Ghi các thông tin về Ghi các thông tin về

từng tình trạng tàn tật của từng người trong hộ.từng tình trạng tàn tật của từng người trong hộ.

Cách ghiCách ghi(1) (1) VNVN ( (tàn tật về nhìn/thị giác) là người không thể thực hiện tàn tật về nhìn/thị giác) là người không thể thực hiện

chức năng về nhìn như chức năng về nhìn như mù, không có khả năng nhìnmù, không có khả năng nhìn. . (2) (2) GNGN (tàn tật về nghe/nói) là người không thể thực hiện (tàn tật về nghe/nói) là người không thể thực hiện

chức năng về nghe/nói như chức năng về nghe/nói như điếc, không có khả năng điếc, không có khả năng nghe; câm.nghe; câm.

(3) (3) CNCN (tàn tật về vận động/di chuyển) là người không thể (tàn tật về vận động/di chuyển) là người không thể thực hiện chức năng vận động/di chuyển như thực hiện chức năng vận động/di chuyển như liệt chi, liệt 2 liệt chi, liệt 2 chi dưới, liệt nửa người, liệt tứ chi và bất động, khuyết chi dưới, liệt nửa người, liệt tứ chi và bất động, khuyết thiếu 1 hay nhiều chi.thiếu 1 hay nhiều chi.

(4) (4) EN EN (tàn tật về ghi nhớ/tinh thần) là người không thể thực (tàn tật về ghi nhớ/tinh thần) là người không thể thực hiện chức năng ghi nhớ/tinh thần như hiện chức năng ghi nhớ/tinh thần như điên, down, không điên, down, không có khả năng ghi nhớ.có khả năng ghi nhớ.

Page 89: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Kiểm tra họ tên và BPTT đang dùngKiểm tra họ tên và BPTT đang dùng

Page 90: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

(1) Họ và tên (vợ)(1) Họ và tên (vợ) Ghi họ và tên của người phụ nữ trong Ghi họ và tên của người phụ nữ trong độ tuổi 15-49 có chồng. Để ghi được CTV cần xem cột độ tuổi 15-49 có chồng. Để ghi được CTV cần xem cột "ngày, tháng, năm sinh" và cột "tình trạng hôn nhân". "ngày, tháng, năm sinh" và cột "tình trạng hôn nhân".

LƯU Ý:LƯU Ý: - Chỉ căn cứ tuổi người vợ mà không quan tâm đến tuổi người - Chỉ căn cứ tuổi người vợ mà không quan tâm đến tuổi người chồng, chỉ căn cứ là có chồng mà không quan tâm đến nơi ở, nghề chồng, chỉ căn cứ là có chồng mà không quan tâm đến nơi ở, nghề nghiệp của chồng.nghiệp của chồng.- Người sử dụng BPTT được quy về người vợ (tuổi và biện pháp - Người sử dụng BPTT được quy về người vợ (tuổi và biện pháp tránh thai sử dụng).tránh thai sử dụng).

(2) Sinh năm:(2) Sinh năm: ghi năm sinh của người phụ nữ này ghi năm sinh của người phụ nữ này

(3) Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT đang dùng:(3) Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT đang dùng: ghi ghi

tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT hiện đang sử dụng tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT hiện đang sử dụng

của cặp vợ-chồng này tại thời điểm lập Sổ A0. của cặp vợ-chồng này tại thời điểm lập Sổ A0.

Page 91: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

A. Chuẩn bị điều tra tại hộA. Chuẩn bị điều tra tại hộ

1. Rà soát phân công địa bàn, lập phiếu quản lý 1. Rà soát phân công địa bàn, lập phiếu quản lý

CTVCTV

2. Viết trang bìa2. Viết trang bìa

3. Lập bảng kê địa bàn 3. Lập bảng kê địa bàn

4. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A04. Sắp xếp lại các PHIẾU THU TIN – A0

B. Điều tra tại hộB. Điều tra tại hộ

C. Hoàn thiện và Nộp phiếuC. Hoàn thiện và Nộp phiếu

Page 92: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Trách nhiệm nghiệm thuTrách nhiệm nghiệm thu Các phiếu điều tra hộ gia đình phải được nghiệm thu, xác Các phiếu điều tra hộ gia đình phải được nghiệm thu, xác

nhận trước khi nộp cho Trung tâm DS-KHHGĐ huyện. nhận trước khi nộp cho Trung tâm DS-KHHGĐ huyện. a) Cán bộ DS xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận các tài a) Cán bộ DS xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận các tài

liệu (Bảng kê địa bàn, các phiếu thu tin lần 1 của Sổ A0) liệu (Bảng kê địa bàn, các phiếu thu tin lần 1 của Sổ A0) sau khi điều tra tại hộ xong để nộp cho Trung tâm DS-sau khi điều tra tại hộ xong để nộp cho Trung tâm DS-KHHGĐ nhập vào CSDL điện tử;KHHGĐ nhập vào CSDL điện tử;

b) Nội dung kiểm tra và nghiệm thu gồm:b) Nội dung kiểm tra và nghiệm thu gồm: Thông tin về địa chỉ của địa bàn được lập theo đúng quy Thông tin về địa chỉ của địa bàn được lập theo đúng quy

định.định. Thông tin cơ bản về từng người trong hộ được thu thập và Thông tin cơ bản về từng người trong hộ được thu thập và

ghi chép đúng phạm vi và thời gian quy định.ghi chép đúng phạm vi và thời gian quy định. Thông tin tác nghiệp về DS-KHHGĐ được thu thập và ghi Thông tin tác nghiệp về DS-KHHGĐ được thu thập và ghi

chép đúng phạm vi và thời gian quy định.chép đúng phạm vi và thời gian quy định.

Page 93: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

Ngày nộp phiếu thu tinNgày nộp phiếu thu tin

Ngày bắt đầu điều tra: Ngày bắt đầu điều tra: 1/4/20111/4/2011 Ngày nộp phiếu cuối cùng: Ngày nộp phiếu cuối cùng: 15/3/201115/3/2011

Page 94: TẬP HUẤN CÁN BỘ CẤP XÃ SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ  VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (A0)

XIN CÁM ƠN !XIN CÁM ƠN !