simatic et 200sp ha i/o hiệusuất cao cho hóa quá trình
TRANSCRIPT
SIMATIC ET 200SP HA
Hệ thống I/O hiệu suất cao cho
tự động hóa quá trìnhCác mô đun tiêu chuẩn và các mô đun có tính năng
An toàn và phòng nổ
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 1
Tổng quan
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 2
SIMATIC ET 200SP HA…Hệ thống I/O hiệu suất cao cho tự động hóa quá trình
Hệ thống I/O tiêu biểu nhất cho hệ thống tự động hóa quá trình
Kích thước nhỏ gọn
• 203 x 163mm (cao x sâu)
• 16/32 kênh cho mỗi mô đun rộng 22,5mm
• Lên tới 56 I/O mô đun trên một cụm
• Tủ chứa mật độ I/O cao
Tính sẵn sàng cao
• Nguồn 24V dự phòng
• Mô đun kết nối PROFINET dự phòng
• Mô đun I/O dự phòng
Tính năng I/O đa dạng
• DI 24V với nguồn cấp cho thiết bị và 1ms đánh dấu
thời gian
• DI 125V DC và DI 120..240V AC
• DQ 24V và rơ le chuyển đổi RQ 230V AC / 5A
• AI 0/4..20mA với HART, Thermocouple, RTD
• AQ với HART
• Mô đun tùy chỉnh với tính năng AI / DI / DQ, đếm
và đo tần số
Đấu nối nhanh và đơn giản
• PROFINET qua RJ45 hoặc cáp quang
• Dây nối lên tới 2.5mm2
• Không cần dùng ốc vít
• Cổng D-SUB cho các cụm dây
Bảo trì đơn giản
• Thay thế mô đun online
• Lên cấu hình thiết bị trong hoạt động
• Nâng cấp phần mềm trong hoạt động
• Dữ liệu bảo trì được thu thập
Sẵn sàng để lắp đặt
• -40°..+70°C lắp theo chiều ngang, chiều dọc +60°C
• Phủ bề mặt và mức độ ảnh hưởng G3 (ISA-S71.04)
• EMC chuẩn theo NAMUR NE21
• Hoạt động được tại 4,000m trên bề mặt nước biển.
Chứng chỉ
• Mô đun phòng nổ
• Mô đun đấu nối dạng D-SUB
Mới!
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 3
SIMATIC ET 200SP HA…cấu hình linh hoạt với các mô đun truyền thông và mô đun I/O mở rộng
Thiết bị kết nối
Gắn vào mô đun truyền thông,
tạo kết nối cáp, hoặc cáp quang.
Mô đun truyền thông
Thực hiện truyền thông
PROFINET giữa cụm I/O
và PLC điều khiển
Mô đun I/O
Thực hiện việc thu thập dữ
liệu từ hiện trường và xuất
thông tin điều khiển đến
thiết bị
Đế đấu nối
Kết nối với các cảm biến và thiết bị hiện
trường
Mô đun chân đế
Nền tảng cho mô đun
đấu nối. Và lắp đặt các
mô đun I/O
Chân đế
Cho mô đun truyền thông
Lắp đặt mô đun truyền thông.
Ray lắp đặt
Ray lắp đặt cho cả cụm thiết bị.
Mô đun đóng cụm thiết bị
Được gắn vào cuối mỗi cụm thiết bị
I/O chống bụi và các tác ảnh hưởng
điện từ.
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 4
SIMATIC ET 200SP HA in PCS 7…tích hợp với các hệ thống I/O khác tạo lập các cấu hình đa dạng
4..20mA / HART
Industrial Ethernet
PROFINET, cáp quang
ET 200M
MTA
XC-200
CFU PA
XP-200
PROFIBUS-PA
…mật độ cao
ET 200SP HA
4..20mA / HART
ET 200SP HA
Industrial Ethernet
ET 200SP HAET 200SP HA
4..20mA / HART
…phân tán
OS / Batch / Route Control / Maintenance Trạm lập trình OS / Batch / Route Control / Maintenance Trạm lập trình
S7-410
Biến tần tích hợp
SIMOCODE
SINAMICS
XF-204-2BA DNA
(Y-Switch)
ET 200SP HA
4..20mA / HART
…tích hợp
XF-204-2BA
PROFINET, dự phòng
PROFINET, dự phòng
S7-410
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 5
ET 200SP HA…lên cấu hình nhanh chóng bằng TIA Selection Tool
2) Chọn hệ thống I/O
3) Cấu hình cụm ET 200SP HA
1) Cấu hình online
https://mall.industry.siemens.com/mall/en/us/Catalog/Configurators
https://mall.industry.siemens.com/spice/tstweb/#/New-Device/
Đường dẫn trực tiếp
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 6
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries Vietnam
SIMATIC ET 200SP HA…Hệ I/O cho tự động hóa quá trình được tích hợp toàn bộ từ TIA Portal V16
TIA – Totally Integrated Automation
CPU 1500 tiêu chuẩn
SIPLUS CPU 1500
CPU 1500 dự phòng
SIMATIC ET 200SP HA
Tính sẵn sàng cao cho các
ngành chế biến
Lợi ích cho khách hàng:
• Tính sẵn sàng cao với S2, sẵn sàng cho R1 và tính dự
phòng cấp mô đun
• Ngắt nguồn, tháo lắp khi hoạt động
• Phủ bề mặt mọi thiết bị
• Khoảng nhiệt độ hoạt động rộng -40 .. 70° C
• Tính chống nhiễu từ cao theo NAMUR NE21
• Chức năng chống quá dòng và chẩn đoán kênh
• I/O tiêu chuẩn, I/O tách biệt, I/O phòng nổ
• Xử lý giá trị HART và analog
• Thiết kế tủ với mật độ I/O cao
• Mẫu thiết kế tủ trên các nền tảng EPLAN, AutoCAD và
• Mô đun phòng nổ
• Mô đun analog với các kênh tách biệt
Mới! Tại TIA V17
Page 7
Đưa ra ET 200SP HA cùng SIMATIC S7-1500 cho TIA-Portal
Cấu trúc mạng linh hoạt dựa trên PROFINET
Thực hiện lập trình nhanh trên TIA V16
Hạn chế so với PCS 7 với SIMATIC S7-410:
Tính năng như SOE, CiR, R1 và dự phòng I/O không được
hỗ trợ
Tính năng / Hạn chế cho TIA V16
++ Lợi ích
Hệ thống I/O mới cho khách hàng
Bền bỉ trong mọi điều kiện
Sản phẩm mới, vòng đời sản phẩm dài
Dễ dàng mở rộng dựa trên các nhu cầu trong tương lai
Giảm công sức đấu nối nhờ ứng dụng PROFINET
ET 200SP HA for TIA V16… các hạn chế cần tính tới
Tính năng của ET
200SP HA cho
TIA Portal, PCS7
và STEP7 I/O
có tín
h d
ự p
hòng
Thay đ
ổi khi đang h
oạt đọng (
CiR
)
Ghi dấu s
ự k
iện (
SO
E 1
ms)
Cấu trú
c S
1 P
RO
FIN
ET
Cấu trú
c S
2 P
RO
FIN
ET
Cấu trú
c R
1 P
RO
FIN
ET
Thay t
hế thiế
t bị tr
ực tiế
p
TIA Portal (V16)
CPU 1500 - - - x - - x
CPU 1500 R/H - - - x x - x
PCS7 (V9.0)
CPU410 V8.2 H x x x x x x x
CPU 400 V6 H x - - x x - x
CPU 400 V7 - - - x - - x
CPU 400 V6 - - - x - - x
STEP7 (V5.6)
CPU 400 V6 H x*) - - x x - x
CPU 400 V7 - - - x - - x
CPU 400 V6 - - - x - - x
CP443-1EX/GX30 V3.2**) - - - x - - x
*) không có thư viện cho chức năng dự phòng
**) sử dụng như là một thiết bị PROFINET chủ
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 8
Các thiết bị chính
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 9
DI 16x NAMUR6DL1131-6TH00-0PH1
16 đầu vào dạng số 8,2V
Cấp nguồn cho 16 thiết bị, với chức năng
chống ngắn mạch
Thích hợp cho NAMUR cảm biến và công tắc
chuyển đổi IEC 60947-5-6, cảm biến hoặc công
tắc chuyển đổi có hoặc không có 10 kΩ, cảm
biến 2 dây theo NAMUR
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu
nối M1)
Tính năng chẩn đoán từng kênh
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
16 đầu vào 24V DC
16 dòng cấp 500mA với chống ngắn mạch cho từng kênh
Thích hợp cho các loại công tắc và cảm biến 2-/3 dây (IEC 61131-2,
kiểu 1 và 3)
Nút ngắt ngồn (cấp cho thiết bị trường)
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Chẩn đoán từng kênh (chức năng cấp nguồn cho thiết bị, báo đứt dây,
ngắn mạch)
Độ chính xác về thời gian 1ms
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
ET 200SP HA I/O modules…mô đun đầu vào dạng số
DI 16x 24VDC6DL1131-6BH00-0PH1
DI 32x 24VDC6DL1131-6BL00-0PH1
32 đầu vào 24V DC
32 dòng cấp 20mA với chống ngắn mạch cho từng kênh (với mô đun đấu
nối P0)
Thích hợp cho các loại công tắc và cảm biến 2/-3 dây (IEC 61131-2, loại 1
và 3)
Chức năng chẩn đoán theo từng kênh (đứt dây)
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
DI 8x 24..125VDC6DL1131-6DF00-0PK0
8 đầu vào dạng số 24V đến 125V DC
Thích hợp cho công tắc và cảm biến 2-
/3-/4-dây (IEC 61131-2, kiểu 1 và 3)
Độ chính xác về thời gian 1ms
Tính năng chẩn đoán từng kênh
Cho phép độ chênh áp giữa các mạch
300V DC / 250V AC
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1
phút
DI 8x 120..230VAC6DL1131-6GF00-0PK0
8 đầu vào dạng số 120V / 230V AC
(47-63 Hz)
Thích hợp cho các loại công tắc và
cảm biến 2-dây (IEC 61131-2, kiểu 3)
Cho phép độ chênh áp giữa các mạch
từ 120V AC lên đến 230V AC trên
cùng giai đoạn hệ thống
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1
phút
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 10
RQ 4x120VDC-230VAC/5A CO **)6DL1132-6HD50-0PK0
4 đầu ra rơ le chuyển đổi (NO/NC)
Mỗi đầu ra rơ le chạy ở 5A, 24V..120V DC / 24..230V AC
Thích hợp cho van điện từ, công tắc tơ 1 chiều và đèn tín hiệu
Nút bấm ngắt nguồn
Giá trị thay thế có thể định trước
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
16 đầu ra số 24V DC
16 đầu nối đất cho thiết bị trường
Dòng đầu ra 0.5A cho từng kênh, tối đa 8A từng mô đun
Thích hợp cho van điện từ, công tắc tơ 1 chiều và đèn tín hiệu
Nút bấm ngắt nguồn
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Bảo về ngắn mạch, quá tải
Chẩn đoán từng kênh (đứt dây, ngắn mạch đến nối đất hoặc đến L+)
Giá trị thay thế có thể định trước
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
ET 200SP HA I/O modules…mô đun đầu ra dạng số
DQ 16x 24VDC / 0,5A6DL1132-6BH00-0PH1
DQ 32x 24VDC / 0,5A6DL1132-6BL00-0PH1
32 đầu ra dạng số 24V DC
32 đầu nối đất cho thiết bị trường (với mô đun đấu nối N0)
Dòng đầu ra 0.5A cho từng kênh, tối đa 10A từng mô đun
Thích hợp cho van điện từ, công tắc tơ 1 chiều và đèn tín hiệu
Nút bấm ngắt nguồn
Bảo về ngắn mạch, quá tải
Chẩn đoán từng kênh (ngắn mạch đến nối đất)
Giá trị thay thế có thể định trước
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
**) không có chứng chỉ IECEx / ATEX, hoạt động ở mức 3,000m trên mặt biển
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 11
16 kênh đầu vào dạng số hoặc analog (tùy chỉnh từng kênh)
16 đầu ra dạng số 24V / cấp dòng 500mA with bảo vệ ngắn mạch
0..10mA, 0..20mA, 4..20mA, 4..20mA với tính năng HART
Thích hợp cho công tắc, cảm biến 2-dây (IEC 61131-2, kiểu 1 và 3)
Thích hợp cho bộ chuyển đổi analog 2-dây và 4-dây
Mức báo lỗi tín hiệu theo chuẩn NAMUR NE43*)
8 bộ đếm lên tới 5 kHz / 32 Bit và đo tần số 0,1 đến 5 kHz*)
16 bộ chuyển đổi A/D hoạt động song song, độ phân giải lên tới 16 bit
16 mô đêm dạng HART hoạt động song song, Lên tới 64 biến với tính năng
HART (multiHART)
Nút bấm ngắt nguồn (cho nguồn cấp cho thiết bị trường)
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Chẩn đoán từng kênh (dòng cấp, ngắn mạch đến nối đất, đứt dây, ngắn mạch
đến tín hiệu đầu vào, quá mức/ dưới mức)
Độ chính xác về thời gian 1ms
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
AI-DI 16x / DQ 16x 24VDC HART6DL1133-6EW00-0PH1
AI 16x TC / 8x RTD6DL1134-6JH00-0PH1
16 đầu vào dạng analog cho cặp nhiệt điện trở/ 8 đầu vào dạng analog điện trở
cảm biến nhiệt RTD (tùy chỉnh cho từng kênh)
Đo điện trở và nhiệt điện trở với kết nối 2-, 3-, 4- dây, độ phân giải 16 bit
Cặp nhiệt điện trở B, C, E, J, K, L, N, R, S, T, U, 16 bit độ phân giải
Giá trị đầu vào dang mV (-/+50mV, -/+80mV, -/+250mV, -/+1000mV)
Giá trị đo nhiệt độ có độ phân giải cao, 24 Bit *)
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Điểm cân bằng nhiệt nằm trong mô đun đấu nối
Chẩn đoán từng kênh (đứt dây, quá mức/dưới mức)
Điện áp chung giữa các kênh 75V DC / 60V AC
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
16 đầu vào dạng số 0..10mA, 0..20mA, 4..20mA, 4..20mA với chức năng HART
16 kênh cấp dòng 500mA cho bộ chuyển đổi, chống ngắn mạch
Thích hợp cho bộ chuyển đổi 2 dây và 4 dây
Mức báo lỗi tín hiệu theo chuẩn NAMUR NE43*)
16 bộ chuyển đổi A/D hoạt động song song, độ phân giải lên tới 16 bit
16 mô đêm dạng HART hoạt động song song
Lên tới 64 biến với tính năng HART (multiHART)
Nút bấm ngắt nguồn
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Chẩn đoán từng kênh (dòng cấp, ngắn mạch đến nối đất, đứt dây, ngắn mạch
đến tín hiệu đầu vào, quá mức/ dưới mức)
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 min
ET 200SP HA I/O modules…mô đun đầu vào đầu ra dạng analog
AI 16x I HART6DL1134-6TH00-0PH1
AQ 8x I HART6DL1135-6TF00-0PH1
8 đầu vào dạng analog 0..10mA / 0..20mA / 4..20mA / 4..20mA với tính năng
HART
Thích hợp cho thiết bị trường 2 dây
8 bộ chuyển đổi A/D hoạt động song song, độ phân giải lên tới 16 bit.
Lên tới 32 biến với tính năng HART
Chức năng dự phòng cho I/O (với mô đun đấu nối M1)
Chống ngắn mạch cho đầu ra
Chẩn đoán từng kênh (đứt dây, quá mức/dưới mức)
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
Mới!
Mới!
Mới!
*) cần nâng cấp lên FW V1.1
Mới!
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 12
F-AI 8x I 2-/4-dây HART HA
6DL1136-6AA00-0PH1
8x kênh đầu vào dạng analog (SIL3/Cat.4/PLe)
SIL3 cho từng kênh
0/4..20mA với chức năng HART (1 bộ điều giải
(modem) HART cho 1 cụm, 2 cụm)
Mỗi kênh đều trang bị chống ngắn mạch để hoạt
động với encoder
(tối đa 30 mA 1 kênh)
Thích hợp cho các cảm biến 2/4 dây
Có thể ngắt từng kênh hoặc cả mô-đun
Cấu hình 1oo2
Các chức năng chẩn đoán có thể được lập trình
(ngắn mạch và đứt dây)
Hỗ trợ cấu hình I/O dự phòng khi sử dụng các
mô đun đế chuyên biệt
16x kênh đầu vào an toàn dạng số (SIL3/Cat.4/PLe)
SIL3 tại mỗi kênh
Mỗi kênh đều trang bị chống ngắn mạch để hoạt động với encoder
(tối đa 0.5 mA tại mỗi kênh)
Thích hợp cho các loại công tắc và các loại cảm biến khoảng cách 2-/3-/4-dây
(BEROs)
Có thể ngắt từng kênh hoặc cả mô-đun
Có thể lập trình các chức năng chẩn đoán (ngắn mạch và đứt dây)
Cấu hình 1oo1 và 1oo2 cho từng kênh
Ghi mốc thời gian chính xác đến 10ms
Hỗ trợ dự phòng cấp I/O với các đế mô-đun tiêu chuẩn
ET 200SP HA I/O Mô đunMô đun I/O có tính năng an toàn
F-DI 16x 24 V DC HA
6DL1136-6BA00-0PH1
F-DQ 10x 24 V DC/2 A HA
6DL1136-6BA00-0PH1
10x kênh đầu ra an toàn dạng số (SIL3/Cat.4/PLe)
SIL3 từng kênh
Tối đa 2A từng kênh
(tối đa 10A từng mô-đun, thông thường 5 A @ 60° C)
Thích hợp cho van điện từ, rơ le một chiều, công tắc tơ và các loại đèn tín hiệu.
Có thể ngắt từng kênh hoặc cả mô-đun
Có thể lập trình các chức năng chẩn đoán (ngắn mạch và đứt dây)
Hỗ trợ dự phòng cấp I/O với các đế mô-đun tiêu chuẩn
Mô đun chân đế dạng dự phòng cho F-AI 8x
6DL1193-6TP00-0DF1
Kiểu F1 với đi-ốt Z tích hợp
36 x chân cắm: cho phép lên đến 2,5mm² diện tích
đấu nối
Không hỗ trợ cáp nguồn.
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 13
SIMATIC ET 200SP HA – I/O Mô đun an toàn nội tại!Chi tiết các mô đun an toàn nội tại – mô đun nguồn
Ex-PM-E POWER MODULE
Điện áp đầu vào
24 V (Ex ec)
Điện áp đầu ra
• 24 V cho các mô-đun tiếp theo
• Lắp đặt theo chiều ngang hoăc theo chiều dọc
• Tới 60° C/50° C : 0.8 A
• Tới 70° C/60° C : 0.6 A
Tính năng hỗ trợ chẩn đoán
Theo dõi điện áp
Đặc điểm
• Kích thước 50 mm bề ngang
• Yêu cầu mô-đun ngăn cách để tích hợp cùng các
mô-đun I/O thông thường.
Ex-BU50 loại W0
• Loại W0 cho Ex-PM-E (Mô đun nguồn)
• Mạch cấp nguồn có tính mở có thể cấp tới 0.8 A
• Kích thước bề ngang 50 mm
Cấu hình tham khảo
(A): 6x DI và 4x DQ (B): 5x AI, 2x TC/RTD, 2x AQ
Tiêu thụ dòng:
650 mA
Tiêu thụ dòng:
680 mA
6DL1193-6BP00-0DW06DL1133-6PX00-0HW0
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 14
SIMATIC ET 200SP HA – I/O Mô-đun an toàn nội tại!Chi tiết các mô-đun an toàn nội tại – Mô đun đầu vào dạng số
Ex-DI 4x NAMUR Ex-BU20 loại X1
Số lượng kênh
4x kênh (2-dây)
Chủng loại cảm biến
• NAMUR cảm biến
• Tiếp điểm khô có thể được nối với điện trở 10 kΩ
Tính năng
• 2x bộ đếm tới 5 kHz
• Phòng ngắn mạch
Thông tin chẩn đoán kênh
• Theo dõi điện áp cấp vào.
• Theo dõi ngắn mạch/ đứt dây
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa: 55 mA
• Cấp cho encoder: 8.2 V
• Kích thước bề ngang: 20 mm
• Mô-đun đế kiểu X1 cho các mô-đun:
• Ex-DI 4x NAMUR
• Ex-DQ 2x 17.4 V DC/27 mA/Ex-DQ 2x 23.1V DC/20 mA
• Ex-AI 2x I 2-dây HART/Ex-AI 4x TC/2x RTD 2-/3-/4-dây
• Ex-AQ 2x I HART
• Mô-đun đế: bao gồm mô đun đấu nối và thanh đỡ
• 8x chân cắm: lên tới 2.5 mm² khu vực đấu nối
• Tích hợp cáp cấp nguồn
• Kích thước: 20 mm
6DL1131-6TD00-0HX1 6DL1193-6BP00-0BX1
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 15
SIMATIC ET 200SP HA – I/O Mô-đun an toàn nội tại!Chi tiết các mô-đun an toàn nội tại – mô đun đầu ra dạng số
Ex-DQ 2x 17.4 V DC/27 mA Ex-DQ 2x 23.1 V DC/20 mA
Số lượng kênh
• 2x kênh đầu ra dạng số(2-dây)
Sử dụng cho các cơ cấu chấp hành tiêu biểu
• Van điện từ phòng nổ nội tại (i-Ex)
• Rơ le một chiều
Tính năng
• Giá trị thay thế, lưu giữ giá trị tức thời
• Chống ngắn mạch
Tính năng chẩn đoán
• Theo dõi điện áp cấp vào
• Theo dõi ngắn mạch/ đứt dây
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa: 80 mA
• Điện áp đầu ra: 17.4 V
• Dòng tối đa đầu ra: 27 mA
(54 mA – 2 kênh song song)
• Kích thước bề ngang: 20 mm
Số lượng kênh
• 2x kênh đầu ra dạng số (2-dây)
Sử dụng cho các cơ cấu chấp hành tiêu biểu
• Van điện từ phòng nổ nội tại (i-Ex)
• Rơ le một chiều
Tính năng
• Giá trị thay thế, lưu giữ giá trị tức thời
• Chống ngắn mạch
Tính năng chẩn đoán
• Theo dõi điện áp cấp vào.
• Theo dõi ngắn mạch/ đứt dây
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa : 80 mA
• Điện áp đầu ra : 23.1 V
• Dòng tối đa đầu ra : 20 mA
• Kích thước bề ngang: 20 mm
6DL1132-6CB00-0HX1 6DL1132-6EB00-0HX1
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 16
SIMATIC ET 200SP HA – I/O Mô đun an toàn nội tại!Chi tiết các mô đun an toàn nội tại – Mô đun đầu vào dạng analog
Ex-AI 2x I 2-dây HART Ex-AI 4x TC/2x RTD 2-/3-/4-dây
Số lượng kênh
2x kênh đầu vào analog (2-dây)
Tín hiệu đầu vào
0/4..20 mA với HART
Chẩn đoán kênh
• Theo dõi điện áp cấp vào
• Theo dõi ngắn mạch (4..20 mA)/ đứt dây
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa : 92 mA
• Điện áp đầu ra : 24 V
• Độ phân giải 16 bit
• Sai số: ±0.3%
• Kích thước bề ngang: 20 mm
Số lượng kênh
2x/4x kênh đầu vào analog (2/3/4-dây)
Tín hiệu đầu vào
• 2x RTD (Nhiệt điện trở)
• CU10, NI100/1000/120/200/500, LG-NI1000, PT100/200/500/1000
• 4x Điện áp
• ±1 V, ±250 mV, ±50 mV, ±80 mV
• 4x TC (Cặp nhiệt điện)
• Typ B,C,E,J,K,L,N,R,S,T,U,TXK & TXK(L)
• 2x điện trở
• PTC, 0-150/300/600/3000/6000 Ω
Chẩn đoán kênh
• Theo dõi điện áp cấp vào.
• Theo dõi ngắn mạch (4..20 mA)/ đứt dây
• Chống quá dòng, thiếu dòng.
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa: 40 mA
• Cấp cho encoder: 24 V
• Đọ phân giải 16 bit
• Sai số: ±0.1%
• Kích thước bề ngang: 20 mm
6DL1134-6TB00-0HX1 6DL1134-6JD00-0HX1
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 17
SIMATIC ET 200SP HA – I/O Mô đun an toàn nội tại!Chi tiết các mô đun an toàn nội tại – Mô đun đầu ra dạng analog
Ex-AQ 2x I HART
Số lượng kênh
• 2x kênh đầu ra analog (2-dây)
Dòng đầu ra
• 0/4..20 mA với HART
Chẩn đoán kênh
• Theo dõi điện áp cấp vào
• Theo dõi ngắn mạch (4..20 mA)/ đứt dây
• Chống quá dòng, thiếu dòng
Đặc điểm
• Tiêu thụ dòng tối đa 70 mA
• Tổng trở tải 500 Ω
• Sai số: ±0.5% (±0.3% @60°C )
• Kích thước bề ngang: 20 mm
6DL1135-6TB00-0HX1
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 18
ET 200SP HA các mô đun bổ sung…mở rộng hệ thống ET 200SP HA với các mô đun bổ sung
Cơ cấu khí nén cao cấp từ nhà sàn xuất Bürkert
Các loại van điện từ, khí nén dạng 3/2, 2x 3/2, 5/2 và 5/3
Tính năng an toàn, ngắt van lên tới SIL3 / Ple
Tính năng tự kiểm tra van tránh đóng mở ngoài ý muốn
Công tác chẩn đoán đơn giản nhờ màn hình LCD
Hỗ trợ thay thế trực tiếp
Giới hạn nhiệt độ hoạt động: 0 .. +50°C
Được tích hợp từ PCS 7 V9.0 SP2 qua
gói nâng cấp dữ liệu thiết bị đưa ra bởi Bürkert
Bürkert AirLINE SP (sản phẩm mở rộng) Cụm van 8647 bởi nhà sản xuất “Bürkert Fluid Control Systems”
SIWAREX WP321 (sản phẩm mở rộng)7MH4138-6AA00-0BA0
Mô đun cân cho ET 200SP
Đo cân nặng và lực tác động với độ phân giải cao
100 / 120 / 600 Hz tần số đo
Tùy chỉnh giới hạn đo nhằm giám sát chức năng đo
Tính năng tự căn chỉnh, không cần sử dụng các khối lượng chuẩn
Mạch cầu đo biến dạng với 4-dây hoặc 6-dây được hỗ trợ
Có firmware riêng cho các cân bề mặt, cân bồn chứa vv.
Hỗ trợ bộ thiết bị đấu nối số Siwarex DB để giám sát các đầu cân riêng
biệt
Nhiệt độ hoạt động: -25 .. +60°C
Kèm theo hàm điều khiển và đối tượng hiển thị tương thích APL
(7MH4900-1AK61) có từ PCS 7 V9.0 SP2
Đo đạc điện áp, dòng, năng lượng, tần số cho các công tác quản lý tải
Lưu trữ dữ liệu đo sau mỗi chu kỳ đo (50 ms)
3 x 1- đo pha
16 giá trị giới hạn với các khoảng trễ
Đo năng lượng
Tính toán dòng trung hòa
Giá trị giới hạn lớn nhất, nhỏ nhất
Đếm thời gian hoạt động
Tùy chỉnh, dòng, điện áp và góc pha
Kiểm nghiệm cách ly ở 2300V AC / 1 phút
Nhiệt độ hoạt động: 0 .. +60°C
ET 200SP AI Đo tiêu thụ năng lượng 480VAC ST6ES7134-6PA20-0BD0
Một số các mô đun bổ sung
• Giới hạn nhiệt độ hoạt động hạn chế (vd. -
30°..+60°C)
• Quy tắc lắp đặt cần chặt chẽ: các mô đun SP HA
I/O không lắp sau các mô đun bổ sung này
(không lắp xem kẽ)
• Không hỗ trợ I/O dự phòng
• Không phủ bề mặt
• Không đáp ứng NE21
• Khả năng phân tách hạn chế
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 19
ET 200SP HA Thiết bị kết nối……Kết nối PROFINET cho nhiều cấu hình
2xRJ45
6DL1193-6AR00-0AA0
Kết nối đa năng cho PROFINET qua các thiết bị kết nối
2xFC
6DL1193-6AF00-0AA0
+ Kết nối PROFINET với chi phí hợp lý
+ Kết nối PROFINET nhanh không cần tốn công lắp đặt
+ Kết nối khoảng cách xa, chống các tác nhân gây nhiễu với cáp quang
Cổng kết nối cáp quangCổng kết nối tốc độ caoCổng RJ 45 tiêu chuẩn
* Cáp PROFINET ít nhất là CAT 5(e)
Variable Distanz
LC/RJ45
6DL1193-6AG20-0AA0
LC/FC
6DL1193-6AG40-0AA0
2xVD
6GK5991-2VA00-8AA2
Kết nối 2 dâyChuển đổi quang điện
Co/FO *)
+ Chuyển đổi quang điện, cáp quang ở 70°C
+ nâng cấp, dây lên tới 500m
2xLC
6DL1193-6AG00-0AA0
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 20
ET 200SP HA Các lựa chọn cho mô đun chân đế…giảm chi phí đồng thời đưa đến các khả năng mới
CARRIER MODULE, 8 khe cắm (không hỗ trợ dây nguồn)6DL1193-6GC00-8NN0
CARRIER MODULE , 8 khe cắm (hỗ trợ dây nguồn)6DL1193-6GC00-0NN0
IM IM I/O I/O I/O I/O I/O I/O I/O
Mô đun chân đế không hỗ trợ cáp nguồn
Các mô đun I/O cần được cấp nguồn riêng biệt
Lợi ích: giảm thiểu chi phí
I/O IM IM I/O I/O I/O I/O I/O I/O I/OI/O
Cho mỗi cụm chỉ cần cấp nguồn cho mô đun đấu nối xám nhạt
Nguồn sẽ được cấp sang các mô đun lân cận qua mô đun chân đế
Lợi ích: giảm việc đấu nối dây, và lắp đặt cầu trì
Chi tiết:
Cáp nguồn
trong mô đun chân đế
Mô đun đấu nối (xám nhạt) cho nhóm cấp nguồn mới
Mô đun đấu nối (xám đậm) cho việc nối nguồnMô đun đấu nối xám nhạt
hoặc mô đun màu đen
Chi tiết:
không có cáp nguồn
trong mô đun
Mới!
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 21
SIMATIC ET 200SP HA…Mô đun đấu nối D-SUB giúp đẩy nhanh việc đấu nối thiết bị trường
Chuyển đổi nhanh không cần
phải can thiệp vào dây nối
thiết bị trường
Đấu nối nhanh các bảng dây
hoặc các bảng đấu nối.
Ứng dụng #nâng cấp
Ứng dụng #xây mới
• AI 16xI HART, AI-DI16/DQ16X24VDC HART
• AI 16XTC/8XRTD (không có tính năng bù nhiệt cho TC)
• AQ 8xI HART
• DI 16x24VDC, DI 32x24VDC, DI 16XNAMUR
• DQ 16x24VDC/0,5A, DQ 32x24VDC/0,5A
Hỗ trợ các mô đun ET 200SP HA
Cho việc nối cụm dây dạng D-SUB 37 (giắc)
Mô đun đấu nối D-SUB hỗ trợ 32 đầu nối I/O
Khả năng dẫn dòng ở từng dây (D-SUB) up to 2A
Kiểm nghiệm cách ly ở 1500 VDC/ 1 phút
Đầu nối bổ sung cho tải 24V và M (0V)
Tương thích với mọi loại mô đun chân đế (8 khe cắm, 8-khe không
có cáp nguồn, 2 khe cắm)
Màu đen: không có tính năng lấy nguồn từ chân đế
Không có tính năng bù nhiệt cho TC
TERMINAL BLOCK, kiểu H0, D-SUB6DL1193-6TC00-0DH0
Mới!
SIMATIC dây nối TOP
Đầu nối D-SUB cố định các
đầu dây nối
32x dây với kích thước
0,14mm²
Đánh dấu dây
3m: 6ES7923-3BD00-0HB0
5m: 6ES7923-3BF00-0HB0
8m: 6ES7923-3BJ00-0HB0
Mới!
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 22
Tính năng
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 23
ET 200SP HA…một hệ thống, nhiều tùy biến
Mô đun truyền thông đơn
Mô đun truyền thông dự phòng
− Nâng cao tính sẵn sàng
Mô đun I/O dự phòng
− Được sử dụng với các mô đun đấu nối tương ứng
− Chuyển trạng thái nhanh, không phụ thuộc vào CPU
− Không cần thêm thiết bị, không sử dụng MTA
− Không đấu nói thêm
− Tốn ít không gian lắp đặt
Bên cạnh đó:
Mô đun D-Sub
− Chuyển đổi nhanh gọn từ hệ thống cũ
− Kết nối các tủ bảng trang bị các giắc
cắm sẵn
Mô đun I/O với 32-kênh
− Cho các ứng dụng tối ưu chi phí
− Kích thước gọn cho các ứng dụng nhiều I/O
− Các đầu nối nguồn cấp cho thiết bị trường
Kích thước gọn
y: độ rộng 16 mô đun I/O 500 mm
x: chiều sâu bao gồm ray lắp 163 mm
z: chiều cao 203 mm
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 24
*) được đưa vào qua gói bổ sung dữ liệu thiết bị của PCS 7 V9.0 SP1
DI 24V / 20mA
32 đầu cấp
nguồn cho thiết
bị trường32 đầu vào
Mô đun đấu nối 32 kênh P0
Chủng loại Mã sản phẩm Tên ngắn gọn
ET 200SP HA, DI 32X24VDC *) 6DL1131-6BL00-0PH1 DI 32x 24VDC
ET 200SP HA, DQ 32X24VDC/0,5A *) 6DL1132-6BL00-0PH1 DQ 32x 24VDC / 0,5A
TERMINAL BLOCK, TYPE P0, LIGHT COLORED *) 6DL1193-6TP00-0DP0 TB45-P32+32x24V+4M-D
TERMINAL BLOCK, TYPE P0, DARK-COLORED *) 6DL1193-6TP00-0BP0 TB45-P32+32x24V+4M-B
TERMINAL BLOCK, TYPE N0, LIGHT COLORED *) 6DL1193-6TP00-0DN0 TB45-P32+36xM-D
TERMINAL BLOCK, TYPE N0, DARK-COLORED *) 6DL1193-6TP00-0BN0 TB45-P32+36xM-B
Mô đun đấu nối 32 chân cắm
DQ 0V
32 Chân cắm
đầu ra32 chân cắm nối đất
Mô đun đầu ra 32 kênhMô đun đầu vào 32
kênh
ET 200SP HA Mô đun I/O với 32 kênh… Các mô đun I/O cơ bản mới, các mô đun đấu nối với tính năng chống quá dòng
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 25
24V0V
24V0V
24V 24V
DCS Alarm!
Card not available
ET 200SP HA Cấp nguồn cho thiết bị trường… nguồn cấp tích hợp cho thiết bị trường giảm chi phí và thời gian dừng hoạt động
Hiện tượng ngắn mạch với ET 200SP HA
CB
//
0V
Hiện tượng ngắn mạch với hệ I/O thông thường1) Ngắn mạch → CB ngắt → Thông báo trên HMI
BLOW1 5
#
DI0
L+1
L+0
2) Chẩn đoán ở từng kênh→ Khoanh vùng sự cố nhanh chóng
3) Khắc phục sự cố→ Khôi phục sản xuất
2) Để tránh dừng toàn bộ: Cầu trì được lắp tại từng kênh
3) Ngắn mạch → Cầu trì ngắt→ Không báo trên HMI!
5) Khắc phục sự cố
6) Thay thế cầu trì → khôi phục hoạt động
IM
Cầu trì
RUN
Điểm yếu: tốn chi phí cho CB, chi phí cầu trì cho từng kênh, không có
thông báo lên HMI, không chẩn đoán lỗi, khoanh vùng sự cố phức tạp,
phải thay cầu trì
24V
1) Ngắn mạch → nguồn cấp ngắt → thông báo trên HMI
Cầu trì
//
1 3
Thông báo lên lớp vận
hành với thông tin
chẩn đoán từng kênh!
#DI 0
L+1
L+0
IM
24V
2
24V24V
Lợi ích: phương án cầu trì toàn mô đun rẻ, không lắp cầu trì từng kênh,
thông báo lên lớp vận hành, chẩn đoán chi tiết, khoanh vùng sự cố nhanh
chóng, không cần thay thế cầu trì
Nút ngắt nguồn
24V
Khoanh vùng sự cố khó khăn
0V24V24V
ET 200SP HA
2
4) Không có thong tin chẩn đoán→ Khó khăn khi khoanh vùng sự cố
24V0V
Không có thông báo!
Cầu trì ngắt không
được nhận biết!
4
BLOWRUN6
24V
RUN3
STOP
Khoanh vùng sự cố
nhanh chóng
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 26
Thiết kế tủ
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 27
→ Lắp đặt tủ gọn nhẹ, chi phí hợp lý nhờ tính năng bảo vệ tích hợp
Gọn nhẹ (không tốn chỗ cho các cầu trì thiết bị trường)
Sản xuất nhanh và hợp lý (không cần đấu nối với cầu trì của thiết bị trường)
Xử lý lỗi nhanh (chẩn đoán từng kênh và không phải thay cầu trì)
ET 200SP HA – tích hợp nguồn cấp
cho thiết bị trường và chống quá
dòng
Trong trường hợp ngắn mạch:
1) Nguồn cấp chi thiết bị trường bị ngắt
2) Thông báo trên từng kênh
3) Khắc phục lỗi
4) Khôi phục hoạt động
Thiết bị I/O thông thường cần được bảo
vệ trên từng kênh với cầu trì
Trong trường hợp xảy ra ngắn mạch:
1) Cầu trì sẽ ngắt
2) Không có chẩn đoán (thông báo lỗi, giá cao)
3) Khoang vùng, xử lý lỗi, thay thế cầu trì
4) Khôi phục hoạt động
Lắp cầu trì ở từng kênh (~220 I/O)Tích hợp chống ngắn mạch (~780 I/O)
SIMATIC ET 200SP HA… tích hợp các biện pháp bảo vệ, và xử lý lỗi nhanh đồng thời giảm giá thành
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 28
SIMATIC ET 200SP HA… giảm số lượng và giá thành cầu trì lắp đặt
ET 200SP HA – tính năng tích hợp
Nút ngắt nguồn
Bảo vệ dây dẫn, bảo vệ quá dòng
Bảo vệ mô đun: cầu trì nội tại
Bảo vệ dây cấp: cầu trì giá thành thấp
Số lượng cầu trì: tùy theo cáp nguồn từng cụm
Hệ I/O thông thường – cần có CB Ngắt nguồn đầu ra: cần CB
Bảo vệ dây thiết bị: cần CB
Bảo vệ mô đun I/O: cần CB
Bảo vệ dây cấp mô đun I/O: cần CB
Số lượng CB: CB cho từng mô đun
Gọn nhẹ, giá thành rẻ Giá cao, và tốn không gian lắp đặt cầu trì
→ Ít sử dụng cầu trì và gọn nhẹ hơn với ET 200SP HA
Cầu trì giá thành thấp (chỉ bảo vệ các đấu nối nội bộ tủ)
Cụm cầu trì gọn nhẹ (nếu so với CB)
Số lượng cầu trì thấp (1 cầu trì cho nhiều mô đun)
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 29
…ET 200SP HA hỗ trợ giảm giá thành lắp đặt, đơn giản hóa thi côngchuẩn hóa đồng thời nâng cao độ bền bỉ
Thiết kế gọn nhẹ và có thể lắp đặt theo chiều dọc
Số lượng I/O lắp đặt có thể lên tới 896 cho tủ rộng 800 mm. Đấu nối có thể thực hiện trong cùng tủ nhờ việc lắp đặt theo chiều dọc. Không cần tủ đấu
nối riêng hay đấu nối ra phía sau
→ giảm số lượng tủ, giảm không gian
Tính năng chống ngắn mạch, chống quá dòng tích hợp
Trong trường hợp xảy ra ngắn mạch, tính năng bảo vệ sẽ ngắt nguồn cấp cho thiết bị trường bị ảnh hưởng. Điều này bảo đảm hoạt động của các
kênh khác không bị ảnh hưởng..
→ giảm không gian, không cần cầu trì cho thiết bị trường, chẩn đoán ngắn mạch chi tiết
I/O dự phòng tích hợp
I/O dự phòng được sử dụng. Không cần thêm thiết bị phụ trợ nào
→ giảm thiểu chiếm dụng không gian, không yêu cầu thêm thiết bị nào, tối ưu hóa việc lắp đặt
Bền bỉ cho việc lắp đặt phân tán
Việc lắp đặt phân tán sẽ giảm công sức đấu nối, qua đó giảm chi phí lắp đặt. Thiết bị ET 200SP HA được phủ bề mặt có thể hoạt động ở nhiệt độ lên
tới 70°C. Ngoài ra cũng có thể được lắp đặt trong môi trường Ex Zone 2 và có tính chống nhiễu cao. Các kết nối các khoảng cách xa có thể được thực
hiện với cáp quang nâng cao khả năng chóng nhiễu
→ giảm công sức lắp đặt, giảm chi phí nguyên vật liệu
Chuẩn hóa việc thiết kế lắp đặt tủ
Các tính năng tích hợp chuẩn hóa việc thiết kế lắp đặt tủ. Các tủ tiêu chuẩn có thể được đặt hàng trong các giai đoạn sớm và được sản xuất lắp đặt
song song trong quá trình thiết kế chi tiết. Các dây nối thiết bị trường có thể được gắn mà chưa cần có mô đun I/O. Cuối cùng mô đun I/O tương ứng
có thể được mua sắm và lắp đặt
→ tối ưu hóa việc chuẩn hóa trong thiết kế lắp đặt, giảm thời gian thực hiện
Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries VietnamPage 30
Cảm ơn sự quan tâm của quý vị!
Để tìm hiểu thêm hoặc cần trợ giúp, xin vui lòng liên hệ:
Anh Phạm Ngọc Minh
Ban Công Nghiệp Số Siemens Việt Nam
Email: [email protected]
www.siemens.com.vn
www.facebook.com/Siemens.Vietnam
Page 31 Unrestricted | © Siemens Vietnam 2021 | Siemens Digital Industries Vietnam