phụ lục thuyết minh

28
Phụ lục 01: HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH I. Cách tính các loại chi phí: 1. Chi phí trực tiếp: Chi phí trực tiếp = Chi phí vật liệu (a) + CP công cụ, dụng cụ (b) + Chi phí nhân công (c) + Chi phí khấu hao (d) + Chi phí năng lượng (e) Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác. Trang 26

Upload: lehanh

Post on 07-Feb-2017

225 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phụ lục thuyết minh

Phụ lục 01: HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH

I. Cách tính các loại chi phí:

1. Chi phí trực tiếp:

Chi phí

trực

tiếp

=

Chi phí

vật liệu

(a)

+

CP công

cụ, dụng cụ

(b)

+

Chi phí

nhân công

(c)

+

Chi phí

khấu hao

(d)

+

Chi phí

năng lượng

(e)

Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007

của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu

thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.

1.1. Chi phí nhân công (a):

Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:Chi phí lao

động công nghệ=

Số công lao động theo

định mức x Đơn giá ngày công lao động

Trang 26

Page 2: Phụ lục thuyết minh

Trong đó:

- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật bao gồm: tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản

đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành:

+ Lương phụ: Tiền lương chi trả cho các ngày lễ tết, hội họp, học tập (34/313 ngày), mức tính 11% lương cấp

bậc kỹ thuật, theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007.

+ Phụ cấp lương: Phụ cấp trách nhiệm mức tính 0.2 lương tối thiểu cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người)

theo Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước

công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc;

một tháng làm việc là 26 ngày.

Đơn giá ngày công

lao động=

Tiền lương 1 tháng theo

cấp bậc lao động quy định

trong định mức

+Các khoản phụ cấp

1 tháng theo chế độ

26 ngày

Trang 27

Page 3: Phụ lục thuyết minh

- Nội dung và phương pháp xác định đơn giá công lao động kỹ thuật theo phụ lục số 01 Thông tư liên tịch số

04/2007/TTLT- BTNMT- BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng

dẫn lập dự toán kinh phí.

1.2. Chi phí dụng cụ công cụ: (b)

Chi phí

dụng cụ=

Định mức sử dụng

dụng cụ/01 cax

Đơn giá sử dụng dụng cụ

phân bổ cho 1 ca

Trong đó:

Đơn giá sử dụng công

cụ, dụng cụ cho 1 ca=

Nguyên giá dụng cụ

Thời hạn sử dụng dụng cụ x 26 ca định mức (tháng)

- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo quy định trong tại Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25

tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật

- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ. (quy định tại

Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT - Phần Quy định chung Mục 3.2. Định mức vật tư và thiết bị ).

Trang 28

Page 4: Phụ lục thuyết minh

Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định tại Thông tư số 33/2013/TT-

BTNMT ).

1.3. Chi phí vật liệu: (c)

Chi phí

vật liệu=

∑ (Số lượng từng loại

vật liệu theo định mứcx

Đơn giá

từng liệu loại vật liệu

- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định tại Thông tư số

33/2013/TT-BTNMT.

- Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu (quy định tại

Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT - Phần Quy định chung Mục 4.2. Định mức vật tư và thiết bị ).

Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định tại Thông tư 33/2013/TT-

BTNMT).

1.4. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị (d):

Chi phí khấu hao = Số ca máy theo định mức x Mức khấu hao một ca máy

Trong đó:

Trang 29

Page 5: Phụ lục thuyết minh

Mức khấu hao

một ca máy=

Nguyên giá

Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng

- Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại Phụ lục số 02 thời gian sử dụng thiết bị theo Thông tư

liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài

chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai,

1.5. Chi phí năng lượng (e):

Chi phí

năng lượng=

Năng lượng tiêu hao

theo định mứcx

Đơn giá

do Nhà nước quy định

- Giá điện năng tiêu thụ được tính theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công thương Quy

định về giá bán điện. Mục 3. Áp dụng bán lẻ điện cho kinh doanh. Khoản 3.3. Cấp điện áp dưới 6 Kv.

Đơn giá bình quân (Giờ bình thường + Giờ thấp điểm + Giờ cao điểm) là: 2.700 đồng.

- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị;

tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

2. Chi phí chung:

Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: chi phí tiền lương và các khoản có tính chất

lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng

Trang 30

Page 6: Phụ lục thuyết minh

xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ

đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chi

hội nghị triển khai, tổng kết công tác, chi phí chuyển quân, chi phí làm nhà tạm (hoặc thuê nhà trọ) cho lực lượng thi

công, chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị sản xuất và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên

quan đến việc sản phẩm.

- Đối chiếu quy định tại Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC thì các bước công việc trong đơn giá

theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Các

công việc về quản lý đất đai thuộc nhóm III, nội nghiệp. Do đó, chi phí chung sẽ được tính cho phần nội nghiệp =

15% chi phí trực tiếp.

3. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt

3.1. Giải thích từ ngữ

a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;

b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;

c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;

d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể

Trang 31

Page 7: Phụ lục thuyết minh

quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.

3.2. Quy định các chữ viết tắt:

Nội dung viết tắt Viết tắt

Kinh tế - kỹ thuật KT-KT

Số thứ tự TT

Bảo hộ lao động BHLĐ

Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3 LTV1, LTV2, LTV3

Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6KTV1, KTV2, KTV6

Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 KS3, KS4

Đơn vị tính ĐVT

Mét giá tài liệu Mét giá

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất GCN

Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất BĐQSDĐ

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp tỉnh

Trang 32

Page 8: Phụ lục thuyết minh

Nội dung viết tắt Viết tắt

Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp huyện

Xã, phường, thị trấn Cấp xã

4. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá:

TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét

giá tài liệu

1 Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) Mét giá

2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất Hồ sơ 100 hồ sơ

3 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai Hồ sơ 130 hồ sơ

4 Hồ sơ đo đạc địa chính

4.1 Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) Điểm 20 điểm

4.2 Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

a Bản đồ địa chính, bản đồ gốc Mảnh 400 mảnh

b Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Mét giá

cCác loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

5 Hồ sơ địa chính

Trang 33

Page 9: Phụ lục thuyết minh

TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét

giá tài liệu

5.1 Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất Hồ sơ 200 hồ sơ

5.2 Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN Hồ sơ 300 hồ sơ

5.3Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu

5.4Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Quyển 30 quyển

5.5 Bản lưu GCN Giấy 2.000 giấy

5.6 Bản đồ địa chính sau đăng ký Mảnh 400 mảnh

6 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

6.1 Hồ sơ thống kê đất đai

aHồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu 8 bộ tài liệu

bHồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu

c Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh

Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu

Trang 34

Page 10: Phụ lục thuyết minh

TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét

giá tài liệu

thống kê đất đai)

dHồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu

6.2 Hồ sơ kiểm kê đất đai

aHồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu

bHồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu

cHồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu

dHồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu

7 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Trang 35

Page 11: Phụ lục thuyết minh

TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét

giá tài liệu

7.1 Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

aHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu

bHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu

cHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu

dHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 2 bộ tài liệu

7.2 Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

aHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu

bHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu

cHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu

Trang 36

Page 12: Phụ lục thuyết minh

TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét

giá tài liệu

dHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu

8Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu

9Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu

10 Hồ sơ thẩm định và bồi thường Mét giá

11Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

Trang 37

Page 13: Phụ lục thuyết minh

5. ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG

Mức lương cơ bản: 1.150.000

SỐTT

BẬCLƯƠNG

HỆSỐ

LƯƠNGCẤP BẬC

LƯƠNGPHỤ 11%

BHXH-YTKPCĐ-24%

LƯƠNGTHÁNG

LƯƠNGNGÀY

  2- Nội nghiệp            A Kỹ sư            

  1 2.34 2.691.000 296.010 645.840 3.632.850

139.725

  2 2,65 3.047.500 335.225 731.400 4.114.125

158.236

  3 2,96 3.404.000 374.440 816.960 4.595.400

176.746

  4 3,27 3.760.500 413.655 902.520 5.076.675

195.257

B Kỹ thuật viên            

  3 2,18 2.507.000 275.770 601.680 3.384.450

130.171

  4 2,37 2.725.500 299.805 654.120 3.679.425

141.516

  5 2,56 2.944.000 323.840 706.560 3.974.400

152.862

  6 2,75 3.162.500 347.875 759.000 4.269.37 164.20

Trang 38

Page 14: Phụ lục thuyết minh

5 7

6. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ (Đơn giá các loại vật liệu, thiết bị, dụng cụ do đơn vị tư vấn khảo sát và đã được hội đồng thẩm định Bộ

đơn giá thông qua):

STT Danh mục dụng cụ ĐVT Đơn giá

1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 80.000

2 Bàn dập gim loại nhỏ Cái 15.700

3 Bàn dập gim loại to Cái 87.000

4 Bàn làm việc Cái 900.000

5 Bàn tu bổ Cái 800.000

6 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 67.000

7 Bút bi Cái 1.500

8 Bút xóa Cái 16.500

9 Cây lau nhà Cái 40.000

10 Chổi lông mềm Cái 60.000

Trang 39

Page 15: Phụ lục thuyết minh

11 Chổi quét nhà Cái 30.000

12 Chuột máy tính Cái 120.000

13 Con lăn Cái 120.000

14 Đèn neon 0,04kW Cái 67.000

15 Đèn neon 0,04kW Bộ 67.000

16 Dép đi trong phòng Đôi 10.000

17 Điện năng kW 2.700

18 Đồng hồ treo tường Cái 90.000

19 Găng tay Đôi 15.500

20 Ghế tựa Cái 550.000

21 Giá đựng hồ sơ, bản đồ Cái 1.300.000

22 Hộp đèn Cái 56.000

23 Khăn lau Cái 2.000

24 Khẩu trang Cái 1.000

25 Kính BHLĐ Cái 100.000

26 Lưu điện cho máy tính Cái 1.500.000

27 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 13.530.000

Trang 40

Page 16: Phụ lục thuyết minh

28 Máy hút bụi 2 kW Cái 3.600.000

29 Máy tính tay Cái 168.000

30 Máy xén giấy 1 kW Cái 3.950.000

31 Mũ BHLĐ Cái 20.000

32 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 6.000.000

33 Quạt thông gió 0,04kW Cái 400.000

34 Quạt trần 0,1kW Cái 500.000

35 Thảm chùi chân Cái 40.000

36 Thang nhôm Cái 100.000

37 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm Cái 300.000

38 Tủ đựng tài liệu Cái 1.300.000

39 Xe đẩy Cái 1.350.000

40 Xô nhựa Cái 32.000

II. DANH MỤC VẬT LIỆU

STT Danh mục vật liệu ĐVT Đơn giá

1 Bông lau Kg 15.000

2 Bút bi Cái 1.500

Trang 41

Page 17: Phụ lục thuyết minh

3 Bút chì Cái 3.000

4 Bút dạ Cái 8.000

5 Cặp clear Cái 5.000

6 Cặp tài liệu Cái 25.000

7 Dao xén Cái 480.000

8 Dây buộc Cuộn 26.000

9 Đĩa CD Cái 7.000

10 Đĩa DVD Cái 9.000

11 Ghim dập Hộp 4.200

12 Ghim vòng Hộp 2.700

13 Giấy A0 tờ 10.000

14 Giấy A4 Gram 66.000

15 Giấy dó Tờ 10.000

16 Kéo Cái 14.500

17 Kéo cắt giấy Cái 14.500

18 Keo dán (hồ dán) chuyên dụng Gram 3.000

19 Mực dấu Lọ 60ml 10.000

Trang 42

Page 18: Phụ lục thuyết minh

20 Mực in áp dụng in mầu A0 4 hộp 2.000.000

21 Mực in áp dụng in mầu A4 Hộp 350.000

22 Mực in laser đen trắng A4 Hộp 1.100.000

23 Mực máy photocopy Hộp 800.000

24 Mực photo áp dụng photo A0 Hộp 1.000.000

25 Mực photo áp dụng photo A4 Hộp 800.000

26 Nước máy m3 10.000

27 Nước tẩy Lít 10.000

28 Sổ ghi chép Cuốn 20.000

29 Thước kẻ 40cm Cái 15.000

30 Thước nhựa 100cm Cái 85.000

31 Thước nhựa 30cm Cái 10.000

32 Vải màn Mét 5.500

33 Xà phòng Kg 44.000

34 Băng dính loại 5cm Cuộn 8.500

35 Băng dính nhỏ Cuộn 3.000

36 Bìa hồ sơ Tờ 3.000

Trang 43

Page 19: Phụ lục thuyết minh

37 Bút bi Cái 1.500

38 Bút chì Cái 5.000

39 Bút ký Cái 1.500

40 Bút xóa Cái 14.000

41 Ghim vòng nhựa Hộp 3.900

42 Giấy đóng gói Tờ 2.900

43 Giấy mục lục văn bản Tờ 1.000

44 Gọt chì Cái 5.000

45 Hồ dán nhãn Lọ 3.000

46 Hồ dán nhãn hộp Lọ 3.000

47 Hộp đựng tài liệu Cái 10.000

48 Kìm gỡ ghim Cái 40.000

49 Sổ thống kê Quyển 14.500

50 Tẩy Cục 3.600

51 Túi nilon đựng hồ sơ Cái 3.500

III. DANH MỤC THIẾT BỊ1 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 13.000.000

Trang 44

Page 20: Phụ lục thuyết minh

2 Máy vi tính PC Cái 15.000.000

3 Máy photocopy Cái 47.000.000

4 Máy photocopy A0 Cái 345.000.000

5 Máy in Laser Cái 3.500.000

  Máy in Laser A4 Cái 3.500.000

6 Máy in Plotter HP500 Cái 49.200.000

7 Ổ cứng ngoài (1TB) Cái 1.200.000

8 Bộ SAN Bộ 110.982.000

9 Đầu ghi DVD, CD Cái 750.000

10 Ổ cứng ngoài Cái 1.200.000

11 Điện năng kW 2.700

Ghi chú: SAN (Storage Area Networking) hay còn gọi là mạng lưu trữ

Trang 45