phân loại, phân tích và phương pháp giải toán khảo sát hàm số - nguyễn cam...

174
8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn) http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-phan-tich-va-phuong-phap-giai-toan-khao-sat-ham 1/174 TS.NGUYỄN CAM hân loại,  hân tích i’f:«iẩiHẲHí'iriidir:iiấinr:f ■Iif:ii'i KHẢO SÁT HÀM SỐ WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 07-Aug-2018

227 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    1/174

    TS.NGUYỄN CAM

    hân loại, hân tíchi ’f : « i ẩ i H Ẳ H í ' i r i i d i r : i i ấ i n r : f ■ I i f : i i ' i

    KHẢO SÁTHÀM SỐ

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    2/174

    TS. NG UYỄN CAM

    PHÂN LOẠI, PHÂN TÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

    KHẢO SÁT HÀM SỐ(DÀNH CHO HỌC SINH 12 VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC)

    NHÀ XU ẤT BẢN Đ ẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    3/174

    LỜI NÓI ĐẦ U

    Các em học sinh thân mến!

    Với việc học chương ưình lớp 12 rất nặng và để chuẩn bị cho các kì thi s

    ới còn nặng gấp bội phần, nhằm giúp các em học tối môn Toán, đặc biệt gi

    ác em nâng cao tính tự học, tự giải quyết các vấn đề môn Toán luyện thi  B ọc, chúng tôi biên soạn bộ sách “ Phân loại, phân tích và phương pháp gỉ ả

    heo chủ đề.

    Bộ sách gồm 4 tập:

    Tập I : Khảo sát hàm số

    Tập I I : Hàm scf mữ và lôgarit - Tích phân - s ố phức

    Tập III: Hình học

    Tập IV : Đại số và Lượng giác

    Bộ sách được biên soạn theo cấu trúc:“Phân loại các nội dung theo một hệ thống hợp lí”. Điều này sẽ giúp Cỉ

    m dễ dàrig sắp xếp kiến thức và ôn tập theo trình tự.

    Tiếp theo ỉà phần hướng dẫn giải. Trong phần này ngoài việc nêu Cí  

    hương pháp giải, đồng thời cho các ví dụ áp dụna tương thích, chúng tôi CC

    hú ưọng việc trao đổi, bàn bạc với độc giả về cách chọn phưưng pháp sao ch

    ợp lí.

    Song song các biện pháp trên, chúng tôi còn dành nhiều thời gian cho vụhận xét các sai iầm mà các em thường mắc phải và kèm theo ỉà các giải thích rõ.

    Tác giả rất hi vọng với nội dung biên soạn, bộ sách sẽ rất gần gũi và thẩ

    hiện với các em trong việc học Toán ở  lớp 12 đồnc thời cùng các em giải quy<

    hỏa đáng các vấn đề suốt năm học, nhằm chuẩn bị thật tốt cho các kì thi T(

    ghiệp THPT và Tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ.

    Mặc dù tác giả đã rất cố gắng song không the tránh được các thiếu sót nhí

    ịnh, rất mong các em học sinh, quý độc giả góp ý kiến thêm -để lần tái bản sa

    uốn sách được hòàn thiện hơn.

    Chúc các em học tốt và thành công trong các kì thi sắp tới.

    Tác giả

    TS. Nguyễn Cam

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    4/174

    MỘT SỐ VẤN ĐỂ C ơ BẢN VỂ HÀM s ổ

    A.Tập xác định:

    Cho hàm số f : X -> R thỉ X ỉà tập xác định của hàm sổ f .Đe tìm tập xác định của một hàm số ta thường dùng các kiến thức sau đây:

    1) Hàm đa thức P(x) xác định với mọi X thuộc R .

    P(x)2) Hàm phân thức y - —— xác định với điêu kiện Q(x) * 0

    3) Hàm sổ y = 2yjf(x)  xác định với điều kiện f(x) > 0

    4) Hàm số y = loga f(x) xác định với điều kiện f(x) > 0

    715) Hàm sô y = tan ff(x)] các định với điêu kiện f(x) *  —  + kĩĩ 

    6) Hàm số f = cot[f(x)] xác định với điều kiện f(x) * kĩĩ

    Bài ỉập:Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau :

    x- 1 Vx-1 , _ V l-cosxa) y = _ 2 ---------   b) y = — c) y = —— 

    X —3x + 2 x - 4 1+ sinx

    Giải

    a) y xác định với điều kiện là : X2 -3X + 2?Í:0X7Í:1AX^2

    Vậy tập xác định của y là R \ |l ,2 ị

    .. . íx —1>0 fx > l b) y xác định vói điêu kiện là : < <

    x - 4 ^ 0 x * 4

    Vậy tập xác định của y là [1, +00) \ |4 j

    1-COSX>0 C0SX

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    5/174

    Giải

    a) y xác định với điêu kiện là :tan X* 1 7C

    X* —+ kĩĩ 4

    7J 7Ĩ  _ Vậy tập xác định của hàm sô y là : X —+ kn   A X* —+ kTĩ (k € Z)

    Hàm số y xác định với : X2 -(1 + m)x + m > 0 (*)

    Ta có: X2 - ( 1 + m)x + m = 0 Xị = 1V x2 = m

     Nếu m =1 : (*) X2 - 2x +1 > 0 (x - 1)2 > 0 X€ R

    Lúc đó y có miền xác định là R .

     N ể u m > l: ( * ) o x < I v x > m

     Nên y có tập xác định là ( - 00,1] u [m, +oo)

     Nếu m < 1 : (*) X< m v x > 1

     Nên y có tập xác định là (-oo,m]u[l>+oo)

    B . Tập giá tr ị:

    Cho hàm s ố f : D —» R t h ì T = |f(x) IXe d Ị ìà tập gĩá trị cửa hàm số y.

    Cách tìm tập giá trị của hàm số y :

    y e T o phương trình f(x) = V có nghiệm X tròng tập xác định D .

    Bài tập:Bài 1 : Tìm tập giá trị của cảc hàm số sau :

    2 4

    Bài 3: Cho hàm số y = -(1 + m)x + m . Tìm và biện luận theo tham số

    m tập xác định của hàm số y .

    Giải

    a) y = X2 - 4x +1

    Giải

    a) y có tập xác định là R .

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    6/174

    Tacó : y = X2- 4 x + l X2 - 4 x + 1- y =0

    Phương trình trên có nghiệm k h i;  A ’>04-( ĩ -y)>0y>-3  Vậy tập giá trị cần tìm là T = [-3 ,+ ) . 

     b) Hàm số y xác định vói x ^ 4 .

    2x +1Ta có : y = —-—- yx - 4y = 2x + 1 (y - 2)x = 4y +1

    x - 4

    Phương trình trên có nghiệm X5Ế4 k h i:  y - 2 * 0 y &2

    Vậy tập giá trị của y là T = R \ {2}

    Bài 2 : Tìm tập giá trị của các hàm sổ sau :

    cơ sx + 2 u 2x 2 + x  + 1a )y = . b)y = --------- -

    s in x + c o s x - 2 X +1

    Giải

    a) Vì sinx + cosx = V2 sinỊ x̂ + —J < V2  => sin x + cosx -2=^0

    nến hàm số y xác định với mọi Xthuộc R . Ta có :

    ỵ =   ---- co sX+ 2---- ^ ys inx + y co sx -2 y = cosx + 2sin X+ cos X- 2

    ys inx + (y -l )c o sx = 2y + 2

    Phương trình trên có nghiệm khi:

    y 2 + ( y - l ) 2 > ( 2 y + 2 )2 < » 2 y 2 + 1 0 y + 3 < 0

    „ - 5 - V Ĩ 9 - 5 + V ĩ 9-------1— < y <  ---- —— 2 2

    ỉ X *_ - 5 - % / Ĩ 9 _____- 5 + x/ Ĩ9Vậy hàm sô có tập giá trị l à : ------- — < y < ----- —-— 

    c . Hằm số chẵn và hàm số lẻ:

    Cho hàm số f: D -ỷ  R .

    , , X 1  ~ i  ÍVx e D=> -X e Df là hàm sô chăn nêu : <

    |f( -x ) = f(x),Vx € D

    p p . . X. . X ÍVx € D=> -X e D I là hàm sô lè nêu : <

    [f(-x) = -f(x) ,V xeĐ

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    7/174

    X4 + 2 lx + 11 + l x - ỉ !a ) y = - j b ) y ■ 1

    X - 4 IX + 1 1—IX —1 1

    ; Giải: .

    a) Miền xác định là: D = RA { ± 2}, .

    Ta có : , Vx e D => 'Xí +2.=> -X í ±2 => -X e D

     s _ (-X)4 + 2 X4 +2f(- x ) = - =■■“ — = f 00, V x e D

    ' (-x ) - 4 X - 4

    Vậy y lá hàm số chẵn .

     b) Ta có :|x+lj - !x-l I= 0 IX+1Ị = ỊX- 1 : o X= 0

    nên y cótập xác định là D = R\{0}.

    Do đó : Vx e D => X* Ò=>-X ;£ 0= >-X € D

    s ỉ- x + 1l + l-x -1 1 l x - l l + lx + 11w _ f(-x ) = ------- —— ------- —- ————-— — - -f(x),V x e D

    1-X + 1 I-1 -X -1 ! IX—11 —IX•+• 11

    Vậy y là hàm số lẻ .

    Bài 2 : Xét tính chằn , lẻ của các hàm số sau :

    - - 2 'N IV , X+ 2a)y = x +2x b)y =

    Bài tập:

    Bải 1 : Xết tính chin, lẻ của các hàm số sau :

    x 2 - l

    Giảia) y có miền xác định là R .

    Ta có : f(2) = 8 , f ( -2) = 0 ;

    nên f(2) f(-2) do đó y không là hàm số chẵn .

    ta lại có : f( - 2) * - f(2) nên ỷ không là hàm sổ lé .

     b) y có tạp xác định là D = R \ { ±1}

    Ta có : f(2) = —, f( -2) = 0 •

    nên f(-2) * ,f(2) , suy ra y không là hàm sổ chẵn .lại có : f(-2) * -  f(2) nên suy ra y không là hàm số ỉẻ .

    Bài 3: Cho hàm số f(x) xác định trên R. Chứng minh ràng f(x) là tổng củamột hàm số chẵn và một hàm số lẻ V

    Giải:

    • Tacó; m = m ± í M L +m h í t ĩ i

    8

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    8/174

    Đặt g(x) = thì f(x) = g(x) + h(x)

    = g';(x);h(-x) =

    Trong đó g(x) là hàm số chẵn , còn h(x) là hàm số lè .

    D. Hàm số tuần hoàn:

    Cho hàm số f : D —ỉ»R . Ta nói f là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T

    Trong đóị T là sổ dương nhỏ nhất thoả tính chất nói trcn.

    Cân biêt: Các hàm số y = sinx , y = cosx có chu kỳ là T= 2n

    Gác hàm số y = tanx , y - cotx có chu kỳ là T = 7Ĩ

    ■ ' ■ 2 71Các hàm sô y = sin(ax + b), y = cos(ax + b) có chukỳlà T = —— 

    Ia I

    Các hàm số y = tan(ax + b ) , y = cot(ax + b) có chu kỳ là T - — la l

    Bài tập:

    Bài 1: Cho hàm số y = COS2 X + tan(x + —). Chứng minh ràng y là một hàm

    số tuần hoàn. Xác định chu kỳ của nó .

    y có tập xác định là :

    cos(x + 7 ĩ / 3 j # 0 o x + 7z /3^7i /2 + kn  X± n ì  6 + kít (k € Z ).

    (T >0) n ếu :Vx e D ̂ X±T eD

    f(x + T) = f(x),Vx e D

    Giải:

    Ta lại có : y = — (1 + COS2x) + tan

    f(x + ĩĩ) = —(l + cos[2(x + 7ĩ)]) + tan^x + 71+ —  j

    = —(l+ cos2 x ) +tan(x + —) = f(x),Vx € D

    Vậy y là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là T = n .

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    9/174

    Bài tập:

    Bài 1 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :

    Giải:

    ỉx + i i + i x - n

    lx + l ỉ - l x - l l

    a) Miền xác định là : D = R \ { ± 2}

    Ta có : Vx 6 D => X^ ±2 =ỉ> -X # ±2 => -X e D

    r/ , _ ( - x ) 4 + 2 ^ x 4 + 2f(—x) = = f(x ),V x eD

    (-x ) - 4 X - 4

    Vậy y ỉầ hàm số chẵn .

     b). Ta có : Ịx-HỊ - jx-TỊ = 0 o ' , x +1] = 1X - ĩ ị- X= 0

    nên y cỏ tập xác định ià Đ - R \ {0}.Do đó : Vx€ D=> X^ 0 = > - x ^ 0 = > - x e D

    ^ I-X + 1H I-X -1I I x - l l + lx + IIf(-x) = ------ —— --------  -----------— -----   = -

    I - X + I I - I - X - H IX —11 —IX + 1 1

    Vậy y là hàm số ỉè .

    Bài 2 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau :

    a). y có miền xác đinh là R .

    Ta cộ : f(2) = 8 , f ( -2) = 0

    nên f(2) 5*f(-2) do đó y không là hàm số chẵn .

    ta lại cổ : f( - 2) s* - f(2) nên y không là hàm sổ lẻ .

     b) y có tập xác định là D = R \ { ±1}

    Ta có: f(2) = í ,   f ( -2)= 0

    -nên f(-2.) * f(2) *suy ra ỵ không ìà-hàm số chẵn .

    lại có : f(-2) f(2) nên suy ra y không là hàm số ỉẻ .

    Bài 3: Cho hàm số f(x) xác định trên R. Chứng minh ràng f(x) ỉà tồng củamột hàm số chẵn và một hàm số lè

    a )y = x2 + 2x

    Giải

    Ta c ó : f(x)

    Giải:

    f(x) + f(-x) f(x )-f (-x )

    2 2

    8

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    10/174

    Đặt g(x) = thì f(x) = g(x) + h(x)

    = g(x );h(-x) = = -h(x )

    Trong đó g(x) là hàm số chẵn , còn h(x) là hàm số lc .

    D. Hàm số tuần hoàn:

    Cho hàm số f : D —>R . Ta nói f là hàm số tuần hoàn vớì chu kỳ T

    D

    Trong đó T là số dương nhỏ nhất thòả tính chất nói trên.

    Cần biết: Các hàm số y ~ sinx , y = cosx có chu kỳ là T = 271

    Các hàm số y =*tanx , y = cotx có chu kỳ là T = Tí 

    ' 2ĩi Các hàm sô y = sin(ax + b), y = cos(ax + b) có chu kỳ là T = —— 

    71Các hàm sô y = tan(ax + b ) , y = cot(ax + b) có chu kỳ ỉà T -

    2Bài 1: Cho hàm sô y = COS x + tan(x + —). Chứna minh răng y là một hàm

    y có tập xác định là :

    còs(x + 7t/3) * 0  x + n /3 * n / 2 + kn   X * 71/6 + k;r (k e Z ).

    Eal

    Bài tập:

    số tuần hoàn. Xác định chu kỳ của nó .Gìảỉ:

    \ 5 )

    1 ( 71

    f(x + 7ij = —(l + cos[2(x + 7t)]) + tan X. + 7Ĩ + — 2 1 3

    = — (l + cos2x) + tan(x + —) = f(x), Vx € D

    Vậy y là hàm số tuần hoàn vói chu kỳ là T = 71.

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    11/174

    Bài 2: Cho hàm số y = sin

    hoàn. Xác định chu kỳ .

    ( \  X

    W

    X+ cơtỊ — 

    2

    .Giải:

    \. Chứng minh y là hàm số tuần

    X Xy có tập xác định là : sin(—) * 0 o —^ k.7ĩ X * k.271

    Ta có:

    t'(x + 47i) = sin

    = sin

    x + 47ĩ>1 . í  x + 4tt

    2 ,

    ' x V Y   — + cot2

    + cot Ị -l 2

    § u «

     —sin  — + 2n 7 

    ( x   -+ COI -- + 271

    . u

    Vậy y ỉà hàm số tuần hoàn với chu kỳ là T = 4 tc .

    MIỂN XÁC ĐỊNH - MIEN GIÁ TRỊ

    Tóm tắt lý thuyết:

    1. Miền xác định của hàm số:

    Cho hàm số y = f(x). Miền xác định D của hàm sổ được xác định nhưsau: D = {X€R sao cho f(x) có nghĩa}

    2. Miền giá trị:

    Cho hàm số y = f(x) có miền xác định D. Miền giá trị T của hàm sổ đượcxác định như sau: T = |y €'R | 3 x e p : y = f(x)Ị .

    Do đó ta có: T = {y e R sao cho phương trinh f(x) = y có nghiệm Xthuộc D}

    Bài tập:

    Bài 1. Tìm miền xác định của các hàm số sau:

    1/ y =  y j l x - i c   2 /y = %/x2+ 4x + *V ĩ  3 x - x

    Giải

    1/Hàm s ố y = -vMx-x2 xác định khi: 4 x -x 2 > 0 0 < X < 4

    Vậy miền xác định của y là : D = [0,4].

    \ / 4 - 3 x - :xác định khi:

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    12/174

    ( V + 4 * > 0 f x < - 4 v x > 0 .< 0 < X < 1[ 4 ~ 3 x - x 2 >0... [-4 0 o x < ] v x > 3

    Vậy miền xác định của hàm số y là : D = (-o o;l Ịú [3-+ ).

    2/ Ta có : X2 - x + 1> 0, Vx e R nên hàm số 

     X  +1 xác đ ịnh k h i :

    x + Vx-’ - x + l> 0

     Ị x2 - x + l > 0   Íjt3- ,t + l> (-.i:)! 1  V <

    { - x < 0

    « JC> 0 v ]■* - * o x > 0 v ^ < 0 o ^ e R[ * < 0

    Vậy miền xác định của y là: D = R.

    Nhận xét:Học sinh thường hay mắc sai lầm như sau:

    vx ^ - X +1 > -X X2 - X+ 1 > X2

    Làm như th ế là sai vì vế phải của bất phương trìnhta chưa biết dấu .

    **• !_  r r ^   Í A > 0 Í a > b 2Cân nhớ quy tăc biên đoi như sau: VA>B 0

    3) Ta có:  X2 +■1 > 0 vớí mọi X thuộc R  

    nên hàm số: y = VX + Vx2 +1: xác định khi:

    x + V x 2 + 1 > 0 Vx 2 +1 > -X \ x   v | x + l ^ í - x )

    \ - x < Ồ   Ị - x > 0

    o X > 0 v  x < 0   » JceR   

    Vậy miền xác định là : D = R.

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    13/174

    Bài 3: Tìm miền xác định của các hàm sô" sau:

    1)y =  y jx2  - 2 \ / x 2 - 7 + \ / x - 3 + 2 V x - 4

    2) y = —— ------   + V-x2 +4X + 5X2 -3x + 2

    1) Hàm sổ xác định với :1) Hàm sổ xác định với :(2)

    (3)

    (1)

     X  - 4 > 0

     x - 3 + 2 y J x ^ Ị > ồ   (4)

    Với (1) ^ X < - 1 hay X > 1

    (2) (x 2 - \ ) - 2  \/x2 -1 +1 >0 (Vx2 - ĩ - l ) 2 >0 (luôn đún g)(3) o x > 4

    (4) (x -4 ) + 2 V x - 4 + l> 0 (V x '- 4 +1)2 > 0 (luônđúng)

    V ậy hệ có nghiệm là : X > 4

    Kết luận : Miền xác định của hàm số là: D = ị̂ 4, + 00Ị .

    2) Hàm số xác định vớ i:

    1; Hãm sô: y = cot — xấc định VỚI:5

    sin — * 0 ^ — *kĩc ^  X *  5k (với k e Z).5 5

    Vậy miền xác định của y là : D = R \ Ị sk Ik £ z j

    12

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    14/174

    2) Hàm sô* y - tan  —  + — xác định với :13 6 J

    o —9Ế—+ kx o X* n + kĩt X* (3k + l)ĩt (k € Z)

    Vậy miền xác định của y là : D = R \ |(3k +'1>ĨTỊk e z| 

    Bài 5: Tìm m để hàm sô' sau xác định với mọi X thuộc R.

    y =  Ậ m 2+ 2m)x2+ 2mx + 2

    Giải

    Hàm số y xác định với mọi giá trị của Xthuộc R k h i:

    (m2 + 2m)x2 + 2mx + 2 > 0 , Vx € R (*)

    X é t : m 2 + 2 m = 0  = 0 v m = - 2

    Với m = 0: thì (*) ^ 2 >0 với VxeR (đúng) (1)

    m = -2: thì (*) ^ -2x + 2 > 0 vóiVx e R ( điều này là sai)

    ím ^ O _ íix r+ 2 m > ÒVới < thì ta có : (*) ^ í  

    Ịm * ” 2 [A’= m2-2 (m 2 + 2m )< 0

    ^ ím < - 2 v m > 0 ^ fm < - 2 v m > 0Ị - m 2 -4 m < 0 Ịm < - 4 v m > 0

    m < -4 Vm > 0 (2)

    Từ (1) và (2) ta suy ra : hàm số y đã cho xác định vói mọi Xthuộc Rkhi m < - 4 v m > 0 .

    Nhận xét:

     Nhị thức bậc nhất - 2x + 2 > 0 đổi dâu tại X= 1 nôn không thể xảy ra- 2x + 2 > 0 với mọi X thuộc R .

    Bài 6 : Tìm miền giá trị của các hàm sô":

    2)y =X - 4 x + 6

    X2 -4 x + 5

    Giải

    1) Miền xác định của y l à : D = R \ {-2}

    13

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    15/174

    Vxe D , ta có: ỹ = —— — — y(x+2)= x2+3x+3 x + 2

    ^  X2 + (3 —y)jc + 3 - 2y = "

    Phương trình (*) có nghiệm. xeD. A > 0

    (3-y)2 - 4 ( 3 - 2 y ) > 0 y2 + 2 y - 3 > 0 y < -3 V y > l

    Vậy miền giá trị củà hàm số là: T ='. (-oc ;-3] [l‘+co)

    2) Miền xác định của h à m sổ là : ữ R. ( VI X2 - 4x + 5 > 0, Vx )

    (y —1)JC2 - r4 ( l-y )^ + 5 y - 6 = 0 (*)

    Với y = 1: thì (*) o O x 2-rOx-1 = 0 :d o đ ó (*) vô nghiệm

    Với y * 1: thì (*) có nghiệm x eD A '> 04(1 —y)2 - ( y ” ỉ)(5y - 6) > 0

    o - y 2 + 3y - 2 > 0 1< y (2y)2

    VxeD , ta có: y = X1  - 4 * + 6

     X2- 4 x + 5y( x2 - 4x + 5) = X2- 4 x + 6 

    sinx + 2 2sinx.cosx + 2cos2x - 3Giải

    - 1 - V ? - ì + yỈ7  3y +2y - 2 < 0 —— — -

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    16/174

    y = — 1+ cos 2x +1

    sin 2x +1 + COS2x - 3

    Miền xác định của hàm số là : D = R 

    - y = -COS2 x  + 2

    sin 2 x  + COS 2 x - 2

    Vì sin2x + cos2x - 2 = V2sin|^2x + —|-2 < 0, Vx

    Ta có: y = —  cos2x + 2 y(sĩn 2 x + COS2 x - 2 ) = cos2jc + 2sin 2;c + c o s 2 ; t - 2

    ysìn2* + (y - 1)cos2* ~ 2y - 2 = 0 (*)

    Do đó : (*) có nghiệm X e D Cí> y2+ (y -1 )2 > (~ 2 y -2 )2

    ■o2y2+ 10y + 3 < 0 o- 5 - VỈ9 -5+-VĨ9-------: < y < — --- —— 

    2  2

    -5 - \ZỈ9 _-5 + \/Ĩ9

    Vậy miền giá trị của hàm số y là : T =

     Nhận xét: Trong bài toán trên ta dùng kiến thức sau :

    a cosx + b sinx - c có nghiệm khi a2 + b2 > c2

    Bài 8: Tìm miền giá trị của các hàm số:

    2) y = sin X+ COS X ,0 < X 0 = 1 (vô nghiệm).

    Với y * 1: thì (*) có nghiệm X € D khi: y -1 * 0 y * 1

    Vậy miền giá trị của hàm số: T= R\ {ỉ }

    2/ Ta có: y = sinx + cosx = V2 sin X+ — I V 

    Với 0 < X < —thì —< X+ —< — => < sin2 4 4 4 2

    r   71^X + — 

    4

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    17/174

    B À I T Ậ P Đ Ề N G H Ị

    Bài 1: Tìm miền xác định của các hàm số sau:

    1/ y = V4X- X2 2/ y = V4x + 5x +

    ĐS: I/ D=[0;4] 21  D = ,[0;V3)

    Bài 2: Tìm miền xác định của các hàm số:

    1/ A/log2(3x + 4) 2/ y = ̂ lo g3(V x* -3 x + 2 + 4 - x )

    ĐS: l/D = [- l;+ o o ) 2/ D = (-oo;l]ư [2; + oo) ■

    Bài 3: Cho hàm s ố : f(x) = t/ s ì ĩ i4 X+ COS4 X-2 m sin x .c osx  

    Tìm m để hàm số xác định với mọi X thuộc R .

    ĐS: - —< m < — 

    2 2Bài 4: Tim m để hàm số:y = IgỊ(2 - m)x2 + 4mx + 6 - 2m] xác định với mọi X thuộc R .

    ĐS: -6 < m < 1.

    Bài 5: Tìm miền giá trị của các hàm số sau:

    1/ y = X + -X

    X - 12 /y= - 2 _ 7

    X - X + 1

    ĐS: 1/ T = (- oo;-2]u [ ;+oo) 2/T =

    - 1;ỉBài 6: Tìm miền giá trị của các hàm số sau:

    2 + COSX _ . . _ 2 _ . 2 / •l / y = ----------   --------   2/y = 4cos x + 2sin x + 6sin xc osx

    ĐS: 1/ T =

    sinx + COSX - 2

    - 5 - V Ĩ 9 - 5 + VĨ9

    2 2 

    ax + b

    2/ T = [3 - VlO;3+VĨÕj

    ^ — 4

    16

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    18/174

    HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU

    Định nghĩa: Cho hàm s ố f : (a,b)--» R.

    + f là hàm số tăng (đồng biến)"trên (a, b) khi:

    Xi < x2 => f(Xị) < f(X2) với Xi, x2 € (a,-b)

    + f là hàm số giảm (nghịch biến) trên (a, b) khi:Xi > X2 => f(xi) > f(x2) với X|, Xi .€ (avb) . .

    + Hàm số tăng hoặc giảm được gọi chung là hàm số đơn điệu.

    Mở rộng định nghĩa:

    + f(x) là hàm sổ tăng trên đpan [a,b] nếu f tăng trên khoảng (a,b) và f liên tục tại X = a , X ='b .

    + f(x) là hàm số tăng trên nửa khoảng-(a,b] nếu f tăng trên (a,b) và f  liên tục tại X = b . _ 

    + f(x) là hàm số tăng trên nửa khoảng [a,b) nếu f táng trên (a,b) và fliên tục tại X = a .

    (ta có các định nghĩa tương tự cho hàm số giảm)

    Định lí 1: Cho hàm số f(x) cò đạo hàm trên '(a, b) thì:

    • Nếu f r(x) > 0, Vx € (á, b) thì f tăiig trên (á, b).

    • Nếu f r(x) < 0, Vx € (a, b) thì f giảm ưên (â, b).

    • Nếu f '(x) = 0, Vx b) thì f là hằrig số trên (a, b)

    Định lí 2:

    • Nếu f '(>0 > 0, Vx e (a, b) và phưcmg trình f '(x) = 0 có số nghiệmlà hữu hạn trong (a,b) thì f tăng trên (a, b).

    • Nếu f'(x) < 0, Vx G  (a, b) và phương trình f'(x ) = 0 có số nghiệmlà hữu hạn trong (a,b) thì f giảm trên (a, b).

     Lưu ý:

    Trong đị nh l í 2 ta khô ng xét trường hợp f ' (x) - 0, Vx   e (a, b).

    Giải Toán:

    Bài 1: Xét sự biến thiên của các hàm số sau :l ) y - x 2 - 2 x + 4 2 )y = x3 -3 x 2 + 4

    3)y = x4 - 2 x 2+ 5; 4 ) y = - x 4 + 4 x3 + 10

    Giải

    1) Miền xác định: D = R ^ -Đạo hàm: y’ = 2x - 2 1

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    19/174

    y' = 0< =>2 x-2 = 0x = Ic>

    Bảng biên thiên:

    X -00   +CO

    y ’ -   ị

    ... y

    Vậy hàm số giảm trên khoảng (- , ) và hàm số tăng trên khoảng

    (i,+ » ) - ■

     Nhận xét: V ìy liên tục tại x= I nên y tăng trên (-CO , l) yà giảm trên [1,+ co )

    2) y = x3-3 x 2+ 4 ■

    Miền xác định: D = R. Đạo hàm : y' = 3x2 - 6x

    y' = 0 o 3x2 - 6x = 0 X = 0 V X = 2 ,

    Bảng biến thiên

    X  —00 0   .  

    / +     +

    y

    Vậy hàm số y đồng biến trong các khoảng (- 20,0 ) và ( 2 ,-t-co), hàm số

    nghịch biến trong khoảng (0,2) .

    Nhận xét:

    y tăng trên (-00, 0] hay y tăng trên [2,+ oc ) ; và y giảm trên [0,2].

    3) y = X4 - 2 x 2 +5  

    Miền xác định: D = R.

    Đạo hàm :  y ’ -  4x3 - 4x

    y' = 0 4 x 3 - 4 x = 0 4 x Ị x 2 - l j = 0 X = Ov X = ±1 

    Bảng biến th iên :

    X     ‐     +00

    y -   + -   +'

    y.

    18

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    20/174

    Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng ( - 00,“ l) và (0,1), hàm số

    đồng biến trong các khoảng (-1,0) và (l,-Ko) .

     Nhận x é t : y giảm trên ( -co , -1 ] hay trên [0,11 vă

    y tăng trên : [- 1,0] haý trên [1,+ co)XI  I  I   + 4x3+ 10

    Đạo hàm: y’ = - 4x 3+ 12 x2 = 4x2 (-X-Í'3 )y’ = 0 x = 0 V X= 3

    Bảng biến thiên :

    X - 00 0 3 +00

    y’ + 0 + 0

    y

    Vậy hàm số tăng trên ( -X , 3 ) , hàm số giảm trên ( 3 .  )

     Nhận xét:a) vì X2 > 0 nên dâu của y’ ỉà dấu của nhị thức bậc nhất - X + 3 .

     b) ỵ tăng trên (-00,3 ); y giảm trên [3,+ 0 0 ).

    Bài 2: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau :

    l)y =3x +1

    1—X

    3x + l

    2)y =X2-2x  

    X—13) y = ?

    X +44) y = X+ sinx

    Giải

    1)  y =1 -  X 

    Miền xác định: D = R \{l}

    Đạo hàm : v' =

    Bảng biến thiên :

    X  —  20 + co

     y ■+ +

    Vậy hàm số  y  =3 jc + } 

    \ - xđồng biến trên các khoảng ( -  00,1) và (1,+ 00 ).

    Nhận xét : kết luận y tăng trên R\ {1 Ị là sai lầm

    (vì hàm số gián đoạn tại X= 1 ).

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    21/174

     b) Kêt luận y giảm trên (1,3) \ {2} ỉà sai lầm.

    c) Kết luận y tăng trên (- 00  ,1) KJ  (3. + 00) là sai lầm .

    d) Vì y liên tục tại X= 1 và tại X= 3 nên có :

    y tăng trên các nửa khoảng sau : ( - 00, 1.1; [3,+ 00)

    y giảm trên các nửa khoảng : [1,2); (2, 3 Ị

    2) Miền xác định là R. -

    y, _ (2x + 4)(x2+ l)" 2x(x2+ 4x - 2) _ -4 x 2+ 6x -f 4

    (x2+ (x2+ l)2

    y '==0 2x - 3x - 2 = 0 X = 2, x = - - J 2

    X 1 —00 ----

    22 +00

    y' 0 + 0 -

    y - - - - -V

    Các khoảng giảm là ; b ’4 ) , (2,+ ao)

     Nhận xét: Có thể xảy ra sai lầm khi xét dâu y’ do căncứ vào phươngtrình 2x2 - 3x - 2 = 0 (xem dấu của y ’ là dấu của 2x2 ~ 3x - 2; đây là sai

    lầm rất đáng lo ngại)

    3) Miền xác định là R.

    y' = 5(x + 2)4(2x + 1)4 + (x + 2)54(2x + 1)'(2x + IÝ  

    = 5(x + 2)4(2x + 1)4 + 8(x + 2)5(2x + 1Ý  

    = (X + 2)4(2x + 1)3[5(2x + I) + 8(x + 2)]

    = (X + 2)4(2x + 1)2(2x + l)(18x + 21)

    Vì (x + 2)4(2x  + l)2 > 0 nên y' cùng dấu với (2x + 1)(18x + 21), do đó:

    -1  -16  2

     —00 + 0 0

    y' ____________ + _ _ 

    y Ị

    Vậy khoảng giảm là j

    Các khoảng tăng là - 00, - - |;( , + col 6 A 2

    0 0

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    22/174

     Nhận x é t :  trên (- 00, - 7/6) thì y tăng vì y‘ > 0 trên đó và ỳ = 0 tạiX = “ 2 .

     Bài 5:  Tim m để y = 2x3 + 3x2 + 6(m + ] )x•+ 1 giảm trên khoảng (-2, 0).

    Giải ~ 

    Ta có: y' = 6 x2 + 6 x> 6(111 +"I) = 6 (x2 + X+ m + 1)

    A = 1- 4(m +1) = -4m - 3

    A > 0 » -4 m -3 >0 m < ( i)4

    Để y giảm trên (-2, 0) thì y' < 0, Vx 6 (-2, 0)

    X2 + X+ m + 1 < 0, Vx € (-2, 0) X] < -2 < 0 < x2

    Xị < —2 1—V—4m —3 —2

    3< V -4 m -3 ’ o 9 < - 4 m - 3 - 0 m < -3 (2)

    x 2 > 0 - Ị - l W - 4 m - 3 j > 0 - 3 >1

    - 4 m - 3 > 1m < -1 (3) •

    Tứ (1),(2) và (3 ) suy r a : m~< - 3

    Vậy y giảm trên (-2, G) khi.m < - 3. . .

     Nhận x é t :  Khi học đến giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số thì ta

    sẽ có cách giải bài toán trên một cách nhẹ nhàng hdn.

    ^ mx + 4Bài 6: Cho hàm sô y = ---------

    x + m

    1) Tim m để y tăng trên khoẳng (2, oo)

    2) Tìm m để y giảm trên khoảng ( - 00, ỉ )

    Giải

    l)Ta cỏ: y ' = m ~ t 2- với X* -  m(x + m)

    Để y tăng trên khoảng (2, co) thì y ' > 0, Vx e (2, oo)

    ^ -/m2 ~ t > 0, Vx e (2, co)(x + m;

    ím2 - 4 > 0 f m < - 2 v m > 2 Im < - 2 Vm > 2ì . o ị o ị -   m > 2- m € (2,00) |~ m < 2 . ' I'm > -2

    Vậy y tăng ưên (2, co) khi m > 2.

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    23/174

     Nhận x é t :  trong bài toán này ta không đước phép diễn tả y’ > 0 vì nếuxảy ra y’ = 0 thì nó sẽ mãi mãi bằng 0 trên miền xác định .

    2) Để y giảm trên ( - 00, 1) thì y' < 0, Vx e (- 00, 1)

    Vậy y giảm ưên ( - 00.1 ) khi -2 < m < -1.

     Nhận x é t :  trong cả hai câu trên , ta đã xét sự ảnh hưởng của .mẫu sốtrong biểu thức của đạo h àm .

    Bài 7: Tìm m để y = X3 + (m - ỉ)x2 - (2m2 + 3m + 2)x + I tăng trênkhoảng (2, oo).

    Ta có: y' = 3x2 + 2(m - l)x - (2m2 + 3m + 2)

    A' = (m “ l)2 + 3(2m2 + 3m + 2)

    = 7(m2 + m + 1) > 0 vói mọi m .

    Để y tăng trên (2, oc) thì y' >0, Vx e (2, co):

    f(x) = 3x2 + 2(m - 1)x - (2m2 + 3m + 2) >0 , Vx e (2, 00)

    Xi < x2 < 2 (vì đã có À' > 0)

    3

    Vậy y tăng trên (2, oo) khi: - - < m < 2.- .... 2 ...

    Bài 8. 1) Tìm m để y = X + msinx tăng trên R.2) Tim m để y = (m - 3)x - (2m + l)cosx giảm trên R.

    Giải

    1-m + yỉÃ' I— 

    o —— ------

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    24/174

    mt + 1 > 0, Vt = cosx, t 0 , c/ . ____ ' , X _ f - m +1 > 0  __  r ) X' (với f(t) = mt + 1) ị o   -1 < m < 1

    [f( l)>0 [m + 1 > 0

    Vậy y tăng trên R khi -Ị < m < 1.

    2) y' = m - 3 + (2m + l)sinx

    Ta có y giảm ưên R o y' < 0, Vx e R.

    (m - 3) + (2m + l)sinx < 0, Vx e R.

    (m - 3) + (2m + l)t < 0, Vt = sinx e [-1,1Ị

    ũ $ l l °   (vớ if(t) = (2m + l ) t + m -3 )

     _ f - m - 4 < 0 _ J ^ 2 -4 < m < — 

    [3m - 2 < 0 3

    , 2Vậy y giảm trên R khi -4 < m < —.3

     Nhận xét   : Trong bài toán trên ta đã dùng lính chất dấu của nhị thức

    bậc nhất như sau: Xét nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b thì có

    f(x)>0,V xe[u,v]|^Û - '^ ; f(x) < 0,Vx € [u,vỊ o ^Ịf0 |f(v ) < 0

    1 .? 1 / —X' -

    iTìm a để y đồng biến trên R:

    Bài 9. Cho hàm số: y = - x ? — (sin a + cosa)x 2 + xsìn2a

    3 2

    Giải

    Ta có: y' = X2 - (sina + cosa)x + sin2a

    Để y đồng biến trên R thì y' > 0, Vx € R.

    A < 0 (sina + cosa)2 - 4sin2a < 0 1 - sin2a < 0

    sin2a > 1 o s in 2 a = Ị 2a = —+ k2n  C5>a = - + k n2 4

    Vậy a = — + kn  là giá trị cần tìm .

    B V.1A ^ _ x 2 -2m x + 3m2Bài 10 . Cho hàm sô y = -------- — --------

    x-2m

    1) Tìm m để y có hai khoảng đồng biến trên toàn miền xác định.

    2) Tim m để y đồng biến ưên khoảng (1,00).

    25

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    25/174

    Giải

    l)Ta có: y' =X - 4mx + m 

    (x - 2m f , X * 2m

    Để y có hai khoảng đồng biến trên toàn miền xác định thì y' > 0, Vx * 2m

    X2 *- 4mx + m 2 > 0, Vx * 2m

    A' < 0 4m2 - m2 < 0cs> 3m2 < 0 o m = 0Vậy m = 0 là giá trị cần tìm .

    2)y đồng biến trên (1, oo) y' > 0, Vx' e (I, oo) 

     jf(x) = X2 -4m x + m2 >0, V x> l

    |2m£(l,oo)

    rõ ràng m = 0 thì hệ thống trên thỏa mãn.

    với m *■0: A' = 3m2 > 0 nên ta có:

    f(x) > 0, Vx > 1 Xi < x2 < 1

    2m + V3m2 < 1 V3m2 < 1~2m

    3m2< 1-4m +4m 2

    o |m < 2 -V 3 v m > - 2 + 7 3 c > [ n á 2 _ v5

    [m < ] / 2

    Vậy: m < 2 - V3  là giá trị của m cần tìm.

     Nhận xét: y xác định trên (I, +00) khi

    2m Ể (1,+=°) 2m < 1 m < 1/ 2

    Bài 11. Cho y = asinx + bcosx + X.

    Tìm điều kiện về a, b để hàm số đồng biến trôn R.

    Giải

    Ta có: y' = acosx - bsinx + 1

    y đồng biến trên R o y ' > 0 , V x e R .o acosx - bsinx + 1 > 0, Vx 6 R (*)

    Theo bất đẳng thức Schwartz thì: Iacosx - bsinx I < Va2 + b2 ., Vx

    Va2 - b < acosx - bsinx <  yja2 + b2 , Vx

    1 - \ja2 + b 2 < acosx - bsinx + 1 < 1 + 4 ’ d2 +b2  ,"Vx

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    26/174

    D ođó:(*) 1 - \ a2 + b2 > 0 V a2 + b2 < 1 a2 + b2 < l

    Kết luận: a2 + b2 < 1

    Bài 12. Cho 0 < a < b < — . Chứng minh rang btana < atanb (*)

    Giải

    Ta CÓ: (*) tana tanb  —  — < —— 

    a

    ^ T>.  J~s . tanx r\  __ ^Xét hàm so f(x) = ——- vtfi 0 < X<

    X 2

    TC

    X

    Ta CÓ: — — tanx

    f (X) = cos *X -sinxcosx

    X2COS2X

     X *   fo 0 , Vx 6 0,— => f(x) là hăm số tăng trên 0,— 

    V 2/ ; ■ ; V ^ ), do đó:

    , 7t ,„ iV x V ■ tana tanb t ,v ớ i0 < a < b < — thìf(a) < f(b) => —■- - < => btana < àtanb.

    2 a b

    Vậy bất đẳng thức (*) đã được chứng minh.

    , m(x + l)' , .Bài 13. Tìm m đê y = ----- — ỉà hậm số đơn điộu.

    Giải

    X - x + 1

    Miền xác định là R (vì X2 - X + 1 = 0 là vô nghiệm).

    3(x + 1)2(x2 - X+ l \ - (x +-l)3(2x -1) • (x + l f (x - 2ÝTa có: y' = m. — ^ ;— —  -------   = m .^ —   LS— f 

    ịx2~ x + ÌJ   Ịx2-x + lj

    Khi m > 0: y' > 0, Vx => y tăng ưên R. ,

    Khi m < 0: y' < 0, Vx => y giâm trên R.

    Vậy y là hàm số đơn điệu khi m * 0.

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    27/174

    BÀI TẬP ĐỀ NGH Ị

    Bài 1: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:

    1) y = -X 2 -f 4x + 5 2) y = 2x2 - 3 x + 2

    3) y = Ặ x 3 - 3 x 2 + 8x   4 ) y = X3 - 5 x 2 + 7 x - 4

    . 3....... ...........   ............5) y = x4 - 2x2 +1 "..  6) y = x 2|4 - X2 Ị

    ĐS: 1) khoảng tăng: ,ị-;2j  ; khoảng giảm: (2;+co)

    2) khoảng tăng: I +00  I; khoang giảm: I -oo;-; ■ A 4  J   - 1 :4 J 

    3) khoảng tăng: (-co;2) , ; khoảng giảm: (2;4)

    4) khoảng tăng: (-co;l), —;+ooj; khoảng giảm:

    5) khoảng tặng: (-1;0), (l;+co); khoảng giảm: (-oo;-l),(0;l)

    6) khoảng tăng: ; khoảng giậm: |-\/2;0j,ỊV2,-K oj

    Bài 2: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:

    2 + x „ x + 1 x2 - x + 2 , 2 x - x 22>y = ̂ r 3) y = - - 4)

    2 - x 2 x - 4 2 - x 1 -xĐS: 1) Các khoảng tăng: , (2;+co)

    2) Cấc khoảng giẩra: (-oo;2),(2;+cc)

    3) Khoảng tăng: (0 ;2 ), (2;4) ; khoảng giảm: (-co;0),(4;+oo)

    4) Các khoảng tăng: (-co;l),(l;+co)

    Bài 3: Cho hàm số: y = X3 -m x 2 + X+ 5 . Tim ra để:

    1) Hàm số tăng trên R 2) Hàm số giảm trong khoảng (1 ;2)

    ĐS: 1) s < m < s '   2) m > — 4

    Bài 4: Cho hàm sô": y = mx3- 3x2 - 3x +1. Tim m để:

    1) Hàm số giảm trên R 

    2) Hàm số tăng ưong khoảng (0;+oo)

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    28/174

    Đ S : l ) m < - l 2) Vô nghiệm.

    Bài 5: Cho hàm số: y = X3 - (m + l)x2 - (2m 2 - 3m + 2)x + 1 với m là tham số.

    Tìm m để hàm số tăng trên khọảng (2;+oo)_ ĐS: - 2 < m < — 

    Bài 6: Cho hàm số: y - -m x 3 - (m - ])x2 + 3(m -2 )x .2

    Tìm tham số m để hàm số tăng trên khoảng {2;+oữj. ĐS: m > — 

    Bài 7: Cho hàm số: y = --X 3 + (m - l)x2 + (m + 3)x - 4 .

    * - ' '    12Tìm m đế hàm sô nghịch biến ưong khoảng (0;3). ĐS: m > — 

    Bài 8: Cho hàm số; y = x + m . Tìm m để:x - m

    1) Hàm số giảm trên từng khoảng xác định.

    2) Hàm số tãng trong khoảng (-l;+oo).

    ĐS:1) m > 0 2) m < -1

    TJ V. , V  _   2x 4- 3x mBai 9: Cho hàm số: y -

    x - 2

    Tìm m để hàm số giảm trong từng khoảng xác định của nó.ĐS: m < -2

    i 2x.2+ (l~ m )x + m + lti 10: Cho hàm số: y = -------  — — -----------

    x - m

    Tìm m để hàm số đồng biến trong khoảng ĐS: m < 3 - 2-JĨ 

    Bài 11: Cho hàm số: y = x ~ 8x8(x + m)

    Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (l;+oo). ĐS: -1 < m < — v • 6

    Bài 12: Cho hàm số: y = (m - 3)x - (2m + l)cosx

    , 2Tìm m để hàm số giảm trên R . ĐS: -4 < m < — 

    3

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    29/174

    cực TRỊ CỦA HÀM s ố

    A. LÍ THUY ẾT

    Định nghĩa: Cho hàm số f: (a, b) —> R, X(I e (a, b).

    •  / đ ạ t c ự c đ ạ i t ạ i Xi! k h i t ồ n t ạ i m ộ t l â n c ậ n v = ( Xi) - ổ , Xo + ổ ) c ủ a Xi)

    sao cho f(x) < f(xo) với mọi X   e V.• f đạt cực tiểu tại X(j khi ĩồn tại một lân cận V của Xí) sao cho f(x) > 

     fịxo) với mọi  J € V.

    •  Người ta gọ i chung cực đại và cực íiểu là cực ĩ r ị ; f(Xf/) là giá trị cực

    trị và điểm M(X() ,f(xR có đạo hàm cấp hai

    + Nếu f'(xo) = 0 và f"(xo ) < 0 thì f đạt cực đại tại X().

    + Nếu f ' (x (>) = 0 vàf"(x 0 thì f âạ ĩ cực tiểu tại X().

    B. Giải toán:

    Bài 1 : Tìm cực trị của các hàm sô" sau:

    1) y = X4 - 2x 2 + 1 5) y = X + \ i l x 2 + 1

    2) y = x 2(2 - x )2 6) y = — + cosx (0 < X < 2x)

    3) y = X ^ 4 - x 2 7) y = e x.sinx ___   _Ị ' '

    4) y = X+ V -X 8) y = Xx

    30

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    30/174

    Giải

    l)Miền xác định là R.

    y' = 4x3 - 4x = 4x(x2 - 1)

    Ta có: . y '= 0 X = 0, X = 1, X = -1

    X   00   ‐   I - õo

    y \ -     + 0   —    0   4-y 00 CĐ

    ■00

    -T

    Vậy y đạt cực đạỉ tại X- 0, y = 1.

    y đạt cực tiểu tại (x = 1, y = 0) và tại (x = -1, y = 0)

    2) ỵ = x2(x - 2 ỷ  = (X2 - 2x)2, D = R.

    yf = 2(2x - 2)(x2 - 2x)

    y' = 0 X ■= 1, X = 0, X = 2X  —co . 0 1 2  00

    y' - 0 + 0 . - 0 +

    y. 00 ' CĐ   " 0 0

    * C T ^

    Vậy ,y đạt cực đại tại X = 1, y = 1.

    y đạt cực tiểu tại (x = 0, y = 0) và tại (x = 2, y = 0).

    3) y = X V-4-X2 với miền xác định là -2 < x < 2.

    / _  Ỉ A 7 2   -X _ 4 - x -. y = V4-X +x .  ■■■ - = ,V4 -X2 \ '4 - x

    Ta có: y' = 0 x = ± V 2 n ên :

    -2 - 4 2 4 Ĩ  

    4 - x 2 -X 2 , -2 x 2 + 4=>y “ -

    2 . V - X 

    0 + 0   -

    0CĐ

    C T ^ '

    Vậy y đạt cực đại tại X = V2  , y - 2

    y đạt cực tiểu tại X = - V2 , y = -2

    4) y = X + V 2 - X với miền xác định là X 0

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    31/174

    Ta có: y' = l - V - X - - -•

    y' = 0 V - X = 1

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    32/174

    X    ĩ   

    6

    5 t ĩ  — co

    6

    , . y ' + 0 - 0 + -

    y ^ CĐ ..■V^ C T

    , , s . „ . . 7Ĩ TZ  V Vậy y đạt cực đại tại X = —, y = - - +6  12  2

    J 5 l ^y đạt cực tiễu tại X= —-,y = “ - - - 

    6  12  2

     Nhận xét: Ta có thể dùng đấu của y” ( dùng định lý 3 ) để tìm cực trị

    của hàm số’ trong bài toán trên.

    7) y = exsinx với miện xác định D = R.

    Ta có: ỵ' = ex.sinx + e*cosx = e x(sinx + cosx)y' = 0 « sinx + cosx = 0

    V2sin X + — = 0 X + — = kít X = - — + kĩĩ  l 4 J   4 4

    Ta lại có: y" = ex(sinx + cosx) + ex(cosx - sinx)

    => y" = 2excosx

    Tại X = + k2n:  thì cosx = COS

    r —— 

    1= nôn y" > 0; do đó y đạt4 { 4 ) 2

    ■J   -~+k2-!zy = —— e 4 (với k e Z)

    Tí 3n  V2Tại X =+ (2k + 1)tu: thì cosx = COS-—= ——- nên y" < 0; do đó y

    4 4 2

    71 V2  --* +(21«-*1}ttđạt cực đại tại -X= - — + (2k + 1)t ĩ ; y - - —e 4 (với k s Z )

    4 22

    8) y = X x với miền xác định là X > 0.

    - 1Ta có: Iny = ln xx = —lnx

    X

    33

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    33/174

    y' 1 , 1 1 ỉ , ]■ ,=> — = — -rlnx+ — = —- ( 1 - Inx) => y = X*-—- ( 1 - Inx) 

    y X „ X X X X2

    y' = 0 Inx = 1 X = e nên ta CÓ:

    X 0 e

    y . ...— * S P

    Vậy y đạt cực đại tại X = e, y = ec.

    Nhận xét: Các bài toán này chỉ xét đến khi nào đã biết về hàm số mũ 

    và hàm lôgarit.

    Bài 2: Tìm tham số m để:

    1) y = mx3 + 3x2 + 5x + 2 đạt cực trị tại X= 2.

    2) y = -m 2x2 + 2mx - 3m + 2 có giá trị cực đại bằng -3 .1 7Ĩ

    3) y = - sin3x + msinx đạt cực đại tại X= —.3 3

    4) y = alnx + bx2 + X đạt cực đại tại X = 2 và đạt cực tiểu tại X = I.

    Giải

    1) y' = 3mx2 + 6x + 5, y" = 6mx + 6

    y đạt cực trị tại X - 2 thì y r(2) = 0  

    17nên I2m + 17 = 0 m =12

    lúc đó y"(2) = -1 7 + 6 = -11 < 0

    17Vậy m = - — thì y đạt cực trị (cực đại) tại X= 2.

     Nhận x é t :  Trong lời giải trên nếu chúng ta không dùng y ” để kiểm 

    tra sự tồn tại của cực trị là thiếu chính xác.

    2) y '= -2m 2x + 2m; y" = -2m 2

    Ta cổ: y' - 0 X= — (vởi m * 0)m

    Để y có giá trị cực đại bằng -3 thì y ■3.

    , 1 1-m . —- + 2m.------- 3m + 2 = - 3 o 3 - 3m = - 3 o m = 2

    m m

    34

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    34/174

    Lúc đó: y" = -2 .2 2 = -8 < 0 (y đạt cực đại)

    Vậy m = 2 thì y có giá trị cực đại bằng -3.

    3) y = —sin3x + msinx3

    thì y’ = cos3x + mcosx, y" = -3sipx - msìnx

    7C ..Ta có: y đạt cực đại tại X= ‐7   thì y' — —03 ' v3 /

     Nên -1 + m — = 0 m = 22

    Lúcđó: y " f - = - 2 “ = -V3 < 0

     K 

    Vậy: m = 2 thì y đạt cực đại tại X= —.

    , ỉ a4) y = alnx + bx + Xthì: y' = a — + 2bx + rvà y" = — + 2b

    X X

    y đạt cực đại tại X= 2 nên y'(2) = 0

    — + 4b + 1 —0 3. + 8b = —2  (1)2

    y đạt cực tiểu tại X= 1 nên y'( l) = 0

    a- + 2 b + l = 0 a + 2b = - l (2)

    Lấy (1) trừ (2), ta có: 6b = -1 b = •6

    " ^ 2The vào (2), suy ra a = — -

    Lúc đó y "( l)= - > 0, y"(2) = - — < 03 6

    2 IVậy a = - — , b = thì y đạt cực đại tai X = 2 và đạt cực tiêu tại X = 1.3 6 * .. •

     Nhận x é t : Vì điều kiện y’ ='0 chỉ là cần mà chưa đủ cho sự tồn tại cựctrị nên trong các lời giải trên' chúng ta cần phải kết hợp với việc vận dụng  

    định lý 3 . . •

    Bài 3: Cho hàm số y = —X3 + —X2 + (m + 1)x + m23 ' 2

    35

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    35/174

    1) Tìm tham sô'm để y có cực trị.

    2) Tìm m để y có cực đại và cực tiểu tạUioành độ X> m.

    : Giải

    1) Ta có: y' = X2 + X+ m + 1

    y có cực trị o f(x) = X2 + X+ m + I đổi dấu.. . ' . 3„•-"-o A = 1 - 4(m + 1) > 0 m <

    . ; ■4 , . .

    2) Ta có y có cực đại và cực tiểu tại hoành độ X> m khi phương trình  

    X2 + X+ m -f 1 = 0 có hai -nghiệm thỏa điều kiện:

    m < X| < X  (*) Ironể đó ngh iệm nhỏ Xị = —Ị - l - V Ă j

    nên (*) m < —Ị - 1- >/Ãj 2 m < -1 - \Íà

    ** 3v-4 m “ 3 < -2 m -1 ( A > 0 thì m < - — nên -2m -1 > 0 )

    4

    -4m - 3 < 4m 2 +4m + l 4(m 2 +2m + 1) > ó (m +1)2 > 0

    o m 5* - 1 .

    3Vậy giá trị m cân tìm là : m < —- (m *  -1)

    Bài 4: Cho hàm số: y = ax +.—x ~l~ak ..Tìm' a, b đc ỵ đạt cực trị tại X = 0 bx + a

    và tại X= 4.

    Giải

     _ abx2 +2a2x + ab (l-b )Ta có: y' = -— - - - — ■— — với bx + a * 0

    (bx + a) .

    y đạt cực trị.tại X = 0 và tại X= 4 thì yf(0) = 0 và y'(4) = 0 ; do đó:

    a b ( l - b ) ■ -v — ; = 0 (1) a

    16ab + 8a2 + a b fl- b )--------   — = 0 . (2)

    (4b +

    (1) b = 0 hay b = 1 (và a * 0)

    36

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    36/174

    8a2Với b = 0 thì (2) cho ta:  ——   = 0 « a = 0 (trái vđi điều kiện a * 0)

    a

    n , v , 8a2 +16aA -fa = 0, a = -2Với b = 1 thì (2) cho ta: ----   — — -  0 ị

    (4 + a) [a * -4

    a = -2 (vì điều kiện a 0)xr - ^ , -2 x 2+8xVớí a = -2 , b = 1, ta có: y = — -— 

    : (x -2)

    y' = 0-2x2 + 8x = 0x = 0, x = 4

    X  —0000

    0 2 4

    y' - .0 +   1   o+ 

    y.T

    CĐ. V A.

    Từ đó suy ra rằng các giá trị cần tìm là : a = -2, b = I

     Nhận xét:  trong bài toán trên chúng ta không đùng y” để kiểm tra sựtồn tại của cực trị vì biểu thức của y” lúc đó là không thuận lợi .

    ' T - _ _ *1 ________  A *   u x : + n rx + 2m2-5 m + 3Bài 6: Tìm tham số m > 0 đẽ cho hàm so y = ---------------- ---------------X

    đạt cực tiểu tại hoành độ Xthỏa X e (0, 2 m ).

    GiảiX - (2m 2-5m + 3Ì

    ó :  y ' =  — — ------ ----------- -X2

    y' = 0 => X2= 2m2 ” 5m + 3

    => X= ± V2m2-5 m + 3 (với 2m2- 5m + 3 > 0)

    Để y có đạt cực trị thì y' = 0 phải có hai nghiệm phân biệt nên :

    9  32m - 5m + 3 > 0 o 0 < m < ỉ hay m > — (vì m > 0) (1)

    Ta có bảng biến thiên:

    X  —co - V2m2 -5 m + 3 0 V 2 m 2 - 5 m + 3 a

    y' + 0 0 +

    y CĐ *•CT *

    37

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    37/174

    Do đó hàm sốy đạt cực tiểu tại: X =  y ịlm 2 -5 m -f 3

    Để y đạt cực tiểu tại X  € (0, 2m) thì:

    0 < v2m 2 -5 m + 3 0)

    -2m -5 m + 3< 0< => m i

    (2)

     _ 1 3Từ (1) và (2) cho ta : — < m < 1hay m > — 

    1 3 ,Kết luận : — < m < 1 hay m > — là giá ưị của m cân tìm .

    Bài 7: Cho hàm sô" y = X4 + 8mx3 + 3(1 + 2m)x2 + I

    Tìm tham sô'm để y chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

    Giải

    Ta có: y' = 4 x 3 + 24m x2 + 6(1 + 2m)x = 2x[2x2 + 12mx + 3(1 +'2m)]

    Xét tam thức bậc hai:

    f(x) = 2x2 + 12mx + 3(1 + 2m)

     A'  = 36m2 - 6(1 + 2m) - 6(6m2- 2m - 1)

     _Ị_ 

    6'

    00

    A' = 0 6m - 2m - 1 = 0 m- Ỉ M

    m

    A'

     —00

    0 0 +

     Nếu —Ịl “ V? j < m < —Ịl + yỊĨ  j thì A' < 0 nên f(x) > 0, Vx 6 R và.ta có:

    X  —00 0

    Y’-

    0 +y  —  *-

    CT

    Lúc đó ỵ chỉ có cực tiểu và không có cực đại.

     Nếu m = :2

    38

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    38/174

    Thì y' = 2x(2x2 - 6x) = 4x2(x - 3) theo dấu của X - 3 nên:

    . X -0 0   3

    y' -     +

    yCT

    Do đó y chĩ có cực tiểu và không có cực đại.

     Nếu m < — Ịl - yỊĨ  j, m > — Ịl + ỹỊĨ  j,m *

    Thì (A' > 0, f(0) * 0) y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt, do đó ta có:

    X -00 Xt *2  X300 - ^ ■" ' ■ ’ ' •

    y'.   1        0   +   0   1        0   +

    y CĐ

    Kết luận: Đ ể y chỉ có cực tiểu và không có cực đại thì:

    m - hay —Ịl - V  j ^ m < —Ịl + V j

    Bài 8 : Cho y - (m - 3)x3- 2mx + 3. Tìm m để :

    1) y không có cực trị 2) y có cực đại và cực tiểu

    Giải

    1) Ta có: y' = 3(m - 3)x2 - 2mVới m = 3: thì y' = -2m = -6 nên y không có cực trị (Vỉ lúc đó y giảm

    trên R)

    Với m * 3: thì ta có y không có cực .trị y' không đổi dâu

    o 3(m - 3)x2 - 2m không đổi dấu A '- -6m(m - 3) < 0 0 < m < 3

    Vậy y không có cực trị khi 0 < m < 3.

     Nhận xét: kếtquả ưên là lấy từ m = 3 hay 0 < m < 3.

    2) Để y có cực đại và cực tiểu thì y' đổi dấu 2 lầno 3(m - 3)x2 - 2m đổi dấu 2 ỉần

    À' = 6m(m - 3) > 0 và m TÈ 3 m < 0 hay.m > 3 

    Vậy: m < 0 hay m > 3 là giá trị cần tìm.

    Nhận xét: số nghiệm của phương trình y’ = 0 luôn bằng với số cực trị

    của hàm sô" y.

    39

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    39/174

    Bài 10: Cho hàm sấ y =X +X + 1 .

    1) Tìm a, b để hàm số có cực trị.

    2) Tìm a, b để hàm số có đúng một cực trị và là cực đ ạ i .

    Giải

    Ta có y xác định tại mọi X( vì X+ X+ 1 > 0 với mọi X ). _ , , ...... , , - a x 2- 2 b x + a - b ......  Đạo hàm : y = -— ------- —— -—

    Ịx2-+x + lj - .......   . _ 

    1)Nếu a = b = 0 : th ìy ’ = 0, Vx € R nên y không có cực trị.

     Nếu a - 0, b * 0: thì y' = -— đổi dấu mộtlần tại (x2 + x + l) ' -

    X= nên y có một cực trị.2

     Nếu a ^ 0: y có cực trị  -ax 2 - 2bx + a - b đổi dấu

    o A ’ = b2 + a(a - b) > 0 b2 - ab + a2 > 0

    Điều này luôn đúng với mọi b vì:

    Ồ= a2 - 4a2 - -3 a 2 < 0 ( xét dấu tam thức bậc hai theơ biến số b )

    Kết lủận: Để hàm sô" có cực trị thì:

    (a = 0, b * 0 ) hay (a s*0,.b E R). .

    2) Theo câu 1 thì y chỉ có một cực trị khi â = 0, b * 0.

    Lúc đó dấu của ỵr là theo dấu của nhị thức bậc nhất (p (x) = -2bx - b.

    Do đó để có cực đại thì y' đổi dâu từ + sang - nên phải có -2 b < 0

    b>0.

    Vậy: y chỉ có một cực trị và là cực tiểu khi: (a = 0, b > 0). .

    Bà!'11 : Cho a < b < c và hàm số y = (x - a)(x “ b)(x - c). Chứng minh

    rằng y luôn có một cực đại trong (a,b) và một cực tiểu trong (b ,c ).

    GiảiĐặt f(x) = (x —a)(x - b)(x - c) là hàm số bậc ba.

    ’ Ta có: f ’(x) - (x-b)(x-c) + ( x-c)(x-a) + (x-a)(x-b) = 3x2 +...

    Lại có vì a < b < c nên:

    f (a) = (a-b)(a-c) > 0, f (b) = (b-c)(b-a) < 0 , f’(c) = (c-a)(c-b) > 0

    40

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    40/174

    suy ra phương irình f (x) = 0 có nghiệm X| irong khỏang (a,b) và có 

    nghiệm X2 trong khỏang (b ,c ).

    Do đó ta có :

    X  —00 X) x2■00

    y'+ 0 - 0 +

    y , - r C Đ ~ . ^ r ^ C T

    Vậy y đạt cực đại tại X1  e (a, b) và đạt cực tiểu tại X2  e (b, c).

    Nhận x é t : y ’ = 3x2 +... là tam thức bậc hai có 2 nghiệm phân biệt nên 

    ta có kết quả về dấu của nó .

    Bài 12 : Cho hàm số y = X3 - 3x2 + 3mx + 1 - m với m là tham, s ố .

    1) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.

    2) Gọi M(X|, yO và N(X, y) là hai điểm cực trĩ.

    Chứng minh rằng yj - Ỵ = 2(X| - X)(X|X2 - 1)

    Giải

    1) Ta có: y' = 3x2 - 6x + 3m = 3(x2- 2x + m)

    Để hàm số y có cực đại và cực tiểu thì y' đổi dấu hai lần

    o A’ = 9 - 9m > 0 m < 1

    Vậy : m < 1 là cần tìm .

    2) Tại cực trị thì y' = 0 « X2 - 2x + m = 0Ta có: X] + x2 = 2, XiX2 = m ( công thức V ie t) (*)

    Ta có : y[ “ y2 = Xj -   +3m xt + l - m - Ị x ỉ ~3xị  +3m x2 + l- m j

    = ( x f - x ỉ ) - 3 ( * ỉ - x ỉ ) + 3m(x, - x 2)

    x)[x^ + Xj + x]x2 -3 (x j + x 2) + 3m]= (x

    = (X] - x2) (x, + x 2)2 -XịX , -3 (x j + x2) + 3mj

    = (X] - x2(4 - X1X2 - 6 + 3X|X2) (do (*))

    = (X] - X2)(2X] X2 - 2 ) = 2(Xj - X2)(XiX2 - 1)

    Vậy ta đã chứtig minh: (yi - Ỵ) = 2(X] - X2)(X|X2 - 1)

    Bài 13 : Cho hàm sô': y =X +m x + 2

    X — ỉvới m là tham số’.

    41

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    41/174

    1) Tim m để y đạt cực tiểu tại X = 2.

    2) Tìm m để y đạt cực đại tại X = 3.

    3) Tìm m để điểm cực tiểu thuộc đồ thị ( P ): y - X2 + X - 4

    Giải 

    X2 - 2x - m - 2Đạo hàm : y' =

    { x - ì f  

    1) y đạt cực tiểu tại  X - 2  thì y'(2) = 0

    = > 4 - 4 ~ m - 2 = 0= >m = - 2 .  

    X2 -2 xLúc đó: y' =

    ( x - l ) 2

    y' = 0 o x - 2 x = 0 x = 0, x = 2

    Bảng biến thiên :X -00 0 1 2

    00

    y' + 0 — - 0 H

    y   CĐ^   ^C*T - ^

    Nhận xét: vì y” không gọn nên ỏ trên ta dùng y* để kiểm tra sự tồn tại

    của cực trị theo yêu cầu của đề bắi.

    2) y đạt cực đại tại X = 3 thì y '(3) = 0. => 9 - 6 - m - 2 = 0=> m = i

    Lúc đó: y' =X - 2 x - 3

    ( x - l )

    y' = 0 o x - 2 x - 3 = 0 o x = - l , x = 3

    Bảng biến thiên:

    X “00 -1 1 3 co

    y' + 0  +  o1  

    y CĐ

    A CT'""

    Vậy với mọi giá trị của m,-y không đạt cực đại tại X = 3.

    42

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    42/174

     Nhận xét:  mặc dù ta giải được m = 1, nhưng khi kiểm trá thì không 

    thỏa yêu cầu nên m = 1 bị lo ạ i.

    3) y có cực trị X2 - 2x - m - 2 đổi dấu tại x'khac I

    A ' = l + m + 2 > 0 ( và m khác 73 ) m > - 3

    Ta có: y' = 0 Cí> X2 - 2x - m - 2 = 0 X = 1 ±  y ị m +  3

    Bảng biến ứiiên :X ‐0 0   l -V m + 3 1 l + Vm + 3 -3 )

    Vậy điểm cực tiểu thuộc (P) khi m - - 2 .

     Nhận xét:  trong câu 3 ồ trên ta đã, đùng kế t quả sau :

    , , . u , u V -u v ’Với y = —=> y = ------------------- — 

    V V

    u u’Tại cực trị thì y ‘ = 0 nên : u’v = uv’ , do đó : y = -- = — .' V v '

    , x2+(m >l)x + l - mBài 14: Tìm thám số m đê hàm số: y =. ------------- ------------

    x - m

    có hai điểm cực trị ở cùng một bên của trục hoành.

    43

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    43/174

    ^ X2 - 2mx - m2 -1 .Đạo hàm : y = ------- ——— ;-------- , X* m

    ^ i : < / ■. • ’ ■y' = 0 X2 - 2mx - (m2 + 1) = 0 V

    A' = m2 + m2 +1 > 0, Vm (nên y luôn có 2 cực trị)

    Xi + x2 = 2m, XịX2 = -(m 2 + 1) ( công thức V ie t)

    Tại cực trị thì y’ = 0 nên suy ra :V f-

    (x2+(m+ l)x + l -m )y = --------------   7------- — -  2x + m + I

    ( x - m )

    do đó : y ] = 2x Ị + m + 1 ; y2 = 2 X2 + m + 1

    Để hai điểm cực trị .ở Gùng một bên của trục hoành thì ycĐ,ycT > 0 tức là 

    yj .y2 > 0 (2X] + m +"1)(2X| + m + 1) > 0  

    4xix2 + 2(m + l)(xi.+x2) + (m + ỉ)2 > 0

    -4(m 2 + 1) + 4m(m + 1) + (m + l)2 > 0

    m2 + 6m - 3 > 0 m < -3 - 2 \/3 hay m > -3 + 2V3

    Kết luận: m < -3 - 2 >/3 hay m > -3 + 2V i

     Nhận xét:  về sau khi đã học cách vẽ đề thị hàm số dạng hữu tỷ thì ta

    có thể giải bài toán trên ngắn gọn hơn .

    Bàl 15: Cho hàm số y = xn(x - 2)2với n là số nguyên dương. Tùy theo giátrị của n hãy tìm cực trị của hàm số.

    Giải -

    Ta co': y '= n x ^ x - 2)2 + xn2(x - 2)

    = xn-1(x - 2)[n(x -2 ) + 2x] = xn_1(x - 2)[(n + 2)x - 2n]

    i) Xét n là số’ nguyên lẻ: thì ri - 1 là chẩn nên xn“' > 0, Vx do đó  y'  theo dấu của (x - 2)[(n + 2)x - 2n] và ta có bảng biến thiên :

    X —00

    2n 2 - ‘

    n + 200

    y' + 0 — 0 +

    y

    Vậy: y đạt cực tiểu tậi X = 2, y = 0

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 Phân Loại, Phân Tích Và Phương Pháp Giải Toán Khảo Sát Hàm Số - Nguyễn Cam (Trích Đoạn)

    44/174

    Và y đạt cực đại tại X=2n

    n + 2>y =

    2n

    n + 2

    16

    (n + 2j

    ii) Xét n là sô" nguyên chẩn: thì n - 1 là lẻ nên X11 cùng dấu với X và

    đo đó y' cùng dấíi với tích số: x(x - 2)[(n + 2)x - 2n]

    Ta có: y' = 0 X= 0, X= 2, X = 2nn + 2

    n ê n :

    X —00 0

    2n

    n + 2

    y' - 0 + 0 - 0 +

    yCT '

    ^ C T

    Vậy : y đạt cực đại tại X = 2n n + 2

    ; y = 2n 16n + 2 ^ (n + 2)'

    Và y đạt cực tiểu tại X= 0 và tại X= 2 ứng với y = 0.

    Bài 16 : Cho a > 0 và hàm số’ y = xn+ (a - x)n, với n > 1, n € N.

    Tùy theo giá trị của n hãy tìm cực trị của hàm so"".

    Giải

    Ta có: y' = nxn_1 - n(a - x)n~l = n[xn“' - (a - x)n~' ị

    y' = 0 x"”1= (a - x) (*; Nếu n là sô" nguyên chẩn: thì n - 1 là lẻ nên ta có:

    (*)«> x = a - x o x = —  2