phat am tieng anh kenny g

24
Tập 1: Can, can’t, too,two, to Can : xuống giọng Can’t : nhấn âm Can I help you? Can you go with me? I think I can go with me I can do it I can’t do it Thay can call me later To: xuống giọng I want to go to the store I have to go Two: ngang I have two cars Too: nhấn âm The coffee is too hot He is too tired to go

Upload: phitoan

Post on 19-Jan-2016

50 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 1: Can, can’t, too,two, to

Can : xuống giọng

Can’t : nhấn âm

Can I help you?

Can you go with me?

I think I can go with me

I can do it

I can’t do it

Thay can call me later

To: xuống giọng

I want to go to the store

I have to go

Two: ngang

I have two cars

Too: nhấn âm

The coffee is too hot

He is too tired to go

Page 2: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 2: Almost,also,always

Almost: o mos

Also: o sồ

Always: o ways

I’m almost finished

I always eat lunch at noon

He also likes to read

Call /fall : co/ fo

_ful: fồ

careful, beautiful

help: heo + p

be careful when you drive

she is beautiful

thank you for helping me

May I help you?

Page 3: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 4: CL/GL, DR/TR

Cl: nhớ khạc âm C

Class, clean

I’m glad you are cleaning your room

TR/DR

Dr: coi như giống âm tr miền nam

Drive/drink

Tr: phun hơi mạnh

Try/dry

Train/drain

Trip/drip

Page 4: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 5: J/ch

J: phát âm nhẹ giống âm ch miền nam,ko phun mạnh

Jab, jump,job

Ch: phun hơi mạnh

Chump, chop, chap

My job is to chop the tree

Chocolate,jealousy,children,jovial

G: soft G: gentle, gene giống âm J

Hard G: go,get

Âm Ch nhiều khi phát âm là /k/

Tập 9: I’ll, You’ll,he’ll, she’ll, they’ll

I’ll : ai ồ nói nhanh “ao”

You’ll: you+ ool

He’ll,she’ll, it’ll,they’ll , we’ll: ….. “eo”

He’ll: “he il” nói nhanh “heo”

she’ll: “she il” nói nhanh “seo”

they’ll: “ they il” nói nhanh “tel”

it’ll: “il” (t câm)

we’ll= “wel” (ngắn nhẹ)

this’ll: “this seo”

that’ll: “tha đồ” nói nhanh “tao”

that’ll be 25$

Page 5: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 10:

1. Nếu 1 từ có nhiều âm, có 1 âm được nhấn2. Âm nhấn tưởng tượng có dấu sắc3. Sau khi nhấn âm , mỗi âm đi sau phải xuống giọng (dấu huyền)4. Không có quy luật nhấn âm

Tap 11: Phat Am Tieng Anh/ Verb + edNhóm 1 “id”: tận cùng t,d

Nhóm 2: “t” : p,f,k,s,sh,ch

Look -> looked

Âm k ko cần phát âm, âm /t/ chiếm âm /k/, /k/ thành âm câm

Hoped

Âm /p/ bị âm /t/ chiếm nên /p/ ko phát âm

Laughed

Âm /f/ vân phát âm /f-t/

Nếu nhóm 3 đứng trước chữ bắt đầu nguyên âm hoặc H, âm /t/ sẽ nghe rõ vì nối với chữ kế

He danced ‘t’ all night

He kissed ‘t’ on her cheek

She pushed him out of the way

/tim/

Nếu chữ đứng sau động từ nhóm 2 ko bắt đầu nguyên âm hoặc H mình có thể ăn gian: mình ko phát âm rõ

The mechanic fixed my car yesterday

The teacher picked Sally to read the paragraph

He hoped to get her phone number

Nhóm 3: /d/ played, lived, gained

Page 6: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Call (kéo dài ) quá khứ called (cắt ngắn đuôi lại)

Động từ nhóm 3 ép ngắn lại dừng hơi cuối chữ

Played, save/saved

Khi nhóm 3 đứng trước chữ bắt đầu là nguyên âm va /h/ thì âm /d/ sẽ nghe rõ

I’ll caller, I called her

/der/

I called you

/ch you/

He saved all his money

/d all/

Tập 12: Phát âm long E

Âm long E giống âm i Việt Nam, cần nhấn hơi mạnh ý

Meet , teach, dream,clean, believe, achieve, piece, receive, ceiling, conceit

Compete

Tập 13: _ile, _ild , _rl

_ile: “ai ồ” nói ngắn gọn lại

File = fai ồ

While = wai ồ

Tile = tai ồ

Smile = s mai ồ

Pile = pai ồ

She smiled at me because I’m handsome

Những chữ 2 âm trở lên: ai ồ hoặc ồ

Mobile = mô bai pồ hoặc mô bồ

Page 7: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Juvenile = 1. Ju venai ồ

2. juven ồ (us)

Volatile = 1. Vola thai ồ

2. vola đồ (us)

Agile = 1. A chai ồ

2. a chồ

_ild = ai ồ d phát âm nhanh ai ồ

Child = chai ồ d children = chil rần

Mild = mild ồ d

Wild = wai ồ

_rl = ồ hoặc rồ

Girl = gơ rồ

Curl= khơ rồ

Hurl= hơ rồ

World = w ơ rồ d

Tập 15: I’ve, you’ve, he’s, she’s

I have = I’ve (ai v) phát âm v nhẹ

I’ve eaten lunch

She’s = she s

Tập 16:

Page 8: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tap 21: Phat Am Tieng Anh: Nhung tu cac ban con boi roi

Tap 22: Phat Am Tieng Anh: Tu long, slang, expression

Tap 23: Phat Am Tieng Anh: You're, they're, I'd, you'd. she'd.I’d “Ai” ngắn chặn hơiNói nhanh ko phân biệtWouldn’t = would ìnhHadn’t= had ìnhYou’re = “yùa”There’re,their, there “te”We’re, were “w ờ” xuống giọngWeren’t “w ơ rình”Aren’t “o rình”Isn’t “í zìnht” Tap 24: Hoc tieng anh/ Loi khuyen nho nho

Tap 25: am S vs am Z_s, _se : âm /z/ Tap 26: Phat Am Tieng Anh: Thap Cam Phan 2

Tap 28: Hoc tieng Anh: So sánh...Hơn

Est “ ệ st”Tallest “ talles”Er “ờ” xuống giọgTập 29: ĐếmZero “dzia rồ”One “won”Two “chu”Three “t-ri”Four “f óa” lên giọngFive “phai v” v nhẹSix “sik-s”

Page 9: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Seven “ se vìn”Eight “ấy t”Nine “nai n”Ten “ th en” xẹt âm tEleven “y le vìn” nói nhanh “ơ le vìn”Twelve “th weo v”Thirthteen “tớ the en”Fourteen “ f óa theen”Twenty “thoa en tì” “thoa en nì”Thirty “tớ đì”Forty “f óa đì”Fifty “fif tì”Sixty “ sik s tì”Seventy “se vin đì”Eighty “ấy đì”Ninety “nai n đì”One hundred “ hân trịch” nói nhanh “hân rịch”One thousand “ tao zìn h”Million “mil lì ình” nói nhanh “mil dình”Billion “bil lì ình” / bil dình”Tap 30: Hoc tieng Anh...see watch look say talk speak tell, listen

Tập 31 ABCA “ê”B “bi”C “see”D “di”E “I”F “eph”G “chi”H “ấy ch”I “ai”J “chê”K “khê”L “eo” gọn lạiM “em” gọn lại

Page 10: Phat Am Tieng Anh Kenny G

N “en” gọn lạiO “ô”P “Pi”Q “khiêu”R “o”S “es”T “ti”U “you”V “vi”W “đốp bồ dùX “eks”Y “wai”Z “zi”

Tap 32: Hoc tieng Anh...Sometime, sometime, some time, another, Sometimes “ sấm thài ms”Cuối câu “ sầm thài ms”Sometime “ sấm thài m” cuối câu “sầm thài ms”Some time “ sầm thái m”Other “ó tờ” Another “ần nó tờ” (thường dùng cho số ít)Study “s tớ đì”Tap 33: Hoc tieng Anh...Giong Anh? Giong Mỹ

Tap 34: Hoc tieng Anh...Sống và Chết..Live, life, die, dead, death

Page 11: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tap 35: Phuong Phap Hoc Tieng Anh...Noi am

Ngoại lệ: and âm /n/ là âm nốiI was tired and I fell asleep

/nai/And it says there will be rain tomorrow /nịt/And then: “àn nen”And that: “àn nát”And this: “àn nis”Them : “èm”I like them: “kèm”She hates them : “sèm”

Him, her: “im,er”I like him : “kim”I hate her: “ I hate đơ”I hate him: “đìm”

Want,went,sent ( âm t là âm câm)He went in the store /nin/I want them dead /n èm/He sent out a letter / n aot/I kiss her /sơ/I kissed her /tơ/

Stop it /pit/Stopped it /tit/I hated it I /ha/ /did / /đ id/I loved it

This crab is deliciousThis door knob is brokenThat is very kind of youI want to find out who he is

Page 12: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Life is goodMy wife is prettyThe bag is too bigThe bags are too bigWake up /k ấp/Her smile is pretty /lị s/His height is the same as mine /đị s/ /mạ s/ Can I talk to you? /n ai/Can it wait for a minute? /nịt/I hope it doesn’t happen /pịt/I don’t care for it /rịt/He takes her into his arms and kisses her /sơ/ /z om/ /sờ/There are six honest people /s on/The prize is a hundred dollars /z ịs/We need to organize it /zit/

Tap 36: Phat Am Tieng Anh: Thap Cam Phan 3Tập 37: Âm schwa

Tập 38: cách học từ vựng

Page 13: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 39: Day

Day: “đề”

Monday: “manh đề”

Tuesday: “thuzđề”

Wednesday: “wenz đề”

Thursday: “tơZ đề”

Friday: “phrai đề”

Saturday : “xá đờ đề”

Sunday: “sanh đề”

Page 14: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 40: Tên tháng

January: “ J án nhù è rì”

February: “Phép br ù è rì”

March: “Mó ch”

April: “Ấy pr ồ”

May: “mế”

June: “chun”

July: “chù lái”

August: “ó gợst”

September: “xẹp them bờ”

October: “ọt thố bờ”

November: “nô vém bờ”

December: “dì xém bờ”

Page 15: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 41: Phát âm …ult, ool

…Ult : phát âm “ôl t” (gần giống như vậy) khi phát âm phải nín hơi lại khi phát âm nguyên âm, ngắn gọn

Nếu nhấn âm “ốl t”, xuống giọng “ồl t”

Adult : “à đ ốl t” hoặc “á đ ồl t”

Result: “rì z ốlt”

Difficult: “đíf ờ k o62lt”

Culture: “kh ốlt chờ”

Multiply : “mốlt ờ pl ài”

Insult: “ín sồlt” (noun) “ìn sốlt” (verb)

I am an adult now

Our group has four adults and three children

I’m sorry because I insulted you

I am mad because you made an insult

This math problem is difficult

OOL: “ua ồl” nói nhanh “ua”

School : “skua ồ l” “skua”

Fool: “phua ồ l” “phool”

Cool : “cua ồ l” “cua”

Tool: “tua ồ l” “tua”

Trool : “trua ồ l” “trua”

Homeschool: “hốm sk ùa”

Schoolchild: “sc úa chài ồ”

She is going to school

Page 16: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Mechanics have many tools

Page 17: Phat Am Tieng Anh Kenny G

Tập 43: âm T đứng cuối

Âm t cuối chữ ko cần phát âm: cat, what, sit

Âm t đứng giữa 2 nguyên âm -> /d/

Sitting : “sít ding”

What are these? : what dare dis

He sat in a chair for a long time

She put on her shoes

It, at ,but ( trong câu ko nhấn âm, xuống giọng, ko phát âm t)

What is it?

It is cold outside

I like you but I like him more

I will meet you at the restaurant

Page 18: Phat Am Tieng Anh Kenny G

SỰ NỐI ÂM (LIAISON) - YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG ANH GIỌNG BẢN XỨ

SỰ NỐI ÂM (liaison) là một trong 3 thành phần (phát âm, ngữ điệu và nối âm) chính của

Giọng Bản Xứ Mỹ (American Accent). Chúng ta cũng có dịp tìm hiểu qua PHÁT ÂM và

NGỮ ĐIỆU trong các bài viết trước. Hôm nay, chúng tôi giới thiệu các bạn một cách khái

quát về NỐI ÂM trong nói tiếng Anh. Hiểu được những nguyên tắc về NỐI ÂM giúp chúng

ta nghe người bản xứ nói dễ dàng hơn, đặc biệt là khi nói nhanh.

Sau đây là một số quy tắc nối âm:

Chú ý: khi chúng ta nói đến phụ âm hay nguyên âm trong cách đọc có nghĩa là chúng ta

đang nói đến phiên âm của chúng. Ví dụ: chữ "hour" mặc dù trong chữ viết bắt đầu bằng

phụ âm "h", nhưng trong phiên âm lại bắt đầu bằng nguyên âm "a" (aʊər ).

1. Quy tắc phụ âm đứng trước nguyên âm: 

- Khi chữ trước kết thúc bằng một phụ âm, chữ sau bắt đầu bằng một nguyên âm, bạn

đọc nối phụ âm với nguyên âm. 

Ví dụ: check-in bạn đọc liền thành ['t∫ek'in], fill-up đọc liền thành ['filʌp] chứ không tách

rời hai từ.

- Các từ tận cùng bằng nguyên âm không được phát âm.

Ví dụ: make-up đọc là ['meikʌp], come-on đọc là ['kʌm,ɔn]

- Đối với những cụm từ viết tắt.

Ví dụ: "MA"(Master of Arts) đọc là /em mei/

Tuy nhiên, khi một phụ âm có gió đứng trước nguyên âm, trước khi bạn nối với nguyên

âm, bạn phải chuyển phụ âm đó sang phụ âm không gió tương ứng. 

Ví dụ "laugh" được phát âm là /f/ tận cùng, nhưng nếu bạn dùng trong một cụm từ như

"laugh at someone", bạn phải chuyển âm /f/ thành /v/ và đọc là /la:v væt/.

2. Quy phụ nguyên âm đứng trước nguyên âm: 

Khi chữ trước kết thúc bằng một nguyên âm, chữ sau bắt đầu bằng một nguyên âm thì

hay nguyên âm này được nối với nhau bởi (w /w/) hoặc (y /j/). Cụ thể như sau:

Page 19: Phat Am Tieng Anh Kenny G

- Đối với nguyên âm tròn môi (khi phát âm, môi bạn nhìn giống hình chữ "O"), ví dụ:

"OU", "U", "AU",... bạn cần thêm phụ âm "W" vào giữa. Ví dụ "USA" sẽ được đọc là /ju wes

sei/. 

* Mời các bạn tham khảo bảng ví dụ sau:

too often who is so I do all

Đọc là tooWoften whoWis soWI doWall

- Đối với nguyên âm dài môi (khi phát âm, môi bạn kéo dài sang 2 bên), ví dụ: "E", "I",

"EI",... bạn thêm phụ âm "Y" vào giữa. Ví dụ: VOA (Voice of America) /vi you wei/.

* Tương tự ta có các ví dụ:

I am Kay is the end she asked

Đọc là IYam KayYis theYend sheYasked

3. Qui tắc phụ âm đứng trước phụ âm:

Khi chữ trước kết thúc bằng phụ âm có cách phát âm giống hoặc tương tự phụ âm bắt

đầu chữ sau, ta chỉ đọc phụ âm bắt đầu chữ sau thôi. 

Ví dụ:

"want to" (bao gồm 3 phụ âm N, T, T cùng nhóm sau răng đứng gần nhau) sẽ được đọc là

/won nə/*.

"got to" hay gotta, đọc là /ˈgɑː.t ̬�ə/

Page 20: Phat Am Tieng Anh Kenny G

4. Các trường hợp đặc biệt:

- Chữ U hoặc Y, đứng sau chữ cái T, phải được phát âm là /ch/: 

Ví dụ:

not yet ['not chet]

mixture ['mikst∫ə]

- Chữ cái U hoặc Y, đứng sau chữ cái D, phải được phát âm là /dj/: 

Ví dụ: education [,edju:'kei∫n]

- Phụ âm T, nằm giữa 2 nguyên âm và không là trọng âm, phải được phát âm là /D/: 

Ví dụ:

tomato /tou'meidou/

I go to cinema /ai gou də sinimə/.

- “Him, her, them” không chỉ có một cách đọc thông thường như người học tiếng Anh

thường sử dụng, mỗi từ đều có hai cách đọc khác nhau: 

Có phụ âm đầu (khi phía trước là một nguyên âm)

Không có phụ âm đầu (khi phía trước là một phụ âm - và trong trường hợp này, ta có thể

nối).

Ví dụ:

take him = ta + k + (h) im = ta + kim

gave her = gay + v + (h) er = gay + ver