quy trÌnh thao tÁc lẬp vÀ gỬi bẢn chÀo - evn · trung tÂm cÔng nghỆ thÔng tin-----...
TRANSCRIPT
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 1/25
CÔNG TY THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-----------------------------------------
QUY TRÌNH THAO TÁC LẬP VÀ
GỬI BẢN CHÀO
Hà Nội, 2011
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 2/25
Mục lục
QUY TRÌNH THAO TÁC LẬP VÀ GỬI BẢN CHÀO .............................. 4
I. Mô hình lập bản chào đơn luồng. ............................................................. 4
I.1 Chọn phương án lập bản chào ............................................................. 4
I.2 Lập bản chào: ...................................................................................... 5
I.2.1 Tính công suất cho mức công suất ......................................................... 5
I.2.2 Tính giá chào .......................................................................................... 5
I.3 Kiểm tra rằng buộc bản chào ............................................................... 7
I.4 Đánh giá bản chào ............................................................................... 7
I.5 Duyệt bản chào .................................................................................... 7
I.6 Xuất và gửi file chào ............................................................................ 7
II. Quy trình lập và tính to n bản chào gi đơn. ............................................ 8
II.1. Nhà m y thuỷ điện ............................................................................... 8
Bư c 1: Cấu hình tính to n chi phí ..................................................................... 8
Bư c 2: Nhập s liệu ........................................................................................... 8
Bư c 3: Tính gi c đ nh .................................................................................. 10
Bư c 4: Lập c c phương án tính giá. ................................................................ 11
Bư c 5: Chọn phương án tính giá. .................................................................... 11
Bư c 6: Tính gi . .............................................................................................. 12
Bư c 7: i m tr ràng bu c bản chào. ............................................................. 12
Bư c 8: Đ nh gi bản chào. .............................................................................. 12
Bư c 9: Duyệt bản chào. ................................................................................... 12
Bư c 10: Xuất và Gửi File bản chào. ............................................................... 12
II.2. Nhiệt điện (th n, dầu, khí) .................................................................. 13
Bư c 1: Cấu hình tính to n chi phí ................................................................... 13
Bư c 2: Nhập s liệu ......................................................................................... 13
Bư c 3: Tính to n gi c đ nh và đặc tuyến nhiên liệu .................................... 15
Bư c 4: Lập c c phương án tính giá. ................................................................ 16
Bư c 5: Chọn phương án tính giá. .................................................................... 16
Bư c 6: Tính gi . .............................................................................................. 17
Bư c 7: i m tr ràng bu c bản chào. ............................................................. 17
Bư c 8: Đ nh gi bản chào. .............................................................................. 17
Bư c 9: Duyệt bản chào. ................................................................................... 17
Bư c 10: Xuất và Gửi File bản chào. ............................................................... 17
III. Mô hình lập bản chào đ luồng .......................................................... 18
III.1 Chọn phương án lập bản chào ....................................................... 18
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 3/25
III.2 Lập bản chào:................................................................................ 18
III.2.1 Tính công suất cho mức công suất .................................................... 19
III.2.2 Tính giá chào ..................................................................................... 19
III.3 Kiểm tra rằng buộc bản chào ........................................................ 19
III.4 Đánh giá bản chào ........................................................................ 19
III.5 o sánh các phương án .................................................................. 20
III.6 Duyệt bản chào .............................................................................. 20
III.7 Xuất và gửi file chào ...................................................................... 20
IV. Quy trình lập và tính to n bản chào gi đồng th i. ............................. 20
IV.1. Nhà m y thuỷ điện......................................................................... 20
Bư c 1: Cấu hình tính to n chi phí ................................................................... 20
Bư c 2: Nhập s liệu ......................................................................................... 20
Bư c 3: Tính gi c đ nh .................................................................................. 20
Bư c 4: Lập c c phương án tính giá. ................................................................ 21
Bư c 5: Chọn phương án tính giá. .................................................................... 21
Bư c 6: Tính gi . .............................................................................................. 21
Bư c 7: i m tr ràng bu c bản chào. ............................................................. 22
Bư c 8: Đ nh gi bản chào. .............................................................................. 22
Bư c 9: So s nh c c phương n ........................................................................ 22
Bư c 10: Duyệt bản chào. ................................................................................. 22
Bư c 11: Xuất và Gửi File bản chào. ............................................................... 22
IV.2. Nhiệt điện (th n, dầu, khí) ............................................................. 23
Bư c 1: Cấu hình tính to n chi phí ................................................................... 23
Bư c 2: Nhập s liệu ......................................................................................... 23
Bư c 3: Tính to n gi c đ nh và đặc tuyến nhiên liệu .................................... 23
Bư c 4: Lập c c phương án tính giá. ................................................................ 23
Bư c 5: Chọn phương án tính giá. .................................................................... 24
Bư c 6: Tính giá. .............................................................................................. 24
Bư c 7: i m tr ràng bu c bản chào. ............................................................. 25
Bư c 8: Đ nh gi bản chào. .............................................................................. 25
Bư c 9: So s nh c c phương n ........................................................................ 25
Bư c 10: Duyệt bản chào. ................................................................................. 25
Bư c 11: Xuất và Gửi File bản chào. ............................................................... 25
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 4/25
QUY TRÌNH THAO TÁC LẬP VÀ
GỬI BẢN CHÀO
Đ phục vụ nhà m y làm t t công t c chào gi , sử dụng phần mềm Hệ th ng
lập và gửi bản chào và chào gi trên th trư ng điện ph t điện cạnh tr nh, TTCNTT xây dựng c c bư c cần thực hiện đ tính to n và lập bản chào s o
cho hiệu quả nhất.
Có hai mô hình lập bản chào là mô hình lập bản chào đơn luồng và mô hình
lập bản chào đ luồng:
+ Mô hình lập bản chào đơn luồng là mô hình chỉ chọn m t phương n
đ lập m t bản chào gi cho ngày t i D. + Mô hình lập bản chào gi đ luồng là mô hình chọn nhiều phương n
đ lập c c bản chào gi và so sánh đ lự chọn m t bản chào gi t i
ưu nhất trong c c bản chào đư c lập đ chào gi cho ngày t i D.
I. Mô hình lập bản chào đơn luồng.
Các phương án tính
giá chào
Các phương án tính
mức công suất
Chọn
phương án
lập Bản
chảo
Lập bản
chào
Kiểm tra
rằng buộc
bản chào
Đánh giá
bản chào
Quy định thị
trường
Yêu cầu kỹ thuật
tổ máy và định
nghĩa
Thoả mãn
Duyệt bản
chàoBắt đầu DuyệtHuỷ bản chào
Số liệu kế hoạch, giá
nhiên liêu,...
Công suất sản sàng,
Cáu hình tính chí phíDự báo
Không thoả m
ãn
Xuất và gửi
file chào
I.1 Chọn phương án lập bản chào
Trong qu trình ngư i dùng dự vào c c k ch bản củ th trư ng, ngư i lập
bản chào nhà m y xây dựng c c Phương án tính giá chào cho 5 mức công
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 5/25
suất và Phương án tính giá trị công suất cử từng mức công suất trong 24h
thành m t tập c c phương n. Đ chào gi ngày D-1 ngư i dùng dự c c đ nh gi th trư ng củ mình và
chọn r phương n Lập bản chào (b o gồm: C ch tính mức công suất, tính
giá củ ngư i lập đã lập hoặc thêm m i s o cho phù h p nhất đ i v i k ch
bản th trư ng ngày D.
Chú ý: Mục đích của phần mềm xây dựng các phương án tính công suất và
giá chào là hỗ trợ người dùng xây dựng 1 tập mẫu các phương án đối với từng kịch bản (trường hợp). Khi thị trường đúng với kịch bản (trường hợp)
đã lập thì chọn ngay phương án đấy để tính giá và phần mềm hỗ trợ công
cụ cho người dùng đánh giá được phương án nào tốt nhất đối với từng
kịch bản của thị trường ( đánh giá dựa vào bản chào tính được, biểu đồ Qc, giá hợp đồng và giá dự báo)
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 1,2,3,4
I.2 Lập bản chào:
S u khi ngư i dùng đã chọn(có th tạo m i, hoặc chọn) phương n lập bản
chào. Ngư i dùng sẽ tính to n r gi chào và c c mức công suất dự trên các các thông tin cần phải lập.
I.2.1 Tính công suất cho mức công suất
Dự vào phương n tính công suất đ i v i từng gi , chương trình sẽ tự
đ ng tính to n r gi tr công suất từng gi ứng v i mức công suất đó. Tuy
nhiên, ngư i dùng vẫn có th sử trực tiếp bằng t y. C c gi tr sử bằng
t y sẽ đư c chương trình đ nh dấu và ghi nhận lại.
I.2.2 Tính giá chào
Đ tính to n r gi chào cho từng mức công đ i v i từng loại nhiện liệu củ tổ m y, thông tin cần có b o gồm:
a) Phương n tính gi ( lập đ i v i từng mức công suất) b) Công suất củ c c gi theo từng mức công suất c) Gi c đ nh: Dự trên s liệu chi phí kế hoạch( sản lư ng, chi phí c
đ nh kế hoạch, l i nhuận kế hoạch và c c chi phí c đ nh kh c ngư i
dùng đ nh nghĩ thêm hàng năm). Chương trình tự đ ng tính theo
công thức s u:
Giá cố định =Chi phí cố định + Lợi nhuận định mức
ản lượng kế hoạch
Trong đó: Chi phí c đ nh bằng tổng chi phí c đ nh kế hoạch và chi phí c đ nh kh c .
d) Gi biến đổi:
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 6/25
Gi biến đổi cho từng mức công suất đư c tính từ gi biến đổi củ từng
gi tương ứng v i công suất cả gi & mức công suất đó. Ngư i dùng cần x c đ nh phương n tính to n gi biến đổi theo m t trong c c c ch
đ nh nghĩ s u:
- Áp dụng chi phí biến đối tương ứng với các mức công suất: Có
nghĩ là ngư i dùng tự tính bên ngoài và nhập vào chương trình theo gi tr tuyệt đ i
- Tính toán theo mức công suất lớn nhất: Gi biến đổi củ mức công
suất đó đư c tính theo công suất l n nhất trong 24h đ i v i từng mức công suất.
- Tính toán theo mức công suất bé nhất: Gi biến đổi củ mức công
suất đó đư c tính theo công suất bé nhất trong 24h đ i v i từng mức
công suất. - Tính toán theo mức công suất trung bình: Gi biến đổi củ mức
công suất đó đư c tính theo công suất trung bình trong 24h đ i v i
từng mức công suất. - Tính toán theo phương pháp trung bình trọng số: Gi biến đổi đư c
tính dự trên trọng s công suất ph t từng gi
Gi biến đổi mức i =
i
jiji
P
GP
24
1
,
24
1
,
Trong đó
Pi,j : Công suất củ mức công suất mức i gi j
Gi,j : Gi biến đổi củ mức công suất mức i gi j
Tuỳ thu c vào từng loại hình nhà m y sẽ có c ch tính to n chi phí biến
đổi đ i v i từng mức công suất như s u:.
Đ i v i thuỷ điện: Gi biến đổi=(Suất chi phí thuế tài nguyên + Suất chi phí vật
liệu phụ) đ i v i tất c c c c mức công suất
Đ i v i nhiệt điện: Dự vào suất tiêu h o nhiên liệu tính to n ra đư ng đặc tuyến và chi phí biên
e) Gi l i nhuận
Gi l i nhuận là gi mà nhà m y mu n thêm vào cho 1kwh khi ph t điện. Chương trình tạo r 3 lự chọn
- Không tính giá lợi nhuận: hông tính gi l i nhuận vào gi chào.
- Tính theo phần trăm giá biến đổi: Gi l i nhuận đư c tính theo phần trăm củ gi biến đổi đã đư c tính.
- Tăng đồng thời ở tất cả các mức: Ngư i dùng tự tính bên ngoài và nhập vào chương trình gi tr tuyệt đ i.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 7/25
f) Gi h p đồng Pc: là gi điện ký kết nhà m y.
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 5,6
I.3 Kiểm tra rằng buộc bản chào
S u khi bản chào đã đư c tính xong, ngư i lập bản chào phải ki m tr ràng bu c bản chào xem có b vi phạm ràng bu c nào không. Có các ràng bu c
sau:
– Rằng bu c theo quy đ nh th trư ng: Công suất, gi tăng dần theo mức, gi trần, giá sàn.
– Rằng bu c về mặt kỹ thuật: Mức công suất phải nằm trong công suất
công b khả dụng (Pmin, Pmax).
Chi tiết trong Quy trình tịa mục II: Bư c 7
I.4 Đánh giá bản chào
Đ đ nh gi bản chào s u khi ki m tr đúng hết c c ràng bu c thì ngư i
dùng phải nhập c c thông tin s u: - Sản lư ng h p đồng Qc
- Gi điện h p đồng Pc
- Gi th trư ng - Giá CAN
C c tiêu chuẩn đ nh gi : Chương trình sẽ đ nh gi bản chào dự trên c c
tiêu chí sau:
- Công suất ph t dự kiến theo gi th trư ng dự b o v i bản chào đã tính
- Doanh thu dự kiến
- Chí phí biến đổi dự kiến - Chi phí c đ nh dự kiến
- Tổng chi phí dự kiến
- L i nhuận dự kiến
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 8
I.5 Duyệt bản chào
Dự vào c c thông s dự kiến trên, ngư i lãnh đạo sẽ duyệt bản chào. Nếu bản chào đư c duyệt thì sẽ chuy n s ng xuất file và gửi về SMO(A0).
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 9
I.6 Xuất và gửi file chào
Sau khi bản chào đã duyệt ngư i dùng sẽ xuất file chào và gửi về
SMO(A0).
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 10
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 8/25
II. Quy trình lập và tính toán bản chào giá đơn. Đ phục vụ cho qu trình lập bản chào đư c thuận tiện. Quy trình sẽ xây dựng
đ i v i từng loại hình nhà m y.
II.1. Nhà máy thuỷ điện
Bước 1: Cấu hình tính toán chi phí
- Tần suất: Nhập m t lần, chỉ cập nhật khi th y đ i cấu hình.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c đ i v i từng tổ m y ít nhất phải có m t cấu
hình tính. - Chức năng:
o Cấu hình tính to n gi biến đổi: Cấu hình c ch tính gi biến đổi cho từng mức công suất.( đư c diễn giải như mục tính giá
chào – giá biến đổi ở trên) o Cấu hình tính to n gi l i nhuận: Cấu hình c ch tính to n gi
l i nhuận cho tổ m y.
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Quản lý thông tin chung Cấu hình tính toán chi phí
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
Bước 2: Nhập s liệu
1) Nhập thông tin tổ máy
- Tần suất: Nhập m t lần, chỉ th y đổi khi có sự th y đổi thông tin củ tổ m y.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c nhập cho tất cả c c tổ m y đ i v i từng loại
nhiên liệu.
- Chức năng: Cập nhật thông tin củ tổ m y gồm
o Thông s kỹ thuật
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Quản lý thông tin chung
Thông tin tổ máy. Chú ý: Pmin và Pmax là công suất khả dụng thiết kế hoặc công suất tối đa
có thể chạy trong điều kiện tốt nhất).
2) S liệu kế hoạch hàng năm
- Tần suất: Hàng năm - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ năm
o Thông tin BNE, C n và gi trần th trư ng. o Gi tr nư c. o Mức nư c gi i hạn.
o Sản lư ng kế hoạch.
o Sản lư ng h p đồng.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 9/25
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế
hoạchThông tin kế hoạch năm. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
3) S liệu hàng tháng
- Tần suất: Hàng tháng
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ tháng o Gi tr nư c. o Mức nư c gi i hạn.
o Sản lư ng kế hoạch.
o Sản lư ng h p đồng. - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế
hoạchThông tin kế hoạch tháng.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ được áp dụng sau ngày bắt đầu
4) S liệu hàng tuần
- Tần suất: Hàng tuần - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ tuần
o Thông tin thủy văn
o Sản lư ng kế hoạch. - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế
hoạchThông tin kế hoạch tuần.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ được áp dụng sau ngày bắt đầu
5) Thông tin v thị trư ng
- Tần suất: Hàng ngày. - Mức yêu cầu: Nên nhập c c yêu t này đ phục vụ dự b o và đ nh
gi kết quả th trư ng.
- Chức năng: cập nhật thông tin o Gi th trư ng
o L ch l ch huy đ ng tổ m y
o Nhu cầu phụ tải - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin thị trường. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
6) Công suất công b s n sàng c a tổ máy
- Tần suất: Hàng ngày.( tuy nhiên ngư i dùng không cần nhập khi
không có th y đổi so v i ngày hôm trư c)
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 10/25
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Cập nhật công suất công b sẵn sàng củ tổ m y. - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Công suất giới hạn
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
7) Thông tin dự báo
Đ đ nh gi đư c bản chào gi củ nhà m y ngư i dùng phải dự b o đư c
gi th trư ng
- Tần suất: Hàng ngày. - Mức yêu cầu: Nên đ có gi tr đ nh gi bản chào củ mình theo
nhận đ nh củ th trư ng
- Chức năng: cập nhật dự b o gi th trư ng
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Quản lý thông tin chung Dự báo giá hệ thống.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
8) Quản lý chi phí
- Tần suất: M t lần, chỉ cập nhật khi có th y đổi.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập - Chức năng: Cập nhật thông tin chi phí gồm
o S liệu kế hoạch Chi phí c đ nh kế hoạch
L i nhuận đ nh mức kế hoạch Sản lư ng đ nh mức kế hoạch
o Thông tin về gi và chi phí Gi MO c đ nh Gi MO biến đổi
Thuế tài nguyên
Gi công suất
Suất chi phí VLP - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ được
áp dụng sau ngày bắt đầu
Bước 3: Tính giá c định
- Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi s liệu kế hoạch th y đổi)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có - Chức năng: Tình to n chi phí c đ nh củ nhà máy
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí
Group Thông tin về giá và chi phí nút của mục Giá cố định. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 11/25
Bước 4: Lập các phương án tính giá.
Việc lập c c phương n có những mục đích s u:
o Đ tạo điều kiện cho ngư i dùng lập và lưu c c phương n tính to n tích luỹ trong qu trình chào gi đ i v i từng k ch bản củ th
trư ng.
o Trong từng k ch bản th trư ng ngư i dùng tạo r nhiều phương n và tính to n r bản chào đ i v i từng phương n ấy. Chương trình sẽ đ nh gi xem phương n t t ở đi m nào dự trên c c tiêu chí về
(do nh thu dự kiến, l i nhuận dự kiến, chi phí dự kiến, sản lư ng dự
kiến)
1) Phương án tính mức công suất - Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính công suất cho phù h p v i th trư ng dự b o
và khản năng củ nhà m y. - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r công suất cho 24h cho từng
mức công suất trong bản chào
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
2) Phương án tính giá chào
- Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính gi phù h p v i th trư ng và khản năng củ
nhà máy.
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có. - Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào cho c c mức công
suất trong bản chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
Bước 5: Chọn phương án tính giá.
Đ tính to n đư c gi chào ngư i dùng cần phải chọn m t phương n tính
to n gi chào b o gồm phương n tính to n mức công suất và tính to n gi
chào - Tần suất: hàng ngày( trong qu trình tính to n củ ngày đ chọn r
c c phương n cho phù h p. Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng
mà ngư i dùng sẽ lập c c phương n tính phù h p v i th trư ng và
khản năng củ nhà m y). - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Chọn phương n đ tính giá chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương án.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 12/25
Bước 6: Tính giá.
S u khi chọn đư c phương n tính to n gi chào chương trình sẽ tự đ ng
tính to n r bản chào. - Tần suất: hàng ngày
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào củ từng giải công
suất trong bản chào. - Đư ng dẫn: S u khi chọn phương n , bấm nút Tính giá chào.
Chú ý: au khi tính toán ra bản chào chương trình sẽ tự động hiện trở về
form Tổng hợp bản chào và người dùng chọn t n phương án trong combo
Phương án và nhấn nút Xem để xem kết quả tính giá chào.
Bước 7: Kiểm tra ràng buộc bản chào.
- Tần suất: S u khi lập bản chào. - Mức yêu cầu: Bắt bu c.
- Chức năng: i m tr c c ràng bu c bản chào và tổ m y hoặc tự đ ng
ki m tr khi Lưu bản chào và Duyệt bản chào.. - Đư ng dẫn: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Kiểm tra ràng buộc.
Bước 8: Đánh giá bản chào.
Đ đ nh gi đư c bản chào ngư i dùng phải có c c điều kiện s u( bản
chào đã ki m tr đủ rằng bu c, gi th trư ng dự b o)
Truy cập chức năng: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Đánh giá bản chào
S u khi lập và tính to n thành công bản chào, chương trình sẽ tự đ ng tính
toán ra Công suất ph t dự kiến, do nh thu dự kiện, chi phí dự kiến, và l i
nhuận dự kiến làm căn cứ đ ngư i dùng đ nh gi đư c bản chào.
Bước 9: Duyệt bản chào.
S u khi đ nh gi đư c bản chào ngừ i lãnh đạo sẽ duyệt bản chào bằng cách check vào ô chọn “Đã duyệt”trên form Tổng h p bản chào.
Bước 10: Xuất và Gửi File bản chào.
S u khi đã duyệt bản chào sẽ vào chương trình xuất file chào Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Xuất file chào.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 13/25
II.2. Nhiệt điện (than, dầu, khí)
Bước 1: Cấu hình tính toán chi phí
- Tần suất: Nhập m t lần, chỉ cập nhật khi mu n th y đ i cấu hình.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c đ i v i từng tổ m y ít nhất phải có m t cấu
hình tính. - Chức năng:
o Cấu hình tính to n gi biến đổi: Cấu hình c ch tính gi biến
đổi cho từng mức công suất.( đư c diễn giải như mục tính giá
chào – giá biến đổi ở trên) o Cấu hình tính to n gi l i nhuận: Cấu hình c ch tính to n gi
l i nhuận cho tổ m y.
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Quản lý thông tin chung Cấu hình tính toán chi phí
Bước 2: Nhập s liệu
1) Nhập thông tin tổ máy
- Tần suất: Nhập m t lần, chỉ th y đổi khi có sự th y đổi thông tin củ
tổ m y.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c nhập cho tất cả c c tổ m y đ i v i từng loại nhiên liệu.
- Chức năng: Cập nhật thông tin củ tổ m y gồm
o Thông s kỹ thuật o Suất tiêu h o nhiên liệu. o Th ng hệ s quy đổi công suất củ tổ m y.
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Quản lý thông tin chung
Thông tin tổ máy. Chú ý: Pmin và Pmax là công suất khả dụng thiết kế hoặc công suất tối
đa có thể chạy trong điều kiện tốt nhất).
2) S liệu kế hoạch hàng năm
- Tần suất: Hàng năm - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ năm
o Thông tin BNE, CAN và gi trần th trư ng. o Gi trần, gi sàn củ tổ m y. o Sản lư ng kế hoạch.
o Sản lư ng h p đồng.
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế hoạchThông tin kế hoạch năm.
3) S liệu hàng tháng
- Tần suất: Hàng tháng - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 14/25
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ tháng
o Gi trần, gi sàn củ tổ m y. o Sản lư ng kế hoạch.
o Sản lư ng h p đồng.
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế
hoạchThông tin kế hoạch tháng. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
4) S liệu hàng tuần
- Tần suất: Hàng tuần
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập.
- Chức năng: Cập nhật s liệu kế hoạch củ tuần o Sản lư ng kế hoạch.
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin kế
hoạchThông tin kế hoạch tuần. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
5) Thông tin v thị trư ng
- Tần suất: Hàng ngày.
- Mức yêu cầu: Nên nhập c c yêu t này đ phục vụ dự b o và đ nh
gi kết quả th trư ng.
- Chức năng: cập nhật thông tin o Gi th trư ng
o L ch l ch huy đ ng tổ m y
o Nhu cầu phụ tải - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Thông tin thị trường.
6) Công suất công b s n sàng c a tổ máy
- Tần suất: Hàng ngày.( tuy nhiên ngư i dùng không cần nhập khi không có th y đổi so v i ngày hôm trư c)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Cập nhật công suất công b - Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Công suất giới hạn
7) Thông tin dự báo
Đ đ nh gi đư c bản chào gi củ nhà m y ngư i dùng phải dự b o đư c gi th trư ng
- Tần suất: Hàng ngày.
- Mức yêu cầu: Nên đ có gi tr đ nh gi bản chào củ mình theo nhận đ nh củ th trư ng
- Chức năng: cập nhật thông và dự b o gi th trư ng
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 15/25
- Đư ng dẫn vào chức năng: Modul Tính toán chào giá Dự
báo giá hệ thống.
8) Quản lý chi phí - Tần suất: M t lần, chỉ cập nhật khi có th y đổi.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải nhập - Chức năng: Cập nhật thông tin chi phí gồm
o S liệu kế hoạch Chi phí c đ nh kế hoạch L i nhuận đ nh mức kế hoạch
Sản lư ng đ nh mức kế hoạch
o Thông tin về gi và chi phí Gi MO c đ nh Gi MO biến đổi
Gi nhiên liệu
Nhiệt tr th n ( đ i v i nhà nhà m y nhiệt điện th n) Gi công suất
Suất chi phí VLP
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí.
Bước 3: Tính toán giá c định và đặc tuyến nhiên liệu
1) Tính giá c định. - Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi s liệu kế hoạch th y đổi)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Tình to n chi phí c đ nh củ nhà m y
- Đư ng dẫn: : Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí Group Thông tin về giá và chi phí nút của mục Giá cố định.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
2) Tính đặc tuyến
- Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi th y đổi về suất tuyêu h o, gi
nhiên liệu)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải tính. - Chức năng: Tính to n đặc tuyến cho tổ m y phục vụ tính to n chi
phí biến đổi cho tổ m y.
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí
Group Thông tin đặc tuyến của tổ máy. Chú ý:
- Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu. - Đối với tua bin khí thì một tổ máy phải tính 2 cho 2 loại nhi n liệu. và một loại nhi n liệu có chu trình đơn và chu trình hổn hợp.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 16/25
Bước 4: Lập các phương án tính giá.
Việc lập c c phương n có những mục đích s u:
o Đ tạo điều kiện cho ngư i dùng lập và lưu c c phương n tính to n tích luỹ trong qu trình chào gi đ i v i từng k ch bản củ th
trư ng.
o Trong từng k ch bản th trư ng ngư i dùng tạo r nhiều phương n và tính to n r bản chào đ i v i từng phương n ấy. Chương trình sẽ đ nh gi xem phương n t t ở đi m nào dự trên c c tiêu chí về
(do nh thu dự kiến, l i nhuận dự kiến, chi phí dự kiến, sản lư ng dự
kiến)
1) Phương án tính mức công suất - Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính công suất cho phù h p v i th trư ng dự b o
và khả năng củ nhà m y. - Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r công suất cho 24h cho từng
mức công suất trong bản chào
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
2) Phương án tính giá chào
- Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính gi phù h p v i th trư ng và khản năng củ
nhà máy.
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có. - Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào cho c c mức công
suất trong bản chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
Bước 5: Chọn phương án tính giá.
Đ tính to n đư c gi chào ngư i dùng cần phải chọn m t phương n tính
to n gi chào b o gồm phương n tính to n mức công suất và tính to n gi
chào - Tần suất: hàng ngày( trong qu trình tính to n củ ngày đ chọn r
c c phương n cho phù h p. Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng
mà ngư i dùng sẽ lập c c phương n tính phù h p v i th trư ng và
khản năng củ nhà m y). - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Chọn phương n đ tính gi bản chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương án.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 17/25
Bước 6: Tính giá.
S u khi chọn đư c phương n tính to n gi chào chương trình sẽ tự đ ng
tính to n r bản chào. - Tần suất: hàng ngày
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào củ từng giải công
suất trong bản chào. - Đư ng dẫn: S u khi chọn phương n , bấm nút Tính giá chào.
Chú ý: au khi tính toán ra bản chào chương trình sẽ tự động hiện trở về
form Tổng hợp bản chào và người dùng chọn t n phương án trong combo
Phương án và nhấn nút Xem để xem kết quả tính giá chào.
Bước 7: Kiểm tra ràng buộc bản chào.
- Tần suất: S u khi lập bản chào. - Mức yêu cầu: Bắt bu c.
- Chức năng: i m tr c c ràng bu c bản chào và tổ m y hoặc tự đ ng
ki m tr khi Lưu bản chào và Duyệt bản chào. - Đư ng dẫn: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Kiểm tra ràng buộc.
Bước 8: Đánh giá bản chào.
Đ đ nh gi đư c bản chào ngư i dùng phải có c c điều kiện s u( bản
chào đã ki m tr đủ rằng bu c, gi th trư ng dự b o)
Truy cập chức năng: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Đánh giá bản chào
S u khi lập và tính to n thành công bản chào, chương trình sẽ tự đ ng tính
toán ra Công suất ph t dự kiến, do nh thu dự kiện, chi phí dự kiến, và l i
nhuận dự kiến làm căn cứ đ ngư i dùng đ nh gi đư c bản chào.
Bước 9: Duyệt bản chào.
S u khi đ nh gi đư c bản chào ngừ i lãnh đạo sẽ duyệt bản chào bằng c ch check vào ô chọn “Đã duyệt”trên form Tổng h p bản chào.
Bước 10: Xuất và Gửi File bản chào.
S u khi đã duyệt bản chào sẽ vào chương trình xuất file chào Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Xuất file chào.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 18/25
III. Mô hình lập bản chào đa luồng
Quy trình lập bản chào giá đồng thời
Lập bản chào Đánh giá và so sánh Duyệt Gửi file chào
...
Ph
ươ
ng
án
ch
ào
giá
1P
hư
ơn
g á
n c
hà
o g
iá n
Thành công
Kh
ôn
g t
hà
nh
cô
ng
Vi p
hạ
m
Kiểm tra
rằng buộc
bản chào
Lập
phương án
chào giá
nh toán
bản chào
Đánh giá
bản chào
Thành công
Kh
ôn
g t
hà
nh
cô
ng
Vi p
hạ
m
KémLập
phương án
chào giá
Tính toán
bản chào
Kiểm tra
rằng buộc
bản chào
Đánh giá
bản chào
So sánh
các
phương án
ố
tK
m
Kết thúc
ố
t
Chọn và
duyệt bản
chào
Xuất và gửi
bản chàoDuyệt
Hủ
y
Kết thúc
Kết thúc
Danh sách lỗi hoặc
thiếu dữ liệu
Danh sách lỗi hoặc
thiếu dữ liệu
Danh sách lỗi hoặc
thiếu dữ liệu
Danh sách lỗi hoặc
thiếu dữ liệu
III.1 Chọn phương án lập bản chào
Nhằm h tr cho đơn v có th lập đư c bản chào t i ưu nhất v i k ch
bản ngày D, chương trình h tr ngư i dùng thêm khả năng sử dụng nhiều
phương n đã lập đ tính to n r nhiều bản chào gi cho ngày D. Từ đó ngư i dùng có th so s nh c c bản chào và lự chọn đư c bản chào t t nhất
cho đơn v mình.
Chi tiết trong Quy trình tại mục IV: Bư c 1,2,3,4
III.2 Lập bản chào:
Tương tự mô hình lập bản chào đơn luồng, s u khi ngư i dùng đã chọn
từng phương n hoặc nhiều phương n lập bản chào cùng lúc, chương
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 19/25
trình sẽ tính to n r gi chào và c c mức công suất dự trên c c c c thông
tin cần phải lập củ từng phương n.
III.2.1 Tính công suất cho mức công suất
Tương tự mô hình lập bản chào đơn luồng, dựa vào phương n tính
công suất đ i v i từng gi , chương trình sẽ tự đ ng tính to n r gi tr công suất từng gi ứng v i mức công suất đó. Tuy nhiên, ngư i dùng vẫn có th
sử trực tiếp bằng t y. C c gi tr sử bằng t y sẽ đư c chương trình đ nh
dấu và ghi nhận lại.
III.2.2 Tính giá chào
Chương trình thực hiện tính gi chào củ từng phương n lập bản chào
đư c chọn, tương tự như tính gi chào trong mô hình lập bản chào đơn luồng phí trên.
Chi tiết trong Quy trình tại mục IV: Bư c 5,6
III.3 Kiểm tra rằng buộc bản chào
S u khi bản chào đã đư c tính xong ngư i lập bản chào phải ki m tr ràng
bu c bản chào xem có b vi phạm ràng bu c nào không. Có c c ràng bu c sau:
– Rằng bu c theo quy đ nh th trư ng: Công suất, gi tăng dần theo mức,
gi trần, gi sàn.
– Rằng bu c về mặt kỹ thuật: Mức công suất phải nằm trong công suất
công b khả dụng (Pmin, Pm x) Chi tiết trong Quy trình tịa mục IV: Bư c 7
III.4 Đánh giá bản chào
Đ đ nh gi bản chào s u khi ki m tr đúng hết c c ràng bu c thì
ngư i dùng phải nhập c c thông tin s u:
- Sản lư ng h p đồng Qc
- Gi điện h p đồng Pc - Gi th trư ng
- Giá CAN
C c tiêu chuẩn đ nh gi : Chương trình sẽ đ nh gi bản chào dự trên các tiêu chí sau:
- Công suất ph t dự kiến theo gi th trư ng dự b o v i bản chào đã
tính
- Do nh thu dự kiến - Chí phí biến đổi dự kiến
- Chi phí c đ nh dự kiến
- Tổng chi phí dự kiến - L i nhuận dự kiến
Chi tiết trong Quy trình tại mục IV: Bư c 8
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 20/25
III.5 o ánh các phương án
S u đ nh gi và x c đ nh đư c c c bản chào nào t t, ngư i lập bản chào
so s nh giữ c c bản chào đó xem bản chào này có đi m nào t t hơn, đi m nào chư t t bằng bản chào ki . Và chọn r đư c m t bản chào t i ưu nhất
đ chào gi .
Chi tiết trong Quy trình tại mục IV: Bư c 9
III.6 Duyệt bản chào
Dự vào c c thông s dự kiến củ bản chào đư c chọn, ngư i lãnh đạo
sẽ duyệt bản chào. Nếu bản chào đư c duyệt thì sẽ chuy n s ng xuất file và gửi về SMO(A0).
Chi tiết trong Quy trình tại mục IV: Bư c 10
III.7 Xuất và gửi file chào
S u khi bản chào đã duyệt ngư i dùng sẽ xuất file chào và gửi về
SMO(A0).
Chi tiết trong Quy trình tại mục II: Bư c 11
IV. Quy trình lập và tính toán bản chào giá đa
luồng Đ phục vụ cho qu trình lập bản chào đư c thuận tiện. Quy trình sẽ xây
dựng đ i v i từng loại hình nhà m y.
IV.1. Nhà máy thuỷ điện
Bước 1: Cấu hình tính toán chi phí
Tương tự như cấu hình tính to n chi phí củ mô hình lập bản chào đơn
luồng ở trên.
Bước 2: Nhập s liệu
Tương tự như phần nhập s liệu củ nhà m y thủy điện trong mô hình lập bản chào đơn luồng ở trên.
Bước 3: Tính giá c định
- Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi s liệu kế hoạch th y đổi)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Tình to n chi phí c đ nh củ nhà m y
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí Group Thông tin về giá và chi phí nút của mục Giá cố định.
Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 21/25
Bước 4: Lập các phương án tính giá.
1) Phương án tính mức công suất - Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính công suất cho phù h p v i th trư ng dự b o
và khản năng củ nhà m y.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r công suất cho 24h cho từng mức công suất trong bản chào
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án 2) Phương án tính giá chào
- Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính gi phù h p v i th trư ng và khản năng củ nhà máy.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có.
- Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào cho c c mức công
suất trong bản chào. - Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
Bước 5: Chọn phương án tính giá.
Ngư i dùng có th chọn từng phương n tính gi m t hoặc chọn nhiều
phương n tính gi cùng lúc và tiến hành tính to n mức công suất và gi chào cho c c phương n.
- Tần suất: hàng ngày
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có - Chức năng: Chọn phương n đ tính gi bản chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Lập phương án.
Bước 6: Tính giá.
S u khi chọn đư c phương n tính to n gi chào chương trình sẽ tự đ ng
tính toán r bản chào. - Tần suất: hàng ngày
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Tính toán ra giá chào củ từng giải công suất trong bản
chào. - Đư ng dẫn: S u khi chọn phương n , bấm nút Tính giá chào.
Chú ý: au khi tính toán ra bản chào chương trình sẽ tự động hiện trở về
form Tổng hợp bản chào và người dùng chọn t n phương án trong combo Phương án và nhấn nút Xem để xem kết quả tính giá chào.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 22/25
Bước 7: Kiểm tra ràng buộc bản chào.
- Tần suất: S u khi lập bản chào.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c. - Chức năng: i m tr c c ràng bu c bản chào và tổ m y.
- Đư ng dẫn: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Kiểm tra ràng buộc.
Bước 8: Đánh giá bản chào.
Đ đ nh gi đư c bản chào ngư i dùng phải có c c điều kiện s u( bản
chào đã ki m tr đủ rằng bu c, gi th trư ng dự b o) Truy cập chức năng: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào
nút Đánh giá bản chào
S u khi lập và tính to n thành công bản chào, chương trình sẽ tự đ ng tính
toán ra Công suất ph t dự kiến, do nh thu dự kiện, chi phí dự kiến, và l i nhuận dự kiến làm căn cứ đ ngư i dùng đ nh gi đư c bản chào.
Bước 9: So sánh các phương án
S u khi đ nh gi bản chào, ngư i dùng chọn c c bản chào đư c đ nh gi là
t t và tiến hành so s nh c c bản chào đó đ chọn r bản chào t t nhất v i
k ch bản th trư ng ngày D.
Đư ng dẫn : Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Đánh giá bản chào Đánh giá bản chào nút o sánh bản chào.
Bước 10: Duyệt bản chào.
Sau khi so sánh và chọn đư c bản chào t t nhất cho k ch bản th trư ng
ngày D, ngừ i lãnh sẽ duyệt bản chào bằng c ch check vào ô chọn “Đã
duyệt”trên form Tổng h p bản chào.
Bước 11: Xuất và Gửi File bản chào.
S u khi đã duyệt bản chào sẽ vào chương trình xuất file chào
Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Xuất file chào.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 23/25
IV.2. Nhiệt điện (than, dầu, khí)
Bước 1: Cấu hình tính toán chi phí
Tương tự như cấu hình tính to n chi phí củ mô hình lập bản chào đơn
luồng ở trên.
Bước 2: Nhập s liệu
Tương tự như phần nhập s liệu cho c c nhà m y nhiệt điện trong mô
hình lập gi chào đơn ở trên.
Bước 3: Tính toán giá c định và đặc tuyến nhiên liệu
1) Tính giá c định. - Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi s liệu kế hoạch th y đổi) - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Tình to n chi phí c đ nh củ nhà m y
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí
Group Thông tin về giá và chi phí nút của mục Giá cố định. Chú ý: Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ
được áp dụng sau ngày bắt đầu
2) Tính đặc tuyến
- Tần suất: Đ nh kỳ (tính to n lại khi th y đổi về suất tuyêu h o, gi
nhiên liệu)
- Mức yêu cầu: Băt bu c phải tính.
- Chức năng: Tính to n đặc tuyến cho tổ m y phục vụ tính to n chi phí biến đổi cho tổ m y.
- Đư ng dẫn: Modul Quản lý thông tin chung Quản lý chi phí
Group Thông tin đặc tuyến của tổ máy. Chú ý:
- Chương trình quản lý theo ngày áp dụng. Tức là số liệu này chỉ được áp dụng sau ngày bắt đầu.
- Đối với tua bin khí thì một tổ máy phải tính 2 cho 2 loại nhi n liệu. và một loại nhi n liệu có chu trình đơn và chu trình hổn hợp.
Bước 4: Lập các phương án tính giá.
Việc lập c c phương n có những mục đích s u:
o Đ tạo điều kiện cho ngư i dùng lập và lưu c c phương n tính to n tích luỹ trong qu trình chào gi đ i v i từng k ch bản củ th trư ng.
o Trong từng k ch bản th trư ng ngư i dùng tạo r nhiều phương n và tính to n r bản chào đ i v i từng phương n ấy. Chương trình sẽ đ nh gi xem phương n t t ở đi m nào dự trên c c tiêu chí về
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 24/25
(do nh thu dự kiến, l i nhuận dự kiến, chi phí dự kiến, sản lư ng dự
kiến) 1) Phương án tính mức công suất
- Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính công suất cho phù h p v i th trư ng dự b o
và khản năng củ nhà máy. - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Lập phương n tính to n r công suất cho 24h cho từng
mức công suất trong bản chào - Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
2) Phương án tính giá chào
- Tần suất: Tuỳ thu c vào k ch bản củ th trư ng mà ngư i dùng sẽ
lập c c phương n tính gi phù h p v i th trư ng và khản năng củ
nhà máy. - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có.
- Chức năng: Lập phương n tính to n r gi chào cho c c mức công
suất trong bản chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương ánDanh sách phương án chào giá nút Th m
phương án
Bước 5: Chọn phương án tính giá.
Ngư i dùng có th chọn từng phương n tính gi m t hoặc chọn nhiều
phương n tính gi cùng lúc và tiến hành tính to n mức công suất và gi
chào cho c c phương n. - Tần suất: hàng ngày.
- Mức yêu cầu: Bắt bu c phải có
- Chức năng: Chọn phương n đ tính gi chào.
- Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Lập phương án.
Bước 6: Tính giá.
S u khi chọn đư c phương n tính to n gi chào chương trình sẽ tự đ ng
tính to n r bản chào.
- Tần suất: hàng ngày - Mức yêu cầu: Băt bu c phải có
- Chức năng: Tính toán ra giá chào củ từng giải công suất trong bản
chào.
- Đư ng dẫn: S u khi chọn phương n , bấm nút Tính giá chào.
Quy trình thao tác lập và gửi bản chào
Trang 25/25
Chú ý: au khi tính toán ra bản chào chương trình sẽ tự động hiện trở về
form Tổng hợp bản chào và người dùng chọn t n phương án trong combo Phương án và nhấn nút Xem để xem kết quả tính giá chào.
Bước 7: Kiểm tra ràng buộc bản chào.
- Tần suất: S u khi lập bản chào. - Mức yêu cầu: Bắt bu c.
- Chức năng: i m tr c c ràng bu c bản chào và tổ m y.
- Đư ng dẫn: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút Kiểm tra ràng buộc.
Bước 8: Đánh giá bản chào.
Đ đ nh gi đư c bản chào ngư i dùng phải có c c điều kiện s u( bản chào đã ki m tr đủ rằng bu c, gi th trư ng dự b o)
Truy cập chức năng: Module Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào
nút Đánh giá bản chào S u khi lập và tính to n thành công bản chào, chương trình sẽ tự đ ng tính
toán ra Công suất ph t dự kiến, do nh thu dự kiện, chi phí dự kiến, và l i
nhuận dự kiến làm căn cứ đ ngư i dùng đ nh gi đư c bản chào.
Bước 9: So sánh các phương án
S u khi đ nh gi bản chào, ngư i dùng chọn c c bản chào đư c đ nh gi là
t t và tiến hành so s nh c c bản chào đó đ chọn r bản chào t t nhất v i k ch bản th trư ng ngày D.
Đư ng dẫn : Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Đánh giá bản chào Đánh giá bản chào nút o sánh bản chào.
Bước 10: Duyệt bản chào.
Sau khi so s nh và chọn đư c bản chào t t nhất cho k ch bản th trư ng
ngày D, ngừ i lãnh đạo sẽ duyệt bản chào bằng c ch check vào ô chọn “Đã duyệt” trên form Tổng h p bản chào.
Bước 11: Xuất và Gửi File bản chào.
S u khi đã duyệt bản chào sẽ vào chương trình xuất file chào
Đư ng dẫn: Modul Tính toán chào giá Tổng hợp bản chào nút
Xuất file chào.