s : 909 /ccnb-cl tp. h tháng năm 201 thÔng bÁo kẾt quẢ ... 1/thong... · 2. dư lượng...
TRANSCRIPT
1
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN NAM BỘ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 909 /CCNB-CL Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 7 năm 2018
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ GIÁM SÁT DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
TRONG THỦY SẢN NUÔI THÁNG 6/2018
(KHU VỰC NAM BỘ)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam bộ
Địa chỉ: số 30 Hàm Nghi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02839.141.866; Fax: 02839.141.575
E-mail: [email protected]
2. Thời gian thực hiện: Tháng 6/2018
3. Phạm vi giám sát: Các vùng nuôi thuộc 18 tỉnh/thành phố: TP.Hồ Chí Minh, Bình
Thuận, Bà Rịa- Vũng Tàu, Tiền Giang, Long An, Đồng Nai, Bến Tre, Tây Ninh, Sóc
Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Trà
Vinh, Vĩnh Long.
4. Hoạt động lấy mẫu trong tháng:
TT Tỉnh/Thành phố Mẫu thủy sản nuôi
Kế hoạch Thực hiện
1 TP.Hồ Chí Minh 8 8
2 Bình Thuận 7 7
3 Bà Rịa- Vũng Tàu 2 2
3 Tiền Giang 9 10
4 Long An 6 6
5 Đồng Nai 4 4
6 Bến Tre 34 35
7 Tây Ninh 1 1
8 Sóc Trăng 48 48
9 Bạc Liêu 20 20
10 Cà Mau 12 12
11 An Giang 17 17
12 Cần Thơ 11 11
13 Đồng Tháp 36 35
14 Hậu Giang 3 3
15 Kiên Giang 15 15
16 Trà Vinh 22 22
17 Vĩnh Long 11 11
Tổng 266 267
2
* Ghi chú: Chi cục Tiền Giang thu thêm 01 mẫu cá tra bột, Chi cục Bến Tre thu thêm
01 mẫu tôm sú quảng canh theo công văn 90/CCNB-CL ngày 19/01/2018, Chi cục Đồng
Tháp không thu được 01 mẫu cá lóc thương phẩm.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT (kết quả phân tích xin xem Phụ lục kèm theo):
1. Các chỉ tiêu ô nhiễm môi trường:
Phát hiện dư lượng Hg có trên 5 lượt mẫu, Pb có trên 3 lượt mẫu, Cd có trên 1 lượt
mẫu thủy sản nuôi, nhưng không vượt giới hạn tối đa cho phép.
2. Dư lượng hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng hoặc không có trong danh mục được
phép lưu hành:
2.1. Phát hiện dư lượng Crystal violet= 0,76 µg/kg trong 01 mẫu cá tra thương phẩm
được lấy mẫu tại ao 19, vùng nuôi của Công ty Cổ phần Hùng Vương, địa chỉ: ấp Phú Tân,
xã Phú Túc, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (mã số mẫu: 83/0618/27); phát hiện
Enrofloxacin = 2,5 µg/kg trong 01 mẫu cá tra thương phẩm được lấy tại ao 6, vùng nuôi của
Công ty TNHH chế biến thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức Tiền Giang, địa chỉ: ấp Thanh Niên,
xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre (mã số mẫu: 83/0618/34); phát hiện Crystal
violet = 0,77 µg/kg trong 01 mẫu cá tra thương phẩm được lấy tại ao 7, vùng nuôi của Công
ty TNHH chế biến thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức Tiền Giang, địa chỉ: ấp Thanh Niên, xã
Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre (mã số mẫu: 83/0618/35); phát hiện Enrofloxacin
= 38,14 µg/kg và Ciprofloxacin = 248,9 µg/kg trong 01 mẫu cá lóc thương phẩm được lấy
tại hộ nuôi Lê Thị Mỹ Châu, ấp Bình An 1, xã An Hòa, huyện Châu Thành (mã số mẫu:
89/0618/08). Chi cục Chất lượng Nam bộ đã thông báo đến các Chi cục địa phương để triển
khai biện pháp xử lý theo qui định.
2.2. Không phát hiện dư lượng hóa chất, kháng sinh cấm Methyltestosterone,
Nitrofurans, Nhóm Nitroimidazoles, Trichlorfon, Trifluralin, Malachite Green, Leuco
Malachite Green, Leuco Crystal Violet trong các mẫu chỉ định phân tích.
3. Dư lượng hóa chất, kháng sinh được phép sử dụng:
Không phát hiện dư lượng các hóa chất, kháng sinh được phép sử dụng trong nuôi
trồng thủy sản trong tất các các mẫu chỉ định phân tích.
Danh sách các phòng kiểm nghiệm đủ năng lực phân tích các chỉ tiêu tương ứng tại
http://www.nafiqad.gov.vn/danh-sach-doanh-nghiep-phong-kiem-nghiem/phong-kiem-
nghiem/).
Nơi nhận: - Chi cục trưởng (để b/c);
- Các Chi cục (Cơ quan giám sát) khu vực Nam bộ;
- Website Cục (http://www.nafiqad.gov.vn);
- Lưu VT, CL.
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Khúc Tuấn Anh
3
PHỤ LỤC: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THÁNG 06
(Kèm theo công văn số 909 /CCNB-CL ngày 09 /07/2018 của
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam bộ)
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
1 Tp.HCM
Cần Giờ
(79/01)
Tôm sú thương phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Florfenicol KPH
Nhà Bè
(79/02)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
2 Bình
Thuận
Tuy
Phong
(60/01)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Bắc
Bình
(60/02)
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Hàm
Thuận
Nam
(60/04)
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Hàm
Tân
(60/05)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Florfenicol KPH
3
Bà Rịa-
Vũng
Tàu
Phước
Bửu
(77/01)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Lộc An
(77/04)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
4 Tiền
Giang
Gò
Công
Đông
(82/01)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm thuốc trừ sâu KPH
Nhóm kim loại nặng
1 KPH
Hg= 0,03
Cd=0,023
Tân Phú
Đông
(82/02)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
4
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
TX Gò
Công
(82/03)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Gò
Công
Tây
(82/04)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Cai Lậy
(82/05)
Cá tra bột 1 Malachite green KPH
Cá tra nhỏ 1 Diethylstilbestrol KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
5 Long An
Cần
Giuộc
(80/01)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Cần
Đước
(80/02)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tân
Hưng-
Kiến
Tường
(80/03)
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
6 Đồng
Nai
Long
Thành
(75/01)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Nhơn
Trạch
(75/02)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
7 Bến Tre
Ba Tri
(83/01)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Florfenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Neomycin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Bình
Đại
(83/02)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Chloramphenicol KPH
AOZ KPH
5
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Cá tra thương phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Cá tra thương phẩm 1 Trifluralin KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Thạnh
Phú
(83/03)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Florfenicol KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Trimethoprim KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trifluralin KPH
Mỏ Cày
(83/04)
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Châu
Thành
(83/05)
Cá tra thương phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Cá tra thương phẩm 1 Neomycin KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet
1KPH
Crystal Violet= 0,76
Giồng
Trôm
(83/06)
Cá tra thương phẩm 1 Nitrofurans KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Cá tra thương phẩm 1 Neomycin KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Chợ
Lách
(83/07)
Cá tra thương phẩm 1 Nitrofurans KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones 3KPH
Enrofloxacin=2,5
6
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet
1KPH
Crystal Violet= 0,77
8 Tây Ninh
Trảng
Bàng
(72/01)
Cá tra nhỏ 1
Diethylstilbestrol KPH
Methyltestosterone KPH
9 Sóc
Trăng
Vĩnh
Châu
(94/01)
Tôm sú nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm sú nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Trifluralin KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm kim loại nặng 2KPH
Hg=0,011
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trimethoprim KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Neomycin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trifluralin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Long
Phú
(94/02)
Cá tra nhỏ 1 Methyltestosterone KPH
Cá tra thương phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Mỹ
Xuyên
(94/03)
Tôm sú nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm sú nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương 1 Nitrofurans KPH
7
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
phẩm
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trimethoprim KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm thuốc trừ sâu KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm kim loại nặng
1KPH
Hg=0,02
Pb=0,046
Cù Lao
Dung
(94/04)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Cá tra thương phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Kế Sách
(94/05)
Cá tra thương phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Cá tra thương phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Trần Đề
(94/06)
Tôm sú nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trifluralin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
10 Bạc Liêu
Tp.Bạc
Liêu
(95/01)
Tôm sú nhỏ 1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Nitroimidazoles KPH
Tôm sú thương phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1 Amoxicillin KPH
8
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trimethoprim KPH
Vĩnh
Lợi -
Hòa
Bình
(95/02)
Tôm sú nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
Tôm sú thương phẩm
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1 Nhóm thuốc trừ sâu KPH
1 Nhóm kim loại nặng
1KPH
Hg=0,007
Pb=0,024
Tôm chân trắng nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Florfenicol KPH
Đông
Hải
(95/03)
Tôm sú nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Sulfonamides KPH
1 Levamisol KPH
Tôm chân trắng nhỏ 1 Nitrofurans KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Trifluralin KPH
11 Cà Mau
Đầm
Dơi
(96/01)
Tôm sú thương phẩm 1 Florfenicol KPH
1 Trifluralin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Cái
Nước-
Phú Tân
(96/02)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Neomycin KPH
Ngọc
Hiển-
Năm
Căn
(96/03)
Tôm sú thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm thuốc trừ sâu KPH
Nhóm kim loại nặng
1KPH
Hg=0,011
Pb=0,056
Tp. Cà
Mau
(96/05)
Tôm sú thương phẩm 1 Trimethoprim KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm 1
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
12 An
Giang
Châu
Đốc
(89/01)
Cá tra thương phẩm
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Long
Xuyên
(89/03)
Cá tra nhỏ 1 Chloramphenicol KPH
Cá tra thương phẩm
1 Nhóm Quinolones KPH
1 Trimethoprim KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
9
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
Cá lóc thương phẩm 1 Nhóm Quinolones 2KPH
Enrofloxacin=38,14
Ciprofloxacin=248,9
Cá rô phi đỏ thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Phú Tân
(89/04)
Cá tra thương phẩm
1 Trimethoprim KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Cá trê thương phẩm 1
Chloramphenicol KPH
Nitrofurans KPH
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
Nhóm Tetracyclines KPH
Nhóm Sulfonamides KPH
Nhóm Quinolones KPH
Florfenicol KPH
Trimethoprim KPH
Neomycin KPH
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Trifluralin KPH
Nhóm thuốc trừ sâu KPH
Nhóm kim loại nặng KPH
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Chợ
Mới
(89/05)
Cá tra thương phẩm
1 Florfenicol KPH
1 Neomycin KPH
1 Levamisol KPH
Thoại
Sơn
(89/06)
Cá tra thương phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
13 Cần Thơ
Thốt
Nốt
(92/01)
Cá tra thương phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Ô Môn
(92/02) Cá tra thương phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Florfenicol KPH
1 Neomycin KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
10
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
14 Đồng
Tháp
Hồng
Ngự
(87/01)
Cá tra thương phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Florfenicol KPH
1 Nhóm thuốc trừ sâu KPH
1 Nhóm kim loại nặng KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet
Không chỉ định phân
tích
Lai
Vung
(87/02)
Cá tra thương phẩm
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
Cao
Lãnh
(87/03)
Cá tra thương phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Florfenicol KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet
Không chỉ định phân
tích
Cá rô phi đỏ nhỏ 1 Diethylstilbestrol KPH
Methyltestosterone KPH
Châu
Thành
(87/04)
Cá tra thương phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
1 Nhóm kim loại nặng KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet
Không chỉ định phân
tích
Cá rô phi đỏ thương phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
11
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
Tam
Nông
(87/05)
Cá lóc thương phẩm 0 Nhóm Quinolones Không thu được mẫu
Cá tra thương phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1 Florfenicol KPH
1 Neomycin KPH
15 Hậu
Giang
Phụng
Hiệp
(93/01)
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
Vị Thủy
(93/02)
Cá rô đồng thương phẩm 1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
Trifluralin KPH
Cá thát lát nhỏ 1 Diethylstilbestrol KPH
16 Kiên
Giang
Kiên
Lương
(91/01)
Tôm chân trắng thương
phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
1 Nhóm Quinolones KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
An
Minh
(91/02)
Tôm sú thương phẩm
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Trimethoprim KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Vĩnh
Thuận
(91/03)
Tôm chân trắng thương
phẩm
1 Trimethoprim KPH
1 Neomycin KPH
17 Trà Vinh
Duyên
Hải
(84/01)
Tôm sú thương phẩm
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Florfenicol KPH
1 Trimethoprim KPH
1 Neomycin KPH
Tôm chân trắng thương
phẩm
1 Chloramphenicol KPH
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
12
TT
Tỉnh/
thành
phố
Vùng
nuôi
(mã số)
Đối tượng giám sát (loài
thuỷ sản nuôi, đối tượng
mẫu)
Số
mẫu
Kết quả giám sát
Chỉ tiêu, nhóm chỉ
tiêu phân tích
Kết quả
(ppb)
1 Nhóm Quinolones KPH
1 Florfenicol KPH
1 Trimethoprim KPH
1 Neomycin KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
1 Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Trà Cú
(84/02) Cá lóc thương phẩm
1 Nitrofurans KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1
Ivermectin;
Trichlorfon;
Praziquantel
KPH
1 Trifluralin KPH
Châu
Thành
(84/03)
Tôm chân trắng thương
phẩm 1 Nhóm Tetracyclines KPH
18 Vĩnh
Long
Tp.Vĩnh
Long
(86/01)
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
1 Neomycin KPH
Cá rô phi đỏ thương phẩm 1 Chloramphenicol KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
Bình
Minh
(86/02)
Cá tra thương phẩm
1 Nhóm Tetracyclines KPH
1 Nhóm Sulfonamides KPH
1
Malachite green;
Leucomalachite green KPH
Crystal Violet; Leuco
Crystal Violet KPH
Trà Ôn
(86/03)
Cá tra nhỏ 1 Diethylstilbestrol KPH
Cá tra thương phẩm 1 Nhóm Quinolones KPH
Măng
Thít
(86/04)
Cá tra thương phẩm 1
Nhóm
Nitroimidazoles KPH
1 Nhóm Tetracyclines KPH
Tổng cộng 267
Ghi chú:
1. KPH: Không phát hiện dư lượng trong mẫu phân tích.
3. Các dẫn xuất của Nitrofurans gồm có:
- AOZ (3-amino-2 oxazolidinone): Chất chuyển hoá của Furazolidone;
- AMOZ (3-amino-5 morfolinomethyl-1,3 oxavbzolidin-one): Chất chuyển hoá của
Furaltadone;
- AHD (1-aminohydantoin): Chất chuyển hoá của Nitrofurantoin;
- SEM (Semicarbazide): Chất chuyển hoá của Nitrofurazone.
4. Nhóm Nitroimidazoles gồm: HMMNI, IPZ, IPZ-OH, MNZ, MNZ-OH, RNZ, DMZ.
5. Nhóm Tetracyclines gồm: Tetracycline, Oxytetracycline, Doxycycline.
6. Nhóm Sulfonamides gồm: Sulfadiazine, Sulfadimidine (Sulfamethazine), Sulfamethoxazole,
Sulfadimethoxine, Sulfachloropyridazine.
7. Nhóm Quinolones gồm: Sarafloxacin, Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Flumequine.
8. Nhóm thuốc trừ sâu gốc Chlo hữu cơ gồm: Lindan, HCB, Heptachlor, Aldrin, Dieldrin,
Endrin, DDT, Chlordance.
9. Nhóm kim loại nặng gồm: Thuỷ ngân (Hg), Cadmium (Cd), Chì (Pb).