phân tích tài nguyên sinh học
TRANSCRIPT
Phân Tích Tài Nguyên Sinh Học
I .Khái Ni mệ
•Tài Nguyên Sinh H c là : Bao g m t t c các loài đ ng v t th c v t và vi ọ ồ ấ ả ộ ậ ự ậsinh v t s ng hoang dã trong r ng trong đ t trong không khí và trong các ậ ố ừ ấv c n cự ướ
•Đa d ng sinh h c là s phong phú v gen, loài sinh v t và h sinh thái ạ ọ ự ề ậ ệtrong t nhiên. Đ nh nghĩa này đ c di n gi i c th nh sau:ự ị ượ ễ ả ụ ể ư
• Đa d ng v gen là s đa d ng c a các thông tin di truy n ch a ạ ề ự ạ ủ ề ứ
trong t t c các cá th th c v t, đ ng v t và vi sinh v t.ấ ả ể ự ậ ộ ậ ậ
• Đa d ng v loài là s đa d ng các loài sinh v t khác nhau.ạ ề ự ạ ậ
• Đa d ng v h sinh thái là s đa d ng c a các sinh c nh, các ạ ề ệ ự ạ ủ ả
qu n xã sinh v t và các quá trình sinh tháiầ ậ
• Tài Nguyên Sinh H c đ c xem nh là 1 tài nguyên t ng th v các sinh ọ ượ ư ổ ể ềv t s ng có trong t nhiên.ậ ố ự
II. Th c Tr ng:ự ạ
1.S L ng (trên th gi i) :ố ượ ế ớ
A) Động vật -248.428 loài động vật nguyên sinh-5.000 loài thân gỗ-9.000 loài ruột khoang-12.200 loài giun dẹp-12.000 loài giun tròn -12.000 loài giun đốt-50.000 loài thân mềm-6.100 loài da gai-751.000 loài côn trùng-843 loài cá sụn-18.150 loài cá xương-4.184 loài ếch nhái-6.300 loài bò sát-9.040 loài chim-4.000 loài thúB) Thực Vật
-46.963 loài nấm
-26.900 loài tảo-16.600 loài rêu-10.000 loài dương xỉ-529 loài hạt trần-170.000 loài cây hai lá mầm-50.000 loài cây một lá mầm
C ) Vi Sinh V tậ
-Vi khuẩn 4.760 loài-Vi rút 1.000 loài
2) Một số loài động thực vật mới phát hiện A) Thực vật -3 loài phong lan hoàn toàn không có lá, rất hiếm , không chứa diệp lục, sống nhờ vào đất mục
Lan Vani Không Lá
-Tỏi rừng có hoa gần như màu đen
Phát Hiện Tỏi Rừng Tại Hòn Bà
Cây tỏi rừng chữa được các bệnh như : Tiểu khó, nước tiểu ngắn đỏ do phế nhiệt, mất ngủ, ho viêm phế quản, mụn nhọt sưng đau…B) Động vật -Gà lam đuôi trắng
-Sao la
-Mang bầm
- Sao la Pseudoryx nghetinhensis
- Mang l n Megamuntiacus vuquangensisớ
- Bò s ng xo n Pseudonovibos spiralisừ ắ
- Mang tr ng s n Canimuntiacus truongsonensisườ ơ
- Mang Pù ho t Muntiacus puhoatensisạ
- C y Tây nguyên Viverra taynguyenensisầ
- Vooc xám Pygathrix cinereus
- Th v n Isolagus timminsisỏ ằ
3.S M t D n Đa D ng Sinh H cự ấ ầ ạ ọ
A)Nguyên Nhân
-Chi n Tranhế
-Các Th L c Thù Đ chế ự ị
-Công Nghi p Hóaệ
-Sự khai thác quá mức: săn bắn, đánh bắt theo phương pháp hủy diệt
-Ngành nông nghiệp du canh du cư, sử dụng thuốc trong nông nghiệp,đốt rừng có chủ ý
- Các hoạt động như phát triển nhà máy xí nghiệp, khai thác khoáng sản,…
- Sống du canh du cư. -Biến đổi khí hậu.
-Dân số tăng nhanh -Sự phát triển kinh tế chiếm diên tích đất xây dựng
B) Hậu Quả
-Nhiều loài sinh vật bị tiêu diệt:Cây gỗ đỏ, gụ mật,Tê giác, bò tót, cá chình Nhật, hưu sao, heo vòi .-365 loài động vật ở tình trạng hiếm và có nguy cơ bị tuyệt chủng
- Đi u c n l u ý ề ầ ư là s m t đi m t m c xích trong chu i th c ăn, s hu ự ấ ộ ắ ỗ ứ ự ỷdi tệ m tộ loài sinh v t đ u nh h ng sâu s c đ n s t n t i c a nh ng ậ ề ả ưở ắ ế ự ồ ạ ủ ữloài khác.-Nơi cư trú của sinh vật bị thu hẹp-Rừng bị tàn phá
-San hô bị chết hay khai phá,…-Nguồn tài nguyên dần cạn kiệt-Khí hậu, môi trường biến đổi ( nóng lên của trái đất,…)
-Băng tan.
III. Đặc điểm tài nguyên sinh học Việt Nam1. Ưu thế của Việt Nam-Có khí hậu nhiệt đới gió mùa-Rừng phong phú
-Địa hình ¾ là đồi núi
-Bờ biển dài-Sông ngòi nhiều
2.Bảng thống kê các loài sinh vật Việt Nam -Động vật:
+275 loài thú+800 loài chim+180 loài bò sát+80 loài lưỡng cư+500 loài cá nước ngọt+Trên 2000 loài cá biển+5500 loài côn trùng-Thực vật: có khoảng 12000 loài+7000 loài đã định tên+2300 loài làm lương thực thực phẩm, thuốc chữa bệnh,…+Có trên 700 loài cây thuốc được sử dụng để chăm sóc sức khỏe3.Nét Độc Đáo
+Một số loài động vật có giá trị thực tiễn,bảo vệ cao như: -vooc mũi hếch
-bò rừng
-sếu đầu đỏ
.Nh n th c đ c t m quan tr ng c a tính đa d ng sinh h c, Vi t Nam ậ ứ ượ ầ ọ ủ ạ ọ ở ệđã ti n hành nhi u bi n pháp tích c c đ b o v và qu n lý có hi u qu ế ề ệ ự ể ả ệ ả ệ ảngu n tài nguyên c a mình. Trong đó, có m c tiêu ngăn ch n hi u qu ồ ủ ụ ặ ệ ản n buôn bán tiêu th b t h p pháp các loài đ ng th c v t hoang dã, ạ ụ ấ ợ ộ ự ậnguy c p, quý, hi m; các b ph n và d n xu t c a chúng góp ph n b o ấ ế ộ ậ ẫ ấ ủ ầ ảt n tài nguyên đa d ng sinh h c .ồ ạ ọIV .Giá Trị Và Ý Nghĩa Của Tài Nguyên Sinh Học:
-Đảm bảo sự hoạt động của các chu trình: sinh địa hóa,vật chất, N2.-Duy trì chức năng sinh thái.-Điều hòa nguồn nước
-Chất lượng khí hậu (biển & rừng là thận và lá phổi của Trái Đất).-Sự màu mở của đất đai,…-Vai trò lớn trong hoạt động kinh tế( diệt sâu hại).-Nhu cầu văn hóa, thẩm mỹ.-San hô đỏ làm đồ trang sức.-Cung cấp các vốn gen quí cho khoa học kĩ thuật.-Cân bằng hệ sinh thái: sự mất của một hay một số loài dẫn tới sự mất cân bằng trong hệ sinh thái.-Nguồn lợi thủy sản
-Nguồn lợi về gỗ
-Nguồn lợi về du lịch sinh thái
.Tóm L i Đa d ng sinh h c có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c duy trì ạ ạ ọ ấ ọ ố ớ ệ
các chu trình t nhiên và cân b ng sinh thái. Đó là c s c a s s ng còn ự ằ ơ ở ủ ự ốvà th nh v ng c a loài ng i và s b n v ng c a thiên nhiên trên trái ị ượ ủ ườ ự ề ữ ủđ t.ấ
V.Biện Pháp Bảo Vệ :
- Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng sinhệ ụ ể ề ả ồ ạ h c đ áp d ng. ọ ể ụ
- Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i thamụ ể ể ầ ộ gia vào b o t n đa d ng sinh h c.ả ồ ạ ọ
- Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c tuy tậ ứ ộ ể ả ệ ơ ệ ch ng cao do s bi n đ i c a khí h u.ủ ự ế ổ ủ ậ
-
- Có các ch ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v đaươ ụ ể ể ậ ứ ề ả ệ d ng sinh h c cho c ng đ ng cũng nh các ngành, các c p.ạ ọ ộ ồ ư ấ
- Tăng c ng h p tác qu c t v b o t n đa d ng sinh h c và bi n đ iườ ợ ố ế ề ả ồ ạ ọ ế ổ khí h u c a trái đ t v.v.ậ ủ ấ
- S d ng tài nguyên sinh h c 1 cách b n v ng.ử ụ ọ ề ữ- Bảo vệ rừng nhiệt đới, đất ngập nước, tài nguyên thủy hải sản- Hợp tác Quốc tế bảo vệ đa dạng sinh học- Phổ cập kiến thức và giáo dục cộng đồng đến người dân
-- Luật bảo vệ tai nguyên môi trường- ngăn ch n hi u qu n n buôn bán tiêu th b t h p pháp các loàiặ ệ ả ạ ụ ấ ợ
đ ng th c v t hoang dã, nguy c p, quý, hi mộ ự ậ ấ ế
-