sỞ nÔng nghiỆp & ptnt quẢng trỊxml18.quangtri.gov.vn/xml_snnnt/vbdi/kqtd_ho_km6.pdf ·...

4
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /SNN-QLCT V/v thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán Lô số 2: Sửa chữa, nâng cấp hồ KM6 thuộc Gói thầu số C1-QuangTri- W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khóm 7 và Tân Vĩnh. Quảng Trị, ngày tháng 11 năm 2020 Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nhận Tờ trình số 943/TTr-BQLDA ngày 12/10/2020 và tờ trình số 1006/TTr-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công Lô số 2: Sửa chữa, nâng cấp hồ KM6 thuộc Gói thầu số C1-QuangTri-W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị (kèm theo hồ sơ trình thẩm định). Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; s32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 vqun lý chi phí đầu tư xây dng công trình; số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng; Căn cứ Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị; Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán gói thầu C1-QuangTri-W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh, tiểu Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị; Căn cứ Hợp đồng thi công xây dựng công trình gói thầu C1-QuangTri-W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh số 115/2019/HĐ-TCXD ngày 30/7/2019 giữa Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị Công ty cổ phần Xây dựng 68 Hà Tĩnh; Căn cứ các biên bản làm việc tại hiện trường ngày 10/8/2020, ngày 18/7/2020 và ngày 26/8/2020; Căn cứ hồ sơ điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và môi trường HQT lập. Sau khi xem xét, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán như sau: 1. Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). 2. Tiểu Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị.

Upload: others

Post on 03-Feb-2021

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • UBND TỈNH QUẢNG TRỊ

    SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số: /SNN-QLCT

    V/v thông báo kết quả thẩm định điều

    chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công,

    dự toán Lô số 2: Sửa chữa, nâng cấp hồ

    KM6 thuộc Gói thầu số C1-QuangTri-

    W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng,

    Km6, Đá Cựa, Khóm 7 và Tân Vĩnh.

    Quảng Trị, ngày tháng 11 năm 2020

    Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nhận Tờ trình số 943/TTr-BQLDA

    ngày 12/10/2020 và tờ trình số 1006/TTr-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban QLDA

    Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT về việc thẩm định điều chỉnh,

    bổ sung thiết kế bản vẽ thi công Lô số 2: Sửa chữa, nâng cấp hồ KM6 thuộc Gói thầu

    số C1-QuangTri-W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và

    Tân Vĩnh thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị

    (kèm theo hồ sơ trình thẩm định).

    Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

    Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về

    quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ

    sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015

    về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy

    định chi tiết về hợp đồng xây dựng;

    Căn cứ Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Quảng

    Trị về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an

    toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị;

    Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh Quảng

    Trị về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán gói thầu C1-QuangTri-W3: Sửa chữa,

    nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh, tiểu Dự án: Sửa chữa

    và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị;

    Căn cứ Hợp đồng thi công xây dựng công trình gói thầu C1-QuangTri-W3: Sửa

    chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh số

    115/2019/HĐ-TCXD ngày 30/7/2019 giữa Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông

    nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị và Công ty cổ phần Xây dựng 68 Hà Tĩnh;

    Căn cứ các biên bản làm việc tại hiện trường ngày 10/8/2020, ngày 18/7/2020 và

    ngày 26/8/2020;

    Căn cứ hồ sơ điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán do Công ty Cổ phần

    Tư vấn Xây dựng và môi trường HQT lập.

    Sau khi xem xét, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo kết quả thẩm định điều

    chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán như sau:

    1. Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

    2. Tiểu Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Quảng Trị.

  • 2

    3. Gói thầu: C1-QuangTri-W3: Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Muồng, Km6, Đá

    Cựa, Khoám 7 và Tân Vĩnh.

    4. Lô số 02: Sửa chữa và nâng cấp hồ KM6.

    5. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

    6. Địa điểm xây dựng: thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

    7. Tổ chức lập điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công: Công ty Cổ phần

    Tư vấn Xây dựng và môi trường HQT.

    8. Nội dung điều chỉnh, bổ sung thiết kế BVTC:

    8.1. Đập chính:

    - Điều chỉnh giải pháp chỉnh trang thành tháo dỡ tường chắn sóng hiện trạng

    bằng đá xây đã bong tróc và hình thức không đảm bảo để xây dựng mới bằng bê tông

    cốt thép (BTCT) M200. Cao trình đỉnh tường chắn sóng +17,3m.

    - Bổ sung gia cố mái thượng lưu đoạn từ K0+215,25 đến K0+250,25 (dài 35,5m)

    bằng BTCT M250 dày 12cm để đồng bộ với mái thượng lưu hiện trạng.

    - Điều chỉnh khối lượng tận dụng đá lát khan tháo dỡ từ mái thượng lưu theo thực

    tế thi công.

    8.2. Cống lấy nước: Bổ sung gia cố taluy xung quanh nhà che van bằng bê tông

    M200 dày 15cm để chống bị sạt trượt và tăng tính thẩm mỹ công trình.

    8.3. Đường thi công kết hợp quản lý:

    - Điều chỉnh, bổ sung cao độ đường đỏ đoạn qua cầu giao thông đã có tại

    K0+266,65 và hai đầu cầu với tổng chiều dài 31,4m để đảm bảo giao thông an toàn và

    êm thuận. Trong đó:

    + Đoạn hai đầu cầu dài 27m: Mở rộng mặt đường và vuốt nối với cầu đã có từ

    3,5m đến 9,72m. Kết cấu bằng bê tông xi măng (BTXM) M300 dày 20cm, dưới lót bạt

    nilon và lớp đệm cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm. Phạm vi 4m hai đầu cầu bố trí cọc

    tiêu để đảm bảo an toàn giao thông.

    + Phạm mặt cầu dài 4,4m đã có: Bổ sung lớp BTXM M300 dày 12cm có sử dụng

    phụ gia để liên kết giữa bê tông mặt cầu hiện trạng và bê tông mới.

    - Bổ sung kéo dài đoạn vuốt nối đường bê tông đến mép tràn xả lũ với chiều dài

    32,1m; chiều rộng mặt đường B=3,5m, kết cấu bằng BTXM M300 dày 20cm, dưới lót

    bạt nilon và lớp đệm cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm.

    II. Nội dung hồ sơ trình thẩm định:

    1. Danh mục hồ sơ trình thẩm định:

    - Tờ trình thẩm định, hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán điều chỉnh;

    - Các văn bản pháp lý có liên quan .

    2. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng.

    - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04-05: 2012/BNNPTN: Công trình thủy

    lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế;

    - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04-02:2010/BNNPTNT: thành phần, nội

    dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi;

    - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8216:2018- Công trình thủy lợi - Thiết kế đập đất

    đầm nén;

    - Và các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy phạm hiện hành khác có liên quan.

  • 3

    3. Giải pháp thiết kế chủ yếu: Theo Tờ trình số 943/TTr-BQLDA ngày

    12/10/2020 của Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT.

    4. Phương pháp lập dự toán điều chỉnh:

    Đối với các hạng mục công việc đã có đơn giá trong hợp đồng thì áp dụng theo

    đơn giá hợp đồng; đối với các hạng mục phát sinh chưa có đơn giá trong hợp đồng thì

    lập mới đơn giá tại thời điểm dự thầu.

    III. Kết quả thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế BVTC và dự toán.

    1. Điều kiện năng lực: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và môi trường HQT có

    đủ tư cách pháp nhân và năng lực hành nghề để thực hiện công tác khảo sát, thiết kế

    xây dựng công trình theo quy định hiện hành.

    2. Thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh về cơ bản phù hợp với hồ sơ thiết kế bản

    vẽ thi công đã được phê duyệt.

    3. Các giải pháp thiết kế phù hợp với đặc điểm địa hình, địa chất công trình và

    các công trình lân cận.

    4. Công tác khảo sát, thiết kế xây dựng công trình tuân thủ theo các tiêu chuẩn,

    quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng

    cho công trình.

    5. Giải pháp thiết kế công trình phù hợp với công năng sử dụng của công trình,

    mức độ an toàn công trình và đảm bảo an toàn của công trình lân cận.

    6. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ: chỉnh sửa bổ sung mặt bằng

    tổng thể đập, bổ sung tính toán khối lượng mặt đập, khối lượng đá hộc tận dụng lại,

    loại sika đường thi công và đơn giá bổ sung.

    7. Kết quả thẩm định điều chỉnh dự toán:

    - Khối lượng chủ yếu của dự toán phù hợp với khối lượng thiết kế điều chỉnh.

    - Phương pháp lập dự toán cơ bản phù hợp với thông tư hướng dẫn lập và quản lý

    chi phí đầu tư xây dựng, việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công

    trình theo quy định hiện hành.

    8. Dự toán xây dựng sau khi điều chỉnh (thẩm định): 6.297.094.942 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ, hai trăm chín mươi bảy triệu, không trăm chín mươi bốn ngàn,

    chín trăm bốn mươi hai đồng)

    Trong đó: ĐVT: đồng

    TT Hạng mục chi phí Giá trị dự toán

    đề nghị

    Giá trị dự

    toán thẩm

    định

    Tăng (+),

    giảm (-)

    1 Chi phí hạng mục chung 152.596.157 152.596.157 0

    2 Chi phí xây dựng 5.991.248.197 6.001.543.958 +10.295.761

    3 Chi phí bảo hiểm 45.104.000 45.104.000 0

    4 Chi phí dự phòng 97.687.125 97.850.828 +163.703

    -

    Chi phí dự phòng cho khối

    lượng phát sinh 0 0 0

    - Chi phí dự phòng trượt giá 97.687.125 97.850.828 0

    Tổng cộng 6.286.635.479 6.297.094.942 +10.459.463

    Lý do tăng/giảm: chỉnh sửa hình dáng tường chắn sóng.

  • 4

    9. Giá trị hợp đồng sau điều chỉnh: 6.297.094.942 đồng

    (Bằng chữ: Sáu tỷ, hai trăm chín mươi bảy triệu, không trăm chín mươi bốn

    ngàn, chín trăm bốn mươi hai đồng)

    Trong đó: ĐVT: đồng

    TT Hạng mục

    Hợp đồng

    (Quyết định số

    387/QĐ-SNN

    ngày 16/7/2019)

    Sau điều chỉnh,

    bổ sung (lần 1)

    Tăng (+),

    giảm (-)

    (1) (2) (3) (5) (6)=(5) - (4)

    1 Chi phí hạng mục

    chung 152.596.157 152.596.157 0

    2 Chi phí xây dựng 5.306.431.385 6.001.543.958 +695.112.573

    3 Chi phí bảo hiểm 45.104.000 45.104.000 0

    4 Chi phí dự phòng 359.749.915 97.850.828 -261.899.087

    - Chi phí dự phòng cho

    khối lượng phát sinh 272.951.377 0 -272.951.377

    - Chi phí dự phòng trượt

    giá 86.798.538 97.850.828 +11.052.290

    Tổng cộng 5.863.881.457 6.297.094.942 +433.213.485

    (Chi tiết có phụ lục kèm theo)

    10. Nguồn vốn: Vốn vay WB.

    - Vốn dự phòng trong hợp đồng: 272.951.377 đồng

    - Vốn dự phòng trong tổng mức đầu tư: 433.213.485 đồng

    11. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày

    23/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

    IV. Kết luận, kiến nghị:

    - Hồ sơ đáp ứng quy định, đủ điều kiện xem xét phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

    thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hạng mục công trình theo quy định hiện hành.

    - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kính đề nghị Ủy ban Nhân dân tỉnh

    Quảng Trị xem xét, phê duyệt để Chủ đầu tư có cơ sở triển khai các bước tiếp theo,

    đảm bảo thủ tục đầu tư xây dựng theo đúng quy định hiện hành./.

    Nơi nhận: - Như trên;

    - Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT;

    - Lưu: VT, QLCT.

    GIÁM ĐỐC

    Hồ Xuân Hoè

    2020-11-18T15:38:38+0700

    2020-11-18T15:38:38+0700

    2020-11-18T15:38:38+0700

    2020-11-18T15:39:19+0700