slide bai giang iso9001-2008
TRANSCRIPT
9/12/2012
1
GIỚIGIỚI THIỆUTHIỆU HỆHỆ THỐNGTHỐNG QUẢNQUẢN LÝLÝ CHẤTCHẤT
LƯỢNGLƯỢNG THEO THEO TIÊUTIÊU CHUẨNCHUẨN ISO 9001:2008ISO 9001:2008
TẠI
Người trình bày: Ths Cao Trọng Chính
Ạ
CÔNG TY TNHH MTV PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU(PVCFC)
Ngày Chương trình
Ngày 1
Giới thiệu chungChất lượng và tiến trình phát triển8 nguyên tắc quản lý chất lượngBộ tiêu chuẩn ISO 9000Một số khái niệm
Chương 1: Phạm vi
NNỘỘI DUNGI DUNG
Chương 1: Phạm viChương 2:Tiêu chuẩn trích dẫnChương 3:Thuật ngữ và định nghĩaChương 4: Hệ thống quản lý chất lượng
Ngày 2
Chương 5: Trách nhiệm của lãnh đạoChương 6: Quản lý nguồn lực
Chương 7: Tạo sản phẩmChương 8: Đo lường, phân tích và cải tiến
2
PHẦN PHẦN 1 1 : GIỚI THIỆU CHUNG: GIỚI THIỆU CHUNG
MỤC ĐÍCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỦA KHÓA ĐÀO TẠOMỤC ĐÍCH VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỦA KHÓA ĐÀO TẠO
11-- Hiểu rõ yêu cầu của tiêu chuẩn Hiểu rõ yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008ISO 9001:2008
22 Nắ bắt hươ há t iể kh i HTQLCL th tiêNắ bắt hươ há t iể kh i HTQLCL th tiê
3
22-- Nắm bắt phương pháp triển khai HTQLCL theo tiêu Nắm bắt phương pháp triển khai HTQLCL theo tiêu
chuẩn chuẩn ISO 9001:2008ISO 9001:2008
9/12/2012
2
Thực hiện
và điều hành
Giám sát, đo lường, đánh giá sự tuânthủ
Xem xét và cảitiến
HỆ THỐNG TÍCH HỢP
Những rủi ro có ý
nghĩa
Chương trình
Chỉ tiêu
Mục tiêu
Yêu cầu pháp luật vàyêu cầu khác
Tình trạng OH&S
Chính sách
Sựth
Trách nhiệmcủa lãnh đạo
Cải tiến liên tục hệ thống QLCL
1
ISO 9001: 2008
Khác
hhàn
g
Các
yêu
cầu
Đo lường, phân tích, cải tiến
hỏam
ãn
Khác
hhàn
g
§Çu vµo§Çu vµo
Quản lý nguồn lực
Tạo sản phẩm §Çu ra§Çu ra
Sản phẩm, Dịch vụSản phẩm, Dịch vụ
2
3
4
Cải tiến liên tục
ISO 14001: 2004 & OHSAS 18001: 2007
Thực hiện và điều hành
Hoạch định
Chính sáchXem xét của lãnh
đạo
Kiểm tra và hành động khắc phục
9/12/2012
3
ISO 9001: 2008
ISO 14001: 2004
Sản phẩm(Product)
Qúa trình(Process)
Khía cạnh môi Tác động môi
Các thông số quan trọng củahệ thống tích hợp
ISO 14001: 2004
OHSAS 18001: 2007
Khía cạnh môitrường(Aspects)
Tác động môitrường(Impact)
Mối nguy(Hadzard)
Rủi ro(Risk)
PHẦN PHẦN 1 1 : GIỚI THIỆU CHUNG: GIỚI THIỆU CHUNG
ISO ISO làlà gì ? lịch gì ? lịch sửsử hìnhhình thànhthành ISO ISO ntnntn??
Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2008?Lợi ích khi áp dụng ISO 9001: 2008?
Qúa trình xây dựng ISO 9001: 2008 như thế nào?
8
ISO ISO :: THE INTERNATIONAL THE INTERNATIONAL
ISO là gì ?ISO là gì ?
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNGPHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
ORGANIZATION ORGANIZATION FOR STANDARDIZATIONFOR STANDARDIZATION
(THE INTERNATIONAL STANDARDS ORGANIZATION)(THE INTERNATIONAL STANDARDS ORGANIZATION)
9
9/12/2012
4
1979 1987 1994 2000 2008
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ISOLỊCH SỬ HÌNH THÀNH ISO
BS 5750 BS 5750 Lần 1 Chỉnh sửa Lần 2 Lần 3
10
16831683Tổ chức ở Việt Nam đạt Chứng chỉISO 9001: 2000 800
1000
1200
1400
1600
1800
Số tổ
chứ
c
Tình hình áp dụng các hệ thống quản lý
Series1
TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 9000 TẠI VN VÀ THẾ GIỚITÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 9000 TẠI VN VÀ THẾ GIỚI
(từ 01/01/2000-04/11/2009)
Nguồn: http://vpc.vn/ISO/0
200
400
600
ISO 9001 ISO 14000 SA 8000 HACCP
S
Tiêu chuẩn
Các tổ chức đánh giá ở Việt nam: BVQI, Quarcert, TUV, DNV, AFAQ..
17O quốc gia trên thế giới áp dụng ISO 9000
11
KháchKhách hànghàngNâng cao sự thỏa mãn khách hàngGiảm khiếu nại
….
LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG ISO LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG ISO 90019001
TổTổ chứcchức
Tiêu chuẩn hóa các quá trìnhGiảm thiểu sự biến động các thông số
của quá trình….
12
9/12/2012
5
Chứng Chứng nhậnnhận
ĐánhĐánh giágiá nộinội bộbộ
QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HTQUÁ TRÌNH XÂY DỰNG HT
LậpLập kếkế hoạchhoạch
TưTư vấnvấn
ĐàoĐào tạotạo
KhảoKhảo sátsát13
Mối Mối quan hệ quan hệ
giữa các giữa các đơn vị đơn vị
cũng như cũng như giữa khách giữa khách
hàng và hàng và người cung người cung
ứngứng
Khách hàngKhách hàng
Tính toánTính toánkinh tếkinh tế
của chicủa chiphí chấtphí chất
lượnglượng
Tối ưu hóa Tối ưu hóa
ChứngChứngminhminh
việcviệckiểmkiểm
soátsoátchấtchất
lượnglượng
Bằng chứng Bằng chứng
KIỂM SOÁT CÁC ĐIỀU KIỆN KIỂM SOÁT CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNHCƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH
Đảm bảo chất lượng Con người
Thiết bịKIỂM
CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC KIỂM TRAKIỂM TRA
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNGKIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CLTIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CL
14
Phân tíchPhân tíchgiá trịgiá trị
Nhómchất
lượngQUẢN LÝ CHÂT QUẢN LÝ CHÂT LƯỢNG TOÀN LƯỢNG TOÀN
DIỆNDIỆN
Khách hàng Khách hàng bên trong và bên trong và bên ngoàibên ngoài
chi phí chi phí chất lượng chất lượng
Mục tiêu Mục tiêu tài chính tài chính
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGQUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Có ngườiCó ngườichịu tráchchịu tráchnhiệmnhiệm
đảm bảo đảm bảo chất lượngchất lượng
của việccủa việckiểm tra kiểm tra chất lượng chất lượng
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNGĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ Giám sát các hoạt động
Thiết bịPhương pháp
Vật tưThông tin
KIỂM TRA SẢN
XUẤT
Sự lãnh đạo
Quyết định dựa vào sự kiện
Quan hệ với nhà
cung ứng
TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CLTÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CL
15
Hướng vào Hướng vào khách hàngkhách hàng
Tiếp cận Theo
hệ thống
Sự tham gia của mọi
người
Tiếp cận theo
quá trình
9/12/2012
6
GiảiGiảithưởngthưởng
chấtchấtlượnglượng
ISO ISO 90009000
HTQLCL HTQLCL –– Cơ sở và Từ vựngCơ sở và Từ vựng
Hệ thống Quản lý chất lượngHệ thống Quản lý chất lượng
BỘ TIÊU CHUẨN ISO BỘ TIÊU CHUẨN ISO 90009000
16
Đánh giá chất lượng và môi trườngĐánh giá chất lượng và môi trường
Yêu cầuYêu cầu
ISOISO 90019001
ISO ISO 1901119011
ISO ISO 90049004Hướng dẫn cải tiếnHướng dẫn cải tiếnKết quả thực hiệnKết quả thực hiện
CẤU TRÚC ISO CẤU TRÚC ISO 90019001::20082008
PHẠM VI1
TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN2
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA3
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG4
17
TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO5
QUẢN LÝ NGUỒN LỰC6
CẤU TRÚC ISO CẤU TRÚC ISO 90019001::20082008
TẠO SẢN PHẨM7
ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ CẢI TIẾN8
18
9/12/2012
7
TiêuTiêu chuẩnchuẩn nàynày cócó thểthể sửsử dụngdụng::
Nội bộ và tổ chức bên ngoài,
Kể cả các tổ chức chứng nhận để đánh giá :
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU
Kể cả các tổ chức chứng nhận, để đánh giá :
Khả năng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
Các yêu cầu luật định và chế định
Các yêu cầu của tổ chức
19
MốiMối quanquan hệhệ vớivới ISOISO 90049004
Sử dụng đồng thời hay độc lập
ISO 9004 quan tâm phạm vi rộng hơn ISO 9001
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU
ISO 9004 hướng vào nhu cầu và mong đợi của tất cả các bên
quan tâm
ISO 9004 hoạt động cải tiến liên tục
ISO 9004 không dùng để chứng nhận
20
Sự tương thích với các hệ thống quản lý khác
ISO 14001
OHSAS
LỜI GIỚI THIỆULỜI GIỚI THIỆU
Quản lý tài chính
Quản lý rủi ro
…
21
9/12/2012
8
TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH CÁC YÊU CẦU ĐỐI TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HTQLCL KHI MỘT TỔ CHỨC CẦN :VỚI HTQLCL KHI MỘT TỔ CHỨC CẦN :
11..1 1 Khái quátKhái quát
11. PHẠM VI. PHẠM VI
Chứng tỏ khả năng cung cấp ổn định sảnphẩm
Đáp ứng yêu cầu chế định & thỏa mãn kháchhàng
22
11. Áp dụng cho mọi tổ chức không phân biệt :. Áp dụng cho mọi tổ chức không phân biệt :+ Loại hình+ Loại hình + Quy mô + Sản phẩm cung cấp + Quy mô + Sản phẩm cung cấp
11. PHẠM VI. PHẠM VI
11..2 2 Áp dụngÁp dụng
22. Ngoại lệ:. Ngoại lệ:+ Chỉ giới hạn loại trừ áp dụng trong phạm vi điều khoản + Chỉ giới hạn loại trừ áp dụng trong phạm vi điều khoản 7 7 ..+ Không ảnh hưởng đến khả năng hay trách nhiệm trong việc + Không ảnh hưởng đến khả năng hay trách nhiệm trong việc cung cấp sản phẩm : cung cấp sản phẩm :
. Đáp ứng yêu cầu khách hàng .. Đáp ứng yêu cầu khách hàng .
. Đáp ứng các yêu cầu thích hợp .. Đáp ứng các yêu cầu thích hợp .
23
1. PHẠM VI1. PHẠM VI
11..2 2 Áp dụngÁp dụng
PhạPhạmm vi vi SảSảnn phphẩẩmm::
Sản xuất, kinh doanh, tàng trữ, vận chuyển, phân phối phân
24
, , g , ậ y , p p pbón, sản phẩm hóa chất dầu khí khác.
PhạPhạmm vi vi đđịịaa lyly ::
Lô D, Khu Công nghiệp, đường Ngô Quyền, Phường 1, thành phố Cà Mau.
9/12/2012
9
TCVN ISO TCVN ISO 9000 9000 ((20052005))Hệ thống QLCL Cơ sở và từ vựng
22. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN
Hệ thống QLCL – Cơ sở và từ vựng
25
• Sử dụng thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN ISO 9000 (2005)
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
• Thuật ngữ sản phẩm cũng có nghĩa là « Dịch vụ »
26
ChấtChất lượnglượng:: Mức độ của một tập hợp các đặc tínhvốn có đáp ứng các yêu cầu.
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
27
CHẤT CHẤT LƯỢNGLƯỢNG
9/12/2012
10
TỔ CHỨC : Đơn vị áp dụng ISO 9000
BÊN CUNG ỨNG : Chỉ các đơn vị hoặc cá nhân cung cấp hànghoá hoặc dịch vụ cho Đơn vị áp dụng ISO.
DỮ LIỆU : Chứa đựng thông tin định tính hoặc định lượng.
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA . THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
28
TÀI LIỆU : Bản ghi chứa đựng và / hoặc truyền tải các dữ liệu.
HỒ SƠ : Bằng chứng việc thực hiện một hoạt động hoặc mộthiện tượng
HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG : Hồ sơ dùng để cung cấp các bằng chứngkhách quan của các hoạt động đã thực hiện để đạt được kết quảchất lượng
QUÁ TRÌNH :Tập hợp các hoạt động có liên quan lẫn nhau hoặctương tác để biến đổi đầu vào thành đầu ra.
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
29
SẢN PHẨM : Kết quả các quá trình.Trong tiêu chuẩn này, “Sản phẩm” là:SảnSản phẩmphẩm dựdự kiếnkiến cungcung cấpcấp chocho kháchkhách hànghàngMọiMọi đầuđầu rara dựdự kiếnkiến làlà kếtkết quảquả cáccác quáquá trìnhtrình tạotạo sảnsản phẩmphẩm
HỆ THỐNG:
Tập hợp các yếu tố có liên quan lẫn nhau hay tương tác.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ:
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
30
Hệ thống để thiết lập chính sách và mục tiêu và đểđạt được các mục tiêu đó.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG:
Hệ thống quản lý để định hướng và kiểm soát mộttổ chức về chất lượng.
9/12/2012
11
Khách hàng
Tổ chức hay cá nhân nhận sản phẩm
33. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Tổ chức hay cá nhân cung cấp sản phẩmNhà
Cung ứng
31
KHÁKHÁCH CH HÀHÀNGNG CỦCỦA A PVCFC LÀ AI?PVCFC LÀ AI?
3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA3. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
32
NHÀ NHÀ CUNG CCUNG CẤẤPP CỦCỦA A PVCFC LÀ AI?PVCFC LÀ AI?
Ệ ỐỆ Ố
CHƯƠNG CHƯƠNG 44
HỆ THỐNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNGLƯỢNG
9/12/2012
12
44..1 1 YêuYêu cầucầu chungchung44..2 2 YêuYêu cầucầu vềvề hệhệ thốngthống tàitài liệuliệu
áá áá
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44..22..1 1 KháiKhái quátquát44..22..2 2 SổSổ taytay chấtchất lượnglượng44..22..3 3 KiểmKiểm soátsoát tàitài liệuliệu44..22..4 4 KiểmKiểm soátsoát hồhồ sơsơ
34
1. Xây dựng – lập văn bản –
thực hiện – duy trì Hệ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
4.1 Yêu cầu chung4.1 Yêu cầu chung
35
thống quản lý chất lượng
2. Cải tiến liên tục hiệu lực
của hệ thống
Xác định các quá trình cần thiết
Xác định trình tự và mối tương tác
Xác định ch ẩn mực à phương pháp
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44..1 1 Yêu cầu chungYêu cầu chung
Xác định chuẩn mực và phương pháp
Đảm bảo nguồn lực
Theo dõi, đo lường và phân tích các quá trình
Thực hiện hành động cần thiết để đạt kết quả và cải tiến các quá trình
36
9/12/2012
13
THỰC HIỆN HOẠCH ĐỊNH
(ĐK 4.1d)
NHẬN BIẾT TRÌNH TỰ,MỐI TƯƠNG QUAN,
CHUẨN MỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP
(điều khoản 4.1 a, b, c)
HOẠCH HOẠCH ĐỊNHĐỊNH
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44..1 1 Yêu cầu chungYêu cầu chung
THỰC HIỆN (ĐK 4.1f)
THEO DÕI, ĐO LƯỜNG& PHÂN TÍCH
(ĐK 4.1e)
KIỂM TRAKIỂM TRA
THỰC THỰC HIỆNHIỆN
HÀNH HÀNH ĐỘNGĐỘNG
37
Kết quả mong muốn sẽ đạt được vớihiệu quả cao hơn khi các hoạt độngvà các nguồn lực liên quan đượcquản lý như một quá trình
NGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNHNGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
Sản xuất/cung cấp dịch vụ
Đầu vào Đầu ra
Các nguồn lựcMục tiêu
38
QQuuaùaùTT
Nguyên liệuThủ tục
Phương phápThông tin (bao gồm
yêu cầu kỹ thuật)Con người
Sản phẩm
Dịch vụ
Thông tin
NGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNHNGUYÊN TẮC TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
rrììnnhh
Đầu vàoĐầu vào
Nhà xưởng/ Thiết bị
Huấn luyện
Con ngườiKỹ năng
Kiến thức
Đầu raĐầu ra
Thông tin
Công việc văn phòng
Mô hình quá trình39
9/12/2012
14
Các quá trình quản lýCác quá trình quản lý
Khách hàng Khách hàngCác quá trình tạo Các quá trình tạo
CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCLCÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCL
Khách hàng
Các quá trình hỗ trợCác quá trình hỗ trợ
Khách hàngĐầu vào Đầu ra
q ạq ạsản phẩmsản phẩm
40
QUQUÁ TRÌNH QUẢN LÝ Á TRÌNH QUẢN LÝ QUQUÁ TRÌNH TẠO SẢN PHẨMÁ TRÌNH TẠO SẢN PHẨM QUQUÁ TRÌNH HỖ TRỢÁ TRÌNH HỖ TRỢ
• Hoạch định chiến lược• Hoạch định tác nghiệp
• Nghiên cứu PT• Tiếp thị & bán hàng và Quản lý
• Thư ký và hành chính• Nhân sự
CÓ THỂ PHÂN THÀNH BA LOẠI QÚA TRÌNH CHÍNHCÓ THỂ PHÂN THÀNH BA LOẠI QÚA TRÌNH CHÍNH
CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCLCÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN TỚI HTQLCL
ạ ị g ệp• Kiểm soát ngân sách• Uỷ quyền• Đo lường kết quả• Xem xét lãnh đạo
p ị g ýđơn hàng• Sản xuất, cung cấp dịch vụ• Dịch vụ khách hàng•...
ự• Mua hàng• Tài chính• Quản lý thông tin• Dịch vụ pháp lý
41
ÀN
GÀ
NG
ÀN
GÀ
NG
XEM XÉT LÃNH ĐẠO
CHÍNH SÁCH MỤC TIÊU
CƠ CẤU TỔ CHỨCTRÁCH NHIỆMQUYỀN HẠN
ĐÁNH GIÁ NỘI BỘCẢI TIẾN
...
SẢN XUẤTSẢN XUẤT VÀVÀ KINH DOANHKINH DOANH
CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNGCÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
KH
ÁC
H H
ÀK
HÁ
CH
HÀ
KH
ÁC
H H
ÀK
HÁ
CH
HÀ
KIỂM TRA/
KIỂM SÓAT
QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ
TẦNG/THIẾT BỊ
QUẢN LÝ
THÔNG TINMUA SẮM ...
SẢN XUẤT SẢN XUẤT VÀ VÀ KINH DOANHKINH DOANHPHÂN BÓNPHÂN BÓN
42
9/12/2012
15
Đvị A Đvị B Dvị C
Quá trình kinh doanh- xuyên suốt các đơn vị
CÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNGCÁC LOẠI QUÁ TRÌNH CỦA HOẠT ĐỘNG
QTrình A Q Trình B Q Trình C
43
Mô tả (5W + 1H):
What: Làm gì ?
Who: Ai làm ?
Văn bản chỉ ra cách thức tiến hành một công việc hoặc một
chuỗi công việc của một quá trình
QUY QUY TRÌTRÌNHNH
How: Làm như thế nào ?
Why: Tại sao làm vậy ?
When: Khi nào làm ?
Where: Làm ở đâu ?
MỤC ĐÍCH
Kiểm tra và giám sát các quá trình
Tài liệu đào tạo cho nhân viên
của một quá trình
44
ChọnChọn nguồnnguồn bênbên ngoàingoài ((sảnsản phẩmphẩm B)B)
Các quá trình do tổ chức thực hiện
Sản phẩm B’
PhảiPhải kiểmkiểm soátsoát
QuáQuá trìnhtrình giagia côngcôngbênbên ngoàingoài
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Kh
ách h
àng
Kh
ách h
àng
Các quá trình để thực hiện sản phẩm A
Kh
áchK
hách
hàn
gh
àng
8 . Đo lường, phân tích và cải tiến
Sản phẩm B
45
9/12/2012
16
QUÁ TRÌNH QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG NGUỒN BÊN SỬ DỤNG NGUỒN BÊN NGOÀINGOÀI
ẢnhẢnh hưởnghưởng đếnđến sựsự phphùù hợphợp củacủa sảnsản
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
46
phẩmphẩm..PhảiPhải đảmđảm bảobảo kiểmkiểm soátsoát đượcđược..CáchCách thứcthức & & MứcMức độđộ kiểmkiểm soátsoát phảiphảiđượcđược xácxác địnhđịnh trongtrong HTQLCLHTQLCL..
ViệcViệc đảmđảm bảobảo sựsự phùphù hợphợp vớivớicáccác yêuyêu cầucầu trongtrong QUÁQUÁ TRÌNHTRÌNH
ỒỒ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
47
SỬSỬ DỤNGDỤNG NGUỒNNGUỒN BÊNBÊN NGOÀINGOÀIphảiphải làlà tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa TổTổ chứcchức
SổSổ taytay chấtchất lượnglượng
VănVăn bảnbản chínhchính sáchsách//MụcMục tiêutiêu
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
44..2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
ThủThủ tụctục
Tài
Tàil
iệu
liệu
BiểuBiểu mẫumẫu, , hồhồ sơsơ theotheo yêuyêu cầucầutiêutiêu chuẩnchuẩn
Hồ
Hồ
sơsơ
CácCác vănvăn bảnbản tổtổ chứcchức xácxác địnhđịnh cầncần cócó
48
9/12/2012
17
ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ DUY TRÌ BAO GỒM :ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀ DUY TRÌ BAO GỒM :
11 PHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤTPHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤT
44..2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu4.2.2 Sổ tay chất lượng
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
49
1.1. PHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤT PHẠM VI HTQLCL VÀ LÝ GIẢI VỀ BẤT CỨ NGOẠI LỆ NÀO (CỨ NGOẠI LỆ NÀO (11..22))
2.2. CÁC THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN CÁC THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN HOẶC VIỆN DẪN ĐẾN CHÚNGHOẶC VIỆN DẪN ĐẾN CHÚNG
3.3. MÔ TẢ SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC MÔ TẢ SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH TRONG HỆ THỐNG.QUÁ TRÌNH TRONG HỆ THỐNG.
•• CácCác tàitài liệuliệu củacủa HTQLCL HTQLCL phảiphảiểể
44..2 2 Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu4.2.3 Kiểm soát tài liệu
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
50
đượcđược kiểmkiểm soátsoát..•• HồHồ sơsơ chấtchất lượnglượng : : mộtmột loạiloại tàitài
liệuliệu đặcđặc biệtbiệt•• LậpLập thủthủ tụctục dạngdạng vănvăn bảnbản
Tài liệu
Xem xét phê duyệt,
Phê duyệt lạiRev. 1 Rev. 0
Rõ ràng
Cập nhậtTài liệu phải được kiểm soátTài liệu phải được kiểm soát
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Phân phối đến đúng nơi
TàiTài liệuliệu lỗilỗi thờithờiTài liệu hiện hành
Tài liệu hiện hành
Rõ ràng, dễ nhận biết
Tài liệu phải được kiểm soátTài liệu phải được kiểm soát
TàiTài liệuliệu bênbên ngoàingoàiNhận biết và kiểm soátviệc phân phối
51
9/12/2012
18
YÊU CẦUCó cấu trúc khoa học:
Đơn giản, vừa đủ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Yêu cầu về HT tài liệuYêu cầu về HT tài liệu
Rõ ràng,
Có khả năng thực thi
Dễ kiểm soát:
Dễ tìm,
Dễ thấy,
Dễ sử dụng
52
Yêu cầu của tiêu chuẩn
Yêu cầu của luật định và các yêu cầu khác
Yêu cầu cho các hoạt động, sản phẩm, dịch vụ củaPVCFC
Kiểm soát các kết quả hoạt động mục tiêu chỉ tiêu
NHNHẬẬN BIN BIẾẾT NHU CT NHU CẦẦU U TÀTÀI LII LIỆỆUU
Kiểm soát các kết quả hoạt động, mục tiêu, chỉ tiêu
Các hoạt động có khả năng sai lỗi nhiều
Các hoạt động phức tạp
Các quá trình nếu không có văn bản: dễ thực hiện tùytiện, không phối hợp được, không quy trách nhiệm được
Văn bản đem lại giá trị gia tăng53
Phạm vi áp dụng tài liệuPhạm vi áp dụng tài liệu
Tổ chứcĐịa lýĐối tượng sử dụng (Sản phẩm, Hoạt động, dịch vụ )
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
Tránh trùng lặp với các tài liệu khácThống nhất nội dung với các bộ phận liên quan
Thời gian hoặc điều kiện sử dụng
LƯU LƯU ÝÝ
54
9/12/2012
19
1. Tên Quy trình
2. Mục đích
3. Phạm vi áp dụng
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
4. Tài liệu tham khảo
5. Định nghĩa
6. Phần nội dung chính của quy trình
7. Phụ lục /các biểu mẫu sử dụng
55
Tài liệu tham khảo
Các Tài liệu được tham khảo để viết tài liệu
Ví dụ:
Sổ tay chất lượng
NNỘỘI DUNG I DUNG CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
Tiêu chuẩn ISO 9000
Nghi định, yêu cầu luật pháp
Tài liệu của đơn vị cấp trên.
Catalogue,
…56
MMẪẪU VU VỀ Ề MMỘỘT QUY T QUY TRÌTRÌNH NH / / THỦ TỤTHỦ TỤCC
7. Biểu mẫu/hồ sơ
57
9/12/2012
20
Thể hiện một bước cụ thể trong quy trình
Bắt đầu hoặc kết thúc một quy trình
KÝ KÝ HIHIỆỆU U CỦCỦA QUY A QUY TRÌTRÌNHNH
Kiểm tra
Đúng
Sai Để lựa chọn các phương án có thể có đối với một tình huống cụ thể
Hướng của dòng chảy58
MỤC ĐÍCH :MỤC ĐÍCH :
- Thực hiện một công việc
- Thực hiện một bước công việc
ĐỐI TĐỐI TƯƯỢNG SỬ DỤNG :ỢNG SỬ DỤNG :
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
Ợ ỤỢ Ụ
- Cán bộ, công nhân trực tiếp thực thi công việc.
NỘI DUNG :NỘI DUNG :- Cách thức phải làm như thế nào ?- Phương tiện làm
59
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
60
9/12/2012
21
HÌNH THỨC :HÌNH THỨC : Có thể mô tả
- Bằng lời
- Sơ đồ hình ảnh
- Hoặc kết hợp hai hình thức
HHƯỚƯỚNG DNG DẪẪN CÔNG VIN CÔNG VIỆỆCC
NGNGƯƯỜI VIẾT :ỜI VIẾT :
- Cán bộ đặc trách
- Cán bộ quản lý
NGNGƯƯỜI DUYỆT : ỜI DUYỆT :
- Trưởng phòng ban, tổ, đội
61
Cung cấp đúng và đủnhững thông tin cần thiết
Tiết kiệm được thời gian
Thống nhất cách ghi chépRõ ràng,Đầy đủ những yêu
BIBIỂỂU MU MẪẪU / FORMU / FORM
Kiểm soát được công việc
Không trùng lắp thông tinphải lấy giữa các đơn vị.
y g ycầu/thông tinMã hóa, Kiểm soátCách thức sử dụng (điềnbằng tay hay máy)
62
YÊU CYÊU CẦẦU U ĐỐĐỐI VI VỚỚI BII BIỂỂU MU MẪẪU / FORMU / FORM
ĐẦY ĐỦĐẦY ĐỦ & DỄ ĐỌC :
Đầy đủ những yêu cầu cần thiết và đủ khoảng trống cho người sử dụng điền vào.
KHÔNG MKHÔNG MƠƠ HỒ :HỒ :
Những yêu cầu trên biểu mẫu phải rõ ràng, tránh gây g y p g, g ynhầm lẫn cho người sử dụng.
MÃ HÓA VÀ KIỂM SOÁTMÃ HÓA VÀ KIỂM SOÁT Cần quy định ký mã hiệu BM
CÁCH SỬ DỤNG :CÁCH SỬ DỤNG :
Có thể ghi chép bằng tay hoặc sử dụng phương tiện lưu trữ điện tử, ..
63
9/12/2012
22
Thống nhất cách đặt mã tài liệuLập danh sách tên và mã tài liệu cần được soạn thảo tạicác /Ban/Phòng
ĐĂNG ĐĂNG KÝ KÝ TÊN TÊN VÀ MÃ TÀVÀ MÃ TÀI LII LIỆỆUU
Ví dụ:
QT-PVCFC-01QT-PVCFC-02
64
SổSổ taytay chấtchất lượnglượng
VănVăn bảnbản chínhchính sáchsách//MụcMục tiêutiêu
TÍTÍNH KNH KẾẾT NT NỐỐI TRONG HI TRONG HỆ Ệ THTHỐỐNG VĂN NG VĂN BẢBẢNN
ThủThủ tụctục
Tài
Tàil
iệu
liệu
BiểuBiểu mẫumẫu, , hồhồ sơsơ theotheo yêuyêu cầucầutiêutiêu chuẩnchuẩn
Hồ
Hồ
sơsơ
CácCác vănvăn bảnbản tổtổ chứcchức xácxác địnhđịnh cầncần cócó
65
VIẾT NHỮNG GÌ MÌNH VIẾT NHỮNG GÌ MÌNH PHẢI PHẢI LÀMLÀM
LÀM NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾTLÀM NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT
VIVIẾẾT NHƯ THT NHƯ THẾ NÀẾ NÀOO
Dùng từ ngữ đơn giản, dễ hiểu, câu không quá dài.
Tập trung chủ yếu vào mục đích sử dụng66
9/12/2012
23
Thông hiểu các yêu cầu của Tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
Hiểu rõ hoạt động thực tế của Hệ thống quản lý
ổ2
1
ĐỂ ĐỂ VIVIẾẾT MT MỘỘT QUY T QUY TRÌTRÌNH TNH TỐỐT CT CẦẦN…N…
chất lượng của Tổ chức.
Liên hệ với các yêu cầu của Luật định và chế định
(ví dụ: nghị định chính phủ...).3
67
1.1. CungCung cấpcấp bằngbằng chứngchứng
22. . PhảiPhải kiểmkiểm soátsoáta. a. NhậnNhận biếtbiết
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
b. b. BảoBảo quảnquảncc. Bảo . Bảo vệvệd. d. SửSử dụngdụnge. e. ThờiThời giangian lưulưu giữgiữf. f. HủyHủy bỏbỏ
33. . RõRõ ràngràng, , dễdễ nhậnnhận biếtbiết vàvà dễdễ sửsử dụngdụng68
So So sánhsánh tàitài liệuliệu vàvà hồhồ sơsơ
TàiTài liệuliệu Hồ sơ
Hướng Dẫn
44. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Hướng dẫn áp dụng
Trong thời gian nhất định
Hiện tại
Có hạn
Dễ thay đổi
Mục đích
Hiệu lực
Thời gian
Số lượng
Tính chất
Kết quả, bằng chứng khách quan
Lưu giữ, truy cập khi cần thiết
Qúa khứ
Vô hạn theo thời gian
Không thể thay đổi69
9/12/2012
24
CTY XXX
Phòng/Ban:A 1 A 4
CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI LIỆU + HỒ SƠCÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI LIỆU + HỒ SƠ
5S: SÀNG LỌC, SẮP XẾP, SẠCH SẼ, SĂN SÓC, SẴN SÀNG
Tên FILE
Mã File:
Trách nhiệm:
A 2 A 5
A 3 A 6TỦ C TỦ B
TỦA
70
CHƯƠNG CHƯƠNG 55
TRÁCH NHIỆM TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠOCỦA LÃNH ĐẠO
55..1 1 Cam Cam kếtkết củacủa lãnhlãnh đạođạo55..2 2 HướngHướng vàovào kháchkhách hànghàng55..3 3 ChínhChính sáchsách chấtchất lượnglượng55..4 4 HoạchHoạch địnhđịnh
55..44..1 1 MụcMục tiêutiêu chấtchất lượnglượng
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
55..44..2 2 HệHệ thốngthống QuảnQuản lýlý ChấtChất LượngLượng55..5 5 TráchTrách nhiệmnhiệm, , quyềnquyền hạnhạn vàvà traotrao đổiđổi
thôngthông tintin55..55..1 1 TráchTrách nhiệmnhiệm vàvà quyềnquyền hạnhạn55..55..2 2 ĐạiĐại diệndiện củacủa lãnhlãnh đạođạo55..55..3 3 TraoTrao đổiđổi thôngthông tin tin nộinội bộbộ
72
9/12/2012
25
Cung cấp bằng chứng về cam kếtCung cấp bằng chứng về cam kết
XÂY DỰNG XÂY DỰNG –– THỰC HIỆN THỰC HIỆN –– CẢI TIẾN CẢI TIẾN thường xuyên hiệu lực HTQLCLthường xuyên hiệu lực HTQLCL
55..1 1 Cam kết của Lãnh đạoCam kết của Lãnh đạo
5. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO5. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
73
11. Truyền đạt tầm quan trọng về đ. Truyền đạt tầm quan trọng về đááp ứng cp ứng cáác yêu cầuc yêu cầu
22. Thiết lập Ch. Thiết lập Chíính snh sáách chất lượng ch chất lượng
33. Thiết lập c. Thiết lập cáác mục tiêu chất lượng c mục tiêu chất lượng
44. Thực hiện việc xem x. Thực hiện việc xem xéét của Lãnh đạo t của Lãnh đạo
55. Đảm bảo sẵn c. Đảm bảo sẵn cóó ccáác nguồn lực c nguồn lực
ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ĐƯỢC :ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ĐƯỢC :
1.1. Xác định và đáp ứngXác định và đáp ứng
55..2 2 Hướng vào khách hàngHướng vào khách hàng
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
74
ị p gị p g
2.2. Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng
(Xem (Xem 77..22..11, , 88..22..11))
11.. PhùPhù hợphợp vớivới mụcmục đíchđích củacủa tổtổ chứcchức
22. BaoBao gồmgồm cam cam kếtkết- Đáp ứng các yêu cầu của HTQLCL- Cải tiến thường xuyên hiệu lực HTQLCL
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
55..3 3 Chính sách chất lượngChính sách chất lượng
Cải tiến thường xuyên hiệu lực HTQLCL
33.. CungCung cấpcấp cơcơ sởsở đểđể thiếtthiết lậplập vàvà xemxem xét xét cáccácmụcmục tiêutiêu chấtchất lượnglượng
55. . Được Được xemxem xét xét để để luôn luôn thíthích hch hợợppLaõnh ñaïoLaõnh ñaïocao nhaátcao nhaát
44. . ĐượcĐược truyềntruyền đạtđạt vàvà thấuthấu hiểu trong TChiểu trong TC
75
9/12/2012
26
55..4 4 Hoạch địnhHoạch định
55..44..1 1 MụcMục tiêutiêu chấtchất lượnglượng
11.. ĐượcĐược thiếtthiết lậplập tạitại mọimọi cấpcấp vàvà bộbộphậnphận chứcchức năngnăng thíchthích hợphợp
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
22.. ĐoĐo lườnglường đượcđược
33.. NhấtNhất quánquán vớivới chínhchính sáchsách chấtchất lượnglượngPLANPLAN
DODO
CHECKCHECK
ACTACT
S.M.A.R.T Specific, Measurable, Attainable, Realistic and Timely
Rõ ràng – Đo lường được – Khả thi – Thực tế – thời hạn
76
Mục tiêu để nâng cao- CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM.
- HIỆU QUẢ CỦA CÁC QUÁ TRÌNH.
- SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG.
- V.V
MỤMỤC TIÊU CHC TIÊU CHẤẤT LT LƯỢƯỢNGNG
77
1.1. Tiến hành hoạch định HTQLCL Tiến hành hoạch định HTQLCL
phù hợp với :phù hợp với :
55..4 4 Hoạch địnhHoạch định5.4.2 Hoạch định HTQLCL
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
78
-- Yêu cầu của hệ thống QLCLYêu cầu của hệ thống QLCL
-- Mục tiêu chất lượngMục tiêu chất lượng
22.. TínhTính nhấtnhất quánquán phảiphải đượcđược
duyduy trìtrì
9/12/2012
27
ÁÁ
LÃNH ĐẠO CAO NHẤTLÃNH ĐẠO CAO NHẤTLÃNH ĐẠO CAO NHẤTLÃNH ĐẠO CAO NHẤT
55..5 5 Trách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tinTrách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tin
5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
79
1.1. XÁC ĐỊNHXÁC ĐỊNH
2.2. THÔNG BÁO TRONG TỔ CHỨCTHÔNG BÁO TRONG TỔ CHỨC
CÁC TRÁCH NHIỆM CÁC TRÁCH NHIỆM –– QUYỀN HẠN QUYỀN HẠN –– MỐI MỐI QUAN HỆQUAN HỆ
CÁC TRÁCH NHIỆM CÁC TRÁCH NHIỆM –– QUYỀN HẠN QUYỀN HẠN –– MỐI MỐI QUAN HỆQUAN HỆ
•• CHỈ ĐỊNH MỘT THÀNH VIÊN CỦA BAN LÃNH ĐẠO CỦA TỔ CHỨCCHỈ ĐỊNH MỘT THÀNH VIÊN CỦA BAN LÃNH ĐẠO CỦA TỔ CHỨC
1.1. ĐẢM BẢO CÁC QUÁ TRÌNH CẦN ĐẢM BẢO CÁC QUÁ TRÌNH CẦN THIẾT CỦA HTQLCL ĐƯỢC :THIẾT CỦA HTQLCL ĐƯỢC :
55..5 5 Trách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tinTrách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tin
5.5.2 Đại điện lãnh đạo
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
80
THIẾT CỦA HTQLCL ĐƯỢC :THIẾT CỦA HTQLCL ĐƯỢC :-- Thiết lập Thiết lập --Thực hiện Thực hiện -- Duy trì .Duy trì .
22. . BÁO CÁO CHO LÃNH ĐẠO CAO BÁO CÁO CHO LÃNH ĐẠO CAO NHẤT VỀ :NHẤT VỀ :-- Kết quả hoạt động của HTQLCLKết quả hoạt động của HTQLCL-- Nhu cầu cải tiến Nhu cầu cải tiến
33. . THÚC ĐẨY NHẬN THỨC VỀ YÊU CẦU THÚC ĐẨY NHẬN THỨC VỀ YÊU CẦU KHÁCH HÀNG.KHÁCH HÀNG.
1.1. Thiết lập các quá trình trao đổi thông tin thích hợp.Thiết lập các quá trình trao đổi thông tin thích hợp.
2.2. Trao đổi thông tin về hiệu lực của HTQLCLTrao đổi thông tin về hiệu lực của HTQLCL
55..5 5 Trách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tinTrách nhiệm, quyền hạn & trao đổi thông tin
5.5.3 Trao đổi thông tin nội bộ
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
81
ao đổ t ô g t ề ệu ực của Q Cao đổ t ô g t ề ệu ực của Q C
9/12/2012
28
Phải định kỳ xem xét HTQLCL để đảm bảo :Phải định kỳ xem xét HTQLCL để đảm bảo :1.1. Luôn thích hợp Luôn thích hợp –– Thỏa đáng Thỏa đáng –– Có hiệu lực Có hiệu lực 22 Đá h iá đ hội ải tiếĐá h iá đ hội ải tiế
55..6 6 Xem xét của Lãnh đạoXem xét của Lãnh đạo5.6.1 Khái quát
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
82
2.2. Đánh giá được cơ hội cải tiến Đánh giá được cơ hội cải tiến 3.3. Nhu cầu thay đổi đối với :Nhu cầu thay đổi đối với :
-- Hệ thống quản lý chất lượng Hệ thống quản lý chất lượng -- Chính sách chất lượng Chính sách chất lượng -- Mục tiêu chất lượng Mục tiêu chất lượng
4.4. Duy trì hồ sơ Duy trì hồ sơ
1.1. KếtKết quảquả cáccác cuộccuộc đánhđánh giágiá22.. PhảnPhản hồihồi củacủa kháchkhách hànghàng33.. ThựcThực hiệnhiện cáccác quáquá trìnhtrình vàvà
5.6.2 Đầu vào của xem xét5.6.2 Đầu vào của xem xét 5.6.3 Đầu ra của xem xét5.6.3 Đầu ra của xem xét
55..6 6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠOXEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO
55. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO
83
1.1.CẢI TIẾN HT QLCLCẢI TIẾN HT QLCL2.2.CẢI TIẾN SẢN PHẨMCẢI TIẾN SẢN PHẨM3.3.NHU CẦU NGUỒN LỰCNHU CẦU NGUỒN LỰC
33.. ThựcThực hiệnhiện cáccác quáquá trìnhtrình vàvàsựsự phùphù hợphợp củacủa sảnsản phẩmphẩm
55.. XemXem xétxét thựcthực hiệnhiện kếtkết quảquảxemxem xétxét lãnhlãnh đạođạo trướctrước đóđó
44.. TìnhTình trạngtrạng hànhhành độngđộng khắckhắcphụcphục –– phòngphòng ngừangừa
77.. KhuyếnKhuyến nghịnghị cảicải tiếntiến
66.. NhữngNhững thaythay đổiđổi ảnhảnh hưởnghưởngđếnđến HTQLCLHTQLCL
Ả ỒẢ Ồ
CHƯƠNG CHƯƠNG 66
QUẢN LÝ NGUỒN LỰCQUẢN LÝ NGUỒN LỰC
9/12/2012
29
XÁC ĐỊNH VÀ CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC CẦN THIẾT ĐỂ :XÁC ĐỊNH VÀ CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC CẦN THIẾT ĐỂ :
1.1. ThựcThực hiện và duy trì HTQLCLhiện và duy trì HTQLCL
66..1 1 CUNG CẤP NGUỒN LỰCCUNG CẤP NGUỒN LỰC
66. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
85
22. Thường xuyên nâng cao hiệu lực HTQLCL.. Thường xuyên nâng cao hiệu lực HTQLCL.
33. Tăng sự thỏa mãn khách hàng bằng cách . Tăng sự thỏa mãn khách hàng bằng cách
đáp ứng các yêu cầu của khách hàng .đáp ứng các yêu cầu của khách hàng .
66..2 2 NguồnNguồn nhânnhân lựclực
Nhận diện các công việc ảnhhưởng đến yêu cầu sản phẩm
Xác định năng lực cần thiết
ĐượcĐượcGiáo Giáo dụcdụcĐào Đào tạotạoKỹ Kỹ năngnăngKinhKinh nghiệmnghiệm
66. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
Thực hiện đào tạo hay các hành động khác
Đánh giá nhu cầu
Đánh giá hiệu lựcDuyDuy trìtrìHồHồ sơsơ
Kinh Kinh nghiệmnghiệm
86
Mối liên quanMối liên quan
66..2 2 Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực
66. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
PHẢI ĐẢM BẢO NGƯỜI LAO ĐỘNG NHẬN THỨC ĐƯỢC :PHẢI ĐẢM BẢO NGƯỜI LAO ĐỘNG NHẬN THỨC ĐƯỢC :
87
Mối liên quanMối liên quan
Tầm quan trọng của các hoạt động của họTầm quan trọng của các hoạt động của họ
Đóng góp đối với việc đạt được mục tiêu chất lượngĐóng góp đối với việc đạt được mục tiêu chất lượng
9/12/2012
30
CƠ SỞ HẠ TẦNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
Xác định Xác định –– Cung cấp Cung cấp –– Duy trìDuy trìXác định Xác định –– Cung cấp Cung cấp –– Duy trìDuy trì
66..3 3 Cơ sở hạ tầngCơ sở hạ tầng
66. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC. QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
88
ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỰ PHÙ HỢP ĐỐI ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỰ PHÙ HỢP ĐỐI VỚI VỚI
CÁC YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨMCÁC YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM
XÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝXÁC ĐỊNH VÀ QUẢN LÝMÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CẦN THIẾT MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CẦN THIẾT ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỰ PHÙ HỢP ĐỐI VỚIĐỂ ĐẠT ĐƯỢC SỰ PHÙ HỢP ĐỐI VỚI
CÁC YÊU CẦU CỦA SẢN PHẨMCÁC YÊU CẦU CỦA SẢN PHẨM
66..4 4 Môi trường làm việcMôi trường làm việc
66. . QUẢN LÝ NGUỒN LỰCQUẢN LÝ NGUỒN LỰC
89
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC PHẢI AN TOÀN
-- Trang Trang bị bị BHLĐ: BHLĐ: QuQuầầnn ááoo BH, BH, NónNón....
-- ĐĐààoo tạtạoo vava kikiểểmm tra an tra an toàtoànn đđịịnhnh kyky..
Ả ẨẢ Ẩ
CHƯƠNG CHƯƠNG 77
TẠO SẢN PHẨMTẠO SẢN PHẨM
9/12/2012
31
Lập kế hoạch và triển khai Lập kế hoạch và triển khai các quá trình cần thiết đối với việc tạo sản phẩmcác quá trình cần thiết đối với việc tạo sản phẩm
77..1 1 Hoạch định việc tạo sản phẩmHoạch định việc tạo sản phẩm
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
91
q ệ ạ pq ệ ạ p
Nhất quán với các yêu cầu của các quá Nhất quán với các yêu cầu của các quá trình khác của HTQLCLtrình khác của HTQLCL
KHI THÍCH HỢP PHẢI XÁC ĐỊNH:KHI THÍCH HỢP PHẢI XÁC ĐỊNH:4.4. Các hoạt động kiểm soát chất lượngCác hoạt động kiểm soát chất lượng11. Các mục tiêu chất lượng. Các mục tiêu chất lượng
22. Các yêu cầu đối với sản phẩm. Các yêu cầu đối với sản phẩm KiểmKiểm tratra xácxác nhậnnhậnXácXác nhậnnhận giágiá trịtrị sửsử dụngdụngCácCác hoạthoạt độngđộng theotheo dõidõi , , đođo lườnglường33. Nhu cầu thiết lập :. Nhu cầu thiết lập :
77..1 1 Hoạch định việc tạo sản phẩm (tt)Hoạch định việc tạo sản phẩm (tt)
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
92
5.5. Các hồ sơ cần thiết để cung cấp các bằng chứng Các hồ sơ cần thiết để cung cấp các bằng chứng Các quá trình thực hiệnCác quá trình thực hiện
Sản phẩm tạo thành đáp ứng các yêu cầu Sản phẩm tạo thành đáp ứng các yêu cầu
CácCác oạtoạt độ gđộ g t eot eo dõdõ ,, đođo ườ gườ gKiểmKiểm tratra –– thửthử nghiệmnghiệm sảnsản phẩmphẩmCácCác chuẩnchuẩn mựcmực chấpchấp nhậnnhận
66. . Đầu ra của hoạch định phải thể hiện phù hợp với phương pháp tác Đầu ra của hoạch định phải thể hiện phù hợp với phương pháp tác nghiệp của tổ chức .nghiệp của tổ chức .
Các quá trình Các quá trình Tài liệu Tài liệu Cung cấp các nguồn lực Cung cấp các nguồn lực
Cần thiết cho việc sử dụng cụ thểCần thiết cho việc sử dụng cụ thể Cần thiết cho việc sử dụng dự kiếnCần thiết cho việc sử dụng dự kiến
Chế địnhChế địnhGiao hàngGiao hàng
Yêu cầu Yêu cầu không không
được công được công bốbố
77..2 2 Các quá trình liên quan tới khách hàngCác quá trình liên quan tới khách hàng7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan đến SP
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
93
Chế địnhChế định
Pháp luậtPháp luậtSau giao hàngSau giao hàng
Sản phẩmSản phẩmYêu cầu Yêu cầu từ khách từ khách
hànghàng
Yêu cầu Yêu cầu luật địnhluật định
YêuYêu cầucầu bổbổ sung sung cầncần thiếtthiết củacủa tổtổ
chứcchức
CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN SẢN
PHẨM
9/12/2012
32
55. KHI YÊU CẦU VỀ SẢN . KHI YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM THAY ĐỔIPHẨM THAY ĐỔI
Trước khi cam kết cung cấp Trước khi cam kết cung cấp sản phẩm cho khách hàng sản phẩm cho khách hàng PHẢI ĐẢM BẢO:
11..Yêu cầu về sản phẩm Yêu cầu về sản phẩm được định rõđược định rõ
Các tài liệu liên quan được Các tài liệu liên quan được sửa đổisửa đổi
Các cá nhân liên quan nhận Các cá nhân liên quan nhận thứ đượ ự th đổithứ đượ ự th đổi
77..22..22XEM XÉT XEM XÉT CÁC YÊU CÁC YÊU CẦU LIÊNCẦU LIÊN
77..2 2 Các quá trình liên quan tới khách hàngCác quá trình liên quan tới khách hàng
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
94
22. Mâu thuẫn trong hợp đồng . Mâu thuẫn trong hợp đồng / đơn đặt hàng phải được / đơn đặt hàng phải được giải quyếtgiải quyết
33.Khả năng đáp ứng các yêu .Khả năng đáp ứng các yêu cầu đã địnhcầu đã định
44.Yêu cầu không bằng văn .Yêu cầu không bằng văn bản phải được khẳng định bản phải được khẳng định và chấp nhậnvà chấp nhận
thức được sự thay đổithức được sự thay đổi
Duy trì hồ sơ các kết Duy trì hồ sơ các kết quả của việc xem xét quả của việc xem xét và các hành động nảy và các hành động nảy
sinhsinh
CẦU LIÊN CẦU LIÊN QUAN QUAN
ĐẾN SẢN ĐẾN SẢN PHẨMPHẨM
Xác định và sắp xếp có hiệu quả việc trao đổi thông tin với Xác định và sắp xếp có hiệu quả việc trao đổi thông tin với khách hàng có liên quan đến :khách hàng có liên quan đến :
11. Thông tin về sản phẩm . Thông tin về sản phẩm
7.2.3 Trao đổi thông tin với khách hàng77..2 2 Các quá trình liên quan tới khách hàngCác quá trình liên quan tới khách hàng
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
95
g pg p22. Xử lý các yêu cầu. Xử lý các yêu cầu
55. Phản hồi của khách hàng. Phản hồi của khách hàng66. Các khiếu nại của khách hàng. Các khiếu nại của khách hàng
33. Hợp đồng / đơn đặt hàng. Hợp đồng / đơn đặt hàng44. Các sửa đổi. Các sửa đổi
XÁ
C ĐỊ
XÁ
C ĐỊ
THIẾT
THIẾT
XEM XÉTXEM XÉTTRÁCH NHIỆM TRÁCH NHIỆM -- QUYỀN HẠNQUYỀN HẠN
Q Ả Ý SỰ ƯƠ G G O G Ữ CÁCQ Ả Ý SỰ ƯƠ G G O G Ữ CÁC
LẬP KẾ HOẠCHLẬP KẾ HOẠCHLẬP KẾ HOẠCHLẬP KẾ HOẠCH KIỂM SOÁTKIỂM SOÁTKIỂM SOÁTKIỂM SOÁT
77..3 3 Thiết kế và phát triểnThiết kế và phát triển7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát triển
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
96
ỊNH
CÁ
C G
IAI Đ
OẠ
NỊN
H C
ÁC
GIA
I ĐOẠ
NẾT K
Ế & P
HÁ
T TRIỂN
ẾT KẾ &
PH
ÁT TR
IỂN
KIỂM TRA XÁC NHẬNKIỂM TRA XÁC NHẬN
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNGXÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
QUẢN LÝ SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC QUẢN LÝ SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC NHÓM THAM DỰNHÓM THAM DỰ
KẾT QUẢ HOẠCH ĐỊNH PHẢI ĐƯỢC KẾT QUẢ HOẠCH ĐỊNH PHẢI ĐƯỢC CẬP NHẬT MỘT CÁCH THÍCH HỢP CẬP NHẬT MỘT CÁCH THÍCH HỢP TRONG QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ & TRONG QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ &
PHÁT TRIỂNPHÁT TRIỂN
KIỂM SOÁT TÀI LIỆU KIỂM SOÁT TÀI LIỆU -- HỒ SƠ THỰC HỒ SƠ THỰC HIỆN THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂNHIỆN THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂN
9/12/2012
33
CHỨC NĂNGCHỨC NĂNG CÔNG DỤNGCÔNG DỤNGCHẾ ĐỊNHCHẾ ĐỊNH LUẬT PHÁPLUẬT PHÁP
XÁC ĐỊNH XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU CÁC YÊU CẦU LIÊN QUANLIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU CÁC YÊU CẦU LIÊN QUANLIÊN QUAN
LƯU LƯU HỒHỒLƯU LƯU HỒHỒ
77..3 3 Thiết kế và phát triểnThiết kế và phát triển7.3.2 Đầu vào của TK & PT
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
97
CÁC YÊU CẦU KHÁC CỐT YẾU CHO TK&PTCÁC YÊU CẦU KHÁC CỐT YẾU CHO TK&PTTHÔNG TIN TỪ THIẾT KẾ TƯƠNG CẬNTHÔNG TIN TỪ THIẾT KẾ TƯƠNG CẬN
THÍCH ĐÁNGTHÍCH ĐÁNGĐẦY ĐỦĐẦY ĐỦ
KHÔNG MƠ HỒKHÔNG MƠ HỒKHÔNG MÂU THUẪNKHÔNG MÂU THUẪN
XEM XÉT XEM XÉT DỮ LIỆU DỮ LIỆU ĐẦU VÀOĐẦU VÀO
LIÊN QUAN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN ĐẾN SẢN
PHẨMPHẨM
LIÊN QUAN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN ĐẾN SẢN
PHẨMPHẨM
HỒ HỒ SƠSƠHỒ HỒ SƠSƠ
À
ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU ĐẦU VÀOĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU ĐẦU VÀOCUNG CẤP THÔNG TIN THÍCH HỢP :CUNG CẤP THÔNG TIN THÍCH HỢP :
77..3 3 Thiết kế và phát triểnThiết kế và phát triển7.3.3 Đầu ra của TK & PT
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
98
1. MUA HÀNG2. SẢN XUẤT3. CUNG CẤP DỊCH VỤ4. CHUẨN MỰC CHẤP NHẬN SẢN PHẨM5. ĐẶC TÍNH CỐT YẾU CHO AN TOÀN & SỬ DỤNG
SẢN PHẨM
SẢN SẢN PHẨMPHẨMTHỰC HIỆN CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ SẢN PHẨM THỰC HIỆN CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
O O CO O C
77..33..3 3 ĐẦU RA CỦA THIẾT ĐẦU RA CỦA THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂNKẾ & PHÁT TRIỂN
XEM XÉT XEM XÉT DỮ LIỆU DỮ LIỆU ĐẦU VÀOĐẦU VÀO
77..3 3 Thiết kế và phát triểnThiết kế và phát triển
77..33..2 2 ĐẦU VÀO CỦA THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂNĐẦU VÀO CỦA THIẾT KẾ & PHÁT TRIỂN
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
99
THEO HOẠCH ĐỊNHTHEO HOẠCH ĐỊNH
•• ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦUĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
•• NHẬN BIẾTMỌI VẤN ĐỀ NHẬN BIẾTMỌI VẤN ĐỀ TRỤC TRẶCTRỤC TRẶC
•• ĐỀ XUẤT HÀNH ĐỘNG ĐỀ XUẤT HÀNH ĐỘNG CẦN THIẾTCẦN THIẾT
ĐẦU RA ĐÁP ỨNG ĐẦU RA ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU ĐẦU CÁC YÊU CẦU ĐẦU VÀO CỦA TK&PTVÀO CỦA TK&PTTHỰC HIỆN THEO THỰC HIỆN THEO CÁC BỐ TRÍ ĐƯỢC CÁC BỐ TRÍ ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNHHOẠCH ĐỊNH
77..33..44XEM XÉT XEM XÉT CÁC GIAI CÁC GIAI ĐOẠNĐOẠN
77..33..55KIỂM TRA KIỂM TRA XÁC NHẬNXÁC NHẬN
THỰC HIỆN THEO CÁC BỐ TRÍ THỰC HIỆN THEO CÁC BỐ TRÍ ĐƯỢC HOẠCH ĐỊNHĐƯỢC HOẠCH ĐỊNHKHI CÓ THỂ, PHẢI TIẾN HÀNHKHI CÓ THỂ, PHẢI TIẾN HÀNH
TRƯỚC KHI CHUYỂN TRƯỚC KHI CHUYỂN GIAOGIAOKHI SỬ DỤNG SẢN KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨMPHẨM
77..33..66XÁC NHẬN XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ GIÁ TRỊ SỬ
DỤNGDỤNG
99
9/12/2012
34
KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI
THIẾT KẾ & Á Ể
THỰC HIỆN CÁC GIAI THỰC HIỆN CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ SẢN ĐOẠN THIẾT KẾ SẢN PHẨMPHẨM
XEM XÉTXEM XÉT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG LÊN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG LÊN CẤU THÀNH & SẢN PHẨM CẤU THÀNH & SẢN PHẨM ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAOĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO
77..3 3 Thiết kế và phát triểnThiết kế và phát triển7.3.7 Kiểm soát thay đổi TK & PT
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
100
NHẬN BIẾT & DUY TRÌ HỒ NHẬN BIẾT & DUY TRÌ HỒ SƠSƠ
THỰC HIỆNTHỰC HIỆNSẢN SẢN
PHẨMPHẨM
PHÁT TRIỂNKIỂM TRA XÁC NHẬN KIỂM TRA XÁC NHẬN
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNGXÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
PHÊ DUYỆT PHÊ DUYỆT TRƯỚC TRƯỚC
KHI THỰC KHI THỰC HIỆNHIỆN
1. SẢN PHẨM MUA VÀO PHÙ HỢP VỚI CÁC YÊU CẦU ĐÃ QUY ĐỊNH.
77..4 4 Mua hàngMua hàng7.4.1 Quá trình mua hàng
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
101
2. CÁCH THỨC - MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT (người cung ứng và sảnphẩm mua vào) PHỤ THUỘC VÀO SỰ TÁC ĐỘNG CỦA SẢNPHẨM MUA VÀO ĐỐI VỚI VỚI VIỆC TẠO RA:
SẢN PHẨM TIẾP THEO SẢN PHẨM TIẾP THEO HAY THÀNH PHẨM.HAY THÀNH PHẨM.
ĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN NGƯỜI CUNG ỨNGĐÁNH GIÁ & LỰA CHỌN NGƯỜI CUNG ỨNG
11.. KHẢKHẢ NĂNGNĂNG CUNGCUNG CẤPCẤP PHÙPHÙ HỢPHỢP YÊUYÊU CẦUCẦU TỔTỔ CHỨCCHỨC
22.. XÁCXÁC ĐỊNHĐỊNH CHUẨNCHUẨN MỰCMỰC LỰALỰA CHỌNCHỌN
77..4 4 Mua hàngMua hàng7.4.1 Quá trình mua hàng (tt)
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
102
33.. ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ CHỌNCHỌN
44.. ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ LẠILẠI
55.. DUYDUY TRÌTRÌ HỒHỒ SƠSƠ ((44..22..44))::
CÁCCÁC KẾTKẾT QUẢQUẢ CỦACỦA VIỆCVIỆC ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ
MỌIMỌI HÀNHHÀNH ĐỘNGĐỘNG CẦNCẦN THIẾTTHIẾT PHÁTPHÁT SINHSINH TỪTỪ VIỆCVIỆC ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ
9/12/2012
35
THÔNG TIN MUA PHẢI MIÊU TẢ SẢN PHẨM ĐƯỢC MUATHÔNG TIN MUA PHẢI MIÊU TẢ SẢN PHẨM ĐƯỢC MUA
11.. YÊUYÊU CẦUCẦU VỀVỀ PHÊPHÊ DUYỆTDUYỆT SPSP::
NẾU THÍCH HỢP CÓ THỂ BAO GỒM:NẾU THÍCH HỢP CÓ THỂ BAO GỒM:
77..4 4 Mua hàngMua hàng7.4.2 Thông tin mua hàng
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
103
22.. YÊUYÊU CẦUCẦU VỀVỀ TRÌNHTRÌNH ĐỘĐỘ CONCON NGƯỜINGƯỜI
SẢN PHẨMSẢN PHẨM CÁC THỦ TỤCCÁC THỦ TỤC QUÁ TRÌNHQUÁ TRÌNH THIẾT BỊTHIẾT BỊ
33.. YÊUYÊU CẦUCẦU VỀVỀ HỆHỆ THỐNGTHỐNG QUẢNQUẢN LÝLÝ CHẤTCHẤT LƯỢNGLƯỢNG
PHẢI ĐẢM BẢO SỰ THỎA ĐÁNG YÊU CẦU MUA HÀNG ĐÃ QUI ĐỊNH PHẢI ĐẢM BẢO SỰ THỎA ĐÁNG YÊU CẦU MUA HÀNG ĐÃ QUI ĐỊNH TRƯỚC KHI THÔNG BÁO CHO NGƯỜI CUNG ỨNGTRƯỚC KHI THÔNG BÁO CHO NGƯỜI CUNG ỨNG
LẬPLẬP && THỰCTHỰC HIỆNHIỆN CÁCCÁC HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG ::
-- KIỂMKIỂM TRATRA
-- CÁCCÁC HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG KHÁCKHÁC CẦNCẦN THIẾTTHIẾT
77..4 4 Mua hàngMua hàng7.4.3 Kiểm tra xác nhận SP mua vào
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
104
=>=> ĐẢMĐẢM BẢOBẢO SẢNSẢN PHẨMPHẨM MUAMUA VÀOVÀO ĐÁPĐÁP ỨNGỨNG YÊUYÊU CẦUCẦU
KHIKHI TỔTỔ CHỨCCHỨC HOẶCHOẶC KHÁCHKHÁCH HÀNGHÀNG CÓCÓ ÝÝ ĐỊNHĐỊNH THỰCTHỰC HIỆNHIỆN CÁCCÁC HOẠTHOẠTĐỘNGĐỘNG KIỂMKIỂM TRATRA XÁCXÁC NHẬNNHẬN TẠITẠI CƠCƠ SỞSỞ CỦACỦA NHÀNHÀ CUNGCUNG ỨNGỨNG ::
PHẢIPHẢI CÔNGCÔNG BỐBỐ VIỆCVIỆC SẮPSẮP XẾPXẾP KIỂMKIỂM TRATRAXÁCXÁC NHẬNNHẬN DỰDỰ KIẾNKIẾN
PHƯƠNGPHƯƠNG PHÁPPHÁP THÔNGTHÔNG QUAQUA SẢNSẢN PHẨMPHẨMTRONGTRONG CÁCCÁC THÔNGTHÔNG TINTIN MUAMUA HÀNGHÀNG
KIỂM SOÁTKIỂM SOÁTI. I. SỰ SẴN CÓSỰ SẴN CÓ
LẬP KẾ HOẠCHLẬP KẾ HOẠCHTIẾN HÀNH SẢN XUẤTTIẾN HÀNH SẢN XUẤT
ẤẤ
11.. Các thông tin mô tả đặc tính sản phẩm Các thông tin mô tả đặc tính sản phẩm
22.. Các hướng dẫn công việc khi cầnCác hướng dẫn công việc khi cần
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ7.5.1 Kiểm soát SX & CCDV
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
II. CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN II. CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN
CUNG CẤP DỊCH VỤCUNG CẤP DỊCH VỤg g ệg g ệ
33.. Các thiết bị thích hợp Các thiết bị thích hợp 44. . CácCác thiếtthiết bịbị theotheo dõidõi vàvà đođo lườnglường
55.. Theo dõi Theo dõi –– Đo lườngĐo lường66.. Giải tỏa Giải tỏa –– Giao hàng Giao hàng –– Sau giao hàngSau giao hàng
105
9/12/2012
36
PhảiPhải ápáp dụngdụng khikhi : :
KhôngKhông thểthể kiểmkiểm tratra xácxác nhậnnhận
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.2 Xác nhận GTSD các quá trình SX&CCVD
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
106
SựSự saisai sótsót chỉchỉ cócó thểthể trởtrở nênnên rõrõ ràngràng ::
SAU KHI SẢN PHẨM ĐƯỢC SỬ DỤNG SAU KHI SẢN PHẨM ĐƯỢC SỬ DỤNG
HOẶC DỊCH VỤ ĐƯỢC CHUYỂN GIAOHOẶC DỊCH VỤ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO
gg ậậ
CHỨNG TỎ KHẢ NĂNG CỦA CÁC QUÁ TRÌNH ĐẠT ĐƯỢCCHỨNG TỎ KHẢ NĂNG CỦA CÁC QUÁ TRÌNH ĐẠT ĐƯỢCKết quả đã hoạch định Kết quả đã hoạch định
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ7.5.2 Xác nhận GTSD các quá trình SX&CCVD (tt)
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
107
CHUẨN MỰC ĐÃ ĐỊNH ĐỂ XEM XÉT VÀ PHÊ CHUẨN MỰC ĐÃ ĐỊNH ĐỂ XEM XÉT VÀ PHÊ DUYỆT CÁC QUÁ TRÌNH .DUYỆT CÁC QUÁ TRÌNH .
PHÊ DUYỆT THIẾT BỊ VÀ TRÌNH ĐỘ CON NGƯỜIPHÊ DUYỆT THIẾT BỊ VÀ TRÌNH ĐỘ CON NGƯỜI
SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THỦ TỤCSỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THỦ TỤC
CÁC YÊU CẦU VỀ HỒ SƠCÁC YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ
TÁI XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNGTÁI XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
KHI THÍCH HỢP, KHI THÍCH HỢP, trongtrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình tạotạo sảnsản phẩmphẩm::11.. NhậnNhận biếtbiết sảnsản phẩmphẩm
22 NhậNhậ biếtbiết tt tháithái ủủ ảả hẩhẩ tươtươ ứứ ớiới
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ7.5.3 Nhận biết và xác định nguồn gốc
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
108
22.. NhậnNhận biếtbiết trạngtrạng tháithái củacủa sảnsản phẩmphẩm tươngtương ứngứng vớivớicáccác yêuyêu cầucầu theotheo dõidõi vàvà đođo lườnglường ..
33.. KhiKhi việcviệc xácxác địnhđịnh nguồnnguồn gốcgốc làlà mộtmột yêuyêu cầucầu ::
LưuLưu hồhồ sơsơ thựcthực hiệnhiện ..KiểmKiểm soátsoát việcviệc nhậnnhận biếtbiết duyduy nhấtnhất sảnsản phẩmphẩm
9/12/2012
37
NHẬN BIẾTNHẬN BIẾT
KIỂM TRA KIỂM TRA Á ẬÁ Ậ
THÔNG BÁO & DUY THÔNG BÁO & DUY TRÌ HỒ SƠ NẾU TRÌ HỒ SƠ NẾU
MẤT MÁT,MẤT MÁT,
THÔNG BÁO & DUY THÔNG BÁO & DUY TRÌ HỒ SƠ NẾU TRÌ HỒ SƠ NẾU
MẤT MÁT,MẤT MÁT,
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ7.5.4 Tài sản của Khách hàng
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
109
XÁC NHẬNXÁC NHẬN
PHẢI BẢO PHẢI BẢO VỆVỆ
,,HƯ HỎNG HƯ HỎNG
HAY KHÔNG SỬ HAY KHÔNG SỬ DỤNG ĐƯỢCDỤNG ĐƯỢC
,,HƯ HỎNG HƯ HỎNG
HAY KHÔNG SỬ HAY KHÔNG SỬ DỤNG ĐƯỢCDỤNG ĐƯỢC
PHẢI BẢO TOÀNSẢN PHẨM VÀ CÁCBỘ PHẬN CẤUTHÀNH CỦA SẢN
TrongTrong suốtsuốt cáccác quáquá trìnhtrình nộinội bộbộ
VàVà giaogiao hànghàng đếnđến vịvị trítrí đãđã địnhđịnh
77..5 5 Sản xuất và cung cấp dịch vụSản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.5 Bảo toàn sản phẩm
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
110
THÀNH CỦA SẢNPHẨM :
gg gg ịị ịị
VIỆC BẢO TOÀN PHẢI BAO GỒMVIỆC BẢO TOÀN PHẢI BAO GỒM
NHẬN BIẾTNHẬN BIẾT
XẾP DỞ (DI CHUYỂN)XẾP DỞ (DI CHUYỂN)
BAO GÓIBAO GÓI
LƯU GIỮLƯU GIỮ
BẢO QUẢNBẢO QUẢN
77..6 6 Kiểm soát thiết bị đo lườngKiểm soát thiết bị đo lường
CUNG CẤP BẰNG CHỨNG VỀ SỰ PHÙ CUNG CẤP BẰNG CHỨNG VỀ SỰ PHÙ
HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚI CÁC YÊU HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚI CÁC YÊU
CẦU ĐÃ XÁC ĐỊNH.CẦU ĐÃ XÁC ĐỊNH.
77. . TẠO SẢN PHẨMTẠO SẢN PHẨM
ĐẢM BẢO VIỆC THEO DÕI & ĐO LƯỜNG ĐẢM BẢO VIỆC THEO DÕI & ĐO LƯỜNG
CÓ THỂ VÀ ĐƯỢC TIẾN HÀNH NHẤT CÓ THỂ VÀ ĐƯỢC TIẾN HÀNH NHẤT
QUÁN VỚI CÁC YÊU CẦUQUÁN VỚI CÁC YÊU CẦU
111
9/12/2012
38
22. DUY TRÌ HỒ SƠ . DUY TRÌ HỒ SƠ THIẾT BỊ ĐO LƯỜNGTHIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
KiểmKiểm địnhđịnh –– HiệuHiệu chuẩnchuẩn
KiểmKiểm tratra –– xácxác nhậnnhận CácCác thiếtthiết bịbị theotheo dõidõi vàvà đođolườnglường cầncần thiếtthiết ..
Việc theo dõi và đo lường cần Việc theo dõi và đo lường cần thực hiện .thực hiện .
11. PHẢI XÁC ĐỊNH. PHẢI XÁC ĐỊNH
THIẾT BỊ THIẾT BỊ THEO DÕI THEO DÕI
–– ĐO ĐO LƯỜNGLƯỜNG
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
77..6 6 Kiểm soát thiết bị đo lườngKiểm soát thiết bị đo lường
112
33. ĐÁNH GIÁ . ĐÁNH GIÁ –– GHI NHẬNGHI NHẬNGiá trị hiệuGiá trị hiệu lựclực củacủa cáccác kếtkết quảquả đođo
lườnglường trướctrước đóđó..
44. KHI THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG PHÁT . KHI THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG PHÁT HIỆN KHÔNG PHÙ HỢP :HIỆN KHÔNG PHÙ HỢP :
TiếnTiến hànhhành cáccác hànhhành độngđộng thíchthích hợphợp ::ĐốiĐối vớivới thiếtthiết bịbị đođoĐốiĐối vớivới sảnsản phẩmphẩm bịbị ảnhảnh hưởnghưởng ..
55. PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐỂ . PHẦN MỀM MÁY TÍNH ĐỂ THEO DÕI THEO DÕI –– ĐO LƯỜNGĐO LƯỜNG
KhẳngKhẳng địnhđịnh khảkhả năngnăng thỏathỏa mãnmãnviệcviệc ápáp dụngdụng nhắmnhắm tớitới..ĐượcĐược tiếntiến hànhhành trướctrước lầnlần sửsử dụngdụngđầuđầu tiêntiên..ĐượcĐược xácxác nhậnnhận lạilại khikhi cầncần thiếtthiết ..
ggLƯỜNGLƯỜNG
11. Hiệu . Hiệu chuẩnchuẩn -- kiểmkiểm tratra xácxác nhậnnhận định định kỳkỳ hay hay trướctrước khikhi sửsử dụngdụng
Để đảm bảo kết quả đo, thiết bị đo lường phải được: Để đảm bảo kết quả đo, thiết bị đo lường phải được:
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
77..6 6 Kiểm soát thiết bị đo lườngKiểm soát thiết bị đo lường
113
3.3. Có dấu hiệu nhận biết để xác định tình trạng hiệu chuẩn .Có dấu hiệu nhận biết để xác định tình trạng hiệu chuẩn .
5.5. Bảo vệ trong khi di chuyển , bảo dưỡng, lưu giữ .Bảo vệ trong khi di chuyển , bảo dưỡng, lưu giữ .
4.4. Giữ Giữ gìngìn, , tránhtránh bịbị hiệuhiệu chỉnhchỉnh làmlàm mấtmất tínhtính đúngđúng đắnđắn củacủa cáccác kếtkết quảquảđođo ..
2.2. Hiệu chỉnh hoặc hiệu chỉnh lại khi cần thiết .Hiệu chỉnh hoặc hiệu chỉnh lại khi cần thiết .
Dựa trên các chuẩn đo lường có liên kết với :Dựa trên các chuẩn đo lường có liên kết với :Chuẩn đo lường Quốc gia Chuẩn đo lường Quốc gia Chuẩn đo lường Quốc tếChuẩn đo lường Quốc tế
77. TẠO SẢN PHẨM. TẠO SẢN PHẨM
77..6 6 Kiểm soát thiết bị đo lườngKiểm soát thiết bị đo lường
114
Chuẩn đo lường Quốc tếChuẩn đo lường Quốc tế
KhiKhi khôngkhông cócó cáccác chuẩnchuẩn đođo lườnglường trên,trên,căncăn cứcứ đượcđược sửsử dụngdụng phảiphải đượcđược lưulưu hồhồsơsơ ..
TCVNTCVNASTMASTMJISJIS
... ...
9/12/2012
39
CHƯƠNG CHƯƠNG 88
ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCHĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCHVÀ CẢI TIẾNVÀ CẢI TIẾN
HOẠCH ĐỊNH VÀ HOẠCH ĐỊNH VÀ TRIỂN KHAI CÁC QUÁ TRIỂN KHAI CÁC QUÁ TRÌNH :TRÌNH :
ĐỂ CHỨNG MINH ĐỂ CHỨNG MINH ::
•• Sự phù hợp của sản phẩm Sự phù hợp của sản phẩm
•• Đảm bảo sự phù hợp của HTQLCLĐảm bảo sự phù hợp của HTQLCL
•• Tiếp tục nâng cao tính hiệu lực củaTiếp tục nâng cao tính hiệu lực của
88..1 1 Khái quátKhái quát
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
116
BAO GỒM VIỆC XÁC ĐỊNH :BAO GỒM VIỆC XÁC ĐỊNH :-- Các phương pháp được áp dụng.Các phương pháp được áp dụng.-- Các kỹ thuật thống kê .Các kỹ thuật thống kê .-- Mức độ áp dụng .Mức độ áp dụng .
11. . THEO DÕITHEO DÕI
22. . ĐO LƯỜNGĐO LƯỜNG
33. . PHÂN TÍCHPHÂN TÍCH
44. . CẢI TIẾNCẢI TIẾN
•• Tiếp tục nâng cao tính hiệu lực của Tiếp tục nâng cao tính hiệu lực của HTQLCLHTQLCL
1. Phải theo dõi thông tinSựSự chấpchấp thuậnthuận củacủa kháchkhách hànghàng
8.2.1 Sự thỏa mãn của Khách hàng
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
117
2. Phải xác định phương pháp :
SửSử dụngdụng cáccác thôngthông tin thu tin thu thập thập
Phương Phương pháppháp yêuyêu cầucầu củacủa kháchkhách hànghàng
Thu Thu thậpthập thôngthông tintin
9/12/2012
40
THEOTHEO DÕIDÕI -- ĐOĐO LƯỜNGLƯỜNG SỰSỰỎỎ ÃÃ ÁÁ ÀÀ ÀÀ
8.2.1 Sự thỏa mãn của Khách hàng88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
88. . ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾNĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
118
THỎATHỎA MÃNMÃN KHÁCHKHÁCH HÀNGHÀNG LÀLÀMỘTMỘT TRONGTRONG NHỮNGNHỮNG THƯỚCTHƯỚCĐOĐO MỨCMỨC ĐỘĐỘ THỰCTHỰC HIỆNHIỆN CỦACỦAHTQLCLHTQLCL
TIẾN HÀNH TIẾN HÀNH ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ
NỘI BỘNỘI BỘ
11. Phù hợp với hoạch định , theo yêu cầu:. Phù hợp với hoạch định , theo yêu cầu:
TiêuTiêu chuẩnchuẩn ISOISO 90019001::20082008
8.2.2. Đánh giá nội bộ
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
119
NỘI BỘ NỘI BỘ ĐỊNH KỲ ĐỊNH KỲ THEO KẾ THEO KẾ
HOẠCH ĐỂ HOẠCH ĐỂ XÁC ĐỊNH XÁC ĐỊNH
XEM XEM HTQLCL :HTQLCL :
Tiêu Tiêu chuẩnchuẩn ISO ISO 90019001::20082008HTQLCL được tổ chức thiết lậpHTQLCL được tổ chức thiết lập
22. Được thực hiện có hiệu lực. Được thực hiện có hiệu lực
33. Được duy trì một cách hiệu lực. Được duy trì một cách hiệu lực
Lựa chọn các chuyên gia Lựa chọn các chuyên gia đánh giáđánh giáKhông được đánh giá côngKhông được đánh giá công
1.1. PHẢI CHÚ Ý ĐẾN TÌNH PHẢI CHÚ Ý ĐẾN TÌNH TRẠNG VÀ TẦM QUAN TRẠNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG :TRỌNG :Các quá trình được đánh giá Các quá trình được đánh giá Khu vực được đánh giáKhu vực được đánh giá
33.. PHẢI ĐẢM BẢO TÍNH KHÁCH PHẢI ĐẢM BẢO TÍNH KHÁCH QUAN & VÔ TƯQUAN & VÔ TƯ
HOẠCH HOẠCH ĐỊNH ĐỊNH ƯƠƯƠ
8.2.2. Đánh giá nội bộ (tt)
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
120
Không được đánh giá công Không được đánh giá công việc của mìnhviệc của mình
Khu vực được đánh giáKhu vực được đánh giáKết quả cuộc đánh giá trước.Kết quả cuộc đánh giá trước.
2.2. PHẢI XÁC ĐỊNHPHẢI XÁC ĐỊNHChuẩn mực đánh giáChuẩn mực đánh giáPhạm vi đánh giáPhạm vi đánh giáTần suất đánh giáTần suất đánh giáPhương pháp đánh giáPhương pháp đánh giá
44.. PHẢI LẬP THỦ TỤC DẠNG PHẢI LẬP THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN XÁC ĐỊNH :VĂN BẢN XÁC ĐỊNH :Trách nhiệmTrách nhiệmYêu cầu về việc hoạch địnhYêu cầu về việc hoạch địnhTiến hành cuộc đánh giáTiến hành cuộc đánh giáBáo cáo kết quả Báo cáo kết quả Duy trì hồ sơDuy trì hồ sơ
CHƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐÁNH ĐÁNH
GIÁ NỘI GIÁ NỘI BỘBỘ
9/12/2012
41
LÃNH ĐẠO KHU VỰC ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHẢI:LÃNH ĐẠO KHU VỰC ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHẢI:
11.. Đảm bảo tiến hành không chậm trễ các hành động Đảm bảo tiến hành không chậm trễ các hành động
8.2.2. Đánh giá nội bộ (tt)
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
121
g ậ ộ gg ậ ộ gđể loại bỏ sự không phù hợpđể loại bỏ sự không phù hợp
22. Các hành động tiếp theo phải bao gồm :. Các hành động tiếp theo phải bao gồm :
Kiểm tra Kiểm tra –– Xác nhận các hành động được tiến hànhXác nhận các hành động được tiến hànhBáo cáo kết quả kiểm tra xác nhậnBáo cáo kết quả kiểm tra xác nhận
Kế hoạch định kỳ Kế hoạch định kỳ đánh giá nội bộđánh giá nội bộ
Ghi nhận & lập báo cáo đánh Ghi nhận & lập báo cáo đánh giá chuyển trưởng đoàngiá chuyển trưởng đoàn
Lập chương trình đánh giáLập chương trình đánh giá
Thực hiện cuộc đánh giáThực hiện cuộc đánh giá
Xác nhậnXác nhận
LƯU ĐỒ ĐÁNH GIÁ NỘI BỘLƯU ĐỒ ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ
122
Thông báo đánh giáThông báo đánh giá
Chuẩn bị câu hỏi & tài liệuChuẩn bị câu hỏi & tài liệu
Thực hiện Thực hiện hành động khắc phụchành động khắc phục
Lưu hồ sơ Lưu hồ sơ đánh giáđánh giá
DuyệtDuyệt
Xác nhậnXác nhận
1.1. TổTổ chứcchức phảiphải TheoTheo dõi,dõi, vàvà ĐoĐo lườnglường (khi(khi cócó thể)thể)cáccác quáquá trìnhtrình củacủa HTQLCLHTQLCL..
22 ChứngChứng tỏtỏ khảkhả năngnăng củacủa cáccác quáquá trìnhtrình đạtđạt đượcđược
8.2.3 Theo dõi và đo lường các quá trình
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
123
2.2. ChứngChứng tỏtỏ khảkhả năngnăng củacủa cáccác quáquá trìnhtrình đạtđạt đượcđượccáccác kếtkết quảquả đãđã hoạchhoạch địnhđịnh..
3.3. KhiKhi khôngkhông đạtđạt ::PhảiPhải tiếntiến hànhhành việcviệc khắckhắc phụcphụcHànhHành độngđộng khắckhắc phụcphục phảiphải thíchthích hợphợp
9/12/2012
42
TổTổ chứcchức phảiphải theotheo dõidõi vàvà đođo lườnglường cáccác đặcđặc tínhtínhcủacủa sảnsản phẩmphẩm đểđể kiểmkiểm tratra xácxác nhậnnhận rằngrằng::
8.2.4 Theo dõi và đo lường sản phẩm
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..2 2 Theo dõi và đo lườngTheo dõi và đo lường
124
củacủa sảnsản phẩmphẩm đểđể kiểmkiểm tratra –– xácxác nhậnnhận rằngrằng::
CácCác yêuyêu cầucầu vềvề sảnsản phẩmphẩm đượcđược đápđáp ứngứng..
1.1. TiếnTiến hànhhành tạitại nhữngnhững giaigiai đoạnđoạn thíchthích hợphợp2.2. DuyDuy trìtrì bằngbằng chứngchứng củacủa sựsự phùphù hợphợp..3.3. HồHồ sơsơ phảiphải chỉchỉ rara ngườingười cócó quyềnquyền hạnhạn thôngthông quaqua
SPSP
8.2.4 Theo dõi và đo lường SP (tt)
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
125
SPSP..4.4. ChỉChỉ đượcđược thôngthông quaqua SPSP vàvà chuyểnchuyển giaogiao dịchdịch vụvụ
khikhi đãđã hoànhoàn thànhthành thỏathỏa đángđáng hoạchhoạch địnhđịnh ((77..11))..NếuNếu khôngkhông ::__ PhảiPhải đượcđược sựsự phêphê duyệtduyệt củacủa ngườingười cócó thẩmthẩmquyềnquyền ..__ NếuNếu cócó thểthể,, củacủa kháchkhách hànghàng ..
1.1. Phải đảm bảo SP KPH :Phải đảm bảo SP KPH :Được nhận biết Được nhận biết Được kiểm soát để phòng ngừa việc sử dụng hoặc Được kiểm soát để phòng ngừa việc sử dụng hoặc chuyển giao vô tìnhchuyển giao vô tình
88..3 3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợpKiểm soát sản phẩm không phù hợp
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
126
chuyển giao vô tìnhchuyển giao vô tình
22. . PhảiPhải thiếtthiết lậplập mộtmột thủthủ tụctục dạngdạng vănvăn bảnbản ::ViệcViệc kiểmkiểm soátsoát SP KPHSP KPHTráchTrách nhiệmnhiệm -- QuyềnQuyền hạnhạn cócó liênliên quanquan việc xử lý SP KPHviệc xử lý SP KPH
9/12/2012
43
CHO PHÉP BỞI CẤP THẨM CHO PHÉP BỞI CẤP THẨM QUYỀN HOẶC KHÁCH HÀNG:QUYỀN HOẶC KHÁCH HÀNG:
TIẾN HÀNH LOẠI BỎ :TIẾN HÀNH LOẠI BỎ :
Sự KPH được phát hiệnSự KPH được phát hiện
33. CÁCH THỨC XỬ LÝ SẢN . CÁCH THỨC XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢPPHẨM KHÔNG PHÙ HỢP
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..3 3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợpKiểm soát sản phẩm không phù hợp
127
SửSử dụngdụngThôngThông quaquaChấpChấp nhậnnhận cócó nhânnhân nhượngnhượng
Sự KPH được phát hiệnSự KPH được phát hiện
Việc sử dụng Việc sử dụng
Áp dụng dự kiến ban đầuÁp dụng dự kiến ban đầu
55. KIỂM TRA XÁC NHẬN LẠI. KIỂM TRA XÁC NHẬN LẠI
sau khi xử lý SPKPH để chứng sau khi xử lý SPKPH để chứng tỏ sự phù hợp với các yêu cầu tỏ sự phù hợp với các yêu cầu
44. DUY TRÌ HỒ SƠ :. DUY TRÌ HỒ SƠ :BảnBản chấtchất cáccác sựsự KPHKPHBấtBất kỳkỳ hànhhành độngđộng tiếptiếp theotheoKểKể cả cả cáccác nhânnhân nhượngnhượng cócó đượcđược
Khi SP KPH Khi SP KPH đượcđược phátphát hiệnhiện khikhi đãđã chuyểnchuyển giaogiao, , hoặchoặc bắtbắt đầuđầu sửsử dụngdụng, , tổtổ chứcchức phảiphải cócó tiếntiến hànhhànhhànhhành độngđộng thíchthích hợphợp đốiđối vớivới ::
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..3 3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợpKiểm soát sản phẩm không phù hợp
128
++ TácTác độngđộng củacủa sựsự khôngkhông phùphù hợphợp
++ HậuHậu quảquả tiềmtiềm ẩnẩn củacủa sựsự khôngkhông phùphù hợphợp
1.1. ChứngChứng minh minh sựsự thíchthích hợphợp vàvà hiệuhiệu lựclực củacủaHTQLCL;HTQLCL;
2.2. ĐánhĐánh giágiá sựsự cảicải tiếntiến liênliên tụctục;;3.3. KếtKết quảquả đođo lườnglường vàvà theotheo dõidõi44 TừTừ cáccác nguồnnguồn thích hợp khácthích hợp khác
THU THẬPTHU THẬP
XÁC ĐỊNH XÁC ĐỊNH CÁC DỮ LIỆUCÁC DỮ LIỆU
88..4 4 Phân tích dữ liệuPhân tích dữ liệu
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
129
1.1. SựSự thỏathỏa mãnmãn củacủa KHKH2.2. SựSự phùphù hợphợp củacủa SPSP3.3. CácCác đặcđặc tínhtính vàvà xuxu hướnghướng củacủa cáccác quáquá
trìnhtrình vàvà SP;SP;4.4. CơCơ hộihội chocho hànhhành độngđộng phòngphòng ngừangừa;;5.5. NgườiNgười cungcung ứng (ứng (77..44))
PHÂN TÍCHPHÂN TÍCH
4.4. TừTừ cáccác nguồnnguồn thích hợp khácthích hợp khác
9/12/2012
44
88..5 5 Cải tiếnCải tiến8.5.1 Cải tiến liên tục
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
130
CẢ
I TIẾCẢ
I TIẾH
IỆU LỰ
HIỆU
LỰChính sách chất lượngChính sách chất lượng
Mục tiêu chất lượngMục tiêu chất lượng
Kết quả đánh giáKết quả đánh giá
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
88..5 5 Cải tiếnCải tiến8.5.1 Cải tiến liên tục
ẾN LIÊN
TỤC
SỰ
ẾN LIÊN
TỤC
SỰ
ỰC
CỦ
A H
TQLC
LỰ
C CỦ
A H
TQLC
L
Kết quả đánh giá Kết quả đánh giá chất lượng nội bộchất lượng nội bộ
Phân tích dữ liệuPhân tích dữ liệu
Hành động khắc phụcHành động khắc phụcHành động phòng ngừaHành động phòng ngừa
Xem xét của Lãnh đạoXem xét của Lãnh đạo
•• NhằmNhằm loạiloại bỏbỏ nguyênnguyên nhânnhânkhôngkhông phùphù hợphợp•• NgănNgăn ngừangừa sựsự táitái diễndiễn
8.5 Cải tiến8.5.2 Hành động khắc phục
•• NhằmNhằm loạiloại bỏbỏ nguyênnguyên nhânnhânkhôngkhông phùphù hợphợp tiềm ẩntiềm ẩn•• NgănNgăn ngừangừa sự KPH xảy rasự KPH xảy ra
8.5.3 Hành động phòng ngừa
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
132
•• Ngăn Ngăn ngừangừa sựsự táitái diễndiễn..
HÀNH HÀNH ĐỘNGĐỘNG KHẮCKHẮC PHỤCPHỤC / PHÒNG NGỪA PHẢI / PHÒNG NGỪA PHẢI TƯƠNGTƯƠNG XỨNGXỨNG VỚIVỚI ẢNHẢNH HƯỞNGHƯỞNG CỦACỦA SỰSỰ KHÔNGKHÔNG PHÙPHÙ
HỢP, VẤN ĐỀ TIỀM ẨNHỢP, VẤN ĐỀ TIỀM ẨN
•• Ngăn Ngăn ngừangừa sự KPH xảy ra.sự KPH xảy ra.
PHẢI LẬP THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢNPHẢI LẬP THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN
9/12/2012
45
Phát hiện sự KPH hiện tại
Xác định những nguyên nhân
MụcMục đíchđích: : loạiloại bỏbỏ nguyên nhân nguyên nhân sự sự KPH KPH hiệnhiệntạitại đểđể ngănngăn ngừangừa sựsự táitái diễndiễn
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
8.5.3 Hành động khắc phục
Đề xuất và thực hiện hànhĐộng khắc phục
Đánh giá sự cần thiết
XemXem xétxét
LưuLưu hồhồ sơsơ
Đóng HĐKP
TươngTương ứngứng
133
Phát hiện sự KPH tiềm ẩn
Xác định nguyên nhân
MụcMục đíchđích: : loạiloại bỏbỏ nguyênnguyên nhânnhânsựsự KPH KPH tiềmtiềm ẩnẩnđểđể ngănngăn ngừangừa sựsự xảyxảy rara//xuấtxuất hiệnhiện
88. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN. ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH & CẢI TIẾN
8.5.3 Hành động phòng ngừa
Đề xuất và thực hiện hànhĐộng phòng ngừa
Đánh giá sự cần thiết
Xem xét
Lưu hồ sơ
Đóng HĐPN
TươngTương ứngứng
134
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊCÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ
135
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊCÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ