syt.kontum.gov.vnsyt.kontum.gov.vn/uploads/files/cải cách hành chính...3 Ủy ban nhÂn dÂn...
TRANSCRIPT
-
3
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM _____
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ);
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
(Sở Y tế): 187 TTHC
STT Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 15 TTHC
01
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao
gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
02
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
03
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực nhưng không có thay đổi về nội dung quảng cáo
04
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
05
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông
qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm (đối
với: Thực phẩm chức năng; Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng;
Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm) trên địa bàn tỉnh
06
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông
qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
07
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông
qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực
08
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông
qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
-
4
STT Tên thủ tục hành chính
09
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
10
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền
của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
11 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
12 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
13 Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp
an toàn thực phẩm
14 Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với các sản phẩm sản xuất trong
nước.
15 Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với các
sản phẩm sản xuất trong nước.
II Lĩnh vực kiểm dịch y tế: 02 TTHC
01 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, hài cốt, tro cốt
02 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
đường bộ
III Lĩnh vực Giám định Y khoa: 13 TTHC
01 Khám giám định thương tật lần đầu
02 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
03 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
04 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
05 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát
06 Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
07 Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
08 Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao
động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
09 Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
10 Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
11 Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
12 Khám giám định chất độc hóa học
13 Khám giám định con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất
độc hóa học
IV Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 23 TTHC
01 Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
02 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
03 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
04 Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn
-
5
STT Tên thủ tục hành chính
trong máu
05 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
06 Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
07 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
08 Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
09 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ
10 Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong nước, đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
11 Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
12 Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
13 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
14
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có
tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam,
cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
15 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
16 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
17 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất
dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
18 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
19 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
20
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị
mất
21 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
22 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
23 Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước ngoài
V Lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất và
methadone: 13 TTHC
V.1 Nghiệp vụ Dược: 11 TTHC
01 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
02
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên
liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng
làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
03
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
04
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
-
6
STT Tên thủ tục hành chính
05 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
06 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
07
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm, cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Trường hợp thay đổi
về thông tin của cơ sở)
08 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
09 Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
10 Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
11 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
V.2 Phòng chống HIV/AIDS: 02 TTHC
12 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám,
chữa bệnh
13 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
VI Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y, Dược tư nhân: 119 TTHC
VI.1 Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 58 TTHC
01 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
02 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
03 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi
thay đổi địa điểm
04 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong
trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
05 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở hiến máu chữ thập đỏ
06 Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
07
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
08 Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trước ngày 01/01/2016
09 Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ
ngày 01/01/2016
10
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (cấp không đúng thẩm
quyền; có nội dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
11
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề (Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn
02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ
thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người
hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm
liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; Người hành
nghề thuộc một trong các đối tượng: Không thuộc trường hợp đang trong
thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y,
dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu trách nhiệm hình
-
7
STT Tên thủ tục hành chính
sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của
tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở
giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh
cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
12 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
13 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng
khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
14 Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với
trạm y tế cấp xã
15 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
16
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
17 Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám
đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
18 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
19 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
20
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
21 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được chuẩn hóa lương
y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch
22
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị
y tế tư nhân nhưng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được
cấp Giấy chứng nhận là lương y
23 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng đặc cách đã tham gia
khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên
24
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng có đủ các chứng chỉ học
phần theo quy định và đã đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa
chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng chưa được cấp Giấy chứng
nhận là lương y.
25 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
26 Bổ nhiệm giám định viên pháp y
27 Miễn nhiệm giám định viên pháp y
28 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
29 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
30 Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
31 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
-
8
STT Tên thủ tục hành chính
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
32
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng
chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối với Chứng chỉ
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội
dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
33
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối với Người hành nghề không hành nghề
trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót
chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng
người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong
thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành
nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng: Không thuộc trường
hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến
chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu
trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết
định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ
hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa
bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
34 Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
35 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
36 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
37 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
38 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
39 Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
40 Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
41 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
42 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
43 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
44 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
45 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
46 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
47 Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm
-
9
STT Tên thủ tục hành chính
quyền của Sở Y tế
48 Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
49 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
50 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
51 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
52 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
53 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
54
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
56
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng
thẩm quyền
57 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cho người lái xe
58 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên
VI.2 Lĩnh vực khám chữa bệnh nhân đạo: 15 TTHC
59
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
60 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
61 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
62 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
63 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
64 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
65
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
66 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
67 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
-
10
STT Tên thủ tục hành chính
68 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
69 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi
thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
70 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
71
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
72
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi
thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
73
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp
không đúng thẩm quyền
VI.3 Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm: 43 TTHC
74
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành
nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét
hồ sơ
75
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp
Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành
nghề dược
76 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
77 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
78
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
79
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại
hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
80
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
81
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
82 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
83 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
-
11
STT Tên thủ tục hành chính
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc
phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
84
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh
doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ
sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở
kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
85 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở
chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
86 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
87 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
88 Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
89 Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
90 Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
91
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với
trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh, kho bảo quản
92 Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
93 Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
94
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với
cấp giấy GPs)
95 Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
96 Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
97
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài
sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư
số 44/2014/TT-BYT
98 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
99 Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
100 Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
101 Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
102 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
103 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
104 Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
-
12
STT Tên thủ tục hành chính
105 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
106 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
dược liệu
107 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
dược liệu
108 Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
109 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
dược liệu
110 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
111 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
112 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
113 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
114 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
115 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết
hiệu lực
116
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
VI.4 Lĩnh vực trang thiết bị y tế: 03 TTHC
117 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
118 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
119 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
VII Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC
01 Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao
động
VIII Lĩnh vực đào tạo: 01 TTHC
01
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức
khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện: 07 TTHC
STT Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 04 TTHC
1
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
2
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố
3 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
4 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
II Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 03 TTHC
-
13
STT Tên thủ tục hành chính
1 Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
2 Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
3 Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ khi thay đổi địa điểm
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã: 03 TTHC
STT Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia đình: 01 TTHC
1 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
II Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 02 TTHC
1 Cấp mới Giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại
nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Cấp lại Giấy chứng sinh
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế, UBND cấp huyện:
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
A Cấp tỉnh (Sở Y tế)
I Lĩnh vực Nghiệp vụ Dược
01
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân là công dân Việt Nam đăng
ký hành nghề dược (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)
Thông tư số 277/2016/TT-
BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
02
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu
lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin
của cá nhân đăng ký hành nghề dược
trên Chứng chỉ hành nghề dược
03 Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
04 Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
05 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt phân phối thuốc"
06 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt Nhà thuốc"
07 Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt bảo quản thuốc”
08 Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
09 Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện
Thông tư số 19/2014/TT-BYT,
ngày 02/06/2014 của Bộ Y tế
10 Xét duyệt dự trù thuốc hướng tâm
thần và tiền chất dùng làm thuốc
11 Xét duyệt hủy thuốc gây nghiện
12 Xét duyệt hủy thuốc hướng tâm thần
-
14
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
và tiền chất dùng làm thuốc
13
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề kinh doanh thuốc đối với
cơ sở buôn bán thuốc và bán lẻ thuốc
Thông tư số 277/2016/TT-
BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
14
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc.
15
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất,
hỏng, rách nát; thay đổi người quản
lý chuyên môn về dược; thay đổi tên
cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay
đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng
ký kinh doanh không phải là địa
điểm hoạt động kinh doanh đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc.
16 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
17 Cấp số phiếu tiếp nhận công số sản
phẩm mỹ phẩm.
18
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ
chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ
phẩm
Thông tư số 09/2015/TT-BYT,
ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế
19
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức
khỏe con người của các cơ sở sản
xuất kinh doanh mỹ phẩm có trụ sở
trên địa bàn.
20
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam làm việc tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
Thông tư số 277/2016/TT-
BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
21
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp người bị mất hoặc bị hư
hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi Chứng chỉ hành nghề
22
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh lần đầu
hoặc đối với cơ sở khám chữa bệnh
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, sáp nhập
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP,
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
-
15
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
23
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay
đổi địa điểm
24
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay
đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
25
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong
trường hợp: Giấy phép hoạt động bị
mất; Giấy phép hoạt động bị hư
hỏng; Hoặc bị thu hồi trong trường
hợp Giấy phép hoạt động được cấp
không đúng thẩm quyền
26
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thực hiện
theo quy định tại Khoản 3 Điều 46
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
27
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả
khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền, giải phẫu thẩm mỹ và phục
hồi chức năng); thiết bị y tế; thực
phẩm, phụ gia thực phẩm của các cơ
sở sản xuất kinh doanh thiết có trụ sở
trên địa bàn tỉnh (thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế).
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
28 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài, hài cốt, tro cốt Thông tư số 240/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính 29
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
đường bộ.
30
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến
thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có nguy cơ cao
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-
BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014
của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Công
Thương.
31
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm đối
với các sản phẩm sản xuất trong
nước.
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
-
16
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
32
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
33
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
II Lĩnh vực Nghiệp vụ Y tế: (17 TTHC)
34
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (đối với Cơ sở y tế
lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu
hồi; Thay đổi địa điểm, các điều kiện
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân
sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng).
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
35
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (đối với trường hợp
hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng theo quy
định)
36
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (đối với trường hợp thời
hạn quá 60 ngày trước khi giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
hết hiệu lực)
37
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (đối với trường hợp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng
và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên)
38
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (Đối với trường hợp thay
đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng khi giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60
ngày trở lên trong trường hợp địa
điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị,
nhân sự không thay đổi)
39
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
-
17
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
học cấp I
40
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp II
41
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II do hết hạn
42
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị mất
43
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II do thay đổi tên của
cơ sở có phòng xét nghiệm
44
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
45
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị
mất giấy phép hoạt động hoặc có
giấy phép hoạt động bị hư hỏng
46
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế khi
thay đổi địa điểm hoạt động hoặc
bị thu hồi giấy phép hoại động
47
Cấp giấy phép hoại động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
Thông tư số 04/2014/TT-BYT
ngày 06/02/2014 của Bộ Y tế
48
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
49
Bổ nhiệm giám định viên pháp y,
giám định viên pháp y tâm thần Thông tư số 02/2014/TT-BYT
ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế 50
Miễn nhiệm giám định viên pháp
y, giám định viên pháp y tâm thần
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm: (08 TTHC)
51
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý
của ngành y tế: nước uống đóng
chai, nước khoáng thiên nhiên, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, dụng cụ vật liệu bao gói
chứa đựng thực phẩm trong quá trình
sản xuất, chế biến, kinh doanh thuộc
lĩnh vực phân công.
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
-
18
STT
Số hồ
sơ
TTHC
Tên thủ tục hành chính Tên văn bản quy định việc
thay thế, hủy bỏ
52
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hồ sơ
đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị
giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực
quản lý của ngành Y tế trên địa bàn
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
53
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
54
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
55
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công
bố hợp quy và Giấy xác nhận công
bố phù hợp an toàn thực phẩm
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
56
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm đối
với các sản phẩm sản xuất trong
nước
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
57
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
58
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
B Cấp huyện
I Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
1
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở
sản xuất kinh doanh thực phẩm do
huyện, thành phố cấp giấy phép kinh
doanh, các cửa hàng ăn, căng tin, nhà
hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách
sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép
công nhận, trường PTCS, các lễ hội,
Hội nghị, các khu du lịch chợ và
bệnh viện do cấp huyện, thành phố
tổ chức và quản lý
Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
-
1
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ): 187 TTHC
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 15 TTHC
01. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao
gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon Tum
hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục ATVSTP có văn bản đề nghị đơn vị sửa
đổi, bổ sung. Thời gian để tổ chức đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu tối đa là 90 ngày
kể từ ngày nhận đƣợc văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung của Chi cục
ATVSTP. Quá thời hạn này thì hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo hết giá trị. Bƣớc 3: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Chi cục ATVSTP cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
Trƣờng hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, Chi cục
ATVSTP trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện Thành phần, số lƣợng
hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thƣơng nhân nƣớc ngoài; - Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo: + Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm kèm
theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung,
phƣơng tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình),
phần lời, phần nhạc; + Nếu quảng cáo trên các phƣơng tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo; - Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm đã đƣợc cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trƣờng hợp pháp luật quy định nhãn
sản phẩm phải đƣợc cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt. - Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: + Trƣờng hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đƣợc ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây:
-
2
. Văn bản ủy quyền hợp lệ;
. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thƣơng nhân nƣớc ngoài của đơn vị đƣợc ủy
quyền. + Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: . Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải đƣợc đóng dấu xác nhận
của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; . Các tài liệu bằng tiếng nƣớc ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch
ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nƣớc ngoài. Bản dịch
tiếng Việt phải đƣợc công chứng theo quy định của pháp luật. + Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải
có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; + Mẫu nội dung quảng cáo đƣợc trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3
hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thƣớc so với kích thƣớc thật. - Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chƣa có quy
chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp. - Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền xác nhận. - Tài liệu hợp lệ, tin cậy chứng minh cho tính năng, công dụng, thông tin của sản phẩm trong trƣờng hợp nội dung quảng cáo nêu tính năng,
công dụng, thông tin không có trong bản thông tin chi tiết về sản phẩm
đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền xác nhận. b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)
Thời hạn giải quyết 10 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chƣơng trình trên băng, đĩa,
phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực
phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế.
Mức thu: 1.200.000đồng/lần/sản phẩm Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 01, Thông tư
số 09/2015/TT-BYT, ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: * Điều kiện chung để xác nhận nội dung quảng cáo
1. Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật
quảng cáo nhƣ sau: - Quảng cáo những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhƣ: + Hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật. + Thuốc lá. + Rƣợu có nồng độ cồn từ 15 độ trở lên. + Sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ dùng cho trẻ dƣới 24 tháng tuổi, sản
phẩm dinh dƣỡng bổ sung dùng cho trẻ dƣới 06 tháng tuổi; bình bú và
vú ngậm nhân tạo. + Thuốc kê đơn; thuốc không kê đơn nhƣng đƣợc cơ quan nhà nƣớc có
thẩm quyền khuyến cáo hạn chế sử dụng hoặc sử dụng có sự giám sát
của thầy thuốc. + Các loại sản phẩm, hàng hóa có tính chất kích dục.
-
3
+ Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao và các loại sản phẩm, hàng hóa có tính chất kích động bạo lực. + Các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cấm quảng cáo khác do Chính phủ
quy định khi có phát sinh trên thực tế. - Quảng cáo làm tiết lộ bí mật nhà nƣớc, phƣơng hại đến độc lập, chủ quyền quốc gia, an ninh, quốc phòng. - Quảng cáo thiếu thẩm mỹ, trái với truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam. - Quảng cáo làm ảnh hƣởng đến mỹ quan đô thị, trật tự an toàn giao thông, an toàn xã hội. - Quảng cáo gây ảnh hƣởng xấu đến sự tôn nghiêm đối với Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, Đảng kỳ, anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa,
lãnh tụ, lãnh đạo Đảng, Nhà nƣớc. - Quảng cáo có tính chất kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc, xâm phạm tự do tín ngƣỡng, tôn giáo, định kiến về giới, về ngƣời khuyết
tật. - Quảng cáo xúc phạm uy tín, danh dự, nhân phẩm của tổ chức, cá nhân. - Quảng cáo có sử dụng hình ảnh, lời nói, chữ viết của cá nhân khi chƣa đƣợc cá nhân đó đồng ý, trừ trƣờng hợp đƣợc pháp luật cho
phép. - Quảng cáo không đúng hoặc gây nhầm lẫn về khả năng kinh doanh, khả năng cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân
kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; về số lƣợng, chất lƣợng, giá,
công dụng, kiểu dáng, bao bì, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại, phƣơng
thức phục vụ, thời hạn bảo hành của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
đăng ký hoặc đã đƣợc công bố. - Quảng cáo bằng việc sử dụng phƣơng pháp so sánh trực tiếp về giá cả, chất lƣợng, hiệu quả sử dụng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của
mình với giá cả, chất lƣợng, hiệu quả sử dụng sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ cùng loại của tổ chức, cá nhân khác. - Quảng cáo có sử dụng các từ ngữ “nhất”, “duy nhất”, “tốt nhất”, “số một” hoặc từ ngữ có ý nghĩa tƣơng tự mà không có tài liệu hợp pháp
chứng minh theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quảng cáo có nội dung cạnh tranh không lành mạnh theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. - Quảng cáo vi phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ. - Quảng cáo tạo cho trẻ em có suy nghĩ, lời nói, hành động trái với đạo đức, thuần phong mỹ tục; gây ảnh hƣởng xấu đến sức khỏe, an toàn hoặc sự phát triển bình thƣờng của trẻ em. - Ép buộc cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện quảng cáo hoặc tiếp nhận quảng cáo trái ý muốn. - Treo, đặt, dán, vẽ các sản phẩm quảng cáo trên cột điện, trụ điện, cột tín hiệu giao thông và cây xanh nơi công cộng. 2. Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn, thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo nhƣ
sau: - Trong các sản phẩm quảng cáo phải có nội dung thể hiện bằng tiếng Việt, trừ những trƣờng hợp sau: Nhãn hiệu hàng hoá, khẩu hiệu,
thƣơng hiệu, tên riêng bằng tiếng nƣớc ngoài hoặc các từ ngữ đã đƣợc
quốc tế hoá không thể thay thế bằng tiếng Việt;Sách, báo, trang thông
tin điện tử và các ấn phẩm đƣợc phép xuất bản bằng tiếng dân tộc
thiểu số Việt Nam, tiếng nƣớc ngoài; chƣơng trình phát thanh, truyền
hình bằng tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam, tiếng nƣớc ngoài.
-
4
- Trong trƣờng hợp sử dụng cả tiếng Việt, tiếng nƣớc ngoài trên cùng một sản phẩm quảng cáo thì khổ chữ nƣớc ngoài không đƣợc quá ba
phần tƣ khổ chữ tiếng Việt và phải đặt bên dƣới chữ tiếng Việt; khi
phát trên đài phát thanh, truyền hình hoặc trên các phƣơng tiện nghe
nhìn, phải đọc tiếng Việt trƣớc tiếng nƣớc ngoài. - Cỡ chữ nhỏ nhất trong nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc đƣợc trong điều kiện bình thƣờng và không đƣợc nhỏ hơn tỷ lệ tƣơng đƣơng cỡ chữ Vntime hoặc Times New Roman 12 trên khổ giấy A4. * Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực
phẩm 1. Sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm đã có giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chƣa có
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp. 2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 5 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP nhƣ sau: a. Nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm phải phù hợp
với Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp
quy định an toàn thực phẩm. b. Quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm phải có các nội dung sau
đây: - Tên thực phẩm, phụ gia thực phẩm; - Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đƣa sản phẩm ra thị trƣờng. c. Quảng cáo thực phẩm chức năng phải thực hiện theo quy định tại
Điểm b, khoản này và các nội dung sau đây: - Tác dụng chính và các tác dụng phụ (nếu có); - Khuyến cáo “Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”. d. Không đƣợc quảng cáo thực phẩm chức năng gây hiểu nhầm sản
phẩm đó là thuốc. e. Quảng cáo thực phẩm chức năng trên báo nói, báo hình phải đọc rõ
ràng nội dung quy định tại ý 1, Điểm b và Điểm c, khoản này. Và các nội dung sau đây: a. Đối với các nội dung ngoài nội dung đã công bố thì phải có tài liệu hợp pháp, tài liệu khoa học chứng minh và trích dẫn rõ nguồn tài liệu tham khảo trong market, kịch bản quảng cáo; đối với sản phẩm có cách sử dụng, cách bảo quản đặc biệt phải đƣợc nêu cụ thể trong
quảng cáo; b. Đối với quảng cáo trên bảng, biển, panô, kệ giá kê hàng, chạy chữ dƣới chân các chƣơng trình truyền hình, trên các vật dụng khác, vật
thể trên không, dƣới nƣớc, vật thể di động không bắt buộc phải chứa
đầy đủ các nội dung thông tin về cách dùng, tác dụng, bảo quản nhƣng
phải bảo đảm phù hợp với nội dung đã công bố hợp quy hoặc công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm; c. Không đƣợc quảng cáo thực phẩm dƣới hình thức bài viết của bác sỹ, dƣợc sỹ, nhân viên y tế, có nội dung mô tả thực phẩm có tác dụng
điều trị bệnh; d. Không đƣợc sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thƣ tín của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dƣợc sỹ, nhân viên y tế, thƣ cảm ơn của ngƣời
bệnh để quảng cáo thực phẩm. 3. Có đủ hồ sơ theo quy định nêu trên (mục thành phần hồ sơ) 4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên
-
5
giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chƣa có quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia) hoặc đơn vị có tƣ cách pháp nhân đƣợc đơn vị đứng
tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản. Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế;
-
6
Phụ lục 01
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /Ký hiệu tên đơn vị ……1……, ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận nội dung quảng cáo
Kính gửi:
2 ....................................................................... 1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:
3 ..................................................................................................... ....................................................................................................................................... Điện thoại: ......................................... Fax: .................................................................. Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với………………………………….:
STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
(nêu rõ chủng
loại, ...... nếu có
Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số
đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép nhập
khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành trang
thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết
định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn Phƣơng tiện quảng cáo: (Trƣờng hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng
cáo; trƣờng hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức)
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện
quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội
dung khi đã đƣợc xác nhận. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo./. Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
Đóng dấu
1 Địa danh 2 Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tƣ này. 3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
-
7
02. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon
Tum hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, hƣớng dẫn và đề nghị bổ sung. Bƣớc 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục ATVSTP xem xét cấp lại cho cơ sở. Trƣờng hợp từ
chối cấp lại, Chi cục ATVSTP có văn bản thông báo nêu rõ lý do. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện
Thành phần, số lƣợng
hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)
Thời hạn giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Không Tên mẫu đơn, tờ khai Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 04
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: Không Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
-
8
PHỤ LỤC 04
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /Ký hiệu tên đơn vị 4…, ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
Kính gửi: ................................
5......................................... 1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:
6 ..................................................................................................... Điện thoại: ................................................................ Fax: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ số:................................................ Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp:............................................... Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với:……………………………
STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
(nêu rõ chủng
loại, ...... nếu có
Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp
số đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lƣu hành hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy
phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lƣu
hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn
Phƣơng tiện quảng cáo: (Trƣờng hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng
cáo; trƣờng hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian,
địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức) ………………………………………………………………………………… Lý do xin cấp lại:
7……………………………………………………………
Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu: ………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện
quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội
dung khi đã đƣợc xác nhận. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.
Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
Đóng dấu
4 Địa danh 5 Tên cơ quan cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo 6 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 7 Ghi lý do quy định tại Điều 21 Thông tƣ này.
-
9
03. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường
hợp hết hiệu lực nhưng không có thay đổi về nội dung quảng cáo
Trình tự thực hiện Bƣớc 1: Tổ chức đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) tỉnh Kon Tum
hoặc gửi qua đƣờng bƣu điện. - Địa chỉ: 411 Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ) Bƣớc 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ: - Trƣờng hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, hƣớng dẫn và đề nghị bổ sung. Bƣớc 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục ATVSTP xem xét cấp lại cho cơ sở. Trƣờng hợp từ chối cấp
lại, Chi cục ATVSTP có văn bản thông báo nêu rõ lý do. Bƣớc 4: Tổ chức nhận kết quả tại Chi cục ATVSTP hoặc qua đƣờng bƣu điện - Thời gian: buổi sáng từ 8h-11h và buổi chiều từ 13h30-16h30 vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ)
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đƣờng bƣu điện
Thành phần, số lƣợng
hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (theo mẫu); - Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chƣa có quy
chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền cấp; Bản thông
tin chi tiết về sản phẩm; mẫu nhãn chính đã đƣợc cơ quan nhà nƣớc có
thẩm quyền phê duyệt; - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã hết hiệu lực kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã đƣợc duyệt. b) Số lƣợng hồ sơ: (01 bộ)
Thời hạn giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Đối tƣợng thực hiện: Tổ chức Cơ quan thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Kết quả: Giấy xác nhận Phí, lệ phí (nếu có): Không Tên mẫu đơn, tờ khai Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 04,
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015) Yêu cầu, điều kiện: Không Căn cứ pháp lý: - Luật An toàn thực phẩm số: 55/2010/QH ngày 17/6/2010;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/06/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế.
-
10
PHỤ LỤC 04
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /Ký hiệu tên đơn vị 8…, ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
Kính gửi: ................................9.........................................
1. Đơn vị đề nghị: ......................................................................................................... 1.1. Tên đơn vị: ............................................................................................................ 1.2. Địa chỉ trụ sở:
10 ................................................................................................... Điện thoại:............................................... Fax: .......................................... Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ số:................................................ Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp:............................................... Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với…………………….:
STT Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
(nêu rõ chủng
loại, ...... nếu có
Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số
đăng ký thuốc/Phiếu công