powerpoint presentation chi so sipas 2019...nhận về: quyền sử dụng đất, môi trường,...
TRANSCRIPT
1
SIPAS 2019
MỤC ĐÍCH
Đánh giá khách quan chất lượng cung ứng dịch vụ công của các cơ quan hành chính nhà nước (HCNN), thông qua đó, giúp các cơ quan nắm bắt được cảm nhận, yêu cầu, mong muốn của người dân, tổ chức (NDTC) để có những biện pháp cải thiện chất lượng cung ứng dịch vụ công, sự phục vụ của cơ quan HCNN đối với NDTC và nâng cao sự hài lòng và lợi ích của NDTC.
CƠ QUAN THỰC HIỆN
- Bộ Nội vụ, Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam
- Ủy ban nhân dân của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
2
SIPAS 2019
ĐỐI TƯỢNG:
16 lĩnh vực dịch vụ công liên quan đến cấp Giấy chứng nhận/giấy phép/xác
nhận về: Quyền sử dụng đất, Môi trường, Lái xe, Vận tải, Xây dựng, Quy hoạch
xây dựng, Văn hóa cơ sở, Thể dục/thể thao, Trồng trọt/bảo vệ thực vật, Chăn nuôi/ thú y, Lý lịch tư pháp, Trợ giúp pháp lý nhà nước, Kinh doanh; Tư pháp; Lao động, Thương binh và Xã hội.
PHẠM VI:
63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
NỘI DUNG:
Nhận định, mức độ hài lòng, sự mong đợi của NDTC thông qua 5 yếu tố cơ bản: Tiếp cận dịch vụ; thủ tục hành chính; công chức; kết quả dịch vụ; việc tiếp nhận, giải quyết ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị.
3
SIPAS 2019
PHƯƠNG THỨC
- Thu thập ý kiến phản hồi của NDTC thông qua điều tra xã hội học chọn mẫu.
- Chọn mẫu khảo sát theo phương pháp ngẫu nhiên phân tầng; cỡ mẫu là 36.630 NDTC.
- Điều tra viên phát phiếu điều tra xã hội học tới từng NDTC; phúc tra 20% mẫu.
TỶ LỆ PHẢN HỒI
- 35.268 NDTC trong cả nước đã trả lời phiếu (hợp lệ), đạt 96.28%.
4
SIPAS 2019
46.88%
37.67%
13.93% 10.22%
0.78%
45.46%
36.47%
15.12%
8.74% 2.04%
Tại Bộ phận TN,TKQ cấp
xã.
Tại Bộ phận TN,TKQ cấp
huyện.
Tại Bộ phận TN,TKQ cấp
tỉnh.
Tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp tỉnh
Khác
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
2019 201883.13%
15.90%
0.98%
79.30%
16.30%
4.50%
78.09%
16.94%
4.89%
1-2 lần 3-4 lần Trên 4 lần
Số về số lần đi lại để giải quyết công việc
2019 2018 2017
5
SIPAS 2019
25.52%
57.93%
19.96%
8.20%
2.17%
20.79%
59.63%
19.47%
7.10% 2.86%
17.33%
71.92%
15.54%
5.17% 2.04%
Người thân, bạn bè
Chính quyền xã
Thông tin đại chúng
Mạng internet Khác
Kênh thông tin tiếp cận cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả DVC
2019 2018 2017
71.66%
26.61%
7.34% 6.84% 0.52%
73.60%
25.19%
4.92% 4.52% 0.59%
Qua công chức
Qua niêm yết công khai
Qua quaInternet
Qua qua người thân,
bạn bè.
Khác
Kênh thông tin tiếp cận quy định thủ tục hành chính
2019 2018
6
SIPAS 2019
1.41% 2.45% 3.35%
Công chức gây phiền hà, sách nhiễu
2019 2018 2017
0.47% 1.42% 1.85%
Công chức gợi ý nộp thêm tiền ngoài phí/lệ phí
2019 2018 2017
7
SIPAS 2019
93.92%
1.64% 4.44%
93.03%
1.85% 5.12%
91.73%
2.37% 5.90%
Đúng hẹn Sớm hẹn Trễ hẹn
Cơ quan trả kết quả so với hẹn
2019 2018 2017
8
SIPAS 2019
42.63%
57.37%
33.29%
66.71%
32.77%
67.23%
Có thông báo về sự trễ hẹn Không thông báo về sự trễ hẹn
Cơ quan thông báo về việc trễ hẹn trả kết quả
2019 2018 2017
27.12%
72.88%
18.57%
81.43%
11.09%
88.91%
Có xin lỗi về sự trễ hẹn Không xin lỗi về sự trễ hẹn
Cơ quan xin lỗi về việc trễ hẹn trả kết quả
2019 2018 2017
9
SIPAS 2019
88.20% 88.80% 86.20% 84.94%
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại BPMC
Tiếp nhận hồ sơ tại BPMC, trả kết quả qua
dv Bưu chính
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dv Bưu
chính
Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua internet, trả kết
quả tại BPMC
Tính phù hợp của các kênh cung ứng DVC năm 2019
10
SIPAS 2019
87.53% 88.01% 85.60% 84.78% 86.48% 86.56% 83.31%
74.00% 78.62% 80.62% 84.36%
80.31%
71.61% 75.18%
77.86%
Trụ sở có biển hiệu dễ thấy
Trụ sở có đủ chỗ ngồi cho NDTC
Trang thiết bị phục vụ NDTC đầy đủ
Trang thiết bị phục vụ NDTC hiện đại
Trang thiết bị phục vụ NDTC dễ sử dụng
Tiếp cận dịch vụ nói chung
Hài lòng về tiếp cận dịch vụ
2019 2018 2017
11
SIPAS 2019
85.99% 86.16% 88.00% 86.80% 85.73% 86.54% 86.99% 86.32% 87.78% 86.46% 84.46% 86.40% 85.04% 83.94% 85.82% 84.07% 82.69% 84.31%
Niêm yết công khai dễ thấy
Niêm yết công khai đầy đủ
Niêm yết công khai chính chính
xác
Thành phần hồ sơ đúng quy
định
Phí/lệ phí đúng quy định
Thời hạn giải quyết đúng quy
định
TTHC nói chung
Hài lòng về thủ tục hành chính
2019 2018 2017
12
SIPAS 2019
86.72% 85.08% 85.50% 85.79% 84.75%
86.64% 84.86% 85.62% 85.37% 84.40% 84.35% 86.57%
84.91% 85.01% 85.10% 82.80% 80.78% 80.93% 81.96% 81.22% 83.15% 81.81%
Có thái độ giao tiếp lịch sự
Chú { lắng nghe Trả lời, giải thích đầy đủ
Hướng dẫn hồ sơ dễ hiểu
Hướng dẫn 1 lần là NDTC có thể hoàn thiện
hồ sơ
Tuân thủ đúng quy định
Tận tình giúp đỡ
Công chức nói chung
Hài lòng về công chức
2019 2018 2017
13
SIPAS 2019
88.32% 88.87% 89.00% 88.06% 88.56% 87.45% 88.56% 88.38% 88.13%
85.37% 85.95% 85.88% 85.73%
Kết quả đúng quy định Kết quả có thông tin đầy đủ
Kết quả có thông tin chính xác
Kết quả đảm bảo tính công bằng
Kết quả dịch vụ nói chung
Hài lòng về kết quả dịch vụ
2019 2018 2017
14
SIPAS 2019
74.76% 74.95% 73.35% 71.59% 73.66% 75.04% 73.75% 73.97% 73.52% 74.07%
76.62% 74.66% 74.82% 75.27% 75.34%
Có bố trí hình thức tiếp nhận GYPAKN
Thực hiện GYPAKN dễ dàng
Tiếp nhận, xử l{ GYPAKN tích cực
Thông báo kết quả xử l{ GYPAKN kịp thời
Tiếp nhận, xử l{ GYPAKN nói chung
Hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý ý kiến GYPAKN
2019 2018 2017
15
SIPAS 2019
84.45% 82.99% 80.90%
Hài lòng về sự phục vụ hành chính nói chung (SIPAS)
2019 2018 2017
16
SIPAS 2019
84.01% 84.38% 88.45% 86.99% 86.53% 82.68% 83.99%
81.75% 81.75% 82.68% 83.35%
84.45%
80.54% 82.02% 85.79% 83.03% 85.48%
81.47% 83.08%
84.04% 84.04% 81.47% 83.23% 82.99%
78.87% 79.28% 80.62% 82.10% 81.88%
82.48% 84.85% 81.93%
81.93% 80.34% 80.74% 80.90%
Lĩnh vực đất đai, môi
trường
Lĩnh vực xây dựng, quản
l{ dự án
Lĩnh vực giao thông vận tải
Lĩnh vực văn hóa,
thể thao, du lịch
Lĩnh vực nông nghiệp,
phát triển nông thôn
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực lý lịch tư
pháp, trợ giúp pháp
lý
Lĩnh vực tư pháp, lao
động
Cấp xã Cấp huyện Cấp tỉnh Cả nước
Hài lòng về sự phục vụ hành chính của các cấp hành chính, lĩnh vực dịch vụ
2019 2018 2017
17
SIPAS 2019 9
5.2
6%
92
.22
%
91
.57
%
91
.03
%
90
.74
%
90
.61
%
89
.95
%
89
.81
%
89
.18
%
88
.78
%
88
.37
%
88
.33
%
88
.02
%
87
.84
%
87
.62
%
87
.05
%
86
.94
%
86
.89
%
86
.84
%
86
.78
%
86
.58
%
86
.33
%
86
.26
%
86
.05
%
85
.89
%
85
.81
%
85
.59
%
85
.49
%
85
.33
%
85.2
6%
85
.17
%
85
.16
%
85
.00
%
84
.87
%
84
.80
%
84
.63
%
84
.54
%
84
.45
%
83
.70
%
83
.45
%
83
.43
%
83
.39
%
83
.05
%
82
.33
%
81
.81
%
81
.41
%
81
.17
%
81
.08
%
81
.04
%
80
.80
%
80
.39
%
80
.09
%
80
.04
%
79
.77
%
79
.40
%
78
.73
%
78
.37
%
77
.69
%
77
.64
%
75
.95
%
75
.91
%
75
.07
%
73
.81
% 84
.45
%
Qu
ảng
Nin
h
Hải
Ph
òn
g
Cà
Mau
Hư
ng Y
ên
Hải D
ươ
ng
Sơ
n L
a
Trà
Vin
h
An
Gia
ng
Bắc
Gia
ng
Sóc T
răng
Vĩn
h P
hú
c
Hà
Nam
Bìn
h D
ươ
ng
Hậu
Gia
ng
Đồ
ng
Tháp
Bắc
Nin
h
Ko
m T
um
Đồ
ng
Nai
Yên
Bái
Lâm
Đồ
ng
Bến
Tre
Than
h H
óa
Thái
Ngu
yên
Hà
Tĩn
h
Ph
ú T
họ
Tuyê
n Q
uan
g
Lon
g A
n
Đà
Nẵn
g
Hò
a B
ình
Qu
ảng
Trị
Thái
Bìn
h
Bắc
Kan
Điệ
n B
iên
Biình P
hư
ớc
Hà
Gia
ng
Nin
h B
ình
Phú
Yên
Gia
Lai
Bà
Rịa
- V
ũn
g tà
u
Tây
Nin
h
Qu
ảng
Bin
h
Tiền
Gia
ng
Lào
Cai
Lai C
hâu
Bìn
h Đ
ịnh
Qu
ảng
Nam
Lạng S
ơn
Bạc
Liê
u
Nin
h T
hu
ận
TP H
ồ C
hí M
inh
Cần T
hơ
Hà
Nộ
i
Ngh
ệ A
n
Vĩn
h L
on
g
Qu
ảng
Ngã
i
Kiê
n G
ian
g
Thừ
a Th
iên
Hu
ế
Đắc
Nô
ng
Kh
ánh
Hò
a
Nam
Địn
h
Cao
Bằn
g
Đắc
Lắc
Bìn
h T
hu
ận
Cả n
ướ
c
Hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh
18
SIPAS 2019- Hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh năm 2019, 2018, 2017 (1/3)
89.81%
83.70%
89.18%
85.16%
81.08%
87.05%
86.58%
81.81%
88.02%
84.87%
73.81%
91.57%
80.39%
75.91%
85.49%
75.07%
77.69%
85.00%
86.89%
87.62%
84.45%
89.62%
83.04%
82.45%
79.87%
88.89%
81.92%
86.56%
71.81%
85.03%
80.25%
73.33%
91.14%
79.67%
70.46%
87.43%
80.33%
77.51%
86.01%
87.48%
89.37%
74.21%
87.57%
72.18%
93.14%
76.14%
89.66%
80.79%
88.49%
81.43%
79.58%
75.33%
70.23%
81.84%
76.47%
70.17%
86.19%
73.09%
78.15%
79.31%
88.70%
82.50%
74.29%
An Giang
Bà Rịa - Vũng tàu
Bắc Giang
Bắc Kan
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Định
Bình Dương
Biình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Thơ
Cao Bằng
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắc Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
2019
2018
2017
19
SIPAS 2019- Hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh năm 2019, 2018, 2017 (2/3)
84.80%
88.33%
80.09%
86.05%
90.74%
92.22%
87.84%
80.80%
85.33%
91.03%
77.64%
78.73%
86.94%
82.33%
86.78%
81.17%
83.05%
85.59%
75.95%
80.04%
84.63%
69.98%
87.99%
83.00%
92.17%
91.83%
90.86%
86.38%
71.91%
79.72%
95.24%
79.79%
80.35%
81.81%
74.95%
80.04%
75.70%
79.45%
76.68%
87.90%
81.87%
96.60%
79.50%
83.08%
76.53%
84.68%
92.18%
88.92%
82.87%
71.19%
78.58%
76.18%
69.42%
80.13%
67.70%
75.39%
72.83%
87.57%
79.16%
86.35%
69.80%
78.99%
95.10%
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
TP Hồ Chí Minh
Hòa Bình
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kom Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
2019
2018
2017
20
SIPAS 2019- Hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh năm 2019, 2018, 2017 (3/3)
81.04%
85.89%
84.54%
83.43%
81.41%
79.40%
95.26%
85.26%
88.78%
90.61%
83.45%
85.17%
86.26%
86.33%
78.37%
83.39%
89.95%
85.81%
79.77%
88.37%
86.84%
77.40%
75.87%
82.04%
84.78%
83.31%
81.07%
91.15%
73.31%
84.40%
97.88%
81.24%
91.62%
86.02%
86.75%
82.25%
76.42%
83.91%
76.31%
73.93%
88.20%
79.37%
82.44%
86.65%
77.01%
78.71%
83.16%
74.84%
92.88%
83.13%
80.43%
79.38%
79.76%
75.66%
94.04%
80.58%
81.35%
79.18%
86.08%
74.64%
82.30%
95.75%
77.71%
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Binh
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
2019
2018
2017
21
SIPAS 2019
62.50%
26.01%
30.09%
29.63%
12.13%
44.00%
43.27%
13.22%
5.63%
5.06%
8.69%
8.60%
9.89%
0.65%
60.89%
28.10%
23.53%
30.73%
10.68%
46.80%
44.74%
14.12%
6.01%
4.74%
8.54%
8.94%
11.21%
0.69%
56.22%
27.13%
26.38%
74.72%
41.49%
12.27%
5.68%
5.10%
8.50%
14.65%
Mở rộng các hình thức thông tin
Cải thiện chất lượng cơ sở vật chất; hiện đại hóa trang thiết bị
Tăng cường niêm yết công khai, minh bạch TTHC
Tăng cường nhận hồ sơ và trả kết qua đường bưu điện
Đẩy mạnh dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
Tiếp tục đơn giản hóa thủ tục hành chính
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính
Giảm phí/lệ phí giải quyết thủ tục hành chính
Cải thiện thái độ giao tiếp của công chức
Cải thiện tinh thần phục vụ của công chức
Nâng cao năng lực của công chức
Bố trí hình thức tiếp nhận GYPAKN dễ dàng, thuậntiện hơn
Tiếp nhận, giải GYPAKN kịp thời, tích cực
Khác
2019
2018
2017
Mong đợi của người dân, tổ chức năm 2019, 2018, 2017
22
SIPAS 2019
- 84,45% NDTC hài lòng về sự phục vụ hành chính, tăng gần 1,5% so với năm 2018, gần 2,3% so với năm 2017. Các chỉ số hài lòng thành phần tăng, giảm ở mức khác nhau; các chỉ số về tiếp cận dịch vụ tăng nhiều nhất; các chỉ số về việc tiếp nhận, xử lý ý kiến GYPAKN không chỉ thấp nhất mà cũng giảm nhiều nhất.
- Tỉnh có chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính cao nhất là 95,26%, tỉnh thấp nhất là 73,81% - chênh lệch 21,45% giảm so với khoảng chênh lệch năm 2017, 2018. 10 tỉnh có chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính dưới 80%.
- So với năm 2018, 41/63 tỉnh có chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính tăng, 22/63 tỉnh giảm.
- So sánh 3 năm 2019, 2018, 2017,25/63 tỉnh có chỉ số hài lòng tăng, 35/63 tỉnh tăng thiếu bền vững; 03/63 tỉnh giảm.
- Không có sự khác biệt đặc trưng về chỉ số hài lòng của các nhóm tỉnh phân theo loại đơn vị hành chính, phân theo vùng miền - tương tự như 2017, 2018.
- Cấp huyện có chỉ số hài lòng cao nhất, cấp tỉnh thấp nhất/3 cấp; lĩnh vực giao thông, vận tải có chỉ số hài lòng cao nhất, lĩnh vực đất đai, môi trường thấp nhất/16 lĩnh vực dịch vụ.
- Cấp tỉnh nhận được các chỉ số hầu như thấp nhất trong 3 cấp; lĩnh vực dịch vụ đất đai, môi trường có các chỉ số hầu như thấp nhất trong 16 lĩnh vực. Chỉ số hài lòng năm 2019 của lĩnh vực lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý và đất đai, môi trường giảm nhẹ so với năm 2017.
23
SIPAS 2019
- Chỉ số NDTC tiếp cận thông tin dịch vụ, tiếp cận quy định TTHC qua internet là 8,20% và 7,34%, có tăng so với 2017, 2018 nhưng vẫn thấp.
- Các chỉ số NDTC phải đi lại nhiều lần, bị trễ hẹn, phiền hà, sách nhiễu, tiêu cực năm ở mức thấp và có xu hướng giảm so với 2017, 2018.
- Các chỉ số phản ánh NDTC nhận được thông báo, xin lỗi về sự trễ hẹn trả kết quả tăng so với 2017, 2018 nhưng vẫn thấp, chỉ có 42,63% người bị trễ hẹn nhận được thông báo, 27,12% người bị trễ hẹn nhận được xin lỗi.
- 63/63 tỉnh có NDTC phải đi lại nhiều lần; 62/63 tỉnh có công chức gây phiền hà, sách nhiễu; 46/63 tỉnh có công chức gợi ý nộp thêm tiền ngoài phí/lệ phí.
- 62/63 tỉnh xảy ra trễ hẹn; toàn bộ 62 tỉnh đều không thực hiện nghiêm quy định về thông báo, xin lỗi về việc trễ hẹn, trong đó 1 tỉnh không thực hiện bất kz thông báo nào, 6 tỉnh không thực hiện bất kz lời xin lỗi nào.
- Các chỉ số về tính phù hợp của các kênh cung ứng dịch vụ công, chỉ số mong đợi cao cần được quan tâm như các chỉ số cảm nhận, hài lòng thấp.
24
SIPAS 2019
- Các đề xuất, kiến nghị đối với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- Các đề xuất, kiến nghị đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Ủy ban nhân dân các tỉnh
- Các đề xuất, kiến nghị đối với các cơ quan thông tin, truyền thông
- Các đề xuất, kiến nghị đối với Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
25
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
26
SIPAS 2019