qt.bd.bts.kt.01

6
1 QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG PHẦN I: QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG TRẠM BTS VÀ CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ. - Trước khi tiến hành bảo dưỡng phải chụp ảnh hiện trường tại trạm và lập biên bản hiện trường có xác nhận của chi nhánh tỉnh. - Sau khi bảo dưỡng xong tiến hành chụp ảnh và lập biên bản hiện trường có xác nhận của chi nhánh tỉnh. I. Bảo dưỡng các hạng mục ngoài trời: 1. Bảo dưỡng hệ thống cột anten, dây co, mố co: a. Kiểm tra trước khi bảo dưỡng: + Kiểm tra độ thẳng đứng của cột. + Kiểm tra lớp sơn toàn bcột. + Kiểm tra độ căng của hthống dây co. + Kiểm tra tình trạng các bu lông, ê cu xem có đủ lực xiết hoc rỉ sét không; kiểm tra bn ốp, ma ní, tăng đơ, các kẹp khóa cáp, lót cáp,… + Kiểm tra mặt bằng hiện trạng tại trạm. b. Quy trình bảo dưỡng: + Sdụng cuốc, xẻng dọn dẹp phát quang c, rác, dây leo bám xung quanh chân cột và các mco. + Nới bu lông đốt cột bị nghiêng, căn chỉnh dây co, bắt lại khoá cáp, tăng đơ, ma ní. Bổ sung ê cu công chống giật cho tăng đơ nếu thiếu; + Xiết lại toàn bộ bu lông nối cột, bu lông bản ốp, những vật tư hỏng phải thay thế, xiết lại toàn bbu lông của bgá chống xoắn; + Bôi mỡ YOC cho toàn bộ khoá cáp, tăng đơ, ma ní, bu lông, ê cu sau khi đã được xiết chặt; + Dùng bàn chải sắt đánh sạch rỉ sét, cạo btoàn bphần sơn cũ của cột cần sơn lại; + Tiến hành san lấp hoàn trmặt bằng tại trạm sau khi don dẹp phát quang. + Dùng giẻ mềm, lau sạch phần rỉ sét, bụi sơn trên bề mặt cột; + Dùng chổi lông nhúng sơn tổng hợp rồi quét đều sơn lên bmặt cột (1 lớp lót, 2 lớp ph). Lưu ý trong quá trình sơn phải tiến hành sơn từng lớp một ttrên xuống dưới, lớp trước khô thì mới được tiến hành sơn lớp tiếp theo. CÔNG TY CÔNG TRÌNH VIETTEL CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG KỸ THUẬT Số:……/QTBD - PKT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2010

Upload: toan-thang

Post on 23-Nov-2015

18 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

QT.BD.BTS.KT.01

TRANSCRIPT

  • 1

    QUY TRNH BO DNG

    PHN I: QUY TRNH BO DNG TRM BTS V CC THIT B PH TR.

    - Trc khi tin hnh bo dng phi chp nh hin trng ti trm v lp bin bn hin trng c xc nhn ca chi nhnh tnh.

    - Sau khi bo dng xong tin hnh chp nh v lp bin bn hin trng c xc nhn ca chi nhnh tnh.

    I. Bo dng cc hng mc ngoi tri:

    1. Bo dng h thng ct anten, dy co, m co:

    a. Kim tra trc khi bo dng:

    + Kim tra thng ng ca ct.

    + Kim tra lp sn ton b ct.

    + Kim tra cng ca h thng dy co.

    + Kim tra tnh trng cc bu lng, cu xem c lc xit hoc r st khng; kim tra bn p,

    ma n, tng , cc kp kha cp, lt cp,

    + Kim tra mt bng hin trng ti trm.

    b. Quy trnh bo dng:

    + S dng cuc, xng dn dp pht quang c, rc, dy leo bm xung quanh chn ct v cc

    m co.

    + Ni bu lng t ct b nghing, cn chnh dy co, bt li kho cp, tng , ma n. B sung

    cu cng chng git cho tng nu thiu;

    + Xit li ton b bu lng ni ct, bu lng bn p, nhng vt t hng phi thay th, xit li

    ton b bu lng ca b g chng xon;

    + Bi m YOC cho ton b kho cp, tng , ma n, bu lng, cu sau khi c xit cht;

    + Dng bn chi st nh sch r st, co b ton b phn sn c ca ct cn sn li;

    + Tin hnh san lp hon tr mt bng ti trm sau khi don dp pht quang.

    + Dng gi mm, lau sch phn r st, bi sn trn b mt ct;

    + Dng chi lng nhng sn tng hp ri qut u sn ln b mt ct (1 lp lt, 2 lp ph).

    Lu trong qu trnh sn phi tin hnh sn tng lp mt t trn xung di, lp trc kh

    th mi c tin hnh sn lp tip theo.

    CNG TY CNG TRNH VIETTEL CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM

    PHNG K THUT

    S:/QTBD - PKT

    c lp T do Hnh phc

    H Ni, ngy 06 thng 05 nm 2010

  • 2

    + B xung thm kho cp cho cc tng dy co (vi cc trm ven bin trin khai bo dng

    nm 2010 th tin hnh b xung 06 b kho cp/1si cp thp vi chng loi kho cp v

    khong cch gia cc kho cp nh thit k) v s dng cn cn lc xit vi lc theo nh

    thit k.

    + Lp bin bn nghim thu ti trm c xc nhn ca gim st chi nhnh tnh.

    2. Bo dng h thng anten feeder, anten viba, n bo cao:

    a. Kim tra trc khi bo dng:

    + Kim tra b g anten, cc bu lng bt g, cc clamp xem c bt cht v m bo k thut

    khng;

    + Kim tra tilt v gc azimuth ca cc anten phng trng hp khi bo dng lm x

    dch antenna;

    + Kim tra feeder xem c thng, c c kp clamp chc chn hay c b mp mo khng;

    + Kim tra v tr u connector kt ni vi feeder v jumper xem phn bng dnh c m bo

    chng thm nc hay khng;

    + Kim tra b bt g anten vi ba, cp ng trc;

    + Kim tra b n bo cao (lu an ton vi cc b n bo cao dng ngun in AC 220V,

    trc khi tin hnh bo dng ln ngt attomat cp in cho n bo cao), xit cht cc bu

    lng, cu, c nh n bo khng. Gia c thm lt tht c nh dy ngun ca n bo

    khng vo thn ct, kim tra v bo v ca dy ngun n bo khng nu b nt, v th phi

    a vo k hoch sa cha thay th,...

    b. Quy trnh bo dng:

    + Xit cht bu lng, cu ca b g anten vi ct, g vi anten, m bo chc chn v y

    cc cu;

    + Bt cht b g chng xoay, xit cht anten vi-ba vo b g, kim tra kt ni gia anten v

    cp ng trc vi ba, khi Radio;

    + V tr cc u connector vi feeder, dy jumper phi c chng thm nc tt bng cao su

    non bng dnh (nu khng m bo chng thm nc tin hnh cun b xung bng dnh, cun

    theo hnh mi ngi); lin kt gia u connector vi feeder, dy jumper phi m bo chc

    chn trnh suy hao, ;

    + C nh li h thng cp ng trc, thay th clamp hng, xit cht bu lng, cu cho h

    thng thot st.

    3. Bo dng h thng tip a v thot st ngoi tri:

    a. Kim tra trc khi bo dng:

    + o kim tra in tr h thng tip a (lu c hng dn gi cc x nghip v cch o);

    + Kim tra 02 mi hn ho nhit gia mt bch chn ct anten vi dy cp thp xung t t;

  • 3

    + Kim tra u ni u ct dy dn thot st; kim tra cc bng ng trn ct, u ct u

    ni dy dn vi bng ng (i vi cc trm theo thit k nm 2008 tr v trc);

    + Kim tra nh v kim thu st; kim tra cc thot st dy co,

    b. Quy trnh bo dng:

    + Xit li cc bu lng, cu; thay th cc bu lng, cu b xy ho, hng ( cp theo nh

    mc);

    + Dng km p ct thu lc p li cc u ct b lng. Cc bng ng phi c c nh chc

    chn, cc dy thot st v tip mt phi c bt cht vi bng ng theo ng k thut, c

    y cc c cht, c cng;

    + nh v li kim thu st m bo chc chn v thng, thu st tt;

    + m bo cho cc dy thot st dy co c kp bng kho cp v chn du ti m co;

    + Trong qu trnh kim tra 02 mi hn ho nhit gia mt bch chn ct anten vi dy cp

    thp xung t t nu khng m bo yu cu th tin hnh hn li (vt t cp theo bng

    nh mc)

    + o kim tra li in tr tip t. Nu in tr t 4 l t tiu chun.

    + Gia c thm lt tht c nh dy thot st vo thn ct.

    + nh v li cc bng ng tip a.

    4. Bo dng thang cp ngoi tri:

    a. Kim tra trc khi bo dng:

    + Kim tra tr v ct chng thang cp ngoi tri;

    + Kim tra cc bu lng v cu bt thang cp vi ct; thang cp vi nh trm.

    b. Quy trnh bo dng:

    + Ct chng v thang cp phi c sn chng r. Trc khi sn phi dng bn chi st

    nh r st, sau khi sn chng r tin hnh sn 1 lp lt 1 lp ph;

    + Xit cht v y cc bu lng, cu bt thang cp vi ct; thang cp vi nh trm. Sau

    bi m YOC chng xy ho vo u cc bu lng, cu.

    5. Bo dng h thng iu ho:

    + o kim tra in p v dng in cp cho iu ho, kim tra nhit trong phng c m

    bo khng nh gi iu ho cn hot ng bnh thng khng;

    + Ct in cp cho iu ho, tho v ngoi ca dn lnh, tho li chn bi v kh mi ra, g

    lp mng ng nc pha di dn lnh ri dng my bm p lc phun ra li chn ca gin

    lnh (phn mch in phi dng ti nilon che kn) a sng phun rc theo li chn, khong

    cch gia sng phun nc v li chn t 300mm n 400mm;

    + i vi li chn bi, ra bng nc sch pha thm mt cht x phng ri lau tht kh

    bng vi mm;

    + Ly khn sch, mng lau sch cc b phn: lm sch, thit b sy, cnh qut, m t in

    Dng my ht bi ht ht bi trong my;

  • 4

    + Dng khn sch lau v my sy tc lm kh phn iu ho phun nc. Bm du tra bc

    vo hai bc pha di li chn. ng np gin lnh. Lp li cc chi tit tho nh ban

    u;

    + Tho v ngoi ca dn nng, che phn mch in gin nng. Dng sng phun nc phun

    sch phn bi bn gin nng. Dng khn sch lau cc b phn bn trong nh: cnh qut, m

    t in, bnh p sut;

    + Kim tra van, rc co, qun li phn bo n nhit. Dng VAM nong li ng dn gas nu

    hng, kim tra li h thng trc khi cp in;

    + Cp in cho iu ho, ch cho iu ho chy khong 10 pht. Dng ng h o p lc gas

    v ampe km kim tra dng in v p lc gas (nu dng in khong 6A/p lc gas 80Pi/s l

    tt), nu p lc gas nh hn 80Pi/s th cm bnh gas vo np v quan st ng h p lc gas

    ngt cp gas;

    + Dng iu khin kim tra 3 ch hot ng ca iu ho v t nhit 270C.

    II. Bo dng nh trm (nh xy, nh ci to, nh lp ghp):

    1. Bo dng nh xy, nh ci to:

    a. Kim tra trc khi bo dng:

    + Kim tra cc ca ra vo, xc nh nhng v tr b h;

    + Kim tra tm bt l cp nhp trm;

    + Kim tra tng, trn nh, nn nh xem c b rn nt, nghing ln hay tng, trn nh c b

    thm mc khng.

    b. Quy trnh bo dng:

    + Tra du bi trn vo bn l, then ca, kha. Nhng ch b r st th v sinh sch bng bn

    chi st, sau sn bo v chng r;

    + Tm bt l cp nhp trm b h th s dng keo silicon bt kn li;

    + Tng, trn nh nu b mc hoc qu c th phi sn li ton b.

    2. Bo dng nh lp ghp:

    + Kim tra ca ra vo v h thng giong cao su lm kn, nu giong cao su b bong ra th

    dng keo dn li;

    + Tra du bi trn vo bn l, then ca, kha. Nhng ch b r st th v sinh sch bng bn

    chi st, sau sn 2 lp bo v chng r;

    + Kim tra tm bt l cp nhp trm, nu b h th bn keo silicon cho kn;

    + Kim tra vch, trn nh nu b h, ngm nc th bn keo silicon cho kn;

    + Dng sn ng mu sn ph cc vt xc trn vch nh lp ghp;

    + Phi xit cht bu lng vng c nh nh vi mng. Dng ba tn bt u bu lng chng

    tho trm, sau bi m chng xy ho.

    3. V sinh phng my v khu vc xung quanh trm:

    a. V sinh trong phng my:

    + Dng gi mm lau sch bi trn cc vch nh trm, trn nc v v t thit b, trong qu trnh

    lau kt hp s dng my ht bi trnh pht tn bi bn;

  • 5

    + Dng my ht bi ht ht cc bi bn trn sn phng my, sau dng gi lau sch sn

    phng my.

    b. V sinh tng ngoi v trn trn pha ngoi phng my:

    + S dng chi qut sch bi bn, mng nhn trn tng pha ngoi phng my;

    + Qut dn rc, l cy trn trn nh trm trnh ng nc v nm mc;

    + S dng xng ht sch l cy mn bn trn trn mang xung t;

    c. V sinh khu vc xung quanh phng my:

    + S dng cuc v xng dn dp pht quang c mc xung quanh nh trm v li i vo trm;

    + Dng chi qut gn cc rc bi xung quanh nh trm.

    + S dng cuc xng cng c li ng vo nh trm v khu vc xung quanh nh trm

    (i vi trng hp b bn, ln).

    PHN II. QUY TRNH B XUNG G CHNG XON, CP THP CNG C TRM BTS.

    - Trc khi tin hnh b xung b g chng xon tin hnh chp nh ti hin trng c xc

    nhn ca chi nhnh tnh.

    - Sau khi lp xong b g chng xon tin hnh chp nh ti hin trng c xc nhn ca chi

    nhnh tnh.

    1. Quy trnh lp b g chng xon.

    + Lp thm b chng xon ti cao trnh ch nh trn bn v thit k;

    + Thay mi cc tng dy co theo thit k (cc tng c b chng xon s dng li tng-,

    man);

    + B xung thm cnh bm lin kt vi mc co bt cc tng dy co b xung.

    + Thay mi ton b cc kho cp .

    + Cng li tt c cc tng dy co vi lc cng nh thit k.

    2. Quy trnh cn chnh ct anten dy co sau khi lp thm b chng xon.

    + Lp thm vo mi u dy co 03 kho cp khong cch gia cc kho cp t 60mm n

    200mm. Vi lc xit bu lng kho cp nh sau:

    i vi dy cp 8 v 10: Lc xit 6(kg.m).

    i vi dy cp 13.5 v 12: Lc xit 8(kg.m).

    + Sau khi lp cc kho cp tin hnh cng li dy co. Dy co c cng li vi lc cng nh

    sau (s dng tensormetre kim tra lc cng):

    Dy co 13.5: 650kg 900kg;

    Dy co 12: 400kg 500kg;

    Dy co 10: 250kg 300kg;

    Dy co 8: 200kg 250kg;

    + Cn chnh a ct v trng thi thng ng;

    + Xit kho cp ln 2 m bo kho cp c xit vi lc xit nh thit k;

    + Kim tra li thng ng ca thn ct (nu ct cha thng tin hnh tip tc cn chnh

    bng tng-);

  • 6

    + Lp bin bn hin trng xit kho cp ln 2(c u trn v u di ca dy co). C xc

    nhn ca chi nhnh tnh.

    + Tin hnh lm bin bn nghim thu bn giao cho chi nhnh tnh.

    PHNG K THUT