phenol

3
B - PH B - PH B - PH B - PHÊNOL NOL NOL NOL Phênol l à dẫn xuất hidroxi của hidrocarbon thơm nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzen. I- I- I- I- T T ê ên n n g g gọ i i i: : : CH 3 CH3 OH OH OH CH3 OH 4 - metylphenol ( p - crezol ) 3 - metylphenol ( m - crezol ) ( o - crezol ) 2 - metylphenol phenol OH OH OH OH OH OH Catechol Resorcinol Hidroquinon II. II. II. II. T T Tí í ính nh nh nh ch ch ch chấ ất t t v v vậ ật t t l l lý ý ý : : : : Các phenol đều l à chất rắn nhiệt độ nóng chảy thấp (do có liên kết hidro liên phân tử). Tan kém trong nước. Thường bchảy nước, bxn màu do boxi hóa trong không khí. Gây bỏng l ạnh. Đồng phân para nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ i cao hơn đồng phân orto, meta. III. III. III. III. Đ Đ Đi i iều u u ch ch ch chế ế ế : : : : 1. 1. 1. 1. T T Từ Clobenzen Clobenzen Clobenzen Clobenzen : Cl NaOH, 360 o C p rất cao ONa HCl OH C 6 H 5 Cl + 2NaOH C 6 H 5 ONa + NaCl + H 2 O C 6 H 5 ONa + HCl C 6 H 5 OH + NaCl

Upload: vietlampk75

Post on 18-Jan-2016

219 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

a

TRANSCRIPT

Page 1: phenol

B - PHB - PHB - PHB - PHÊÊÊÊNOLNOLNOLNOLPhênol là dẫn xuất hidroxi của hidrocarbon thơm có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.I- I- I- I- TTTTêêêênnnn ggggọọọọiiii::::

CH3

CH3

OHOHOHCH3

OH

4 - metylphenol ( p - crezol )

3 - metylphenol ( m - crezol )( o - crezol )

2 - metylphenolphenol

OH

OH

OH

OH

OH

OHCatechol ResorcinolHidroquinon

II. II. II. II. TTTTíííínhnhnhnh chchchchấấấấtttt vvvvậậậậtttt llllýýýý : : : :

� Các phenol đều là chất rắn có nhiệt độ nóng chảy thấp (do có liên kết hidro liên phân tử).

� Tan kém trong nước.� Thường bị chảy nước, bị xỉn màu do bị oxi hóa trong

không khí.� Gây bỏng lạnh.� Đồng phân para có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi

cao hơn đồng phân orto, meta.

III. III. III. III. ĐĐĐĐiiiiềềềềuuuu chchchchếếếế : : : :

1. 1. 1. 1. TTTTừừừừ ClobenzenClobenzenClobenzenClobenzen:

Cl

NaOH, 360oCp rất cao

ONa

HCl

OH

C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O

C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl

Page 2: phenol

2. 2. 2. 2. PhPhPhPhưưưươơơơngngngng phphphpháááápppp kikikikiềềềềmmmm chchchchảảảảyyyy::::

C6H5SO3Na + 2NaOH C6H5ONa + Na2SO3 + H2O

C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl

3. 3. 3. 3. ThThThThủủủủyyyy phphphphâââânnnn mumumumuốốốốiiii diazonidiazonidiazonidiazoni:::: C6H5NH2 + 2HCl + NaNO2 C6H5N2Cl + NaCl + H2O

C6H5N2Cl + H2O C6H5OH + N2 + HCl

IV. IV. IV. IV. TTTTíííínhnhnhnh chchchchấấấấtttt hhhhóóóóaaaa hhhhọọọọcccc : : : :

OH Phản ứng của nhóm OH phenol(thể hiện tính axit)

Phản ứng của nhân thơm(phản ứng thế ái điện tử)

OH OH OH OH OH

* PhPhPhPhảảảảnnnn ứứứứngngngng ccccủủủủaaaa OH phenol : OH phenol : OH phenol : OH phenol :

1. 1. 1. 1. TTTTíííínhnhnhnh axitaxitaxitaxit :

OH

+ HOH

O

+ H3O+

bền nhờ hiệu ứng liên hợp

- Các phenol có Ka khoảng 1,3x10-10 tức pKa ≈ 10 (mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit carboxylic).

- Những nhóm rút điện tử ở vị trí orto, para làm tăng tính axit, ngược lại những nhóm cho điện tử ở vị trí này làm giảm tính axit.

- Khác với ancol, phenol phản ứng được với NaOH, KOH, … (dung dịch kiềm loãng) :

C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O

OH

NO2NO2

NO2

pKa = 0,6

Page 3: phenol

2. Phản ứng tạo ete :

OH

ArOH NaOH ArO R Xδ-δ+

ArOR + X

NaOH

O Na

CH3 Iδ-δ+

OCH3

Metoxibenzen(Anisol)

3. Phản ứng este hóa :

- Phenol hầu như không phản ứng este hóa với axit carboxylic xúc tác H2SO4đđ � phải dùng tác chất có hoạt tính mạnh hơn : clorua axit hoặc anhidric axit.

R C

O

Cl R C

O

O C

O

R

COOH

OH

Ac2Oto

CH3OHto

COOMe

OH

COOH

O C

O

CH3

+ H2O

+ AcOH

Aspirin

Metyl salicilat

Axit salicilic

Ac2O

to

Morphin Heroin

* PhPhPhPhảảảảnnnn ứứứứngngngng ccccủủủủaaaa OH phenol : OH phenol : OH phenol : OH phenol :

- OH là nhóm tăng hoạt mạnh, định hướng orto, para.

OH

+ Br2

OH

Br

Br

Br

(rất khó dừng ở đơn halogen hóa)