sỐ://3Ỉ tây trà, ngàyỊỳ tháng 02 năm 2014 quảng ngãi tại ... · v/v báo cáo...
TRANSCRIPT
SỐ://3Ỉ /Ư BN D -K TN L Tây Trà, ngàyỊỳ tháng 02 năm 2014V/v báo cáo số liệu về
bảo vệ và phát triển rừng năm 2013, nhiệm
vụ năm 2014.
Kính gửi: Hạt Kiếm lâm Tây Trà.
Theo đề nghị của Ban Chỉ đạo về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi tại Công văn số 01/BCĐ BV & PTR ngày 23/01/2013 về việc chuẩn bị nội dung họp tổng kết năm 2013, triển khai kế hoạch năm 2014 về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng, v ấ n đề này, Chủ tịch ú y ban nhân dân huyện chỉ đạo:
Giao Hạt Kiếm lâm Tây Trà (cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo về Ke hoạch bảo vệ và phát triên rừng huyện Tây Trà giai đoạn 2011-2020) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý rừng phòng hộ, các cơ quan liên quan và UBND các xã kiêm tra, rà soát tống hợp số liệu về tình hình bảo vệ và phát triên rừng trên địa bàn huyện năm 2013, triển khai kế hoạch năm 2014 theo nội dung yêu cầu của Ban Chỉ đạo về Ke hoạch bảo vệ và phát triến rừng tỉnh Quảng Ngãi tại Công văn số 01/BCĐ BV & PTR ngày 23/01/2014 (cỏ Công văn và biểu mâu báo cảo đính kèm), đồng thời tống hợp, lập dự thảo báo cáo kết quả thực hiện gửi Ban Chỉ đạo (qua Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi) theo đúng thời gian quy định.
Yêu cầu Hạt Kiểm lâm Tây Trà khẩn trương triến khai thực hiện nội dung Công văn này ./.
Nơi n h ậ n :^- Như trên;- CT, các PCT. UBND huyện;- Ban Quản lý rừng phòng hộ;- UBND các xã;- VP. HĐND và UBND: c, PVP, CVKTNL;- Lưu VT.
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BCĐ VÈ KÉ HOẠCH BẢO
VÊ VẢ PHÁT TRĨẺN RỪNGSố: ẹ ì /BCĐBV&PTR
V/v chuẩn bị nội dung họp tổng kết năm 2013, triển khai kế
hoạch năm 2014 về Kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng.
VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND HUYỆN TÂY TRÀ
Quảng Ngãi, ngày thảng 01 năm 2014.
Sô:.I .............
'N ệà $ ..JÙ Jứ JẨ .Á /ẮCf... Chuyên cu .
Lưu hồ sơ fcô:. . . . . . . . . . • • e â n -c ứ
Kính gửi: - ư ỷ Ban nhân dân các huyện;- Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục Kiểm lâm;- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.
Quyết định số 02/QĐ-BCĐBV&PTR ngày 01/7/2013 của Trưởng Ban chỉ đạo về Ke hoạch bảo vệ và phát triển rùng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 về việc Ban hành Quy chế làm việc của Văn phòng Ban Chỉ dạo về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triên rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020.
Đe chuẩn bị họp Tổng kết năm 2013 và triển khai kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng năm 2014; Ban Chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảns Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 kính đề nghị ƯBND các huyện (Các ủ y viên Ban chỉ đạo ở các huyện) tổng họp số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừne trên địa bàn huyện trong năm 2013, triển khai kế hoạch năm 2014, báo cáo về Ban chỉ đạo thông qua Chi cục Lâm nghiệp (Văn phòng Ban chỉ đạo) với các nội dung như sau:
I. Đối với ƯBND các huyện: (biểu 1,2,5)
1- Diện tích trồng rừng tập trung: phòng hộ, sản xuất (ha);
2- Diện tích rừng trồng được chăm sóc (ha);
3- Số lưcmg cây phân tán được trồne (ngàn cây);
4- Diện tích rừng được khoán bảo vệ (ha);
5- Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (ha);
6- Các chỉ tiêu UBND tỉnh giao cho các BQL rừng phòng hộ tại quyết định số 176/QĐ-ƯBND ngày 30/01/2013 về việc phân khai vốn chưcmg trình Mục tiêu Quốc gia về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2013; Quyết định số 884/QĐ-ƯBND ngày 21/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí sự nghiệp Trung ương bố sung có mục tiêu năm 2013 thực hiện khoán bảo vệ ròng và khoanh nuôi tái sinh rùng tự nhiên; Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của Chủ tịch ƯBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2011 chưa giải ngân để thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013;
7- Tmh hình sử dụng rừng:
\
Khai thac rưng trong, rừng tự nhiên: Diện tích, sản lương, phương thức khai thác,...
- Khai thac lâm sán ngoài gô: sa nhân, mây, đót, ...(khối lưọ'ng giá trị)
(Chi tiết có biểu kèm theo).
8- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị và đề xuất.
II. Đôi với Chi cục Kiểm lâm: (Biểu số 3)
1. Tình hình bảo vệ rùng:
1.1- Tình hình vi phạm pháp luật trong quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
- Tình hình phá rừng, khai thác rừng
- Tình hình Cháy rừng: số vụ, diện tích, địa điểm, nguyên nhân...
- Tình hình phá rừng, sâu bệnh hại, ...
- Công tác tuyên truyền quản lý bảo vệ rừng.
- Sô vụ vi phạm pháp luật trong quản lý bảo vệ rùng rùng:
+ Xử lý hình sự,
+ Xử phạt hành chính..V.. .V.
1.2 Tình hình chống người thi hành công vụ:
- Số vụ
- Số vụ đã xử lý (xử lý hình sự, xử lý hành chính
- Số người bị chết, bị thương...
1.4 Diện tích rừng giảm:
- Do chuyển đổi mục đích,
- Diện tích bị phá.. .V..V
1.5 Thu sau xử lý vi phạm:
1.6 Lâm sản tịch thu:
(Theo mẫu biểu số 3 kèm theo).
2. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, kiến nghị và đề xuất.
III. Đối vói Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi: Biểu số 4
IV. Đối vói Chi cục Lâm nghiệp {Văn phòng Ban Chỉ đạo kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng);
Trên cơ sở báo cáo của các đơn vị; Chi cục Lâm nghiệp có trách nhiệm tổng họp số liệu báo cáo về Ban chỉ đạo để xin ý kiên vê thời gian và địa điêm Họp tổng kết của Trưởng Ban chỉ đạo về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triên rừng tỉnh Quảng'Ngãi, giai đoạn 2011-2020 để xếp lịch.
■ ~i 2
Báo cáo gửi trước ngày 10 / 02 /2014, gửi đường công văn về Ban chỉ đạo thông qua cơ quan thường trực BCĐ: Chi cục Lâm nghiệp - số 182 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi. Đồng thời gửi Email:
[email protected] hoặc [email protected]
Số Điện thoại: 055.3828.546. Fax: 055.3715311
Ban chỉ đạo kính đề nghị các đon vị nghiêm túc thực hiện báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu và thời gian quy định./,
Nơi nhận:- Như trên;- ƯBND tỉnh (b/c);- Đ/c Thọ PCT ƯBND tỉnh (b/c);- Lãnh đạo Sở;- Lưu VT, Nam.
KT.TRƯỜNG BAN TRƯỞNG BAN
'GĩATVT ĐỐC SỎ NN&PTNT Dương Văn Tô
Biểu 01:TÌNH HỈNH THỤC HIỆN KÉ HOẠCH PHÁT TRI ẺN VÀ s ử DỰNG RỪNG NĂM 2013
(Kèm theo công văn sổ ọi- /BCĐBV&PTR của Ban chí đạo về kế hoạch bảo vệ vù phát triển rừng)
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính
Ke hoạch năm 2013
Kết quả thực hiện Tỷ lệ % so vói
Kỳ báo cáo Lũy kế tù đẩu năm
Kếhoạchnăm
Cùng kỳ năm
trước
I PHÁT TRIÊN RỪNG
1 Chuẩn bị cây giống ng. cây
2 Diện tích trồng rừng tập trung
ha
2.1 Trồng rừng PH, ĐD ha2.1.1 Trông rừng PH ha2.1.2 Trông rừng ĐD ha2.2 Trồng rừng sản xuất ha
2.2. ỉ Trông mới ha2.2.2 Trồng lại sau khai thác ha
i D.tích rừng tự nhiên nghèo kiêt đươc cải tao
ha
4 Diện tích rừng trồng được chăm sóc
ha
5 Số lượng cây phân tán đưọ-c trông
ng. cây
6 Diện tích rừng được khoán bảo vê
ha
6. ỉTheo nguồn von Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bên vững (vốn TW)
ha
6.1.1 Thuộc Chương trình 30ơ ha
6.1.2 Ngoải Chương trình 3 Oa ha
- Rừng Phòng hộ ha- Rửng Đặc dụng ha
6.2 Từ nguồn vốn của tỉnh ha
6.3 Từ Ouỹ dịch vụ môi trường rừng
ha
6.4 Từ nguồn von ODA (ghi rỗ tên Dự Ún)
ha
6.5 Từ nguồn khác (nịu có, ghi rõ nguồn) ha
TT Chỉ tiêu Đon vị tính
Kế hoạch năm 2013
Kết quả thực hiện Tỷ lệ % so vói
K> báo cáo Lũy kế tù đầu năm
Kếhoạchnăm
Cùng kỳ năm
trước
7 Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
ha
7.1 Khoanh nuôi mói ha
7.2 Khoanh nuôi chuyên tiếp ha
II SỪ DỰNG RỪNG1 Sản lượng gỗ khai thác
1.1 Khai thác go từ rừng tự nhiên
3m
Khai thác chính 3m
Khai thác tận dụng, tận thu 3m
1.2 Khai thác gỗ từ rừng trồng tập trungDiện tích khai thác trắng ha
Sản lượng khai thác 3m
1.3 Khai thảc gô từ vườn rừng, cây trồng phân tản
3m
1.4 Khai thác go cao su 3m
2 Chế biến, tiêu thụ sản phẩm
2.1 Nguyên liệu chế biến tấn
2.2 Tiêu thụ sản phâm
Khối lượng tấnGiá trị Tr.đ
3 Xuất khẩu3.1 Go và sản phẩm go Tr. USD
3.2 Sản phẩm mây, tre, thảm Tr. USD
4 Nhập khẩu
4.1 Gỗ và sản phấm gỗ Tr. USD
4.2 Sản phấm ngoài gô Tr.ƯSD
■o ơ\ ưi 4̂ to - >
TT
Hạ tầng
cơ sở
kỹ thuật
Khoanh nuôi tái sinh
Khoán bảo
vệ rừng
Trồng cây
phân tán
Chăm sóc
rừng
Cải tạo rừng
Sản xuất
Đặc dụng
Phòng hộ
Trồng rừng
Cộng
Chỉ tịêuKế
hoạch năm
K>
Trong kỳ Thực
hiệnLũy
kê từ
đâu năm
4̂
Trong kỳ' G
iải ngân
ưì
Lũy kế
từ đầu
năm6=5/3%
% so
với thực
hiện
H•S>crq&5o3CTQJ»>• 53 ■■■■- >.v
)
v'- .ậ
1! ũì )■ •' 1 ■ ■ poS
Dh in= c -.
GIÁ TR
Ị T
HựC
H
IỆN VÀ
GIẢ
I N
GÂ
N(Kèm
theo công
vãn số
OÁ /BCĐBV&
PTR của
Ban chi đạo
về kế
hoạch bão
vệ và phát triển
rừng)
m£ ni[Ị qoị; uưs uiưq suiẻqd ỊA ẤỊ .nx n ư s nqx p
m OBipỊ UEIỊU lISẤnSu OEO OQ e>m piỊd ịq qoi) UỎỊQm ẤEqo ỉq ipq. UỎIQ
lẻĩiỊ đĩỉiỊđ LUẻiỊd IA IA qireq OQ Z’pm ẵunp ns qoip oủui top usẤniỊo OQ VP
uiBiẩ ounTipi; HỎIQ pỊ.ọ.nỗ[\[ ỒuoniỊỊ ịq Ịjọnỗu ọ§ V íỊ.ọnỗ[s[ Ị3qo iq ĩ.o.nSu 0§ V£
*A quiiỊO qireq lẻqd .ạxlis IỊUỊIỊ ẤỊ .nx
ẤỊ nx gp ĨĨA og r eNA 9S re
nA ỈỔUOD quKiỊ Ịq; Ị.o.nSu 0UOIỊ3 £DEipỊ UIUỊU uaẨnSu op oii.ru ẨBq3 z
quiiỊO lỊireq ỊéiỊd .rixủA .ris IỊIIILỊ ẤỊ n xHA ẤỊ nx ep ti/Y 0$ z \
0T3q>f Ulẻqđ Iy\ÙA UÌ3S ureỊ B/Y oS U9iq 3tỊ3
UBS UIBỊ ut?q uonq ‘ưsẤĩTXỊO uẻy\Ep ỖueoiỊ Ỵẽ\ Suỏp ẤỊ UT2n£)
ÙA 3 um ẤBIỊ33u.rư Ấpip Bnqo ẤỊ3ip Suoqd
ỗu.rư OEIỊỊ IEIỊ}[rìA íínu 'ẳu.onu IUƯỊ ‘ằunẦ Diịd op 'ằuoẢjuÙA §u.rư
lUẻlỊd ỊA tĨA os ỗuox r iUƯS
UIKỊ Ấ[ ucnb ƯA ỗu.ru ế \ oưq ‘Su.ru ẤỊ uưnb Suojị ịẻnj dưqd mẻqd \ \
X
%z/í=v e z l 0 9 V
%liiữqd
ĨA n?!ĩ 9SUIƯU nưp nạ ẹy[ Ấnq 0Ư3 oưq Ấ}J qup
ÍA U.O(JDriui SuẻfỊ X X
llltm Ấ)Ị Ễilino Ị.ỌA 0§ mưu luẻqc [A n ỏ ỊỊ 0 §
(Sum Udựị Ịìpỵd ơd d& opq lịDVOLị d y 3íV oửp iiịD U VỊỊ vụo ŨGDŨ/ T o Ỹs wơd ẵuoo O diịĩ L iid ỵ )
ONựlH ỈA ova HMỊH HNỊX£0 nf \Q
TÌNH HÌNH CHI TRẢ DỊCH v ụ MÔI TRƯỜNG RỪNG(Kèm theo công văn sổ Cli /BCĐBV&PTR của Ban chỉ đạo về kể hoạch bảo vệ và phát triển rừng)
TT Chỉ tiêu ĐVT Ke hoạch nămThực hiện
trong thángLũy kế từ đầu
năm
]Số tiền thu từ bên sử dụng DVMTR
Triệu đồng
1.1 Số tiền đã thu Triệu đồng
1.2 Số tiền còn phải thu Triệu đồng
2 Số tiền đã chi trả cho chủ rừng Triệu đồng
o3Diện tích rừng được ký họp đồng khoán bảo vệ tù Quỹ DVMTR
ha
4Diện tích rừng được kv hợp đồng khoanh nuôi tái sinh tử Quỹ DVMTR
ha
5Số hộ hoặc nhóm hộ được nhận tiền hộ/nhóm hộ
BIẺU
05
: K
HỐ
I LƯ
ỢNG
CÁC
HẠNG
M
ỤC
LÂM
SINH
TH
ỤC
HIỆN
NĂ
M 20
1...
TRÊN
ĐỊ
A BÀ
N H
UY
ỆN
Chu
ẩn
bị câ
y co
n (n
ghìn
cây)
. . . .
Kha
i th
ác
LS
ngoà
i gỗ
Đót
(tấn
)
—
lá dừ
a (n
hánh
)
(
Tre
(tấn
)
Kha
i th
ác
rùng S3 a Cìto- sdò 3 sB
Diệ
ntíc
h(h
a)
Trồ
ngcâ
yph
ântá
n(n
ghìn
cây)
Kho
anh
nuôi
tái
si
nh
(ha)
1
Kho
án
quản
lý
(h
a)
■
Chăm
sóc
rừ
ng
(ha)
Sản
xuất
Phòn
ghộ
Tổn
g 1
-
Trồn
g rừ
ng
(ha)
Chia
raRừ
ng
sản
xuất
T.h
iện
Trồ
nglạ
iT
rồng
mới
Tổn
g
,
Rừn
gPH •
Đon
vị, đ
ịa
phươ
ng
TỎNG
C
ỘN
G
TP.
Quản
g N
gãi
Huyệ
n Bì
nh
Sơn
Huyệ
n Sơ
n T
ịnh
Huyệ
n Tư
N
ghĩa
Huyệ
n N
ghĩa
H
ành
Huyệ
n M
ộ Đ
ức
Huyệ
n Đứ
c Ph
ổ
Huyệ
n Tâ
y T
rà
Huyệ
n Tr
à B
ồng
Huyệ
n So
n T
ây
Huyệ
n Sơ
n H
à
Huyệ
n Ba
T
ơ
Huyệ
n M
inh
Lon
g
Huyệ
n Lý
Son
TT CN 1 cn m vo ị
. .1. ..
co ơ\ o CN i co - _