quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

20
QUY T C B O HI M DU L CH QU C T (Ban hanh theo Quyêt đinh sô ̀ ́ ̣ ́ 0333/2011-BM/QLNV ngay 01/03/2011 ̀ cua Tông giam đôc Tông Công ty Cô phân Bao Minh) ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ Trên c s Ng i đ c bao hiêm đã thanh toán hay đông y thanh toán phí bao hiêm ơ ườ ượ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ đa đ c thoa thuân ̃ ượ ̉ ̣ và căn c vào Gi y yêu c u bao hiêm, B o Minh ̉ ̉ đông y ̀ ́ bao hiêm ̉ ̉ cho Ng i đ c bao hiêm theo nh ng đi u ki n và đi u kho n quy đinh ườ ượ ̉ ̉ ̣ d i đây. ướ CÁC Đ NH NGHĨA 1.1 Bác sĩ: là m t ng i có gi y phép hành ngh khám ch a b nh h p pháp ườ theo lu t c a n c s t i n i Ng i đ c b o hi m đi u tr . ướ ởạ ơ ườ ượ 1.2 Bác sĩ hành ngh h p pháp: là Bác sĩ đang làm vi c theo hình th c h p đ ng lao đ ng dài h n ho c biên ch t i các b nh vi n đ c thành ếạ ượ l p và ho t đ ng h p pháp theo quy đ nh phát lu t hi n hành. 1.3 Bác sĩ chuyên khoa: là m t bác sĩ chuyên v m t lĩnh v c y khoa c th . 1.4 B o Minh : là T ng Công Ty C Ph n B o Minh 1.5 B t cóc : là b t kỳ s ki n ho c chu i s ki n nào mà Ng i đ c bao ự ự ườ ượ ̉ hiêm bi băt, giam gi ho c mang đi băng vu l c ho c s l a g t (ngo i ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ự ự ừ tr tr con bi băt cóc b i cha ho c me c a chúng) không theo y muôn ừ ̣ ́ ̣ ́ ́ c a Ng i đ c bao hiêm nhăm m c đích đòi ti n chu c. ườ ượ ̉ ̉ ̀ 1.6 B nh có s n : là t t c các b nh, theo ý ki n c a m t bác sĩ, đã t n t i ế và/ho c có ngu n g c t tr c ngày ký k t h p đ ng b o hi m đ u ướ ế tiên. BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ ̉ ̣ ́ ́ Trang 1

Upload: cong-nguyen

Post on 01-Jul-2015

111 views

Category:

Education


3 download

DESCRIPTION

Các điều khoản , quy tắc, quy định của bảo hiểm du lịch quốc tế của bảo hiểm Bảo Minh

TRANSCRIPT

Page 1: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

QUY T C B O HI M DU L CH QU C TẮ Ả Ể Ị Ố Ế(Ban hanh theo Quyêt đinh sô 0333/2011-BM/QLNV ngay 01/03/2011

cua Tông giam đôc Tông Công ty Cô phân Bao Minh)

Trên c s Ng i đ c bao hiêm đã thanh toán hay đông y thanh toán phí bao hiêmơ ở ươ ươ đa đ c thoa thuân ươ và căn c vào Gi y yêu c u bao hiêm, B o Minh ứ ấ ầ ả đông y bao hiêm cho Ng i đ c bao hiêm theo nh ng đi u ki n và đi u kho n quy đinh ươ ươ ữ ề ệ ề ả d i đây.ươ

CÁC Đ NH NGHĨA Ị

1.1 Bác sĩ: là m t ng i có gi y phép hành ngh khám ch a b nh h p phápộ ườ ấ ề ữ ệ ợ theo lu t c a n c s t i n i Ng i đ c b o hi m đi u tr .ậ ủ ướ ở ạ ơ ườ ượ ả ể ề ị

1.2 Bác sĩ hành ngh h p pháp:ề ợ là Bác sĩ đang làm vi c theo hình th cệ ứ h p đ ng lao đ ng dài h n ho c biên ch t i các b nh vi n đ c thànhợ ồ ộ ạ ặ ế ạ ệ ệ ượ l p và ho t đ ng h p pháp theo quy đ nh phát lu t hi n hành.ậ ạ ộ ợ ị ậ ệ

1.3 Bác sĩ chuyên khoa: là m t bác sĩ chuyên v m t lĩnh v c y khoa cộ ề ộ ự ụ th .ể

1.4 B o Minhả : là T ng Công Ty C Ph n B o Minhổ ổ ầ ả

1.5 B t cócắ : là b t kỳ s ki n ho c chu i s ki n nào mà Ng i đ c baoấ ư ệ ặ ỗ ư ệ ươ ươ hiêm bi băt, giam gi ho c mang đi băng vu l c ho c s l a g t (ngo i ữ ặ ư ặ ư ư ạ ạ tr tr con bi băt cóc b i cha ho c me c a chúng) không theo y muônư ẻ ở ặ ủ c a Ng i đ c bao hiêm nhăm m c đích đòi ti n chu c.ủ ươ ươ ụ ề ộ

1.6 B nh có s nệ ẵ : là t t c các b nh, theo ý ki n c a m t bác sĩ, đã t n t iấ ả ệ ế ủ ộ ồ ạ và/ho c có ngu n g c t tr c ngày ký k t h p đ ng b o hi m đ uặ ồ ố ừ ướ ế ợ ồ ả ể ầ tiên.

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 1

Page 2: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.7 B nh vi nệ ệ : là m t trung tâm có gi y phép ho t đ ng khám ch a b nhộ ấ ạ ộ ữ ệ và ph u thu t h p pháp c a n c s t i và cung c p trang thi t b ph cẫ ậ ợ ủ ướ ở ạ ấ ế ị ụ v vi c ch n đoán, ph u thu t, d ch v chăm sóc b nh nhân n m vi nụ ệ ẩ ẫ ậ ị ụ ệ ằ ệ 24/24 gi và luôn đ c đ t d i s giám sát liên t c c a m t Bác sĩ.ờ ượ ặ ướ ự ụ ủ ộ B nh vi n không ph i là m t trung tâm ho t đ ng nh m t su i n cệ ệ ả ộ ạ ộ ư ộ ố ướ khoáng ch a b nh, phòng t m h i, vi n cai nghi n r u, ma túy, trungữ ệ ắ ơ ệ ệ ượ tâm đi u d ng, phòng m ch, phòng khám ho c nhà d ng lão. ề ưỡ ạ ặ ưỡ

1.8 Công ty C u tr :ứ ợ là Công ty C u tr Qu c t SOS, Công ty đó đ cứ ợ ố ế ượ thành l p theo lu t Singpore và có tr s chính t i 331 đ ng Northậ ậ ụ ở ạ ườ Bridge, t ng 17, tòa nhà Odeon, Singapore 188720.ầ

1.9 Chi phí y t :ế là các chi phí y t h p lý phát sinh n c ngoài trong th iế ợ ở ươ ơ h n chín m i (90) ngày kê t ngày xay ra t n th ng thân th hay mạ ươ ư ổ ươ ể Ố đau c a Ng i đ c bao hiêm tra cho m t Bác s hành ngh h p pháp,ủ ươ ươ ộ ỹ ề ơ m t B nh vi n và/hay dich v c p c u liên quan đên vi c đi u tri y tê,ộ ệ ệ ụ ấ ứ ệ ề phâu thu t, ch p X quang, năm vi n, chăm sóc ng i b nh, bao gôm chi ậ ụ ệ ươ ệ phí đô dung y tê và thuê xe c u th ng và bao gôm ca chi phí đi u tri ứ ươ ề răng nêu vi c đi u tri răng là c n thiêt đê khôi ph c răng th t và lành ệ ề ầ ụ ậ l n do Tai n n gây ra.ặ ạ

1.10 Ch h p đ ng b o hi mủ ợ ồ ả ể : là cá nhân có năng l c hành vi dân s đ yự ự ầ đ ho c t ch c đ c thành l p h p pháp t i Vi t Nam, có yêu c uủ ặ ổ ứ ượ ậ ợ ạ ệ ầ tham gia b o hi m và đóng phí b o hi m đ y đ . ả ể ả ể ầ ủ Ch h p đ ng b oủ ợ ồ ả hi mể có th đ ng th i là ể ồ ờ Ng i đ c b o hi m ườ ượ ả ể khi Ng i mua b oườ ả hi m mua b o hi m này cho chính mình.ể ả ể

1.11 Chuy n điế : là chuyên đi do Ng i đ c bao hiêm th c hi n và băt đ u ươ ươ ư ệ ầ 3 gi tr c gi theo l ch trinh Ng i đ c bao hiêm r i điêm kh i hànhơ ươ ơ ị ươ ươ ơ ở

Vi t Nam đê đên điêm đên n c ngoài và kêt thúc khi xay ra s ki nở ệ ở ươ ư ệ đ u tiên trong sô nh ng s ki n d i đây:ầ ữ ư ệ ươ

1.11.1 Th i h n bao hiêm quy đinh t i H p đông bao hiêm kêt thúc; ơ ạ ạ ơ

1.11.2 Ng i đ c bao hiêm tr v n i th ng trú c a minh;ươ ươ ở ề ơ ươ ủ

1.11.3 Trong vòng 03 gi kê t khi v đên Vi t Nam.ơ ư ề ệ

1.12 Ch ng trình b o hi mươ ả ể : là ph n th hi n quy n l i b o hi m đ cầ ể ệ ề ợ ả ể ượ l a ch n b i Ch h p đ ng trong b ng quy n l i b o hi m và ghi rõự ọ ở ủ ợ ồ ả ề ợ ả ể trên Gi y ch ng nh n b o hi m.ấ ứ ậ ả ể

1.13 Đ v t có giá trồ ậ ị: là các món đô v t làm băng vàng, b c, các lo i trang ậ ạ ạ s c băng kim lo i quy, lông thú, đông hô, đá quy.ứ ạ

1.14 Đ n v ti n t : ơ ị ề ệ là vi c thanh toán phí bao hiêm hay tra ti n bôi th ngệ ề ươ bao hiêm s đ c th c hi n băng VNĐ theo t giá chuy n kho n c a ẽ ươ ư ệ ỷ ể ả ủ ngân hàng Vietcombank t i th i điêm thanh toán.ạ ơ

1.15 Gi y ch ng nh n b o hi mấ ứ ậ ả ể : là tài li u xác đ nh thông tin chi ti t và làệ ị ế m t b ph n không tách r i c a H p đ ng b o hi m.ộ ộ ậ ờ ủ ợ ồ ả ể

1.16 Gi y yêu c u b o hi mấ ầ ả ể : bao g m t t c các thông tin có liên quan đ nồ ấ ả ế vi c yêu c u tham gia b o hi m mà Ng i đ c b o hi m kê khai,ệ ầ ả ể ườ ượ ả ể đ ng th i trong đó th hi n s đ ng ý c a Ch h p đ ng / Ng i đ cồ ờ ể ệ ự ồ ủ ủ ợ ồ ườ ượ b o hi m v các đi u ki n và đi u kho n c a H p đ ng b o hi m.ả ể ề ề ệ ề ả ủ ợ ồ ả ể

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 2

Page 3: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.17 Hành lý t trangư : là nh ng đ dùng thu c s h u c a Ng i đ c b oữ ồ ộ ở ữ ủ ườ ượ ả hi m mà th ng đ c Ng i đ c b o hi m mang theo mình.ể ườ ượ ườ ượ ả ể

1.18 Ho t đ ng kh ng bạ ộ ủ ố: là m t hành đ ng c ý, b t h p pháp b c quanộ ộ ố ấ ợ ị ơ ch c năng có th m quy n c a Chính ph tuyên b là hành đ ng liênứ ẩ ề ủ ủ ố ộ quan đ n kh ng b đ c th c hi n vi m c đích chính tri, tôn giáo, tế ủ ố ươ ư ệ ụ ư t ng ho c các m c đích t ng t và bao gôm hành đ ng b o l c ho cưở ặ ụ ươ ư ộ ạ ư ặ s d ng vu l c phi pháp ho c m t hành đ ng phi pháp nguy hiêm đênử ụ ư ặ ộ ộ tính m ng, s c kh e con ng i.ạ ứ ỏ ươ

1.19 H p đông bao hiêm Gia đinhơ

1.19.1 Gia đinh s đ c hi u bao gôm các thành viên sau:ẽ ượ ể

1.19.1.1 Ng i đ c bao hiêm;ươ ươ

1.19.1.2 V ho c chông c a Ng i đ c bao hiêm; vàơ ặ ủ ươ ươ

1.19.1.3 Con trong giá thú c a Ng i đ c bao hiêm, v i đi u ki n làủ ươ ươ ơ ề ệ nh ng ng i con này ph i:ữ ươ ả

– hi n không đi làm;ệ

– ch a l p gia đinh; vàư ậ

– d i 18 tu i (ho c đên 23 tu i nêu đang theo h c toàn th i gian t iươ ổ ặ ổ ọ ơ ạ m t tr ng h c đ c công nh n);ộ ườ ọ ươ ậ

1.19.2 Con c a Ng i đ c bao hiêm trong H p đông bao hiêm Gia đinh phaiủ ươ ươ ơ đi kèm v i ít nh t m t ng i trong sô nh ng ng i l n đ c bao hiêmơ ấ ộ ươ ữ ươ ơ ươ theo H p đông bao hiêm đó, trong b t kỳ Chuyên đi nào đ c tiênơ ấ ươ hành trong th i h n bao hiêm.ơ ạ Nêu có t 2 ng i tr lên có quan h là ư ươ ở ệ ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng v i nhau thi nh ng ng iươ ử ụ ộ ươ ộ ơ ữ ươ này không thu c ph m vi bao hiêm c a H p đông bao hiêm Gia đinh. ộ ạ ủ ơ

1.20 H p đ ng b o hi m:ợ ồ ả ể bao g m Gi y yêu c u b o hi m, Gi y ch ngồ ấ ầ ả ể ấ ứ nh n b o hi m, Quy t c b o hi m này và b t kỳ s a đ i b sung nàoậ ả ể ắ ả ể ấ ử ổ ổ đã đ c B o Minh ch p thu n.ượ ả ấ ậ

1.21 M t m t chiấ ộ : m t do s c t r i hoàn toàn và vĩnh vi n m t bàn tay hayấ ự ắ ờ ễ ộ ngang m c c tay tr lên ho c m t bàn chân hay ngang m c c chân trứ ổ ở ặ ộ ứ ổ ở lên.

1.22 M t th l cấ ị ự : là m t hoàn toàn và vĩnh vi n kh năng nhìn.ấ ễ ả

1.23 N m vi nằ ệ : là vi c Ng i đ c b o hi m ph i trong m t B nh vi nệ ườ ượ ả ể ả ở ộ ệ ệ trong vòng ít nh t là 24 gi đ ng h đ đi u tr và ph i thanh toán chiấ ờ ồ ồ ể ề ị ả phí cho vi c đi u tr đó.ệ ề ị

1.24 N i công c ngơ ộ : là b t kỳ n i nào mà công chúng có thê ra vào ch ngấ ơ ẳ h n nh (nh ng không biạ ư ư gi i h nơ ạ b iơ ) sân bay, c a hàng, nhà hàng,ử sanh khách s n, bãi biên, sân golf, đ ng đua, các công s v.v. và nh ng ạ ươ ở ữ n i t ng t .ơ ươ ư

1.25 N c xu t hànhướ ấ : là n c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam.ướ ộ ộ ủ ệ N c xu t hành và n c c trú s có cùng nghĩa và có th s d ng thayướ ấ ướ ư ẽ ể ử ụ th l n nhau.ế ẫ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 3

Page 4: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.26 Ng i đ c b o hi mườ ượ ả ể : là ng i có tên đ c kê khai trong Gi y yêuườ ượ ấ c u b o hi m ầ ả ể va H p đ ng b o hi m đã đ c B o Minh xác nh n làợ ồ ả ể ượ ả ậ có hi u l c và/ho c ng i đã đ c c p Gi y ch ng nh n b o hi m.ệ ự ặ ườ ượ ấ ấ ứ ậ ả ể

1.27 m đauỐ : là đau y u hay m t b nh đ c nh n bi t b i tình tr ng s cế ộ ệ ượ ậ ế ở ạ ứ kh e không bình th ng mà c n có s đi u tr b i Bác sĩ, Bác sĩ chuyênỏ ườ ầ ự ề ị ở khoa ho c Bác sĩ phặ âu thu t.ậ

1.28 Ph ng tiên vân t i công c ngươ ả ộ : là b t c ph ng ti n v n tai nàoấ ứ ươ ệ ậ đ c th c hi n theo lich trinh đ u đ n do m t hãng v n tai đ c phepươ ư ệ ề ặ ộ ậ ươ ho t đ ng h p pháp quan lyạ ộ ơ , v n hành và ậ vi m c đích v n chuyên côngụ ậ c ng t i đia ph ng, v n tai công c ng đ c hiêu là các ph ng ti n đêộ ạ ươ ậ ộ ươ ươ ệ đi l i và đ c các n c th a nh n (ch ng h n nh xe buyt, phà, tàu caoạ ươ ươ ư ậ ẳ ạ ư tôc cánh ng m, tàu ch y trên đ m không khí, tàu thu , tàu h a, tàu đi n ầ ạ ệ ỷ ỏ ệ hay tàu đi n ng m). V n tai công c ng không bao gôm các ph ng th cệ ầ ậ ộ ươ ứ v n tai đ c thuê chuyên hay đ c thu xêp trong khuôn kh chuyên duậ ươ ươ ổ lich; cho du ph ng th c v n tai đó đ c th c hi n theo m t lich trinh ươ ứ ậ ươ ư ệ ộ đ u đ n. Trong H p đông bao hiêm này, hãng hàng không dân d ngề ặ ơ ụ đ c coi là ph ng ti n v n tai công c ng.ươ ươ ệ ậ ộ

1.29 Quê h ngươ : là qu c gia mà Ng i đ c b o hi m sinh ra căn c theoố ườ ượ ả ể ứ gi y khai sinh ho c h chi u.ấ ặ ộ ế

1.30 Tai n nạ : là nh ng tai n n x y ra do m t l c b t ng , ngoài ý mu n c aữ ạ ả ộ ự ấ ờ ố ủ Ng i đ c b o hi m, t bên ngoài tác đ ng lên thân th Ng i đ cườ ượ ả ể ừ ộ ể ườ ượ b o hi m và là nguyên nhân tr c ti p làm cho Ng i đ c b o hi m bả ể ự ế ườ ượ ả ể ị ch t ho c th ng t t thân th .ế ặ ươ ậ ể

1.31 Tài s n gia đìnhả : là các đô đ c, n i th t, qu n áo, v t d ng cá nhân ạ ộ ấ ầ ậ ụ thu c s h u c a Ng i đ c bao hiêm hay các thành viên trong giaộ ở ữ ủ ươ ươ đinh c a ng i đó, các v t kiên trúc và đô trang trí n i th t khác do ủ ươ ậ ộ ấ Ng i đ c bao hiêm s h u mà không phai c a ch cho thuê nhà,ươ ươ ở ữ ủ ủ nh ng không bao gôm: các khê c, trái phiêu, hôi phiêu nh n n , hôiư ươ ậ ơ phiêu đòi n , sec, sec du lich, các lo i ch ng khoán, các lo i gi y t ơ ạ ứ ạ ấ ơ khác, ti n m t và ti n gi y.ề ặ ề ấ

1.32 Tình tr ng nguy k chạ ị : là tình tr ng s c kh e c a ng i đ c b oạ ứ ỏ ủ ườ ượ ả hi m thay đ i m t cách đ t ng t đe d a đ n s c kh e và sinh m ng.ể ổ ộ ộ ộ ọ ế ứ ỏ ạ

1.33 T n th ng hay m đau tr m tr ngổ ươ Ố ầ ọ : là căn b nh đòi h i ph i đ cệ ỏ ả ượ đi u tr b i m t Bác sĩ và theo ch ng nh n c a Bác sĩ đó thì tình tr ngề ị ở ộ ứ ậ ủ ạ b nh t t c a Ng i đ c b o hi m lúc đó là nguy hi m t i tính m ngệ ậ ủ ườ ượ ả ể ể ớ ạ và không phù h p cho chuy n đi ho c không th ti p t c chuy n hànhợ ế ặ ể ế ụ ế trình theo k ho ch ban đ u. Thu t ng "ế ạ ầ ậ ữ T n th ng hay m đauổ ươ ố tr m tr ngầ ọ " khi áp d ng cho các Thành viên trong gia đình c a Ng iụ ủ ườ đ c b o hi m s có nghĩa là m đau ho c t n th ng đã đ c Bác sĩượ ả ể ẽ ố ặ ổ ươ ượ ch ng nh n là nguy hi m t i tính m ng và tình tr ng đó d n t i vi cứ ậ ể ớ ạ ạ ẫ ớ ệ Ng i đ c b o hi m không ti p t c ho c h y b chuy n đi đã dườ ượ ả ể ế ụ ặ ủ ỏ ế ự đ nh.ị

1.34 T n th ng thân thổ ươ ể: là các ch n th ng mà Ng i đ c b o hi mấ ươ ườ ượ ả ể g p ph i do Tai n n gây ra và không liên quan v i các nguyên nhân gâyặ ả ạ ớ ra t vong hay th ng t t toàn b vĩnh vi n trong su t th i h n b oử ươ ậ ộ ễ ố ờ ạ ả hi m. ể

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 4

Page 5: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.35 Th i h n b o hi mờ ạ ả ể : là kho ng th i gian đ c tính t ngày b t đ uả ờ ượ ừ ắ ầ chuy n đi đ n ngày k t thúc chuy n đi và/ho c ngày đ c ghi nh nế ế ế ế ặ ượ ậ trong Gi y ch ng nh n b o hi m và s h t hi u l c vào ngày chuy nấ ứ ậ ả ể ẽ ế ệ ự ế đi k t thúc và/ho c theo th i h n ghi trong Gi y ch ng nh n b o hi mế ặ ờ ạ ấ ứ ậ ả ể tùy th i h n nào đ n tr c nh ng trong m i tr ng h p không v tờ ạ ế ướ ư ọ ườ ợ ượ quá ngày ghi trong Gi y ch ng nh n b o hi m tr khi có th a thu nấ ứ ậ ả ể ừ ỏ ậ khác.

1.36 Thu c và d c ph mố ượ ẩ : là thu c hay d c ph m do m t Bác sĩ kê đ n,ố ượ ẩ ộ ơ thu c và d c ph m đ c s d ng đi u tr cho m t th ng t t hay tànố ượ ẩ ượ ử ụ ề ị ộ ươ ậ t tậ .

1.37 Th ng t t toàn b vĩnh vi nươ ậ ộ ễ : là th ng t t làm cho Ng i đ cươ ậ ườ ượ b o hi m c n tr hoàn toàn tham gia vào công vi c hay b m t hoànả ể ả ở ệ ị ấ toàn kh năng lao đ ng trong b t kỳ lo i lao đ ng nào. Nh ng tình tr ngả ộ ấ ạ ộ ữ ạ th ng t t ph i đ c c quan y t có th m quy n xác nh n là kéo dàiươ ậ ả ượ ơ ế ẩ ề ậ trong th i gian 52 tu n liên t c k t ngày b th ng t t và không hyờ ầ ụ ể ừ ị ươ ậ v ng vào s ph c h i c a th ng t t đó. ọ ự ụ ồ ủ ươ ậ

1.38 Th ng t tươ ậ : là b t kỳ b nh ho c t n th ng thân th cùng v i t t cấ ệ ặ ổ ươ ể ớ ấ ả các bi n ch ng và tình tr ng s c kh e phát sinh t đó. Th ng t t ti pế ứ ạ ứ ỏ ừ ươ ậ ế di n t cùng nguyên nhân trên đ c xem là h u qu phát sinh t cùngễ ừ ượ ậ ả ừ b nh ho c cùng tai n n, tr tr ng h p th ng t t phát sinh sau ba (03)ệ ặ ạ ừ ườ ợ ươ ậ tháng liên t c và trong su t th i gian đó Ng i đ c b o hi m khôngụ ố ờ ườ ượ ả ể ph i nh p vi n đi u tr .ả ậ ệ ề ị

1.39 Tr c p n m vi nợ ấ ằ ệ : là s ti n đ c chi tr cho m i ngày n m vi nố ề ượ ả ỗ ằ ệ đi u tr n i trú.ề ị ộ

1.40 V n chuy n y t kh n c pậ ể ế ẩ ấ : là tinh tr ng s c kho c a Ng i đ c ạ ứ ẻ ủ ươ ươ bao hiêm đòi hoi phai đ c v n chuyên ngay l p t c t n i Ng i đ c ươ ậ ậ ứ ư ơ ươ ươ bao hiêm g p th ng t t ho c ôm đau đên b nh vi n g n nh t n i có ặ ươ ậ ặ ệ ệ ầ ấ ơ thê đáp ng s đi u tri y tê c n thiêt; ho c ứ ư ề ầ ặ sau khi đ c đi u tri t iươ ề ạ b nh vi n đia ph ng, tinh tr ng s c khoe c a Ng i đ c bao hiêmệ ệ ươ ạ ứ ủ ươ ươ đòi hoi phai di chuyên v Vi t Nam đê tiêp t c đi u tri ho c ph c hôi. ề ệ ụ ề ặ ụ

PH M VI B O HI MẠ Ả Ể

1.41 Quy n l i 1ề ợ : T vong do tai n nử ạ

Nêu Ng i đ c bao hiêm bi ươ ươ tai n n dân đên t vong trong vòng 90ạ ử ngày kê t ngày xay ra tai n n, B o Minh s bôi th ng trong gi i h n ư ạ ả ẽ ươ ơ ạ trách nhi m c a Ch ng trinh b o hiêm đã đ c l a ch n và th hi nệ ủ ươ ả ượ ự ọ ể ệ trên Gi y ch ng nh n b o hi m và/ho c H p đ ng b o hi m. ấ ứ ậ ả ể ặ ợ ồ ả ể

1.42 Quy n l i 2ề ợ : Th ng t t vĩnh vi n do tai n n ươ ậ ễ ạ

Nêu Ng i đ c bao hiêm bi ươ ươ tai n n dân đên th ng t t vĩnh vi n trongạ ươ ậ ễ vòng 90 ngày kê t ngày xay ra tai n n, B o Minh s bôi th ng trong ư ạ ả ẽ ươ gi i h n trách nhi m c a Ch ng trinh b o hiêm đã đ c l a ch nơ ạ ệ ủ ươ ả ượ ự ọ đ c th hi n b ng ph n trăm ượ ể ệ ằ ầ (%) c a S ti n b o hi m d i đây :ủ ố ề ả ể ướ

B ng t l b i th ngả ỷ ệ ồ ườ th ng t tươ ậ :

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 5

Page 6: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

Các tr ng h pườ ợ th ng tâtươ S ti n b o hi mố ề ả ể

Mù hoàn toàn hai m tắ 100%

H ng hoàn toàn ch c năng nhai ho c nóiỏ ứ ặ 100%

M t hoàn toàn ch c năng s d ng t hai chi tr lênấ ứ ử ụ ừ ở 100%

Th ng t t toàn b vĩnh vi nươ ậ ộ ễ 100%

M t hoàn toàn kh năng s d ng c a 01 chiấ ả ử ụ ủ 75%

Mù hoàn toàn m tộ m tắ 55%

L u ýư :Trong m i tr ng h p t ng S ti n b i th ng cho các kho nọ ườ ợ ổ ố ề ồ ườ ả không v t quá S ti n b o hi m đ c ghi trong Gi y ch ngượ ố ề ả ể ượ ấ ứ nh n b o hi m. ậ ả ể

1.43 Quy n l i 3: B i th ng g p đôi s ti n b o hi m khi s d ngề ợ ồ ườ ấ ố ề ả ể ử ụ ph ng ti n v n t i công c ng (ch áp d ng đ i v i ch ng trìnhươ ệ ậ ả ộ ỉ ụ ố ớ ươ b o hi m cao c p và VIP)ả ể ấ

Trong tr ng h pươ ơ tai n n xay ra trong khi Ng i đ c bao hiêm ạ ươ ươ đang ở n c ngoài và đang là hành khách có mua ve trên m t ph ng ti n v nươ ộ ươ ệ ậ tai công c ng ch y theo lich trinh, dân đên t vong c a Ng i đ c bao ộ ạ ử ủ ươ ươ hiêm, B o Minh s b i th ng g p đôi S ti n b o hi m c a Quy n ả ẽ ồ ườ ấ ố ề ả ể ủ ề l i 1 theoợ Ch ng trinh b o hiêm đã đ c l a ch n và th hi n trênươ ả ượ ự ọ ể ệ Gi y ch ng nh n b o hi m và/ho c H p đ ng b o hi m.ấ ứ ậ ả ể ặ ợ ồ ả ể

L u yư : B o Minh s ch thanh toán b i th ng t n th t phát sinh choả ẽ ỉ ồ ườ ổ ấ m t ộ trong cac Quy n l i 1, Quy n l i 2 ho c Quy n l i 3 quyề ơ ề ơ ặ ề ơ đ nh t i Điêu ị ạ 1.41, Điêu 1.42 và Điêu 1.43 nêu trên ch khôngứ thanh toán b i th ng t n th t phát sinh bao g m ca ba Quy nồ ườ ổ ấ ồ ề l i. ợ

1.44 Quy n l i 4: H tr chi phí h c hành c a tr em ề ợ ỗ ợ ọ ủ ẻ

1.44.1 Trong tr ng h p Sô ti n bôi th ng cho vi c t vong do ươ ơ ề ươ ệ ử tai n n c aạ ủ Ng i đ c bao hiêm đ c thanh toán và vào ngày xay ra ươ ươ ươ tai n n,ạ Ng i đ c bao hiêm có m t ho c nhi u con h p pháp (ươ ươ ộ ặ ề ơ trong gia thu, d i 18 tu i ho c d i 23 tu i và v i đi u ki n hi n đang theo h cươ ổ ặ ươ ổ ớ ề ệ ệ ọ toàn th i gian t i m t tr ng đ c công nh n), B o Minh tr sô ti nơ ạ ộ ườ ươ ậ ả ả ề bao hiêm c a quy n l i b o hi m này cho m i ng i con trong giá thú ủ ề ợ ả ể ỗ ườ nh ng không quá 4 (b n) ng i con.ư ố ườ

1.44.2 Quy n l i bao hiêm này s ch đ c thanh toán m t l n cho b t kiề ơ ẽ ỉ ươ ộ ầ ấ m t ng i con nào cho du nh ng ng i con đó có đ c bao hiêm b iộ ườ ữ ườ ươ ở h n m t H p đông bao hiêm du lich do B o Minh phát hành cho cungơ ộ ơ ả m t chuyên đi.ộ

1.45 Quy n l i 5: B o hi m chi phí y t cho ề ợ ả ể ế tai n n và ạ ôm đau, chi phí nha khoa do tai n nạ

1.45.1 Các chi phí y t phát sinh n c ngoài đi u tr cho các th ng t n vàế ở ướ ề ị ươ ổ th ng t t thu c ph m vi b o hi m bao g m:ươ ậ ộ ạ ả ể ồ

1.45.1.1 “Chi phí đi u tr n i trúề ị ộ ”: là các kho n chi phí n m vi n, phả ằ ệ âu thu t, d ch v xe c u th ng và ng i tr giúp y t đi kèm, xétậ ị ụ ứ ươ ườ ợ ế

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 6

Page 7: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

nghi m ch n đoán, khám b nh b i Bác sĩ đ c phép hành ngh vàệ ẩ ệ ở ượ ề thu c đ c kê theo đ n, ti n phòng và ti n ăn trong b nh vi n.ố ượ ơ ề ề ệ ệ

1.45.1.2 “Chi phí đi u tr ngo i trúề ị ạ ”: Bao g m chi phí khám b nh vàồ ệ thu c đ c kê theo đ n, ch p x-quang, xét nghi m ch n đoán. Chiố ượ ơ ụ ệ ẩ phí đi u tr ngo i trú s tuân theo m c gi i h n đ c ghi trongề ị ạ ẽ ứ ớ ạ ượ Ph l c/Gi y ch ng nh n b o hi m. M c mi n th ng có kh uụ ụ ấ ứ ậ ả ể ứ ễ ườ ấ tr đ i v i chi phí đi u tr ngo i trú là 50USD cho m t l n đi uừ ố ớ ề ị ạ ộ ầ ề tr .ị

1.45.1.3 “Chi phí phát sinh” cho vi c đi u tr các bi n ch ng thai s n c nệ ề ị ế ứ ả ầ ph i đ c nh p vi n đ đi u tr . Quy n l i b o hi m này ch cóả ượ ậ ệ ể ề ị ề ợ ả ể ỉ hi u l c đ i v i Ng i đ c b o hi m cho t i tu n mang thai thệ ự ố ớ ườ ượ ả ể ớ ầ ứ 42 và lo i tr b o hi m t t c các hình th c sinh n .ạ ừ ả ể ấ ả ứ ở

1.45.1.4 “Chi phí đi u tr ti p theoề ị ế ”: Nêu vi c đi u tri y tê đã đ c th c ệ ề ươ ư hi n n c ngoài, Ng i đ c bao hiêm có th tr v Vi t Namệ ở ươ ươ ươ ể ở ề ệ theo đ ngh c a Bác sĩ đê tiêp t c vi c đi u tri y tê t i Vi t Nam.ề ị ủ ụ ệ ề ạ ệ Các chi phí y t đi u tr ti p trong vòng 30 ngày k t ngày k tế ề ị ế ể ừ ế thúc th i h n b o hi m đ c ghi trong Gi y ch ng nh n b oờ ạ ả ể ượ ấ ứ ậ ả hi m. Nh ng chi phí này tuân theo gi i h n ph đ c ghi m cể ữ ớ ạ ụ ượ ụ “Chi phí đi u tr ti p theo”.ề ị ế

1.45.2 B o Minh ch đ ng ý b i th ng cho các chi phí nêu t i Điêu ả ỉ ồ ồ ườ ạ 1.45.1 nêu trên v i đi u ki n sau đây:ớ ề ệ

1.45.2.1 T t c các chi phí trên là chi phí thông th ng, theo thông l , h pấ ả ườ ệ ợ lý v b n ch t và ph i đ c ch ng minh b ng b ng kê chi ti t cácề ả ấ ả ượ ứ ằ ả ế lo i chi phí, hóa đ n ch ng t g c h p pháp đ y đ . ạ ơ ứ ừ ố ợ ầ ủ

1.45.2.2 Đ i v i đi u tr n i trú, th i gian n m vi n ph i kéo dài trên 24ố ớ ề ị ộ ờ ằ ệ ả gi và tình tr ng b nh c n đi u tr y t hay ph u thu t đó thu cờ ạ ệ ầ ề ị ế ẫ ậ ộ ph m vi b o hi m c a Quy t c này.ạ ả ể ủ ắ

1.45.2.3 Nguyên nhân n m vi n đi u tr là do b nh c p tính và không phátằ ệ ề ị ệ ấ sinh t b nh có s n hay các b nh b lo i tr .ừ ệ ẵ ệ ị ạ ừ

1.45.2.4 B t c s ti n hay t ng c a các s ti n đ c thanh toán nào theoấ ứ ố ề ổ ủ ố ề ượ Quyên l i ơ này s không v t quá s ti n b o hi m gi i h n liênẽ ượ ố ề ả ể ớ ạ quan đ c ghi trong Gi y ch ng nh n b o hi mượ ấ ứ ậ ả ể va/hoăc H p ơ đông bao hiêm .

1.45.2.5 Các chi phí y t liên quan đ n đi u tr n i trú và vi c thu x p thanhế ế ề ị ộ ệ ế toán đó ph i là do B o Minh và Công ty C u tr do B o Minh chả ả ứ ợ ả ỉ đ nh th c hi n.ị ự ệ

1.45.3 B o Minh không b i th ng cho các chi phí sau:ả ồ ườ

1.45.3.1 Chi phí s d ng d ch v chăm sóc theo yêu c u đ c bi t hay chămử ụ ị ụ ầ ặ ệ sóc riêng.

1.45.3.2 Chi phí đi u tr th m m , d ng c h tr thính và th l c, thu cề ị ẩ ỹ ụ ụ ỗ ợ ị ự ố đ c kê theo đ n cho nh ng tr ng h p này tr khi nh ng vi c đóượ ơ ữ ườ ợ ừ ữ ệ là c n thi t đ đi u tr m t th ng t t phát sinh duy nh t t m tầ ế ể ề ị ộ ươ ậ ấ ừ ộ th ng t t thân th do tai n n t bên ngoài x y ra trong th i h nươ ậ ể ạ ừ ả ờ ạ b o hi m.ả ể

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 7

Page 8: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.45.3.3 Chi phí đi u tr b nh tâm th n, r i lo n tâm lý và m t trí.ề ị ệ ầ ố ạ ấ

1.45.3.4 Chi phí phát sinh t vi c th c hi n sinh đ có k ho ch b ng bi nừ ệ ự ệ ẻ ế ạ ằ ệ pháp ph u thu t, c h c, hay hóa h c ho c đi u tr ch a b nh vôẫ ậ ơ ọ ọ ặ ề ị ữ ệ sinh.

1.45.3.5 Vi c đi u tr hay d ch v y t đ c th c hi n mà không có s chệ ề ị ị ụ ế ượ ự ệ ự ỉ d n c a Bác sĩ; vi c khám s c kh e hay ki m tra s c kh e đ nh kỳẫ ủ ệ ứ ỏ ể ứ ỏ ị mà không liên quan gì đ n vi c đi u tr hay ch n đoán cho th ngế ệ ề ị ẩ ươ t t, b nh t t đ c b o hi m.ậ ệ ậ ượ ả ể

1.45.3.6 L p b ph n gi , thi t b hi u ch nh và thi t b h tr y t tr khiắ ộ ậ ả ế ị ệ ỉ ế ị ỗ ợ ế ừ là thi t y u tr c ti p cho m t ca ph u thu tế ế ự ế ộ ẫ ậ

1.45.3.7 C y ghép n i t ng.ấ ộ ạ

1.46 Quy n l i 6: Tr c p ti n m t khi n m vi nề ợ ợ ấ ề ặ ằ ệ

B o Minh s tra 50 USD/ngày cho Ng i đ c bao hiêm nêu Ng iả ẽ ươ ươ ươ đ c bao hiêm phai năm vi n trong khi n c ngoài. Vi c thanh toánươ ệ ở ươ ệ s đ c th c hi n sau khi kêt thúc th i gian năm vi n.ẽ ươ ư ệ ơ ệ

1.47 Quy n l i 7: Chi phí cho thân nhân đi thămề ợ

B o Minh s thu x p hay thanh toán thông qua Công ty C u tr m t véả ẽ ế ứ ợ ộ máy bay kh h i h ng ứ ồ ạ phô thông và chi phí ăn h p lý cho m t thànhở ợ ộ viên g n gũi trong gia đình sang thăm Ng i đ c b o hi m trongầ ườ ượ ả ể tr ng h p Ng i đ c b o hi m ph i n m vi n t i n c ngoài h nườ ợ ườ ượ ả ể ả ằ ệ ạ ướ ơ 05 (năm) ngày tr lên do th ng t t ở ươ ậ hay t n th ng nghiêm tr ng ho cổ ươ ọ ặ ôm đau nghiêm tr ng và tình tr ng s c kh e c a Ng i đ c b o hi mọ ạ ứ ỏ ủ ườ ượ ả ể không cho phép ti n hành v n chuy n c p c u và không có ng i thânế ậ ể ấ ứ ườ nào trong gia đình có m t đ chăm sóc. ặ ể

1.48 Quy n l i 8: Chi phí đ a tr em h i h ng ề ợ ư ẻ ồ ươ

N u tr em (d i 14 tu i) đi kèm v i Ng i đ c b o hi m không cóế ẻ ướ ổ ớ ườ ượ ả ể ng i trông nom trong quá trình du l ch ngoài lãnh th Vi t Nam doườ ị ổ ệ Ng i đ c b o hi m b t n th ng nghiêm tr ng, m đau hay ph iườ ượ ả ể ị ổ ươ ọ Ố ả n m vi n ho c b ch t, B o Minh s thu x p hay thanh toán thông quaằ ệ ặ ị ế ả ẽ ế Công ty C u tr chi phí ăn h p lý phát sinh và vé đi l i m t chi uứ ợ ở ợ ạ ộ ề h ng ph thông đ đ a tr em đó v N c xu t hành ho c Quêạ ổ ể ư ẻ ề ướ ấ ặ h ng v i đi u ki n Ng i đ c b o hi m ph i n p l i ph n véươ ớ ề ệ ườ ượ ả ể ả ộ ạ ầ ch a dùng c a tr em đó cho B o Minh.ư ủ ẻ ả

1.49 Quy n l i 9: V n chuy n c p c uề ợ ậ ể ấ ứ

Trong tr ng h p "Kh n c p" Ng i đ c b o hi m b m đau ho cườ ợ ẩ ấ ườ ượ ả ể ị ố ặ th ng t t nghiêm tr ng c n ph i đi u tr ngay l p t c và n u c s yươ ậ ọ ầ ả ề ị ậ ứ ế ơ ở t phù h p không có s n t i khu v c, B o Minh và Công ty C u tr sế ợ ẵ ạ ự ả ứ ợ ẽ thu x p v n chuy n kh n c p Ng i đ c b o hi m b ng b t kỳế ậ ể ẩ ấ ườ ượ ả ể ằ ấ ph ng th c nào c n thi t v m t y t v i hình th c v n chuy n kinhươ ứ ầ ế ề ặ ế ớ ứ ậ ể t nh t đ n c s y t g n nh t, n i có đ kh năng cung c p d ch vế ấ ế ơ ở ế ầ ấ ơ ủ ả ấ ị ụ y t thích h p. D ch v chăm sóc y t , ph ng ti n thông tin liên l c vàế ợ ị ụ ế ươ ệ ạ các d ch v ph thu c c n thi t cũng s đ c cung c p trong khi v nị ụ ụ ộ ầ ế ẽ ượ ấ ậ chuy n. ể

1.50 Quy n l i 10: H i h ng ề ợ ồ ươ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 8

Page 9: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

Sau khi v n chuy n c p c u nh Điêu ậ ể ấ ứ ư ở 1.49 nêu trên và/ho c n mặ ằ vi n ngoài lãnh th Vi t Nam, n u v ph ng di n y khoa là c nệ ở ổ ệ ế ề ươ ệ ầ thi t, thông qua Công ty C u tr , B o Minh s thu x p và thanh toán chiế ứ ợ ả ẽ ế phí đ a Ng i đ c b o hi m h i h ng v b nh vi n t i N c xu tư ườ ượ ả ể ồ ươ ề ệ ệ ạ ướ ấ hành v i đi u ki n Ng i đ c b o hi m ph i n p l i ph n vé ch aớ ề ệ ườ ượ ả ể ả ộ ạ ầ ư dùng c a chuy n du l ch cho B o Minh.ủ ế ị ả

1.51 Quy n l i 11: V n chuy n hài c t/ Mai tángề ợ ậ ể ố

Trong tr ng h p Ng i đ c b o hi m b ch t, B o Minh s thu x pườ ợ ườ ượ ả ể ị ế ả ẽ ế thông qua Công ty C u tr v n chuy n hài c t Ng i đ c b o hi mứ ợ ậ ể ố ườ ượ ả ể tr v Vi t Nam ho c Quê h ng. N u đ c yêu c u b i gia đình c aở ề ệ ặ ươ ế ượ ầ ở ủ Ng i đ c b o hi m, B o Minh và Công ty C u tr s thu x p anườ ượ ả ể ả ứ ợ ẽ ế táng t i n i m t khi có yêu c u. Chi phí an táng s ch bao g m chi phíạ ơ ấ ầ ẽ ỉ ồ cho nghi l và các d ch v liên quan khác nh ng t i đa không v t quáễ ị ụ ư ố ượ s ti n đ c ghi trong Gi y ch ng nh n b o hi m và/ho c H p đ ngố ề ượ ấ ứ ậ ả ể ặ ợ ồ b o hi m.ả ể

1.52 Quy n l i 12: B o lãnh thanh toán vi n phíề ợ ả ệ

Thông qua Công ty C u tr , B o Minh s thu x p b o lãnh ho c thanhứ ợ ả ẽ ế ả ặ toán các chi phí y t n c ngoài đ c b o hi m phát sinh trong su tế ở ướ ượ ả ể ố th i gian n m vi n đ đi u tr cho th ng t t đ c b o hi m c aờ ằ ệ ể ề ị ươ ậ ượ ả ể ủ Ng i đ c b o hi m.ườ ượ ả ể

1.53 Quy n l i 13: Thi t h i hành lý và t trangề ợ ệ ạ ư

1.53.1 B o Minh bao hiêm cho các thi t h i tài san v i cách th c tính toán vàả ệ ạ ớ ứ thanh toán b i th ng cho Quy n l i này nh sau: ồ ườ ề ợ ư

1.53.1.1 B o Minh s b i th ng cho m t mát, h h ng hay thi t h i doả ẽ ồ ườ ấ ư ỏ ệ ạ h u qu tr c ti p do c p, tr m c p, tai n n ho c do v n chuy nậ ả ự ế ướ ộ ắ ạ ặ ậ ể nh m b i hãng v n chuy n đ i v i hành lý t trang c a Ng iầ ở ậ ể ố ớ ư ủ ườ đ c b o hi m mang theo x y ra trong th i h n b o hi m.ượ ả ể ả ờ ạ ả ể

1.53.1.2 Trong tr ng h p b t kỳ đô dung nào trong sô hành ly cá nhân c aươ ơ ấ ủ Ng i đ c bao hiêm đ c ch ng minh là không thê s a ch aươ ươ ươ ứ ử ữ m t cách kinh tê, khiêu n i bôi th ng theo H p đông bao hiêm sộ ạ ươ ơ ẽ đ c x ly nh trong tr ng h p đô v t đó bi m t.ươ ử ư ươ ơ ậ ấ

1.53.1.3 B o Minh s không chiu trách nhi m quá s ti n b o hi m c aả ẽ ệ ố ề ả ể ủ t ng Ch ng trình b o hi m đ c l a ch n đôi v i b t kỳ đô v từ ươ ả ể ượ ự ọ ơ ấ ậ hay nhóm đô v t hay c p hay b đô v t nào. M t c p hay m t b ậ ặ ộ ậ ộ ặ ộ ộ đô v t s đ c coi là m t đô v t (ví d nh 1 đôi gi y, m t cái ậ ẽ ươ ộ ậ ụ ư ầ ộ máy quay phim cung các ông kính và thiêt bi tiêu chuân kèm theo).

1.53.1.4 Gi i h n bôi th ng tôi đa đôi v i m t máy vi tính xách tay làơ ạ ươ ơ ộ 1.000 USD và ch bôi th ng m t máy vi tính xách tay cho m iỉ ươ ộ ỗ Ng i đ c bao hiêm.ươ ươ

1.53.1.5 B o Minh có thê bôi th ng băng cách thanh toán ho c khôi ph c,ả ươ ặ ụ s a ch a sau khi đã tr đi các chi phí kh u hao và hao mòn tử ữ ư ấ ư nhiên. Chi phí kh u hao s không áp d ng đôi v i các đô dungấ ẽ ụ ơ đi n t đ c mua trong th i gian ít h n 1 năm kê t ngày xay ra taiệ ử ươ ơ ơ ư n n nêu Ng i đ c bao hiêm có thê xu t trinh băng ch ngạ ươ ươ ấ ứ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 9

Page 10: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

(ch ng h n nh hóa đ n gôc hay th bao hành gôc) khi n p yêuẳ ạ ư ơ ẻ ộ c u bôi th ng.ầ ươ

1.53.1.6 Khiêu n i do Ng i đ c bao hiêm bi m t hành ly ho c hành ly bi ạ ươ ươ ấ ặ h hong ho c tri hoãn trong khi đang đ c gi b i hãng hàngư ặ ươ ữ ở không phai đ c khiêu n i đên hãng hàng không tr c. B t kỳ sô ươ ạ ươ ấ ti n nào đ c thanh toán b i H p đông bao hiêm này s đ c trề ươ ở ơ ẽ ươ ư đi sô ti n đ n bu Ng i đ c bao hiêm nh n t hãng hàng không ề ề ươ ươ ậ ư cho cung m t s ki n. ộ ư ệ

1.53.1.7 Vi c m t mát phai đ c trinh báo cho canh sát ho c các c quanệ ấ ươ ặ ơ có thâm quy n ch ng h n nh khách s n và hãng hàng không chiu ề ẳ ạ ư ạ trách nhi m t i n i xay ra t n th t trong vòng 24 gi kê t khi xayệ ạ ơ ổ ấ ơ ư ra s cô. B t kỳ yêu c u bôi th ng nào cung phai đi kèm v i xácư ấ ầ ươ ơ nh n băng văn ban c a nh ng c quan nói trên và các hóa đ nậ ủ ữ ơ ơ ch ng t ch ng minh giá tri c a các đô v t bi m t. Vi c đ n buứ ư ứ ủ ậ ấ ệ ề cho các đô v t không có gi y t ch ng minh giá tri s do B o ậ ấ ơ ứ ẽ ả Minh xem xet và quyêt đinh, s ti n tôi đa có thê đ c bôi th ng ố ề ươ ươ cho toàn b các đô v t là 200 USD.ộ ậ

1.53.1.8 Ng i đ c bao hiêm phai áp d ng t t ca các bi n pháp c n thiêtươ ươ ụ ấ ệ ầ đê đam bao răng hành ly hay t trang c a h : ư ủ ọ

– không bi bo m c/thiêu giám sát t i N i công c ng ặ ạ ơ ộ

– luôn đ c bao v v i y th c canh giác cao.ươ ệ ơ ứ

1.53.2 B o Minhả s không bao hiêm cho các thi t h i tài san sau đây c aẽ ệ ạ ủ Ng i đ c b o hi m:ườ ượ ả ể

1.53.2.1 Nh ng lo i tài san sau đây s không thu c ph m vi bao hiêm:ữ ạ ẽ ộ ạ đ ng v t, xe c gi i (bao gôm ca các trang thiêt bi đi kèm), xe môộ ậ ơ ơ tô, thuy n, đ ng c , các ph ng ti n v n chuyên khác, giày tr tề ộ ơ ươ ệ ậ ươ tuyêt, hoa qua, nh ng đô d h hong, nh ng đô có thê ăn đ c, đô ữ ễ ư ữ ươ c , tác phâm ngh thu t, tranh v , san phâm m thu t, máy tínhổ ệ ậ ẽ ỹ ậ (bao gôm ca máy tính xách theo ng i, ph n m m và các trang ươ ầ ề thiêt bi đi kèm (tr máy tính xách tay), ban thao, đô trang s c, đáư ứ quy, đông hô, kính áp tròng, ch ng khoán, đô l u ni m, nh c c , ứ ư ệ ạ ụ c u răng, răng gia.ầ

1.53.2.2 Tài san bi m t hay h hong do hao mòn t nhiên, gi m ch t l ng ấ ư ư ả ấ ươ d n d n, nh y căn, sâu b , m i, m t... khuyêt điêm hay h hongầ ầ ậ ọ ố ọ ư vôn có đ c gây ra do quá trinh x ly hay trong quá trinh đ c thao ươ ử ươ tác/s d ng.ử ụ

1.53.2.3 M t mát ho c h hong đôi v i trang thiêt bi đi thuê ho c cho thuê,ấ ặ ư ơ ặ m t mát hay thi t h i tr c tiêp ho c gián tiêp gây ra do các hành viấ ệ ạ ư ặ n i lo n, b o lo n, cách m ng, n i chiên, giành chính quy n băngổ ạ ạ ạ ạ ộ ề b o l c, hay nh ng hành đ ng khác do chính ph tiên hành nhămạ ư ữ ộ ủ ngăn ch n, chông l i hay bao v tr c nh ng s ki n nói trên,ặ ạ ệ ươ ữ ư ệ vi c thu gi hay tiêu h y đô v t theo các quy đinh v kiêm dichệ ữ ủ ậ ề hay hai quan; tich thu theo l nh c a chính ph hay c quan công ệ ủ ủ ơ quy n, nguy c hàng gia hay mua bán, v n chuyên trái phep.ề ơ ậ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 10

Page 11: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.53.2.4 M t mát ho c thi t h i đôi v i tài san đã đ c bao hiêm theo b tấ ặ ệ ạ ơ ươ ấ kỳ h p đông bao hiêm nào khác hay đã đ c hãng v n chuyên,ơ ươ ậ khách s n hay các bên khác bôi hoàn.ạ

1.53.2.5 M t mát ho c thi t h i đôi v i hành ly c a Ng i đ c bao hiêmấ ặ ệ ạ ơ ủ ươ ươ đã đ c g i đi tr c, g i qua b u đi n ho c v n chuyên riêngươ ử ươ ử ư ệ ặ ậ bi t.ệ

1.53.2.6 M t mát ho c thi t h i đôi v i hành ly c a Ng i đ c bao hiêmấ ặ ệ ạ ơ ủ ươ ươ đê N i công c ng và thiêu s trông coi/giám sát. ở ơ ộ ư

1.53.2.7 Do Ng i đ c bao hiêm thiêu canh giác hay đ phòng đê bao vươ ươ ề ệ cho tài san đó.

1.53.2.8 M t mát ho c thi t h i đôi v i hàng hóa kinh doanh, mâu hàng hayấ ặ ệ ạ ơ b t kỳ trang thiêt bi nào khác ph c v cho m c đích kinh doanh.ấ ụ ụ ụ

1.53.2.9 M t mát ho c thi t h i đôi v i d li u đ c l u tr trong cácấ ặ ệ ạ ơ ữ ệ ươ ư ữ băng t , th nh , đĩa CD.ư ẻ ơ

1.53.2.10 M t mát ho c thi t h i v ti n m t, ti n gi y, trái phiêu, phiêuấ ặ ệ ạ ề ề ặ ề ấ mua hàng/ phiêu d th ng, con tem, nh ng văn ki n có thê ư ưở ữ ệ chuyên đ i thành ti n, văn ban, ban thao, các lo i ch ng ổ ề ạ ứ khoán, m t th tín d ng hay thay thê th tín d ng, ch ng minh th , gi yấ ẻ ụ ẻ ụ ứ ư ấ phep lái xe, gi y t đi đ ng. ấ ơ ươ

1.53.2.11 S m t mát không giai thích đ c ly do.ư ấ ươ

1.53.2.12 T n th t ho c thi t h i ho c xáo tr n ho c n t v đôi v i đô v tổ ấ ặ ệ ạ ặ ộ ặ ứ ỡ ơ ậ d v ho c d gãy.ễ ỡ ặ ễ

1.53.2.13 Máy tính xách tay, đi n tho i di đ ng đã s d ng, là hành ly kí g i.ệ ạ ộ ử ụ ử

1.54 Quy n l i ề ợ 14: H tr du l ch toàn c uỗ ợ ị ầ

Các dich v c p c u và h tr toàn c u sau đây luôn săn sàng 24/24 gi ụ ấ ứ ỗ ơ ầ ơ đôi v i Ng i đ c bao hiêm: ơ ươ ươ

1.54.1 T v n/ch dân v dich v y têư ấ ỉ ề ụ

1.54.2 Tr giúp đôi v i vi c nh p vi n (bao gôm bao lãnh đ t c c vi n phíơ ơ ệ ậ ệ ặ ọ ệ và thanh toán tr c tiêp chi phí năm vi n)ư ệ

1.54.3 V n chuyên y tê c p c u và đ a thi hài v n cậ ấ ứ ư ề ươ

1.54.4 Tr giúp v dich v hành lyơ ề ụ

1.54.5 Tr giúp v dich v pháp lyơ ề ụ

1.54.6 Tr giúp thu xêp ve khân c p.ơ ấ

1.55 Quy n l i ề ợ 15: Hành lý b trì hoãnị

Trong tr ng h p Ng i đ c b o hi m t m th i b thi u h t hành lýườ ợ ườ ượ ả ể ạ ờ ị ế ụ trong vòng ít nh t là 12 gi k t khi t i đi m đ n n c ngoài vì lýấ ờ ể ừ ớ ể ế ở ướ do b trì hoãn, v n chuy n sai hay không giao hành lý, B o Minh ị ậ ể ả ch b iỉ ồ th ng cho Ng i đ c b o hi m theo gi i h n nêu trong Gi y ch ngườ ườ ượ ả ể ớ ạ ấ ứ nh n b o hi m/H p đ ng b o hi m nh ng chi phí đ mua g p các v tậ ả ể ợ ồ ả ể ữ ể ấ ậ d ng thi t y u cho m c đích v sinh cá nhân ho c qu n áo v i đi uụ ế ế ụ ệ ặ ầ ớ ề ki n là:ệ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 11

Page 12: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.55.1 Trong b t c tr ng h p nào, ấ ứ ườ ợ B o Minh không tr quá gi i h n t i đaả ả ớ ạ ố đ c ghi trong Gi y Ch ng nh n/H p đ ng b o hi m.ượ ấ ứ ậ ợ ồ ả ể

1.55.2 Vi c trì hoãn ph i đ c ch ng minh b ng biên b n chính th c c aệ ả ượ ứ ằ ả ứ ủ hãng hàng không ho c b ng văn b n c a ng i đi u hành chuy n duặ ằ ả ủ ườ ề ế l ch.ị

1.55.3 Vi c trì hoãn không ph i là h u qu c a vi c b t gi hay t ch thu doệ ả ậ ả ủ ệ ắ ữ ị h i quan hay các viên ch c khác c a chính ph th c hi n.ả ứ ủ ủ ự ệ

1.55.4 Ng i đ c b o hi m ph i ch ng minh b ng các tài li u (bao g mườ ượ ả ể ả ứ ằ ệ ồ c b n g c hóa đ n mua hàng) v i đ y đ các chi ti t c a vi c muaả ả ố ơ ớ ầ ủ ế ủ ệ hàng.

1.55.5 Đ n yêu c u b i th ng theo ph n này s không đ c thanh toán n uơ ầ ồ ườ ầ ẽ ượ ế t n th t v hành lý t ng t đã đ c khi u n i theo Quy n l i “Hànhổ ấ ề ươ ự ượ ế ạ ề ợ lý và t trang” trong Quy t c b o hi m này.ư ắ ả ể

1.55.6 Hi u l c c a Quy n l i này s ch m d t ngay khi Ng i đ c b oệ ự ủ ề ợ ẽ ấ ứ ườ ượ ả hi m quay v N c xu t hành hay t i đi m đ n cu i cùng.ể ề ướ ấ ớ ể ế ố

L u yư : B o Minh s ch thanh toán b i th ng cho các khiêu n iả ẽ ỉ ồ ườ ạ phát sinh theo m t trong các Quy n l i 13 c a Điêu ộ ề ơ ủ 1.53 ho c Quy n l i 15 c a Điêu ặ ề ơ ủ 1.55 ch không thanh toán cứ ả hai quy n l i đôi v i cung m t s ki n bao hiêm.ề ợ ơ ộ ư ệ

1.56 Quy n l i ề ợ 16: M t gi y t thông hànhấ ấ ờ

Tr ng h p Ng i đ c b o hi m m t h chi u, th th c ho c vé máyườ ợ ườ ượ ả ể ấ ộ ế ị ự ặ bay do m t c p, m t tr m ho c t n th t b t ng trong chuy n đi thu cấ ắ ấ ộ ặ ổ ấ ấ ờ ế ộ ph m vi b o hi m, B o Minh ạ ả ể ả ch b i th ng cho Ng i đ c b oỉ ồ ườ ườ ượ ả hi m các chi phí đ xin c p l i gi y thông hành đó cũng nh các chi phíể ể ấ ạ ấ ư h p lý phát sinh thêm do ăn đi l i trong khi làm l i các gi y t đó vàợ ở ạ ạ ấ ờ cho vi c quay v N c xu t hành do vé h i h ng c a h không có giáệ ề ướ ấ ồ ươ ủ ọ tr , nh ng t i đa không v t quá gi i h n chi phí đ c ghi trong Gi yị ư ố ượ ớ ạ ượ ấ ch ng nh n b o hi m/H p đ ng b o hi m v i đi u ki n sau:ứ ậ ả ể ợ ồ ả ể ớ ề ệ

1.56.1 Gi i h n t i đa m t (01) ngày đ i v i chi phí ăn và đi l i là 10% c aớ ạ ố ộ ố ớ ở ạ ủ s ti n b o hi m quy đ nh cho quy n l i b o hi m này.ố ề ả ể ị ề ợ ả ể

1.56.2 Chi phí b i th ng cho vé máy bay s đ c gi i h n chi phí mua véồ ườ ẽ ượ ớ ạ ở h ng ph thông.ạ ổ

1.56.3 B o Minh s không ch u trách nhi m b i th ng các chi phí nh nêuả ẽ ị ệ ồ ườ ư Điêu ở 1.56 theo quy n l i này n u: ề ợ ế

– trong vòng 24 ti ng đ ng h , ho c ngay l p t c sau khi Ng iế ồ ồ ặ ậ ứ ườ đ c b o hi m nh n bi t đ c vi c m t mát nh đã nêu trên màượ ả ể ậ ế ượ ệ ấ ư không thông báo tình tr ng m t đó đ n C quan ch c năng cóạ ấ ế ơ ứ th m quy n và l y đ c xác nh n c a C quan ch c năng cóẩ ề ấ ượ ậ ủ ơ ứ th m quy n b ng b n t ng trình.ẩ ề ằ ả ườ

– Ng i đ c b o hi m cũng góp ph n vào nguyên nhân gây m tườ ượ ả ể ầ ấ mát này b ng vi c đ h chi u, vé máy bay hay tài li u du l ch ằ ệ ể ộ ế ệ ị ở n i công c ng và không trông coi.ơ ộ

1.57 Quy n l i ề ợ 17: C t ng n hay h y b chuy n điắ ắ ủ ỏ ế

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 12

Page 13: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.57.1 Các chi phí liên quan đ n c t ng n hay h y b chuy n đi bao g m:ế ắ ắ ủ ỏ ế ồ

1.57.1.1 Trong tr ng h p h y toàn b chuy n đi, các t n th t v m i hìnhườ ợ ủ ộ ế ổ ấ ề ọ th c ti n đ t c c cho chuy n đi mà không đ c hoàn l i. ứ ề ặ ọ ế ượ ạ

1.57.1.2 Trong tr ng h p c t ng n chuy n đi, các kho n chi phí cho vi cườ ợ ắ ắ ế ả ệ đi l i b ng ph ng ti n v n chuy n thay th ít t n kém nh t vàạ ằ ươ ệ ậ ể ế ố ấ chi phí ăn h p lý đ đ a Ng i đ c b o hi m quay v N cở ợ ể ư ườ ượ ả ể ề ướ xu t hành. ấ

1.57.2 B o Minh ch b i th ng cho Ng i đ c b o hi m các chi phí nêuả ỉ ồ ườ ườ ượ ả ể t i ạ Điêu 1.57.1 theo gi i h n s ti n b o hi m cho Quy n l i nàyớ ạ ố ề ả ể ề ợ đ c ghi trong Gi y ch ng nh n b o hi m/H p đ ng b o hi m v iượ ấ ứ ậ ả ể ợ ồ ả ể ớ đi u ki n sau:ề ệ

1.57.2.1 N u ế vi c h y b hay c t ng n chuy n đi nêu trên là h u qu c aệ ủ ỏ ắ ắ ế ậ ả ủ vi c:ệ

– Ng i đ c b o hi m ch t, m đau, th ng t t nghiêm tr ng.ườ ượ ả ể ế ố ươ ậ ọ

– Thành viên trong gia đình c a Ng i đ c b o hi m, ng i điủ ườ ượ ả ể ườ cùng chuy n du l ch đ c b o hi m trong cùng h p đ ng b oế ị ượ ả ể ợ ồ ả hi m b ch t, m đau th ng t t nghiêm tr ng.ể ị ế ố ươ ậ ọ

– Ng i đ c b o hi m ph i ra tòa làm nhân ch ng, có gi y tri uườ ượ ả ể ả ứ ấ ệ t p c a Tòa án, h i đ ng xét x hay b ki m d ch b t bu c.ậ ủ ộ ồ ử ị ể ị ắ ộ

1.57.3 B o Minh không b i th ng cho các chi phíả ồ ườ các chi phí nêu t i Điêuạ 1.57.1 nêu trên n u: ế

1.57.3.1 Các chi phí phát sinh tr c ti p hay gián ti p t vi c mang thai, sinhự ế ế ừ ệ n và các b nh ph khoa hay các di t t c a Ng i đ c b oở ệ ụ ậ ủ ườ ượ ả hi m.ể

1.57.3.2 Nh ng nguyên nhân phát sinh chi phí nêu trên không phát sinh tữ ừ tình tr ng s c kh e hay th l c hay b t kỳ hoàn c nh nào khácạ ứ ỏ ể ự ấ ả

nh h ng đ n Ng i đ c b o hi m, hay các thành viên giaả ưở ế ườ ượ ả ể đình, ng i đi cùng c a Ng i đ c b o hi m mà Ng i đ cườ ủ ườ ượ ả ể ườ ượ b o hi m đã bi t Gi y ch ng nh n b o hi m này đã đ c c p.ả ể ế ấ ứ ậ ả ể ượ ấ

1.58 Quy n l i 18: L n i chuy n ề ợ ỡ ố ế

Trong tr ng h p khi đang n c ngoài, Ng i đ c bao hiêm đ cươ ơ ở ươ ươ ươ ươ xác nh n là bi l nôi chuyên t i điêm nôi chuyên do chuyên mà Ng iậ ỡ ạ ươ đ c bao hiêm đang đi đên điêm nôi chuyên mu n đê th c hi n nôiươ ộ ư ệ chuyên theo lich trinh và không có chuyên nào khác có săn trong vòng 6 gi liên t c sau khi Ng i đ c bao hiêm đên đia điêm nôi chuyên,ơ ụ ươ ươ Công ty s thanh toán 100 USD cho m i 6 gi liên t c tôi đa đên gi iẽ ỗ ơ ụ ơ h n trách nhi m bao hiêm c a Ch ng trinh b o hiêm. Quy n l i baoạ ệ ủ ươ ả ề ơ hiêm này s ch đ c thanh toán m t l n cho m i chuyên đi ra ngoài ẽ ỉ ươ ộ ầ ỗ Vi t Nam.ệ

1.59 Quy n l i 19: Trách nhi m cá nhânề ợ ệ

1.59.1 Trong gi i h n trách nhi m bao hiêm theo Ch ng trinh b o hiêm,ơ ạ ệ ươ ả B o Minh s bôi th ng cho Ng i đ c bao hiêm v trách nhi mả ẽ ươ ươ ươ ề ệ pháp ly đôi v i bên th ba trong khi Ng i đ c bao hiêm đang ơ ứ ươ ươ ở

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 13

Page 14: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

n c ngoài trong suôt Chuyên đi, v i đi u ki n là trách nhi m pháp lyươ ơ ề ệ ệ đó phát sinh t nh ng s ki n sau đây:ư ữ ư ệ

1.59.1.1 T vong ho c t n th ng thân th đôi v i bên th ba.ử ặ ổ ươ ể ơ ứ

1.59.1.2 T n th t ho c thi t h i đôi v i tài san c a bên th ba do tai n n.ổ ấ ặ ệ ạ ơ ủ ứ ạ

1.59.2 B o Minh không ch u trách nhi m bôi th ng cho nh ng trách nhi mả ị ệ ươ ữ ệ tr c tiêp ho c gián tiêp phát sinh t , đôi v i ho c do:ư ặ ư ơ ặ

1.59.2.1 Trách nhi m c a ng i s d ng lao đ ng, trách nhi m theo h pệ ủ ươ ử ụ ộ ệ ơ đông hay trách nhi m đôi v i thành viên trong gia đinh c a Ng i ệ ơ ủ ươ đ c bao hiêm.ươ

1.59.2.2 Hành đ ng c a súc v t hay tài san do Ng i đ c bao hiêm sộ ủ ậ ươ ươ ở h u, trông coi, hay quan ly gây ra thi t h i cho ng i khác.ữ ệ ạ ươ

1.59.2.3 B t kỳ hành vi cô y, có y đô x u hay hành vi vi ph m pháp lu t.ấ ấ ạ ậ

1.59.2.4 S tiên hành công vi c th ng m i, kinh doanh, ngh nghi p.ư ệ ươ ạ ề ệ

1.59.2.5 S s h u hay s d ng đ t đai, nhà c a (không phai là vi c sư ở ữ ử ụ ấ ử ệ ử d ng n i t m th i).ụ ơ ở ạ ơ

1.59.2.6 S s h u, chiêm h u hay s d ng các xe c , máy bay hay tàuư ở ữ ữ ử ụ ộ thuy n.ề

1.59.2.7 Các chi phí pháp ly phát sinh t b t kỳ v ki n t ng hinh s nào. ư ấ ụ ệ ụ ư

1.59.2.8 Ng i đ c bao hiêm tham gia vào các cu c đua bao g m đua môươ ươ ộ ồ tô, đua ng a và không gi i h n các l i hình đua khác.ự ớ ạ ở ạ

1.59.2.9 Phán quyêt không do tòa án có thâm quy n c a Vi t Nam tuyên ề ủ ệ ho c xét x .ặ ử

1.59.2.10 Ph t vi ph m h p đông, bôi th ng do gây ra thi t h i. ạ ạ ơ ươ ệ ạ

1.60 Quy n l i ề ợ 20: B t cóc và con tinắ

1.60.1 Quy n ề l i 150 USD m t ngày cho m i 24 gi Ng i đ c bao hiêmơ ộ ỗ ơ ươ ươ bi băt gi làm con tin theo sau vi c băt cóc xay ra trong Chuyên đi ra ữ ệ n c ngoài. Quy n l i có thê đ c thanh toán tôi đa là gi i h n tráchươ ề ơ ươ ơ ạ nhi m áp d ng cho Ch ng trinh b o hiêm.ệ ụ ươ ả

1.60.2 Công ty ch có nghĩa v thanh toán bao hiêm ỉ ụ v i đi u ki n khi nh nớ ề ệ ậ đ c đ y đ ch ng c ch ng minh s ki n bao hiêm th t s đã xay raươ ầ ủ ứ ứ ứ ư ệ ậ ư và;

1.60.2.1 Đ c thông báo ngay băng mi ng và văn ban v s ki n và đ cươ ệ ề ư ệ ươ c p nh t th ng xuyên m i s vi c di n ra trong quá trinh xay raậ ậ ươ ọ ư ệ ễ s ki n, vàư ệ

1.60.2.2 Ng i đ c bao hiêm thông báo cho c quan thi hành lu t phápươ ươ ơ ậ quôc gia ho c c quan thi hành lu t pháp phu h p khác có thâm ặ ơ ậ ơ quy n đôi v i s vi c, nêu vi c thông báo này có l i nh t choề ơ ư ệ ệ ơ ấ Ng i đ c bao hiêm.ươ ươ

1.60.3 B o ả Minh s không ch u trách nhi m b i th ng cho b t kỳ quy n l iẽ ị ệ ồ ườ ấ ề ơ nào trong ph n này cho m t mát ho c thi t h i do:ầ ấ ặ ệ ạ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 14

Page 15: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.60.3.1 S gian l n, không trung th c ho c hành vi ph m t i c a Ng iư ậ ư ặ ạ ộ ủ ươ đ c bao hiêm;ươ

1.60.3.2 S ki n xay ra t i quôc gia Ng i đ c bao hiêm c trú, ho c b tư ệ ạ ươ ươ ư ặ ấ kỳ quôc gia nào năm trong khu v c Trung M ho c Nam M ho c ư ỹ ặ ỹ ặ Châu Phi, ho c b t kỳ quôc gia nào có s có m t và ho t đ ng c aặ ấ ư ặ ạ ộ ủ l c l ng quân đ i c a Liên hi p quôc;ư ươ ộ ủ ệ

1.60.3.3 M t mát ho c thi t h i đôi v i m i lo i tài san là h u qua c aấ ặ ệ ạ ơ ọ ạ ậ ủ vi c băt cóc, bao gôm ca tài san trí tu ;ệ ệ

1.60.3.4 B t kỳ m t mát ho c thi t h i nào g p phai không năm trongấ ấ ặ ệ ạ ặ Chuyên đi.

1.61 Quy nề l i 21: H tr t n th t t gia vì h a ho nợ ỗ ợ ổ ấ ư ỏ ạ

1.61.1 B o Minhả s bôi th ng cho Ng i đ c bao hiêm ho c ch nẽ ươ ươ ươ ặ ọ ph ng án khôi ph c ho c s a ch a, tôi đa đên 5.000 USD cho các t nươ ụ ặ ử ữ ổ th t ho c thi t h i đên tài san trong gia đinh, bao gôm ca các đô v t cóấ ặ ệ ạ ậ giá tri và/ho c tem, ti n xu, b s u t p huy ch ng, các tác phâm ặ ề ộ ư ậ ươ ngh thu t trong ph m vi n i c trú chính c a Ng i đ c bao hiêmệ ậ ạ ơ ư ủ ươ ươ t i Vi t Nam gây ra b i h a ho n xay ra trong th i h n bao hiêm,ạ ệ ở ỏ ạ ơ ạ nh ng phai sau khi Ng i đ c bao hiêm đã th c s r i khoi Vi tư ươ ươ ư ư ơ ệ Nam và n i đó không có ng i ho c trông coi trong suôt th i gianơ ươ ở ặ ơ c a chuyên đi. Ng i đ c bao hiêm phai n p cho B o Minh báo cáoủ ươ ươ ộ ả chính th c c a đ n vi phòng cháy ch a cháy v v hoa ho n.ứ ủ ơ ữ ề ụ ạ

1.61.2 B o Minh không ch u trách nhi m bôi th ng cho b t c t n th t nàoả ị ệ ươ ấ ứ ổ ấ tr c tiêp hay gián tiêp liên quan đ n: ư ế

1.61.2.1 Hao mòn, kh u hao, quá trinh v sinh, nhu m, s a ch a ho c ph cấ ệ ộ ử ữ ặ ụ hôi b t kỳ đô v t nào, tác đ ng c a ánh sáng, đi u ki n không khí, ấ ậ ộ ủ ề ệ nh y, côn trung, môi m t ho c b t kỳ nguyên nhân nào khác có tácậ ọ ặ ấ đ ng t t gây ra;ộ ư ư

1.61.2.2 B t kỳ t n th t ho c thi t h i nào xay ra do hành đ ng có ch yấ ổ ấ ặ ệ ạ ộ ủ c a Ng i đ c bao hiêm ho c s đông lõa c a Ng i đ c baoủ ươ ươ ặ ư ủ ươ ươ hiêm;

1.61.2.3 T n th t (t m th i ho c vĩnh vi n) đôi v i tài san c a Ng iổ ấ ạ ơ ặ ễ ơ ủ ươ đ c bao hiêm ho c b t kỳ ph n nào c a tài san do bi tich thu,ươ ặ ấ ầ ủ tr ng thu, c m gi ho c vi c chiêm h u h p pháp ho c khôngư ầ ữ ặ ệ ữ ơ ặ h p pháp các tài san đó ho c ngôi nhà, xe c ho c các th t ngơ ặ ộ ặ ứ ươ t b i b t kỳ c quan nhà n c nào;ư ở ấ ơ ươ

1.61.2.4 Hong hóc v đi n ho c máy móc; ề ệ ặ

1.61.2.5 Các t n th t ho c thi t h i gián tiêp;ổ ấ ặ ệ ạ

1.61.2.6 Ho tạ đ ng kinh doanh ho c vi c s d ng chuyên nghi p các d ngộ ặ ệ ử ụ ệ ụ c nhiêp anh và thê thao và các ph ki n và nh c c ;ụ ụ ệ ạ ụ

1.61.2.7 Xe máy, tàu, gia súc, xe đ p và các thiêt bi ho c ph tung liênạ ặ ụ quan;

1.61.2.8 T n th t ho c thi t h i đ c bao hiêm b i h p đông bao hiêmổ ấ ặ ệ ạ ươ ở ơ khác, ho c đ c bôi hoàn b i m t bên khác.ặ ươ ở ộ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 15

Page 16: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.62 Quy n l i 22:ề ợ B o hi m trong tr ng h p b kh ng bả ể ườ ợ ị ủ ố

1.62.1 B o Minh s bôi th ng Ng i đ c bao hiêm t t ca các quy n l iả ẽ ươ ươ ươ ấ ề ơ cho các t n th t phát sinh tr c tiêp hay gián tiêp t m t hành đ ngổ ấ ư ư ộ ộ kh ng bô trong khi Ng i đ c bao hiêm n c ngoài theo các gi iủ ươ ươ ở ươ ơ h n t ng ng đ c áp d ng cho Ch ng Trinh b o hi m và cácạ ươ ứ ươ ụ ươ ả ể đi u khoan và lo i tr c a nh ng quy n l i đó.ề ạ ư ủ ữ ề ơ

1.62.2 B o Minh s không bôi th ng cho b t c t n th t nào tr c tiêp hayả ẽ ươ ấ ứ ổ ấ ư gián tiêp g p phai, có nguyên nhân t hay chiu tác đ ng b i ho c có ặ ư ộ ở ặ liên quan đên các s ki n sinh h c, hóa h c hay h t nhân. ư ệ ọ ọ ạ

NGUYÊN T C CHUNGẮ

1.63 Ng i đ c b o hi m và Ng i yêu c u b i th ng ph i có nghĩa vườ ượ ả ể ườ ầ ồ ườ ả ụ và trách nhi m tuân th , th c hi n đ y đ nh ng đi u ki n, đi uệ ủ ự ệ ầ ủ ữ ề ệ ề kho n, lo i tr , s a đ i b sung c a H p đ ng b o hi m, cùng v iả ạ ừ ử ổ ổ ủ ợ ồ ả ể ớ vi c kê khai trung th c các chi ti t trong Gi y yêu c u b o hi m s làệ ự ế ấ ầ ả ể ẽ đi u ki n tiên quy t đ i v i b t kỳ trách nhi m thanh toán b i th ngề ệ ế ố ớ ấ ệ ồ ườ nào c a B o Minh theo h p đ ng b o hi m đó.ủ ả ợ ồ ả ể B o Minh và Ng iả ườ đ c b o hi m có th h y h p đ ng trong các tr ng h p:ượ ả ể ể ủ ợ ồ ườ ợ

1.63.1 B o Minh không thu đ c phí b o hi m theo đúng th i ả ượ ả ể ờ h n thoạ ả thu n.ậ

1.63.2 Visa c a Ng i đ c b o hi m cho chuy n đi b t ch i.ủ ườ ượ ả ể ế ị ừ ố Trong tr ng h p này, B o Minh s hoàn l i cho Ng i đ c b o hi mườ ợ ả ẽ ạ ườ ượ ả ể kho n phí b o hi m đã n p đ c kh u tr đi s ti n 5 USD ho c sả ả ể ộ ượ ấ ừ ố ề ặ ố ti n t ng đ ng 20% c a kho n phí b o hi m đó, l y con s nàoề ươ ươ ủ ả ả ể ấ ố l n h n, v i đi u ki n là Ng i đ c b o hi m ph i cung c p choớ ơ ớ ề ệ ườ ượ ả ể ả ấ B o Minh văn b n t ch i visa c a s quán.ả ả ừ ố ủ ứ

1.64 H p đ ng b o hi m ch có hi u l c khi B o Minh đã nh n đ c đ yợ ồ ả ể ỉ ệ ự ả ậ ượ ầ đ phí b o hi m (tr khi có th a thu n khác).ủ ả ể ừ ỏ ậ

1.65 V hành lý, tr ng h p B o Minh đã b i th ng theo H p đ ng b oề ườ ợ ả ồ ườ ợ ồ ả hi m này, B o Minh s đ c Ng i đ c b o hi m th quy n đ đòiể ả ẽ ượ ườ ượ ả ể ế ề ể ng i th ba và nh ng kho n đòi l i đ c t ng i th ba s thu c sườ ứ ữ ả ạ ượ ừ ườ ứ ẽ ộ ở h u c a B o Minh.ữ ủ ả

1.66 Tr ng h p Ng i đ c b o hi m không tuân theo th t c yêu c u b iườ ợ ườ ượ ả ể ủ ụ ầ ồ th ng, không h tr đi u tra v vi c có th d n đ n kh c t yêu c uườ ỗ ợ ề ụ ệ ể ẫ ế ướ ừ ầ b i th ng và b t kỳ yêu c u b i th ng nào có ý gian l n, ho c kêồ ườ ấ ầ ồ ườ ậ ặ khai không trung th c thì B o Minh có quy n t ch i m t ph n ho cự ả ề ừ ố ộ ầ ặ toàn b s ti n b i th ng. ộ ố ề ồ ườ

1.67 Ng i đ c b o hi m liên quan cùng nhau ch u trách nhi m v nh ngườ ượ ả ể ị ệ ề ữ chi phí y t và d ch v c p c u không đ c b o hi m theo Quy t c này,ế ị ụ ấ ứ ượ ả ể ắ ho c v t quá s ti n b o hi m t ng ng ghi trong b n Gi y ch ngặ ượ ố ề ả ể ươ ứ ả ấ ứ nh n b o hi mậ ả ể /H p đ ng b o hi m.ợ ồ ả ể

1.68 Ph m vi b o hi m cho t t c các ạ ả ể ấ ả Quy n l i tr Quy n l i "C t b t hayề ợ ừ ề ợ ắ ớ h y b chuy n đi" b t đ u t ngày và th i đi m kh i hành tính t đi mủ ỏ ế ắ ầ ừ ờ ể ở ừ ể kh i hành qu c t t i N c xu t hành và k t thúc vào th i đi m tr vở ố ế ạ ướ ấ ế ờ ể ở ề N c xu t hành t i khu v c đ n qu c t ho c vào lúc n a đêm c aướ ấ ạ ự ế ố ế ặ ử ủ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 16

Page 17: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

ngày cu i cùng c a hi u l c b o hi m, tùy theo th i đi m nào s m h nố ủ ệ ự ả ể ờ ể ớ ơ s đ c áp d ng. Đ i v i ph m vi b o hi m theo Quy n l i "C t b tẽ ượ ụ ố ớ ạ ả ể ề ợ ắ ớ hay h y b chuy n đi," thì hi u l c b o hi m b t đ u k t ngày phátủ ỏ ế ệ ự ả ể ắ ầ ể ừ hành Gi y ch ng nh n b o hi m và k t thúc vào ngày b t đ u l trìnhấ ứ ậ ả ể ế ắ ầ ộ nh quy đ nh tr c chuy n đi. ư ị ướ ế

1.69 B o Minh s không b i th ngả ẽ ồ ườ tr c ti p các chi phí y t tr khi các chiự ế ế ừ phí đó là chi phí đi u tr n i trú và vi c thu x p thanh toán đó ph i là doề ị ộ ệ ế ả B o Minh và Công ty C u tr do B o Minh ch đ nh th c hi n.ả ứ ợ ả ỉ ị ự ệ

1.70 Tu i c a Ng i đ c b o hi m đ c tính theo năm d ng l ch (tính tổ ủ ườ ượ ả ể ượ ươ ị ừ năm sinh theo ch ng minh nhân dân ho c H chi u) đ c làm c s đứ ặ ộ ế ượ ơ ở ể tính phí b o hi m và gi i quy t quy n l i b o hi m (n u có). ả ể ả ế ề ợ ả ể ế

1.71 Đ i v i h p đ ng không gi i h n s chuy n đi trong năm ố ớ ợ ồ ớ ạ ố ế thì đ dài t iộ ố đa cho m t chuy n đi là 03 tháng liên t c (92 ngày).ộ ế ụ

1.72 T t c các m c trách nhi m đ c áp d ng cho m i m t chuy n đi.ấ ả ứ ệ ượ ụ ỗ ộ ế

1.73 S ti n b o hi m và bi u phí đ c quy đ nh b ng đ ng Vi t Nam ho cố ề ả ể ể ượ ị ằ ồ ệ ặ Đô la M t ng đ ng. Vi c thanh toán phí b o hi m và chi tr ti nỹ ươ ươ ệ ả ể ả ề b o hi m b ng ngo i t đ c th c hi n theo t giá c a ngân hàngả ể ằ ạ ệ ượ ự ệ ỷ ủ Vietcombank t i th i đi m thanh toán phí b o hi m và t i th i đi m chiạ ờ ể ả ể ạ ờ ể tr ti n b i th ng. ả ề ồ ườ

1.74 Theo đi u kho n này, các bên th a thu n r ng, phí b o hi m ph i đ cề ả ỏ ậ ằ ả ể ả ượ thanh toán tr c ngày hi u l c h p đ ng theo H p đ ng b o hi m,ướ ệ ự ợ ồ ợ ồ ả ể Gi y ch ng nh n b o hi m. H p đ ng b o hi m sấ ứ ậ ả ể ợ ồ ả ể ẽ không có hi u l cệ ự n u phí b o hi m không đ c thanh toán đ y đ . ế ả ể ượ ầ ủ

LO I TRẠ Ừ CHUNG

Lo i tr chung áp d ng cho t t cạ ừ ụ ấ ả các quy n l i quy đ nh t i ề ợ ị ạ Điêu 1.40 Quy t c này.ắ

Ngoài các tr ng h p B o Minh không ch u trách nhi m b i th ng đ c quyườ ợ ả ị ệ ồ ườ ượ đ nh đ nh c th t i m i quy n l i ị ị ụ ể ạ ỗ ề ợ c a quy t c b o hi m này, B o Minh sủ ắ ả ể ả ẽ không ch u trách nhi m b i th ng cho nh ng t n th t hay trách nhi m phátị ệ ồ ườ ữ ổ ấ ệ sinh tr c ti p ho c gián ti p t nh ng s ki n c th sau đây và đ c áp d ngự ế ặ ế ừ ữ ự ệ ụ ể ượ ụ cho t t c quy n l i quy đ nh t i ấ ả ề ợ ị ạ Điêu 1.40 c a Quy t c này đ i v i:ủ ắ ố ớ

1.75 B nh t t hay t n th ng có s n,ệ ậ ổ ươ ẵ b nh hay khuy t t t b m sinh, nhi mệ ế ậ ẩ ễ HIV, AIDS và các b nh liên quan đ n AIDS.ệ ế

1.76 B nh ệ mãn tính cho dù phát hi n tr c hay trong th i gian b o hi m baoệ ướ ờ ả ể g m: b nh trĩ, ch ng thoát v , amidan d n đ n ph u thu t, d t t váchồ ệ ứ ị ẫ ế ẫ ậ ị ậ ngăn mũi ho c x ng xo n mũi, c ng tuy n giáp, đ c nhân m t, b nhặ ươ ắ ườ ế ụ ắ ệ xoang ph i ph u thu t, b nh l c màng trong t cung, b nh lao, dò h uả ẫ ậ ệ ạ ử ệ ậ môn, viêm túi m t, s i các lo i, d t t hay b nh v bàng quang ho cậ ỏ ạ ị ậ ệ ề ặ ni u đ o, cao huy t áp ho c b nh tim m ch, u d dày ho c tá tràng, t tệ ạ ế ặ ệ ạ ạ ặ ậ v o ngón chân ra ngoài, t t c các lo i u thông th ng hay u ác tính, ungẹ ấ ả ạ ườ th , r i lo n máu hay t y x ng, b nh đái tháo đ ng.ư ố ạ ủ ươ ệ ườ

1.77 N i lo n và đình công, chi n tranh (cho dù có tuyên b hay không), xâmổ ạ ế ố l c, hành đ ng ngo i xâm, n i chi n, cách m ng, b o lo n dân s ,ượ ộ ạ ộ ế ạ ạ ạ ự quy n l c quân s hay ti m quy n, vi c thi hành nhi m v nh m tề ự ự ế ề ệ ệ ụ ư ộ

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 17

Page 18: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

thành viên c a l c l ng quân đ i, hay công an, ho c đ n v thi hànhủ ự ượ ộ ặ ơ ị lu t.ậ

1.78 Liên quan m t cách tr c ti p ho c gián ti p t i các "Ho t đ ng kh ngộ ự ế ặ ế ớ ạ ộ ủ b ". Đi m lo i tr này v n đ c áp d ng cho dù có m t nguyên nhânố ể ạ ừ ẫ ượ ụ ộ hay s ki n nào khác, d i b t kỳ hình th c nào, đóng góp đ ng th iự ệ ướ ấ ứ ồ ờ ho c d n t i th ng t t thân th .ặ ẫ ớ ươ ậ ể

1.79 T sát, c g ng t sát hay c ý gây th ng tích trên thân th , b nh tâmự ố ắ ự ố ươ ể ệ th n, r i lo n tâm lý, s y thai, phá thai, sinh đ , b nh hoa li u, s d ngầ ố ạ ẩ ẻ ệ ễ ử ụ đ u ng có c n, ch t kích thích hay các dung môi mà không có s chồ ố ồ ấ ự ỉ đ nh c a Bác sĩ hành ngh h p pháp, đi u tr răng tr khi đi u tr nh ngị ủ ề ợ ề ị ừ ề ị ữ răng t nhiên còn t t do h u qu c a tai n n.ự ố ậ ả ủ ạ

1.80 Tác đ ng c a ph n ng ộ ủ ả ứ h t nhân ho c nhi m phóng x .ạ ặ ễ ạ

1.81 Tai n n trong khi tham gia vào (k c tr ng h p luy n t p ho c theoạ ể ả ườ ợ ệ ậ ặ ch ng trình b t bu c) b t kỳ môn th thao hay các cu c thi nào trongươ ắ ộ ấ ể ộ ph m vi chuyên nghi p hay nghi p d ho c các môn th thao đ c tạ ệ ệ ư ặ ể ượ ổ ch c, các cu c đua xe hay đua xe có đ ng c đ ng tr ng, leo vách đáứ ộ ộ ơ ườ ườ hay núi có s d ng dây leo hay thi t b khác, khám phá hang đ ng, nh yử ụ ế ị ộ ả dù nhào l n trên không, bay l n b ng di u, nh y dù, đi săn trên ng a,ộ ượ ằ ề ả ự lên xu ng b t kỳ máy bay nào mà không ph i là các máy bay đ c c pố ấ ả ượ ấ phép đ c v n hành b i m t hãng hàng không đ c c p phép kinhượ ậ ở ộ ượ ấ doanh mà Ng i đ c b o hi m đi trên các máy bay đó v i t cách làườ ượ ả ể ớ ư hành khách có mua vé. Tham gia vào các công vi c lao đ ng chân tay hayệ ộ công vi c nguy hi m có liên quan đ n vi c s d ng máy móc hay d ngệ ể ế ệ ử ụ ụ c .ụ

1.82 Leo lên t i đ cao trên 5.000 mét so v i m c n c bi n ho c s d ngớ ộ ớ ự ướ ể ặ ử ụ bình d ng khí l n sâu h n 20 mét so v i m t n c bi n.ưỡ ặ ơ ớ ặ ướ ể

1.83 Ch t hay th ng t t ho c các chi phí liên quan tr c ti p hay gián ti pế ươ ậ ặ ự ế ế gây ra b i ho c đ c góp ph n b i hay phát sinh t h ng hóc hay khôngở ặ ượ ầ ở ừ ỏ có kh năng ho t đ ng t i b t kỳ th i đi m nào c a máy vi tính, thi t bả ạ ộ ạ ấ ờ ể ủ ế ị đi n t , thi t b hay ph ng ti n x lý d li u hay truy n thông, việ ử ế ị ươ ệ ử ữ ệ ề m ch, vi m ch đ c bao kín, m ch tích h p ho c các thi t b t ng tạ ạ ượ ạ ợ ặ ế ị ươ ự ho c b t kỳ ph n m m máy tính nào, cho dù tài s n đó thu c Ng iặ ấ ầ ề ả ộ ườ đ c b o hi m hay không. Trong vi c nh n di n chính xác ho c x lýượ ả ể ệ ậ ệ ặ ử ngày tháng gi ng nh ngày theo l ch th c t và/ho c l u gi , duy trì quáố ư ị ự ế ặ ư ữ trình, truy n đ t hay di n gi i chính xác các d li u, thông tin, l nhề ạ ễ ả ữ ệ ệ ho c các h ng d n do k t qu c a vi c không th x lý ngày thángặ ướ ẫ ế ả ủ ệ ể ử đúng nh ngày theo l ch th c t ho c l nh đ c l p trình mà do h uư ị ự ế ặ ệ ượ ậ ậ qu c a vi c không có kh năng x lý ngày tháng đúng nh ngày theoả ủ ệ ả ử ư l ch th c t gây ra m t mát v d li u ho c không có kh năng l u trị ự ế ấ ề ữ ệ ặ ả ư ữ ho c duy trì ho c x lý chính xác các d li u đó t i b t kỳ th i đi mặ ặ ử ữ ệ ạ ấ ờ ể nào.

1.84 T n th t gián ti p ho c thi t h i mang tính h u qu .ổ ấ ế ặ ệ ạ ậ ả

1.85 M i hình th c t n th t, thi t h i hay trách nhi m phát sinh nào mà đãọ ứ ổ ấ ệ ạ ệ đ c b o hi m b i m t đ n b o hi m khác hay đã đ c m t bên thượ ả ể ở ộ ơ ả ể ượ ộ ứ ba có trách nhi m thanh toán. Tuy nhiên, đi m lo i tr này không ápệ ể ạ ừ d ng cho các ụ Điêu 1.45 và 1.54 trong Quy t c b o hi m này.ắ ả ể

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 18

Page 19: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

1.86 Tr khi đ c B o Minh ch p thu n tr c, vi c Ng i đ c b o hi mừ ượ ả ấ ậ ướ ệ ườ ượ ả ể th c hi n công vi c hay ngh nghi p ph i h ng ch u các m i nguyự ệ ệ ề ệ ả ứ ị ố hi m ho c các nguy c hay r i ro đ c bi t nh ngh đi bi n, công vi cể ặ ơ ủ ặ ệ ư ề ể ệ ngoài giàn khoan, công vi c d i h m m , ngh l n …ệ ướ ầ ỏ ề ặ

TH T C YÊU C U TR TI N B O HI MỦ Ụ Ầ Ả Ề Ả Ể

1.87 Th i h n yêu c u tr ti n b o hi m.ờ ạ ầ ả ề ả ể

1.87.1 Thông báo x y ra s ki n b o hi m: ả ự ệ ả ể Trong vòng 30 ngày k t ngàyể ừ x y ra s ki n b o hi m, Ng i đ c b o hi m ph i thông báo choả ự ệ ả ể ườ ượ ả ể ả B o Minh (có th b ng thông báo tr c ti p, b ng đi n tho i, b ngả ể ằ ự ế ằ ệ ạ ằ fax) sau đó b ng văn b n. Quá th i h n trên, B o Minh có quy n tằ ả ờ ạ ả ề ừ ch i m t ph n hay toàn b s ti n b o hi m tr tr ng h p b t khố ộ ầ ộ ố ề ả ể ừ ườ ợ ấ ả kháng.

1.87.2 Th i gian yêu c u B o Minh b i th ng: Th i gian Ng i đ c b oờ ầ ả ồ ườ ờ ườ ượ ả hi m yêu c u B o Minh b i th ng là m t năm k t ngày x y ra t nể ầ ả ồ ườ ộ ể ừ ả ổ th t. Quá th i h n m t năm nêu trên B o Minh không ch u tráchấ ờ ạ ộ ả ị nhi m b i th ng dù t n th t có thu c ph m vi b o hi mệ ồ ườ ổ ấ ộ ạ ả ể

1.88 H s yêu c u tr ti n b o hi m. ồ ơ ầ ả ề ả ể

1.88.1 Ng i đ c b o hi m ph iườ ượ ả ể ả g i cho B o Minh H s yêu c u b iử ả ồ ơ ầ ồ th ng, chi phí g i H s yêu c u b i th ng do Ng i đ c b oườ ử ồ ơ ầ ồ ườ ườ ượ ả hi m ch u. H s bao g m các ch ng t và thông tin c th nh sau:ể ị ồ ơ ồ ứ ừ ụ ể ư

– Đ n yêu c u bôi th ng đã đ c đi n hoàn ch nh ơ ầ ươ ươ ề ỉ

– Ban gôc H p đông bao hiêm ơ

– H chiêu (sao y có ch ng th c)ộ ứ ự

– Ve máy bay/Th lên máy bay (b n g c ho c sao y có ch ng th c) ẻ ả ố ặ ứ ự

– Ch ng t ch ng minh đ dài c a Chuyên đi nêu h p đông baoứ ư ứ ộ ủ ơ hiêm du lich là h p đông bao hiêm hàng năm. ơ

– Các ch ng t ch ng minh hoàn canh x y t n th t và sô ti n khiêuứ ư ứ ả ổ ấ ề n i.ạ

– Các ch ng t ch ng minh khác theo yêu c u c a B o Minh trongứ ừ ứ ầ ủ ả tuỳ lo i hình t n th t.ạ ổ ấ

1.88.2 Các ch ng tứ ư ch ng minh B o Minh yêu c u theo t ng tr ng h p cứ ả ầ ư ươ ơ ụ th :ể

Ngoài các ch ng t Ng i đ c b o hi m cung c pứ ừ ườ ượ ả ể ấ cho B o Minhả quy đ nh t i ị ạ Điêu 1.88.1 trên,ơ đ i v i t ng tr ng h p t n th t cố ớ ừ ườ ợ ổ ấ ụ th Ng i đ c b o hi m cung c p thêm các ch ng t nh sau: ể ườ ượ ả ể ấ ứ ừ ư

– Đ i v i khi u n i v "Tai n n cá nhân": H s b nh án c a b nhố ớ ế ạ ề ạ ồ ơ ệ ủ ệ vi n hay bác sĩ cung c p nh ng chi ti t v tính ch t c a t nệ ấ ữ ế ề ấ ủ ổ th ng và m c đ và kho ng th i gian c a th ng t t, biên b nươ ứ ộ ả ờ ủ ươ ậ ả c a C quan có th m quy n n i x y ra tai n n.Tr ng h p ch tủ ơ ẩ ề ơ ả ạ ườ ợ ế ph i có Gi y ch ng t và biên b n đi u tra c a c quan có th mả ấ ứ ử ả ề ủ ơ ẩ quy n.ề

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 19

Page 20: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế

01/03/2011

– Đ i v i khi u n i v "Chi phí Y t "; "Tr c u Y t " và "C t ng nố ớ ế ạ ề ế ợ ứ ế ắ ắ hay h y b chuy n đi": T t c hóa đ n, biên lai, vé, cu ng vé, h pủ ỏ ế ấ ả ơ ố ợ đ ng ho c các th a thu n liên quan t i khi u n i và trong tr ngồ ặ ỏ ậ ớ ế ạ ườ h p khi u n i v đi u tr y t thì ph i cung c p đ y đ gi y tợ ế ạ ề ề ị ế ả ấ ầ ủ ấ ờ c a b nh vi n, ý ki n c a bác sĩ, trong đó ghi rõ ch n đoán vủ ệ ệ ế ủ ẩ ề b nh t t đ c đi u tr và b n tóm t t quá trình đi u tr bao g mệ ậ ượ ề ị ả ắ ề ị ồ c đ n thu c theo toa và các d ch v đ c cung c p.ả ơ ố ị ụ ượ ấ

– Đ i v i khi u n i v "Hành lý và t trang", "Hành lý b trì hoãn",ố ớ ế ạ ề ư ị ho c "M t gi y t thông hành": Cung c p t t c nh ng chi ti tặ ấ ấ ờ ấ ấ ả ữ ế bao g m hóa đ n ghi rõ ngày mua, giá, m u mã và lo i c a h ngồ ơ ẫ ạ ủ ạ m c b m t hay b thi t h i, m t b n thông báo kh n cho hãngụ ị ấ ị ệ ạ ộ ả ẩ hàng không/hãng v n chuy n và văn b n xác nh n khi tài s n bậ ể ả ậ ả ị m t hay t n th t, thi t h i x y ra trong quá trình quá c nh và biênấ ổ ấ ệ ạ ả ả b n có xác nh n c a C quan có th m quy n khi t n th t v a x yả ậ ủ ơ ẩ ề ổ ấ ừ ả ra. Các thông báo t n th t t i các c quan liên quan có th m quy nổ ấ ớ ơ ẩ ề ph i đ c th c hi n trong vòng 24 gi đ ng h k t khi s cả ượ ự ệ ờ ồ ồ ể ừ ự ố x y ra.ả

– Gi y t ch ng minh quy n th h ng th a k h p pháp trongấ ờ ứ ề ụ ưở ừ ế ợ tr ng h p Ng i đ c b o hi m ch t hay gi y y quy n nh nườ ợ ườ ượ ả ể ế ấ ủ ề ậ ti n b o hi m trong tr ng h p thay m t Ng i đ c b o hi mề ả ể ườ ợ ặ ườ ượ ả ể nh n ti n b o hi m. ậ ề ả ể

GI I QUY T TRANH CH P Ả Ế Ấ

1.89 M i tranh ch p phát sinh t ho c liên quan đ n H p đ ng b o hi m sọ ấ ừ ặ ế ợ ồ ả ể ử d ng Qui t c b o hi m này nêu không giai quyêt đ c băng th ngụ ắ ả ể ươ ươ l ng s đ c gi i quy t t i Trung tâm Tr ng tài Qu c t Vi t Namươ ẽ ượ ả ế ạ ọ ố ế ệ bên c nh Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam theo Quy t c tạ ươ ạ ệ ệ ắ ố t ng tr ng tài c a Trung tâm nàyụ ọ ủ . Án phí do bên thua ki n ch u.ệ ị

1.90 Th i hi u kh i ki n là 03 năm k t ngày x y ra tranh ch p. ờ ệ ở ệ ể ừ ả ấ

T NG CÔNG TY C PH N B O MINHỔ Ổ Ầ Ả

T NG GIÁM Đ CỔ Ố

LÊ VĂN THÀNH

BAOMINH–DU LICH QUÔC TÊ Trang 20