từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/kinh te viet nam tu nam 1991...

31
Good Policy, Sound Economy Copyright © VEPR 2013 1 Kinh tế Việt Nam từ năm 1991 đến nay Chất lượng, hiệu quả và tính bền vững Minh Long 28/03/2014

Upload: others

Post on 09-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 1

Kinh tế Việt Nam

từ năm 1991 đến nay Chất lượng, hiệu quả và tính bền vững

Vũ Minh Long

28/03/2014

Page 2: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 2

Cấu trúc bài nghiên cứu

o Tăng trưởng kinh tế và mô hình tăng trưởng

o Ổn định kinh tế vĩ mô

o Các thành phần tổng cung

o Các thành phần tổng cầu

o Các cân đối vĩ mô

o Thị trường vốn và thị trường tiền tệ

o Các thị trường tài sản

Page 3: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tăng trưởng kinh tế

3

0

2

4

6

8

10

Nguồn: TCTK

Page 4: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Xu thế tăng trưởng

4

Nguồn: TCTK và tính toán của tác giả

0

2

4

6

8

10

12

199

1 Q

1

19

91

Q4

199

2 Q

3

199

3 Q

2

199

4 Q

1

199

4 Q

4

199

5 Q

3

199

6 Q

2

199

7 Q

1

199

7 Q

4

199

8 Q

3

199

9 Q

2

200

0Q

1

200

0Q

4

200

1Q

3

200

2Q

2

200

3Q

1

20

03

Q4

200

4Q

3

200

5Q

2

200

6Q

1

200

6Q

4

200

7Q

3

200

8Q

2

200

9Q

1

200

9Q

4

201

0Q

3

201

1Q

2

201

2Q

1

201

2Q

4

Tăng trưởng GDP Tăng trưởng GDP loại bỏ yếu tố mùa vụ Đường xu thế GDP

Page 5: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Đóng góp của các nhân tố

tới tốc độ tăng trưởng GDP

5

-20

0

20

40

60

80

100

Vốn Lao động TFP

Nguồn: Võ Trí Thành và các đồng sự (2012)

Page 6: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

ICOR của Việt Nam

6

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Nguồn: Tính toán từ số liệu của World Bank

Page 7: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Lạm phát Việt Nam 1991-2012

7

67,5

17,5

5,2

14,4 12,7

4,5 3,6

9,2

0,1 -1,6 -0,4 3,9 3,1

9,5 8,3 7,5 8,3

19,89

6,32

11,75

18,58

6,81

-10

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Nguồn: TCTK

Page 8: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Lạm phát, tốc độ tăng cung tiền

và tín dụng, 1995-2012 (%)

8

-10

0

10

20

30

40

50

60

Cung tiền M2 Tín dụng đối với nền kinh tế Lạm phát

Nguồn: IFS và NHNN

Page 9: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cung - Nông nghiệp, lâm nghiệp

và thủy sản

9

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 1990-2012 (%)

Nguồn: TCTK

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản

Page 10: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cung - Nông nghiệp, lâm nghiệp

và thủy sản

10

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001

Nông nghiệp 2,7 8,4 6,6 4,9 6,9 6,5 7,0 5,7 7,3 5,4 2,6

- Trồng trọt 3,3 7,6 6,8 4,7 7,3 6,9 7,0 6,0 7,6 5,2 2,3

- Chăn nuôi 0,1 13,2 5,6 5,6 4,8 5,3 7,8 4,8 7,0 6,7 4,2

- Dịch vụ 2,1 3,4 6,3 8,0 6,6 1,1 2,0 1,1 1,9 3,7 1,9

Lâm nghiệp 3,8 -1,2 -1,0 3,3 -3,3 11,8 -3,2 -3,5 7,0 4,9 1,9

Thủy sản 14,4 5,3 9,3 21,7 3,8 13,6 6,3 3,5 7,9 19,3 16,4

- Khai thác 17,9 6,2 8,1 21,2 1,0 17,2 7,3 2,1 7,0 9,9 2,0

- Nuôi trồng 6,8 3,1 12,1 22,8 10,3 6,1 4,1 7,1 10,0 40,4 41,9

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Nông nghiệp 6,2 4,5 4,1 3,2 4,1 3,6 7,0 2,8 4,7 4,8 2,8

- Trồng trọt 5,5 3,8 4,6 1,4 3,4 3,4 6,9 0,9 4,3 4,7 2,7

- Chăn nuôi 9,9 8,1 2,3 11,4 6,9 4,6 7,6 10,5 6,3 5,5 3,2

- Dịch vụ 3,2 2,3 2,3 2,6 2,7 2,7 3,5 3,3 3,1 3,1 3,3

Lâm nghiệp 1,6 1,1 1,1 1,2 1,5 3,0 2,8 3,8 4,9 6,0 6,4

Thủy sản 8,8 10,9 12,5 12,5 8,5 11,6 6,7 7,1 6,4 6,1 4,5

- Khai thác 2,2 1,8 4,2 2,8 2,0 2,2 2,7 8,2 6,5 4,3 4,2

- Nuôi trồng 17,2 20,9 20,3 20,2 13,1 17,6 8,9 6,6 6,3 7,0 5,1

Tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, 2001-2012 (%)

Nguồn: TCTK

Page 11: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cung - Công nghiệp và xây dựng

11

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000

Tổng số 10,4 17,1 12,7 13,7 14,5 14,2 13,8 12,5 11,6 17,5

Kinh tế nhà nước 6,2 16,1 14,8 15,2 14,9 10,8 7,7 5,4 13,2 11,2

Kinh tế ngoài nhà

nước

7,4 9,4 8,1 11,3 16,9 9,5 7,5 10,9 19,2 18,2

Khu vực có vốn đầu

tư nước ngoài

45,6 40,3 13,6 12,8 8,8 23,2 24,4 21,0 21,8 23,2

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Tổng số 14,6 14,8 16,8 16,6 16,9 17,0 16,6 13,9 8,5 15,3

Kinh tế nhà nước 12,7 12,5 11,9 11,9 6,4 6,6 4,3 2,5 4,5 13,4

Kinh tế ngoài nhà

nước

21,5 18,3 23,3 22,3 25,9 25,3 25,0 19,8 10,2 15,4

Khu vực có vốn đầu

tư nước ngoài

12,6 15,2 18,0 17,4 21,2 19,9 19,7 16,9 9,4 17,3

Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế,

1991-2010 (%)

Nguồn: TCTK

Page 12: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 12

Tổng cung - Công nghiệp và xây dựng

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000

Tổng số 10,4 17,1 12,7 13,7 14,5 14,2 13,8 12,5 11,6 17,5

Công nghiệp khai thác 36,5 37,0 13,1 13,7 10,8 14,7 14,7 15,3 16,4 11,2

Công nghiệp chế biến 7,1 14,4 12,8 13,6 15,0 13,8 13,6 12,1 10,8 18,2

Sản xuất và phân phối

điện, khí đốt và nước

4,1 5,0 9,9 15,7 18,4 18,5 15,0 11,8 10,9 23,2

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

Tổng số 14,6 14,8 16,8 16,6 16,9 17,0 16,6 13,9 8,5 15,3

Công nghiệp khai thác 6,4 4,2 8,0 14,4 2,4 -1,4 -1,9 -3,4 9,2 -0,5

Công nghiệp chế biến 16,1 16,4 18,3 17,2 18,7 19,7 18,2 15,3 8,1 16,4

Sản xuất và phân phối

điện, khí đốt và nước

14,0 16,1 13,8 12,5 18,3 7,8 17,4 12,5 13,2 14,1

Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành, 2001-2010 (%)

Nguồn: TCTK

Page 13: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 13

Tổng cung - Dịch vụ

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nông, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, 1991-2012 (%)

Nguồn: TCTK

Page 14: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 14

Tổng cung - Dịch vụ

-1

0

1

2

3

4

1996-2000 2001-2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Nông nghiệp Công nghiệp khai khoáng

Công nghiệp chế biến Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, và nước

Xây dựng Dịch vụ

Đóng góp vào tốc độ tăng trưởng GDP, 1996-2012

(%, theo giá so sánh năm 1994)

Nguồn: TCTK

Page 15: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Chi tiêu chính phủ

15

0

5

10

15

20

25

30

Tổng chi tiêu Chi thường xuyên Chi đầu tư phát triển

Tổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư phát triển,

1995-2012 (% GDP)

Nguồn: ADB (2013)

Page 16: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Chi tiêu chính phủ

16

30,2 26,6 25,3 22,9 22,2 21,0 25,4 21,5 20,1

48,4 43,4 42,2 42,0 43,6 44,4 42,4 44,3 45,2

6,7 9,4 9,9 13,1 15,1 22,1 19,1 21,4 21,5

0%

20%

40%

60%

80%

100%

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Chi đầu tư phát triển Chi trả nợ và viện trợ

Chi thường xuyên Chi thực hiện cải cách tiền lương

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính Chi chuyển nguồn

Chi bù lô cho doanh nghiệp kinh doanh dầu Chi xư ly chính sách đối với lao động dôi dư

Nguồn: Bộ Tài chính

Cơ cấu chi NSNN, 2003-2011 (%)

Page 17: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội

17

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Cơ cấu đầu tư toàn xã hội phân theo thành phần kinh tế, 1991-2012 (%)

Nguồn: TCTK

Page 18: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội

18

0

2

4

6

8

10

12

0

10

20

30

40

50

60

70

Kinh tế nhà nước

Tỉ trọng trên tổng đầu tư (trục trái)

Tăng trưởng kinh tế (trục phải)

0

2

4

6

8

10

0

10

20

30

40

50

60

70

Kinh tế ngoài nhà nước

Tỉ trọng trên tổng đầu tư (trục trái)

Tăng trưởng kinh tế (trục phải)

Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng

ở khu vực kinh tế nhà nước và ngoài nhà nước, 1995-2011 (%)

Nguồn: TCTK

Page 19: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Đầu tư toàn xã hội

19

5,9 7,2 7,5 7,3 7,9 8,8 9,5 9,4 9,3 9,7 10,5 10,3 9,4 8,7 11,2

7,2 6,4 6,3

2,6 3,0 4,0 5,1

6,2 6,3 6,0 6,5 6,4 5,0 4,3

2,8 2,7

1,9

2,4 5,9

4,1 3,7

4,7 5,5

5,5 5,6

5,1 5,1 5,7 5,5 5,0

4,9 4,5 6,0

5,3

3,5

3,7 3,0

1,8 1,5

0

5

10

15

20

25

Vốn NSNN Vốn vay Vốn DNNN và nguồn vốn khác

Tỉ trọng đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước trên GDP, 1995-2012 (%)

Nguồn: TCTK

Page 20: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Vốn đầu tư nước ngoài

20

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001

Số dự án 152 196 274 372 415 372 349 285 327 391 555

Tổng vốn đăng ký (tỉ USD) 1,3 2,2 3,0 4,2 6,9 10,2 5,6 5,1 2,6 2,8 3,3

Tổng vốn thực hiện (tỉ USD) 0,0 0,6 1,0 2,0 2,6 2,7 3,1 2,4 2,3 2,4 2,2

Tỉ lệ vốn thực hiện/

vốn đăng ký (%) 3,0 26,0 33,5 48,7 36,8 26,7 55,7 46,4 91,0 85,0 68,2

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Số dự án 808 791 811 970 987 1544 1171 1208 1237 1191 1287

Tổng vốn đăng ký (tỉ USD) 3,0 3,2 4,5 6,8 12,0 21,3 71,7 23,1 19,9 15,6 16,3

Tổng vốn thực hiện (tỉ USD) 2,9 2,7 2,7 3,3 4,1 8,0 11,5 10,0 11,0 11,0 10,0

Tỉ lệ vốn thực hiện/

vốn đăng ký (%) 96,4 85,8 59,7 48,3 34,2 37,6 16,0 43,3 55,3 70,4 61,5

Vốn FDI Việt Nam, 1991-2012

Nguồn: TCTK

Page 21: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu - Tiêu dùng cuối cùng

21

0

2

4

6

8

10

12

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Tăng trưởng tiêu dùng cuối cùng, 2001-2012 (%)

Nguồn: TCTK

Chú thích: tăng trưởng tiêu dùng cuối cùng 2012 được tính theo giá 2010

Page 22: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu –

Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại

22

-40

-20

0

20

40

60

80

100

Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại

Cán cân thương mại Việt Nam, 1991-2012 (% GDP)

Nguồn: WB

Page 23: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Tổng cầu –

Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại

23

1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

ASEAN -1.273 -1.830 -3.583 -5.914 -7.798 -9.230 -7.700 -6.043 -7.327

EU -46 1.528 2.936 3.965 3.954 5.314 4.059 5.024 8.798

Mỹ 39 369 5.061 6.858 8.404 9.240 8.697 10.471 12.399

Đài Loan -462 -1.123 -3.369 -3.856 -5.807 -6.961 -4.992 -5.534 -6.714

Hàn Quốc -1.018 -1.401 -2.931 -3.066 -4.097 -5.462 -4.630 -6.665 -8.461

Hồng Kông -162 -282 -882 -988 -1.368 -1.756 -1.087 604 1.236

Nhật Bản 545 274 266 538 -99 228 -501 -1.288 381

Trung Quốc 32 135 -2.672 -4.149 -9.064 -11.124 -10.008 -12.461 -13.469

Ấn Độ -51 -131 -498 -743 -1.177 -1.705 -1.117 -770 -793

Nga -64 -118 -515 -43 -94 -298 -873 -169 593

Tổng nhập siêu -2.707 -1.154 -4.314 -5.065 -14.203 -18.029 -12.853 -12.602 -9.844

Tình hình nhập siêu, 1995-2011 (triệu USD)

Nguồn: TCTK

Page 24: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Cân đối cung cầu lao động

24

1990-99 2000-09 2010-12

Tổng dân số 1,50 1,19 1,00

Dân số 15 tuổi trở lên 2,59 2,33 1,65

Lực lượng lao động 2,53 2,46 1,69

Lao động Nông nghiệp 1,80 -0,57 0,68

Lao động phi nông nghiệp 4,67 7,16 3,25

Nguồn: Oudin và các đồng sự (2013)

Tỷ lệ tăng trưởng trung bình của dân số và lực lượng lao động (%)

Page 25: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Cán cân ngân sách

25

-10

-5

0

5

10

15

20

25

30

35

Tổng nguồn thu và viện trợ Tổng chi tiêu và vay nợ Cán cân ngân sách

Cán cân ngân sách, 1995-2012 (% GDP)

Nguồn: ADB(2013)

Page 26: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Lãi suất và thị trường tiền tệ

26

-5

0

5

10

15

20

25

30

Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng CPI

Diễn biến lãi suất và lạm phát, 1995-2012 (%)

Nguồn: NHNN và ADB (2013)

Page 27: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 27

Tỷ giá và thị trường ngoại hối

0.00

0.25

0.50

0.75

1.00

1.25

1.50

0

2

4

6

8

10

12

Tăng trưởng kinh tế (trục trái) REER (trục phải)

Tỉ giá thực (tính toán dựa trên tỉ giá chính thức)

và tốc độ tăng trưởng kinh tế, 1995-2011 (%)

Nguồn: Phạm Sỹ An và các đồng sự (2012)

Page 28: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Thị trường chứng khoán

28

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

-

100

200

300

400

500

Tỉ USD (trục trái) % GDP (trục phải)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

0

100,000

200,000

300,000

400,000

500,000

600,000

700,000

800,000

900,000

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Tỉ VND (trục trái) % GDP (trục phải)

Giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán

tại một số quốc gia Đông Nam Á

năm 2012 (tỉ USD và % GDP)

Giá trị vốn hóa thị trường

chứng khoán Việt Nam,

2000-2012 (tỉ VND và % GDP)

Nguồn: Worldbank Nguồn: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Page 29: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 29

Thị trường chứng khoán

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

0

20,000,000

40,000,000

60,000,000

80,000,000

100,000,000

120,000,000

140,000,000

160,000,000

Khối lượng giao dịch (trục trái) VN-Index (trục phải)

Diễn biến thị trường chứng khoán Việt Nam, 2000-2013

Nguồn: Stockbiz (2013)

Page 30: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013 30

Thị trường chứng khoán

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

60,000

70,000

80,000

90,000

2007 2008 2009 2010 2011 2012

IPO Phát hành cổ phiếu Phát hành trái phiếu

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

0

100

200

300

400

500

600

700

800

2007 2008 2009 2010 2011 2012

Số lượng công ty niêm yết (trục trái)

Tăng trưởng (trục phải)

Nguồn: Stoxplus Nguồn: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Vốn huy động trên thị trường chứng

khoán Việt Nam, 2007-2012 (tỉ VND)

Số lượng công ty niêm yết trên thị trường

chứng khoán Việt Nam, 2007-2012

Page 31: từ năm 1991 đến nay - vepr.org.vnvepr.org.vn/upload/533/20140404/Kinh te Viet Nam tu nam 1991 den nay.pdfTổng chi tiêu chính phủ, chi thường xuyên và chi đầu tư

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2013

Thị trường bất động sản

Trước năm 1993: thị trường mang tính tự phát và không có nhiều

biến động

1993-96: kinh tế tăng trưởng nhanh, đợt bùng phát đầu tiên về nhu

cầu đất đai nhà ở

1997-98: tác động của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á

1999-2003: thị trường bùng phát sôi động cùng những chính sách

phát triển khu đô thị mới và chung cư

2004-2006: thị trường ngưng trệ

2007-2011: Việt Nam gia nhập WTO, thị trường phát triển mạnh,

nhưng mang tính cục bộ tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, tạo bong

bóng bất động sản

2012-nay: thị trường đóng băng

31