phân tích tài nguyên sinh học

21
Phân Tích Tài Nguyên Sinh Học I .Khái Niệm •Tài Nguyên Sinh Học là : Bao gồm tất cả các loài động vật thực vật và vi sinh vật sống hoang dã trong rừng trong đất trong không khí và trong các vực nước •Đa dạng sinh học là sự phong phú về gen, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên. Định nghĩa này được diễn giải cụ thể như sau: • Đa dạng về gen là sự đa dạng của các thông tin di truyền chứa trong tất cả các cá thể thực vật, động vật và vi sinh vật.

Upload: bit-dang

Post on 26-May-2015

1.033 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phân tích tài nguyên sinh học

Phân Tích Tài Nguyên Sinh Học

I .Khái Ni mệ

•Tài Nguyên Sinh H c là : Bao g m t t c các loài đ ng v t th c v t và vi ọ ồ ấ ả ộ ậ ự ậsinh v t s ng hoang dã trong r ng trong đ t trong không khí và trong các ậ ố ừ ấv c n cự ướ

•Đa d ng sinh h c là s phong phú v gen, loài sinh v t và h sinh thái ạ ọ ự ề ậ ệtrong t nhiên. Đ nh nghĩa này đ c di n gi i c th nh sau:ự ị ượ ễ ả ụ ể ư

• Đa d ng v gen là s đa d ng c a các thông tin di truy n ch a ạ ề ự ạ ủ ề ứ

trong t t c các cá th th c v t, đ ng v t và vi sinh v t.ấ ả ể ự ậ ộ ậ ậ

• Đa d ng v loài là s đa d ng các loài sinh v t khác nhau.ạ ề ự ạ ậ

• Đa d ng v h sinh thái là s đa d ng c a các sinh c nh, các ạ ề ệ ự ạ ủ ả

qu n xã sinh v t và các quá trình sinh tháiầ ậ

• Tài Nguyên Sinh H c đ c xem nh là 1 tài nguyên t ng th v các sinh ọ ượ ư ổ ể ềv t s ng có trong t nhiên.ậ ố ự

II. Th c Tr ng:ự ạ

Page 2: Phân tích tài nguyên sinh học

1.S L ng (trên th gi i) :ố ượ ế ớ

A) Động vật -248.428 loài động vật nguyên sinh-5.000 loài thân gỗ-9.000 loài ruột khoang-12.200 loài giun dẹp-12.000 loài giun tròn -12.000 loài giun đốt-50.000 loài thân mềm-6.100 loài da gai-751.000 loài côn trùng-843 loài cá sụn-18.150 loài cá xương-4.184 loài ếch nhái-6.300 loài bò sát-9.040 loài chim-4.000 loài thúB) Thực Vật

-46.963 loài nấm 

-26.900 loài tảo-16.600 loài rêu-10.000 loài dương xỉ-529 loài hạt trần-170.000 loài cây hai lá mầm-50.000 loài cây một lá mầm

C ) Vi Sinh V tậ

-Vi khuẩn 4.760 loài-Vi rút 1.000 loài

2) Một số loài động thực vật mới phát hiện A) Thực vật -3 loài phong lan hoàn toàn không có lá, rất hiếm , không chứa diệp lục, sống nhờ vào đất mục

Page 3: Phân tích tài nguyên sinh học

Lan Vani Không Lá

Page 4: Phân tích tài nguyên sinh học

-Tỏi rừng có hoa gần như màu đen

Page 5: Phân tích tài nguyên sinh học

Phát Hiện Tỏi Rừng Tại Hòn Bà

Page 6: Phân tích tài nguyên sinh học

Cây tỏi rừng chữa được các bệnh như : Tiểu khó, nước tiểu ngắn đỏ do phế nhiệt, mất ngủ, ho viêm phế quản, mụn nhọt sưng đau…B) Động vật -Gà lam đuôi trắng

-Sao la

Page 7: Phân tích tài nguyên sinh học

-Mang bầm

- Sao la Pseudoryx nghetinhensis

- Mang l n Megamuntiacus vuquangensisớ

- Bò s ng xo n Pseudonovibos spiralisừ ắ

- Mang tr ng s n Canimuntiacus truongsonensisườ ơ

- Mang Pù ho t Muntiacus puhoatensisạ

- C y Tây nguyên Viverra taynguyenensisầ

Page 8: Phân tích tài nguyên sinh học

- Vooc xám Pygathrix cinereus

- Th v n Isolagus timminsisỏ ằ

3.S M t D n Đa D ng Sinh H cự ấ ầ ạ ọ

A)Nguyên Nhân

-Chi n Tranhế

-Các Th L c Thù Đ chế ự ị

-Công Nghi p Hóaệ

-Sự khai thác quá mức: săn bắn, đánh bắt theo phương pháp hủy diệt

Page 9: Phân tích tài nguyên sinh học

-Ngành nông nghiệp du canh du cư, sử dụng thuốc trong nông nghiệp,đốt rừng có chủ ý

- Các hoạt động như phát triển nhà máy xí nghiệp, khai thác khoáng sản,…

Page 10: Phân tích tài nguyên sinh học

- Sống du canh du cư. -Biến đổi khí hậu.

-Dân số tăng nhanh -Sự phát triển kinh tế chiếm diên tích đất xây dựng

B) Hậu Quả

-Nhiều loài sinh vật bị tiêu diệt:Cây gỗ đỏ, gụ mật,Tê giác, bò tót, cá chình Nhật, hưu sao, heo vòi .-365 loài động vật ở tình trạng hiếm và có nguy cơ bị tuyệt chủng

Page 11: Phân tích tài nguyên sinh học

- Đi u c n l u ý ề ầ ư là s m t đi m t m c xích trong chu i th c ăn, s hu ự ấ ộ ắ ỗ ứ ự ỷdi tệ m tộ loài sinh v t đ u nh h ng sâu s c đ n s t n t i c a nh ng ậ ề ả ưở ắ ế ự ồ ạ ủ ữloài khác.-Nơi cư trú của sinh vật bị thu hẹp-Rừng bị tàn phá

-San hô bị chết hay khai phá,…-Nguồn tài nguyên dần cạn kiệt-Khí hậu, môi trường biến đổi ( nóng lên của trái đất,…)

Page 12: Phân tích tài nguyên sinh học

-Băng tan.

III. Đặc điểm tài nguyên sinh học Việt Nam1. Ưu thế của Việt Nam-Có khí hậu nhiệt đới gió mùa-Rừng phong phú

-Địa hình ¾ là đồi núi

-Bờ biển dài-Sông ngòi nhiều

2.Bảng thống kê các loài sinh vật Việt Nam -Động vật:

Page 13: Phân tích tài nguyên sinh học

+275 loài thú+800 loài chim+180 loài bò sát+80 loài lưỡng cư+500 loài cá nước ngọt+Trên 2000 loài cá biển+5500 loài côn trùng-Thực vật: có khoảng 12000 loài+7000 loài đã định tên+2300 loài làm lương thực thực phẩm, thuốc chữa bệnh,…+Có trên 700 loài cây thuốc được sử dụng để chăm sóc sức khỏe3.Nét Độc Đáo

+Một số loài động vật có giá trị thực tiễn,bảo vệ cao như: -vooc mũi hếch

-bò rừng

Page 14: Phân tích tài nguyên sinh học

-sếu đầu đỏ

.Nh n th c đ c t m quan tr ng c a tính đa d ng sinh h c, Vi t Nam ậ ứ ượ ầ ọ ủ ạ ọ ở ệđã ti n hành nhi u bi n pháp tích c c đ b o v và qu n lý có hi u qu ế ề ệ ự ể ả ệ ả ệ ảngu n tài nguyên c a mình. Trong đó, có m c tiêu ngăn ch n hi u qu ồ ủ ụ ặ ệ ản n buôn bán tiêu th b t h p pháp các loài đ ng th c v t hoang dã, ạ ụ ấ ợ ộ ự ậnguy c p, quý, hi m; các b ph n và d n xu t c a chúng góp ph n b o ấ ế ộ ậ ẫ ấ ủ ầ ảt n tài nguyên đa d ng sinh h c .ồ ạ ọIV .Giá Trị Và Ý Nghĩa Của Tài Nguyên Sinh Học:

-Đảm bảo sự hoạt động của các chu trình: sinh địa hóa,vật chất, N2.-Duy trì chức năng sinh thái.-Điều hòa nguồn nước

Page 15: Phân tích tài nguyên sinh học

-Chất lượng khí hậu (biển & rừng là thận và lá phổi của Trái Đất).-Sự màu mở của đất đai,…-Vai trò lớn trong hoạt động kinh tế( diệt sâu hại).-Nhu cầu văn hóa, thẩm mỹ.-San hô đỏ làm đồ trang sức.-Cung cấp các vốn gen quí cho khoa học kĩ thuật.-Cân bằng hệ sinh thái: sự mất của một hay một số loài dẫn tới sự mất cân bằng trong hệ sinh thái.-Nguồn lợi thủy sản

-Nguồn lợi về gỗ

-Nguồn lợi về du lịch sinh thái

.Tóm L i Đa d ng sinh h c có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c duy trì ạ ạ ọ ấ ọ ố ớ ệ

các chu trình t nhiên và cân b ng sinh thái. Đó là c s c a s s ng còn ự ằ ơ ở ủ ự ốvà th nh v ng c a loài ng i và s b n v ng c a thiên nhiên trên trái ị ượ ủ ườ ự ề ữ ủđ t.ấ

V.Biện Pháp Bảo Vệ :

- Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng sinhệ ụ ể ề ả ồ ạ h c đ áp d ng. ọ ể ụ

- Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i thamụ ể ể ầ ộ gia vào b o t n đa d ng sinh h c.ả ồ ạ ọ

- Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c tuy tậ ứ ộ ể ả ệ ơ ệ ch ng cao do s bi n đ i c a khí h u.ủ ự ế ổ ủ ậ

-

Page 16: Phân tích tài nguyên sinh học

- Có các ch ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v đaươ ụ ể ể ậ ứ ề ả ệ d ng sinh h c cho c ng đ ng cũng nh các ngành, các c p.ạ ọ ộ ồ ư ấ

- Tăng c ng h p tác qu c t v b o t n đa d ng sinh h c và bi n đ iườ ợ ố ế ề ả ồ ạ ọ ế ổ khí h u c a trái đ t v.v.ậ ủ ấ

- S d ng tài nguyên sinh h c 1 cách b n v ng.ử ụ ọ ề ữ- Bảo vệ rừng nhiệt đới, đất ngập nước, tài nguyên thủy hải sản- Hợp tác Quốc tế bảo vệ đa dạng sinh học- Phổ cập kiến thức và giáo dục cộng đồng đến người dân

-- Luật bảo vệ tai nguyên môi trường- ngăn ch n hi u qu n n buôn bán tiêu th b t h p pháp các loàiặ ệ ả ạ ụ ấ ợ

đ ng th c v t hoang dã, nguy c p, quý, hi mộ ự ậ ấ ế

Page 17: Phân tích tài nguyên sinh học

-

Page 18: Phân tích tài nguyên sinh học
Page 19: Phân tích tài nguyên sinh học