quẢn lÝ thuỐc vÀ nguyÊn liỆu lÀm thuỐc...
TRANSCRIPT
9/13/2017 1
QUẢN LÝ THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU
LÀM THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC
BIỆT TẠI CƠ SỞ SỬ DỤNG THUỐC
DS. Lê Ngọc Danh
Phó trƣởng Phòng Nghiệp vụ Dƣợc
9/13/2017 2
1. Cơ sở pháp lý.
2. Những quy định
chung.
3. Phân loại thuốc phải
KSĐB.
4. Quy định về bảo quản.
5. Sản xuất, pha chế.
6. Cấp phát, sử dụng, hủy
thuốc
NỘI DUNG
7. Giao nhận, vận chuyển.
8. Chế độ báo cáo.
9. Cung cấp thuốc phóng
xạ.
10. Hồ sơ sổ sách đối với
cơ sở sử dụng.
11. Lƣu giữ hồ sơ, sổ
sách.
9/13/2017 3
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật
Luật Dƣợc
105/2016/QH13
Nghị
định
Nghị định số
54/2017/NĐ-CP
Thông
tƣ
Thông tƣ 20/2017/TT-BYT
Thông tƣ 06/2017/TT-BYT
9/13/2017 4
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Thông tƣ số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của BYT Quy định chi tiết
một số điều của Luật dƣợc và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ về thuốc
và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt.
Hiệu lực thi hành: 01/7/2017.
Bãi bỏ Thông tƣ số 19/2014/TT-BYT.
9/13/2017 5
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Danh mục liên quan đến thuốc và nguyên
liệu làm thuốc phải KSĐB.
Hoạt động bảo quản, sản xuất, pha chế, cấp
phát, sử dụng, hủy, giao nhận, vận chuyển
và báo cáo.
Hoạt động cung cấp thuốc phóng xạ.
Hồ sơ, sổ sách và lƣu giữ chứng từ, tài liệu.
9/13/2017 6
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2. Đối tƣợng áp dụng
Quy định về danh mục, hồ sơ, sổ sách và lƣu giữ
chứng từ, tài liệu áp dụng cho mọi đối tƣợng.
Quy định về bảo quản, sản xuất, pha chế, cấp phát,
sử dụng, hủy, giao nhận, vận chuyển, báo cáo áp
dụng cho cơ sở KCB, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở đào tạo, nghiên cứu, cơ sở hoạt động dƣợc
không vì mục đích thƣơng mại.
Quy định về cung cấp thuốc phóng xạ áp dụng cho
cơ sở KCB thực hiện sản xuất, pha chế thuốc
phóng xạ.
9/13/2017 7
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Chứa một hoặc nhiều dƣợc chất GN
Chứa dƣợc chất GN ( dƣợc chất HT / TC)
+ dƣợc chất khác, trong đó dƣợc chất GN >
quy định
Chứa dƣợc chất GN + dƣợc chất HT /
TC
1. T
HU
ỐC
GÂ
Y N
GH
IỆN
9/13/2017 8
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Chứa một hoặc nhiều dƣợc chất HT
Chứa dƣợc chất HT ( dƣợc chất GN
/ TC) + dƣợc chất khác, trong đó
dƣợc chất HT > quy định, (dƣợc chất
GN ≤ quy định)
Chứa dƣợc chất HT + dƣợc chất TC
2. T
HU
ỐC
HƢ
ỚN
G T
HẦ
N
9/13/2017 9
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Chứa một hoặc nhiều tiền chất dùng
làm thuốc
Chứa TC ( dƣợc chất GN / dƣợc
chất HT) + dƣợc chất khác, trong đó
TC > quy định, (dƣợc chất GN, dƣợc
chất HT ≤ quy định)
3. T
HU
ỐC
TIỀ
N C
HẤ
T
9/13/2017 10
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Có chứa dƣợc chất GN;
hoặc dƣợc chất GN + dƣợc chất HT
TC, trong đó dƣợc chất GN, dƣợc
chất HT, TC ≤ quy định
Chứa các dƣợc chất khác
4. T
HU
ỐC
DP
H C
Ó
CH
ỨA
DC
GN
9/13/2017 11
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Có chứa dƣợc chất HT;
hoặc dƣợc chất HT + TC, trong đó
dƣợc chất HT, TC ≤ quy định
Chứa các dƣợc chất khác
5. T
HU
ỐC
DP
H C
Ó
CH
ỨA
DC
HT
9/13/2017 12
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Có chứa TC, trong đó TC ≤ quy định
Chứa các dƣợc chất khác 6. T
HU
ỐC
DP
H C
Ó
CH
ỨA
TIỀ
N C
HẤ
T
9/13/2017 13
PHÂN LOẠI THUỐC PHẢI KSĐB
Thuốc phóng xạ
Nguyên liệu làm thuốc là dƣợc chất GN, dƣợc chất HT, TC
Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
Thuốc, dƣợc chất trong Danh mục thuốc, dƣợc chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
7
8
9
10
9/13/2017 14
QUY ĐỊNH VỀ BẢO QUẢN
Điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật:
Tuân thủ nguyên tắc GSP
Thuốc GN, HT, TC và nguyên liệu phải bảo quản tại
kho, tủ riêng có khóa chắc chắn và không để cùng
thuốc, nguyên liệu khác. Có thể để chung thuốc GN
với thuốc HT, TC nhƣng phải sắp xếp riêng biệt và
có biển hiệu. Thuốc HT trong tủ của TYT, trạm xá
phải có khóa chắc chắn và có ngƣời quản lý.
9/13/2017 15
QUY ĐỊNH VỀ BẢO QUẢN (tt)
Thuốc dạng phối hợp phải để khu vực riêng với các
thuốc khác
Thuốc phóng xạ phải bảo quản riêng, chống phơi
nhiễm bức xạ
Thuốc độc, nguyên liệu độc phải để khu vực riêng.
Thuốc GN, HT, TC tại tủ trực, tủ cấp cứu phải để
ngăn / ô riêng không cùng với thuốc khác. Tủ phải
có khóa chắc chắn và do điều dƣỡng trực quản lý.
Số lƣợng, chủng loại do Thủ trƣởng quyết định.
Khi đổi ca trực phải bàn giao trên sổ sách.
9/13/2017 16
Điều kiện về nhân sự:
Trình độ của ngƣời quản lý thuốc GN, nguyên liệu
là dƣợc chất GN tại BV: ≥ DSĐH (cơ sở khác: ≥
DSTH).
Trình độ của ngƣời quản lý thuốc HT (TC), nguyên
liệu là dƣợc chất HT (TC): ≥ DSTH (TYT, Trạm xá:
Y sĩ).
Trình độ của ngƣời quản lý thuốc phóng xạ: ≥
DSTH, hoặc BS, KTV, ĐDV (đƣợc đào tạo về an
toàn bức xạ).
QUY ĐỊNH VỀ BẢO QUẢN (tt)
9/13/2017 17
Việc sản xuất, pha chế thuốc phải KSĐB thực hiện
theo Thông tƣ số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011
của Bộ trƣởng BYT quy định tổ chức và hoạt động
của khoa dƣợc bệnh viện.
SẢN XUẤT, PHA CHẾ
9/13/2017 18
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC
Cấp phát, sử dụng:
Khoa điều trị, phòng khám lập phiếu lĩnh thuốc.
Bộ phận dƣợc cấp phát theo phiếu lĩnh và ghi
chép vào sổ theo dõi xuất, nhập, tồn kho (Phụ lục
VIII).
Cấp phát (tiêm) thuốc, hƣớng dẫn sử dụng cho
ngƣời bệnh tại khoa điều trị, phòng khám.
Trả lại thuốc sử dụng không hết.
9/13/2017 19
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
Hồ sơ đề nghị mua thuốc:
Những loại thuốc cần phải lập dự trù:
Thuốc GN, HT, TC.
Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất.
Cơ quan duyệt dự trù: Bộ Y tế, Sở Y tế.
Biểu mẫu: Mẫu số 19 Phụ lục II Nghị định 54/2017, số
lƣợng 03 bản chính.
Điều kiện không cần phải lập dự trù mua thuốc:
Thuốc trúng thầu đã đƣợc ngƣời có thẩm quyền
phê duyệt.
9/13/2017 20
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
9/13/2017 21
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
9/13/2017 22
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
9/13/2017 23
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
Hủy thuốc:
Hủy thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dƣợc
chất GN, HT, TC.
Hủy thuốc phóng xạ, bao bì đã tiếp xúc trực
tiếp với thuốc phóng xạ.
Quản lý chất thải có nguồn gốc từ thuốc
phóng xạ.
Hủy đối với các loại thuốc khác.
9/13/2017 24
CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, HỦY THUỐC (tt)
9/13/2017 25
GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN
Yêu cầu đối với cơ sở và ngƣời vận chuyển:
Cơ sở giao nhận thuốc phóng xạ:
Cơ sở phải có giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
Ngƣời giao, nhận, vận chuyển phải có chứng chỉ an
toàn bức xạ.
Ngƣời vận chuyển thuốc GN, HT, TC:
Văn bản phân công.
Giấy tờ tùy thân.
Hóa đơn bán hàng / Phiếu xuất kho.
9/13/2017 26
GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN (tt)
Yêu cầu đối với việc giao nhận, vận chuyển:
Thuốc GN, HT, TC và nguyên liệu:
Khi giao nhận phải có Biên bản giao nhận (Phụ lục
IX).
Phải đảm bảo an ninh, tránh thất thoát trong quá
trình vận chuyển.
Thuốc phải KSĐB:
Kiểm tra, đối chiếu, ký tên khi giao nhận.
Kiểm tra thông tin về thuốc, nguyên liệu.
Kiểm tra về cảm quan.
9/13/2017 27
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Báo cáo định kỳ:
Đơn vị thực hiện: cơ sở KCB,…
Biễu mẫu: Phụ lục X.
Nơi nhận báo cáo: SYT.
Thời điểm nộp báo cáo: Trƣớc 15/01.
Báo cáo đột xuất:
Biễu mẫu: Phụ lục XII.
Nơi nhận báo cáo: BYT.
Thời điểm nộp báo cáo: trong 48 giờ.
9/13/2017 28
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
9/13/2017 29
CUNG CẤP THUỐC PHÓNG XẠ
Điều kiện đƣợc cung cấp:
Số lƣợng sản xuất đƣợc nhiều hơn nhu cầu.
Đƣợc BYT đồng ý bằng văn bản.
Hồ sơ đề nghị cung cấp:
Đơn đề nghị (Phụ lục XIII).
Báo cáo việc sản xuất, pha chế, sử dụng thuốc
phóng xạ (Phụ lục XIV).
Trình tự, thủ tục cho phép:
Hồ sơ nộp tại Cục QLD.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
9/13/2017 30
HỒ SƠ SỔ SÁCH ĐỐI VỚI CƠ SỞ SỬ DỤNG
Cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành y
dƣợc, cơ sở có hoạt động dƣợc không vì mục
đích thƣơng mại, cơ sở khám chữa bệnh:
Sổ pha chế thuốc (Phụ lục XVI, Phụ lục XIX).
Sổ theo dõi xuất, nhập, tồn kho (Phụ lục VIII).
Cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế:
Sổ theo dõi xuất, nhập, tồn kho (Phụ lục VIII).
9/13/2017 31
LƢU GIỮ HỒ SƠ, SỔ SÁCH
Chứng từ, tài liệu liên quan đến thuốc, nguyên
liệu làm thuốc phải KSĐB:
Hình thức lập chứng từ, tài liệu: hồ sơ, sổ sách
hoặc phần mềm.
Thời gian lƣu: ít nhất 02 năm kể từ khi thuốc,
nguyên liệu làm thuốc hết hạn dùng.
Đơn thuốc GN, HT: lƣu theo quy định của Thông
tƣ 05/2016/TT-BYT.
Hết thời hạn lƣu, lập hội đồng hủy tài liệu.
9/13/2017 32