tÀ koẢn & sỔ kÉp -...

45
ThS. Trần Thị Thương Bộ môn Kế toán tài chính TÀI KHOẢN & GHI SỔ KÉP

Upload: ngokien

Post on 05-Feb-2018

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

ThS. Trần Thị Thương

Bộ môn Kế toán tài chính

TÀI KHOẢN & GHI SỔ KÉP

Page 2: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

1. Khái niệm

Tài khoản kế toán (TKKT) là phương pháp kế

toán dùng để phân loại đối tượng của hạch

toán kế toán nhằm phản ánh và giám đốc

thường xuyên, liên tục và có hệ thống tình hình

hiện có và sự biến động của TS, NV trong DN

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Page 3: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

2. Kết cấu

Mẫu tài khoản kế toán:

Sổ cái Tài khoản:...................... Số hiệu: ..................

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Ngày

Chứng từ Diễn giải

Tài khoản

đối ứng

Số tiền

Số hiệu Ngày Nợ Có

...... ....... ...... ...... ...... ......

Nợ Tên TK Có

Số dư đầu kỳ Số phát sinh

Số dư đầu kỳ Số phát sinh

Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ

hoặc

hoặc

Page 4: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

TKKT phải có tên TK, có kết cấu 2 bên: một bên phản ánh sự vận

động tăng và bên còn lại thì phản ánh sự vận động giảm của đối

tượng kế toán.

Quy ước:

+ Phần bên trái chữ T được gọi là bên Nợ,

+ Phần bên phải chữ T được gọi là bên Có

+ Số dư đầu kỳ (cuối kỳ) nằm ở bên Nợ hoặc bên Có tùy từng loại TK:

phản ánh số hiện có của TS hoặc NV của DN tại 1 thời điểm (đầu kỳ

hoặc cuối kỳ)

+ Kết cấu TK phản ánh TS ngược với TK phản ánh NV, TK phản ánh DT

ngược với TK phản ánh CP

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 2. Kết cấu

Page 5: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

2. Kết cấu

- Tên tài khoản kế toán: theo nội dung đối tượng KE

Theo Hệ thống tài khoản kế toán DN hiện hành:

TK 111 – Tiền mặt

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Loại 1 Nhóm 11 Tên TK: tiền mặt

Page 6: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

2. Kết cấu

Theo Thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, hệ thống TKKT DN hiện hành bao gồm 9 loại

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Loại 1 và 2: Tài sản Loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh

Loại 3: Nợ phải trả Loại 7: Thu nhập khác

Loại 4: Vốn chủ sở hữu Loại 8: Chi phí khác

Loại 5: Doanh thu Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

Page 7: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 3. Nguyên tắc ghi TKKT

Số dư cuối kỳ

= Số dư đầu kỳ

+ Số phát sinh tăng trong kỳ

- Số phát sinh

giảm trong kỳ

Ghi Nợ hoặc Có 1 TK là ghi 1 số tiền vào bên Nợ hoặc bên Có

của TK đó

Cách ghi vào TK phản ánh TS ngược với TK phản ánh NV

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng TS hoặc NV được ghi

vào cùng bên có số dư TS hoặc NV và ngược lại

Page 8: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo nội dung kinh tế

Loại TK

phản ánh

TS

Loại TK

phản ánh

doanh thu,

XĐ KQ

Loại TK

phản ánh

CP

Loại TK

phản ánh

NV

Page 9: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

Nợ TK phản ánh TS (TK loại 1 và 2) Có

- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh tăng

- Số phát sinh giảm

Tổng SPS tăng Tổng SPS giảm

Số dư cuối kỳ

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Page 10: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Chú ý: Một số TK loại 1, loại 2 sau có thể phản ánh đồng thời TSNH và TSDH

Kế toán phải chi tiết TK này thành TK phản ánh TSNH , TSDH khi theo dõi

TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn TK 131: Phải thu của khách hàng TK 136: Phải thu nội bộ TK 154: CP sản xuất kinh doanh dở dang TK242: CP trả trước TK244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Page 11: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK phản ánh NV (TK loại 3 và 4) Có

- Số phát sinh giảm

- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh tăng

Tổng SPS giảm Tổng SPS tăng

Số dư cuối kỳ

Page 12: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Chú ý: Một số TK loại 3 sau có thể phản ánh đồng thời Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn

Kế toán phải chi tiết TK này thành TK phản ánh Nợ phải trả ngắn hạn hay dài hạn khi theo dõi

TK 331: Phải trả cho người bán TK 335: Chi phí phải trả TK 336: Phải trả nội bộ TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện TK 3388: Phải trả, phải nộp khác TK 341: Vay và nợ thuê tài chính TK 352: Dự phòng phải trả

Page 13: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK phản ánh CP (TK loại 6 và 8) Có

- Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm

- Kết chuyển chi phí

Tổng SPS tăng Tổng SPS giảm

TK không có số dư đầu kỳ, cuối kỳ

Cuối kỳ kế toán: Tổng SPS tăng = Tổng SPS giảm

Page 14: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK phản ánh doanh thu (TK loại 5 và 7) Có

-Số phát sinh giảm

- Kết chuyển doanh thu

-Số phát sinh tăng

Tổng SPS giảm Tổng SPS tăng

TK không có số dư đầu kỳ, cuối kỳ

Cuối kỳ kế toán: Tổng SPS tăng = Tổng SPS giảm

Page 15: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại theo nội dung kinh tế

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Tài khoản không có số dư

Nợ TK xác định KQKD Có

- Chi phí

- Kết chuyển lãi

- Doanh thu

- Kết chuyển lỗ

Tổng SPS bên Nợ Tổng SPS bên Có

TK xác định kết quả kinh doanh – TK 911

Cuối kỳ kế toán: Tổng SPS Bên Nợ = Tổng SPS Bên Có

Page 16: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo công dụng và kết cấu

TK cơ bản TK điều chỉnh TK nghiệp vụ

TK tài sản

TK nguồn

vốn

TK hỗn hợp

TK phản ánh CP

TK phản ánh

Doanh thu, XĐ KQKD

TK điều

chỉnh trực

tiếp giá trị TS

TK điều chỉnh

gián tiếp giá trị

TS

Page 17: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

TK hỗn hợp

Nợ Tên TK Có

Số dư ĐK SPS

Số dư ĐK SPS

Số dư CK Số dư CK

TK 131: Phải thu khách hàng TK 331: Phải trả cho người bán

Dư Nợ: Phải thu khách hàng TS

Dư Nợ: Trả trước cho người bán TS

Dư Có: Người mua trả tiền trước NV

Dư Có: Phải trả người bán NV

TK hỗn hợp là TK mang tính chất của cả TK phản ánh TS và

NV, thường là TK thanh toán, gồm 2 TK:

Page 18: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

TK hỗn hợp

Nguyên tắc khóa sổ tài khoản hỗn hợp: - Nguyên tắc không được bù trừ giữa số phải thu và số phải trả khi khác đối tượng. - Không được bù trừ giữa số phát sinh bên Nợ và bên Có của TK hỗn hợp - Khóa sổ trên TK chi tiết và chuyển số dư vào TK tổng hợp

Page 19: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK Phải thu của khách hàng (KH) - TK 131 Có

SDĐK: Số tiền phải thu KH

- Số tiền phải thu của KH phát sinh trong kỳ khi bán SP, HHDV, BĐS đầu tư, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính ; - Số tiền thừa trả lại cho KH

SDĐK: Số tiền KH trả trước

- Số tiền KH đã trả nợ; - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của KH; - Khoản giảm giá hàng bán cho KH sau khi đã giao hàng và KH có khiếu nại; - Doanh thu của số hàng đã bán bị người mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có thuế GTGT); - Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người mua.

Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh

SDCK: Số tiền phải thu KH hiện

còn

SDCK: Số tiền KH trả trước hiện còn

TK hỗn hợp

Page 20: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

TÀI KHOẢN HỖN HỢP – TK 131

Cho số dư đầu kỳ của một số tài khoản của 1 DN như sau:

• TK Tiền gửi ngân hàng: 225 trđ

• TK Phải thu của khách hàng: Dư Nợ 50 trđ (Công ty A)

Dư Có 40 trđ (Công ty B)

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

• A thanh toán nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng là 50 trđ.

• A trả trước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng là 25 trđ.

• Bán hàng cho B, tổng số tiền phải thu 66 trđ, trừ vào số tiền

đã trả trước.

Yêu cầu:

Phản ánh các NVKT trên vào các TK liên quan và tính số dư

cuối kỳ (Đối với TK Phải thu của khách hàng, mở TK cho từng

đối tượng)

Page 21: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK Phải trả người bán - TK 331 Có

SDĐK: Số tiền trả trước

- Số tiền đã trả cho người bán - Số tiền ứng trước cho người bán - Số tiền người bán chấp thuận giảm giá

HHDV đã giao theo hợp đồng; - Chiết khấu thanh toán và chiết khấu

thương mại được người bán chấp thuận cho DN giảm trừ vào khoản nợ phải trả cho người bán;

- Giá trị vật tư, HH thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại người bán.

SDĐK: Số tiền phải trả

- Số tiền phải trả cho người bán

Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh

SDCK: Số tiền đã trả trước người bán hiện

còn

SDCK: Số tiền phải trả người

bán hiện còn

TK hỗn hợp

Page 22: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

TÀI KHOẢN HỖN HỢP – TK 331

Cho số dư đầu kỳ của một số tài khoản của 1 DN như sau:

• TK Tiền gửi ngân hàng(TGNH)300 trđ

• TK Phải trả cho người bán: Dư Nợ 30 trđ (Công ty C)

Dư Có 90 trđ (Công ty D)

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

• Thanh toán nợ kỳ trước bằng TGNH cho D là 90 trđ.

• Trả trước tiền hàng cho D bằng TGNH là 20 trđ.

• Mua hàng của C, tổng số tiền phải thanh toán 33 trđ, trừ vào

số tiền đã trả trước.

Yêu cầu:

Phản ánh các NVKT trên vào các TK liên quan và tính số dư

cuối kỳ (Đối với TK Phải trả người bán, mở TK cho từng đối

tượng)

Page 23: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo công dụng và kết cấu

TK cơ bản TK điều chỉnh TK nghiệp vụ

TK tài sản

TK nguồn

vốn

TK hỗn hợp

TK phản ánh CP

TK phản ánh

Doanh thu, XĐ KQKD

TK điều

chỉnh trực

tiếp giá trị TS

TK điều chỉnh

gián tiếp giá trị

TS

Page 24: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Nhóm TK điều chỉnh gián tiếp giá trị của TS

• TK 229: Dự phòng tổn thất TS

• TK 214: Hao mòn tài sản cố định

Sử dụng để tính toán lại các chỉ tiêu đã được phản ánh ở

TK TS TK này tồn tại gắn liền với loại TK TS mà nó điều

chỉnh

Có kết cấu ngược với kết cấu của TK phản ánh TS mà nó

điều chỉnh.

TK này có số dư bên Có nhưng khi phản ánh vào B01-DN

phản ánh vào bên TS và ghi bút toán đỏ hoặc dấu ( )

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

TK điều chỉnh gián tiếp giá trị TS

Page 25: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK 214, TK229 Có

- Số phát sinh giảm

SDĐK

- Số phát sinh tăng

Tổng SPS giảm Tổng SPS tăng

SDCK

TK điều chỉnh gián tiếp giá trị TS

Page 26: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Nợ TK 412, TK413 Có

SDĐK

- Điều chỉnh giảm - Xử lý điều chỉnh tăng

SDĐK

- Điều chỉnh tăng - Xử lý điều chỉnh giảm

Cộng SPS Cộng SPS

SDCK SDCK

TK điều chỉnh trực tiếp giá trị TS

Nhóm TK này có thể số dư Nợ, hoặc Có nhưng luôn phản ánh vào phần NV (B01-DN) nếu dư Có ghi xanh, dư Nợ ghi đỏ

Page 27: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo số dư và quan hệ với BCTC

Tài khoản có số

dư, thuộc Bảng

cân đối kế toán

(B01-DN)

Tài khoản không

có số dư, thuộc

Báo cáo kết quả

kinh doanh

(B02-DN)

Page 28: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo mức độ tổng hợp số liệu

Tài khoản tổng hợp

Sử dụng 1 thước đo

duy nhất: giá trị

Tài khoản chi tiết

Sử dụng 3 thước đo:

giá trị, hiện vật, lao

động

Page 29: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

TK tổng hợp: Là những TK phản ánh đối tượng kế toán một

cách tổng quát về TS, NV hay về KQKD. Thước đo sử dụng là

thước đo giá trị.

TK chi tiết: Là những TK phản ánh chi tiết hóa, cụ thể hóa các

đối tượng kế toán ở TK tổng hợp. Thước đo sử dụng: 3 loại

thước đo: hiện vật, lao động, giá trị.

TK tổng hợp và TK chi tiết có nội dung và kết cấu giống nhau

TK tổng hợp và TK chi tiết có liên hệ mật thiết với nhau.

+ Số dư của TK tổng hợp = Tổng số dư của các TK chi tiết

+ Tổng SPS bên Nợ của TK tổng hợp = Tổng SPS bên Nợ của

các TK chi tiết

+ Tổng SPS bên Có của TK tổng hợp = Tổng SPS bên Có của

các TK chi tiết

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo mức độ tổng hợp số liệu

Page 30: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Ví dụ: Cho tình hình tồn kho của NVL X và Y tại một DN vào

ngày 1/7/N.

X: 200 kg, đơn giá: 10.000 đ/kg

Y: 100 chiếc, đơn giá: 30.000 đ/chiếc

Tình hình nhập, xuất, tồn X, Y trong tháng 7/N:

- Ngày 5/7: Mua ngoài 500 kg NVL X, đơn giá chưa thuế GTGT

11.000 đ/kg, đã nhập kho.

- Ngày 23/7: Xuất kho NVL X, Y cho sản xuất

X: 200 kg , đơn giá 10.000 đ/kg

Y: 50 chiếc, đơn giá 30.000 đ/kg

Yêu cầu: Phản ánh các NVKT phát sinh vào các TK chi tiết, TK

tổng hợp có liên quan và khóa sổ tài khoản kế toán.

I. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4. Phân loại tài khoản

Phân loại theo mức độ tổng hợp số liệu

Page 31: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Ghi sổ kép: Là một phương pháp kế toán được

sử dụng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế

phát sinh vào các tài khoản kế toán theo nội

dung kinh tế của nghiệp vụ và mối liên hệ

khách quan giữa các đối tượng cụ thể có liên

quan đến nghiệp vụ.

II. GHI SỔ KÉP 1. Khái niệm ghi sổ kép

Page 32: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Một NVKT phát sinh ít nhất phải ghi vào hai TK kế toán

có liên quan theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ

và mối quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán.

Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh bao giờ cũng ghi:

+ Ghi 1 Nợ của TK này đối ứng với ghi 1 Có của TK khác.

+ Ghi 1 Nợ của TK này đối ứng với ghi Nhiều Có của TK khác.

+ Ghi nhiều Nợ của TK này đối ứng với ghi 1 Có của TK khác.

Tổng số tiền ghi Nợ = Tổng số tiền ghi Có

II. GHI SỔ KÉP 2. Nguyên tắc ghi sổ kép

Page 33: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Các quan hệ đối ứng tài khoản :

Tài sản tăng Tài sản giảm

Nguồn vốn tăng Nguồn vốn giảm

Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều không làm ảnh hưởng đến tính cân bằng giữa giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản (NV) hay phương trình

Tổng TS = Tổng NV

II. GHI SỔ KÉP 2. Nguyên tắc ghi sổ kép

(1)

(3)

(4) (2)

Page 34: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Định khoản kế toán là việc xác định nghiệp vụ kinh

tế phát sinh có liên quan đến những đối tượng kế

toán nào (TK kế toán nào), chiều hướng biến động

của các đối tượng kế toán, ghi bên Nợ hay bên Có,

số tiền ghi vào mỗi TK.

II. GHI SỔ KÉP 3. Định khoản kế toán

Page 35: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Các bước định khoản

Bước 1: Xác định các đối tượng kế toán và các TK liên quan

đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Bước 2: Xác định chiều hướng biến động (tăng hoặc giảm)

của các đối tượng kế toán để ghi Nợ hay ghi Có vào các tài

khoản kế toán liên quan.

Bước 3: Xác định giá trị (số tiền) ghi vào từng TK kế toán.

Bước 4: Bút toán định khoản: Ghi Nợ trước, ghi Có sau

Nợ TK ………..: số tiền A Có TK ………: số tiền A

II. GHI SỔ KÉP 3. Định khoản kế toán

Page 36: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Phân loại định khoản kế toán

Định khoản giản đơn Định khoản phức tạp

1 Nợ, Nhiều Có

Nhiều Nợ, 1 Có

1 Nợ, 1 Có

Nợ TK … Có TK …

II. GHI SỔ KÉP 3. Định khoản kế toán

Nợ TK … Có TK … Có TK…

Nợ TK … Nợ TK…. Có TK …

Chú ý: Tổng số tiền ghi Nợ = Tổng số tiền ghi Có

Page 37: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

VD: Định khoản các NVKT phát sinh và các NVKT này thuộc trường hợp tổng quát nào trong kế toán

1. DN chuyển khoản thanh toán tiền lương cho CNV : 120

2. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN bằng tiền gửi

ngân hàng (TGNH): 30

II. GHI SỔ KÉP 3. Định khoản kế toán

Page 38: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

VD: Định khoản các NVKT phát sinh và các NVKT này thuộc trường hợp tổng quát nào trong kế toán

3. Mua NVL giá chưa thuế 100, thuế GTGT 10% đã thanh

toán bằng TGNH

4. Vay ngân hàng trả nợ người bán : 150

II. GHI SỔ KÉP 3. Định khoản kế toán

Page 39: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Bảng cân đối TK (Bảng cân đối SPS) là một bảng kê đối chiếu số liệu: SDĐK, SPS trong kỳ, SDCK của tất cả các TK kế toán tổng hợp sử dụng trong kỳ hạch toán.

Bảng cân đối tài khoản luôn thể hiện 3 cặp cân đối:

• Tổng SDĐK bên Nợ = Tổng SDĐK bên Có.

• Tổng SPS bên Nợ = Tổng SPS bên Có.

• Tổng SDCK bên Nợ = Tổng SDCK bên Có.

III. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN 1. Khái niệm

Page 40: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

III. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN 2. Kết cấu và nội dung

Bảng cân đối tài khoản

STT

Tài khoản Số dư đầu

kỳ Số phát sinh

trong kỳ Số dư cuối

kỳ

Số hiệu

Tên Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1 2 ...

111 112 ... 911

Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng ... Xác định KQKD

... ... ...

... ...

...

Tổng A A B B C C

Page 41: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

- Dựa vào tổng SPS bên Nợ, bên Có của các TK

- Số dư đầu kỳ, cuối kỳ của các TK

SDCK = SDĐK+SPS tăng – SPS giảm

- Tính cân đối giữa 2 mặt TS và NV

Chú ý: Điểm khác với B01-DN

TK điều chỉnh có số dư bên nào, khi phản ánh lên Bảng CĐTK sẽ ghi bên đó (tức không có ghi âm hay ghi đỏ trên Bảng CĐTK)

VD: TK214, TK229: sẽ ghi số dư vào bên Có của Bảng CĐTK

Dòng tổng SDĐK, SDCK trên Bảng CĐTK sẽ lớn hơn Tổng TS hay Tổng NV trên B01-DN

III. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN 3. Nguyên tắc lập

Page 42: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

SƠ ĐỒ KẾT CHUYỂN DOANH THU, CHI PHÍ, XÁC ĐỊNH KQKD

TK632, 635, 641, 642, 811, 821

TK911

TK511

Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu BH&CCDV

TK 521

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu

TK421 TK515,711

Kết chuyển lãi Kết chuyển doanh thu tài chính, thu nhập khác

Kết chuyển lỗ

(1)

(6)

(5)

(4)

(3)

(2)

Page 43: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

VD: Cho số dư đầu kỳ của các TK được tổng hợp từ B01-DN

tại ngày 1/1/N của một DN. DN kê khai thuế GTGT theo

phương pháp khấu trừ Đơn vị: triệu đồng

TK Số tiền TK Số tiền

Tiền mặt 150 Hao mòn TSCĐ 400

Tiền gửi NH 400 Vay ngân hàng (ngắn hạn) 290

Phải thu KH ngắn hạn (Dư Nợ-A)

250 Phải trả người bán ngắn hạn (Dư Có-B)

240

Nguyên vật liệu 600 Vốn đầu tư của CSH 1600

Thành phẩm 300 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (lãi)

X

TSCĐ hữu hình 1400

Page 44: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Trong Qúy I/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1. Mua NVL nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 120 trđ, thuế

GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán B.

2. Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng A theo giá thành sản

xuất là 100 trđ, giá bán chưa thuế GTGT là 150 trđ, thuế GTGT

10%, khách hàng chưa thanh toán.

3. Khách hàng A chuyển khoản thanh toán nợ kỳ trước 200 trđ

4. Chuyển khoản trả nợ cho người bán B: 100 trđ.

5. Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 20 trđ, cho

nhân viên quản lý doanh nghiệp là 10 trđ.

6. Kế toán xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ vào số

thuế GTGT đầu ra: 12 trđ

7. Tính ra số thuế TNDN phải nộp trong năm là 4,4 trđ

8. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí, lãi (lỗ).

Page 45: TÀ KOẢN & SỔ KÉP - tailieucuatoii.weebly.comtailieucuatoii.weebly.com/uploads/4/0/1/0/40101287/3-tÀi_khoẢn... · 1. Khái niệm Tài khoản kế toán (TKKT) là phương

Yêu cầu:

1. Lập B01-DN tại ngày 1/1/N

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

3. Phản ánh các NV trên vào các TK liên quan và tính số dư cuối kỳ của các TK.

4. Lập bảng cân đối tài khoản năm N và B01-DN ngày 31/1/N.

Cho biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là 22%.