s -ubnd an giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/vbpq/vbdh.nsf/297cf0685c6a9ead... · Ủy...

12
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2014 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Văn bản số 509/UBND-KTTH ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới; Căn cứ Văn bản số 134/HĐND-TT ngày 02/10/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 493/TTr-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;

Upload: others

Post on 10-Jul-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 3573/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản

lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản

lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản

lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc

sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2014 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Văn bản số 509/UBND-KTTH ngày 30/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới;

Căn cứ Văn bản số 134/HĐND-TT ngày 02/10/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 493/TTr-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;

Page 2: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

2

Xét Báo cáo kết quả thẩm định số 2821/SXD-QLXD ngày 07/11/2017 của Sở

Xây dựng An Giang về việc thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới; với các nội dung sau:

1. Tên Dự án: Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới. 2. Địa điểm xây dựng: thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. 3. Chủ đầu tư: Ban chấp hành Đoàn tỉnh An giang, số 24, Tôn Đức Thắng, P.

Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. 4. Quản lý dự án: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển

đô thị tỉnh An Giang. 5. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư: Nhằm tạo cơ sở vật chất để các em thiếu nhi của huyện Chợ Mới có nơi vui

chơi, rèn luyện nhiều kỹ năng trong những thời gian không đến trường học. Đồng thời, còn hạn chế các tệ nạn xã hội xảy ra ở thanh thiếu niên.

6. Loại, cấp công trình: công trình dân dụng (công trình văn hóa), cấp II. 7. Quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng: 7.1 Quy mô đầu tư:

Diện tích khu đất 16.247 m2, gồm các hạng mục: * Giai đoạn 1: - San lấp mặt bằng. - Cổng hàng rào + Nhà bảo vệ. - Đường dẫn. * Giai đoạn 2: - Khối nhà chính: - Nhà xe ôtô + Nhà để máy phát. - Nhà xe nhân viên. - Bể nước ngầm. - Hạ tầng kỹ thuật. - Thiết bị khối chính. 7.2. Giải pháp Kiến trúc – kết cấu:

* Giai đoạn 1: a. San lấp mặt bằng:

Page 3: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

3

+ Diện tích san lấp: 16.247 m2. + Khối lượng cát san lấp: 40.583 m³. + Cao độ san lấp: + 4.300 (CĐQG). + Cao độ đê bao: +4.400 (CĐQG). + Độ đầm chặt yêu cầu của cát san lấp đạt Kyc ≥ 0.85. + Độ đầm chặt yêu cầu của đất đắp đê bao đạt Kyc ≥ 0.90. b. Cổng hàng rào + Nhà bảo vệ: * Cổng, hàng rào: Cổng cao 6,5m. Hàng rào song sắt, cột BTCT, dài 388,2m, cao 2,2m. Móng

đơn BTCT gia cố cừ BTCT đá 1x2 M250 tiết diện 100x100x1700 và cừ BTCT đá 1x2 M250 tiết diện 150x150x5000.

* Nhà bảo vệ: Công trình cấp IV; Tổng diện tích sàn xây dựng 12m2. Chiều cao công trình

tính từ cốt ±0.000 tương đương cốt +4.740 (CĐQG) đến đỉnh mái là 3,645m. Nền: Lót gạch Ceramic, vữa lót M.75 D.20, BT đá 4x6 M.100 D.100, cát tôn nền, đầm chặt từng lớp. Mái: Láng vữa XM M75 D20 tạo dốc theo mái, quét chống thấm 3 lớp, sàn BTCT. Cửa khung nhôm kính. Tường xây gạch, sơn nước hoàn thiện.

c. Đường dẫn: Diện tích mặt đường: 1.624,4 m2. Vĩa hè: 1.108,8 m2. - Cao độ tim đường: +4.50 (CĐQG). - Độ dốc ngang đường: i=3%. - Độ dốc vỉa hè: i=1%. - Lộ giới đường: 13m (3-7-3) + Kết cấu áo đường: - Mặt đường láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2. - Tưới nhựa dính bám 1kg/m2. - Móng đường lớp trên bằng cấp phối đá dăm Dmax=25mm dày 15cm,

Eyc>=100 Mpa. - Móng đường lớp dưới bằng cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm dày 15cm,

Eyc>=70 Mpa. - Cát đen nền đường đầm chặt từng lớp K>=0.98 dày 50cm. - Nền cát đen san lấp đầm chặt từng lớp K>=0.90. + Kết cấu vỉa hè: - Lát gạch vỉa hè dày 5cm. - Lớp bê tông lót đá 4x6 M100 dày 10cm. - Cát đen vỉa hè san phẳng, đầm chặt K>=0.90. * Giai đoạn 2:

Page 4: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

4

a. Khối nhà chính (Khối hội trường đa năng 400 chỗ + khối hành chánh quản lý)

Công trình cấp II; Tổng diện tích sàn xây dựng 2.915m2; công trình cao 02 tầng (01 trệt + 01 lầu); Chiều cao công trình tính từ nền tầng trệt cốt ±0.000 tương đương cốt +5.340 (CĐQG) đến đỉnh mái là +11m; trong đó chiều cao tầng trệt 4 m, tầng lầu 3,60m và tầng mái 4,40m. Móng đơn BTCT. Móng được gia cố cọc BTLT DƯL 350 M600, L=46m. Nền phòng + hội trường đa năng: Nền lát gạch granite, sàn BTCT. Nền sảnh + hành lang: Nền lót gạch ceramic nhám, sàn BTCT. Nền sân khấu: Lát gỗ công nghiệp, sàn BTCT. Tường xây gạch không nung, tường trong ngoài trát mastic sơn nước hoàn thiện. Cửa đi, cửa sổ sử dụng kính khung nhôm hệ 700-1000 sơn tĩnh điện, khung bảo vệ thép. Mái hội trường đa năng + phòng múa: Mái lợp tole ssóng vuông màu dày 0,42mm, tấm cách nhiệt túi khí 02 mặt nhôm, xà gồ sắt tráng kẽm. Trần: khung trần chuyên dụng, trần hộp kim nhôm B300 và trần thạch cao khung nổi.

b. Nhà xe ôtô + Nhà để máy phát: Công trình cấp IV; Tổng diện tích sàn xây dựng 42m2. Chiều cao công trình

tính từ cốt ±0.000 tương đương cốt +4.38 (CĐQG) đến đỉnh mái là 4m. Kết cấu chịu lực chính: hệ khung BTCT. Tường ngăn và tường bao che xây gạch. Móng BTCT tiết diện nhỏ 100x100 M250, L=2m. Nền: Nền dale BTCT, BT đá 4x6 M.100 D.100, cát tôn nền đầm chặt. Mái: Mái lợp tole sóng vuông màu dày 0.42mm, xà gồ thép. Tường xây gạch, sơn nước hoàn thiện.

c. Nhà xe nhân viên: Công trình cấp IV; Tổng diện tích sàn xây dựng 56m2. Chiều cao công trình

tính từ cốt ±0.000 tương đương cốt +4.540 (CĐQG) đến đỉnh mái là +2,70m (chưa tính vì kèo mái). Kết cấu chịu lực chính: hệ khung thép. Móng BTCT tiết diện nhỏ 100x100 M250, L=1,7m. Nền: Nền láng vữa ximăng D.20 M.100, Dal BTCT, lót tấm nilon đen, cát đen tôn nền tưới nước đầm chặt từng lớp. Mái: Mái lợp Tole sóng vuông màu dày 0.42mm, xà gồ thép hộp, vì kèo thép.

d. Bể nước ngầm: 40m³. e. Sân đan BTCT: 4.136 m2 g. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: 01 hệ thống, bao gồm: * Cấp nước chữa cháy: - Nguồn ngước cho hệ thống cứu hỏa được cung cấp từ bể nước ngầm 40m³. - Cụm bơm chữa cháy: + 01 máy bơm cứu hỏa động cơ điện Q=50m³h; cột áp H=74,6m. + 01 máy bơm cứu hỏa động cơ xăng Q=60m³h; cột áp H=85,5m. * Hệ thống báo cháy tự động. * Trung tâm báo cháy. * Nguồn điện.

Page 5: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

5

h. Hệ thống cấp nước: 01 hệ thống. Nước được bơm từ bể nước ngầm đến các hạng mục công trình có sử dụng nước thông qua máy bơm 2HP.

k. Hệ thống thoát nước: 01 hệ thống. Nước mưa, nước sinh hoạt được xử lý thu qua hệ thống mương, hố ga, hố thu được bố trí xung quanh công trình.

l. Hệ thống cấp điện: 01 hệ thống. Đặt 1 TBA 3x37,5 KVA gần cổng chính. Từ trạm biến áp kéo 1 đường dây hạ thế. Tại mỗi khối công trình đặt tủ điện riêng cấp từ lưới điện hạ thế. Riêng chiếu sáng ngoại vi sử dụng 09 bộ đèn cao áp 2x50W nguồn điện được lấy từ tủ điện của khối công trình.

7.3. Thiết bị : (đính kèm phụ lục). 8. Tổng mức đầu tư: 46.761 triệu đồng. Trong đó:

Tên chi phí Tổng mức đầu tư thẩm định (triệu đồng)

Chi phí xây dựng 26.475 Chi phí thiết bị 2.754 Chi phí bồi hoàn, GPMB 9.782 Chi phí quản lý dự án 795 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2.519 Chi phí khác - Phí thẩm định dự án ĐTXD

1.557 7,14

Chi phí dự phòng 2.879 Tổng cộng 46.761

9. Nguồn vốn đầu tư: + Ngân sách huyện: 9.782 triệu đồng (chi phí bồi hoàn, giải phóng mặt bằng). + Ngân sách tỉnh: 36.979 triệu đồng 10. Thời gian thực hiện: Giai đoạn 1: Năm 2016-2020; giai đoạn 2: sau năm

2020. 11. Tiến độ và phân kỳ đầu tư:

Năm thực hiện Ngân sách tỉnh (triệu đồng)

Ngân sách huyện (triệu đồng)

Tổng cộng 9.782

Giai đoạn 1: 2016-2020

2016 100

2017 4.000 9.782

2018 5.123

Giai đoạn 2: sau năm 2020 27.756

Tổng cộng 36.979

Page 6: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

6

12. Hình thức đầu tư: Xây mới. 13. Hiệu quả đầu tư: - Là nơi sinh hoạt, vui chơi của người dân trong khu vực và là nơi tổ chức các

lễ hội gắn với hoạt động của nhà thiếu nhi. - Phát hiện năng khiếu, bồi dưỡng năng khiếu, tài năng, tính sáng tạo cho thiếu

nhi, tập huấn cho các em có năng khiếu chuyên về văn nghệ, văn hóa, thể thao, vui chơi bổ ích đồng thời thu hút và đáp ứng đúng nhu cầu sở thích của đông đảo thiếu nhi tham gia.

- Nghiên cứu, tổng kết, hướng dẫn, bồi dưỡng phương pháp công tác Đội và phong trào thiếu nhi, công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu niên trong và ngoài nhà trường.

14. Phương thức tổ chức thực hiện: Theo Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 và Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

15. Tổ chức tư vấn lập Dự án: Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc xây dựng AB&C.

16. Chủ nhiệm lập Dự án: KTS. Nguyễn Thanh Tùng. 17. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn lập Dự án:

Phù hợp theo quy định. Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo

đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng; đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị tại Báo cáo kết quả thẩm định số 2821/SXD-QLXD ngày 07/11/2017 của Sở Xây dựng.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh An Giang, Chủ tịchỦy ban nhân dân huyện Chợ Mới và Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - TT. UBND tỉnh; - Các Sở: XD, KH&ĐT, TC; - Kho bạc NN An Giang; - UBND huyện Chợ Mới; - Tỉnh đoàn An Giang; - Ban QLDA ĐTXD và KV PTĐT An Giang; - VP. UBND tỉnh: Lãnh đạo VP, KGVX, KTTH, TH; - Lưu: HC-TC.

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Dk

Nguyễn Thanh Bình

Page 7: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

7

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ DỰ ÁN NHÀ THIẾU NHI HUYỆN CHỢ MỚI (Đính kèm Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG

1 PHÒNG VĂN HÓA QUẦN CHÚNG Bàn ghế làm việc Bộ 4 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính văn phòng Cái 2 Máy in Cái 1 2 KHO LƯU TRỮ VẬT DỤNG Kệ để vật dụng Cái 4 3 PHÒNG GIÁO VIÊN Bàn ghế làm việc Bộ 5 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính văn phòng Cái 2 Máy in Cái 1 Bàn ghế họp, tiếp khách Cái 1 4 PHÒNG NGOẠI NGỮ Bộ điều khiển trung tâm dành cho giáo viên

4.1 Bộ điều khiển trung tâm và chia tín hiệu của hệ thống bộ 1 4.2 Khối cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống bộ 1 4.3 Phần mềm điều khiển hệ thống bộ 1 Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên bộ

4.4 Bộ ghi bài giảng của giáo viên bộ 1 4.5 Bộ đọc bài giảng của giáo viên bộ 1 4.6 Khối thiết bị điều khiển của học sinh bộ 20 4.7 Bộ tai nghe kèm Microphone cho giáo viên và học viên bộ 21 4.8 Hệ thống dây kết nối cho toàn bộ hệ thống bộ 21 4.9 Máy vi tính cho giáo viên bộ 1

4.10 Bàn ghế giáo viên bộ 1 4.11 Bàn Học Sinh Cái 10 4.12 Ghế học sinh Cái 20

4.13 Màn hình tương tác trình chiếu 65 ich tích hợp máy vi tính - Hard Disk: 500G. Bộ 1

4.14 Phần mềm tương tác hổ trợ chức năng soạn thảo bài giảng tương tác bằng các trang lật và các slide. (bao gồm kèm theo màn hình)

Bộ 1

4.15 Sách giáo khoa điện tử tương thích với Hệ điều hành: Windows 7, Windows 8/8.1 bộ 1

4.16 Phần mềm học tiếng Anh theo sách giáo khoa THCS – THPT lớp: 6,7,8,9 hoặc lớp 10,11,12 bộ 1

4.17 Dây điện, nẹp điện, ổ cắm, phích cắm, tất kê, công lắp đặt vv bộ 1

Page 8: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

8

5 PHÒNG THƯ VIỆN

Tủ trưng bày theo chủ đề Cái

5

Bàn ghế TTN ngồi đọc (01 bàn /10 ghế) Bộ

10

Bàn ghế quản thư Bộ

1

Giá để tạp chí, báo Cái

1

Tủ thư viện Cái

2

Kệ sách 05 ngăn Cái

3 6 PHÒNG GIÁM ĐỐC Bàn ghế làm việc Bộ 1 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính để bàn Cái 1 7 PHÒNG CÔNG TÁC ĐỘI Trống đội gỗ (14"-20") (trống đi phục vụ) Bộ 2 Chập chõe 14" Cặp 2 Gậy chỉ huy Cái 1 Kèn Trumpet 3 màu Cây 12 Kèn Trumbone 3 màu Bộ 4 Kèn Baritone Bộ 2 Lễ phục + Mũ Bộ 66 Trống đội inox (12"-20") trống để tập Bộ 2 Bàn ghế làm việc Bộ 1 Tủ hồ sơ Cái 1 Tủ, kệ để thiết bị nghi thức Cái 1 8 PHÒNG PHÓ GIÁM ĐỐC Bàn ghế làm việc Bộ 1 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính để bàn Cái 1 9 PHÒNG TRUYỀN THỐNG Bàn ghế làm việc Bộ 1 Tủ hồ sơ Cái 1

10 PHÒNG HC - QT - TV Bàn ghế làm việc Bộ 5 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính để bàn Cái 2 Máy in Cái 1

11 PHÒNG ÂM NHẠC 11.1 Đàn guitar Susuki cái 10 11.2 Sáo cái 10 11.3 Đàn tranh cái 5

Page 9: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

9

11.4 Đàn Bầu cái 5 11.5 Đàn ghi ta phím lõm cái 5 11.6 Loa Kiểu Loa: 2 way ( 1 bass + 1 treble ) Cái 2

11.7 Amply có 2 đường Micro, Cô- Công suất ra: 240+240 Watts (4 Ohms) Cái 1

11.8 Micro không dây * Bộ thu nhận sóng: EW29R/TH Bộ 1 11.9 Dây loa Tiết diện dây: O.D.6.0 mm mét 100 12 PHÒNG TIN HỌC Máy vi tính cho giáo viên Bộ 1 Máy vi tính cho học sinh Bộ 15 Ghế học sinh + giáo viên Cái 16

13 PHÒNG ĐÀO TẠO Bàn ghế làm việc Bộ 5 Tủ hồ sơ Cái 1 Máy vi tính để bàn Cái 3 Máy in Cái 1

14 PHÒNG MÚA 14.1 Đàn Organ giáo viên cái 1

14.2 Loa (loa treo tường) Tổng trở 8 ohm; Công suất loa: Min 200W + Max 200W.

Cái 4

14.3 Amply có 2 đường Micro, Công suất: (200 + 200)w Cái 1 14.4 Micro không dây * Bộ thu nhận sóng: EW29R/TH Bộ 1

14.5 Đầu đĩa DVD, Đọc được các loại đĩa: MIDI DVD, DVD, VCD, CD, MP3, USB,...

Cái 1

14.6 Sà múa 100% inox 304. m 10

14.7

Gương soi phòng múa Gương dày ≥ 5mm áp sát vào tường (có thể 2 gương ghép lại), được bọc nhôm (20x30)mm 4 cạnh [chiều cao 1.500mm được lắp đặt cách nền (sàn) 100mm, chiều ngang tương ứng với chiều dài của gióng múa]. Diện tích gương: 1,5m x 5m=7,5 m2

m2 15

14.8 Tủ để Amply, đầu DVD, Micro Kích thước: 0,60x0,50x0,70(m) cái 1

15 PHÒNG MỸ THUẬT Bàn ghế giáo viên Bộ 1 Bàn Học Sinh cái 15 Ghế học sinh cái 15

16 PHÒNH HỌC ĐÀN Bàn ghế giáo viên Bộ 1 Đàn Organ giáo viên cái 1 Đàn Organ học sinh cái 15 Chân đàn học sinh cái 15 Ghế học sinh cái 15 Bảng từ chống lóa (1,2 x 2,4)m cái 1

17 HỆ THỐNG ÂM THANH - ÁNH SÁNG - PHÔNG MÀN HỘI TRƯỜNG

Page 10: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

10

A HỆ THỐNG ÁNH SÁNG SÂN KHẤU a Phần Thiết Bị

Mixer Điều khiển đèn 512 DMX control channels. (điều khiển đèn Moving-Head) DMX 240CH LED Computer Console - Mixer đèn 240 kênh, 40 steps ; 12 Intelligent Fixtures, tối đa mỗi fixture là 16 kênh - 30 banks programmable, 8 scenes mỗi bank.

cái 1

Bộ điều khiển đèn pha sân khấu cái 1

Đèn Moving-Head Bean 230W Control: DMX512 ; Menu control LCD Touch Screen Bulb: Osram 230W 7R ; Color Temperature: 8000K Channel: 16/20 Switchable

cái 4

Máy tạo khói 1800W cái 1 Dầu khói lít 5 Đèn pha sáng sân khấu Par Led 54x3w cái 20 b Phụ kiện thi công lắp đặt

Khung treo đèn tam giác, ống thép đường kính Þ42, thanh chéo 10x40mm, cạnh 300mm, sơn tỉnh điện (mỗi đoạn 2m) kết lại thành 2 sào đèn trên sân khấu

mét 32

Palan kéo khéo khung treo đèn lên xuống (loại 500kg/1 cái) cái 4

CB 60A 3 pha cái 1 Ổ cắm 3 lỗ 10A cái 2 Tủ điện cho AS tủ 1

Dây điện nguồn hệ thống AS (kéo từ tủ điện tổng của hội trường) mét 50

Dây Điện Nguồn cho từng sào đèn mét 100 Dây tín hiệu Dây tín hiệu Cable, 2 x 0.22 mm2 mét 200 Tủ để mixer điều khiển ánh sáng cái 2

Khụ kiện cơ khí điện (ốc víc, cáp treo khung, băng keo, ống, nẹp luôn dây, giá dở ….) Bộ 1

B HỆ THỐNG ÂM THANH SÂN KHẤU a Phần Thiết Bị

Loa Aray toàn giải treo: Frequency Range (-10dB) 65Hz - 2000KHz, Horizontal Coverage (-6dB)100 Nominal, Vertical Coverage Splay Angle Dependent, RMS (Average)Amplifer Power Handling 700 Watt RMS(LF:500W/ HF: 200W) Peak power - 1400 Watt, On-Axis Sensitivity 1W/1m; Rated Maximum Peak SPL 1 m LF: 133dB/MF:

cái 6

Loa siêu trầm Frequency Range (-10dB) 30Hz - 120Hz; Horizontal Coverage (-6dB) Vertical Coverage le Dependent RMS (Average) Power Handling 2500 Watt Peak, 1250 Wat RMS On-Axis Sensitivity 1W/1m, Rated Maximum

cái 2

Page 11: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

11

Peak SPL 1 m 136dB

Loa kiểm âm sân khấu Kiểu loa : 2 way Active Speaker cái 2

Mixe điều khiển hệ thống 24 đường Bộ 1

Bộ cần chỉnh tần số Equalizer: The Graphic Equaliser shall provide +/-12dB of boost and cut at 30 1/3 octave ISO centre frequencies from 25Hz-20kHz. 45mm faders with integral dust guards, Long-throw faders for maximum accuracy and resolution, Signal present & Clip LEDs, Maximum input capability of +22dBu, Universal Power Supply, Auto voltage-sensing, operates anywhere between 100-240V +/- 10%., Fully balanced inputs & Outputs, XLR & TRS connectors, both feature extremely high CMRR.

Bộ 2

Micro vô tuyến cầm tay RF frequency range: 516 ..... 865 MHz (UHF). - Transmission/ receiving frequencies: 20 channel banks,1 fixed bank, 12 factory preset channel each - Switching bandwidth: 42 MHz. -Noise reduction system Sennheiser HDX: AF Frequency response 25.....18000 Hz. - Signal-to-noise ratio: > 110 dB(A).

Bộ 2

Micro phát biểu cổ ngổng để trên bục + Chế độ nhận: Đa dạng nhận Bộ 1

Chân micro cao cái 2 Đầu đọc đĩa CD/DVD và đĩa Bluray cái 1 b Phụ kiện kết nối hệ thống Dây tín hiệu Dây tín hiệu Cable, 2 x 0.22 mm2 mét 200 Khung treo cho loa toàn giãi loa Bộ 2

Cáp line 24 in 4 out dài 50 mét dùng để kết nối từ bàn Mixer lên sân khấu, để sử dụng cho micro và nhạc cụ Bộ 1

CB cấp nguồn cho hệ thống âm thanh 50A 1 pha cái 1 Dây Điện Nguồn hệ thống âm thanh mét 50 Dây Điện Nguồn cho từng loa mét 100 CB tép cho từng loa cái 12

CB cấp nguồn cho phòng điều khiển âm thanh 32A 1 pha cái 1

Ổ cắm cho tủ AT sân khấu loại 3 chấu 6 lổ cắm 10A cái 6 Jack canon XLR kết nối với máy Cặp 30 Jắck 6 ly nối mono và Stereo cái 30

Tủ đựng thiết bị vật liệu bằng ván ép,viền bọc bằng nhôm có bánh xe di chuyển, cao 90cm, rộng 55cm, chiều sâu 61cm

cái 1

Tủ đựng Mixer vật liệu bằng ván ép, bọc simili, viền bọc bằng nhôm có bánh xe di chuyển cái 1

Page 12: S -UBND An Giang, ngày 28 tháng 11qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/297CF0685C6A9EAD... · ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3573/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

12

Hộp tín hiệu Loại 2 lổ bắt trên tường cái 4

Vận chuyển, bảo hiểm, giàn giáo thi công + nhân công thi công chuyển giao thiết bị tất cả các hệ thống trên HT 1

C HỆ THỐNG PHÔNG MÀN SÂN KHẤU

Phông hậu sân khấu kích thước: (20 x 8)m. Vải nhung loại I, cây kéo nhôm m2 160

Rèm hai bên cánh gà sân khấu kích thước: (3,6 x 8)m x 6 Cánh gà. Vải nhung loại I m2 173

Rèm ngang trên cánh gà sân khấu kích thước: (20 x 0,7)m. Vải nhung loại I m2 14

Nhân công + phu kiện thi công lắp đặt HT 1 D Máy phát điện dự phòng cái 1