ssi contact pointftp2.ssi.com.vn/customers/gddt/analyst_report... · 9 ơ ỹ \ 9 ơ ỹ \ ớc 7...
TRANSCRIPT
N T P N N O N S N Tel: (08) 3824 2897 (HCM) - (04) 3 936 6321 (HN)
p u
VEOF
T trong trung
T p trung vào các công ty niêm yết có v n hóa lớn và trung bình, tỷ trọng NAV ≥ 51% vào Chứng khoán niêm yết trên sàn,
Trái phiếu Chính phủ, Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh, t a 10% o C ứng khoán OTC
Rủ o cao
VCBF – BCF T o trung
o ế a ớ a oả 2 HOSE HN ỷ ọ N V ế 100%
Rủ o ao
VFMVF4 T o
o ế ỷ ọ N V ế 100% ứ o ỷ ọ N V 20%)
Rủ o ao
MAFEQI
T từ trung h ến
o ế yế o o o ế ỷ ọ N V ế 50% ;
ế % ỷ ọ N V ; ỷ ọ N V ao ng từ 0% - 49%)
Rủ o ao
SSI-SCA T
o ế ỷ ọ N V 98% ; n còn l i sẽ o ả
Rủ o ao
SSIAM
VNX50
H ớng tớ t hiệu quả ức sinh lời thực tế của Chỉ S VNX50 trong tất cả a o n.
Áp d ơ ỏng toàn b ho c m t ph n r c phiế VN 50 giảm thi u mức sai lệch so với Chỉ
S Tham Chiếu
n n
VFMVF1 T ế ự o a a a
vào chứng khoán v n ỷ ọ N V 80% ứ o ỷ ọ N V 20%
Rủ o
VCBF – TBF
T ế ự a a a
o ế ấ o ỷ ọ N V 50% -25% ; ế
ỷ ọ N V 50% -25%))
Rủ o
ENF T ế ự a a a
o ế ỷ ọ N V 0% - 80% ; ế ỷ ọ N V 0% - 80% ỷ ọ N V 0% - 49%)
Rủ o
Tr p u
VFF
ảo o
ế ứ o ả ế oa ệ ứ ừ ỷ ọ
N V ≥ 80%
Rủ o ấ
n t qu mở
Nguồn: VCBF
◄T u n p n p u ►
ảo to n v n T u n p T u n p T n tr ởn T n tr ởn T n tr ởn o n to n
Rủ ro T ấ ấ T ấ Trung bình Cao Cao ấ
N uồn t u Lãi C ứ Lã C ứ +Lãi+T C ứ Lãi+T C ủ yế T
Lợ n u nkỳ vọn T ấ ấ T ấ Trung bình Cao Cao ấ
T ờ ạn N ắ -T N ắ -T Trung-D D D
BẢN TIN QUỸ MỞ TU N 25/12/2017 – 29/12/2017
SSI CONTACT POINT
Tel: 1900 545471 - 08 39141 678 Ext. 1 - 9
N T P N N O N S N Tel: (08) 3824 2897 (HCM) - (04) 3 936 6321 (HN)
P N T N V N V N
T i k c p nh t của tu n cu ù o 2017 tất cả các quỹ ng tích cực. C th , i với quỹ m , dẫ u là quỹ SSI-SCA
ng NAV trong k mức 1,37% ng so vớ mức 36,35%. Quỹ MAFEQI ứng thứ hai vớ ng NAV
trong k mức 1,31% ng so vớ t 35,96%. Quỹ VFMVF4 vẫn là quỹ m ng NAV so vớ ao ất
t 45,55%. Ngoài ra, quỹ ETF SSIAM VNX50 ng NAV trong k mức 0,77% ng so vớ t 60,34%.
Qu mở ỳ n VNIndex tạ n ày n
n n
VN n tron kỳ n
N V Q tạ n n
T n ảmN V ơn v qu so vớ kỳ
tr ớ
t n t ởn YTD
n n N V ơn v qu tron n m
M ao n ất
M t ấp n ất
SSI-SCA 21/12/2017 27/12/2017 968,46 1,57% 19.551,75 1,37% 36,35% 19.551,75 14.234,09
MAFEQI 18/12/2017 24/12/2017 952,32 1,83% 13.517,00 1,31% 35,96% 13.668,00 9.906,00
VFMVF4 27/12/2017 28/12/2017 976,72 0,85% 18.231,91 1,15% 45,55% 18.231,91 12.436,44
VEOF 26/12/2017 27/12/2017 968,46 1,06% 15.029,00 1,14% 24,76% 15.029,00 11.886,00
ENF 22/12/2017 28/12/2017 976,72 3,24% 19.466,00 1,07% 38,41% 19.466,00 13.763,00
VCBF-BCF 20/12/2017 26/12/2017 965,93 1,53% 19.097,23 1,05% 35,51% 19.097,23 13.878,84
VCBF-TBF 20/12/2017 26/12/2017 965,93 1,53% 19.543,08 1,02% 29,61% 19.543,08 14.878,28
VFMVF1 27/12/2017 28/12/2017 976,72 0,85% 40.334,81 1,00% 43,29% 40.334,81 27.993,40
SSIAM VNX50 29/12/2017 29/12/2017 984,24 0,77% 12.857,17 0,77% 60,34% 12.857,17 8.161,63
VFF 19/12/2017 25/12/2017 958,31 n.a 14.532,00 0,26% 9,66% 14.532,00 13.246,00
(*) VFF là quỹ đầu tư trái phiếu nên dùng VNIndex để so sánh không mang lại sự tương quan hợp lý (**) Do ngày 24/12/2017 là ngày Chủ nhật nên chúng tôi dựa trên VNIndex tại ngày 22/12/2017
U T N ẢM N V
(* N V được n i ngang gi a ng gần nh t
T N N P N T SẢN
Qũ T sản
t ồn
Trái p u
T n t ơn ơn t n
p u
5 p u t trọn lớn tron an mụ
1 T
trọn 2
T trọn
3 T
trọn 4
T trọn
5 T
trọn
VFMVF1 30/11/2017 1.019,9 0,0% 12,3% 87,7% MWG 11,8% VNM 7,9% ACB 6,6% PNJ 6,2% SAB 4,7%
VFMVF4 30/11/2017 467,0 0,0% 6,8% 93,2% MWG 13,3% VNM 8,0% PNJ 5,6% ACB 5,5% DHG 4,6%
VFF 30/11/2017 704,5 26,7% 38,0% 4,5% - -
SSI-SCA 30/11/2017 364,6 0,0% 7,6% 92,4% HPG 13,0% CTD 6,5% MBB 6,2% ACB 5,1% VCB 4,8%
SSIAM
VNX50 30/11/2017 121,7 0,0% 0,3% 99,7% VIC 13,0% VNM 10,5% HPG 7,2% SAB 6,7% MSN 5,2%
VEOF 30/11/2017 520,9 0,0% 8,9% 86,1% HUT 11,9% FPT 7,1% VCB 6,3% HPG 6,3% ACB 5,4%
VCBF-BCF 30/11/2017 398,5 0,0% 20,9% 79,1% VNM 11,8% MBB 7,5% NCT 5,5% FPT 5,2% VSC 4,4%
VCBF-TBF 30/11/2017 241,0 0,0% 31,2% 68,8% VNM 9,2% MBB 5,5% FPT 4,4% Trái phi u
Viglacera 4,2% NCT 3,9%
ENF 30/11/2017 130,1 0,0% 27,5% 72,5% FPT 15,2% MBB 7,4% ACB 5,9% HPG 5,5% REE 5,1%
MAFEQI 30/11/2017 144,2 0,0% 6,5% 93,5% VCB 8,6% NKG 6,9% SAB 6,1% MSN 5,9% FPT 5,6%
(1,000.00)
4,000.00
9,000.00
14,000.00
19,000.00
24,000.00
29,000.00
34,000.00
39,000.00
6,000.00
8,000.00
10,000.00
12,000.00
14,000.00
16,000.00
18,000.00
20,000.00
VFF TBF ENF SCA BCF VEOF VF4 MAFEQI SSIAM VN50 VF1 (RHS)
QUỸ U TƯ PHIẾU ƯN T NH (VEOF)
Mụ t u
Q ỹ ơ ả ằ ứ .
n l ợ
Q ỹ â 51% ả o ế yế mứ a ớ .
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 520,87 ỷ
GT a 2.000.000
ao T ứ 3 ứ 5
P ả 1 75% N V
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
HUT 11,89%
FPT 7,12%
VCB 6,29%
HPG 6,29%
ACB 5,35%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ế 86,1%
T ơ ơ 8,9%
C ứ ỉ ử 5,0%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
P/E 10,1
P/B 1,7
ROE (%) 20,1
L ứ ế % 4,9
S ứ o 32
Hệ a n.a
cu i 10/2017)
Benchmark: VNIndex
75.0
85.0
95.0
105.0
115.0
125.0
135.0
145.0
155.0
165.0
175.0
4/7
/20
14
5/7
/201
46
/7/2
01
47/7
/201
48/7
/201
49
/7/2
01
410/7
/2014
11/7
/2014
12
/7/2
014
1/7
/201
52/7
/201
53/7
/201
54/7
/201
55
/7/2
01
56/7
/201
57
/7/2
01
58
/7/2
01
59/7
/201
51
0/7
/20
15
11
/7/2
015
12/7
/2015
1/7
/20
16
2/7
/20
16
3/7
/20
16
4/7
/20
16
5/7
/201
66
/7/2
01
67/7
/201
68/7
/201
69/7
/201
610/7
/2016
11/7
/2016
12
/7/2
016
1/7
/20
17
2/7
/201
73/7
/201
74/7
/201
75
/7/2
01
76/7
/201
77
/7/2
01
78
/7/2
01
79/7
/201
71
0/7
/20
17
11
/7/2
017
12/7
/2017
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 28.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớc
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
VEOF 15.029,00 14.859,00 1,14% 15.029,00 11.886,00
P n t sản t o n n v o u t ng 10/2017)
T n t n l n
(08) 3827 8535
QUỸ U TƯ PHIẾU N U VCBF (VCBF – BCF)
Mụ t u
M ủa ỹ ủ yế a o .
n l ợ
Q ỹ ẽ ủ yế o a a ế yế a ờ ớ a oả HS HN . C ế x a ờ ớ ế a ờ ớ ơ a ờ ủa ế a ớ ứ 100 yế HS . Q ỹ ẽ ế ả ế ế . Q ỹ ẽ ử ơ ế ừ ớ ứ ừ â ỉ ơ ả ủa y ựa ọ ế ựa ọ ty trong ác nhau.
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 398,53 ỷ
GT a 1.000.000
ao T ứ 4
P ứ ao ấ 3%
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
VNM 11,80%
MBB 7,50%
NCT 5,50%
FPT 5,20%
VSC 4,40%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ế 79,13%
T ơ ơ 20,87%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
Tỷ ệ o 2,39%
Tỷ ệ ay a 35,44%
Tỷ ấ sinh lờ o n.a
S ứ g khoán 42
cu i 10/2017)
Benchmark: VNIndex
75.0
95.0
115.0
135.0
155.0
175.0
195.0
215.0
1/1/2015 1/1/2016 1/1/2017
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 26.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y iá
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
BCF 19.097,23 18.898,07 1,05% 19.097,23 13.878,84
T n n oạt n (tạ n 26.12.2017)
T Q ỹ NAV/1 CCQ VN
T ay N V (%)
Tỷ ấ ừ
L y ế 12 Từ
BCF 19.097,23 1,05% 35,51% 36,87% 21,30%
P n t sản t o n n v o u t n 11/2017)
T n t n l n
(08) 3827 0750 (HCM) – (04) 3936 4540 (HN)
QUỸ U TƯ DO N N ỆP N U VIỆT NAM (VFMVF4)
Mụ t u
M ủa Q ỹ VFMVF4 ế ừ ứ .
n l ợ
C ế o o ứ o ủa oa ệ o o ơ ả ủ o ủa ế V ệ Na . N oa ệ ựa ọ ằ o 20 oa ệ ủa ĩ ự oa ệ a o . Tỷ ọ o ứ o ủa Q ỹ VF4 ớ 100% ả ủa Q ỹ.
Quản l an mụ u t
Ms. L ơng Th M ạnh
T n t n qu
T N V cu i T11/2017) 467,02 ỷ
GT a 1.000.000
ao Hàng ngà
P ả 1 93% N V
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
MWG 13,3%
VNM 8,0%
PNJ 5,6%
ACB 5,5%
DHG 4,6%
FPT 4,4%
VJC 4,3%
SAB 3,5%
KDH 3,0%
PME 2,9%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ếu 93,20%
T ơ ơ 6,80%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
P/E 15,9
P/B 3,1
L ứ ếu (%) 1,7
ROE (%) 27,8
S ứ o 29
Hệ a 0,7
cu i 11/2017)
Benchmark: VNIndex
75.0
125.0
175.0
225.0
275.0
325.0
8/2
3/2
01
210/7
/201
211/2
1/2
01
21/5
/2013
2/1
9/2
01
34/5
/2013
5/2
0/2
01
37/4
/2013
8/1
8/2
01
310/2
/201
311/1
6/2
01
312/3
1/2
01
32/1
4/2
01
43
/31
/20
14
5/1
5/2
01
46
/29
/20
14
8/1
3/2
01
49
/27
/20
14
11/1
1/2
01
412/2
6/2
01
42/9
/2015
3/2
6/2
01
55/1
0/2
01
56
/24
/20
15
8/8
/2015
9/2
2/2
01
511/6
/201
512/2
1/2
01
52/4
/2016
3/2
0/2
01
65/4
/2016
6/1
8/2
01
68/2
/2016
9/1
6/2
01
610/3
1/2
01
612/1
5/2
01
61/2
9/2
01
73
/15
/20
17
4/2
9/2
01
76
/13
/20
17
7/2
8/2
01
79
/11
/20
17
10/2
6/2
01
712/1
0/2
01
7
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 28.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớ
T ảm N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
VF4 18.231,91 18.024,94 1,15% 18.231,91 12.436,44
T n n oạt n t n 11/2017
T Q ỹ 1 tháng 3 tháng L y ế L y ế 12 Từ
VF4 12,00% 17,40% 40,80% 39,00% 96,4% (*)
(*) Bao gồm c t c đ ch t tr cho nh đầu tư
P n t sản t o n n v o u t n 11/2017)
T n t n l n
(08) 3825 1488
QUỸ U TƯ PHIẾU MANULIFE (MAFEQI)
Mụ t u
M ủa Q ỹ M FEQI ế ự o ờ a ừ ế . Q ỹ M FEQI o a ế ủ yế ế yế ớ ỷ ọ ớ o a o ế o o oa o ự ay ủa ế .
n l ợ
C ế ủa Q ỹ M FEQI xây ự ả ủa y ế ế ả yế Từ T To Dow – P â a ế Từ D ớ L o o U – P â ơ ả y ớ ừ ế . P â ơ ả y õ ủa ế l y.
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 144,17 ỷ
GT a 500.000
ao P P H
ao T ứ 2
P ả ứ ao ấ 2%
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
VCB 8,59%
NKG 6,86%
SAB 6,13%
MSN 5,88%
FPT 5,65%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ếu 93,49%
T ơ ơ 6,51%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
P/E 11,8
P/B 1,9
L ứ ế % 2,5
ROE (%) n.a
S ứ o 37
Hệ eta 0,84
cu i 8/2017)
Benchmark: VNIndex
75.0
85.0
95.0
105.0
115.0
125.0
135.0
145.0
155.0
165.0 VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 24.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y giá
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
MAFEQI 13.517 13.342 1,31% 13.668 9.906
P n t sản t o n n v o u t n /2017)
T n t n l n
(08) 5416 0760
QUỸ U TƯ LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG (SSI-SCA)
Mụ t u
T ả o o a ệ o ế ủa y ế a ả .
n l ợ
Q ỹ ẽ ế ủ o a ế yế ủa y ế a ớ ự ả ả o o ệ ờ a ấ ẫ o ớ o ơ a ủa y.Q ỹ ẽ o ả h có ấ ả ảo a oả o Q ỹ.
N ờ u n qu
Mr N u n T an T n
Mr Nam an
T n t n qu
T N V cu i T11/2017) 364,65 ỷ
GT mua 2.000.000
ao T ứ 5
P a a 1%
P a 1,5%
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
HPG 13,00%
CTD 6,50%
MBB 6,20%
ACB 5,10%
VCB 4,80%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ế 92,40%
T ơ ơ 7,60%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
P E 12 10,8
P/B 2,1
L ứ ế % 2,7
ROE (%) 19,8
cu i 11/2017)
Benchmark: VNIndex
75.0
95.0
115.0
135.0
155.0
175.0
195.0
215.0
1/1/2015 1/1/2016 1/1/2017
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 27.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
SCA 19.551,75 19.288,14 1,37% 19.551,75 14.234,09
T n n oạt n t n 11/2017
T Q ỹ 1 tháng Từ 1 Từ
SCA 8,20% 32,30% 36,30% 89,60%
Th ờng chứng khoán Việ Na ã t tháng giao d ch bùng n với mứ ng của VN-Index lên ến 13,5% trong tháng 11 từ mứ 842 71 m lên mứ 949 93 m t y 30 11 2017. ớng th ờng 2017 nên tích cự ơ a nhờ vào sự tham gia của ớc ngoài. Ba nhóm ngành có ủ yếu cho mức ủa VN-Index là nhóm ngành Tài chính/ Hàng tiêu dùng/ D ch v tiêu dùng với mứ t là 50%/31%/9%. Các c phiế i diện cho ba nhóm ngành có sứ ng nêu trên là: VCB, CTG, MBB, VNM, SAB, BHN, VIC, VRE và PNJ.
Trong nh a o n th ờ y, l i nhu n của Quỹ ờng thấ ơ o ới th ờng chung. Do chiế ủa ú ếm l i nhu n với mức an toàn cao và b n v ng thay vì c gắng t mứ ng của chỉ s và phải chấp nh n rủi ro m t s c phiếu có mứ nh giá cao. Tuy nhiên, ú vọng sự m sẽ có sức lan tỏa ế y ơ ản t nh giá thấp do nh ng c phiế y a ứ ơ ứng với th ờng trong thời gian vừa qua.
Trong k , chúng tôi vẫn duy trì tỷ trọng c phiếu mức cao và nâng s h u nhóm ngành tài chính lên khoảng 22% NAV so với mức khoả 17% o ớ ng thời nâng tỷ tệ s h u các nhóm ngành bán lẻ và xây dựng. Chúng tôi vẫn sẽ tiếp t c duy trì chiế p trung vào các doanh nghiệp hàng u có l i thế c nh tranh b n v ơ ản t nh giá h p lý. Chúng tôi tin rằng trong dài h n, danh m c bao g m các doanh nghiệ y sẽ mang l i l i nhu n b n v o .
P n t sản t o n n v o u t n 11/2017)
T n t n l n
(04) 3936 6321
QUỸ ETF SSIAM VNX50 (SSIAM-VNX50)
Mụ t u
M ủa Q ỹ ETF SSI M VN 50 ớ ớ ệ ả ứ ờ ự ế ủa C ỉ S VN 50 o ấ ả a o . C Ty Q ả L Q ỹ ệ ả ảo ứ a ệ o ớ C ỉ S VN 50 o 3 ấ không ứ a ệ a o y ủa HS 10%.
n l ợ
Q ỹ ẽ ế ớ ỷ ệ ủa C ỉ S VN 50 ủ ựa ọ ế ựa h ế ĩ â â y. Tùy o ừ ờ Q ỹ ẽ ơ ỏ o o ế VN 50 ả ứ a ệ o ớ C ỉ S T a C ế .
N ờ u n qu
Mr.Võ V n M n
Mr.N u n Qu n
T n t n qu
T N V cu i 1/2017) 121,66 ỷ
N y G ao D Ho Hàng ngày
P a a 0,1%
P a 0%
Lo ỹ C ế
p u m t trọn ao n ất
VIC 12,99%
VNM 10,50%
HPG 7,19%
SAB 6,74%
MSN 5,22%
cu i /2017)
P n t sản
C ế 99,7%
T ơ ơ 0,3%
cu i 1/2017)
tr n an mụ
P/E 30,7
P/B 5,1
Tỷ ệ o 0,00%
Tỷ ệ ay a 0,00%
S ứ o 45
cu i 11/2017)
Benchmark: VNIndex
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
110.0
120.0
VNIndex NAV
tr t sản r n tạ n 29.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
SSIAM VNX50 12.857,17 12.759,37 0,77% 12.857,17 8.161,63
T n n oạt n t n 11/2017
Tên Quỹ 1 tháng 3 tháng Từ
Từ ngày kết thúc
n
(17/11/2014)
SSIAM VNX50 15,40% 19,20% 54,80% 24,10%
(*)Từ 17 11 2014 ến 22/8/2017, Chỉ s tham chiếu là chỉ s HNX30,
sau 22/8/2017, Chỉ s tham chiếu là chỉ s VNX50.
Trong k , chỉ s mô phỏ VN 50 ng 14,2% do các c phiếu có tỷ trọng cao VIC VNM S
C ng m nh l t 27,4%, 23,6%, 15,2%, và 14%. Giá tr tài sản ròng (NAV/CCQ) của quỹ
ơ ứ t 15,4% nhờ lo i bỏ c hai c phiế FLC ROS. ây ng c phiếu mà chúng tôi
ấu hiệu b thao túng giá. Thanh khoản giao d ch chứng chỉ quỹ FUESSV50 c cải thiện
nhi ã ao t thanh khoả ến 246.000 chứng chỉ quỹ. Ho ng của Quỹ chúng tôi
a n thu hút sự quan tâm của â giao d a .
Hiệ ay ớc ngoài t ớ C â Á H Q T La a a â ến việ u
o ờng thông qua lo i hình quỹ ETF. Chúng tôi k vọng sẽ ú c dòng ti n từ kh i ngo
y ủa quỹ trong thời gian tới.
P n t sản t o n n v o u t n /2017)
T n t n l n
(04) 3936 6321
QUỸ U TƯ TR P ẾU BẢO TH NH VINAWEALTH (VFF)
Mụ t u
Q ỹ ơ ả ằ ứ .
n l ợ
Q ỹ â 80% ả o ế ủ ế ỉ ủ ảo ã ấy ờ ủa ứ ứ ệ ao.
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 704,46 ỷ
GT a 2.000.000
ao T ứ 3
P ả 1%
Lo ỹ T ế
P n t sản
Trái phiếu 26,7%
T ử 30,3%
C ế 4,5%
Chứng chỉ ti n gửi 36,8%
cu i 11/2017)
Benchmark: L suất t n V t n
3.5
4.0
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
8.0
6,000.0
7,000.0
8,000.0
9,000.0
10,000.0
11,000.0
12,000.0
13,000.0
14,000.0
15,000.0
Lã ấ y 12 tháng NAV
tr t sản r n (tạ n 25.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
VFF 14.532 14.494 0,26% 14.532 13.246
T n t n l n
(08) 3827 8535
QUỸ U TƯ CH NG KHOÁN VIỆT NAM (VFMVF1)
Mụ t u
M ủa Q ỹ VFMVF1 ế ừ a ệ o a â ằ a o ứ khoán ế y ứ o ờ V ệ Nam.
n l ợ
T o ệ ờ Q ỹ ẽ y â ao oả 20% ả ủa ỹ o ứ o oả 80% o ứ o . Q ỹ ế ế ế ằ ế ơ o ế y o ớ ừa .
Quản l an mụ u t
Ms L ơn T M ạn
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 1.019,94 ỷ
GT a 1.000.000
ao H y
P ả 1 95% N V
Lo ỹ Câ ằ
p u m t trọn ao n ất
MWG 11,8%
VNM 7,9%
ACB 6,6%
PNJ 6,2%
SAB 4,7%
FPT 4,4%
BMP 3,8%
VPB 3,5%
VJC 3,3%
HPG 3,2%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ế 87,7%
T ơ ơ 12,3%
cu i 10/2017)
tr n an mụ
P/E 16,3
P/B 2,4
L ứ ế % 1,6
ROE (%) 27,6
S ứ o 29
Hệ a 0,7
cu i 11/2017)
Benchmark: VNIndex
80.0
100.0
120.0
140.0
160.0
180.0
200.0
220.0
240.0
260.0
280.0VNIndex NAV
tr t sản r n tạ n 28.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
VF1 40.334,81 39.936,23 1,00% 40.334,81 27.993,40
T n n oạt n t n 11/2017
T Q ỹ 1 tháng 3 tháng L y ế L y ế 12 Từ
VF1 11,60% 18,60% 39,00% 37,30% 364,8% (*)
ao gồm c t c đ ch t tr cho nh đầu tư
P n t sản t o n n v o u t n 11/2017)
T n t n l n
(08) 3825 1488
QUỸ U TƯ N ẰNG CHIẾN LƯỢC VCBF (VCBF - TBF)
Mụ t u
M ủa Q ỹ VC F-T F a a .
n l ợ
Q ỹ VC F-T F o a a ế yế a ờ ớ trái ế C ủ V ệ Na ế y a ơ ế ảo ã ủa C ủ ay ế yế ủa oa ệ xế .
Q ỹ VC F-T F ơ ế ừ ớ o : ĩa ủa ỹ ẽ ỡ a ủa y â y ừ oa ế oa o ế yế ế ả ẩ y ệ ủ a ứ …Từ ẽ â x ế ủa y o y a oa . ế ế â ế V ệ Na ế ớ x ả ế oa ủa y. ớ y ỹ yế a ựa o ừ ế ệ . C ế y ệ a o ế ấ ơ ự o .
T n t n qu
T N V cu i 11/2017) 241,04 ỷ
GT a 1 000 000
ao T ứ 4
P ứ ao ấ 3 00% N V
Lo ỹ Câ ằ
p u m t trọn ao n ất
VNM 9,20%
MBB 5,50%
FPT 4,40%
Trái phiếu Viglacera 4,20%
NCT 3,90%
cu i 11/2017)
P n t sản
C ế 68,80%
T ơ ơ 31,20%
cu i 11/2017)
tr n an mụ
Tỷ ệ o 2,01%
Tỷ ệ ay a 9,86%
Tỷ ấ ờ o n.a
S ứ o
44
cu i 11/2017)
Benchmark: VNIndex
80.0
100.0
120.0
140.0
160.0
180.0
200.0
220.0
12/2
6/2
01
3
2/2
6/2
01
4
4/2
6/2
01
4
6/2
6/2
01
4
8/2
6/2
01
4
10/2
6/2
01
4
12/2
6/2
01
4
2/2
6/2
01
5
4/2
6/2
01
5
6/2
6/2
01
5
8/2
6/2
01
5
10/2
6/2
01
5
12/2
6/2
01
5
2/2
6/2
01
6
4/2
6/2
01
6
6/2
6/2
01
6
8/2
6/2
01
6
10/2
6/2
01
6
12/2
6/2
01
6
2/2
6/2
01
7
4/2
6/2
01
7
6/2
6/2
01
7
8/2
6/2
01
7
10/2
6/2
01
7
12/2
6/2
01
7
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 26.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
TBF 19.543,08 19.346,00 1,02% 19.543,08 14.878,28
T n n oạt n (tạ n 26.12.2017)
T Q ỹ NAV/1 CCQ VN
T ay N V (%)
Tỷ ấ ừ
L y ế 12 Từ
TBF 19.543,08 1,02% 29,61% 30,99% 18,18%
P n t sản t o n n v o u t n 11/2017)
T n t n l n
(08) 3827 0750 (HCM) – (04) 3936 4540 (HN)
Tài liệu này cung c p thêm thông tin liên quan đến các Quỹ đầu tư. i liệu được sử dụng chỉ nhằm mục đích cung c p thông tin và không ph i tư
v n đầu tư ha một lời ch o bán ha đề nghị mua bán b t kỳ ch ng khoán nào. Không có b t kỳ sự hiểu biết, đại diện, b o ch ng hay b o đ m
nào, dù diễn đạt hay hàm ý, bởi b t kỳ người nào về tính chính xác, hợp lý ha đầ đủ của các thông tin, ý kiến nêu trong tài liệu này , các Quỹ đầu
tư nêu trên v SSI không chịu trách nhiệm đ i với t t c hay b t kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đ i với việc sử dụng toàn bộ hay một
phần thông tin hoặc ý kiến trong tài liệu này. Tài liệu n d nh cho các nh đầu tư có đủ điều kiện. Kết qu đầu tư trong quá kh không đ m b o
lợi nhuận tương tự trong tương lai. Giá trị đầu tư v các Quỹ đầu tư trên có thể gi m v cũng có thể tăng.
QUỸ U TƯ N N ỘNG EASTSPRING INVESTMENT VIỆT NAM (ENF)
Mụ t u
M ủa Q ỹ ENF ớ ế ệ a a a a ả o a ao ế ế ử ngân hàng.
n l ợ
C ế ủa Q ỹ “ â ả ” “ ọ ựa T ả M ”. Q ỹ ẽ ế â ơ ấ ả ứ ớ ế ĩ ễ ế ủa ờ ằ ảo o ỹ ơ . Lĩ ự ự : Q ỹ ự ẽ o a ủa ế â .
T n t n qu
T N V(cu i 1/2017) 130,11 ỷ
GT a 1.000.000
ao T ứ 6
P ả 1,5% NAV
Lo ỹ Câ ằ
p u m t trọn ao n ất
FPT 15,16%
MBB 7,35%
ACB 5,89%
HPG 5,50%
REE 5,08%
(cu i /2017)
P n t sản
C ế 72,50%
T ơ ơ 27,50%
Trái phiếu 0,00%
(cu i 1/2017)
Benchmark: VNIndex
80.0
100.0
120.0
140.0
160.0
180.0
200.0
220.0
3/2
7/2
01
4
5/2
7/2
01
4
7/2
7/2
01
4
9/2
7/2
01
4
11/2
7/2
01
4
1/2
7/2
01
5
3/2
7/2
01
5
5/2
7/2
01
5
7/2
7/2
01
5
9/2
7/2
01
5
11/2
7/2
01
5
1/2
7/2
01
6
3/2
7/2
01
6
5/2
7/2
01
6
7/2
7/2
01
6
9/2
7/2
01
6
11
/27
/20
16
1/2
7/2
01
7
3/2
7/2
01
7
5/2
7/2
01
7
7/2
7/2
01
7
9/2
7/2
01
7
11/2
7/2
01
7
VNIndex NAV
tr t sản r n (tạ n 28.12.2017)
T ỹ N V ơ ỹ y
N V ơ ỹ y
ớ
T ả N V ơ ỹ o ớ ớ
ế N V ơ ỹ o
Mứ ao ấ Mứ ấ ấ
ENF 19.466 19.260 1,07% 19.466 13.763
T n n oạt n n n 30.11.2017
T Q ỹ 1 tháng 3 tháng L y ế
L y ế 52
L y ế 156
Từ
ENF 9,47% 9,90% 36,36% 33,88% 77,46% 91,78%
T n t n l n
(08) 3910 2848