quản trị doanh nghiệp - thúc Đẩy Đỉnh cao công việc
DESCRIPTION
Chapter 11 of Business Resource Management (Business Management) - Thúc Đẩy Đỉnh Cao Công Việc - Motivate Working PerformanceTRANSCRIPT
Introductory Management Theory and practice
Section
Leadership: Managing groups & Interpersonal communication
Chương 11
Thúc đẩy đỉnh cao kết quả công việc
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Cách thúc đẩy đến tột cùng kết quả công việc và năng suất
Cung cấp cho nhân viên những thông tin hữu ích về kết quả công việc của họ
Giúp nhân viên cải thiện kết quả công việc, hỗ trợ khi họ có vấn đề cá nhân
Xử lý khi nhân viên có kết quả công việc kém
CHƯƠNG TRÌNH
Thúc đẩy kết quả công việc
Phản hồi về kết quả công việc
5 CHÌA KHÓA THÚC ĐẨY KẾT QUẢ CÔNG VIỆC & NĂNG SUẤT
They know WHAT to do
They WANT to do it
They know HOW to do it
They have a CHANCE to do it
They are LED to do it effectively
CON ĐƯỜNG ĐẠT ĐỈNH CAO KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Having clear, worthwhile targets (‘What to’)
Being motivated to achieve them (‘Want to’)
Being competent to achieve them and confident about achieving them (‘How to’)
Being able to achieve them (‘Chance to’)
Having effective leadership and guidance (‘Led to’)
NGUYÊN TẮC LÒ NƯỚNG (HOT-STOVE)
Advanced Warning: You can see and feel from a distance if the stove is hot. You know if you touch it, you will be burned
Immediate: If you touch the stove, you are burned right away
Impartial: Everyone who touches a hot stove will be bruend because it plays no favourites
Consistent: Everytime you touch a hot stove, you will be burnedLessons learnt by managers
1. Consistent2. Well communicated3. Reasonable and justifiable4. Flexible5. Immediacy
3 KHÍA CẠNH CỦA “WHAT TO”
Nguyên tắc lò nướng
Mục đích ngoài công
việc (non-task goals)
Framework:a. Job purpose
b. KRAsc. SMARTT
KPIs
‘WHAT TO’
Continous monitoring & improvement
3 KHÍA CẠNH CỦA “WANT TO”
Job designJob placement (aka. staffing)
Motivation‘WANT TO’
4 KHÍA CẠNH CỦA “HOW TO”
Đào tạoKinh
nghiệm
Giải thích sự quan trọng của công việc
Tạo môi trường học
hỏi
‘HOW TO’
5 KHÍA CẠNH CỦA “CHANCE TO”
Tools & Equipm
ents
Work systems
& procedu
res
Time, informat
ion & other
resources
Team support
“Acts of God” & persona
l problem
s
‘CHANCE TO’
5 KHÍA CẠNH CỦA “LED TO”
Self-estee
m
High-standa
rds
Challenging goals
Proactive
FocusInterpersonal skills
‘LED TO’
CHƯƠNG TRÌNH
Thúc đẩy kết quả công việc
Phản hồi về kết quả công việc
CÁC LOẠI PHẢN HỒITích
cực
Chung chungCụ thể
Tiêu
cực
Chung chungCụ thể
Không
phản
hồi
Ngẫu nhiên / Không định kỳ
VÍ DỤ
Tích cực It’s great to have you on the team You met all your targets again this week. I really
appreciate the contribution you make to our department
Do it that way Tiêu cực
You need to try harder You’re doing that wrong
Không phản hồi Walk past the employee’s work station and ignore her Continually ignore targets being met or not being met
PHẢN HỒI VỚI TINH THẦN XÂY DỰNG
Sợ
CÔNG THỨC BAT-MICE
BALANCED Be both positive &constructive. Build self-esteem
ACTIONABLE Feedback should be about something the person is responsible for. Give example
TIMELY Now or later? When will be the most receptive/productive time to arrange a discussion
CÔNG THỨC BAT-MICE (T.T.)MEANINGFUL Keep your feedback to the point & based on facts, not hearsay. If you’re not sure of the facts, find out. Be clear about the standard required & specific about perfomance shortfalls or what was done well. Provide only as much information as the receiver can take & act on
EMPATHIC Be considerate & relate our comments to the employee’s point of view. Make it clear that it is not a criticism or reflection on the employee as a person
NHẬN PHẢN HỒI
Phản hồi của người khác giúp ta cải tiến kết quả công việc và làm việc hiệu quả hơn với người khác
Nhận phản hồi: Cởi mở & chấp nhận & bình tĩnh Loại bỏ cảm xúc Lắng nghe tích cực Tự phát biểu lại để hiểu rõ Lên kế hoạch thay đổi trong tương lai
CHO VÀ NHẬN PHẢN HỒI
Cho phản hồi Nhận phản hồi
Có căn cứ & không liên quan cá nhân Lắng nghe & Không cãi
Mô tả hành vì & sự ảnh hưởng của nó một cách khách quan
Không giải thích, phòng thủ & biện hộ
Không ép buộc Không ăn thua qua lại
Quan tâm đến người khác Kiểm tra rằng mình hiểu đúng
Đảm bảo phản hồi có thể chuyển hóa thành hành động
Cám ơn người phản hồi
Không nghe theo đồn thổi Quan tâm & nghĩ đến phản hồi
Thời điểm phản hồi phù hợpThay đổi theo phản hồi nếu thấy cần thiết
Phản hồi thường xuyên
NGUYÊN NHÂN CỦA KẾT QUẢ CÔNG VIỆC KÉM
1. Luật 85-15 – Đừng giả định đó là lỗi của nhân viên
2. Điều tra rõ ràng1. Có tiêu chuẩn về kết quả công việc và nhân viên
hiểu rõ?
2. Sự trệch giữa kết quả thực tế và tiêu chuẩn rất rõ và đo lường (lượng hóa) được?
3. Công việc được thiết kế tốt & tính khí nhân viên phù hợp cho việc này?
4. Nhân viên được đào tạo cho việc này?
5. Có những vấn đề về môi trường (vd: tài nguyên) gây ra kết quả công việc kém?
CÁC BƯỚC CẢI TIẾN KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
NHỮNG CÁCH XỬ LÝ
Họp hướng dẫn nghề nghiệp Ghi văn bản các cuộc họp này Đuổi việc nhân viên
Kết quả công việc kém diễn ra liên tục Vi phạm nghiêm trọng (vd ăn cắp) Công việc bị dư thừa Không đủ việc cho nhân viên
TƯ VẤN CÁ NHÂN
Directive Non-directive
Employee-centered
Use of authority
TellingI will solve our problem for you. I have the answer and will give it to you. You should do what I say
SuggestingI have an answer and I will offer it to you. I think it is a good solution and I hope you can use it
SharingTogether we can find an answer if we work through the problem-solving steps
Offering of support & encouragement
Manager-centered
EncouragingYou have the ability to solve this problem yourself. I will help and encourage you to find your own answers to your problems
CÁC LOẠI TƯ VẤN CÁ NHÂN
Kiểu Hành vi liên quan Mức giúp đỡ
Advising & Evaluating Directive telling
Interpreting & Analysing
Reassuring & supporting
Questioning
Summarising & Clarifying
Active listening
Cooperative co-sharing
Non-directive telling
Least helpful
Most helpful
THAM KHẢO
1. Management – Theory and Practice của Kris Cole
KẾT THÚC CHƯƠNG 11
THANK YOUTHANK YOU