s3-ap-southeast-1.amazonaws.com filecâu 8: cho hình nón có bán kính đáy bằng 2a và độ...
TRANSCRIPT
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đề Chuẩn 02 – Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại CDy và giá trị cực tiểu CTy của đồ thị hàm số
3 2 y x x là:
A. 0 CT CDy y B. 2CT CDy y C. CT CDy y D. 2 3CT CDy y
Câu 2: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Tỉ số thể tích giữa khối chóp .S ABCD và .S AOB là:
A. 1
2 B.
1
4 C. 4 D. 2
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1
13 0
3
x
A. ; 2 S B. 1; S C. 1; S D. 2; S
Câu 4: Cho hàm số 4 2 12 y x x có đồ thị .C Tìm số giao điểm của C và trục hoành
A. 0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2log 2 log 1 2 x x
A. 2;3 S B. 3S
C. 1 17 1 17
;2 2
S D. S
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm 2; 1 .A Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k có tọa độ là:
A. ' 4;2A B. ' 4; 2A C. ' 2;1A D. ' 4; 2 A
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. / /IJ AB B. / /IJ DC C. / /IJ BD D. / /IJ AC
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường sinh 5
.2
a
l Diện tích toàn
phần của hình nón bằng
A. 210a B. 211a C. 23a D. 29a
Câu 9: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
x 2 1
'y + -
y
2
A. 2 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , SD tạo với mặt phẳng
SAC một góc bằng 30 . Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.
A. 36
6
aV B.
3
3
aV C.
36
2
aV D.
3
6
aV
Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có ,M N lần lượt là trung điểm của , .SA SB Giao tuyến của
hai mặt phẳng CMN và SBC là:
A. CN B. SC C. MN D. CM
Câu 12: Hàm số 2sin 1
1 cos
xy
x xác định khi:
A. 22
x k B.
2
x k C. 2x k D. x k
Câu 13: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6
chữ số đó?
A. 36 B. 18 C. 216 D. 256
Câu 14: Phương trình sin 0 x m vô nghiệm khi m là:
A. 1 1 m B. 1
1
m
m C. 1 m D. 1m
Câu 15: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d P và 'd Q thì / / 'd d
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều nằm trong P
C. Nếu đường thẳng a Q thì / /a P
D. Nếu đường thẳng cắt P thì cũng cắt Q
Câu 16: Phương trình3
cos2
x có nghiệm thỏa mãn 0 x là:
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
A. 23
x k B. 2
6
x k C.
3
x D.
6
x
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. SA BC B. SB AC C. SA AB D. SB BC
Câu 18: Điều kiện để phương trình 3sin cos 5 x m x vô nghiệm là:
A. 4m B. 4 m C. 4 4 m D. 4
4
m
m
Câu 19: Hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt
phẳng ABC và có , , . SA a AB b AC c Mặt cầu đi qua các đỉnh có bán kính r bằng:
A. 2 2 21
2 a b c B. 2 2 22 a b c C.
2
3
a b c D. 2 2 2 a b c
Câu 20: Cho hàm số2 3
2
xy
x có đồ thị C và đường thẳng : . d y x m Với giá trị nào
của tham số m thì d cắt C tại hai điểm phân biệt?
A. 2 m B. 2m hoặc 6m
C. 2 6 m D. 6 m
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của a sao cho 1
.2 3lim 1
2
n
n
a
a
A. 1a B. 2a C. 3 a D. 0a
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 23: Tập giá trị của hàm số sin 2 3 y x là:
A. 2;3 B. 2;3 C. 2;4 D. 0;1
Câu 24: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. cot 4y x B. cos3y x C. tan 5y x D. sin 2y x
Câu 25: Trong mặt phẳng ,Oxy cho điểm 1; 2M Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh
tiến theo vectơ 3; 2v là:
A. ' 2;4M B. ' 4; 4M C. ' 4;4M D. ' 2;0M
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3.a Tính thể tích
V của khối chóp đó theo a:
A. 3 2
3
aV B.
3 3
6
aV C.
3 10
6
aV D.
3
2
aV
Câu 27: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:
A. 2
10 B.
4
10 C.
5
10 D.
3
10
Câu 28: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 1, a a b và log 2a b .
Tính log b
a
aP
b .
A. 1 2
2 2 1
P B.
1 2
2 2 1
P C.
1 2
2 2 1
P D.
1 2
2 2 1
P
Câu 29: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 212 2 2 4
3 y m x m x x
nghịch biến trên khoảng ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 30: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . Gọi M là điểm trên đường chéo 'CA sao
cho 3 '. MC MA Tính tỉ số giữa thể tích 1V của khối chóp .M ABCD và thể tích 2V của khối
lập phương.
A. 1
2
1
3
V
V B. 1
2
3
4
V
V C. 1
2
1
9
V
V D. 1
2
1
4
V
V
Câu 31: Cho log ;log . b ba x c y Hãy biểu diễn 2
3 5 4loga
b c theo x và y:
A. 4
6
y
x B.
20
3
y
x C.
4
2
3
3
y
x D.
202
3
yx
Câu 32: Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai
mặt phẳng ABC và BCD bằng 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a:
A. 3
8
aV B.
3 3
16
aV C.
3 2
8
aV D.
3 2
12
aV
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 33: Cho các số thực a,b thỏa mãn 1. a b Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. log loga bb a B. log loga bb a C. ln lna b D. 1
2
log 0ab
Câu 34: Các thành phố , , ,A B C D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10 B. 9 C. 24 D. 18
Câu 35: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh a. Gọi M là trung điểm ' ',A B N là
trung điểm Tính thể tích của khối tứ diện .ADMN
A. 3
3
aV B.
3
12
aV C.
3
6
aV D.
3
2
aV
Câu 36: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát
biểu nào dưới đây là sai?
A. 0P A khi và chỉ khi A là chắc chắn. B. 0 1 P A
C. Xác suất của biến cố A là số
n AP A
n D. 1 P A P A
Câu 37: Cho bốn điểm , , ,A B C D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên ,AB AD lần
lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau
đây:
A. ACD B. CMN C. BCD D. ABD
Câu 38: Hàm số 2cos sin4
y x x đạt giá trị lớn nhất là
A. 5 2 2 B. 5 2 2 C. 5 2 2 D. 5 2 2
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang có cạnh đáy AB và CD. Gọi M,
N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. G là trọng tâm của tam giác SAB. Thiết diện
của hình chóp .S ABCD cắt bởi IJG là một tứ giác. Tìm điều kiện của ,AB CD để thiết diện
đó là hình bình hành?
A. 3AB CD B. 2AB CD C. 2CD AB D. 3CD AB
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 40: Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường
cao bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần hình trụ đó bằng
A. 23 2 3
3
R B.
23 2 3
2
R C.
23 2 2
2
R D.
23 2 2
3
R
Câu 41: Khi tính giới hạn 2 2
lim3 4
x
x x x
x ta được kết quả là một phân số tối
giản , , , 0. a
a b bb
Tính a b ?
A. 5 a b B. 7 a b C. 1 a b D. 3 a b
Câu 42: Cho hàm số 3
1 khi 1
3 3 khi 1
x x xf x
m m x x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số liên tục trên ?
A. 1; 2 m m B. 1; 2 m m C. 1; 2 m m D. 1; 2 m m
Câu 43: Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị hàm số 'y f x là đường cong
trong vẽ dưới đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f x đồng biến trên khoảng 1;2
B. f x nghịch biến trên khoảng 0;2
C. f x đồng biến trên khoảng 2;1
D. f x nghịch biến trên khoảng 1;1
Câu 44: Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3 5 15 a b c . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 4 P a b c a b c
A. 53 log 3 B. 4 C. 2 3 D. 52 log 3
Câu 45: Cho tam giác ABC có 3, 5, 7. AB BC CA Tính thể tích của khối tròn xoay sinh
ra là do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AB:
A. 50 B. 75
4
C.
275
8
D.
125
8
Câu 46: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
3 1 .12 2 6 3 0 x x xm m có nghiệm đúng với mọi 0x là:
A. 2 m B. 2 m C. 1
3m D.
12
3 m
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 47: Cho khối hộp . ' ' ' '.ABCD A B C D Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
' 'MB D chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
A. 5
12 B.
7
17 C.
7
24 D.
5
17
Câu 48: Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức . NrS A e (trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm
2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là
1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của
tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700 B. 1.281.800;1.281.900
C. 1.281.900;1.282.000 D. 1.281.700;1.281.800
Câu 49: Phần không gian bên trong của chai rượu có hình dạng như hình
bên. Biết bán kính đáy bằng 4,5R cm bán kính cổ
1,5 , 4,5 , 6,5 , 20 r cm AB cm BC cm CD cm . Thể tích phần không gian
bên trong của chai rượu đó bằng:
A. 33321
8
cm B. 37695
16
cm
C. 3957
2
cm D. 3478cm
Câu 50: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông A
gửi số tiền ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng, chưa đầy nửa năm thì lãi suất
tăng lên 1%/tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn
0,8%/tháng. Ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được
10937826,46912 đồng (chưa làm tròn). Hỏi ông A đã gửi tổng là bao nhiêu tháng? ( Biết rằng
kỳ hạn là một tháng, lãi suất nếu có thay đổi chỉ thay đổi sau khi hết tháng và trong quá trình
gửi ông A không rút đồng nào, tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).
A. 12 tháng B. 13 tháng C. 9 tháng D. 10 tháng
Tổ Toán – Tin
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá Tổng số
câu hỏi Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Lớp 12
(...%)
1 Hàm số và các bài toán
liên quan
5 3 2 2 12
2 Mũ và Lôgarit 2 1 2 5
3 Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng
4 Số phức
5 Thể tích khối đa diện 5 4 4 1 14
6 Khối tròn xoay 1 1 2
7 Phương pháp tọa độ
trong không gian
Lớp 11
(...%)
1 Hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác
2 1 3
2 Tổ hợp-Xác suất 1 2 1 4
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
4 Giới hạn 1 1 2
5 Đạo hàm
6 Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
1 1 2
7 Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song
1 1 2
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
8 Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
trong không gian
Lớp 10 1 Bất đẳng thức 1 1
Khác 1 Bài toán thực tế 1 2 3
Tổng Số câu 18 14 12 6 50
Tỷ lệ 36% 28% 24% 12%
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đáp án
1-A 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-B 8-D 9-A 10-A
11-A 12-C 13-C 14-A 15-A 16-D 17-B 18-C 19-A 20-B
21-B 22-D 23-C 24-B 25-B 26-C 27-D 28-A 29-D 30-D
31-A 32-B 33-A 34-C 35-C 36-A 37-A 38-D 39-A 40-B
41-A 42-A 43-B 44-B 45-B 46-B 47-B 48-D 49-C 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Xét hàm số 3 2 , y x x ta có 2' 3 2; '' 6 y x y x
Phương trình 2
4 6
2 6 9' 0 0
3 3 4 6
9
CT
CT CD
CD
y
y x x y y
y
Câu 2: Đáp án C
Ta có: 1
4AOB ABCDS S
Do đó .
.
.4
. S ABCD ABCD
S AOB AOB
V S SH
V S SH
Câu 3: Đáp án A
3 11 13 3 1 1 2 x x x
Câu 4: Đáp án C
2
4 2
2
412 0 2
3
xx x
x VNnghiệm ứng với 2 giao điểm.
Câu 5: Đáp án B
22 2 2 2
3log 2 log 1 2 log 2 1 log 4 6 0
2
xx x x x x x
x
Câu 6: Đáp án B
Ta có: '
; 2
'
4' ' 2
2
A
O k
A
xV A A OA OA
y. Vậy ' 4; 2A
Câu 7: Đáp án B
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Gọi M là trung điểm của AB
Tam giác ABC có trọng tâm I suy ra 1
3
MI
MC
Tam giác ABC có trọng tâm J suy ra 1
3
MJ
MD
Khi đó / / MI MJ
IJ CDMC MD
(định lí Talet)
Câu 8: Đáp án D
2 2 2 2. . . 5 4 9 tp xq dayS S S R l R a a
Câu 9: Đáp án A
Đồ thị hàm số tiệm cận đứng 2 x
Câu 10: Đáp án A
Gọi ; , 30 O AC BD SD SAC SD SO DSO
Ta có 32 6 1 6
.2 2 3 6
ABCD
a a aOD SO V SO S
Câu 11: Đáp án A
Ta có
CN CMNCMN SBC CN
CN SBC
Câu 12: Đáp án C
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Điều kiện 1 cos 0 cos 1 2 x x x k
Câu 13: Đáp án C
Gọi số có 3 chữ số cần tìm là ,abc trong đó , , 2;3;4;5;6;7a b c
Chọn a có 6 cách, chọn b có 6 cách, chọn c có 6 cách
Số các số có 3 chữ số được lập thành là 6.6.6 216 (số)
Câu 14: Đáp án A
Phương trình đã cho sin x m . Để phương trình đã cho có nghiệm thì 1 1 m
Câu 15: Đáp án A
Hai đường thẳng d và d’ có thể chéo nhau.
Câu 16: Đáp án D
Ta có: 3
cos 2 , .2 6
x x k k Vì 0 x nên
6
x
Câu 17: Đáp án B
Ta có: SA ABC SA BC mà AB BC BC SAB BC SB
Câu 18: Đáp án C
Để phương trình vô nghiệm thì 2 2 2 23 5 16 4 4 m m m
Câu 19: Đáp án A
Tâm đường tròn ngoại tiếp đáy là trung điểm cạnh BC. Ta có:
22 2 2 2 22 2 2 21
2 2 2 4 4 2
BC b c SA a b cr R r a b c
Câu 20: Đáp án B
2 22 32 3 2 2 2 3 0 1
2
xx m x x mx x m f x x mx m
x
Rõ ràng 2 0, f m nên ta cần có 2 60 4 2 3 0
2
mm m
m
Câu 21: Đáp án B
Ta có 1
32 3 2 3 2lim lim lim 1 2
2 2.2 222
n n n
n n
n
aa a a
aaa a
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án C
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vì 1 sin 2 1 1 3 sin 2 3 1 3 2 4 x x y . Vậy tập giá trị là 2;4
Câu 24: Đáp án B
Xét hàm số cot 4y x
TXĐ: \4
kD x D Hơn nữa:
cos 4 cos 4cot 4 cot 4
sin 4 sin 4
x xx x
x x hàm
lẻ.
Xét hàm số cos3y x
TXĐ: D x D . Hơn nữa cos 3 cos3 x x hàm số chẵn.
Xét hàm số tan 5y x . Ta có tan 5 tan 5 x x hàm số không chẵn.
Xét hàm số sin 2y x . Ta có sin 2 sin 2 x x hàm số không chẵn.
Câu 25: Đáp án B
Ta có: ' '
' '
1 3 4' ' .
2 2 4
M M
vM M
x xT M M MM v
y y Vậy ' 4; 4M
Câu 26: Đáp án C
Ta có: 2 ,dS a đường cao
23
2 2 10 1 103 .
2 2 3 6
d
a a ah a V S h
Câu 27: Đáp án D
Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong 5 quả cầu có 25 10C cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 10 n
Gọi X là biến cố “lấy được cả hai quả cầu trắng”
Lấy 2 quả cầu trắng trong 3 quả cầu trắng có 23C cách 2
3 3 n X C
Vậy xác suất cần tính là
3
10
n XP
n
Câu 28: Đáp án A
Ta có 1 log1 1 2
.12 2 2 1log2
a
a
bP
b
Câu 29: Đáp án D
Ta có: 2' 2 2 2 2. y m x m x Với 2 ' 2 0 m y nên thỏa mãn.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Với 2m ta có để
2
22 0' 0 0 2
' 0 2 2 2 0
mmy m
m m
Hợp hai trường hợp suy ra 0 2 1; 2 m m m
Câu 30: Đáp án D
Ta có 3
2 3 11 2
2
1 1. . ;
3 4 4 4
Va aV a V a
V
Câu 31: Đáp án A
Ta có 2
5 4 5 413 5 4 5 4 3 3 3 33
1 1 1 1 5 4log log log log log log log
2 2 2 2 6 6
a a a a a aa
b c b c b c b c b c
4 log5 1 5 4 5 4.
6 log 6log 6 6 6
b
b b
c y y
a a x x x
Câu 32: Đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC khi đó
DM BC
AM BC
Suy ra ; 60 BC DMA DBC ABC
Lại có 3
2
aDM AM
Dựng DH AM DH ABC
Khi đó 2 21 1 3 3
. .sin 60 .3 3 4 16
ABCD ABC
a aV DH S DM
Câu 33: Đáp án A
Cho 4; 2 a b ta có: 1
log ;log 22
a bb a nên A sai.
Câu 34: Đáp án C
Số cách đi từ A đến B là 4, số cách đi từ B đến C là 2, số cách đi từ C đến D là 3.
Số cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần là: 4.2.3 24 (cách)
Câu 35: Đáp án C
Ta có: 21 1; .
2 2 NADS d N AD AD a
; ( ' a d M ABCD AA
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Do đó 3
.
1. '.
3 6 M ADN NAD
aV AA S
Câu 36: Đáp án A
Các phát biểu B, C và D là đúng; phát biểu A là sai
Câu 37: Đáp án A
Điểm I không thuộc mặt phẳng ACD (hình vẽ)
Câu 38: Đáp án D
Ta có: 2 2 4 2
2cos sin cos .sin .cos2 2 2
y x x x x x
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, có
2 2 2
2 22 4 2 2 4 2.sin .cos . sin cos 5 2 2
2 2 2 2
x x x x
Suy ra 2 5 2 2 5 2 2 y y . Vậy max 5 2 2 y
Câu 39: Đáp án A
Qua G kẻ đường thẳng d song song với AB và cắt SA, SB lần lượt tại hai điểm Q, P. Vì MN là
đường trung bình của / /ABCD MN AB
Do đó / /MN PQ Vậy giao tuyến của mặt phẳng MNG và SAB là PQ.
Mặt phẳng MNG cắt khối chóp .S ABCD theo thiết diện là tứ giác MNPQ
Vì / /MN PQ suy ra MNPQ là hình thang
Để MNPQ là hình bình hành 1 MN PQ
Gọi I là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam giác 2
3
SGSAB
SI
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Tam giác SAB có 2 2
/ / 23 3
PQ SG
PQ AB PQ ABAB SI
Mà MN là đường trung bình hình thang 32
AB CDABCD MN
Từ (1) , (2) và (3) suy ra 2
4 3 3 33 2
AB CDAB AB AB CD AB CD
Câu 40: Đáp án B
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của hình trụ.
Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là 2
2 2
4
hR r
Theo bài ra, ta có h R nên suy ra 2 2
2 2 2 3 3
4 4 2
h R RR r r r
Diện tích toàn phần hình trụ là:
2
23 2 33 3
2 2 2 2 . .2 2 2
tp
RR RS r rh r r h R
Câu 41: Đáp án A
Đặt 2
11 2
2 1 2 1lim lim
33 4 4 44
x x
t t t tx t Lt
t
Câu 42: Đáp án A
Ta có:
1 1 3
3 3
1 1
lim lim 1 1 13 3 1
2lim lim 3 3 3 3
x x
x x
f x x x mm m
mf x m m x m m
Câu 43: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số 'f x ta thấy 2
' 00 2
xf x
xvà
2' 0
2 0
xf x
x
Do đó hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;2
Câu 44: Đáp án B
15
3 3 3 5
13 5 log 15
3 5 log 15 log 15 1 log 5 1 log 3
a b
c c
a b a bc c
Đặt
3
1
log 5 1 011
a c ta
t a c ab bc caabb c
t t
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
2
4 4 P a b c a b c . Dấu bằng khi 2
,0
a b c
ab bc ca chẳng hạn
2, 0 a b c
Câu 45: Đáp án B
Ta có 2 2 2 1
cos2 . 2
BA BC ACABC
BA BC
120 60 ABC CBH
Suy ra 5 3
sin 602
CH BC
Khi quay tam giác quay AB ta được khối có thể tích là
1 2
2 21. .
3 3
N NV V V CH AH CH BH
(Trong đó 1 2;
N NV V lần lượt là thể tích khối nón tạo thành khi quay các tam giác CBH và
CAH quanh AB)
2 21 1 75. .
3 3 4 CH AH BH CH AB 2 1 xt
Câu 46: Đáp án B
Đặt 2 1 xt
PT 2
22
2
2 13 1 .4 2 2 1 0 3 1 0
3
x x t t
m m m t t t m f tt t
Xét hàm 2
2
2 1
3
t tf x
t t trên khoảng
22
1 1 71; ' 0
3
t tf t
t t với 1; t
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra 2 m
Câu 47: Đáp án B
Dựng / / / / ' 'MN BD B D
Chia thể tích khối ' ' '.A B D AMN thành 3 khối chóp
Ta có: ' ' '. . ' ' ' . ' ' ' A B D AMN N A B D N A B M A AMNV V V V
. ' ' ' ' . ' ' '
1 1 1
2 2 4 N A B C D D A B M A ABDV V V
'. ' '
1 1 1 1 1 1 7
6 2 24 6 12 24 24 D A B MV V V V V V V
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Do đó tỷ số thể tích 2 phần là 1
2
7
17
V
V
Câu 48: Đáp án D
Từ 2010 đến đầu năm 2015 ta có 51.153.600 1.038.229 0,021 re r
Từ 2010 đến đầu năm 2020, số dân tương ứng: 101.038.229 1.281.791 re
Câu 49: Đáp án C
Gọi V là thể tích phần không gian bên trong của chai rượu.
Ta có: 2 21
81. . .1,5 .4,5
8 V r AB
2 2 2 22
. .6,5 507. 4,5 1,5 4,5.1,5
3 3 8
BCV R r Rr
2 23 1 2 3
957. .4,5 .20 405
2
V R CD V V V V
Câu 50: Đáp án A
Gọi a là số tháng gửi với lãi suất 0,5%/tháng, x là số tháng gửi với lãi suất 0,8%/tháng.
Khi đó tổng số tháng mà ông A gửi tiền vào ngân hàng là 3 a x tháng.
Suy ra số tiền ông A rút được cả vốn lẫn lãi là
310 000 000 1,005 1,01 1,008 10 937 826,469 a x
1,0083 3
10 937 826, 469 10 937 826, 4691,008 log
10 000 000 1,005 1,01 10 000 000 1,005 1,01
x
a ax
Chọn 1 6 a ta thấy tại 4a thì 5x . Vậy số tháng mà ông A phải gửi 4 3 5 12
tháng.