phÁp luẬt vỀ tiỀn lƢƠng phÚc lỢi hiỆn hÀnh & tƢlĐtt · 2018-07-27 · thuyết...
TRANSCRIPT
-
Strategic Partners GOLD SILVER
PHÁP LUẬT VỀ TIỀN LƢƠNG
PHÚC LỢI HIỆN HÀNH & TƢLĐTT
Thuyết trình: Luật sƣ TRẦN VĂN TRÍ
-
GIỚI THIỆU
Attorney at Law TRAN Van Tri (Mr.)
Managing Partner of FUJILAW
Mobile Phone: 0983 789 059
Email: [email protected]
Skype: trantrivns
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW
mailto:[email protected]
-
NỘI DUNG
PHẦN TIỀN LƢƠNG VÀ PHÚC LỢI HIỆN HÀNH:
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TIỀN LƢƠNG:
I. ĐỊNH NGHĨA:
Các loại tiền lƣơng:
Các loại tiền lƣơng hiện tại:
Mục đích áp dụng của hai loại tiền lƣơng:
Các khoản phụ cấp cụ thể:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 3
-
NỘI DUNG
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
BLLĐ văn bản hợp nhất số 12/VBHN-VPQH ngày 31/12/2015;
Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ;
Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về tiền lương;
Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-
CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ đã sửa theo Thông tư
47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015;
Thông tư 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng, kỷ luật lao động, trách
nhiệm vật chất của Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của BLLĐ;
Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
Luật Bảo hiểm y tế Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014;
Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Nghị định 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc;
Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã
hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 ban hành quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm y tế, thẻ bảo hiểm y tế;
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 4
-
NỘI DUNG
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ (tt):
ĐỐI VỚI CÔNG TY MTV DO NHA NƢỚC SỞ HỮU 100% VĐL:
(i) Nghị định 51/2016/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2016;
(ii) Thông tƣ 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
ĐỐI VỚI CHỨC DANH CHỦ CHỐT CỦA CÔNG TY MTV DO NHA NƢỚC SỞ HỮU 100% VĐL:
(i) Nghị định 52/2016/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2016;
(ii) Thông tƣ 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
ĐỐI VỚI CÔNG TY CÓ VỐN NHÀ NƢỚC SỞ HỮU TRÊN 50% VỐN ĐIỀU LỆ:
(i) Nghị định 53/2016/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2016;
(ii) Thông tƣ 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 5
-
NỘI DUNG
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TIỀN LƢƠNG:
I. ĐỊNH NGHĨA:
Tiền lương là khoản tiền mà NSDLĐ trả cho NLĐ để thực hiện
công việc theo thỏa thuận.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 6
TIỀN LƯƠNG
Mức lương theo công việc hoặc chức danh
Phụ cấp lương
Các khoản bổ sung khác
ĐỊNH NGHĨA.docx
-
NỘI DUNG
Các loại tiền lương:
Các loại tiền lương hiện tại:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 7
STT TÊN GỌI MỨC ẢN HIỆU LỰC
1 LƢƠNG TỐI THIỂU CHUNG ồng/tháng -CP 02/01/2005
2 LƢƠNG CƠ SỞ ồng/tháng 66/2013/NĐ-CP 15/08/2013
3 LƢƠNG TỐI THIỂU VÙNG CTY TRONG NƢỚC ồng/tháng -CP 01/01/2008
4 LƢƠNG TỐI THIỂU VÙNG CTY NƢỚC NGOÀI ồng/tháng -CP 01/01/2008
5 LƢƠNG TỐI THIỂU VÙNG ÁP DỤNG CHUNG ồng/tháng -CP 05/10/2011
STT TÊN GỌI MỨC
ẢN HIỆU LỰC
1 LƢƠNG CƠ SỞ
1.390.000 ồng/tháng 72/2018/NĐ-CP 01/07/2018
2 LƢƠNG TỐI THIỂU VÙNG
2.760-3.090-3.530-3.980
ồng/tháng 141_2017_ND-CP 25/01/2018
-
CÂU HỎI 1
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 8
VÌ SAO PHẢI CHIA THÀNH
LƢƠNG CƠ SỞ VÀ LƢƠNG TỐI
THIỂU VÙNG?
CAC KHOAN PHAI DONG CUA NLD VA CONG TY -19.8.pdfCAC KHOAN PHAI DONG CUA NLD VA CONG TY -19.8.pdfCAC KHOAN PHAI DONG CUA NLD VA CONG TY -19.8.pdf
-
NỘI DUNG
Mục đích áp dụng của hai loại tiền lương:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 9
STT TÊN GỌI MỤ
1 LƢƠNG CƠ
SỞ
Áp dụng ối với cán bộ, công chức, viên chức, ngƣời hƣởng lƣơng, phụ cấp và (sau gọi chung là ngƣời hƣởng lƣơng,
phụ cấp) làm việc trong các cơ quan, tổ chức, ơn vị sự nghiệp của ảng, Nhà nƣớc, tổ chức chính tr ị - xã hội và hội ƣợc ngân
sách nhà nƣớc hỗ tr ợ kinh phí hoạt ộng ở Trung ƣơng, ở t ỉnh, thành phố tr ực thuộc Trung ƣơng, ở huyện, quận, th ị xã, thành
phố thuộc t ỉnh, thành phố thuộc thành phố tr ực thuộc Trung ƣơng (cấp huyện), ở xã, phƣờng, th ị tr ấn (cấp xã), ở ơn vị hành
chính - kinh tế ặc biệt và lực lƣợng trang.
2 LƢƠNG TỐI
THIỂU VÙNG
Áp dụng ối với làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang tr ại, hộ gia cá nhân và
các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao ộng theo theo quy ịnh của .
Trong mức lƣơng tr ả cho làm việc trong ều kiện lao ộng bình thƣờng, bảo ảm ủ thời gian làm việc bình thƣờng
trong tháng và hoàn thành ịnh mức lao ộng hoặc công việc thỏa thuận phải ảm bảo:
- Không thấp hơn mức lƣơng tối thiểu vùng đối với NLĐ chƣa qua đào tạo làm công việc giản đơn nhất;
- Cao hơn ít nhất 7% so với mức lƣơng tối thiểu vùng đối với NLĐ đã qua học nghề.
-
NỘI DUNG
Các khoản phụ cấp cụ thể:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 10
CÁC KHOẢN PHỤ CẤP Ứ PHÁP LÝ
(i) Phụ cấp chức vụ, chức danh.
(i) ểm b, Khoản 1, ều 3, Thông tƣ
23/ 2015/TT - ;
(ii) Khoản 2, ều 4, Thông tƣ
24/ 2015/TT - ;
(iii) Khoản 1, ều 30, Thông tƣ
59/ 2015/TT - .
(ii) Phụ cấp trách nhiệm.
(iii) Phụ cấp nặng nhọ ộc hại, nguy hiểm.
(iv) Phụ cấp thâm niên.
(v) Phụ cấp khu vực.
(vi) Phụ cấp lƣ ộng.
(vii) Phụ cấp thu hút.
(viii) Những phụ cấp có tính chất t ƣơng tự.
-
NỘI DUNG
II. MỨC LƢƠNG TRẢ CHO NLĐ:
Tiền lƣơng trả cho NLĐ không đƣợc thấp hơn mức lƣơng tối thiểu vùng do Chính phủ quy định - Khoản 2, Điều 3, Thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH;
CÂU 2:
VẬY MỨC LƢƠNG TRẢ CHO NLĐ GHI TRONG HĐLĐ GỒM CÁC KHOẢN NÀO? CÓ PHẢI CHI TIẾT BA (03) KHOẢN TRÊN HAY CHỈ CẦN MỘT KHOẢN LƢƠNG THEO CHỨC DANH, CÔNG VIỆC? HAY CHỈ CẦN GHI CHUNG LÀ TIỀN LƢƠNG?
CÂU 3:
PHỤ CẤP LƢƠNG CÓ ĐƢỢC CAO HƠN MỨC LƢƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC?
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 11
4308_LÄTBXH-TL.doc4308_LÄTBXH-TL.doc
-
NỘI DUNG
III. ĐỒNG TIỀN TRẢ LƢƠNG NLĐ:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 12
Ngƣời cƣ trú, ngƣời không cƣ trú là tổ chức đƣợc thỏa thuận
và trả lƣơng, thƣởng, phụ cấp trong HĐLĐ bằng ngoại tệ
chuyển khoản hoặc tiền mặt cho ngƣời không cƣ trú và ngƣời
cƣ trú là ngƣời nƣớc ngoài làm việc cho chính tổ chức đó
– Khoản 14, Văn bản hợp nhất số 08/VBHN-NHNN
ngày 23/10/2015 của Ngân hàng Nhà nƣớc
Tiền lƣơng ghi trong HĐLĐ và tiền lƣơng trả cho
NLĐ đƣợc quy định bằng tiền Đồng Việt Nam,
trừ trƣờng hợp trả lƣơng, phụ cấp lƣơng cho ngƣời không cƣ trú,
ngƣời cƣ trú là ngƣời nƣớc ngoài theo quy định của pháp luật
về ngoại hối – Khoản 3, Điều 21, Nghị định 05/2015/NĐ-CP
-
NỘI DUNG
IV. XÂY DỰNG THANG LƢƠNG, BẢNG LƢƠNG:
Trên cơ sở các nguyên tắc xây dựng thang lƣơng, bảng lƣơng và định mức lao động do Chính phủ quy định, ngƣời sử dụng lao động có trách nhiệm xây dựng thang lƣơng, bảng lƣơng, định mức lao động làm cơ sở để tuyển dụng, sử dụng lao động, thỏa thuận mức lƣơng ghi trong hợp đồng lao động và trả lƣơng cho ngƣời lao động
V. ĐĂNG KÝ THANG LƢƠNG, BẢNG LƢƠNG:
Không có một quy định cụ thể về Hồ sơ đăng ký. Khoản 2, Điều 93, BLLĐ quy định “Khi xây dựng thang lƣơng, bảng lƣơng, định mức lao động NSDLĐ phải tham khảo ý kiến tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở và công bố công khai tại nơi làm việc của NLĐ trƣớc khi thực hiện, đồng thời gửi cơ quan quản lý nhà nƣớc về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh của NSDLĐ.”
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 13
D:/TRANTRIVNS/HE THONG VAN BAN LUAT/LUAT LAO DONG/LUAT/TIEN LUONG/NGHI DINH CHUNG/49_2013_ND-CP_thay 114.2002.docXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxXÂY DỰNG THANG LƯƠNG.docxHỒ SƠ ĐĂNG KÝ THANG LƯƠNG.docxHỒ SƠ ĐĂNG KÝ THANG LƯƠNG.docx
-
NỘI DUNG
VI. HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG (Điều 4, Thông tƣ 23/2015/TT-
BLĐTBXH):
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 14
HÌNH THỨC
TRẢ LƢƠNG
THỜI GIAN
SẢN PHẨM
LƢƠNG KHOÁN
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG.docxHÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG.docxHÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG.docx
-
NỘI DUNG
VII. KỲ HẠN TRẢ LƢƠNG (ĐIỀU 95, BLLĐ 2012):
CÂU 5:
MỘT THÁNG CÓ 28 HOẶC 31 NGÀY THÌ TRẢ LƢƠNG THÁNG VÀ LƢƠNG NGÀY NHƢ THẾ NÀO?
CÂU 6:
AI CÓ QUYỀN QUYẾT ĐỊNH HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG?
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 15
CÂU 5.docxCÂU 5.docxCÂU 6.docx
-
NỘI DUNG
VI. HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG (Điều 4, Thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH):
NLĐ hƣởng lƣơng giờ, ngày, tuần thì đƣợc trả lƣơng sau giờ, ngày, tuần làm việc hoặc đƣợc trả gộp do hai bên thoả thuận, nhƣng ít nhất 15 ngày phải đƣợc trả gộp một lần;
NLĐ hƣởng lƣơng tháng đƣợc trả lƣơng tháng một lần hoặc nửa tháng một lần. Thời điểm trả lƣơng do hai bên thỏa thuận và đƣợc ấn định vào một thời điểm cố định trong tháng – Điều 5, Thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH;
NLĐ hƣởng lƣơng theo sản phẩm, theo khoán đƣợc trả lƣơng theo thoả thuận của hai bên; nếu công việc phải làm trong nhiều tháng thì hằng tháng đƣợc tạm ứng tiền lƣơng theo khối lƣợng công việc đã làm trong tháng.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 16
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 17
CÂU 7:
TRẢ LƢƠNG
KHÔNG ĐÚNG
THỜI GIAN THEO
THỎA THUẬN
CÓ ĐƢỢC KHÔNG?
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
8.1. Tiền lƣơng thử việc:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 18
Tiền lƣơng của NLĐ trong thời gian
thử việc do hai bên thoả thuận nhƣng ít nhất phải bằng
85% mức lƣơng của công việc đó – Điều 28, BLLĐ.
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
8.2. Tiền lƣơng trong trƣờng hợp tập nghề, tập nghề:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 19
Trong thời gian học nghề, tập nghề,
nếu ngƣời học nghề, tập nghề trực tiếp
hoặc tham gia lao động làm ra sản
phẩm hợp quy cách, thì đƣợc
NSDLĐ trả lƣơng theo mức do
hai bên thoả thuận – Khoản 2, Điều 61, BLLĐ.
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
3. Tiền lƣơng làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm (Điều 6, 7, 8, Thông tƣ 23/2015/TT-BLĐTBXH):
(i) Tiền lƣơng làm thêm giờ:
(ii) NLĐ làm việc vào ban đêm (đƣợc tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau):
(iii) NLĐ làm thêm giờ vào ban đêm:
TỔNG HỢP LÀM THÊM GIỜ
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 20
Tiền lương làm thêm giờ.docxTiền lương làm thêm giờ.docxTiền lương làm thêm giờ.docxNLĐ làm việc vào ban đêm.docxNLĐ làm việc vào ban đêm.docxNLĐ làm việc vào ban đêm.docxNLĐ làm việc vào ban đêm.docxNLĐ làm thêm giờ vào ban đêm.docxNLĐ làm thêm giờ vào ban đêm.docxNLĐ làm thêm giờ vào ban đêm.docxCONG THUC TINH OVERTIME - 15.9.2015.pdf
-
NỘI DUNG
CÂU 8:
XÁC ĐỊNH TIỀN LƢƠNG GIỜ THỰC TRẢ?
NLĐ CÓ MỨC LƢƠNG 22 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG.
CÔNG TY CÓ 04 NGÀY NGHỈ HÀNG TUẦN;
TRONG THÁNG 8/2016 NLĐ CÓ THỜI GIAN LÀM VIỆC NHƢ SAU:
NGHỈ VIỆC CÓ PHÉP VÀO NGÀY 5 VÀ 12;
NGHỈ KHÔNG PHÉP VÀO NGÀY 11.
NGÀY 10 VÀ 17 MỖI NGÀY LÀM 12 GIỜ (KHÔNG RƠI VÀO KHUNG GIỜ LÀM ĐÊM)
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 21
-
NỘI DUNG
CÂU 8:
XÁC ĐỊNH TIỀN LƢƠNG GIỜ THỰC TRẢ?
NLĐ CÓ MỨC LƢƠNG 22 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG.
CÔNG TY CÓ 04 NGÀY NGHỈ HÀNG TUẦN;
TRONG THÁNG 9/2016 NLĐ CÓ THỜI GIAN LÀM VIỆC NHƢ SAU:
NGHỈ VIỆC CÓ PHÉP VÀO NGÀY 5 VÀ 12;
NGÀY 10 VÀ 17 MỖI NGÀY LÀM 12 GIỜ (KHÔNG RƠI VÀO KHUNG GIỜ LÀM ĐÊM)
NGHỈ KHÔNG PHÉP VÀO NGÀY 7 VÀ 14
NGÀY CÔNG TIÊU CHUẨN 26 (VÌ CÓ 04 NGÀY NGHỈ HÀNG TUẦN)
SỐ NGÀY LÀM VIỆC LÀ 24
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 22
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
4. Tiền lƣơng khi tạm thời chuyển đổi công việc (Khoản 3, Điều 31, BLLĐ):
NLĐ đƣợc trả lƣơng theo công việc mới; nếu tiền lƣơng của công việc mới thấp hơn tiền lƣơng công việc cũ thì đƣợc giữ nguyên mức tiền lƣơng cũ trong thời hạn 30 ngày làm việc. Tiền lƣơng theo công việc mới ít nhất phải bằng 85% mức tiền lƣơng công việc cũ nhƣng không thấp hơn mức lƣơng tối thiểu vùng do Chính phủ quy định.
CÂU 9:
CÓ ĐƢỢC TỰ ĐIỀU CHUYỂN?
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 23
CÂU 9.docx
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
5. Tiền lƣơng trong trƣờng hợp NLĐ nghỉ việc đƣợc hƣởng
chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH)
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 24
Trong thời gian NLĐ nghỉ việc đƣợc hƣởng chế độ BHXH,
NSDLĐ không phải trả lƣơng cho NLĐ.
Đối với NLĐ không thuộc đối tƣợng tham gia BHXH bắt buộc, bảo hiểm y tế bắt buộc,
bảo hiểm thất nghiệp thì ngoài việc trả lƣơng theo công việc, NSDLĐ có trách nhiệm
chi trả thêm cùng lúc với kỳ trả lƣơng của NLĐ một khoản tiền tƣơng đƣơng
với mức đóng BHXH, bảo hiểm y tế bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp và
tiền nghỉ phép hằng năm theo quy định - Điều 186, BLLĐ.
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
6. Tạm ứng tiền lƣơng (Điều 100, BLLĐ):
NLĐ đƣợc tạm ứng tiền lƣơng theo điều kiện do hai bên thỏa thuận;
NSDLĐ phải tạm ứng tiền lƣơng tƣơng ứng với số ngày NLĐ tạm thời nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ công dân từ 01 tuần trở lên nhƣng tối đa không quá 01 tháng lƣơng và phải hoàn lại số tiền đã tạm ứng trừ trƣờng hợp thực hiện nghĩa vụ quân sự.
7. Khấu trừ tiền lƣơng (Điều 101, BLLĐ):
NSDLĐ chỉ đƣợc khấu trừ tiền lƣơng của NLĐ để bồi thƣờng thiệt hại do làm hƣ hỏng dụng cụ, thiết bị của NSDLĐ theo quy định của pháp luật.
NLĐ có quyền đƣợc biết lý do khấu trừ tiền lƣơng của mình.
Mức khấu trừ tiền lƣơng hằng tháng không đƣợc quá 30% tiền lƣơng hằng tháng của NLĐ sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, thuế thu nhập.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 25
-
NỘI DUNG
CÂU 10:
MỨC KHẤU TRỪ?
NLĐ CÓ MỨC LƢƠNG 5 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 26
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
8. Tiền thƣởng (Điều 103, BLLĐ):
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 27
Tiền thƣởng là khoản tiền mà NSDLĐ thƣởng cho NLĐ
căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh hằng năm và
mức độ hoàn thành công việc của NLĐ.
Quy chế thƣởng do NSDLĐ quyết định và công bố
công khai tại nơi làm việc sau khi tham khảo ý kiến của tổ chức
đại diện tập thể lao động tại cơ sở.
-
NỘI DUNG
VIII. TIỀN LƢƠNG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC:
9. Tiền lƣơng trả cho các chế độ:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 28
(i) Tiền lƣơng làm căn cứ để trả lƣơng cho
NLĐ trong thời gian ngừng việc,
nghỉ hằng năm, nghỉ lễ, tết, nghỉ việc
riêng có hƣởng lƣơng, tạm ứng tiền lƣơng:
(ii) Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm:
Tiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTiền lương làm căn cứ để trả lương cho NLĐ trong thời gian ngừng việc.docxTrợ cấp thôi việc.docxTrợ cấp thôi việc.docxTrợ cấp thôi việc.docx
-
NỘI DUNG
TRỢ CẤP THÔI VIỆC VÀ TRỢ CẤP MẤT VIỆC:
1. MỨC TRỢ CẤP:
2. THỜI GIAN TÍNH ĐỂ HƢỞNG TRỢ CẤP;
3. MỨC LƢƠNG TÍNH TRỢ CẤP
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 29
-
NỘI DUNG
CÂU 11a:
Bà A làm việc liên tục theo ba hợp đồng lao động tại Công ty B;
(i) HĐLĐ 1 có thời hạn 24 tháng, từ 01/01/2003 -31/12/2004;
(ii) HĐLĐ 2 có thời hạn 24 tháng, 01/01/2005 -31/12/2006;
(iii) HĐLĐ 3 KXĐTH, đƣợc thực hiện từ ngày 01/01/2007.
Đến ngày 01/7/2016 thì Bà A thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ.
Bà A đƣợc Công ty B đóng bảo hiểm thất nghiệp liên tục từ ngày 01/01/2009 đến hết ngày 01/7/2016.
Tiền lƣơng (Lương chức vụ, không có Phụ cấp và các khoản bổ sung khác) của A nhƣ sau:
(i) Tháng 01/2016 – 04/2016: 8.000.000 đồng/tháng;
(ii) Tháng 05/2016 – 06/2016: 10.000.000 đồng/tháng;
(iii) Từ ngày 01/7/2016: 12.000.000 đồng/tháng.
A nghỉ việc đƣợc trợ cấp thôi hay mất việc? Tính ra khoản trợ cấp?
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 30
-
NỘI DUNG
CÂU 11b:
Bà A làm việc tại Công ty B theo;
(i) HĐLĐ 1 có thời hạn 36 tháng, từ 01/01/1994-31/12/1996;
(ii) HĐLĐ 2 có thời hạn 36 tháng, 01/01/1997-31/12/1999;
(iii) HĐLĐ 3 KXĐTH, đƣợc thực hiện từ ngày 01/01/2000.
Trong thời gian làm việc của HĐLĐ KXĐTH có bốn (04) tháng A xin nghỉ không hƣởng lƣơng từ ngày 01/01/2009 và Công ty đồng ý.
Từ ngày 01/07/2016 thì A nghỉ hƣu theo quy định.
Tiền lƣơng (Lương chức vụ, không có Phụ cấp và các khoản bổ sung khác) của A nhƣ sau:
(i) Tháng 01/2016 – 04/2016: 8.000.000 đồng/tháng ;
(ii) Tháng 05/2016 – 06/2016: 10.000.000 đồng/tháng;
(iii) Từ ngày 01/07/2016: 12.000.000 đồng/tháng,
A nghỉ việc đƣợc trợ cấp thôi hay mất việc? Tính ra khoản trợ cấp?
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 31
-
NỘI DUNG
PHẦN THỎA ƢỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ:
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƢLĐTT:
I. ĐỊNH NGHĨA:
II. NỘI DUNG CỦA TƢLĐTT:
III. QUY TRÌNH XÂY DỰNG TƢLĐTT:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 32
-
NỘI DUNG
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
BLLĐ văn bản hợp nhất số 12/VBHN-VPQH ngày 31/12/2015;
Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ;
Nghị định 43/2013/NĐ-CP ngày ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của Công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của ngƣời lao động;
Thông tƣ 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hƣớng dẫn thực hiện một số điều về thƣơng lƣợng tập thể, thỏa ƣớc lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao Động;
Hƣớng dẫn số 1840/HD-TLĐ ngày 04/12/2013 về việc thực hiện quyền và trách nhiệm của công đoàn trong thƣơng lƣợng tập thể, ký kết và thực hiện thỏa ƣớc lao động tập thể.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 33
-
NỘI DUNG
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƢLĐTT:
I. ĐỊNH NGHĨA:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 34
TƢLĐTT là gì?
Doanh nghiệp có phải bắt buộc phải có TƢLĐTT?
Thỏa ƣớc lao động tập thể là
văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động và
ngƣời sử dụng lao động về các điều kiện lao động
mà hai bên
đã đạt đƣợc thông qua thƣơng lƣợng tập thể.
-
NỘI DUNG
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƢLĐTT:
II. NỘI DUNG CỦA TƢLĐTT:
Tiền lƣơng, ti ền thƣởng, tr ợ cấp, nâng lƣơ ịnh mứ ộng;
Thời giờ làm việc, th ời giờ nghỉ ngơi, làm thêm gi ờ, nghỉ giữa ca;
Bảo ảm việ ối với ngƣờ ộng;
Bảo ảm thực hiện
Các chế ộ bảo hiể ối với
Bữa ữa ca và việc tổ chức bữ ữa ca cho NLĐ;
Các chế ộ học tập và các chế ộ phúc lợi khác;
ời số ần của NLĐ;
Biện pháp hòa giải, th ƣơng lƣợng khi có tranh ch ấ ộng.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 35
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docx
-
NỘI DUNG
B. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƢLĐTT:
III. QUY TRÌNH XÂY DỰNG TƢLĐTT:
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 36
THÀNH LẬP
TỔ
THƢƠNG
LƢỢNG
YÊU CẦU
THƢƠNG
LƢỢNG
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
VÀ KÝ KẾT
TƢLĐTT MỚI
TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN
TƢLĐTT
GỬI
TƢLĐTT
ĐẾN CÔNG
ĐOÀN CẤP
TRÊN
KÝ KẾT
TƢLĐTT
KẾT THÚC
THƢƠNG
LƢỢNG
TIẾN HÀNH
CÁC PHIÊN
HỌP THƢƠNG
LƢỢNG
CHUẨN BỊ
TLTT
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 8 - TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 6 - TULD.pdfBUOC 6 - TULD.pdfBUOC 6 - TULD.pdfBUOC 6 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 5 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 4 - TULD.pdfBUOC 3 - TULD.docxBUOC 3 - TULD.docxBUOC 3 - TULD.docx
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 37
TỔ THƢƠNG
LƢỢNG
NSDLĐ
YÊU CẦU KÝ
TƢLĐTT
THƢƠNG THẢO
THỜI GIAN HỌP
NSDLĐ
CC THÔNG TIN
ĐỀ XUẤT
NỘI DUNG HỌP
HỌP
KÝ KẾT
TƢLĐTT
CÔNG KHAI
NỘI DUNG BB HỌP
____________
THÔNG QUA
CĐCTTT
SỞ LĐTBXB
TỔ CHỨC MÀ
NSDLĐ LÀ
THÀNH VIÊN CĐCS/CĐCTTT 2
2
3 3
4 4
5 5
6 6
7
7 8
9 - no
10 - yes
9
10
11
11
12
12
12 1
1: Có nhu cầu thành lập TTL;
2-3: 07 ngày;
3-4: 30 ngày (Xác định ngày họp);
4-5: Tối thiểu 10 ngày trƣớc khi họp;
5-6: Tối thiểu 05 ngày trƣớc khi họp;
7: Họp;
7-8: 15 ngày công khai BB Họp;
9: Họp tiếp;
10: Ký;
11: Giao CĐ 02 bản, Cty 03 bản;
10-12: 10 ngày Nộp TƢLĐTT.
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 38
YÊU CẦU
THƢƠNG
LƢỢNG
1. Mỗi bên đều có quyền yêu cầu TLTT, bên nhận đƣợc yêu cầu không
đƣợc từ chối việc thƣơng lƣợng. Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đƣợc yêu cầu thƣơng lƣợng, các bên thỏa thuận
thời gian bắt đầu phiên họp thƣơng lƣợng;
2. Trƣờng hợp một bên không thể tham gia phiên họp thƣơng lƣợng
đúng thời điểm bắt đầu thƣơng lƣợng theo thỏa thuận, thì có quyền
đề nghị hoãn, nhƣng thời điểm bắt đầu thƣơng lƣợng không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đƣợc yêu cầu TLTT;
3. Trƣờng hợp một bên từ chối thƣơng lƣợng hoặc không tiến hành thƣơng
lƣợng trong thời hạn quy định tại Điều này thì bên kia có quyền tiến hành
các thủ tục yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động theo QĐCPL;
BUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdfBUOC 1 - TULD.pdf
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 39
THÀNH LẬP
TỔ
THƢƠNG
LƢỢNG
THÀNH LẬP TỔ THƢƠNG LƢỢNG
ối với doanh
nghiệơ sở:
BCH thành lập Tổ thƣơng lƣợng và quyết ịnh
số lƣợng thành viên, song ít nhất là 03 ngƣời. Chủ
t ịch hoặc Phó Chủ t ịch công cơ sở là Tổ tr ƣởng Tổ thƣơng lƣợng.
ối với doanh
nghiệp chƣa có ơ sở
BCH CS quyết ịnh. Chủ t ịch hoặc Phó Chủ t ịch công
cấp trên tr ực ti ếp cơ sở là Tổ tr ƣởng Tổ thƣơng lƣợng.
Thành viên Tổ thƣơng lƣợng là thành viên tổ ối thoại ại diện cho tập thể ngƣời lao ộng do Hội nghị ngƣời lao ộng bầu.
TIÊU CHUẨN THÀNH VIÊN THAM GIA THƢƠNG LƢỢNG
Thành viên tham gia thƣơng lƣợng cần lựa chọn
những ngƣời có thời hạn thực hiện hợp ồng ít
nhất ủ từ 12 tháng trở lên; có bản nhiệt
tình, am hiểu tình hình sản xuất - kinh doanh của
doanh nghiệp, nắm ƣợc tâm tƣ nguyện vọng
ngƣời lao ộng, có kiến thức pháp luật, nhất là
pháp luật lao ộng, công có uy tín ối với
tập thể lao ộng, có kỹ thƣơng lƣợng.
NHIỆM VỤ CỦA
TỔ THƢƠNG
LƢỢNG
- Nắm chắc tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; Trƣớc khi bắt ầu phiên họp
TLTT ít nhất 10 ngày, ngƣời sử dụng lao ộng phải cung cấp thông tin về tình hình hoạt ộng
sản xuất, kinh doanh, khi tập thể lao ộng yêu cầu trừ những bí mật kinh doanh, bí mật công
nghệ của ngƣời sử dụng lao ộng;
- Tập hợp ầy ủ các ý kiến, nguyện vọng của ngƣời lao ộng;
- Chuẩn bị về thông tin, xây dựng phƣơng án phán, thƣơng lƣợng;
- Tiến hành phán, thƣơng lƣợng với ngƣời sử dụng lao ộng về các nội dung ƣợc
ngƣời lao ộng yêu cầu trên cơ sở bảo ảm ạt ƣợc cao nhất nguyện vọng, lợi ích của tập thể lao ộng.
BUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdfBUOC 2 - TULD.pdf
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 40
CHUẨN BỊ
TLTT
LẤY Ý KIẾN CỦA CỦA TẬP THỂ LAO ĐỘNG;
- Một số nội dung cần lấy ý kiến.
2. ĐỀ XUẤT THƢƠNG LƢỢNG VÀ THÔNG BÁO NỘI
DUNG THƢƠNG LƢỢNG.
Đại diện tập thể lao động tại cơ sở chủ động đề xuất yêu
cầu thƣơng lƣợng tập thể với ngƣời sử dụng lao động
bằng văn bản sau khi tập hợp xong ý kiến của ngƣời
lao động.
3 THỎA THUẬN PHIÊN HỌP THƢƠNG LƢỢNG.
BUOC 3 - TULD.docxBUOC 3 - TULD.docxBUOC 3 - TULD.docxMột số nội dung cơ bản cần lấy ý kiến người lao động.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxĐề xuất thương lượng và thông báo nội dung thương lượng.docxTIEN LUONG/Thỏa thuận phiên họp thương lượng.docxThỏa thuận phiên họp thương lượng.docxThỏa thuận phiên họp thương lượng.docx
-
NỘI DUNG
BƢỚC 4: CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH HỌP TLTT: Tổ chức phiên họp TLTT:
chịu trách nhiệm tổ chức phiên họp TLTT theo thời gian, ịa ểm do hai bên thỏa thuận;
Việc TLTT phải ƣợc lập biên bản, trong phải có những nội dung ƣợc hai bên thống nhất, thời gian dự kiến ký kết về các nội dung ạt ƣợc thỏa thuận; những nội dung còn ý kiến khác nhau;
Việc TLTT chỉ ƣợc ti ến hành với sự có mặt ít nhất 2/ 3 số thành viên ại diện của mỗi bên ƣợc hai bên thỏa thuận;
Việc TLTT phải ƣợc thực hiện theo nguyên tắc thi ện chí, bình ẳng, hợp tác, công khai và minh bạch;
Tổ thƣơng lƣợng chỉ thống nhất với những nội dung có lợi hơn cho so với
Biên bản phiên họp TLTT phải có chữ ký của ại diện của và của ngƣời ghi biên bản. Biên bản phiên họp thƣơng lƣợng phải ƣợc lập thành 02 bản, có giá tr ị nhƣ nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Trƣờng hợp thƣơng lƣợng không thành một trong hai bên có quyền ti ếp tục ề nghị thƣơng lƣợng hoặc ti ến hành các thủ tục giải quyết tranh chấp lao ộng theo quy ịnh của Bộ luật này.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 41
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docx
-
NỘI DUNG
BƢỚC 5: KẾT THÚC TLTT: Phổ biến, công khai biên bản phiên họp TLTT:
Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên họp TLTT, ĐDTTLĐTCS phải niêm yết công khai biên bản phiên họp TLTT tại doanh nghiệp, phòng, ban, phân xƣởng, tổ, đội sản xuất, hệ thống thông tin của CĐCS ...cho TTLĐ biết.
Trƣờng hợp thƣơng lƣợng không thành:
Căn cứ vào tình hình thực tế, đại diện TTLĐ thống nhất quyết định tiếp tục đề nghị thƣơng lƣợng hoặc tiến hành yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động theo QĐCPL
Tổ chức lấy ý kiến biểu quyết của TTLĐ về các nội dung đã thỏa thuận:
Tùy vào điều kiện cụ thể của doanh nghiệp mà ĐDTTLĐTCS quyết định cách thức tổ chức lấy ý kiến biểu quyết của TTLĐ về các nội dung đã thỏa thuận;
Đối với doanh nghiệp có đông công nhân lao động thì có thể lấy ý của TTLĐ về các nội dung đã thỏa thuận thông qua tổ công đoàn, công đoàn bộ phận (nơi có công đoàn), phân xƣởng, tổ, đội sản xuất (nơi chƣa có công đoàn) bằng chữ ký hoặc biểu quyết;
Kết quả lấy ý kiến phải lập thành biên bản ghi rõ tổng số ngƣời đƣợc lấy ý kiến, số ngƣời đồng ý, số ngƣời không đồng ý (có đánh giá tỷ lệ phần trăm) cho từng nội dung. Biên bản phải có chữ ký của đại diện TTLĐ;
Những nội dung nào có trên 50% số ngƣời của TTLĐ biểu quyết tán thành thì tập hợp vào nội dung bản thảo TƢLĐTT để tiến hành ký kết;
Trƣờng hợp nội dung thƣơng lƣợng không đƣợc 50% số ngƣời của TTLĐ biểu quyết tán thành thì tiếp tục thƣơng lƣợng.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 42
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docx
-
NỘI DUNG
BƢỚC 6: KÝ KẾT TLTT:
Chuẩn bị bản thảo TƢLĐTT:
Căn cứ kết quả lấy ý kiến của NLĐ, ĐDTTLĐTCS xây dựng bản thảo TƢLĐTT trên cơ sở những nội dung đã đƣợc trên 50% số ngƣời của TTLĐ biểu quyết tán thành;
Lƣu ý: Không đƣa những nội dung sao chép các quy định của pháp luật lao động, công đoàn hoặc các nội dung không đƣợc thƣơng lƣợng, không tổ chức lấy ý kiến NLĐ vào bản thảo TƢLĐTT;
ĐDTTLĐTCS gửi bản thảo TƢLĐTT cho NSDLĐ tham gia, hoàn thiện và thống nhất thời gian, địa điểm tổ chức lễ ký kết.
Tổ chức ký kết TƢLĐTT:
Ở doanh nghiệp đã thành lập CĐCS thì Chủ tịch CĐCS hoặc ngƣời có giấy ủy quyền của BCH CĐCS là ngƣời ký kết TƢLĐTT;
Đối với doanh nghiệp chƣa thành lập CĐCS thì Chủ tịch CĐCTTTCS hoặc ngƣời đƣợc BCH CĐCTTTCS ủy quyền là ngƣời ký kết TƢLĐTT.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 43
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docx
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 44
GỬI
TƢLĐTT
ĐẾN CÔNG
ĐOÀN CẤP
TRÊN
TƢLĐTT làm thành 05 bản, mỗi bên ký kết giữ 01 bản;
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký kết, Đại diện TTLĐ cơ
sở phải gửi 01 bản TƢLĐTT đến CĐCTTTCS;
(NSDLĐ hoặc đại diện NSDLĐ phải gửi 01 bản TƢLĐTT đến
Cơ quan quản lý nhà nƣớc về lao động cấp tỉnh và 01
bản gửi tổ chức đại diện NSDLĐ mà NSDLĐ là thành viên).
BUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfBUOC 7- TULD.pdfTIEN LUONG/Thỏa thuận phiên họp thương lượng.docxTIEN LUONG/Thỏa thuận phiên họp thương lượng.docx
-
NỘI DUNG
BƢỚC 8: TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TƢLĐTT:
Sau khi TƢLĐTT đƣợc ký kết, NSDLĐ phải công bố cho mọi NLĐ của mình biết. Tuy nhiên, với vai trò trách nhiệm của mình, ĐDTTLĐTCS phải chủ động hoặc phối hợp với NSDLĐ thực hiện các biện pháp để truyền đạt nội dung TƢLĐTT đến NLĐ;
ĐDTTLĐTCS kiến nghị với NSDLĐ xem xét, sửa đổi các quy định của doanh nghiệp có nội dung không phù hợp hoặc trái với nội dung của TƢLĐTT;
BCH CĐCS phân công thành viên theo dõi, chỉ đạo hƣớng dẫn thực hiện TƢLĐTT. Có thể thỏa thuận với NSDLĐ lập tiểu ban chỉ đạo thực hiện TƢLĐTT chung cho cả hai bên;
ĐDTTLĐTCS phải thƣờng xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện TƢLĐTT. Qua theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện TƢLĐTT nếu phát hiện những vƣớng mắc tồn tại thì kiến nghị, thƣơng lƣợng với NSDLĐ giải quyết kịp thời và thông báo cho NLĐ biết;
Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm, CĐCS đánh giá kết quả thực hiện TƢLĐTT, tập hợp những vƣớng mắc, tồn tại, kiến nghị với NSDLĐ hoặc cơ quan có thẩm quyền giải quyết; báo cáo kết quả thực hiện với CĐCTTTCS.
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 45
Mau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docxMau tham khao TULDTT moi.04.10.16.docx
-
NỘI DUNG
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 46
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
VÀ KÝ KẾT
TƢLĐTT MỚI
Sau 03 tháng thực hiện đối với TƢLĐTT có hạn dƣới 01 năm;
Sau 06 tháng thực hiện đối với TƢLĐTT có thời hạn từ 01 năm
đến 03 năm, nếu có điều khoản quy định tại TƢLĐTT trở nên
không phù hợp hoặc trái pháp luật, TCĐDTTLĐ hoặc NSDLĐ
đề xuất sửa đổi bổ sung thì ĐDTTLĐTCS chủ động tiến hành
các thủ tục thƣơng lƣợng để sửa đổi bổ sung TƢLĐTT theo
quy định của pháp luật;
;
Trƣớc ngày hết hiệu lực thi hành, ĐDTTLĐTCS phải tổng kết
việc thực hiện TƢLĐTT. Báo cáo kết việc thƣơng lƣợng và thực
hiện TƢLĐTT cho CĐCTTTCS./.;
BUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdfBUOC 9 - TULD.pdf
-
7/19/2018 Luật sư Trần Văn Trí - FUJILAW 47
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
ĐÃ THAM DỰ!
Attorney at Law TRAN Van Tri (Mr.)
Managing Partner
Mobile Phone: 0983 789 059
Email: [email protected]
Skype: trantrivns