s - trường Đại học hùng vương trinh dao... · web view(chọn 3 trong 5 học phần) 53...

82
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ THUỘC KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2012 (K10) (Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 28/01/2010; Quyết định số 611/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/09/2010; Quyết định số 852/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/12/2010; Quyết định số 284/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 05/05/2011; Quyết định số 215/QĐ- ĐHHV-ĐT ngày 20/04/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương). TT Ngành đào tạo trình độ đại học Số tran g TT Ngành đào tạo trình độ cao đẳng Số trang 1 Sư phạm Toán 2 1 Giáo dục mầm non 50 2 Công nghệ thông tin 4 2 Giáo dục tiểu học 52 3 Sư phạm Vật lý 6 3 Giáo dục thể chất - CTĐ 54 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 8 4 Sư phạm Hoá – Sinh 56 5 Việt Nam học 10 5 Sư phạm Sử - GDCD 58 6 Sư phạm Lịch sử – GDCD 13 6 Sư phạm Tiếng Anh 60 7 Sư phạm Địa lí 15 7 Sư phạm Toán - Lý 62 8 Chăn nuôi – Thú y 17 9 Khoa học cây trồng 19 10 Kế toán 21 11 Quản trị kinh doanh 23 12 Tài chính – Ngân hàng 25 13 Kinh tế nông nghiệp 27 14 Giáo dục mầm non 29 15 Giáo dục tiểu học 31 16 Ngôn ngữ Anh 33 17 Sư phạm tiếng Anh 35 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 37 19 Sư phạm Sinh học 39 20 Sư phạm Hóa học 41 21 Giáo dục thể chất 43 22 Sư phạm Âm nhạc 46 23 Sư phạm Mĩ thuật 48 Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 1

Upload: others

Post on 22-Sep-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

THUỘC KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2012 (K10)(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 28/01/2010; Quyết định số

611/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/09/2010; Quyết định số 852/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/12/2010; Quyết định số 284/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 05/05/2011; Quyết định số 215/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 20/04/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương).

TT Ngành đào tạo trình độ đại học

Số trang TT Ngành đào tạo trình độ

cao đẳngSố

trang1 Sư phạm Toán 2 1 Giáo dục mầm non 502 Công nghệ thông tin 4 2 Giáo dục tiểu học 523 Sư phạm Vật lý 6 3 Giáo dục thể chất - CTĐ 54

4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 8 4 Sư phạm Hoá – Sinh 56

5 Việt Nam học 10 5 Sư phạm Sử - GDCD 586 Sư phạm Lịch sử – GDCD 13 6 Sư phạm Tiếng Anh 607 Sư phạm Địa lí 15 7 Sư phạm Toán - Lý 628 Chăn nuôi – Thú y 179 Khoa học cây trồng 1910 Kế toán 2111 Quản trị kinh doanh 2312 Tài chính – Ngân hàng 2513 Kinh tế nông nghiệp 2714 Giáo dục mầm non 2915 Giáo dục tiểu học 3116 Ngôn ngữ Anh 3317 Sư phạm tiếng Anh 3518 Ngôn ngữ Trung Quốc 3719 Sư phạm Sinh học 3920 Sư phạm Hóa học 4121 Giáo dục thể chất 4322 Sư phạm Âm nhạc 4623 Sư phạm Mĩ thuật 48

Ấn định danh mục này có 23 ngành đào tạo trình độ ĐH và 07 ngành trình độ CĐ.

I. CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCChương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 1

Page 2: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

(1). NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương ( GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1302 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1303 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TN1201 Lý thuyết tập hợp 2 24 6 6016 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 6017 TN1303 Hình học giải tích 3 36 9 9018 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 901.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 6020 TI1243 Ngôn ngữ lập trình Pascal 2 2* 20 10 6021 TN1205 Maple 2* 20 10 6022 TN1206 Lịch sử Toán 2* 15 15 6023 TN1207 Toán rời rạc 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 TN2208 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60

25 TN2309 Phương pháp dạy học đại cương môn toán 3 36 9 90

26 TN2310 Phương pháp dạy học cụ thể 1 3 30 10 5 9027 TN2311 Phương pháp dạy học cụ thể 2 3 30 10 5 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 2

Page 3: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

28 TN2512 Đại số sơ cấp 5 50 25 15029 TN2413 Hình học sơ cấp 4 40 20 12030 TN2314 Số học 3 36 9 9031 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 602.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4432 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 6033 TN2416 Giải tích toán học 2 4 48 12 12034 TN2417 Giải tích toán học 3 4 48 12 12035 TN2375 Đại số cao cấp 1 3 36 9 9036 TN2276 Đại số cao cấp 2 2 24 6 6037 TN2320 Hình học afin và hình học ơclit 3 36 9 9038 TN2321 Hình học xạ ảnh 3 36 9 9039 TN2222 Phương trình vi phân 2 24 6 6040 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 6041 TN2324 Xác suất thống kê 3 3 36 9 9042 TN2225 Hàm phức 1 2 24 6 6043 TN2326 Độ đo và tích phân 3 36 9 9044 TN2227 Hình học vi phân 1 2 24 6 6045 TN2228 Tô pô đại cương 2 24 6 6046 TN2429 Giải tích hàm 4 48 12 12047 NN2304 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

48 TN2230 Phương pháp tính 2* 24 6 6049 TN2231 Lý thuyết Galois 2* 24 6 6050 TN2232 Lý thuyết môđun 2* 24 6 6051 TN2233 Hình học vi phân 2 2* 24 6 6052 TN2239 Lý thuyết phạm trù 2* 24 6 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15 53 TN2335 Thực tập sư phạm 1 354 TN2536 Thực tập sư phạm 2 555 TN2737 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 756 TN2238 Hàm phức 2 2 24 6 6057 TN2234 Phương trình đạo hàm riêng 2 24 6 6058 TN2377 Số đại số 3 36 9 90 Cộng: 135

(2). NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TINTT Mã số

học Tên học phần Số

tín Loại giờ tín chỉ Điều kiện

tiên LT BT,T TH Tự

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 3

Page 4: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

phần chỉL học

quyết1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

5 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60

6 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60

7 TC1007 Giáo dục thể chất 150t

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t

9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TN1359 Toán cao cấp A1 3 36 9 9011 TN1260 Toán cao cấp A2 2 24 6 6012 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 6013 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 24 6 6014 TI1302 Lập trình cơ bản 3 36 9 9015 TI1303 Hệ quản trị CSDL 1 3 36 9 9016 TI1304 Lý thuyết đồ thị 3 36 9 9017 TI1205 Quản lý hệ thống máy tính 2 20 10 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)18 TN1262 Xác suất thống kê 1 2* 24 6 6019 TI1206 Kỹ thuật số 2* 20 10 6020 TN1265 Tối ưu hoá 2* 24 6 6021 TI1207 Kiến trúc máy tính 2* 24 6 6022 TI1208 Thực hành kỹ năng máy tính 2* 15 15 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2523 TI2309 Toán rời rạc 3 36 9 9024 TI2310 Lập trình nâng cao 3 36 9 9025 TI2411 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 48 12 120

26 TI2312 Cấu trúc máy tính 3 36 9 9027 TI2313 Phương pháp tính 3 36 9 9028 TI2314 Hệ điều hành 3 36 9 9029 TI2315 Lý thuyết ngôn ngữ 3 36 9 9030 TI2316 Nhập môn cơ sở dữ liệu 3 36 9 902.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 4

Page 5: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

31 NN2407 Tiếng Anh chuyên ngành 4 48 12 12032 TI2317 Lập trình C 3 36 9 9033 TI2318 Hệ quản trị CSDL 2 3 36 9 9034 TI2319 Đồ họa máy tính 3 36 9 9035 TI2220 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2 24 6 6036 TI2321 Phân tích và thiết kế HTTT 3 36 9 90

37 TI2322 Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị 3 36 9 90

38 TI2323 Thiết bị ngoại vi và ghép nối 3 36 9 9039 TI2324 Lập trình hướng đối tượng 3 36 9 90

40 TI2325 Công nghệ phần mềm 3 36 9 90

41 TI2326 Kỹ thuật lập trình trên Windows 3 36 9 90

42 TI2327 Mạng máy tính 3 36 9 9043 TI2228 Quản trị mạng 2 24 6 6044 TI2329 Lập trình ứng dụng mạng 3 36 9 90

45 TI2330 Kỹ thuật truyền tin 3 36 9 90b) Kiến thức giáo dục ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

46 TI2231 Lập trình ASP.NET 2* 20 10 60

47 TI2232 Phân tích thiết kế giải thuật 2* 20 10 60

48 TI2233 Lập trình .NET 2* 20 10 6049 TI2251 Hệ điều hành Unix 2* 20 10 6050 TI2235 Lập trình Java 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1551 TI2336 Thực tập 1 352 TI2537 Thực tập 2 553 TI2738 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 754 TI2253 Lập trình trên thiết bị di động 2 24 6 6055 TI2254 Quản lý dự án phần mềm 2 24 6 60

56 TI2355 Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến 3 36 9 90

Cộng: 135

(3). NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 5

Page 6: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 6016 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 9017 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6018 VL2302 Cơ học 3 36 9 90

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 VL1247 Matlab 2* 20 10 6020 TI1245 Phương pháp tính 2* 24 6 6021 LC1204 Lôgic học đại cương 2* 24 6 6022 TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 6023 TN2225 Hàm phức 1 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6025 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 6026 TN2416 Giải tích toán học 2 4 48 12 12027 VL2303 Nhiệt học và vật lý phân tử 3 36 9 9028 VL2304 Điện và từ 3 36 9 9029 VL2306 Quang học 3 36 9 9030 VL2205 Dao động và sóng 2 24 6 6031 TN2378 Giải tích toán học 3 3 36 9 9032 NN2314 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 6

Page 7: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

33 VL2201 Toán cho Vật lý 2 24 6 6034 VL2331 Cơ học lý thuyết 3 36 9 9035 VL2328 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 3 36 9 9036 VL2432 Cơ học lượng tử 4 48 12 12037 VL2337 Vật lý chất rắn 3 36 9 90

38 VL2438 Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê 4 48 12 120

39 VL2339 Điện động lực học 3 36 9 12040 VL2309 Kĩ thuật điện Điện tử 3 36 9 9041 VL2240 Thực hành Kỹ thuật điện Điện tử 2 3 27 6042 VL2212 Thiên văn học 2 24 6 6043 VL2229 Thí nghiệm Cơ – Nhiệt 2 2 28 6044 VL2230 Thí nghiệm Điện - Quang 2 30 6045 VL2243 Lý luận dạy học vật lý 1 2 20 10 6046 VL2344 Lý luận dạy học Vật lý 2 3 36 9 6047 VL2245 Bài tập vật lý phổ thông 2 20 10 6048 VL2242 Thí nghiệm vật lý phổ thông 2 2 28 6049 VL2246 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 30 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)50 VL2213 Lịch sử vật lý 2* 24 6 6051 VL2226 Sử dụng máy tính trong DHVL 2* 20 10 6052 VL2249 Vật lý bán dẫn và linh kiện 2* 24 6 6053 VL2225 Vật lý môi trường 2* 23 2 5 6054 VL2250 Đại cương về khoa học vật liệu 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1555 VL2358 Thực tập sư phạm 1 356 VL2561 Thực tập sư phạm 2 557 VL2763 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 758 VL2254 Nhập môn lý thuyết trường lượng tử 2 24 6 6059 VL2362 Kỹ thuật điện tử số 3 36 9 9060 VL2256 Quang và quang phổ 2 24 6 60

Cộng: 135

(4). NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 7

Page 8: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 6011 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 6012 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 9013 TN2416 Giải tích toán học 2 4 48 12 12014 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 12015 TI1245 Phương pháp tính 2 24 6 6016 DI1336 Cơ học ứng dụng 3 36 9 9017 DI1201 Đại cương về kỹ thuật 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)18 TN1263 Quy hoạch tuyến tính 2* 24 6 6019 TN1262 Xác suất thống kê 1 2* 24 6 6020 TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 6021 LC1204 Lôgic học đại cương 2* 24 6 6022 VL1252 Vật lý đại cương A2 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23 DI2302 Vẽ kỹ thuật 3 36 6 3 9024 DI2303 Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 3 36 7 2 9025 DI2304 Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 3 36 7 2 9026 DI2305 Điện tử công suất 3 36 7 2 9027 DI2206 An toàn công nghiệp 2 24 6 6028 VL2240 Thực hành kỹ thuật điện – điện tử 2 3 27 6029 DI2308 Lý thuyết điều khiển tự động 3 36 9 9030 DI2209 Kỹ thuật điện tử số 2 22 6 2 6031 DI2211 Vật liệu 2 24 6 6032 DI2220 Cơ sở lý thuyết trường điện từ 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33 DI2407 Máy điện 4 48 9 3 12034 DI2318 Kỹ thuật điện tử tương tự 3 36 7 2 9035 DI2237 Khí cụ điện 2 22 6 2 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 8

Page 9: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

36 DI2316 Cơ sở truyền động điện 3 36 7 2 9037 DI2315 Vi xử lý – vi điều khiển 3 36 7 2 9038 DI2312 Phân tích hệ thống 3 36 7 2 90

39 DI2410 Đo lường và thông tin công nghiệp 4 48 12 120

40 DI2313 Điều khiển logic và PLC 3 36 7 2 90

41 DI2214 Thực tập kỹ thuật nhóm ngành điện 2 30 60

42 DI2417 Hệ thống cung cấp điện 4 48 12 120

43 DI2319 Điều chỉnh tự động truyền động điện 3 36 9 90

44 DI2221 Thiết bị chiếu sáng 2 24 6 6045 DI2222 Thiết bị điện lạnh 2 24 6 6046 DI2223 Điện dân dụng 2 23 4 3 60

47 DI2424 Trang bị điện cho các máy công nghiệp 4 48 12 120

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

48 DI2225 Điều khiển số truyền động điện 2* 24 6 6049 DI2226 Lý thuyết điều khiển nâng cao 2* 24 6 6050 DI2227 Tự động hóa quá trình sản xuất 2* 24 6 6051 DI2228 Logic mờ và mạng nơron 2* 24 6 6052 DI2229 Hệ thống điều khiển phân tán 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, đồ án tốt nghiệp 1553 DI2330 Thực tập 1 354 DI2531 Thực tập 2 555 DI2732 Đồ án tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế đồ án tốt nghiệp 756 DI2333 Truyền động điện thông minh 3 36 9 9057 DI2234 Hệ thống SCADA 2 24 6 6058 DI2235 Điều khiển ghép nối máy tính 2 24 6 60

Cộng: 135

(5). NGÀNH: VIỆT NAM HỌC

TT Mã số học phần Nội dung Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 391 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ 5 50 25 150

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 9

Page 10: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

nghĩa Mác – Lênin2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1302 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 VN1301 Hán Nôm I 3 35 5 5 9011 VN1202 Hán Nôm II 2 24 2 4 6012 DL1227 Môi trường và phát triển 2 24 3 3 6013 LC1206 Thống kê xã hội 2 24 6 6014 LC1214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 24 6 6015 VN1303 Đại cương văn hoá phương Đông 3 36 7 2 90

16 VN1204 Văn hoá Việt Nam trong Đông Nam Á 2 24 5 1 60

17 VN1205 Lịch sử - Văn hoá - Con người Hà Nội 2 24 5 1 60

18 VN1206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 5 1 60

1.2 Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 19 NN1208 Tiếng Anh du lịch 2* 24 6 60

20 VN1207 Hán Nôm chuyên ngành Việt Nam học 2* 24 3 3 60

21 NN1209 Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học 2* 24 6 60

22 VN1208 Trang phục Việt Nam qua các thời kỳ 2* 24 2 4 60

23 VN1209 Mỹ học đại cương 2* 24 5 1 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2424 VN2210 Nhập môn khu vực học 2 24 5 1 6025 LC2220 Xã hội học đại cương 2 24 6 6026 LS2304 Lịch sử văn minh thế giới 2 3 36 9 9027 VN2211 Lịch sử - Văn hoá Phú Thọ 2 24 5 1 6028 VN2212 Địa lý du lịch Phú Thọ 2 24 3 3 60

29 VN2213 Lịch sử ngoại giao, Lịch sử quân sự Việt Nam 3 36 7 2 90

30 VN2214 Gia đình - Dòng họ - Làng xã Việt Nam 2 24 5 1 60

31 VN 2215 Rèn luyện kỹ năng văn hoá 2 24 5 1 6032 VN2116 Thực tế văn hoá, văn học dân gian 1 7 4 4 30

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 10

Page 11: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

33 VN2117 Thực tế lịch sử, địa lý và du lịch văn hoá Việt Nam 1 7 4 4 30

34 VN2218 Các dân tộc ở Việt Nam 2 24 3 3 6035 VN2219 Cơ sở ngôn ngữ học 2 24 5 1 602.2. Kiến thức ngành 51a) Kiến thức ngành bắt buộc 45 36 VN2320 Văn học dân gian Việt Nam 3 36 6 3 9037 VN2321 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 3 36 7 2 9038 VN2322 Lịch sử văn học Việt Nam 1 3 36 7 2 9039 VN2223 Lịch sử văn học Việt Nam 2 2 24 5 1 6040 VN2324 Lịch sử văn học Việt Nam 3 3 36 7 2 9041 VN2325 Văn học thế giới 1 3 36 7 2 9042 VN2326 Văn học thế giới 2 3 36 7 2 90

43 VN2327 Ngữ pháp và phong cách học tiếng Việt 3 36 6 3 90

44 VN2228 Tiếng Việt thực hành và hoạt động giao tiếp 2 24 5 1 60

45 VN2229 Ngôn ngữ học đối chiếu 1 2 24 2 4 6046 VN2230 Lịch sử Việt Nam 1 2 24 4 2 6047 VN2231 Lịch sử Việt Nam 2 2 24 4 2 6048 VN2232 Lịch sử Việt Nam 3 2 24 4 2 6049 VN2233 Kinh tế Việt Nam 2 24 3 3 6050 LC2218 Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại 2 24 6 6051 VN2234 Địa lí Việt Nam 1 2 24 4 2 6052 VN2235 Địa lí Việt Nam 2 2 24 4 2 6053 VN2236 Tổng quan về du lịch Việt Nam 2 24 5 1 6054 VN2237 Du lịch văn hoá Việt Nam 2 24 5 1 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 55 VN2238 Nghiệp vụ Du lịch 1 2* 20 4 6 6056 VN2239 Nghiệp vụ Du lịch 2 2* 20 4 6 60

57 VN2240 Phong tục, tập quán và tôn giáo, tín ngưỡng dân tộc 2* 24 2 4 60

58 VN2241 Nghệ thuật học và âm nhạc, dân ca, dân vũ Việt Nam 2* 24 2 4 60

59 VN2242 Nghệ thuật học và nghệ thuật Hội hoạ, tạo hình Việt Nam 2* 24 2 4 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 1560 VN2343 Thực tập 1 361 VN2544 Thực tập 2 562 VN2745 Khóa luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7(Chọn 1 trong 2 phần sau)Phần I: Du lịch học

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 11

Page 12: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

63 VN2446 Đại cương về du lịch 4 48 9 3 12064 VN2347 Nghiệp vụ du lịch 3 3 35 5 5 90Phần II: Lịch sử văn hoá – văn minh Việt Nam và khoa học quản lý văn hoá

65 VN2448 Lịch sử văn hoá – văn minh Việt Nam 4 48 5 7 120

66 VN2349 Chính sách văn hoá và khoa học quản lý văn hoá Việt Nam hiện đại 3 36 5 4 90

67 VN2150 Rèn luyện Nghiệp vụ Việt Nam học thường xuyên

15 buổi

Cộng: 135

(6). NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ - GDCD

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 603 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản 3 30 15 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 12

Page 13: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

Việt Nam4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục đào tạo 2 24 4 2 60

15 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 24 6 6016 LS1202 Cơ sở khảo cổ học 2 24 6 6017 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 6018 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6019 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 20 LS1204 Tôn giáo học đại cương 2* 24 6 6021 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6022 LS1205 Lịch sử Đông Nam Á đại cương 2* 24 6 6023 DL1219 Điạ lý đại cương 2* 24 3 3 60

24 LS1206 Lịch sử địa phương và phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2525 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6026 LS2207 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 6027 LS2108 Thực tế lịch sử 1 15 30

28 LS2209 Phương pháp luận sử học và nhập môn sử học 2 24 6 60

29 LS2210 Lịch sử ngoại giao và Lịch sử quân sự Việt Nam 2 24 6 60

30 LS2411 Những vấn đề chung về PPDH lịch sử và hệ thống các PPDH lịch sử 4 48 6 6 120

31 LS2212 Các hình thức tổ chức dạy học lịch sử 2 20 5 5 6032 LS2213 Lịch sử sử học và sử liệu học 2 24 6 6033 LC2218 Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại 2 24 6 6034 LC2208 Chính trị học đại cương 2 24 6 6035 LC2215 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 24 6 6036 LC2214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 24 6 602.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 13

Page 14: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

37 LS2514 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 5 60 10 5 15038 LS2415 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 48 6 6 12039 LS2516 Lịch sử Việt Nam hiện đại 5 60 10 5 150

40 LS2517 Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới 5 60 10 5 150

41 LS2418 Lịch sử thế giới cận đại 4 48 6 6 12042 LS2419 Lịch sử thế giới hiện đại 4 48 6 6 120

43 LS2320 Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến nay 3 36 9 90

44 LC2409 Pháp luật chuyên ngành 4 48 12 12045 LC2410 Đạo đức học 4 48 12 12046 LC2311 Hành chính nhà nước 3 36 9 9047 LC2313 PP giảng dạy môn giáo dục công dân 3 36 9 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

48 LS2221 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam 2* 24 6 60

49 LS2222 Những vấn đề lịch sử Trung Quốc cổ - trung đại 2* 24 6 60

50 LS2223 Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường THPT 2* 24 3 3 60

51 LC2216 Lịch sử triết học Trung Quốc cổ đại 2* 24 6 6052 LC2217 Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại 2* 24 6 60

2.3.Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53 LS2224 Thực tập sư phạm 1 354 LS2525 Thực tập sư phạm 2 555 LS2726 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56 LS2227 Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam 2 24 6 60

57 LS2328 Những vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng tư sản thời cận đại 3 36 9 90

58 LC2212 Những vấn đề thời đại ngày nay 2 24 6 60

Cộng: 135(7). NGÀNH: SƯ PHẠM ĐỊA LÍ

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 441.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 38

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 14

Page 15: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

5 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6016 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 9017 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6018 VL1259 Vật lý và thiên văn đại cương 2 24 6 60

1.2. Kiến thức Giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

19 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 1 2* 24 5 1 6020 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 6021 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6022 LC2206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 6023 KT2221 Kinh tế học đại cương 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 912.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24 DL2532 Địa lý tự nhiên đại cương 1 (Trái Đất - Thạch quyển) 5 60 5 10 150

25 DL2433 Địa lý tự nhiên đại cương 2 (Khí quyển - Thủy quyển) 4 48 3 9 120

26 DL2466Địa lý tự nhiên đại cương 3 (Thổ nhưỡng – Sinh quyển – Lớp vỏ cảnh quan)

4 48 3 9 150

27 DL2218 Cơ sở khoa học môi trường 2 24 3 3 6028 DL2235 Dân số học đại cương 2 24 3 3 6029 DL2436 Bản đồ học đại cương 4 48 12 12030 DL2237 Địa chất học đại cương 2 24 6 90

31 DL2265 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2

2.2. Kiến thức ngành 51a) Kiến thức ngành bắt buộc 45

31 DL2106 Thực địa tự nhiên 1 2 13 30

32 DL2238 Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương 2 24 3 3 60

33 DL2239 Địa chất lịch sử 2 24 3 3 6034 DL2140 Thực địa địa chất, bản đồ 1 2 13 3035 DL2241 Địa lý TN các lục địa 1 (Phi- Á- Âu) 2 24 3 3 60

36 DL2242 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 (Mỹ - Đại dương-Nam cực) 2 24 3 3 60

37 DL2243 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 (Phần Khái quát) 2 24 3 3 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 15

Page 16: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

38 DL2244 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 (Phần Khu vực) 2 24 3 3 60

39 DL2345 Các nước châu Phi-Mỹ-Đại dương 3 36 3 6 9040 DL2246 Các nước Châu Âu 2 24 3 3 6041 DL2247 Các nước Châu Á 2 24 3 3 6042 DL2348 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1 3 36 3 6 9043 DL2349 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2 3 36 3 6 9044 DL2250 Địa lý KT - XH Việt Nam 1 2 24 3 3 6045 DL2370 Địa lý KT - XH Việt Nam 2 3 36 9 9046 DL2252 Địa lý KT - XH Việt Nam 3 2 24 3 3 6047 DL2153 Thực địa kinh tế – xã hội 1 2 13 3048 DL2354 Lý luận dạy học Địa lí 3 36 3 6 90

49 DL2355 Phương pháp dạy học Địa lí ở trường phổ thông 3 36 3 6 90

50 DL2217 Hệ thống thông tin địa lí 2 24 3 3 6051 DL2227 Địa lý địa phương 2 24 3 3 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

52 DL2268 Địa lí du lịch Việt Nam 2* 24 3 3 6053 DL2228 Địa lí tự nhiên biển Đông 2* 24 3 3 6054 DL2258 Kinh tế tri thức 2* 24 3 3 6055 DL2259 Bản đồ chuyên đề 2* 24 3 3 60

56 DL2216 Giáo dục dân số, môi trường và giảng dạy địa lí địa phương 2* 24 3 3 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1557 DL2359 Thực tập sư phạm 1 358 DL2560 Thực tập sư phạm 2 559 DL2761 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

60 DL2362 Phương pháp dạy học địa lí theo hướng tích cực 3 36 3 6 90

61 DL2263 Địa lí các ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam 2 24 3 3 60

62 DL2264 Địa lí tự nhiên miền nhiệt đới 2 24 3 3 60 Cộng: 135

(8). NGÀNH: CHĂN NUÔI – THÚ Y

TTM· sè häc

phÇnTªn häc phÇn

Sè tÝn chØ

Lo¹i giê tÝn chØ §iÒu kiÖn tiªn

quyÕt

LT BT, TL TH Tự

học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 90Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 16

Page 17: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

5 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 6011 HH1308 Hóa học 3 30 10 5 9012 SH1301 Sinh học đại cương 3 30 15 9013 VL1253 Vật lý đại cương 2 24 6 6014 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 6015 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6016 HH1209 Hóa phân tích 2 20 7 3 6017 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 9018 LN1201 Sinh thái môi trường 2 20 10 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 9020 KT1230 Phát triển nông thôn 2* 20 1021 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 6022 TT1236 Trồng trọt đại cương 2* 22 8 6023 TT1257 Hệ thống nông nghiệp 2* 24 6 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 SH2252 Động vật học 2 15 15 60

25 CN2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

26 CN2205 Di truyền động vật 2 24 6 6027 CN2201 Vi sinh vật đại cương 2 24 1 5 6028 CN2202 Giải phẫu động vật 2 24 6 6029 CN2204 Tổ chức và phôi thai học 2 24 6 6030 CN2210 Công nghệ sinh học 2 24 3 3 6031 CN2303 Sinh hoá động vật 3 36 3 6 9032 CN2407 Sinh lý động vật 4 40 10 10 12033 CN2209 Miễn dịch học 2 24 6 6034 CN2246 Dinh dưỡng động vật 2 26 4 60

2.2. Kiến thức ngành 50 a) Kiến thức ngành bắt buộc 4435 CN2315 Dược lý học 3 30 15 9036 CN2347 Thú y cơ bản 3 35 10 9037 CN2220 Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi 2 20 2 8 6038 CN2348 Chọn và nhân giống vật nuôi 3 36 4 5 6039 CN2218 Công nghệ sinh sản 2 24 6 6040 CN2249 Thức ăn chăn nuôi 2 24 6 6041 CN2322 Chăn nuôi lợn 3 36 4 5 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 17

Page 18: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

42 CN2326 Chăn nuôi trâu bò 3 36 4 5 9043 CN2323 Chăn nuôi gia cầm 3 36 4 5 9044 TT2216 Khuyến nông 2 20 4 6 6045 CN2227 Thủy sản 2 24 6 6046 CN2214 Vi sinh vật chăn nuôi 2 24 4 2 6047 CN2219 Bệnh sản khoa 2 24 2 4 6048 CN2330 Bệnh truyền nhiễm 3 36 9 9049 CN2250 Vệ sinh chăn nuôi 2 24 3 3 6050 CN2351 Ký sinh trùng thú y 3 36 9 90

51 CN2252 Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi 2 24 6

52 NN2211 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (chọn 3 trong 5 học phần) 53 CN2221 Nuôi ong 2* 24 2 4 6054 CN2228 Nuôi thủy đặc sản 2* 24 6 6055 CN2224 Chăn nuôi dê, thỏ 2* 24 2 4 6056 CN2232 Kiểm nghiệm thú sản 2* 22 2 6 6057 CN2216 Độc chất học 2* 24 2 4 60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 1557 CN2325 Thực tập 1 358 CN2534 Thực tập 2 559 CN2735 Khóa luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 760 CN2353 Sinh lý động vật ứng dụng 3 36 2 7

61 CN2254 Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 2 20 5 5

62 CN2255 Chăn nuôi động vật quý hiếm 2 24 3 3 Cộng: 135

(9). NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyết

LT BT, TL

TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng cộng Sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 18

Page 19: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

6 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 6011 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6012 SH1301 Sinh học đại cương 3 30 15 9013 SH1260 Sinh học phân tử 2 24 6 6014 HH1308 Hoá học 3 30 10 5 9015 HH1209 Hoá phân tích 2 20 7 3 6016 VL1253 Vật lý đại cương 2 24 6 6017 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6018 LN1201 Sinh thái môi trường 2 20 10 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6020 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 6021 TT1240 Sinh thái học nông nghiệp 2* 20 10 6022 DL1222 Địa lý thực vật 2* 24 3 3 6023 KT1230 Phát triển nông thôn 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 SH2308 Hoá sinh thực vật 3 30 10 5 9025 TT2335 Thổ nhưỡng 3 34 5 6 9026 LN2242 Thực vật học 2 20 10 6027 TT2203 Di truyền thực vật 2 24 2 4 6028 TT2338 Sinh lý thực vật 3 30 7 8 9029 CN2201 Vi sinh vật đại cương 2 24 1 5 60

30 TT2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 20 10 60

31 TT2308 Côn trùng nông nghiệp 3 33 6 6 9032 TT2309 Bệnh cây nông nghiệp 3 33 6 6 9033 TT2219 Công nghệ sinh học trong trồng trọt 2 20 5 5 60

2.2. Kiến thức ngành 50 a) Kiến thức ngành bắt buộc 4434 TT2339 Chọn, tạo giống cây trồng 3 30 5 10 9035 TT2337 Phân bón 3 36 3 6 9036 TT2210 Hoá bảo vệ thực vật 2 22 4 4 6037 TT2444 Cây lương thực 4 40 10 10 12038 TT2213 Cây rau 2 20 4 6 6039 TT2314 Cây ăn quả 3 30 6 9 9040 TT2341 Cây công nghiệp 3 30 5 10 9041 KT2220 Thương hiệu và thị trường nông sản 2 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 19

Page 20: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

42 TT2216 Khuyến nông 2 20 4 6 6043 TT2217 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng 2 20 6 4 6044 TT2218 Bảo quản chế biến nông sản 2 22 2 6 6045 TT2223 Khí tượng nông nghiệp 2 22 4 4 6046 TT2242 Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2 20 4 6 6047 TT2222 Thuỷ nông 2 24 2 4 6048 TT2221 Xây dựng và quản lý dự án 2 24 6 6049 TT2224 Hệ thống nông nghiệp 2 24 6 6050 NN2212 Tiếng Anh chuyên ngành 2 24 6 6051 TT2207 Canh tác học 2 24 2 4 6052 TT2243 Cỏ dại 2 22 2 6 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)53 TT2225 Quản lý dịch hại tổng hợp - IPM 2* 20 5 5 6054 TT2226 Cơ khí nông nghiệp 2* 24 6 6055 TT2227 Trắc địa 2* 24 6 6056 LN2222 Đa dạng sinh học 2* 20 10 6057 TT1201 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2* 15 15 60

2.3. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 1558 TT2328 Thực tập 1 359 TT2529 Thực tập 2 560 TT2730 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 761 TT2345 Cây dược liệu 3 33 6 6 9062 TT2246 Sinh lý thực vật ứng dụng 2 22 3 5 6063 TT2233 Cây đặc sản nông nghiệp 2 24 6 60

Cộng: 135

(10). NGÀNH: KẾ TOÁN

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 20

Page 21: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

7 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 6011 TN1263 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 6012 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6013 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 6014 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 9015 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6016 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 9017 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 6018 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 6020 QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 6021 TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 6022 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 6023 KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 9025 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 9026 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 9027 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 9028 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 9029 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 6030 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 9031 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 6032 QT2301 Quản trị học 3 30 15 902.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33 KE2302 Kế toán tài chính 1 3 30 15 90

34 NH2323 Tài chính doanh nghiệp 2 3 30 15 90

35 NN2310 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 90

36 NH2227 Thuế nhà nước 2 20 10 60

37 KE2305 Kế toán quản trị 3 30 15 90

38 KE2303 Kế toán tài chính 2 3 30 15 90

39 KE2306 Kế toán quốc tế 3 30 15 90

40 KE2224 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 21

Page 22: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

41 KE2207 Kiểm toán căn bản 2 20 10 60

42 KE2308 Kế toán tài chính 3 3 30 15 90

43 KE2310 Kế toán hành chính sự nghiệp 1 3 30 15 90

44 KE2311 Kế toán máy 3 25 20 90

45 KE2326 Kiểm toán báo cáo tài chính 3 30 15 90

46 QT2209 Quản trị doanh nghiệp 2 20 10 60

47 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60

48 NH2214 Phân tích báo cáo tài chính 2 20 10 60

49 KE2214 Tổ chức công tác kế toán 2 20 10 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)50 NH2208 Thị trường chứng khoán 2* 20 10 6051 KE2213 Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ 2* 20 10 6052 KT2216 Lập và phân tích dự án 2* 20 10 6053 KE2216 Kế toán thuế 2* 20 10 6054 KT2214 Thống kê doanh nghiệp 2* 20 10 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1555 KE2317 Thực tập 1 356 KE2518 Thực tập 2 557 KE2719 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 758 KE2220 Chuyên đề kiểm toán tài chính 2 20 10 6059 KE2321 Chuyên đề kế toán tài chính 3 30 15 9060 KE2222 Chuyên đề kế toán quản trị 2 20 10 60 Cộng: 135

(11). NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 22

Page 23: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 6011 TN1263 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 6012 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6013 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 6014 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 9015 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6016 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 9017 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 6018 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 6020 QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 6021 TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 6022 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 6023 KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 9025 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 9026 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 9027 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 9028 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 9029 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 6030 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 9031 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 6032 QT2301 Quản trị học 3 30 15 902.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4433 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 9034 QT2303 Quản trị nhân lực 3 30 15 9035 QT2304 Quản trị sản xuất 3 30 15 9036 KT2214 Thống kê doanh nghiệp 2 20 10 6037 NH2203 Tài chính doanh nghiệp 1 2 20 10 6038 QT2305 Quản trị tài chính 3 30 15 9039 KE2305 Kế toán quản trị 3 30 15 9040 KE2224 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 20 10 6041 NN2310 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 9042 QT2306 Quản trị chiến lược 3 30 15 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 23

Page 24: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

43 QT2223 Quản trị DN vừa và nhỏ 2 20 10 6044 QT2307 Quản trị Marketing 3 30 15 9045 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 6046 QT2213 Quản trị chất lượng 2 20 10 6047 QT2324 Quản trị thương hiệu 3 30 15 9048 QT2314 Thực hành quản trị trên máy vi tính 3 25 20 9049 QT2210 Quản trị kinh doanh quốc tế 2 20 10 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)50 QT2211 Quản lý công nghệ 2* 20 10 6051 KT2216 Lập và phân tích dự án 2* 20 10 6052 KT2217 Kinh tế quốc tế 2* 20 10 6053 KT2218 Thương mại điện tử 2* 20 10 6054 NH2208 Thị trường chứng khoán 2* 20 10 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15 55 QT2315 Thực tập 1 356 QT2516 Thực tập 2 557 QT2717 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 758 QT2225 Kỹ năng và quản trị bán hàng 2 20 10 6059 QT2319 Quản trị doanh nghiệp 3 30 15 9060 QT2226 Khởi sự doanh nghiệp 2 20 10 60 Cộng: 135

(12). NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GĐDC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 24

Page 25: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

10 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 6011 TN1263 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 6012 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6013 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 6014 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 9015 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6016 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 9017 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 6018 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 KT1204 Kinh tế công cộng 2* 20 10 6020 QT1221 Văn hoá kinh doanh 2* 20 10 6021 TG1221 Tâm lý học quản lý 2* 20 8 2 6022 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 6023 KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 90

25 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 90

26 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 90

27 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 90

28 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 90

29 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 60

30 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 90

31 NH2301 Tài chính học 3 30 15 90

32 NH2202 Tiền tệ - Ngân hàng 2 20 10 902.2. Kiến thức ngành 50 a) Kiến thức ngành bắt buộc 4433 NH2323 Tài chính doanh nghiệp 2 3 30 15 9034 NH2304 Tài chính quốc tế 3 30 15 9035 NH2328 Định giá tài sản 3 30 15 90

36 NH2306 Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương 3 30 15 90

37 NH2307 Tài chính công 3 30 15 9038 NH2324 Thị trường chứng khoán 3 30 15 90

39 NH2309 Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương 3 30 15 90

40 NH2310 Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối 3 30 15 90

41 NH2311 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 3 30 15 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 25

Page 26: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

42 NH2312 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 3 30 15 90

43 NH2313 Phân tích và Đầu tư chứng khoán 3 30 15 9044 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 9045 KE2309 Kế toán ngân hàng 3 30 15 9046 NN2313 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 9047 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)48 NH2227 Thuế nhà nước 2* 20 10 6049 NH2226 Quản trị ngân hàng thương mại 2* 20 10 6050 KE2207 Kiểm toán căn bản 2* 20 10 6051 NH2214 Phân tích Báo cáo tài chính 2* 20 10 6052 NH2225 Bảo hiểm 2* 20 10 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1553 NH2316 Thực tập 1 354 NH2517 Thực tập 2 555 NH2718 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 756 NH2229 Đầu tư tài chính 2 20 10 6057 NH2220 Phân tích tài chính 2 20 10 60

58 NH2321 Tín dụng và Thẩm định tín dụng ngân hàng 3 30 15 90

Cộng: 135(13). NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 6011 TN1263 Quy hoạch tuyến tính 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 26

Page 27: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

12 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6013 KT1201 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 20 10 6014 TN1364 Toán cao cấp C 3 36 9 9015 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6016 KT1302 Toán kinh tế 3 30 15 9017 KT1203 Luật kinh tế 2 20 10 6018 LC1205 Xã hội học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)19 DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 6020 TT1258 Khuyến nông 2* 20 4 6 6021 QT1221 Văn hóa kinh doanh 2* 20 10 6022 KT1206 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2* 20 10 6023 KT1207 Kinh tế phát triển 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2524 KT2308 Kinh tế vi mô 1 3 30 15 9025 KT2309 Kinh tế vĩ mô 1 3 30 15 9026 QT2302 Marketing căn bản 3 30 15 9027 KE2301 Nguyên lý kế toán 3 30 15 9028 KT2310 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 15 9029 KT2211 Phương pháp nghiên cứu kinh tế 2 20 10 6030 KT2312 Kinh tế lượng 3 30 15 9031 NH2222 Tài chính tiền tệ 2 20 10 6032 QT2301 Quản trị học 3 30 15 902.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4433 KT2413 Kinh tế nông nghiệp 4 40 20 12034 KT2225 Kinh tế vi mô 2 2 20 10 6035 KT2226 Kinh tế vĩ mô 2 2 20 10 6036 KT2342 Thống kê nông nghiệp 3 30 15 9037 KE2315 Kế toán tài chính 3 30 15 9038 TT2250 Trồng trọt đại cương 2 22 8 6039 CN2242 Chăn nuôi đại cương 2 24 3 3 6040 KT2327 Kinh tế hộ và trang trại 3 30 15 9041 KT2328 Chính sách nông nghiệp 3 30 15 9042 NN2315 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 9043 KT2216 Lập và phân tích dự án 2 20 10 6044 QT2227 Marketing nông nghiệp 2 20 10 6045 QT2209 Quản trị doanh nghiệp 2 20 10 6046 TI2245 Tin học ứng dụng 2 20 10 6047 KT2217 Kinh tế quốc tế 2 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 27

Page 28: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

48 NH2330 Tài chính nông nghiệp 3 30 15 9049 KT2229 Kinh tế tài nguyên môi trường 2 20 10 6050 KT2222 Phát triển nông thôn 2 20 10 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)51 KT2231 Kinh tế hợp tác 2* 20 10 6052 KT2232 Kinh tế du lịch 2* 20 10 6053 NH2208 Thị trường chứng khoán 2* 20 10 6054 KT2233 Kinh tế công 2* 20 10 6055 KT2243 Thị trường giá cả nông sản 2* 20 10 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15 56 KT2334 Thực tập 1 357 KT2535 Thực tập 2 558 KT2736 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 759 KT2237 Chuyên đề Kinh tế học 2 10 20 6060 KT2338 Chuyên đề Kinh tế nông nghiệp 3 15 30 9061 KT2239 Dự án phát triển nông thôn 2 20 10 60 Cộng: 135

(14). NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục Quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6011 MN1201 Văn học dân gian 2 24 6 6012 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6013 VN1209 Mỹ học đại cương 2 24 5 1 6014 MN1202 Tiếng Việt 2 24 6 6015 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 28

Page 29: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

16 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

17 TG1203 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

18 SH1203 Môi trường và con người 2 24 6 6019 LC1204 Lôgíc học đại cương 2 24 6 601.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)20 TG1212 Giao tiếp sư phạm 2* 16 10 4 6021 DL1219 Địa lý đại cương 2* 24 3 3 6022 NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 2* 24 6 6023 NV1206 Ngữ âm 2* 24 6 60

24 TG1219 Tổ chức các hoạt động theo giáo dục theo hướng tích hợp 2* 20 8 2 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2625 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6026 MN2303 Tiếng Việt thực hành 3 36 9 9027 MN2304 Toán cơ sở 3 36 9 9028 TG2213 Tâm lý học trẻ em 1 2 22 6 2 6029 TG2214 Tâm lý học trẻ em 2 2 22 6 2 6030 TG2215 Giáo dục học trẻ em 1 2 24 4 2 6031 TG2216 Giáo dục học trẻ em 2 2 24 4 2 6032 MN2229 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 6033 MN2343 Âm nhạc 3 20 25 9034 MN2331 Mỹ thuật 3 30 15 9035 TG2218 Quản lý giáo dục mầm non 2 20 8 2 602.2. Kiến thức ngành 49a) Kiến thức ngành bắt buộc 4336 MN2306 Lý luận văn học và văn học trẻ em 3 36 9 9037 SH2307 Sinh lý học trẻ em 3 36 9 9038 MN2340 Dinh dưỡng trẻ em 3 36 9 9039 MN2244 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 24 6 6040 MN2209 Múa và phương pháp dạy múa 2 10 20 6041 MN2410 Vệ sinh trẻ em 4 48 12 120

42 MN2345 Lý luận và phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 3 36 9 90

43 MN2246 Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em 2 24 6 60

44 MN2347 Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ em 3 36 9 90

45 MN2348 Lý luận và PP hướng dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh 3 36 9 90

46 MN2349 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em 3 36 9 90

47 MN2350 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em 3 36 9 90

48 MN2351 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em 3 36 9 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 29

Page 30: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

49 MN2242 Giáo dục hòa nhập cho trẻ mầm non 2 24 6 60

50 TI2252 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 20 10 60

51 MN2219 Đồ chơi 2 20 10 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)52 MN2220 Thực tế trường mầm non 2* 10 20 60

53 MN2221 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2* 24 6 60

54 MN2222 Biên đạo múa cho trẻ MN theo chủ đề 2* 15 15 60

55 MN2223 Dinh dưỡng sức khoẻ và phát triển vận động cho trẻ MN theo hướng tích hợp 2* 24 6 60

56 MN2224 Phát triển ngôn ngữ theo hướng tích hợp 2* 24 6 602.3.Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

57 MN2325 Thực tập sư phạm 1 358 MN2526 Thực tập sư phạm 2 559 MN2727 Khóa luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 760 TG2326 Tâm lí học trẻ em và giáo dục học TE 3 30 12 3 90

61 MN2428 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non 4 45 15 120

Cộng: 135(15). NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT

BT,

TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

10 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

11 TH1221 Toán học 1 2 24 6 6012 TH1222 Xác suất thống kê 2 24 6 6013 TH1201 Ngôn ngữ học đại cương 2 24 6 60

14 TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng Việt 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 30

Page 31: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

15 LC1204 Lôgíc học đại cương 2 24 6 6016 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6017 SH1204 Giáo dục môi trường 2 24 6 6018 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6019 TH1223 Toán sơ cấp 2 20 10 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)20 TH1203 Phong cách học Tiếng Việt 2* 24 6 6021 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 6022 DL1221 Địa lý tự nhiên đại cương 2* 24 3 3 6023 LS1233 Đại cương lịch sử Việt Nam 2* 24 6 6024 TG1212 Giao tiếp sư phạm 2* 16 10 4 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2625 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 6026 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6027 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 60

28 TG2307 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm tiểu học 3 30 12 3 90

29 TG2208 Lý luận giáo dục tiểu học và lý luận dạy học tiểu học 2 20 8 2 60

30 TG2209 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 22 6 2 6031 TH2257 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60

32 TI2246Phương tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học

2 25 5 60

33 TH2304 Tiếng Việt 1 3 36 9 9034 TH2205 Văn học 1 2 24 6 6035 SH2206 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 6036 TH2206 Ngôn ngữ học văn bản 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 49a) Kiến thức ngành bắt buộc 4337 TH2207 Tiếng Việt 2 2 24 6 6038 TH2308 Văn học 2 3 35 10 9039 TH2309 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 1 3 35 10 9040 TH2210 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 2 2 24 6 6041 TH2424 Toán học 2 4 40 20 12042 TH2225 PPDH Toán học ở tiểu học 1 2 24 6 6043 TH2326 PPDH Toán học ở tiểu học 2 3 35 10 9044 TH2241 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 1 2 24 6 6045 TH2242 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 2 2 24 6 6046 TH2243 PPDH Tự nhiên và xã hội ở tiểu học 2 24 6 6047 TH2244 Đạo đức và PPDH đạo đức ở tiểu học 2 24 6 6048 TH2245 Thủ công – Kỹ thuật 2 24 6 6049 TH2246 PPDH thủ công và kỹ thuật ở tiểu học 2 24 6 6050 TH2247 Âm nhạc 2 24 6 6051 TH2248 PPDH Âm nhạc ở tiểu học 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 31

Page 32: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

52 TH2249 Mỹ thuật 2 20 5 5 6053 TH2250 PPDH Mỹ thuật ở tiểu học 2 20 5 5 6054 TH2251 PPDH Thể dục ở tiểu học 2 24 6 60

55 TH2252 Phương pháp công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 2 20 2 8 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)56 TH2211 Chuyên đề Tiếng Việt 2* 20 10 6057 TH2212 Chuyên đề PPDH Tiếng Việt 2* 20 10 6058 TH2227 Chuyên đề Toán 2* 20 10 6059 TH2228 Chuyên đề PPDH Toán 2* 20 10 6060 TH2253 Chuyên đề PPDH Tự nhiên và xã hội 2* 20 10 60

2.3. Thực tập và khoá luận tốt nghiệp 1561 TH2354 Thực tập sư phạm 1 362 TH2555 Thực tập sư phạm 2 563 TH2756 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 764 TH2329 Toán và PPDH toán ở tiểu học 3 30 15 9065 TH2413 Tiếng Việt văn học và PPDH 4 30 30 120

Cộng: 135(16). NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH

TTMã số

học phần

Tên học phần Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 TQ1301 Tiếng Trung (1) 3 36 9 905 TQ1202 Tiếng Trung (2) 2 24 6 606 TQ1203 Tiếng Trung (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 KT1221 Kinh tế học đại cương 2 20 10 6011 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 6012 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 9013 TA1238 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 4 2 6014 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6015 LS1334 Lịch sử quan hệ quốc tế 3 36 9 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 32

Page 33: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

16 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ 2 24 6 6017 LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2 24 6 6018 DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 24 3 3 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

19 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 6020 LC 1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 6021 DL1219 Địa lý đại cương 2* 24 3 3 6022 LC1206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 6023 NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24 TA2301 Nghe 1 (Pre inter) 3 36 5 4 9025 TA2302 Nói 1 3 36 5 4 9026 TA2303 Đọc 1 3 36 5 4 9027 TA2304 Viết 1 3 36 5 4 9028 TA2205 Nghe 2 (Inter) 2 24 4 2 6029 TA2206 Nói 2 2 24 4 2 6030 TA2207 Đọc 2 2 24 4 2 6031 TA2208 Viết 2 2 24 4 2 6032 TA2309 Ngữ pháp 3 36 5 4 90

33 TA2210 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 4 2 60

2.2. Kiến thức giáo dục ngành 50 a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

34 TA2311 Nghe nâng cao (Advanced) 3 36 5 4 9035 TA2312 Nói nâng cao 3 36 5 4 9036 TA2313 Đọc nâng cao 3 36 5 4 9037 TA2314 Viết nâng cao 3 36 5 4 9038 TA2215 Ngữ âm - âm vị học 2 24 4 2 6039 TA2216 Ngữ nghĩa học 2 24 4 2 6040 TA2217 Từ vựng học 2 24 4 2 6041 TA2218 Văn học Anh - Mỹ 2 24 4 2 6042 TA2219 Văn hoá Anh 2 24 4 2 6043 TA2220 Văn hoá Mỹ 2 24 4 2 6044 TA2221 Lí thuyết dịch 2 24 4 2 6045 TA2322 Biên dịch 1 3 36 5 4 9046 TA2323 Phiên dịch 1 3 36 5 4 9047 TA2324 Biên dịch 2 3 36 5 4 9048 TA2325 Phiên dịch 2 3 36 5 4 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 33

Page 34: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

49 TA2326 Biên dịch 3 3 36 5 4 9050 TA2327 Phiên dịch 3 3 36 5 4 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 51 TA2228 Tiếng Anh công nghệ thông tin 2* 24 4 2 6052 TA2229 Tiếng Anh du lịch 2* 24 4 2 6053 TA2230 Tiếng Anh kinh tế 2* 24 4 2 6054 TA2231 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 4 2 6055 TA2232 Kỹ năng thuyết trình 2* 24 4 2 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1556 TA2333 Thực tập 1 357 TA2534 Thực tập 2 558 TA2735 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 759 TA2436 Kĩ năng tổng hợp (Advanced) 4 48 8 4 12060 TA2337 Ngữ pháp nâng cao 3 36 5 4 90

Cộng: 135(17). NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 461.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 40

1 LC1501Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3 30 15 90

4 TQ1301 Tiếng Trung (1) 3 36 9 905 TQ1202 Tiếng Trung (2) 2 24 6 606 TQ1203 Tiếng Trung (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 34

Page 35: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

16 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6017 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 24 6 6018 TA1238 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 4 2 6019 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)20 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2* 24 6 6021 NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 6022 LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2* 24 6 6023 DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 6024 KT1220 Kinh tế học đại cương 2* 20 10 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 892.1. Kiến thức cơ sở ngành 25 25 TA2301 Nghe 1 (Pre inter) 3 36 5 4 9026 TA2302 Nói 1 3 36 5 4 9027 TA2303 Đọc 1 3 36 5 4 9028 TA2304 Viết 1 3 36 5 4 9029 TA2205 Nghe 2 (Inter) 2 24 4 2 6030 TA2206 Nói 2 2 24 4 2 6031 TA2207 Đọc 2 2 24 4 2 6032 TA2208 Viết 2 2 24 4 2 6033 TA2309 Ngữ pháp 3 36 5 4 9034 TA2232 Kỹ năng thuyết trình 2 24 4 2 60

2.2. Kiến thức ngành 49a) Kiến thức ngành bắt buộc 4535 TA2311 Nghe nâng cao (Advanced) 3 36 5 4 9036 TA2312 Nói nâng cao 3 36 5 4 9037 TA2313 Đọc nâng cao 3 36 5 4 9038 TA2314 Viết nâng cao 3 36 5 4 9039 TA2337 Ngữ pháp nâng cao 3 36 5 4 9040 TA2215 Ngữ âm- âm vị học 2 24 4 2 6041 TA2217 Từ vựng học 2 24 4 2 6042 TA2216 Ngữ nghĩa học 2 24 4 2 6043 TA2256 Ngữ dụng học 2 24 4 2 6044 TA2218 Văn học Anh - Mỹ 2 24 4 2 6045 TA2219 Văn hoá Anh 2 24 4 2 6046 TA2220 Văn hoá Mỹ 2 24 4 2 6047 TA2221 Lí thuyết dịch 2 24 4 2 6048 TA2357 Dịch 1 3 36 5 4 9049 TA2351 Lý luận dạy học 3 36 5 4 9050 TA2352 Phương pháp giảng dạy bộ môn 1 3 36 5 4 9051 TA2353 Phương pháp giảng dạy bộ môn 2 3 36 5 4 90

52 TA2266 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2

b) Kiến thức ngành tự chọn 4Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 35

Page 36: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

(Chọn 2 trong 5 học phần) 53 TA2231 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 4 2 6054 TA2258 Phân tích diễn ngôn 2* 24 4 2 6055 TA2228 Tiếng Anh công nghệ thông tin 2* 24 4 2 6056 TA2229 Tiếng Anh du lịch 2* 24 4 2 6057 TA2230 Tiếng Anh kinh tế 2* 24 4 2 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1558 TA2362 Thực tập sư phạm 1 359 TA2563 Thực tập sư phạm 2 560 TA2764 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

61 TA2436 Kĩ năng tổng hợp (Advanced) 4 48 8 4 120

62 TA2359 Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng Anh 3 36 5 4 90

Cộng: 135(18). NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

TT Mã sốMôn học Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉĐiều kiện tiên quyếtLT

BT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương(GDĐC) 451.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 KT1221 Kinh tế học đại cương 2 20 10 6011 LC1205 Logic học đại cương 2 24 6 6012 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 6013 LC1207 Pháp luật đại cương 2 24 6 6014 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 9015 TQ1250 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 6 6016 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2 24 5 1 6017 LS1334 Lịch sử quan hệ quốc tế 3 36 9 9018 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ 2 24 6 601.2 Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 36

Page 37: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

(Chọn 3 trong 5 học phần) 19 DL1219 Địa lý đại cương 2* 24 3 3 6020 LC1206 Thống kê xã hội học 2* 24 6 6021 LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2* 24 6 6022 DL1220 Địa lý kinh tế Việt Nam 2* 24 3 3 6023 NV1205 Phân tích văn bản tiếng Việt 2* 24 6 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24 TQ2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành 2 24 6 60

25 TQ2342 Nghe 1 3 36 9 9026 TQ2343 Nói 1 3 36 9 9027 TQ2344 Đọc 1 3 36 9 9028 TQ2345 Viết 1 3 36 9 9029 TQ2346 Nghe 2 3 36 9 9030 TQ2247 Nói 2 2 24 6 6031 TQ2348 Đọc 2 3 36 9 9032 TQ2349 Viết 2 3 36 9 902.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44 33 TQ2209 Kỹ năng nghe hiểu 1 2 24 6 6034 TQ2210 Kỹ năng nói 1 2 24 6 6035 TQ2211 Kỹ năng đọc1 2 24 6 6036 TQ2212 Kỹ năng viết 1 2 24 6 6037 TQ2213 Kỹ năng nghe hiểu 2 2 24 6 6038 TQ2214 Kỹ năng nói 2 2 24 6 6039 TQ2219 Kỹ năng đọc 2 2 24 6 6040 TQ2220 Kỹ năng viết 2 2 24 6 6041 TQ2221 Ngữ âm - V¨n tù H¸n 2 24 6 6042 TQ2222 Từ vựng tiÕng H¸n hiÖn ®¹i 2 24 6 6043 TQ2223 Ngữ pháp 2 24 6 6044 TQ2224 Văn học Trung Quèc 2 24 6 6045 TQ2225 §Êt níc häc Trung Quèc 2 24 6 6046 TQ2226 Lí thuyết dịch 2 24 6 6047 TQ2427 Phiªn dÞch 1 4 48 12 12048 TQ2428 Biªn dÞch 1 4 48 12 12049 TQ2429 Phiªn dÞch 2 4 48 12 12050 TQ2430 Biªn dÞch 2 4 48 12 120b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn3 trong 5 học phần) 51 TQ2231 Tiếng H¸n M«i Trêng 2* 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 37

Page 38: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

52 TQ2232 TiÕng H¸n th¬ng m¹i 2* 24 6 6053 TQ2233 Tiếng H¸n du lÞch 2* 24 6 60

54 TQ2234 Ng«n ng÷ vµ v¨n ho¸ Trung Quèc 2* 24 6 60

55 TQ2235 Giao tiếp giao văn hoá 2* 24 6 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

56 TQ2336 Thực tập 1 357 TQ2537 Thực tập 2 558 TQ2738 Khoá luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 759 TQ2339 Tiếng Trung Quốc cổ đại 3 36 9 9060 TQ2240 Ngữ pháp nâng cao 2 24 6 6061 TQ2241 Văn học nâng cao 2 24 6 60 Cộng: 135

(19). NGÀNH: SƯ PHẠM SINH HỌC

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45 1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh 1 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh 2 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh 3 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 6011 TN1262 Xác suất - Thống kê 1 2 24 6 6012 VL1253 Vật lý đại cương 2 24 6 6013 HH1249 Hóa học đại cương và hóa học vô cơ 2 20 5 5 6014 HH1250 Hóa học hữu cơ 2 24 6 6015 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

16 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

17 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6018 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 38

Page 39: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

19 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)20 SH1203 Môi trường và con người 2* 24 6 6021 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6022 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 6023 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 6024 SH2215 Lý sinh học 2* 20 2 8 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2525 SH2316 Sinh học phân tử 3 36 9 9026 SH2317 Sinh học tế bào 3 26 9 10 9027 SH2418 Thực vật học 1 4 36 9 15 12028 SH2319 Thực vật học 2 3 26 9 10 9029 SH2420 Động vật học 1 4 41 9 10 12030 SH2421 Động vật học 2 4 41 9 10 12031 SH2222 Công nghệ sinh học 2 24 6 6032 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 602.2. Kiến thức ngành (hoặc chuyên ngành) 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4433 SH2323 Hóa sinh học 3 24 9 12 9034 SH2424 Sinh lý học thực vật 4 41 9 10 12035 SH2325 Giải phẫu học người 3 26 9 10 9036 SH2426 Sinh lý học người và động vật 4 36 9 15 12037 SH2427 Di truyền học 4 36 9 15 12038 SH2428 Vi sinh vật học 4 36 9 15 120

39 SH2429 Sinh thái học, môi trường và đa dạng sinh học 4 36 9 15 120

40 SH2330 Tiến hóa 3 36 9 9041 SH2431 Sinh học phát triển 4 48 12 12042 SH2232 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 10 20 6043 SH2333 Lý luận dạy học môn Sinh học 3 36 9 9044 SH2434 PPDH Sinh học 4 36 9 15 12045 SH2235 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)46 SH2236 Kỹ thuật di truyền 2* 24 6 6047 SH2237 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 2* 14 6 10 6048 SH2238 Thủy sản 2* 16 6 8 6049 SH2239 Nuôi cấy mô và TB thực vật 2* 24 6 6050 SH2240 Nuôi cấy mô và TB động vật 2* 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 39

Page 40: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

2.3. Thực tập sư phạm, khóa luận tốt nghiệp 1551 SH2241 Thực tập sư phạm 1 352 SH2542 Thực tập sư phạm 2 553 SH2743 Khóa luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế Khóa luận tốt nghiệp 754 SH2244 Di truyền học người 3 36 9 9055 SH2345 Hệ sinh thái nông nghiệp 2 24 6 6056 SH2246 Kĩ thuật dạy học sinh học 2 24 6 60 Cộng: 135

(20). NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA HỌC

TTMã số học

phầnTên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT

BT, TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 451.1 Kiến thức GDĐC bắt buộc 43

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TN1366 Đại số 3 36 9 9016 TN1367 Giải tích 3 36 9 9017 TN1268 Phương trình vi phân 2 24 6 6018 VL1251 Vật lý đại cương A1 2 24 6 6019 VL1252 Vật lý đại cương A2 2 24 6 6020 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 40

Page 41: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

1.2 Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

21 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6022 SH1205 Dân số - Môi trường - AIDS – Ma túy 2* 24 6 6023 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

24 HH2210 Nhập môn cơ học lượng tử và hoá học lượng tử 2 20 10 60

25 HH2311 Hoá học đại cương 1 3 30 15 9026 HH2312 Hoá học đại cương 2 3 30 15 9027 HH2213 Thí nghiệm hoá học đại cương 2 30 6028 HH2214 Tin học ứng dụng trong hoá học 2 20 10 6029 HH2215 Lý luận dạy học môn hoá học 2 20 10 6030 HH2255 Hoá học vô cơ 1 2 20 10 6031 HH2257 Hoá học hữu cơ 1 2 24 6 6032 HH2254 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 6033 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6034 HH2268 Tiếng Anh chuyên ngành 2 20 10 60

2.2. Kiến thức ngành 51a) Kiến thức ngành bắt buộc 45

35 HH2320 Hoá học vô cơ 2 3 30 15 9036 HH2221 Thí nghiệm hoá học vô cơ 2 30 6037 HH2248 Cơ sở lý thuyết hoá vô cơ 2 20 10 6038 HH2322 Hoá học hữu cơ 2 3 30 15 9039 HH2223 Hoá học hữu cơ 3 2 20 10 6040 HH2224 Thí nghiệm hoá học hữu cơ 2 30 6041 HH2371 Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ 3 35 10 9042 HH2325 Hoá học phân tích 1 3 30 15 9043 HH2259 Hoá học phân tích 2 2 24 6 6044 HH2227 Thí nghiệm hoá học phân tích 2 30 6045 HH2328 Hoá lí 1 3 30 15 9046 HH2229 Hoá lí 2 2 20 10 6047 HH2330 Hoá lí 3 3 30 15 9048 HH2231 Thí nghiệm hoá lí 2 30 6049 HH2269 Phân tích hoá lí 2 20 10 6050 HH2261 Hoá công nghiệp và thực tế cơ sở SXHH 2 20 5 5 6051 HH2235 Hoá nông nghiệp và môi trường 2 20 10 6052 HH2336 PPDH hoá học ở trường phổ thông 3 30 15 9053 HH2237 Thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông 2 30 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 6 học phần)

54 HH2238 Hoá học phức chất 2* 20 10 6055 HH2241 Đo lường và đánh giá trong giáo dục 2* 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 41

Page 42: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

56 HH2242 Hợp chất cao phân tử 2* 20 10 60

57 HH2232 Các phương pháp phổ ứng dụng vào hoá học 2* 20 10 60

58 HH2233 Đối xứng phân tử và lí thuyết nhóm 2* 20 10 6059 HH2247 Tổng hợp hữu cơ 2* 20 10 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1560 HH2343 Thực tập sư phạm 1 361 HH2544 Thực tập sư phạm 2 562 HH2745 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

63 HH2246 PPDH hoá học ở trường phổ thông theo hướng tích cực 2 20 10 60

64 HH2339 Hoá học các hợp chất thiên nhiên 3 35 10 9065 HH2240 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 20 10 60

Cộng: 135(21). NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45 1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t8 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 109 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

10 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

11 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6012 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

13 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

14 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6015 SH1261 Sinh hoá TDTT 2 24 6 6016 TC1340 Thể dục cơ bản 3 8 37 9017 TC1341 Chạy ngắn và tiếp sức 3 10 35 90

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 42

Page 43: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

18 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6019 SH1205 Dân số - Môi trường- ADIS – Ma tuý 2* 24 6 6020 LC1204 Logic học đại cương 2* 24 6 6021 TC1242 Lịch sử TDTT 2* 24 6 6022 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 25 23 TC2343 Giải phẫu TDTT 3 36 9 9024 TC2344 Sinh lý TDTT 3 36 9 9025 TC2245 Y học TDTT 2 24 6 6026 TC2246 Đo lường TDTT 2 15 15 60

27 TC2247 Phương pháp nghiên cứu khoa học TDTT 2 24 6 60

28 TC2248 Thể dục thực dụng và đồng diễn 2 5 25 6029 TC2249 Vệ sinh TDTT 2 24 6 6030 TC2250 Nhảy xa 2 5 25 6031 TC2251 Chạy trung bình và chạy việt dã 2 5 25 6032 TC2252 Tâm lý TDTT 2 24 6 6033 TC2353 Lý luận và phương pháp GDTC 3 36 9 90

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4434 TC2254 Nhảy cao 2 5 25 6035 TC2255 Đẩy tạ 2 5 25 6036 TC2256 Thể dục tự do 2 5 25 6037 TC2237 Thể dục dụng cụ 2 5 25 6038 TC2457 Bóng đá 4 10 50 12039 TC2458 Bóng chuyền 4 8 52 12040 TC2259 Đá cầu 2 5 25 6041 TC2260 Bóng rổ 2 5 25 6042 TC2361 Cầu lông 3 5 40 9043 TC2262 Bơi 2 5 25 6044 TC2363 Bóng bàn 3 8 37 60

45 TC2264 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 10 20 60

46 TC2265 Võ Vovinam 2 5 25 6047 TC2266 Cờ vua 2 5 25 60

b) Môn Thể thao chuyên sâu 10 (Chọn 1 trong 5 nhóm ngành)49 TC2267 Bóng đá chuyên sâu 1 2* 30 6050 TC2268 Bóng đá chuyên sâu 2 2* 30 6051 TC2369 Bóng đá chuyên sâu 3 3* 45 9052 TC2370 Bóng đá chuyên sâu 4 3* 45 9053 TC2271 Bóng chuyền chuyên sâu 1 2* 30 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 43

Page 44: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

54 TC2272 Bóng chuyền chuyên sâu 2 2* 30 6055 TC2373 Bóng chuyền chuyên sâu 3 3* 45 9056 TC2374 Bóng chuyền chuyên sâu 4 3* 45 9057 TC2275 Cầu lông chuyên sâu 1 2* 30 60.58 TC2276 Cầu lông chuyên sâu 2 2* 30 6059 TC2377 Cầu lông chuyên sâu 3 3* 45 9060 TC2378 Cầu lông chuyên sâu 4 3* 45 9061 TC2279 Thể dục chuyên sâu 1 2* 30 6062 TC2280 Thể dục chuyên sâu 2 2* 30 6063 TC23 81 Thể dục chuyên sâu 3 3* 45 9064 TC2382 Thể dục chuyên sâu 4 3* 45 9065 TC2283 Điền kinh chuyên sâu 1 2* 30 6066 TC2284 Điền kinh chuyên sâu 2 2* 30 6067 TC2385 Điền kinh chuyên sâu 3 3* 45 9068 TC2386 Điền kinh chuyên sâu 4 3* 45 90

c) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 69 TC2287 Vật tự do 2* 5 25 6070 TC2288 Quần vợt 2* 5 25 6071 TC2289 Aerobic 2* 5 25 6072 TC2290 Võ Taekwondo 2* 5 25 6073 TC2291 Trò chơi vận động 2* 5 25 60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1574 TC2392 Thực tập sư phạm 1 375 TC2593 Thực tập sư phạm 2 576 TC2794 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 772 TC2395 Thể thao trường học 3 36 9 9073 TC2226 Huấn luyện thể thao 2 24 6 6074 TC2296 Quản lý TDTT 2 24 6 60

Cộng: 135

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 44

Page 45: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

(22). NGÀNH: SƯ PHẠM ÂM NHẠC

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45 1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 60

16 AN1257 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 10 5 15 60

17 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 1 2 24 5 1 6018 AN1258 Nghệ thuật học đại cương 2 24 6 6019 AN1259 Thực hành sư phạm âm nhạc 2 24 6 60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)

20 LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 60Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 45

Page 46: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

21 VN1209 Mỹ học đại cương 2* 24 5 1 6022 LC1204 Lôgíc học đại cương 2* 24 6 6023 SH1205 Dân số - Môi trường – AIDS – Ma túy 2* 24 6 6024 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90 2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

25 AN2225 Âm nhạc cổ truyền Việt Nam 2 24 2 4 6026 AN2360 Lý Luận dạy học âm nhạc 3 36 9 9027 AN2305 Lí thuyết âm nhạc cơ bản 1 3 36 9 9028 AN2206 Lí thuyết âm nhạc cơ bản 2 2 24 6 6029 AN2226 Lịch sử âm nhạc phương đông 2 24 6 6030 AN2333 Kí Xướng âm 1 3 36 9 9031 AN2334 Kí Xướng âm 2 3 36 9 9032 AN2361 Kí Xướng âm 3 3 36 9 9033 AN2222 Lịch sử âm nhạc phương tây 2 24 6 6034 AN2223 Lịch sử âm nhạc Việt Nam 2 24 6 60

2.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

35 AN2209 Thanh nhạc 1 2 24 6 6036 AN2210 Thanh nhạc 2 2 24 6 6037 AN2262 Thanh nhạc 3 2 24 6 6038 AN2211 Phương pháp học đàn phím điện tử 1 2 23 7 6039 AN2212 Phương pháp học đàn phím điện tử 2 2 23 7 6040 AN2263 Phương pháp học đàn phím điện tử 3 2 24 6 6041 AN2464 Hát đồng ca, Hợp xướng 4 48 12 12042 AN2314 Hoà âm 3 36 9 9043 AN2365 Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 3 36 9 9044 AN2266 Phân tích tác phẩm âm nhạc 2 2 24 6 6045 AN2367 Chỉ huy 3 36 9 9046 AN2319 Múa 3 36 9 9047 AN2368 Giới thiệu nhạc cụ 3 36 9 9048 AN2369 Sáng tác ca khúc 3 36 9 9049 AN2270 Phức điệu 2 24 6 6050 AN2271 Phối hợp xướng 2 24 6 60

51 AN2272 Dàn dựng chương trình âm nhạc tổng hợp 2 24 6 60

52 AN2273 Hát dân ca 2 24 6 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần) 53 AN2204 Mỹ học âm nhạc 2* 24 6 6054 MT2231 Thường thức mỹ thuật 2* 24 6 6055 AN2274 Âm nhạc dân gian Phú Thọ 2* 24 6 6056 AN2255 Tin học chuyên ngành 2* 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 46

Page 47: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

57 AN2203 Chuyên đề lễ hội thời trang 2* 24 6 602.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 1558 AN2375 Thực tập sư phạm 1 359 AN2576 Thực tập sư phạm 2 560 AN2777 Khoá luận tốt nghiệp 7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 761 AN2378 Lý thuyết âm nhạc tổng hợp 3 36 9 9062 AN2479 Thực hành âm nhạc tổng hợp 4 48 12 120

Cộng: 135(23). NGÀNH: SƯ PHẠM MĨ THUẬT

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương ( GDĐC) 451.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 150t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 165t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 6010 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

11 TG1201 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 20 8 2 60

12 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6013 TG1202 Lý luận dạy học và lý luận giáo dục 2 20 8 2 60

14 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

15 TG2204 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 18 10 2 6016 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 1 2 24 5 1 6017 VN1209 Mỹ học đại cương 2 24 5 1 60

18 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2 20 10 60

19 MT2250 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)20 LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 6021 MT2251 Nghệ thuật học đại cương 2* 24 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 47

Page 48: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

22 LC1204 Lôgíc học đại cương 2* 24 6 60

23 SH1205 Dân số - Môi trường – AIDS – Ma túy 2* 24 6 60

24 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 902.1. Kiến thức cơ sở ngành 2525 MT2336 Giải phẫu tạo hình 3 35 3 7 9026 MT2352 Luật xa gần 3 35 3 7 9027 MT2253 Nghiên cứu vốn cổ dân tộc 2 20 5 5 6028 MT2354 Lý luận dạy học Mỹ thuật 1 3 30 10 5 9029 MT2455 Lý luận dạy học Mỹ thuật 2 4 30 15 15 12030 MT2338 Mỹ thuật học 3 35 5 5 9031 MT2356 Lịch sử mỹ thuật Việt Nam 3 35 5 5 9032 MT2457 Lịch sử mỹ thuật Thế giới 4 45 5 10 1202.2. Kiến thức ngành 50a) Kiến thức ngành bắt buộc 4433 MT2258 Hình họa 1 2 20 5 5 6034 MT2259 Hình họa 2 2 20 5 5 6035 MT2260 Hình họa 3 2 20 5 5 6036 MT2361 Hình họa 4 3 30 10 5 9037 MT2362 Hình họa 5 3 30 10 5 9038 MT2363 Hình họa 6 3 30 10 5 9039 MT2264 Trang trí 1 2 20 5 5 6040 MT2265 Trang trí 2 2 20 5 5 6041 MT2266 Trang trí 3 2 20 5 5 6042 MT2267 Bố cục 1 2 20 5 5 6043 MT2268 Bố cục 2 2 20 5 5 6044 MT2269 Bố cục 3 2 20 5 5 6045 MT2270 Bố cục 4 2 20 5 5 6046 MT2271 Bố cục 5 2 20 5 5 6047 MT2272 Bố cục 6 2 20 5 5 6048 MT2373 Bố cục 7 3 30 10 5 9049 MT2239 Điêu khắc 2 20 5 5 6050 MT2274 Thực tế chuyên môn 1 2 20 5 5 6051 MT2275 Thực tế chuyên môn 2 2 20 5 5 6052 MT2276 Thực tế chuyên môn 3 2 20 5 5 60b) Kiến thức ngành tự chọn 6 (Chọn 3 trong 5 học phần)53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 6054 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 6055 MT2227 Mỹ thuật đương đại 2* 20 5 5 6056 MT2205 Chuyên đề lễ hội thời trang 2* 20 5 5 6057 MT2278 Trang trí nội ngoại thất 2* 20 5 5 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 48

Page 49: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

2.3 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 1558 MT2379 Thực tập sư phạm 1 359 MT2580 Thực tập sư phạm 2 560 MT2781 Khóa luận tốt nghiệp 7Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 761 MT2282 Lý thuyết chuyên môn 2 24 3 3 6062 MT2583 Thực hành chuyên ngành 5 45 15 15 150 Cộng: 135

II. CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

(1). NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương(GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1006 Giáo dục thể chất 90t8 QP1007 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 135t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

10 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11a) Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 911 VN1209 Mỹ học đại cương 2 24 5 1 6012 TG1205 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 6013 TG1206 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6014 MN2343 Âm nhạc 3 20 25 90b) Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)15 TG1212 Giao tiếp sư phạm 2* 16 10 4 6016 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 6017 NV1204 Ngôn ngữ học đại cương 2* 24 6 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 732.1. Kiến thức cơ sở ngành 1518 TG2213 Tâm lý học trẻ em 1 2 22 6 2 6019 TG2214 Tâm lý học trẻ em 2 2 22 6 2 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 49

Page 50: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

20 TG2215 Giáo dục học trẻ em 1 2 24 4 2 6021 TG2216 Giáo dục học trẻ em 2 2 24 4 2 6022 MN2331 Mỹ thuật 3 30 15 9023 MN2219 Đồ chơi 2 20 10 6024 MN1202 Tiếng Việt 2 24 6 602.2. Kiến thức ngành 47a) Kiến thức ngành bắt buộc 4525 MN2306 Lý luận văn học và văn học trẻ em 3 36 9 9026 SH2307 Sinh lý học trẻ em 3 36 9 9027 MN2340 Dinh dưỡng trẻ em 3 36 9 90

28 MN2244 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 24 6 60

29 MN2209 Múa và phương pháp dạy múa 2 20 10 6030 MN2410 Vệ sinh trẻ em 4 48 12 120

31 MN2345 Lý luận và phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học 3 36 9 90

32 MN2246 Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em 2 24 6 60

33 MN2347 Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ em 3 36 9 90

34 MN2348Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh

3 36 9 90

35 MN2349 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em 3 36 9 90

36 MN2350 Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em 3 36 9 90

37 MN2351 Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em 3 36 9 90

38 MN2252 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non 2 24 6 60

39 MN2229 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

40 MN2221 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 24 6 60

41 MN2242 Giáo dục hòa nhập cho trẻ mầm non 2 24 6 60b) Kiến thức ngành tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)42 MN2220 Thực tế trường mầm non 2* 10 20 60

43 MN2222 Biên đạo múa cho trẻ mầm non theo chủ đề 2* 15 15 60

44 MN2223Dinh dưỡng sức khoẻ và phát triển vận động cho trẻ mầm non theo hướng tích hợp

2* 24 6 60

2.3.Thực tập sư phạm 6 45 MN2235 Thực tập sư phạm 1 246 MN2436 Thực tập sư phạm 2 4

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 50

Page 51: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

2.4. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 547 MN2233 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2 24 6 60

48 MN2334 Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 3 36 9 90

Cộng: 105

(2). NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 331.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênnin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1007 Giáo dục thể chất 90t8 QP1008 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

10 TG1203 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 12a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 10

11 TH1221 Toán học 1 2 24 6 6012 TH1222 Xác suất thống kê 2 24 6 60

13 TH1202 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng Việt 2 24 6 60

14 SH1204 Giáo dục môi trường 2 24 6 6015 TH1223 Toán sơ cấp 2 20 10 60

b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

16 LC1207 Pháp luật đại cương 2* 24 6 6017 TH1203 Phong cách học Tiếng Việt 2* 24 6 6018 TG1212 Giao tiếp sư phạm 2* 16 10 4 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 722.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 13

19 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 6020 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 6021 TG2307 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý 3 30 12 3 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 51

Page 52: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

học sư phạm tiểu học

22 TG2208 Lý luận giáo dục tiểu học và lý luận dạy học tiểu học 2 20 8 2 60

23 TH2257 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 60

24 TI2246Phương tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học

2 25 5 60

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 46

25 TH2304 Tiếng Việt 1 3 36 9 9026 TH2205 Văn học 1 2 24 6 6027 SH2206 Sinh lý học trẻ em 2 24 6 6028 TH2207 Tiếng Việt 2 2 24 6 6029 TH2309 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 1 3 35 10 9030 TH2210 PPDH Tiếng Việt ở tiểu học 2 2 24 6 6031 TH2358 Toán học 2 3 35 10 9032 TH2225 PPDH Toán học ở tiểu học 1 2 24 6 6033 TH2326 PPDH Toán học ở tiểu học 2 3 35 10 9034 TH2241 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 1 2 24 6 6035 TH2242 Cơ sở tự nhiên và Xã hội 2 2 24 6 60

36 TH2243 PPDH Tự nhiên và xã hội ở tiểu học 2 24 6 60

37 TH2244 Đạo đức và PPDH đạo đức ở tiểu học 2 24 6 60

38 TH2245 Thủ công – Kỹ thuật 2 24 6 60

39 TH2246 PPDH thủ công và kỹ thuật ở tiểu học 2 24 6 60

40 TH2247 Âm nhạc 2 24 6 6041 TH2248 PPDH Âm nhạc ở tiểu học 2 24 6 6042 TH2249 Mỹ thuật 2 20 5 5 6043 TH2250 PPDH Mỹ thuật ở tiểu học 2 20 5 5 6044 TH2251 PPDH Thể dục ở tiểu học 2 24 6 60

45 TH2252 Phương pháp công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 2 20 2 8 60

b) Kiến thức ngành tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 phần sau )

46 TH2211 Chuyên đề Tiếng Việt 2* 20 10 6047 TH2212 Chuyên đề PPDH Tiếng Việt 2* 20 10 6048 TH2227 Chuyên đề Toán 2* 20 10 6049 TH2228 Chuyên đề PPDH Toán 2* 20 10 60

2.3. Thực tập sư phạm 650 TH2259 Thực tập sư phạm 1 251 TH2560 Thực tập sư phạm 2 4

2.4. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 52

Page 53: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

52 TH2261 Toán và PPDH toán ở tiểu học 2 20 10 6053 TH2362 Tiếng Việt văn học và PPDH 3 35 10 90

Cộng: 105

(3). NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 QP1007 Giáo dục quốc phòng 135t8 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

9 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11 (ngành chính)a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 910 TN1262 Xác suất thống kê 1 2 24 6 6011 LS1204 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 6012 SH1205 Dân số - môi trường - ADIS - Ma tuý 2 24 6 6013 SH1310 Sinh cơ 3 35 10 90b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)14 TC1201 Bóng bàn 2* 5 25 6015 TC1228 Bóng rổ 2* 5 25 6016 TC1229 Bóng ném 2* 5 25 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 732.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 14 17 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

18 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 3 30 12 3 90

19 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

20 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 3 30 12 3 90

21 TC2204 Thê dục 1 2 5 25 6022 TG2225 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 602.2. Kiến thức ngành chính (môn 1) 30

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 53

Page 54: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

a) Kiến thức ngành chính bắt buộc 2823 TC2205 Giải phẫu học 2 24 6 6024 TC2206 Sinh lý học thể dục thể thao 2 24 6 6025 TC2207 Vệ sinh và y học thể dục thể thao 2 24 6 60

26 TC2208 Tâm lý học TDTT + Thực tế huấn luyện và thi đấu TDTT 2 18 2 10 60

27 TC2209 Thể dục 2 2 5 25 6028 TC2230 Bóng chuyền 2 5 25 6029 TC2211 Điền kinh 1 ( Chạy) 2 5 25 6030 TC2212 Điền kinh 2 ( Nhảy) 2 5 25 6031 TC2113 Điền kinh 3 (Ném đẩy) 1 2 13 3032 TC2231 Bóng đá 2 5 25 6033 TC2232 Cầu lông 2 5 25 6034 TC2233 Đá cầu + Trò chơi vận động 2 5 25 60 35 TC2234 Cờ vua 2 10 20 60 36 TC2218 Ly luận và phương pháp GDTC 3 36 9 90b) Kiến thức ngành chính tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần) 37 TC2235 Điền kinh 1 nâng cao 2* 30 60

38 TC2236 Điền kinh 2 nâng cao 2* 30 60

39 TC2237 ThÓ dôc dông cô 2* 5 25 602.3. Kiến thức ngành phụ (môn 2) 18a) Kiến thức ngành phụ bắt buộc 16

40 CD2201

Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ c«ng t¸c §éi TNTP HCM 2 22 2 6 60

41 CD2202

Tổ chức và hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh 2 20 3 7 60

42 CD2303

Những vấn đề chung về nghi thức và các nghi lễ, thủ tục của Đội TNTP Hồ Chí Minh

2 20 2 8 60

43 CD2204 Hát múa, kể chuyện, trò chơi thiếu nhi 2 20 2 8 60

44 CD2205

Hoạt động Trại, tham quan, du lịch thiếu nhi 2 22 2 6 60

45 CD2206

C«ng t¸c phô tr¸ch §éi ThiÕu niªn tiÒn phong cña §oµn Thanh niªn céng s¶n Hồ Chí Minh

2 22 2 6 60

46 CD2207

Tæng phô tr¸ch §éi vµ phụ trách chi đội trong trêng häc 2 22 2 6 60

47 CD2208

Ph¬ng ph¸p d¹y häc, tæ chøc c¸c ho¹t ®éng nghiÖp vô cña §éi vµ huÊn luyÖn nghi thøc §éi

2 20 2 8 60

b) Kiến thức ngành phụ tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần) 48 CD221

0Hoạt động giáo dục truyền thống vµ các Ho¹t ®éng x· héi cña

2* 22 2 6 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 54

Page 55: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

§éi TNTP Hồ ChÝ Minh49 CD2211 Hội thi của thiếu nhi 2* 20 2 8 602.3. Thực tập sư phạm 650 TC2222 Thực tập sư phạm 1 251 TC2423 Thực tập sư phạm 2 42.4. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 552 TC2226 Huấn luyện thể thao 2 24 6 6053 TC2327 Phương pháp dạy học thể dục 3 36 9 90 Cộng: 105

(4). NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA - SINH

TTMã số

học phần

Tên học phầnSố tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT, TL TH Tự

học1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60

7 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

8 TC1006 Giáo dục thể chất 90t9 QP1007 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135t10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 601.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 911 TN1261 Toán cao cấp B 2 24 6 6012 HH1351 Hoá học đại cương 1 3 30 15 9013 HH1352 Hoá học đại cương 2 3 30 15 9014 HH1153 Thí nghiệm hoá học đại cương 1 15 30b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)15 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 6016 TI1245 Phương pháp tính 2* 24 6 6017 SH1205 Dân số-Môi trường-AIDS-Ma tuý 2* 24 6 602. Kiến thức giáodục chuyên nghiệp 73 2.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 1418 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

19 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 3 30 12 3 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 55

Page 56: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

20 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

21 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 3 30 12 3 90

22 HH2254 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60

23 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2 22 2 6 60

2.2. Kiến thức ngành chính (môn 1) 30a) Kiến thức ngành chính bắt buộc 2824 HH2255 Hoá học vô cơ 1 2 20 10 6025 HH2320 Hoá học vô cơ 2 3 30 15 9026 HH2156 Thí nghiệm hoá học vô cơ 1 15 3027 HH2257 Hoá học hữu cơ 1 2 24 6 6028 HH2322 Hoá học hữu cơ 2 3 30 15 9029 HH2223 Hoá học hữu cơ 3 2 20 10 6030 HH2158 Thí nghiệm hoá học hữu cơ 1 15 3031 HH2325 Hoá học phân tích 1 3 30 15 9032 HH2259 Hoá học phân tích 2 2 24 6 6033 HH2160 Thí nghiệm hoá học phân tích 1 15 30

34 HH2261 Hoá công nghiệp và thực tế cơ sở SXHH 2 20 5 5 60

35 HH2235 Hoá nông nghiệp và môi trường 2 20 10 6036 HH2215 Lý luận dạy học môn hoá học 2 20 10 60

37 HH2262 PPDH và thí nghiệm hoá học ở trường THCS 2 15 5 10 60

b) Kiến thức ngành chính tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần)

38 HH2206 Ứng dụng CNTT trong giảng dạy hóa học 2* 24 6 60

39 HH2263 Lịch sử hoá học 2* 24 6 602.3. Kiến thức ngành phụ (môn 2) 18a) Kiến thức ngành phụ bắt buộc 1640 SH2247 Hình thái giải phẫu thực vật 2 20 10 6041 SH2248 Phân loại thực vật 2 20 10 6042 SH2249 Sinh lí học thực vật 2 20 10 6043 SH2350 Động vật học không xương sống 3 30 15 9044 SH2351 Động vật học có xương sống 3 30 15 90

45 SH2254 Đại cương phương pháp dạy học sinh học 2 20 10 60

46 SH2255 Phương pháp dạy học sinh học ở trường trung học cơ sở 2 15 15 60

b) Kiến thức ngành phụ tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần) 47 SH2256 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2* 10 20 6048 SH2257 Di truyền học 2* 20 10 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 56

Page 57: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

2.4. Thực tập sư phạm 6

49 HH2264 Thực tập sư phạm 1 250 HH2465 Thực tập sư phạm 2 42.5. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5 51 HH2371 Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 3 35 10 9052 HH2248 Cơ sở lý thuyết hóa vô cơ 2 20 10 60 Cộng: 105

(5). NGÀNH: SƯ PHẠM SỬ - GDCD

TT Mã sốhọc phần Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLTBT,TL

THTự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 607 TC1006 Giáo dục thể chất 90t8 QP1007 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135t9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

10 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11 (ngành chính)a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 911 LS1201 Dân tộc học đại cương 2 24 6 6012 LS1202 Cơ sở khảo cổ học 2 24 6 6013 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

14 LS1206 Lịch sử địa phương và PP nghiên cứu lịch sử địa phương 2 24 6 60

15 LS2108 Thực tế lịch sử 1 15 30b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)16 VN1251 Cơ sở văn hoá Việt Nam 1 2* 24 5 1 6017 LC1205 Xã hội học đại cương 2* 24 6 6018 NV1201 Tiếng Việt thực hành 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 732.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 14 19 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

20 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 3 30 12 3 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 57

Page 58: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

21 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

22 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 3 30 12 3 90

23 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2 22 2 6 60

24 LS2207 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 602.2. Kiến thức ngành chính (môn 1) 30a) Kiến thức ngành chính bắt buộc 2825 LS2335 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại 3 35 5 5 9026 LS2236 Lịch sử Việt Nam cận đại 2 24 3 3 6027 LS2337 Lịch sử Việt Nam hiện đại 3 35 5 5 90

28 LS2338 Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới 3 35 5 5 90

29 LS2239 Lịch sử thế giới cận đại 2 24 3 3 6030 LS2240 Lịch sử thế giới hiện đại 2 24 3 3 60

31 LS2241 Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến nay 2 24 3 3 60

32 LS2342 Lý luận dạy học Lịch sử 3 35 5 5 90

33 LS2243 Phương pháp dạy học Lịch sử ở trường Trung học cơ sở 2 20 5 5 60

34 LS2209 Phương pháp luận sử học và nhập môn sử học 2 24 6 60

35 LS2210 Lịch sử ngoại giao và Lịch sử quân sự Việt Nam 2 24 6 60

36 LS2213 Lịch sử sử học và sử liệu học 2 24 6 60b) Kiến thức ngành chính tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

37 LS2221 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam 2* 24 6 60

38 LS2222 Những vấn đề lịch sử Trung Quốc cổ - trung đại 2* 24 6 60

39 LS2244 Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường THCS 2* 24 3 3 60

2.3. Kiến thức ngành phụ (môn 2) 18a) Kiến thức ngành phụ bắt buộc 1640 LC2410 Đạo đức học 4 48 12 12041 LC2409 Pháp luật chuyên ngành 4 48 12 12042 LC2311 Hành chính Nhà nước 3 36 9 9043 LC2212 Những vấn đề thời đại hiện nay 2 24 6 60

44 LC2313 Phương pháp dạy môn giáo dục công dân 3 36 9 90

b) Kiến thức ngành phụ tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần) 45 LC2214 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2* 24 6 60

46 LC2215 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2* 24 6 60

2.4. Thực tập sư phạm 647 LS2245 Thực tập sư phạm 1 2

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 58

Page 59: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

48 LS2446 Thực tập sư phạm 2 42.5. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5

49 LS2227 Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam 2 24 6 60

50 LS2328 Những vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng tư sản thời cận đại 3 36 9 90

Cộng: 105

(6). NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH

TT Mã sốhọc phần Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 TQ1301 Tiếng Trung (1) 3 36 9 905 TQ1202 Tiếng Trung (2) 2 24 6 606 TQ1203 Tiếng Trung (3) 2 24 6 607 TC1006 Giáo dục thể chất 90t

8 QP1007 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135t

9 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

10 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 911 NV1351 Tiếng Việt 3 36 9 9012 VN1251 Cơ sở văn hóa Việt Nam 1 2 24 5 1 6013 NV1252 Dẫn luận ngôn ngữ 2 24 6 6014 LS1203 Lịch sử văn minh thế giới 1 2 24 6 60

b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2* (Chọn 1 trong 3 học phần)15 NV1205 Phân tích văn bản Tiếng Việt 2 24 6 6016 TA1238 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 24 4 2 6017 LS1232 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2 24 6 60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 732.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 14 18 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 60

19 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 3 30 12 3 90

20 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 59

Page 60: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

21 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 3 30 12 3 90

22 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2 22 2 6 60

23 TA2258 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60

2.2. Kiến thức ngành 48a) Kiến thức ngành bắt buộc 4624 TA2239 Nghe 1 2 24 4 2 6025 TA2240 Nói 1 2 24 4 2 6026 TA2241 Đọc 1 2 24 4 2 6027 TA2242 Viết 1 2 24 4 2 6028 TA2243 Nghe 2 2 24 4 2 6029 TA2244 Nói 2 2 24 4 2 6030 TA2245 Đọc 2 2 24 4 2 6031 TA2246 Viết 2 2 24 4 2 6032 TA2247 Nghe 3 2 24 4 2 6033 TA2248 Nói 3 2 24 4 2 6034 TA2249 Đọc 3 2 24 4 2 6035 TA2250 Viết 3 2 24 4 2 6036 TA2309 Ngữ pháp 3 36 5 4 9037 TA2215 Ngữ âm – Âm vị học 2 24 4 2 6038 TA2217 Từ vựng học 2 24 4 2 6039 TA2218 Văn học Anh – Mỹ 2 24 4 2 6040 TA2219 Văn hóa Anh 2 24 4 2 6041 TA2221 Lý thuyết dịch 2 24 4 2 6042 TA2357 Dịch 1 3 36 5 4 9043 TA2351 Lý luận dạy học 3 36 5 4 90

44 TA2352 Phương pháp giảng dạy bộ môn 1 3 36 5 4 90

b) Kiến thức ngành tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần) 45 TA2230 Tiếng Anh kinh tế 2* 24 4 2 6046 TA2231 Giao tiếp giao văn hóa 2* 24 4 2 6047 TA2232 Kỹ năng thuyết trình 2* 24 4 2 60

2.3. Thực tập sư phạm 648 TA2254 Thực tập sư phạm 1 249 TA2455 Thực tập sư phạm 2 4

2.4. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 550 TA2260 Dịch 2 2 24 4 2 6051 TA2361 Kỹ năng tổng hợp 3 36 5 4 90

Cộng: 105

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 60

Page 61: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

(7). NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN - LÝ

TT Mã sốhọc phần Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Điều kiện tiên

quyếtLT BT,

TL TH Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 321.1. Kiến thức GDĐC chung cho khối ngành 21

1 LC1501 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 50 25 150

2 LC1202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 60

3 LC1303 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 90

4 NN1301 Tiếng Anh (1) 3 36 9 905 NN1202 Tiếng Anh (2) 2 24 6 606 NN1203 Tiếng Anh (3) 2 24 6 60

7 TG1203 Quản lí hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục 2 24 4 2 60

8 TC1006 Giáo dục thể chất 90t9 QP1007 Giáo dục quốc phòng và an ninh 135t10 TI1201 Tin học cơ sở 2 20 10 60

1.2. Kiến thức GDĐC riêng cho ngành 11 (ngành chính) a) Kiến thức GDĐC bắt buộc 911 TN1201 Lý thuyết tập hợp 2 24 6 6012 TN1202 Đại số tuyến tính 1 2 24 6 6013 TN1304 Giải tích toán học 1 3 36 9 9014 TN1270 Hình học giải tích 1 2 24 6 60

b) Kiến thức GDĐC tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)15 TN1205 Maple 2* 20 10 6016 TN1206 Lịch sử Toán 2* 15 15 6017 TI1242 Ngôn ngữ lập trình Pascal 1 2* 20 10 602. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 73 2.1. Kiến thức nghiệp vụ chung cho khối ngành 1418 TG2222 Tâm lý học đại cương 2 20 8 2 6019 TG2323 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học 3 30 12 3 90

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 61

Page 62: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

sư phạm20 TG2224 Giáo dục học đại cương 2 24 4 2 60

21 TG2325 Hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục ở trường THCS 3 30 12 3 90

22 TN2244 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 60

23 CD2211 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2 22 2 6 60

2.2. Kiến thức ngành chính (môn 1) 30a) Kiến thức ngành chính bắt buộc 2824 TN2215 Đại số tuyến tính 2 2 24 6 6025 TN2416 Giải tích toán học 2 4 48 12 12026 TN2375 Đại số cao cấp 1 3 36 9 9027 NN2305 Tiếng Anh chuyên ngành 3 36 9 9028 TN2340 Lý thuyết số 3 36 9 9029 TN2247 Cơ sở số học 2 24 6 60

30 TN2349 Hình học sơ cấp và thực hành giải toán 3 30 15 90

31 TN2350 Đại số sơ cấp và thực hành giải toán 3 30 15 90

32 TN2245 Phương pháp dạy học đại cương môn Toán 2 24 6 60

33 TN2351 Phương pháp dạy học cụ thể môn Toán 3 30 10 5 90

b) Kiến thức ngành chính tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)34 TN2225 Hàm phức 1 2* 24 6 6035 TN2223 Quy hoạch tuyến tính 2* 24 6 6036 TN2222 Phương trình vi phân 2* 24 6 60

2.3. Kiến thức ngành phụ (môn 2) 18a) Kiến thức ngành phụ bắt buộc 1637 VL2302 Cơ học 3 36 9 9038 VL2215 Nhiệt học và vật lí phân tử 2 24 6 6039 VL2304 Điện và từ 3 36 9 9040 VL2306 Quang học 3 36 9 9041 VL2210 Lí luận dạy học vật lí 1 2 20 10 6042 VL2211 Lí luận dạy học vật lí 2 2 20 10 6043 VL2164 Thí nghiệm vật lí đại cương 1 1 2 13 30

b) Kiến thức ngành phụ tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần) 44 VL2205 Dao động sóng 2* 24 6 6045 VL2212 Thiên văn học 2* 24 6 60

2.4. Thực tập sư phạm 646 TN2272 Thực tập sư phạm 1 247 TN2473 Thực tập sư phạm 2 4

2.5. Học phần chuyên môn thay thế thi tốt nghiệp 5

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 62

Page 63: S - Trường Đại học Hùng Vương trinh dao... · Web view(Chọn 3 trong 5 học phần) 53 MT2225 Đồ họa vi tính 2* 20 5 5 60 54 MT2277 Video ART 2* 20 5 5 60 55 MT2227

48 TN2320 Hình học afin và hình học ơclit 3 36 9 9049 TN2254 Xác suất thống kê 2 2 24 6 60

Cộng: 105

Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 63