phỤ lỤc bẢn cÔng bỐasttmoh.vn/wp-content/uploads/2018/04/nd111_3004pl.pdf · ung thư các...
TRANSCRIPT
BỘ CÔNG AN
BỆNH VIỆN 30-4
PHỤ LỤC BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khoẻ
(thay thế Bản công bố ngày 09/4/2018)
Tp. Hồ Chí Minh, 2020
Phụ lục 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH
(Tại 1 thời điểm)
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
1. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Nội cơ sở,
(triệu
chứng học
nội khoa),
Nội bệnh lý
(bệnh học
nội khoa)
Thực hành các kỹ năng
khám nội khoa toàn thân
và các hệ cơ quan, các
hội chứng, triệu chứng
lâm sàng, cận lâm sàng
các bệnh nội khoa
Chẩn đoán xác định,
chẩn đoán phân biệt,
nguyên tắc điều trị, phác
đồ xử trí và các thuốc
điều trị chính các bệnh
lý nội khoa
Khoa điều
trị cao cấp 1 10 40 120 0 10
Nội Tim
mạch 2 20 39 117 0 20
Nội Thận
khớp 2 20 26 78 0 20
Nội Tiêu
hóa –
Máu –
Nội tiết
2 20 50 150 0 20
Nội Lao -
Bệnh phổi-
Da liễu 2 20 20 60 0 20
Nội Tâm
thần kinh 1 10 35 105 0 10
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
2. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Ngoại cơ
sở (Triệu
chứng học
ngoại
khoa),
Ngoại bệnh
lý (bệnh
học ngoại
khoa,
Thực hành kỹ năng thăm
khám, các triệu chứng
và các hội chứng ngoại
khoa thường gặp, kiến
thức cơ bản về gây tê,
gây mê, vô khuẩn và tiệt
khuẩn trong ngoại khoa
Chẩn đoán xác định,
chẩn đoán phân biệt,
nguyên tắc xử trí cấp
cứu, xử trí ban đầu, chỉ
định và điều trị các bệnh
ngoại khoa thường gặp
Ngoại
tổng hợp 3 30 60 180 0 30
Ngoại
Chấn
thương
chỉnh
hình và
Phẫu
thuật thần
kinh
2 20 60 180 0 20
3. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Hồi sức cấp
cứu
Nhận biết bệnh nhân
đang trong tình trạng
cấp cứu, đánh giá được
các dấu hiệu sinh tồn,
các kỹ thuật hồi sức cấp
cứu, điều trị trong một
số bệnh cấp cứu thường
gặp
Hồi sức cấp
cứu 5 50 20 60 0 50
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
4. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Gây mê hồi
sức
Các kiến thức cơ bản về
gây mê hồi sức: gây tê,
gây mê, vô khuẩn trong
phòng mổ, khám tiền
phẫu, theo dõi bệnh
nhân trước mổ, theo dõi
bệnh nhân sau mổ
Phẫu thuật
gây mê hồi
sức 2 20 10 30 0 20
5. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Mắt
Giải phẫu và sinh lý mắt
và thị giác.
Triệu chứng, chẩn đoán,
điều trị một số bệnh mắt
thông thường.
Sơ cứu và điều trị một
số bệnh cấp cứu về mắt
thường gặp
Mắt - Răng
hàm mặt 3 30 20 60 0 30
6. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Răng hàm
mặt
Nguyên nhân, phương
pháp điều trị và dự
phòng các bệnh răng
miệng phổ biến.
Mắt - Răng
hàm mặt 3 30 13 39 0 30
7. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Tai Mũi
Họng
Nguyên nhân, triệu
chứng, biến chứng, chẩn
đoán, xử trí và phòng
một số bệnh tai mũi
họng thông thường, một
Tai mũi
họng 3 30 30 90 0 30
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
số bệnh cấp cứu.
8. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Thần kinh
Kỹ năng khám và phát
hiện một số triệu chứng
thần kinh thường gặp.
Chẩn đoán và nguyên tắc
xử trí một số hội chứng
cơ bản trong thần kinh
Tâm thần
kinh 1 10 35 105 0 10
9. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Ung thư
Các kiến thức cơ bản về
ung thư. Chẩn đoán sơ
bộ một, dự phòng và
phát hiện sớm số bệnh
ung thư thường gặp.
Trung tâm
ung bướu 4 40 30 90 0 40
10. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Truyền
nhiễm
Thực hành khám, chẩn
đoán, điều trị một số
bệnh truyền nhiễm
thường gặp
Truyền
nhiễm 3 30 20 60 0 30
11. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Phụ sản
Triệu chứng, chẩn đoán,
theo dõi các trường hợp
thai nghén bình thường,
thai nghén bệnh lý.
Triệu chứng, chấn đoám,
xử trí một số bệnh phụ
khoa thường gặp. Các
biện pháp kế hoạch hóa
Sản phụ -
Kế hoạch
hóa gia
đình
2 20 25 75 0 20
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
gia đình và chăm sóc
sức khỏe sinh sản
12. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Chẩn đoán
hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh các
bộ phận của cơ thể: X
quang quy ước, siêu âm,
chụp cắt lớp, cộng hưởng
từ,....
Chẩn đoán
hình ảnh
Thăm dò
chức năng
4 40 0 40
13. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn
Các kiến thức cơ bản về
kiểm soát nhiễm khuẩn:
tiệt trùng, vô trùng, quản
lý chất thải y tế, phòng
dịch bệnh,..
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn 1 10 0 10
14. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Y học cổ
truyền
Lý luận YHCT, thuốc
đông dược, các phương
pháp chữa bệnh YHCT,
kết hợp YHHĐ và
YHCT trong chẩn đoán,
điều trị một số bệnh
thông thường.
Các thủ thuật câm cứu,
xoa bóp bấm huyệt, thủy
châm để điều trị một số
bệnh thường gặp trên
lâm sàng
Y học cổ
truyền 2 20 25 75 0 20
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
15. 7720101 Đại
học
Y đa
khoa/Y
khoa
Phục hồi
chức năng
Các nguyên tắc và kỹ
thuật cơ bản trong phục
hồi chức năng: vận động
điều trị, sử dụng các
dụng cụ phục hồi chức
năng
Vật lý trị
liệu – Phục
hồi chức
năng
2 20 0 20
16. CK60722
140
BSCK
II
Thần
kinh
Sa sút trí
tuệ
Khám, chẩn đoán, điều
trị bệnh Sa sút trí tuệ
Đơn vị Trí
nhớ và Sa
sút trí tuệ 1 5 0 5
17. 8720158 Thạc sĩ Thần
kinh
Sa sút trí
tuệ
Khám, chẩn đoán, điều
trị bệnh Sa sút trí tuệ
Đơn vị Trí
nhớ và Sa
sút trí tuệ 1 5 0 5
18. 8720601 Thạc
sĩ
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Xét nghiệm
lâm sàng;
thực tập
bệnh viện,
thực tập tốt
nghiệp
Thực hành kỹ thuật xét
nghiệm sinh hóa, huyết
học, vi sinh và ứng dụng
trên lâm sàng
Huyết học 1 5 0 5
Vi sinh 1 5 0 5
Sinh hóa 1 5 0 5
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
19. 7720601 Đại
học
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Thực hành
xét nghiệm
cớ bản;
Thực hành
huyết học
tế bào;
Thực hành
huyết học
đông máu;
Thực hành
huyết học
truyền
máu; Thực
tập bệnh
viện
Thực hành các kỹ thuật
xét nghiệm huyết học
truyền máu, huyết học
đông máu cơ bản và
nâng cao
Huyết học 1 10 0 10
20. 7720601 Đại
học
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Thực hành
xét nghiệm
cớ bản; Thực
hành vi sinh
1, 2, 3, 4
Thực hành
ký sinh
trùng, Thực
tập bệnh
viện
Thực hành các kỹ thuật
xét nghiệm vi sinh cơ
bản và nâng cao
Vi sinh 1 10 0 10
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
21. 7720601 Đại
học
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Thực hành
xét nghiệm
cớ bản;
Thực hành
hóa sinh 1,
2, 3, 4;
Thực tập
bệnh viện
Thực hành các kỹ thuật
xét nghiệm sinh hóa cơ
bản và nâng cao
Sinh hóa 1 10 0 10
22. 7720601 Đại
học
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Giải phẫu
bệnh
Thực hành các kỹ thuật
giải phẫu bệnh
Giải phẫu
bệnh 1 10 0 10
23. 6720602 Cao
đẳng
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Kỹ thuật
xét nghiệm
cơ bản,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hành kỹ thuật
xét nghiệm sinh hóa,
huyết học, vi sinh cơ
bản
Khoa
Sinh hóa,
Huyết
học, Vi
sinh
3 45 0 45
24. 5720602 Trung
cấp
Kỹ
thuật
xét
nghiệm
y học
Kỹ thuật
xét nghiệm
cơ bản,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hành kỹ thuật
xét nghiệm sinh hóa,
huyết học, vi sinh cơ
bản
Khoa
Sinh hóa,
Huyết
học, Vi
sinh
3 45 0 45
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
25. 7720602 Đại
học
Kỹ
thuật
hình
ảnh y
học
Kỹ thuật
chụp X
quang, Kỹ
thuật chụp
CT, MRI,
Kỹ thuật
siêu âm,
thực tập tốt
nghiệp
Thực hành các kỹ
thuật chụp X quang,
CT, MRI các bộ phận
cơ thể người.
An toàn bức xạ
Kỹ thuật siêu âm
Chẩn
đoán hình
ảnh 1 10 0 10
26. 6720601 Cao
đẳng
Kỹ
thuật
hình
ảnh y
học
Thực tập
kỹ thuật X
quang, CT,
siêu âm,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hiện được các kỹ
thuật kỹ thuật giải
phẫu X Quang; Giải
phẫu, kỹ thuật CT
Scanner, siêu âm.
An toàn bức xạ
Chẩn
đoán hình
ảnh 2 30 0 30
27. 5720601 Trung
cấp
Kỹ
thuật
hình
ảnh y
học
Thực tập
kỹ thuật X
quang, CT,
siêu âm,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hiện được các kỹ
thuật kỹ thuật giải
phẫu X Quang; Giải
phẫu, kỹ thuật CT
Scanner, siêu âm.
An toàn bức xạ
Chẩn
đoán hình
ảnh 3 45 0 45
28. 7720603 Đại
học
Kỹ thuật
vật lý trị
liệu và
Vận động
trị liệu,
thực tập
Thực hành các kỹ
thuật phục hồi chức
năng điều trị các bệnh
Vật lý trị
liệu –
Phục hồi
2 20 0 20
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
phục hồi
chức
năng
lâm sàng,
thực tập tốt
nghiệp, các
phương
thức điều
trị vật lý trị
liệu
lý về cơ xương khớp,
thần kinh, hô hấp,...
Sử dụng các thiệt bị y
tế trong phục hồi chức
năng: máy từ trường
máy siêu âm, máy kéo
dãn,...
chức năng
29. 6720604 Cao
đẳng
Kỹ thuật
vật lý trị
liệu và
phục hồi
chức
năng
Vận động
trị liệu,
thực tập
lâm sàng,
thực tập tốt
nghiệp
Thực hành các kỹ
thuật phục hồi chức
năng điều trị các bệnh
lý về cơ xương khớp,
thần kinh, hô hấp,...
Vật lý trị
liệu –
Phục hồi
chức năng
1 15 0 15
30. 5720604 Trung
cấp
Kỹ thuật
vật lý trị
liệu và
phục hồi
chức
năng
Vận động
trị liệu,
thực tập
lâm sàng,
thực tập tốt
nghiệp
Thực hành các kỹ
thuật phục hồi chức
năng điều trị các bệnh
lý về cơ xương khớp,
thần kinh, hô hấp,...
Vật lý trị
liệu –
Phục hồi
chức năng
1 15 0 15
31. 7720301 Đại
học
Điều
dưỡng
Điều dưỡng
cơ sở,
Chăm sóc
Thực hành các kỹ
thuật điều dưỡng cơ
bản, thực hành chăm
Nội tim
mạch 1 10 39 117 0 10
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
sức khỏe
người lớn
bệnh nội
khoa
Kỹ thuật
điều dưỡng
và cấp cứu
ban đầu
Điều dưỡng
cơ sở,
Chăm sóc
sức khỏe
người lớn
bệnh ngoại
khoa
sóc bệnh nhân, lập kế
hoạch chăm sóc cho
các bệnh nhân ở các
chuyên khoa, sơ cấp
cứu ban đầu
Tiêu hóa
máu nội tiết 1 10 50 150 0 10
Truyền
nhiễm 1 10 20 60 0 10
Ngoại tổng
hợp 1 10 60 180 0 10
Ngoại
CTCH -
PTTK 1 10 60 180 0 10
32. 6720301 Cao
đẳng
Điều
dưỡng
Điều dưỡng
cơ sở,
Chăm sóc
sức khỏe
người lớn
bệnh nội
khoa
Kỹ thuật
Thực hành các kỹ thuật
điều dưỡng cơ bản,
thực hành chăm sóc
bệnh nhân, lập kế
hoạch chăm sóc cho
các bệnh nhân ở các
chuyên khoa, sơ cấp
cứu ban đầu
Hồi sức
cấp cứu 1 15 20 60 0 15
Tiêu hóa
máu nội tiết 1 15 50 150 0 15
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
điều dưỡng
và cấp cứu
ban đầu
Điều dưỡng
cơ sở,
Chăm sóc
sức khỏe
người lớn
bệnh ngoại
khoa
Tâm Thần
kinh 1 15 35 105 0 15
Ngoại tổng
hợp 1 15 60 180 0 15
Ngoại
CTCH -
PTTK 1 15 60 180 0 15
33. 5720301 Trung
cấp
Điều
dưỡng
Điều dưỡng
cơ sở,
Chăm sóc
sức khỏe
người lớn
bệnh nội
khoa
Kỹ thuật
điều dưỡng
và cấp cứu
ban đầu
Điều dưỡng
Thực hành các kỹ thuật
điều dưỡng cơ bản, thực
hành chăm sóc bệnh
nhân, lập kế hoạch chăm
sóc cho các bệnh nhân ở
các chuyên khoa, sơ cấp
cứu ban đầu
Nội thận
khớp 1 15 26 78 0 15
Tiêu hóa
máu nội tiết 1 15 50 150 0 15
Tâm Thần
kinh 1 15 35 105 0 15
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
cơ sở,
Chăm sóc
sức khỏe
người lớn
bệnh ngoại
khoa
Ngoại
CTCH -
PTTK 1 15 60 180 0 15
34. 7720115 Đại
học
Y học
cổ
truyền
Chẩn đoán
đông y,
Châm cứu,
Phương
pháp điều
trị không
dùng thuốc,
Phương tễ,
...
Lý luận YHCT, thuốc
đông dược, các phương
pháp chữa bệnh YHCT,
kết hợp YHHĐ và
YHCT trong chẩn đoán,
điều trị một số bệnh
thông thường.
Các thủ thuật câm cứu,
xoa bóp bấm huyệt, thủy
châm để điều trị một số
bệnh thường gặp trên
lâm sàng
Y học cổ
truyền 2 20 25 75 0 20
35. 7720115 Đại
học
Y học
cổ
truyền
Nội cơ sở
(triệu chứng
học nội
khoa), Nội
bệnh lý (bệnh
Thực hành các kỹ năng
khám nội khoa toàn thân
và các hệ cơ quan, các
hội chứng, triệu chứng
lâm sàng, cận lâm sàng
Khoa điều
trị cao cấp 1 10 40 120 0 10
Nội Tim
mạch 1 10 39 117 0 10
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
học nội khoa)
các bệnh nội khoa
Chẩn đoán xác định,
chẩn đoán phân biệt,
nguyên tắc điều trị, phác
đồ xử trí và các thuốc
điều trị chính các bệnh
lý nội khoa
Nội Thận
khớp 2 20 26 78 0 20
Nội Tiêu
hóa –
Máu –
Nội tiết
2 20 50 150 0 20
Nội Lao -
Bệnh phổi-
Da liễu 2 20 20 60 0 20
Tâm thần
kinh 1 10 35 105 0 10
36. 7720115 Đại
học
Y học
cổ
truyền
Ngoại cơ
sở (Triệu
chứng học
ngoại
khoa),
Ngoại bệnh
lý (Bệnh
học ngoại
khoa)
Thực hành kỹ năng
thăm khám, các triệu
chứng và các hội chứng
ngoại khoa thường gặp,
kiến thức cơ bản về gây
tê, gây mê, vô khuẩn và
tiệt khuẩn trong ngoại
khoa
Chẩn đoán xác định,
chẩn đoán phân biệt,
nguyên tắc xử trí cấp
Ngoại
tổng hợp 2 20 60 180 0 20
Ngoại
Chấn
thương
chỉnh
hình và
Phẫu
thuật thần
kinh
1 10 60 180 0 10
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
cứu, xử trí ban đầu, chỉ
định và điều trị các bệnh
ngoại khoa thường gặp
37. 5720102 Trung
cấp
Y sỹ y
học cổ
truyền
Điều dưỡng
cơ sở
Thực hành các kỹ thuật
điều dưỡng cơ bản, thực
hành chăm sóc bệnh
nhân, sơ cấp cứu ban
đầu
Lao -Bệnh
phổi – Da
liễu 1 15 20 60 0 15
Tiêu hóa
máu nội tiết 1 15 50 150 0 15
Ngoại tổng
hợp 1 15 60 180 0 15
38. 5720101 Trung
cấp Y sỹ
Điều dưỡng
cơ sở, Thực
tập bệnh
viện
Thực hành các kỹ thuật
điều dưỡng cơ bản, thực
hành chăm sóc bệnh
nhân, sơ cấp cứu ban
đầu.
Tâm thần
kinh 1 15 35 105 15 15
Nội Tim
mạch 1 15 39 117 0 10
Ngoại tổng
hợp 1 15 60 180 0 15
39. 7720201 Đại
học Dược
Quản lý,
cung ứng
thuốc;
Quản lý
Thực hành quản lý và
cung ứng thuốc, bảo
quản thuốc, kho chẵn,
kho lẻ, dược lâm sàng,...
Khoa
Dược 3 30 0 30
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
dược bệnh
viện; Hệ
thống dược
bệnh viện,
Quản lý
dược bệnh
viện, Thực
tập bệnh
viện, Thực
tập tốt
nghiệp
40. 6720201 Cao
đẳng Dược
Thực tập
bệnh viện,
Cung ứng
thuốc,
Thực tập
tốt nghiệp
Công tác dược trong
bệnh viện: xuất, nhập
thuốc, bảo quản, phát
thuốc, ....
Cung ứng thuốc
Khoa
Dược 1 15 0 30
41. 5720201 Trung
cấp Dược
Thực tập
bệnh viện,
Cung ứng
thuốc,
Thực tập
tốt nghiệp
Công tác dược trong
bệnh viện: xuất, nhập
thuốc, bảo quản, phát
thuốc, ....
Cung ứng thuốc
Khoa
Dược 1 15 0 30
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
42. 6720303 Cao
đẳng Hộ sinh
Chăm sóc
thai nghén,
Chăm sóc
chuyển dạ
và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển dạ
và đẻ khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hành Chăm sóc thai
nghén, Chăm sóc chuyển
dạ và đẻ thường, Chăm
sóc chuyển dạ và đẻ khó,
Chăm sóc sau đẻ, Chăm
sóc sơ sinh, Thực tập tốt
nghiệp
Khoa Sản
Phụ khoa –
Kế hoạch
hóa gia
đình
2 30 0 30
STT
Mã đào
tạo
Trình
độ
Ngành/
chuyên
ngành
Môn học/
học phần/
Tín chỉ
Nội dung
Tên
khoa/
đơn vị
thực
hành
Số
lượng
NGD
đạt yêu
cầu ở
khoa/
đơn vị
Số
lượng
người
học TH
tối đa
theo
NGD
Số
giường/
ghế
răng tại
khoa
đạt yêu
cầu TH
Số lượng
người
học TH
tối đa
theo
giường/
ghế răng
Số
lượng
đang
học
Số
lượng
có thể
nhận
thêm
43. 5720303 Trung
cấp Hộ sinh
Chăm sóc
thai nghén,
Chăm sóc
chuyển dạ
và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển dạ
và đẻ khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực hành Chăm sóc
thai nghén, Chăm sóc
chuyển dạ và đẻ thường,
Chăm sóc chuyển dạ và
đẻ khó, Chăm sóc sau
đẻ, Chăm sóc sơ sinh,
Thực tập tốt nghiệp
Khoa Sản
Phụ khoa –
Kế hoạch
hóa gia
đình
2 30 0 30
Phụ lục 2
DANH SÁCH NGƯỜI GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
TẠI KHOA/ĐƠN VỊ, SỐ LƯỢNG GIƯỜNG/GHẾ RĂNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
1. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Nội cơ sở (triệu chứng học nội khoa), Nội bệnh lý (bệnh học nội khoa)
STT Họ và tên
Học
hàm học
vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt
yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Lại Quang
Giao BSCKII BS đa khoa
6331/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa nội tổng hợp 6
Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Khoa
điều trị
cao
cấp
40
2. Cao Văn Sơn BSCKII BS đa khoa 8088/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6 Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
tim
mạch
39
3. Nguyễn Quốc
Khoa Bác sĩ BS đa khoa
22548/BYT
-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 5
4. Phạm Thị
Thanh Tâm BSCKII BS đa khoa
8085/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6 Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
thận
khớp
26
5. Bùi Thị Sinh
Oanh Bác sĩ BS đa khoa
8097/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
6. Nguyễn Thị
Như Loan BSCKI BS đa khoa
6330/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
Tiêu
hóa -
Máu -
Nội
tiết
50
7. Trần Thanh
Duy BSCKI BS đa khoa
17587/BYT
-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 5
8. Châu Tô
Thanh BSCKII BS đa khoa
22667/BYT
-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Lao, bệnh phổi
5 Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
Lao –
Bệnh
phổi –
Da liễu
20
9. Danh Xuân
Nhiên BSCKI BS đa khoa
8084/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bênh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
10. Nguyễn Văn
Mạnh Bác sĩ BS đa khoa
30117/BYT
-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 3
Nội cơ
sở, Nội
bệnh lý
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Tâm
thần
kinh
35
2. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Ngoại cơ sở (triệu chứng học ngoại khoa), Ngoại bệnh lý (bệnh học ngoại khoa)
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành
đã được
đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín
chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Từ Đức Hiền BSCKII
Bác sĩ
ngoại
khoa
8055/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Ngoại 6
Ngoại
cơ sở,
Ngoại
bệnh lý
Thực hành
kỹ năng
thăm khám,
các triệu
chứng và
các hội
chứng
ngoại khoa
thường gặp,
kiến thức
cơ bản về
gây tê, gây
mê, vô
khuẩn và
tiệt khuẩn
trong ngoại
khoa
Ngoại
tổng
hợp
60
2. Phan Quang
Toản BSCKII
Bác sĩ
ngoại
khoa
6348/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại Tổng hợp.
6
3. Nguyễn Thanh
Dũng BSCKI
Bác sĩ
ngoại
khoa
6352/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại Tổng hợp.
6
4. Đỗ Bình An BSCKI
Bác sĩ
ngoại
khoa
28737/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Chấn
thương chỉnh hình và
phẫu thuật thần kinh.
4
Ngoại
cơ sở,
Ngoại
bệnh lý
Chẩn đoán
xác định,
chẩn đoán
phân biệt,
nguyên tắc
xử trí cấp
cứu, xử trí
ban đầu, chỉ
định và điều
trị các bệnh
ngoại khoa
thường gặp
Ngoại
Chấn
thương
chỉnh
hình và
phẫu
thuật
thần
kinh.
60
5. Diệp Thái
Toàn BSCKI
Bác sĩ
ngoại
khoa
8068/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại Tổng hợp.
6
3. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Hồi sức cấp cứu
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín
chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt
yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Văn
Khôi Thạc sĩ BS đa khoa
8054/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
Hồi
sức
cấp
cứu
Nhận biết
bệnh nhân
đang trong
tình trạng
cấp cứu,
đánh giá
được các dấu
hiệu sinh
tồn, các kỹ
thuật hồi sức
cấp cứu,
điều trị trong
một số bệnh
cấp cứu
thường gặp
Hồi
sức
cấp
cứu
20
2. Trần Thị
Minh Nguyệt Thạc sĩ
BS đa khoa,
Hồi sức cấp
cứu
8005/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp,
Hồi sức cấp cứu
6
3. Trần Duy
Mạnh BSCKI
BS đa khoa,
Hồi sức cấp
cứu
8018/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp,
Hồi sức cấp cứu
6
4. Đào Minh
Khôi Bác sĩ BS đa khoa
27913/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 4
5. Đặng Thị
Phương Thảo BSCKI BS đa khoa
8006/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
4. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Gây mê hồi sức
STT Họ và
tên
Học hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Phí Thị
Huệ BSCKI
Gây mê
hồi sức
8131/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Gây mê hồi sức
4
Gây
mê
hồi
sức
Các kiến thức cơ
bản về gây mê hồi
sức: gây tê, gây
mê, vô khuẩn
trong phòng mổ,
khám tiền phẫu,
theo dõi bệnh
nhân trước mổ,
theo dõi bệnh
nhân sau mổ
Phẫu
thuật
gây mê
hồi sức
10
2.
Nguyễn
Thị
Quỳnh
Nga
BSCKI Gây mê
hồi sức
8113/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Gây mê hồi sức
6
Gây
mê
hồi
sức
5. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Mắt
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Đông
Triều BSCKII Mắt
Khám bệnh, chữa
bệnh chuyên khoa
chuyên khoa Mắt
22621/BYT-
CCHN 6
Mắt
Giải phẫu và
sinh lý mắt và
thị giác.
Triệu chứng,
chẩn đoán,
điều trị một số
bệnh mắt
thông thường.
Sơ cứu và
điều trị một số
bệnh cấp cứu
về mắt thường
gặp
Mắt –
Răng
hàm
mặt
20 2. Vũ Thị Hồng
Hà ThS Mắt
Khám bệnh, chữa
bệnh chuyên khoa
chuyên khoa Mắt
6279/BYT-
CCHN 6
3. Nguyễn Anh
Thu BSCKI Mắt
Khám bệnh, chữa
bệnh chuyên khoa
chuyên khoa Mắt
28735/BYT-
CCHN
6
6. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Răng hàm mặt
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Quốc
Hải BSCKI
Răng hàm
mặt
6281/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Răng
6
Răng
hàm
mặt
Nguyên nhân,
phương pháp
điều trị và dự
phòng các
bệnh răng
miệng phổ
biến.
Mắt -
Răng
hàm
mặt
13 2. Hà Đức Sơn BSCKI Răng hàm
mặt
6371/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Răng
6
3. Nguyễn Trung
Khánh BSCKI
Răng hàm
mặt
6370/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Răng
6
7. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Tai mũi họng
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Lê Xuân
Quang BSCKII
Tai mũi
họng
6275/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Tai Mũi Họng
6
Tai
Mũi
Họng
Nguyên nhân,
triệu chứng,
biến chứng,
chẩn đoán, xử
trí và phòng
một số bệnh
tai mũi họng
thông thường,
một số bệnh
cấp cứu.
Tai mũi
họng 30 2.
Trần Quang
Tiến BSCKII
Tai mũi
họng
17580/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Tai Mũi Họng
6
3. Danh Minh Trí BSCKI Tai mũi
họng
22620/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Tai Mũi Họng
6
8. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Thần kinh
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Phạm Hồng
Đức Thạc sĩ Thần kinh
6336/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội thần kinh
6 Thần
kinh
Kỹ năng khám
và phát hiện
một số triệu
chứng thần
kinh thường
gặp. Chẩn
đoán và
nguyên tắc xử
trí một số hội
chứng cơ bản
trong thần
kinh
Tâm
thần
kinh
35
9. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Ung thư
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Trung
Cang BSCKII
Ngoại, ung
bướu
8101/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Ngoại
6
Ung
thư
Các kiến thức
cơ bản về ung
thư. Chẩn
đoán sơ bộ
một, dự phòng
và phát hiện
sớm số bệnh
ung thư
thường gặp.
Trung
tâm ung
bướu
30
2. Phạm Phú Cứ BSCKI Ngoại, ung
bướu
6356/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Ngoại tổng hợp
4
3. Phạm Thị Liên Bác sĩ Nội khoa 28753/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội tổng hợp
3
4. Bùi Quang
Huy Bác sĩ
Ngoại, ung
bướu
28752/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
nội khoa và
chuyên khoa
Ung Bướu
3
10. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Truyền nhiễm
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt
yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Phạm Thị
Thanh Viên BSCKI BS đa khoa
22552/BY
T-CCHN
Khám chữa bệnh chuyên
khoa Truyền nhiễm 5
Truyền
nhiễm
Thực hành
khám, chẩn
đoán, điều
trị một số
bệnh
truyền
nhiễm
thường gặp
Truyền
nhiễm 20 2.
Trần Thị
Hường Bác sĩ BS đa khoa
26405/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 4
3. Nguyễn Huy
Thuận Bác sĩ BS đa khoa
30216/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 3
11. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Phụ sản
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín
chỉ
Nội dung môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Lê Anh Tuấn BSCKI Sản phụ
khoa
6306/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bênh
chuyên khoa
Sản phụ khoa
6
Phụ
sản
Triệu chứng, chẩn
đoán, theo dõi các
trường hợp thai
nghén bình thường,
thai nghén bệnh lý.
Triệu chứng, chấn
đoám, xử trí một số
bệnh phụ khoa
thường gặp
Các biện pháp kế
hoạch hóa gia đình
và chăm sóc sức
khỏe sinh sản
Sản phụ
- Kế
hoạch
hóa gia
đình
25
2. Hà Vũ Hồng
Nhung BSCKI
Sản phụ
khoa
6313/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bênh
chuyên khoa
Sản phụ khoa
6
12. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Chẩn đoán hình ảnh
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Đắc
Hải BSCKII
Chẩn đoán
hình ảnh
17579/B
YT-
CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán
hình ảnh
5
Chẩn
đoán
hình
ảnh
Chẩn đoán hình
ảnh các bộ phận
của cơ thể: X
quang quy ước,
siêu âm, chụp cắt
lớp, cộng hưởng
từ,....
Chẩn
đoán
hình
ảnh
Thăm
dò chức
năng
2. Chung Văn
Hùng BSCKI
Chẩn đoán
hình ảnh
8033/BY
T-CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán
hình ảnh
6
3. Nguyễn Thị
Thu Hiền BCKI
Chẩn đoán
hình ảnh
8045/BY
T-CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán
hình ảnh
6
4.
Lư Phước
Hòa
BSCKI
Nội, Chẩn
đoán hình
ảnh
6293/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội tổng hợp
6
13. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Kiểm soát nhiễm khuẩn
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Bùi Hồng
Minh Bác sĩ
Nội khoa,
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn
32366/B
YT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội tổng hợp
3
Kiểm
soát
nhiễm
khuẩn
Các kiến thức cơ
bản về kiểm soát
nhiễm khuẩn: tiệt
trùng, vô trùng,
phòng dịch bệnh,..
Kiểm
soát
nhiễm
khuẩn
14. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Y học cổ truyền
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Đỗ Thanh
Liêm Thạc sĩ
Y học cổ
truyền
5745/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa Y
học cổ truyền
6
Y học
cổ
truyền
Lý luận YHCT,
thuốc đông dược,
các phương pháp
chữa bệnh YHCT,
kết hợp YHHĐ và
YHCT trong chẩn
đoán, điều trị một
số bệnh thông
thường.
Các thủ thuật câm
cứu, xoa bóp bấm
huyệt, thủy châm
để điều trị một số
bệnh thường gặp
trên lâm sàng
Y học
cổ
truyền
25
2. Phạm Kim
Yến Bác sĩ
Y học cổ
truyền
31320/B
YT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa Y
học cổ truyền
3
15. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Phục hồi chức năng
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Trần Tử Phú
Anh ThS BS
Phục hồi
chức năng
8013/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Phục hồi chức
năng - Vật lý
trị liệu
6 Phục
hồi
chức
năng
Các nguyên tắc và
kỹ thuật cơ bản
trong phục hồi
chức năng: vận
động điều trị, sử
dụng các dụng cụ
phục hồi chức
năng
Vật lý
trị liệu
– Phục
hồi
chức
năng
2. Trần Văn
Chiến Bác sĩ
Y học cổ
truyền,
phục hồi
chức năng
31394/B
YT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa Y
học cổ truyền
3
16. Bác sĩ chuyên khoa cấp II / Thần kinh / Sa sút trí tuệ
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/g
hế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Trần Thị Thu
Hương BSCKII Thần kinh
6345/BYT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội thần kinh
6 Sa sút
trí tuệ
Khám, chẩn
đoán, điều
trị bệnh Sa
sút trí tuệ
Đơn vị
Trí nhớ
và Sa
sút trí
tuệ
17. Thạc sĩ/ Thần kinh/Sa sút trí tuệ
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/g
hế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Trần Công
Thắng Tiến sĩ Thần kinh
001707/BY
T-CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa
Nội thần kinh
7 Sa sút
trí tuệ
Khám, chẩn
đoán, điều
trị bệnh Sa
sút trí tuệ
Đơn vị
Trí nhớ
và Sa sút
trí tuệ
18. Thạc sĩ/ Kỹ thuật xét nghiệm y học / Xét nghiệm lâm sàng, thực tập bệnh viện, thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Thị
Thái An
Tiến sĩ,
Thạc si,
Bác sĩ
Xét
nghiệm
17586/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 6
Xét
nghiệm
lâm
sàng;
thực tập
bệnh
viện,
thực tập
tốt
nghiệp
Thực hành
xét nghiệm
sinh hóa,
huyết học,
vi sinh và
ứng dụng
trên lâm
sàng
Huyết
học
2. Mai Thị Trong Thạc sĩ,
Cử nhân
Cử nhân
xét nghiệm
32372/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 2 Vi sinh
3. Lê Thành
Hoàng
Thạc sĩ,
Cử nhân
Chuyên
khoa Xét
nghiệm
22045/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 6 Sinh hóa
19. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cớ bản; Thực hành huyết học tế bào; Thực hành huyết học
đông máu; Thực hành huyết học truyền máu; Thực tập bệnh viện
STT Họ và tên
Học
hàm học
vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành
nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Đinh thị Yến
Phượng Cử nhân
Cử nhân
xét
nghiệm
17573/BYT-
CCHN
Chuyên
khoa Xét
nghiệm
6
Thực hành xét
nghiệm cớ bản;
Thực hành huyết
học tế bào; Thực
hành huyết học
đông máu; Thực
hành huyết học
truyền máu; Thực
tập bệnh viện
Thực hành các
kỹ thuật xét
nghiệm huyết
học truyền
máu, huyết
học đông máu
cơ bản và nâng
cao
Huyết
học
20. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cớ bản; Thực hành vi sinh 1, 2, 3, 4; Thực hành ký sinh
trùng, Thực tập bệnh viện
STT Họ và tên
Học
hàm học
vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành
nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Phạm Thị Thu
Cúc
Thạc sĩ,
Cử nhân
Sinh học,
Vi sinh
32373/BYT-
CCHN
Chuyên
khoa Xét
nghiệm 3
Thực hành vi sinh
1, 2, 3, 4
Thực hành ký sinh
trùng, Thực tập
bệnh viện
Thực hành các
kỹ thuật xét
nghiệm vi sinh
cơ bản và nâng
cao
Vi sinh
21. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cơ bản; Thực hành hóa sinh 1, 2, 3, 4; Thực tập bệnh viện
STT Họ và tên
Học
hàm học
vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành
nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Văn
Chính Cử nhân
Cử nhân
xét
nghiệm
22046/BYT-
CCHN
Chuyên
khoa Xét
nghiệm
6
Thực hành hóa
sinh 1, 2, 3, 4;
Thực tập bệnh
viện
Thực hành các
kỹ thuật xét
nghiệm sinh
hóa cơ bản và
nâng cao
Sinh
hóa
22. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Giải phẫu bệnh
STT Họ và tên
Học
hàm học
vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành
nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Vương Quang
Giang ThS
Xét
nghiệm
23569/BYT-
CCHN
Chuyên
khoa Xét
nghiệm
5 Giải phẫu bệnh
Thực hành các
kỹ thuật giải
phẫu bệnh
Giải
phẫu
bệnh
23. Cao đẳng/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Thị
Việt Cử nhân
Cử nhân
xét nghiệm
22047/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 6
Kỹ thuật
xét
nghiệm
cơ bản
Thực
tập tốt
nghiệp
Thực hành
kỹ thuật
xét nghiệm
sinh hóa,
huyết học,
vi sinh cơ
bản
Huyết
học
2. Vũ Hồng
Nguyên Bác sĩ
Bác sĩ đa
khoa, vi
sinh
26739/BYT-
CCHN
Chuyên khoa xét
nghiệm Vi sinh 4 Vi sinh
3. Trần Thị Hà Bác sĩ
Bác sĩ đa
khoa, sinh
hóa
32367/BYT-
CCHN
Khám chữa
bệnh nội khoa,
Chuyên khoa xét
nghiệm Sinh hóa
2 Sinh hóa
24. Trung cấp/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Cao Thị
Hương Xuân Cử nhân
Cử nhân
xét nghiệm
26740/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 5 Kỹ thuật
xét
nghiệm
cơ bản
Thực
tập tốt
nghiệp
Thực hành kỹ
thuật xét
nghiệm sinh
hóa, huyết
học, vi sinh
cơ bản
Huyết
học
2. Nguyễn Võ
Bích Trâm Cử nhân
Cử nhân
xét nghiệm
26737/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Xét nghiệm 4 Vi sinh
3. Nguyễn Thị
Hiền Bác sĩ
Bác sĩ đa
khoa, vi
sinh
32370/BYT-
CCHN
Chuyên khoa xét
nghiệm Vi sinh 2 Sinh hóa
25. Đại học/ Kỹ thuật hình ảnh học/ Kỹ thuật chụp X quang, Kỹ thuật chụp CT, MRI, Kỹ thuật siêu âm, thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm
vi
hành
nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Văn
Riết Cử nhân Kỹ thuật hình
ảnh học
8038/BYT-
CCHN
Chuyên
khoa X
Quang 6
Kỹ thuật chụp
X quang, Kỹ
thuật chụp
CT, MRI, Kỹ
thuật siêu âm,
thực tập tốt
nghiệp
Thực hành các
kỹ thuật chụp X
quang, CT, MRI
các bộ phận cơ
thể người.
An toàn bức xạ
Kỹ thuật siêu
âm
Chẩn
đoán
hình ảnh
26. Cao đẳng/ Kỹ thuật hình ảnh học/ Thực tập kỹ thuật X quang, CT, siêu âm, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Thị
Bích Nhi Cao
đẳng
Kỹ thuật hình
ảnh y học
26386/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán hình
ảnh 4
Thực
tập kỹ
thuật X
quang,
CT,
siêu
âm,
Thực
tập tốt
nghiệp
Thực hiện
được các kỹ
thuật kỹ
thuật giải
phẫu X
Quang; Giải
phẫu, kỹ
thuật CT
Scanner,
siêu âm.
An toàn bức
xạ
Chẩn
đoán
hình
ảnh
2. Hà Đình
Cường Cao
đẳng
Kỹ thuật hình
ảnh y học
26743/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán hình
ảnh 4
27. Trung câp/ Kỹ thuật hình ảnh học/ Thực tập kỹ thuật X quang, CT, siêu âm, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội
dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Văn
Chỉ Trung
cấp
Kỹ thuật hình
ảnh y học
8037/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán hình
ảnh 6 Thực
tập kỹ
thuật X
quang,
CT,
siêu
âm,
Thực
tập tốt
nghiệp
Thực hiện
được các
kỹ thuật
kỹ thuật
giải phẫu
X Quang;
Giải
phẫu, kỹ
thuật CT
Scanner,
siêu âm.
An toàn
bức xạ
Chẩn
đoán
hình
ảnh
2. Phạm Linh
Bôn Trung
cấp
Kỹ thuật hình
ảnh y học
28731/BYT-
CCHN
Chuyên khoa X
Quang 4
3. Thái Nguyễn
Hoài Thu Trung
cấp
Kỹ thuật hình
ảnh y học
27914/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Chẩn đoán hình
ảnh 4
28. Đại học/ Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng / Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp, các
phương thức điều trị vật lý trị liệu
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Thị
Bình Cử nhân
Kỹ thuật Vật
lý trị liệu
phục hồi
chức năng
8023/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Phục hồi chức
năng, vật lý trị
liệu
6 Phục
hồi
chức
năng
Các nguyên tắc và
kỹ thuật cơ bản
trong phục hồi
chức năng: vận
động điều trị, sử
dụng các dụng cụ
phục hồi chức
năng
Vật lý
trị liệu
– Phục
hồi
chức
năng
2. Dương Nhật
Cường Cử nhân
Kỹ thuật Vật
lý trị liệu
phục hồi
chức năng
8017/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Phục hồi chức
năng, vật lý trị
liệu
6
29. Cao đẳng/ Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng / Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Kim Thị
Hương Sen Cử nhân
Kỹ thuật
Vật lý trị
liệu phục
hồi chức
năng
8015/BYT-
CCHN
Chuyên khoa
Phục hồi chức
năng, vật lý trị
liệu
6
Vận động
trị liệu,
thực tập
lâm sàng,
thực tập
tốt nghiệp
Thực hành các kỹ
thuật phục hồi
chức năng điều trị
các bệnh lý về cơ
xương khớp, thần
kinh, hô hấp,...
Vật lý
trị liệu
– Phục
hồi
chức
năng
30. Trung cấp/ Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng / Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Trần Thị
Thanh Trúc
Trung
cấp
Kỹ thuật
Vật lý trị
liệu phục
hồi chức
năng
8014/BY
T-CCHN
Chuyên khoa
Phục hồi chức
năng, vật lý trị
liệu
6
Vận
động trị
liệu,
thực tập
lâm
sàng,
thực tập
tốt
nghiệp
Thực hành các kỹ
thuật phục hồi
chức năng điều trị
các bệnh lý về cơ
xương khớp, thần
kinh, hô hấp,...
Vật lý
trị liệu
– Phục
hồi
chức
năng
31. Đại học/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp cứu
ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Trịnh Văn
Thuận CKI
Điều
dưỡng
28748/B
YT-
CCHN
Thực hiện theo
Thông tư số
26/2015/TTLT
BYT-BNV ngày
07/10/2015 quy
định quy định
mã số, tiêu
chuẩn, chức
danh nghề
nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y.
4
Điều
dưỡng
cơ sở,
Chăm
sóc sức
khỏe
người
lớn
bệnh
nội
khoa
Kỹ
thuật
điều
dưỡng
và cấp
cứu
ban
đầu
Điều
dưỡng
cơ sở,
Thực hành các
kỹ thuật điều
dưỡng cơ bản,
thực hành chăm
sóc bệnh nhân,
lập kế hoạch
chăm sóc cho các
bệnh nhân ở các
chuyên khoa, sơ
cấp cứu ban đầu
Nội tim
mạch 39
2. Vũ Thị Tú Cử nhân Điều
dưỡng
8009/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005
6
Tiêu hóa
máu nội
tiết
50
3. Nguyễn Thị
Xuân CKI
Điều
dưỡng
6300/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
6 Truyền
nhiễm 20
4. Vũ Văn
Hưng Cử nhân
Điều
dưỡng
26729/B
YT-
CCHN
Thực hiện theo
Thông tư số
26/2015/TTLT
BYT-BNV ngày
07/10/2015 quy
định quy định
mã số, tiêu
chuẩn, chức
danh nghề
nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y.
5
Chăm
sóc sức
khỏe
người
lớn
bệnh
ngoại
khoa
Ngoại
tổng
hợp
60
5. Phan Thanh
Hoàng Cử nhân
Điều
dưỡng
22327/B
YT-
CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
5
Ngoại
CTCH -
PTTK
60
32. Cao đẳng/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp
cứu ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
STT Họ và tên
Học hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1.
Ngô Thị
Thúy Hiền
Cử nhân Điều
dưỡng
20540/B
YT-
CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
6 Điều
dưỡng cơ
sở, Chăm
sóc sức
khỏe người
lớn bệnh
nội khoa
Kỹ thuật
điều dưỡng
và cấp cứu
ban đầu
Điều
dưỡng cơ
sở, Chăm
sóc sức
khỏe người
lớn bệnh
ngoại khoa
Thực hành
các kỹ thuật
điều dưỡng
cơ bản,
thực hành
chăm sóc
bệnh nhân,
lập kế
hoạch chăm
sóc cho các
bệnh nhân
ở các
chuyên
khoa, sơ
cấp cứu ban
đầu
Hồi sức
cấp cứu 20
2.
Trần Thị
Thu
Phương
Cử nhân Điều
dưỡng
6298/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
6
Tiêu hóa
máu nội
tiết
50
3.
Nguyễn
Thị Mai
Phương
Cử nhân Điều
dưỡng
8019/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
6
Tâm
Thần
kinh
35
4. Trịnh Thị
Mỹ Cử nhân
Điều
dưỡng
6363/BY
T-CCHN
Quy định tại
Quyết định số
41/2005/QĐ –
BNV ngày
22/4/2005.
6 Ngoại
tổng hợp 60
5. Đoàn Thị
Nhàn Cử nhân
Điều
dưỡng
8074/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
5
Ngoại
CTCH -
PTTK
60
33. Trung cấp/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp
cứu ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Thị
Thùy Linh
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
27904/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Thông tư số
26/2015/TTLT
BYT-BNV ngày
07/10/2015 quy
định quy định mã
số, tiêu chuẩn,
chức danh nghề
nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y.
5
Điều dưỡng
cơ sở, Chăm
sóc sức khỏe
người lớn
bệnh nội
khoa
Kỹ thuật
điều dưỡng
và cấp cứu
ban đầu
Điều dưỡng
cơ sở, Chăm
sóc sức khỏe
người lớn
bệnh ngoại
khoa
Thực hành
các kỹ thuật
điều dưỡng
cơ bản, thực
hành chăm
sóc bệnh
nhân, lập kế
hoạch chăm
sóc cho các
bệnh nhân ở
các chuyên
khoa, sơ
cấp cứu ban
đầu
Nội
thận
khớp
26
2. Nguyễn Thị
Hoàn Cử nhân
Điều
dưỡng
26372/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005
5
Tiêu hóa
máu nội
tiết
50
3. Lê Thị Lan Cử nhân Điều
dưỡng
8002/BYT-
CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-
BNV ngày
22/4/2005.
6
Tâm
Thần
kinh
35
4. Vũ Thị
Thủy
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
8069/BYT- 28733/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Thông tư số
26/2015/TTLT
BYT-BNV ngày
07/10/2015 quy
định quy định mã
số, tiêu chuẩn,
chức danh nghề
nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y.
4
Ngoại
CTCH -
PTTK
60
34. Đại học/Y học cổ truyền / Chẩn đoán đông y, Châm cứu, Phương pháp điều trị không dùng thuốc, Phương tễ, ...
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng
chỉ hành
nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Lê Thu
Huyền Bác sĩ
Y học cổ
truyền
21720/B
YT-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa Y
học cổ truyền
4
Y học
cổ
truyền
Lý luận YHCT,
thuốc đông dược,
các phương pháp
chữa bệnh YHCT,
kết hợp YHHĐ và
YHCT trong chẩn
đoán, điều trị một
số bệnh thông
thường.
Các thủ thuật câm
cứu, xoa bóp bấm
huyệt, thủy châm
để điều trị một số
bệnh thường gặp
trên lâm sàng
Y học
cổ
truyền
15
2.
Ngô Thị
Thanh Hương
Bác sĩ Y học cổ
truyền
43140/H
CM-
CCHN
Khám bệnh,
chữa bệnh
chuyên khoa Y
học cổ truyền
2
35. Đại học/Y học cổ truyền / Nội cơ sở (triệu chứng học nội khoa), Nội bệnh lý (bệnh học nội khoa)
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt
yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Tăng Thị Thu Thạc sĩ
BS đa khoa,
Hồi sức cấp
cứu
8098/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp,
Hồi sức cấp cứu
6 Nội cơ
sở (triệu
chứng
học nội
khoa),
Nội
bệnh lý
(bệnh
học nội
khoa)
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Khoa
điều trị
cao
cấp
40
2. Đặng Thế
Việt Thạc sĩ BS đa khoa
26382/BY
T-CCHN
khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 4
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
tim
mạch
39
3. Hồ Thanh
Sơn Bác sĩ BS đa khoa
22550/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6 Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
thận
khớp
26
4. Hà Đình Đức Bác sĩ BS đa khoa 32369/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 3
5. Nguyễn Thị
Lệ Mỹ BSCKI BS đa khoa
6328/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
Nội cơ
sở (triệu
chứng
học nội
khoa),
Nội
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
Tiêu
hóa -
Máu -
Nội
tiết
50
6. Lý Mộng Thu Bác sĩ BS đa khoa 8079/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bênh
chuyên khoa Nội tổng hợp 6
bệnh lý
(bệnh
học nội
khoa)
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Nội
Lao –
Bệnh
phổi –
Da liễu
20
7. Trần Thị Nga Bác sĩ BS đa khoa 18239/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 3
8. Lê Vũ Thùy
An Bác sĩ BS đa khoa
28751/BY
T-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa Nội tổng hợp 3
Thực hành
khámbệnh,
chữa bệnh
Nội khoa
Tâm
thần
kinh
35
36. Đại học/Y học cổ truyền /Ngoại cơ sở (Triệu chứng học ngoại khoa), Ngoại bệnh lý (Bệnh học ngoại khoa)
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành
đã được
đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn
vị đạt
yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Phạm Mạnh
Toàn Bác sĩ
Bác sĩ
ngoại
khoa
24760/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại Tổng hợp,
Ngoại Lồng ngực –
Mạch máu.
5
Ngoại cơ
sở (Triệu
chứng
học ngoại
khoa),
Ngoại
bệnh lý
(Bệnh học
Thực hành
kỹ năng
thăm khám,
các triệu
chứng và
các hội
chứng
ngoại khoa
Ngoại
tổng
hợp
2. Nguyễn Văn
Thiết Bác sĩ
Bác sĩ
ngoại
khoa
20542/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại Tổng hợp.
5
ngoại
khoa)
thường gặp,
kiến thức
cơ bản về
gây tê, gây
mê, vô
khuẩn và
tiệt khuẩn
trong ngoại
khoa
Chẩn đoán
xác định,
chẩn đoán
phân biệt,
nguyên tắc
xử trí cấp
cứu, xử trí
ban đầu, chỉ
định và điều
trị các bệnh
ngoại khoa
thường gặp
60
3. Nguyễn Hoàng
Anh Bác sĩ
Bác sĩ
ngoại
khoa
38862/BYT-
CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh
chuyên khoa chuyên
khoa Ngoại
2
Ngoại cơ
sở (Triệu
chứng
học ngoại
khoa),
Ngoại
bệnh lý
(Bệnh học
ngoại
khoa)
Ngoại
Chấn
thương
chỉnh
hình
và
phẫu
thuật
thần
kinh.
60
37. Trung cấp/Y sỹ y học cổ truyền /Điều dưỡng cơ sở
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành
đã được
đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Thị
Hồng
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
8078/BYT-
CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005.
6
Điều
dưỡng
cơ sở
Thực hành các
kỹ thuật điều
dưỡng cơ bản,
thực hành
chăm sóc
bệnh nhân, sơ
cấp cứu ban
đầu
Lao -
Bệnh
phổi –
Da liễu
20
2. Hà Thị Thanh
Huyền Cử nhân
Điều
dưỡng
27909/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Thông tư số
26/2015/TTLT
BYT-BNV ngày
07/10/2015 quy định
quy định mã số, tiêu
chuẩn, chức danh
nghề nghiệp điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y.
4
Tiêu hóa
máu nội
tiết
50
3. Nguyễn Bích
Ngọc
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
6362/BYT-
CCHN
Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ
– BNV ngày
22/4/2005.
6
Ngoại
tổng
hợp
60
38. Trung cấp/Y sỹ /Điều dưỡng cơ sở
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành
đã được
đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/
ghế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Đàm Thị
Hồng Thắm
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
20538/BY
T-CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005.
6
Điều
dưỡng
cơ sở
Thực hành các
kỹ thuật điều
dưỡng cơ bản,
thực hành
chăm sóc
bệnh nhân, sơ
cấp cứu ban
đầu
Tâm
thần
kinh
35
2. Trần Thị Thu
Thủy
Cao
đẳng
Điều
dưỡng
8092/BYT-
CCHN
Thực hiện theo
Quyết định số
41/2005/QĐ-BNV
ngày 22/4/2005
6 Nội tim
mạch 39
3. Nguyễn Thị
Ngọc Mai Cử nhân
Điều
dưỡng
8102/BYT-
CCHN
Quy định tại Quyết
định số 41/2005/QĐ
– BNV ngày
22/4/2005.
6
Ngoại
tổng
hợp
60
39. Đại học/Dược/Quản lý, cung ứng thuốc; hệ thống dược bệnh viện,, Thực tập bệnh viện, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/
ghế
răng
đạt yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Ngọc
Lưu
Dược sĩ
CKI Dược học
825/HCM-
CCHND
Cơ sở bán lẻ: Nhà
thuốc 6 Quản lý,
cung ứng
thuốc; Hệ
thống
dược bệnh
viện, Thực
tập bệnh
viện, Thực
tập tốt
nghiệp
Thực hành
quản lý và
cung ứng
thuốc, bảo
quản
thuốc,kho
chẵn, kho
lẻ, dược
lâm sàng...
Khoa
Dược
2. Phan Thị Thùy
Dương
Dược sĩ
CKI Dược học
107/HCM-
CCHND Cơ sở bán lẻ thuốc 6
3. Quan Thị Thùy
Dương
Dược sĩ
CKI
Dược học 1118/HCM
-CCHND
Sản xuất, xuất khẩu,
bán buôn, bán lẻ,dịch
vụ bảo quản và dịch
vụ kiểm nghiệm
thuốc
6
40. Cao đẳng/Dược/Thực tập bệnh viện, Cung ứng thuốc, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học
phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu
thực
hành
Số
gường/g
hế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Nguyễn Thị
Thiện
Dược sĩ
đại học Dược học
6859/HCM
-CCHND
Sản xuất, xuất
khẩu, bán buôn,
bán lẻ,dịch vụ
bảo quản và dịch
vụ kiểm nghiệm
thuốc
3
Thực tập
bệnh viện,
Cung ứng
thuốc,
Thực tập
tốt nghiệp
Công tác dược
trong bệnh
viện: xuất, nhập
thuốc, bảo
quản, phát
thuốc, ....
Cung ứng thuốc
Khoa
Dược
41. Trung cấp/Dược/Thực tập bệnh viện, Cung ứng thuốc, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành
đã được
đào tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn học/
học phần/
tín chỉ
Nội dung môn
học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường/g
hế răng
đạt yêu
cầu thực
hành
1. Đặng Huy Đạt Dược sĩ
đại học
Dược
học
444/CCHN-
D-SYT-HCM Bán lẻ Dược 2
Thực tập
bệnh viện,
Cung ứng
thuốc,
Thực tập tốt
nghiệp
Công tác dược
trong bệnh viện:
xuất, nhập
thuốc, bảo quản,
phát thuốc, ....
Cung ứng thuốc
Khoa
Dược
42. Cao đẳng/Hộ sinh/ Chăm sóc thai nghén, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó, Chăm sóc
sau đẻ, Chăm sóc sơ sinh, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội
dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Bùi Thị Ngọc
Hoa Cử nhân
Nữ hộ
sinh
6309/BYT-
CCHN
Quy định tại
Quyết định số
41/2005/QĐ –
BNV ngày
22/4/2005.
6
Chăm sóc
thai
nghén,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực
hành
Chăm sóc
thai
nghén,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Khoa Sản
Phụ khoa
– Kế
hoạch
hóa gia
đình
25
2. Phan Thị Thu
Vân Cử nhân
Nữ hộ
sinh
6316/BYT-
CCHN
Quy định tại
Quyết định số
41/2005/QĐ –
BNV ngày
22/4/2005.
6
43. Trung cấp/Hộ sinh/ Chăm sóc thai nghén, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó, Chăm sóc
sau đẻ, Chăm sóc sơ sinh, Thực tập tốt nghiệp
STT Họ và tên
Học
hàm
học vị,
Chuyên
khoa,
nội
trú…
Ngành,
chuyên
ngành đã
được đào
tạo
Chứng chỉ
hành nghề
Phạm vi
hành nghề
Số năm
kinh
nghiệm
KCB
Môn
học/
học
phần/
tín chỉ
Nội
dung
môn học
Tên
khoa/
đơn vị
đạt yêu
cầu thực
hành
Số
gường
/ghế
răng
đạt
yêu
cầu
thực
hành
1. Nguyễn Thị
Thanh Sang Cử nhân
Nữ hộ
sinh
6311/BYT-
CCHN
Quy định tại
Quyết định số
41/2005/QĐ –
BNV ngày
22/4/2005.
6
Chăm sóc
thai
nghén,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Thực
hành
Chăm sóc
thai
nghén,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
thường,
Chăm sóc
chuyển
dạ và đẻ
khó,
Chăm sóc
sau đẻ,
Chăm sóc
sơ sinh,
Thực tập
tốt nghiệp
Khoa Sản
Phụ khoa
– Kế
hoạch
hóa gia
đình
25
2. Lê Thị Hiền Cao
đẳng
Nữ hộ
sinh
6307/BYT-
CCHN
Quy định tại
Quyết định số
41/2005/QĐ –
BNV ngày
22/4/2005.
6
Phụ lục 3.
DANH MỤC CÁC TRANG THIẾT BỊ
TẠI KHOA/ĐƠN VỊ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
1. Đại học/Y đa khoa (Y khoa)/Nội cơ sở (triệu chứng học nội khoa), Nội bệnh lý (bệnh học nội khoa)
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Bảng viết lớn 2
6. Giường bệnh 210
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 6
8. Bộ đo huyết áp 30
9. Ống nghe 30
10. Đèn đọc phim 6
11. Máy điện tim 3
12. Máy khí dung 16
13. Hô hấp ký 1
2. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Ngoại cơ sở (triệu chứng học ngoại khoa), Ngoại bệnh lý (bệnh học ngoại khoa)
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Giường bệnh 120
7. Đèn đọc phim 4
8. Bộ đo huyết áp 10
9. Ống nghe 10
10. Bàn mổ 7
11. Phòng tiểu phẫu 1
12. Phòng bó bột 1
13. Máy cưa cắt bột 2
3. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Hồi sức cấp cứu
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Bảng viết lớn 2
6. Giường bệnh 20
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 01
8. Bộ đo huyết áp 10
9. Ống nghe 10
10. Máy đo điện tim 1
11. Đèn đọc phim 4
12. Bơm tiêm điện 8
13. Máy thở 12
14. Monitor 12
15. Máy sốc điện 4
16. Siêu âm tại giường 01
17. Máy truyền dịch 8
4. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Gây mê hồi sức
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 10
8. Đèn đọc phim 7
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Bàn mổ 7
12. Đèn mổ 8
13. Bàn tiểu phẫu 1
14. Dàn máy nội soi tổng quát 1
5. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Mắt
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 20
8. Đèn đọc phim 1
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Đèn khám mắt 3
12. Đèn khám khúc xạ 1
13. Bộ kính đo thị lực kèm gọng 1
14. Máy đo thị lực 1
15. Máy đo khúc xạ tự động 1
6. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Răng hàm mặt
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 13
8. Đèn đọc phim 1
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Ghế răng 3
12. Máy cạo vôi siêu âm 1
7. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Tai mũi họng
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 30
8. Đèn đọc phim 1
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Máy hút đàm 2
12. Máy xông 1
13. Máy nội soi tai mũi họng 1
8. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Thần kinh
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 35
8. Đèn đọc phim 2
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Máy hút đàm 2
12. Monitor 1
13. Máy khí dung 1
14. Máy đo SpO2 1
15. Máy hút đàm 1
16. Búa khám phản xạ 4
9. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Ung thư
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 30
8. Đèn đọc phim 2
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Máy hút đàm 2
12. Monitor 1
13. Máy thử đường huyết 1
14. Máy đo SpO2 1
15. Máy hút đàm 1
16. Bơm tiêm điện 1
10. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Truyền nhiễm
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 20
8. Đèn đọc phim 2
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Máy hút đờm 1
12. Mornitor 1
11. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Phụ sản
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Giường bệnh 25
8. Đèn đọc phim 1
9. Bộ đo huyết áp 5
10. Ống nghe 5
11. Máy hút điều hòa kinh nguyệt 2
12. Máy giác hút 1
13. Lồng ấp sơ sinh 1
14. Máy đốt cổ tử cung 1
15. Bàn khám phụ khoa 1
16. Đèn gù 4
17. Máy nghe tim thai 2
18. Monitor tim thai 1
19. Đèn chiếu vàng da 1
20. Máy soi cổ tử cung 1
12. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Chẩn đoán hình ảnh
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Đèn đọc phim 7
8. Máy chụp X quang 3
9. Máy chụp X quang di động 1
10. Máy chụp CT 2
11. Máy chụp MRI 2
12. Hệ thống kỹ thuật số 1
13. Máy rửa phim 5
13. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Kiểm soát nhiễm khuẩn
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
7. Máy giặt 5
8. Máy sấy khô 2
9. Máy hấp 7
10. Máy tiệt khuẩn 2
11. Máy đóng gói 1
14. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Y học cổ truyền
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Bảng viết lớn 2
6. Giường bệnh 25
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
8. Bộ đo huyết áp 5
9. Ống nghe 5
10. Máy điện châm 11
11. Bộ giác hơi 3
12. Máy sắc thuốc 3
13. Máy đóng gói tự động 1
14. Đèn đọc phim 1
15. Giường xoa bóp, châm cứu 10
16. Đèn hồng ngoại 5
17. Kho thuốc YHCT 1
18. Tủ thuốc YHCT 1
19. Bàn chia thuốc 1
20. Cân thuốc 3
15. Đại học/Y đa khoa (Y khoa) /Phục hồi chức năng
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy sóng ngắn 4
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
8. Máy từ trường 3
9. Máy siêu âm 1
10. Máy kéo cột sống 1
11. Kích thích điện 1
12. Đèn hồng ngoại 13
13. Đèn đọc phim 1
14. Dòng dọc 1
15. Thanh tập đi 1
16. Bác sĩ chuyên khoa cấp II/ Thần kinh/ Sa sút trí tuệ
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 2
3. Máy chiếu 1
4. Màn chiếu 1
5. Âm thanh (bộ) 1
6. Phòng khám, bàn khám 1
7. Phòng test 1
8. Phòng hoạt động trị liệu 1
9. Dụng cụ tập hoạt động trị liệu 20
10. Huyết áp 2
11. Tai nghe 2
17. Thạc sĩ/ Thần kinh/ Sa sút trí tuệ
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 2
3. Máy chiếu 1
4. Màn chiếu 1
5. Âm thanh (bộ) 1
6. Phòng khám, bàn khám 1
7. Phòng test 1
8. Phòng hoạt động trị liệu 1
9. Dụng cụ tập hoạt động trị liệu 20
10. Huyết áp 2
11. Tai nghe 2
18. Thạc sĩ/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Xét nghiệm lâm sàng; thực tập bệnh viện, thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kính hiển vi 5
7. Dàn máy Elisa bán tự động 1
8. Hệ thống định lượng HbA1C 1
9. Máy đông máu ACL 200 1
10. Máy đo tốc độ lắng máu LeNa 1
11. Máy đông máu tự động ACL TOP 500 1
12. Máy đông máu STA compact 1
13. Máy huyết học tự động 37 thông số LH780 1
14. Máy đếm tế bào dòng chảy 1
15. Máy PT nước tiểu 1
19. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cớ bản; Thực hành huyết học tế bào; Thực hành huyết học
đông máu; Thực hành huyết học truyền máu; Thực tập bệnh viện
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy đông máu ACL 200 1
7. Máy ly tâm hettich Rotofix 32A 2
8. Máy đo tốc độ lắng máu LeNa 1
9. Kính hiển vi 1
10. Máy đông máu tự động ACL TOP 500 1
11. Máy đông máu STA compact 1
12. Máy huyết học tự động 37 thông số LH780 1
13. Tủ sấy Selecta 1
14. Máy li tâm lạnh túi máu 1
15. Máy xét nghiệm huyết học cell dyn 1700 1
16. Máy đếm tế bào dòng chảy 1
17. Dàn máy Elisa bán tự động ELX 808 1
18. Máy ủ Statfax 220 1
19. Tủ bảo quản 1
20. Tủ lưu mẫu HIV dương tính 1
21. Tủ trữ máu 1
22. Tủ lưu mẫu XN HIV 1
23. Tủ trữ mẫu alaska 1
24. Máy rã đông 1
25. Tủ trữ mẫu 2
26. Máy in mã vạch 1
27. Máy hút ẩm 1
28. Máy ủ nhiệt khô 1
29. Máy vortex 1
30. Máy ly tâm lạnh đa năng 1
31. Tủ lạnh 2 dải t0 1
20. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cớ bản; Thực hành vi sinh 1, 2, 3, Thực hành ký sinh trùng,
Thực tập bệnh viện
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy ly tâm c312 jouan 1
7. Tủ cấy jouan NO 7218 1
8. Kính hiển vi quang học Olympus 1
9. Máy lắc mode veld 1
10. Tủ sấy memmert 1
11. Cân điên tử 1
12. Hốt inox biological 1
13. Máy cấy máu Bactec 1
14. Máy hấp ướt nhiệt độ tomy 1
15. Máy trộn velp 1
16. Bếp từ velp 1
17. Máy đun cách thủy 1
18. Dàn máy elisa 1
19. Tủ lạnh 2
20. Kính hiển vi quang học Micros 1
21. Kính hiển vi quang học NiKon 1
22. Tủ đựng mẫu 1
23. hệ thống PCR 1
24. Tủ mát bảo quản hóa chất 1
25. Tủ lạnh 2
26. Tủ an toàn sinh học 1
27. Cân điện tử 1
28. Tủ ủ co2 LEEC 1
29. Máy tách chiết 1
21. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Thực hành xét nghiệm cớ bản; Thực hành hóa sinh 1, 2, 3, 4; Thực tập bệnh viện
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Immulite 1000 DPC 1
7. SH tự động AU400 1
8. SH tự động AU 680 1
9. Máy khí máu cobas b121 1
10. Ly tâm rotofix 32A 1
11. Kính hiển vi micros 1
12. Máy lạnh trữ hóa chất 2
13. Máy miễn dịch 1
14. Máy PT nước tiểu 1
15. Máy phân tích nước tiểu 1
16. Tủ trữ mẫu 1
17. Tủ trữ mẫu 1
18. Hệ thống định lượng HbA1C 1
22. Đại học/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/Giải phẫu bệnh
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy cắt vi thể 2
7. Kính hiển vi quang học 3
8. Tủ sấy lequeus 1
9. Nồi nấu nước ấm 1
10. Cân kỹ thuật 1
11. Máy xử lý mô 1
12. Máy vùi mô Medite 1
23. Cao đẳng/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kính hiển vi 5
7. Dàn máy Elisa bán tự động 1
8. Hệ thống định lượng HbA1C 1
9. Máy đông máu ACL 200 1
10. Máy đo tốc độ lắng máu LeNa 1
11. Máy đông máu tự động ACL TOP 500 1
12. Máy đông máu STA compact 1
13. Máy huyết học tự động 37 thông số LH780 1
14. Máy đếm tế bào dòng chảy 1
15. Máy PT nước tiểu 1
24. Trung cấp/ Kỹ thuật xét nghiệm y học/ Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kính hiển vi 5
7. Dàn máy Elisa bán tự động 1
8. Hệ thống định lượng HbA1C 1
9. Máy đông máu ACL 200 1
10. Máy đo tốc độ lắng máu LeNa 1
11. Máy đông máu tự động ACL TOP 500 1
12. Máy đông máu STA compact 1
13. Máy huyết học tự động 37 thông số LH780 1
14. Máy đếm tế bào dòng chảy 1
15. Máy PT nước tiểu 1
25. Đại học/Kỹ thuật hình ảnh y học/Kỹ thuật chụp X quang, Kỹ thuật chụp CT, MRI, Kỹ thuật siêu âm, Thực tập tốt
nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
14. Phòng học 3
15. Máy tính (laptop) 3
16. Máy chiếu 3
17. Màn chiếu 3
18. Âm thanh (bộ) 2
19. Đèn đọc phim 7
20. Máy chụp X quang 3
21. Máy chụp X quang di động 1
22. Máy chụp CT 2
23. Máy chụp MRI 2
24. Hệ thống kỹ thuật số 1
25. Máy rửa phim 5
26. Máy siêu âm 6
26. Cao đẳng/Kỹ thuật hình ảnh y học/Kỹ thuật chụp X quang, Kỹ thuật chụp CT, Kỹ thuật siêu âm, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Đèn đọc phim 7
7. Máy chụp X quang 3
8. Máy chụp X quang di động 1
9. Máy chụp CT 2
10. Hệ thống kỹ thuật số 1
11. Máy rửa phim 5
12. Máy siêu âm (siêu âm màu, siêu âm đen
trắng, siêu âm cầm tay)
6
27. Trung cấp/Kỹ thuật hình ảnh y học/Kỹ thuật chụp X quang, Kỹ thuật chụp CT, Kỹ thuật siêu âm, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Đèn đọc phim 7
7. Máy chụp X quang 3
8. Máy chụp X quang di động 1
9. Máy chụp CT 2
10. Hệ thống kỹ thuật số 1
11. Máy rửa phim 5
12. Máy siêu âm (siêu âm màu, siêu âm đen
trắng, siêu âm cầm tay)
6
28. Đại học/Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng/Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp các
phương thức điều trị vật lý trị liệu
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy sóng ngắn 4
7. Máy từ trường 3
8. Máy siêu âm 1
9. Máy kéo cột sống 1
10. Kích thích điện 1
11. Đèn hồng ngoại 13
12. Đèn đọc phim 1
13. Dòng dọc 1
14. Thanh tập đi 1
29. Cao đẳng/Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng/Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy sóng ngắn 4
7. Máy từ trường 3
8. Máy siêu âm 1
9. Máy kéo cột sống 1
10. Kích thích điện 1
11. Đèn hồng ngoại 13
12. Đèn đọc phim 1
13. Dòng dọc 1
14. Thanh tập đi 1
30. Trung cấp/Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng/Vận động trị liệu, thực tập lâm sàng, thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Máy sóng ngắn 4
7. Máy từ trường 3
8. Máy siêu âm 1
9. Máy kéo cột sống 1
10. Kích thích điện 1
11. Đèn hồng ngoại 13
12. Đèn đọc phim 1
13. Dòng dọc 1
14. Thanh tập đi 1
31. Đại học/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp
cứu ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Xe tiêm 80
6. Xe thay băng 20
7. Bộ dụng cụ thay băng 150
8. Bóng giúp thở 25
9. Bộ dụng cụ tiêm truyền 150
10. Giường bệnh 229
32. Cao đẳng/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp
cứu ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Xe tiêm 80
6. Xe thay băng 20
7. Bộ dụng cụ thay băng 150
8. Bóng giúp thở 25
9. Bộ dụng cụ tiêm truyền 150
10. Giường bệnh 225
33. Trung cấp/Điều dưỡng/ Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa, Kỹ thuật điều dưỡng và cấp
cứu ban đầu, Điều dưỡng cơ sở, Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Xe tiêm 80
6. Xe thay băng 20
7. Bộ dụng cụ thay băng 150
8. Bóng giúp thở 25
9. Bộ dụng cụ tiêm truyền 150
10. Giường bệnh 251
34. Đại học/ Y học cổ truyền/Chẩn đoán đông y, Châm cứu, Phương pháp điều trị không dùng thuốc, Phương tễ,..
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Bảng viết lớn 2
6. Giường bệnh 30
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 1
8. Bộ đo huyết áp 5
9. Ống nghe 5
10. Máy điện châm 11
11. Bộ giác hơi 3
12. Máy sắc thuốc 3
13. Máy đóng gói tự động 1
14. Đèn đọc phim 1
15. Giường xoa bóp, châm cứu 8
16. Đèn hồng ngoại 5
17. Kho thuốc YHCT 1
18. Tủ thuốc YHCT 1
19. Bàn chia thuốc 1
20. Cân thuốc 3
35. Đại học/Y học cổ truyền/ Nội cơ sở (triệu chứng học nội khoa), Nội bệnh lý (bệnh học nội khoa)
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Bảng viết lớn 2
6. Giường bệnh 210
7. Phòng giao ban tại khoa phòng 6
8. Bộ đo huyết áp 35
9. Ống nghe 35
10. Máy đo điện tim 3
11. Đèn đọc phim 10
12. Hô hấp ký 1
13. Bơm tiêm điện 11
14. Máy thở 4
15. Monitor 13
16. Máy sốc điện 4
36. Đại học/Y học cổ truyền/Ngoại cơ sở , Ngoại bệnh lý
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Giường bệnh 120
7. Đèn đọc phim 4
8. Bộ đo huyết áp 10
9. Ống nghe 10
10. Bàn mổ 7
11. Phòng tiểu phẫu 1
12. Phòng bó bột 1
13. Máy cưa cắt bột 2
37. Trung cấp/Y sĩ Y học cổ truyền/ Điều dưỡng cơ sở
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Xe tiêm 80
6. Xe thay băng 20
7. Bộ dụng cụ thay băng 150
8. Bóng giúp thở 25
9. Bộ dụng cụ tiêm truyền 150
10. Giường bệnh 251
38. Trung cấp/Y sĩ/ Điều dưỡng cơ sở, thực tập bệnh viện
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
11. Phòng học 3
12. Máy tính (laptop) 3
13. Máy chiếu 3
14. Màn chiếu 3
15. Xe tiêm 80
16. Xe thay băng 20
17. Bộ dụng cụ thay băng 150
18. Bóng giúp thở 25
19. Bộ dụng cụ tiêm truyền 150
20. Giường bệnh 251
39. Đại học/Dược/Quản lý, cung ứng thuốc; hệ thống dược bệnh viện và thực tập bệnh viện, Thực tập bệnh viện, Thực tập
tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kho thuốc nội trú 1
7. Kho thuốc ngoại trú 1
8. Máy tính + phần mềm cấp phát thuốc 5
40. Cao đẳng/Dược/Thực tập bệnh viện, Cung ứng thuốc, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kho thuốc nội trú 1
7. Kho thuốc ngoại trú 1
8. Máy tính + phần mềm cấp phát thuốc 5
41. Trung cấp/Dược/Thực tập bệnh viện, Cung ứng thuốc, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Phòng học 3
2. Máy tính (laptop) 3
3. Máy chiếu 3
4. Màn chiếu 3
5. Âm thanh (bộ) 2
6. Kho thuốc nội trú 1
7. Kho thuốc ngoại trú 1
8. Máy tính + phần mềm cấp phát thuốc 5
42. Cao đẳng/Hộ sinh/ Chăm sóc thai nghén, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường, Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó, Chăm
sóc sau đẻ, Chăm sóc sơ sinh, Thực tập tốt nghiệp
Stt Tên trang thiết bị Số lượng Ghi chú
1. Máy hút điều hòa kinh nguyệt 2
2. Máy giác hút 1
3. Lồng ấp sơ sinh 1
4. Máy đốt cổ tử cung 1
5. Bàn khám phụ khoa 1
6. Đèn gù 4
7. Máy nghe tim thai 2
8. Monitor tim thai 1
9. Đèn phòng Mổ 2
10. Đèn chiếu vàng da 1
11. Máy soi cổ tử cung 1
12. Giường bệnh 25